Tài liệu ôn tập - Quản trị marketing | Trường đại học Lao động - Xã hội

Tài liệu ôn tập - Quản trị marketing | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

NGUY N HÀ VI Đ21KD1
QUN TR MARKETING
Gi ng viên: Hunh Ng c Trinh
Email: trinhhn@ldxh.edu.vn
SĐT: 093.828.5279
C t 1: Chuyên c c u lu n nhóm c m tra trên l p n t 2: Ti t 3: Ki
C thi: ấu trúc đề
Phn I: Câu h i tr c nghi m
Câu 1: Chọn câu đúng (10 câu – 2,5đ)
Phn II: Câu h i t n lu
Câu 2: i thích (5 câu Nhận định đúng/sai, giả 3,5đ)
Câu 3: V n d ng/phân tích (1 câu 4đ)
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN V QUN TR MARKETING
I TRC NGHI M
Câu 1. Nhóm khái ni xây d ng n n t ng cho phát ệm nào được coi chìa khóa để
trin và qu n lý quan h khách hàng
A. Nhu cầu và ước mun
B. Giá tr và chi phí
C. S a mãn th
D. Khách hàng sinh li
Câu 2. L i phát bi ểu sau “Nếu to ra m t k v ng quá th p cho khách hàng, doanh
nghip th a mãn m t s th người mua nào đó; Nhưng lạ năng i không kh
thu hút đủ ều ngườ người mua. Nếu nâng mc k vng lên quá cao thì s nhi i
mua th t phát t nhóm khái ni m nào. t vọng”, xuấ
A. Nhu cầu và ước mun
B. S a mãn th
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
C. Chi phí
D Giá tr
Câu 3. Theo nghĩa rộ ất, ngường nh i làm marketing cn c gng mang li nhng
ph ngn có l i v i nh ng s n ph m chào bán. Ph ng có l i mang t m khái ợi đố n
quát hơn việc mua bán nh ng s n ph m và d ch v n trích d n này xu t phát ụ. Đoạ
t m nào? khái ni
A. Trao đổi
B. Quan h
C. Giao d ch
D. Không có trong đáp án
Câu 4. Tìm câu diễn đạt chính xác nh t khái m th a marketing ni trường c
A. Gm nh ng v i ững người mua và người bán thương lượ trao đổ
B. M i tiêu dùng nhu c c mu n v s n ph m, s n sàng kh ột nhóm ngườ ầu ướ
năng tham gia trao đổi.
C. Mt s i h ph p gi n xu t, bán buôn và bán l a nhà s
D. M t địa điểm h p lý cho các ho ng mua và bán ạt độ
Câu 5. Mt s công ty du l ch Vi t Nam ch t p trung n l c vào ho ạt động thu hút
khách hàng hơn là “níu chân” họ ụng quan đi. Theo bn h áp d m nào?
A. Tp trung vào s n xu t
B. Tp trung vào s n ph m
C. Tp trung vào bán hàng
D. Marketing
Câu 6. Quan điể ằng: “Khách hàng phảm nào cho r i s quan tâm chính ca tt
c mọi người cho dù công vi c c a b gi i quy t công vi c tài chính, thi t k s n ế ế ế n
ph ”.m hay nhân s
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
A. Tp trung vào s n xu t
B. Tp trung vào s n ph m
C. Tp trung vào bán hàng
D. Marketing
Câu 7. Quan điểm nào đã chuyển s tp trung qun gung máy sn xut sang
vi c tìm hi u và ph c v khách hàng
A. Tp trung vào s n xu t
B. Marketing
C. Tp trung vào bán hàng
D. Tp trung vào s n xu t
Câu 8. Quan điểm nào đượ ạng “khan c coi thích hp khi th trường tình tr
hiếm” hoặc có sc thu mua thp
A. Tp trung vào s n xu t
B. Tp trung vào bán hàng
C. Marketing
D. Marketing định hướng xã hi
Câu 9. Theo quan điểm marketing định hướng đạo đứ XH, khi đềc xut các gii
pháp marketing, c n ph i nh ải cân đố ng li ích nào?
A. Mc tiêu c a doanh nghi p
B. S a mãn nhu c n c ng th ầu, ước mu a th trườ
C. Li ích toàn xã h i
D. Bao gm: t t c các câu
II MC HI U
23. Thi t l d u KH là m t công c có thế ập cơ sở li giúp DN tăng doanh thu theo
s phát tri a KH n c
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
Gii
- Nhận định trên đúng
- Gii thích: Cơ sở d liu KH là công c giúp DN thu th p và s p x p thông tin c a KH. ế
Thiết l d u KH giúp DN qu t, tập sở li ản chăm sóc KH tố đó thu hút được
nhi phát tri n c a KH ều KH hơn và doanh thu tăng lên theo sự
24. Nh ng phân tích d u trong quá kh càng chi ti nh li ết thì càng giúp DN xác đị
v trí hi n t ại xu hướng thay đổi, t đó giúp xây dựng chi c marketing càng ến lượ
có cơ sở ễn hơn thc ti
Gii
- Nhận định trên đúng
- i thích: H d u KH là công c giúp DN thu th p và s p x p thông Gi thống sở li ế
tin c a KH. M chu n xác c a vi c l p k ho ch d báo marketing ph thu ức độ ế c
đáng kể ống cơ sở ủa DN, trong đó có các d vào h th d liu c liu trong quá kh - d
liu th c p.
CHƯƠNG 2 XÂY DỰNG K HOCH CHI C MARKETING ẾN LƯỢ
I TRC NGHI M
Câu 1. Tìm định nghĩa đúng v “Xây dự ng chiế c đn lượ ịnh hướng th trường”
A. Là k ho ch cho s t n t ng dài h n h p nh t trong nh ng u ế ại và tăng trưở điề
ki n v ng, m c tiêu và ngu n l cơ hội th trườ c c th
B. Là quá trình phát tri n và duy trì s thích ng mang nh chiến lược gia m c tiêu
và kh a công ty v i năng củ i những cơ hội marketing luôn thay đổ
C. k ho ch dài h n d a trên nh ng d ng ho ng c a công ty ế báo định hướ ạt độ
mang tính ổn định
D. Bao g m 1 và 2
Câu 2. Chi c bao trùm nh t, có t m xa nh t v i t t c ến lượ tương lai, liên quan tớ
ho t đ ng, s n ph m, d ch v và th ng toàn DN. Nó ch rõ toàn b phát trườ DN s
triển như thế ấp độ ến lượ nào v trí nào, thuc c chi c ca:
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
A. Công ty m/hay tập đoàn
B. Các đơn vị kinh doanh (SBU)
C. S n ph m th ng trườ
D. Không nằm trong đáp án
Câu 3. Ai chu trách nhi a công ty ệm “thiết kế” chiến lược c
A. Ban lãnh đạo công ty
B. Giám đốc marketing
C. Lãnh đạo các SBU
D. Tt c u ch u trách nhi m đề
II MC HI U
Câu 4. L p k ch marketing ch y ng t ế ho ếu hướ ới khách hàng, do đó không liên
quan gì ti s i chi thay đổ ến lược ca DN
- Nhận định trên sai
- Gii thích: L p k ho ch Marketing là ti n trình qu n tr nh m phát tri n duy ế ế
trì s thích ng gi a các m c tiêu, k n l c c a t c v i nh ng năng nguồ ch
cơ hộ ờng thay đổi th trư i nhanh chóng => liên quan cht ch vi nhau
Câu 5. Trong các c c nh tranh thì c nh tranh gi a các s n ph m thay th ấp độ ế
c p đ c nh tranh ít nguy hi i DN nh t ểm đối v
- Nhận định trên sai
- Gii thích: Nêu và gii thích 4 c c nh tranh (c nh tranh nhu c u, c nh tranh ấp độ
công d ng, c nh tranh trong ngành, c u). T t c các công ty, ạnh tranh thương hiệ
đề u phi cnh tranh v i nhau v i 4 c này, vấp độ i m nguy hiức độ m ngang
nhau.
Câu 6. Trình bày các n n c a b n k ch Marketing. B n hãy lội dung bả ế ho p
mt bn kế hoch marketing ng n cho m m b mà b n ch n n g t sn ph t k
Các n i n cdung cơ bả a b n kế ho ch Marketing:
- Phn gi i thi u
- V n t ng trí hi i trên th trườ
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
- Tng quan v th trường
- Phân tích SWOT
- Các gi nh th đị trường
- M a doanh nghi p c tiêu c
- Chiến lược marketing
- Chun b ngu n l c
- Kế ho ạch hành động
L p k ch marketing ng n g n cho s n ph m ế ho
Câu 7 p chi c marketing? . Trình bày các bước cơ bản l ến lượ
- Phát hiện các cơ hội marketing. Phân tích môi trường vĩ mô, phân tích môi trường
ngành
- Phân tích năng lự ại, trong tương laic kinh doanh ca DN: Trong hin t
- Phân đoạn th trường
- La chn th trường
- Định v th trường
- La chn chi ến lược th trường
- La chn chi nh tranh ến lược c
CHƯƠNG 3: QUẢN TR H THNG THÔNG TIN VÀ NGHIÊN CU
MARKETING
I TRC NGHI M
Câu 1: Trong DN, thông tin nào dưới đây không thuộc h ng báo cáo n th i b
A. Báo cáo k t qu kinh doanh ế
B. Kế ho n xu t ch s
C. Báo cáo s d ng c i lý ụng lao độ ủa đạ
D. Báo cáo đánh giá hiệu qu làm vic ca nhân viên marketing
Câu 2. Ba h thu th p thông tin là thống chính để
A. H ng thu th p thông tin n i b , h ng thu thth th ập thông tin thường xuyên bên
ngoài và h ng nghiên c u marketing th
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
B. H thống thông tin điều tra, h thng thông tin quan sát và h ng thông tin thu th
được t hi ng ện trườ
C. H ng báo cáo, h u tra và h p th thống điề thống thông tin sơ cấ
D. H thống thông tin cấp, h thng thông tin th c p h thng thông tin t
nhân viên marketing
Câu 3. H ng h ra quy nh marketing bao g m th tr ết đị
A. H thống sở d liu marketing, h thng phân tích thông tin các mô hình
h ra quy tr ết định
B. H ng thu th p thông tin và h ng x lý thông tin th th
C. H ng thông tin n i b và h ng thông tin bên ngoài th th
D. H d u v khách hàng hi n có và h thống cơ sở li thống cơ sở d liu v khách
hàng ti ềm năng
Câu 4. Phương pháp nào sau đây không đúng để thu th p tài li p ệu sơ cấ
A. Quan sát
B. Điều tra
C. Thc nghim
D. Tra cu thông tin trên m ng internet
Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây không phù hợ ấn qua điệp vi phng v n thoi
A. Th i gian ph ng vn
B. Người hỏi và người được h c tii không mu n g p tr ếp
C. Hi nhng v t ấn đề ế nh
D. Cước phí đi n tho i thp
Câu 6. Nhng d u là d liệu marketing sau đây đề u th c p, ngo : li i tr
A. D u c u li a mt t chc nghiên c
B. M i báo kinh t t bài viết trên “Thờ ế Việt Nam”
C. Quan sát KH
D. Thu nhp giá bán l t p chí marketing và báo chí chuyên ngành các t
Câu 7. Câu hi m có:
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
A. M l i ột phương án trả
B. Hai phương án trả li
C. Ba l i phương án trả
D. Không hn ch l i ế phương án trả
Câu 8. Câu hỏi đóng có:
A. M l i ột phương án trả
B. Nhiều phương án trả li
C. S l i tu i tr l i phương án trả thuộc ngườ
D. S l i tu i thi b ng câu h i phương án trả thuộc ngườ ết kế
Câu 9. Thông tin th c ng có th thu th p (Secondary information) thườ ập được:
A. Nhanh và r p (Primary information) hơn thông tin sơ cấ
B. Chính xác hơn thông tin sơ cấp
C. Qua điều tra khách hàng
D. Qua điề u tra khách hàng và các ngu n tài li u
Câu 10. Nghiên cu marketing nh m m ục đích:
A. Định giá bán sn ph ẩm cao hơn
B. Mang l i cho các nhà marketing nh ng thông tin v ng marketing môi trườ
hành vi c a KH ti ềm năng
C. Để thâm nhp th trường
D. Để t chc phân ph i sn ph m
II MC HI U
Câu 11. H ng thông tin marketing h thu th p phân th thống máy tính đề
tích các thông tin th trường
Tho lun:
- Nhận định trên sai
- Gi i thích: Định nghĩa về h thng thông tin marketing
- H thng máy tính ch là công c h tr cho các nhà nghiên c trong quá trình u
thu thp, x lý và phân tích thông tin.
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
Câu 12. H c h t là s n ph m c a nhà qu n tr thống thông tin trong DN trư ế ch
không ph a công ngh thông tin. i c
Tho lun:
- Nhận định trên đúng
- Gii thích: H thống thông tin trong DN đưc thiết kế để ph c v cho quá trình
ra quyết định c a nhà qu n tr
Câu 13. Trong quá trình nghiên c u marketing, ch hai phương pháp để thu thp
thông tin sơ cấ KH là điềp v u tra và quan sát.
Tho lun:
- Nhận định trên sai
- Gi i thích: Có 3 phương pháp là quan sát, đi u tra ph ng v n và th m c nghi
Câu 14. Quá trình nghiên c u marketing g nh v , phân tích ồm 5 bước: xác đị ấn đề
hoàn cnh, thu th p thông tin, phân tích thông tin, gi i quy . ết vn đề
Tho lun:
- Nhận định trên sai
- Giải thích: 5 giai đoạn ca quá trình nghiên c u marketing là: Xác đị ấn đềnh v
m c tiêu nghiên c u; L p k ho ch nghiên c u; Th c hi n cu c nghiên c u; X ế
lý d t qu liu nghiên c u và Báo cáo k ế nghiên c u.
Câu 15. M t trong nh m c a vi c ph ng v n b n tho i NV ững nhược điể ằng điệ
điều tra nghiên cu khó ki c cu c ph ng v n ểm soát đượ
Tho lun:
- Nhận định trên đúng
- Gii thích: Ph ng v n tho i là cách th u tra nghiên c u h ấn qua điệ ức người điề i
và nh n câu tr l n tho ời qua điệ i.
+ Ưu điểm: M ức độ tương tác giữa người ph ng v ấn và người được phng v n cao.
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
+ m: Ch th n c c ph ng v n (không Nhược điể thăm dò, xin ý kiế ủa người đượ
làm được thí nghim) cuc nói chuyn ch gii hn trong khong thi gian nht
định (chi phí v cước điện thoi).
Câu 16. Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cu marketing thc hin lp kế
ho u.ch nghiên c
Tho lun:
- Nhận định trên sai.
- Giải thích: Năm bướ ứu marketing là: Xác đị ấn đềc trong quá trình nghiên c nh v
m c tiêu nghiên c u; L p k ho ch nghiên c u; Th c hi n cu c nghiên c u; ế
X lý d liu nghiên c u và Báo cáo k nghiên c u. ết qu
Như vậ ứu ải ớc đầy thc hin Lp kế hoch nghiên c c th 2, không ph u tiên
trong quá trình nghiên cu marketing.
Câu 17. Báo cáo c a các d án nghiên c ứu marketing là đáp án của các vn đề qun
tr
Tho lun:
- Nhận định trên sai
- Gii thích: Nghiên c u ch h tr cho vi c ra quy nh, ngay c ng d ết đị nh án
nghiên c c ki m soát ch t ch ng sai l m các nhà ứu đượ ng thể chứa đự
qu n tr c n ra quy nh d ki n th c và kinh nghi m c a b n thân ết đị ựa trên cơ sở ế
h i nh ng nhân t u. có cân nh c t chưa rõ ràng của quá trình nghiên c
Câu 18. Nhà nghiên c u marketing ch c n s d ng ngu n d u th c p trong li
các công trình nghiên c u.
Tho lun:
- Nhận định trên sai
- Giải thích: Trong trường hp ngun d liu th c m b tin c ấp không đả ảo độ y
ho c không phù h p v i m tiêu nghiên c u, các nhà nghiên c u ph i thu th p c
d p. liệu sơ cấ
III M V NG/PHÂN TÍCH C ĐỘ N D
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
+ Ví d minh h a: Chi ến lược t p trung này c a Starbucks cho phép các s n ph m
phê c a Starbucks ti p c ế ận được nhiều hơn đến người tiêu dùng mà khách hàng
không c n ph n quán cà phê c a nhãn hàng. ếi đ
- Chiế n lược không phân bi t
+ V hình minh h a:
+ Gi i thích chi c: Doanh nghi p xây d ng th c hi n m t chi ến ến lược
marketing chung vi nh ng bi n pháp gi ng nhau trên toàn b th trường. Cung
cp cho th trường m t s n ph ng nhẩm đồ t v i các ho ng marketing gi ng ạt độ
nhau như bán sản phm vi cùng mt mc giá, cùng hình thc qung cáo rng
kh n mãi. ắp, cùng phương thức khuyế
+ Ví d minh ho : Xăng dầu Petrolimex có th coi là th trường độc quy n. Trong
th trườ ng này, các sn phm g c vần như phụ mọi đối tương khách hàng mục
tiêu có nhu cu.
- Chiế n lược phân bi t
+ V hình minh h a:
Marketing mix 1
Khúc th ng 1 trườ
Marketing mix 2
Khúc th ng 2 trườ
Marketing mix 3
Khúc th ng 3 trườ
+ Gii thích chiến lược: Chiến lược Markeitng h n h p nh m vào nhi ều giai đoạn
th trư ng khác nhau.
+ Ví d minh ho : Head & Shoulders đã thực hi n chi ến lược marketing phân bit
hướ ng t i hai phân khúc chính: dành cho nam gi i và n gii.
- So sánh ưu nhưc điểm gi c: a các chiến lượ
Ưu điểm
Nhược điểm
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
Chiến lược tp trung
Doamnh nghiệp đạt
được li thế cnh tranh
v y th m thành
người độc quyn khai
thác th trường đó.
Đạt được li thế v
chuyên môn hoá s
xu t phân ph i
ho ng marketing. ạt độ
Chiến lược này nhiu
ri ro v công ty đầu
t p trung vào m n ột đoạ
th trường nếu nhu cu
của đoạn th trường thay
đổi công ty khó th
đối phó.
Chiến lược không phân
bi t
Chiến lược này d qun
Khai thác th trường kém
hi u qua do nhi u
người tiêu dùng có nhu
cu khác biệt đã không
chp nh n mua s n ph m
loi trà.
M c nh tranh trênức độ
th trường tr nên gay g
khi các công ty đều phát
trin các chiến c
không phân bi t nh m
vào s đông khách hàng
trên th trường b qua
nh n quy ững đoạ
nh .
Chiến lược phân bit
Đáp ứng được nhu cu
mong mu ngốn đa dạ
của khách hàng nên đạt
hi u qu khai thác th
trườ ng cao doanh s v
l n cao. i nhu
Chi phí th c hi n chi n ế
lược cao, qun phc
t p n qu n ếu trình độ
kém d dàng gây
xung đột ni b gia các
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
M r i ro trong kinh ức độ
doanh được gim bt
cho doanh nghip.
Đồ ng th i khai thác
nhi n ng. ều đoạ th trườ
chiến lược ca doanh
nghi p.
3. Th trường m c tiêu là gì? Nh ng yêu c u c a m ột đon th trường để được chn
làm th c tiêu? Cho ví d minh h a. trường m
CHƯƠNG 6: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC MARKETING
III MC V NG/PHÂN TÍCH N D
1. B n ch t c a chi c khác bi t hoá là gì? T i sao khác bi t hoá l i quan tr ến lượ ng
đối vi DN?
2. Trình bày đặc điểm ca chi c Marketing c a DN dến lượ ẫn đầu th trường và c a
DN thách thc th ? trường. Cho VD minh ho
3. Trình bày đặc điể ến lượm ca chi c Marketing ca DN theo sau và ca DN nép
góc th ng. Cho VD minh ho ? trườ
4. V c nh tranh c nào? thế ủa DN được đánh giá như thế
CHƯƠNG 7 CÁC CHƯƠNG TRÌNH MARKETING –: QUN TR MIX
I TRC NGHI M
Câu 1. Sn phẩm theo quan điểm marketing là
A. Hàng hóa hay dch v a mãn nhu c u c a khách hàng có kh năng thỏ
B. Nhng th c doanh nghi p s n xu t và cung ng đượ
C. B cái gì có kh t k năng thương mại
D. Những hàng hóa được ci tiến
Câu 2. S khác bi t c ủa hàng hóa theo quan điểm marketing và ng hóa theo quan
đi đim c n các yếu t nào sau đây
A. Bao bì
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
B. Tính năng sản phm
C. Dch v b sung
D. Ch t lượng sn ph m
Câu 3. Doanh nghi p bán s n ph m b o hi m nhân th c n chú tr ng gi i pháp nào
sau đây
A. Khu ếch trương sả ện thông tin đạn phẩm trên các phương ti i chúng
B. Tư vấn, hướ ẫn ngườ ếp thông qua các đạng d i mua và bán hàng gián ti i lý
C. Tìm những điểm bán thun tin mt ph bi n ế
D. Tt c nh ững phương án trên
Câu 4. Doanh nghi p có th m r ng danh m m b ng cách: c sn ph
A. Tăng loạ i sn ph m
B. Tăng số kiu bao gói c a mt s n ph m
C. Tăng số ng danh m c sn phm
D. Phát tri n s n ph i m m
Câu 5. Công ty ci tiến s u tn ph m c n các y ần tính đế ế nào sau đây
A. Th i điểm không quá s m, cũng không quá mu n
B. Khách hàng cn nh n bi ết được s thay đ i đó
C. C n c n toàn b s n ph m i tiế
D. Thời điể ớm, cũng không quá muộm không quá s n khách hàng cn nhn biết
được s thay đổi đó
Câu 6. Để lp kế hoch marketing cho nhng dòng s n ph m hi n t i, nhà qu n tr
không cn các thông tin:
A. Đánh giá của khách hàng v sn phm
B. Kết qu kinh doanh
C. Kết qu kinh doanh d ki n c n ph m ế a s
D. K ế ho ch marketing c c nh tranh ủa đối th
Câu 7. Khi đưa ra quyết định v bao gói s n ph m, nhà qu n tr c n xem xét nh ng
y : ếu t
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
A. Bao gói c c nh tranh ủa đối th
B. Quy đị nh c a pháp lu n bao gói ật liên quan đế
C. Đặc tính ca sn ph m
D. Tt c các phương án trên
Câu 8. Ch gi i thi u cho s n ph m c c bi t quan trức năng tự ủa bao gói, đặ ọng đối
v i loi sn phẩm nào sau đây:
A. D ch v n tư vấ
B. Hàng công nghip
C. Hàng tiêu dùng đóng gói
D. Hàng lâu bn, giá tr cao
Câu 9. Nhim v u tiên c n quan tâm khi phát tri n chi c bao gói: đầ ến lượ
A. Tính chi phí cho bao gói
B. Bao gói ph i xem xét c n cân nh c nhu c u c ủa người bán l
C. Ch ức năng và nhiệm v , m c tiêu c a bao gói
D. Bao gói c c nh tranh ủa đối th
Câu 10. Các loi d ch v kèm theo s n ph c cân nh a trên: ẩm đượ c d
A. Hình thc cung c p d ch v
B. Đặ c điể m sn ph m, th trư ng và cnh tranh, kh p năng của doanh nghi
C. Ch ất lượ ng d ch v
D. Định hướng s la chn ca khách hàng
Câu 11. Mt trong nh ng ch u là: ức năng của thương hiệ
A. Xác đị nh giá tr sn phm
B. Xác đị nh v trí c a sn phm trên th trư ng
C. Khẳng định sn phm của người bán
D. Định hướng s la chn ca khách hàng
Câu 12. Nhân t n nâng cao s c m nào sau đây không góp phầ nh hình ảnh thương
hi u:
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
A. Ch t lượng sn ph ng nhu cẩm đáp ứ u khách hàng
B. Tính độc đáo riêng của thương hiệu
C. Hình ảnh định v thng nht
D. Gi m giá bán đ tăng tiêu thụ
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đáp ng với thương hiệu:
A. Thương hiệ ếng đượu là chất lượng, uy tín, s ni ti c người tiêu dùng chp nhn
B. Thương hiệu hin din trong tâm trí khách hàng
C. Thương hiệ ựng và ngườu do doanh nghip xây d i tiêu dùng tha nhn
D. Thương hiệ ểu tượng được đăng ký và bảu ch là tên, bi o h
Câu 14. Thương hiu riêng ca nhà phân phi li thế cnh tranh v giá so vi
thương hiệu ca nhà sn xut là do:
A. Tiết ki t hàng sệm chi phí do đ lượng l n
B. Tiết kiệm chi phí, phí trưng bày
C. Tiết kim chi phí trung gian
D. Tt c phương án trên
II MC HI U
Câu 15. H ng nh u ch n các y u t n bên th n diện thương hiệ liên quan đế ế th hi
ngoài như tên, logo, slogan.
Tho lun:
- Nhận định trên sai
- Gii thích: Vì nó còn bao gm c i khách hàng. các cách để tiếp c n v
Câu 16. “Các yế ủa thương hiệu” như tên gọ ểu tượng,… góp u t c i, thut ng, bi
phn to nên giá tr cho khách hàng.
Tho lun:
- Nhận định trên sai
- Gii thích: Ch u tr nên n i ti ng (Mua s d ng s n ph m có khi nào thương hiệ ế
thương hiệ ếng mang đếu ni ti n giá tr cho khách hàng).
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
Câu 17. Chi u ph c xây d ng cho t u sến lược thương hiệ ải đượ ừng thương hi n
phm.
Tho lun:
- Nhận định trên đúng
- Gii thích: Mỗi thương hiệu có s mnh, cái nhìn riêng.
Câu 18. Thi t k h ng nh n di u v b n ch t là thi t kế ế th ện thương hiệ ế ế “các yếu
t c ủa thương hiệu”
Tho lun:
- Nhận định trên sai
- Gỉải thích: các y u t u ch m t ph n trong thi t k hế thương hiệ ế ế thng
thương hiệu.
Câu 19. Thương hiệu được hi u là s cam k t v ế chất lượng, giá tr ng, uy ị, môi trườ
tín s n ph ng sau m ẩm đằ t cái tên, hay biểu tượng.
Tho lun:
- Nhận định trên đúng
- Gii thích: Nó th hi ph n h n và ph n xác c u ện được c ủa thương hiệ
Câu 20. Doanh nghi p ch n ch o qu n c a bao gói vì chúng quan tâm đế ức năng b
đả m bảo được chất lượng s n ph ẩm cho người tiêu dùng.
Tho lun:
- Nhận định trên sai
- Gii thích: ngoài ch ng, b o qu n, b o v hàng hoá trong quá ức năng chứa đự
trình lưu thông, bao gói sả ức năng khác: Chức năng n phm còn bao gm các ch
nh n bi t (thông tin); ch ế ức năng thương mại. Đây các chức năng làm cho bao
bì tr thành m t công c quan tr ọng thúc đẩy ho ng kinh doanh hàng hoá trên ạt độ
th trư ng.
III MC V NG/PHÂN TÍCH N D
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
1. Phân tích vai trò c a bao gói trong ho ng marketing c a m t s n ph m? t độ
Trình bày quá trình thi bao bì cho s n ph m? L y ví d minh ho ? ết kế
Tho lun:
- V quá trình thi t k bao bì sơ đồ ế ế
- Nêu, phân tích và ly ví d bước 1 trong sơ đ thiết kế bao bì
+ Nêu n c 1 ội dung bướ
+ Phân tích
+ L y ví d
- Nêu, phân tích và ly ví d bước 2 trong sơ đ thiết kế bao bì
(Như trên)
- Nêu, phân tích và ly ví d bước 3 trong sơ đồ thiết kế bao bì
(Như trên)
- Ch n ch c u ra phương pháp khắc phc h ế ủa thương hiệ
CHƯƠNG 8: TỔ ỆN VÀ ĐIỀ ẠT ĐỘ CHC, THC HI U KHIN CÁC HO NG
MARKETING
I TRC NGHI M
Câu 1. Kênh phân ph i gi i quy t 3 mâu thu n gi n xu t và tiêu dùng, ế ẫn cơ bả a s
đó là các mâu thuẫn v
A. S ng, chi phí và th lượ i gian
B. Chi phí, thi gian và không gian
C. S ng, th i gian và không gian lượ
D. Chi phí, s ng và không gianlượ
Câu 2. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của kênh phân phi.
A. Mua, bán
B. Tp h p, phân lo i
C. Phát tri n s n ph i m m
D. Tài chính
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
Câu 3. Dòng ch y trong kênh th hin s trao đổi song phương nhằm xác định trách
nhim và quyn li giữa các bên tham gia vào quá trình mua bán trong kênh đưc
g i là
A. Dòng chy thông tin
B. Dòng đàm phán
C. Dòng chia s r i ro
D. Dòng chuyn quy n s h u
Câu 4. Phương án nào sau đây phản ánh KHÔNG đúng về cu trúc kênh?
A. Ba y u t ph n ánh c u trúc kênh chi u dài, chi u r ng c a kênh lo i trung ế
gian thương mại trong kênh.
B. C u trúc kênh m t nhóm các thành viên c a kênh t p h p các công vi c
được phân chia cho h.
C. Trong kênh phi có ít nh t trung gian. t m
D. C u trúc kênh gi a các doanh nghi p khác nhau có th khác nhau.
Câu 5. V i s n ph m d ch v thông d ng hay mua kh n c c, bình ấp như thuố
ga… nhà quả ụng phương thứn tr kênh nên s d c
A. Phân ph i ch n l c
B. Phân ph i tr p c tiế
C. Phân ph i duy nh t
D. Phân ph i r ng rãi
Câu 6. dòng ch y nào trong kênh phân ph ng s tham gia c a công ty ối thư
b o hi m (doanh nghi p hay các thành viên kênh khác có th mua b o hi m)?
A. Dòng thanh toán
B. Dòng tài chính
C. Dòng đàm phán
D. Dòng chia s r i ro
Câu 7. Phân phi rộng rãi là phương thức phân phi mà
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
A. Nhà qu n tr kênh thi t k ế ế để c g ắng đưa sản ph m và d ch v c ủa mình đến càng
nhi u nhà bán l càng t t
B. Doanh nghip ch bán s n ph m qua m i duy nh t ột trung gian thương mạ
C. Trung gian ch c bán s n ph m c t nhà s n xu t đượ a m
D. Các nhà qu n tr ng s d ng cho các s n ph kênh thườ ẩm mua có suy nghĩ
Câu 8. Phân phối độc quy c phân ph i ền là phương thứ
A. Áp dng cho các s n ph t y u m tiêu dùng thiế ế
B. Doanh nghi p ch bán s n ph m qua m t nhà bán l duy nh m t khu v t ực địa
C. Doanh nghip mu n m r ng ph n thông qua nhi u nhà bán l th
D. S n ph ng nh t cao ẩm mang tính đồ
Câu 9. Y u t m c a kênh phân ph i liên ế nào sau đây KHÔNG phản ánh đặc điể
k ết dc?
A. Kênh liên k t d c quan tâm t i l ích lâu dài c a m i thành viên kênh c h ế i
thng kênh
B. M i m t thành viên kênh ch c n quan tâm t i vi c th c hi n m c tiêu c a riêng
mình
C. Đàm phán vớ i các thành viên cùng cp trong vic phân chia th trư ng
D. Chia s r i ro phát sinh trong quá trình phân ph i
Câu 10. Trong ki u t c kênh liên k t d c h ng, vài trò qu u hành ch ế ợp đồ ản lý điề
ho t đ ng trong kênh
A. Thuc v nhà sn xut
B. Thuc v người tiêu dùng
C. Thuc v thành viên s h u h ng kênh th
D. Được xác định trong các điề ợp đồu khon tho thun ca h ng ký gia các thành
viên kênh
Câu 11. Trong ki u t c kênh t u hành ho ng ch ập đoàn, vai trò quản điề ạt độ
trong kênh
A. Thuc v nhà sn xut
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
B. Thuc v người tiêu dùng
C. Thuc v thành viên s h u h ng kênh th
D. Được xác định trong các điề ợp đồu khon tho thun ca h ng ký gia các thành
viên kênh
Câu 12. Vic các thành viên trong kênh phi hp v p kh u mới nhau để cùng nh t
lô hàng là ví d c a hành vi nào trong kênh
A. Xung đột
B. Hp tác
C. Ph thu c
D. Tt c phương án đều đúng
Câu 13. S c nh tranh gi a các c a hàng bán l truy n th ng v i siêu th d
ca hành vi
A. C nh tranh chi u ngang cùng lo i
B. C nh tranh chi u ngang khác lo i
C. C nh tranh chi u d c
D. C nh tranh gi ng a các h th
Câu 14. Doanh nghi nh không m r ng kênh phân ph i th ng A p quyết đị i t trườ
do không tìm ki c s h p tác t i khác trên th u này ếm đượ các đạ trường. Điề
chng t nhân t ng t i vi nào dưới đây ảnh hưở c xây d ng kênh phân ph i c a
doanh nghi p
A. Trung gian thương mại
B. Khách hàng
C. Đặc điể m ca doanh nghi p
D. S n ph m
Câu 15. Nhà qu n tr kênh c a doanh nghi p nên khuy n khích các thành viên kênh ế
như thế nào?
A. C n tìm các công c khuy m b o s h p tác c a thành viên ngày càng ến khích đả
m nh m giúp doanh nghi c tiêu phân ph i ệp đạt được m
B. Thưởng và chiết khu hoa h ng càng cao càng t t
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
C. Ch cn xây dng các chính sách tr tin cho vi n ph m t o các ệc trưng bày sả
qu y bán l
D. Chú trng nhi u nh t vào vi o l ng bán hàng cho các c kênh ệc đào tạ ực lượ ấp độ
Câu 16. Khi đánh giá hoạt động các thành viên kênh, nhà qun tr kênh cn xác
định được
A. Kênh đã được thiết kế và qu nào ản lý như thế
B. M hi u qu c a ho ng kênh c độ ạt độ
C. N m được hiu qu ng c a các thành viên kênh hoạt độ
D. Tt c các phương án trên đều đúng
Câu 17. Phương án nào sau đây phản ánh không đúng về ạt độ bn cht ca ho ng
qun lý kênh?
A. nhi m v c o kênh, không liên quan t i các thành viên khác ủa người lãnh đạ
trong kênh
B. toàn b các công vi c qu n u nh ho ng c a h ng kênh nh điề ạt độ th m
đảm bo s h p tác gi ữa các thành viên kênh qua đó thự ện được hi c các m c tiêu
đã định
C. Là qun lý toàn b các dòng ch y trong kênh
D. Là quản lý các kênh đã có và đang hoạt động
Câu 19. Công vi n chệc nào dưới đây không thể hi ức năng bán hàng nhà bán
buôn th c hi n cho nhà s n xu t
A. Tìm kiếm khách hàng
B. Thu nhp thông tin th ng trườ
C. Thc hin các ti p xúc bán ế
D. Bao ph ng th trườ
II MC HI U
Câu 20. Kênh phân ph i có th coi như đường dn ống nước t ngu n cung c ấp đến
nh ng.ững nơi sử d Kênh phân ph i góp ph n làm cho s n ph m s n sàng nơi
người tiêu dùng cu i cùng có th mua.
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
Tho lun:
- Nhận định trên đúng
- Gii thích: Kênh phân ph i tr l i cho câu h i SP s c bán ra th đượ trường như
thế nào.
Theo khái ni m: KPP m t t p h p các m i quan h gi a các t chức và nhân độc
l p hay ph c l n xu t t i KH thu ẫn nhau tham gia vào quá trình đưa hàng hoá từ nơi sả
cui cùng.
Câu 21. Các trung gian thương mại làm tăng chi phí củ đó làm a doanh nghip t
tăng giá bán sản phm.
Tho lun:
- Nhận định trên sai.
- Gii thích: Nhà s n xu t s d ng các trung gian PP là do h có th c hi n các th
chức năng PP rẻ hơn và hiệu qu hơn khi người sn xu t t làm. S xu t hi n c a
các TGTM chuyên môn hoá là k t qu c ng xã h i và chuyên ế ủa phân công lao độ
môn hoá. TGTM gi i quy t 3 mâu thu n gi a nhà SX và NTD: không gian, th ế i
gian, s ng. lượ
Câu 22. Nhà qu n tr marketing s d ng chi t nhanh khi doanh ến lược giá lướ
nghip s n xu nh ch ng cao trên th ất đã uy tín hình ất lượ trường? Đúng sai?
Gii thích?
Tho lun:
- Nhận định trên đúng.
- Giải thích: Giá lướt nhanh trong các trường hp.
Câu 23. Chi nh giá xâm nh c áp d ng cho các s n ph m sến lược đị ập thường đượ n
xu c tiêu chu n hoá, có s khác bi i thích? ất không đượ t? Đúng sai? Giả
Tho lun:
- Nhận định trên sai.
- Gii thích: Sn ph n hoá và ít có s khác biẩm được tiêu chu t.
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
III MC V NG/PHÂN TÍCH N D
1. Các mô hình t n tr Marketing c a m chc b phn qu t DN.
2. T i sao ít có DN Vi t Nam có mô hình t máy marketing hoàn ch chc b nh.
Câu hi:
1. Các yếu t n mà nhà qu n tr giá c cơ bả ần quan tâm đó là gì?
A. Ch s dân s h c
B. Nhng y u tế tâm lý
C. Độ co giãn c a cu
D. Tt c u tcác yế
2. Khi doanh nghi nh giá d a trên ch s h c bao g p đị dân s m:
A. S ng nh i mua ti lượ ững ngườ ền năng
B. S a nh ng khách hàng tic mua c ềm năng
C. Khách hàng thy giá cao là h p lý
D. Phương án A, B
3. H giá khuy n khích dùng th ng thích h ế thườ p vi:
A. Bán s n ph m mi
B. C i mua l u và mua l p l ngườ ần đầ i
C. Khi nhu cu th ng gi trườ m
D. Khách hàng nhy c m v i giá
4. Khi doanh nghi c a m ệp định giá hướng vào khách hàng, cơ sở c giá s là:
A. Giá tr c m nh n v s n ph khách hàng m
B. M i mua s n sàng chi trức giá mà ngườ
C. M p nhc chi tr được ch n
D. Giá tr cung ng cho khách hàng
5. H n ch c nh giá d a trên chi phí s ế ủa đ n xut là:
A. Doanh nghip d u ch nh giá dàng điề
B. Ch yếu ph u kiản ánh các điề n bên trong doanh nghip
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
C. Doanh nghip không c n thông tin v c u
D. Doanh nghip hoàn toàn ch nh giá động đị
6. Đị trong điề ện nào sau đây:nh giá trn gói có hiu qu u ki
A. Giá c gói nh ng giá các m hơn tổ t hàng riêng r
B. Chênh l ch giá tr n gói ph l khuy n khích hàng mua c gói ải đủ ớn để ế
C. Thườ ng áp dng cho nhng mt hàng b sung
D. Tt c phương án trên
7. Doanh nghi c giá và nh c giá bán c a mình khi: p s thay đổi chiến lượ ng m
A. Có s ng c ng bên ngoài tác độ ủa môi trườ
B. Có s ng c ng n i b tác độ ủa môi trườ
C. Có s ng c i th c nh tranh tác độ a đ
D. Có s ng c ng n tác độ ủa môi trường bên ngoài và môi trườ i b
8. Trước khi đưa ra những hành động đáp trả ủa đố v giá c i th cnh tranh, các
nhà qu n phn tr c i xem xét các vấn đề sau:
A. Tại sao đố i th l ại thay đổi giá
B. S i này là t m th thay đổ i hay lâu dài
C. Phương thức nào để ng phó
D. Tt c các phương án trên
II MC HI U
9. Giá c s n ph m ảnh hưởng t i c doanh thu và chi phí s n xu ất đơn vị s n ph m
ca doanh nghip.
Tho lun:
- Nhận định trên đúng.
- Gii thích: c ng gián ti p t ng t i m c s n tác độ ế ới chi phí thông qua tác độ
lượ ng tiêu th .
10. D a trên nghiên c u y u t co giãn c a c u theo giá, nhà qu n tr ế tâm lý và độ
marketing có th áp d ụng phương pháp xác định giá d a trên giá tr c m nh n c a
khách hàng.
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
Tho lun:
- Nhận định trên đúng.
- Gi Nhi thích: ững người làm marketing s nghiên cu th ng m trườ ục tiêu để xác
đị nh chính xác nhn thc c i mua vủa ngườ giá tr c a hàng hoá (da trên yếu t
tâm lý và độ co giãn).
11. Chiến lược định giá xâm nhp thường được áp d ng cho các s n ph m s n xu t
không được tiêu chun hoá, có s khác bit
Tho lun:
- Nhận định trên sai.
- Gii thích: S n ph n hoá và ít có s khác bi m được tiêu chu t.
12. Đị đi kèm theo bắnh giá sn phm chính thp giá cao sn phm ph t buc
luôn đạ t hiu qu .
Tho lun:
- Nhận định trên sai.
- Gii thích: Phân bi t giá theo dòng và h n h p hàng hoá. Nó ch t hi u qu khi đạ
DN ph i ki c vi c s n xu t các SP dùng kèm b t bu không có SP ểm soát đượ ộc để
nhái hay b i giá thắt chước v ấp hơn.
13. S c trung gian trong kênh quy nh chi u r ng c a kênh; s ng ấp độ ết đị
trung gian có trong m kênh quy nh chi u dài c a kênh. t c p đ ết đị
Tho lun:
- Nhận định trên sai.
- Gi Gii thích: i thích khái ni m chi u dài và chi u r ng c a kênh
Chiu dài của kênh được xác định bng s các c trung gian có m t trong kênh. Bao ấp độ
g m: KPP tr p, kênh ng n, kênh trung, kênh dài. c tiế
Chiu r ng c ủa kênh đượ ết địc quy nh b i s ng trung gian có trong m t c lượ ấp độ trung
gian. Bao g m: PP r ng rãi, PP duy nh t và PP ch n l c.
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
14. Nhà qu n tr kênh nên thi t k KPP dài và r p s n ph m ế ế ộng trong trường h
giá tr cao, yêu c u v n hành ph c t ạp để tiếp c n g ần hơn tới khách hàng, t đó dễ
dàng thuy t ph ế ục khách hàng mua hàng hơn.
Tho lun:
- Nhận định trên sai.
- Gii thích: SP giá tr cao yêu c u v n hành ph c t p c n s ki m soát
cao và hướ ất. Đồng dn k thut ca nhà sn xu ng thi vi loi SP này KH cn
có s a ch l n k càng d n vi ẫn đế ệc bày bán đại trà là không phù hp.
15. Nhà qu n tr kênh c n phát hi n và gi i quy t theo chi ngang phát ết xung độ u
sinh gia các thành viên phân kh i khác nhau. các cấp độ
Tho lun:
- Nhận định trên sai.
- Gii thích: Xung đột theo chiều ngang là xung đột gi a các thành viên cùng c p
độ kênh.
16. Nhà qu n tr thi t k kênh phân ph i liên k t d c nh ế ế ế ằm tăng khả năng kiểm
soát ho ng mua bán c a toàn b các thành viên kênh xoá b các công viạt độ c
trùng l p.
Tho lun:
- Nhận định trên đúng.
- Gii thích: m c a KPP liên k t d c; liên k t ch ng, có tr ng tâm; Nêu đặc điể ế ế đ
ho ng vì m c tiêu chung c ng t i m c tiêu dài h n; liên k t chạt độ ủa kênh; hướ ế t
ch, gn bó, th ng nh c phân chia vai trò, trách ất, đoàn kết, các thành viên đượ
nhi m và b ki ểm soát; đạt được hi u qu theo quy mô, gi ảm xung đột, xoá b các
công vic trùng lặp, …
17. V i lo ại hàng mua có suy nghĩ, NQT thường s d ng KPP r ộng rãi để đưa hàng
hoá ti càng nhi u nhà bán l càng t t.
Tho lun:
- Nhận định trên sai.
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
- Gii thích: KPP rộng rãi thường s dng cho các SP/DV ph thông.
18. Khi s dng KPP liên kết d c, NQT s khó ki c các thành viên kênh ểm soát đượ
vì kênh này không có s t và ràng bu a các thành viên. liên kế c gi
Tho lun:
- Nhận định trên sai.
- Gii thích: t d liên k Kênh liên kế c có s ết và ràng bu a các thành viên nên c gi
NQT có th ki m soát kênh hi u qu hơn kênh truyền th ng là hình th c t chc
ri r t gic, lng l o, thi u liên k ế ế a các thành viên kênh.
19. Để ểm soát kênh cao, ít xung độ ạt độ s ki t và ho ng hiu qu, nhà qun tr
nên s d ng KPP truy n th u ho ng vì m ng vì các thành viên trong kênh đề ạt độ c
đích chung của c kênh.
Tho lun:
- Nhận định trên sai.
- Gii thích: Kênh truy n th ng t p h p các thành viên kênh hình thành ng u
nhiên, thi u liên k t và ràng buế ế c.
Các thành viên ho ng vì m u s o, d n ho ng thi ạt độ ục đích riêng; thiế lãnh đạ ẫn đế ạt độ ếu
hi u qu , nhi ều xung đột và chi phí PP cao.
20. NQT nên l a ch n KPP ch c cho các s m tiêu dùng thi n l n ph ết yếu.
Tho lun:
- Nhận định trên sai.
- Gii thích: S d ng KPP ch n l ọc cho SP mua có suy ng
21. Không th c m c tiêu phân ph i v t ch t cung c t hàng, đạt đư ấp đúng mặ
đúng số lượng và ch i chi phí tất lượng vào đúng nơi, đúng lúc v i thiu.
Tho lun:
- Nhận định trên đúng.
- Gii thích: Phân tích MQH t l ngh d ch gi a m ức độ ch v KH và chi phí phân
phi v t ch t.
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
22. Các nhà buôn thường không quan tâm nhi ếu đ n hoạt động xúc tiến, chi tiêu ít
cho trưng bày hàng cũng như văn phòng.
Tho lun:
- Nhận định trên đúng.
- Gii thích: m giá r , thu n v t kho Chọn địa điể ế thấp, quan tâm hơn đế trí đặ
xây d ng khu kho.
III MC V NG/PHÂN TÍCH N D
Câu 14: nh giá l u c a doanh nghi p? Cho d minh Hãy nêu quy trình đị ần đầ
ho?
Câu 15: So sánh chi c giá h t ph n ng n và chi c giá thâm nh p cho sến lượ ến lượ n
phm mi? Ch m c a m i chi c và l y ví d minh ho ? ra ưu, nhược điể ến lượ
Câu 16: Phân tích chiến lược marketing kéo và marketing đẩy. Ly ví d minh ho
v m t doanh nghi p, ho c m t s n ph d ng 1 trong 2 chi ẩm nào đó đã sử ến lược
này?
Câu hi:
1. Các doanh nghi d úc ti n h p s ng x ế n h p v i mc đích
A. Tp trung n l ào vi c v c bán hàng
B. Xúc ti n thế ương mại
C. Khuy n mế i
D. Truyn tin v s n ph m c p n kh a doanh nghi đế ách hàng
2. Trong th ng t n xu ông c nào gi t hi cao nh trườ ư liệu s t, c úp DN đạ u qu t?
A. Qu ng c áo
B. PR
C. B h á nhán àng c ân
D. Xúc ti n b ế án
3. Khi ti n hành truy n thông marketing, u làm cho các DN khó ành công ế điề th
nht?
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
A. Có nhiu
B. S ch v gi ng i truy n và nh n tin chênh l trình độ ườ
C. Không gi i m ã được
D. Ph n truy n thôngương ti
4. Qu ng cáo mang l gì cho doanh nghi p i l i th ế
A. Là công cụ bán hàng có sức thuyết phục nhất
B. Giúp DN trong việc tạo ra hình ảnh về thương hiệu
C. Giúp DN có thể tiếp xúc với nhiều KH
D. Giúp DN trong việc tạo ra hình ảnh về thương hiệu thể tiếp xúc với nhiều
KH
5. Nhà quản trị marketing sử dụng công cụ truyền thống nào với mục đích thông
tin, thuyết phục và nhắc nhở KH về sự tồn tại của sp
A. PR
B. Bán hàng cá nhân
C. Quảng cáo
D. Marketing trực tiếp
6. NQT marketing cung cấp các tính năng của sp bằng cách in các thông tin về tính
năng sp trên bao gói sp, việc làm này có thể coi là
A. PR
B. Bán hàng cá nhân
C. Bao gói sp
D. Quảng cáo
7. Công cụ truyền thống nào được cho là hiệu quả truyền thống cao nhất so với
chi phí để tiếp cận tới 1 lượng khan giả lớn khi các NQT marketing sử dụng?
A. Quảng cáo
B. Bán hàng cá nhân
C. Marketing trực tiếp
D. Tuyên truyền
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
8. Theo quan điểm của QT marketing, phương án nào không phản ánh đúng bản
chất của công cụ quảng cáo
A. Quảng cáo bao gồm mọi hình thức truyền thông gián tiếp (phí nhân) với nôị
dung đề cao ý tưởng, hàng hóa, dịch vụ
B. Được thực hiện theo yêu cầu của chủ thể và chủ thể phải thanh toán chi phí
C. Đây là công cụ truyền thống mang tính đại chúng, có khả năng thuyết phục cao
D. Thông qua dư luận để truyền bá về hình ảnh tốt đẹp cỉa DN
9. Một thông điệp quảng cáo của DN được truyền tải trên radio, khi thiết kế thông
điệp này cần chú trọng vào nhóm yếu tố:
A. Âm thanh, lời nói
B. Hình ảnh, màu sắc, âm thanh
C. Lời nói, màu sắc, chữ viết
D. Chữ viết, âm thanh, hình ảnh
10. Tại sao các NQT marketing lại sử dụng xúc tiến bán trong truyền thống
marketing?
A. DN hứa hẹn với KH sẽ cung cấp nhiều giá trị lợi ích trong 1 thời gian nhất định
B. Xúc tiến bán để đo lường hiệu quả
C. Xúc tiến bán có tác dụng trong ngắn hạn
D. Bao g C ồm A,B và
11. NQT marketing sử dụng xúc tiến bán để hướng tới đối tượng :
A. NTD cuối cùng
B. Cá trung tâm thương mại
C. Bao g ồm A và B
D. Nh à sản xuất
12. Quá trình mà các DN chuyển ý tưởng, mục tiêu thành thông điệp được gọi là:
A. Nhiễu
B. Mã hóa
C. Giải mã
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
D. Truyền tin
13. Trong giai đoạn suy thoái của chu kì sống sp, NQT marketing thường áp dụng
hoạt động truyền thông nào?
A. PR
B. Bán hàng cá nhân
C. Xúc tiến bán
D. Marketing trực tiếp
14. Phương án nào phản ánh chính xác nhất về công cụ xúc tiến bán?
A. Xúc tiến bán được xác định là biện pháp cung cấp giá trị cộng thêm cho KH tạo
tác đông tức thì trong ngắn hạn nhằm khuyến khích dùng thử hoặc mua hàng ngay
lập tức.
B. XTB những biện pháp tác đông tức thì trong ngắn hạn, chỉ tác dộng vaò đối
tượng KH là NTD cuối cùng
C. Để thu hút KH mua hàng các cửa hàng KD quần áo thường xuyên các chính
sách giảm giá các mặt hàng lỗi mốt
D. Không có phương án đúng
15. Trong nỗ lực đánh giá sự đóng góp của QC vào kết quả KD của DN, quan điểm
nào mang định hướng marketing nhiều nhất
A. Xem QC như 1 vũ khí cạnh tranh
B. Hoạt động QC gắn liền với kết quả về lượng bán, lợi nhuận, tiền lãi từ vốn đầu
C. Các chuyên gia QC quan tâm tơi việc đo lường hiệu quả của hoạt động QC hoặc
chiến dịch cụ thể
D. Tất cả đều đúng
II. MC HI U
16. Tích hợp và thực hiện chiến lược truyền thống marketing là bước cuối cùng khi
DN thực hiện kế hoạch truyền thông marketing tích hợp?
Tho lun:
- Nhận định trên sai.
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
- Gii thích: Giám sát, đánh giá và kiểm soát chương trình truyền thống marketing
tích hợp là bước cuối cùng của quá trình này
17. Các NQT marketing cho rằng quảng cáo bao gồm các hình thức truyền thông
gián tiếp vớ nội dung đề cao ý tưởng, hàng hóa, được thực hiện theo yêu cầu của
chủ thể và không mất phí.
Tho lun:
- Nhận định trên sai.
- Gii thích: QC gồm các hình thức truyền thông gián tiếp với nội dung đề cao ý
tưởng, hàng hóa, dịch vụ được thực hiện theo yêu cầu của chủ thể và chủ thể phải
trả phí
18. Các DN sử dụng XTB là biện pháp tác động trong dài hạn
Tho lun:
- Nhận định trên sai.
- Gii thích: trong XTB là biện pháp tác động tức thì, ngắn hạn
19. DN sử dụng XTB chỉ nhằm vào đối tượng duy nhất là KH cuối cùng
Tho lun:
- Nhận định trên sai.
- Gii thích: XTB nhằm vào KH cuối cùng và nhằm vào trung gian thương mại
20. Các DN cho rằng bản tin, tin tức là công cụ quan trọng nhất PR
Tho lun:
- Nhận định trên đúng.
- Gii thích: Nêu đặc điểm của công cụ PR: để xây dựng mqh tốt đẹp giữa DN với
cộng động và các nhóm công chúng khác nhau bằng việc đưa ra các thông tin tốt
trên các phương tiện thông tin đại chúng, xây dựng 1 hình ảnh đẹp cho DN và xử
những tin đồn, vụ việc bất lợi và rủi ro => thực hiện các hoạt động này đều cần
bản tin, tin tức.
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
- Các chuyên gia PR tìm kiếm hoặc tạo ra những tin tức có lợi cho DN, về sp hoặc
con người của DN. Tin tức đó có thể xuất hiện 1 cách ngẫu nhiên nhưng đôi khi
là do người làm PR tổ chức các sự kiện hoặc các hoạt động để tạo ra tin tức.
21. Các DN sử dụng PR chỉ để truyền thông cho sp
Tho lun:
- Nhận định trên sai.
- Gii thích: Các DN sử dụng PR chỉ để truyền thông cho sp, con người, địa điểm,
ý tưởng, hoạt động, tổ chức, quốc gia
22. àĐội ngũ bán hàng của DN được đ o tạo tốt đội ngũ chỉ cần thông thạo kiến
thức về thương mại và kĩ thuật của sp họ bán
Tho lun:
- Nhận định trên sai.
- Gii thích: Hcần có sự thấu đáo về DN, thông thạo kiến thức thương mại và
thuật của sp, có kiến thức về so của đối thủ cạnh tranh, kiến thức thị trường,..
23. do để NQT marketing cần quản lực lượng bán hàng cá nhân thể 1
thành tố chi phí marketing lớn nhất trong mức giá cuối cùng của sp
Tho lun:
- Nhận định trên sai.
- Gii thích: Đó là một lí do
Lý do khác: nếu lực lượng bán hàng không được quản lí, khích lệ ở 1 mức độ nào
đó, trên 1 cơ sở liên tục thì chắc chắn sẽ có hiệu suất hoạt động kém.
24. Các DN sử dụng marketing trực tiếp trên sở kết hợp 2 yếu tố: quảng cáo,
XTB để thực hiện bán hàng
Tho lun:
- Nhận định trên sai.
- Gii thích: Kết hợp 3 yếu tố: QC, ến bxúc ti án h , bán hàng cá nhânàng
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
25. DN sử dụng các phương tiện truyền thông để giao tiếp trực tiếp với KH mục
tiêu
Tho lun:
- Nhận định trên đúng.
- Gii thích: Đây chính là nội dung của marketing trực tiếp, bằng cách sử dụng các
phương tiện truyền thông như: gửi thư trực tiếp, bán hàng qua điện thoại, QC trên
truyền hình,
III MC V NG/PHÂN TÍCH N D
26. Phân tích các bước trong quá trình xây dựng chương trình truyền thông. Cần
làm gì để có 1 quá trình truyền thông hiệu quả? Vd?
Phân tích 6 bước trong quá trình truyền thông:
- Xác định người nhận tin
- Xác định mục tiêu truyền thông
- Lựa chọn phương tiện truyền thông
- Lựa chọn và thiết kế thông điệp
- Tạo độ tin cậy của nguồn tin
- Thu thập thông tin phản hồi
- Các yếu tố để có được 1 quá trình truyền thông hiệu quả
27. Phân tích chiến lược marketing kéo và marketing đẩy. Ví d về 1 DN, hoặc 1 sp
nào đó đã sử dụng 1 trong 2 chiến lược này?
Chiến lược marketing kéo:
- Đối tượng hướng tới là KH cuối cùng
- Mục tiêu của chiến lược
- Trình bày các hình thức XTB nhằm vào KH cuối cùng
- Ví d
NGUY N HÀ VI Đ21KD1
Chiến lược marketing đẩy:
- Đối tượng hướng tới là các trung gian thương mại
- Mục tiêu của chiến lược
- Trình bày các hình thức XTB nhằm vào các trung gian thương mại
- Vd
| 1/44

Preview text:

NGUYN HÀ VI Đ21KD1
QUN TR MARKETING
Ging viên: Hunh Ngc Trinh Email: trinhhn@ldxh.edu.vn SĐT: 093.828.5279
Ct 1: Chuyên cn ct 2: Tiu lun nhóm ct 3: Kim tra trên lp Cấu trúc đề thi:
Phn I: Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Chọn câu đúng (10 câu – 2,5đ)
Phn II: Câu hỏi tự luận
Câu 2: Nhận định đúng/sai, giải thích (5 câu – 3,5đ)
Câu 3: Vận dụng/phân tích (1 câu – 4đ)
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN V QUN TR MARKETING
I TRC NGHIM
Câu 1. Nhóm khái niệm nào được coi là chìa khóa để xây dng nn tng cho phát
trin và qun lý quan h khách hàng
A. Nhu cầu và ước muốn B. Giá trị và chi phí C. Sự thỏa mãn D. Khách hàng sinh lời
Câu 2. Li phát biểu sau “Nếu to ra mt k vng quá thp cho khách hàng, doanh
nghip có th tha mãn mt s người mua nào đó; Nhưng lại không có kh năng
thu hút đủ
người mua. Nếu nâng mc k vng lên quá cao thì s có nhiều người
mua tht vọng”, xuất phát t nhóm khái nim nào.
A. Nhu cầu và ước muốn B. Sự thỏa mãn
NGUYN HÀ VI Đ21KD1 C. Chi phí D Giá trị
Câu 3. Theo nghĩa rộng nhất, người làm marketing cn c gng mang li nhng
phn ng có lợi đối vi nhng sn phm chào bán. Phn ng có li mang tm khái
quát hơn việc mua bán nhng sn phm và dch vụ. Đoạn trích dn này xut phát
t khái nim nào? A. Trao đổi B. Quan hệ C. Giao dịch D. Không có trong đáp án
Câu 4. Tìm câu diễn đạt chính xác nht khái nim th trường ca marketing
A. Gồm những người mua và người bán thương lượng về trao đổi
B. Một nhóm người tiêu dùng có nhu cầu ước muốn về sản phẩm, sẵn sàng và có khả năng tham gia trao đổi.
C. Một sự phối hợp giữa nhà sản xuất, bán buôn và bán lẻ
D. Một địa điểm hợp lý cho các hoạt động mua và bán
Câu 5. Mt s công ty du lch Vit Nam ch tp trung n lc vào hoạt động thu hút
khách hàng hơn là “níu chân” họ. Theo bn h áp dụng quan điểm nào?
A. Tập trung vào sản xuất
B. Tập trung vào sản phẩm
C. Tập trung vào bán hàng D. Marketing
Câu 6. Quan điểm nào cho rằng: “Khách hàng phải là s quan tâm chính ca tt
c mọi người cho dù công vic ca bn l à gii quyết công vic tài chính, thiết kế sn
phm hay nhân sự”.
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
A. Tập trung vào sản xuất
B. Tập trung vào sản phẩm
C. Tập trung vào bán hàng D. Marketing
Câu 7. Quan điểm nào đã chuyển s tp trung qun lý gung máy sn xut sang
vic tìm hiu và phc v khách hàng
A. Tập trung vào sản xuất B. Marketing
C. Tập trung vào bán hàng
D. Tập trung vào sản xuất
Câu 8. Quan điểm nào được coi là thích hp khi th trường tình trạng “khan
hiếm” hoặc có sc thu mua thp
A. Tập trung vào sản xuất
B. Tập trung vào bán hàng C. Marketing
D. Marketing định hướng xã hội
Câu 9. Theo quan điểm marketing định hướng đạo đức XH, khi đề xut các gii
pháp marketing, cn phải cân đối nhng li ích nào ?
A. Mục tiêu của doanh nghiệp
B. Sự thỏa mãn nhu cầu, ước muốn của thị trường C. Lợi ích toàn xã hội
D. Bao gồm: tất cả các câu II MC HIU
23. Thiết lập cơ sở d liu KH là mt công c có th giúp DN tăng doanh thu theo
s phát trin ca KH
NGUYN HÀ VI Đ21KD1 Gii - Nhận định trên đúng
- Giải thích: Cơ sở dữ liệu KH là công cụ giúp DN thu thập và sắp xếp thông tin của KH.
Thiết lập cơ sở dữ liệu KH giúp DN quản lý và chăm sóc KH tốt, từ đó thu hút được
nhiều KH hơn và doanh thu tăng lên theo sự phát triển của KH
24. Nhng phân tích d liu trong quá kh càng chi tiết thì càng giúp DN xác định
v trí hin tại và xu hướng thay đổi, t đó giúp xây dựng chiến lược marketing càng
có cơ sở thc tiễn hơn Gii - Nhận định trên đúng
- Giải thích: Hệ thống cơ sở dữ liệu KH là công cụ giúp DN thu thập và sắp xếp thông
tin của KH. Mức độ chuẩn xác của việc lập kế hoạch và dự báo marketing phụ thuộc
đáng kể vào hệ thống cơ sở dữ liệu của DN, trong đó có các dữ liệu trong quá khứ - dữ liệu thứ cấp.
CHƯƠNG 2 XÂY DỰNG K HOCH CHIẾN LƯỢC MARKETING
I TRC NGHIM
Câu 1. Tìm định nghĩa đúng về “Xây dựng chiến lược định hướng th trường”
A. Là kế hoạch cho sự tồn tại và tăng trưởng dài hạn hợp lý nhất trong những điều
kiện về cơ hội thị trường, mục tiêu và nguồn lực cụ thể
B. Là quá trình phát triển và duy trì sự thích ứng mang tính chiến lược giữa mục tiêu
và khả năng của công ty với những cơ hội marketing luôn thay đổi
C. Là kế hoạch dài hạn dựa trên những dự báo định hướng hoạt động của công ty mang tính ổn định D. Bao gồm 1 và 2
Câu 2. Chiến lược bao trùm nht, có tm xa nht v tương lai, liên quan tới tt c
hoạt động, sn phm, dch v và th trường toàn DN. Nó ch rõ toàn b DN s phát triển như thế
o và v trí nào, thuc cấp độ chiến lược ca:
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
A. Công ty mẹ/hay tập đoàn
B. Các đơn vị kinh doanh (SBU)
C. Sản phẩm thị trường
D. Không nằm trong đáp án
Câu 3. Ai chu trách nhiệm “thiết kế” chiến lược ca công ty A. Ban lãnh đạo công ty B. Giám đốc marketing C. Lãnh đạo các SBU
D. Tất cả đều chịu trách nhiệm II MC HIU
Câu 4. Lp kế hoch marketing ch yếu hướng tới khách hàng, do đó không liên
quan gì ti s thay đổi chiến lược ca DN - Nhận định trên sai
- Giải thích: Lập kế hoạch Marketing là tiến trình quản trị nhằm phát triển và duy
trì sự thích ứng giữa các mục tiêu, kỹ năng và nguồn lực của tổ chức với những cơ hội thị tr ờng ư
thay đổi nhanh chóng => liên quan chặt chẽ với nhau
Câu 5. Trong các cấp độ cnh tranh thì cnh tranh gia các sn phm thay thế là cấp ộ
đ cnh tranh ít nguy hiểm đối vi DN nht - Nhận định trên sai
- Giải thích: Nêu và giải thích 4 cấp độ cạnh tranh (cạnh tranh nhu cầu, cạnh tranh
công dụng, cạnh tranh trong ngành, cạnh tranh thương hiệu). Tất cả các công ty,
đều phải cạnh tranh với nhau với 4 cấp độ này, với mức độ nguy hiểm ngang nhau.
Câu 6. Trình bày các nội dung cơ bản ca bn kế hoch Marketing. Bn hãy lp
mt bn kế hoch marketing ngn gn cho mt sn phm bt k mà bn chn
• Các ni dung cơ bản ca bn kế h o ch Marketing: - Phần giới thiệu
- Vị trí hiện tại trên thị trường
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
- Tổng quan về thị trường - Phân tích SWOT
- Các giả định thị trường
- Mục tiêu của doanh nghiệp - Chiến lược marketing - Chuẩn bị nguồn lực - Kế hoạch hành động
• Lp kế hoch marketing ngn gn cho sn phm
Câu 7. Trình bày các bước cơ bản lp chiến lược marketing?
- Phát hiện các cơ hội marketing. Phân tích môi trường vĩ mô, phân tích môi trường ngành
- Phân tích năng lực kinh doanh của DN: Trong hiện tại, trong tương lai
- Phân đoạn thị trường
- Lựa chọn thị trường
- Định vị thị trường
- Lựa chọn chiến lược thị trường
- Lựa chọn chiến lược cạnh tranh
CHƯƠNG 3: QUẢN TR H THNG THÔNG TIN VÀ NGHIÊN CU MARKETING
I TRC NGHIM
Câu 1: Trong DN, thông tin nào dưới đây không thuộc h thng báo cáo ni b
A. Báo cáo kết quả kinh doanh B. Kế hoạch sản xuất
C. Báo cáo sử dụng lao động của đại lý
D. Báo cáo đánh giá hiệu quả làm việc của nhân viên marketing
Câu 2. Ba h thống chính để thu thp thông tin là
A. Hệ thống thu thập thông tin nội bộ, hệ thống thu thập thông tin thường xuyên bên
ngoài và hệ thống nghiên cứu marketing
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
B. Hệ thống thông tin điều tra, hệ thống thông tin quan sát và hệ thống thông tin thu
được từ hiện trường
C. Hệ thống báo cáo, hệ thống điều tra và hệ thống thông tin sơ cấp
D. Hệ thống thông tin sơ cấp, hệ thống thông tin thứ cấp và hệ thống thông tin từ nhân viên marketing
Câu 3. H thng h tr ra quyết định marketing bao gm
A. Hệ thống cơ sở dữ liệu marketing, hệ thống phân tích thông tin và các mô hình hỗ trợ ra quyết định
B. Hệ thống thu thập thông tin và hệ thống xử lý thông tin
C. Hệ thống thông tin nội bộ và hệ thống thông tin bên ngoài
D. Hệ thống cơ sở dữ liệu về khách hàng hiện có và hệ thống cơ sở dữ liệu về khách hàng tiềm năng
Câu 4. Phương pháp nào sau đây không đúng để thu thp tài liệu sơ cấp A. Quan sát B. Điều tra C. Thực nghiệm
D. Tra cứu thông tin trên mạng internet
Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây không phù hợp vi phng vấn qua điện thoi A. Thời gian phỏng vấn
B. Người hỏi và người được hỏi không muốn gặp trực tiếp
C. Hỏi những vấn đề tế nhị
D. Cước phí điện thoại thấp
Câu 6. Nhng d liệu marketing sau đây đều là d liu th cp, ngoi tr:
A. Dữ liệu của một tổ chức nghiên cứu
B. Một bài viết trên “Thời báo kinh tế Việt Nam” C. Quan sát KH
D. Thu nhập giá bán lẻ từ các tạp chí marketing và báo chí chuyên ngành
Câu 7. Câu hi m có:
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
A. Một phương án trả lời
B. Hai phương án trả lời
C. Ba phương án trả lời
D. Không hạn chế phương án trả lời
Câu 8. Câu hỏi đóng có:
A. Một phương án trả lời
B. Nhiều phương án trả lời
C. Số phương án trả lời tuỳ thuộc người trả lời
D. Số phương án trả lời tuỳ thuộc người thiết kế bảng câu hỏi
Câu 9. Thông tin th cp (Secondary information) thường có th thu thập được:
A. Nhanh và rẻ hơn thông tin sơ cấp (Primary information)
B. Chính xác hơn thông tin sơ cấp
C. Qua điều tra khách hàng
D. Qua điều tra khách hàng và các nguồn tài liệu
Câu 10. Nghiên cu marketing nhm mục đích:
A. Định giá bán sản phẩm cao hơn
B. Mang lại cho các nhà marketing những thông tin về môi trường marketing và
hành vi của KH tiềm năng
C. Để thâm nhập thị trường
D. Để tổ chức phân phối sản phẩm II MC HIU
Câu 11. H thng thông tin marketing là h thống máy tính đề thu thp và phân
tích các thông tin th trường Tho lun: - Nhận định trên sai
- Giải thích: Định nghĩa về hệ thống thông tin marketing
- Hệ thống máy tính chỉ là công cụ hỗ trợ cho các nhà nghiên cứu trong quá trình
thu thập, xử lý và phân tích thông tin.
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
Câu 12. H thống thông tin trong DN trước hết là sn phm ca nhà qun tr ch
không phi ca công ngh thông tin. Tho lun: - Nhận định trên đúng
- Giải thích: Hệ thống thông tin trong DN được thiết kế để phục vụ cho quá trình
ra quyết định của nhà quản trị
Câu 13. Trong quá trình nghiên cu marketing, ch có hai phương pháp để thu thp
thông tin sơ cấp v KH là điều tra và quan sát. Tho lun: - Nhận định trên sai
- Giải thích: Có 3 phương pháp là quan sát, điều tra phỏng vấn và thực nghiệm
Câu 14. Quá trình nghiên cu marketing gồm 5 bước: xác định vấn đề, phân tích
hoàn cnh, thu thp thông tin, phân tích thông tin, gii quyết vấn đề. Tho lun: - Nhận định trên sai
- Giải thích: 5 giai đoạn của quá trình nghiên cứu marketing là: Xác định vấn đề và
mục tiêu nghiên cứu; Lập kế hoạch nghiên cứu; Thực hiện cuộc nghiên cứu; Xử
lý dữ liệu nghiên cứu và Báo cáo kết quả nghiên cứu.
Câu 15. Mt trong những nhược điểm ca vic phng vn bằng điện thoi là NV
điều tra nghiên cu khó kiểm soát được cuc phng vn Tho lun: - Nhận định trên đúng
- Giải thích: Phỏng vấn qua điện thoại là cách thức người điều tra nghiên cứu hỏi
và nhận câu trả lời qua điện thoại.
+ Ưu điểm: Mức độ tương tác giữa người phỏng vấn và người được phỏng vấn cao.
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
+ Nhược điểm: Chỉ có thể thăm dò, xin ý kiến của người được phỏng vấn (không
làm được thí nghiệm) và cuộc nói chuyện chỉ giới hạn trong khoảng thời gian nhất
định (chi phí về cước điện thoại).
Câu 16. Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cu marketing là thc hin lp kế
hoch nghiên cu. Tho lun: - Nhận định trên sai.
- Giải thích: Năm bước trong quá trình nghiên cứu marketing là: Xác định vấn đề
và mục tiêu nghiên cứu; Lập kế hoạch nghiên cứu; Thực hiện cuộc nghiên cứu;
Xử lý dữ liệu nghiên cứu và Báo cáo kết quả nghiên cứu.
Như vậy thực hiện Lập kế hoạch nghiên cứu là bước thứ 2, không phải bước đầu tiên
trong quá trình nghiên cứu marketing.
Câu 17. Báo cáo ca các d án nghiên cứu marketing là đáp án của các vấn đề qun tr Tho lun: - Nhận định trên sai
- Giải thích: Nghiên cứu chỉ hỗ trợ cho việc ra quyết định, ngay cả những dự án
nghiên cứu được kiểm soát chặt chẽ cũng có thể chứa đựng sai lầm và các nhà
quản trị cần ra quyết định dựa trên cơ sở kiến thức và kinh nghiệm của bản thân
họ có cân nhắc tới những nhân tố chưa rõ ràng của quá trình nghiên cứu.
Câu 18. Nhà nghiên cu marketing ch cn s dng ngun d liu th cp trong
các công trình nghiên cu . Tho lun: - Nhận định trên sai
- Giải thích: Trong trường hợp nguồn dữ liệu thứ cấp không đảm bảo độ tin cậy
hoặc không phù hợp với mục tiêu nghiên cứu, các nhà nghiên cứu phải thu thập dữ liệu sơ cấp.
III MC ĐỘ VN DNG/PHÂN TÍCH
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
+ Ví dụ minh họa: Chiến lược tập trung này của Starbucks cho phép các sản phẩm
cà phê của Starbucks tiếp cận được nhiều hơn đến người tiêu dùng mà khách hàng không cần phải ế
đ n quán cà phê của nhãn hàng.
- Chiến lược không phân bit + Vẽ hình minh họa:
+ Giải thích chiến lược: Doanh nghiệp xây dựng và thực hiện một chiến lược
marketing chung với những biện pháp giống nhau trên toàn bộ thị trường. Cung
cấp cho thị trường một sản phẩm đồng nhất với các hoạt động marketing giống
nhau như bán sản phẩm với cùng một mức giá, cùng hình thức quảng cáo rộng
khắp, cùng phương thức khuyến mãi.
+ Ví dụ minh hoạ: Xăng dầu Petrolimex có thể coi là thị trường độc quyền. Trong
thị trường này, các sản phẩm gần như phục vụ mọi đối tương khách hàng mục tiêu có nhu cầu.
- Chiến lược phân bit + Vẽ hình minh họa: Marketing mix 1 Khúc thị trường 1 Marketing mix 2 Khúc thị trường 2 Marketing mix 3 Khúc thị trường 3
+ Giải thích chiến lược: Chiến lược Markeitng hỗn hợp nhằm vào nhiều giai đoạn thị tr ờ ư ng khác nhau.
+ Ví dụ minh hoạ: Head & Shoulders đã thực hiện chiến lược marketing phân biệt
hướng tới hai phân khúc chính: dành cho nam giới và nữ giới.
- So sánh ưu nhược điểm giữa các chiến lược: Ưu điểm Nhược điểm
NGUYN HÀ VI Đ21KD1 Chiến lược tập trung
Doamnh nghiệp đạt Chiến lược này có nhiều
được lợi thế cạnh tranh rủi ro về công ty đầu tư
vì vậy có thể mở thành tập trung vào một đoạn
người độc quyền khai thị trường nếu nhu cầu thác thị trường đó.
của đoạn thị trường thay
Đạt được lợi thế về đổi công ty khó có thể
chuyên môn hoá sả đối phó. xuất phân phối và cá hoạt động marketing.
Chiến lược không phân Chiến lược này dễ quản Khai thác thị trường kém biệt lý hiệu qua do có nhiều người tiêu dùng có nhu
cầu khác biệt đã không chấp nhận mua sản phẩm loại trà. Mức độ cạnh tranh trên
thị trường trở nên gay gắ
khi các công ty đều phát triển các chiến lược không phân biệt nhằm vào số đông khách hàng
trên thị trường mà bỏ qua những đoạn có quy mô nhỏ. Chiến lược phân biệt
Đáp ứng được nhu cầu Chi phí thực hiện chiến
và mong muốn đa dạng lược cao, quản lý phức
của khách hàng nên đạt tạp nếu trình độ quản lý
hiệu quả khai thác th kém dễ dàng gây nê
trường cao doanh số v xung đột nội bộ giữa các lợi nhuận cao.
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
Mức độ rủi ro trong kinh chiến lược của doanh
doanh được giảm bớt nghiệp. cho doanh nghiệp. Đồng thời khai thác
nhiều đoạn thị trường.
3. Th trường mc tiêu là gì? Nhng yêu cu ca một đoạn th trường để được chn
làm th trường mc tiêu? Cho ví d minh ha.
CHƯƠNG 6: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC MARKETING
III MC VN DNG/PHÂN TÍCH
1. Bn cht ca chiến lược khác bit hoá là gì? Ti sao khác bit hoá li quan trng
đối vi DN?
2. Trình bày đặc điểm ca chiến lược Marketing ca DN dẫn đầu th trường và ca
DN thách thc th trường. Cho VD minh ho?
3. Trình bày đặc điểm ca chiến lược Marketing ca DN theo sau và ca DN nép
góc th trường. Cho VD minh ho?
4. V thế cnh tranh của DN được đánh giá như thế nào?
CHƯƠNG 7: QUN TR CÁC CHƯƠNG TRÌNH MARKETING – MIX
I TRC NGHIM
Câu 1. Sn phẩm theo quan điểm marketing là
A. Hàng hóa hay dịch vụ có khả năng thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
B. Những thứ được doanh nghiệp sản xuất và cung ứng
C. Bất kỳ cái gì có khả năng thương mại
D. Những hàng hóa được cải tiến
Câu 2. S khác bit của hàng hóa theo quan điểm marketing và hàng hóa theo quan
điểm c điển các yếu t nào sau đây A. Bao bì
NGUYN HÀ VI Đ21KD1 B. Tính năng sản phẩm C. Dịch vụ bổ sun g
D. Chất lượng sản phẩm
Câu 3. Doanh nghip bán sn phm bo him nhân th cn chú trng gii pháp nào sau đây
A. Khuếch trương sản phẩm trên các phương t ệ i n thông tin đại chúng
B. Tư vấn, hướng dẫn người mua và bán hàng gián t ế
i p thông qua các đại lý
C. Tìm những điểm bán thuận tiện mặt phổ biến
D. Tất cả những phương án trên
Câu 4. Doanh nghip có th m rng danh mc sn phm bng cách: A. Tăng loại sản phẩm
B. Tăng số kiểu bao gói của một sản phẩm C. Tăng số l ợ ư ng danh mục sản phẩm
D. Phát triển sản phẩm mới
Câu 5. Công ty ci tiến sn phm cần tính đến các yếu t nào sau đây
A. Thời điểm không quá sớm, cũng không quá muộn
B. Khách hàng cần nhận biết được sự thay đổi đó
C. Cần cải tiến toàn bộ sản phẩm
D. Thời điểm không quá sớm, cũng không quá muộn và khách hàng cần nhận biết
được sự thay đổi đó
Câu 6. Để lp kế hoch marketing cho nhng dòng sn phm hin ti, nhà qun tr
không cn các thông tin:
A. Đánh giá của khách hàng về sản phẩm B. Kết quả kinh doanh
C. Kết quả kinh doanh dự kiến của sản phẩm
D. Kế hoạch marketing của đối thủ cạnh tranh
Câu 7. Khi đưa ra quyết định v bao gói sn phm, nhà qun tr cn xem xét nhng yếu t:
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
A. Bao gói của đối thủ cạnh tranh
B. Quy định của pháp luật liên quan đến bao gói
C. Đặc tính của sản phẩm
D. Tất cả các phương án trên
Câu 8. Chức năng tự gii thiu cho sn phm của bao gói, đặc bit quan trọng đối
vi loi sn phẩm nào sau đây: A. Dịch vụ tư vấn B. Hàng công nghiệp
C. Hàng tiêu dùng đóng gói
D. Hàng lâu bền, giá trị cao
Câu 9. Nhim v đầu tiên cn quan tâm khi phát trin chiến lược bao gói:
A. Tính chi phí cho bao gói
B. Bao gói phải xem xét cần cân nhắc nhu cầu của người bán lẻ
C. Chức năng và nhiệm vụ, mục tiêu của bao gói
D. Bao gói của đối thủ cạnh tranh
Câu 10. Các loi dch v kèm theo sn phẩm được cân nhc da trên:
A. Hình thức cung cấp dịch vụ
B. Đặc điểm sản phẩm, thị tr ờ
ư ng và cạnh tranh, khả năng của doanh nghiệp
C. Chất lượng dịch vụ
D. Định hướng sự lựa chọn của khách hàng
Câu 11. Mt trong nhng chức năng của thương hiệu là:
A. Xác định giá trị sản phẩm B. Xác định vị trí ủ
c a sản phẩm trên thị trường
C. Khẳng định sản phẩm của người bán
D. Định hướng sự lựa chọn của khách hàng
Câu 12. Nhân t nào sau đây không góp phần nâng cao sc mnh hình ảnh thương hiu:
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
A. Chất lượng sản phẩm đáp ứng nhu cầu khách hàng
B. Tính độc đáo riêng của thương hiệu
C. Hình ảnh định vị thống nhất D. Giảm giá bán ể đ tăng tiêu thụ
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đáp ứng với thương hiệu:
A. Thương hiệu là chất lượng, uy tín, sự nổi tiếng được người tiêu dùng chấp nhận
B. Thương hiệu hiện diện trong tâm trí khách hàng
C. Thương hiệu do doanh nghiệp xây dựng và người tiêu dùng thừa nhận
D. Thương hiệu chỉ là tên, biểu tượng được đăng ký và bảo hộ
Câu 14. Thương hiệu riêng ca nhà phân phi có li thế cnh tranh v giá so vi
thương hiệu ca nhà sn xut là do:
A. Tiết kiệm chi phí do đặt hàng số lượng lớn
B. Tiết kiệm chi phí, phí trưng bày
C. Tiết kiệm chi phí trung gian
D. Tất cả phương án trên II MC HIU
Câu 15. H thng nhn diện thương hiệu ch liên quan đến các yếu t th hin bên
ngoài như tên, logo, slogan. Tho lun: - Nhận định trên sai
- Giải thích: Vì nó còn bao gồm cả các cách để tiếp cận với khách hàng.
Câu 16. “Các yếu t của thương hiệu” như tên gọi, thut ng, b i u tượng,… góp
phn to nên giá tr cho khách hàng. Tho lun: - Nhận định trên sai
- Giải thích: Chỉ khi nào thương hiệu trở nên nổi tiếng (Mua sử dụng sản phẩm có thương hiệu nổi t ế
i ng mang đến giá trị cho khách hàng).
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
Câu 17. Chiến lược thương hiệu phải được xây dng cho từng thương hiệu sn phm. Tho lun: - Nhận định trên đúng
- Giải thích: Mỗi thương hiệu có sứ mệnh, cái nhìn riêng.
Câu 18. Thiết kế h thng nhn diện thương hiệu v bn cht là thiết kế “các yếu
t của thương hiệu” Tho lun: - Nhận định trên sai
- Gỉải thích: Vì các yếu tố thương hiệu chỉ là một phần trong thiết kế hệ thống thương hiệu.
Câu 19. Thương hiệu được hiu là s cam kết v chất lượng, giá trị, môi trường, uy
tín sn phẩm đằng sau mt cái tên, hay biểu tượng. Tho lun: - Nhận định trên đúng
- Giải thích: Nó thể hiện được cả phần hồn và phần xác của thương hiệu
Câu 20. Doanh nghip ch quan tâm đến chức năng bảo qun ca bao gói vì chúng
đảm bảo được chất lượng
s n phẩm cho người tiêu dùng. Tho lun: - Nhận định trên sai
- Giải thích: Vì ngoài chức năng chứa đựng, bảo quản, bảo vệ hàng hoá trong quá
trình lưu thông, bao gói sản phẩm còn bao gồm các chức năng khác: Chức năng
nhận biết (thông tin); chức năng thương mại. Đây là các chức năng làm cho bao
bì trở thành một công cụ quan trọng thúc đẩy hoạt động kinh doanh hàng hoá trên thị tr ờ ư ng.
III MC VN DNG/PHÂN TÍCH
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
1. Phân tích vai trò ca bao gói trong hoạt động marketing ca mt sn phm?
Trình bày quá trình thiết kế bao bì cho sn phm? Ly ví d minh ho? Tho lun:
- Vẽ sơ đồ quá trình thiết kế bao bì
- Nêu, phân tích và lấy ví dụ bước 1 trong sơ đồ thiết kế bao bì + Nêu nội dung bước 1 + Phân tích + Lấy ví dụ
- Nêu, phân tích và lấy ví dụ bước 2 trong sơ đồ thiết kế bao bì (Như trên)
- Nêu, phân tích và lấy ví dụ bước 3 trong sơ đồ thiết kế bao bì (Như trên)
- Chỉ ra phương pháp khắc phục hạn chế của thương hiệu
CHƯƠNG 8: TỔ CHC, THC HIỆN VÀ ĐIỀU KHIN CÁC HOẠT ĐỘNG MARKETING
I TRC NGHIM
Câu 1. Kênh phân phi gii quyết 3 mâu thuẫn cơ bản gia sn xut và tiêu dùng,
đó là các mâu thuẫn v
A. Số lượng, chi phí và thời gian
B. Chi phí, thời gian và không gian
C. Số lượng, thời gian và không gian
D. Chi phí, số lượng và không gian
Câu 2. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của kênh phân phi. A. Mua, bán B. Tập hợp, phân loại
C. Phát triển sản phẩm mới D. Tài chính
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
Câu 3. Dòng chy trong kênh th hin s trao đổi song phương nhằm xác định trách
nhim và quyn li giữa các bên tham gia vào quá trình mua bán trong kênh được gi là A. Dòng chảy thông tin B. Dòng đàm phán C. Dòng chia sẻ rủi ro
D. Dòng chuyển quyền sở hữu
Câu 4. Phương án nào sau đây phản ánh KHÔNG đúng về cu trúc kênh?
A. Ba yếu tố phản ánh cấu trúc kênh chiều dài, chiều rộng của kênh và loại trung
gian thương mại trong kênh.
B. Cấu trúc kênh là một nhóm các thành viên của kênh mà tập hợp các công việc được phân chia cho họ.
C. Trong kênh phải có ít nhất một trung gian.
D. Cấu trúc kênh giữa các doanh nghiệp khác nhau có thể khác nhau.
Câu 5. Vi sn phm và dch v thông dng hay mua khn cấp như thuốc, bình
ga… nhà quản tr kênh nên s dụng phương thức A. Phân phối chọn lọc B. Phân phối trực tiếp C. Phân phối duy nhất D. Phân phối rộng rãi
Câu 6. dòng chy nào trong kênh phân phối thường có s tham gia ca công ty
bo him (doanh nghip hay các thành viên kênh khác có th mua bo him)? A. Dòng thanh toán B. Dòng tài chính C. Dòng đàm phán D. Dòng chia sẻ rủi ro
Câu 7. Phân phi rộng rãi là phương thức phân phi mà
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
A. Nhà quản trị kênh thiết kế để cố gắng đưa sản phẩm và dịch vụ của mình đến càng
nhiều nhà bán lẻ càng tốt
B. Doanh nghiệp chỉ bán sản phấm qua một trung gian thương mại duy nhất
C. Trung gian chỉ được bán sản phẩm của một nhà sản xuất
D. Các nhà quản trị kênh thường sử dụng cho các sản phẩm mua có suy nghĩ
Câu 8. Phân phối độc quyền là phương thức phân phi
A. Áp dụng cho các sản phẩm tiêu dùng thiết yếu
B. Doanh nghiệp chỉ bán sản phẩm qua một nhà bán lẻ duy nhất ở một khu vực địa lý
C. Doanh nghiệp muốn mở rộng thị phần thông qua nhiều nhà bán lẻ
D. Sản phẩm mang tính đồng nhất cao
Câu 9. Yếu t nào sau đây KHÔNG phản ánh đặc điểm ca kênh phân phi liên kết dc?
A. Kênh liên kết dọc quan tâm tới lợi ích lâu dài của mỗi thành viên kênh và cả hệ thống kênh
B. Mỗi một thành viên kênh chỉ cần quan tâm tới việc thực hiện mục tiêu của riêng mình
C. Đàm phán với các thành viên cùng cấp trong việc phân chia thị tr ờ ư ng
D. Chia sẻ rủi ro phát sinh trong quá trình phân phối
Câu 10. Trong kiu t chc kênh liên kết dc hợp đồng, vài trò quản lý điều hành
hoạt động trong kênh
A. Thuộc về nhà sản xuất
B. Thuộc về người tiêu dùn g
C. Thuộc về thành viên sở hữu hệ thống kênh
D. Được xác định trong các điều khoản thoả thuận của hợp đồng ký giữa các thành viên kênh
Câu 11. Trong kiu t chc kênh tập đoàn, vai trò quản lý điều hành hoạt động trong kênh
A. Thuộc về nhà sản xuất
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
B. Thuộc về người tiêu dùn g
C. Thuộc về thành viên sở hữu hệ thống kênh
D. Được xác định trong các điều khoản thoả thuận của hợp đồng ký giữa các thành viên kênh
Câu 12. Vic các thành viên trong kênh phi hp với nhau để cùng nhp khu mt
lô hàng là ví d ca hành vi nào trong kênh A. Xung đột B. Hợp tác C. Phụ th ộ u c
D. Tất cả phương án đều đúng
Câu 13. S cnh tranh gia các ca hàng bán l truyn thng vi siêu th là ví d ca hành vi
A. Cạnh tranh chiều ngang cùng loại
B. Cạnh tranh chiều ngang khác loại C. Cạnh tranh chiều dọc
D. Cạnh tranh giữa các hệ thống
Câu 14. Doanh nghip quyết định không m rng kênh phân phi ti th trường A
do không tìm kiếm được s hp tác t các đại lý khác trên th trường. Điều này
chng t nhân t nào dưới đây ảnh hưởng ti vic xây dng kênh phân phi ca doanh nghip A. Trung gian thương mại B. Khách hàng
C. Đặc điểm của doanh nghiệp D. Sản phẩm
Câu 15. Nhà qun tr kênh ca doanh nghip nên khuyến khích các thành viên kênh như thế nào?
A. Cần tìm các công cụ khuyến khích đảm bảo sự hợp tác của thành viên ngày càng
mạnh mẽ giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu phân phối
B. Thưởng và chiết khấu hoa hồng càng cao càng tốt
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
C. Chỉ cần xây dựng các chính sách trả tiền cho việc trưng bày sản phẩm tạo các quầy bán lẻ
D. Chú trọng nhiều nhất vào việc đào tạo lực lượng bán hàng cho các cấp độ kênh
Câu 16. Khi đánh giá hoạt động các thành viên kênh, nhà qun tr kênh cn xác định được
A. Kênh đã được thiết kế và quản lý như thế nào
B. Mức độ hiệu quả của hoạt động kênh
C. Nắm được hiệu quả hoạt động của các thành viên kênh
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 17. Phương án nào sau đây phản ánh không đúng về bn cht ca hoạt động qun lý kênh?
A. Là nhiệm vụ của người lãnh đạo kênh, không liên quan tới các thành viên khác trong kênh
B. Là toàn bộ các công việc quản lý điều hành hoạt động của hệ thống kênh nhằm
đảm bảo sự hợp tác giữa các thành viên kênh qua đó thực hiện được các mục tiêu đã định
C. Là quản lý toàn bộ các dòng chảy trong kênh
D. Là quản lý các kênh đã có và đang hoạt động
Câu 19. Công việc nào dưới đây không thể hin chức năng bán hàng mà nhà bán
buôn thc hin cho nhà sn xut A. Tìm kiếm khách hàng
B. Thu nhập thông tin thị trường
C. Thực hiện các tiếp xúc bán D. Bao phủ thị trường II MC HIU
Câu 20. Kênh phân phi có th coi như đường dn ống nước t ngun cung cấp đến
những nơi sử dng. Kênh phân phi góp phn làm cho sn phm sn sàng nơi
ngườ
i tiêu dùng cui cùng có th mua.
NGUYN HÀ VI Đ21KD1 Tho lun: - Nhận định trên đúng -
Giải thích: Kênh phân phối trả lời cho câu hỏi SP sẽ được bán ra thị trường như thế nào.
Theo khái niệm: KPP là một tập hợp các mối quan hệ giữa các tổ chức và cá nhân độc
lập hay phụ thuộc lẫn nhau tham gia vào quá trình đưa hàng hoá từ nơi sản xuất tới KH cuối cùng.
Câu 21. Các trung gian thương mại làm tăng chi phí của doanh nghip t đó làm
tăng giá bán sả
n phm. Tho lun: - Nhận định trên sai. -
Giải thích: Nhà sản xuất sử dụng các trung gian PP là do họ có thể thực hiện các
chức năng PP rẻ hơn và hiệu quả hơn khi người sản xuất tự làm. Sự xuất hiện của
các TGTM chuyên môn hoá là kết quả của phân công lao động xã hội và chuyên
môn hoá. TGTM giải quyết 3 mâu thuẫn giữa nhà SX và NTD: không gian, thời gian, số lượng.
Câu 22. Nhà qun tr marketing s dng chiến lược giá lướt nhanh khi doanh
nghip sn xuất đã có uy tín hình ảnh chất lượng cao trên th trường? Đúng sai? Gii thích? Tho lun: - Nhận định trên đúng. -
Giải thích: Giá lướt nhanh trong các trường hợp.
Câu 23. Chiến lược định giá xâm nhập thường được áp dng cho các sn phm sn
xuất không được tiêu chun hoá, có s khác biệt? Đúng sai? Giải thích? Tho lun: - Nhận định trên sai. -
Giải thích: Sản phẩm được tiêu chuẩn hoá và ít có sự khác biệt.
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
III MC VN DNG/PHÂN TÍCH
1. Các mô hình t chc b phn qun tr Marketing ca mt DN.
2. Ti sao ít có DN Vit Nam có mô hình t chc b máy marketing hoàn chnh . Câu hi:
1. Các yếu t cơ bản mà nhà qun tr giá cần quan tâm đó là gì? A. Chỉ số dân số học
B. Những yếu tố tâm lý C. Độ co giãn của cầu D. Tất cả các yếu tố
2. Khi doanh nghip định giá da trên ch s dân s hc bao gm:
A. Số lượng những người mua tiền năng
B. Sức mua của những khách hàng tiềm năng
C. Khách hàng thấy giá cao là hợp lý D. Phương án A, B
3. H giá khuyến khích dùng th thường thích hp vi : A. Bán sản phẩm mới
B. Cả người mua lần đầu và mua lặp lại
C. Khi nhu cầu thị trường giảm
D. Khách hàng nhạy cảm với giá
4. Khi doanh nghiệp định giá hướng vào khách hàng, cơ sở ca mc giá s là:
A. Giá trị cảm nhận về sản phẩm ở khách hàng
B. Mức giá mà người mua sẵn sàng chi trả
C. Mức chi trả được chấp nhận
D. Giá trị cung ứng cho khách hàng
5. Hn chế của định giá da trên chi phí sn xut là:
A. Doanh nghiệp dễ dàng điều chỉnh giá
B. Chủ yếu phản ánh các điều kiện bên trong doanh nghiệp
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
C. Doanh nghiệp không cần thông tin về cầu
D. Doanh nghiệp hoàn toàn chủ động định giá
6. Định giá trn gói có hiu qu trong điều kiện nào sau đây:
A. Giá cả gói nhỏ hơn tổng giá các mặt hàng riêng rẽ
B. Chênh lệch giá trọn gói phải đủ lớn để khuyến khích hàng mua cả gói
C. Thường áp dụng cho những mặt hàng bổ sung
D. Tất cả phương án trên
7. Doanh nghip s thay đổi chiến lược giá và nhng mc giá bán ca mình khi:
A. Có sự tác động của môi trường bên ngoài
B. Có sự tác động của môi trường nội bộ
C. Có sự tác động của đối thủ cạnh tranh
D. Có sự tác động của môi trường bên ngoài và môi trường nội bộ
8. Trước khi đưa ra những hành động đáp trả v giá của đối th cnh tranh, các
nhà qun tr cn phi xem xét các vấn đề sau:
A. Tại sao đối thủ lại thay đổi giá
B. Sự thay đổi này là tạm thời hay lâu dài
C. Phương thức nào để ứng phó
D. Tất cả các phương án trên II MC HIU
9. Giá c sn phm ảnh hưởng ti c doanh thu và chi phí sn xuất đơn vị sn phm
ca doanh nghip. Tho lun: - Nhận định trên đúng. -
Giải thích: Vì cả tác động gián tiếp tới chi phí thông qua tác động tới mức sản lượng tiêu thụ.
10. Da trên nghiên cu yếu t tâm lý và độ co giãn ca cu theo giá, nhà qun tr
marketing có th áp dụng phương pháp xác định giá da trên giá tr cm nhn ca khách hàng.
NGUYN HÀ VI Đ21KD1 Tho lun: - Nhận định trên đúng. -
Giải thích: Những người làm marketing sẽ nghiên cứu thị trường mục tiêu để xác
định chính xác nhận thức của người mua về giá trị của hàng hoá (dựa trên yếu tố tâm lý và độ co giãn).
11. Chiến lược định giá xâm nhp thường được áp dng cho các sn phm sn xut
không được tiêu chun hoá, có s khác bit Tho lun: - Nhận định trên sai. -
Giải thích: Sản phẩm được tiêu chuẩn hoá và ít có sự khác biệt.
12. Định giá sn phm chính thp và giá cao sn phm ph đi kèm theo bắt buc
luôn đạt hiu qu. Tho lun: - Nhận định trên sai. -
Giải thích: Phân biệt giá theo dòng và hỗn hợp hàng hoá. Nó chỉ đạt hiệu quả khi
DN phải kiểm soát được việc sản xuất các SP dùng kèm bắt buộc để không có SP
nhái hay bắt chước với giá thấp hơn.
13. S cấp độ trung gian có trong kênh quyết định chiu rng ca kênh; s lượng
trung gian có trong mt cấp ộ
đ kênh quyết định chiu dài ca kênh. Tho lun: - Nhận định trên sai. -
Giải thích: Giải thích khái niệm chiều dài và chiều rộng của kênh
Chiều dài của kênh được xác định bằng số các cấp độ trung gian có mặt trong kênh. Bao
gồm: KPP trực tiếp, kênh ngắn, kênh trung, kênh dài.
Chiều rộng của kênh được quyết định bởi số lượng trung gian có trong một cấp độ trung
gian. Bao gồm: PP rộng rãi, PP duy nhất và PP chọn lọc.
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
14. Nhà qun tr kênh nên thiết kế KPP dài và rộng trong trường hp sn phm có
giá tr cao, yêu cu vn hành phc tạp để tiếp cn gần hơn tới khách hàng, t đó dễ
dàng thuyết phục khách hàng mua hàng hơn. Tho lun: - Nhận định trên sai. -
Giải thích: SP có giá trị cao và yêu cầu vận hành phức tạp cần có sự kiểm soát
cao và hướng dẫn kỹ thuật của nhà sản xuất. Đồng thời với loại SP này KH cần
có sự lựa chọn kỹ càng dẫn đến việc bày bán đại trà là không phù hợp.
15. Nhà qun tr kênh cn phát hin và gii quyết xung đột theo chiu ngang phát
sinh gia các thành viên các cấp độ phân khi khác nhau. Tho lun: - Nhận định trên sai. -
Giải thích: Xung đột theo chiều ngang là xung đột giữa các thành viên ở cùng cấp độ kênh.
16. Nhà qun tr thiết kế kênh phân phi liên kết dc nhằm tăng khả năng kiểm
soát hoạt động mua bán ca toàn b các thành viên kênh và xoá b các công vic trùng lp. Tho lun: - Nhận định trên đúng. -
Giải thích: Nêu đặc điểm của KPP liên kết dọc; liên kết chủ động, có trọng tâm;
hoạt động vì mục tiêu chung của kênh; hướng tới mục tiêu dài hạn; liên kết chặt
chẽ, gắn bó, thống nhất, đoàn kết, các thành viên được phân chia vai trò, trách
nhiệm và bị kiểm soát; đạt được hiệu quả theo quy mô, giảm xung đột, xoá bỏ các
công việc trùng lặp, …
17. Vi loại hàng mua có suy nghĩ, NQT thường s dng KPP rộng rãi để đưa hàng
hoá ti càng nhiu nhà bán l càng tt. Tho lun: - Nhận định trên sai.
NGUYN HÀ VI Đ21KD1 -
Giải thích: KPP rộng rãi thường sử dụng cho các SP/DV phổ thông.
18. Khi s dng KPP liên kết dc, NQT s khó kiểm soát được các thành viên kênh
vì kênh này không có s liên kết và ràng buc gia các thành viên. Tho lun: - Nhận định trên sai. -
Giải thích: Kênh liên kết dọc có sự liên kết và ràng buộc giữa các thành viên nên
NQT có thể kiểm soát kênh hiệu quả hơn kênh truyền thống – là hình thức tổ chức
rời rạc, lỏng lẻo, thiếu liên kết giữa các thành viên kênh.
19. Để có s k
i m soát kênh cao, ít xung đột và hoạt động hiu qu, nhà qun tr
nên s dng KPP truyn thống vì các thành viên trong kênh đều hoạt động vì mc
đích chung của c kênh. Tho lun: - Nhận định trên sai. -
Giải thích: Kênh truyền thống là tập hợp các thành viên kênh hình thành ngẫu
nhiên, thiếu liên kết và ràng buộc.
Các thành viên hoạt động vì mục đích riêng; thiếu sự lãnh đạo, dẫn đến hoạt động thiếu
hiệu quả, nhiều xung đột và chi phí PP cao.
20. NQT nên la chn KPP chn lc cho các sn phm tiêu dùng thiết yếu . Tho lun: - Nhận định trên sai. -
Giải thích: Sử dụng KPP chọn lọc cho SP mua có suy nghĩ
21. Không th đạt được mc tiêu phân phi vt cht là cung cấp đúng mặt hàng,
đúng số lượng và chất lượng vào đúng nơi, đúng lúc với chi phí ti thiu. Tho lun: - Nhận định trên đúng. -
Giải thích: Phân tích MQH tỷ lệ nghịch giữa mức độ dịch vụ KH và chi phí phân phối vật chất.
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
22. Các nhà buôn thường không quan tâm nhiều ế
đ n hoạt động xúc tiến, chi tiêu ít
cho trưng bày hàng cũng như văn phòng. Tho lun: - Nhận định trên đúng. -
Giải thích: Chọn địa điểm giá rẻ, thuế thấp, quan tâm hơn đến vị trí đặt kho và xây dựng khu kho.
III MC VN DNG/PHÂN TÍCH
Câu 14: Hãy nêu quy trình định giá lần đầu ca doanh nghip? Cho ví d minh ho?
Câu 15: So sánh chiến lược giá ht phn ngn và chiến lược giá thâm nhp cho sn
phm mi? Ch ra ưu, nhược điểm ca mi chiến lược và ly ví d minh ho?
Câu 16: Phân tích chiến lược marketing kéo và marketing đẩy. Ly ví d minh ho
v mt doanh nghip, hoc mt sn phẩm nào đó đã sử dng 1 trong 2 chiến lược này? Câu hi:
1. Các doanh nghip s dng xúc tiến hn hp vi mc đích
A. Tập trung nỗ lực vào việc bán hàng B. Xúc tiến thương mại C. Khuyến mại
D. Truyền tin về sản phẩm của doanh nghiệp đến khách hàng
2. Trong th trường tư liệu sn xut, công c nào giúp DN đạt hiu qu cao nht? A. Quảng cáo B. PR C. Bán hàng cá nhân D. Xúc tiến bán
3. Khi tiến hành truyn thông marketing, điều gì làm cho các DN khó thành công nht?
NGUYN HÀ VI Đ21KD1 A. Có nhiễu
B. Sự chênh lệch về trình độ giữ người truyền và nhận tin C. Không giải mã được
D. Phương tiện truyền thông
4. Qung cáo mang li li thế gì cho doanh nghip
A. Là công cụ bán hàng có sức thuyết phục nhất
B. Giúp DN trong việc tạo ra hình ảnh về thương hiệu
C. Giúp DN có thể tiếp xúc với nhiều KH
D. Giúp DN trong việc tạo ra hình ảnh về thương hiệu và có thể tiếp xúc với nhiều KH
5. Nhà quản trị marketing sử dụng công cụ truyền thống nào với mục đích thông
tin, thuyết phục và nhắc nhở KH về sự tồn tại của sp A. PR B. Bán hàng cá nhân C. Quảng cáo D. Marketing trực tiếp
6. NQT marketing cung cấp các tính năng của sp bằng cách in các thông tin về tính
năng sp trên bao gói sp, việc làm này có thể coi là A. PR B. Bán hàng cá nhân C. Bao gói sp D. Quảng cáo
7. Công cụ truyền thống nào được cho là có hiệu quả truyền thống cao nhất so với
chi phí để tiếp cận tới 1 lượng khan giả lớn khi các NQT marketing sử dụng? A. Quảng cáo B. Bán hàng cá nhân C. Marketing trực tiếp D. Tuyên truyền
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
8. Theo quan điểm của QT marketing, phương án nào không phản ánh đúng bản
chất
của công cụ quảng cáo
A. Quảng cáo bao gồm mọi hình thức truyền thông gián tiếp (phí cá nhân) với nôị
dung đề cao ý tưởng, hàng hóa, dịch vụ
B. Được thực hiện theo yêu cầu của chủ thể và chủ thể phải thanh toán chi phí
C. Đây là công cụ truyền thống mang tính đại chúng, có khả năng thuyết phục cao
D. Thông qua dư luận để truyền bá về hình ảnh tốt đẹp cỉa DN
9. Một thông điệp quảng cáo của DN được truyền tải trên radio, khi thiết kế thông
điệ
p này cần chú trọng vào nhóm yếu tố: A. Âm thanh, lời nói
B. Hình ảnh, màu sắc, âm thanh
C. Lời nói, màu sắc, chữ viết
D. Chữ viết, âm thanh, hình ảnh
10. Tại sao các NQT marketing lại sử dụng xúc tiến bán trong truyền thống marketing?
A. DN hứa hẹn với KH sẽ cung cấp nhiều giá trị lợi ích trong 1 thời gian nhất định
B. Xúc tiến bán để đo lường hiệu quả
C. Xúc tiến bán có tác dụng trong ngắn hạn D. Bao gồm A,B và C
11. NQT marketing sử dụng xúc tiến bán để hướng tới đối tượng : A. NTD cuối cùng
B. Cá trung tâm thương mại C. Bao gồm A và B D. Nhà sản xuất
12. Quá trình mà các DN chuyển ý tưởng, mục tiêu thành thông điệp được gọi là: A. Nhiễu B. Mã hóa C. Giải mã
NGUYN HÀ VI Đ21KD1 D. Truyền tin
13. Trong giai đoạn suy thoái của chu kì sống sp, NQT marketing thường áp dụng
hoạt động truyền thông nào?
A. PR B. Bán hàng cá nhân C. Xúc tiến bán D. Marketing trực tiếp
14. Phương án nào phản ánh chính xác nhất về công cụ xúc tiến bán?
A. Xúc tiến bán được xác định là biện pháp cung cấp giá trị cộng thêm cho KH tạo
tác đông tức thì trong ngắn hạn nhằm khuyến khích dùng thử hoặc mua hàng ngay lập tức.
B. XTB là những biện pháp tác đông tức thì trong ngắn hạn, chỉ tác dộng vaò đối
tượng KH là NTD cuối cùng
C. Để thu hút KH mua hàng các cửa hàng KD quần áo thường xuyên có các chính
sách giảm giá các mặt hàng lỗi mốt
D. Không có phương án đúng
15. Trong nỗ lực đánh giá sự đóng góp của QC vào kết quả KD của DN, quan điểm
nào mang định hướng marketing nhiều nhất

A. Xem QC như 1 vũ khí cạnh tranh
B. Hoạt động QC gắn liền với kết quả về lượng bán, lợi nhuận, tiền lãi từ vốn đầu tư
C. Các chuyên gia QC quan tâm tơi việc đo lường hiệu quả của hoạt động QC hoặc chiến dịch cụ thể D. Tất cả đều đúng
II. MC HIU
16. Tích hợp và thực hiện chiến lược truyền thống marketing là bước cuối cùng khi
DN thực hiện kế hoạch truyền thông marketing tích hợp?
Tho lun: - Nhận định trên sai.
NGUYN HÀ VI Đ21KD1 -
Giải thích: Giám sát, đánh giá và kiểm soát chương trình truyền thống marketing
tích hợp là bước cuối cùng của quá trình này
17. Các NQT marketing cho rằng quảng cáo bao gồm các hình thức truyền thông
gián tiếp vớ nội dung đề cao ý tưởng, hàng hóa, được thực hiện theo yêu cầu của
chủ thể và không mất ph
í. Tho lun: - Nhận định trên sai. -
Giải thích: QC gồm các hình thức truyền thông gián tiếp với nội dung đề cao ý
tưởng, hàng hóa, dịch vụ được thực hiện theo yêu cầu của chủ thể và chủ thể phải trả phí
18. Các DN sử dụng XTB là biện pháp tác động trong dài hạn Tho lun: - Nhận định trên sai. -
Giải thích: XTB là biện pháp tác động tức thì, trong ngắn hạn
19. DN sử dụng XTB chỉ nhằm vào đối tượng duy nhất là KH cuối cùng Tho lun: - Nhận định trên sai. -
Giải thích: XTB nhằm vào KH cuối cùng và nhằm vào trung gian thương mại
20. Các DN cho rằng bản tin, tin tức là công cụ quan trọng nhất PR Tho lun: - Nhận định trên đúng. -
Giải thích: Nêu đặc điểm của công cụ PR: để xây dựng mqh tốt đẹp giữa DN với
cộng động và các nhóm công chúng khác nhau bằng việc đưa ra các thông tin tốt
trên các phương tiện thông tin đại chúng, xây dựng 1 hình ảnh đẹp cho DN và xử
lí những tin đồn, vụ việc bất lợi và rủi ro => thực hiện các hoạt động này đều cần có bản tin, tin tức.
NGUYN HÀ VI Đ21KD1 -
Các chuyên gia PR tìm kiếm hoặc tạo ra những tin tức có lợi cho DN, về sp hoặc
con người của DN. Tin tức đó có thể xuất hiện 1 cách ngẫu nhiên nhưng đôi khi
là do người làm PR tổ chức các sự kiện hoặc các hoạt động để tạo ra tin tức.
21. Các DN sử dụng PR chỉ để truyền thông cho sp Tho lun: - Nhận định trên sai. -
Giải thích: Các DN sử dụng PR chỉ để truyền thông cho sp, con người, địa điểm,
ý tưởng, hoạt động, tổ chức, quốc gia
22. Đội ngũ bán hàng của DN được đào tạo tốt là đội ngũ chỉ cần thông thạo kiến
thức về thương mại và kĩ thuật của sp họ bán
Tho lun: - Nhận định trên sai. -
Giải thích: Họ cần có sự thấu đáo về DN, thông thạo kiến thức thương mại và kĩ
thuật của sp, có kiến thức về so của đối thủ cạnh tranh, kiến thức thị trường,..
23. Lý do để NQT marketing cần quản lí lực lượng bán hàng cá nhân có thể là 1
thành tố chi phí marketing lớn nhất trong mức giá cuối cùng của sp
Tho lun: - Nhận định trên sai. -
Giải thích: Đó là một lí do
Lý do khác: nếu lực lượng bán hàng không được quản lí, khích lệ ở 1 mức độ nào
đó, trên 1 cơ sở liên tục thì chắc chắn sẽ có hiệu suất hoạt động kém.
24. Các DN sử dụng marketing trực tiếp trên cơ sở kết hợp 2 yếu tố: quảng cáo,
XTB để thực hiện bán hàng
Tho lun: - Nhận định trên sai. -
Giải thích: Kết hợp 3 yếu tố: QC, xúc tiến bán hàng, bán hàng cá nhân
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
25. DN sử dụng các phương tiện truyền thông để giao tiếp trực tiếp với KH mục tiêu Tho lun: - Nhận định trên đúng. -
Giải thích: Đây chính là nội dung của marketing trực tiếp, bằng cách sử dụng các
phương tiện truyền thông như: gửi thư trực tiếp, bán hàng qua điện thoại, QC trên truyền hình,
III MC VN DNG/PHÂN TÍCH
26. Phân tích các bước trong quá trình xây dựng chương trình truyền thông. Cần
làm gì để có 1 quá trình truyền thông hiệu quả? Vd?

Phân tích 6 bước trong quá trình truyền thông:
- Xác định người nhận tin
- Xác định mục tiêu truyền thông
- Lựa chọn phương tiện truyền thông
- Lựa chọn và thiết kế thông điệp
- Tạo độ tin cậy của nguồn tin
- Thu thập thông tin phản hồi
- Các yếu tố để có được 1 quá trình truyền thông hiệu quả
27. Phân tích chiến lược marketing kéo và marketing đẩy. Ví d về 1 DN, hoặc 1 sp
nào đó đã sử dụng 1 trong 2 chiến lược này?

Chiến lược marketing kéo:
- Đối tượng hướng tới là KH cuối cùng
- Mục tiêu của chiến lược
- Trình bày các hình thức XTB nhằm vào KH cuối cùng - Ví dụ
NGUYN HÀ VI Đ21KD1
Chiến lược marketing đẩy:
- Đối tượng hướng tới là các trung gian thương mại
- Mục tiêu của chiến lược
- Trình bày các hình thức XTB nhằm vào các trung gian thương mại - Vd