GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
NGÂN HNG CÂU HI KINH T CHNH TR
( Câu hi tham kho)
1. Ch nghĩa trng thương ra đi và phát trin t:
A. Thế k XIV-XVII
B. Thế k XV-XVII
C. Thế k XVI-XVII
1. Ch nghĩa trng nông ra đi và phát trin t :
A. Thế k XV-XVII
B. T thế k XV- đến n a đ u th kế XVIII
C. T gia thế k XVII- đến na đu thế k XVIII
D. T gia thế k XVII- đến cui thế k XVIII
1. Mt trong nhng đc đim cơ bn ca ch nghĩa trng thương:
A. Tin t (tin gi y) là tiêu chu n c a c a c i
B. Tin t (vàng, bc) là tiêu chun c a c a c i
C. Thương nghip là tiêu chun c a c a c i
D. Đt đai là tiêu chun ca c a c i
1. Đi tưng nghiên c u c a ch nghĩa trng thương:
A. Lĩnh vc lưu thông
B. Lĩnh vc sn xu t
C. Lĩnh vc sn xu t nông nghi p
D. Ngun gc c a c a ci và s giàu có c a các dân tc
1. Đi tưng nghiên c u c a ch nghĩa trng nông:
A. Lĩnh vc lưu thông
B. Lĩnh vc sn xut và lưu thông
C. Lĩnh vc sn xu t nông nghi p
D. Ngun gc c a c a ci và s giàu có c a các dân tc
1. Đi tưng nghiên c u c a kinh t chính trế tư sn c đin Anh:
A. Lĩnh vc lưu thông
B. Lĩnh vc sn xu t
C. Lĩnh vc sn xu t nông nghi p
D. Ngun gc c a c a ci và s giàu có c a các dân tc
1. Đi tưng nghiên c u c a kinh t chính trế Mác Lênin:
A. Lĩnh vc lưu thông (đc bit là ngoi thương)
B. Các quan h xã hi ca s n xu t và trao đi
C. Lĩnh vc sn xu t nông nghi p
D. Ngun gc c a c a ci và s giàu có c a các dân tc
1. Ai là ngưi cho rng giá tr hàng hóa có ngun g c t lao đng?
A. William Petty
B. Adam Smith
C. David Ricardo
D. Tt c cc phương n đu đúng
1. Ai là đưc coi là cha đ c a kinh t ế th trưng t do?
A. William Petty
B. Adam Smith
C. David Ricardo
D. Tt c cc phương n đu đúng
1. Ai là Ngưi đã đưa ra chính sch kinh tế mới?
A. William Petty.
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
B. C. Mác
C. V.I.nin
D. P.A. Samuelson
1. Kinh tế chính tr có my chc năng cơ bn nào?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
1. Mt trong nhng quan đim cơ bn c a các h c thuy ết kinh tế tư sn c đi n là ?
A. Nhà nưc nên can thip sâu vào kinh tế
B. Nhà nưc nên can thip sâu vào an ninh, qu c phòng
C. Nhà nưc không nên can thi p sâu vào kinh t ế
D. Nhà nưc không nên can thip sâu vào lưu thông
1. Kinh tế chính tr chính thc tr thành môn khoa h c h thng lý lun c a....
A. W. Petty
B. D. Ricardo
C. A. Smith
D. R. T. Malthus
1. Tác gi phát trin kinh tế chính tr Mác nin thế k XX là ai....
A. D. Ricardo
B. J.M. Keynes
C. V. nin
D. P. A. Samulson
1. Tác phm th hi n t p trung lý lun kinh tế ca C. Mác P. Ăngghen là...
A. Ngun gc c a c i ca các dân t c
B. Tuyên ngôn ca Đng cng sn
C. B tư bn
D. Tình cnh giai cp công nhân Anh
1. Phương php đc thù trong nghiên cu kinh tế chính tr là...
A. Phân tích tng hp
B. Mô hình hóa
C. Tru tưng hóa khoa hc
D. Điu tra thng kê
1. Kinh t - chính tr Mác - th a và phát tri n tr p nh ng thành t u c a: ế Lênin đã kế c tiế
A. Ch ng nông nghĩa tr
B. Kinh t chính tr c n Anh ế đi
C. Ch nghĩa trng thương
D. Kinh tế- chính tr t ng m thư
1. Ch n c - chính tr Mác- i v i sinh viên là: c năng th c ti a kinh tế Lênin đ
A. Phát hi n b n ch t c ng và quá trình kinh t a các hin tư ế
B. s c đư đ nhn th c các qui lut và tính qui lut trong kinh tế
C. s n đ n và đ khoa hc lý lu nhn di nh v vai trò, trách nhim và sáng to
D. Trang b xem xét th gi i nói chung phương php đ ế
1. Đi tưng nghiên cu ca kinh tế- chính tr Mác-nin là:
A. S n xu t c i v t ch t a c
B. Quan h c a s n xu t và trao đi trong phương thc s n xu t mà các quan h đó hình thành
và phát tri n
C. Quan h xã h i gi i v i a ngư ới ngư
D. Quá trình s n xu t, phân ph i, tiêu dung i, trao đ
1. Đ a phương php tru tưc đim c ng hóa khoa hc trong nghiên cu kinh tế chính tr là:
A. Tìm được đư i tưc bn cht ca đ ng nghiên cu
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
B. Tìm được đưc ni dung c a đ i tưng nghiên cu
C. Tìm được đưc hình thc ca đi tưng nghiên cu
D. N ng nghiên c u m được ý nghĩa ca đi tư
1. Ch n c a kinh t - chính tr Mác- nin: c năng phương php lu ế
A. Trang b xem xét th gi i nói chung phương php đ ế
B. Là cơ s đ nhn thc đưc các qui lut và tính qui lut trong kinh tế
C. n n t ng lý lu n khoa h c cho vi p c n các khoa h c kinh t khác c tiế ế
D. T t c c c phương n đu đúng
2. Giá tr c nh b i y u t a hàng hóa đưc xc đ ế nào sau đây:
A. Lao đ ng tr ng cu tư a ngưi sn xut hàng hóa kết tinh trong hànghoá y
đúng
B. S khan hi m c a hàng hóa ế
C. S hao phí s ng c i nói chung c lao đ a con ngư
D. Công dng hàng hóa
2. Giá tr o ra t khâu nào? hàng hóa đưc t
A. T phân ph i hàng hóa
B. T s n xu t hàng hóa
C. T tr i hàng hóa ao đ
D. C s n xu t, phân ph i hàng hóa i và trao đ
2. Lao đ u tưng tr ng là gì?
A. Là lao đng không xc đnh đưc kết qu c th
B. Là lao đng c i s n xua ngư t hàng hóa xét dưi hình th c hao phí s c l c nói chung c a
con ngưi, không k đến hình thc c th c nào a nó như thế
C. Là lao đ ng ngưng ca nh i sn xut nói chung
D. T t c c c phương n đu đúng
2. Vai trò c ng c th là gì? a lao đ
A. Ngu n g a giá tr c c
B Ngu n g a giá tr i c c trao đ
C. Ngu n g a c i (gi tr s d ng) c c a c
D. T t c c c phương n đu đúng
2. Tc đ nào dưới đây làm thay đ t đơn vng ca nhân t i lưng giá tr ca m sn phm?
A. Cường đ lao đng
B. Cường đ ng và năng su lao đ t lao đng
C. M n ng nh c c ng c đ a lao đ
D. Năng sut lao đng
2. Giá tr cá bi t c a hàng hóa do y u t nào quy nh: ế ết đ
A. Hao phí lao đ ng cá bit c a ngưi sn xut quyết đnh
B. Hao phí lao đ ết đng xã hi cn thiết quy nh
C. Hao phí lao đng ca ngành quyết đnh
D. Hao phí lao đ ng xã h i c ến thi t quy nh ết đ
2. Tăng năng sut lao đng và tăng cường đ lao đng ging nhau đim nào?
A. Đu làm giá tr đơn v hàng hóa gim
B. Đu làm tăng lưng lao đng hao phí trong 1 đơn v thi gian
C. Đu làm tăng s sn phm sn xut ra trong mt thi gian
D. T t c c c phương n đu đúng
2. B n ch t c n t là gì? a ti
A. Là thước đo gi tr ca hàng hóa
B. Là phương tin đ lưu thông hàng hóa và đ thanh toán
C. Là hàng hóa đc bit đóng vai trò là vt ngang giá chung thng nht
D. vàng, b c
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
2. Quy lu t kinh t nào có tác d u ti t quan h s n xu ế ng đi ế t và lưu thông hàng ho; làm thay
đi cơ c nh hưu và quy mô th trưng, ng ti giá c ca hàng hoá?
A. Quy lu t c nh tranh
B. Quy lu t giá c
C. Quy lu n t t lưu thông ti
D. Quy lu t cung c u
2. Trong kinh t th tr ng, ch th nào có nhi m v th c hi n kh c ph c nh ng khuy t t t c a ế ư ế
th trưng?
A. Nhà nưc
B. Nhà phân ph i
C. Ngưi sn xut
D. Ngưi tiêu dùng
2. Lch s phát trin ca nn sn xut xã hi tri qua hai kiu t chc kinh t nào? ế
A. sn xut giá tr th ng dư và sn xut t cung t cp
B. Sn xut t cung t c p và sn xut hàng hoá
C. Qu trình trao đi mua bán và s n xu t hàng hoá
D. Cc phương n trên đu sai
2. Kinh tế (t nhiên) t cung, t cp là:
A. Sn xut ra đ bán
B. Tiêu dùng cho chính ngưi sn xut ra sn phm đó
C. Tiêu dùng cho ngưi thân
D. Cc phương n trên đu đúng
2. Thế nào là s n xu t hàng hóa?
A. m t ki u t ch c kinh tế - xã hi, trong đó nhng s n ph m đưc sn xut ra đ trao đi,
mua bán
B. Sn xut và toàn b quá trình tái sn xut đu gn vi th trưng
C. K thut ngày càng phát trin. Giao lưu kinh tế, văn hóa gia các vùng, các min và giao lưu
quc tế ngày càng m rng
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. Phân công lao đng xã h i?
A. phân công ca xã hi v lao đng hình thành nhng ngành, ngh s n xu t khác nhau. Là s
chuyên môn hóa nht đnh đi vi ngưi sn xut.
B. Là phân công din ra trong đơn v sn xu t
C. Là s chuyên môn hóa nh t đnh đi với ngưi sn xut
D. Là s chia nh quá trình s n xu t, mi ngưi chuyên đm nhn mt công đon
2. Trong nhng ni dung ca phân công lao đng sau đây, ni dung nào là cơ s c a s n xut
hàng hóa?
A. Phân công chung
B. Phân công đc thù
C. Phân công cá bit
D. Phân công chung, phân công đc thù
2. Ni dung cu c đ i phân công lao đng xã hi ln th nht là:
A. Chăn nuôi tch khi trng tr t
B. Công nghip tách khi nông nghi p
C. Ngành thương nghip ra đi
D. Tiu th công nghip tách kh i nông nghi p
2. Ni dung cuc đi phân công lao đng xã hi ln th hai là:
A. Chăn nuôi tách khi tr ng tr t
B. Công nghip tách khi nông nghi p
C. Ngành thương nghip ra đi
D. Tiu th công nghip tách kh i nông nghi p
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
2. Ni dung cuc đi phân công lao đng xã hi ln th ba là:
A. Chăn nuôi tch khi trng tr t
B. Công nghip tách khi nông nghi p
C. Ngành thương nghip ra đi
D. Tiu th công nghip tách kh i nông nghi p
2. Sn xut hàng hóa tn ti
A. Trong mi xã hi
B. Trong xã hi nô l , phong ki ến, ch nghĩa tư bn.
C. Trong các xã hi có phân công lao đng xã h i và s tách bit v kinh tế gi a nh ng ngưi sn
xut
D. Ch có trong ch nghĩa tư bn
2. Điu kin ra đi và tn ti c a s n xut hàng hóa:
A. Phân công lao đng xã hi và s tách bi t v kinh t giế a các ch th s n xu t
B. Phân công lao đng trong cc gia đình xut hin
C. Chế đ tư hu v tư liu sn xut
D. Nhu cu trao đi trong xã hi tăng lên
2. Thế nào là tư hu v tư liu s n xu t?
A. Tư liu s n xu t thuc s hu riêng c a t ng ngưi, t ng ch th sn xut
B. Các ch s hu có quyn chi phi, s dng tư liu sn xut ca mình vì li ích kinh tế ca mình
C. Các ch s h u t quyết đnh nh ng v n đ l n: s n xut ci gì, như thế nào, cho ai
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. Đc trưng và ưu thế ca sn xut hàng hóa
A. phân công lao đng xã hi, nên có chuyên hóa, hip tác hóa, phát huy l i th ế so sánh c a
các vùng
B. M rng quan h trao đi trong nưc và quc tế, thúc đy l ng s c lư n xut phát trin
C. Có s ho t đng ca quy lu t giá tr nên tiết kim lao đng sng, lao đng quá kh, tăng năng
sut lao đng, tăng cht lưng sn phm
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. Hàng hóa là
A. Sn phm ca lao đng đ tha mãn nhu cu ca con ngưi
B. Sn ph m c a lao đng có th tha mãn nhu cu nào đó ca con ngưi thông qua mua bán, trao
đi
C. Sn phm trên th trưng
D. Sn phm sn xut ra đ đem trao đi, mua bán
2. Du hiu quan tr ng nh t c a hàng hóa
A. Sn xut trưc khi đem bn
B. Trước khi đi vào tiêu dùng phi qua mua bán
C. Mun bn đưc phi có giá tr
D. Mun bn đưc ph i có giá tr s d ng
2. Hàng hóa đưc phân thành
A. Hàng hóa hu hình
B. Hàng hóa hu hình và vô hình
C. Hàng hóa vô hình
D. Hàng hóa hu hình và bán h u hình
2. Lưng giá tr s d ng c a sn ph m nhi u hay ít ph thu c vào các nhân t nào?
A. Phân công lao đng xã hi
B. Trình đ k thut và công ngh s n xu t
C. K năng ca người lao đng
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. Quan h t l v lượng trong trao đi gia các hàng hóa với nhau do ci gì quy đnh?
A. Do tính hu ích ca hàng hóa
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
B. Do giá tr n i t i ca hàng hóa
C. Do quan h cung cu
D. Do ng u nhiên
2. s chung ca quan h trao đi gia các hàng hóa là gì?
A. Là công dng ca hàng hóa
B. Là hao phí lao đng kết tinh trong hàng hóa
C. Là s thích c a ngưi tiêu dùng
D. Là s khan hi ếm ca hàng hóa
2. Trong các yếu t sa u đây, yếu t nào là ngu n g c c a giá tr hàng hóa
A. Nhà xưng, máy móc
B. Lao đng ca con ngưi
C. Đt đai
D. K thu t, công ngh s n xut
2. Giá tr hàng hóa đưc t o ra t đâu?
A. T sn xu t
B. T lưu thông
C. C s n xu t và lưu thông
D. T nhng kết qu phát minh
2.Vì sao hàng hoá có hai thuc tính là giá tr và giá tr s dng?
A. Vì lao đng sn xut hàng hoá có tính cht hai mt
B. Vì có hai loi lao đng là lao đng tru tượng và lao đng c th
C. Vì hàng ho được đem ra trao đi trên th trưng
D. Vì hàng hoá là sn phm lao đng ca con ngưi
2. Lao đng c th là ngun g c c a cái gì?
A. Ngun gc c a c a ci
B. Ngu n g c ca giá tr
C. Ngu n g c ca giá tr s d ng
D. Ngun gc c a c a ci và giá tr s d ng
2. Lao đng tru tưng to ra cái gì?
A. Tính hu ích ca s n ph m hàng hóa
B. Giá tr c a hàng hóa
C. To ra c tính hu ích và giá tr hàng hóa
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. Mâu thun cơ bn ca nn s n xu t hàng hóa là gì?
A. Là mâu thun gia lao đng tư nhân và lao đng xã hi
B. Là mâu thun gia lao đng c th và lao đng tru tưng
C. Là mâu thun gi a giá tr và giá tr s d ng
D. Là mâu thun gi a giá tr và giá c ca hàng hóa
2. Giá tr s dng ca hàng hóa
A. Tính hu ích cho ngưi sn xut ra nó
B. Tính hu ích cho ngưi mua
C. Cho c ngư i sn xut và cho ngưi mua
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. Xét tính ch t thì giá tr s d ng c a hàng hóa là
A. Phm trù lch s
B. Phm trù kinh tế chính tr
C. Phm trù vĩnh vin
D. Phm trù xã hi
2. Mâu thun cơ bn ca nn s n xu t hàng hóa
A. Mâu thun gi a hàng và ti n
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
B. Mâu thun gi a giá tr và giá tr s dng
C. Mâu thun gia lao đng tư nhân vi lao đng xã hi
D. Mâu thun gi a s n xut vi tiêu dùng
2. Trao đi gia 2 hàng hóa v i nhau th c cht là trao đi
A. Trao đi lao đng
B. Trao đi sc lao đng
C. Trao đi ngang giá
D. Trao đi giá tr s dng
2. Lao đng c th là
A. Lao đng có ích dưi mt hình th c c th ca mt ngh nht đnh
B. Lao đng gi ng nhau gi a các loi lao đng
C. Lao đng gin đơn
D. Lao đng chân tay
2. Lao đng tru tưng là
A. S hao phí sinh l c thn kinh cơ bp ca con ngưi nói chung không k các hình thc c th
ca nó
B. Lao đng thành th o
C. Lao đng có trình đ cao
D. Lao đng trí óc
2. Thế nào là lao đng gin đơn
A. Làm công vic gin đơn
B. Làm ra hàng hóa cht lưng thp
C. Không cn qua đào to vn làm đưc
D. Làm mt công đon t o ra hàng hóa
A. Lao đng to ra sn ph m ch t lưng cao
B. Có nhiu thao tác phc tp
C. Qua đào to, hu n luy n mới làm đưc
D. Lao đng trí óc
2. Cp phm trù nào là phát hin riêng ca C. Mác
A. Lao đng gin đơn và lao đng ph c t p
B. Lao đng c th và lao đng tru tưng
C. Lao đng tư nhân và lao đng xã hi
D. Lao đng quá kh và lao đng sng
2. Đơn v đo lưng giá tr
A. Thi gian lao đng xã hi cn thiết
B. Thời gian lao đng: ngày, gi, tháng
C. Th i gian c a tng ngưi đ làm ra hàng hóa ca h
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. Lưng giá tr hàng ho đưc đo bng
A. Thi gian lao đng ca nhng ngưi cung c p đ i b ph n lưng hàng hóa trên th trưng
B. Thời gian lao đng tng ngành s n xu t lưng hàng hóa trên th trư ng
C. Thời gian lao đng ca tng người đ làm ra hàng hóa ca h
D. Tt c cc phương trên đu đúng
2. Lưng giá tr c a đơn v hàng hóa
A. T l thu n vi năng sut lao đng, t l nghch v i th ời gian lao đng c n thi ết
B. T l ngh ch v ới năng sut lao đng và thời gian lao đng xã hi c n thi ết
C. T l thu n v i s lượng lao đng kết tinh, t l nghch với năng sut lao đng xã hi
D. T l thu n vi hao phí,vt tư k thut, t l nghch v i th ời gian lao đng xã hi cn thiết
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
2. Giá tr ca hàng hoá gm nhng b phn nào?
A. c + v + m
B. c + v
C. v + m
D. c + c + m
2. Cưng đ lao đng là
A. Đ khn trương nng nhc trong lao đng
B. Hiu qu ca lao đng
C. Hiu sut ca lao đng
D. Tt c cc phương n trên đu đúng
2. Khi tăng cường đ lao đ ng
A. S lượng lao đng hao phí trong mt đơn v thời gian tăng lên
B. S lượng lao đng hao phí trong mt đơn v thi gian gim
C. S lượng lao đng hao phí trong mt đơn v thời gian không đi
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. Khi tăng cường đ lao đ ng, giá tr ca 1 đơn v sn phm s :
A. Không đi
B. Tăng
C. Gi m
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. Năng sut lao đng là
A. Hiu qu, hay hiu sut ca lao đng
B. S hao phí lao đng trong mt đơn v thi gian
C. Ging như kéo dài thời gian lao đng
D. Tt c cc phương n đu đúng.
2. Khi năng sut lao đng tăng lên, gi tr 1 đơn v sn ph m s :
A. Không đi
B. Tăng
C. Gi m
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. Khi năng sut lao đng tăng
A. Giá tr to ra vi mt đơn v thi gian không đi
B. Giá tr t o ra v i mt đơn v thi gian tăng
C. Giá tr t o ra v i mt đơn v thi gian gim
D. Giá tr to ra trong mt đơn v s n ph m không đi
2. Khi năng sut lao đng tăng s xy ra cc trưng hợp sau đây, trưng hp nào dưi đây không
đúng?
A. S ng hàng hoá làm ra trong mlư t đơn v thi gian tăng lên
B. Tng giá tr hàng ho cũng tăng
C. Tng giá tr hàng ho không đi
D. Giá tr mt đơn v hàng hoá gim
2. Nhng nhân t nh hưng đến mc năng sut lao đng?
A. Trình đ k thut và công ngh s n xu t.
B. Trình đ tay ngh ca ngưi lao đng.
C. Nhng điu kin t nhiên xã hi ca sn xut.
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. Phương hướng cơ bn và lâu dài đ tăng s n ph m cho xã h i
A. Tăng năng sut lao đng xã h i
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
B. Tăng cường đ lao đng
C. Kéo dài thi gian lao đng
D. M rng quy mô sn xut và nâng cao trình đ khoa h c công ngh
2. Bn cht ca ti n t là gì?
A. Là hàng ho đc bit, làm v t ngang giá chung cho các hàng hoá khác
B. Th hin lao đng xã h i k ết tinh trong hàng hoá
C. Phn ánh quan h kinh t giế a nhng ngưi sn xut hàng hoá vi nhau
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. Nhng chc năng nào ca tin t đòi hi phi có tin vàng
A. Ch có chc năng thước đo gi tr
B. Tt c đu đúng
C. Chc năng thưc đo gi tr, ct tr
D. Chc năng thưc đo gi tr, ct tr , ti n t th ế gii
2. Chc năng ca tin
A. Phương tin lưu thông, thưc đo gi tr
B. Phương tin thanh toán, c t tr
C. Phương tin trao đi qu c t ế
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. Vì sao vàng, bc có th đóng vai trò là tin t?
A. Chúng là nhng kim loi quý, thun nht v ch t
B. Chúng d chia nh, d dát mng, d kéo si, vi mt khi lưng nh có giá tr l n.
C. Chúng ít hao mòn, khó hư hng, rt thun tin cho qu trình trao đi
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. Thi gian lao đng xã hi cn thiết là thi gian c n thi ết đ s n xu t ra m t hàng hóa v i
bình thưng ca xã hi, tc là với trình đ.trung bình, trình đtrung bình và cường đ
trung bình so vi hoàn c nh xã h i nht đnh.
A. điu kin k thut khéo léo lao đng
B. điu kin khéo léo - k thut lao đng
C. điu kin lao đng -khéo léo - k thu t
D. k thu t khéo léo điu kin lao đng
2. Quy lut kinh tế cơ bn ca s n xu t hàng hoá là quy lu t nào?
A. Quy lut cung - c u
B. Quy lu t c nh tranh
C. Quy lu t giá tr
D. Quy lut sn xu t giá tr thng dư
2. Quy lut giá tr
A. Quy lut kinh tế cơ bn ca kinh tế hàng hóa
B. Quy luât kinh t ế cơ bn ca ch nghĩa tư bn
C. Quy lu t chung c a mi hình thái kinh t xã hế i
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. Ni dung (yêu c u) c a quy lut giá tr
A. Sn xut, trao đi tiến hành trên cơ s hao phí lao đng xã hi c n thi ết
B. Giá c b ng giá tr ca hàng hóa
C. Giá c lên xu ng xoay quanh giá tr
D. Giá c hình thành t phát trên th ng trư
2. Tác d ng quy lu t giá tr :
A. Điu tiết sn xut, lưu thông hàng hóa
B. Kích thích c i ti ến công ngh
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
C. Phân hóa nhng ngưi sn xut thành người giàu, ngưi nghèo
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. S tc đng ca cung và cu làm cho
A. Giá c v n đng xoay quanh giá tr
C. Giá c l n hơn gi tr
D. Giá c nh hơn gi tr
2. Giá c bng giá tr khi
A. Cung b ng c u
C. Cung lớn hơn cu
D. Cung b ng không
2. Quan h gia giá c và giá tr ch n câu đúng
A. Giá tr là cơ s c a giá c , là yếu t quyết đnh giá c
B. Giá c là hình th c biu hin bng tin ca giá tr
C. Giá c th trưng còn chu nh hưng ca cung c u, giá tr ca tin
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. s tn ti quy lut giá tr?
A. Nn s n xu t tư bn ch nghĩa
B. Nn s n xu t ca ci vt ch t nói chung
C. Nn kinh tế hàng hóa
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. Biu hin hot đng ca quy lut giá tr?
A. Giá c th trưng xoay quanh giá tr xã h i ca hàng hóa
B. Giá c th trưng xoay quanh giá c sn xut
C. Giá c th trưng xoay quanh giá c đ c quyn.
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. Mc đích cui cùng ca ch s n xu t hàng hoá là:
A. Đp ng nhu cu th trưng
B. Ci thin mc s ng
C. Li nhun ti đa
D. Phát trin văn hóa
2. T l lao đng phc tp và lao đng gin đơn tăng lên có nh hưng như thế nào đến lưng giá
tr đưc t o ra trong m t đơn v thi gian?
A. Tăng lên
B. Gi nguyên không đi
C. Gi m xu ng
D. Tăng lên nhưng phi gn li n v i ti n bế công ngh
2. Các nhân t nh hưởng đến năng sut lao đng:
A. Trình đ k thut và công ngh s n xu t
B. Trình đ tay ngh ca ngưi lao đng
C. Nhng điu kin t nhiên xã hi ca sn xut
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. s chung ca quan h trao đi gia các hàng hóa là gì?
A. Là công dng ca hàng hóa
B. Là hao phí lao đng kết tinh trong hàng hóa
C. Là s thích c a ngưi tiêu dùng
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
D. Là s khan hi ếm ca hàng hóa
2. Trong cc trưng hp sau đây ca hao phí lao đng cá bit, trưng hợp nào không đp ng yêu
cu ca quy lut giá tr ?
A. Hao phí lao đng cá bit > hao phí lao đng xã h i c n thiết
B. Hao phí lao đng cá bit < hao phí lao đng xã h i c n thiết
C. Hao phí lao đng cá bit = hao phí lao đng xã h i c n thiết.
D. Tt c các phương n đu đúng
2. Đim ging nhau gia tăng năng sut lao đng và tăng cưng đ lao đng?
A. Đu làm tăng thêm lưng s n ph m đưc sn xut ra trong mt đơn v thi gian
B. Đu làm gi m giá tr ca mt đơn v hàng hóa
C. Đu làm tăng lượng lao đng hao phí trong mt đơn v thi gian
D. Đu g n v i tiến b k thut công ngh
2. Trong các yếu t sau đây, yếu t nào được xc đnh là thc th giá tr hàng hóa?
A. Lao đng c th
B. Lao đng tru tưng
C. Lao đng ph c t p
D. Lao đng gin đơn
3. T H T là
A. Công thc tun hoàn tư bn
B. Công thc chu chuyn tư bn
C. Công thc chung ca tư bn
D. Công thc vn đng ca CNTBĐQ
3. Giá tr hàng hóa sc lao đng gm
A. Giá tr cc tư liu tiêu dùng đ tái sn xut sc lao đng ca công nhân và nuôi gia đình ca h
B. Chi phí đ tha mãn nhu cu v văn hóa, tinh thn
C. Chi phí đào to người lao đng
D. Tt c cc phương n đu đúng
3. Sc lao đng là hàng hoá khi:
A. T do v thân th và không có tư liu s n xu t
B. Có quyn s hu năng lc lao đng ca mình
C. Có quyn bán sc lao đng ca mình cho ngưi khác
D. Mun lao đng đ có thu nhp
3. Giá tr s dng hàng hoá sc lao đng
A. Tho mãn nhu c u c a ngưi mua nó
B. Công dng c a hàng hoá s c lao đng
C. Tính có ích ca hàng hoá sc lao đng
D. Tt c cc phương n đu đúng
3. Khi lưng giá tr thng dư (M) phn ánh
A. Trình đ bóc lt ca tư bn đi với lao đng làm thuê
B. Tính cht bóc l t c a tư bn đi vi lao đng làm thuê
C. Phm vi bóc lt ca tư bn đi với lao đng
D. Qui mô bóc l t c a tư bn đi với lao đng làm thuê
3. Tư bn là
A. Tin và máy móc thiết b
B. Tin có kh năng li tăng lên
C. Giá tr dôi ra ngoài sc lao đng
D. Giá tr mang li giá tr thng dư bng cách bóc lt công nhân làm thuê
3. Phn giá tr dôi ra ngoài giá tr hàng hoá sc lao đng trong nn sn xut tư bn ch nghĩa đưc
gi là gì?
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
A. Li nhun
B. Chi phí sn xut
C. Chi phí lưu thông
D. Giá tr thng dư
3. Nn kinh tế tri thc đưc xem là:
A. Mt phương thc sn xut mi
B. Mt hình thái kinh tế - xã hi mi
C. Mt giai đon mi ca CNTB hin đi
D. Mt nc thang phát trin c a l c lưng sn xu t
3. Tư bn bt biến (c) là:
A. Giá tr ca nó chuyn d n vào s n ph m qua kh u hao
B. Giá tr c a nó l n lên trong quá trình sn xu t
C. Giá tr ca nó không thay đi v lượng và đưc chuyn nguyên vn vào sn ph m
D. Giá tr ca nó không thay đi và đưc chuyn ngay sang sn phm sau mt chu k sn xu t
3. Tư bn b t bi ến (c) và tư bn kh biế (v) có vai trò như thế nào trong quá trình s n xu t giá tr
thng dư
A. Tư bn bt biến là điu kin đ sn xu t giá tr thng dư
B. Tư bn kh bi ến là ngu n g c c a giá tr thng dư
C. C c và v có vai trò như nhau trong qu trình to ra giá tr th ng dư
D. Tư bn bt biến là điu kin đ sn xut giá tr th ng dư, tư bn kh bi ến là ngu n g c c a giá
tr thng dư
3. Nhn xét nào dưới đây không đúng v tin công TBCN?
A. Tin công là giá tr ca lao đng
B. Là s ti n nhà tư bn tr cho công nhân làm thuê
C. Là giá c sc lao đng
D. Tt c cc phương n đu đúng
3. Đc đim nào dưới đây thuc phm trù giá tr th ng dư tuyt đi?
A. Kéo dài ngày lao đng còn thời gian lao đng cn thiết không đi
B. S dng k thu t tiên ti ến, c i ti ến t ch c qun lý
C. Tăng năng sut lao đng
D. Tt c cc phương n đu đúng
3. Tc đ chu chuyn ca tư bn tăng lên thì t sut li nhu n s
A. Tăng lên
B. Không đi
C. Gi m xu ng
D. Tùy điu ki n c th
3. Cnh tranh trong ni b ngành d a trên
A. Trình đ k thut, tay ngh công nhân
B. Trang thiết b k thu t công ngh
C. Kh năng t chc qu n lý
D. Tt c cc phương n đu đúng
3. Đi vi toàn xã hi tư bn, giá tr thng dư siêu ngch là mt hin tưng
A. Tm thi
B. Ph biến và thưng xuyên
C. Tương đi
D. Tuy đt i
3. Tư bn c đ nh là:
A. Hình thc tn t i là máy móc, thi t b ế , nhà xưng
B. Khu hao hết giá tr vn còn s d ng đưc
C. Vn đng liên tc thì có hiu qu
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
D. Tt c cc phương n đu đúng
3. Tư bn lưu đng là:
A. Sc lao đng, nguyên v t li u, nhiên liu
B. Tham gia tng phn vào sn xut
C. Giá tr c a nó chuy n d n vào s n phm
D. Tt c cc phương n đu đúng
3. Tích t tư bn:
A. S hp nht mt s nhà tư bn nh thành mt nhà tư bn cá bit ln
B. Làm tăng quy mô tư bn cá bit, tư bn xã hi gi m
C. Làm tăng quy mô tư bn cá bit, tư bn xã hi
D. S tăng thêm quy mô tư bn cá bit, tư bn xã hi như cũ
3. Chn câu tr li sai
A. Tái s n xu t gin đơn là đc trưng ca nn sn xut nh
n đơn là vi t đơn gi
C. Tái sn xut m rng là đc trưng ca nn sn xu t l n
D. Sn phm thng dư là ngun gc ca tái sn xu t m rng
3. Phương php sn xut giá tr thng dư tuyt đi và phương php sn xut giá tr thng dư tương
đi có đim nào gi ng nhau ?
A. Đu làm cho công nhân t n s c lao đng nhiu hơn
. Đu làm tăng t i lư ng dư
C. Đu làm gi m giá tr sc lao đng ca công nhân
D. Đu chiếm đot giá tr thng dư
ng dư tương đ dư siêu ngch. Ý nào đúng
A. Đu da trên cơ s tăng năng sut lao đng
B. Giá tr thng dư tương đi da trên cơ s tăng năng sut lao đ ng xã hi còn giá tr thng dư
siêu ng ch d a trên cơ s tăng năng sut lao đng cá bit
C. Giá tr thng dư siêu ngch có th chuyn hóa thành giá tr thng dư tương đi
cc phương n đu đúng
3. S phân chia tư bn thành TBBB và TBKB là đ biết
A. Đc đim chuyn giá tr ca t ng lo i tư bn vào sn phm
a lao đ và lao đ
C. Ngu n g c ca giá tr thng dư
D. Tính cht hai mt ca lao đng sn xu t hàng hóa
3. Chn cc ý đúng v mua bán sc lao đng
A. Bán chu
B. Giá c nh hơn gi tr do sc lao đng to ra
C. Mua, bán có thi hn
phương n đu đúng
dưới đây, hãy nh u cơ ca tư b
A. Quan h gia TLSX và sc lao đng s d ng TLSX đó
a tư b ến và tư b ế
C. Phn ánh mt hin vt ca tư bn và mt giá tr ca tư bn
D. Tt c cc phương n đu đúng
3. Thi gian chu chuyn ca tư bn gm thi gian sn xut và thi gian lưu thông. Thi gian s n
xut không g m ?
A. Thi gian lao đng
B. Th i gian d tr s n xu t
C. Th i gian tiêu th hàng hóa
D. Thi gian gin đon lao đng
3. Các yếu t nào dưới đây thuc tư bn lưu đng ?
A. Đt đai làm mt bng sn xut
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
B. Qui lu t giá tr thng dư
C. Qui lu t l i nhun đc quyn
D. Qui lut cnh tranh
3. Tích t tư bn là
A. S tăng qui mô ca tư bn cá bit b ng cách m rng sn xu t
tăng qui mô tư b ng cch tư b ng dư
C. S tăng qui mô tư bn cá bit bng cách kết hp nhiu tư bn nh
D. S tăng qui mô tư bn cá bit bng cách liên doanh liên k t ế
3. Nguyên nhân sâu xa c a kh ng ho ng kinh t ế
A. Mâu thun gi a s n xut và tiêu dùng
ế đ u tư nhân TBCN
C. Mâu thun gi a s hu và phân phi TBCN
D. Tt c cc phương n đu đúng
3. Mt tư bn có thi gian chu chuyn tư bn là 6 tháng/ vòng thì tc đ chu chuyn tư bn tính
đưc:
A. n = 2
B. n = 4
C. n = 6
D. n = 8
3. Công thc M = m. V
A. Công thc tính giá tr th ng dư
B. Công thc tính khi lưng giá tr thng dư
C. Công thc tính t sut giá tr th ng dư
D. Công thc tính t sut li nhun
3. Khi hàng hóa bn đúng gi tr thì
A. p = m
B. p < m
C. p > m
D. p = 0
3. Công thc nào sau đây là công thc ca giá c sn xut
A. c + v + m
B. k + p
C. c + v
D. k + m
3. Tp trung tư bn
A. Làm tăng quy mô tư bn cá bit, tư bn xã hi
B. Làm tăng quy mô tư bn cá bit, tư bn xã hi gim.
tư b t tư b .
D. Tt c cc phương n đu đúng
3. Hai hình thc cơ bn ca tin công trong CNTB
A. Tin công tính theo thi gian và tính theo sn phm
B. Tin công danh nghĩa và tin công thc tế
C. Tin công tính theo lao đng c th và lao đng tru tưng
D. Tin công tính theo giá tr và giá tr s dng sc lao đng
3. Ý nghĩa ca vic nghiên cu lý lun đa tô tư bn ch nghĩa?
A. Vch ra mi quan h gia tư bn và lao đng
B. Vch rõ phương thc bóc l t c a nhà tư bn trong lĩnh vc nông nghi p
C. Gii thích bn cht ca QHSX tư bn ch nghĩa trong nông nghip
D. Gii thích b n ch t c a n n nông nghi p v à cc phương thc kinh doanh nông nghip trong
chế đ tư bn ch nghĩa
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
4. Trong cc nhà kinh đin c a ch nghĩa Mc Lênin ai là ngư i nghiên cu ch nghĩa tư bn
đc quyn :
A. Ph. Ăngghen
B. C. Mác
C. C. Mc và Ph. Ăngghen
D. V.I. nin
4. Ch nghĩa tư bn đc quyn xu t hi n vào thi k l ch s nào?
A. Thế k XVI XVII
B. Thế k XVIII XIX
C. Cui thế k XIX đu thế k XX
D. Thế k XX
4. Ch nghĩa tư bn đc quyn là:
A. Mt phương thc sn xut
B. Giai đon phát tri n c a phương thc sn xut tư bn ch nghĩa
C. Mt hình thái kinh tế - xã hi
D. Thi k qu đ lên ch nghĩa xã hi
4. Nhng nguyên nhân sau đây dn đến s ra đi ca ch nghĩa tư bn đc quyn:
A. Do đu tranh giai cp
B. Do s phát trin ca l c lư ng sn xu t xã h i hóa
C. S can thip điu chnh ca nhà nước tư sn
D. S tp trung s n xu t dưi tc đng ca cách mng khoa hc và công ngh, c nh tranh, kh ng
hong kinh t và tín dế ng
4. Trong cc nhà kinh đin c a ch nghĩa Mc Lênin ai là ngư i khái quát v nguyên nhân ra
đi ca ch nghĩa tư bn đc quyn bng câu nói: t do cnh tranh đ ra tp trung sn xut và t p
trung s n xu t này, khi phát tri n t i mt mc đ nht đnh, l i d n đến đc quyn
A. Ph. Ăngghen
B. C. Mác
C. V.I. nin
D. C. Mc và Ph. Ăngghen
4. V.I. Lênin đã phân tích ch nghĩa tư bn đc quyn bng các đc đim kinh tế cơ bn nào sau
đây:
A. Tp trung sn xu t và các t chc đc quyn; tư bn tài chính và bn đu s tài chính
B. Tp trung s n xu t và các t ch c đc quyn; tư bn tài chính và bn đu s tài chính; xut
khu tư bn
C. Tp trung s n xu t và các t ch c đc quyn; tư bn tài chính và bn đu s tài chính; xut
khu tư bn; phân chia thế gii gi a các t chc kinh tế đc quyn
D. Tp trung sn xut và các t chc đc quyn; tư bn tài chính và bn đu s tài chính; xu t
khu tư bn; phân chia thế gi i gi a các t ch c kinh t ế đ c quyn; s phân chia thế gi i v lãnh
th gia cc cưng qu qu ếc đ c
4. S hình thành các t chc đc quyn da trên cơ s:
A. Sn xut nh phân tán
B. Tích t t p trung s n xut và s xut hin các xí nghip quy mô l n
C. S phát trin khoa hc k thu t
D. S hoàn thin quan h s n xu t tư bn ch nghĩa
4. Các hình thc đc quyn phát trin t th ếp đ n cao, t lưu thông đến sn xu t và tái s n xu t.
Hãy xc đnh trình t phát tri n c a các hình th c đ c quyn
A. Các ten Tơ rt Công xoóc xion - Xanh đica
B. Tơ rt - Các ten Xanh đica - Công xoóc xion
C. Các ten - Xanh đica - Tơ rt - Công xoóc xion Cônggơlômêrt
D. Xanh đica - Các ten - Tơ rt - Công xoóc xion Cônggơlômêrt
4. Tích t t p trung cao d n đến đc quyn do

Preview text:


NGÂN HNG CÂU HI KINH T CHNH TR
( Câu hi tham kho)
1. Chủ nghĩa trọng thương ra đời và phát triển từ: A. Thế kỷ XIV-XVII B. Thế kỷ XV-XVII C. Thế kỷ XVI-XVII D. Thế kỷ XV-XVIII
1. Chủ nghĩa trọng nông ra đời và phát triển từ: A. Thế kỷ XV-XVII
B. Từ thế kỷ XV- đến nửa ầ đ u thế kỷ XVIII
C. Từ giữa thế kỷ XVII- đến nửa đầu thế kỷ XVIII
D. Từ giữa thế kỷ XVII- đến cuối thế kỷ XVIII
1. Một trong những đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa trọng thương:
A. Tiền tệ (tiền giấy) là tiêu chuẩn của của cải
B. Tiền tệ (vàng, bạc) là tiêu chuẩn của của cải
C. Thương nghiệp là tiêu chuẩn của của cải
D. Đất đai là tiêu chuẩn của của cải
1. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương: A. Lĩnh vực lưu thông B. Lĩnh vực sản xuất
C. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp
D. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
1. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng nông: A. Lĩnh vực lưu thông
B. Lĩnh vực sản xuất và lưu thông
C. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp
D. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh: A. Lĩnh vực lưu thông B. Lĩnh vực sản xuất
C. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp
D. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin:
A. Lĩnh vực lưu thông (đặc biệt là ngoại thương)
B. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi
C. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp
D. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
1. Ai là người cho rằng giá trị hàng hóa có nguồn gốc từ lao động? A. Wil iam Pet y B. Adam Smith C. David Ricardo
D. Tất cả cc phương n đều đúng
1. Ai là được coi là cha đẻ của kinh tế thị trường tự do? A. Wil iam Pet y B. Adam Smith C. David Ricardo
D. Tất cả cc phương n đều đúng
1. Ai là Người đã đưa ra “chính sch kinh tế mới”? A. Wil iam Pet y.
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn B. C. Mác C. V.I.Lênin D. P.A. Samuelson
1. Kinh tế chính trị có mấy chức năng cơ bản nào? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
1. Một trong những quan điểm cơ bản của các học thuyết kinh tế tư sản cổ đ ể i n là ?
A. Nhà nước nên can thiệp sâu vào kinh tế
B. Nhà nước nên can thiệp sâu vào an ninh, quốc phòng
C. Nhà nước không nên can thiệp sâu vào kinh tế
D. Nhà nước không nên can thiệp sâu vào lưu thông
1. Kinh tế chính trị chính thức trở thành môn khoa học ở hệ thống lý luận của. . A. W. Petty B. D. Ricardo C. A. Smith D. R. T. Malthus
1. Tác giả phát triển kinh tế chính trị Mác – Lênin thế kỉ XX là ai. . A. D. Ricardo B. J.M. Keynes C. V. Lênin D. P. A. Samulson
1. Tác phẩm thể hiện tập trung lý luận kinh tế của C. Mác – P. Ăngghen là...
A. Nguồn gốc của cải của các dân tộc
B. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản C. Bộ tư bản
D. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
1. Phương php đặc thù trong nghiên cứu kinh tế chính trị là. . A. Phân tích tổng hợp B. Mô hình hóa
C. Trừu tượng hóa khoa học D. Điều tra thống kê
1. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của: A. Chủ nghĩa trọng nông
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa trọng thương
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
1. Chức năng thực tiễn của kinh tế- chính trị Mác- Lênin đối với sinh viên là:
A. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế
B. Cơ sở để nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong kinh tế
C. Cơ sở khoa học lý luận để nhận diện và định vị vai trò, trách nhiệm và sáng tạo
D. Trang bị phương php để xem xét thế giới nói chung
1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ của sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ đó hình thành và phát triển
C. Quan hệ xã hội giữa người với người
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dung
1. Đặc điểm của phương php trừu tượng hóa khoa học trong nghiên cứu kinh tế chính trị là:
A. Tìm được được bản chất của đối tượng nghiên cứu
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
B. Tìm được được nội dung của đối tượng nghiên cứu
C. Tìm được được hình thức của đối tượng nghiên cứu
D. Nắm được ý nghĩa của đối tượng nghiên cứu
1. Chức năng phương php luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin:
A. Trang bị phương php để xem xét thế giới nói chung
B. Là cơ sở để nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong kinh tế
C. Là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Giá trị của hàng hóa được xc định bởi yếu tố nào sau đây:
A. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hànghoá ấy đúng
B. Sự khan hiếm của hàng hóa
C. Sự hao phí sức lao động của con người nói chung D. Công dụng hàng hóa
2. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ khâu nào?
A. Từ phân phối hàng hóa
B. Từ sản xuất hàng hóa
C. Từ trao đổi hàng hóa
D. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi hàng hóa
2. Lao động trừu tượng là gì?
A. Là lao động không xc định được kết quả cụ thể
B. Là lao động của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức hao phí sức lực nói chung của
con người, không kể đến hình thức cụ thể của nó như thế nào
C. Là lao động của những người sản xuất nói chung
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Vai trò của lao động cụ thể là gì?
A. Nguồn gốc của giá trị
B Nguồn gốc của giá trị trao đổi
C. Nguồn gốc của của cải (gi trị sử dụng)
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Tc động của nhân tố nào dưới đây làm thay đổi lượng giá trị của một đơn vị sản phẩm? A. Cường độ lao động B. Cường độ lao ộ
đ ng và năng suất lao động
C. Mức độ nặng nhọc của lao động D. Năng suất lao động
2. Giá trị cá biệt của hàng hóa do yếu tố nào quyết định:
A. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
B. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định
C. Hao phí lao động của ngành quyết định
D. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định
2. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở điểm nào?
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm
B. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
C. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Bản chất của tiền tệ là gì?
A. Là thước đo gi trị của hàng hóa
B. Là phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán
C. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung thống nhất D. Là vàng, bạc
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
2. Quy luật kinh tế nào có tác dụng điều tiết quan hệ sản xuất và lưu thông hàng ho; làm thay
đổi cơ cấu và quy mô thị trường, ảnh hưởng tới giá cả của hàng hoá? A. Quy luật cạnh tranh B. Quy luật giá cả
C. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Quy luật cung – cầu
2. Trong kinh tế thị trường, chủ thể nào có nhiệm vụ thực hiện khắc phục những khuyết tật của thị trường? A. Nhà nước B. Nhà phân phối C. Người sản xuất D. Người tiêu dùng
2. Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế nào?
A. sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất tự cung tự cấp
B. Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hoá
C. Qu trình trao đổi mua bán và sản xuất hàng hoá
D. Cc phương n trên đều sai
2. Kinh tế (tự nhiên) tự cung, tự cấp là: A. Sản xuất ra để bán
B. Tiêu dùng cho chính người sản xuất ra sản phẩm đó
C. Tiêu dùng cho người thân
D. Cc phương n trên đều đúng
2. Thế nào là sản xuất hàng hóa?
A. Là một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội, trong đó những sản phẩm được sản xuất ra để trao đổi, mua bán
B. Sản xuất và toàn bộ quá trình tái sản xuất đều gắn với thị trường
C. Kỹ thuật ngày càng phát triển. Giao lưu kinh tế, văn hóa giữa các vùng, các miền và giao lưu
quốc tế ngày càng mở rộng
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Phân công lao động xã hội?
A. Là phân công của xã hội về lao động hình thành những ngành, nghề sản xuất khác nhau. Là sự
chuyên môn hóa nhất định đối với người sản xuất.
B. Là phân công diễn ra trong đơn vị sản xuất
C. Là sự chuyên môn hóa nhất định đối với người sản xuất
D. Là sự chia nhỏ quá trình sản xuất, mỗi người chuyên đảm nhận một công đoạn
2. Trong những nội dung của phân công lao động sau đây, nội dung nào là cơ sở của sản xuất hàng hóa? A. Phân công chung B. Phân công đặc thù C. Phân công cá biệt
D. Phân công chung, phân công đặc thù 2. Nội dung cuộc ạ
đ i phân công lao động xã hội lần thứ nhất là:
A. Chăn nuôi tch khỏi trồng trọt
B. Công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
C. Ngành thương nghiệp ra đời
D. Tiểu thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
2. Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ hai là:
A. Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt
B. Công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
C. Ngành thương nghiệp ra đời
D. Tiểu thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
2. Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ ba là:
A. Chăn nuôi tch khỏi trồng trọt
B. Công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
C. Ngành thương nghiệp ra đời
D. Tiểu thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
2. Sản xuất hàng hóa tồn tại A. Trong mọi xã hội
B. Trong xã hội nô lệ, phong kiến, chủ nghĩa tư bản.
C. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
D. Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản
2. Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa:
A. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất
B. Phân công lao động trong cc gia đình xuất hiện
C. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Nhu cầu trao đổi trong xã hội tăng lên
2. Thế nào là tư hữu về tư liệu sản xuất?
A. Tư liệu sản xuất thuộc sở hữu riêng của từng người, từng chủ thể sản xuất
B. Các chủ sở hữu có quyền chi phối, sử dụng tư liệu sản xuất của mình vì lợi ích kinh tế của mình
C. Các chủ sở hữu tự quyết định những vấn đề lớn: sản xuất ci gì, như thế nào, cho ai
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa
A. Có phân công lao động xã hội, nên có chuyên hóa, hiệp tác hóa, phát huy lợi thế so sánh của các vùng
B. Mở rộng quan hệ trao đổi trong nước và quốc tế, thúc đẩy lực l ợ
ư ng sản xuất phát triển
C. Có sự hoạt động của quy luật giá trị nên tiết kiệm lao động sống, lao động quá khứ, tăng năng
suất lao động, tăng chất lượng sản phẩm
D. Tất cả cc phương n đều đúng 2. Hàng hóa là
A. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
B. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán, trao đổi
C. Sản phẩm trên thị trường
D. Sản phẩm sản xuất ra để đem trao đổi, mua bán
2. Dấu hiệu quan trọng nhất của hàng hóa
A. Sản xuất trước khi đem bn
B. Trước khi đi vào tiêu dùng phải qua mua bán
C. Muốn bn được phải có giá trị
D. Muốn bn được phải có giá trị sử dụng
2. Hàng hóa được phân thành A. Hàng hóa hữu hình
B. Hàng hóa hữu hình và vô hình C. Hàng hóa vô hình
D. Hàng hóa hữu hình và bán hữu hình
2. Lượng giá trị sử dụng của sản phẩm nhiều hay ít phụ thuộc vào các nhân tố nào?
A. Phân công lao động xã hội
B. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
C. Kỹ năng của người lao động
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Quan hệ tỷ lệ về lượng trong trao đổi giữa các hàng hóa với nhau do ci gì quy định?
A. Do tính hữu ích của hàng hóa
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
B. Do giá trị nội tại của hàng hóa
C. Do quan hệ cung – cầu D. Do ngẫu nhiên
2. Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là gì?
A. Là công dụng của hàng hóa
B. Là hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa
C. Là sở thích của người tiêu dùng
D. Là sự khan hiếm của hàng hóa
2. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là nguồn gốc của giá trị hàng hóa A. Nhà xưởng, máy móc
B. Lao động của con người C. Đất đai
D. Kỹ thuật, công nghệ sản xuất
2. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu? A. Từ sản xuất B. Từ lưu thông
C. Cả sản xuất và lưu thông
D. Từ những kết quả phát minh
2.Vì sao hàng hoá có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
A. Vì lao động sản xuất hàng hoá có tính chất hai mặt
B. Vì có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể
C. Vì hàng ho được đem ra trao đổi trên thị trường
D. Vì hàng hoá là sản phẩm lao động của con người
2. Lao động cụ thể là nguồn gốc của cái gì?
A. Nguồn gốc của của cải
B. Nguồn gốc của giá trị
C. Nguồn gốc của giá trị sử dụng
D. Nguồn gốc của của cải và giá trị sử dụng
2. Lao động trừu tượng tạo ra cái gì?
A. Tính hữu ích của sản phẩm hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa
C. Tạo ra cả tính hữu ích và giá trị hàng hóa
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa là gì?
A. Là mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội
B. Là mâu thuẫn giữa lao động cụ thể và lao động trừu tượng
C. Là mâu thuẫn giữa giá trị và giá trị sử dụng
D. Là mâu thuẫn giữa giá trị và giá cả của hàng hóa
2. Giá trị sử dụng của hàng hóa
A. Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
B. Tính hữu ích cho người mua
C. Cho cả người sản xuất và cho người mua
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Xét ở tính chất thì giá trị sử dụng của hàng hóa là A. Phạm trù lịch sử
B. Phạm trù kinh tế chính trị C. Phạm trù vĩnh viễn D. Phạm trù xã hội
2. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa
A. Mâu thuẫn giữa hàng và tiền
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
B. Mâu thuẫn giữa giá trị và giá trị sử dụng
C. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
D. Mâu thuẫn giữa sản xuất với tiêu dùng
2. Trao đổi giữa 2 hàng hóa với nhau thực chất là trao đổi A. Trao đổi lao động
B. Trao đổi sức lao động C. Trao đổi ngang giá
D. Trao đổi giá trị sử dụng 2. Lao động cụ thể là
A. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
B. Lao động giống nhau giữa các loại lao động C. Lao động giản đơn D. Lao động chân tay
2. Lao động trừu tượng là
A. Sự hao phí sinh lực thần kinh cơ bắp của con người nói chung không kể các hình thức cụ thể của nó B. Lao động thành thạo
C. Lao động có trình độ cao D. Lao động trí óc
2. Thế nào là lao động giản đơn
A. Làm công việc giản đơn
B. Làm ra hàng hóa chất lượng thấp
C. Không cần qua đào tạo vẫn làm được
D. Làm một công đoạn tạo ra hàng hóa 2. Lao động phức tạp
A. Lao động tạo ra sản phẩm chất lượng cao
B. Có nhiều thao tác phức tạp
C. Qua đào tạo, huấn luyện mới làm được D. Lao động trí óc
2. Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C. Mác
A. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
B. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
C. Lao động tư nhân và lao động xã hội
D. Lao động quá khứ và lao động sống
2. Đơn vị đo lượng giá trị
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động: ngày, giờ, tháng
C. Thời gian của từng người để làm ra hàng hóa của họ
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Lượng giá trị hàng ho được đo bằng
A. Thời gian lao động của những người cung cấp ạ
đ i bộ phận lượng hàng hóa trên thị trường
B. Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường
C. Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ
D. Tất cả cc phương trên đều đúng
2. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa
A. Tỉ lệ thuận với năng suất lao động, tỉ lệ nghịch với thời gian lao động cần thiết
B. Tỉ lệ nghịch với năng suất lao động và thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Tỉ lệ thuận với số lượng lao động kết tinh, tỉ lệ nghịch với năng suất lao động xã hội
D. Tỉ lệ thuận với hao phí,vật tư kỹ thuật, tỉ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
2. Giá trị của hàng hoá gồm những bộ phận nào? A. c + v + m B. c + v C. v + m D. c + c + m
2. Cường độ lao động là
A. Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động
B. Hiệu quả của lao động
C. Hiệu suất của lao động
D. Tất cả cc phương n trên đều đúng
2. Khi tăng cường độ lao động
A. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên
B. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian giảm
C. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian không đổi
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Khi tăng cường độ lao động, giá trị của 1 đơn vị sản phẩm sẽ: A. Không đổi B. Tăng C. Giảm
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Năng suất lao động là
A. Hiệu quả, hay hiệu suất của lao động
B. Sự hao phí lao động trong một đơn vị thời gian
C. Giống như kéo dài thời gian lao động
D. Tất cả cc phương n đều đúng.
2. Khi năng suất lao động tăng lên, gi trị 1 đơn vị sản phẩm sẽ: A. Không đổi B. Tăng C. Giảm
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Khi năng suất lao động tăng
A. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi
B. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng
C. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm
D. Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi
2. Khi năng suất lao động tăng sẽ xảy ra cc trường hợp sau đây, trường hợp nào dưới đây không đúng?
A. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
B. Tổng giá trị hàng ho cũng tăng
C. Tổng giá trị hàng ho không đổi
D. Giá trị một đơn vị hàng hoá giảm
2. Những nhân tố ảnh hưởng đến mức năng suất lao động?
A. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất.
B. Trình độ tay nghề của người lao động.
C. Những điều kiện tự nhiên – xã hội của sản xuất.
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Phương hướng cơ bản và lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội
A. Tăng năng suất lao động xã hội
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
B. Tăng cường độ lao động
C. Kéo dài thời gian lao động
D. Mở rộng quy mô sản xuất và nâng cao trình độ khoa học công nghệ
2. Bản chất của tiền tệ là gì?
A. Là hàng ho đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho các hàng hoá khác
B. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá
C. Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá với nhau
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Những chức năng nào của tiền tệ đòi hỏi phải có tiền vàng
A. Chỉ có chức năng thước đo gi trị B. Tất cả đều đúng
C. Chức năng thước đo gi trị, cất trữ
D. Chức năng thước đo gi trị, cất trữ, tiền tệ thế giới 2. Chức năng của tiền
A. Phương tiện lưu thông, thước đo gi trị
B. Phương tiện thanh toán, cất trữ
C. Phương tiện trao đổi quốc tế
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Vì sao vàng, bạc có thể đóng vai trò là tiền tệ?
A. Chúng là những kim loại quý, thuần nhất về chất
B. Chúng dễ chia nhỏ, dễ dát mỏng, dễ kéo sợi, với một khối lượng nhỏ có giá trị lớn.
C. Chúng ít hao mòn, khó hư hỏng, rất thuận tiện cho qu trình trao đổi
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian cần thiết đẻ sản xuất ra một hàng hóa với ……
bình thường của xã hội, tức là với trình độ…….trung bình, trình độ……trung bình và cường độ
……trung bình so với hoàn cảnh xã hội nhất định.
A. điều kiện – kỹ thuật – khéo léo – lao động
B. điều kiện – khéo léo - kỹ thuật – lao động
C. điều kiện – lao động -khéo léo - kỹ thuật
D. kỹ thuật – khéo léo điều kiện – lao động
2. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá là quy luật nào? A. Quy luật cung - cầu B. Quy luật cạnh tranh C. Quy luật giá trị
D. Quy luật sản xuất giá trị thặng dư 2. Quy luật giá trị
A. Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa
B. Quy luât kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
C. Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Nội dung (yêu cầu) của quy luật giá trị
A. Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
B. Giá cả bằng giá trị của hàng hóa
C. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị
D. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường
2. Tác dụng quy luật giá trị:
A. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa
B. Kích thích cải tiến công nghệ
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
C. Phân hóa những người sản xuất thành người giàu, người nghèo
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Sự tc động của cung và cầu làm cho
A. Giá cả vận động xoay quanh giá trị
B. Giá cả bằng giá trị
C. Giá cả lớn hơn gi trị
D. Giá cả nhỏ hơn gi trị
2. Giá cả bằng giá trị khi A. Cung bằng cầu B. Cung nhỏ hơn cầu C. Cung lớn hơn cầu D. Cung bằng không
2. Quan hệ giữa giá cả và giá trị chọn câu đúng
A. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả
B. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
C. Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung – cầu, giá trị của tiền
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Cơ sở tồn tại quy luật giá trị?
A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Nền sản xuất của cải vật chất nói chung C. Nền kinh tế hàng hóa
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Biểu hiện hoạt động của quy luật giá trị?
A. Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hóa
B. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất
C. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền.
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hoá là:
A. Đp ứng nhu cầu thị trường B. Cải thiện mức sống C. Lợi nhuận tối đa D. Phát triển văn hóa
2. Tỷ lệ lao động phức tạp và lao động giản đơn tăng lên có ảnh hưởng như thế nào đến lượng giá
trị được tạo ra trong một đơn vị thời gian? A. Tăng lên
B. Giữ nguyên không đổi C. Giảm xuống
D. Tăng lên nhưng phải gắn liền với tiến bộ công nghệ
2. Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động:
A. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
B. Trình độ tay nghề của người lao động
C. Những điều kiện tự nhiên – xã hội của sản xuất
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là gì?
A. Là công dụng của hàng hóa
B. Là hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa
C. Là sở thích của người tiêu dùng
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
D. Là sự khan hiếm của hàng hóa
2. Trong cc trường hợp sau đây của hao phí lao động cá biệt, trường hợp nào không đp ứng yêu
cầu của quy luật giá trị?
A. Hao phí lao động cá biệt > hao phí lao động xã hội cần thiết
B. Hao phí lao động cá biệt < hao phí lao động xã hội cần thiết
C. Hao phí lao động cá biệt = hao phí lao động xã hội cần thiết.
D. Tất cả các phương n đều đúng
2. Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động?
A. Đều làm tăng thêm lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
B. Đều làm giảm giá trị của một đơn vị hàng hóa
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian
D. Đều gắn với tiến bộ kỹ thuật – công nghệ
2. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào được xc định là thực thể giá trị hàng hóa? A. Lao động cụ thể
B. Lao động trừu tượng C. Lao động phức tạp D. Lao động giản đơn 3. T – H – T’ là
A. Công thức tuần hoàn tư bản
B. Công thức chu chuyển tư bản
C. Công thức chung của tư bản
D. Công thức vận động của CNTBĐQ
3. Giá trị hàng hóa sức lao động gồm
A. Giá trị cc tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi gia đình của họ
B. Chi phí để thỏa mãn nhu cầu về văn hóa, tinh thần
C. Chi phí đào tạo người lao động
D. Tất cả cc phương n đều đúng
3. Sức lao động là hàng hoá khi:
A. Tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất
B. Có quyền sở hữu năng lực lao động của mình
C. Có quyền bán sức lao động của mình cho người khác
D. Muốn lao động để có thu nhập
3. Giá trị sử dụng hàng hoá sức lao động
A. Thoả mãn nhu cầu của người mua nó
B. Công dụng của hàng hoá sức lao động
C. Tính có ích của hàng hoá sức lao động
D. Tất cả cc phương n đều đúng
3. Khối lượng giá trị thặng dư (M) phản ánh
A. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
B. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
C. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động
D. Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê 3. Tư bản là
A. Tiền và máy móc thiết bị
B. Tiền có khả năng lại tăng lên
C. Giá trị dôi ra ngoài sức lao động
D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột công nhân làm thuê
3. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa được gọi là gì?
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn A. Lợi nhuận B. Chi phí sản xuất C. Chi phí lưu thông D. Giá trị thặng dư
3. Nền kinh tế tri thức được xem là:
A. Một phương thức sản xuất mới
B. Một hình thái kinh tế - xã hội mới
C. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
D. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
3. Tư bản bất biến (c) là:
A. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
B. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
C. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào sản phẩm
D. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
3. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biế (v) có vai trò như thế nào trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
A. Tư bản bất biến là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư
B. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
C. Cả c và v có vai trò như nhau trong qu trình tạo ra giá trị thặng dư
D. Tư bản bất biến là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư, tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
3. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tiền công TBCN?
A. Tiền công là giá trị của lao động
B. Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê
C. Là giá cả sức lao động
D. Tất cả cc phương n đều đúng
3. Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối?
A. Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi
B. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
C. Tăng năng suất lao động
D. Tất cả cc phương n đều đúng
3. Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỉ suất lợi nhuận sẽ A. Tăng lên B. Không đổi C. Giảm xuống
D. Tùy điều kiện cụ thể
3. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên
A. Trình độ kỹ thuật, tay nghề công nhân
B. Trang thiết bị kỹ thuật công nghệ
C. Khả năng tổ chức quản lý
D. Tất cả cc phương n đều đúng
3. Đối với toàn xã hội tư bản, giá trị thặng dư siêu ngạch là một hiện tượng A. Tạm thời
B. Phổ biến và thường xuyên C. Tương đối D. Tuyệt đối
3. Tư bản cố định là:
A. Hình thức tồn tại là máy móc, thiết bị, nhà xưởng
B. Khấu hao hết giá trị vẫn còn sử dụng được
C. Vận động liên tục thì có hiệu quả
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
D. Tất cả cc phương n đều đúng
3. Tư bản lưu động là:
A. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu
B. Tham gia từng phần vào sản xuất
C. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm
D. Tất cả cc phương n đều đúng 3. Tích tụ tư bản:
A. Sự hợp nhất một số nhà tư bản nhỏ thành một nhà tư bản cá biệt lớn
B. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội giảm
C. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội
D. Sự tăng thêm quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội như cũ
3. Chọn câu trả lời sai
A. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ ả ấ ản đơn là việ ổ ứ ả ất đơn giả ứ ạ
C. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn
D. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng
3. Phương php sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương php sản xuất giá trị thặng dư tương
đối có điểm nào giống nhau ?
A. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn . Đều làm tăng tỉ ấ ối lượ ị ặng dư
C. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
D. Đều chiếm đoạt giá trị thặng dư ậ ề ị ặng dư tương đố ị ặ
dư siêu ngạch. Ý nào đúng
A. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động
B. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội còn giá trị thặng dư
siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hóa thành giá trị thặng dư tương đối
ấ ả cc phương n đều đúng
3. Sự phân chia tư bản thành TBBB và TBKB là để biết
A. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm ủa lao độ ứ và lao độ ố ệ ị ử ụ
C. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
D. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
3. Chọn cc ý đúng về mua bán sức lao động A. Bán chịu
B. Giá cả nhỏ hơn gi trị do sức lao động tạo ra C. Mua, bán có thời hạn ấ ả phương n đều đúng ệ dưới đây, hãy nhậ ạ ệ ộ ạ ấ ạ ữu cơ của tư bả
A. Quan hệ giữa TLSX và sức lao động sử dụng TLSX đó ệ ữa tư bả ấ ến và tư bả ả ế
C. Phản ánh mặt hiện vật của tư bản và mặt giá trị của tư bản
D. Tất cả cc phương n đều đúng
3. Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông. Thời gian sản xuất không gồm ? A. Thời gian lao động
B. Thời gian dự trữ sản xuất
C. Thời gian tiêu thụ hàng hóa
D. Thời gian gin đoạn lao động
3. Các yếu tố nào dưới đây thuộc tư bản lưu động ?
A. Đất đai làm mặt bằng sản xuất
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
B. Qui luật giá trị thặng dư
C. Qui luật lợi nhuận độc quyền D. Qui luật cạnh tranh 3. Tích tụ tư bản là
A. Sự tăng qui mô của tư bản cá biệt bằng cách mở rộng sản xuất ự tăng qui mô tư bả ệ ằng cch tư bả ị ặng dư
C. Sự tăng qui mô tư bản cá biệt bằng cách kết hợp nhiều tư bản nhỏ
D. Sự tăng qui mô tư bản cá biệt bằng cách liên doanh liên kết
3. Nguyên nhân sâu xa của khủng hoảng kinh tế
A. Mâu thuẫn giữa sản xuất và tiêu dùng ẫ ữ ấ ộ ủ ớ
ế độ ở ữu tư nhân TBCN
C. Mâu thuẫn giữa sở hữu và phân phối TBCN
D. Tất cả cc phương n đều đúng
3. Một tư bản có thời gian chu chuyển tư bản là 6 tháng/ vòng thì tốc độ chu chuyển tư bản tính được: A. n = 2 B. n = 4 C. n = 6 D. n = 8 3. Công thức M = m’. V
A. Công thức tính giá trị thặng dư
B. Công thức tính khối lượng giá trị thặng dư
C. Công thức tính tỉ suất giá trị thặng dư
D. Công thức tính tỉ suất lợi nhuận
3. Khi hàng hóa bn đúng gi trị thì A. p = m B. p < m C. p > m D. p = 0
3. Công thức nào sau đây là công thức của giá cả sản xuất A. c + v + m B. k + p C. c + v D. k + m 3. Tập trung tư bản
A. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội
B. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội giảm. ự ợ ấ ộ ố tư bả ỏ ột tư bả ệ ớ .
D. Tất cả cc phương n đều đúng
3. Hai hình thức cơ bản của tiền công trong CNTB
A. Tiền công tính theo thời gian và tính theo sản phẩm
B. Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế
C. Tiền công tính theo lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Tiền công tính theo giá trị và giá trị sử dụng sức lao động
3. Ý nghĩa của việc nghiên cứu lý luận địa tô tư bản chủ nghĩa?
A. Vạch ra mối quan hệ giữa tư bản và lao động
B. Vạch rõ phương thức bóc lột của nhà tư bản trong lĩnh vực nông nghiệp
C. Giải thích bản chất của QHSX tư bản chủ nghĩa trong nông nghiệp
D. Giải thích bản chất của nền nông nghiệp và cc phương thức kinh doanh nông nghiệp trong
chế độ tư bản chủ nghĩa
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
4. Trong cc nhà kinh điển của chủ nghĩa Mc – Lênin ai là người nghiên cứu chủ nghĩa tư bản độc quyền : A. Ph. Ăngghen B. C. Mác C. C. Mc và Ph. Ăngghen D. V.I. Lênin
4. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào? A. Thế kỷ XVI – XVII B. Thế kỷ XVIII – XIX
C. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX D. Thế kỷ XX
4. Chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
A. Một phương thức sản xuất
B. Giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Một hình thái kinh tế - xã hội
D. Thời kỳ qu độ lên chủ nghĩa xã hội
4. Những nguyên nhân sau đây dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền: A. Do đấu tranh giai cấp
B. Do sự phát triển của lực l ợ
ư ng sản xuất xã hội hóa
C. Sự can thiệp điều chỉnh của nhà nước tư sản
D. Sự tập trung sản xuất dưới tc động của cách mạng khoa học và công nghệ, cạnh tranh, khủng
hoảng kinh tế và tín dụng
4. Trong cc nhà kinh điển của chủ nghĩa Mc – Lênin ai là người khái quát về nguyên nhân ra
đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền bằng câu nói: “tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và tập
trung sản xuất này, khi phát triển tới một mức độ nhất định, lại dẫn đến độc quyền” A. Ph. Ăngghen B. C. Mác C. V.I. Lênin D. C. Mc và Ph. Ăngghen
4. V.I. Lênin đã phân tích chủ nghĩa tư bản độc quyền bằng các đặc điểm kinh tế cơ bản nào sau đây:
A. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính
B. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính; xuất khẩu tư bản
C. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính; xuất
khẩu tư bản; phân chia thế giới giữa các tổ chức kinh tế độc quyền
D. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính; xuất
khẩu tư bản; phân chia thế giới giữa các tổ chức kinh tế độc quyền; sự phân chia thế giới về lãnh
thổ giữa cc cường quốc ế đ quốc
4. Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:
A. Sản xuất nhỏ phân tán
B. Tích tụ tập trung sản xuất và sự xuất hiện các xí nghiệp quy mô lớn
C. Sự phát triển khoa học – kỹ thuật
D. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
4. Các hình thức độc quyền phát triển từ thấp ế
đ n cao, từ lưu thông đến sản xuất và tái sản xuất.
Hãy xc định trình tự phát triển của các hình thức ộ đ c quyền
A. Các ten – Tơ rớt – Công xoóc xion - Xanh đica
B. Tơ rớt - Các ten – Xanh đica - Công xoóc xion
C. Các ten - Xanh đica - Tơ rớt - Công xoóc xion – Cônggơlômêrt
D. Xanh đica - Các ten - Tơ rớt - Công xoóc xion – Cônggơlômêrt
4. Tích tụ tập trung cao dẫn đến độc quyền do
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn