Tài liệu ôn tập thi môn MKT - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Tài liệu ôn tập thi môn MKT - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
17 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu ôn tập thi môn MKT - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Tài liệu ôn tập thi môn MKT - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

39 20 lượt tải Tải xuống
1. ________ của một thương hiệu là tập hợp các lợi ích mà nó hứa hẹn sẽ mang đến cho
người tiêu dùng để đáp ứng nhu cầu của họ.
A.
Hiệu quả vượt trội (Dominant effect)
B.
Lợi ích bên lề (Fringe benefit)
C.
Lợi ích bất kỳ (Perquisite)
D.
Tuyên bố giá trị (Value proposition)
2. ________ đề cập đến một kênh kéo dài từ nguyên liệu thô đến linh kiện đến sản phẩm
cuối cùng được chuyển giao đến người mua cuối cùng.
A.
Chuỗi cung ứng (a supply chain)
B.
Kênh marketing (a marketing channel)
C.
Phân khúc thị trường (a market segment)
D.
Chuỗi nhu cầu (a demand chain)
3. ________ là tổng giá trị trọn đời khách hàng kết hợp của tất cả các khách hàng hiện
tại và tiềm năng của công ty.
A.
Thị phần khách hàng (Share of customer)
B.
Đề xuất có giá trị (Value proposition)
C.
Giá trị của khách hàng (Customer equity)
D.
Thị phần (Market share)
4. Bảo tàng Metro có giá vào tham quan khác nhau cho học sinh sinh viên, người lớn, và
người cao niên. Tất cả các nhóm đều được hưởng dịch vụ như nhau. Hình thức định
giá này được gọi là ______________
1
A.
d[a trên thời gian (time-based)
B.
d[a vào địa điểm (location-based)
C.
phân khúc khách hàng (customer-segment)
D.
sản phẩm thứ cấp (by-product)
5. Bốn nguồn dữ liệu nội bộ (internal data) phổ biến bao gồm bộ phận kế toán, bộ phận
điều hành, l[c lượng bán hàng (sales force) và ________.
A.
chủ doanh nghiệp (owners)
B.
các cổ đông (stockholders)
C.
bộ phận marketing (marketing department)
D.
đối thủ cạnh tranh (competition)
6. Bước đầu tiên trong việc hoạch định chiến lược (Strategic planning) là?
A.
Đặt mục tiêu và mục đích (objectives and goals)
B.
Xây d[ng danh mục kinh doanh (Business portfolio)
C.
Lập chiến lược marketing (Marketing Strategy)
D.
Xác định sứ mệnh của doanh nghiệp (Mission statement)
7. Chiến lược phân phối chọn lọc (selective distribution) là một chiến lược _______.
A.
có nhiều hơn một nhưng không phải tất cả các trung gian được sử dụng
như bên bán hang
B. các sản phẩm được trữ ở càng nhiều cửa hàng càng tốt
C.
các sản phẩn không được bán thông qua trung gian mà nhà sản xuất tr[c
tiếp bán cho người tiêu dung
D. tất cả các trung gian được giao quyền bán sản phẩm
8. Cửa hàng cà phê Java Jane đầu tiên rất thành công nhờ vào hương vị độc đáo, bánh
nướng tại chỗ và không gian thi vị. Chủ cửa hàng, cô Jane Phillips, đã quyết định
2
nhượng quyền thương hiệu (franchise) công ty khi cô được chào mời bởi nhiều nhà
đầu tư quan tâm. Vậy hệ thống marketing nào Java Jane đã áp dụng?
A. hệ thống marketing quản lý (an administered marketing system)
B. hệ thống marketing hợp đồng (a contractual marketing system)
C. kênh marketing theo chiều ngang (a horizontal marketing channel)
D. kênh marketing theo chiều dọc (a vertical marketing channel)
9. Cách thức nào sau đây là phương thức tiết kiệm chi phí cho việc vận chuyển hàng hoá
số lượng nhiều với các sản phẩm than đá, cát, khoáng sản, và sản phẩm gỗ qua những
quãng đường xa?
A. đường hàng không (air carriers)
B. đường thuỷ (water carriers)
C. đường ống dẫn (pipeline)
D. đường sắt (railroads)
3
10. ColaBlue, một nhà sản xuất nước giải khát, bị một tổ chức môi trường kiện vì không
đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn nhất định trong việc xử lý chất thải. ColaBlue khắc
phục vấn đề bằng cách thêm các bộ lọc và hệ thống tinh chế cao cấp hơn. Hành động
nào sau đây của ColaBlue sẽ tạo thành một nỗ l[c quan hệ công chúng để giải quyết
được các tác động của vụ kiện và hậu quả gây thiệt hại cho hình ảnh thương hiệu của
mình?
A.
có đội ngũ nhân viên được đào tạo tốt tại các cửa hàng bán lẻ để giải đáp
thắc mắc về các loại sản phẩm khác nhau mà công ty cung cấp
B.
liên kết với các nhà hàng địa phương để thúc đẩy doanh số độc quyền của
nước ngọt ColaBlue
C.
tổ chức một cuộc họp báo để giải thích các bước khắc phục mà ColaBlue
đã th[c hiện
D.
th[c hiện quảng cáo mới cho các sản phẩm ColaBlue và tài trợ chương
trình trên truyền hình
11. Chức năng nào sau đây là chức năng của một hệ thống tiếp thị truyền thông tích hợp
(an integrated marketing communications)?
A.
thiết kế sản phẩm sử dụng các kỹ thuật thân thiện với môi trường
(environmentally friendly techniques)
B.
kiểm soát mức độ sản xuất bằng phản hồi (feedback) nhận được từ khách
hang
C.
cung cấp một thông điệp rõ ràng, nhất quán và hấp dẫn trên sản phẩm cho
mỗi liên hệ thương hiệu (brand contact)
D. chia sẻ chi tiết d[ báo (forecasting details) công ty với các cổ đông
12. _______ là những sản phẩm, hoạt động kinh doanh có tốc độ tăng trưởng chậm, thị
phần lớn.
A. Nhóm ngôi sao (stars)
B. Nhóm con chó (dogs)
C. Nhóm chấm hỏi (question marks)
D. Nhóm bò sữa (cash cows)
4
13. Innovations là một nhà sản xuất các linh kiện điện tử quan trọng, được sử dụng trong
nhiều loại thiết bị công nghệ được sản xuất bởi các công ty khác. Innovations sẽ bán
sản phẩm của mình ra thị trường ________.
A. kinh doanh (business)
B. chính phủ (government)
C. tiêu dùng (consumer)
D. nội bộ (internal)
14. Tập đoàn Monfax bảo hiểm các nhà máy, nhà phân phối và người tiêu dùng khỏi
những thiệt hại hoặc mất mát về hàng hóa trong quá trình vận chuyển sau khi giao
dịch mua được th[c hiện. Trong trường hợp này, Monfax là ví dụ của ____________
A. nhà bán sỉ (wholesaler)
B. nhà bán lẻ (retailer)
C. trung gian tài chính (financial intermediary)
D. công ty phân phối vật lý (physical distribution firm)
15. Dữ liệu thứ cấp (secondary data) bao gồm các thông tin ________.
A. đã có sẵn đâu đó nhưng bị lỗi thời
B. không tồn tại trong biểu mẫu
C. đã có sẵn nhưng được thu thập vì một mục đích khác
D. được sử dụng bởi đối thủ cạnh tranh
16. Đâu là hai công cụ nghiên cứu chính dùng để thu thập dữ liệu sơ cấp (primary data)?
A. khảo sát và phát mẫu (surveys & samples)
B.
bảng câu hỏi và thiết bị kỹ thuật (questionnaires &
mechanical devices)
C.
nhóm nhỏ và cơ sở dữ liệu tr[c tuyến (focus groups &
online databases)
D.
khảo sát nhóm tr[c tuyến và thử nghiệm (online panels
& experiments)
5
17. ________ đề cập đến các đặc điểm tâm lý độc đáo phân biệt một người hoặc một
nhóm.
A. Tính cách (Personality)
B. Lối sống (Lifestyle)
C. Địa vị (Status)
D. Thái độ (Attitude)
18. Nhu cầu nào sau đây trong thang phân cấp của Maslow thường được thỏa mãn sau
cùng?
A. sinh lý (physiological)
B. xã hội (social)
C. quý trọng (esteem)
D. t[ thể hiện bản thân (self-actualization)
19. Quảng cáo của một công ty giày thể hiện nổi bật một ban nhạc đồng quê nổi tiếng.
Doanh số sản phẩm tăng đăng kể d[a vào fan của ban nhạc này. Từ quan niệm của
người hâm mộ, ban nhạc là một ________.
A. Nhóm thành viên (membership group)
B. Nhóm tham khảo (reference group)
C. Người áp dụng đa số chậm trễ (late-majority adopter)
D. Văn hóa nhánh (subculture)
20. Thị trường có thể được phân thành các nhóm người không sử dụng, người dùng cũ,
người dùng tiềm năng, người dùng lần đầu và người dùng thường xuyên của một sản
phẩm. Phương pháp phân khúc này được gọi là ____.
A. phân khúc theo địa vị người dùng (user status segmentation)
B. phân khúc theo tỷ lệ sử dụng (usage rate segmentation)
C. phân khúc theo lợi ích (benefit segmentation)
D. phân khúc theo hành vi (behavioral segmentation)
6
21. Hình thức chất lượng nào sau đây đề cập s[ hoàn thiê n và nhất quán trong việc cung
cấp một mức độ chất lượng nhất định?
A. nhãn hiê u riêng (private brand)
B. sản phẩm (product)
C. s[ phù hợp (conformance)
D. quản lý chất lượng toàn diện (Total quality management)
22. ________ nghĩa là các dịch vụ không thể nhìn thấy, nếm, sờ mó, nghe, hay ngửi trước
khi nó được bán đi.
A. tính không thể tách rời của dịch vụ (Service inseparability)
B. tính vô hình của dịch vụ (Service intangibility)
C. tính đa dạng của dịch vụ (Service variability)
D. marketing nội bộ (Internal marketing)
23. Một công ty có bốn l[a chọn để phát triển thương hiê u. Cái gì KHÔNG nằm trong
bốn l[a chọn đó?
A. Mở rộng dòng sản phẩm (Line extension)
B. Mở rộng thương hiệu (Brand extension)
C. Đa thương hiệu (Multibranding)
D.
Mở rộng theo chiều rộng và chiều sâu (width and depth
extension)
24. ________ liên quan đến tổng chi phí cố định và chi phí biến đổi cho bất kì mức sản
xuất nhất định nào đó
A. mục tiêu (target)
B. d[a vào giá trị (value)
C. tổng chi phí (total costs)
D. chi phí biên (marginal)
7
25. Điều kiện nào sau đây có thể rất cần thiết để th[c hiện thành công chiến lược định giá
hớt váng (market-skimming pricing strategy) cho một sản phẩm?
A.
Chất lượng và hình ảnh (quality and image) của sản phẩm
phải hỗ trợ được cho viê c định giá cao
B.
các l[a chọn thay thế giá thấp hơn (lower-priced alternatives)
có thể tham gia thị trường mô t cách dễ dàng
C. giá thấp thúc đẩy tăng trưởng thị trường hơn giá cao
D.
giá của sản phẩm (product’s price) phù hợp với chi phí sản
xuất (manufacturing cost) của nó
26. Khi nhu cầu hầu như không thay đổi, chỉ với một thay đổi nhỏ về giá của sản phẩm,
thì nhu cầu về sản phẩm được mô tả tốt nhất là
A. s[ co giãn (elastic)
B. linh hoạt (flexible)
C. không co giãn (inelastic)
D. biến đổi (variable)
27. Bộ sưu tập Posh giới thiệu một chiếc đồng hồ mới để thu hút người tiêu dùng cao cấp
(upscale consumers). Công ty nhiều khả năng sẽ sử dụng chiến lược nào sau đây
A. giá hớt váng thị trường (market-skimming pricing)
B. giá thâm nhâ p thị trường (market-penetration pricing)
C. giá tùy chọn (optional-product pricing)
D. định giá sản phẩm thứ cấp (by-product pricing)
28. __________ xảy ra khi người bán nêu giá hoặc giá tiết kiệm gây hiểu lầm cho người
tiêu dùng hoặc không th[c s[ có sẵn cho người tiêu dùng
A. Định giá bán phá giá (predatory)
B. Định giá tâm lý (psychological)
C. Định giá lừa dối (deceptive)
D. Định giá cô ng thêm chi phí (cost-plus)
8
29. Các công ty ________ nghiên cứu khách hàng sâu sắc để tìm hiểu về mong muốn của
họ, thu thập ý tưởng sản phẩm mới và thử nghiệm cải tiến sản phẩm.
A. Định hướng sản phẩm (Production-oriented)
B. Định hướng ý tưởng (Idea-oriented)
C. Định hướng khách hàng (Customer-driven)
D. Định hướng tính năng (Function-oriented)
30. Các rạp chiếu phim tính giá rẻ vào ban ngày, và các khu nghỉ mát giảm giá vào cuối
tuần và theo mùa. Đây là minh họa cho một chiến lược định giá __________
A. thâm nhâ p thị trường (product form)
B. hớt váng thị trường (market-penetration)
C. d[a vào thời gian (market-skimming)
D. giá trị gia tang (time-based)
31. Các yếu tố phân khúc ___________chia người mua thành các nhóm khác nhau d[a
trên tầng lớp xã hội, lối sống hoặc đặc điểm tính cách.
A. địa lý (geographic)
B. nhân khẩu học (demographic)
C. tâm lý học (psychographic)
D. hành vi (behavioral)
32. Cách thức nào sau đây có tốc độ thu thập và xử lý dữ liệu nhanh nhất?
A. bảng câu hỏi mở (open-ended questionnaire)
B. phỏng vấn cá nhân (personal interview)
C. khảo sát qua thư tín (mail surveys)
D. khảo sát tr[c tuyến (Internet surveys)
9
33. Trong cuộc cạnh tranh giữa các thương hiệu ________ và thương hiệu________, các
nhà bán lẻ có những lợi thế trong việc kiểm soát những sản phẩm nào sẽ được lưu
kho, nơi nào các sản phẩm sẽ được cất giữ, giá nào sẽ được bán, và những sản phẩm
nào sẽ được đưa vào những ấn phẩm quảng cáo.
A. quốc gia; của nhà sản xuất (national; manufacturer's)
B. cửa hàng; tư nhân (store; private)
C. cửa hàng; được cấp phép (store; licensed)
D. quốc gia; tư nhân (national; private)
34. _______ liên quan đến việc đầu quân hoặc thậm chí tạo ra các nhà lãnh đạo ý kiến
(opinion leaders) để phục vụ như là những đại sứ thương hiệu, những người truyền bá
về các sản phẩm của công ty.
A. Tiếp thị xã hội (Social marketing)
B. Tiếp thị truyền thống (Traditional marketing)
C. Tiếp thị Buzz (buzz marketing)
D. Tiếp thị tr[c tiếp (Direct marketing)
35. Ban đầu, Juana nhìn vào tạp chí số tháng Chín và không thấy bất cứ điều gì đáng O
quan tâm. Nhưng sau khi mẹ cô được chẩn đoán mắc chứng rối loạn tâm lý, cô đã tìm
thấy một bài viết vô cùng thú vị trong tạp chí này, đưa ra lời khuyên về cách giúp đỡ
những người đang bị rối loạn tâm lý. Bài viết này đã trở nên thú vị đối với Juana do
________.
A. Một thông điệp ẩn ý (subliminal messaging)
B. Các yếu tố xã hội (social factors)
C. Thang nhu cầu (the hierarchy of needs)
D. S[ chú ý có chọn lọc (selective attention)
10
36. ________ tổ hợp sản phẩm là số lượng các dòng sản phẩm khác nhau trong công ty.
Procter & Gambles tiếp chị cho 250 nhãn hàng được tổ chức thành nhiều dòng sản
phẩm.
A. Chiều dài
B. Chiều cao
C. Chiều rộng
D. Chiều sâu
37. Tuy các chiến dịch quảng cáo có thể giúp xây d[ng s[ nhận diện thương hiệu, kiến
thức thương hiệu, và có thể thậm chí s[ yêu thích thương hiệu, các thương hiệu lại
không được duy trì nhờ quảng cáo mà nhờ ________.
A. Trải nghiệm tiếp thị (marketing experience)
B. S[ mở rộng dòng sản phẩm (line extensions)
C. Các yếu tố truyền miệng (word-of-mouth elements)
D. S[ trải nghiệm nhãn hiê u (brand experience)
38. ________ trở thành một động l[c khi nó được hướng tới một đối tượng kích thích cụ
thể.
A. Đặc điểm gợi ý (cue)
B. Động cơ (drive)
C. Phản ứng (Response)
D. Thái độ (Attitude)
39. Một công ty tiếp thị đã được giao nhiệm vụ theo dõi các xu hướng chi tiêu, thu nhập
cá nhân, tiết kiệm và lãi suất. Công ty tiếp thị rất có thể là đang thu thập thông tin về
________ của người tiêu dùng.
A. tỷ lệ sử dụng mạng xã hội (social network usage rates)
B. tình hình kinh tế (economic situations)
C. nhu cầu nghề nghiệp (occupational needs)
D. nhận thức mua hàng (purchasing perceptions)
11
40. Tên thương hiệu của công ty McDonald có thể được phân loại là ________ có khả
năng kích thích s[ chú ý và quyết định của một cá nhân về việc có nên dùng bữa tại
nhà hàng hay không.
A. Nhân khẩu (demographic)
B. Kinh tế (economic)
C. Khoa học kỹ thuật (technological)
D. Cạnh tranh (competitive)
41. Các nhân viên của Lexus luôn giữ cho khách hàng cảm thấy hài lòng sau mỗi lần
mua, nhằm làm cho khách hàng cảm thấy mình là thượng đế. Trong việc này, Lexus
tập trung vào bước nào trong quá trình quyết định mua?
A. Xác định nhu cầu (need recognition)
B. Tìm kiếm thông tin (information search)
C. Quyết định mua hàng (purchase decision)
D. Hành vi sau khi mua hàng (post-purchase behavior)
42. Các tác động kinh tế, công nghệ và văn hóa là tất cả ________ trong mô hình kích
thích - phản ứng của hành vi mua hàng.
A. Phản ứng của người mua (buyer responses)
B. Kích thích (stimuli)
C. Các thành phần trong quá trình ra quyết định của người mua
D. Đặc điểm người mua
43. ________ bao gồm việc sử dụng một thương hiệu thành công để tung ra những sản
phẩm mới hoặc đã được điều chỉnh trong một ngành hàng mới.
A. s[ mở rộng dòng (line extention)
B. mở rộng thương hiệu (brand extention)
C. thương hiệu tư nhân (private brand)
D. dòng sản phẩm (product line)
12
44. Điều nào sau đây là một ví dụ về một sản phẩm tiện lợi (Convenience product)?
A. Nước giải khát
B. đồ nội thất
C. bảo hiểm nhân thọ
D. ô tô
45. ________ là một trong những công cụ định vị chính của nhà tiếp thị vì nó có tác động
tr[c tiếp đến hiệu suất sản phẩm hoặc dịch vụ; nó được liên kết chặt chẽ với giá trị và
s[ hài lòng của khách hàng.
A. Bao bì
B. Chất lượng sản phẩm
C. Tổng quản lý chất lượng
D. Tiếp thị sản phẩm đặc biệt
46. Một phương án thay thế cho việc kéo dài dòng sản phẩm là ______, thêm nhiều sản
phẩm vào phạm vi dòng sản phẩm hiện tại.
A. tổ hợp sản phẩm (product mix)
B. hợp tác thương hiệu (co-branding)
C. bổ sung dòng sản phẩm (product line filling)
D. marketing tương tác (intereactive marketing)
47. Chia người mua thành các nhóm d[a trên kiến thức, thái độ, cách sử dụng hoặc phản
hồi của họ đối với sản phẩm được gọi là phân khúc ____.
A. hành vi (behavioral)
B. tâm lý học (psychographic)
C. tuổi tác và vòng đời (age and life-cycle)
D. địa vị người dùng (user status)
13
48. Chiến lược giá_____________ cho một sản phẩm/dịch vụ (an offering) bắt đầu bằng
việc đánh giá nhu cầu và nhận thức của khách hàng. Sau đó, đă t ra giá mục tiêu d[a
trên nhận thức của khách hàng về giá trị
A. D[a vào chi phí (cost-based)
B. D[a trên giá trị (valued- based pricing)
C. Gía trị gia tang (value-based)
D. D[a vào s[ cạnh tranh (value-added)
49. Chiến lược nào sau đây có nhiều khả năng sẽ được tuân theo bởi các công ty t[ định
vị mình là những nhà cung cấp sản phẩm tốt nhất với giá kinh tế (giá thấp)?
A. nhiều hơn-cho-cùng mức (more-for-the-same)
B. nhiều hơn-cho-ít hơn (more-for-less)
C. cùng mức-cho-ít hơn (same-for-less)
D. nhiều hơn-cho-nhiều hơn (more-for-more)
50. Công nhân, cấp quản lý và thành viên Hội đồng quản trị là công chúng______ của
một công ty ?
A. Chung (general)
B. Nội bộ (internal)
C. Địa phương (local)
D. Trung gian
51. Công ty Honda của Mỹ hàng năm mua khoảng 20 tỷ đô la các phụ tùng ô tô và
nguyên vật liệu. _________ là một trong những yếu tô then chốt tạo nên s[ thành
công của công ty
A. Các nhà bán sỉ (Wholesalers)
B. Các nhà cung cấp (Suppliers)
C. Các công ty phân phối vật lý (Physical distribution firms)
D. Các công ty truyền thông
14
52. Del Monte đã tạo ra một ________ mang tên "I Love My Dog"; cộng đồng tr[c tuyến
này cho phép những người yêu chó, đã được công ty l[a chọn, tham gia một số bình
chọn liên quan đến sản phẩm, trò chuyện với những bên phát triển sản phẩm, và nhận
xét một số sản phẩm cụ thể.
A. thử nghiệm tr[c tuyến (online experiment)
B. mạng xã hội tr[c tuyến (online social network)
C. khảo sát qua internet (Internet survey)
D. nhóm nhúng (immersion group)
53. Để gia tăng thị phần ở thị trường Mỹ, Starbucks đã tăng cường nỗ l[c trong các lĩnh
v[c về mức độ sẵn có của sản phẩm và hoạt động quảng bá. Đây là những ví dụ về
việc có _______.
A. Kinh nghiệm thương hiệu (brand experiences)
B. S[ đa dạng hóa (diversification)
C. Phát triển sản phẩm (product development)
D. Chiến lược phát triển (strategies for growth)
54. Điểm nào sau đây là khuyết điểm của hình thức phỏng vấn nhóm tr[c tuyến (online
focus group)?
A. Người tham d[ phải ở vị trí trung tâm.
B.
Dạng thức internet (Internet format) có thể giới hạn cách thể
hiện của người tham d[.
C. Tốn nhiều thời gian hơn để lập bảng và phân tích kết quả.
D.
Chi phí trả cho nhóm nhỏ tr[c tuyến cao hơn hầu hết các
hình thức nghiên cứu định tính khác.
55. Điều nào sau đây biến những chiến lược tiếp thị thành giá trị th[c cho người tiêu
dùng?
A. Thị phần khách hàng (share of customer)
B. Giá trị khách hàng (customer equity)
C. 4Ps của marketing (the four Ps of marketing)
D.
Một tuyên bố giá trị của doanh nghiệp (a firm’s value
proposition)
15
56. Điều nào sau đây là đúng về kênh phân phối truyền thống (conventional distribution
channel)?
A.
Nó buộc từng thành viên trong kênh đóng vai trò như một
đơn vị kinh doanh tách biệt nỗ l[c đạt được lợi nhuận tối đa.
B.
Nó bao gồm các nhà sản xuất bán các sản phẩm của họ tr[c
tiếp cho khách hàng mà không thông qua trung gian.
C.
Nó là một kênh phân phối nơi mà nhà sản xuất là chủ sở hữu
tất cả các thành viên khác trong kênh.
D.
Nó buộc tất cả các thành viên trong kênh làm việc cùng nhau
như là một tổ chức đơn lẻ.
57. Điều nào sau đây là đúng với bản đồ định vị nhận thức (perceptual positioning maps)?
A.
Chúng được sử dụng bởi các nhà tiếp thị để chia thị trường
thành các nhóm nhỏ hơn với các đặc điểm riêng biệt.
B.
Chúng được sử dụng bởi các nhà tiếp thị để xác định nhận
thức của nhà cung cấp và nhà bán lẻ về một sản phẩm.
C.
Chúng được sử dụng để phân tích nhận thức của người tiêu
dùng về một thương hiệu so với các sản phẩm cạnh tranh.
D.
Chúng được sử dụng để chia người mua thành các nhóm d[a
trên thu nhập và tuổi tác nhận thức của họ.
58. Điều nào sau đây là một ví dụ về một niềm tin cốt lõi?
A. Hôn nhân là quan trọng
B. Người Mỹ nên biểu lộ lòng yêu nước của họ.
C.
S[ tiện nghi của ngôi nhà quan trọng hơn những hình thức
giải trí bên ngoài.
D.
Thời gian bảo hành được gia hạn không bao giờ tương xứng
với số tiền mà người tiêu dùng đã trả.
59. Điều nào sau đây là một yếu tố kinh tế (economic factor) ảnh hưởng đến quyết định
giá của một công ty?
A. Các quyết định của nhà quản trị (top management decisions)
B. hoạt đô ng xúc tiến (promotional activities)
C. Chính sách của nhà bán sỉ (wholesalers’ policy)
D. Lãi suất (interest rates)
16
60. Điều nào sau đây là s[ khác biệt giữa triết lý marketing và triết lý bán hàng
A.
người tiêu dùng sẽ không mua các sản phẩm của một công ty
trừ khi công ty th[c hiện đủ lớn các nỗ l[c thuyết phục và
quảng bá quy mô
B.
các quyết định tiếp thị của một công ty nên xem xét mong
muốn của người tiêu dùng, yêu cầu của công ty, lợi ích lâu dài
của người tiêu dùng và lợi ích lâu dài của xã hội
C.
người tiêu dùng sẽ chỉ ưu tiên các sản phẩm có sẵn và giá cả
phải chăng
D.
đạt được mục tiêu của tổ chức phụ thuộc vào việc nắm bắt
nhu cầu và mong muốn của thị trường mục tiêu và mang lại s[
thỏa mãn mong muốn tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh
17
| 1/17

Preview text:

1. ________ của một thương hiệu là tập hợp các lợi ích mà nó hứa hẹn sẽ mang đến cho
người tiêu dùng để đáp ứng nhu cầu của họ. A.
Hiệu quả vượt trội (Dominant effect) B.
Lợi ích bên lề (Fringe benefit) C.
Lợi ích bất kỳ (Perquisite) D.
Tuyên bố giá trị (Value proposition)
2. ________ đề cập đến một kênh kéo dài từ nguyên liệu thô đến linh kiện đến sản phẩm
cuối cùng được chuyển giao đến người mua cuối cùng. A.
Chuỗi cung ứng (a supply chain) B.
Kênh marketing (a marketing channel) C.
Phân khúc thị trường (a market segment) D.
Chuỗi nhu cầu (a demand chain)
3. ________ là tổng giá trị trọn đời khách hàng kết hợp của tất cả các khách hàng hiện
tại và tiềm năng của công ty. A.
Thị phần khách hàng (Share of customer) B.
Đề xuất có giá trị (Value proposition) C.
Giá trị của khách hàng (Customer equity) D. Thị phần (Market share)
4. Bảo tàng Metro có giá vào tham quan khác nhau cho học sinh sinh viên, người lớn, và
người cao niên. Tất cả các nhóm đều được hưởng dịch vụ như nhau. Hình thức định
giá này được gọi là ______________ 1 A.
d[a trên thời gian (time-based) B.
d[a vào địa điểm (location-based) C.
phân khúc khách hàng (customer-segment) D.
sản phẩm thứ cấp (by-product)
5. Bốn nguồn dữ liệu nội bộ (internal data) phổ biến bao gồm bộ phận kế toán, bộ phận
điều hành, l[c lượng bán hàng (sales force) và ________. A. chủ doanh nghiệp (owners) B.
các cổ đông (stockholders) C.
bộ phận marketing (marketing department) D.
đối thủ cạnh tranh (competition)
6. Bước đầu tiên trong việc hoạch định chiến lược (Strategic planning) là? A.
Đặt mục tiêu và mục đích (objectives and goals) B.
Xây d[ng danh mục kinh doanh (Business portfolio) C.
Lập chiến lược marketing (Marketing Strategy) D.
Xác định sứ mệnh của doanh nghiệp (Mission statement)
7. Chiến lược phân phối chọn lọc (selective distribution) là một chiến lược _______.
có nhiều hơn một nhưng không phải tất cả các trung gian được sử dụng A. như bên bán hang B.
các sản phẩm được trữ ở càng nhiều cửa hàng càng tốt
các sản phẩn không được bán thông qua trung gian mà nhà sản xuất tr[c C.
tiếp bán cho người tiêu dung D.
tất cả các trung gian được giao quyền bán sản phẩm
8. Cửa hàng cà phê Java Jane đầu tiên rất thành công nhờ vào hương vị độc đáo, bánh
nướng tại chỗ và không gian thi vị. Chủ cửa hàng, cô Jane Phillips, đã quyết định 2
nhượng quyền thương hiệu (franchise) công ty khi cô được chào mời bởi nhiều nhà
đầu tư quan tâm. Vậy hệ thống marketing nào Java Jane đã áp dụng? A.
hệ thống marketing quản lý (an administered marketing system) B.
hệ thống marketing hợp đồng (a contractual marketing system) C.
kênh marketing theo chiều ngang (a horizontal marketing channel) D.
kênh marketing theo chiều dọc (a vertical marketing channel)
9. Cách thức nào sau đây là phương thức tiết kiệm chi phí cho việc vận chuyển hàng hoá
số lượng nhiều với các sản phẩm than đá, cát, khoáng sản, và sản phẩm gỗ qua những quãng đường xa? A.
đường hàng không (air carriers) B.
đường thuỷ (water carriers) C.
đường ống dẫn (pipeline) D. đường sắt (railroads) 3
10. ColaBlue, một nhà sản xuất nước giải khát, bị một tổ chức môi trường kiện vì không
đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn nhất định trong việc xử lý chất thải. ColaBlue khắc
phục vấn đề bằng cách thêm các bộ lọc và hệ thống tinh chế cao cấp hơn. Hành động
nào sau đây của ColaBlue sẽ tạo thành một nỗ l[c quan hệ công chúng để giải quyết
được các tác động của vụ kiện và hậu quả gây thiệt hại cho hình ảnh thương hiệu của mình?
có đội ngũ nhân viên được đào tạo tốt tại các cửa hàng bán lẻ để giải đáp A.
thắc mắc về các loại sản phẩm khác nhau mà công ty cung cấp
liên kết với các nhà hàng địa phương để thúc đẩy doanh số độc quyền của B. nước ngọt ColaBlue
tổ chức một cuộc họp báo để giải thích các bước khắc phục mà ColaBlue C. đã th[c hiện
th[c hiện quảng cáo mới cho các sản phẩm ColaBlue và tài trợ chương D. trình trên truyền hình
11. Chức năng nào sau đây là chức năng của một hệ thống tiếp thị truyền thông tích hợp
(an integrated marketing communications)?
thiết kế sản phẩm sử dụng các kỹ thuật thân thiện với môi trường A.
(environmentally friendly techniques)
kiểm soát mức độ sản xuất bằng phản hồi (feedback) nhận được từ khách B. hang
cung cấp một thông điệp rõ ràng, nhất quán và hấp dẫn trên sản phẩm cho C.
mỗi liên hệ thương hiệu (brand contact) D.
chia sẻ chi tiết d[ báo (forecasting details) công ty với các cổ đông
12. _______ là những sản phẩm, hoạt động kinh doanh có tốc độ tăng trưởng chậm, thị phần lớn. A. Nhóm ngôi sao (stars) B. Nhóm con chó (dogs) C.
Nhóm chấm hỏi (question marks) D. Nhóm bò sữa (cash cows) 4
13. Innovations là một nhà sản xuất các linh kiện điện tử quan trọng, được sử dụng trong
nhiều loại thiết bị công nghệ được sản xuất bởi các công ty khác. Innovations sẽ bán
sản phẩm của mình ra thị trường ________. A. kinh doanh (business) B. chính phủ (government) C. tiêu dùng (consumer) D. nội bộ (internal)
14. Tập đoàn Monfax bảo hiểm các nhà máy, nhà phân phối và người tiêu dùng khỏi
những thiệt hại hoặc mất mát về hàng hóa trong quá trình vận chuyển sau khi giao
dịch mua được th[c hiện. Trong trường hợp này, Monfax là ví dụ của ____________ A. nhà bán sỉ (wholesaler) B. nhà bán lẻ (retailer) C.
trung gian tài chính (financial intermediary) D.
công ty phân phối vật lý (physical distribution firm)
15. Dữ liệu thứ cấp (secondary data) bao gồm các thông tin ________. A.
đã có sẵn đâu đó nhưng bị lỗi thời B.
không tồn tại trong biểu mẫu C.
đã có sẵn nhưng được thu thập vì một mục đích khác D.
được sử dụng bởi đối thủ cạnh tranh
16. Đâu là hai công cụ nghiên cứu chính dùng để thu thập dữ liệu sơ cấp (primary data)? A.
khảo sát và phát mẫu (surveys & samples)
bảng câu hỏi và thiết bị kỹ thuật (questionnaires & B. mechanical devices)
nhóm nhỏ và cơ sở dữ liệu tr[c tuyến (focus groups & C. online databases)
khảo sát nhóm tr[c tuyến và thử nghiệm (online panels D. & experiments) 5
17. ________ đề cập đến các đặc điểm tâm lý độc đáo phân biệt một người hoặc một nhóm. A. Tính cách (Personality) B. Lối sống (Lifestyle) C. Địa vị (Status) D. Thái độ (Attitude)
18. Nhu cầu nào sau đây trong thang phân cấp của Maslow thường được thỏa mãn sau cùng? A. sinh lý (physiological) B. xã hội (social) C. quý trọng (esteem) D.
t[ thể hiện bản thân (self-actualization)
19. Quảng cáo của một công ty giày thể hiện nổi bật một ban nhạc đồng quê nổi tiếng.
Doanh số sản phẩm tăng đăng kể d[a vào fan của ban nhạc này. Từ quan niệm của
người hâm mộ, ban nhạc là một ________. A.
Nhóm thành viên (membership group) B.
Nhóm tham khảo (reference group) C.
Người áp dụng đa số chậm trễ (late-majority adopter) D. Văn hóa nhánh (subculture)
20. Thị trường có thể được phân thành các nhóm người không sử dụng, người dùng cũ,
người dùng tiềm năng, người dùng lần đầu và người dùng thường xuyên của một sản
phẩm. Phương pháp phân khúc này được gọi là ____. A.
phân khúc theo địa vị người dùng (user status segmentation) B.
phân khúc theo tỷ lệ sử dụng (usage rate segmentation) C.
phân khúc theo lợi ích (benefit segmentation) D.
phân khúc theo hành vi (behavioral segmentation) 6
21. Hình thức chất lượng nào sau đây đề cập s[ hoàn thiê •n và nhất quán trong việc cung
cấp một mức độ chất lượng nhất định? A.
nhãn hiê •u riêng (private brand) B. sản phẩm (product) C. s[ phù hợp (conformance) D.
quản lý chất lượng toàn diện (Total quality management)
22. ________ nghĩa là các dịch vụ không thể nhìn thấy, nếm, sờ mó, nghe, hay ngửi trước khi nó được bán đi. A.
tính không thể tách rời của dịch vụ (Service inseparability) B.
tính vô hình của dịch vụ (Service intangibility) C.
tính đa dạng của dịch vụ (Service variability) D.
marketing nội bộ (Internal marketing)
23. Một công ty có bốn l[a chọn để phát triển thương hiê •u. Cái gì KHÔNG nằm trong bốn l[a chọn đó? A.
Mở rộng dòng sản phẩm (Line extension) B.
Mở rộng thương hiệu (Brand extension) C.
Đa thương hiệu (Multibranding)
Mở rộng theo chiều rộng và chiều sâu (width and depth D. extension)
24. ________ liên quan đến tổng chi phí cố định và chi phí biến đổi cho bất kì mức sản
xuất nhất định nào đó A. mục tiêu (target) B. d[a vào giá trị (value) C. tổng chi phí (total costs) D. chi phí biên (marginal) 7
25. Điều kiện nào sau đây có thể rất cần thiết để th[c hiện thành công chiến lược định giá
hớt váng (market-skimming pricing strategy) cho một sản phẩm?
Chất lượng và hình ảnh (quality and image) của sản phẩm A.
phải hỗ trợ được cho viê •c định giá cao
các l[a chọn thay thế giá thấp hơn (lower-priced alternatives) B.
có thể tham gia thị trường mô •t cách dễ dàng C.
giá thấp thúc đẩy tăng trưởng thị trường hơn giá cao
giá của sản phẩm (product’s price) phù hợp với chi phí sản D.
xuất (manufacturing cost) của nó
26. Khi nhu cầu hầu như không thay đổi, chỉ với một thay đổi nhỏ về giá của sản phẩm,
thì nhu cầu về sản phẩm được mô tả tốt nhất là A. s[ co giãn (elastic) B. linh hoạt (flexible) C. không co giãn (inelastic) D. biến đổi (variable)
27. Bộ sưu tập Posh giới thiệu một chiếc đồng hồ mới để thu hút người tiêu dùng cao cấp
(upscale consumers). Công ty nhiều khả năng sẽ sử dụng chiến lược nào sau đây A.
giá hớt váng thị trường (market-skimming pricing) B.
giá thâm nhâ •p thị trường (market-penetration pricing) C.
giá tùy chọn (optional-product pricing) D.
định giá sản phẩm thứ cấp (by-product pricing)
28. __________ xảy ra khi người bán nêu giá hoặc giá tiết kiệm gây hiểu lầm cho người
tiêu dùng hoặc không th[c s[ có sẵn cho người tiêu dùng A.
Định giá bán phá giá (predatory) B.
Định giá tâm lý (psychological) C.
Định giá lừa dối (deceptive) D.
Định giá cô •ng thêm chi phí (cost-plus) 8
29. Các công ty ________ nghiên cứu khách hàng sâu sắc để tìm hiểu về mong muốn của
họ, thu thập ý tưởng sản phẩm mới và thử nghiệm cải tiến sản phẩm. A.
Định hướng sản phẩm (Production-oriented) B.
Định hướng ý tưởng (Idea-oriented) C.
Định hướng khách hàng (Customer-driven) D.
Định hướng tính năng (Function-oriented)
30. Các rạp chiếu phim tính giá rẻ vào ban ngày, và các khu nghỉ mát giảm giá vào cuối
tuần và theo mùa. Đây là minh họa cho một chiến lược định giá __________ A.
thâm nhâ •p thị trường (product form) B.
hớt váng thị trường (market-penetration) C.
d[a vào thời gian (market-skimming) D.
giá trị gia tang (time-based)
31. Các yếu tố phân khúc ___________chia người mua thành các nhóm khác nhau d[a
trên tầng lớp xã hội, lối sống hoặc đặc điểm tính cách. A. địa lý (geographic) B.
nhân khẩu học (demographic) C. tâm lý học (psychographic) D. hành vi (behavioral)
32. Cách thức nào sau đây có tốc độ thu thập và xử lý dữ liệu nhanh nhất? A.
bảng câu hỏi mở (open-ended questionnaire) B.
phỏng vấn cá nhân (personal interview) C.
khảo sát qua thư tín (mail surveys) D.
khảo sát tr[c tuyến (Internet surveys) 9
33. Trong cuộc cạnh tranh giữa các thương hiệu ________ và thương hiệu________, các
nhà bán lẻ có những lợi thế trong việc kiểm soát những sản phẩm nào sẽ được lưu
kho, nơi nào các sản phẩm sẽ được cất giữ, giá nào sẽ được bán, và những sản phẩm
nào sẽ được đưa vào những ấn phẩm quảng cáo. A.
quốc gia; của nhà sản xuất (national; manufacturer's) B.
cửa hàng; tư nhân (store; private) C.
cửa hàng; được cấp phép (store; licensed) D.
quốc gia; tư nhân (national; private)
34. _______ liên quan đến việc đầu quân hoặc thậm chí tạo ra các nhà lãnh đạo ý kiến
(opinion leaders) để phục vụ như là những đại sứ thương hiệu, những người truyền bá
về các sản phẩm của công ty. A.
Tiếp thị xã hội (Social marketing) B.
Tiếp thị truyền thống (Traditional marketing) C.
Tiếp thị Buzz (buzz marketing) D.
Tiếp thị tr[c tiếp (Direct marketing)
35. Ban đầu, Juana nhìn vào tạp chí O số tháng Chín và không thấy bất cứ điều gì đáng
quan tâm. Nhưng sau khi mẹ cô được chẩn đoán mắc chứng rối loạn tâm lý, cô đã tìm
thấy một bài viết vô cùng thú vị trong tạp chí này, đưa ra lời khuyên về cách giúp đỡ
những người đang bị rối loạn tâm lý. Bài viết này đã trở nên thú vị đối với Juana do ________. A.
Một thông điệp ẩn ý (subliminal messaging) B.
Các yếu tố xã hội (social factors) C.
Thang nhu cầu (the hierarchy of needs) D.
S[ chú ý có chọn lọc (selective attention) 10
36. ________ tổ hợp sản phẩm là số lượng các dòng sản phẩm khác nhau trong công ty.
Procter & Gambles tiếp chị cho 250 nhãn hàng được tổ chức thành nhiều dòng sản phẩm. A. Chiều dài B. Chiều cao C. Chiều rộng D. Chiều sâu
37. Tuy các chiến dịch quảng cáo có thể giúp xây d[ng s[ nhận diện thương hiệu, kiến
thức thương hiệu, và có thể thậm chí s[ yêu thích thương hiệu, các thương hiệu lại
không được duy trì nhờ quảng cáo mà nhờ ________. A.
Trải nghiệm tiếp thị (marketing experience) B.
S[ mở rộng dòng sản phẩm (line extensions) C.
Các yếu tố truyền miệng (word-of-mouth elements) D.
S[ trải nghiệm nhãn hiê •u (brand experience)
38. ________ trở thành một động l[c khi nó được hướng tới một đối tượng kích thích cụ thể. A. Đặc điểm gợi ý (cue) B. Động cơ (drive) C. Phản ứng (Response) D. Thái độ (Attitude)
39. Một công ty tiếp thị đã được giao nhiệm vụ theo dõi các xu hướng chi tiêu, thu nhập
cá nhân, tiết kiệm và lãi suất. Công ty tiếp thị rất có thể là đang thu thập thông tin về
________ của người tiêu dùng. A.
tỷ lệ sử dụng mạng xã hội (social network usage rates) B.
tình hình kinh tế (economic situations) C.
nhu cầu nghề nghiệp (occupational needs) D.
nhận thức mua hàng (purchasing perceptions) 11
40. Tên thương hiệu của công ty McDonald có thể được phân loại là ________ có khả
năng kích thích s[ chú ý và quyết định của một cá nhân về việc có nên dùng bữa tại nhà hàng hay không. A. Nhân khẩu (demographic) B. Kinh tế (economic) C.
Khoa học kỹ thuật (technological) D. Cạnh tranh (competitive)
41. Các nhân viên của Lexus luôn giữ cho khách hàng cảm thấy hài lòng sau mỗi lần
mua, nhằm làm cho khách hàng cảm thấy mình là thượng đế. Trong việc này, Lexus
tập trung vào bước nào trong quá trình quyết định mua? A.
Xác định nhu cầu (need recognition) B.
Tìm kiếm thông tin (information search) C.
Quyết định mua hàng (purchase decision) D.
Hành vi sau khi mua hàng (post-purchase behavior)
42. Các tác động kinh tế, công nghệ và văn hóa là tất cả ________ trong mô hình kích
thích - phản ứng của hành vi mua hàng. A.
Phản ứng của người mua (buyer responses) B. Kích thích (stimuli) C.
Các thành phần trong quá trình ra quyết định của người mua D. Đặc điểm người mua
43. ________ bao gồm việc sử dụng một thương hiệu thành công để tung ra những sản
phẩm mới hoặc đã được điều chỉnh trong một ngành hàng mới. A.
s[ mở rộng dòng (line extention) B.
mở rộng thương hiệu (brand extention) C.
thương hiệu tư nhân (private brand) D.
dòng sản phẩm (product line) 12
44. Điều nào sau đây là một ví dụ về một sản phẩm tiện lợi (Convenience product)? A. Nước giải khát B. đồ nội thất C. bảo hiểm nhân thọ D. ô tô
45. ________ là một trong những công cụ định vị chính của nhà tiếp thị vì nó có tác động
tr[c tiếp đến hiệu suất sản phẩm hoặc dịch vụ; nó được liên kết chặt chẽ với giá trị và
s[ hài lòng của khách hàng. A. Bao bì B. Chất lượng sản phẩm C.
Tổng quản lý chất lượng D.
Tiếp thị sản phẩm đặc biệt
46. Một phương án thay thế cho việc kéo dài dòng sản phẩm là ______, thêm nhiều sản
phẩm vào phạm vi dòng sản phẩm hiện tại. A.
tổ hợp sản phẩm (product mix) B.
hợp tác thương hiệu (co-branding) C.
bổ sung dòng sản phẩm (product line filling) D.
marketing tương tác (intereactive marketing)
47. Chia người mua thành các nhóm d[a trên kiến thức, thái độ, cách sử dụng hoặc phản
hồi của họ đối với sản phẩm được gọi là phân khúc ____. A. hành vi (behavioral) B. tâm lý học (psychographic) C.
tuổi tác và vòng đời (age and life-cycle) D.
địa vị người dùng (user status) 13
48. Chiến lược giá_____________ cho một sản phẩm/dịch vụ (an offering) bắt đầu bằng
việc đánh giá nhu cầu và nhận thức của khách hàng. Sau đó, đă •t ra giá mục tiêu d[a
trên nhận thức của khách hàng về giá trị A. D[a vào chi phí (cost-based) B.
D[a trên giá trị (valued- based pricing) C.
Gía trị gia tang (value-based) D.
D[a vào s[ cạnh tranh (value-added)
49. Chiến lược nào sau đây có nhiều khả năng sẽ được tuân theo bởi các công ty t[ định
vị mình là những nhà cung cấp sản phẩm tốt nhất với giá kinh tế (giá thấp)? A.
nhiều hơn-cho-cùng mức (more-for-the-same) B.
nhiều hơn-cho-ít hơn (more-for-less) C.
cùng mức-cho-ít hơn (same-for-less) D.
nhiều hơn-cho-nhiều hơn (more-for-more)
50. Công nhân, cấp quản lý và thành viên Hội đồng quản trị là công chúng______ của một công ty ? A. Chung (general) B. Nội bộ (internal) C. Địa phương (local) D. Trung gian
51. Công ty Honda của Mỹ hàng năm mua khoảng 20 tỷ đô la các phụ tùng ô tô và
nguyên vật liệu. _________ là một trong những yếu tô then chốt tạo nên s[ thành công của công ty A.
Các nhà bán sỉ (Wholesalers) B.
Các nhà cung cấp (Suppliers) C.
Các công ty phân phối vật lý (Physical distribution firms) D. Các công ty truyền thông 14
52. Del Monte đã tạo ra một ________ mang tên "I Love My Dog"; cộng đồng tr[c tuyến
này cho phép những người yêu chó, đã được công ty l[a chọn, tham gia một số bình
chọn liên quan đến sản phẩm, trò chuyện với những bên phát triển sản phẩm, và nhận
xét một số sản phẩm cụ thể. A.
thử nghiệm tr[c tuyến (online experiment) B.
mạng xã hội tr[c tuyến (online social network) C.
khảo sát qua internet (Internet survey) D. nhóm nhúng (immersion group)
53. Để gia tăng thị phần ở thị trường Mỹ, Starbucks đã tăng cường nỗ l[c trong các lĩnh
v[c về mức độ sẵn có của sản phẩm và hoạt động quảng bá. Đây là những ví dụ về việc có _______. A.
Kinh nghiệm thương hiệu (brand experiences) B.
S[ đa dạng hóa (diversification) C.
Phát triển sản phẩm (product development) D.
Chiến lược phát triển (strategies for growth)
54. Điểm nào sau đây là khuyết điểm của hình thức phỏng vấn nhóm tr[c tuyến (online focus group)? A.
Người tham d[ phải ở vị trí trung tâm.
Dạng thức internet (Internet format) có thể giới hạn cách thể B. hiện của người tham d[. C.
Tốn nhiều thời gian hơn để lập bảng và phân tích kết quả.
Chi phí trả cho nhóm nhỏ tr[c tuyến cao hơn hầu hết các D.
hình thức nghiên cứu định tính khác.
55. Điều nào sau đây biến những chiến lược tiếp thị thành giá trị th[c cho người tiêu dùng? A.
Thị phần khách hàng (share of customer) B.
Giá trị khách hàng (customer equity) C.
4Ps của marketing (the four Ps of marketing)
Một tuyên bố giá trị của doanh nghiệp (a firm’s value D. proposition) 15
56. Điều nào sau đây là đúng về kênh phân phối truyền thống (conventional distribution channel)?
Nó buộc từng thành viên trong kênh đóng vai trò như một A.
đơn vị kinh doanh tách biệt nỗ l[c đạt được lợi nhuận tối đa.
Nó bao gồm các nhà sản xuất bán các sản phẩm của họ tr[c B.
tiếp cho khách hàng mà không thông qua trung gian.
Nó là một kênh phân phối nơi mà nhà sản xuất là chủ sở hữu C.
tất cả các thành viên khác trong kênh.
Nó buộc tất cả các thành viên trong kênh làm việc cùng nhau D.
như là một tổ chức đơn lẻ.
57. Điều nào sau đây là đúng với bản đồ định vị nhận thức (perceptual positioning maps)?
Chúng được sử dụng bởi các nhà tiếp thị để chia thị trường A.
thành các nhóm nhỏ hơn với các đặc điểm riêng biệt.
Chúng được sử dụng bởi các nhà tiếp thị để xác định nhận B.
thức của nhà cung cấp và nhà bán lẻ về một sản phẩm.
Chúng được sử dụng để phân tích nhận thức của người tiêu C.
dùng về một thương hiệu so với các sản phẩm cạnh tranh.
Chúng được sử dụng để chia người mua thành các nhóm d[a D.
trên thu nhập và tuổi tác nhận thức của họ.
58. Điều nào sau đây là một ví dụ về một niềm tin cốt lõi? A. Hôn nhân là quan trọng B.
Người Mỹ nên biểu lộ lòng yêu nước của họ.
S[ tiện nghi của ngôi nhà quan trọng hơn những hình thức C. giải trí bên ngoài.
Thời gian bảo hành được gia hạn không bao giờ tương xứng D.
với số tiền mà người tiêu dùng đã trả.
59. Điều nào sau đây là một yếu tố kinh tế (economic factor) ảnh hưởng đến quyết định giá của một công ty? A.
Các quyết định của nhà quản trị (top management decisions) B.
hoạt đô •ng xúc tiến (promotional activities) C.
Chính sách của nhà bán sỉ (wholesalers’ policy) D. Lãi suất (interest rates) 16
60. Điều nào sau đây là s[ khác biệt giữa triết lý marketing và triết lý bán hàng
người tiêu dùng sẽ không mua các sản phẩm của một công ty A.
trừ khi công ty th[c hiện đủ lớn các nỗ l[c thuyết phục và quảng bá quy mô
các quyết định tiếp thị của một công ty nên xem xét mong B.
muốn của người tiêu dùng, yêu cầu của công ty, lợi ích lâu dài
của người tiêu dùng và lợi ích lâu dài của xã hội
người tiêu dùng sẽ chỉ ưu tiên các sản phẩm có sẵn và giá cả C. phải chăng
đạt được mục tiêu của tổ chức phụ thuộc vào việc nắm bắt D.
nhu cầu và mong muốn của thị trường mục tiêu và mang lại s[
thỏa mãn mong muốn tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh 17