Tài liệu ôn tập - Văn hóa dân gian | Trường Đại học Khánh Hòa

Tài liệu ôn tập - Văn hóa dân gian | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Văn hóa dân gian 43 tài liệu

Trường:

Đại học Khánh Hòa 399 tài liệu

Thông tin:
35 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu ôn tập - Văn hóa dân gian | Trường Đại học Khánh Hòa

Tài liệu ôn tập - Văn hóa dân gian | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

46 23 lượt tải Tải xuống
MC L C
I. Gii thi u chung 1 ...........................................................................................
1.1. L i m u đầ ...........................................................................................1
1.2. Hướng d g nhẫn đăn p h thng 2 ...........................................................
1.3. B trí ng dng ....................................................................................5
1.4. H c tuy n tr tr ế ..................................................................................6
II. Các nhóm tính năng chính ............................................................................ 7
2.1. Nhóm C u phiế ....................................................................................7
2.2. Th trường .......................................................................................... 11
2.3. Doanh nghi p ..................................................................................... 16
2.4. Chiến lược đầu tư ............................................................................... 18
2.5. D liu................................................................................................21
2.6. Kinh t ế Vĩ mô..................................................................................... 24
2.7. Tin t c ................................................................................................ 26
2.8. Ngành ................................................................................................. 27
2.9. Qu ..................................................................................................... 29
2.10. Đầu tư ................................................................................................. 30
III. V FiinGroup .............................................................................................. 32
3.1. T ng quan ..........................................................................................32
3.2. Lĩnh vực kinh doanh chính . ................................................................ 33
I. Gii thi u chung
1.1. Li m đầu
Gii thiu FiinPo Platform
®
Phần mềm FiinPro Bộ cơ sở Dữ liệu Kinh tế Vĩ mô Việt Nam
®
- Tài chính , cung cấp
nguồn dữ liệu và thông tin đầy đủ trên cả hai ngôn ngữ tiếng Anh và tiếng Việt. Phần
mềm FiinPro bao phủ thông tin toàn diện về hơn
®
1700 doanh nghiệp niêm yết và 1500
doanh nghiệp đại chúng chưa niêm yết. Ngoài ra, FiinPro® còn cung cấp các công cụ
phân tích tiện ích như Phân tích Chiến lược Sàng lọc Cổ phiếu Phân tích Thị trường, , ,
Khai thác Dữ liệu và nhiều công cụ khác được phát triển nhằm hỗ trợ các chuyên viên
nghiên cứu, chuyên viên phân tích, nhà quản lý quỹ, chuyên viên đầu tư, chuyên viên tư
vấn tài chính… Phần mềm FiinPro cho phép người dùng tiếp cận với nguồn thông tin tài
®
chính chính xác, toàn diện và cập nhật 24/7, bao gồm:
Nền tảng phân tích mạnh mẽ được phát triển bởi nhóm các chuyên gia ACCA,
CPA và CFA dành cho các nhà đầu tư năng động và chuyên nghiệp;
Dữ liệu thời gian thực về thị trường chứng khoán Việt Nam, danh mục cổ phiếu
quan tâm, biến động ngành và bảng giá trực tuyến với các tính năng sàng lọc cổ
phiếu theo ngành, sàn, tăng/giảm;
Nhóm công cụ phân tích, so sánh, sàng lọc cổ phiếu, phân tích ngành, dự báo lợi
nhuận, báo cáo phân tích cùng với hàng trăm chỉ tiêu, biểu đồ, dữ liệu báo cáo
tài chính;
Thông tin tài chính đáng tin cậy và cập nhật nhất, bao gồm báo cáo tài chính
theo quý và năm của tất cả các doanh nghiệp niêm yết trên ba sàn HOSE, HNX
và UPCOM kể từ ngày niêm yết;
Bộ 200 chỉ số quan trọng để định giá cổ phiếu, quản trị rủi ro, đo lường thanh
khoản thị trường, hiệu quả quản lý, sức mạnh tài chính và khả năng sinh lời;
Sàng lọc trên toàn thị trường với hơn 250 chỉ tiêu và chỉ hiển thị những cổ phiếu
đáp ứng được tiêu chuẩn của người dùng;
Công cụ phân tích ngành và so sánh ngành theo tiêu chuẩn phân ngành ICB;
Đánh giá Free Cash Flow và Discount Rate theo mô hình CAPM để định giá cổ
phiếu, kiểm tra kết quả theo nhiều phương pháp thu nhập;
Phương pháp luận tính toán chỉ số và dữ liệu được cân nhắc bởi các chuyên gia
CPA và kiểm định độc lập bởi bên thứ ba;
Dễ dàng cài đặt và sử dụng. Dữ liệu thị trường được cập nhật theo thời gian
thực. Thông tin cơ bản và chỉ số tài chính được cập nhật và tính toán trong vòng
30 phút sau giờ giao dịch hàng ngày.
1.2. Hướng d p h n đăng nhậ thng
Để đăng nh n các bưp vào phn mềm FiinPro, người dùng cn thc hi c sau:
1. Kích đúp vào biểu tượng FiinPro trên màn hình Desktop hoặc Nhấp
chuột vào biểu tượng Windows rồi tìm kiếm ứng dụng FiinPro trong
Start Menu. Nháy đúp chuột vào biểu tượng FiinPro trên thanh Start Menu để
khởi động phần mềm.
2. Đăng nhập vào h thng
- nhp tên tài kho n (username) mt kh u (password)
- la chn Ngôn ng hin th Tiếng Anh hay tiếng Vit
Hình 1. Giao diện đăng nhp FiinPro
®
Sau khi điền thông tin đăng nhậ xong, click vào đăng nhập & mt khu ca Quý v p.
Lưu ý: Có th chọn “Ghi nhớ thông tin đăng nhập” cho l n đăng nh p sau.
Hình 2. Giao din nhp mã kích hot FiinPro
®
Nh p mã kích ho t ca Quý v và ch ng d ng sn “Kích hoạt” khi chy.
Sau khi đăng nhập thành công s t hi n màn hình chính c a FiinPro xu
®
Hình 3. Màn hình chính ca FiinPro
®
1.3. B trí ng d ng
B trí ng dng
FiinPro
®
có mt s yếu t giúp người dùng d dàng s p x ếp các ni dung s d ng trên
màn hình. Dưới đây là một ví d v ca s chính:
Hình 4. B trí ng dng
Thanh trình đơn
Thanh trình đơn” xu t hi n góc trên cùng ca ng dng.
Hình 5. t B ng dụng: Thanh trình đơn
FiinPro® có t t c i 2 nhóm ch n là File, Ch 11 nhóm chức năng, vớ ức năng cơ bả nh sa
nhóm ch p x9 ức năng chính được s ếp như sau:
File bao gồm các tính năng cơ bản như: Đóng các cửa s và Thoát.
Chnh sa cho phép Qu v có thý ế: T o đa cửa s, T o nhóm c phi u, Làm
mi d liu và n hi n thTùy ch n Giao di .
Th trường bao gồm các tính năng liên quan tớ trường như: i th Th trường trc
tuy Cến, p nht Th trường, Ngành tr u tr Phái sinh c tuyến, C phiế c tuyến,
trc tuyến, Top Giao dịch đột biến, Top CP GD nhiu nht, Toàn cnh th
trườ trườ ng, Thng kê th ng, Th ng kê phái sinh, Bi u đ PTKT, N vay ký qu
Doanh nghip hin th n các doanh nghi tt c thông tin liên quan đế p niêm yết
và chưa niêm yế sơ Doanh nghiệt, bao gm: Tìm kiếm doanh nghip, H p, So
sánh Doanh nghi p, So sánh v i Ngành, Phân tích Tài chính, Báo cáo Tài chính,
Cơ cấ Cơ cấu Doanh thu, u S hu, Tin t c và Báo cáo n Doanh nghi , S ki p,
D liu Giao d ch, L ch s định giá, D báo li nhun, Báo cáo p Doanh nghi
Chiến lượ ầu tưc Đ cho phép Quý v ế: Sàng l c C phi u, Phân tích Chiến lược,
Xem ch s M-Score, Z-score, Danh m Phân tích n c, đóng góp và Lịch s ki
D liu cung cp cho Qu kho d u v p, Dý v li : D u Doanh nghi li liu
Giao d ch Doanh nghi u Ngành/Ch s u Giao d ch Ngành/Ch p, D li , D li
s, D liu cho PTKT
Kinh tế vĩ mô: hin th b c tranh toàn c t Nam và chi ti t các nh v Vĩ mô Việ ế
nhóm D liệu vĩ mô
Tin tc bao g p và m tt c các thông tin v : Tin Th ng, Tin Doanh nghi trườ
Bn tin t động
Ngành cung cp các u các ngành kinh doanh ch s Ngành và chi ti t d ế li
chính bao g m Thép, Th y sản, Xi măng
Qu: Cung c p thông tin toàn c i Vi nh v hoạt động ca các qu đầ u tư t t
Nam
Đầu tư: bao gm các thông tin v : Thoái v n nhà nư n đc, Phát hành l u ra
công chúng, Phát hành c u, Trái phiphiế ếu doanh nghip
Các thi t l ế p khác
Hình 6. B trí ng dng: Các thiết l p khác
Góc trên n hình trí m i gian, chuybên phi mà được b t s chức năng như: Thờ ển đổi
ngôn ng (ti ng Vi t ho c Ti ng Anh), ế ế đóng góp ý kiến và m t s la chn khác.
1.4. H tr trc tuy n ế
Trong quá trình dùng FiinPro u Qu t kì câu h
®
, nế ý v có b ỏi nào liên quan đến k thut
hoc thao tác s dng, Quý v có th g i yêu c u h tr trc tiếp ti Trung tâm chăm sóc
khách hàng ca FiinPro
®
theo thông tin sau:
Trung tâm chăm sóc khách hàng:
(844) - - Ext: 1033562 6962
fiinpro@fiingroup.vn
II. Các nhóm tính năng chính
2.1. Nhóm C u phiế
Tng quan
Chức năng Nhóm C phiếu cho phép Quý v tùy chnh các nhóm c phiếu mà mình quan
tâm và s d ụng chúng làm điều ki n đ u vào cho các ch n mức năng khác ca ph m.
Chi ti t ế
To mt Nhóm C i phiếu m
1. M chức năng Tạo Nhóm c phiếu
2. Chn “Tạo mới” => “Nhóm Cổca s phiếu” xu t hi n
Hình 7. Nhóm C u phiế
3. Điền “Tên”“Mô tả” cho nhóm c phiếu mi ca Qu ý v
Hình 8. Tên và Mô t
4. phi Điền các mã c ếu vào nhóm c phiếu mi b ng hai cách:
Chn mã c phiếu t danh sách bằng cách click đúp vào Th trường
chng khoán/Ngành ho c click chut ph i vào Th trường chng
khoán/Ngành M /Thêm để
Hình 9. Chn Sàn hoc ngành
Gõ tr c ti ếp mã c phiếu vào ct Tìm ki m ế
Hình . Tìm ki m mã C10 ế phiếu
Sau khi tìm mã c phiếu xong chọn “Lưu”
Sa Nhóm c u phiế
1. M chức năng Tạo nhóm c u phiế
2. phi Chn mt nhóm c ếu bt kì mà bn mun sa
3. Chọn “Chnh sa
Hình 11. Chnh s a nhóm C phiếu
4. phi Thêm/Xóa các mã c ếu t nhóm c phiếu đã chọn
Hình Thêm/Xóa mã C 12. phiếu
5. Chn “Lưu”
Xóa Nhóm c phiếu
Nếu nhóm c phiếu ca Quý v s d ụng như là một điều kiện đầu vào cho các chc
năng khác, trạng thái c a nhóm c phiếu s chuyn t “Không sử dụng” sang
“Đang sử dụng”.
Hình 13. Xóa nhóm C u phiế
Chn Nhóm c u mà Qu phiế ý v mun xóa và chọn “Xóa
2.2. Th trường
Tng quan
Chức năng Th trường dhin th li u th i gian thc ca các ch s, các ngành và c
phiế u. Chức năng này cũng cung c p d u th ng kê th li trư ng như d li u Giao dch
nước ngoài, Giao dch t doanh, Giá tr giao d ch theo lo u ETFs, ại Nhà đầu tư, Dữ li
Thống kê đặ t l nh, Lch s giá, Top Tăng/Giảm và Thông tin c đông lớn.
Chi ti t ế
Chuyển động hàng ngày ca th trường:
Theo dõi di n thn biế trường thông qua tính năng Th trường tr c tuy ến, Cp nht Th
trườ ế ế ế ng, Ngành tr c tuy n, C phi u tr c tuy n, Phái sinh tr c tuy Top giao dến, ch
độ ế ết bi n, Top c phi u giao d u nhch nhi t.
Hình 14. Th trườ ng tr c tuyến
Hình 15 t Th . Cp nh trường
Hình 16. n Ngành trc tuyế
Hình 17. C phiếu trc tuyến
Hình 18 Phái sinh tr n . c tuyế
Hình 19. Top Giao d ch Đ t biến
Hình 20. Top C phiếu giao dch nhiu nht
Toàn c nh th trường
Cung cp d liu và bi u đ th ng kê v trườ th ng bao g m ch s, d liu mua bán ca
NĐTNN, Giao ại hình NĐT trong mộdch t doanh, Giá tr giao dch phân theo lo t
kho ng th i gian b t k t l theo thiế p ca Qu . ý v
Hình 21. Toàn cnh th trường
Thng kê Th trường:
B nng cách click vào nút Qu có th“Xuất Excel”, ý v trích xuất được các d liu th g kê
th trường cui ngày, bao g m:
- Lch s giá
- Giao d ịch Nước ngoài
- Thống kê đặ t l nh
- Top tăng/giảm
- Giao d ch T doanh
- Thông tin c n đông lớ
- ETFs
- GTGD phân theo lo ại NĐT
Hình 22. Thng kế Th trường: Giao dịch Nước ngoài
Thng kê phái sinh:
Bng cách click vào nút Qu có th“Xuất Excel”, ý v trích xuất được các d liu
hàng ngày c ng kê a th Phái sinh gm H p đ ng tương lai và Chứng quyền có đảm
b o , bao gm:
- Lch s giá
- Giao d ịch nước ngoài
- Thống kê đặ t l nh
Biểu đồ PTKT:
Tính năng cho phép người dùng thiết kế biểu đồ phân tích k t c thu a các mã C
phiế u tùy ch nh theo nhu c u da trên các công c n. có s
Hình 23. Thng kế Th trường: Giao dịch Nước ngoài
N vay ký qu:
Cung c n p d liu v vay ký qu c a các Công ty ch ng khoán theo Qu ý và theo
năm
Hình . Th 24 ng kế Th trường: Giao dịch Nước ngoài
2.3. Doanh nghi p
Tng quan
Chức năng Doanh nghiệp hi n th t t c các thông tin ca m t doanh nghi p bao gm:
Tìm ki m Doanh nghi H Báo cáo Doanh nghi So sánh ế p, sơ Doanh Nghiệp, p,
Doanh nghi So sánh ngành, Phân tích Tài chính, Báo cáo Tài chính, p, Cơ cấu
Doanh thu, Phân tích sơ h u, Tin t c và Báo cáo, S kin Doanh nghip, D liu
Giao d ch, Lch s định giá, D báo Li nhun để đưa đến cho người dùng mt cái
nhìn tng quan v quá trình hoạt động ca doanh nghi p và tri n vọng trong tương lai.
Chức năng này bao quát hơn 3.000 doanh nghip đại chúng t Nam. Vi
Bên cạnh đó, chức năng này còn cung cấp các công c phân tích: So sánh Doanh nghip,
So sánh ngành, điều này cho phép Qu so sánh m i 1 doanh ý v có th t doanh nghip v
nghip khác hoc vi ngành khác.
Chi ti t ế
Tìm ki m Doế anh nghip:
Chn chức năng Tìm kiếm Doanh nghip, danh sách các tính năng chi tiết s được hin
th lđể quý v a chn hin th n thi các thông tin c ết v m t doanh nghi p.
Hình . Phân tích Doanh nghi25 p: H sơ Doanh nghiệp
D liu Tài chính:
1. Chn xem Báo cáo Tài chính
2. Chn Mã CK bng cách gõ tên mã, ho khóa tên công ty c t
3. Chn Xem theo Năm, Quý, 6 tháng, 9 tháng
4. Chn Loi Báo cáo H t hay Báo cáo Công ty m p nh
5. Chn Tin t: VNĐ hay USD
Hình 26. o cáo tài chính
Báo cáo doanh nghi p T động: i dùng dTính năng cho phép ngườ dàng to
lp nhng báo cáo doanh nghip t độ ng, không ch nhng Doanh nghi p niêm
yết trên sàn mà bao gm c nhng doanh nghiệp chưa niêm yết trong d liu gm
hơn 3000 doanh nghiệp đại chúng.
1. Chn mã Chng khoán
2. Chn các ch tiêu muốn đưa vào báo cáo
3. ki Chn biểu tượngXem trước” để m tra các thông tin trên báo cáo
4. xu Chn biểu tưọngXut bản tin” để t bo cáo ra File PDF
5. Chọn “Foxit Reader PDF Printer
6. Chọn “Print”
7. Chn biểu tưởng “Lưu” để lưu mẫu báo cáo s d n ti p theo ng cho c l ế
Hình p 27. Báo cáo doanh nghi
2.4. Chiến lược đầu tư
Khái quát
Chức năng Chi c đến lướ ầu tư bao gồm: Sàng lc thông minh Z-score, Phân tích Chi, ến
lược, ch sDanh mục, Phân tích Đóng góp, Lị ki n
Chi t tiế
Sàng lc thông minh:
Cho phép Qu sàng l c và thi t danh sách các cý v ết lp m phiếu theo yêu c u c a chính
mình. Bao g tiêu sàng lm gn 1000 các ch ọc cơ bản, ch tiêu kĩ thuật và báo cáo tài
chính. Qu t k t qu sàng l c theo file ex . ý v có th xu ế cel
1. Chọn Đối tượng bao g và Cm: Sàn p ngành, Ngành
2. Chn K sàng l c
3. Chn ch tiêu sàng l i theo các nhóm Ch s n, Báo cáo tài chính, Phân c t Cơ bả
tích k t thu
4. Thiết l p đi u kin cho ch s
5. Click “Thc hin” => Kết qu lc hin th
6. hi Để n th nhanh hơn, ch n nhóm các ch tiêu b ng cách tick vào ô ho c click
vào “Thiế t lp ch tiêu hi n th , sau đó thêm các chỉ s khác.
| 1/35

Preview text:


MC LC I.
Giới thiệu chung ........................................................................................... 1 1.1.
Lời mở đầu ...........................................................................................1 1.2.
Hướng dẫn đăng nhập hệ thống ...........................................................2 1.3.
Bố trí ứng dụng ....................................................................................5 1.4.
Hỗ trợ trực tuyến ..................................................................................6 II.
Các nhóm tính năng chính ............................................................................ 7 2.1.
Nhóm Cổ phiếu ....................................................................................7 2.2.
Thị trường .......................................................................................... 11 2.3.
Doanh nghiệp ..................................................................................... 16 2.4.
Chiến lược đầu tư ............................................................................... 18 2.5.
Dữ liệu................................................................................................ 21 2.6.
Kinh tế Vĩ mô ..................................................................................... 24 2.7.
Tin tức ................................................................................................ 26 2.8.
Ngành ................................................................................................. 27 2.9.
Quỹ ..................................................................................................... 29
2.10. Đầu tư ................................................................................................. 30
III. Về FiinGroup .............................................................................................. 32 3.1.
Tổng quan .......................................................................................... 32 3.2.
Lĩnh vực kinh doanh chính................................................................. 33 I.
Gii thiu chung 1.1.
Li m đầu
Giới thiệu FiinPo® Platform
Phần mềm FiinPro® là Bộ cơ sở Dữ liệu Kinh tế - Tài chính – Vĩ mô Việt Nam, cung cấp
nguồn dữ liệu và thông tin đầy đủ trên cả hai ngôn ngữ tiếng Anh và tiếng Việt. Phần
mềm FiinPro® bao phủ thông tin toàn diện về hơn
1700 doanh nghiệp niêm yết và 1500
doanh nghiệp đại chúng chưa niêm yết. Ngoài ra, FiinPro® còn cung cấp các công cụ
phân tích tiện ích như Phân tích Chiến lược, Sàng lọc Cổ phiếu, P hân tích Thị trường,
Khai thác Dữ liệu và nhiều công cụ khác được phát triển nhằm hỗ trợ các chuyên viên
nghiên cứu, chuyên viên phân tích, nhà quản lý quỹ, chuyên viên đầu tư, chuyên viên tư
vấn tài chính… Phần mềm FiinPro® cho phép người dùng tiếp cận với nguồn thông tin tài
chính chính xác, toàn diện và cập nhật 24/7, bao gồm: •
Nền tảng phân tích mạnh mẽ được phát triển bởi nhóm các chuyên gia ACCA,
CPA và CFA dành cho các nhà đầu tư năng động và chuyên nghiệp; •
Dữ liệu thời gian thực về thị trường chứng khoán Việt Nam, danh mục cổ phiếu
quan tâm, biến động ngành và bảng giá trực tuyến với các tính năng sàng lọc cổ
phiếu theo ngành, sàn, tăng/giảm; •
Nhóm công cụ phân tích, so sánh, sàng lọc cổ phiếu, phân tích ngành, dự báo lợi
nhuận, báo cáo phân tích cùng với hàng trăm chỉ tiêu, biểu đồ, dữ liệu báo cáo tài chính; •
Thông tin tài chính đáng tin cậy và cập nhật nhất, bao gồm báo cáo tài chính
theo quý và năm của tất cả các doanh nghiệp niêm yết trên ba sàn HOSE, HN X
và UPCOM kể từ ngày niêm yết; •
Bộ 200 chỉ số quan trọng để định giá cổ phiếu, quản trị rủi ro, đo lường thanh
khoản thị trường, hiệu quả quản lý, sức mạnh tài chính và khả năng sinh lời; •
Sàng lọc trên toàn thị trường với hơn 250 chỉ tiêu và chỉ hiển thị những cổ phiếu
đáp ứng được tiêu chuẩn của người dùng; •
Công cụ phân tích ngành và so sánh ngành theo tiêu chuẩn phân ngành ICB; •
Đánh giá Free Cash Flow và Discount Rate theo mô hình CAPM để định giá cổ
phiếu, kiểm tra kết quả theo nhiều phương pháp thu nhập; •
Phương pháp luận tính toán chỉ số và dữ liệu được cân nhắc bởi các chuyên gia
CPA và kiểm định độc lập bởi bên thứ ba; •
Dễ dàng cài đặt và sử dụng. Dữ liệu thị trường được cập nhật theo thời gian
thực. Thông tin cơ bản và chỉ số tài chính được cập nhật và tính toán trong vòng
30 phút sau giờ giao dịch hàng ngày. 1.2.
Hướng dn đăng nhập h thng
Để đăng nhập vào phần mềm FiinPro, người dùng cần thực hiện các bước sau:
1. Kích đúp vào biểu tượng FiinPro
trên màn hình Desktop hoặc Nhấp
chuột vào biểu tượng Windows
rồi tìm kiếm ứng dụng FiinPro trong
Start Menu. Nháy đúp chuột vào biểu tượng FiinPro trên thanh Start Menu để khởi động phần mềm.
2. Đăng nhập vào hệ thống
- nhập tên tài kho n (username)
mt khu (password)
- lựa chọn Ngôn ngữ hiển thị Tiếng Anh hay tiếng Việt
Hình 1. Giao diện đăng nhập FiinPro®
Sau khi điền thông tin đăng nhập & mật khẩu của Quý vị xong, click vào đăng nhậ p.
Lưu ý: Có thể chọn “Ghi nhớ thông tin đăng nhập” cho lần đăng nhập sau.
Hình 2. Giao din nhp mã kích hot FiinPro®
Nhập mã kích hoạt của Quý vị và chọn “Kích hoạt” v à ứng d n ụ g sẽ khởi chạy.
Sau khi đăng nhập thành công sẽ xuất hiện màn hình chính của FiinPro®
Hình 3. Màn hình chính ca FiinPro® 1.3.
B trí ng dng
B trí ng dng
FiinPro® có một số yếu tố giúp người dùng dễ dàng sắp xếp các nội dung sử d ng trên ụ
màn hình. Dưới đây là một ví dụ về cửa sổ chính:
Hình 4. B trí ng dn g Thanh trình đơn
“Thanh trình đơn” xuất hiện ở góc trên cùng của ứ ng dụng.
Hình 5. B trí ng dụng: Thanh trình đơn FiinPro® có tất cả 1
1 nhóm chức năng, với 2 nhóm chức năng cơ bản là File, Chỉnh sửa và n
9 hóm chức năng chính được sắp xếp như sau: •
File bao gồm các tính năng cơ bản như: Đóng các cửa sổ và Thoát. •
Chnh sa cho phép Quý vị có thể: Tạo đa cửa sổ, Tạo nhóm cổ ph ế i u, Làm
mới dữ liệu và Tùy chọn Giao diện hiển thị. •
Th trường bao gồm các tính năng liên quan tới thị trường như: Thị trường trực
tuyến, Cập nhật Thị trường, Ngành trực tuyến, Cổ phiếu trực tuyến, Ph ái sinh
trực tuyến, Top Giao dịch đột biến, Top CP GD nhiều nhất, Toàn cảnh thị
trường, Thống kê thị trường, Thống kê phái sinh, Biểu đồ PTKT, Nợ vay ký quỹ •
Doanh nghip hiển thị tất cả thông tin liên quan đến các doanh nghiệp niêm yết
và chưa niêm yết, bao gồm: Tìm kiếm doanh nghiệp, Hồ sơ Doanh nghiệp, So
sánh Doanh nghiệp, So sánh với Ngành, Phân tích Tài chính, Báo cáo Tài chính,
Cơ cấu Doanh thu, Cơ cấu Sở hữu, Tin tức và Báo cáo, Sự kiện Doanh nghiệp,
Dữ liệu Giao dịch, Lịch sử định giá, Dự báo lợi nhuận, Báo cáo Doanh nghiệp •
Chiến lược ầu tư Đ
cho phép Quý vị: Sàng lọc ổ
C phiếu, Phân tích Chiến lược,
Xem chỉ số M-Score, Z-score, Danh mục, Phân tích
đóng góp và Lịch sự kiện •
D liu cung cấp cho Quý vị k
ho dữ liệu về: Dữ liệu Doanh nghiệp, Dữ liệu
Giao dịch Doanh nghiệp, Dữ liệu Ngành/Chỉ số, Dữ liệu Giao dịch Ngành/Chỉ số, Dữ liệu cho PTKT •
Kinh tế vĩ mô: hiển thị bức tranh toàn cảnh về Vĩ mô Việt Nam và chi tiết các nhóm Dữ liệu vĩ mô •
Tin tc bao gồm tất cả các thông tin về: Tin Thị trường, Tin Doanh nghiệp và Bản tin tự động •
Ngành cung cấp các chỉ số Ngành và chi tiết dữ liệu các ngành kinh doanh
chính bao gồm Thép, Thủy sản, Xi măng •
Qu: Cung cấp thông tin toàn cảnh về hoạt động của các quỹ đầu tư tại Việt Nam •
Đầu tư: bao gồm các thông tin về: Thoái vốn nhà nước, Phát hành lần đầu ra
công chúng, Phát hành cổ phiếu, Trái phiếu doanh nghiệp
Các thiết lp khác
Hình 6. B trí ng dng: Các thiết l p khác
Góc trên bên phải m n hình à
được bố trí một số chức năng như: Thời gian, chuyển đổi
ngôn ngữ (tiếng Việt hoặc Tiếng Anh), đóng góp ý kiến và một số lựa chọn khác. 1.4.
H tr trc tuyến
Trong quá trình dùng FiinPro®, nếu Quý vị có bất kì câu hỏi nào liên quan đến kỹ thuật
hoặc thao tác sử dụng, Quý vị có thể gửi yêu cầu hỗ trợ trực tiếp tới Trung tâm chăm sóc
khách hàng của FiinPro® theo thông tin sau:
Trung tâm chăm sóc khách hàng:
(844) - 3562 6962 - Ext: 103 fiinpro@fiingroup.vn II.
Các nhóm tính năng chính 2.1.
Nhóm C phiếu Tng quan
Chức năng Nhóm C phiếu cho phép Quý vị tùy chỉnh các nhóm cổ phiếu mà mình quan
tâm và sử dụng chúng làm điều kiện đầu vào cho các chức năng khác của phần mềm. Chi tiết
➢ Tạo một Nhóm Cổ phiếu mới
1. Mở chức năng Tạo Nhóm cổ phiếu
2. Chọn “Tạo mới” => cửa sổ “Nhóm Cổ phiếu” xuất hiện
Hình 7. Nhóm C phiếu
3. Điền “Tên” và “Mô tả” cho nhóm cổ phiếu mới của Quý vị
Hình 8. Tên và Mô t
4. Điền các mã cổ phiếu vào nhóm cổ phiếu mới bằng hai cách:
✓ Chọn mã cổ phiếu từ danh sách bằng cách click đúp vào Th trường
chng khoán/Ngành hoặc click chuột phải vào Th trường chng
khoán/Ngành
để M/Thêm
Hình 9. Chn Sàn hoc ngành
✓ Gõ trực tiếp mã cổ phiếu vào cột Tìm kiếm Hình 1 .
0 Tìm kiếm mã C phiếu
 Sau khi tìm mã cổ phiếu xong chọn “Lưu” ➢ Sửa Nhóm cổ phiếu
1. Mở chức năng Tạo nhóm cổ phiếu 2. Chọn một nhóm cổ p
hiếu bất kì mà bạn muốn sửa
3. Chọn “Chnh sa
Hình 11. Chnh sa nhóm C phiếu
4. Thêm/Xóa các mã cổ phiếu từ nhóm cổ phiếu đã chọn
Hình 12. Thêm/Xóa mã C phiếu 5. Chọn “Lưu” ➢ Xóa Nhóm cổ phiếu
Nếu nhóm cổ phiếu của Quý vị sử dụng như là một điều kiện đầu vào cho các chức
năng khác, trạng thái của nhóm ổ
c phiếu sẽ chuyển từ “Không sử dụng” sang
“Đang sử dụng”.
Hình 13. Xóa nhóm C phiếu
 Chọn Nhóm cổ phiếu mà Quý vị muốn xóa và chọn “Xóa2.2.
Th trường Tng quan
Chức năng Th trường hiển thị dữ liệu thời gian thực của các chỉ số, các ngành và cổ
phiếu. Chức năng này cũng cung cấp dữ liệu th n
ố g kê thị trường như ữ d liệu Giao dịch
nước ngoài, Giao dịch tự doanh, Giá trị giao dịch theo loại Nhà đầu tư, Dữ liệu ETFs,
Thống kê đặt lệnh, Lịch sử giá, Top Tăng/Giảm và Thông tin cổ đông lớn. Chi tiết
Chuyển động hàng ngày ca th trường:
Theo dõi diễn biến thị trường thông qua tính năng Th trường trc tuyến, Cp nht Th
trường, Ngành trc tuyến, C ph ế
i u trc tuyến, Phái sinh trc tuyến, Top giao dch
đột biến, Top c phiếu giao dch nhiu nht.
Hình 14. Th trường trc tuyến
Hình 15. Cp nht Th trườn g
Hình 16. Ngành trc tuyến
Hình 17. C phiếu trc tuyến Hình 18. P
hái sinh trc tuyến
Hình 19. Top Giao dịch Đột biến
Hình 20. Top C phiếu giao dch nhiu nht
Toàn cnh th trường
Cung cấp dữ liệu và biểu đồ thống kê về thị trường bao ồ
g m chỉ số, dữ liệu mua bán của
NĐTNN, Giao dịch tự doanh, Giá trị giao dịch phân theo loại hình NĐT trong một
khoảng thời gian bất kỳ theo thiết lập của Quý vị.
Hình 21. Toàn cnh th trườn g
Thng kê Th trường:
Bằng cách click vào nút “Xuất Excel”, Quý vị có thể trích xuất được các dữ liệu thống kê
thị trường cuối ngày, bao gồm : - Lịch sử giá - Giao dịch Nước ngoà i - Thống kê đặt lệnh - Top tăng/giảm - Giao dịch Tự doanh - Thông tin cổ đông lớn - ETFs - GTGD phân theo loại NĐT
Hình 22. Thng kế Th trường: Giao dịch Nước ngoà i
Thng kê phái sinh:
Bằng cách click vào nút “Xuất Excel”, Quý vị có thể trích xuất được các dữ liệu
hàng ngày của thống kê Phái sinh gồm Hợp đồng tương lai và Chứng quyền có đảm bảo, bao gồm: - Lịch sử giá - Giao dịch nước ngoà i - Thống kê đặt lệnh
Biểu đồ PTKT:
Tính năng cho phép người dùng thiết kế biểu đồ phân tích kỹ thuật của các mã Cổ
phiếu tùy chỉnh theo nhu cầu dựa trên các công cụ có sẵn.
Hình 23. Thng kế Th trường: Giao dịch Nước ngoà i
N vay ký quỹ:
Cung cấp dữ liệu về nợ vay ký quỹ của các Công ty chứng khoán theo Quý và theo năm Hình 2 .
4 Thng kế Th trường: Giao dịch Nước ngoà i 2.3. Doanh nghip Tng quan
Chức năng Doanh nghiệp hiển thị tất cả các thông tin của một doanh nghiệp bao gồm:
Tìm kiếm Doanh nghip, H sơ Doanh Nghiệp, Báo cáo Doanh nghip, So sánh
Doanh nghip, So sánh ngành, Phân tích Tài chính, Báo cáo Tài chính, Cơ cấu
Doanh thu, Phân tích sơ hu, Tin tc và Báo cáo, S kin Doanh nghip, D liu
Giao d
ch, Lch s định giá, D báo Li nhun để đưa đến cho người dùng một cái
nhìn tổng quan về quá trình hoạt động của doanh nghiệp và triển vọng trong tương lai.
Chức năng này bao quát hơn 3.000 doanh nghiệp đại chúng ở Việt Nam.
Bên cạnh đó, chức năng này còn cung cấp các công cụ phân tích: So sánh Doanh nghip,
So sánh ngành
, điều này cho phép Quý vị có thể so sánh một doanh nghiệp với 1 doanh
nghiệp khác hoặc với ngành khác. Chi tiết
Tìm kiếm Doanh nghip:
Chọn chức năng Tìm kiếm Doanh nghip, danh sách các tính năng chi tiết sẽ được hiển
thị để quý vị lựa chọn hiển thị các thông tin cần thiết về m t doanh nghi ộ ệp. Hình 2 .
5 Phân tích Doanh nghip: H sơ Doanh nghiệp
D liu Tài chính:
1. Chọn xem Báo cáo Tài chính
2. Chọn Mã CK bng cách gõ tên mã, hoặc từ khóa tên công ty
3. Chọn Xem theo Năm, Quý, 6 tháng, 9 tháng
4. Chọn Loi Báo cáo Hợp nhất hay Báo cáo Công ty mẹ
5. Chọn Tin t: VNĐ hay USD
Hình 26. Báo cáo tài chính
Báo cáo doanh nghip T động: Tính năng cho phép người dùng dễ dàng tạo
lập những báo cáo doanh nghiệp tự động, không chỉ những Doanh nghiệp niêm
yết trên sàn mà bao gồm cả những doanh nghiệp chưa niêm yết trong dữ liệu gồm
hơn 3000 doanh nghiệp đại chúng. 1. Chọn mã Chứng khoán
2. Chọn các chỉ tiêu muốn đưa vào báo cáo
3. Chọn biểu tượng “Xem trước” để kiểm tra các thông tin trên báo cáo
4. Chọn biểu tưọng “Xut bản tin” để xuất bảo cáo ra File PDF
5. Chọn “Foxit Reader PDF Printer” 6. Chọn “Print”
7. Chọn biểu tưởng “Lưu” để lưu mẫu báo cáo sử dụng cho các lần tiếp theo
Hình 27. Báo cáo doanh nghip 2.4.
Chiến lược đầu tư Khái quát
Chức năng Chiến lước đầu tư bao gồm: Sàng lc thông minh, Z-score, Phân tích Chiến
lược, Danh mục, Phân tích Đóng góp, Lịch s kin Chi tiết
Sàng lc thông minh:
Cho phép Quý vị sàng lọc và thiết lập một danh sách các cổ phiếu theo yêu cầu của chính
mình. Bao gồm gần 1000 các chỉ tiêu sàng lọc cơ bản, chỉ tiêu kĩ thuật và báo cáo tài
chính. Quý vị có thể xuất kết quả sàng lọc theo file exce . l
1. Chọn Đối tượng bao gồm: Sàn v à Cấp ngành, Ngành 2. Chọn Kỳ sàng lọc
3. Chọn chỉ tiêu sàng lọc tại theo các nhóm Chỉ số Cơ bản, Báo cáo tài chính, Phân tích kỹ thuật
4. Thiết lập điều kiện cho chỉ số
5. Click “Thc hin” => Kết quả lọc hiển thị
6. Để hiển thị nhanh hơn, c ọ
h n nhóm các chỉ tiêu bằng cách tick vào ô hoặc click
vào “Thiết lp ch tiêu hin thị”, sau đó thêm các chỉ số khác.