Tài liệu ôn tập Toán 10 Kết nối tri thức học kỳ 2 năm học 2022-2023

Tài liệu ôn tập Toán 10 Kết nối tri thức học kỳ 2 năm học 2022-2023 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 8 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TÀI LIỆU ÔN TẬP TOÁN 1O HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Hàm s nào sau đây là hàm số bc hai?
A.
23yx
. B.
2
53y x x
. C.
32yx
. D.
2
2y x x
.
Câu 2: Cho hàm s
2
24y x x
, điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
A.
1; 1M
. B.
2;6M
. C.
1; 3M 
. D.
.
Câu 3: Cho
2
: 2 3P y x x
. Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
;1
. B. Hàm số nghịch biến trên
;1
.
C. Hàm số đồng biến trên
;2
. D. Hàm số nghịch biến trên
;2
.
Câu 4: Xác định
2
:P y ax bx c
, biết
P
có đỉnh là
1;3I
và đi qua
0;1A
.
A.
2
: 2 3 1P y x x
. B.
2
: 2 4 1P y x x
.
C.
2
: 2 4 1P y x x
. D.
2
: 2 4 1P y x x
.
Câu 5: Tp nghim ca bt phương trình
2
9 10 0 xx
A.
( ; 10] [1; ) 
. B.
[ 10;1]
. C.
( 10;1)
. D.
( ; 10) (1; ) 
.
Câu 6: Tìm
m
để bất phương trình:
2
( 1) 2( 2) 2 0m x m x m
có tp nghim là .
A.
12m
. B.
3
2
2
m
. C.
1
2
m
m
. D.
3
2
2
m
m
.
Câu 7: Tp nghim của phương trình
2
3 2 1x x x
A.
3S
. B.
2S
. C.
4;2S 
. D.
1S
.
Câu 8: S nghim của phương trình
2
3 9 7 2x x x
là:
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 9: Với năm chữ s
1,2,3,4,7
có th lập được bao nhiêu s
5
ch s đôi một khác nhau và chia hết cho
2?
A.
120
. B.
24
. C.
48
. D.
1250
.
Câu 10: Lp
11A
20
bn nam
22
bn n. Có bao nhiêu cách chn ra hai bn tham gia hi thi cm hoa
do nhà trường t chc
A.
42
. B.
861
. C.
1722
. D.
84
.
Câu 11:
6
người đến nghe bui hòa nhc. S cách sp xếp
6
người này vào mt hàng ngang
6
ghế
A.
6
. B.
2.6!
. C.
2
6
. D.
6!
.
Câu 12: Năm 2021, cuộc thi Hoa hu Hòa bình Quc tế ln th 9 được t chc ti Thái Lan và có tng cng 59
thí sinh tham gia. Hi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gm mt Hoa hu và bn Á hu 1, 2, 3, 4?
A.
5
59
A
. B.
5
59
C
. C.
14
59 58
AA
. D.
14
59 58
.CC
.
Câu 13: Mt lp có
30
hc sinh gm
20
nam và
10
n. Hi có bao nhiêu cách chn ra mt nhóm
3
hc sinh
sao cho nhóm đó có ít nhất mt hc sinh n?
A.
1140
. B.
2920
. C.
1900
. D.
900
.
Câu 14: Trong mt phng cho tp hp
S
gm
10
điểm, trong đó không có
3
điểm nào thng hàng. Có bao
nhiêu tam giác có
3
đỉnh đều thuc
S
?
A.
720.
B.
120.
C.
59049.
D.
3628800.
Câu 15: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
4
0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
4 4 4 4 4
3 .3 .3 .3 .3x C x C x C x C x C
.
B.
4
4 3 2
3 12 54 108 324x x x x x
.
C.
4
4 3 2
3 12 54 12 81x x x x x
.
D.
4
4 3 2
3 108 54 108 81x x x x x
.
Câu 16: Viết khai trin theo công thc nh thc Newton
5
2
xy
.
A.
10 8 6 2 4 3 2 4 5
5 10 10 5x x y x y x y x y y
. B.
10 8 6 2 4 3 2 4 5
5 10 10 5x x y x y x y x y y
.
C.
10 8 6 2 4 3 2 4 5
5 10 10 5x x y x y x y x y y
. D.
10 8 6 2 4 3 2 4 5
5 10 10 5x x y x y x y x y y
.
Câu 17: Tìm h s ca
22
xy
trong khai trin nh thc Newton ca
4
2xy
.
A.
32
. B.
8
. C.
24
. D.
16
.
Câu 18: Trong khai trin nh thc Newton ca
4
13x
, s hng th
2
theo s mũ tăng dần ca
x
A.
108x
. B.
2
54x
. C.
1
. D.
12x
.
Câu 19: Tìm s hng cha
3
x
trong khai trin
4
32x
A.
3
24x
. B.
3
96x
. C.
3
216x
. D.
3
8x
.
Câu 20: Khai trin Newton biu thc
4
4 3 2
4 3 2 1 0
2P x x a x a x a x a x a
.
Tính
4 3 2 1 0
S a a a a a
A.
9
. B.
6
. C.
3
. D.
1
.
Câu 21: Gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht ba ln. Xác sut tích s chm trong ba ln gieo bng
6
A.
1
2
. B.
5
108
. C.
5
9
. D.
1
24
.
Câu 22: 10 tm th được đánh số t 1 đến 10. Chn ngu nhiên 2 th. Xác suất để chọn được 2 tm th đều
ghi s chn là
A.
2
9
. B.
1
4
. C.
7
9
. D.
1
2
.
Câu 23: Mt hp cha 11 qu cu gm 5 qu màu xanh và 6 qu màu đỏ. Chn ngẫu nhiên đồng thi 2 qu cu
t hộp đó. Xác suất để 2 qu cu chn ra cùng màu bng
A.
8
11
. B.
5
22
. C.
6
11
. D.
5
11
.
Câu 24: Bn An có
7
cái ko v hoa qu
6
cái ko v socola. An ly ngu nhiên
5
cái ko cho vào hộp để tng
cho em. Tính xác sut để
5
cái ko có c v hoa qu và v socola.
A.
140
143
. B.
79
156
. C.
103
117
. D.
14
117
.
Câu 25: Một bình đựng 5 qu cu xanh, 4 qu cầu đỏ và 3 qu cu vàng. Chn ngu nhiên 3 qu cu. Xác sut
để được 3 qu cu khác màu là
A.
3
7
. B.
3
5
. C.
3
14
. D.
3
11
.
Câu 26: Trong mt phẳng Oxy cho đường thng d:
24
1
xt
yt


. Vectơ nào dưới đây là mt vectơ chỉ phương
ca d?
A.
2
(2;1)u
. B.
1
( 4;1)u 
. C.
3
(1;3)u
. D.
4
(2; 4)u 
.
Câu 27: Cho đường thng
()d
có phương trình
1
32
xt
yt


. Khi đó, đương thẳng
()d
có 1 véc tơ pháp tuyến
là:
A.
( 1;2)n 
. B.
(1;2)n
. C.
(2;1)n
. D.
(2; 1)n 
.
Câu 28: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm
3 ; 1A
1 ; 5B
A.
3 8 0xy
B.
3 8 0xy
C.
3 8 0xy
D.
3 8 0xy
Câu 29: Cho
ABC
2; 1 ; (4;5); ( 3;2)A B C
Viết phương trình tổng quát của đường cao
AH
.
A.
7 3 11 0xy
. B.
3 7 1 0xy
.
C.
7 3 11 0xy
. D. 7x + 3y + 11 = 0.
Câu 30: Cho
1;3M
3;5N
. Phương trình đường trung trc của đoạn thng
MN
là đường thng nào
dưới đây?
A.
2 7 0xy
. B.
2 6 0xy
. C.
2 7 0xy
. D.
2 6 0xy
.
Câu 31: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho các điểm
1;2 , 2; 1AB
. Đường thng
đi qua điểm
A
, sao
cho khong cách t đim
B
đến đường thng
nh nhất có phương trình là?
A.
3 5 0 xy
. B.
3 5 0 xy
. C.
3 1 0 xy
. D.
3 1 0 xy
.
Câu 32: Xác định v trí tương đối ca
2
đường thẳng sau đây:
1
:
2 3 1 0xy
2
:
4 6 1 0xy
.
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 33: Tính góc giữa hai đường thng
1
:2 10 0d x y
2
: 3 9 0.d x y
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
135 .
Câu 34: Tìm côsin ca góc giữa 2 đường thng
1
:4 3 1 0xy
2
66
:
18
xt
yt


.
A.
7
25
. B.
1
. C.
24
25
. D.
6
25
.
Câu 35: Khong cách t đim
5; 1M
đến đường thng
3 2 13 0xy
là:
A.
2 13
. B.
28
13
. C.
26
. D.
13
2
.
Câu 36: Khong cách t đim
2;0M
đến đường thng
13
24
xt
yt


là:
A.
2
. B.
2
5
. C.
10
5
. D.
5
2
.
Câu 37: Đưng thng
: 3 0 ( , )ax by a b
đi qua điểm
1;1N
và cách điểm
2;3M
mt khong
bng
5
. Khi đó
2ab
bng
A. 5. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 38: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?
A.
22
2 4 11 0 x y x y
. B.
22
2 4 11 0 x y x y
.
C.
22
2 4 11 0 x y x y
. D.
22
2 2 4 11 0 x y x y
.
Câu 39: Phương trình đường tròn có tâm
2;4I
và bán kính
5R
là:
A.
22
2 4 5xy
. B.
22
2 5 25xy
.
C.
22
2 4 25xy
. D.
22
2 4 25xy
.
Câu 40: Đưng tròn
C
có tâm
2;3I
và đi qua
2; 3M
có phương trình là:
A.
22
2 3 52xy
.
B.
22
2 3 52xy
.
C.
22
4 6 57 0x y x y
.
D.
22
4 6 39 0x y x y
.
Câu 41: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, phương trình đường tròn
1; 3I
và tiếp xúc vi trục tung có phương
trình là
A.
22
1 3 1xy
. B.
22
1 3 3xy
.
C.
22
1 3 9xy
. D.
22
1 3 3xy
.
Câu 42: Trong mt phng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
1;2A
,
5;2B
,
1; 3C
có phương trình là.
A.
22
6 1 0x y x y
. B.
22
6 1 0x y x y
.
C.
22
6 1 0x y x y
. D.
22
6 1 0x y x y
.
Câu 43: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
22
: 2 2 0L x y ax by c
ngoi tiếp tam giác
ABC
, vi
1;0 , 0; 2 , 2; 1A B C
. Khi đó giá trị ca biu thc
abc
bng
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Câu 44: Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm
3;0 , 0;2AB
và có tâm thuộc đường thng
:0d x y
.
A.
22
1 1 13
2 2 2
xy
. B.
22
1 1 13
2 2 2
xy
.
C.
22
1 1 13
2 2 2
xy
. D.
22
1 1 13
2 2 2
xy
.
Câu 45: Trong h trc tọa độ
Oxy
,cho đưng tròn
22
( ): 1 2 8C x y
. Phương trình tiếp tuyến
d
ca
()C
tai điểm
(3; 4)A
A.
: 1 0d x y
. B.
: 2 11 0d x y
. C.
: 7 0d x y
. D.
: 7 0d x y
.
Câu 46: Trong mt phng
,Oxy
phương trình elip:
22
1
25 16
xy

có một tiêu điểm là
A.
0;4
. B.
0; 5
. C.
5;0
. D.
3;0
.
Câu 47: Phương trình chính tắc củaelip đi qua điểm
5;0
và có tiêu c bng
25
A.
22
1
25 5

xy
. B.
22
1
25 20

xy
. C.
22
1
25 5

xy
. D.
22
1
25 20

xy
.
Câu 48: Cho ca hypebol
22
:1
94
xy
H 
. Hiu các khong cách t mỗi điểm nm trên
H
đến hai tiêu
điểm có giá tr tuyệt đối bng bao nhiêu?
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 49: Tọa độ các tiêu điểm ca hypebol
22
:1
94
xy
H 
A.
12
13;0 ; 13;0FF
. B.
12
0; 13 ; 0; 13FF
.
C.
12
0; 5 ; 0; 5FF
. D.
12
5;0 ; 5;0FF
.
Câu 50: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol?
A.
2
2xy
. B.
2
6yx
. C.
2
4yx
. D.
2
8yx
.
II. PHN T LUN:
Bài 1: Cho hàm s có đồ th
a) V đồ th
b) Hãy ch rõ khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s, giá tr nh nht ca hàm s.
c) Dựa vào đồ th (P) tìm tham s m để phương trình: có hai nghim phân bit.
Bài 2: Tìm m để đường thng cắt đồ th hàm s
tại hai điểm phân bit có
hoành độ âm.
Bài 3: Gii các bất phương trình sau:
a) b) c)
d)
Bài 4: Gii các phương trình sau:
a) b)
c) d)
Bài 5: Cho biu thc: (m là tham s).
a) Tìm m để
2
44y x x
()P
()P
2
4 3 0x x m
d: y 3m 2
2
y x 2x 3
2
3 2 1 0xx
2
12 0xx
2
36 12 1 0xx
2
2 3 1 0xx
2
7 10 3 1x x x
4 9 2 5xx
2
3 4 4 2 5x x x
2
2 6 4 6x x x
22
( ) 2 4 3g x x x m m
( ) 0g x x
b) Tìm m để pt có 2 nghim phân biệt trong đó một nghim gp 3 ln nghim kia.
Bài 6: a) T các ch s 1, 2, 3, 4, 5 có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s?
b) T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lập được bao nhiêu s t nhiên chn có 3 ch s?
c) bao nhiêu s t nhn hai ch s mà c hai ch s đều là s chn?
d) bao nhiêu s t nhiên 5 ch số, trong đó các chữ s cách đều ch s đứng gia thì ging
nhau?
Bài 7: Trong mt chiếc hộp có 20 viên bi, trong đó có 8 viên bi màu đỏ,7 viên bi màu xanh và 5 viên bi
màu vàng. Ly ngu nhiên ra 3 viên bi. Tìm xác suất để:
a) 3 viên bi lấy ra đều màu đỏ
b) 3 viên bi ly ra có đúng 1 viên bi xanh
c) 3 viên bi ly ra không quá 3 màu
Bài 8: Mt khu m điện thoi ca bác Bình là mt s t nhiên l gm 6 ch s khác nhau và nh hơn
600.000. Bạn An được bác Bình cho biết thông tin ấy nhưng không cho biết mt khu chính xác là s nào
nên quyết định th bm ngu nhiên mt s t nhiên l gm 6 ch s khác nhau và nh hơn 600.000. Tính
xác suất để bn An nhp mt ln duy nhất mà đúng mật khẩu để m được điện thoi ca bác Bình.
Bài 9: Khai triển các đa thức:
a) (a 3b)
5
b) (2x + 3y)
4
c) (3 x)
5
d) (2x 1)
4
Bài 10:
a) Tìm s hng cha trong khai trin .
b) Gi s nguyên dương thỏa mãn . Tìm h s ca trong khai trin nh thc
Newton ca .
c) Tính tng các h s trong khai trin .
Bài 11: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(-1; 2), B( 1;2), C(2; -3).
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng BC, phương trình tổng quát của đường thng AB.
b) Tính khong cách t C đến đường thng AB, t đó tính diện tích ca tam giác ABC.
c) Lập phương trình đường tròn (T) ngoi tiếp tam giác ABC. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường
tròn (T).
d) Viết phương trình đường thng d
1
đi qua A và tạo với đường thng d : 2x + 3y = 0 góc 60
0
e) Viết phương trình đường thng d
2
đi qua B cắt các trc tọa độ Ox, Oy tại các điểm E,F sao cho tam
giác OEF có din tích nh nht.
Bài 12: Cho đường thng d: ( ) và điểm A(3;1).
a) Viết phương trình đường thẳng d’ đi qua A và vuông góc với đường thng d.
b) Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng d và d’.
c) Xác định tọa độ điểm A’ đối xng với A qua đường thng d.
d) Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thng d sao cho tng khong cách MA+MO là nh nht.
e) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I nằm trên đường thẳng d và đi qua hai điểm A, O.
Bài 13 : Viết phương trình của đường tròn (C) trong các trường hp sau:
a) (C) có đường kính MN biết M(2 ;- 5), N(- 4 ; 3)
b) (C) có tâm I(1 ; - 2) và tiếp xúc với đường thng 4x 3y + 5 = 0
c) (C) đi qua 3 điểm A(1 ; 0), B(0 ; 2), C(2 ; 3)
d) (C) đi qua A(2 ; 0), B(3 ; 1) và có bán kính bng 3
e) (C) đi qua 2 điểm A(2 ; 1), B(4 ; 3) và có tâm I nằm trên đường thng: x y + 5= 0
Bài 14: Cho đường tròn
a) Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn (C).
b)
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M(2; -1).
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến song song với đường thng
d: 3x + 4y +1 = 0.
d) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thng
d: 3x + 4y +1 = 0.
Bài 15: Trong mt phẳng 0xy cho phương trình:
22
4 8 5 0x y x y
(1)
( ) 0gx
4
x
5
23x
n
32
2 48
nn
AA
3
x
13
n
x
5
12x
t21y
t22x
Rt
22
( ): 4 2 11 0.C x y x y
a) Chng t phương trình (1) là phương trình của đường tròn (C), xác định tâm và bán kính ca
đường tròn đó.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại các điểm A(-1; 0), B(2; 1).
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến song song với đường thng
d
1
: x + y + 6 = 0.
d) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thng
d
2
:3x + 2y + 1 = 0.
e) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến đi qua C(0;-1).
Bài 16: Xác định tọa độ các đỉnh, tiêu điểm, độ dài các trc, tiêu c, tâm sai ca elip:
a) b) c)
Bài 17: Lập phương trình chính tắc ca elip trong các trường hp sau:
a) Elip có độ dài trc ln bng 10 và tiêu c bng 6.
b) Elip đi qua điểm và có một tiêu điểm .
c) Elip nhn là một tiêu điểm và có độ dài trc nh bng .
d) Elip đi qua hai điểm .
Bài 18:
a) Tìm các tiêu điểm, tiêu c ca hypebol :
b) Cho điểm M nm trên hypebol . Biết hoành độ điểm M bng 8, tính khong cách t M
đến các tiêu điểm ca hypebol.
c) Viết phương trình chính tắc ca hypebol biết có một tiêu điểm là và ct trc
hoành tại điểm có hoành độ bng
Bài 19: Viết phương trình chính tắc ca parabol biết :
a) Parabol (P) có tiêu điểm
b) Khong cách t tiêu đim của parabol (P) đến đường thng bng
c) Parabol (P) có phương trình đường chun là:
III. ĐỀ MINH HỌA: Thời gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM):
Câu 1: Cho hàm bc hai có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tìm tp nghim ca bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho tam thc . Ta có vi khi và ch
khi:
22
1
100 64
xy

2
2
1
25
x
y
22
9 25 225xy
()E
()E
()E
2;12M
7;0
()E
2
5;0F
46
()E
4; 3M
2 2; 3N
H
22
1
25 16
xy

22
1
16 9
xy

H
H
2
3;0F
2.
2
:2P y px
5;0F
F
: 12 0xy
22
20x 
2
,0y ax bx c a
;1
2; 
1; 
;0
2
3 2 0xx
1;2
;1 2; 
1;2
;1 2; 
2
0 ,f x ax bx c a
2
4b ac
0fx
x
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Tìm để bất phương trình: có min nghim .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: S cách sp xếp 9 hc sinh ngi vào mt dãy gm 9 ghế
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: cái bút khác nhau và quyn sách giáo khoa khác nhau. Mt bn hc sinh cn chn cái bút và
quyn sách. Hi bn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho 6 ch s . Hi có bao nhiêu s gm 3 ch s khác nhau được lp thành t 6 ch s
đó?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Đa thức là khai trin ca nh thc nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Có bao nhiêu s hng trong khai trin nh thc
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Gieo một đồng xu cân đối và đồng cht liên tiếp bn ln. Gi là biến c “Kết qu bn lần gieo là như
nhau”. Xác định biến c ?
A. B. .C. . D. .
Câu 11: Đưng thng
đi qua có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Vi giá tr nào ca thì hai đường thng
song song?
A. B. C. D.
Câu 13: Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho hypebol . Hiu các khong cách t mỗi điểm nm trên đến hai tiêu điểm có
giá tr tuyệt đối bng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho phương trình . Tìm điều kin ca để phương
trình là phương trình đường tròn?qa
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Một bình đựng 16 viên bi trong đó có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên
bốn viên bi. Số phần tử của biến cố C: “Lấy bốn viên bi trong đó có ít nhất hai màu” là:
A. 1770. B.1820. C.1250. D. 1500.
Câu 17: T các tp con ca tp , người ta chn ngu nhiên ra hai tp. Tính xác
sut ca biến c c hai tập được chọn đều khác rỗng đồng thi có s phn t là mt s chn nh
hơn .
A. . B. . C. . D. .
0
0
a

0
0
a

0
0
a

0
0
a

m
2
( 1) 2( 2) 2 0m x m x m
12m
3
2
2
m
1
2
m
m
3
2
2
m
m
9!
9
1
9
9
10
8
1
1
90
70
80
60
4,5,6,7,8,9
180
120
256
216
5 4 3 2
32 80 80 40 10 1P x x x x x x
5
12x
5
12x
5
21x
5
1x
5
32x
4
5
6
2
B
B
;B SSSS NNNN
;B SNSN NSNS
B NNNN
B SSSS
d
0; 2 , 3;0AB
1
23
xy

1
32
xy

0
23
xy

0
32
xy

m
1
:2 4 0d x y m
2
: 3 2 1 0d m x y m
1.m
1.m 
2.m
3.m
22
: 1 5 9C x y
( 1;5), 3IR
9
( 1;5),
2
IR
(1; 5), 3IR
9
(1; 5),
2
IR
22
:1
16 9
xy
H 
H
8
6
4
5
2 2 2
2 2 1 2 0 1x y mx m y m
m
1
1
2
m
1
2
m
1m
1m
1, 2, 3, ..., 2018A
1009
2018
2018
2
21
2
2
C
P
C
2
1008
2
2018
C
P
C
2016
2018
2
21
2
2
C
P
C
2016
2018
2
2
2
2
C
P
C
Câu 18: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5).
A. . B. C. D.
Câu 19: Xác định v trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :
1
:
1
23
xy

2
: 6x 2y 8 = 0.
A. Ct nhau và không vuông góc. B. Ct nhau và vuông góc nhau.
C. Trùng nhau. D. Song song.
Câu 20: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ca elip ?
A. . B. . C. . D. .
B. PHN T LUẬN (6 đim)
Bài 1 (2 điểm):
1) Tìm s nguyên dương
tha mãn:.
2) Giải phương trình: .
Bài 2 (2 điểm):
1) Đi tuyn hc sinh gii ca một trường trung hc ph thông có 22 học sinh, trong đó khối 12 có 7 hc sinh,
khi 11 có 10 hc sinh và khi 10 có 5 hc sinh. Nhà trường chn ngu nhiên 7 hc sinh t đội tuyển đi dự
tri hè. Tính xác suất để:
a) 7 học sinh được chn có 4 hc sinh khi 12 và 3 hc sinh khi 11.
b) 7 học sinh được chn có mt hc sinh c 3 khi.
2) Cho Q(x)= x
5
(3x-5)
7
Tìm s hng cha x
10
trong khai trin ca .
Bài 3 (2 điểm):
Trong mt phng ta độ , cho hai điểm đường thng
1) Viết phương trình đường tròn tâm thuc trc đi qua hai điểm .
2) Viết phương trình tiếp tuyến ca biết tiếp tuyến song song vi đường thng .
3) Tìm ta độ điểm thuc đường thng sao cho đạt giá tr nh nht.
--- HẾT ---
3
13
xt
yt

3
13
xt
yt

1
53
xt
yt


3
13
xt
yt

22
1
49
xy

22
1
94
xy

22
1
49
xy

22
1
94
xy

n
32
2 48
nn
AA
22
1 2 5x x x x
Qx
Oxy
3;5 , 1; 7AB
:4 3 5 0d x y
C
Oy
,AB
C
d
M
d
32MA MB MC
| 1/8

Preview text:


TÀI LIỆU ÔN TẬP TOÁN 1O HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. y 2x 3 . B. 2 y 5x 3x . C. y 3 2x . D. 2 y 2x x . Câu 2: Cho hàm số 2
y  2x x  4 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. M 1;   1 .
B. M 2;6 . C. M  1  ; 3   . D. M 0; 4   . Câu 3: Cho  P 2
: y x  2x  3 . Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên   ;1 .
B. Hàm số nghịch biến trên   ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên ; 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên ; 2 . Câu 4: Xác định P 2
: y ax bx c , biết  P có đỉnh là I 1;3 và đi qua A0  ;1 . A. P 2 : y  2
x  3x 1 . B. P 2 : y  2
x  4x 1. C. P 2 : y  2
x  4x 1. D. P 2 : y  2
x  4x 1. Câu 5:
Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  9x 10  0 là A. ( ;  1  0][1; )  . B. [ 1  0;1]. C. ( 1  0;1) . D. ( ;  1  0) (1; )  . Câu 6:
Tìm m để bất phương trình: 2
(m 1)x  2(m  2)x  2  m  0 có tập nghiệm là .  3 3 m  1 m  
A. 1  m  2 . B. m  2 . C.  . D. 2 . 2 m  2  m  2 Câu 7:
Tập nghiệm của phương trình 2
x  3x  2  1 x A. S    3 . B. S    2 . C. S   4  ;  2 . D. S    1 . Câu 8:
Số nghiệm của phương trình 2
3x  9x  7  x  2 là: A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Câu 9:
Với năm chữ số 1, 2,3, 4, 7 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2? A. 120 . B. 24 . C. 48 . D. 1250 .
Câu 10: Lớp 11A có 20 bạn nam và 22 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra hai bạn tham gia hội thi cắm hoa do nhà trường tổ chức A. 42 . B. 861. C. 1722 . D. 84 .
Câu 11: Có 6 người đến nghe buổi hòa nhạc. Số cách sắp xếp 6 người này vào một hàng ngang 6 ghế là A. 6 . B. 2.6!. C. 2 6 . D. 6!.
Câu 12: Năm 2021, cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế lần thứ 9 được tổ chức tại Thái Lan và có tổng cộng 59
thí sinh tham gia. Hỏi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gồm một Hoa hậu và bốn Á hậu 1, 2, 3, 4? A. 5 A . B. 5 C . C. 1 4
A A . D. 1 4 C .C . 59 59 59 58 59 58
Câu 13: Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 học sinh
sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ? A. 1140 . B. 2920 . C. 1900 . D. 900 .
Câu 14: Trong mặt phẳng cho tập hợp S gồm 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao
nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuộc S ? A. 720. B. 120. C. 59049. D. 3628800.
Câu 15: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x  34 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
C x C x .3 C x .3  C .3 xC .3 . 4 4 4 4 4
B. x  4 4 3 2
3  x 12x  54x 108x  324 .
C. x  4 4 3 2 3
x 12x  54x 12x  81.
D. x  4 4 3 2 3
x 108x  54x 108x  81.
Câu 16: Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton   5 2 x y . A. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x  5x y 10x y 10x y  5x y y . B. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x  5x y 10x y 10x y  5x y y . C. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x  5x y 10x y 10x y  5x y y . D. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x  5x y 10x y 10x y  5x y y .
Câu 17: Tìm hệ số của 2 2
x y trong khai triển nhị thức Newton của  x y4 2 . A. 32 . B. 8 . C. 24 . D. 16 .
Câu 18: Trong khai triển nhị thức Newton của   4 1 3x
, số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x A. 108x . B. 2 54x . C. 1. D. 12x .
Câu 19: Tìm số hạng chứa 3
x trong khai triển  x  4 3 2 A. 3 24x . B. 3 96x . C. 3 216x . D. 3 8x .
Câu 20: Khai triển Newton biểu thức P x  2  x4 4 3 2
a x a x a x a x a . 4 3 2 1 0
Tính S a a a a a 4 3 2 1 0 A. 9 . B. 6 . C. 3 . D. 1.
Câu 21: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất ba lần. Xác suất tích số chấm trong ba lần gieo bằng 6 là 1 5 5 1 A. . B. . C. . D. . 2 108 9 24
Câu 22: Có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để chọn được 2 tấm thẻ đều ghi số chẵn là 2 1 7 1 A. . B. . C. . D. . 9 4 9 2
Câu 23: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu
từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng 8 5 6 5 A. . B. . C. . D. . 11 22 11 11
Câu 24: Bạn An có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị socola. An lấy ngẫu nhiên 5 cái kẹo cho vào hộp để tặng
cho em. Tính xác suất để 5 cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola. 140 79 103 14 A. . B. . C. . D. . 143 156 117 117
Câu 25: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất
để được 3 quả cầu khác màu là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 7 5 14 11
x  2  4t
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương y  1 t của d? A. u    2 (2;1) . B. 1 u  ( 4;1) .
C. u  (1;3) .
D. u  (2; 4) . 3 4  x 1 t
Câu 27: Cho đường thẳng (d ) có phương trình 
. Khi đó, đương thẳng (d ) có 1 véc tơ pháp tuyến
y  3  2t là: A. n  ( 1  ;2) .
B. n  (1; 2) .
C. n  (2;1) . D. n  (2; 1  ) .
Câu 28: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A3 ; 1
  và B 1 ; 5
A. 3x y  8  0
B. 3xy  8  0 C. 3
x y  8  0 D. 3xy  8  0 Câu 29: Cho ABC  có A2;   1 ; B(4;5); C( 3
 ;2) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH .
A. 7x  3y 11  0 .
B. 3x  7 y  1  0 .
C. 7x  3y 11  0 .
D. 7x + 3y + 11 = 0.
Câu 30: Cho M 1;3 và N  3
 ;5 . Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng MN là đường thẳng nào dưới đây?
A. x  2 y  7  0 . B. 2
x y  6  0 .
C. x  2 y  7  0 . D. 2
x y  6  0 .
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A1;2, B 2; 1
  . Đường thẳng  đi qua điểm A , sao
cho khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng  nhỏ nhất có phương trình là?
A. 3x y  5  0 .
B. x  3y  5  0 .
C. 3x y 1  0 .
D. x  3y 1  0 .
Câu 32: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:  : 2x  3y 1  0 và  : 4
x  6y 1 0. 1 2 A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
d : 2x y 10  0
d : x  3y  9  0.
Câu 33: Tính góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 135 .
x  6  6t
Câu 34: Tìm côsin của góc giữa 2 đường thẳng  : 4x  3y 1  0 và  :  . 1 2 y 18t 7 24 6 A. . B. 1. C. . D. . 25 25 25
Câu 35: Khoảng cách từ điểm M 5; 1 đến đường thẳng 3x 2 y 13 0 là: 28 13 A. 2 13 . B. . C. 26 . D. . 13 2  x 1 3t
Câu 36: Khoảng cách từ điểm M 2;0 đến đường thẳng  là:
y  2  4t 2 10 5 A. 2 . B. . C. . D. . 5 5 2
Câu 37: Đường thẳng  : ax by  3  0 ( ,
a b  ) đi qua điểm N 1;1 và cách điểm M 2;3 một khoảng bằng
5 . Khi đó a  2b bằng A. 5. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 38: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn? A. 2 2
x y  2x  4 y 11  0 . B. 2 2
x y  2x  4 y 11  0 . C. 2 2
x y  2x  4 y 11  0 . D. 2 2
2x y  2x  4 y 11  0 .
Câu 39: Phương trình đường tròn có tâm I  2
 ;4 và bán kính R  5 là: 2 2 2 2
A. x  2   y  4  5 .
B. x  2   y  5  25 . 2 2 2 2
C. x  2   y  4  25 .
D. x  2   y  4  25 . CI  2  ;3 M 2; 3  
Câu 40: Đường tròn có tâm và đi qua
có phương trình là: 2 2 2 2
A. x  2   y  3  52 .
B. x  2   y  3  52 . C. 2 2
x y  4x  6y  57  0 .
x y x y   D. 2 2 4 6 39 0 .
Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn I 1; 3
  và tiếp xúc với trục tung có phương trình là 2 2 2 2 A. x   1
  y  3 1. B. x   1
  y  3  3 . 2 2 2 2 C. x   1
  y  3  9 . D. x   1
  y  3  3 .
A 1; 2 B 5; 2 C 1; 3  
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm , , có phương trình là. A. 2 2
x y  6x y 1  0 . B. 2 2
x y  6x y 1  0 . C. 2 2
x y  6x y 1  0 . D. 2 2
x y  6x y 1  0 .
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  L 2 2
: x y  2ax  2by c  0 ngoại tiếp tam giác
ABC , với A1; 0 , B 0; – 2 ,C  2; – 
1 . Khi đó giá trị của biểu thức a b c bằng 2 2 1 1 A. . B.  . C.  . D. . 3 3 3 3
Câu 44: Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm A3;0, B 0;2  và có tâm thuộc đường thẳng
d : x y  0 . 2 2  2 2 1   1  13  1   1  13 A. x   y       . B. x   y       .  2   2  2  2   2  2 2 2  2 2 1   1  13  1   1  13 C. x   y       . D. x   y       .  2   2  2  2   2  2 2 2
Câu 45: Trong hệ trục tọa độ Oxy ,cho đường tròn (C) :  x  
1   y  2  8 . Phương trình tiếp tuyến d của (C) tai điểm ( A 3;  4) là
A. d : x y 1  0 .
B. d : x  2 y 11  0 . C. d : x y  7  0 .
D. d : x y  7  0 . 2 2 x y
Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình elip: 
1có một tiêu điểm là 25 16 A. 0; 4 . B. 0; 5.
C.  5;0. D. 3;0 .
Câu 47: Phương trình chính tắc củaelip đi qua điểm 5;0 và có tiêu cự bằng 2 5 là 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.   1 . C.   1. D.   1. 25 5 25 20 25 5 25 20 x y
Câu 48: Cho của hypebol H  2 2 : 
1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên H  đến hai tiêu 9 4
điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . x y
Câu 49: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol  H  2 2 :  1 là 9 4
F   13;0 ; F  13;0    1   2   A. . B. F 0; 13 ; F 0; 13 . 1   2  
C. F  0;  5 ; F  0; 5 .
D. F   5;0 ; F  5;0 . 1   2   1   2  
Câu 50: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 2 x  2 y . B. 2 y  6x . C. 2 y  4  x . D. 2 y  8  x . II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Cho hàm số 2
y x  4x  4 có đồ thị (P)
a) Vẽ đồ thị (P)
b) Hãy chỉ rõ khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số, giá trị nhỏ nhất của hàm số.
c) Dựa vào đồ thị (P) tìm tham số m để phương trình: 2
x  4x  3  m  0 có hai nghiệm phân biệt.
Bài 2: Tìm m để đường thẳng d : y  3m  2 cắt đồ thị hàm số 2
y  x  2x  3 tại hai điểm phân biệt có hoành độ âm.
Bài 3: Giải các bất phương trình sau: a) 2 3
x  2x 1 0 b) 2
x x 12  0 c) 2 3
 6x 12x 1 0 d) 2 2
x  3x 1 0
Bài 4: Giải các phương trình sau: a) 2
x  7x 10  3x 1
b) 4x  9  2x  5 c) 2
3x  4x  4  2x  5 d) 2
2x x  6  4  6x
Bài 5: Cho biểu thức: 2 2
g(x)  x  2x m  4m  3 (m là tham số).
a) Tìm m để g(x)  0 x  
b) Tìm m để pt g(x)  0 có 2 nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia.
Bài 6: a) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
b) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số?
c) Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều là số chẵn?
d) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, trong đó các chữ số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau?
Bài 7: Trong một chiếc hộp có 20 viên bi, trong đó có 8 viên bi màu đỏ,7 viên bi màu xanh và 5 viên bi
màu vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Tìm xác suất để:
a) 3 viên bi lấy ra đều màu đỏ
b) 3 viên bi lấy ra có đúng 1 viên bi xanh
c) 3 viên bi lấy ra không quá 3 màu
Bài 8: Mật khẩu mở điện thoại của bác Bình là một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn
600.000. Bạn An được bác Bình cho biết thông tin ấy nhưng không cho biết mật khẩu chính xác là số nào
nên quyết định thử bấm ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 600.000. Tính
xác suất để bạn An nhập một lần duy nhất mà đúng mật khẩu để mở được điện thoại của bác Bình.
Bài 9: Khai triển các đa thức:
a) (a – 3b)5 b) (2x + 3y)4 c) (3 – x)5 d) (2x – 1)4 Bài 10: a) Tìm số hạng chứa 4
x trong khai triển   5 2 3x .
b) Gọi n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2
A  2A  48 . Tìm hệ số của 3
x trong khai triển nhị thức n n n
Newton của 1 3x .
c) Tính tổng các hệ số trong khai triển   5 1 2x .
Bài 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(-1; 2), B( 1;2), C(2; -3).
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng BC, phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng AB, từ đó tính diện tích của tam giác ABC.
c) Lập phương trình đường tròn (T) ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (T).
d) Viết phương trình đường thẳng d1 đi qua A và tạo với đường thẳng d : 2x + 3y = 0 góc 600
e) Viết phương trình đường thẳng d2 đi qua B và cắt các trục tọa độ Ox, Oy tại các điểm E,F sao cho tam
giác OEF có diện tích nhỏ nhất. x  2  2t
Bài 12: Cho đường thẳng d: 
( t R ) và điểm A(3;1). y  1 2t
a) Viết phương trình đường thẳng d’ đi qua A và vuông góc với đường thẳng d.
b) Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng d và d’.
c) Xác định tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua đường thẳng d.
d) Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng d sao cho tổng khoảng cách MA+MO là nhỏ nhất.
e) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I nằm trên đường thẳng d và đi qua hai điểm A, O.
Bài 13 : Viết phương trình của đường tròn (C) trong các trường hợp sau:
a) (C) có đường kính MN biết M(2 ;- 5), N(- 4 ; 3)
b) (C) có tâm I(1 ; - 2) và tiếp xúc với đường thẳng 4x – 3y + 5 = 0
c) (C) đi qua 3 điểm A(1 ; 0), B(0 ; 2), C(2 ; 3)
d) (C) đi qua A(2 ; 0), B(3 ; 1) và có bán kính bằng 3
e) (C) đi qua 2 điểm A(2 ; 1), B(4 ; 3) và có tâm I nằm trên đường thẳng: x – y + 5= 0
Bài 14: Cho đường tròn 2 2
(C) : x y  4x  2 y 11  0.
a) Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M(2; -1).
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 3x + 4y +1 = 0.
d) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: 3x + 4y +1 = 0.
Bài 15: Trong mặt phẳng 0xy cho phương trình: 2 2
x y  4x  8y  5  0 (1)
a) Chứng tỏ phương trình (1) là phương trình của đường tròn (C), xác định tâm và bán kính của đường tròn đó.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại các điểm A(-1; 0), B(2; 1).
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d1: x + y + 6 = 0.
d) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d2:3x + 2y + 1 = 0.
e) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến đi qua C(0;-1).
Bài 16: Xác định tọa độ các đỉnh, tiêu điểm, độ dài các trục, tiêu cự, tâm sai của elip: 2 2 x y 2 x a)  1 b) 2  y 1 c) 2 2
9x  25 y  225 100 64 25
Bài 17: Lập phương trình chính tắc của elip (E) trong các trường hợp sau:
a) Elip (E) có độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6.
b) Elip (E) đi qua điểm M  2
 ;12 và có một tiêu điểm  7  ;0 .
c) Elip (E) nhận F 5; 0 4 6 2 
 là một tiêu điểm và có độ dài trục nhỏ bằng .
d) Elip (E) đi qua hai điểm M 4; 3 và N 2 2; 3   . Bài 18: 2 2 x y
a) Tìm các tiêu điểm, tiêu cự của hypebol  H  :   1 25 16 2 2 x y
b) Cho điểm M nằm trên hypebol 
1. Biết hoành độ điểm M bằng 8, tính khoảng cách từ M 16 9
đến các tiêu điểm của hypebol.
c) Viết phương trình chính tắc của hypebol  H  biết  H  có một tiêu điểm là F 3;0 2   và cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ bằng 2. 
Bài 19: Viết phương trình chính tắc của parabol  P 2
: y  2 px biết :
a) Parabol (P) có tiêu điểm F 5;0
b) Khoảng cách từ tiêu điểm F của parabol (P) đến đường thẳng  : x y 12  0 bằng 2 2
c) Parabol (P) có phương trình đường chuẩn là: x  2  0
III. ĐỀ MINH HỌA: Thời gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM): Câu 1: Cho hàm bậc hai 2 y ax bx c, a
0 có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  ;    1 . B.  2;   .
C. 1;  . D.  ;  0 . Câu 2:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2
x  3x  2  0 là A. 1; 2 . B.  
;1  2;  . C. 1; 2. D.   ;1 2;  . Câu 3:
Cho tam thức f x 2
ax bx ca  0, 2
  b  4ac . Ta có f x  0 với x   khi và chỉ khi: a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0   0   0   0 Câu 4:
Tìm m để bất phương trình: 2
(m 1)x  2(m  2)x  2  m  0 có miền nghiệm là .   3 m  1 m   A. 1  m  3 2 . B. m  2 . C. . D. 2 .  2 m  2  m  2 Câu 5:
Số cách sắp xếp 9 học sinh ngồi vào một dãy gồm 9 ghế là A. 9! . B. 9 . C. 1. D. 9 9 . Câu 6:
Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và
1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 90 . B. 70 . C. 80 . D. 60 . Câu 7:
Cho 6 chữ số 4, 5, 6, 7,8, 9 . Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó? A. 180 . B. 120 . C. 256 . D. 216 . Câu 8:
Đa thức P x 5 4 3 2
 32x 80x  80x  40x 10x 1 là khai triển của nhị thức nào? A.   5 1 2x . B.   5 1 2x .
C. x  5 2 1 .
D. x  5 1 . Câu 9:
Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức   5 3 2x A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 2 .
Câu 10: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp bốn lần. Gọi B là biến cố “Kết quả bốn lần gieo là như
nhau”. Xác định biến cố B ?
A. B  SSSS; NNNNB. B  SNSN; NSNS .C. B  NNNN .
D. B  SSSS .
Câu 11: Đường thẳng d A0; 2  , B3;0 đi qua có phương trình là: x y x y x y x y A.  1. B.  1. C.   0. D.   0 . 2  3 3 2  2  3 3 2 
Câu 12: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d : 2x y  4  m  0 và d : m  3 x y  2m 1  0 2   1 song song? A. m  1. B. m  1.  C. m  2. D. m  3. 2 2
Câu 13: Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn C  :  x   1
  y  5  9 . A. I ( 1  ;5), R  9 3 . B. I ( 1
 ;5), R  . C. I (1; 5  ), R  9 3. D. I (1; 5  ), R  . 2 2 x y
Câu 14: Cho hypebol  H  2 2 : 
1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên H  đến hai tiêu điểm có 16 9
giá trị tuyệt đối bằng: A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 15: Cho phương trình 2 2
x y mx  m  2 2 2
–1 y  2m  0  
1 . Tìm điều kiện của m để phương trình  
1 là phương trình đường tròn?qa 1 A. m  1 . B. m  . C. m  1. D. m  1. 2 2
Câu 16: Một bình đựng 16 viên bi trong đó có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên
bốn viên bi. Số phần tử của biến cố C: “Lấy bốn viên bi trong đó có ít nhất hai màu” là: A. 1770. B.1820. C.1250. D. 1500.
Câu 17: Từ các tập con của tập A  1, 2, 3, ..., 20 
18 , người ta chọn ngẫu nhiên ra hai tập. Tính xác
suất của biến cố cả hai tập được chọn đều khác rỗng đồng thời có số phần tử là một số chẵn nhỏ hơn 1009 . 2 C 2 2 C 2 C 2018 C A. 2 1 P   . B. 1008 P  2016 . C. 2 1 P   2016 . D. 2 P  . 2 C 2 C 2 C 2 C 2018 2 2018 2018 2 2018 2
Câu 18: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5). x  3  tx  3  tx 1 tx  3  t A.  . B. C. D.  y  1   3ty  1   3t
y  5  3t
y  1 3t x y
Câu 19: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :   1 :
1 và 2 : 6x 2y  8 = 0. 2 3
A. Cắt nhau và không vuông góc.
B. Cắt nhau và vuông góc nhau. C. Trùng nhau. D. Song song.
Câu 20: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip ? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.  1. B.  1. C.  1. D.  1. 4 9 9 4 4 9 9 4
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 (2 điểm):
1) Tìm số nguyên dương n 3 2   thỏa mãn:. A 2A 48 n n 2) Giải phương trình: 2 2 x x 1 
x  2x  5 . Bài 2 (2 điểm):
1) Đội tuyển học sinh giỏi của một trường trung học phổ thông có 22 học sinh, trong đó khối 12 có 7 học sinh,
khối 11 có 10 học sinh và khối 10 có 5 học sinh. Nhà trường chọn ngẫu nhiên 7 học sinh từ đội tuyển đi dự
trại hè. Tính xác suất để:
a) 7 học sinh được chọn có 4 học sinh khối 12 và 3 học sinh khối 11.
b) 7 học sinh được chọn có mặt học sinh cả 3 khối.
2) Cho Q(x)= x5 (3x-5)7 Tìm số hạng chứa x10 Q x trong khai triển của . Bài 3 (2 điểm):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A3;5, B 1; 7
  và đường thẳng d : 4x  3y 5  0
1) Viết phương trình đường tròn C  có tâm thuộc trục Oy và đi qua hai điểm , A B .
2) Viết phương trình tiếp tuyến của C  biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d .
3) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho 3MA  2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. --- HẾT ---