



















Preview text:
MC LC
Chapter 5 Understanding Consumer and Business Buyer Behavior..............................................2
CHƯƠNG 6.....................................................................................................................................15
CHƯƠNG 7.....................................................................................................................................31
CHƯƠNG 8:....................................................................................................................................47
Chapter 9 Pricing: Understanding and Capturing Customer Value..............................................60
CHƯƠNG 11:..................................................................................................................................73
Chươ ng 12 Thu hút ngườ i têu dùng và truyêền đ t giá tr ạ c ị a khách hàng: Qu ủ ng cáo v ả à quan h ệ
công chúng:....................................................................................................................................87
CHƯƠNG 13.................................................................................................................................103
CHƯƠNG 14.................................................................................................................................124
Chapter 5 Understanding Consumer and Business Buyer Behavior
1) Mộ t đứ a trẻ ở Hoa Kỳ đượ c têếp xúc vớ i nhiêều giá trị bao gôềm thành tch và
thành công, tự do, chủ nghĩa cá nhân, làm việ c chăm chỉ và t n nghi v ệ t châết. Đây ậ là nh ng bi ữ u t ể ng ượ c a ______ c ủ ủa Myỹ. A) văn hóa con B) văn hóa C) xã hội D) nh n th ậ c ứ E) kỳ vọng
2) Nhiêều nhà têếp thị hiệ n đang áp dụ ng chiêến lượ c ______, tch h p các quan ợ
điể m vêề dân tộ c và đa văn hóa trong hoạ t độ ng têếp th chính c ị a h ủ . ọ A) t ng th ổ tr ị ng ườ B) têếp th văn hóa ị C) têếp th lan truyêền ị D) têếp th xã h ị i ộ E) têếp th g ị ây ra
3) ______ là phân khúc nhân kh u ẩ h c giàu có nhâết v ọ à có ý th c vêề th ứ ư ng hi ơ u ệ ở Hoa Kỳ. A) Ng i Myỹ gôếc T ườ ây Ban Nha B) Ng i Myỹ b ườ n ả đ a ị C) C dân các đ ư o Thái Bình D ả ng ươ D) Ng i Myỹ gôếc Á ườ E) Ng i Myỹ gôếc Phi ườ
4) Điêều nào sau đây râết có thể là phát bi u đúng vêề giai câếp x ể ã h i? ộ
A) Các thành viên của m t t ộ âềng l p xã h ớ i khác nhau đáng k ộ vêề giá tr ể , s ị thích v ở à hành vi c a h ủ . ọ B) Hoa K Ở ỳ, ranh gi i gi ớ a các t ữ âềng l p xã h ớ i là côế đ ộ nh v ị à c ng nhăếc. ứ C) Các tâềng l p x ớ ã h i th ộ hi ể n ệ s thích s ở n ph ả m riêng bi ẩ t trong c ệ ác lĩnh v c nh ự ư quâền áo. D) S giàu có là m ự
ột biêến sôế quan tr ng h ọ n h ơ c vâến trong ọ vi c đo l ệ ng tâềng l ườ p ớ xã h i. ộ
E) Nhữ ng ngườ i têu dùng cùng m ở ột đ tu ộ i thu ổ c cùng m ộ t ộ tâềng l p xã h ớ i. ộ
5) Yêếu tôế xã hộ i nào sau đây ả nh hưở ng đêến hành vi mua củ a ngườ i têu dùng? A) M t gia đình ộ B) giai đo n vòng đ ạ ời C) tình hình kinh têế D) tnh cách E) nghêề nghi p ệ 6) Qu ng cáo c ả
ủa một công ty giày có các thành viên c a ủ m t ban nh ộ c đôềng quê ạ
nổ i têếng. Doanh sôế bán s n ph ả m tăng đáng k ẩ trong sôế nh ể ng ng ữ i hâm m ườ ộ ban nh c. T ạ quan đi ừ m c ể a ng ủ i hâm m ườ , ban nh ộ c là m ạ t ______. ộ A) nhóm thành viên B) nhóm tham chiêếu C) t t h ụ u ậ D) t u v ể ăn hóa E) ng i ườ châếp nh n ậ đa sôế mu n ộ 7) ______ là nh ng n ữ g i trong m ườ t nhóm tham chiêếu, do c ộ
ó kyỹ năng, kiêến th c, ứ tnh cách ho c các đ ặ c đi ặ m đ ể c bi ặ t khác, gâ ệ y nh h ả ng x ưở ã h i lên nh ộ n ữ g ng i ườ khác.
A) Các nhà lãnh đ o ý kiêến ạ B) Nh n ữ g ng i ườ châếp nh n ậ chính thôếng mu n ộ C) Ng i l ườ ạ D) Barnacles E) Nh ng ng ữ i
ườ châếp nhận ch m trêỹ ậ
8) ______ liên quan đêến vi c ệ tranh th ho ủ c th ặ m chí t ậ o r ạ a các nhà lãnh đ o ạ quan đi m đ ể ể đóng vai trò là đ i s ạ th ứ ng hi ươ u ệ , ng i truyêền bá s ườ n ph ả m c ẩ a ủ công ty. A) Tiêếp th xã h ị i ộ
B) Tiêếp th truyêền thôếng ị C) Tiêếp th buzz ị
D) Tiêếp thị trự c têếp E) Tiêếp th giá tr ị ị
9) Khi các nhà têếp th muôến qu ị ng bá s ả n ph ả m và d ẩ ch v ị c ụ a h ủ thông qua các ọ
chươ ng trình têếp th truyêền mi ị ng, h ệ th ọ
ường băết đâều băềng ______. A) qu ng cáo m ả
ột chiêều cho khách hàng
B) xác đị nh và nhăếm mụ c têu nh ng ng ữ i châếp nh ườ n mu ậ n ộ C) phát tri n qu ể ng ả
cáo trên báo in và đài phát thanh D) t o ra c ạ ác cu c trò chuy ộ n th ệ ng hi ươ u gi ệ a ữ ng i v ườ i ng ớ i ườ E) rút kh i các m ỏ ng xã h ạ i tr ộ c ự tuyêến
10) Tổ chứ c mua hàng củ a ngườ i têu dùng quan tr ng nhâết trong x ọ ã h i là gì? ộ A) nh n ữ g ng i
ườ châếp nh n hàng đâều ậ B) gia đình C) nhóm thành viên D) nhóm tham chiêếu E) nhóm khát v ng ọ 11) A (n) ______ ph n ả ánh s đánh giá chung c ự a x ủ ã h i đôếi v ộ i các v ớ ai trò khác nhau c a m ủ t ng ộ i. ườ A) động cơ B) thái độ C) niêềm tn D) truyêền thôếng E) tr ng thái ạ
12) Yêếu tôế nào sau đây là yêếu tôế cá nhân nh h ả n
ưở g đêến hành vi mua c a ng ủ i ườ têu dùng? A) giai đo n vòng đ ạ i ờ B) đ ng l ộ c ự C) tr ng thái ạ D) gia đình E) m ng xã h ạ i ộ
13) Mộ t công ty têếp thị đã đượ c giao nhiệ m vụ theo dõi xu hướ ng chi têu, thu
nhậ p cá nhân, têết kiệ m và lãi suâết. Công ty têếp th r ị âết có th đang thu th ể p thông ậ
tn vêề ______ củ a ngườ i têu dùng. A) t l ỷ s ệ d ử ng m ụ n ạ g xã h i ộ B) tình hình kinh têế C) nhu câều nghêề nghi p ệ D) nh n th ậ c mua hàng ứ E) liên kêết th n ươ g hi u ệ
14) Đặ c điể m nào sau đây là tâm lý củ a ngườ i têu dùng? A) giớ i tnh B) tuổi C) lôếi sôếng D) nghêề nghi p ệ E) tình tr ng kinh têế ạ
15) ______ đêề c p đêến các đ ậ c đi ặ m tâm lý duy nhâết đ ể phân bi ể t m ệ t ng ộ i ho ườ c ặ m t nhóm. ộ A) Tính cách B) Phong cách sôếng C) Tình tr ng ạ D) Thái độ E) Vai trò 16) Thu t ng ậ nào sau đây ữ đ c s ượ d ử ng đ ụ mô t ể s ả pha tr ự n đ ộ c ặ đi m c ể th ụ ể của con ng i có th ườ ể đ c quy cho m ượ t th ộ ương hi u ệ c th ụ ? ể A) nh n th ậ c vêề th ứ ng hi ươ u ệ B) kiêến trúc th ng hi ươ u ệ C) tnh cách th ng hi ươ u ệ D) lòng trung thành th ng hi ươ u ệ E) tài s n th ả ng hi ươ ệu 17) M t em bé bùng n ộ quy ổ êết đ nh mua m ị t chiêếc BMW đ ộ gâ ể y âến t ng v ượ i ớ ng i
ườ khác vêề thành công c a
ủ cô âếy. Điêều này minh h a tâềm quan tr ọ ng c ọ a vi ủ c ệ
hiể u vai trò củ a ______ trong quá trình têếp th .ị A) nhân cách B) động cơ C) thái độ D) h c t ọ p ậ E) nh n th ậ c ứ
18) Theo lý thuyêết c a Sigmund Fr ủ
eud, quyêết đ nh mua hàng c ị a m ủ t ng ộ i là ườ ______.
A) dêỹ dàng têết lộ thông qua các cuộ c khả o sát têếp th tr ị c tuyêến và b ự ng câu h ả i ỏ B) b ị nh h ả ng b ưở i nh ở ng đ ữ ng c ộ mà ng ơ i ườ đó hoàn toàn nh n th ậ c ứ đ c ượ C) luôn đ c ượ thúc đ y
ẩ bởi nhu câều vêề đ a v ị ịvà s đ ự c l ộ p ậ D) đ c thúc đ ượ y b ẩ ởi các nhu câều đ c săếp x ượ êếp theo th b ứ c ậ
E) bị ả nh hưở ng bở i têềm thứ c, độ ng cơ têềm n ẩ
19) Nhu câều nào sau đây trong h thôếng phân câếp c ệ a ủ Maslow th ng đ ườ c th ượ a ỏ mãn cuôếi cùng? A) sinh lý B) xã hội C) lòng quý trọng D) t hi ự n th ệ c hóa ự E) an toàn 20) Theo th b ứ c nhu câều c ậ
ủa Maslow, nhu câều nào sau đây râết có th là nhu câều ể vêề s tôn tr ự ng? ọ A) M t tình yê ộ u B) an ninh C) đói D) phát tri n b ể n thân ả E) tr ng thái ạ 21. Kh u hi ẩ u đi ệ ển hình “ khi b n đ ạ quan tâm đ ủ g ể i n ử h ng ữ
điêều tôết nhâết “ c a ủ
Hallmark hâếp dâỹn lo i nhu câều nào trong ạ h thôếng ệ phân câếp c a Maslow ? ủ a. sinh lý b. xã h i ộ c. lòng quý tr ng ọ d. t hi ự n th ệ c hóa ự e. an toàn
22. ______là quá trình mọ i ngườ i chọ n lọ c, săếp xêếp và giả i thích thông tn đ t ể o ạ thành m t b ộ c tra ứ
nh có ý nghĩa vêề thêế gi i. ớ a. gi chân ữ b. đ ng l ộ c ự c. nh n th ậ c có ch ứ ọn lọc d. nhậ n thứ c e. học t p ậ
23. ______ có nghĩa là ngườ i têu dùng có kh năng nh ả nh ớ ng đi ữ m tôết v ể êề nhãn hi n mà h ệ
ọ ưa thích và quên đi nh ng đi ữ m tôết vêề nhãn hi ể u c ệ nh ạ tranh. a. l u gi ư ữ có chọ n lọ c b. biêến d ng có ch ạ ọn lọc c. s chú ý có ch ự ọn l c ọ d. h n chêế thiên v ạ ị e. nh n th ậ c cao siêu ứ
24. ________ trở thành đ ng ộ c khi nó h ơ ng t ướ i m ớ t đôếi t ộ n ượ g kích thích c th ụ . ể b. ổ đĩa c. phản hôềi d. niêềm tn e. thái độ 25. Tên th ng hi ươ
ệu của công ty McDonald’s và nh ng mái vòm vàng c ữ ó th đ ể c ượ phaa lo i là _______có kh ạ năng kích thích s ả chú ý và q ự uyêết đ nh c ị a m ủ t cá ộ
nhân vêề vi c có nên dùng b ệ a t ữ i nhà hàng hay không. ạ a. tn hiệu b. đĩa ổ c. động cơ d. nhu câều e. thái độ 26. _____ mô t nh ả ng đánh giá, c ữ m xúc và k ả huynh h ng t ướ ng đôếi nhâết quán ươ của một ng i đôếi v ườ i m ớ t đôếi t ộ ng ho ượ ặc ý t ng. ưở a. vai trò b. g i ý ợ c. đĩa ổ d. thái độ e. đ ng c ộ ơ
41) Điêều nào sau đây là giai đoạ n đâều tên c a quá trình quy ủ êết đ nh c ị a ng ủ i ườ mua? A) cầần công nhận B) tìm kiêếm thông tn C) đánh giá các l a ch ự n thay thêế ọ D) quyêết định mua hàng E) hành vi mua sau
42) Becca muôến mua m t chiêếc áo khoác m ộ i. Cô âếy nh ớ b ờ n ạ bè gi i thi ớ u c ệ a ử hàng và / ho c ki ặ
u áo khoác. Cô âếy tìm kiêếm các qu ể n
ả g cáo bán áo khoác trên
báo và cũng ghé thăm các c a hàng gâền đó đ ử ki ể m tra x ể em mình có th tìm thâếy ể
mộ t chiêếc áo khoác trong túi têền c a mình ha ủ y không. Trong tr ng h ườ p này ợ , râết có th
ể Becca đang ở giai đo n ________ c ạ a quá trình quy ủ êết đ nh n ị g i mua. ườ A) đánh giá s n ph ả m ẩ B) đánh giá các l a ch ự n thay thêế ọ C) câền công nhận D) tìm kiếếm thông tin E) quyêết định mua hàng
43) Nhà têếp thị có thể kiể m soát hoàn toàn nguôền thông tn s n ph ả m nào sau ẩ đây? A) công khai B) cá nhân C) thươ ng mạ i D) th nghi ử m ệ E) kinh nghi m ệ
44) Thông tn nào sau đây là nguôền thông tn s n ph ả m th ẩ ng m ươ i? ạ A) ng i quen ườ B) gia đình và b n bè ạ
C) các trang web của đạ i lý
D) các tổ chứ c xêếp hạ ng ngườ i têu dùng
E) Tìm kiêếm trên Internet
45) Các nguôền thông tn hi u ệ qu nhâết vêề s ả n ph ả m có xu h ẩ ng là ________. ướ Qu ng cáo ả B) công khai C) th nghi ử m ệ D) cá nhần E) đã trả têền
46) Devon đang tìm kiêếm m t chiêếc x ộ e h i m ơ
ới. Cô đang nghiêm túc xem xét Honda Civic ho c T ặ oyota Corolla vì c
ả hai đêều có châết l ng và x ượ êếp h n ạ g an toàn tuy t v ệ ời và t ng đ ươ ng vêề ươ giá c . Devon đang ả giai ở đo n ________ c ạ a quá ủ trình quyêết định ng i mua. ườ A) đánh giá các l a ch ự ọ n thay thếế B) câền công nhận C) tìm kiêếm thông tn D) quyêết định mua hàng E) hành vi mua sau
47) Jef đang trong quá trình mua mộ t chiêếc ô tô mớ i. Anh âếy phân tch c n th ẩ n ậ
các tnh năng mà anh âếy muôến có trên m t chiêếc xe ộ h i ơ và nh n ậ thâếy s khác bi ự t ệ
đáng kể vêề giá cả , châết lượ ng và tnh năng gi a ba mâỹu x ữ e yêu thích c a anh âếy ủ .
Anh ta đánh giá các mô hình trên t ng yêếu t ừ
ôế và xêếp chúng theo th ứ t mà anh ta ự
ư a thích. Râết có thể Jef seỹ têếp t c th ụ c ự hi n
ệ giai đo n nào sau đây c ạ a quá trình ủ quyêết định ng i mua? ườ A) hành vi mua sau B) đánh giá các l a ch ự n thay thêế ọ C) tìm kiêếm thông tn D) câền công nhận
E) quyếết đị nh mua hàng 48) Simone mua hai chai r u vang t ượ hai v ừ n nho ườ Bordeaux. Khi đ ở ư c h ợ i ý ỏ kiêến vêề châết l ng c ượ a các lo ủ i r ạ
u, sau đó cô âếy nói răề ượ ng Pontet Canet có v ị giôếng nh n ư c
ướ ép nho có côền, nh ng Chateau Mar ư
gaux có v giòn mà cô âếy th ị c ự sự thích. Nh n xé ậ t c a Simone ph ủ n ánh giai đo ả n
ạ nào sau đây c a quá trình ủ quyêết định ng i mua? ườ A) tìm kiêếm thông tn B) phân tch tình huôếng C) đánh giá các l a ch ự n thay thêế ọ D) quyêết định mua hàng E) hành vi mua sau 49) ________ là s ự khó ch u do xung đ ị t sau mua. ộ A) L u ư giữ có ch n l ọ c ọ B) S bầết hòa vếầ nh ự ậ n thứ c C) S chú ý có ch ự ọn lọc D) H n chêế thiên v ạ ị E) Nh n th ậ c cao siêu ứ
50) Alice đang mua một chiêếc ô tô m i, và cô âếy đã t ớ hu h p quyêết đ ẹ nh c ị a ủ mình
với một chiêếc Honda Accord và m t chiêếc T ộ
oyota Camry. C hai chiêếc sedan đêều c ả ó các tnh năng và giá c t ả ng t ươ ự nhau, nh n ư g Alice quyêết đ n ị h mua Honda d a ự trên tr c giác c ự a mình. T ủ
ình huôếng nào sau đây có nhiêều kh năng khiêến Alice ả gặp ph i tình ả tr ng bâết hòa sau mua? ạ
A) Giá của Honda Accord tăng râết nhiêều. B) Giá xe Toyota Camry gi m ả do cầầu tăng. C) Honda Accord đáp ng m ứ i mong đ ọ i c ợ a cô âếy và t ủ h a mãn nhu câều c ỏ a cô âếy ủ .
D) Xe Toyota Camry b lôỹi kyỹ thu ị t dâỹn đêến ph ậ i thu hôềi. ả E) Chi phí b o d ả n ưỡ g c a Honda Accor ủ d gi m đáng k ả theo th ể i gian. ờ
51) Bill nghĩ răềng anh âếy đã nh n đ ậ
ược hợp đôềng tôết nhâết cho chiêếc máy căết c ỏ
của mình. Ngay sau khi mua, Bill băết đâều nh n ậ thâếy nh ng nh ữ c đi ượ m nhâết đ ể nh ị c a chiêếc má ủ y căết c m
ỏ ới của mình khi anh tìm hi u thêm vêề nh ể ng chiêếc má ữ y căết
cỏ khác có cùng m c giá. Hóa đ ứ n năềm trong giai đo ơ n nào sau đây c ạ ủa quá trình quyêết định c a ủ ng i ườ mua? A) quyêết đ n ị h mua hàng B) câền công nhận C) hành vi mua sau D) tìm kiêếm thông tn E) đánh giá thay thêế
56) Ngườ i têu dùng tìm kiêếm thông tn vêề m t s ộ n ph ả m m ẩ i trong giai đ ớ o n nào ạ
sau đây c a quá trình áp d ủ ng? ụ A) lãi suầết B) nh n con nuôi ậ C) đánh giá D) nh n th ậ c ứ E) th nghi ử m ệ
57) Trong giai đoạ n nào sau đây củ a quá trình áp dụ ng, ngườ i têu dùng cân nhăếc xem vi c th ệ m ử ột s n ph ả m m ẩ i có h ớ ợp lý không? A) lãi suâết B) nh n con nuôi ậ C) đánh giá D) nh n th ậ c ứ E) th nghi ử m ệ 58) ________ b r ị àng bu c vêề truy ộ
êền thôếng, nghi ng vêề nh ờ ng thay đ ữ i ổ và ch áp ỉ dụng m t đ ộ i m ổ ới khi b n thân nó đã tr ả thành m ở t th ộ thu ứ c vêề truyêền thôếng. ộ
A) Nhữ ng nhà đổ i mớ i têềm n ẩ B) Nh n ữ g ng i ườ châếp nh n ậ s m ớ C) Nh ng ng ữ i ch ườ
âếp nhận chính thôếng s m ớ D) Ng i chầếp nh ườ n ch ậ ậ m trếễ E) Nh ng ng ữ i
ườ châếp nh n chính thôếng mu ậ n ộ
59) Niêềm tn của Fred vào Asics, th ng hi ươ u giày ch ệ y b ạ yêu thích c ộ a anh âếy ủ ,
khiêến anh âếy cân nhăếc đêến các d ch v ị khác do Asics gi ụ i thi ớ u. Fred không ph ệ i là ả ng i
ườ châếp nhận rủi ro và anh âếy có xu h n ướ g đánh giá t ng s ừ n ph ả m m ẩ i m ớ t ộ cách c n ẩ th n ậ tr c khi s ướ d ử ng nó. Fr ụ
ed là một nhà lãnh đ o quan đi ạ m trong ể c ng đôềng m ộ n ạ g xã h i c ộ a anh âếy và đ ủ c mô t ượ tôết nhâết là m ả t (n) ________. ộ A) ng i châếp n ườ hận tụt hậu B) ng i đ ườ i m ổ i ớ C) ng i chầếp nh ườ ậ n sớ m D) ng i châếp ườ nh n chính thôếng s ậ ớm E) ng i ườ châếp nh n ậ chính thôếng muộn 60) ________ là m c đ ứ mà m ộ t s ộ đ ự i m ổ i xuâết hi ớ n v ệ t ượ trội so v i các ớ s n ả ph m hi ẩ n có. ệ A) L i thếế t ợ ươ ng đôếi B) Tính t ng thích ươ C) Tính phức t p ạ D) Tính chia hêết E) Kh năng truyêền đ ả t ạ 61) ________ là m c đ ứ mà m ộ t s ộ đ ự i m ổ i phù h ớ p v ợ i các giá tr ớ và tr ị i nghi ả m ệ
củ a ngườ i têu dùng têềm năng. A) Tính u vi ư ệt tương đôếi B) Kh năng phân chia ả C) Độ ph c t ứ p ạ D) Tính tươ ng thích E) Khả năng giao têếp 62) Xe đi n không khác bi ệ t đáng k ệ ho ể c khó lái so v ặ i x ớ e ch y ạ băềng ga. Tuy
nhiên, điêều này không phù h p v ợ i nh ớ n th ậ c ho ứ c môếi quan t ặ âm khái ni m c ệ a ủ
công chúng vêề công ngh m ệ i. Điêều nà ớ y có th seỹ làm ch ể m t ậ l ỷ châếp ệ nh n do ậ ________ c a s ủ ự đ i m ổ i. ớ A) Tính u vi ư ệt tương đôếi B) Kh năng t ả ng thích ươ C) Đ ộ phứ c tạ p D) Kh năng phân chia ả E) Khả năng giao têếp 63) ________ là m c ứ đ mà s ộ ự đổi mới có thể đ c th ượ ử trên cơ s ở hạn chêế. A) Khả năng phần chia B) Tính t ng thích ươ C) Khả năng giao têếp D) Tính u vi ư ệt tương đôếi E) Độ ph c t ứ p ạ 64) ________ là m c đ ứ c ộ a k ủ êết qu vi ả c s ệ d ử ng nh ụ ng đ ữ i m ổ i có th ớ q ể uan sát ho c mô t ặ cho ng ả ười khác. A) Tính u vi ư ệt tương đôếi B) Tính t ng thích ươ C) Độ ph c t ứ p ạ D) Kh năng phân chia ả E) Kh năng giao tiếếp ả
70) Khi Goodyear bán lôếp xe thay thêế cho ngườ i têu dùng cuôếi cùng, th tr ị ng ườ
têềm năng của nó bao gôềm hàng tri u ệ ch s ủ h ở u ữ xe h i trên t ơ oàn thêế gi i. Nh ớ ng ư sôế ph n c ậ a nó trong ủ th tr ị n ườ g kinh doanh ph thu ụ c v ộ ào vi c ệ nh n đ ậ n đ ơ t ặ hàng t ch ừ m
ỉ ột sôế ít các nhà s n
ả xuâết ô tô l n. Điêều này th ớ hi ể n s ệ khác bi ự t vêề ệ
________ giữ a thị trườ ng kinh doanh và thị trườ ng têu dùng. A) Các lo i quyêết đ ạ ịnh
B) Nguôền gôếc của nhu câều C) C ơ cầếu th ị trườ ng
D) Quy trình ra quyêết đ nh ị E) B n châết c ả a đ ủ ơn v mua ị
71) Corning sả n xuâết màn hình Gorilla Glass đượ c sử dụ ng để sả n xuâết máy tnh
xách tay, máy tnh b ng và đ ả i n tho ệ i thông ạ minh. Corning qu n ả g bá s n ph ả m c ẩ a ủ
mình đêến ngườ i têu dùng cuôếi cùng đ tăng nhu câều kinh doanh đôếi v ể i c ớ ác thiêết b kyỹ thu ị t sôế đ ậ c làm băềng kính c ượ ng l ườ c chuyên d ự
ụng. Điêều này minh h a ọ ________. A) Các lo i quyêết đ ạ ịnh B) Nguôần gôếc c a nhu cầầu ủ C) Cơ câếu thị tr ng ườ
D) Quy trình ra quyêết đ nh ị E) B n châết c ả a đ ủ ơn v mua ị 72) Trong tr ng h ườ p mua l ợ i th ạ ng, ẳ ng i mua ________. ườ A) Muôến có đ c s ượ n ph ả m t ẩ ương t t ự m
ừ ột nhà cung câếp có giá thâếp h n ơ B) S ăếp xế ếp l i th ạ
ứ gì đó mà không có bầết kỳ sử a đ ổ i nào
C) Xem xét mộ t sả n phẩ m hoặ c dị ch vụ lâền đâều tên D) Câền một s n ph ả m s ẩ a đ ử i đ ổ ể phù h p v ợ i các yê ớ u câều mới E) Tìm ra nh ng cách m ữ i đ ớ gia tăng giá tr ể cho cùng m ị ột s n ả ph m ẩ 73) M t công ty ộ th ng xuy ườ ên mua v t ậ t làm s ư ch t ạ m ừ t nhà cung câếp v ộ à đ t ặ hàng sôế l ng s ượ n p ả h m t ẩ
ng đôếi nhâết quán trên môỹi lâền mua t ươ cùng m ừ t nhà ộ
cung câếp. Đây là m t ví d ộ v ụ êề ________. A) Điêều ch nh l ỉ i ạ B) Tình hình nhi m v ệ ụ m i ớ C) M ua lại thẳ ng
D) H thôếng phân phôếi k ệ ép
E) H thôếng phân phôếi đ ệ c quyêề ộ n
74) “A business buyer” đang xem xét s tha ự y đổi vêề đ c đi ặ m kyỹ thu ể t, điêều kho ậ n ả của sản ph m và c ẩ ó th
ể là nhà cung câếp. Tình huôếng mua này đ c g ượ i là ọ ________. A) Đ iếầu ch nh l ỉ ạ i B) Tình hình nhi m v ệ ụ m i ớ C) Mua lại th ng ẳ