Tài liệu ôn tập Toán cuối học phần - Xác xuất thống kê | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam

Tài liệu ôn tập Toán cuối học phần - Xác xuất thống kê | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trang
1
/
5
-
đ
ề 999
Câu 1. Tính giới hạn
1
lim
x
x

A.

. B.
. C.
0
. D.
1
.
Câu 2. Xác định
2
0
lim
x
x
x
.
A.
0
. B.

.
C. D. Không tồn tại.

.
Câu 3. Cho hàm số
f x
liên tục tại
0
x
. Đạo hàm của hàm số
f x
tại
0
x
bằng
A.
0
f x
. B.
0
0
f x f x
x x
.
C.
0
0
0
lim
x
f x f x
x x
(nếu tồn tại giới hạn). D.
0
0
0
lim
x x
f x f x
x x
(nếu tồn tại giới hạn).
Câu 4. Đạo hàm của hàm số
2
5 1
f x x x
tại
4
x
A.
1
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số
4
5
y x .
A.
3
5
y x
. B.
3
20 5
y x
. C.
3
5 5
y x
. D.
3
4 5
y x
.
Câu 6. Giả sử
,
u u x v v x
là các hàm số có đạo hàm trên tập
K
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
.
u v u v v u
. B.
.
u v u v
. C.
.
u v u v uv
. D.
.
u v u v v u
.
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số
3
sin
f x x
tại điểm
6
x
.
A.
9
6 8
f
. B.
3 3
6 4
f
. C.
9
6 4
f
. D.
3 3
6 8
f
.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số
sin 2
y x
A.
2cos
y x
. B.
2cos2
y x
. C.
2cos2
y x
. D.
cos2
y x
.
Câu 9. Cho tứ diện
ABCD
hai mặt bên
ACD
BCD
hai tam giác cân đáy
. Gọi
H
hình
chiếu vuông góc của
B
lên
ACD
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
H AM
(với
M
là trung điểm của
CD
). B.
ABH ACD
.
C.
AB
nằm trên mặt phẳng trung trực của
CD
. D. Góc giữa hai mặt phẳng
ACD
BCD
là góc
ADB
.
Câu 10. Lăng trụ đều là lăng trụ
A. Có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. đáy tam gc đều và các cạnh n vng c với đáy.
C. Đứng và có đáy là đa giác đều.
D. Có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
Câu 11. Biết:
2
lim 2 3 4 2
a
n n n
b
với
,
là các số nguyên dương
a
b
là phân số tối giản. Khi
đó
2
a b
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
12
. D.
9
.
Câu 12. Giới hạn
1 1
3.2 2.3
lim
4 3
n n
n
bằng
A.
3
2
. B.
0
. C.
6
5
. D.
6
.
Trang
2
/
5
-
đ
ề 999
Câu 13. Gọi
1
1
1 1
...
3 9 3
n
n
S
. Giá trị của
S
bằng
A.
3
4
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị
0
a
sao
3 2
3 3
1
1
lim
3
x a
x a x a
x a
.
A. B. C. D. 0. 2. 4. 1.
Câu 15. Giá trị của
2
2 1
lim
1 1
x
x
x

bằng
A.
0
. B.
2
. C.

. D.
2
.
Câu 16.
2
lim
x
x x x

bằng:
A.
.

B.
0.
C.

. D.
1
2
.
Câu 17. Cho
2
khi 4
4
( ) .
1
khi 4
4
x
x
x
f x
x
Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. Hàm số liên tục tại
4.
x
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại điểm
4.
x
C. Hàm số không liên tục tại
4.
x
D. Tất cả đều sai.
Câu 18. Cho hàm số
2
1
5 6
x
y
x x
. Khi đó hàm số
y f x
liên tục trên các khoảng nào sau đây?
A.
3;2
. B.
2;

. C.
;3
 . D.
2;3
.
Câu 19. Cho hàm số
3 5 khi 2
1 khi 2
x x
f x
ax x
. Với giá trị nào của
a
thì hàm số
f x
liên tục tại
2
x ?
A.
5
a . B.
0
a . C.
5
a . D.
6
a .
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số
1
1
y f x
x
tại
0
2
x .
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 21. Cho hàm số
2
2
2 , 0
, 0
x x a x
y
x x
. Tìm
a
để hàm số có đạo hàm tại
0
x
.
A.
2
a
. B.
1
a
. C.
1
a
. D.
0
a
.
Câu 22. Cho hàm số
sin 2
y x
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A.
2
2
2 2
y y
. B.
2
2
2 2
y y
.
C.
2
2
1
y y
D.
2
2
4 4
y y
.
Câu 23. Đạo hàm của hàm số
2
5
2
x x
y
x
Trang
3
/
5
-
đ
ề 999
A.
2
2
3 5 3
2
x x
x
. B.
2
4 7
2
x x
x
. C.
2
2 1
x
x
. D.
2
2
4 7
2
x x
x
.
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số
c
y
u x
(
c
là hằng số) với
0.
u x
A.
2
.
c u x
y
u x
. B.
u x
y
u x
. C.
2
c
y
u x
. D.
2
.
c u x
y
u x
.
Câu 25. Cho hàm số
2
3
f x x
. Tính giá trị của biểu thức
1 4 1
S f f
.
A.
2
S
. B.
4
S
. C.
6
S
. D.
8
S
.
Câu 26. Cho đồ thị
2
:
1
x
H y
x
điểm
M H
có tung độ bằng
4
. Phương trình tiếp tuyến của
tại điểm
M
có dạng
y ax b
, khi đó
2
b a
bằng
A.
6
. B.
19
. C.
1
. D.
1
.
Câu 27. Giá trị tham số
m
để tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 2
1 2 1
y x m x m
tại điểm có hoành độ
1
vuông góc với đường thẳng
4 12 0
x y
A.
1
m
. B.
3
m
. C.
5
m
. D. Đáp án khác.
Câu 28.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
3
3 1
y x x
biết tiếp tuyến vuông góc với trục Oy.
A.
3
y
;
2
y
. B.
1
x
;
3
x
. C.
1
y
;
3
y
. D.
1
y
;
3
y
.
Câu 29. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
2
3 2
3
x
y x
có hệ số góc
9
k
, có phương trình là:
A.
16 9 3
y x
. B.
16 9 3
y x
.
C.
16 9 3
y x
. D.
9 3
y x
.
Câu 30. Một chất điểm chuyển động theo quy luật
2 3
1
m
6
s t t t . Tìm thời điểm
t
(giây) tại đó
vận tốc
m/s
v của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
A.
2
t
B.
0.5
t
. C.
2.5
t
. D.
1
t
.
Câu 31. Điện trường trong dây dẫn phương trình
2
3 9
Q t t C
. Tính cường độ tức thời của dòng
điện tại thời điểm
2
t
(giây).
A.
5
A
. B.
1
A
. C.
2
A
. D.
7
A
.
Câu 32. Cho hàm số
2
3 7
1
x x
f x
x
. Biêt rằng
0
f x
hai nghiệm
1 2
,
x x
. Tính
2 2
1 2
T x x
ta
được kết quả
A.
9
. B.
12
. C.
5
. D.
4
.
Câu 33. Tính đạo hàm của hàm số
2
sin 3 2
y x x
A.
2
2 3 sin 3 2
y x x x
. B.
2
os2 3 c
3 2
y x x x
.
C.
2
cos 3 2
y x x
. D.
2
2 3 cos 3 2
y x x x
.
Câu 34. Cho hàm số
2
2
cos
( )
1 sin
x
y f x
x
. Biểu thức 3
4 4
f f
bằng
A.
3
. B.
8
3
C.
3
. D.
8
3
Câu 35. Cho tứ diện
ABCD
với đáy
BCD
tam giác vuông cân tại
C
. Các điểm
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt
là trung điểm của
,
AC
,
BC
,
CD
. Góc giữa
MN
bằng
Trang
4
/
5
-
đ
ề 999
A.
0
. B.
60
. C.
30
. D.
.
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác .
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA ABCD
SA a
. Góc
giữa đường thẳng
SB
SAC
A.
30
. B.
75
. C.
60
. D.
.
Câu 37. Cho tứ diện
SABC
có các góc phẳng tại đỉnh
S
đều vuông. Hình chiếu vuông góc của
S
xuống mặt
phẳng
ABC
A. trực tâm tam giác
ABC
. B. trọng tâm tam giác
ABC
.
C. tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
. D. tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Câu 38. Cho hình chóp tam giác .
S ABC
có
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
. Gọi
H
là hình
chiếu của
A
trên
SB
, trong các khẳng định sau:
1 :
AH SC
.
2 :
BC SAB
.
3 :
SC AB
.
Có bao nhiêu khẳng định đúng ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 39. Cho hình chóp .
S ABCD
với đáy
ABCD
hình chữ nhật,
SB
vuông góc với mặt đáy. Khẳng
định nào dưới đây là sai?
A.
SB BC
. B.
SA AD
. C.
SD BD
. D.
SC DC
.
Câu 40. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
cạnh bằng
a
SA a
vuông góc với mặt
phẳng
ABCD
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
AD
SD
. Số đo góc
,
MN SB
bằng
A.
45
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
Câu 41. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, hai mặt bên
SAB
SAD
vuông góc
với mặt đáy.
AH
,
lần lượt đường cao của tam giác
SAB
,
SAD
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
BC AH
. B.
SA AC
. C.
HK SC
. D.
AK BD
.
Câu 42. Cho tứ diện
ABCD
AC AD
BC BD
. Gọi
I
là trung điểm của
CD
. Khẳng định nào sau
đây ? sai
A. Góc giữa 2 mặt phẳng
ACD
BCD
là góc
;
AI BI
. B.
BCD AIB
.
C. Góc giữa 2 mặt phẳng
ABC
ABD
là góc
CBD
. D.
ACD AIB
.
Câu 43. Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cạnh
a
. Tính khoảng cách từ
B
tới đường thẳng
DB
.
A.
3
6
a
. B.
6
3
a
. C.
3
3
a
. D.
6
6
a
.
Câu 44. Cho tứ diện
ABCD
AB a
,
2
AC a
,
3
AD a
. Các tam giác
ABC
,
ACD
,
ABD
các
tam giác vuông tại điểm
A
. Khoảng cách
d
từ điểm
A
đến
mp BCD
A.
66
11
a
d . B.
6
3
a
d . C.
30
5
a
d . D.
3
2
a
d .
Câu 45. Biết
0
1
lim 1 ,
3
x
ax b
a b Z
x
. Khi đó tổng
S a b
bằng
A.
7
S
. B.
5
S
. C.
2
S
. D.
6
S
.
Trang
5
/
5
-
đ
ề 999
Câu 46. Cho hàm số
3 2
khi 1
1
2 khi 1
x
x
f x
x
ax x
. Để hàm số liên tục tại
1
x
thì
a
nhận giá trị là
A.
1
2
. B.
1
. C.
7
4
. D.
0
.
Câu 47. Trên đồ thị
C
của hàm số
3
3
y x x
bao nhiêu điểm
M
tiếp tuyến với
C
tại
M
cắt
C
tai điểm thứ hai
N
thỏa mãn
333
MN ?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 48. Cho hình chóp .
S ABC
0
120
BSC ,
0
60
CSA ,
0
ASB
SA SB SC
. Gọi
M
,
N
lần
lượt là trung điểm của
,
CA
. Khẳng định nào sau đây ?đúng
A. Góc giữa
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
là góc
SCA
.
B. Góc giữa
SA
và mặt phẳng
( )
ABC
là góc
SAM
.
C. Đường thẳng
AC
không vuông góc mặt phẳng
( )
SMN
.
D. Điểm
N
là hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
.
Câu 49. Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
SA a
vuông góc với đáy. Mặt
phẳng
qua
A
vuông góc với trung tuyến
SI
của tam giác
SBC
. Tính diện tích
S
của thiết
diện tạo bởi
với hình chóp đã cho.
A.
2
2 21
49
AMN
a
S
. B.
2
2 21
7
AMN
a
S
. C.
2
4 21
49
AMN
a
S
. D.
2
21
7
AMN
a
S
.
Câu 50. Cho lăng trụ đứng .
ABC A B C
đáy tam giác vuông,
BA BC a
, cạnh bên
2
AA a
,
M
là trung điểm của
BC
. Tính khoảng cách giữa
AM
B C
.
A.
7
7
a
. B.
2
2
a
. C.
3
3
a
. D.
5
5
a
.
| 1/5

Preview text:

1 Câu 1. Tính giới hạn lim là A.  . B. . C. 0 . D. 1. x x x Câu 2. Xác định lim . 2 x 0  x A. 0 . B.  . C. Không tồn tại. D.  .
Câu 3. Cho hàm số f  x liên tục tại x . Đạo hàm của hàm số f  x tại 0 x bằng 0 f  x  f  0 x  A. f  . B. . 0 x  x  x0 f  x  f  x f  x   f x0  0  C. lim
(nếu tồn tại giới hạn). D. lim
(nếu tồn tại giới hạn). x 0  x  x x   0 x 0 x 0 x
Câu 4. Đạo hàm của hàm số f  x 2
 x  5x 1 tại x  4 là A. 1. B. 5  . C. 2 . D. 3 .
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số y   x  4 5 . A. y   x  3 5 . B. y   x  3 20 5 . C. y    x  3 5 5 . D. y   x  3 4 5 .
Câu 6. Giả sử u  u  x , v  v  xlà các hàm số có đạo hàm trên tập K . Khẳng định nào sau đây là đúng ?     A.  . u v  u v   v u  . B. u.v  u v   . C. u.v   u v    uv . D.  . u v   u v   v u  . 
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số f  x 3  sin x tại điểm x  . 6    9    3 3    9    3 3 A. f     . B. f     . C. f     . D. f     .  6  8  6  4  6  4  6  8
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y  sin 2x là A. y   2 cos x . B. y  2 cos 2x . C. y   2 cos 2x . D. y   cos 2x . Câu 9.
Cho tứ diện ABCD có hai mặt bên ACD và BCD là hai tam giác cân có đáy CD. Gọi H là hình
chiếu vuông góc của B lên ACD. Khẳng định nào sau đây sai?
A. H  AM (với M là trung điểm của CD ). B. ABH   ACD .
C. AB nằm trên mặt phẳng trung trực của CD .
D. Góc giữa hai mặt phẳng ACD  và BCD là góc ADB.
Câu 10. Lăng trụ đều là lăng trụ
A. Có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Có đáy là tam giác đều và các cạnh bên vuông góc với đáy.
C. Đứng và có đáy là đa giác đều.
D. Có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau. a Câu 11. Biết:  2
lim 2n  3  4n  2n    với a,b là các số nguyên dương và a là phân số tối giản. Khi b b đó a  2b bằng A. 2 . B. 3 . C. 12. D. 9 . n1 n1 3.2  2.3 Câu 12. Giới hạn lim bằng 4 3n 3 6 A. . B. 0 . C. . D. 6. 2 5 Trang 1/5 - Mã đề 999 1 1   n1 1 Câu 13. Gọi S   ... . Giá trị của S bằng 3 9 3n 3 1 1 A. . B. . C. . D. 1. 4 4 2 3 x  2 1  a  x  a 1
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị a  0sao lim  . 3 3 x a  x  a 3 A. 0. B. 2. C. 4. D. 1. 2 x 1 Câu 15. Giá trị của lim bằng x 2 x  1 1 A. 0 . B. 2  . C.  . D. 2 . Câu 16.   bằng:   2 lim x x x x  1 A. . B. 0. C.  . D. . 2  x 2  khi x  4  x 4 Câu 17. Cho f (x)  
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất? 1  khi x  4 4
A. Hàm số liên tục tại x  4.
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại điểm x  4.
C. Hàm số không liên tục tại x  4. D. Tất cả đều sai. x 1  Câu 18. Cho hàm số y 
. Khi đó hàm số y  f x  liên tục trên các khoảng nào sau đây? 2 x 5x  6 A.  3  ;2. B.  2  ; . C. ;  3 . D. 2;3 .  x  x  
Câu 19. Cho hàm số f  x 3 5 khi 2  
. Với giá trị nào của a thì hàm số f  x  liên tục tại ax 1 khi x    2 x  2  ? A. a  5. B. a  0 . C. a 5 . D. a  6 . 1
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số y  f  x  tại x  2 . x 1 0 A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2. 2 2x  x a , x  0
Câu 21. Cho hàm số y  
. Tìm a để hàm số có đạo hàm tại x  0 . 2 x  ,x  0  A. a  2 . B. a  1. C. a 1  . D. a  0 .
Câu 22. Cho hàm số y  sin 2x . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau . A. 2 2 y   y2  2 . B. 2 2 y   y2  2. C. y   y2 2  1 D. y   y2 2 4  4. 2 x  x  5
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y  là x  2 Trang 2/5 - Mã đề 999 2 3x 5 x3 2 x  4x  7 2 2 x 1 x  4x  7 A. . . . D. .  B. C. 2 x 2 2 x 2 x  2 2 x  2 c
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số y 
( c là hằng số) với u  x 0. u  x c.u x  u x c c .u  x  A. y   . B. y  . C. y   . D. y   . 2 u  x u  x 2 u  x 2 u  x
Câu 25. Cho hàm số f   2 x 
x  3 . Tính giá trị của biểu thức S  f   1  4 f   1 . A. S  2 . B. S  4 . C. S 6 . D. S  8 . x 
Câu 26. Cho đồ thị  H  2 : y  và điểm M 
 H có tung độ bằng 4 . Phương trình tiếp tuyến của H  x 1
tại điểm M có dạng y ax b , khi đó 2 b  a bằng A. 6 . B. 19 . C. 1. D. 1.
Câu 27. Giá trị tham số m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 y  x  m   2 1 x 2m 1
 tại điểm có hoành độ 1
 vuông góc với đường thẳng x 4 y 1  2 0 là A. m  1. B. m  3  . C. m  5. D. Đáp án khác.
Câu 28. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị 3 y  x 3x 1
 biết tiếp tuyến vuông góc với trục Oy. A. y  3; y  2 . B. x   1; x  3. C. y 1  ; y  3 . D. y  1; y 3 . 3 x
Câu 29. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 y 
 3x  2 có hệ số góc k  9 , có phương trình là: 3
A. y 16  9 x 3 . B. y 16  9x  3 .
C. y16  9  x 3  . D. y  9   x   3 . 1
Câu 30. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s t 2 3
 t  t m . Tìm thời điểm t (giây) mà tại đó 6
vận tốc vm/s của chuyển động đạt giá trị lớn nhất. A. t  2 B. t  0.5 . C. t  2.5. D. t  1 .
Câu 31. Điện trường trong dây dẫn có phương trình 2
Q  t  3t 9 C  . Tính cường độ tức thời của dòng
điện tại thời điểm t  2 (giây). A. 5   A . B. 1  A . C. 2 A  . D. 7 A . 2 x 3x  7
Câu 32. Cho hàm số f  x 
. Biêt rằng f  x 0có hai nghiệm x , x . Tính 2 2   ta 1 2 T 1 x 2 x x 1  được kết quả A. 9 . B. 12 . C. 5 . D. 4 .
Câu 33. Tính đạo hàm của hàm số y   2 sin x 3x  2 A. y   x   2 2 3 sin x 3 x 2 .
B. y  2 x 3 c  2 os x  3x 2 . C. y   2 cos x  3 x 2 . D. y   x    2 2 3 cos x  3x  2. 2 cos x      
Câu 34. Cho hàm số y  f (x)  . Biểu thức f    3 f  bằng 2   1  sin x  4   4  8 8 A. 3. B.  C. 3 . D.   3 3
Câu 35. Cho tứ diện ABCD với đáy BCD là tam giác vuông cân tại C . Các điểm M , N , P , Q lần lượt
là trung điểm của AB , AC , BC , CD. Góc giữa MN và PQ bằng Trang 3/5 - Mã đề 999 A. 0 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a . Góc
giữa đường thẳng SB và SAC là A. 30 . B. 75 . C. 60 . D. 45 .
Câu 37. Cho tứ diện SABC có các góc phẳng tại đỉnh S đều vuông. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng ABC là
A. trực tâm tam giác ABC .
B. trọng tâm tam giác ABC .
C. tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
D. tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Câu 38. Cho hình chóp tam giác .
S ABC có SA  ABC  , tam giác ABC vuông tại B. Gọi H là hình
chiếu của A trên SB, trong các khẳng định sau:   1 :AH  SC . 2 :BC  SAB. 3: SC  AB.
Có bao nhiêu khẳng định đúng ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 39. Cho hình chóp .
S ABCD với đáy ABCD là hình chữ nhật, SB vuông góc với mặt đáy. Khẳng
định nào dưới đây là sai? A. SB  BC . B. SA  AD . C. SD  BD . D. SC  DC .
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và SA  a vuông góc với mặt
phẳng ABCD  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và SD . Số đo góc MN, SB bằng A. 45 . B. 90. C. 60 . D. 30 .
Câu 41. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, hai mặt bên  SAB  và SAD vuông góc
với mặt đáy. AH , AK lần lượt là đường cao của tam giác SAB , SAD . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. BC  AH . B. SA  AC . C. HK  SC . D. AK  BD.
Câu 42. Cho tứ diện ABCD có AC  AD và BC  BD . Gọi I là trung điểm của CD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc giữa 2 mặt phẳng  ACD và BCD là góc  AI; BI  . B.  BC  D   AIB .
C. Góc giữa 2 mặt phẳng  ABC  và ABD  là góc CBD .
D.  ACD    AIB  .
Câu 43. Cho hình lập phương ABCD.A B  C  D
  cạnh a . Tính khoảng cách từ B tới đường thẳng DB . a 3 a 6 a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 6
Câu 44. Cho tứ diện ABCD có AB  a , AC  a 2 , AD  a 3 . Các tam giác ABC , ACD , ABD là các
tam giác vuông tại điểm A . Khoảng cách d từ điểm A đến mp BCD là a 66 a 6 a 30 a 3 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 11 3 5 2 ax  b 1 Câu 45. Biết lim
1 a,b Z . Khi đó tổng S  a b bằng x 0 3x A. S  7 . B. S  5 . C. S  2 . D. S  6 . Trang 4/5 - Mã đề 999  x  3  2  khi x  1
Câu 46. Cho hàm số f x    x  1
. Để hàm số liên tục tại x 1thì a nhận giá trị là ax 2 khi x 1   1 7 A. . B. 1. C.  . D. 0 . 2 4
Câu 47. Trên đồ thị C  của hàm số 3
y  x  3x có bao nhiêu điểm M mà tiếp tuyến với C tại M cắt
C tai điểm thứ hai N thỏa mãn MN  333? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có 0 BSC  120 , 0 CSA  60 , 0
ASB  90 và SA  SB  SC . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của BC, CA . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC ) là góc SCA.
B. Góc giữa SA và mặt phẳng (ABC ) là góc SAM .
C. Đường thẳng AC không vuông góc mặt phẳng (SMN ) .
D. Điểm N là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC) .
Câu 49. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA  a và vuông góc với đáy. Mặt
phẳng   qua A và vuông góc với trung tuyến SI của tam giác SBC . Tính diện tích S của thiết
diện tạo bởi  với hình chóp đã cho. 2 2a 21 2 2 a 21 2 4a 21 2 a 21 A. S  . B.  . C.  . D.  .  S S S AMN 49 A  MN 7  AMN 49 AMN 7
Câu 50. Cho lăng trụ đứng AB . C A B  C
  có đáy là tam giác vuông, BA  BC  a , cạnh bên AA  a 2 ,
M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa AM và B C  . a 7 a 2 a 3 a 5 A. . B. . C. . D. . 7 2 3 5 Trang 5/5 - Mã đề 999