MC LC
Chapter 5 Understanding Consumer and Business Buyer Behavior..............................................2
CH NG 6ƯƠ .....................................................................................................................................15
CH NG 7ƯƠ .....................................................................................................................................31
CH NG 8:ƯƠ ....................................................................................................................................47
Chapter 9 Pricing: Understanding and Capturing Customer Value..............................................60
CH NG 11:ƯƠ ..................................................................................................................................73
Ch ng 12 Thu hút ng i têu dùng và truyêền đ t giá tr c a khách hàng: Qu ng cáo và quan h ươ ườ
công chúng:....................................................................................................................................87
CH NG 13ƯƠ .................................................................................................................................103
CH NG 14ƯƠ .................................................................................................................................124
Chapter 5 Understanding Consumer and Business
Buyer Behavior
1) M t đ a tr Hoa Kỳ đ c têếp xúc v i nhiêều giá tr bao gôềm thành tch và ượ
thành công, t do, ch nghĩa cá nhân, làm vi c chăm ch và t n nghi v t châết. Đây
là nh ng bi u t ng c a ______ c a Myỹ. ượ
A) văn hóa con
B) văn hóa
C) xã h i
D) nh n th c
E) kỳ v ng
2) Nhiêều nhà têếp th hi n đang áp d ng chiêến l c ______, tch h p các quan ượ
đi m vêề dân t c và đa văn hóa trong ho t đ ng têếp th chính c a h .
A) t ng th tr ng ườ
B) têếp th văn hóa
C) têếp th lan truyêền
D) têếp th xã h i
E) têếp th gây ra
3) ______ là phân khúc nhân kh u h c giàu có nhâết và có ý th c vêề th ng hi u ươ
Hoa K.
A) Ng i Myỹ gôếc Tây Ban Nhaườ
B) Ng i Myỹ b n đ aườ
C) C dân các đ o Thái Bình D ngư ươ
D) Ng i Myỹ gôếc Áườ
E) Ng i Myỹ gôếc Phiườ
4) Điêều nào sau đây râết có th là phát bi u đúng vêề giai câếp xã h i?
A) Các thành viên c a m t tâềng l p xã h i khác nhau đáng k vêề giá tr , s thích và
hành vi c a h .
B) Hoa K, ranh gi i gi a các tâềng l p xã h i là côế đ nh và c ng nhăếc.
C) Các tâềng l p xã h i th hi n s thích s n ph m riêng bi t trong các lĩnh v c nh ư
quâền áo.
D) S giàu có là m t biêến sôế quan tr ng h n h c vâến trong vi c đo l ng tâềng l p ơ ườ
xã h i.
E) Nh ng ng i têu dùng cùng m t đ tu i thu c cùng m t tâềng l p xã h i. ườ
5) Yêếu tôế xã h i nào sau đây nh h ng đêến hành vi mua c a ng i têu dùng? ưở ườ
A) M t gia đình
B) giai đo n vòng đ i
C) tình hình kinh têế
D) tnh cách
E) nghêề nghi p
6) Qu ng cáo c a m t công ty giày có các thành viên c a m t ban nh c đôềng quê
n i têếng. Doanh sôế bán s n ph m tăng đáng k trong sôế nh ng ng i hâm m ườ
ban nh c. T quan đi m c a ng i hâm m , ban nh c là m t ______. ườ
A) nhóm thành viên
B) nhóm tham chiêếu
C) t t h u
D) t u văn hóa
E) ng i châếp nh n đa sôế mu nườ
7) ______ là nh ng ng i trong m t nhóm tham chiêếu, do có kyỹ năng, kiêến ườ th c,
tnh cách ho c các đ c đi m đ c bi t khác, gây nh h ng xã h i lên nh ng ng i ưở ườ
khác.
A) Các nhà lãnh đ o ý kiêến
B) Nh ng ng i châếp nh n chính thôếng mu n ườ
C) Ng i lườ
D) Barnacles
E) Nh ng ng i châếp nh n ch m trêỹ ườ
8) ______ liên quan đêến vi c tranh th ho c th m chí t o ra các nhà lãnh đ o
quan đi m đ đóng vai trò là đ i s th ng hi u, ng i truyêền bá s n ph m c a ươ ườ
công ty.
A) Tiêếp th xã h i
B) Tiêếp th truyêền thôếng
C) Tiêếp th buzz
D) Tiêếp th tr c têếp
E) Tiêếp th giá tr
9) Khi các nhà têếp th muôến qu ng bá s n ph m và d ch v c a h thông qua các
ch ng trình têếp th truyêền mi ng, h th ng băết đâều băềng ______.ươ ườ
A) qu ng cáo m t chiêều cho khách hàng
B) xác đ nh và nhăếm m c têu nh ng ng i châếp nh n mu n ườ
C) phát tri n qu ng cáo trên báo in và đài phát thanh
D) t o ra các cu c trò chuy n th ng hi u gi a ng i v i ng i ươ ườ ườ
E) rút kh i các m ng xã h i tr c tuyêến
10) T ch c mua hàng c a ng i têu dùng quan tr ng nhâết trong xã h i là gì? ườ
A) nh ng ng i châếp nh n hàng đâều ườ
B) gia đình
C) nhóm thành viên
D) nhóm tham chiêếu
E) nhóm khát v ng
11) A (n) ______ ph n ánh s đánh giá chung c a xã h i đôếi v i các vai trò khác
nhau c a m t ng i. ườ
A) đ ng c ơ
B) thái đ
C) niêềm tn
D) truyêền thôếng
E) tr ng thái
12) Yêếu tôế nào sau đây là yêếu tôế cá nhân nh h ng đêến hành vi mua c a ng i ưở ườ
têu dùng?
A) giai đo n vòng đ i
B) đ ng l c
C) tr ng thái
D) gia đình
E) m ng xã h i
13) M t công ty têếp th đã đ c giao nhi m v theo dõi xu h ng chi têu, thu ượ ướ
nh p cá nhân, têết ki m và lãi suâết. Công ty têếp th râết có th đang thu th p thông
tn vêề ______ c a ng i têu dùng. ườ
A) t l s d ng m ng xã h i
B) tình hình kinh têế
C) nhu câều nghêề nghi p
D) nh n th c mua hàng
E) liên kêết th ng hi uươ
14) Đ c đi m nào sau đây là tâm lý c a ng i têu dùng? ườ
A) gi i tnh
B) tu i
C) lôếi sôếng
D) nghêề nghi p
E) tình tr ng kinh têế
15) ______ đêề c p đêến các đ c đi m tâm lý duy nhâết đ phân bi t m t ng i ho c ườ
m t nhóm.
A) Tính cách
B) Phong cách sôếng
C) Tình tr ng
D) Thái đ
E) Vai trò
16) Thu t ng nào sau đây đ c s d ng đ mô t s pha tr n đ c đi m c th ượ
c a con ng i có th đ c quy cho m t th ng hi u c th ? ườ ượ ươ
A) nh n th c vêề th ng hi u ươ
B) kiêến trúc th ng hi uươ
C) tnh cách th ng hi uươ
D) lòng trung thành th ng hi uươ
E) tài s n th ng hi u ươ
17) M t em bé bùng n quyêết đ nh mua m t chiêếc BMW đ y âến t ng v i ượ
ng i khác vêề thành công c a cô âếy. Điêều này minh h a tâềm quan tr ng c a vi c ườ
hi u vai trò c a ______ trong quá trình têếp th .
A) nhân cách
B) đ ng c ơ
C) thái đ
D) h c t p
E) nh n th c
18) Theo lý thuyêết c a Sigmund Freud, quyêết đ nh mua hàng c a m t ng i là ườ
______.
A) dêỹ dàng têết l thông qua các cu c kh o sát têếp th tr c tuyêến và b ng câu h i
B) b nh h ng b i nh ng đ ng c mà ng i đó hoàn toàn nh n th c đ c ưở ơ ườ ượ
C) luôn đ c thúc đ y b i nhu câều vêề đ a v và s đ c l pượ
D) đ c thúc đ y b i các nhu câều đ c săếp xêếp theo th b cượ ượ
E) b nh h ng b i têềm th c, đ ng c têềm n ưở ơ
19) Nhu câều nào sau đây trong h thôếng phân câếp c a Maslow th ng đ c th a ườ ượ
mãn cuôếi cùng?
A) sinh lý
B) xã h i
C) lòng quý tr ng
D) t hi n th c hóa
E) an toàn
20) Theo th b c nhu câều c a Maslow, nhu câều nào sau đây râết có th là nhu câều
vêề s tôn tr ng?
A) M t tình yêu
B) an ninh
C) đói
D) phát tri n b n thân
E) tr ng thái
21. Kh u hi u đi n hình “ khi b n đ quan tâm đ g i nh ng điêều tôết nhâết “ c a
Hallmark hâếp dâỹn lo i nhu câều nào trong h thôếng phân câếp c a Maslow ?
a. sinh lý
b. xã h i
c. lòng quý tr ng
d. t hi n th c hóa
e. an toàn
22. ______là quá trình m i ng i ch n l c, săếp xêếp và gi i thích thông tn đ t o ườ
thành m t b c tranh có ý nghĩa vêề thêế gi i.
a. gi chân
b. đ ng l c
c. nh n th c có ch n l c
d. nh n th c
e. h c t p
23. ______ có nghĩa là ng i têu dùng có kh năng nh nh ng đi m tôết vêề nhãn ườ
hi n mà h a thích và quên đi nh ng đi m tôết vêề nhãn hi u c nh tranh. ư
a. l u gi có ch n l c ư
b. biêến d ng có ch n l c
c. s chú ý có ch n l c
d. h n chêế thiên v
e. nh n th c cao siêu
24. ________ tr thành đ ng c khi nó h ng t i m t đôếi t ng kích thích c th . ơ ướ ượ
b. đĩa
c. ph n hôềi
d. niêềm tn
e. thái đ
25. Tên th ng hi u c a công ty McDonald’s và nh ng mái vòm vàng có th đ c ươ ượ
phaa lo i là _______có kh năng kích thích s chú ý và quyêết đ nh c a m t cá
nhân vêề vi c có nên dùng b a t i nhà hàng hay không.
a. tn hi u
b. đĩa
c. đ ng c ơ
d. nhu câều
e. thái đ
26. _____ mô t nh ng đánh giá, c m xúc và khuynh h ng t ng đôếi nhâết quán ướ ươ
c a m t ng i đôếi v i m t đôếi t ng ho c ý t ng. ườ ượ ưở
a. vai trò
b. g i ý
c. đĩa
d. thái đ
e. đ ng c ơ
41) Điêều nào sau đây là giai đo n đâều tên c a quá trình quyêết đ nh c a ng i ườ
mua?
A) cầần công nh n
B) tìm kiêếm thông tn
C) đánh giá các l a ch n thay thêế
D) quyêết đ nh mua hàng
E) hành vi mua sau
42) Becca muôến mua m t chiêếc áo khoác m i. Cô âếy nh b n bè gi i thi u c a
hàng và / ho c ki u áo khoác. Cô âếy tìm kiêếm các qu ng cáo bán áo khoác trên
báo và cũng ghé thăm các c a hàng gâền đó đ ki m tra xem mình có th tìm thâếy
m t chiêếc áo khoác trong túi têền c a mình hay không. Trong tr ng h p này, râết ườ
có th Becca đang giai đo n ________ c a quá trình quyêết đ nh ng i mua. ườ
A) đánh giá s n ph m
B) đánh giá các l a ch n thay thêế
C) câền công nh n
D) tìm kiếếm thông tin
E) quyêết đ nh mua hàng
43) Nhà têếp th có th ki m soát hoàn toàn nguôền thông tn s n ph m nào sau
đây?
A) công khai
B) cá nhân
C) th ng m iươ
D) th nghi m
E) kinh nghi m
44) Thông tn nào sau đây là nguôền thông tn s n ph m th ng m i? ươ
A) ng i quenườ
B) gia đình và b n bè
C) các trang web c a đ i lý
D) các t ch c xêếp h ng ng i têu dùng ườ
E) Tìm kiêếm trên Internet
45) Các nguôền thông tn hi u qu nhâết vêề s n ph m có xu h ng là ________. ướ
Qu ng cáo
B) công khai
C) th nghi m
D) cá nhần
E) đã tr têền
46) Devon đang tìm kiêếm m t chiêếc xe h i m i. Cô đang nghiêm túc xem xét ơ
Honda Civic ho c Toyota Corolla vì c hai đêều có châết l ng và xêếp h ng an toàn ượ
tuy t v i và t ng đ ng vêề giá c . Devon đang giai đo n ________ c a quá ươ ươ
trình quyêết đ nh ng i mua. ườ
A) đánh giá các l a ch n thay thếế
B) câền công nh n
C) tìm kiêếm thông tn
D) quyêết đ nh mua hàng
E) hành vi mua sau
47) Jef đang trong quá trình mua m t chiêếc ô tô m i. Anh âếy phân tch c n th n
các tnh năng mà anh âếy muôến có trên m t chiêếc xe h i và nh n thâếy s khác bi t ơ
đáng k vêề giá c , châết l ng và tnh năng gi a ba mâỹu xe yêu thích c a anh âếy. ượ
Anh ta đánh giá các mô hình trên t ng yêếu tôế và xêếp chúng theo th t mà anh ta
a thích. Râết có th Jef seỹ têếp t c th c hi n giai đo n nào sau đây c a quá trình ư
quyêết đ nh ng i mua? ườ
A) hành vi mua sau
B) đánh giá các l a ch n thay thêế
C) tìm kiêếm thông tn
D) câền công nh n
E) quyếết đ nh mua hàng
48) Simone mua hai chai r u vang t hai v n nho Bordeaux. Khi đ c h i ý ượ ườ ư
kiêến vêề châết l ng c a các lo i r u, sau đó cô âếy nói răềng Pontet Canet có v ượ ượ
giôếng nh n c ép nho có côền, nh ng Chateau Margaux có v giòn mà cô âếy th c ư ướ ư
s thích. Nh n xét c a Simone ph n ánh giai đo n nào sau đây c a quá trình
quyêết đ nh ng i mua? ườ
A) tìm kiêếm thông tn
B) phân tch tình huôếng
C) đánh giá các l a ch n thay thêế
D) quyêết đ nh mua hàng
E) hành vi mua sau
49) ________ là s khó ch u do xung đ t sau mua.
A) L u gi có ch n l cư
B) S bầết hòa vếầ nh n th c
C) S chú ý có ch n l c
D) H n chêế thiên v
E) Nh n th c cao siêu
50) Alice đang mua m t chiêếc ô tô m i, và cô âếy đã thu h p quyêết đ nh c a mình
v i m t chiêếc Honda Accord và m t chiêếc Toyota Camry. C hai chiêếc sedan đêều có
các tnh năng và giá c t ng t nhau, nh ng Alice quyêết đ nh mua Honda d a ươ ư
trên tr c giác c a mình. Tình huôếng nào sau đây có nhiêều kh năng khiêến Alice
g p ph i tình tr ng bâết hòa sau mua?
A) Giá c a Honda Accord tăng râết nhiêều.
B) Giá xe Toyota Camry gi m do cầầu tăng.
C) Honda Accord đáp ng m i mong đ i c a cô âếy và th a mãn nhu câều c a cô âếy.
D) Xe Toyota Camry b lôỹi kyỹ thu t dâỹn đêến ph i thu hôềi.
E) Chi phí b o d ng c a Honda Accord gi m đáng k theo th i gian. ưỡ
51) Bill nghĩ răềng anh âếy đã nh n đ c h p đôềng tôết nhâết cho chiêếc máy căết c ư
c a mình. Ngay sau khi mua, Bill băết đâều nh n thâếy nh ng nh c đi m nhâết đ nh ượ
c a chiêếc máy căết c m i c a mình khi anh tìm hi u thêm vêề nh ng chiêếc máy căết
c khác có cùng m c giá. Hóa đ n năềm trong giai đo n nào sau đây c a quá trình ơ
quyêết đ nh c a ng i mua? ườ
A) quyêết đ nh mua hàng
B) câền công nh n
C) hành vi mua sau
D) tìm kiêếm thông tn
E) đánh giá thay thêế
56) Ng i têu dùng tìm kiêếm thông tn vêề m t s n ph m m i trong giai đo n nào ườ
sau đây c a quá trình áp d ng?
A) lãi suầết
B) nh n con nuôi
C) đánh giá
D) nh n th c
E) th nghi m
57) Trong giai đo n nào sau đây c a quá trình áp d ng, ng i têu dùng cân nhăếc ườ
xem vi c th m t s n ph m m i có h p lý không?
A) lãi suâết
B) nh n con nuôi
C) đánh giá
D) nh n th c
E) th nghi m
58) ________ b ràng bu c vêề truyêền thôếng, nghi ng vêề nh ng thay đ i và ch áp
d ng m t đ i m i khi b n thân nó đã tr thành m t th thu c vêề truyêền thôếng.
A) Nh ng nhà đ i m i têềm n
B) Nh ng ng i châếp nh n s m ườ
C) Nh ng ng i châếp nh n chính thôếng s m ườ
D) Ng i chầếp nh n ch m trếễườ
E) Nh ng ng i châếp nh n chính thôếng mu n ườ
59) Niêềm tn c a Fred vào Asics, th ng hi u giày ch y b yêu thích c a anh âếy, ươ
khiêến anh âếy cân nhăếc đêến các d ch v khác do Asics gi i thi u. Fred không ph i là
ng i châếp nh n r i ro và anh âếy có xu h ng đánh giá t ng s n ph m m i m t ườ ướ
cách c n th n tr c khi s d ng nó. Fred là m t nhà lãnh đ o quan đi m trong ướ
c ng đôềng m ng xã h i c a anh âếy và đ c mô t tôết nhâết là m t (n) ________. ượ
A) ng i châếp nh n t t h uườ
B) ng i đ i m iườ
C) ng i chầếp nh n s mườ
D) ng i châếp nh n chính thôếng s mườ
E) ng i châếp nh n chính thôếng mu nườ
60) ________ là m c đ mà m t s đ i m i xuâết hi n v t tr i so v i các s n ượ
ph m hi n có.
A) L i thếế t ng đôếi ươ
B) Tính t ng thíchươ
C) Tính ph c t p
D) Tính chia hêết
E) Kh năng truyêền đ t
61) ________ là m c đ mà m t s đ i m i phù h p v i các giá tr và tr i nghi m
c a ng i têu dùng têềm năng. ườ
A) Tính u vi t t ng đôếiư ươ
B) Kh năng phân chia
C) Đ ph c t p
D) Tính t ng thíchươ
E) Kh năng giao têếp
62) Xe đi n không khác bi t đáng k ho c khó lái so v i xe ch y băềng ga. Tuy
nhiên, điêều này không phù h p v i nh n th c ho c môếi quan tâm khái ni m c a
công chúng vêề công ngh m i. Điêều này có th seỹ làm ch m t l châếp nh n do
________ c a s đ i m i.
A) Tính u vi t t ng đôếiư ươ
B) Kh năng t ng thích ươ
C) Đ ph c t p
D) Kh năng phân chia
E) Kh năng giao têếp
63) ________ là m c đ mà s đ i m i c ó th đ c thượ trên c sơ hn chêế.
A) Kh năng phần chia
B) Tính t ng thíchươ
C) Kh năng giao têếp
D) Tính u vi t t ng đôếiư ươ
E) Đ ph c t p
64) ________ là m c đ c a kêết qu vi c s d ng nh ng đ i m i có th quan sát
ho c mô t cho ng i khác. ườ
A) Tính u vi t t ng đôếiư ươ
B) Tính t ng thíchươ
C) Đ ph c t p
D) Kh năng phân chia
E) Kh năng giao tiếếp
70) Khi Goodyear bán lôếp xe thay thêế cho ng i têu dùng cuôếi cùng, th tr ng ườ ườ
têềm năng c a nó bao gôềm hàng tri u ch s h u xe h i trên toàn thêế gi i. Nh ng ơ ư
sôế ph n c a nó trong th tr ng kinh doanh ph thu c vào vi c nh n đ n đ t ườ ơ
hàng t ch m t sôế ít các nhà s n xuâết ô tô l n. Điêều này th hi n s khác bi t vêề
________ gi a th tr ng kinh doanh và th tr ng têu dùng. ườ ườ
A) Các lo i quyêết đ nh
B) Nguôền gôếc c a nhu câều
C) Cơ cầếu th tr ng ườ
D) Quy trình ra quyêết đ nh
E) B n châết c a đ n v mua ơ
71) Corning s n xuâết màn hình Gorilla Glass đ c s d ng đ s n xuâết máy tnh ượ
xách tay, máy tnh b ng và đi n tho i thông minh. Corning qu n g bá s n ph m c a
mình đêến ng i têu dùng cuôếi cùng đ tăng nhu câều kinh doanh đôếi v i các thiêết ườ
b kyỹ thu t sôế đ c làm băềng kính c ng l c chuyên d ng. Điêều này minh h a ượ ườ
________.
A) Các lo i quyêết đ nh
B) Nguôần gôếc c a nhu cầầu
C) C câếu th tr ngơ ườ
D) Quy trình ra quyêết đ nh
E) B n châết c a đ n v mua ơ
72) Trong tr ng h p mua l i th ng, ng i mua ________.ườ ườ
A) Muôến có đ c s n ph m t ng t t m t nhà cung câếp có giá thâếp h nượ ươ ơ
B) S ăếp xếếp l i th gì đó mà không có bầết kỳ s a đ i nào
C) Xem xét m t s n ph m ho c d ch v lâền đâều tên
D) Câền m t s n ph m s a đ i đ phù h p v i các yêu câều m i
E) Tìm ra nh ng cách m i đ gia tăng giá tr cho cùng m t s n ph m
73) M t công ty th ng xuyên mua v t t làm s ch t m t nhà cung câếp và đ t ườ ư
hàng sôế l ng s n ph m t ng đôếi nhâết quán trên môỹi lâền mua t cùng m t nhà ượ ươ
cung câếp. Đây là m t ví d v êề ________.
A) Điêều ch nh l i
B) Tình hình nhi m v m i
C) M ua l i th ng
D) H thôếng phân phôếi kép
E) H thôếng phân phôếi đ c quyêền
74) “A business buyer” đang xem xét s thay đ i vêề đ c đi m kyỹ thu t, điêều kho n
c a s n ph m và có th là nhà cung câếp. Tình huôếng mua này đ c g i là ượ
________.
A) Đ iếầu ch nh l i
B) Tình hình nhi m v m i
C) Mua l i th ng

Preview text:

MC LC
Chapter 5 Understanding Consumer and Business Buyer Behavior..............................................2
CHƯƠNG 6.....................................................................................................................................15
CHƯƠNG 7.....................................................................................................................................31
CHƯƠNG 8:....................................................................................................................................47
Chapter 9 Pricing: Understanding and Capturing Customer Value..............................................60
CHƯƠNG 11:..................................................................................................................................73
Chươ ng 12 Thu hút ngườ i têu dùng và truyêền đ t giá tr ạ c ị a khách hàng: Qu ủ ng cáo v ả à quan h ệ
công chúng:....................................................................................................................................87
CHƯƠNG 13.................................................................................................................................103
CHƯƠNG 14.................................................................................................................................124
Chapter 5 Understanding Consumer and Business Buyer Behavior
1) Mộ t đứ a trẻ ở Hoa Kỳ đượ c têếp xúc vớ i nhiêều giá trị bao gôềm thành tch và
thành công, tự do, chủ nghĩa cá nhân, làm việ c chăm chỉ và t n nghi v ệ t châết. Đây ậ là nh ng bi ữ u t ể ng ượ c a ______ c ủ ủa Myỹ. A) văn hóa con B) văn hóa C) xã hội D) nh n th ậ c ứ E) kỳ vọng
2) Nhiêều nhà têếp thị hiệ n đang áp dụ ng chiêến lượ c ______, tch h p các quan ợ
điể m vêề dân tộ c và đa văn hóa trong hoạ t độ ng têếp th chính c ị a h ủ . ọ A) t ng th ổ tr ị ng ườ B) têếp th văn hóa ị C) têếp th lan truyêền ị D) têếp th xã h ị i ộ E) têếp th g ị ây ra
3) ______ là phân khúc nhân kh u ẩ h c giàu có nhâết v ọ à có ý th c vêề th ứ ư ng hi ơ u ệ ở Hoa Kỳ. A) Ng i Myỹ gôếc T ườ ây Ban Nha B) Ng i Myỹ b ườ n ả đ a ị C) C dân các đ ư o Thái Bình D ả ng ươ D) Ng i Myỹ gôếc Á ườ E) Ng i Myỹ gôếc Phi ườ
4) Điêều nào sau đây râết có thể là phát bi u đúng vêề giai câếp x ể ã h i? ộ
A) Các thành viên của m t t ộ âềng l p xã h ớ i khác nhau đáng k ộ vêề giá tr ể , s ị thích v ở à hành vi c a h ủ . ọ B) Hoa K Ở ỳ, ranh gi i gi ớ a các t ữ âềng l p xã h ớ i là côế đ ộ nh v ị à c ng nhăếc. ứ C) Các tâềng l p x ớ ã h i th ộ hi ể n ệ s thích s ở n ph ả m riêng bi ẩ t trong c ệ ác lĩnh v c nh ự ư quâền áo. D) S giàu có là m ự
ột biêến sôế quan tr ng h ọ n h ơ c vâến trong ọ vi c đo l ệ ng tâềng l ườ p ớ xã h i. ộ
E) Nhữ ng ngườ i têu dùng cùng m ở ột đ tu ộ i thu ổ c cùng m ộ t ộ tâềng l p xã h ớ i. ộ
5) Yêếu tôế xã hộ i nào sau đây ả nh hưở ng đêến hành vi mua củ a ngườ i têu dùng? A) M t gia đình ộ B) giai đo n vòng đ ạ ời C) tình hình kinh têế D) tnh cách E) nghêề nghi p ệ 6) Qu ng cáo c ả
ủa một công ty giày có các thành viên c a ủ m t ban nh ộ c đôềng quê ạ
nổ i têếng. Doanh sôế bán s n ph ả m tăng đáng k ẩ trong sôế nh ể ng ng ữ i hâm m ườ ộ ban nh c. T ạ quan đi ừ m c ể a ng ủ i hâm m ườ , ban nh ộ c là m ạ t ______. ộ A) nhóm thành viên B) nhóm tham chiêếu C) t t h ụ u ậ D) t u v ể ăn hóa E) ng i ườ châếp nh n ậ đa sôế mu n ộ 7) ______ là nh ng n ữ g i trong m ườ t nhóm tham chiêếu, do c ộ
ó kyỹ năng, kiêến th c, ứ tnh cách ho c các đ ặ c đi ặ m đ ể c bi ặ t khác, gâ ệ y nh h ả ng x ưở ã h i lên nh ộ n ữ g ng i ườ khác.
A) Các nhà lãnh đ o ý kiêến ạ B) Nh n ữ g ng i ườ châếp nh n ậ chính thôếng mu n ộ C) Ng i l ườ ạ D) Barnacles E) Nh ng ng ữ i
ườ châếp nhận ch m trêỹ ậ
8) ______ liên quan đêến vi c ệ tranh th ho ủ c th ặ m chí t ậ o r ạ a các nhà lãnh đ o ạ quan đi m đ ể ể đóng vai trò là đ i s ạ th ứ ng hi ươ u ệ , ng i truyêền bá s ườ n ph ả m c ẩ a ủ công ty. A) Tiêếp th xã h ị i ộ
B) Tiêếp th truyêền thôếng ị C) Tiêếp th buzz ị
D) Tiêếp thị trự c têếp E) Tiêếp th giá tr ị ị
9) Khi các nhà têếp th muôến qu ị ng bá s ả n ph ả m và d ẩ ch v ị c ụ a h ủ thông qua các ọ
chươ ng trình têếp th truyêền mi ị ng, h ệ th ọ
ường băết đâều băềng ______. A) qu ng cáo m ả
ột chiêều cho khách hàng
B) xác đị nh và nhăếm mụ c têu nh ng ng ữ i châếp nh ườ n mu ậ n ộ C) phát tri n qu ể ng ả
cáo trên báo in và đài phát thanh D) t o ra c ạ ác cu c trò chuy ộ n th ệ ng hi ươ u gi ệ a ữ ng i v ườ i ng ớ i ườ E) rút kh i các m ỏ ng xã h ạ i tr ộ c ự tuyêến
10) Tổ chứ c mua hàng củ a ngườ i têu dùng quan tr ng nhâết trong x ọ ã h i là gì? ộ A) nh n ữ g ng i
ườ châếp nh n hàng đâều ậ B) gia đình C) nhóm thành viên D) nhóm tham chiêếu E) nhóm khát v ng ọ 11) A (n) ______ ph n ả ánh s đánh giá chung c ự a x ủ ã h i đôếi v ộ i các v ớ ai trò khác nhau c a m ủ t ng ộ i. ườ A) động cơ B) thái độ C) niêềm tn D) truyêền thôếng E) tr ng thái ạ
12) Yêếu tôế nào sau đây là yêếu tôế cá nhân nh h ả n
ưở g đêến hành vi mua c a ng ủ i ườ têu dùng? A) giai đo n vòng đ ạ i ờ B) đ ng l ộ c ự C) tr ng thái ạ D) gia đình E) m ng xã h ạ i ộ
13) Mộ t công ty têếp thị đã đượ c giao nhiệ m vụ theo dõi xu hướ ng chi têu, thu
nhậ p cá nhân, têết kiệ m và lãi suâết. Công ty têếp th r ị âết có th đang thu th ể p thông ậ
tn vêề ______ củ a ngườ i têu dùng. A) t l ỷ s ệ d ử ng m ụ n ạ g xã h i ộ B) tình hình kinh têế C) nhu câều nghêề nghi p ệ D) nh n th ậ c mua hàng ứ E) liên kêết th n ươ g hi u ệ
14) Đặ c điể m nào sau đây là tâm lý củ a ngườ i têu dùng? A) giớ i tnh B) tuổi C) lôếi sôếng D) nghêề nghi p ệ E) tình tr ng kinh têế ạ
15) ______ đêề c p đêến các đ ậ c đi ặ m tâm lý duy nhâết đ ể phân bi ể t m ệ t ng ộ i ho ườ c ặ m t nhóm. ộ A) Tính cách B) Phong cách sôếng C) Tình tr ng ạ D) Thái độ E) Vai trò 16) Thu t ng ậ nào sau đây ữ đ c s ượ d ử ng đ ụ mô t ể s ả pha tr ự n đ ộ c ặ đi m c ể th ụ ể của con ng i có th ườ ể đ c quy cho m ượ t th ộ ương hi u ệ c th ụ ? ể A) nh n th ậ c vêề th ứ ng hi ươ u ệ B) kiêến trúc th ng hi ươ u ệ C) tnh cách th ng hi ươ u ệ D) lòng trung thành th ng hi ươ u ệ E) tài s n th ả ng hi ươ ệu 17) M t em bé bùng n ộ quy ổ êết đ nh mua m ị t chiêếc BMW đ ộ gâ ể y âến t ng v ượ i ớ ng i
ườ khác vêề thành công c a
ủ cô âếy. Điêều này minh h a tâềm quan tr ọ ng c ọ a vi ủ c ệ
hiể u vai trò củ a ______ trong quá trình têếp th .ị A) nhân cách B) động cơ C) thái độ D) h c t ọ p ậ E) nh n th ậ c ứ
18) Theo lý thuyêết c a Sigmund Fr ủ
eud, quyêết đ nh mua hàng c ị a m ủ t ng ộ i là ườ ______.
A) dêỹ dàng têết lộ thông qua các cuộ c khả o sát têếp th tr ị c tuyêến và b ự ng câu h ả i ỏ B) b ị nh h ả ng b ưở i nh ở ng đ ữ ng c ộ mà ng ơ i ườ đó hoàn toàn nh n th ậ c ứ đ c ượ C) luôn đ c ượ thúc đ y
ẩ bởi nhu câều vêề đ a v ị ịvà s đ ự c l ộ p ậ D) đ c thúc đ ượ y b ẩ ởi các nhu câều đ c săếp x ượ êếp theo th b ứ c ậ
E) bị ả nh hưở ng bở i têềm thứ c, độ ng cơ têềm n ẩ
19) Nhu câều nào sau đây trong h thôếng phân câếp c ệ a ủ Maslow th ng đ ườ c th ượ a ỏ mãn cuôếi cùng? A) sinh lý B) xã hội C) lòng quý trọng D) t hi ự n th ệ c hóa ự E) an toàn 20) Theo th b ứ c nhu câều c ậ
ủa Maslow, nhu câều nào sau đây râết có th là nhu câều ể vêề s tôn tr ự ng? ọ A) M t tình yê ộ u B) an ninh C) đói D) phát tri n b ể n thân ả E) tr ng thái ạ 21. Kh u hi ẩ u đi ệ ển hình “ khi b n đ ạ quan tâm đ ủ g ể i n ử h ng ữ
điêều tôết nhâết “ c a ủ
Hallmark hâếp dâỹn lo i nhu câều nào trong ạ h thôếng ệ phân câếp c a Maslow ? ủ a. sinh lý b. xã h i ộ c. lòng quý tr ng ọ d. t hi ự n th ệ c hóa ự e. an toàn
22. ______là quá trình mọ i ngườ i chọ n lọ c, săếp xêếp và giả i thích thông tn đ t ể o ạ thành m t b ộ c tra ứ
nh có ý nghĩa vêề thêế gi i. ớ a. gi chân ữ b. đ ng l ộ c ự c. nh n th ậ c có ch ứ ọn lọc d. nhậ n thứ c e. học t p ậ
23. ______ có nghĩa là ngườ i têu dùng có kh năng nh ả nh ớ ng đi ữ m tôết v ể êề nhãn hi n mà h ệ
ọ ưa thích và quên đi nh ng đi ữ m tôết vêề nhãn hi ể u c ệ nh ạ tranh. a. l u gi ư ữ có chọ n lọ c b. biêến d ng có ch ạ ọn lọc c. s chú ý có ch ự ọn l c ọ d. h n chêế thiên v ạ ị e. nh n th ậ c cao siêu ứ
24. ________ trở thành đ ng ộ c khi nó h ơ ng t ướ i m ớ t đôếi t ộ n ượ g kích thích c th ụ . ể b. ổ đĩa c. phản hôềi d. niêềm tn e. thái độ 25. Tên th ng hi ươ
ệu của công ty McDonald’s và nh ng mái vòm vàng c ữ ó th đ ể c ượ phaa lo i là _______có kh ạ năng kích thích s ả chú ý và q ự uyêết đ nh c ị a m ủ t cá ộ
nhân vêề vi c có nên dùng b ệ a t ữ i nhà hàng hay không. ạ a. tn hiệu b. đĩa ổ c. động cơ d. nhu câều e. thái độ 26. _____ mô t nh ả ng đánh giá, c ữ m xúc và k ả huynh h ng t ướ ng đôếi nhâết quán ươ của một ng i đôếi v ườ i m ớ t đôếi t ộ ng ho ượ ặc ý t ng. ưở a. vai trò b. g i ý ợ c. đĩa ổ d. thái độ e. đ ng c ộ ơ
41) Điêều nào sau đây là giai đoạ n đâều tên c a quá trình quy ủ êết đ nh c ị a ng ủ i ườ mua? A) cầần công nhận B) tìm kiêếm thông tn C) đánh giá các l a ch ự n thay thêế ọ D) quyêết định mua hàng E) hành vi mua sau
42) Becca muôến mua m t chiêếc áo khoác m ộ i. Cô âếy nh ớ b ờ n ạ bè gi i thi ớ u c ệ a ử hàng và / ho c ki ặ
u áo khoác. Cô âếy tìm kiêếm các qu ể n
ả g cáo bán áo khoác trên
báo và cũng ghé thăm các c a hàng gâền đó đ ử ki ể m tra x ể em mình có th tìm thâếy ể
mộ t chiêếc áo khoác trong túi têền c a mình ha ủ y không. Trong tr ng h ườ p này ợ , râết có th
ể Becca đang ở giai đo n ________ c ạ a quá trình quy ủ êết đ nh n ị g i mua. ườ A) đánh giá s n ph ả m ẩ B) đánh giá các l a ch ự n thay thêế ọ C) câền công nhận D) tìm kiếếm thông tin E) quyêết định mua hàng
43) Nhà têếp thị có thể kiể m soát hoàn toàn nguôền thông tn s n ph ả m nào sau ẩ đây? A) công khai B) cá nhân C) thươ ng mạ i D) th nghi ử m ệ E) kinh nghi m ệ
44) Thông tn nào sau đây là nguôền thông tn s n ph ả m th ẩ ng m ươ i? ạ A) ng i quen ườ B) gia đình và b n bè ạ
C) các trang web của đạ i lý
D) các tổ chứ c xêếp hạ ng ngườ i têu dùng
E) Tìm kiêếm trên Internet
45) Các nguôền thông tn hi u ệ qu nhâết vêề s ả n ph ả m có xu h ẩ ng là ________. ướ Qu ng cáo ả B) công khai C) th nghi ử m ệ D) cá nhần E) đã trả têền
46) Devon đang tìm kiêếm m t chiêếc x ộ e h i m ơ
ới. Cô đang nghiêm túc xem xét Honda Civic ho c T ặ oyota Corolla vì c
ả hai đêều có châết l ng và x ượ êếp h n ạ g an toàn tuy t v ệ ời và t ng đ ươ ng vêề ươ giá c . Devon đang ả giai ở đo n ________ c ạ a quá ủ trình quyêết định ng i mua. ườ A) đánh giá các l a ch ự ọ n thay thếế B) câền công nhận C) tìm kiêếm thông tn D) quyêết định mua hàng E) hành vi mua sau
47) Jef đang trong quá trình mua mộ t chiêếc ô tô mớ i. Anh âếy phân tch c n th ẩ n ậ
các tnh năng mà anh âếy muôến có trên m t chiêếc xe ộ h i ơ và nh n ậ thâếy s khác bi ự t ệ
đáng kể vêề giá cả , châết lượ ng và tnh năng gi a ba mâỹu x ữ e yêu thích c a anh âếy ủ .
Anh ta đánh giá các mô hình trên t ng yêếu t ừ
ôế và xêếp chúng theo th ứ t mà anh ta ự
ư a thích. Râết có thể Jef seỹ têếp t c th ụ c ự hi n
ệ giai đo n nào sau đây c ạ a quá trình ủ quyêết định ng i mua? ườ A) hành vi mua sau B) đánh giá các l a ch ự n thay thêế ọ C) tìm kiêếm thông tn D) câền công nhận
E) quyếết đị nh mua hàng 48) Simone mua hai chai r u vang t ượ hai v ừ n nho ườ Bordeaux. Khi đ ở ư c h ợ i ý ỏ kiêến vêề châết l ng c ượ a các lo ủ i r ạ
u, sau đó cô âếy nói răề ượ ng Pontet Canet có v ị giôếng nh n ư c
ướ ép nho có côền, nh ng Chateau Mar ư
gaux có v giòn mà cô âếy th ị c ự sự thích. Nh n xé ậ t c a Simone ph ủ n ánh giai đo ả n
ạ nào sau đây c a quá trình ủ quyêết định ng i mua? ườ A) tìm kiêếm thông tn B) phân tch tình huôếng C) đánh giá các l a ch ự n thay thêế ọ D) quyêết định mua hàng E) hành vi mua sau 49) ________ là s ự khó ch u do xung đ ị t sau mua. ộ A) L u ư giữ có ch n l ọ c ọ B) S bầết hòa vếầ nh ự ậ n thứ c C) S chú ý có ch ự ọn lọc D) H n chêế thiên v ạ ị E) Nh n th ậ c cao siêu ứ
50) Alice đang mua một chiêếc ô tô m i, và cô âếy đã t ớ hu h p quyêết đ ẹ nh c ị a ủ mình
với một chiêếc Honda Accord và m t chiêếc T ộ
oyota Camry. C hai chiêếc sedan đêều c ả ó các tnh năng và giá c t ả ng t ươ ự nhau, nh n ư g Alice quyêết đ n ị h mua Honda d a ự trên tr c giác c ự a mình. T ủ
ình huôếng nào sau đây có nhiêều kh năng khiêến Alice ả gặp ph i tình ả tr ng bâết hòa sau mua? ạ
A) Giá của Honda Accord tăng râết nhiêều. B) Giá xe Toyota Camry gi m ả do cầầu tăng. C) Honda Accord đáp ng m ứ i mong đ ọ i c ợ a cô âếy và t ủ h a mãn nhu câều c ỏ a cô âếy ủ .
D) Xe Toyota Camry b lôỹi kyỹ thu ị t dâỹn đêến ph ậ i thu hôềi. ả E) Chi phí b o d ả n ưỡ g c a Honda Accor ủ d gi m đáng k ả theo th ể i gian. ờ
51) Bill nghĩ răềng anh âếy đã nh n đ ậ
ược hợp đôềng tôết nhâết cho chiêếc máy căết c ỏ
của mình. Ngay sau khi mua, Bill băết đâều nh n ậ thâếy nh ng nh ữ c đi ượ m nhâết đ ể nh ị c a chiêếc má ủ y căết c m
ỏ ới của mình khi anh tìm hi u thêm vêề nh ể ng chiêếc má ữ y căết
cỏ khác có cùng m c giá. Hóa đ ứ n năềm trong giai đo ơ n nào sau đây c ạ ủa quá trình quyêết định c a ủ ng i ườ mua? A) quyêết đ n ị h mua hàng B) câền công nhận C) hành vi mua sau D) tìm kiêếm thông tn E) đánh giá thay thêế
56) Ngườ i têu dùng tìm kiêếm thông tn vêề m t s ộ n ph ả m m ẩ i trong giai đ ớ o n nào ạ
sau đây c a quá trình áp d ủ ng? ụ A) lãi suầết B) nh n con nuôi ậ C) đánh giá D) nh n th ậ c ứ E) th nghi ử m ệ
57) Trong giai đoạ n nào sau đây củ a quá trình áp dụ ng, ngườ i têu dùng cân nhăếc xem vi c th ệ m ử ột s n ph ả m m ẩ i có h ớ ợp lý không? A) lãi suâết B) nh n con nuôi ậ C) đánh giá D) nh n th ậ c ứ E) th nghi ử m ệ 58) ________ b r ị àng bu c vêề truy ộ
êền thôếng, nghi ng vêề nh ờ ng thay đ ữ i ổ và ch áp ỉ dụng m t đ ộ i m ổ ới khi b n thân nó đã tr ả thành m ở t th ộ thu ứ c vêề truyêền thôếng. ộ
A) Nhữ ng nhà đổ i mớ i têềm n ẩ B) Nh n ữ g ng i ườ châếp nh n ậ s m ớ C) Nh ng ng ữ i ch ườ
âếp nhận chính thôếng s m ớ D) Ng i chầếp nh ườ n ch ậ ậ m trếễ E) Nh ng ng ữ i
ườ châếp nh n chính thôếng mu ậ n ộ
59) Niêềm tn của Fred vào Asics, th ng hi ươ u giày ch ệ y b ạ yêu thích c ộ a anh âếy ủ ,
khiêến anh âếy cân nhăếc đêến các d ch v ị khác do Asics gi ụ i thi ớ u. Fred không ph ệ i là ả ng i
ườ châếp nhận rủi ro và anh âếy có xu h n ướ g đánh giá t ng s ừ n ph ả m m ẩ i m ớ t ộ cách c n ẩ th n ậ tr c khi s ướ d ử ng nó. Fr ụ
ed là một nhà lãnh đ o quan đi ạ m trong ể c ng đôềng m ộ n ạ g xã h i c ộ a anh âếy và đ ủ c mô t ượ tôết nhâết là m ả t (n) ________. ộ A) ng i châếp n ườ hận tụt hậu B) ng i đ ườ i m ổ i ớ C) ng i chầếp nh ườ ậ n sớ m D) ng i châếp ườ nh n chính thôếng s ậ ớm E) ng i ườ châếp nh n ậ chính thôếng muộn 60) ________ là m c đ ứ mà m ộ t s ộ đ ự i m ổ i xuâết hi ớ n v ệ t ượ trội so v i các ớ s n ả ph m hi ẩ n có. ệ A) L i thếế t ợ ươ ng đôếi B) Tính t ng thích ươ C) Tính phức t p ạ D) Tính chia hêết E) Kh năng truyêền đ ả t ạ 61) ________ là m c đ ứ mà m ộ t s ộ đ ự i m ổ i phù h ớ p v ợ i các giá tr ớ và tr ị i nghi ả m ệ
củ a ngườ i têu dùng têềm năng. A) Tính u vi ư ệt tương đôếi B) Kh năng phân chia ả C) Độ ph c t ứ p ạ D) Tính tươ ng thích E) Khả năng giao têếp 62) Xe đi n không khác bi ệ t đáng k ệ ho ể c khó lái so v ặ i x ớ e ch y ạ băềng ga. Tuy
nhiên, điêều này không phù h p v ợ i nh ớ n th ậ c ho ứ c môếi quan t ặ âm khái ni m c ệ a ủ
công chúng vêề công ngh m ệ i. Điêều nà ớ y có th seỹ làm ch ể m t ậ l ỷ châếp ệ nh n do ậ ________ c a s ủ ự đ i m ổ i. ớ A) Tính u vi ư ệt tương đôếi B) Kh năng t ả ng thích ươ C) Đ ộ phứ c tạ p D) Kh năng phân chia ả E) Khả năng giao têếp 63) ________ là m c ứ đ mà s ộ ự đổi mới có thể đ c th ượ ử trên cơ s ở hạn chêế. A) Khả năng phần chia B) Tính t ng thích ươ C) Khả năng giao têếp D) Tính u vi ư ệt tương đôếi E) Độ ph c t ứ p ạ 64) ________ là m c đ ứ c ộ a k ủ êết qu vi ả c s ệ d ử ng nh ụ ng đ ữ i m ổ i có th ớ q ể uan sát ho c mô t ặ cho ng ả ười khác. A) Tính u vi ư ệt tương đôếi B) Tính t ng thích ươ C) Độ ph c t ứ p ạ D) Kh năng phân chia ả E) Kh năng giao tiếếp ả
70) Khi Goodyear bán lôếp xe thay thêế cho ngườ i têu dùng cuôếi cùng, th tr ị ng ườ
têềm năng của nó bao gôềm hàng tri u ệ ch s ủ h ở u ữ xe h i trên t ơ oàn thêế gi i. Nh ớ ng ư sôế ph n c ậ a nó trong ủ th tr ị n ườ g kinh doanh ph thu ụ c v ộ ào vi c ệ nh n đ ậ n đ ơ t ặ hàng t ch ừ m
ỉ ột sôế ít các nhà s n
ả xuâết ô tô l n. Điêều này th ớ hi ể n s ệ khác bi ự t vêề ệ
________ giữ a thị trườ ng kinh doanh và thị trườ ng têu dùng. A) Các lo i quyêết đ ạ ịnh
B) Nguôền gôếc của nhu câều C) C ơ cầếu th ị trườ ng
D) Quy trình ra quyêết đ nh ị E) B n châết c ả a đ ủ ơn v mua ị
71) Corning sả n xuâết màn hình Gorilla Glass đượ c sử dụ ng để sả n xuâết máy tnh
xách tay, máy tnh b ng và đ ả i n tho ệ i thông ạ minh. Corning qu n ả g bá s n ph ả m c ẩ a ủ
mình đêến ngườ i têu dùng cuôếi cùng đ tăng nhu câều kinh doanh đôếi v ể i c ớ ác thiêết b kyỹ thu ị t sôế đ ậ c làm băềng kính c ượ ng l ườ c chuyên d ự
ụng. Điêều này minh h a ọ ________. A) Các lo i quyêết đ ạ ịnh B) Nguôần gôếc c a nhu cầầu ủ C) Cơ câếu thị tr ng ườ
D) Quy trình ra quyêết đ nh ị E) B n châết c ả a đ ủ ơn v mua ị 72) Trong tr ng h ườ p mua l ợ i th ạ ng, ẳ ng i mua ________. ườ A) Muôến có đ c s ượ n ph ả m t ẩ ương t t ự m
ừ ột nhà cung câếp có giá thâếp h n ơ B) S ăếp xế ếp l i th ạ
ứ gì đó mà không có bầết kỳ sử a đ ổ i nào
C) Xem xét mộ t sả n phẩ m hoặ c dị ch vụ lâền đâều tên D) Câền một s n ph ả m s ẩ a đ ử i đ ổ ể phù h p v ợ i các yê ớ u câều mới E) Tìm ra nh ng cách m ữ i đ ớ gia tăng giá tr ể cho cùng m ị ột s n ả ph m ẩ 73) M t công ty ộ th ng xuy ườ ên mua v t ậ t làm s ư ch t ạ m ừ t nhà cung câếp v ộ à đ t ặ hàng sôế l ng s ượ n p ả h m t ẩ
ng đôếi nhâết quán trên môỹi lâền mua t ươ cùng m ừ t nhà ộ
cung câếp. Đây là m t ví d ộ v ụ êề ________. A) Điêều ch nh l ỉ i ạ B) Tình hình nhi m v ệ ụ m i ớ C) M ua lại thẳ ng
D) H thôếng phân phôếi k ệ ép
E) H thôếng phân phôếi đ ệ c quyêề ộ n
74) “A business buyer” đang xem xét s tha ự y đổi vêề đ c đi ặ m kyỹ thu ể t, điêều kho ậ n ả của sản ph m và c ẩ ó th
ể là nhà cung câếp. Tình huôếng mua này đ c g ượ i là ọ ________. A) Đ iếầu ch nh l ỉ ạ i B) Tình hình nhi m v ệ ụ m i ớ C) Mua lại th ng ẳ