B THI KINH T VI MÔ 2 K59 NEU ĐỀ
(Tài li u dài 98 trang g m 19 đề thi kèm theo l i gi i chi ti ết)
Tác gi : Nguy n Quý B ng
Cu sinh viên NEU
Mã SV: CQ 530348 Chuyên ngành Kinh t phát tri n 53B ế
(Liên h: Email bangkthd@gmail.com hoc FB https://www.facebook.com/bangkthd)
Link group môn h c: https://www.facebook.com/groups/MicroEconomics2/
Nguyn Quý Bng CQ530348
1
Mc lc
Đề s 1 K59 ................................................................................................................................. 2
Đề s 2 K59 ................................................................................................................................. 8
Đề s 3 K59 ............................................................................................................................... 14
Đề s 4 K59 ............................................................................................................................... 19
Đề s 6 K59 ............................................................................................................................... 24
Đề s 7 K59 ............................................................................................................................... 29
Đề s 8 K59 ............................................................................................................................... 33
Đề s 10 K59 ............................................................................................................................. 38
Đề s 11 K59 ............................................................................................................................. 43
Đề s 13 K59 ............................................................................................................................. 48
Đề s 15 K59 ............................................................................................................................. 54
Đề s 19 K59 ............................................................................................................................. 59
Đề s 20 K59 ............................................................................................................................. 64
Đề s 21 K59 ............................................................................................................................. 68
Đề s 22 K59 ............................................................................................................................. 73
Đề s 2 K59 (k hè) 79...................................................................................................................
Đề s 3 9 (k hè) 84K5 ...................................................................................................................
Đề s 4 K59 (k hè) 88...................................................................................................................
Đề s 5 K59 (k hè) 94...................................................................................................................
Nguyn Quý Bng CQ530348
2
Đề s 1 K59
Ph n 1: Tr li đúng/sai, giải thích ngn gn và minh h a b n u c n thi ằng đồ th ế ết (4đ)
1. Khi giá 1 s n ph m tăng thì c ảnh hưở ng thay th ( ) ng thu nh p ( ) u làm cho ế SE ảnh hưở IE đề
ng tiêu dùng hàng hóa đó giảm.
2. Trong th trường c nh tranh hoàn h ng cung dài h n cùa ngành d c xu ảo, đườ ống đối v i ngành có
chi phí gi m.
3. Trong dài h n doanh nghi p ph n ng mạnh hơn đối vi s thay đổi ca tiền lương hơn trong ngắn
hn.
4. Doanh nghi p có hi u suất tăng theo quy mô sẽ có đườ ng chi phí trung bình dài h n d c xu ng.
Ph n 2: Bài t p vn d ụng (2đ)
M
t cá nhân có hàm l i ích ph thu c vào thu nh p là: U = I
0,5
a. Thái độ đối v i r i ro c i này là gì? Gi i thích. ủa ngườ
b. Người này có đang có 1 công vic vi mức lương chc chn là 10000$. Nếu được chào m i 1 công
vic m i thu nh p 14000$ vi xác xu t 0,5 và 5000$ v i xác su ất 0,5 thì người này nên ch n
công vi c m i hay không?
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Trên 1 th trường 2 hãng có hàm chi phí tương ứng là:
TC
1
= 10 + 5Q + Q
1 1
2
và TC
2
= 5 + Q + Q
2 2
2
Hàm c u v s n ph m c a c th trường được cho bi P = 100 Q (trong đó P tính bằng nghìn đồng
và Q tính b ng nghìn chi . ếc)
a. Gi s 2 hãng ho ng theo mô hình Courạt độ not, xác định hàm ph ng c a mn i hãng.
b. Xác định giá th trường, s ng và l i nhu n c a mản lượ i hãng
c. N u 2 hãng c u k t thành 1 cartel t giá, s ng và l i nhu n c a mế ế ản lượ i hãng là bao nhiêu?
d. Minh h a k t qu ế trên đồ th.
Nguyn Quý Bng CQ530348
3
Đáp án:
Phn 1:
1. Sai
Đối v i hàng hóa th cp, nh hưởng thu nhp làm ợng tiêu dùng hàng hóa đó tăng. Để làm rõ ta xét
tác động của IE đến hàng hóa th cp X ;
p
x
Thu nh p thc tế Do X là hàng hóa th cấp người ta s tăng tiêu dùng X (IE 0) >
2. Đúng
Ngành có chi phí gim là ngành có ATC giảm do giá đầu vào sn xut gim khi c u v các yếu t s n
xuất tăng. (Những ngành có đặc đim này rt hiếm)
Gi s 1 nguyên nhân làm cho đường c u th trường tăng (D
1
D
2
). Điểu này làm giá th trường tăng
t P
1
P
2
. Lúc này giá tăng khiến các doanh nghip trong th trưng li nhun cao, thu hút thêm nhiu
hãng gia nhp th trường và các hãng cũng gia tăng sản lượng làm cho cung th trường tăng. Tuy nhiên
việc gia tăng sản xut khiến c u v đầ u vào sn xuất tăng khiến giá các yếu t đâu vào giảm. Điều này
làm chi phí sn xut gim thu n l i cho vic sn xuất hơn dẫn đến cung th trường tăng mạnh hơn cầu th
trưng nói trên (S
1
S ) làm cho giá cân b ng l i gi
2
m xung và trong dài hạn đạt đưc P
3
thấp hơn
P
1
.
Do đó đường cung dài hn ca ngành có chi phí giảm là 1 đường dc xu ng v bên phải (đường S
L
).
3. Đúng
Gi đ nh m ) ức lương w↓(w
1
→ w
2
Trong ng n h n, do s ng máy móc không th lượ thay đổi nên khi tiền lương gim hãng ch th
thuê thêm lao độ → Lng (L
1
1
).
Trong dài h n c lao động và máy móc đều có th thay đổi, vic tiền lương giảm, lúc này hãng có th
tăng việc thuê c máy móc lẫn lao động. S lượng máy móc đượ ụng tăng lên làm MRPc s d
L
li
Nguyn Quý Bng CQ530348
4
dẫn đến cu v lao độ ủa hãng tăng thêm (MRP → MRP Lúc này hãng thuê lao đng c
L1
L2
). ng L
2
>
L
1
t c nhi ều hơn trong ngắn hn.
Do đó cầu lao động trong dài h n s co giãn hơn trong ngắn hn.
4. Đúng
Khi hi u su ất tăng theo quy mô thì khi K và L tăng (với tốc độ như nhau) làm cho Q tăng lên vớ i tc
độ nhanh hơn c độ gia tăng 2 đầ t u vào nói trên.
Khi đó, Q tăng nhanh hơn LTC (vì LTC = rK + wL nên LTC s i t b ng t tăng vớ c độ ốc độ gia tăng
2 đầu vào K và L)
Ta có LAC =
LTC
Q
nên khi Q tăng thì LAC giảm d n.
Nguyn Quý Bng CQ530348
5
Phn 2:
a, U = I MU = 0,5I
0,5
-0,5
MU’ = - 0,25I
-1,5
< 0
Người này có l i ích c n biên gi m d i này ghét r i ro. n Ngườ
b, - N u chuy n sang công vi c m i, x y ra 2 khế năng sau:
+ TH
1
: Được nhn mức lương 14000$
p
1
= 0,5; I =14000($) U = 118,32
1
1
+ TH c nh n m
2
: Đượ ức lương 5000$
p
2
= 0,5; I = 5000($) U 70,71
2
2
=
Li ích k v ng khi nh y sang công vi c m i
EU = p + p = 0,5*118,32 + 70,71 = 94,515 (1)
1
U
1 2
U
2
- N u v n làm công vi c hi n tế i nhận quà ưu đãi:
I = 10000($) U = 100 (2)
T (1) và (2) Làm công vi c hin t il ợi hơn Người này không nên ch n công vi c mi.
Phn 3:
a, Ta có hàm c u v th trường ghế là: P = 100 Q = 100 Q Q
1
2
- Xét hành vi c a hãng 1 :
+ Doanh thu: TR = P*Q = (100 Q Q
1 1
1
2
) Q
1
= 100Q Q
1
1
2
Q
2
Q
1
+ Chi phí: TC 10 + 5Q + Q
1
=
1 1
2
L i nhu n: π
1
= 95Q
1
2Q
1
2
Q
2
Q
1
- 10
π
1
max π
1
Q
1
= 0 95 4Q
1
Q
2
= 0 Q
1
= (95 Q )/4 (hàm ph ng c
2
n a hãng 1) (1)
- Xét hành vi c hãng 2 a
+ Doanh thu: TR = P*Q = (100 Q Q
2 2
1
2
) Q
2
= 100Q Q
2
2
2
Q
2
Q
1
+ Chi phí: TC = 5 + Q + Q
2 2 2
2
L i nhu n: π
2
= 99Q
2
2Q
2
2
Q
2
Q
1
- 5
π
2
max π
2
Q
2
= 0 99 4Q
2
Q
1
= 0 Q
2
= (99 Q )/4 (hàm ph ng c hãng 2) (2)
1
n a
b, T (1) và (2) Cân b ng Cournot:
{
Q
1
= ( Q )/4 95
2
Q
2
= (99 Q )/4
1
{
Q
1
= 18 733,
Q
2
= 20,067
Q = 38,8 P = 61,2
Khi đó, li nhu n m i hãng là:
Nguyn Quý Bng CQ530348
6
π
1
= 61,2*18,733 - 18,733
2
5*18,733 10 = 691,869
π
2
= 61,2*20,067 20,067
2
20,067 5 = 800,349
c,
TC
1
= 10 + 5Q + Q
1 1
2
MC
1
= 5 + 2Q
1
Q
1
= (MC 5)/2
TC
2
= 5 + Q + Q
2 2
2
MC
2
= 1 + 2Q
2
Q = (MC 1)/2
2
- Khi 2 hãng c u k t thành 1 Cartel: ế
+ Với MC ≤ 5, ch có hãng 2 s n xu t, Q = Q (MC 1)/2 = 1 + 2Q
2
= MC
T
+ V i MC = 5 , hãng 2 đã sản xu c Q = 2 ất đượ
2
+ V i MC > 5, có c 2 hãng cùng tham gia s n xu t nên Q= Q + Q MC 3 + Q
1 2
= 3 MC
T
=
- Hàm chi phí biên c a Cartel là
: {
(
Q 2
)
MC
T
= 1 + 2Q
(
Q > 2
)
MC
T
= 3 + Q
- Hàm c u c a Cartel: P = 100 Doanh thu biên c a Cartel: MR = 100 2Q Q
Cartel tối đa hóa lợi nhu n khi MR = MC
{
(
Q 2
)
100 2Q = 1 + 2Q
(
Q > 2
)
100 2Q = 3 + Q
{
(
Q 2
)
Q = 24,75 (loại)
( )
Q > 2 Q = 36 (t/m)
Q* = 97/3 P* = 203/3
Q* = 97/3
MC
T
*
= 106/3
Hai hãng s phân chia s
ản lượng theo nguyên tc MC
1
= MC
2
= MC
T
*
= 106/3
{
5 + 2Q
1
= 106/3
1 + 2Q /3
2
= 106
{
Q
1
= 91/6
Q
2
= 103/6
Khi đó, li nhu n m i hãng là:
π
1
=
203
3
*
91
6
(
91
6
)
2
5*
91
6
10 = 710,42
π
2
=
203
3
*
103
6
(
103
6
)
2
103
6
5 = 844,75
Nguyn Quý Bng CQ530348
7
d, Đ th:
- Khi 2 hãng ph ng theo mô hình Cournot: n
- Khi 2 hãng c u k ết thành Cartel:
Nguyn Quý Bng CQ530348
8
Đề s 2 K59
Ph n 1: Tr lời đúng/sai, g ằng đồii thích ngn gn và minh ha b th nếu cn thiết (4đ)
1. Người có thái độ thích r i ro có l i ích cn biên theo thu nhp gim d n khi thu nh p ng.
2. ng LMC luôn nĐườ ằm phía dưới đường LAC đối v i nh ng doanh nghi p hi u su ất tăng dần
theo quy mô.
3. Trong mô hình ch đo giá, m c giá c a hãng ch đạo giá đặ ấp hơn mứt ra th c giá cân bng trong
trường h p th trường c nh tranh.
4. Ảnh hưởng thay th và ế nh hưởng thu nh p ln khi giá c a 1 trong 2 hàng hóa gi m xu ng dương
(các yếu t khác không đổi).
Ph n 2: Bài t p vn dng (2đ)
M
t cá nhân có hàm l i ích ph thu c vào thu nh p là: U = I
0,5
a. Thái độ đối v i r i ro c i này là gì? Gi i thích. ủa ngườ
b. N c mua bếu đượ o him vi m c phí công b ng thì cá nn này có mua không? Gi i thích và minh
ha b ằng đồ th.
Ph (4đ)n 3: Bài t p tính toán
Mt th trường g m 2 hãng v ới chi phí tương ứng là:
TC
1
= 12 + 0,1Q
1
2
và TC = 6 + 0,1Q
2 2
2
.
Cu v sn phm c a th ng là P = 18 0,1Q trườ
Trong đó giá và chi p tính bằng triệu đồng/đơn vị, sản lượng tính bằng nghìn đơn vị.
a. N u 2 hãng c u k t vế ế ới nhau để hình thành 1 cartel, t cartel s quy ế địt nh mc giá và sản lượng
tối đa hóa lợi nhu n là bao nhiêu?
b. Để ti thi u hóa t ng chi phí cho m c s ản lượng trên, cartel s phân chia s ng cho m i thành ản lượ
viên là bao nhiêu s n ph ẩm. Xác định l i nhu n c a m i thành viên.
c. N u không có s c u k t giế ế ữa các hãng và hãng 1 là ngườ ết địi quy nh sản lượng trước, khi đó sản
ng, giá bán s n ph m và l i nhun c a m i thành viên là bao nhiêu?
d. V đồ th minh h a các k t qu trên. ế
Nguyn Quý Bng CQ530348
9
Đáp án:
Phn 1:
1. Sai
Người thích rủi ro là người li ích của 1 đồng t hoạt đng ri ro lớn hơn lợi ích c a c ủa 1 đồng chc
chắn. Do đó khi thu nhập tăng thì lợi ích tăng nhưng tăng nhanh hơn tốc độ tăng của thu nh p, t c là
li ích c n biên theo thu nh ập tăng dần.
2. Đúng
Ta có h s co giãn c a chi phí theo s ản lượng trong dài h n:
E
c
=
%∆LTC
%∆Q
= LTC
Q
*
Q
LTC
=
LMC
LAC
Đối vi nhng doanh nghi p có hi u suất tăng dần theo quy mô thì trong dài h n, t ốc độ tăng của sn
ng tăng nhanh hơn tốc độ tăng củ a các yếu t u vào nên E < 1 đầ %∆Q > %∆TC
C
LMC < LAC. Do đó lúc này đường LMCC luôn nằm phía dưới đường LAC.
Nguyn Quý Bng CQ530348
10
3. Đúng
Th trường c nh tranh cân b ng t i m c giá P , lúc này ch có các hãng nh bán hàng, hãng l n s
CT
không bán bt c m t s ản lượng nào. Khi m c giá th ấp hơn P
CT
mi s tham gia bán hàng c a
hãng l n. Vi c có các hãng nh ng tham gia bán hàng khi ng c u c a hãng l n b ến đườ co vào
trong so đường c u th trường.
Theo mô hình ch đạo giá thì hãng l n s t ối đa hóa li nhu n khi MR = MC
L L
, khi đó giá bán tối
ưu là P* < P
CT
và các hãng nh cũng sẽ chp nhn m c giá bán mà hãng l t ra này. ớn đặ
Giá ch đạo thấp hơn mức giá c a th trường c nh tranh (khi không có hàng l n).
4. Sai
Khi giá hàng hóa gim thì d u c a ảnh hưởng thu nhp tùy thu c vào lo i hàng hóa đó là thông thường
hay th c p.
- Xét hàng hóa X
Khi p Thu nh
x
ế tăngp th c t .
+ Nếu X là hàng hóa thông thườ Người ta tăng tiêu dùng X ng IE > 0
+ Nếu X là hàng hóa th c p i ta gi Ngườ m tu dùng X IE < 0
Nguyn Quý Bng CQ530348
11
Phn 2:
a, U = I MU = 0,5I
0,5
-0,5
MU’ = - 0,25I
-1,5
< 0
Người này có l i ích c n biên gi m d i này ghét r i ro. n Ngườ
b, Xét 2 phương án:
+ Người này không mua b o hi ểm (đây phương án rủi ro), lúc này Người này s thu nh p
vng là EI và l i ích kì v ng là EU.
+ Người này mua b o hi m v i m c phí công b ằng (đây là phương án chắ ắn), khi đó Ngưc ch i này
s chc ch n có thu nh p b ằng đúng EI giống như khi không mua, và có lợi ích là U .
(EI)
Do 2 phương án trên cùng đem lại lượng tiền như nhau, tuy nhiên do Người này là người ghét r i ro
nên phương án mua bảo him s đem lại lợi ích cao hơn cho Người này (t c EU < U
(EI)
).
Người này s mua b o hi m.
* Đồ th:
Nguyn Quý Bng CQ530348
12
Phn 3:
a. TC = 12 + 0,1Q
1 1
2
MC
1
= 0,2Q
1
Q = 5MC
1
TC
2
= 6 + 0,1Q
2
2
MC
2
= 0,2Q Q = 5MC
2
2
Q = Q + Q = 10MC Chi phí biên c a Cartel là MC = 0,1Q
1 2
T
Hàm c u c a Cartel: P = 18 0,1Q
Doanh thu biên c a Cartel: MR = 18 0,2Q
Cartel tối đa hóa lợi nhu n khi MR = MC
T
18 2Q 1Q 0, = 0, Q* = 60 P* = 12
Vy s ng tản lượ i ưu là Q* = 60  Giá tối ưu P* = 12
Lúc này chi phí phiên t i s n lượ ối ưu MCng t
T(Q*)
= 6
b. Cartel quy n phân chia s ng cho các hãng theo nguyên t c t i thi u hóa t ng chi phí: ản lượ
MC
1
= MC = MC
2 T(Q*)
{
0,2Q
1
= 6
0,2Q = 6
2
{
Q
1
= 30
Q
2
= 30
Li nhu n c a m i nhà máy là:
π
1
= 12*30 0,1*30 - 12 258
2
=
π
2
= 12*30 0,1*30 - 6 = 264
2
c. Hàm c u th trường: P = 18 - 0,1Q = 18 0,1(Q + Q )
1 2
Nếu không có s cu kết giữa các hãng và hãng 1 ngườ ết đị ản lượng trước, khi đó hãng i quy nh s
2 vn phn ứng như mô hình Cournot còn hãng 1 dựa trên hàm ph ng c a hãng tn 2 để ối đa hóa li
nhun cho mình.
Xét hành vi c a hãng 2:
- Doanh thu: TR = PQ
2 2
= 18Q
2
0,1Q
2
2
0,1Q
1
Q
2
- Chi phí: = 6 + 0,1Q
TC
2 2
2
L i nhu n: = 18Q 0,2Q π
2 2
2
2
0,1Q - 6
1
Q
2
π
2max
π
2
Q
2
= 0 18 0,4Q
2
0,1Q = 0 Q = 45 (hàm ph ng hãng 2)
1
2
0,25Q
1
n
Xét hành vi c a hãng 1:
- Doanh thu: TR = PQ
2 2
= 18Q
2
0,1Q
1
2
0,1Q
1
Q
2
- Chi phí: = 12 + 0,1Q
TC
1 2
2
L i nhu n: = 18Q 0,2Q π
1 1
1
2
0,1Q 12
1
Q
2
Nguyn Quý Bng CQ530348
13
Thay hàm ph ng c a hãng 2 vào hàm l i nhu n hãng 1 ta có: n
π
1
= 18Q
1
0,2Q
1
2
0,1Q (45 0,25Q 12 = 13,5Q 0,175Q
1
1
)
1
1
2
12
π
1max
π
1
Q
1
= 0 13,5 0,35Q = 0 Q = 38,57 Q = 35,36 Q = 73,93 P = 10,61
1
1
2
d, Đồ th:
- Khi 2 hãng c u k ết thành Cartel:
- Khi 2 hãng ng theo mô hình Stackelberg v i hãng 1 quyhoạt độ ết định sản lượng trước:
Nguyn Quý Bng CQ530348
14
Đề s 3 K59
Ph n 1: Tr l i thích ngời đúng/sai, giả n g n và minh h a b n u c n thi ằng đồ th ế ết (4đ)
1. Đối với người ghét r ng bàng quan giủi ro đư a lãi su t r ủi ro đường tuyến tính có độ dc
dương.
2. Ảnh hưởng thu nhp ln phn ánh quan h ngượ c chi u gia giữa giá bán lượ ầu đống c i vi
tt c các hàng hóa, d ch v .
3. Thu p kh u và h n ng ch nh p khế nh ẩu đối v i 1 s n ph ẩm có tác động như nhau đối v i giá bán
và s ng bán cu s n phản lượ m đó trên thị trường ni địa nhưng tác động khác nhau đến ngun
thu c a Chính ph .
4. Phân bit giá theo th i k là 1 ví d đin hình c a hình th c phân bi t giá c p 3.
Ph n 2: Bài t p vn d ụng (2đ)
Bn Hồng đang lựa chn 1 trong 2 mặt hàng để bán qua mng: th ng. L n d ức ăn và quà t i nhu
kiến được cho bi b ng sau:
Mt hàng
Tình hình kinh t ế
Tăng trưởng (p = 0,3)
Suy thoái (p=0,7)
Thức ăn
2
5
Quà t ng
8
3
a. N u ch n theo tiêu th c giá trế v c lọng thì phương án nào sẽ đượ a chn?
b. N u ch n theo tiêu th c mế ức độ thì phương án nào sẽ ri ro được la chn?
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Một hãng độc quyn bán s n ph m trên 2 th ng v trườ ới các đườ ầu tương ứng c ng:
Th trường 1: (D ) P = 100 Q
1 1
1
Th trường 2: (D ) P = 80 0,5Q
2 2
2
Hãng này hàm chi phí biên là: MC = 20 + 2Q và chi phí c nh FC = 0 đị
a. Tìm đườ ầu và đường c ng doanh thu cn biên t ng c ng cho hãng.
b. Xác định giá bán, sản lưng và l i nhu n c a hãng khi không phân bi t giá?
c. N u hãng th c hi n phân bi t giá cế ấp 3, hãy xác định s ng, giá mản lượ i th ng. L i nhu n trườ
khi phân bi t giá c p 3 c a hãng là bao nhiêu?
d. Minh h a các k t qu trên m ế t đồ th.
Nguyn Quý Bng CQ530348
15
Đáp án:
Phn 1:
1. Sai
Đường bàng quan bi u th k t h p c a lãi su t kế vng (li t rc) và độ ủi ro (đo bằng độ lch chu n)
khác nhau đem lại cho ngườ ết địi ra quy nh cùng 1 m c th a mãn.
Đối v i ghét rới ngườ ủi ro đường bàng quan là 1 đường dc lên th hi n m i quan h gia li ích
ri ro. V i 1 m c lợi ích không đổi, n u lế i t c k vng tăng thì kèm theo đói mức độ ủi ro cũng r
tăng lên. Tuy nhiên độ dc c a ph thu c vào m ghét r i ro ít hay nhi u nên không th ức độ
cho r ng tuyằng nó là đườ ến tính.
2. Sai
Đối vi hàng hóa th c p ng thu nh p ph n ánh ánh m ảnh hưở i quan h gi a cùng chi u gi a giá
bán và lượ ảnh hưở ập đống cu. Để làm rõ ta xét ng thu nh i v i hàng hóa th c p X sau:
+ Khi p
x
Thu nh p thc tế Do X là hàng hóa th cấp người ta s tăng tiêu dùng X (IE > 0)
+ Khi p
x
Thu nh p thc t ế Do X hàng hóa th cấp người ta s gim tiêu dùng X ( 0) IE <
3. Đúng
- Đánh thuế nh p kh u làm giá hàng hóa nh p kh ẩu tăng lên dẫn đến trong nước lượng s n xu t nhi u
lên, lượng tiêu dùng giảm và lượng nhp khẩu cũng giảm.
- Việc đặt hn ng ch nh p kh u làm s ng hàng hóa nh lượ p kh u gim khi n hàng hóa khan hiế ếm
và đẩy giá hàng hóa lên. Lúc này trong nước cũng sản xut nhiều hơn và tiêu dùng cũng giảm đi.
Nguyn Quý Bng CQ530348
16
Như vậy, thuế nhp khu và hn ng ch nh p kh i v i 1 s n ph ẩu đố ẩm đều làm tăng giá bán và tăng
sản lượng bán cu sn phẩm đó trên thị trường n Tuy nhiên vi s làm Chính ph ội địa. ệc đánh thuế
ngu n thu, còn h n ng ch tkhông giúp Chính ph ngu n thu mà ph n ngu ồn thu đó được
chuyn sang cho các nhà s n xu ất nước ngoài (h có l i nhuận cao hơn nh giá ng nh p kh ẩu tăng).
4. Sai
Phân bi t giá theo th i k g m 2 d ạng cơ bản là đặt giá theo thời gian và đặt giá theo cao điểm.
Đặt giá theo thời gian là lúc đầu đặt giá cao cho
những người không sn sàng ch mua (ít co
giãn), sau đó hạ giá thấp để thu hút thêm nh ng
người s n sàng ch mua (co giãn nhi ều hơn)
Đây là hình thức phân bit giá cấp 3 đặt
giá khác nhau d a trên nh ững nhóm người tiêu
dùng có c u co giãn khác nhau.
Đặt giá lúc cao đim là việc đặt giá cao cho nh ng
khách hàng mua trong kho ng th ời gian cao điểm
do khi đó chi phí cận biên tăng cao, lúc không phải
cao điểm l t v mại đặ c th p.
Đây không phải là hình th c phân bi t giá c p
3 đặt giá khác nhau d trên chi phí biên s n a
xut hàng hóa ch không phi do mức độ cu co
giãn khác nhau của các nhóm ni tiêu dùng.
Nguyn Quý Bng CQ530348
17
Phn 2:
a, Giá tr kì v ng c ủa các phương án:
EV
thức ăn
= 0,3*2 + 0,7*5 = 4,1 (1)
EV
quà tng
= 0,3*8 + 0,7*3 = 4,5 (2)
T (1) và (2) phương án quà tặng có giá tr vng cao hơn
H ng s n bán quà t ng. ch
b, Độ ri ro của các phương án được đo bởi phương sai:
σ
2
thức ăn
= 0,3(2 4,1) + 0,7(5 - 4,1) = 1,89 (3)
2 2
σ
2
quà tng
= 0,3(8 - 4,5)
2
+ 0,7(3-4,5)
2
= 5,25 (4)
T (3) và (4) phương án thức ăn có độ ri ro th ấp hơn
H ng s n bán th ch ức ăn.
Phn 3:
a, MC = 20 + 2Q VC = Q
2
+ 20Q
FC = 0 TC = VC = Q + 20Q
2
P
1
= 100 - Q Q
1
1
= 100 P
1
P
2
= 80 0,5Q Q = 160 2P
2
2
2
- Phân tích c u:
+ V i P 80, ch có th trường 1 mua hàng, hàm c u t ng c : Q = Q = 100 ng là
1
P P = 100
Q
+ V i P = 80 Q = 20
1
+ Vi P 80, c< 2 th trường đều mua hàng, hàm cu tng cng: Q = Q
1
+ Q
2
= 260 3P P = 260/3
Q/3
- Hàm c u t ng c
ng là: {
(
Q 20 100
)
P = Q
(
Q > 20
)
P = 260/3 Q/3
Hàm doanh thu biên t ng c ng: {
(
Q 20 100 2Q
)
MR =
( )
Q > 20 MR = 260 2Q/3 /3
b, Khi không phân bit giá hãng s tối đa hóa li nhu n khi MR = MC
{
(
Q 20 2Q 20 100 2Q
)
+ =
(
Q > 20
)
2Q + 20 260 2Q= /3 /3
{
(
Q 20
)
Q = 20(t/m)
(
Q > 20
)
Q = 25 (t/m)
Nguyn Quý Bng CQ530348
18
+
Q = 20 P = 80 = 80*20-20 20*20 = 800 (1) π
2
+ Q = 25 P = 78,333 = 78,333*25 25 - 20*25 = 833,325 (2)
π
2
T (1) và (2) giá và s ng t ản lượ i ưu là P* = 78,333 và Q* = 25
Khi đó lợi nhun là = 833,25 π
c, MC = 2Q + 20 = 2(Q + Q ) + 20
1 2
P
1
= 100 - Q
1
MR
1
= 100 2Q
1
P
2
= 80 0,5Q
2
MR
2
= 80 Q
2
Khi phân bi t giá hãng s t ối đa hóa lợi nhu n theo nguyên t c MR = MR = MC
1 2
{
100 2Q
1
= 2
(
Q
1
+ Q
2
)
+ 20
80 Q = 2 + Q
2
(
Q
1 2
)
+ 20
{
Q
1
= 15 P
1
= 85
Q
2
= 10 P
2
= 75
Q = Q + Q = 25
1 2
L
i nhu n c a hãng lúc này: π = 85*15 + 75*10 - - 20*25 = 900 25
2
d, Đ th:
Nguyn Quý Bng CQ530348
19
Đề s 4 K59
Ph n 1: Tr l i thích ngời đúng/sai, giả n g n và minh h a b n u c n thi ằng đồ th ế ết (4đ)
1. Người có hàm l i ích ph thu c vào thu nh ập là U = I là người th ơ với ri ro.
2. Chi phí xã hi c n biên l ớn hơn chi phí tư nhân cận biên đối vi nh ng hàng hóa cung ng trên th
trường t o ra ngo ng tiêu c i c.
3. Có th n k t h ch ế ợp đầ i ưu củu vào t a ca hãng ch g m 1 y ế u t s n xu t n u vào thay ếu các đầ
thế hoàn h o.
4. N u giá hàng hóa giế ảm làm lượng tu dùng hàng hóa gi m thì nh hưởng thay th mang dế u
dương, ảnh hưởng thu nhp mang d u âm và ng thay th nh ảnh hưở ế hơn ành hưởng thu nhp.
Ph n 2: Bài t p vn d ụng (2đ)
Mt doanh nghi p s n xu t 2 lo i hàng hóa X và Y có hàm l i nhu n như sau:
π = 80X –
2X
2
XY 3Y + 100Y
2
a. Xác đị ản lượng X và Y đểnh s doanh nghi p t i đa hóa lợi nhu i nhuân là bao nhiêu? ận. Khi đó lợ
b. N u doanh nghiế ệp đó chịu ràng bu c v sản lượ X + Y = 12, xác định X Y đểng doanh nghip
tối đa hóa lợi nhu n. Tính l i nhu n t ối đa khi đó.
Ph n 3: Bài t p tính to án (4đ)
Một hãng độc quy n g p c u c a 2 nhóm khách hàng: P = 130 - 2Q
1 1
và P
2
= 100 - Q
2.
Chi phí c c quy n này là TC = 50 + 10Q + Q
ủa nhà độ
2
a. Viết phương trình hàm cầu và doanh thu c n biên t ng c ng cho hãng này.
b. N u không phân biế t giá thì mc giá chung cho 2 nhóm khách hàng là bao nhiêu? Khi đó lợi nhu n
thu được là bao nhiêu?
c. Sản lượng và giá bán trên mi th ng s bao nhiêu n u hãng phân bi trườ ế t giá? T ng l i nhu n
bao nhiêu?
d. Minh h a các k t qu ế trên đ th.
Nguyn Quý Bng CQ530348
20
Đáp án:
Phn 1:
1. Đúng
U = I MU = 1 0 MU’ =
Người này có l i ích c n biên không đổ Đây là người i th ơ với r i ro.
2. Đúng
Ngoi ng tiêu c c do ho ng s n xu t ho c tiêu dùng c a nh ạt độ ng người mua bán trên th trường
gây ra, gây thêm chi phí cho bên th 3 mà khô ng được ph n nh vào giá c hàng hóa. Chi phí nói trên
được gi là chi phí ngo ng. i
Lúc này chi phí xã h i c n biên b ng t ng c ủa chi phí tư nhân cận biên và chi phí ngo ng c n biên i
(MSC = MPC + MEC) do đó chi phí xã hôi cận biên lớn hơn chi phí tư nhân c n biên.
3. Đúng
Khi 2 đầu o thay thế hoàn ho, việc gia tăng thêm K hay L đều giúp gia tăng 1 mức sản lượng như
nhau. Do đó chỉ c n s d ng duy nh ất 1 đầu vào sn xut có th to ra mc sản lượng như mong
mun.
Tuy nhiên đ vi c s n xu t có chi phí th p nh t t ch s d ng lo ại đu vào s n ph m c n biên trên 1
đồng chi cho nó cao n. N /r > MPếu MP
K L
/w thì ch s dụng K để s n xu ất, ngược li MP
K
/r < MP
L
/w
thì ch s d ụng L để s n xu t.
Nguyn Quý Bng CQ530348
21
Đồ th trên minh h ng h p L rọa trườ hơn tương đối so với K khi đó việc sn xut ch s d ng L và
chi phí là TC. Nếu như giảm s d ụng L mà tăng cường mua K để ụng thì chi phí tăng dầ s d n t
TC TC’ như hình vẽ.
4. Đúng
Nếu giá hàng hóa giảm làm lượng tiêu dùng hàng hóa gi m ch ng t TE < 0 (1)
Vic g hàng hóa gim làm nó r đi tương đối v i hàng hóa khác khi ến người ta s mua nhi u nó lên
do đó chắc chn SE > 0 (2)
Ta li có TE = SE + IE hay SE = TE IE (3)
T (1), (2) và (3) IE < 0 và |SE| < |IE|
Nguyn Quý Bng CQ530348
22
Phn 2:
a, = 80X 2X
π
2
XY 3Y + 100Y
2
π
max
{
π′
X
= 0
π′
Y
= 0
{
0 = Y80 4X
0 = X
100 6Y
{
X = 380 23/
Y = 320 23/
π
max
= 1356,52
b, X + Y = 12 X = 12 Y, thay vào hàm l i nhu n ta có :
π
= 80(12 - Y) 2(12 Y)
2
(12 Y)Y 3Y + 100Y = - 4Y
2 2
+ 56Y + 672
π
max
π
Y
= 0 - 8Y + 56 = 0 Y = 7 X = 5 π
max
= 868
Phn 3:
TC = 50 + 10Q + Q
2
MC = 10 + 2Q = 10 + 2(Q
1
+ Q
2
)
P
1
= 130 - 2Q
1
Q
1
= 65 P
1
/2
P
2
= 100 - Q
2
Q
2
= 100 P
2
a, - Phân tích c u:
+ Với P ≥ 100, chỉ có nhóm 1 mua hàng nên hàm c u t ng c ng là:
Q = Q = 65 P/2 P = 130 2Q
1
+ V i P = 100 Q = 15
1
+ V i P > 100, có 2 nhóm cùng mua hàng nên c u t ng c là: ng
Q = Q + Q 65 P/2 + 100 P = 165 3P/2 P = 110 2Q/3
1 2
=
- Hàm c u t ng c
ng: {
(
Q 15 130 2Q
)
P =
(
Q > 15
)
P = 110 2Q /3
Hàm doanh thu biên t ng c ng: {
(
Q 15 130 4Q
)
MR =
( )
Q > 15 MR = 110 4Q /3
b, N u hãng không phân biế t giá, thì hãng s tối đa hóa lợi nhu n:
π
max
MR = MC {
(
Q 15 2Q 130 4Q
)
10 + =
(
Q > 15
)
10 2Q 110 4Q+ = /3
{
(
Q ại)15 20
)
Q = (lo
( )
Q > 15 Q = 30 (t/m)
Q* = 30 P* = 90
π = 30* 90 - - 10*30 - = 1450 50 30
2
c, Khi hãng th c hi n phân bit giá:
Nhóm 1: P
1
= 130 - = 130 - 4Q2Q
1
MR
1 1
Nhóm 2: P
2
= 100 - Q
2
MR
2
= 100 - 2Q
2
Nguyn Quý Bng CQ530348
23
Lúc này hãng s tối đa hóa li nhu n:
π
max
MR
1
= MR
2
= MC {
130 4Q
1
= 10 + 2(Q
1
+ Q )
2
100 10
2Q
2
= + 2(Q
1
+ Q
2
)
{
Q
1
= 15  P
1
= 100
Q
2
= 15 P
2
= 85
Q = Q + Q
1 2
= 30 TC = 50 + 10*30 + 30 = 1250
2
π = 15*100 + 15*85 - 1250 = 1525
d, Đ th:
Nguyn Quý Bng CQ530348
24
Đề s 6 K59
Ph n 1: Tr l i thích ngời đúng/sai, giả n g n và minh h a b n u c n thi ằng đồ th ế ết (4đ)
1. dĐộ c c ng thu nh p tiêu dùng (ICC) ph nh tính ch t c a các hàng hóa d ch vủa đườ n tiêu
ng và độ co giãn theo thu nh i v i các hàng hóa này. ập đố
2. Thu p kh u và h n ng ch nh p khế nh ẩu đối v i 1 s n ph ẩm có tác động như nhau đối v i giá bán
và s n ng bán cu s n ph lượ ẩm đó trên thị trường nội địa nhưng tác động khác nhau đến ngun
thu c a Chính ph .
3. Hàm s n xu t Q = K + L và Q = K + L bi u th
1/2 1/2 1/2
hi u su t gi m theo quy mô.
4. Các nhân hàm l i ích ph thu c vào thu nh p U = 13M 0,1M , v i M là thu nh p,
2
người ghét r i ro và s mua b o hi ểm để gim r i ro v i b t k mc phí b o hi m nào.
Ph n 2: Bài t p vn d ụng (2đ)
Cho hàm l i nhu n c a 1 công ty ph thu c vào s ản lượng 2 hàng hóa do h s n xu ất như sau:
π = 50Q
1
- 2Q
1
2
- Q - 4Q
1
Q
2 2
2
+ 80Q
2
a. Xác đị ản lượnh s ng Q
1
, Q
2
để công ty tối đa hóa lợi nhu n.
b. Nếu ng ty đi mt vi ng bu c Q + Q nh s ng Q , Q l i nhu n trong
1 2
= 20, xác đ ản lượ
1 2
trường h p này.
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Th trường s n ph m X bão g m 1 hãng l n nhi u hãng nh chp nhn giá do hãng l t ra. ớn đặ
Đường c u th trường v sn ph m X là: D : P = 18 0,1Q.
TT
Hàm t ng chi phi phí c a hãng l n TC = 7Q + 0,05Q . Hàm cung s n ph m c a các hãng nh
L
2
được chơ bởi: P = 4 + 0,1Q.
a. Xác định giá bán s n ph m và s ản lượng ca hãng l n.
b. Xác định giá bán và sản lưng ca các hãng nh trên th trường
c. N u thế trường này ho ng theo nguyên t c c nh tranh hoàn h o thay vì hãng l n chạt độ đạo giá t
mc giá và sản lượng trên th trường là bao nhiu?
d. Minh h a các k t qu ế trên đồ th.
Nguyn Quý Bng CQ530348
25
Đáp án:
Phn 1:
1. Đúng
Đường ICC là đườ i các điểng n m tối ưu hóa tiêu dùng khi thu nhập thay đổi. Hình d ng c ng ủa đườ
ICC cho biết khi thu nhập tăng lượng tiêu dùng hàng hóa thay đổi như thế nào, nh đó xác định được
bn ch t c a lo ại hàng hóa đó là thông thường hay th c p. Hay nói cách khác là nh đó mà phản ánh
được độ co giãn c a c ầu hàng hóa đó theo thu nhập.
2. Đúng
- Đánh thuế nh p kh u làm giá hàng hóa nh p kh ẩu tăng lên dẫn đến trong nước lượng s t nhin xu u
lên, lượng tiêu dùng giảm và lượng nhp khẩu cũng giảm.
- Việc đặt hn ng ch nh p kh u làm s ng hàng hóa nh lượ p kh u gim khi n hàng hóa khan hiế ếm
và đẩy giá hàng hóa lên. Lúc này trong nước cũng sản xut nhiều hơn và tiêu dùng cũng giảm đi.
Nguyn Quý Bng CQ530348
26
Như vậy, thuế nhp khu và hn ng ch nh p kh i v i 1 s n ph ẩu đố ẩm đều làm tăng giá bán và tăng
sản lượng bán cu sn phẩm đó trên thị trường n Tuy nhiên vi s làm Chính ph ội địa. ệc đánh thuế
ngu n thu, còn h n ng ch tkhông giúp Chính ph ngu n thu mà ph n ngu ồn thu đó được
chuyn sang cho các nhà s n xu ất nước ngoài (h có l i nhuận cao hơn nhờ giá ng nh p kh ẩu tăng).
3. Đúng
Gi ế s các y u t đầu vào đều tăng lên n lần (n > 1)
Ta có K = nK; L = nL, g i s ng lúc này là Q
1 1
ản lượ
1
.
- i v i hàm s n xu t Q = K + L ta có:
Đố
1/2
Q
1
= K + L
1 1
1/2
= nK + (nL) = nK + n
1/2 1/2
L
1/2
n*Q = nK + nL
1/2
Q < nQ
1
Q tăng lên ít hơn n lần Hàm sn xu t có hi u su t gim theo quy mô.
- i v i hàm s n xu t Q = K + L
Đố
1/2 1/2
Q
1
= K
1
1/2
+ L
1
1/2
= (nK) + (nL) = n + n
1/2 1/2 1/2
K
1/2 1/2
L
1/2
n*Q = nK
1/2 1/2
+ nL
Q < nQ
1
Q tăng lên ít hơn n lần Hàm sn xu t có hi u su t gim theo quy mô.
4. Sai
U = 13M M
2
MU = 13 2M MU’ = - 2 < 0 i này ghét r i ro. Ngườ
Tuy nhiên người này có th không mua b o hi m n u m phí b o hi m quá cao khiế c ến l i ích khi
mua b o hi m th ấp hơn lợi ích k vọng trong điều kin ri ro (khi không mua b o hi m).
Nguyn Quý Bng CQ530348
27
Phn 2:
a, = 50Q - 2Q
π
1 1
2
- Q - 4Q
1
Q
2 2
2
+80Q
2
Để π
max
thì {
π
Q
1
'
=0
π
Q
2
'
=0
{
50 - 4Q
1
- Q
2
= 0
80
- 8Q - Q = 0
2 1
{
Q
1
=
320
31
Q
2
=
270
31
π
max
= 606,45
b, Q + Q = 20 Q = 20 - Q , thay vào hàm l i nhu n ta có:
1 2
1 2
π
= 50(20 - Q
2
) - 2(20 - Q - (20 - Q
2
)
2
2
)Q
2
- 4Q
2
2
+ 80Q - 5Q
2
=
2
2
+ 90Q + 200
2
π
max
 π
Q
2
= 0  90 - 10Q
2
= 0 Q = 9 Q = 11
2
1
π
max
= 605
Phn 3:
TC
L
= 7Q + 0,05Q
L
2
= 7 + 0,1Q MC
L
Hàm cung c a các hãng nh là P = 4 + 0,1Q Q
F
F
= 10P - 40
Hàm c u th trường P = 18 0,1Q Q = 180 - 10P
tt
- Phân tích th trường:
+ Với P ≤ 4, các hãng nh không bán hàng nên hàm c u v s n ph m ca hãng ln là:
Q
L
= Q
tt
= 180 10P P = 18 0,1Q
L
+ V i P = 4 Q = 140
tt
+ V i P > 4, th trường có c hãng nh bán hãng nên hàm c u v s n ph m c a hãng l n là:
Q
L
= Q Q = (180
tt
F
10P) (10P - 40) = 220 20P P = 11 0,05Q
L
- Hàm c u v s n ph m c a hãng l n:
{
(
Q < 0,140 11
)
P = 05Q
L
( )
Q 140 P = 18 0,1Q
L
Hàm doanh thu biên c a hãng l n: {
(
Q < 0,1Q140 11
)
MR
L
=
L
(
Q 140
)
MR
L
= 18 0,2Q
L
Nguyn Quý Bng CQ530348
28
b, Hãng l n t ối đa hóa lợi nhu n khi MR = MC
L L
{
(
Q < 0,1Q140 11
)
7 + 0,1Q
L
=
L
(
Q 140
)
7 + 0,1Q
L
= 18 0,2Q
L
{
(
Q < 140
)
Q
L
= 20 (t/m)
(
Q 140
)
Q
L
= 36,67 (loại)
Vy s ng tản lượ i ưu hãng lớn là Q = 20 Giá t
L
i ưu hãng lớn đặt là P* = 10
Các hãng nh ph i ch p nh n giá mà các hãng l ớn đã áp đặt P = 10, khi đó sản lượng hãng nh
Q
F
= 10*10 40 = 60
Tng sản lượng th trường là Q = Q + Q = 20 + 60 = 80
tt L F
c, N u thế trường ho ng theo nguyên t c c nh tranh hoàn h o (không bao g m hãng l n), thạt độ
trườ
ng cân b ng khi P = P 18 0,1Q = 4 + 0,1Q
S D
Q = 70 P = 11
d, Đồ th:
Nguyn Quý Bng CQ530348
29
Đề s 7 K59
Ph n 1: Tr l i thích ngời đúng/sai, giả n g n và minh h a b n u c n thi ằng đồ th ế ết (4đ)
1. Hiu t gisu m theo quy mô thì đường chi phí trung bình dài h n có d ng ch U.
2. V i m i hàng hóa, khi giá tăng t cả ảnh hưở ng thay th (SE) ế ảnh hưởng thu nhập (IE) đều cho
thấy lượng tiêu dùng hàng hóa s gim.
3. Cá nhân này hàm l i ích U = w +
w v i w là c a c ải, là người thái độ ghét r i ro.
4. Các doanh nghi p trong th trường độc quyn tập đoàn cấu kết theo kiểu Cartel thường đổ v. Khi
độ co giãn c a c u theo giá càng cao thì s v c a Cartel càng th p. đổ
Ph n 2: Bài t p vn d ụng (2đ)
Cho 1
th trường lao động cu trúc cnh tranh hoàn h o hàm cung cu: w = 0,2L + 5 và
S
w
D
= 200 0,3L.
M
t doanh nghiệp theo đuổi mc tiêu ti đa hóa lợi nhu n có hàm s n xu t Q = 73,5L - 0,8L bán s
2
n
phm trên th ng c nh tranh hoàn h o v i giá P = 2. Doanh nghi p này ra th trườ trường lao động để
thuê nhân công.
a. Xác đị ức lương và số ợng lao độnh m ng cân b ng trên th trường lao động.
b. Xác đ ầu lao độnh hàm c ng ca doanh nghi p. S công nhân t p thuê là bào i ưu mà doanh nghiệ
nhiêu?
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
M
t doanh nghi p có hàm s n xu t Q = (2L + K)
1/2
a. Hàm s n xu t th hi n hi u su ất tăng, giảm hay không đổi theo quy mô?
b. Hãy xác định t l thay th kế thut c n biên MRTS và MRTS c a doanh nghi p?
L/K K/L
c. Gi s m c tiêu c a doanh nghi p là là t ối đa hóa sản lượng, hãy vi t hàm c u sế n xu i v i các ất đố
yếu t K và L.
d. Gi s mc tiêu c a doanh nghi p t i thi ểu hóa chi phí, hãy xác đnh hàm chi phí c a doanh
nghip này.
Nguyn Quý Bng CQ530348
30
Đáp án:
1. Sai
Khi hiu sut gim theo quy mô thì khi K và L tăng (với tốc độ như nhau) làm cho Q tăng lên vớ i tc
độ chm hơn tốc độ gia tăng 2 đầu vào nói trên.
Khi đó, Q tăng chậm LTC = rK + wL nên LTC shơn LTC ( tăng với tc độ bng tốc độ gia tăng
2 đầu vào K và L)
Ta có LAC =
LTC
Q
, nên khi Q tăng thì LAC tăng dn.
Lúc này đường chi phí trung bình dài h ng d c lên v phía bên ph i, không ph i hình ạn 1 đư
ch U.
2. Sai
Đối vi hàng hóa c p th ấp, khi giá tăng ảnh hưở ấy lượng thu nhp (IE) cho th ng tiêu dùng hàng hóa
này tăng. Để làm rõ, ta xét hàng hóa c p th p X:
p
x
Thu nhp thc tế gim
Do X là hàng hóa c p th p nên n gười tang tiêu dùng hàng hóa X IE > 0
Nguyn Quý Bng CQ530348
31
3. Đúng
U = w +
w
MU = 1 + 0,5w
-0,5
MU’ = - 0,25w < 0
-1,5
Người này có l i ích c n biên gi m d n i này ghét r i ro. Ngườ
4. Sai.
Cartel thường đổ v b i hành vi gian l n c a các thành viên khi h h giá bán so v i cam k bán ết để
đượ c nhi u sản lượng hơn qua đó tìm ki m 1 mế c li nhu co giãn c a c u ng ận cao hơn. Khi độ
cao (đường c u càng tho i) thì vi c h giá s khi n s ế ản lượng tăng mạnh hơn, lúc này động cơ gian
ln càng cao khiến cho nguy cơ đổ v c a Cartel càng cao.
Phn 2:
a, Th
trường lao động cân b ng khi w = w
S D
0,2L + 5 200 = 0,3L
L = 390 w = 83
Vy mức lương cân bằ lao động là w = 83 và s ng cân b ng là L = 390
b, Q = 73,5L - 0,8L
2
MP
L
= 73,5 1,6L MRP = P*MP = 2(73,5 1,6L) = 147 3,2L
L L
Hàm c u v lao động là w = MRP w = 147 3,2L
L
w = 83 147 3,2L = 83 L = 20
Vy s lao độ ối ưu mà hãng thuê là 20.ng t
Nguyn Quý Bng CQ530348
32
Phn 3:
a, Xét hàm s n xu Q = (2L + K)
t
1/2
Gi ế s các y u t đầu vào tăng lên n lần (n > 1)
K
1
= n*K
L
1
= n*L
Ta có: Q = (2L
1 1
+K
1
)
1/2
= (2n*L + n*K) = n *(2L + K)
1/2 1/2 1/2
= n *Q < n*Q
1/2
Q tăng ít hơn n lần Hàm s n xu t có hiu sut gim theo quy mô.
b, Ta có ràng bu c v chi phí s n xu t: TC = rK + wL
Q = (2L + K)
1/2
{
MP
K
= 0,5( + K)2L
−1/2
MP
L
= ( + K)2L
−1/2
MRTS
L/K
=
MP
L
MP
K
= 2 hay MRTS
K/L
=
MP
K
MP
L
= 0,5
c, Hai đầu o thay th hoàn hế ảo. Do đó vi ối đa hóa sản lược t ng trong s n xu t ch s d ụng 1 đầu
vào s n xu t.
+ N u r < 0,5w
ế
r
w
<
MP
K
MP
L
hay
MP
K
r
>
MP
L
w
Lúc này vic s dụng K ưu thế hơn Người ta
ch s d ng K cho s n xu t
Hàm c u v K và L là: {
K = TC/r
L = 0
+ N u r > 0,5w
ế
r
w
>
MP
K
MP
L
hay
MP
K
r
<
MP
L
w
Lúc này vic s dụng L ưu thế hơn Người ta
ch s d ng L cho s n xu t
Hàm c u v K và L là: {
K = 0
L = /wTC
d, Để ti thiu hóa chi phí, doanh nghi p ch s d u vào s n xu t ụng 1 đầ
r < 0,5w
r
w
<
MP
K
MP
L
hay
MP
K
r
>
MP
L
w
Lúc này vic s dụng K ưu thế hơn Người ta ch s d ng K cho s n xu t.
Lúc này ta có Q = K
1/2
K = Q
2
TC = rK = rQ
2
+ r > 0,5w
r
w
>
MP
K
MP
L
hay
MP
K
r
<
MP
L
w
Lúc này vic s dụng L ưu thế hơn  Người ta ch s d ng L cho s n xu t
Lúc này ta có Q = (2L)
1/2
L = Q
2
/2 TC = wL = wQ
2
/2
Nguyn Quý Bng CQ530348
33
Đề s 8 K59
Ph n 1: Tr l i thích ngời đúng/sai, giả n g n và minh h a b n u c n thi ằng đồ th ế ết (4đ)
1. Người có thái đ thích ri ro luôn ưa thích phương án chắ ắn hơn phương án rủc ch i ro t cùng 1 i
mc thu nh p k v ng.
2. T sut thay th kế thu t c n biên c ủa lao đ ) xu hướng cho vn (MRTS
L/K
ng gim dn trên
cùng 1 đường đồng s ng. ản lượ
3. Trong mô hình ch đo giá, m c giá c a hãng ch đạo giá đặ ấp hơn mứt ra th c giá cân bng trong
trường h p th trường c nh tranh.
4. Đường t ng chi phí dài h n có th được xây d ng t đường m r ng phát triộng (đườ n) c a doanh
nghip.
Ph n 2: Bài t p vn d ụng (2đ)
Một hãng độc quy n g p c u c a 2 nhóm khách hàng: P = 130 - 2Q
1 1
và P
2
= 100 - Q
2.
Chi phí c c quy n này là TC = 50Q. ủa nhà độ
a. N u th phân bi t giá cế ấp 3 thì nhà độc quyn này s bán cho m i nhóm khách hàng là bao nhiêu
và đặt giá nào? Khi đó lợi nhu c là bao nhiêu? ận thu đượ
b. Minh h a k t qu ế trên đồ th.
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Cho hàm l i ích c i tiêu dùng có d ng: U = 0,5lnX + 0,5lnY ủa 1 ngườ
a. Hãy s d ụng phương pháp nhân t Lagrange để ết phương trình đườ ầu Marshall cho ngườ vi ng c i
tiêu dùng này? (Giá hàng hóa ký hi u là Px và Py, thu nh p là I)
b. Áp d ng b ng s cho bi ết kết qu câu a v i Px = 1$, Py = 2$ và I = 100$. Hãy cho bi t giá tr nhân ế
t λ là bao nhiêu?
c. Khi thu nh u tập tăng lên I = 101$ (các yế khác không đổi) thì m c th a mãn c i tiêu dùng ủa ngườ
tăng lên bao nhiêu? X và Y là hàng hóa thông thưng hay c p th p?
d. Minh h a các k t qu ế trên cùng 1 đồ th.
Nguyn Quý Bng CQ530348
34
Đáp án:
Phn 1:
1. Sai.
Người thái độ thích r i ro luôn coi l i ích c ng thu nh ủa 1 đồ p t hoạt độ ủi ro cao hơn lợng r i ích
của 1 đồng thu nhp t ng ch c ch hoạt độ ắn. Do đó người có thái độ tch r i ro luôn ưa tch
phương án rủi ro hơn phương án chắc chn ti cùng 1 m c thu nh p k v ng.
2. Sai
Điu này ch đùng với đường đồng lượng có dng cong li so v i g c t . ọa độ
Đối với trườ ợp 2 đầng h u vào K L thay th hoàn hế ảo thì đường đồng lượng các đường tuyến
tính d c xu ng v phía ph i MRTS không đổi.
Nguyn Quý Bng CQ530348
35
3. Đúng
Th trường c nh tranh cân b ng t i m c giá P , lúc này ch có các hãng nh bán hàng, hãng l n s
CT
không bán bt c m t s ản lượng nào. Khi m c giá th ấp hơn P
CT
mi s tham gia bán hàng c a
hãng l n. Vi c có các hãng nh ng tham gia bán hàng khi ng c u c a hãng l n b ến đườ co vào
trong so đường c u th trường.
Theo mô hình ch đạo giá thì hãng l n s t ối đa hóa li nhu n khi MR = MC
L L
, khi đó giá bán tối
ưu là P* < P
CT
và các hãng nh cũng sẽ chp nhn m c giá bán mà hãng l t ra này. ớn đặ
Giá ch đạo thấp hơn mức giá c a th trường c nh tranh (khi không có hàng l n).
4. Đúng
Đường LTC phn ánh chi phí th p nh ất để
doanh nghi p s n xu t t i các m c s ản lượng
trong dài hạn khi K và L thay đổi.
Đường m r ng s n xu t ph n ánh các k ết
hợp đầu vào sn xu t K và L có t ng chi phí
sn xu t t i thi u m i m c s ng Q ản lượ
cho trước. T đường m r ng có th thi ết lp
quan h hàm s gia LTC và Q và t đó
th xây d ng LTC ng ra đườ
Nguyn Quý Bng CQ530348
36
Phn 2:
TC = 50Q MC = 50
P
1
= 130 - 2Q
1
MR
1
= 130 - 4Q
1
P
2
= 100 - Q
2
MR
2
= 100 - 2Q
2
a, N u th c hi n phân bi t giá c p 3, hãng s tế ối đa hóa lợi nhu n khi
MR
1
= MR
2
= MC {
130 4Q
1
= 50
100 2Q 50
2
=
{
Q
1
= 20 P
1
= 90
Q
2
= 25 P
2
= 75
Q = Q + Q = 45
1 2
π = 90*20 + 75*25 50*45 = 1425
b, Đồ th:
Nguyn Quý Bng CQ530348
37
Phn 3:
a, U = 0,5lnX + 0,5lnY
Xây d ng hàm Lagrange = 0,5lnX + 0,5lnY + ) : λ(I p X p
x y
Y
U
max
{
X
= 0
Y
= 0
λ
= 0
{
0,5/X = λp
x
(
1
)
0,5/Y = λp
y
I = p
x
X + p Y (3)
y
(2)
T
(1) và (2) λ =
0,5
Xp
x
=
0,5
Yp
y
p
x
X = p
y
Y
Th
ế vào (3) ta có p
x
X = p
y
Y =
I
2
Hàm c u Marshall v X và Y: {
X = I/2p
x
Y = I/2p
y
(4)
b, Vi P = 1$, P = 2$ và I = 100$, thay vào (4)
x y
{
X = 50
Y = 25
U = 0,5(ln 50 + ln 25) = 3,565
Khi đó nhân tử
λ =
0,5
501
= 0,01
c, Vi P = 1$, P = 2$ và I = 101$, thay vào (4)
x y
{
X = ,550
Y = ,25 25
U = 0,5(ln 50,5 + ln 25,25) = 3,575
Nhn th y vi c thu nh ập tăng làm lượng tiêu dùng v X và Y đều tăng  C XY đều là hàng hóa
thông thường.
d, Đồ th:
U = 3,575
U = 3,565
o
25
50
25,25
50,5
X
Y
I = 101
I = 100
Nguyn Quý Bng CQ530348
38
Đề s 10 K59
Ph n 1: Tr l thích ngời đúng/sai, giải n g n và minh h a b n u c n thi ằng đồ th ế ết (4đ)
1. Thu p kh u và h n ng ch nh p khế nh ẩu đối v i 1 s n ph ẩm có tác động như nhau đối v i giá bán
và s ng bán c a s n phản lượ m đó trên thị trường nội địa nhưng tác động khác nhau đến ngun
thu c a Chính ph .
2. u kiĐiề ện đ doanh nghi ếp k t hợp đầu vào tối ưu trong dài hạn là là MP = MP .
L
*p
L K
*p
K
3. Mô hình Stackelberg có đặc điểm là 2 hãng đc quyến tập đoàn ra quyết định đng thi.
4. Trong dài h n doanh nghi p ph n ng mạnh hơn đối vi s thay i c a ti đổ ền lương hơn trong ngắn
hn.
Ph n 2: Bài t p vn d ụng (2đ)
Mt công ty s n xu t 2 lo i s n ph m X Y. Có hàm t ng chi phí bình quân c a công ty như sau:
ATC = X
2
+ 2Y
2
- 2XY - 2X - 6Y + 20.
a. Xác định sản lượng X và Y để chi phí bình quân là nh nhất. Xác định mức chi phí đó?
b. N u t ng cế 2 hàng hóa X + Y = 6 thì sản lượng X Y để vic ti thiu hóa chi phí bình quân là
bao nhiêu? Xác định mc chi phí t i thi ểu đó.
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Doanh nhân A có hàm l i ích là U = w
0,5
trong đó w là của ci.
a. Doanh nhân này có phải là người ghét r i ro không? Gi i thích
b. Doanh nhân A có t ng tài s n giá tr 3,5 t đồng (trong đó có một ô tô tr giá 500 tri . Ô tô ệu đồng
có th b mt trm v i xác su t là 15%. Hãy tính giá tr k v ng c a c a c i l i ích k v ng cho
doanh nhân A này.
c. Để gim r i ro có th mua b o hi m ô tô. P b o hi m th c t mà công ty b o hi ế ểm đòi phải nm
trong kho ng nào thì doanh nhân A m i mua b o hi m ô tô?
d. V đồ th minh h a các k t qu . ế
Nguyn Quý Bng CQ530348
39
Đáp án:
Phn 1:
1. Đúng
- Đánh thuế nh p kh u làm giá hàng hóa nh p kh ẩu tăng lên dẫn đến trong nước lượng s n xu t nhi u
lên, lượng tiêu dùng giảm và lượng nhp khẩu cũng giảm.
- Việc đặt hn ng ch nh p kh u làm s ng hàng hóa nh lượ p kh u gim khi n hàng hóa khan hiế ếm
và đẩy giá hàng hóa lên. Lúc này trong nước cũng sản xut nhiều hơn và tiêu dùng cũng giảm đi.
Như vậy, thuế nhp khu và hn ng ch nh p kh i v i 1 s n ph ẩu đố ẩm đều làm tăng giá bán và tăng
sản lượng bán cu sn phẩm đó trên thị trường n Tuy nhiên vi s làm Chính ph ội địa. ệc đánh thuế
ngu n thu, còn h n ng ch tkhông giúp Chính ph ngu n thu mà ph n ngu ồn thu đó được
chuyn sang cho các nhà s n xu ất nước ngoài (h có l i nhuận cao hơn nhờ giá ng nh p kh ẩu tăng).
2. Sai
Doanh nghi p k t h u vào t ế ợp đầ ối ưu trong dài hạn khi s n ph m c ng chi cho lao ận biên trên 1 đồ
động bng s n ph m c ng chi cho v n. n biên trên 1 đồ
Ta có th chứng minh điều này như sau:
Xét hàm s n xu t Q = f(K, L)
Chi phí cho vi c s n xu ất coi như cố định và là ràng c sau: TC = p K + p bu
K L
L
Ta xây d c hàm Lagrange: = Q + (TC - p K - pựng đượ λ
K L
L)
Để
tối ưu hóa sản xu t (t c Q
max
) {
K
= 0
L
= 0
λ
= 0
{
MP
K
λp
K
= 0
MP
L
λp
L
= 0
TC
p K p L = 0
K L
λ =
MP
L
p
L
=
MP
K
P
K
V
ậy điề ện để ối ưu là u ki sn xut t
MP
L
p
L
=
MP
K
P
K
hay = MPMP
L
*p
K K
*p
L
Nguyn Quý Bng CQ530348
40
3. Sai
Trong mô hinh Stackelberg xu t hi n hãng quyết định trước và hãng quyết định sau. Hãng quyết định
trước ti đa hóa lợi nhun da trên thông tin v hàm ph ng c n ủa hãng đi sau. Còn hãng đi sau coi
sản lượ ủa hãng đi trước là xác địng c nh và quyết định s ng d c hàm ph ng cn lượ n ủa nh. Điều
này làm cho hãng đi sau ng nhn sản lượng đang ở cân bng Cournot nhưng thực t lế i 1 điểm
hãng đi trướ ều hơn trong khi đó nó lạc sn xut nhi i s n xu i cân b ng Cournot. ất ít hơn so vớ
4. Đúng
Gi đ nh m ) ức lương w↓(w
1
→ w
2
Trong ng n h n, do s ng máy móc không th lượ thay đổi nên khi tiền lương gim hãng ch th
thuê thêm lao độ → Lng (L
1
1
).
Trong dài h n c lao động và máy móc đều có th thay đổi, vic tiền lương giảm, lúc này hãng có th
tăng vic thuê c máy móc lẫn lao động. S lượng máy móc đượ ụng tăng lên làm MRPc s d
L
li
dẫn đến cu v lao độ ủa hãng tăng thêm (MRP → MRP ). Lúc này hãng thuê lao đng c
L1
L2
ng L
2
>
L
1
t c nhi ều hơn trong ngắn hn.
Do đó cầu lao động trong dài h n s co giãn hơn trong ngắn hn.
Nguyn Quý Bng CQ530348
41
Phn 2:
a, ATC = X + 2Y
2 2
- 2XY - 2X - 6Y + 20
ATC
min
{
ATC
X
= 0
ATC
Y
= 0
{
0 = 22X 2Y
0 = 6
4Y 2X
{
X = 5
Y = 4
ATC
min
= 3
b, X + Y = 6 X = 6 - Y
Thay vào hàm ATC, ta có:
ATC = (6 - + 2Y
Y)
2 2
- 2(6 - Y)Y - 2(6 - Y) - 6Y + 20 = 5Y
2
- 28Y + 44
ATC
min
ATC
Y
= 0 10Y - 28 = 0 Y = 2,8 X = 3,2
Phn 3:
a, U = W
0,5
MU = 0,5W
0,5
MU’ = - 0,25W
-0,5
< 0
Doanh nhân A có l i ích c n biên gi m dn Ông A là người ghét ri ro.
b, Xét 2 kh năng:
+ TH
1
: Ô không b mt
p
1
= 0,85; W
1
= 3,5 (t) U = 1,871
1
+ TH : Ô tô b
2
m t
p
2
= 0,15; W
2
= 3 (t) U = 1,732
2
Giá tr kì v ng v c a c i c a ông A là:
EW = p + p
1
W
1 2
W
2
= 0,85*3,5 + 0,15*3 = 3,425 (t )
Li ích kì v ng c a ông A:
Nguyn Quý Bng CQ530348
42
EU = p + p = 0,85*1,871 + 0,15*1,732 = 1,85
1
U
1 2
U
2
c, N u ông A không mua b o hi m thì chế li ích k v ng là EU = 1,85
Gi phí bo him là F. Nếu ông A mua b o hi m thì ch chc chắn có được thu nhp là 3,5 F
Khi đó l
i ích ca ông A là U = (3,5 F)
0,5
Ông A ch
mua bo him nếu thy có lợi hơn tức (3,5 F)
0,5
1,85 F < 0,0775 (t> ) (1)
Nhà b o hi m ph ải đề ại 1 lượn bù thit h ng bình quân là W EW = 3,5 3,425 = 0,075. D
1
o đó để
h có lãi thì m c phí b o hi m ph ải cao hơn lượng đền bù nói trên, t c F > 0,075 (t ) (2)
T (1) và (2) Kho ng b o hi m c n tìm là 0,075 < F < 0,0775 (t ).
d, Đồ th:
Nguyn Quý Bng CQ530348
43
Đề s 11 K59
Ph n 1: Tr l i thích ngời đúng/sai, giả n g n và minh h a b n u c n thi ằng đồ th ế ết (4đ)
1. Hiu suất tăng, giảm, không đổi có th bi u th trên “bản đồ” các đường đồ ản lượng s ng.
2. Khi nhà độc quyn phân bi t giá hoàn h o t l i nhu n s tăng thêm phần thặng dư tiêu dùng (CS)
và ph n m t không (DWL).
3. Chính ph cung c p hàng hóa công c gi ộng để i quy t vế ấn đề ăn không. k
4. Có th n k t h ch ế ợp đầ i ưu củu vào t a ca hãng ch g m 1 y ế u t s n xu t nếu các đầu vào thay
thế hoàn h o.
Ph n 2: Bài t p vn d ụng (2đ)
M
ột người tiêu dung có hàm l i ích là U = X
0,5
Y
0,5
. Trong đó X và Y là s lượng 2 hàng hóa.
a, S d ụng phương pháp Lagrange viết phương trình hàm cầu 2 hàng hóa X và Y.
b, Các hàng hóa X và Y có phải hàng hóa bình thường không? Ti sao?
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Th trường s n ph m X bao g m 2 doanh nghi p v i gi nh s n ph m c a 2 doanh nghi p là hoàn đị
toàn giống nhau. Đường cu th trường s n ph ẩm được cho b i: DTT: P = 200 Q
Trong đó P giá n sả ẩm (USD/1 đơn vịn ph s n ph m) Q t ng s ng s n ph lượ m c a 2
doanh nghi p A và B cung ng.
Chi phí c a 2 doanh nghi p này là:
MC
A
= 55 + 2Q , FC = 500
A A
MC
B
= 20 + 2Q , FC = 200
B B
a. Hãy xác đ ản lượnh s ng ca mi doanh nghi p giá bán s n ph m n u hành vi c a các doanh ế
nghip tuân theo mô hình Cournot.
b. Giá và s ng c a mản lượ i doanh nghi p bao nhiêu n u doanh nghi ế ệp A người đưa ra quyết
định sản lượng trước doanh nghi p B
c. Hãy tính l i nhu n c a m i doanh nghi p trong 2 tình hu ng trên.
d. Minh h a các k t qu trên b ế ằng đồ th.
Nguyn Quý Bng CQ530348
44
Đáp án:
Phn 1:
1. Đúng
Bản đổ đường đồng lượ ng cho ta th y t ốc độ thay đổi c a s lư ng các yế đầu t u vào và tốc độ thay
đổi sản lượng sn xuất ra qua đó so sánh được 2 đại lượng này để đưa ra kết lu n v hiu sut theo quy
mô.
2. Đúng
{
π = TR TC
PS
= TR VC
 π = PS FC
Do đó nếu PS thay đổi bao nhiêu thì π cũng thay đổi 1 lượng tương đương.
Nguyn Quý Bng CQ530348
45
Vic phân bi t giá c ấp 1 giúp nhà độc quyn chiếm đoạt toàn b thặng tiêu dùng phần mt
không xã hội để đưa vào thặng dư sả n xut ca mình.
Lúc này l i nhu n s tăng thêm phn thặng dư tiêu dùng (CS) và phần mt không (DWL).
3. Đúng
Hiện tượ ăn không xuấng k t hiện đối vi hàng hóa công c ng không tính lo i tr . H nh ng
người tiêu dùng hàng hóa công cộng nhưng né tránh việc tr tin cho việc tiêu dùng đó. Đây là nguyên
nhân c a vi c các doanh nghiệp tư nhân không muốn tham gia s n xu t và cung ng hàng hóa công
cng.
Do đó, Chính phủ phi tham gia cung c p hàng hóa lo i hàng hóa công c ph c v ộng để nhu c u c a
xã h i, và vi c chi tr cho s n xu t s thông qua thu ế qua đó mà giả ết đượ ấn đề ăn không.i quy c v k
4. Đúng
Khi 2 đầu o thay thế hoàn ho, việc gia tăng thêm K hay L đều giúp gia tăng 1 mức sản lượng như
nhau. Do đó chỉ c n s d ng duy nh ất 1 đầu vào sn xut có th to ra mc sản lượng như mong
mun.
Tuy nhiên đ vi c s n xu t có chi phí th p nh t thì ch s d ng lo ại đu vào s n ph m c n biên trên 1
đồng chi cho nó cao hơn. N u MP /r > MPế
K L
/w thì ch s dụng K để s n xu t, ngược li MP /r < MP /w
K L
thì ch s d ụng L để s n xu t.
Đồ th trên minh h ng h p L rọa trườ hơn tương đối so với K khi đó việc sn xut ch s d ng L và
chi phí là TC. Nếu như giảm s d ụng L mà tăng cường mua K để ụng thì chi phí tăng dầ s d n t
TC TC’ như hình vẽ.
Phn 2:
a, Xây d ng hàm Lagrange:
λ
= X
0,5
Y
0,5
+ (I - p - p
x
X
y
Y)
Nguyn Quý Bng CQ530348
46
U
max
{
X
= 0
Y
= 0
λ
= 0
{
0,5X
−0,5
Y
0,5
= λp
x
(
1
)
0,5X = λp
0,5
Y
−0,5
y
I = p Y (3)
x
X + p
y
(2)
T
(1) và (2)
0,5X
−0,5
Y
0,5
0,5X
0,5
Y
−0,5
=
λp
x
λp
y
Xp
x
= Yp
y
Th
ế vào (3) ta có: {
Xp
x
= I/2
Yp = I/2
y
Hàm c u v 2 hàng hóa X và Y: {
X = I/2p
x
Y = I/2p
y
b, H s co giãn c a c u v X và Y theo thu nh p:
E
I
X
= X
I
*
I
X
=
1
2p
x
*
I
0, /p5I
x
= 1 > 0
E
I
Y
= Y
I
*
I
Y
=
1
2p
y
*
I
0, /p5I
y
= 1 > 0
Do đó cả X và Y đều là hàng hóa thông thườ ng.
Phn 3:
Hàm c u th trường P = 200 Q = 200 Q
A
Q
B
MC
A
= 55 + 2Q , FC = 500
A A
TC
A
= Q
A
2
+ 55Q + 500
A
MC
B
= 20 + 2Q , FC = 200
B B
TC
B B
= Q
2
+ 20Q
B
+ 200
a, - Xét doanh nghi p A:
Doanh thu doanh nghi p A: TR = PQ = (200 Q Q
A A
A
B
)Q
A
= 200 Q - Q
A A
2
- Q
A
Q
B
L
i nhu n doanh nghi ệp A: π
A
= TR
A
TC
A
= 200Q - Q
A A
2
- Q
A
Q
B
- Q
A
2
- 55Q 500
A
= 145Q - 2Q
A A
2
- Q 500 (*)
A
Q
B
Doanh nghi p A t i đa hóa lợi nhu n:
π
Amax
π
A
Q
A
= 0 145 4Q Q = 0 Q
A
B
A
= (145 Q )/4
B
(1)
- Xét doanh nghi p B:
Doanh thu doanh nghi p B: TR = PQ = (200 Q
A B
A B B B
Q )Q = 200 Q
A
Q
2
- Q
A
Q
B
L
i nhu n doanh nghi = TR ệp B: π
B B
TC
B
= 200Q
B
Q
B
2
- Q
A B
Q
B
Q
2
- 20Q 200
AB
= 180Q - 2Q
A B
2
- Q
A
Q
B
- 200
Doanh nghi p B t i đa hóa lợi nhun:
π
Bmax
π
B
Q
B
= 0 180 4Q Q
B
A
= 0 Q = (180 Q
B
A
)/4 (2)
Nguyn Quý Bng CQ530348
47
Nếu hành vi c a các doanh nghi p tuân theo mônh Cournot, cân b ng th trường xy ra khi 2 doanh
nghiệp đồng thi. K t h p (1) và (2) ta s có k c a cân b ng Cournot: ế ết qu
{
Q
A
= (145 – Q )/4
B
Q
B
= (180 – Q )/4
A
{
Q
A
= 26,67
Q
B
= 38,33
Q = 65 P = 135
b, N u doanh nghiế ệp A là người đưa ra quyết định sản lượng trước doanh nghi p B, thay (2) vào (*)
ta có:
π
A
= 145Q
A
- 2Q
A
2
- Q
A
Q
B
- 500 = 145Q
A
- 2Q
A
2
- Q
A
(180 Q )/4
A
500 = -1,75Q
A
2
+ 100Q - 500
A
Doanh nghi p A t i đa hóa lợi nhu n:
π
Amax
π
A
Q
A
= 0 - 3,5Q
A
+ 100 = 0 Q = 28,57 Q = 37,86 Q = 66,43 P = 133,57
A
B
c, L i nhu n 2 hãng l t là: ần lượ
- Tình hu ng a:
π
A
= 135*26,67 26,67
2
55*26,27 500 = 922,31
π
B
= 135*38,33 38,33
2
20*38,33 200 = 2738,76
- Tình hu ng b:
π
A
= 133,57*28,57 28,57
2
55*28,57 500 = 928,5
π
B
= 133,57*37,86 37,86
2
20*37,86 200 = 2666,38
d, Đồ th:
Nguyn Quý Bng CQ530348
48
Đề s 13 K59
Ph n 1: Tr lời đúng/sai, gi i thích ng n g n và minh h a b n u c n thi ằng đồ th ế ết (4đ)
1. T t c các cá nhân ghét r ủi ro đều mua b o hi m.
2. Trong th trường c nh tranh hoàn h ng cung dài h n cùa ngành d c xu ảo, đườ ống đối vi ngành có
chi phí gi m.
3. Doanh nghi p có hi u su t tăng theo quy mô sẽ đườ ng chi phí trung bìnhi h n d c xu ng.
4. V i m i hàng hóa, khi giá tăng t cả ảnh hưở ng thay th (SE) ế ảnh hưởng thu nhập (IE) đều cho
thấy lượng tiêu dùng hàng hóa s gim.
Ph n 2: Bài t p vn d ụng (2đ)
Cho hàm s n xu
t Q = K
0,4
L
0,4
. Hãng có chi phí sn xut là TC, giá các y u tế đầu o K và L tương
ng là r và w.
a. S d ụng phương pháp Lagrange để viết phương tình đường cu yế u t cho K và L.
b. Ch ng minh r ng các hàm c u y ế u t thu được t d ng này trùng v i hàm c u thu c t hàm s đượ n
xut Q = lnK + lnL.
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Th trường s n ph m X bao g m 2 doanh nghi p v i gi nh s n ph m c a 2 doanh nghi p là hoàn đị
toàn giống nhau. Đường cu th trường s n ph ẩm được cho b i: DTT: P = 200 Q
Trong đó P giá bán s n ph ẩm (USD/1 đơn vị s n ph m) Q t ng s ng s n ph m c a 2
doanh nghi p A và B cung ng.
Chi phí c a 2 doanh nghi p này là:
MC
A
= 55 + 2Q , FC 500
A A
=
MC
B
= 20 + 2Q , FC 200
B B
=
Để tránh s c nh tranh, 2 doanh nghi p c u k t hình thành 1 cartel. ế
a. Hãy xác định m c giá bán và s ng t a cartel. ản lượ i ưu củ
b. Sản lượng ca mi doanh nghiệp là bao nhiêu để ti thiu hóa tng chi phí cho c cartel?
c. Nếu không có s c u k t, 2 doanh nghi p ho ế ạt đng theo mô hình Cournot thì mc giá và sản lượng
ca mi doanh nghi p là bao nhiêu?
d. Minh h a các k t qu b ế ằng đồ th.
Nguyn Quý Bng CQ530348
49
Đáp án:
Phn 1:
1. Sai
Người ghét r i ro không mua b o hi m n u m c phí b ế o him quá cao khi n l i ích khi mua b o hiế m
thấp hơn lợi ích k vọng trong điều kin r i ro (khi không mua b o hi m).
2. Đúng
Ngành có chi phí gi m là ngành có ATC gi ảm do giá đầu vào sn xut gim khi c u v các yế u t s n
xuất tăng. (Những ngành có đặc đim này rt hiếm)
Gi s 1 nguyên nhân làm cho đường c u th trường tăng (D
1
D
2
). Điểu này làm giá th trường tăng
t P
1
P
2
. Lúc này giá tăng khiến các doanh nghip trong th trưng li nhun cao, thu hút thêm nhiu
hãng gia nhp th trường và các hãng cũng gia tăng sản lượng làm cho cung th trường tăng. Tuy nhiên
việc gia tăng sản xut khiến c u v đầ u vào sn xuất tăng khiến giá các yếu t đâu vào giảm. Điu này
làm chi phí sn xut gim thu n l i cho vic sn xuất hơn dẫn đến cung th trường tăng mạnh hơn cầu th
trưng nói trên (S
1
S ) làm cho giá cân b ng l i gi
2
m xung và trong dài hạn đạt đưc P
3
thấp hơn
P
1
.
Do đó đường cung dài hn ca ngành có chi phí giảm 1 đường dc xu ng v bên phải (đưng S
L
).
Nguyn Quý Bng CQ530348
50
3. Đúng
Khi hi u su ất tăng theo quy mô thì khi K và L tăng (với tốc độ như nhau) làm cho Q tăng lên vớ i tc
độ nhanh hơn tốc độ gia tăng 2 đầ u vào nói trên.
Khi đó, Q tăng nhanh hơn LTC (vì LTC = rK + wL nên LTC s i t b ng t gia tăng vớ ốc độ c độ tăng
2 đầu vào K và L)
Ta có LAC =
LTC
Q
nên khi Q tăng thì LAC giảm d n.
4. Sai
Đối vi hàng hóa c p th ấp, khi giá tăng ảnh hưở ấy lượng thu nhp (IE) cho th ng tiêu dùng hàng hóa
này tăng. Để làm rõ, ta xét hàng hóa c p th p X:
p
x
Thu nhp thc tế gim
Do X là hàng hóa c p th p nên n gười tang tiêu dùng hàng hóa X IE > 0
Nguyn Quý Bng CQ530348
51
Phn 2:
a, Q = K
0,4
L
0,4
Xây d ng hàm Lagrange: = K (TC- rK - wL)
0,4
L
0,4
+ λ
Q
max
{
K
= 0
L
= 0
λ
= 0
{
0,4K
−0,6
L
0,4
= λr
(
1
)
0,4K L
0,4 −0,6
= λw
TC
= + (3)rK wL
(2)
T
(1) và (2)
0,4K
−0,6
L
0,4
0,5K L
0,4 −0,6
=
λr
λw
rK = wL
Th
ế vào (3) ta có rK = wL =
TC
2
Hàm c u v K và L: {
K = TC/2r
L = TC/2w
b, Q = lnK +lnL
Xây d ng hàm Lagrange = lnK +lnL+ (TC - rK - wL) : λ
Q
max
{
K
= 0
L
= 0
λ
= 0
{
1/K = λr
(
1
)
1/L = λw
TC
= + (3)rK wL
(2)
T
(1) và (2)
1/K
1/L
=
λr
λw
rK = wL
Th
ế vào (3) ta có rK = wL =
TC
2
Hàm c u v K và L: {
K = TC/2r
L = TC/2w
K t qu c giế thu đượ ng câu a.
Phn 3:
Hàm c u th trường P = 200 Q = 200 Q
A
Q
B
MC
A
= 55 + 2Q , FC = 500
A A
TC
A
= Q
A
2
+ 55Q + 500
A
MC
B
= 20 + 2Q , FC = 200
B B
TC
B B
= Q
2
+ 20Q
B
+ 200
MC
A
= 55 + 2Q Q = (MC 55)/2
A
A
MC
B
= 20 + 2Q Q = (MC 20)/2
B
B
a, Khi 2 hãng c u k t thành 1 Cartel: ế
+ Với MC ≤ 55, chỉ có hãng B s n xu t, Q = Q (MC 20)/2 = 20 + 2Q
B
= MC
T
+ Với MC = 55, hãng 2 đã sả ất đượn xu c Q = 17,5
2
+ V i MC > 55, có c 2 hãng cùng tham gia s n xu t nên Q= Q + Q = MC 37,5
A B
MC
T
= 37,5 + Q
- Hàm chi phí biên c a Cartel là
: {
(
Q ,517
)
MC
T
= 20 2Q+
( )
Q > 17,5 MC
T
= 37,5 + Q
Nguyn Quý Bng CQ530348
52
- Hàm c u c a Cartel: P = 200 Doanh thu biên c a Cartel: MR = 200 2Q Q
Cartel t
ối đa hóa lợi nhu n khi MR = MC {
(
Q ,517
)
200 2Q 20 2Q= +
( )
Q > 17,5 200 2Q 37 = ,5 + Q
{
(
Q ,5 Q =17
)
45 ( ại) lo
( )
Q > 17,5 Q = 325/6 (t/m)
Q* = 325/6 P* = 875/6
Q* = 325/6
MC
T
*
= 275 /3
b, Cartel t i thi
u hóa tng chi phí khi = MC = MCMC
A B T
*
= 275 /3
{
55 + 2Q
A
= 275/3
20 275
+ 2Q
B
= /3
{
Q
1
= 55/3
Q
2
= 215/6
c, - Xét doanh nghi p A:
Doanh thu doanh nghi p A: TR = PQ = (200 Q Q
A A
A
B
)Q
A
= 200 Q - Q
A A
2
- Q
A
Q
B
L
i nhu n doanh nghi ệp A: π
A
= TR
A
TC
A
= 200Q - Q
A A
2
- Q
A
Q
B
- Q
A
2
- 55Q 500
A
= 145Q - 2Q
A A
2
- Q 500 (*)
A
Q
B
Doanh nghi p A t i đa hóa lợi nhu n:
π
Amax
π
A
Q
A
= 0 145 4Q
A
Q = 0 Q = (145 Q )/4 (hàm ph
B
A
B
n ng doanh nghi p A) (1)
- Xét doanh nghi p B:
Doanh thu doanh nghi p B: TR = PQ = (200 Q
A B
A B B B
Q )Q = 200 Q
A
Q
2
- Q
A
Q
B
L
i nhu n doanh nghi = TR ệp B: π
B B
TC
B
= 200Q
B
Q
B
2
- Q
A B
Q
B
Q
2
- 20Q 200
AB
= 180Q - 2Q
A B
2
- Q
A
Q
B
- 200
Doanh nghi p B t i đa hóa lợi nhun:
π
Bmax
π
B
Q
B
= 0 180 4Q Q = 0 Q = (180 Q
B
A
B
A
)/4 (hàm ph ng doanh nghi p B) n (2)
Nếu hành vi c a các doanh nghi p tuân theo mô hình Cournot, cân b ng th trường xy ra khi 2 doanh
nghiệp đồng thi. K t h p (1) và (2) ta s có k t quế ế c a cân b ng Cournot:
{
Q
A
= (145 – Q )/4
B
Q
B
= (180 – Q )/4
A
{
Q
A
= 26,67
Q
B
= 38,33
Q = 65 P = 135
Nguyn Quý Bng CQ530348
53
d, Đồ th:
- Khi 2 hãng c u k ết thành Cartel:
- Khi 2 hãng hot động theo mô hình Cournot:
Nguyn Quý Bng CQ530348
54
Đề s 15 K59
Ph n 1: Tr l i thích ngời đúng/sai, giả n g n và minh h a b n u c n thi ằng đồ th ế ết (4đ)
1. Đối với người ghét r ng bàng quan giủi ro đư a lãi su t r ủi ro đường tuyến tính có độ dc
dương.
2. Ảnh hưởng thu nhp luôn ph n ánh m i quan h giữa ngượ ữa giá bán và lượ ầu đốc chiu gi ng c i
vi t t c các hàng hóa d ch v .
3. Doanh nghi p có hi u suất tăng theo quy mô sẽ có đườ ng chi phí trung bình dài h n d c xu ng.
4. Phân bit giá c p theo th i k là 1 ví d điển hình c a hình th c phân bi t giá c p 3.
Ph n 2: Bài t p vn d ụng (2đ)
Mt công ty s n xu t 2 lo i s n ph m X Y. Có hàm t ng chi phí bình quân c ủa công ty như sau:
ATC = X
2
+ 2Y
2
- 2XY - 2X - 6Y + 20.
a. Xác định sản lượng X và Y để chi phí bình quân là nh nht. Xác định mức chi phí đó?
b. N u t ng cế 2 hàng hóa X + Y = 6 thì sản lượng X Y để vic ti thiu hóa chi phí bình quân là
bao nhiêu? Xác định mc chi phí t i thi ểu đó.
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Một nhà độc quyn bán hàng 2 th trường tách bi t v im c ầu tương ứng là:
P
1
= 24 - Q và P = 12 - 0,5Q
1 2 2
Gi s nhà độc quyền có chi phí bình quân không đổi là 6.
a. Nếu nhà độc quyn th c hi n phân bi t giá c p 3 thì s ản lưng, giá bán t i m i th trường là bao
nhiêu? Tính l i nhu n c c quy ủa nhà độ n?
b. Tính ph n m c quy ất không do độ n gây ra cho xã hi khi phân bi t giá.
c. N u chính ph cế ấm đặt giá khác nhau gi a 2 th trường thì quy nh cết đị ủa nhà độc quyn gì?
Tính l i nhu ng h p này? ận thu được trong trườ
d. X nh ph n mác đị ất không do nhà độc quyn gây ra cho xã hi trong câu c.
Nguyn Quý Bng CQ530348
55
Đáp án:
Phn 1:
1. Sai
Đường bàng quan bi u th k t h p c a lãi su t kế v ng (l i t rức) và độ ủi ro (đo bằng độ lch chun)
khác nhau đem lại cho ngườ ết địi ra quy nh cùng 1 m c th a mãn.
Đối v i ghét rới ngườ ủi ro đường bàng quan là 1 đường dc lên th hi n m i quan h gia li ích
ri ro. V i 1 m c lợi ích không đổi, n u lế i t c k vọng tăng thì kèm theo đói mức độ ủi ro cũng r
tăng lên. Tuy nhiên độ dc c a ph thu c vào m ghét r i ro ít hay nhi u nên không th ức độ
cho r ng tuyằng nó là đườ ến tính.
2. Sai
Đối vi hàng hóa th c p ng thu nh p ph n ánh ánh m ảnh hưở i quan h gi a cùng chi u gi a giá
bán và lượ ảnh hưở ập đống cu. Để làm rõ ta xét ng thu nh i v i hàng hóa th c p X sau:
+ Khi p
x
Thu nh p thc tế Do X là hàng hóa th cấp người ta s tăng tiêu dùng X (IE > 0)
+ Khi p
x
Thu nh p thc t ế Do X hàng hóa th cấp người ta s gim tiêu dùng X ( 0) IE <
3. Đúng
Khi hi u su ất tăng theo quy mô thì khi K và L tăng (với tốc độ như nhau) làm cho Q tăng lên vớ i tc
độ nhanh hơn tốc độ gia tăng 2 đầ u vào nói trên.
Khi đó, Q tăng nhanh hơn LTC (vì LTC = rK + wL nên LTC sẽ tăng vớ ốc độ i t bng tc độ gia tăng
2 đầu vào K và L)
Ta có LAC =
LTC
Q
nên khi Q tăng thì LAC giảm d n.
Nguyn Quý Bng CQ530348
56
4. Sai
Phân bi t giá theo th i k g m 2 d ạng cơ bản là đặt giá theo thời gian và đặ giá theo cao điểt m.
Đặt giá theo thời gian là lúc đầu đặt giá cao cho
những người không sn sàng ch mua (ít co
giãn), sau đó hạ giá thấp để thu hút thêm nh ng
người s n sàng ch mua (co giãn nhi ều hơn)
Đây hình thức phân bit giá cấp 3 đặt
giá khác nhau d a trên nh ững nhóm người tiêu
dùng có c u co giãn khác nhau.
Đặt giá lúc cao điể ệc đặm vi t giá cao cho
nhng khách hàng mua trong kho ng th i gian
cao điểm do khi đó chi phí cận biên tăng cao, lúc
không phải cao đim l t v mại đặ c th p.
Đây không phải là hình th c phân bi t giá c p
3 đặt giá khác nhau d trên chi phí biên s n a
xut hàng hóa ch không ph i do m ức độ cu co
giãn khác nhau của các nhóm người tieu dùng.
Nguyn Quý Bng CQ530348
57
Phn 2:
a, ATC = X + 2Y
2 2
- 2XY - 2X - 6Y + 20
ATC
min
{
ATC
X
= 0
ATC
Y
= 0
{
0 = 22X 2Y
0 = 6
4Y 2X
{
X = 5
Y = 4
ATC
min
= 3
b, X + Y = 6 X = 6 - Y
Thay vào hàm ATC, ta có:
ATC = (6 - + 2Y
Y)
2 2
- 2(6 - Y)Y - 2(6 - Y) - 6Y + 20 = 5Y
2
- 28Y + 44
ATC
min
ATC
Y
= 0 10Y - 28 = 0 Y = 2,8 X = 3,2 ATC
min
= 4,8
Phn 3:
ATC = 6 TC = 6Q MC = 6
P
1
= 24 - Q Q = 24 - P
1
1
P
2
= 12 - 0,5Q Q
2
2
= 24 - 2P
a, P = 24 - Q = 24 - 2Q
1 1
MR
1 1
P
2
= 12 - 0,5Q
2
MR
2
= 12 - Q
2
Nếu thc hin phân bi t giá c p 3, hãng s t i nhu n khi ối đa hóa lợ
MR
1
= MR
2
= MC {
24 2Q
1
= 6
12 Q
2
= 6
{
Q
1
= 9 P
1
= 15
Q
2
= 6 P
2
= 9
Q = Q + Q = 15
1 2
π = 15*9 + 9*6 6*15 = 99
b, Ph n m c quy ny ra khi phân bi t giá là: ất không do độ
DWL = = (15 S
A
1
B
1
C
1
+ S
A
2
B
2
C
2
6)(18 - 9)/2 + (9 6)(12 6)/2 = 49,5
c, - Phân tích c u:
+ Với P ≥ 12, chỉ có th trường 1 có người mua hàng nên hàm c u :
Q = Q = 24 P P = 12 0,5Q
2
+ V i P = 12 Q = 12
1
+ V i P < 12, có c 2 th trường cùng mua hàng nên hàm c u t ng c ng là:
Q = Q + Q = 48 - P = 16 Q/3
1 2
3P
Ta có th vi t g n hàm c u t ng c ng là:
ế {
(
Q Q12 24
)
P =
( )
Q > 12 P = 16 Q/3
Nguyn Quý Bng CQ530348
58
Hàm doanh thu biên t ng c ng: {
(
Q 12 24 2Q
)
MR =
(
Q > 12
)
MR = 16 2Q /3
Nếu không thc hi n phân bi t giá, hãng s t i đa hóa lợi nhu n t i MR=MC
{
(
Q 12
)
6 = 24 2Q
(
Q > 12
)
6 = 16 2Q /3
{
(
Q 12
)
Q = 9(t/m)
(
Q > 12
)
Q = 15(t/m)
- Xét các trường h p:
+ Q = 9 P = 15 = 15*9 6*9 = 81 (1) π
+ Q = 15 P = 11 6*15 =75 (2) π = 11*15 –
T (1) và (2) giá và s ng t ản lượ i ưu là P* = 15 và Q* = 9
Hãng chn hàng cho nhóm 1, t c Q = 9 và Q = 0
1 2
Lúc này l i nhu n c a hãng là: π = 81
d, Phn mất không do độc quyn gây ra khi không phân bi t giá là:
DWL = S = S + S = (12 - 9)( 12 - 6 +15 - 6)/2 + (30 12)(12 - 6)/2 = 76,5
AGCB AGEB GEC
Nguyn Quý Bng CQ530348
59
Đề s 19 K59
Ph n 1: Tr l i thích ngời đúng/sai, giả n g n và minh h a b n u c n thi ằng đồ th ế ết (4đ)
1. V i m i hàng hóa, khi giá gi m thì c ng thay th (SE) ảnh hưở ế ảnh hưở ập (IE) đng thu nh u
cho thấy lưng tiêu dùng hàng hóa s tăng.
2. Người có thái độ thích r i ro có l i ích c n biên theo thu nh p gim d n khi thu nh ập tăng.
3. Đường LMC luôn nằm phía dưới đường LAC đối v i nh ng doanh nghi p có hi u suất tăng theo
quy mô.
4. Trong hình Bertrand các doanh nghi c quyệp độ n tập đoàn đưa ra quyết định đặt giá cùng 1
lúc.
Ph n 2: Bài t p vn d ụng (2đ)
Cho 1 th ng c u trúc c nh tranh hoàn h o cóm cung và c u: w = 0,2L + 5 và
trường lao độ
S
w
D
= 200 0,3L
M
t doanh nghiệp theo đuổi mc tiêu ti đa hóa lợi nhu n có hàm s n xu t Q = 73,5L - 0,8L bán s
2
n
phm trên th ng c nh tranh hoàn h o v i giá P = 2. Doanh nghi p này ra th trườ trường lao động để
thuê nhân công.
a. Xác định mức lương và số ợng lao độ lư ng cân b ng trên th trường lao động.
b. Xác đị ầu lao độnh hàm c ng ca doanh nghi p. S công nhân t i ưu mà doanh nghiệp thuê là bào
nhiêu?
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Trên 1 th trường có 2 hãng có hàm chi phí tương ng là:
TC
1
= 10 + 5Q + Q
1 1
2
và TC
2
= 5 + Q + Q
2 2
2
Hàm c u v s n ph m c a c th trường được cho bi P = 100 Q (trong đó P tính bằng nghìn đồng
và Q tính b ng nghìn chi ếc)
a. Gi s 2 hãng ho ng theo mô hình Courạt độ not, xác định hàm ph ng c a mn i hãng.
b. Xác định giá th trường, s và l i nhu n c a mản lượng i hãng
c. N u 2 hãng c u k t thành 1 cartel t giá, s ng và l i nhu n c a mế ế ản lượ i hãng là bao nhiêu?
d. Minh h a k t qu ế trên đồ th.
Nguyn Quý Bng CQ530348
60
Đáp án:
Phn 2:
1. Sai
Khi giá hàng hóa gi m, ng thu nh p làm nh hưở tăng hay giảm lượng tiêu dùng hàng hóa tùy thuc
vào loại hàng hóa đó là thông thường hay th c p.
- Xét hàng hóa X
Khi p Thu nh
x
ế tăng.p th c t
+ Nếu X là hàng hóa thông thườ Người ta tăng tiêu dùng X ng (IE > 0)
+ N u X là hàng hóa th c p i ta giế Ngườ m tiêu dùng X (IE < 0)
2. Sai
Người thích rủi ro là người li ích của 1 đồng t hoạt đng ri ro lớn hơn lợi ích c a c ủa 1 đồng chc
chắn. Do đó khi thu nhập tăng thì lợi ích tăng nhưng tăng nhanh hơn tốc độ tăng của thu nh p, t c là
li ích c n biên theo thu nh ập tăng dần.
3. Đúng
Ta có h s co giãn c a chi phí theo s ản lượng trong dài h n:
E
c
=
%∆LTC
%∆Q
= LTC
Q
*
Q
LTC
=
LMC
LAC
Đối vi nhng doanh nghi p có hi u suất tăng dần theo quy mô thì trong dài h n, t ốc độ tăng của sn
ng tăng nhanh hơn tốc độ tăng củ a các yếu t u vào nên E < 1 đầ %∆Q > %∆TC
C
LMC < LAC. Do đó lúc này đường LMCC luôn nằm phía dưới đường LAC.
Nguyn Quý Bng CQ530348
61
4. Đúng
Trong hình Bertrand, các doanh nghi c giệp đượ đị nh bán 1 s n ph m đồng nhất do đó việc
cnh tranh b ng giá là t t y ếu. Các hãng đưa ra quyết định v giá cùng 1 lúc d a trên gi đị nh nm
thông tin v giá c a nhau. M i hãng s tìm cách đặt giá th i th th chiấp hơn đố 1 chút để ếm trn
th ng. Ktrườ ế t qu c a cân bng Bertrand là 2 hãng s t m đặ c giá bng nhau, và mi hãng s chi ếm
1 n a th ng. trườ
Phn 2:
a, Th
trường lao động cân b ng khi w = w
S D
0,2L + 5 = 200 0,3L
L = 390 w = 83
Vy mức lương cân bằ lao động là w = 83 và s ng cân b ng là L = 390
b, Q = 73,5L - 0,8L
2
MP
L
= 73,5 1,6L MRP = P*MP = 2(73,5 1,6L) = 147 3,2L
L L
Hàm c u v lao động là w = MRP w = 147 3,2L
L
w = 83 147 3,2L = 83 L = 20
Vy s lao độ ối ưu mà hãng thuê là 20.ng t
Phn 3:
a, Ta có hàm c u v th trường ghế là: P = 100 Q = 100 Q Q
1
2
- Xét hành vi c a hãng 1 :
+ Doanh thu: TR = P*Q = (100 Q Q
1 1
1
2
) Q
1
= 100Q Q
1
1
2
Q
2
Q
1
+ Chi phí: TC 10 + 5Q + Q
1
=
1 1
2
L i nhu n: π
1
= 95Q
1
2Q
1
2
Q - 10
2
Q
1
π
1
max π
1
Q
1
= 0 95 4Q
1
Q
2
= 0 Q
1
= (95 Q )/4 (hàm ph ng c
2
n a hãng 1) (1)
- Xét hành vi c hãng 2 a
+ Doanh thu: TR = P*Q = (100 Q Q
2 2
1
2
) Q
2
= 100Q Q
2
2
2
Q
2
Q
1
+ Chi phí: TC = 5 + Q + Q
2 2 2
2
L i nhu n: π
2
= 99Q
2
2Q
2
2
Q - 5
2
Q
1
π
2
max π
2
Q
2
= 0 99 4Q
2
Q
1
= 0 Q
2
= (99 Q )/4 (hàm ph ng c hãng 2) (2)
1
n a
b, T (1) và (2) Cân b ng Cournot:
{
Q
1
= ( Q )/4 95
2
Q
2
= (99 Q )/4
1
{
Q
1
= 18 733,
Q
2
= 20,067
Q = 38,8 P = 61,2
Khi đó, li nhu n m i hãng : là
π
1
= 61,2*18,733 - 18,733
2
5*18,733 10 = 691,869
π
2
= 61,2*20,067 20,067
2
20,067 5 = 800,349
Nguyn Quý Bng CQ530348
62
c,
TC
1
= 10 + 5Q + Q
1 1
2
MC
1
= 5 + 2Q
1
Q
1
= (MC 5)/2
TC
2
= 5 + Q + Q
2 2
2
MC
2
= 1 + 2Q
2
Q = (MC 1)/2
2
- Khi 2 hãng c u k t thành 1 Cartel: ế
+ Với MC ≤ 5, chỉ có hãng 2 s n xu t, Q = Q (MC 1)/2 = 1 + 2Q
2
= MC
T
+ Với MC = 5, hãng 2 đã sả ất đượn xu c Q = 2
2
+ V i MC > 5, có c 2 hãng cùng tham gia s n xu t nên Q= Q + Q = MC 3 + Q
1 2
3 MC
T
=
- Hàm chi phí biên c a Cartel là
: {
(
Q 2
)
MC
T
= 1 + 2Q
(
Q > 2
)
MC
T
= 3 + Q
- Hàm c u c a Cartel: P = 100 Doanh thu biên c a Cartel: MR = 100 2Q Q
Cartel t
ối đa hóa lợi nhu n khi MR = MC {
(
Q 2
)
100 2Q = 1 + 2Q
(
Q > 2
)
100 2Q = 3 + Q
{
(
Q 2
)
Q = ,24 75 (loại)
(
Q > 2
)
Q = 36 (t/m)
Q* = 97/3 P* = 203/3
Q* = 97/3
MC
T
*
= 106/3
Hai hãng s phân chia s
ản lượng theo nguyên tc MC
1
= MC
2
= MC
T
*
= 106/3
{
1 + 2Q
1
= 106/3
5 + 2Q /3
2
= 106
{
Q
1
= 103/6
Q
2
= 91/6
Khi đó, li nhu n m i hãng là:
π
1
=
203
3
*
103
6
(
103
6
)
2
5*
103
6
10 = 771,083
π
2
=
203
3
*
91
6
(
91
6
)
2
91
6
5 = 776,083
Nguyn Quý Bng CQ530348
63
d, Đ th:
- Khi 2 hãng ph ng theo mô hình Cournot: n
- Khi 2 hãng c u k ết thành Cartel:
Nguyn Quý Bng CQ530348
64
Đề s 20 K59
Ph n 1: Tr l i thích ngời đúng/sai, giả n g n và minh h a b n u c n thi ằng đồ th ế ết (4đ)
1. Ảnh hưởng thay th ng thu nhế ảnh hưở ập ln dương khi g1 trong 2 hàng hóa gim xu ng
(các yếu t khác không đổi).
2. Doanh nghi p có hi u suất tăng theo quy mô sẽ có đườ ng chi phí trung bình dài h n d c xu ng.
3. Khi tiền lương tăng, ảnh hưng thay th luôn phế ản ánh lượng cung lao động có quan h cùng chi u
vi tiền lương.
4. Người có thái độ thích r i ro luôn có l i ích c ận biên không đổi theo thu nh p.
Ph n 2: Bài t p vn d ụng (2đ)
Một hãng độc quyn g p c u c a 2 nhóm khách hàng là P = 55 Q và P = 35 0,5Q
1
1 2
2
Chi phí c c quy n TC = 15Q ủa nhà độ
a. N u có th phân bi t giá cế ấp 3 thì nhà độc quyn này s bán cho m i nhóm bao nhiêu s n ph m và
đặt giá nào?
b. Minh h a các k t qu ế trên đồ th.
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Doanh nhân A có hàm l i ích U =
w, trong đó w là của ci
a. Doanh nhân này có phải là người ghét r i ro không? Gi i thích?
b. Doanh nhân A có 1 tòa nhà tr giá 3 t đồng và 1 ô tô tr giá 2 t đồng. Ô tô có th b m t tr m v i
xác su t là 10%. Hãy tính giá tr k v ng c a c a c i và l i ích k v ng cho doanh nhân A này.
c. Để gim r i ro có th mua b o hi m ô tô. P b o hi m th c t mà công ty b o hi ế ểm đòi phải nm
trong kho ng nào thì doanh nhân A m i mua b o hi m ô tô?
d. V đồ th minh h a các k t qu . ế
Nguyn Quý Bng CQ530348
65
Đáp án:
Phn 1:
1. Sai
Khi giá hàng hóa gim thì d u c a ảnh hưởng thu nhp tùy thu c vào loi hàng hóa đó thông thường
hay th c p.
- Xét hàng hóa X
Khi p Thu nh
x
ế tăng.p th c t
+ Nếu X là hàng hóa thông thườ Người ta tăng tiêu dùng X ng IE > 0
+ N u X là hàng hóa th c p i ta giế Ngườ m tiêu dùng X IE < 0
2. Đúng
Khi hi u su t tăng theo quy mô thì khi K và L tăng (vớ ốc độ như nhau) làm cho Q tăng lên với t i tc
độ nhanh hơn tốc độ gia tăng 2 đầ u vào nói trên.
Khi đó, Q tăng nhanh hơn LTC (vì LTC = rK + wL nên LTC sẽ tăng vớ ốc độ i t bng tc độ gia tăng
2 đầu vào K và L)
Ta có LAC =
LTC
Q
nên khi Q tăng thì LAC giảm d n.
3. Đúng
Xét 2 hàng hóa là ngh ngơi (NN) và hàng hóa dịch v tiêu dùng (HH), trong đó P
HH
là giá ca hàng hóa
dch v tiêu dùng còn w là tiền lương cũng chính là giá của vic ngh ngơi. Ti trng thái cân bng tiêu
ng ta có: MU = MU
HH
/P
HH NN
/w
Xét ảnh hưởng thay thế khi w↑ đối vi vic ngh ngơi.
Khi w↑ thì MU
NN
/w↓ MU
NN
/w > MU khi
HH
/P
HH
ến cho vic ngh ngơi trở nên bt lợi hơn khiến
người lao đng s ngh ngơi ít đi lao động nhiu lên.
Lượng ng có quan h cùng chi u v i ticung lao độ n lương.
Nguyn Quý Bng CQ530348
66
4. Sai
Người thích rủi ro là người li ích của 1 đồng t hoạt đng ri ro lớn hơn lợi ích c a c ủa 1 đồng chc
chắn. Do đó khi thu nhập tăng thì lợi ích tăng nhưng tăng nhanh hơn tốc độ tăng của thu nh p, t c là
li ích c n biên theo thu nh ập tăng dần.
Phn 2:
TC = 15Q MC = 15
P
1
= 55 - Q
1
MR
1
= 55 - 2Q
1
P
2
= 35 0,5Q
2
MR
2
= 35 - Q
2
a, N u th c hi n phân bi t giá c p 3, hãng s tế ối đa hóa lợi nhu n khi
MR
1
= MR
2
= MC {
55 2Q
1
= 15
35 Q
2
= 15
{
Q
1
= 20 P
1
= 35
Q
2
= 20 P
2
= 25
Q = Q + Q = 40
1 2
π = 35*20 + 25*20 – 15*40 = 600
b, Đồ th:
Nguyn Quý Bng CQ530348
67
Phn 3:
a, U = w
0,5
MU = 0,5w
0,5
MU’ = - 0,25w
-0,5
< 0
Doanh nhân A có l i ích c n biên gi m dn Ông A là người ghét ri ro.
b, Xét 2 kh năng:
+ TH
1
: Ô không b mt: p = 0,9; w = 5
1 1
(t) U 2,236
1
=
+ TH : Ô tô b
2
m = 0,1; w = 3 t: p
2 2
(t) U 1,732
2
=
Giá tr kì v v c a c i c a ông A là: ng
Ew = p + p = 0,9*5 + 0,1*3 = 4
1
w
1 2
w
2
,8 (t)
Li ích kì v ng c a ông A:
EU = p + p 0,1*1,732 + 0,9*2,236 = 2,1856
1
U
1 2
U
2
=
c, N u ông A không mua b o hi m thì chế li ích k v ng là EU = 2,1856
Gi phí bo him là F. Nếu ông A mua b o hi m thì ch chc chắn có được thu nhp là 5 F
Khi đó l
i ích ca ông A là U = (5 F)
0,5
Ông A ch
mua bo him nếu thy có lợi hơn tức U = (5 F)
0,5
2,1856 F < 0,223 > (t) (1)
Nhà b o hi m phải đền bù thit hại 1 lượng bình quân là w Ew = 5 4,8 = 0,2. D h có lãi
1
o đó để
thì m c phí b o hi m phải cao hơn lượng đền bù nói trên, t c F > 0,2 ) (2) (t
T (1) và (2) Kho ng b o hi m c n tìm là 0,2 < F < 0,223 (t).
d, Đồ th:
Nguyn Quý Bng CQ530348
68
Đề s 21 K59
Ph n 1: Tr l i thích ngời đúng/sai, giả n g n và minh h a b n u c n thi ằng đồ th ế ết (4đ)
1. Trong th trường c nh tranh hoàn h ng cung dài h n cùa ngành d c xu ảo, đườ ống đối vi ngành có
chi phí gi m.
2. i vĐố ới người ghét r ng bàng quan giủi ro đư a lãi su t r ủi ro đường tuyến tính có độ dc
dương.
3. Khi tiền lương tăng, ảnh hưng thay th luôn phế ản ánh lượng cung lao động có quan h cùng chi u
vi tiền lương.
4. c p xu t khTr ẩu làm giá hàng hóa trong nước tăng.
Ph n 2: Bài t p vn d ụng (2đ)
M
t cá nhân có hàm l i ích ph thu c vào thu nh p là: U = I
0,5
a. Thái độ đối v i r i ro c i này là gì? Gi i thích. ủa ngườ
b. N c mua bếu đượ o him vi m c phí công b ng thì cá nhân này mua không? Gi i thích và minh
ha b ằng đồ th.
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Một hãng độc quyn bán s n ph m trên 2 th ng v trườ ới các đườ ầu tương ứng c ng:
Th trường 1: (D ) P = 100 Q
1 1
1
Th trường 2: (D ) P = 80 0
2 2
,5Q
2
Hãng này hàm chi phí biên là: MC = 20 + 2Q và chi phí c nh FC = 0 đị
a. Tìm đườ ầu và đường c ng doanh thu cn biên t ng c ng cho hãng.
b. Xác định giá bán, sản lưng và l i nhu n c a hãng khi không phân bi t giá?
c. N u hãng th c hi n phân bi t giá cế ấp 3, hãy xác định s ng, giá mản lượ i th ng. L i nhu n trườ
khi phân bi t giá c p 3 c a hãng là bao nhiêu?
d. Minh h a các k t qu trên m ế t đồ th.
Nguyn Quý Bng CQ530348
69
Đáp án:
Phn 1:
1. Đúng
Ngành có chi phí gi m là ngành ATC gi m do giá đầu vào sn xut gim khi c u v các yếu t sn
xuất tăng. (Những ngành có đặc điểm này rt hiếm)
Gi s có 1 nguyên nhân làm cho đưng c u th trường tăng (D
1
D
2
). Điểu này làm giá th trường
tăng từ . Lúc này giá tăng khiế P P
1
2
n các doanh nghi p trong th trường có l n cao, thu hút i nhu
thêm nhi u hãng gia nh p th trường các hãng cũng gia tăng sản lượng làm cho cung th trường
tăng. Tuy nhiên việc gia tăng sản xut khiến c u v u vào s n xu n giá các y u t đầ ất tăng khiế ế đâu
vào giảm. Điều này làm chi phí s n xu t gi m thu n l i cho vi c s n xu ất hơn dẫn đến cung th trường
tăng mạnh hơn cầu th trường nói trên (S S ) làm cho giá cân b ng l i gi m xu ng trong dài
1
2
hạn đạt được P
3
thấp hơn P
1
.
Do đó đường cung dài hn ca ngành có chi phí gim 1 đường dc xu vng bên phải (đưng S
L
).
2. Sai
Nguyn Quý Bng CQ530348
70
Đường bàng quan bi u th k t h p c a lãi su t kế v ng (l i t rức) và độ ủi ro (đo bằng độ lch chun)
khác nhau đem lại cho ngườ ết địi ra quy nh cùng 1 m c th a mãn.
Đối v i ghét rới ngườ ủi ro đường bàng quan là 1 đường dc lên th hi n m i quan h gia li ích
ri ro. V i 1 m c lợi ích không đổi, n u lế i t c k vọng tăng thì kèm theo đói mức độ ủi ro cũng r
tăng lên. Tuy nhiên độ dc c a ph thu c vào m ghét r i ro là ít hay nhi u nên không th ức độ
cho r ng tuyằng nó là đườ ến tính.
3. Đúng
Xét 2 hàng hóa là ngh ngơi (NN) và hàng hóa dch v tiêu dùng (HH), trong đó P
HH
là giá ca hàng hóa
dch v tiêu dùng còn w là tiền lương cũng chính là giá của vic ngh ngơi. Ti trng thái cân bng tiêu
ng ta có: MU = MU
HH
/P
HH NN
/w
Xét ảnh hưởng thay thế khi w↑ đối vi vic ngh ngơi.
Khi w↑ thì MU
NN
/w↓ MU
NN
/w > MU khi
HH
/P
HH
ến cho vic ngh ngơi trở nên bt lợi hơn khiến
người lao đng s ngh ngơi ít đi lao động nhiu lên.
Lượng cung lao động có quan h cùng chi u v i ti n lương.
4. Đúng
Tr c p xu t kh u làm giá hàng hóa s n xu ph c v ất để xu t khẩu tăng Do đó ngườ. i tiêu dùng trong
nước muốn mua được hàng hóa này ph i ch p nh ận mua hàng hóa đó với gcao b ng hàng xu t
khẩu. Do đó mà giá hàng hóa trong nước tăng.
Phn 2:
a, U = I MU = 0,5I
0,5
-0,5
MU’ = - 0,25I
-1,5
< 0
Người này có l i ích c n biên gi m d i này ghét r i ro. n Ngườ
b, Xét 2 phương án:
Nguyn Quý Bng CQ530348
71
+ Người này không mua b o hi ểm (đây phương án rủi ro), lúc này Người này s thu nh p
vng là EI và l i ích kì v ng là EU.
+ Người này mua b o hi m v i m c phí công b ằng (đây là phương án chắ ắn), khi đó Ngưc ch i này
s chc ch n có thu nh p b ằng đúng EI giống như khi không mua, và có lợi ích là U .
(EI)
Do 2 phương án trên cùng đem lại lượng tiền như nhau, tuy nhiên do Người này là người ghét r i ro
nên phương án mua bo him s đem lại lợi ích cao hơn cho Người này (t c EU < U
(EI)
).
Người này s mua b o hi m.
* Đồ th:
Phn 3:
a, MC = 20 + 2Q VC = Q
2
+ 20Q
FC = 0 TC = VC = Q + 20Q
2
P
1
= 100 - Q Q
1
1
= 100 - P
P
2
= 80 0,5Q Q = 160 2P
2
2
- Phân tích c u:
+ V i P 80, ch có th ng 1 mua hàng, h m c u t ng ctrườ ng là: Q = Q
1
= 100 P = 100 Q P
+ V i P = 80 Q = 20
1
+ V i P 80, c 2 th u mua hàng, h m c u t ng c ng Q = Q + Q = 260 3P < trường đề
1 2
P = 260/3 Q/3
Nguyn Quý Bng CQ530348
72
- Ta có th vi t g n hàm c u t ng c ng là:
ế {
(
Q 20 100
)
P = Q
(
Q > 20
)
P = 260/3 Q/3
Hàm doanh thu biên t ng c ng: {
(
Q 20 100 2Q
)
MR =
( )
Q > 20 MR = 260 2Q/3 /3
b, Khi không phân bit giá hãng s tối đa hóa li nhu n khi MR = MC
{
(
Q 20 2Q 20 100 2Q
)
+ =
(
Q > 20
)
2Q + 20 260 2Q= /3 /3
{
(
Q 20
)
Q = 20(t/m)
(
Q > 20
)
Q = 25 (t/m)
+
Q = 20 P = 80 = 80*20-20 20*20 = 800 (1) π
2
+ Q = 25 P = 78,333
π = 78,333*25 25
2
- 20*25 = 833,325 (2)
T (1) và (2) giá và s ng t ản lượ i ưu là P* = 78,333 và Q* = 25
Khi đó lợi nhun là = 833,25 π
c, MC = 2Q + 20 = 2(Q + Q ) + 20
1 2
P
1
= 100 - Q
1
MR
1
= 100 2Q
1
P
2
= 80 0,5Q
2
MR
2
= 80 Q
2
Khi phân bi t giá hãng s t ối đa hóa lợi nhu n theo nguyên t c MR = MR = MC
1 2
{
100 2Q
1
= 2
(
Q
1
+ Q
2
)
+ 20
80 Q = 2 + Q
2
(
Q
1 2
)
+ 20
{
Q
1
= 15 P
1
= 85
Q
2
= 10 P
2
= 75
Q = Q + Q = 25
1 2
Li nhu n c a hãng lúc này:
π =
85*15 + 75*10 - 25
2
- 20*25 = 900
d, Đ th:
Nguyn Quý Bng CQ530348
73
Đề s 22 K59
Ph n 1: Tr l i thích ngời đúng/sai, giả n g n và minh h a b n u c n thi ằng đồ th ế ết (4đ)
1. Đường chi phí cn biên dài h n là t ng theo chi u s ng c ng chi phí c n biên ng n ản lượ ủa các đườ
hn.
2. Thu p kh u và h n ng ch nh p khế nh ẩu đối v i 1 s n ph ẩm có tác động như nhau đối v i giá bán
và s ng bán cu s n phản lượ m đó trên thị trường ni địa nhưng tác động khác nhau đến ngun
thu c a Chính ph .
3. Các nhân hàm l i ích ph thu c vào thu nh p U = 13M 0,1M , v i M là thu nh p,
2
người ghét r i ro và s mua b o hi ểm để gim r i ro v i b t k mc phí b o hi m nào.
4. Phân bit giá c p theo th i k là 1 ví d điển hình c a hình th c phân bi t giá c p 3.
Ph n 2: Bài t p vn d ) ụng (2đ
M
t doanh nghi p có hàm s n xu t d ng Cobb Douglas: Q = 10K
0,5
L
0,5
Trong đó Q là sản lượ ng tư bảng/tun, K là s lư n, L là s lượng lao động.
Giá c ng: 100$/tuủa các đầu vào Lao độ ần; Tư bản: 20$/tun.
a. Tìm k t hế ợp lao động và bản để doanh nghi p s n xu t ra 900 và 1800 s n ph m v i t ng chi
phí nh nh t.
b. Minh h a các k t qu ế trên 1 đồ th
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Cho hàm l i ích c i tiêu dùng có d ng: U = 0,5lnX + 0,5lnY ủa 1 ngườ
a. Hãy s d ụng phương pháp nhân t Lagrange để ết phương trình đườ ầu Marshall cho ngườ vi ng c i
tiêu dùng này? (Giá hàng hóa ký hi u là Px và Py, thu nh p là I)
b. Áp d ng b ng s cho bi ế ế t k t qu câu a v i Px = 1$, Py = 2$ và I = 100$. Hãy cho bi ết giá tr nhân
t λ là bao nhiêu?
c. Khi thu nh 01$ (các y u tập tăng lên I = 1 ế khác không đổi) thì m c th a mãn c i tiêu dùng ủa ngườ
tăng lên bao nhiêu? X và Y là hàng hóa thông thưng hay c p th p?
d. Minh h a các k t qu ế trên cùng 1 đồ th.
Nguyn Quý Bng CQ530348
74
Đáp án:
Phn 2:
1. Sai
Đường LMC không phi tng c ng SMC áp d ng cho 1 quy mô nhà máy ủa các đường SMC đườ
c thể, trong khi đường LMC áp dng cho tt c các quy mô nhà máy có th có. LMC c ng ắt các đườ
SMC tại các điểm mà SAC = LAC.
2. Đúng
- Đánh thuế nh p kh u làm giá hàng hóa nh p kh ẩu tăng lên dẫn đến trong nước lượng sn xu t nhi u
lên, lượng tiêu dùng giảm và lượng nhp khẩu cũng giảm.
- Việc đặt hn ng ch nh p kh u làm s ng hàng hóa nh lượ p kh u gim khi n hàng hóa khan hiế ếm
và đẩy giá hàng hóa lên. Lúc này trong n n xu t nhiước cũng sả ều hơn và tiêu dùng cũng giảm đi.
Như vậy, thuế nhp khu và hn ng ch nh p kh i v i 1 s n ph ẩu đố ẩm đều làm tăng giá bán và tăng
sản lượng bán cu sn phẩm đó trên thị trường n Tuy nhiên vi s làm Chính ph ội địa. ệc đánh thuế
Nguyn Quý Bng CQ530348
75
ngu n thu, còn h n ng ch tkhông giúp Chính ph ngu n thu mà ph n ngu ồn thu đó được
chuyn sang cho các nhà s n xu ất nước ngoài (h có l i nhuận cao hơn nhờ giá ng nh p kh ẩu tăng).
3. Sai
U = 13M M
2
MU = 13 2M MU’ = - 2 < 0
Người này có l i ích c n biên gi m d n Đây là người ghét r i ro.
Tuy nhiên người này có th không mua b o hi m n u m c phí bế o him quá cao khiến l i ích khi
mua b o hi m th ấp hơn lợi ích k vọng trong điều kin ri ro (khi không mua b o hi m).
4. Sai
Phân bi giá theo th i kt g m 2 d t giá theo th ạng cơ bản là đặ ời gian và đặt giá theo cao điểm.
Đặt giá theo thời gian là lúc đầu đặt giá cao cho
những người không sn sàng ch mua (ít co
giãn), sau đó hạ ấp để giá th thu hút thêm nh ng
người s n sàng ch mua (co giãn nhi ều hơn)
Đây là hình thức phân bit giá cấp 3 vì đặt giá
khác nhau d a trên nh ững nhóm người tiêu dùng
có c u co giãn khác nhau.
Đặt giá lúc cao điểm vi t giá cao cho ệc đặ
nhng khách hàng mua trong kho ng th i gian
cao điểm do khi đó chi pcận biên tăng cao, lúc
không phải cao điểm l t v mại đặ c th p.
Đây không phải là hình th c phân bi t giá c p
3 vì đặt giá khác nhau d trên chi phí biên s n a
xut hàng hóa ch không ph i do mức độ cu co
giãn khác nhau của các nhóm người tieu dùng.
Nguyn Quý Bng CQ530348
76
Phn 2:
a, V giá c ng: w = 100$/tu n: r = 20$/tu n, ta có hàm chi ps n i ủa các đầu vào Lao độ ần; bả
xut TC = rK + wL = 20K + 100L
Xét hàm Lagrange v i m c tiêu là t i thi u hóa chi phí t i 1 m c s ng Q c: n lượ
0
cho trướ
λ
= 20K + 100L + (Q
0
- 10K )
0,5
L
0,5
TC
min
{
K
= 0
L
= 0
λ
= 0
{
20 5λK
−0,5
L
0,5
= 0
(
1
)
100 5λK
0,5
L
−0,5
= 0
Q
0
10K
0,5
L
0,5
= 0 (3)
(2) {
λK L
−0,5 0,5
= 4
(
1
)
λK L
0,5 −0,5
= 20
KL = Q
0
2
/100 (3)
(2)
Chia 2 v c a (2) cho 2 v c a (1), ta có: K/L = 5 K = 5L ế ế
Thay vào K = 5L vào (3) ta có: 5L
2
= Q
0
2
/100 L =
5𝑄
0
50
K =
5𝑄
0
10
+ Vi m c s ản lượng Q = 900 ta có m c k t h u vào t
0
ế ợp đầ ối ưu là:
K = 9
5 và L = 9
5/5
Lúc này TC = 20*9
5 + 100*9 /5 = 360 = 804,98 (
5
5 $)
+ Vi m c s ản lượng Q = 1800 ta có m c k t h u vào t
0
ế ợp đầ ối ưu là:
K = 18
5 và L = 18
5/5
Lúc này TC = 20*18
5 + 100*18 /5 = 720 = 1609,97 (
5
5 $)
b, Đồ th:
Nguyn Quý Bng CQ530348
77
Nguyn Quý Bng CQ530348
78
Phn 3:
a, U = 0,5lnX + 0,5lnY
Xây d ng hàm Lagrange = 0,5lnX + 0,5lnY + ) : λ(I p X p
x y
Y
U
max
{
X
= 0
Y
= 0
λ
= 0
{
0,5/X = λp
x
(
1
)
0,5/Y = λp
y
I = p
x
X + p Y (3)
y
(2)
T
(1) và (2) λ =
0,5
Xp
x
=
0,5
Yp
y
p
x
X = p
y
Y
Th
ế vào (3) ta có p
x
X = p
y
Y =
I
2
Hàm c u Marshall v X và Y: {
X = I/2p
x
Y = I/2p
y
(4)
b, Vi P = 1$, P = 2$ và I = 100$, thay vào (4)
x y
{
X = 50
Y = 25
U = 0,5(ln 50 + ln 25) = 3,565
Khi đó nhân tử
λ =
0,5
501
= 0,01
c, Vi P = 1$, P = 2$ và I = 101$, thay vào (4)
x y
{
X = ,550
Y = ,25 25
U = 0,5(ln 50,5 + ln 25,25) = 3,575
Nhn th y vi c thu nh ập tăng làm lượng tiêu dùng v X và Y đều tăng  C XY đều là hàng hóa
thông thường.
d, Đồ th:
U = 3,575
U = 3,565
o
25
50
25,25
50,5
X
Y
I = 101
I = 100
Nguyn Quý Bng CQ530348
79
Đề s 2 K59 (k hè)
Ph n 1: Tr lời đúng/sai, gi i thích ng n g n và minh h a b n u c n thi ằng đồ th ế ết (4đ)
1. ng giá tiêu dùng (PCC) d c lên th hi n m i quan h thay thĐườ ế gia 2 hàng hóa.
2. Mô hình cung c u Marshall là mô hình kinh t t t nh t gi ế i thích s hình thành và thay đổi ca
giá th trường.
3. Đường ngân sách s d ch chuyn khi giá 1 hàng hóa thay đổi.
4. Trong mô hình Stackelberg các hãng s ra quy ết định sn lượng cùng 1 lúc.
Ph n 2: Bài t p vn d ụng (2đ)
Cho hàm s n xu t c a 1 doanh nghi p có d ng Q = lnK + lnL.
a. S d ng phương pháp Lagrange, viết phương trình hàm cầu yếu tô v K và L.
b. Chng minh hàm c u các y ế u t tìm được t dng hàm này trùng v i hàm c ầu thu được t hàm s n
xu
t Q = K .
0,5
L
0,5
Ph n 3: Bài t p vn d ụng (2đ)
Một hãng độc quyn có hàm c u v s n ph m là P = 800 Q, hãng s n xu 2 nhà máy có chi phí t
tương ứ
ng là TC = 100Q + Q
1 1 1
2
và TC = 60Q + Q
2 2 2
2
.
a. Viết phương trình biểu th chi phí c n biên c a hãng.
b. Tính giá và s ng tản lượ ối đa hóa lợi nhun cho hãng.
c. Để ti thi u hóa t ng chi phi cho m c sản lượng tính được câu b, hãng s phi phân chia s n
ng cho mỗi nhà máy thành viên như thế nào?
d. Minh h a k t qu ế trên đồ th.
Nguyn Quý Bng CQ530348
80
Đáp án:
Phn 1:
1. Sai
Đường PCC d c lên ch ng t khi giá 1 hàng hóa hàng hóa gi m vừa làm tăng tiêu dùng hàng hóa đó
vừa làm tăng tiêu dùng hàng hóa còn lại.
Hai hàng hóa có quan h b sung.
Trên đồ th ta th y p d n d
x
ến {
X
Y
X và Y có quan h b sung.
2. Đúng
Mô hình cung c u Marshall d ựa trên phương pháp cận biên ch hình thành giá c rõ cơ chế cũng
như sự thay đổ i c a c a giá c nh m b sung cho các h c thuy t tru ế ớc đó về cơ chế t cân b ng, t
đi ế trườ u ti t c a th ng t do.
Nguyn Quý Bng CQ530348
81
Marshall ch rõ giá cung là hàm chi phí c n biên c a các doanh nghi p còn giá c u là hàm l i ích
cn biên c a nh ững người tiêu dùng. Th ng cân b ng khi giá cung g p giá c trườ ầu qua đó xác lập
mc giá c cân b ng c a th trường.
Giá c th trường thay đổi khi tương quan về ầu thay đổ cung c i.
+ Nếu cung tăng thì giá giảm
+ N u cế ầu tăng t giá tăng.
3. Sai
Khi giá 1 yế đầu t u vào thay đổi đường ngân sách ch xoay sang trái ho c sang ph i ch không d ch
chuyn.
- Xét 2 hàng hóa X và Y khi p ,
x
+ Nếu đem hết ngân sách để mua Y thì s lư ng Y mua được không đi (Y = Y
0
)
+ Nếu đem hết ngân sách để mua X thì s lư ng X mua đượcng (X
0
X
1
)
Đường ngân sách xoay sang bên ph i (I I
1
1
).
Ngược li, n u pế
x
↑ thì đường ngân sách xoay sang trái (I I )
0
2
4. Sai
Trong mô hinh Stackelberg t hixu n hãng quyết định trước và hãng quyết định sau. Hãng quyết định
trước ti đa hóa lợi nhun da trên thông tin v hàm ph ng c n ủa hãng đi sau. Còn hãng đi sau coi
sản lượ ủa hãng đi trước là xác địng c nh và quyết định s ng d c hàm ph ng cn lượ n a mình. Điều
này làm cho hãng đi sau ng nhn sản lượng đang ở cân bng Cournot nhưng thực t lế i 1 điểm
hãng đi trướ ều hơn trong khi đó nó lạc sn xut nhi i s n xu i cân b ng Cournot. ất ít hơn so vớ
Nguyn Quý Bng CQ530348
82
Phn 2:
a, Q = K
0,5
L
0,5
Xây d ng hàm Lagrange: = K (TC- rK - wL)
0,5
L
0,5
+ λ
Q
max
{
K
= 0
L
= 0
λ
= 0
{
0,5K
−0,5
L
0,5
= λr
(
1
)
0,5K L
0,5 −0,5
= λw
TC
= + (3)rK wL
(2)
T
(1) và (2)
0,5K
−0,5
L
0,5
0,5K L
0,5 −0,5
=
λr
λw
rK = wL
Th
ế vào (3) ta có rK = wL =
TC
2
Hàm c u v K và L: {
K = TC/2r
L = TC/2w
b, Q = lnK +lnL
Xây d ng hàm Lagrange = lnK +lnL+ (TC - rK - wL) : λ
Q
max
{
K
= 0
L
= 0
λ
= 0
{
1/K = λr
(
1
)
1/L = λw
TC
= + (3)rK wL
(2)
T
(1) và (2)
1/K
1/L
=
λr
λw
rK = wL
Th
ế vào (3) ta có rK = wL =
TC
2
Hàm c u v K và L: {
K = TC/2r
L = TC/2w
K t qu c giế thu đượ ng câu a.
Nguyn Quý Bng CQ530348
83
Phn 3:
TC
1
= 100Q
1 1
+ Q
2
MC
1
= 100 + 2Q Q = (MC 100)/2
1
1
TC
2
= 60Q + Q
2 2
2
MC
2
= 60 + 2Q Q = (MC 60)/2
2
2
- Phân tích ho ng c a Cartel: ạt độ
+ Với MC ≤ 100, chỉ có nhà máy 2 s n xu t, Q = Q (MC 60)/2 = 60 + 2Q
2
= MC
T
+ V i MC = 100, nhà máy n xu c Q = 20 2 đã sả ất đượ
2
+ Vi MC > 100, có c 2 nhà máy cùng tham gia s n xu t nên Q
= Q
1
+ Q
2
= MC 80 MC
T
= 80 + Q
a. Hàm chi phí biên t ng c c a hãng
ng là: {
(
Q 20 60 2Q
)
MC
T
= +
(
Q > 20
)
MC
T
= 80 + Q
Hàm c u c a Cartel: P = 800 Doanh thu biên c a Cartel: MR = 800 2Q Q
b. Hãng tối đa hóa lợi nhu n khi MR = MC
{
(
Q 20 2Q 60 2Q
)
800
= +
(
Q > 20
)
800 2Q 80 = + Q
{
(
Q 20
)
Q = 185 (loại)
( )
Q > 20 Q = 240 (t/m)
Q* = 240 P* = 560
Q* = 240
MC
T
*
= 320
c. Hãng s phân chia s cho 2 nhà máy theo nguyên t c t i thi ản lượng u hóa tổng chi phí, khi đó:
MC
1
= MC = MC
2 T
*
= 320 {
100 + 2Q
1
= 320
60 320
+ 2Q
2
=
{
Q
1
= 110
Q
2
= 130
d. Đồ th:
Nguyn Quý Bng CQ530348
84
Đề s 3 K59 (k hè)
Ph n 1: Tr l i thích ngời đúng/sai, giả n g n và minh h a b n u c n thi ằng đồ th ế ết (4đ)
1. Trong mô hình ch o giá c a hãng tr i, các hãng nhđạ s quy ết định sản lượng giá trước, còn hãng
ln s theo sau.
2. i hàm l i ích ph thu c vào thu nh
Ngườ p là U = I + I
0,5
là ngườing quan v i r i ro.
3. Cu càng co giãn theo giá thì Cartel càng d đổ v.
4. Ảnh hưởng thay thếảnh hưởng thu nhập luôn âm khi giá 1 hàng hóa tăng.
Ph n 2: Bài t p vn d ụng (2đ)
Tng doanh thu c a Công ty X là 100 t nhưng tổng chi phí là 120 t. Giá s n ph m hi n t i là 1 tri u
đồng. Co giãn c a c u theo giá E ng b ng -0,7.
DP
được ước lượ
a. ng minh công th c S = 1 + ECh
DP
, trong đó S là độ co giãn c a doanh thu theo giá.
b. Giá m i ph ải quy định là bao nhiêu đểng ty X c thâm h t n u không gibù đắp đượ ế ảm được chi
phí.
Ph n 3: Bài t p vn d ụng (2đ)
Cho 2 hãng có hàm chi phí biên gi ng nhau là MC = MC = 5, chi phí c nh m
1 2
đị i hãng là FC = 0,
hoạt động trong 1 th trường có hàm c u v s n ph m là Q = 50 P.
a. Xác định hàm ph ng c a 2 hãng khi ho ng theo mô hình Cournot. Vn ạt độ đ th minh h a.
b. nh giá sXác đị ản lượng và li nhu i hãng theo cân b ng Cournot. n ca m
c. nh giá sXác đị ản lượng và l i nhu a m n c ỗi hãng theo mô hình Stackelberg khi hãng 1 đi trước.
d. Xác định giá sản lượng và li nhu n c a m i hãng theo mô hình Stackelberg khi hãng 2 đi trưc.
Nguyn Quý Bng CQ530348
85
Đáp án:
Phn 1:
1. Sai
Trong hình ch o giá c a ng tr i, các hãng l i quy nh s đạ ớn ngườ ết đ ản lượng giá trước,
sau đó các hãng nhở s theo sau và ch p nh n m c giá này. S các hãng nhỏ chp nhn mc giá
này mà không đặt mc giá khác th m tránh s c nh tranh b ng giá s khiấp hơn nhằ ến các hãng đều
b thit hại trong đó các hãng nhỏ là ngườ s i chu bt li nhi ều hơn.
2. Sai
U = I + I MU = 0,5I
0,5
-0,5
+ 1 MU’ = - 0,25I < 0
-1,5
Người này có l i ích c n biên gi m d n Đây là người ghert r i ro.
3. Đúng
Cartel thường đổ v bi hành vi gian l n c a các thành viên khi h h n giá bán so vi cam k bán ết để
được nhiu sản lượng hơn nhằm tìm ki m 1 m c lế i nhuận cao hơn. Khi độ co giãn c a c u càng cao
(đường c u càng tho i) t vi c h giá s khi n s ế ản lượng tăng mạ h hơn, lúc này động gian lận n
càng cao khiến cho nguy cơ đổ v ca Cartel càng cao.
4. Sai
Khi giá hàng hóa tăng thì dấu ca ảnh hưng thu nh p tùy thu c vào lo ại hàng hóa đó là thông thường
hay th c p.
Xét hàng hóa X:
Khi p Thu nh
x
p th ếc t
+ Nếu X là hàng hóa thông thường Người ta gi m tiêu dùng X IE < 0
+ N u X là hàng hóa th c p ế Người ta tăng tiêu dùng X  IE > 0
Nguyn Quý Bng CQ530348
86
Phn 2:
a, Ta có:
S
=
dTR
dP
*
P
TR
=
d(PQ)
dP
*
P
PQ
= (Q
dP
dP
+ P
dQ
dP
)
1
Q
= 1 +
dP
dQ
*
P
Q
(1)
E
DP
=
dQ
dP
*
P
Q
(2)
T (1) và (2) S = 1 + E
DP
b, E - 0,7
DP
= S = 1 0,7 = 0,3 hay
%ΔTR
%ΔP
= 0,3
Để bù đắp được thâm h t khi không gi ảm được chi p bu c hãng ph ải tăng doanh thu thêm 20 t,
t
c %∆ =TR
20
100
*100% = 20%
%ΔP = 20/0,3 = 66,7%
Như vy cn quy định giá mi là 1+ 1*66,7/100= 1,667 (triu đng).
Phn 3:
Do MC = MC
1 2
= 5 và FC
1
= FC
2
= 0, ta lần lượt có hàm t ng chi phí 2 hãng là TC = 5Q
1 1
TC
2
= 5Q
2
Hàm c u v s n ph m là: Q = 50 P P = 50 Q = 50 Q
1
Q
2
- Xét hành vi c hãng 1a :
+ Doanh thu: TR = P*Q = (50 Q Q
1 1
1
2
) Q
1
= 50Q Q
1
1
2
Q
2
Q
1
+ Chi phí: = 5Q TC
1 1
L i nhu n: π
1
= 45Q
1
Q
1
2
Q
2
Q
1
π
1max
π
1
Q
1
= 0 45 2Q
1
Q
2
= 0 Q
1
= (45 Q
2
)/2 (hàm ph ng c a hãng 1) (1) n
- Xét hành vi c hãng 2: a
+ Doanh thu: TR = P*Q = (50 Q Q
2 2
1
2
) Q
2
= 50Q Q
2
2
2
Q
2
Q
1
+ Chi phí: TC = 5Q
2 2
L i nhu n: π
2
= 45Q
2
Q
2
2
Q
2
Q
1
π
2max
π
2
Q
2
= 0 45 2Q
2
Q
1
= 0 Q
2
= (45 Q
1
)/2 (hàm ph ng c hãng 2) (2) n a
b, T (1) và (2) Cân b ng Cournot:
{
Q
1
= ( Q )/2 45
2
Q
2
= (45 Q )/2
1
{
Q
1
= 15
Q
2
= 15
Q = 30 P = 20
Lúc này, l i nhu n m i hãng là: = 20*15 5*15 = 225 π
1
= π
2
Nguyn Quý Bng CQ530348
87
c, Khi 2 hãng ho ng theo mô hình Stackelberg vạt độ ới hãng 1 đi trưc:
Thay (2) vào hàm l i nhu n hãng 1 ta có:
π
1
= 45Q
1
Q
1
2
Q (45 Q )/2 - 0,5Q
1
1
=
1
2
+ 22,5Q
1
Hãng 1 tối đa hóa lợi nhun:
π
1max
π
1
Q
1
= 0 - Q + 22,5 = 0 Q = 22,5 Q = 11,25 Q = 33,75 P = 16,25
1
1
2
Lúc này l i nhu n m i hãng là:
π
1
= 16,25*22,5 5*22,5 = 253,125
π
2
= 16,25*11,25 5*11,25 = 126,5625
d, Khi 2 hãng ho ng theo mô hình Stackelberg vt độ ới hãng 1 đi trước:
Thay (2) vào hàm l i nhu n hãng 1 ta có:
π
2
= 45Q
2
Q
2
2
Q (45 Q )/2 - 0,5Q
2
2
=
2
2
+ 22,5Q
2
Hãng 2 tối đa hóa lợi nhun:
π
2max
π
2
Q
2
= 0 - Q + 22,5 = 0 Q = 22,5 Q = 11,25 Q = 33,75 P = 16,25
2
2
1
Lúc này l i nhu n m i hãng là:
π
1
= 16,25*11,25 5*11,25 = 126,5625
π
2
= 16,25*22,5 5*22,5 = 253,125
* Đồ th:
Nguyn Quý Bng CQ530348
88
Đề s 4 K59 (k hè)
Ph n 1: Tr l i thích ngời đúng/sai, giả n g n và minh h a b n u c n thi ằng đồ th ế ết (4đ)
1. Trong mô hình Cournot, 1 hãng đóng vai trò chỉ đạo giá, các hãng khác c nh tranh v i nhau b ng
giá.
2. Người thái độ ủi ro ưa thích phương án chắ n hơn phương án rủ ghét r c ch i ro t i cùng 1 m c
thu nh p k v ng.
3. Hàng hóa Giffen là hàng hóa có đường cu d c lên.
4. Cartel phân chia sản lưng cho các thành viên theo nguyên t c bình quân.
Ph n 2: Bài t p vn d ụng (2đ)
Cho hàm l i nhu n c a 1 công ty ph thu c vào s ản lượng 2 hàng hóa do h s n xu ất như sau:
π
= 50Q - 2Q
1 1
2
- Q - 4Q
1
Q
2 2
2
+ 80Q
2
a. Xác nh sđị ản lượng Q
1
, Q
2
để công ty tối đa hóa lợi nhu n.
b. Nếu ng ty đi mt vi ng bu c Q + Q nh s ng Q , Q l i nhu n trong
1 2
= 20, xác đ ản lượ
1 2
trường h p này.
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
M
t hãng có hàm s n xu t d ng Cobb - Douglas Q = K (Q: s
0,5
L
0,5
ản lượng/tun)
Giá các đầu vào là: ng 100$/tu n Lao độ
n: 200$/tu n Tư bả
a. Quá trình s n xu t c a hãng có hi u su t th nào theo quy mô? Gi i thích? ế
b. Để sn xuất ra 500 đơn vị sn ph m v i chi phí ít nh t thì K và L ph i là bao nhiêu?
c. Cũng ỏi như câu b nhưng số ẩm là 750 đơn vịh lượng sn ph ?
d. Minh h a các k t qu ế trên đồ th. Viết phương trình đường phát trin c a hãng.
Nguyn Quý Bng CQ530348
89
Đáp án:
Phn 1:
1. Sai
Trong mô hình Cournot các hãng trong th trường đưa ra quyết định sản lượng đồng th i d a trên các
hàm ph ng. m ph ng cn n ủa các hãng được xây dng bng vi c coi s i th c ản lượng đố
định, thiết lp sản lượng ca mình theo sản lượng c i th thông qua viủa đố c tối đa hóa li nhu n c a
bn thân.
2. Đúng
Đối với người ghét r i ro, cùng 1 mc thu nh p k v ng, ho ạt động chc chn s đem lại l i ích cao
hơn hoạt độ ủi ro. Do đó phương án chắng r c chn s làm h ưa thích hơn.
Nguyn Quý Bng CQ530348
90
3. Đúng
* Xét hàng hóa Giffen X:
- Khi p x
x
s y ra SE và IE:
+ SE: p
x
X r đi tương đối so vi Y Người ta mua thêm X và gim mua Y SE > 0.
+ IE: p Thu p th
x
nh c tế↑ Người ta gim mua hàng hóa X (vì X là hàng hóa th c < 0 p) IE
Tuy nhiên do X là hàng hóa Giffen nên có đặc đi
m
|
IE
|
>
|
SE
|
= SE + IE < 0 TE
Kết qu ca vic p
x
↓ là lượng tiêu dùng v X↓
Hoàn toàn tương tự khi xét p
x
ta sẽ có lượng tu dùng v X↑
Do đó có thể khẳng định đường c u v loại hàng hóa Giffen này là đường dc lên.
Nguyn Quý Bng CQ530348
91
4. Sai
Cartel phân chia s ng sao cho t ng chi phí c a các thành viên là t i thiản lượ ểu, điều này đễn chi p
biên c a các thành viên b ng nhau.
Ta có th chứng minh điều này như sau:
Xét vic ti thi u hóa hàm m c tiêu TC + TC
1 2
Ta có hàm Lagrange:
λ = TC + TC
1 2
+ (Q* - Q
1
Q ) v
2
i Q* t ng s ản lượ ủa Cartel đã xác địng c nh
(TC
1
+ TC
2
)
min
{
Q
1
= 0
Q
2
= 0
λ
= 0
{
0 = MC
1
λ
0 = λMC
2
0 = Q
Q − Q
1 2
= MCMC
1 2
= λ
Nguyn Quý Bng CQ530348
92
Phn 2:
a. = 50Q - 2Q
π
1 1
2
- Q - 4Q
1
Q
2 2
2
+80Q
2
Để π
max
thì {
π
Q
1
'
=0
π
Q
2
'
=0
{
50 - 4Q
1
- Q
2
= 0
80
- 8Q - Q = 0
2 1
{
Q
1
=
320
31
Q
2
=
270
31
π
max
= 606,45
b. Q + Q = 20 Q = 20 - Q , thay vào hàm l i nhu n ta có:
1 2
1 2
π
= 50(20 - Q
2
) - 2(20 - Q - (20 - Q
2
)
2
2
)Q
2
- 4Q
2
2
+ 80Q - 5Q
2
=
2
2
+ 90Q + 200
2
π
max
 π
Q
2
= 0  90 - 10Q
2
= 0 Q = 9 Q
2
1
= 11 = 605 π
max
Phn 3:
a.
Xét hàm s n xu t Q = K
0,5
L
0,5
Gi ế s các y u t đầu vào tăng lên n lần (n > 1), lúc này lượng yế đầ u t u vào s n xu t là:
K
1 1
= nK và L = nL
Ta có: Q = K
1 1
0,5
L
1
0,5
= (nK)
0,5
(nL) L
0,5
= nK
0,5 0,5
= nQ
Q tăng đúng n lần Hàm s n xu t có hi u sut không đổi theo quy mô.
b. V giá c ng: w = 100$/tu n: r = 200$/tu n, ta hàm chi phí si ủa các đầu vào Lao độ ần; Tư bả n
xut TC = rK + wL = 200K + 100L
Xét hàm Lagrange v i m c tiêu là t i thi u hóa chi phí t i 1 m c s ng Q c: n lượ
0
cho trướ
λ
= 200K + 100L + (Q
0
- K )
0,5
L
0,5
TC
min
{
K
= 0
L
= 0
λ
= 0
{
200 λK L
−0,5 0,5
= 0
(
1
)
100 λK
0,5
L
−0,5
= 0
Q
0
K
0,5
L
0,5
= 0 (3)
(2) {
λK L
−0,5 0,5
= 200
(
1
)
λK L
0,5 −0,5
= 100
KL = Q
0
2
(3)
(2)
Chia 2 v c a (2) cho 2 v c a (1), ta có: K/L = 0,5 K = L ế ế /2
Thay vào K = L vào (3) ta có: L/2
2
/2= Q
0
2
L =
2Q
0
K =
Q
0
2
+ V i m c s ản lượng Q = 500 ta có m c k t h u vào t
0
ế ợp đầ ối ưu là:
K = 250 và L = 500
2
2
Lúc này TC = 200*250
2 + 100*500 = 100000 = 141421,356 (
2
2 $)
c. V i m c s ản lượng Q = 750 ta có m
0
ếc k t h u vào tợp đầ ối ưu là:
K = 375
2 và L = 750
2
Lúc này TC = 200*375 + 100*750 = 150000 = 212132,034
2
2
2
Nguyn Quý Bng CQ530348
93
d. Đồ th:
Gi định đườ ến tính, khi đó nó có phương trình là ng phát trin doanh nghip có dng tuy
K = a + a *L. Thay 2 c p giá tr c p cây b và c, ta s c: a = 0 và a = 0,5
1 2
m đượ
1 2
Phương trình đường phát trin doanh nghi p nàyK = 0,5L.
Nguyn Quý Bng CQ530348
94
Đề s 5 K59 (k hè)
Ph n 1: Tr l i thích ngời đúng/sai, giả n g n và minh h a b n u c n thi ằng đồ th ế ết (4đ)
1. Vào những năm được mùa, người nông dân thường không ph n kh i.
2. Các đường bàng quan (IC) trong cùng 1 “bản đồ” không bao giờ ct nhau.
3. Đc quyn bán ti đa hóa li nhu n s đặt giá phần đường c u co giãn.
4. Cân bng trong mô hình Cournot là không ổn định, ngược lin b ng trong mô hình Cartel v s
cu kết gia các doanh nghi p là r t ổn định.
Ph n 2: Bài t p vn d ụng (2đ)
Công ty MB có hàm c u là P = 100 Q và hàm t ng chi phí là TC = 200 20Q + Q
2
a. M t không mà công ty gây ra cho xã h i là bao nhiêu?
b. N u công ty bế áp đặt giá trn là P = 66 t ph n m t không s gi
c
m bao nhiêu?
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
M ht sinh viên v a t t nghi ệp đại c đang tìm việc m có hàm li ích ph thuc vào thu nhp
U = 10I 0,1I p ph i công vi c r c h a h n m
2
. Sinh viên y đang g ủi ro đượ ức lương 15 triệu
đồ ng vi xác su t là 0,3 và 4 tri ng vệu đồ i xác su t là 0,7.
a. Sinh viên này là ni thích, ghét hay trung hòa v i r i ro? T i sao?
b. Tính thu nhp k v ng và l i ích k v ng c a sinh viên này?
c, Mức lương chắc chn th p nh t ph ải là bao nhiêu để sinh viên này thỏa mãn như trong điều kin
ri ro hi n th i.
d. V đồ th minh h a các k t qu trên. ế
Nguyn Quý Bng CQ530348
95
Đáp án:
Phn 1:
1. Đúng
Khi được mùa, cung v nông s ản tăng khiến giá nông s n trên th trường gim. Do nông s n là m t
hàng có c u ít co giãn > Edp > - (0 1) nên có độ co giãn của doanh thu theo giá dương (E
P
TR
> 0).
vy, vi c giá nông s n gi m s làm doanh thu t c bán nông s n gi m khi i nông dân vi ến cho ngườ
không ph n kh i.
2. Đúng
Gi s 2 đường bàng quan ng v i 2 m c li ích khác nhau c t nhau t ại A. Trên đường bàng quan U
1
l
ấy điểm C, trên đường bàng quan U l
2
ấy điểm B sao cho {
X
B
< X
C
Y
B
< Y
C
U < U
B C
(1)
Do A và C cùng thu ng bàng quan U nên U = U . ộc đườ
1 A C
Nguyn Quý Bng CQ530348
96
Do A và B cùng thu ng bàng quan U nên U = U . ộc đườ
2 A B
U = U , t c B và C cùng thu ng b
B C
ộc 1 đườ ng quan (2)
Các m (1) và (2) mâu thu n nhau nên gi s trên không th x y ra. v y có thệnh đề khẳng đnh
rằng 2 đường b ng quan không bao gi c t nhau.
3. Đúng
Ta có: MR = TR
Q
* = (P Q)
Q
= (P
Q
*Q + P) = (
Q
P
*
1
Q
p
+1)P = (1 +
1
Edp
)P
Tại điể ối đa hóa lợm t i nhu n c c quy ủa nhà độ ền: MR = MC (2 đường MR và MC c t nhau).
Do MC luôn > 0 nên đường MR mun ct đưng MC t buc MR > 0 (1 +
1
Edp
)P > 0 Edp < -1
Do đó điể ối đa hóa lợm t i nhu n c c quy ủa nhà độ n ln min co giãn c ng c u. ủa đườ
Trên hình v đim A (có MR = ng c u thành 2 mi n co giãn 0) chia đườ ít co giãn. Điể i ưu m t
hóa c c quyủa nhà độ n là B n n co giãn c ng c u. m mi ủa đườ
4. Sai
Cartel ti đa hóa tổng li nhu n c a t t c các thành viên ch không giúp cho m i thành viên ti đa
hóa li nhun cho bản thân nó nó. Do đó thường xut hin hành vi gian l n c a thành viên khi h h
giá bán so v i cam k ết để bán đượ ản lượng hơn nhằc nhiu s m tìm ki m 1 m c l i nhuế ận cao hơn.
Khi 1 hãng làm như vậy thì các hãng khác trong Cartel cũng sẽ h giá c nh tranh và khi n cho Cartel ế
đổ ế v . u kDo đó cấ t ki u Cartel là không nh. ổn đị
Nguyn Quý Bng CQ530348
97
Phn 2:
TC = 200 20Q + Q
2
MC = 2Q - 20
P = 100 MR = 100 - 2Q Q
a, Công ty MB đa hóa lợi nhun:
π
max
MR = MC 100 2Q = 2Q 20
Q* = 30 P* = 70
Phn m t không xã h i là DWL = S = (70 - 40)(40 30)/2 = 150
ABC
b, Khi b áp giá tr n P = 66 S
t
ản lượng ca công ty lúc này là Q = 34
t
Lúc này ph n m t không xã h i là DWL = S = (66 - 48)(40 - 34)/2 = 54
AB’C’
Như vậy m t không xã h ội đã giảm 1 lượng là ∆DWL = 100 – 24 = 96
Nguyn Quý Bng CQ530348
98
Phn 3:
a. U = 10I 0,1I MU = 10 0,2I
2
MU’ = - 2 < 0 0,
Sinh viên này l i ích c n biên gi m d n Đây là người ghét r i ro.
b. Xét 2 kh năng:
+ : Sinh viên này có thu nh p 15 triTH
1
u: p = 0,3; I = 15 U = 127,5
1 1
1
+ : Sinh viên này có thu nh p 4 triTH
2
u: p = 0,7; I = 4 U = 38,4
2 2
2
Thu nhp k v ng c a sinh viên này là EI = p
1
I
1
+ p = 0,3*15 + 0,7*4 = 7,3 (tri ng)
2
I
2
ệu đồ
Li ích k v ng c a sinh viên này là EU = p + p 0,3*127,5 + 0,7*38,4 = 65,13
1
U
1 2
U
2
=
c. G i m ức lương chắc chn th p nh t c n tìm là W
ta có U = 65,13 10W 0,1W
(W)
2
= 65,13 {
W = ại)93 (triệu đồ ) (ng lo
W = 7 (triệu đồ ) (t/m)ng
Mức lương chắc chn th p nh sinh viên này th u ki ất để ỏa mãn như trong điề n ri ro hi n th i là 7
triệu đồng.
d. Đồ th:

Preview text:

B THI KINH T ĐỀ Ế VI MÔ 2 K59 NEU
(Tài liu dài 98 trang gm 19 đề thi kèm theo li gii chi tiết)
Tác gi: Nguyn Quý Bn g
Cu sinh viên NEU
Mã SV: CQ 530348 Chuyên ngành Kinh tế phát trin 53B
(Liên h: Email bangkthd@gmail.com hoc FB https://www.facebook.com/bangkthd)
Link group môn hc: https://www.facebook.com/groups/MicroEconomics2/
Nguyn Quý Bng CQ530348
Mc lc
Đề s 1 K59 ................................................................................................................................. 2
Đề s 2 K59 ................................................................................................................................. 8
Đề s 3 K59 ............................................................................................................................... 14
Đề s 4 K59 ............................................................................................................................... 19
Đề s 6 K59 ............................................................................................................................... 24
Đề s 7 K59 ............................................................................................................................... 29
Đề s 8 K59 ............................................................................................................................... 33 Đề số –
10 K59 ............................................................................................................................. 38 Đề số –
11 K59 ............................................................................................................................. 43 Đề số –
13 K59 ............................................................................................................................. 48 Đề số –
15 K59 ............................................................................................................................. 54 Đề số –
19 K59 ............................................................................................................................. 59 Đề số –
20 K59 ............................................................................................................................. 64 Đề số –
21 K59 ............................................................................................................................. 68 Đề số –
22 K59 ............................................................................................................................. 73
Đề s 2 K59 (k hè)................................................................................................................... 79
Đề s 3 K59 (k h
è)................................................................................................................... 84
Đề s 4 K59 (k hè)................................................................................................................... 88
Đề s 5 K59 (k hè)................................................................................................................... 94 1
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đề s 1 K59
Phn 1: Tr li đúng/sai, giải thích ngn gn và minh h a b
ằng đồ th nếu cn thi ết (4đ)
1. Khi giá 1 sản phẩm tăng thì cả ảnh hưởng thay thế (SE) và ảnh hưởng thu nhập (IE) đều làm cho
lượng tiêu dùng hàng hóa đó giảm.
2. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cung dài hạn cùa ngành dốc xuống đối với ngành có chi phí giảm.
3. Trong dài hạn doanh nghiệp ả
ph n ứng mạnh hơn đối với sự thay đổi của tiền lương hơn trong ngắn hạn.
4. Doanh nghiệp có hiệu suất tăng theo quy mô sẽ có đường chi phí trung bình dài hạn dốc xuống.
Phn 2: Bài tp vn dụng (2đ)
Một cá nhân có hàm lợi ích phụ thuộc vào thu nhập là: U = I0,5
a. Thái độ đối với rủi ro của người này là gì? Giải thích.
b. Người này có đang có 1 công việc với mức lương chắc chắn là 10000$. Nếu được chào mời 1 công
việc mới có thu nhập 14000$ với xác xuất 0,5 và 5000$ với xác suất 0,5 thì người này có nên chọn
công việc mới hay không?
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ) Trên 1 thị trườn
g có 2 hãng có hàm chi phí tương ứng là: TC 2 2
1 = 10 + 5Q1 + Q1 và TC2 = 5 + Q2 + Q2
Hàm cầu về sản phẩm c a
ủ cả thị trường được cho bởi P = 100 – Q (trong đó P tính bằng nghìn đồng
và Q tính bằng nghìn chiếc . ) a. Giả sử 2 hãng hoạt ng t độ
heo mô hình Cournot, xác định hàm phản ứng c a ủ mỗi hãng.
b. Xác định giá thị trường, sản lượng và lợi nhuận c a ủ mỗi hãng
c. Nếu 2 hãng cấu kết thành 1 cartel thì giá, sản lượng và lợi nhuận c a
ủ mỗi hãng là bao nhiêu?
d. Minh họa kết quả trên đồ thị. 2
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đáp án:
Phn 1: 1. Sai
Đối với hàng hóa thứ cấp, ảnh hưởng thu nhập làm lượng tiêu dùng hàng hóa đó tăng. Để làm rõ ta xét
tác động của IE đến hàng hóa thứ cấp X ;
px Thu nhập thực tế Do X là hàng hóa thứ cấp người ta sẽ tăng tiêu dùng X (IE > 0 ) 2. Đúng
Ngành có chi phí giảm là ngành có ATC giảm do giá đầu vào sản xuất giảm khi cầu về các yếu t ố sản
xuất tăng. (Những ngành có đặc điểm này rất hiếm) Giả s
ử có 1 nguyên nhân làm cho đường cầu thị trường tăng (D1 D2). Điểu này làm giá thị trường tăng
từ P1 P2. Lúc này giá tăng khiến các doanh nghiệp trong thị trường có lợi nhuận cao, thu hút thêm nhiều
hãng gia nhập thị trường và các hãng cũng gia tăng sản lượng làm cho cung thị trường tăng. Tuy nhiên
việc gia tăng sản xuất khiến cầu về đầu vào sản xuất tăng khiến giá các yếu tố đâu vào giảm. Điều này
làm chi phí sản xuất giảm thuận lợi cho việc sản xuất hơn dẫn đến cung thị trường tăng mạnh hơn cầu thị
trường nói trên (S1 S2) làm cho giá cân bằng lại giảm xuống và trong dài hạn đạt được ở P3 thấp hơn P1.
Do đó đường cung dài hạn của ngành có chi phí giảm là 1 đường dốc xuống về bên phải (đường SL). 3. Đúng
Giả định mức lương w↓(w1 → w2)
Trong ngắn hạn, do số lượng máy móc không thể thay đổi nên khi tiền lương giảm hãng chỉ có thể
thuê thêm lao động (L1 → L’1).
Trong dài hạn cả lao động và máy móc đều có thể thay đổi, việc tiền lương giảm, lúc này hãng có thể
tăng việc thuê cả máy móc lẫn lao động. Số lượng máy móc được sử ụ
d ng tăng lên làm MRPL↑ lại 3
Nguyn Quý Bng CQ530348
dẫn đến cầu về lao động của hãng tăng thêm (MRPL1 → MRPL2). Lúc này hãng thuê lao động ở L2 > L’1 t c
ứ nhiều hơn trong ngắn hạn.
Do đó cầu lao động trong dài hạn sẽ co giãn hơn trong ngắn hạn. 4. Đúng
Khi hiệu suất tăng theo quy mô thì khi K và L tăng (với tốc độ như nhau) làm cho Q tăng lên với tốc
độ nhanh hơn tốc độ gia tăng 2 đầu vào nói trên.
Khi đó, Q tăng nhanh hơn LTC (vì LTC = rK + wL nên LTC sẽ tăng với tốc độ bằng tốc độ gia tăng 2 đầu vào K và L) LTC Ta có LAC =
nên khi Q tăng thì LAC giảm dần. Q 4
Nguyn Quý Bng CQ530348
Phn 2:
a, U = I0,5 MU = 0,5I-0,5 MU’ = - 0,25I-1,5 < 0
Người này có lợi ích cận biên giảm dần Người này ghét r i ủ ro.
b, - Nếu chuyển sang công việc mới, xảy ra 2 khả năng sau:
+ TH1: Được nhận mức lương 14000$
p1 = 0,5; I1 =14000($) U1 = 118,32
+ TH2: Được nhận mức lương 5000$
p2 = 0,5; I2 = 5000($) U2 = 70,71
Lợi ích kỳ vọng khi nhảy sang công việc mới
EU = p1U1 + p2U2 = 0,5*118,32 + 70,71 = 94,515 (1)
- Nếu vẫn làm công việc hiện tại nhận quà ưu đãi: I = 10000($) U = 100 (2)
Từ (1) và (2) Làm công việc hiện tại có lợi hơn Người này không nên chọn công việc mới.
Phn 3:
a, Ta có hàm cầu về thị trường ghế là: P = 100 Q – = 100 Q – 1 Q – 2 - Xét hành vi c a ủ hãng 1: + Doanh thu: TR 2 1 = P*Q1 = (100 – Q1 Q – 2) Q1 = 100Q1 Q – 1 – Q2Q1 + Chi phí: TC 2 1 = 10 + 5Q1 + Q1 Lợi nhuận: π 2
1 = 95Q1 – 2Q1 – Q2Q1 - 10 π ′ 1 max π1 = 0 95 – 4Q ản ứ ủa hãng 1) (1) Q 1 – Q2 = 0 Q1 = (95 – Q2)/4 (hàm ph ng c 1
- Xét hành vi của hãng 2 + Doanh thu: TR 2 2 = P*Q2 = (100 – Q1 Q – 2) Q2 = 100Q2 Q – 2 – Q2Q1 + Chi phí: TC 2 2 = 5 + Q2 + Q2 Lợi nhuận: π 2 2 = 99Q2 – 2Q2 – Q2Q1 - 5 π ′ 2 max π2 – ả ủ Q = 0
99 – 4Q2 – Q1 = 0 Q2 = (99 Q1)/4 (hàm ph n ứng c a hã ng 2) (2) 2 b, T (
ừ 1) và (2) Cân bằng Cournot: Q 95 Q , { 1 = ( – Q2)/4 { 1 = 18 733 Q2 = (99 – Q1)/4 Q2 = 20,067 Q = 38,8 P = 61,2
Khi đó, lợi nhuận mỗi hãng là: 5
Nguyn Quý Bng CQ530348
π1 = 61,2*18,733 - 18,7332 – 5*18,733 – 10 = 691,869 π 2 2 = 61,2*20,067 2 – 0,067 – 20,067 – 5 = 800,349 c, TC 2 1 = 10 + 5Q1 + Q1 MC1 = 5 + 2Q1 Q1 = (MC 5) – /2 TC 2 2 = 5 + Q2 + Q2 MC2 = 1 + 2Q2 Q2 = (MC – 1)/2
- Khi 2 hãng cấu kết thành 1 Cartel:
+ Với MC ≤ 5, chỉ có hãng 2 sản xuất, Q = Q2 = ( MC 1) – /2 MCT = 1 + 2Q
+ Với MC = 5, hãng 2 đã sản xuất được Q2 = 2
+ Với MC > 5, có cả 2 hãng cùng tham gia sản xuất nên Q = Q1 + Q2 = M C – 3 MCT = 3 + Q (Q ≤ 2) MCT = 1 + 2Q - Hàm chi phí biên c a ủ Cartel là: { ( Q > 2)MCT = 3 + Q - Hàm cầu c a
ủ Cartel: P = 100 – Q Doanh thu biên của Cartel: MR = 100 2Q –
Cartel tối đa hóa lợi nhuận khi MR = MC (Q ≤ 2) 100 − 2Q = 1 + 2Q (Q ≤ 2) { Q = 24,75 (loại) ( { Q > 2)100 − 2Q = 3 + Q (Q > ) 2 Q = 36 (t/m) Q* = 97/3 P* = 203/3 Q* = 97/3 MC * T = 106/3
Hai hãng sẽ phân chia sản lượng theo nguyên tắc MC * 1 = MC2 = MCT = 106/3 5 + 2Q Q { 1 = 106/3 1 = 91/6 1 + 2Q { 2 = 106/3 Q2 = 103/6
Khi đó, lợi nhuận mỗi hãng là: 203 91 91 π1 =
* – (91)2 – 5* – 10 = 710,42 3 6 6 6 203 103 103 π2 = * – (103 )2 – – 5 = 844,75 3 6 6 6 6
Nguyn Quý Bng CQ530348 d, Đồ thị: - Khi 2 hãng phản ng ứ theo mô hình Cournot:
- Khi 2 hãng cấu kết thành Cartel: 7
Nguyn Quý Bng CQ530348
Đề s 2 K59 Phn 1: T
r lời đúng/sai, gii thích ngn gn và minh ha bằng đồ th nếu cn thiết (4đ)
1. Người có thái độ thích rủi ro có lợi ích cận biên theo thu nhập giảm dần khi thu nhập tăng.
2. Đường LMC luôn nằm phía dưới đường LAC đối với những doanh nghiệp có hiệu suất tăng dần theo quy mô.
3. Trong mô hình chỉ đạo giá, mức giá của hãng chỉ đạo giá đặt ra t ấp hơn h mức giá cân bằng trong
trường hợp thị trường cạnh tranh.
4. Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập luôn dương khi giá c a
ủ 1 trong 2 hàng hóa giảm xuống
(các yếu tố khác không đổi).
Phn 2: Bài tp vn dng (2đ)
Một cá nhân có hàm lợi ích phụ thuộc vào thu nhập là: U = I0,5
a. Thái độ đối với rủi ro của người này là gì? Giải thích. b. N c
ếu đượ mua bảo hiểm với mức phí công bằng thì cá nhân này có mua không? Giải thích và minh họa bằng đồ thị.
Phn 3: Bài tp tính toán (4đ)
Một thị trường gồm 2 hãng với chi phí tương ứng là: TC 2 2
1 = 12 + 0,1Q1 và TC2 = 6 + 0,1Q2 . Cầu về sản phẩm c a
ủ thị trường là P = 18 – 0,1Q
Trong đó giá và chi phí tính bằng triệu đồng/đơn vị, sản lượng tính bằng nghìn đơn vị.
a. Nếu 2 hãng cấu kết với nhau để hình thành 1 cartel, thì cartel sẽ quyết định mức giá và sản lượng
tối đa hóa lợi nhuận là bao nhiêu?
b. Để tối thiểu hóa tổng chi phí cho mức sản lượng trên, cartel sẽ phân chia sản lượng cho mỗi thành
viên là bao nhiêu sản phẩm. Xác định lợi nhuận của mỗi thành viên.
c. Nếu không có sự cấu kết giữa các hãng và hãng 1 là người quyết định sản lượng trước, khi đó sản
lượng, giá bán sản phẩm và lợi nhuận c a
ủ mỗi thành viên là bao nhiêu? d. Vẽ
đồ thị minh họa các kết quả trên. 8
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đáp án:
Phn 1: 1. Sai
Người thích rủi ro là người lợi ích của 1 đồng t
ừ hoạt động rủi ro lớn hơn lợi ích c a ủ của 1 đồng chắc
chắn. Do đó khi thu nhập tăng thì lợi ích tăng nhưng tăng nhanh hơn tốc độ tăng của thu nhập, tức là
lợi ích cận biên theo thu nhập tăng dần. 2. Đúng Ta có hệ số co giãn c a
ủ chi phí theo sản lượng trong dài hạn: %∆LTC Q LMC E ′ c = = LTC * = %∆Q Q LTC LAC
Đối với những doanh nghiệp có hiệu suất tăng dần theo quy mô thì trong dài hạn, tốc độ tăng của sản
lượng tăng nhanh hơn tốc độ tăng củ
a các yếu tố đầu vào nên %∆Q > %∆TC EC < 1
LMC < LAC. Do đó lúc này đường LMCC luôn nằm phía dưới đường LAC. 9
Nguyn Quý Bng CQ530348 3. Đúng
Thị trường cạnh tranh cân bằng tại mức giá PCT, lúc này chỉ có các hãng nhỏ bán hàng, hãng lớn sẽ không bán bất c m
ứ ột sản lượng nào. Khi mức giá thấp hơn PCT mới có sự tham gia bán hàng của
hãng lớn. Việc có các hãng nhỉ cùng tham gia bán hàng khiến đường cầu c a ủ hãng lớn bị co vào
trong so đường cầu thị trường.
Theo mô hình chỉ đạo giá thì hãng lớn sẽ tối đa hóa lợi nhuận khi MRL = MCL, khi đó giá bán tối
ưu là P* < PCT và các hãng nhỏ cũng sẽ chấp nhận mức giá bán mà hãng l t ớn đặ ra này.
Giá chỉ đạo thấp hơn mức giá c a
ủ thị trường cạnh tranh (khi không có hàng lớn). 4. Sai
Khi giá hàng hóa giảm thì dấu của ảnh hưởng thu nhập tùy thuộc vào loại hàng hóa đó là thông thường hay th c ứ ấp. - Xét hàng hóa X Khi px Thu nhập t ự h c tế tăng .
+ Nếu X là hàng hóa thông thường Người ta tăng tiêu dùng X IE > 0 + Nếu X là hàng hóa th c ứ ấp i
Ngườ ta giảm tiêu dùng X IE < 0 10
Nguyn Quý Bng CQ530348
Phn 2:
a, U = I0,5 MU = 0,5I-0,5 MU’ = - 0,25I-1,5 < 0
Người này có lợi ích cận biên giảm dần Người này ghét r i ủ ro. b, Xét 2 phương án:
+ Người này không mua bảo hiểm (đây là phương án rủi ro), lúc này Người này sẽ có thu nhập kì
vọng là EI và lợi ích kì vọng là EU.
+ Người này mua bảo hiểm với m c
ứ phí công bằng (đây là phương án chắc chắn), khi đó Người này
sẽ chắc chắn có thu nhập bằng đúng EI giống như khi không mua, và có lợi ích là U(EI).
Do 2 phương án trên cùng đem lại lượng tiền như nhau, tuy nhiên do Người này là người ghét rủi ro
nên phương án mua bảo hiểm sẽ đem lại lợi ích cao hơn cho Người này (tức EU < U(EI)).
Người này sẽ mua bảo hiểm. * Đồ thị: 11
Nguyn Quý Bng CQ530348
Phn 3: a. TC 2
1 = 12 + 0,1Q1 MC1 = 0,2Q1 Q1 = 5MC TC 2 2 = 6 + 0,1Q2 MC2 = 0,2Q2 Q2 = 5MC
Q = Q1 + Q2 = 10MC Chi phí biên c a ủ Cartel là MCT = 0,1Q Hàm cầu c a ủ Cartel: P = 18 0,1Q – Doanh thu biên c a ủ Cartel: MR = 18 0, – 2Q
Cartel tối đa hóa lợi nhuận khi MR = MCT 18 − 2 0, Q = 0 1 , Q Q* = 60 P* = 12
Vậy sản lượng tối ưu là Q* = 60 Giá tối ưu P* = 12
Lúc này chi phí phiên tại sản lượng tối ưu MCT(Q*) = 6
b. Cartel quyền phân chia sản lượng cho các hãng theo nguyên tắc tối thiểu hóa tổng chi phí: 0,2Q Q MC 1 = 6 1 = 30 1 = MC2 = MCT(Q*) { 0,2Q { 2 = 6 Q2 = 30 Lợi nhuận c a ủ mỗi nhà máy là: π 2
1 = 12*30 – 0,1*30 - 12 = 258 π 2
2 = 12*30 – 0,1*30 - 6 = 264
c. Hàm cầu thị trường: P = 18 - 0,1Q = 18 – 0,1(Q1 + Q2)
Nếu không có sự cấu kết giữa các hãng và hãng 1 là người qu ết
y định sản lượng trước, khi đó hãng
2 vẫn phản ứng như mô hình Cournot còn hãng 1 dựa trên hàm phản ng ứ
của hãng 2 để tối đa hóa lợi nhuận cho mình. Xét hành vi c a ủ hãng 2: - Doanh thu: TR 2
2 = PQ2 = 18Q2 – 0,1Q2 – 0,1Q1Q2 - Chi phí: TC 2 2 = 6 + 0,1Q2 Lợi nhuận: π 2 2 = 18Q2 0,2Q – 2 – 0,1Q1Q2 - 6 π ′ 2max π2 = 0 18 0,4Q – – 0,25Q ản ứ Q 2 – 0,1Q1 = 0 Q2 = 45 1 (hàm ph ng hãng 2) 2 Xét hành vi c a ủ hãng 1: - Doanh thu: TR 2
2 = PQ2 = 18Q2 – 0,1Q1 – 0,1Q1Q2 - Chi phí: TC 2 1 = 12 + 0,1Q2 Lợi nhuận: π 2 1 = 18Q1 0,2Q – 1 – 0,1Q1Q2 12 – 12
Nguyn Quý Bng CQ530348 Thay hàm phản ứng c a
ủ hãng 2 vào hàm lợi nhuận hãng 1 ta có: π 2 2
1 = 18Q1 – 0,2Q1 – 0,1Q1(45 – 0,25Q1) – 12 = 13,5Q1 0,175Q – 1 – 12 π ′ 1max π1 – Q = 0
13,5 0,35Q1 = 0 Q1 = 38,57 Q2 = 35,36 Q = 73,93 P = 10,61 1 d, Đồ thị:
- Khi 2 hãng cấu kết thành Cartel:
- Khi 2 hãng hoạt động theo mô hình Stackelberg với hãng 1 quyết định sản lượng trước: 13
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đề s 3 K59
Phn 1: Tr lời đúng/sai, giải thích ngn g n và minh h a b
ằng đồ th nếu cn thiết (4đ)
1. Đối với người ghét rủi ro đường bàng quan giữa lãi suất và rủi ro là đường tuyến tính có độ dốc dương.
2. Ảnh hưởng thu nhập luôn phản ánh quan hệ ngược chiều giữa giữa giá bán và lượng cầu đối với
tất cả các hàng hóa, dịch vụ.
3. Thuế nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu đối với 1 sản phẩm có tác động như nhau đối với giá bán
và sản lượng bán cuả sản phẩm đó trên thị trường nội địa nhưng có tác động khác nhau đến nguốn thu c a ủ Chính ph . ủ
4. Phân biệt giá theo thời kỳ là 1 ví dụ điển hình của hình thức phân biệt giá cấp 3.
Phn 2: Bài tp vn dụng (2đ)
Bạn Hồng đang lựa chọn 1 trong 2 mặt hàng để bán qua mạng: thức ăn và quà tặng. Lợi nhuận d ự
kiến được cho bởi bảng sau: Tình hình kinh tế Mặt hàng Tăng trưởng (p = 0,3) Suy thoái (p=0,7) Thức ăn 2 5 Quà tặng 8 3
a. Nếu chọn theo tiêu thức giá trị kì vọng thì phương án nào sẽ được lựa chọn?
b. Nếu chọn theo tiêu thức mức độ rủi ro thì phương án nào sẽ được lựa chọn?
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Một hãng độc quyền bán sản phẩm trên 2 thị trường với các đường cầu tương ứng:
Thị trường 1: (D1) P1 = 100 Q – 1
Thị trường 2: (D2) P2 = 80 0,5Q – 2
Hãng này có hàm chi phí biên là: MC = 20 + 2Q và chi phí cố định FC = 0
a. Tìm đường cầu và đường doanh thu cận biên tổng cộng cho hãng.
b. Xác định giá bán, sản lượng và lợi nhuận c a
ủ hãng khi không phân biệt giá?
c. Nếu hãng thực hiện phân biệt giá cấp 3, hãy xác định sản lượng, giá ở mỗi thị trường. Lợi nhuận
khi phân biệt giá cấp 3 c a ủ hãng là bao nhiêu?
d. Minh họa các kết quả trên một đồ thị. 14
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đáp án:
Phn 1: 1. Sai
Đường bàng quan biểu thị kết hợp c a
ủ lãi suất kỳ vọng (lợi tức) và độ rủi ro (đo bằng độ lệch chuẩn)
khác nhau đem lại cho người ra quyết định cùng 1 m c ứ thỏa mãn.
Đối với người ghét rủi ro đường bàng quan là 1 đường dốc lên thể hiện mối quan hệ giữa lợi ích và
rủi ro. Với 1 mức lợi ích không đổi, nếu lợi t c
ứ kỳ vọng tăng thì kèm theo đói mức độ rủi ro cũng
tăng lên. Tuy nhiên độ dốc c a ủ nó ph ụ thuộc vào mức độ ghét r i
ủ ro là ít hay nhiều nên không thể cho r ng t ằng nó là đườ uyến tính. 2. Sai
Đối với hàng hóa thứ cấp ảnh hưởng thu nhập phản ánh ánh mối quan hệ giữa cùng chiều giữa giá
bán và lượng cầu. Để làm rõ ta xét ảnh hưởng thu nhập đối với hàng hóa th c ứ ấp X sau:
+ Khi px Thu nhập thực tế Do X là hàng hóa thứ cấp người ta sẽ tăng tiêu dùng X (IE > 0)
+ Khi px↓ Thu nhập thực tế ↑ Do X là hàng hóa thứ cấp người ta sẽ giảm tiêu dùng X (I E < 0) 3. Đúng - Đánh thuế nhậ ẩ
p kh u làm giá hàng hóa nhập khẩu tăng lên dẫn đến trong nước lượng sản xuất nhiều
lên, lượng tiêu dùng giảm và lượng nhập khẩu cũng giảm.
- Việc đặt hạn ngạch nhập khẩu làm số lượng hàng hóa nhập ẩ
kh u giảm khiến hàng hóa khan hiếm
và đẩy giá hàng hóa lên. Lúc này trong nước cũng sản xuất nhiều hơn và tiêu dùng cũng giảm đi. 15
Nguyn Quý Bng CQ530348
Như vậy, thuế nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu đối với 1 sản phẩm đều làm tăng giá bán và tăng
sản lượng bán cuả sản phẩm đó trên thị trường nội địa .Tuy nhiên việc đánh thuế sẽ làm Chính phủ
có nguồn thu, còn hạn ngạch thì không giúp Chính phủ có nguồn thu mà phần nguồn thu đó được
chuyển sang cho các nhà sản xuất nước ngoài (họ có lợi nhuận cao hơn nhờ giá hàng nhập khẩu tăng). 4. Sai
Phân biệt giá theo thời kỳ gốm 2 dạng cơ bản là đặt giá theo thời gian và đặt giá theo cao điểm.
Đặt giá theo thời gian là lúc đầu đặt giá cao cho Đặt giá lúc cao điểm là việc đặt giá cao cho những
những người không sẵn sàng chờ mua (ít co khách hàng mua trong khoảng thời gian cao điểm
giãn), sau đó hạ giá thấp để thu hút thêm những do khi đó chi phí cận biên tăng cao, lúc không phải
người sẵn sàng chờ mua (co giãn nhiều hơn)
cao điểm lại đặt về mức t ấ h p.
Đây là hình thức phân biệt giá cấp 3 vì đặt
Đây không phải là hình thức phân biệt giá cấp
giá khác nhau dựa trên những nhóm người tiêu 3 vì đặt giá khác nhau dựa trên chi phí biên sản
dùng có cầu co giãn khác nhau.
xuất hàng hóa chứ không phải do mức độ cầu co
giãn khác nhau của các nhóm người tiêu dùng. 16
Nguyn Quý Bng CQ530348
Phn 2:
a, Giá trị kì vọng của các phương án:
EV thức ăn = 0,3*2 + 0,7*5 = 4,1 (1)
EVquà tặng = 0,3*8 + 0,7*3 = 4,5 (2)
Từ (1) và (2) phương án quà tặng có giá trị kì vọng cao hơn
Hồng sẽ chọn bán quà tặng.
b, Độ rủi ro của các phương án được đo bởi phương sai: σ2 2 thức ăn = 0,3(2 4,1) – 2 + 0,7(5 - 4,1) = 1,89 (3)
σ2quà tặng = 0,3(8 - 4,5)2 + 0,7(3-4,5)2 = 5,25 (4)
Từ (3) và (4) phương án thức ăn có độ rủi ro th ấp hơn
Hồng sẽ chọn bán thức ăn.
Phn 3: a, MC = 20 + 2Q VC = Q2 + 20Q FC = 0 TC = VC = Q2 + 20Q P1 = 100 - Q1 Q1 = 100 P – 1 P2 = 80 – 0,5Q2 Q2 = 160 2P – 2 - Phân tích cầu:
+ Với P ≥ 80, chỉ có thị trường 1 mua hàng, hàm cầu tổng cộng là: Q = Q1 = 100 – P P = 100 – Q + Với P = 80 Q1 = 20
+ Với P < 80, cả 2 thị trường đều mua hàng, hàm cầu tổng cộng là: Q = Q1 + Q2 = 260 – 3P P = 260/3 – Q/3 (Q ≤ 20) P = 100 − Q
- Hàm cầu tổng cộng là: {( Q > 20) P = 260/3 − Q/3 (Q ≤ 20) MR = 100 − 2 Q
Hàm doanh thu biên tổng cộng: {( Q > 20) MR = 260/3 − 2Q/3
b, Khi không phân biệt giá hãng sẽ tối đa hóa lợi nhuận khi MR = MC (Q ≤ 20) 2 Q + 20 = 100 − 2 Q (Q ≤ 20) Q = 20(t/m) { ( {
Q > 20) 2Q + 20 = 260/3 − 2Q/3 (Q > 20) Q = 25 (t/m) 17
Nguyn Quý Bng CQ530348
+ Q = 20 P = 80 π = 80*20-202 20*20 = – 800 (1) + Q = 25 P = 78,333 = π 78,333*25 25 – 2 - 20*25 = 833,325 (2)
Từ (1) và (2) giá và sản n
lượ g tối ưu là P* = 78,333 và Q* = 25
Khi đó lợi nhuận là π = 833,25
c, MC = 2Q + 20 = 2(Q1+ Q2) + 20 P1 = 100 - Q1 MR1 = 100 2Q – 1 P2 = 80 – 0,5Q2 MR2 = 80 – Q2
Khi phân biệt giá hãng sẽ tối đa hóa lợi nhuận theo nguyên tắc MR1 = MR2 = MC 100 − 2Q Q {
1 = 2(Q1 + Q2) + 20 { 1 = 15 P1 = 85 80 − Q2 = 2(Q1 + Q2) + 20 Q2 = 10 P2 = 75 Q = Q1 + Q2 = 25 Lợi nhuận c a
ủ hãng lúc này: π = 85*15 + 75*10 - 252 - 20*25 = 900 d, Đồ thị: 18
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đề s 4 K59
Phn 1: Tr lời đúng/sai, giải thích ngn g n và minh h a b
ằng đồ th nếu cn thiết (4đ)
1. Người có hàm lợi ích ph t
ụ huộc vào thu nhập là U = I là người thờ ơ với rủi ro.
2. Chi phí xã hội cận biên lớn hơn chi phí tư nhân cận biên đối với những hàng hóa cung n ứ g trên thị
trường tạo ra ngoại ng t ứ iêu cực .
3. Có thể chọn kết hợp đầu vào tối ưu của của hãng chỉ gồm 1 yếu tố sả ấ n xu t nếu u các đầ vào thay thế hoàn hảo.
4. Nếu giá hàng hóa giảm làm lượng tiêu dùng hàng hóa giảm thì ảnh hưởng thay thế mang dấu
dương, ảnh hưởng thu nhập mang dấu âm và ng t ảnh hưở
hay thế nhỏ hơn ành hưởng thu nhập.
Phn 2: Bài tp vn dụng (2đ)
Một doanh nghiệp sản xuất 2 loại hàng hóa X và Y có hàm lợi nhuận như sau:
π = 80X – 2X2 – XY – 3Y2 + 100Y
a. Xác định sản lượng X và Y để doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận. Khi đó lợi nhuân là bao nhiêu?
b. Nếu doanh nghiệp đó chịu ràng buộc về sản lượng X + Y = 12, xác định X và Y để doanh nghiệp
tối đa hóa lợi nhuận. Tính lợi nhuận tối đa khi đó.
Phn 3: Bài tp tính toán (4đ) Một hãng độc quyề ặ
n g p cầu của 2 nhóm khách hàng: P1 = 130 - 2Q1 và P2 = 100 - Q2.
Chi phí của nhà độc quyền này là TC = 50 + 10Q + Q2
a. Viết phương trình hàm cầu và doanh thu cận biên tổng cộng cho hãng này.
b. Nếu không phân biệt giá thì mức giá chung cho 2 nhóm khách hàng là bao nhiêu? Khi đó lợi nhuận thu được là bao nhiêu?
c. Sản lượng và giá bán trên mỗi thị trường sẽ là bao nhiêu nếu hãng phân biệt giá? Tổng lợi nhuận là bao nhiêu?
d. Minh họa các kết quả trên đồ thị. 19
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đáp án:
Phn 1: 1. Đún g U = I MU = 1 MU’ = 0
Người này có lợi ích cận biên không đổi Đây là người thờ ơ với rủi ro. 2. Đúng
Ngoại ứng tiêu cực do ho ng s ạt độ
ản xuất hoặc tiêu dùng c a
ủ những người mua – bán trên thị trường
gây ra, gây thêm chi phí cho bên thứ 3 mà không được phản ả
nh vào giá cả hàng hóa. Chi phí nói trên
được gọi là chi phí ngoại ứng.
Lúc này chi phí xã hội cận biên bằng tổng của chi phí tư nhân cận biên và chi phí ngoại ng c ứ ận biên
(MSC = MPC + MEC) do đó chi phí xã hôi cận biên lớn hơn chi phí tư nhân cận biên. 3. Đúng
Khi 2 đầu vào thay thế hoàn hảo, việc gia tăng thêm K hay L đều giúp gia tăng 1 mức sản lượng như
nhau. Do đó chỉ cần sử d ng ụ
duy nhất 1 đầu vào sản xuất là có thể tạo ra mức sản lượng như mong muốn. Tuy nhiên để việc sả ấ
n xu t có chi phí thấp nhất thì chỉ sử d n
ụ g loại đầu vào sản phẩm cận biên trên 1
đồng chi cho nó cao hơn. Nếu MPK/r > MPL/w thì chỉ sử dụng K để sản xuất, ngược lại MPK/r < MPL/w
thì chỉ sử dụng L để sản xuất. 20
Nguyn Quý Bng CQ530348
Đồ thị trên minh họa trường hợp L rẻ hơn tương đối so với K khi đó việc sản xuất chỉ s ử d ng ụ L và
có chi phí là TC. Nếu như giảm sử dụng L mà tăng cường mua K để sử ụng d
thì chi phí tăng dần từ TC TC’ như hình vẽ. 4. Đúng
Nếu giá hàng hóa giảm làm lượng tiêu dùng hàng hóa giảm chứng tỏ TE < 0 (1)
Việc giá hàng hóa giảm làm nó rẻ đi tương đối với hàng hóa khác khiến người ta sẽ mua nhiều nó lên
do đó chắc chắn SE > 0 (2)
Ta lại có TE = SE + IE hay SE = TE I – E (3)
Từ (1), (2) và (3) IE < 0 và |SE| < |IE| 21
Nguyn Quý Bng CQ530348
Phn 2: a, π = 80X 2X – 2 – XY – 3Y2 + 100Y π′ X = 380/23 π X = 0 80 − 4X max { { 0 = − Y { π π′ max = 1356,52 Y = 0 0 = 100 − X − 6Y Y = 320/23 b, X + Y = 12 X = 12 Y
– , thay vào hàm lợi nhuận ta có:
π = 80(12 - Y) – 2(12 – Y)2 – (12 – Y)Y – 3Y2 + 100Y = - 4Y2 + 56Y + 672 π ′ max
πY = 0 - 8Y + 56 = 0 Y = 7 X = 5 πmax = 868
Phn 3:
TC = 50 + 10Q + Q2 MC = 10 + 2Q = 10 + 2(Q1 + Q2)
P1 = 130 - 2Q1 Q1 = 65 – P1/2 P2 = 100 - Q2 Q2 = 100 – P2 a, - Phân tích cầu:
+ Với P ≥ 100, chỉ có nhóm 1 mua hàng nên hàm cầu tổng cộng là: Q = Q1 = 65 P – /2 P = 130 – 2Q + Với P = 100 Q1 = 15
+ Với P > 100, có 2 nhóm cùng mua hàng nên cầu tổng cộng là: Q = Q1 + Q2 = 65 P – /2 + 100 P – = 165 3P – /2 P = 110 2Q – /3 (Q ≤ 15) P = 130 − 2Q - Hàm cầu tổng cộng: {( Q > 15) P = 110 − 2Q/3 (Q ≤ 15) MR = 130 − 4Q
Hàm doanh thu biên tổng cộng: {( Q > 15) MR = 110 − 4Q/3
b, Nếu hãng không phân biệt giá, thì hãng sẽ tối đa hóa lợi nhuận:
(Q ≤ 15) 10 + 2Q = 130 − 4Q (Q ≤ 15) Q = 20 (loại) πmax MR = MC { ( {
Q > 15) 10 + 2Q = 110 − 4Q/3 (Q > 15) Q = 30 (t/m) Q* = 30 P* = 90
π = 30* 90 - 50 - 10*30 - 302 = 1450 c, Khi hãng th c ự hiện phân biệt giá:
Nhóm 1: P1 = 130 - 2Q1 MR1 = 130 - 4Q1
Nhóm 2: P2 = 100 - Q2 MR2 = 100 - 2Q2 22
Nguyn Quý Bng CQ530348
Lúc này hãng sẽ tối đa hóa lợi nhuận: 130 − 4Q Q π 1 = 10 + 2(Q1 + Q2) 1 = 15 P1 = 100 max MR1 = MR2 = MC { { 100 − 2Q2 = 10 + 2(Q1 + Q2) Q2 = 15 P2 = 85 Q = Q 2 1 + Q2 = 30 TC = 50 + 10*30 + 30 = 1250
π = 15*100 + 15*85 - 1250 = 1525 d, Đồ thị: 23
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đề s 6 K59
Phn 1: Tr lời đúng/sai, giải thích ngn g n và minh h a b
ằng đồ th nếu cn thiết (4đ)
1. Độ dốc của đường thu nhập
– tiêu dùng (ICC) phản ảnh tính chất c a
ủ các hàng hóa dịch vụ tiêu
dùng và độ co giãn theo thu nhập đối với các hàng hóa này.
2. Thuế nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu đối với 1 sản phẩm có tác động như nhau đối với giá bán
và sản lượng bán cuả sản phẩm đó trên thị trường nội địa nhưng có tác động khác nhau đến nguốn thu c a ủ Chính ph . ủ
3. Hàm sản xuất Q = K + L1/2 và Q = K1/2 + L1/2 biểu thị hiệu suất giảm theo quy mô.
4. Các cá nhân có hàm lợi ích ph
ụ thuộc vào thu nhập là U = 13M
– 0,1M2, với M là thu nhập, là người ghét r i
ủ ro và sẽ mua bảo hiểm để giảm rủi ro với bất kỳ mức phí bảo hiểm nào.
Phn 2: Bài tp vn dụng (2đ) Cho hàm lợi nhuận c a ủ 1 công ty ph t
ụ huộc vào sản lượng 2 hàng hóa do h s ọ ản xuất như sau: π = 50Q 2 2 1 - 2Q1 - Q1Q2 - 4Q2 + 80Q2
a. Xác định sản lượng Q1, Q2 để công ty tối đa hóa lợi nhuận.
b. Nếu công ty đối mặt với ràng buộc Q1 + Q2 = 20, xác định sản n
lượ g Q1, Q2 và lợi nhuận trong trường hợp này.
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Thị trường sản phẩm X bão gồm 1 hãng lớn và nhiều hãng nhỏ chấp nhận giá do hãng lớn đặt ra.
Đường cầu thị trường về sản phẩm X là: DTT: P = 18 – 0,1Q. Hàm tổng chi phi phí c a ủ hãng lớn là TC 2
L = 7Q + 0,05Q . Hàm cung sản phẩm c a ủ các hãng nhỏ
được chơ bởi: P = 4 + 0,1Q.
a. Xác định giá bán sản phẩm và sản lượng của hãng lớn.
b. Xác định giá bán và sản lượng của các hãng nhỏ trên thị trường
c. Nếu thị trường này hoạt động theo nguyên tắc cạnh tranh hoàn hảo thay vì hãng lớn chỉ đạo giá thì
mức giá và sản lượng trên thị trường là bao nhiều?
d. Minh họa các kết quả trên đồ thị. 24
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đáp án:
Phn 1: 1. Đúng Đường ICC là đườ ố
ng n i các điểm tối ưu hóa tiêu dùng khi thu nhập thay đổi. Hình dạng của đường
ICC cho biết khi thu nhập tăng lượng tiêu dùng hàng hóa thay đổi như thế nào, nhờ đó xác định được bản chất c a
ủ loại hàng hóa đó là thông thường hay th c
ứ ấp. Hay nói cách khác là nhờ đó mà phản ánh
được độ co giãn của cầu hàng hóa đó theo thu nhập. 2. Đúng - Đánh thuế nhậ ẩ
p kh u làm giá hàng hóa nhập khẩu tăng lên dẫn đến trong nước lượng sản xuất nhiều
lên, lượng tiêu dùng giảm và lượng nhập khẩu cũng giảm.
- Việc đặt hạn ngạch nhập khẩu làm số lượng hàng hóa nhập ẩ
kh u giảm khiến hàng hóa khan hiếm
và đẩy giá hàng hóa lên. Lúc này trong nước cũng sản xuất nhiều hơn và tiêu dùng cũng giảm đi. 25
Nguyn Quý Bng CQ530348
Như vậy, thuế nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu đối với 1 sản phẩm đều làm tăng giá bán và tăng
sản lượng bán cuả sản phẩm đó trên thị trường nội địa .Tuy nhiên việc đánh thuế sẽ làm Chính phủ
có nguồn thu, còn hạn ngạch thì không giúp Chính phủ có nguồn thu mà phần nguồn thu đó được
chuyển sang cho các nhà sản xuất nước ngoài (họ có lợi nhuận cao hơn nhờ giá hàng nhập khẩu tăng). 3. Đúng Giả sử các ế
y u tố đầu vào đều tăng lên n lần (n > 1)
Ta có K1 = nK; L1 = nL, gọi sản lượng lúc này là Q1.
- Đối với hàm sản xuất Q = K + L1/2 ta có: Q 1/2 1/2 1/2 1 = K1 + L1 = nK + (nL) = nK + n L1/2 n*Q = nK + nL1/2
Q1 < nQ Q tăng lên ít hơn n lần Hàm sản xuất có hiệu suất giảm theo quy mô.
- Đối với hàm sản xuất Q = K1/2 + L1/2 Q 1/2 1/2 1/2 1/2 1/2 1/2 1 = K1
+ L1 = (nK) + (nL) = n K1/2 + n L1/2 n*Q = nK1/2 1/2 + nL
Q1 < nQ Q tăng lên ít hơn n lần Hàm sản xuất có hiệu suất giảm theo quy mô. 4. Sai U = 13M – M2 MU = 13 2M – MU’ = - 2 < 0 i Ngườ này ghét r i ủ ro.
Tuy nhiên người này có thể không mua bảo hiểm nếu mức phí
bảo hiểm quá cao khiến lợi ích khi
mua bảo hiểm thấp hơn lợi ích kỳ vọng trong điều kiện rủi ro (khi không mua bảo hiểm). 26
Nguyn Quý Bng CQ530348
Phn 2: a, π = 50Q 2 2 1 - 2Q1 - Q1Q2 - 4Q2 +80Q2 π' =0 50 - 4Q Q ⁄ Để π Q1 1- Q2= 0 1= 320 31 max thì { { { πmax = 606,45 π' =0 80 - 8Q2 - Q1= 0 Q Q ⁄ 2 2= 270 31
b, Q1 + Q2 = 20 Q1 = 20 - Q2, thay vào hàm lợi nhuận ta có: π = 50(20 - Q 2 2
2) - 2(20 - Q2)2 - (20 - Q2)Q2 - 4Q2 + 80Q2 = - 5Q2 + 90Q2 + 200 π ′ max πQ = 0 90 - 10Q π 2 2 = 0 Q2 = 9 Q1 = 11 max = 605
Phn 3: TC 2 L = 7Q + 0,05QL MCL = 7 + 0,1Q Hàm cung c a
ủ các hãng nhỏ là P = 4 + 0,1QF QF = 10P - 40
Hàm cầu thị trường P = 18 0,1Q – Qt = t 180 - 10P
- Phân tích thị trường:
+ Với P ≤ 4, các hãng nh
ỏ không bán hàng nên hàm cầu về sản phẩm của hãng lớn là: QL = Qtt = 180 – 10P P = 18 – 0,1QL + Với P = 4 Qt t= 140
+ Với P > 4, thị trường có cả hãng nhỏ bán hãng nên hàm cầu về sản phẩm c a ủ hãng lớn là:
QL = Qtt – QF = (180 – 10P) – (10P - 40) = 220 – 20P P = 11 – 0,05QL (Q < 140) P = 11 − 0,05Q
- Hàm cầu về sản phẩm c a ủ hãng lớn: { L ( Q ≥ 140) P = 18 − 0,1QL (Q < 140)MRL = 11 − 0,1Q Hàm doanh thu biên c a ủ hãng lớn: { L ( Q ≥ 140)MRL = 18 − 0,2QL 27
Nguyn Quý Bng CQ530348
b, Hãng lớn tối đa hóa lợi nhuận khi MRL = MCL
(Q < 140) 7 + 0,1QL = 11 − 0,1Q (Q < 140) Q { L L = 20 (t/m) ( {
Q ≥ 140) 7 + 0,1QL = 18 − 0,2QL
(Q ≥ 140) QL = 36,67 (loại)
Vậy sản lượng tối ưu hãng lớn là QL = 20 Giá tối ưu hãng lớn đặt là P* = 10
Các hãng nhỏ phải chấp nhận giá mà các hãng lớn đã áp đặt P = 10, khi đó sản lượng hãng nhỏ là QF = 10*10 – 40 = 60
Tổng sản lượng thị trường là Qt t= QL + QF = 20 + 60 = 80
c, Nếu thị trường hoạt động theo nguyên tắc cạnh tranh hoàn hảo (không bao gồm hãng lớn), thị
trường cân bằng khi PS = PD 18 – 0,1Q = 4 + 0,1Q Q = 70 P = 11 d, Đồ thị: 28
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đề s 7 K59
Phn 1: Tr lời đúng/sai, giải thích ngn g n và minh h a b
ằng đồ th nếu cn thiết (4đ)
1. Hiệu suất giảm theo quy mô thì đường chi phí trung bình dài hạn có dạng chữ U.
2. Với mọi hàng hóa, khi giá tăng thì cả ảnh h
ưởng thay thế (SE) và ảnh hưởng thu nhập (IE) đều cho
thấy lượng tiêu dùng hàng hóa sẽ giảm.
3. Cá nhân này có hàm lợi ích U = w + √w với w là c a
ủ cải, là người có thái độ ghét r i ủ ro.
4. Các doanh nghiệp trong thị trường độc quyền tập đoàn cấu kết theo kiểu Cartel thường đổ vỡ. Khi độ co giãn c a
ủ cầu theo giá càng cao thì sự đổ vỡ c a ủ Cartel càng thấp.
Phn 2: Bài tp vn dụng (2đ)
Cho 1 thị trường lao động có cấu trúc cạnh tranh hoàn ả
h o có hàm cung và cầu: wS = 0,2L + 5 và wD = 200 – 0,3L.
Một doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận có hàm sản xuất Q = 73,5L - 0,8L2 bán sản
phẩm trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo với giá P = 2. Doanh nghiệp này ra thị trường lao động để thuê nhân công.
a. Xác định mức lương và số l ợ
ư ng lao động cân bằng trên thị trường lao động.
b. Xác định hàm cầu lao động của doanh nghiệp. Số công nhân tối ưu mà doanh nghiệp thuê là bào nhiêu?
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Một doanh nghiệp có hàm sản xuất Q = (2L + K)1/2
a. Hàm sản xuất thể hiện hiệu suất tăng, giảm hay không đổi theo quy mô?
b. Hãy xác định tỉ lệ thay thế kỹ thuật cận biên MRTSL/ K và MRTSK/L c a ủ doanh nghiệp? c. Giả sử m c ụ tiêu c a
ủ doanh nghiệp là là tối đa hóa sản lượng, hãy viết hàm cầu sản xuất đối với các yếu t ố K và L.
d. Giả sử mục tiêu của doanh nghiệp là tối thiểu hóa chi phí, hãy xác định hàm chi phí của doanh nghiệp này. 29
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đáp án: 1. Sai
Khi hiệu suất giảm theo quy mô thì khi K và L tăng (với tốc độ nh
ư nhau) làm cho Q tăng lên với tốc
độ chậm hơn tốc độ gia tăng 2 đầu vào nói trên.
Khi đó, Q tăng chậm hơn LTC (vì LTC = rK + wL nên LTC sẽ tăng với tốc độ bằng tốc độ gia tăng 2 đầu vào K và L ) LTC Ta có LAC =
, nên khi Q tăng thì LAC tăng dần. Q
Lúc này đường chi phí trung bình dài hạn là 1 đường dốc lên về phía bên phải, không phải là hình chữ U. 2. Sai
Đối với hàng hóa cấp thấp, khi giá tăng ảnh hưởng thu nhập (IE) cho t ấy
h lượng tiêu dùng hàng hóa
này tăng. Để làm rõ, ta xét hàng hóa cấp thấp X:
px↑ Thu nhập thực tế giảm
Do X là hàng hóa cấp thấp nên người ta tăng tiêu dùng hàng hóa X IE > 0 30
Nguyn Quý Bng CQ530348 3. Đúng U = w + √w
MU = 1 + 0,5w-0,5 MU’ = - 0,25w-1,5 < 0
Người này có lợi ích cận biên giảm dần i Ngườ này ghét r i ủ ro. 4. Sai.
Cartel thường đổ vỡ bởi hành vi gian lận của các thành viên khi họ hạ giá bán so với cam kết để bán
được nhiều sản lượng hơn qua đó tìm kiếm 1 mức lợi nhuận cao hơn. Khi đ ộ co giãn c a ủ cầu càng
cao (đường cầu càng thoải) thì việc hạ giá sẽ khiến sản lượng tăng mạnh hơn, lúc này động cơ gian
lận càng cao khiến cho nguy cơ đổ vỡ c a ủ Cartel càng cao.
Phn 2:
a, Thị trường lao động cân bằng khi wS = wD 0,2L + 5 = 200 – 0,3L L = 390 w = 83
Vậy mức lương cân bằng là w = 83 và số lao động cân bằng là L = 390
b, Q = 73,5L - 0,8L2 MPL = 73,5 1,6L – MRPL = P*MPL = 2(73,5 1,6L – ) = 147 – 3,2L
Hàm cầu về lao động là w = MRPL w = 147 3 – ,2L
w = 83 147 – 3,2L = 83 L = 20
Vậy số lao động tối ưu mà hãng thuê là 20. 31
Nguyn Quý Bng CQ530348
Phn 3:
a, Xét hàm sản xuất Q = (2L + K)1/2 Giả sử các ế
y u tố đầu vào tăng lên n lần (n > 1) K1 = n*K L1 = n*L Ta có: Q 1/2 1/2 1/2 1/2
1 = (2L1 +K1)1/2 = (2n*L + n*K)
= n *(2L + K) = n *Q < n*Q
Q tăng ít hơn n lần Hàm sản xuất có hiệu suất giảm theo quy mô.
b, Ta có ràng buộc về chi phí sản xuất: TC = rK + wL MP 2L −1/2 Q = (2L + K)1/2 { K = 0,5( + K) MP −1/2 L = (2L + K) MP MP MRTS L K L/K = = 2 hay MRTS = 0,5 MP K/L = K MPL
c, Hai đầu vào thay thế hoàn hảo. Do đó việc tối đa hóa sản lượng trong sản xuất chỉ s d ử ụng 1 đầu vào sản xuất. r MP MP MP r MP MP MP + Nếu r < 0,5w < K hay K > L K K L + Nếu r > 0,5w > hay < w MPL r w w MPL r w
Lúc này việc sử dụng K ưu thế hơn Người ta
Lúc này việc sử dụng L ưu thế hơn Người ta
chỉ sử dụng K cho sản xuất chỉ s d ử n ụ g L cho sản xuất
Hàm cầu về K và L là: {K = TC/r K = 0
Hàm cầu về K và L là: { L = 0 L = TC/w
d, Để tối thiểu hóa chi phí, doanh nghiệp chỉ sử dụng 1 đầu vào sản xuất r MP MP MP r < 0,5w < K hay K > L w MPL r w
Lúc này việc sử dụng K ưu thế hơn Người ta chỉ sử dụng K cho sản xuất.
Lúc này ta có Q = K1/2 K = Q2 TC = rK = rQ2 r MP MP MP + r > 0,5w > K hay K < L w MPL r w
Lúc này việc sử dụng L ưu thế hơn Người ta chỉ s d ử n ụ g L cho sản xuất
Lúc này ta có Q = (2L)1/2 L = Q2/2 TC = wL = wQ2/2 32
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đề s 8 K59
Phn 1: Tr lời đúng/sai, giải thích ngn g n và minh h a b
ằng đồ th nếu cn thiết (4đ)
1. Người có thái độ thích rủi ro luôn ưa thích phương án chắc chắn hơn phương án rủi ro tại cùng 1 mức thu nhập kỳ vọng.
2. Tỷ suất thay thế kỹ thuật cận biên của lao động cho vốn (MRTSL/ )
K có xu hướng giảm dần trên
cùng 1 đường đồng sản lượng.
3. Trong mô hình chỉ đạo giá, mức giá của hãng chỉ đạo giá đặt ra t ấp hơn h mức giá cân bằng trong
trường hợp thị trường cạnh tranh.
4. Đường tổng chi phí dài hạn có thể được xây d ng t ự
ừ đường mở rộng (đường phát triển) c a ủ doanh nghiệp.
Phn 2: Bài tp vn dụng (2đ) Một hãng độc quyề ặ
n g p cầu của 2 nhóm khách hàng: P1 = 130 - 2Q1 và P2 = 100 - Q2.
Chi phí của nhà độc quyền này là TC = 50Q.
a. Nếu có thể phân biệt giá cấp 3 thì nhà độc quyền này sẽ bán cho mỗi nhóm khách hàng là bao nhiêu
và đặt giá nào? Khi đó lợi nhuận thu được là bao nhiêu?
b. Minh họa kết quả trên đồ thị.
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Cho hàm lợi ích của 1 người tiêu dùng có dạng: U = 0,5lnX + 0,5lnY a. Hãy s
ử dụng phương pháp nhân tử Lagrange để viết phương trình đường cầu Marshall cho người
tiêu dùng này? (Giá hàng hóa ký hiệu là Px và Py, thu nhập là I)
b. Áp dụng bằng số cho biết kết quả câu a với Px = 1$, Py = 2$ và I = 100$. Hãy cho biết giá trị nhân tử λ là bao nhiêu?
c. Khi thu nhập tăng lên I = u t
101$ (các yế ố khác không đổi) thì mức thỏa mãn của người tiêu dùng
tăng lên bao nhiêu? X và Y là hàng hóa thông thường hay cấp thấp?
d. Minh họa các kết quả trên cùng 1 đồ thị. 33
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đáp án:
Phn 1: 1. Sai.
Người có thái độ thích rủi ro luôn coi lợi ích của 1 đồng thu nhập từ hoạt động rủi ro cao hơn lợi ích
của 1 đồng thu nhập từ ho ng ch ạt độ
ắc chắn. Do đó người có thái độ thích rủi ro luôn ưa thích
phương án rủi ro hơn phương án chắc chắn tại cùng 1 mức thu nhập kỳ vọng. 2. Sai
Điều này chỉ đùng với đường đồng lượng có dạng cong lồi so với gốc tọa độ. Đối với trường ợp h
2 đầu vào K và L thay thế hoàn hảo thì đường đồng lượng là các đường tuyến
tính dốc xuống về phía phải MRTS không đổi. 34
Nguyn Quý Bng CQ530348 3. Đúng
Thị trường cạnh tranh cân bằng tại mức giá PCT, lúc này chỉ có các hãng nhỏ bán hàng, hãng lớn sẽ không bán bất c m
ứ ột sản lượng nào. Khi mức giá thấp hơn PCT mới có sự tham gia bán hàng của
hãng lớn. Việc có các hãng nhỉ cùng tham gia bán hàng khiến đường cầu c a ủ hãng lớn bị co vào
trong so đường cầu thị trường.
Theo mô hình chỉ đạo giá thì hãng lớn sẽ tối đa hóa lợi nhuận khi MRL = MCL, khi đó giá bán tối
ưu là P* < PCT và các hãng nhỏ cũng sẽ chấp nhận mức giá bán mà hãng l t ớn đặ ra này.
Giá chỉ đạo thấp hơn mức giá c a
ủ thị trường cạnh tranh (khi không có hàng lớn). 4. Đúng
Đường LTC phản ánh chi phí thấp nhất để
doanh nghiệp sản xuất tại các mức sản lượng
trong dài hạn khi K và L thay đổi.
Đường mở rộng sản xuất phản ánh các kết
hợp đầu vào sản xuất K và L có tổng chi phí
sản xuất tối thiểu ở mỗi mức sản ng lượ Q
cho trước. Từ đường mở rộng có thể thiết lập
quan hệ hàm số giữa LTC và Q và từ đó có thể xây dự ng L ng ra đườ TC 35
Nguyn Quý Bng CQ530348
Phn 2: TC = 50Q MC = 50
P1 = 130 - 2Q1 MR1 = 130 - 4Q1 P2 = 100 - Q2 MR2 = 100 - 2Q2 a, Nếu th c
ự hiện phân biệt giá cấp 3, hãng sẽ tối đa hóa lợi nhuận khi 130 − 4Q Q MR 1 = 50 1 = 20 P1 = 90 1 = MR2 = MC { { 100 − 2Q 2 = 50 Q2 = 25 P2 = 75 Q = Q1 + Q2 = 45 π = 90*20 + – 75*25 50*45 = 1425 b, Đồ thị: 36
Nguyn Quý Bng CQ530348
Phn 3: a, U = 0,5lnX + 0,5lnY
Xây dựng hàm Lagrange: Ω = 0,5lnX + 0,5lnY + λ(I − pxX − pyY) Ω ′ 0,5/X = λp X = 0 x(1) U ′ max { Ω 0,5/Y = λp Y= 0 { y (2) Ω′ I = p λ = 0 xX + pyY (3) 0,5 0,5 Từ (1) và (2) λ = = p Xp xX = pyY x Ypy I X = I/2p Thế vào (3) ta có p x xX = pyY =
Hàm cầu Marshall về X và Y: { (4) 2 Y = I/2py
b, Với Px = 1$, Py = 2$ và I = 100$, thay vào (4)
{X = 50 U = 0,5(ln 50 + ln 25) = 3,565 Y = 25 0,5 Khi đó nhân tử λ = 50 = 0,01 ∗1
c, Với Px = 1$, Py = 2$ và I = 101$, thay vào (4)
{ X = 50,5 U = 0,5(ln 50,5 + ln 25,25) = 3,575 Y = 25,25
Nhận thấy việc thu nhập tăng làm lượng tiêu dùng về X và Y đều tăng Cả X và Y đều là hàng hóa thông thường. d, Đồ thị: Y 25,25 U = 3,575 25 U = 3,565 I = 101 I = 100 o 50 50,5 X 37
Nguyn Quý Bng CQ530348
Đề s 10 K59
Phn 1: Tr lời đúng/sai, giải thích ngn g n và minh h a b
ằng đồ th nếu cn thiết (4đ)
1. Thuế nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu đối với 1 sản phẩm có tác động như nhau đối với giá bán và sản lượng bán c a
ủ sản phẩm đó trên thị trường nội địa nhưng có tác động khác nhau đến nguốn thu c a ủ Chính ph . ủ
2. Điều kiện để doanh nghiệ ế
p k t hợp đầu vào tối ưu trong dài hạn là là MPL*pL = MPK*pK.
3. Mô hình Stackelberg có đặc điểm là 2 hãng độc quyến tập đoàn ra quyết định đồng thời.
4. Trong dài hạn doanh nghiệp ả
ph n ứng mạnh hơn đối với s t ự hay i đổ c a
ủ tiền lương hơn trong ngắn hạn.
Phn 2: Bài tp vn dụng (2đ)
Một công ty sản xuất 2 loại sản phẩm X và Y. Có hàm tổng chi phí bình quân c a ủ công ty như sau:
ATC = X2 + 2Y2 - 2XY - 2X - 6Y + 20.
a. Xác định sản lượng X và Y để chi phí bình quân là nhỏ nhất. Xác định mức chi phí đó?
b. Nếu tổng cả 2 hàng hóa X + Y = 6 thì sản lượng X và Y để việc tối thiểu hóa chi phí bình quân là
bao nhiêu? Xác định mức chi phí tối thiểu đó.
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Doanh nhân A có hàm lợi ích là U = w0,5 trong đó w là của cải.
a. Doanh nhân này có phải là người ghét r i ủ ro không? Giải thích
b. Doanh nhân A có tổng tài sản giá trị 3,5 tỷ đồng (trong đó có một ô tô trị giá 500 triệu đồng. Ô tô
có thể bị mất trộm với xác suất là 15%. Hãy tính giá trị k ỳ vọng c a ủ c a
ủ cải và lợi ích kỳ vọng cho doanh nhân A này.
c. Để giảm rủi ro có thể mua bảo hiểm ô tô. Phí bảo hiểm thực tế mà công ty bảo hiểm đòi phải nằm
trong khoảng nào thì doanh nhân A mới mua bảo hiểm ô tô? d. Vẽ
đồ thị minh họa các kết quả. 38
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đáp án:
Phn 1: 1. Đúng - Đánh thuế nhậ ẩ
p kh u làm giá hàng hóa nhập khẩu tăng lên dẫn đến trong nước lượng sản xuất nhiều
lên, lượng tiêu dùng giảm và lượng nhập khẩu cũng giảm.
- Việc đặt hạn ngạch nhập khẩu làm số lượng hàng hóa nhập ẩ
kh u giảm khiến hàng hóa khan hiếm
và đẩy giá hàng hóa lên. Lúc này trong nước cũng sản xuất nhiều hơn và tiêu dùng cũng giảm đi.
Như vậy, thuế nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu đối với 1 sản phẩm đều làm tăng giá bán và tăng
sản lượng bán cuả sản phẩm đó trên thị trường nội địa .Tuy nhiên việc đánh thuế sẽ làm Chính phủ
có nguồn thu, còn hạn ngạch thì không giúp Chính phủ có nguồn thu mà phần nguồn thu đó được
chuyển sang cho các nhà sản xuất nước ngoài (họ có lợi nhuận cao hơn nhờ giá hàng nhập khẩu tăng). 2. Sai
Doanh nghiệp kết hợp đầu vào tối ưu trong dài hạn khi sản phẩm cận biên trên 1 ng đồ chi cho lao
động bằng sản phẩm cận biên trên 1 đồng chi cho vốn.
Ta có thể chứng minh điều này như sau:
Xét hàm sản xuất Q = f(K, L)
Chi phí cho việc sản xuất coi như cố định và là ràng buộc sau: TC = pKK + pLL
Ta xây dựng được hàm Lagrange: Ω = Q + λ(TC - pKK - pLL) Ω ′K = 0 MPK − λpK = 0 MP MP
Để tối ưu hóa sản xuất (t c ứ Q ′ L K max) { Ω = 0 L { MPL − λpL = 0 λ = = p P Ω′ = 0 TC − p L K KK − pLL = 0 λ MP MP
Vậy điều kiện để sản xuất tối ưu là L = K hay MPL*pK = MP p K*pL L PK 39
Nguyn Quý Bng CQ530348 3. Sai
Trong mô hinh Stackelberg xuất hiện hãng quyết định trước và hãng quyết định sau. Hãng quyết định
trước tối đa hóa lợi nhuận dựa trên thông tin về hàm phản ứng của hãng đi sau. Còn hãng đi sau coi
sản lượng của hãng đi trước là xác định và quyết định sản ng d lượ
ọc hàm phản ứng của mình. Điều
này làm cho hãng đi sau ngộ nhận sản lượng đang ở cân bằng Cournot nhưng thực tế lại ở 1 điểm mà
hãng đi trước sản xuất nhiều hơn trong khi đó nó lại sản xuất ít hơn so với cân bằng Cournot. 4. Đúng
Giả định mức lương w↓(w1 → w2)
Trong ngắn hạn, do số lượng máy móc không thể thay đổi nên khi tiền lương giảm hãng chỉ có thể
thuê thêm lao động (L1 → L’1).
Trong dài hạn cả lao động và máy móc đều có thể thay đổi, việc tiền lương giảm, lúc này hãng có thể
tăng việc thuê cả máy móc lẫn lao động. Số lượng máy móc được sử ụ
d ng tăng lên làm MRPL↑ lại
dẫn đến cầu về lao động của hãng tăng thêm (MRPL1 → MRPL2). Lúc này hãng thuê lao động ở L2 > L’1 t c
ứ nhiều hơn trong ngắn hạn.
Do đó cầu lao động trong dài hạn sẽ co giãn hơn trong ngắn hạn. 40
Nguyn Quý Bng CQ530348
Phn 2:
a, ATC = X2 + 2Y2 - 2XY - 2X - 6Y + 20 ATC′ = 0 ATC X 2X − 2Y min { {0 = − 2 {X = 5 ATC ATC′ = 0 0 = 4Y − 2X − 6 min = 3 Y Y = 4 b, X + Y = 6 X = 6 - Y Thay vào hàm ATC, ta có:
ATC = (6 - Y)2 + 2Y2 - 2(6 - Y)Y - 2(6 - Y) - 6Y + 20 = 5Y2 - 28Y + 44 ATC ′
min ATCY = 0 10Y - 28 = 0 Y = 2,8 X = 3,2
Phn 3:
a, U = W0,5 MU = 0,5W0,5 MU’ = - 0,25W-0,5 < 0
Doanh nhân A có lợi ích cận biên giảm dần Ông A là người ghét rủi ro. b, Xét 2 khả n ăng:
+ TH1: Ô tô không bị mất
p1 = 0,85; W1 = 3,5 (tỷ) U1 = 1,871 + TH2: Ô tô bị mất
p2 = 0,15; W2 = 3 (tỷ) U2 = 1,732 Giá trị kì vọng về c a ủ cải c a ủ ông A là:
EW = p1W1 + p2W2 = 0,85*3,5 + 0,15*3 = 3,425 (t ) ỷ Lợi ích kì vọng c a ủ ông A: 41
Nguyn Quý Bng CQ530348
EU = p1U1 + p2U2 = 0,85*1,871 + 0,15*1,732 = 1,85
c, Nếu ông A không mua bảo hiểm thì chị có lợi ích kỳ vọng là EU = 1,85
Gọi phí bảo hiểm là F. Nếu ông A mua bảo hiểm thì chị chắc chắn có được thu nhập là 3,5 – F
Khi đó lợi ích của ông A là U = (3,5 – F)0,5
Ông A chỉ mua bảo hiểm nếu thấy có lợi hơn tức (3,5 – F)0,5 > 1,85 F < 0,0775 (tỷ) (1)
Nhà bảo hiểm phải đền bù thiệt ại
h 1 lượng bình quân là W1 – EW = 3,5 3,
– 425 = 0,075. Do đó để
họ có lãi thì mức phí bảo hiểm phải cao hơn lượng đền bù nói trên, tức F > 0,075 (tỷ) (2)
Từ (1) và (2) Khoảng bảo hiểm cần tìm là 0,075 < F < 0,0775 (tỷ). d, Đồ thị: 42
Nguyn Quý Bng CQ530348
Đề s 11 K59
Phn 1: Tr lời đúng/sai, giải thích ngn g n và minh h a b
ằng đồ th nếu cn thiết (4đ)
1. Hiệu suất tăng, giảm, không đổi có thể biểu thị trên “bản đồ” các đường đồng sản lượng.
2. Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo thì lợi nhuận sẽ tăng thêm phần thặng dư tiêu dùng (CS)
và phần mất không (DWL). 3. Chính ph c
ủ ung cấp hàng hóa công cộng để giải quyết vấn đề kẻ ăn không.
4. Có thể chọn kết hợp đầu vào tối ưu của của hãng chỉ gồm 1 yếu tố sả ấ
n xu t nếu các đầu vào thay thế hoàn hảo.
Phn 2: Bài tp vn dụng (2đ)
Một người tiêu dung có hàm lợi ích là U = X0,5Y0,5. Trong đó X và Y là số lượng 2 hàng hóa. a, S
ử dụng phương pháp Lagrange viết phương trình hàm cầu 2 hàng hóa X và Y.
b, Các hàng hóa X và Y có phải hàng hóa bình thường không? Tại sao?
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Thị trường sản phẩm X bao gồm 2 doanh nghiệp với giả định sản phẩm c a
ủ 2 doanh nghiệp là hoàn
toàn giống nhau. Đường cầu thị trường sản phẩm được cho bởi: DTT: P = 200 – Q
Trong đó P là giá bán sản ẩ
ph m (USD/1 đơn vị sản phẩm) và Q là tổng số lượng sản phẩm c a ủ 2
doanh nghiệp A và B cung ứng. Chi phí c a
ủ 2 doanh nghiệp này là: MCA = 55 + 2QA, FCA = 500 MCB = 20 + 2QB, FCB = 200
a. Hãy xác định sản lượng của mỗi doanh nghiệp và giá bán sản phẩm nếu hành vi của các doanh
nghiệp tuân theo mô hình Cournot. b. Giá và sản lượng c a
ủ mỗi doanh nghiệp là bao nhiêu nếu doanh nghiệp A là người đưa ra quyết
định sản lượng trước doanh nghiệp B
c. Hãy tính lợi nhuận c a
ủ mỗi doanh nghiệp trong 2 tình huống trên.
d. Minh họa các kết quả trên bằng đồ thị. 43
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đáp án:
Phn 1: 1. Đúng
Bản đổ đường đồng lượng cho ta thấy tốc độ thay đổi của số l ợ
ư ng các yếu tố đầu vào và tốc độ thay
đổi sản lượng sản xuất ra qua đó so sánh được 2 đại lượng này để đưa ra kết luận về hiệu suất theo quy mô. 2. Đúng
{ π = TR − TC π = PS − FC PS = TR − VC
Do đó nếu PS thay đổi bao nhiêu thì π cũng thay đổi 1 lượng tương đương. 44
Nguyn Quý Bng CQ530348
Việc phân biệt giá cấp 1 giúp nhà độc quyền chiếm đoạt toàn bộ thặng dư tiêu dùng và phần mất
không xã hội để đưa vào thặng dư sản xuất của mình.
Lúc này lợi nhuận sẽ tăng thêm phần thặng dư tiêu dùng (CS) và phần mất không (DWL). 3. Đúng
Hiện tượng kẻ ăn không xuất hiện đối với hàng hóa công cộng không có tính loại trừ. H ọ là những
người tiêu dùng hàng hóa công cộng nhưng né tránh việc trả tiền cho việc tiêu dùng đó. Đây là nguyên nhân c a
ủ việc các doanh nghiệp tư nhân không muốn tham gia sản xuất và cung ứng hàng hóa công cộng.
Do đó, Chính phủ phải tham gia cung cấp hàng hóa loại hàng hóa công cộng để ph c ụ vụ nhu cầu của
xã hội, và việc chi trả cho sản xuất sẽ thông qua thuế qua đó mà giải quyết được vấn đề kẻ ăn không. 4. Đúng
Khi 2 đầu vào thay thế hoàn hảo, việc gia tăng thêm K hay L đều giúp gia tăng 1 mức sản lượng như
nhau. Do đó chỉ cần sử d ng ụ
duy nhất 1 đầu vào sản xuất là có thể tạo ra mức sản lượng như mong muốn. Tuy nhiên để việc sả ấ
n xu t có chi phí thấp nhất thì chỉ s ử d n
ụ g loại đầu vào sản phẩm cận biên trên 1
đồng chi cho nó cao hơn. Nếu MPK/r > MPL/w thì chỉ sử dụng K để sản xuất, ngược lại MPK/r < MPL/w
thì chỉ sử dụng L để sản xuất.
Đồ thị trên minh họa trường hợp L rẻ hơn tương đối so với K khi đó việc sản xuất chỉ s ử d ng ụ L và
có chi phí là TC. Nếu như giảm sử dụng L mà tăng cường mua K để sử ụng d
thì chi phí tăng dần từ TC TC’ như hình vẽ.
Phn 2: a, Xây dựng hàm Lagrange: Ω = X0,5Y0,5 + λ(I - pxX - pyY ) 45
Nguyn Quý Bng CQ530348 Ω ′ 0,5X−0,5Y0,5 = λp X = 0 x(1) U ′ 0,5 max { Ω = 0 0,5X Y−0,5 = λp Y { y (2) Ω′λ = 0 I = pxX + pyY (3) 0,5X−0,5Y0,5 λp Từ (1) và (2) = x Xp 0,5X0,5Y−0,5 λp x = Ypy y Xp Thế vào (3) ta có: { x = I/2 Yp y = I/2 X = I/2p
Hàm cầu về 2 hàng hóa X và Y: { x Y = I/2p y
b, Hệ số co giãn của cầu về X và Y theo thu nhập: I 1 EX ′ = * I = 1 > 0 I = XI * X 2px 0,5I/px I 1 EY ′ = * I = 1 > 0 I = YI * Y 2py 0,5I/py
Do đó cả X và Y đều là hàng hóa thông thường.
Phn 3:
Hàm cầu thị trường P = 200 Q – = 200 Q – A – QB MC 2 A = 55 + 2QA, FCA = 500 TCA = QA + 55QA + 500 MCB = 20 + 2QB, FCB = 200 TCB = Q 2 B + 20QB + 200 a, - Xét doanh nghiệp A: Doanh thu doanh nghiệp A: TR 2 A = PQA = (200 Q – A Q
– B)QA = 200 QA - QA - QAQB
Lợi nhuận doanh nghiệp A: π 2 2
A = TRA – TCA = 200QA - QA - QAQB - QA - 55QA 500 – = 145Q 2 A - 2QA - QAQB 500 ( – *)
Doanh nghiệp A tối đa hóa lợi nhuận: π ′ Amax πA – – – (1) Q = 0
145 4QA QB = 0 QA = (145 QB)/4 A - Xét doanh nghiệp B:
Doanh thu doanh nghiệp B: TRA = PQB = (200 Q
– A – QB)QB = 200 QA – Q 2 B - QAQB
Lợi nhuận doanh nghiệp B: π 2 B = TRB
– TCB = 200QB – QB - QAQB Q 2 B - 20QAB 200 – = 180Q 2 A - 2QB - QAQB - 200
Doanh nghiệp B tối đa hóa lợi nhuận: π ′ Bmax πB = 0 180 4Q – B Q – – (2) Q A = 0 QB = (180 QA)/4 B 46
Nguyn Quý Bng CQ530348 Nếu hành vi c a
ủ các doanh nghiệp tuân theo mô hình Cournot, cân bằng thị trường xảy ra khi 2 doanh
nghiệp đồng thời. Kết hợp (1) và (2) ta sẽ có kết quả c a ủ cân bằng Cournot: Q Q
{ A = (145 – QB)/4 { A = 26,67 QB = (180 – QA)/4 QB = 38,33 Q = 65 P = 135
b, Nếu doanh nghiệp A là người đưa ra quyết định sản lượng trước doanh nghiệp B, thay (2) vào (*) ta có: π 2 2 2
A = 145QA - 2QA - QAQB - 500 = 145QA - 2QA - QA(180 – QA)/4 – 500 = -1,75QA + 100QA - 500
Doanh nghiệp A tối đa hóa lợi nhuận: π ′ Amax πA = 0 - 3,5Q Q A + 100 = 0
QA = 28,57 QB = 37,86 Q = 66,43 P = 133,57 A
c, Lợi nhuận 2 hãng lần lượt là: - Tình huống a: π 2
A = 135*26,67 – 26,67 – 55*26,27 500 – = 922,31 π 2 B = 135*38,33 3
– 8,33 – 20*38,33 – 200 = 2738,76 - Tình huống b: πA = 133,57*28,57 28,57 – 2 – 55*28,57 – 500 = 928,5
πB = 133,57*37,86 – 37,862 – 20*37,86 200 – = 2666,38 d, Đồ thị: 47
Nguyn Quý Bng CQ530348
Đề s 13 K59
Phn 1: Tr lời đúng/sai, gii thích ngn g n và minh h a b
ằng đồ th nếu cn thiết (4đ)
1. Tất cả các cá nhân ghét rủi ro đều mua bảo hiểm.
2. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cung dài hạn cùa ngành dốc xuống đối với ngành có chi phí giảm.
3. Doanh nghiệp có hiệu suất tăng theo quy mô sẽ có đường chi phí trung bình dài hạn dốc xuống.
4. Với mọi hàng hóa, khi giá tăng thì cả ảnh h
ưởng thay thế (SE) và ảnh hưởng thu nhập (IE) đều cho
thấy lượng tiêu dùng hàng hóa sẽ giảm.
Phn 2: Bài tp vn dụng (2đ)
Cho hàm sản xuất Q = K0,4L0,4. Hãng có chi phí sản xuất là TC, giá các yếu tố đầu vào K và L tương ứng là r và w. a. S d
ử ụng phương pháp Lagrange để viết phương tình đường cầu yếu tố cho K và L. b. Ch n
ứ g minh rằng các hàm cầu yếu tố thu được từ dạng này trùng với hàm cầu thu được từ hàm sản xuất Q = lnK + lnL.
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Thị trường sản phẩm X bao gồm 2 doanh nghiệp với giả định sản phẩm c a
ủ 2 doanh nghiệp là hoàn
toàn giống nhau. Đường cầu thị trường sản phẩm được cho bởi: DTT: P = 200 – Q
Trong đó P là giá bán sản phẩm (USD/1 đơn vị sản phẩm) và Q là tổng số lượng sản phẩm c a ủ 2
doanh nghiệp A và B cung ứng. Chi phí c a
ủ 2 doanh nghiệp này là: MCA = 55 + 2QA, FCA = 500 MCB = 20 + 2QB, FCB = 200
Để tránh sự cạnh tranh, 2 doanh nghiệp cấu kết hình thành 1 cartel. a. Hãy xác định m c
ứ giá bán và sản lượng tố a i ưu củ cartel.
b. Sản lượng của mỗi doanh nghiệp là bao nhiêu để tối thiểu hóa tổng chi phí cho cả cartel? c. Nếu không có s
ự cấu kết, 2 doanh nghiệp hoạt động theo mô hình Cournot thì mức giá và sản lượng
của mỗi doanh nghiệp là bao nhiêu?
d. Minh họa các kết quả bằng đồ thị. 48
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đáp án:
Phn 1: 1. Sai
Người ghét rủi ro không mua bảo hiểm nếu m c
ứ phí bảo hiểm quá cao khiến lợi ích khi mua bảo hiểm
thấp hơn lợi ích kỳ vọng trong điều kiện rủi ro (khi không mua bảo hiểm). 2. Đúng
Ngành có chi phí giảm là ngành có ATC giảm do giá đầu vào sản xuất giảm khi cầu về các yếu tố sản
xuất tăng. (Những ngành có đặc điểm này rất hiếm) Giả s
ử có 1 nguyên nhân làm cho đường cầu thị trường tăng (D1 D2). Điểu này làm giá thị trường tăng
từ P1 P2. Lúc này giá tăng khiến các doanh nghiệp trong thị trường có lợi nhuận cao, thu hút thêm nhiều
hãng gia nhập thị trường và các hãng cũng gia tăng sản lượng làm cho cung thị trường tăng. Tuy nhiên
việc gia tăng sản xuất khiến cầu về đầu vào sản xuất tăng khiến giá các yếu tố đâu vào giảm. Điều này
làm chi phí sản xuất giảm thuận lợi cho việc sản xuất hơn dẫn đến cung thị trường tăng mạnh hơn cầu thị
trường nói trên (S1 S2) làm cho giá cân bằng lại giảm xuống và trong dài hạn đạt được ở P3 thấp hơn P1.
Do đó đường cung dài hạn của ngành có chi phí giảm là 1 đường dốc xuống về bên phải (đường SL). 49
Nguyn Quý Bng CQ530348 3. Đúng
Khi hiệu suất tăng theo quy mô thì khi K và L tăng (với tốc độ như nhau) làm cho Q tăng lên với tốc
độ nhanh hơn tốc độ gia tăng 2 đầu vào nói trên.
Khi đó, Q tăng nhanh hơn LTC (vì LTC = rK + wL nên LTC sẽ tăng với tốc độ bằng tốc độ gia tăng 2 đầu vào K và L) LTC Ta có LAC =
nên khi Q tăng thì LAC giảm dần. Q 4. Sai
Đối với hàng hóa cấp thấp, khi giá tăng ảnh hưởng thu nhập (IE) cho t ấy
h lượng tiêu dùng hàng hóa
này tăng. Để làm rõ, ta xét hàng hóa cấp thấp X:
px↑ Thu nhập thực tế giảm
Do X là hàng hóa cấp thấp nên người ta tăng tiêu dùng hàng hóa X IE > 0 50
Nguyn Quý Bng CQ530348
Phn 2: a, Q = K0,4L0,4
Xây dựng hàm Lagrange: Ω = K0,4L0,4 + λ(TC- rK - wL) Ω ′K = 0 0,4K−0,6L0,4 = λr(1) Q ′ 0,4 −0,6 max { Ω = 0 L { 0,4K L = λw (2) Ω′ = 0 TC = rK + wL (3) λ 0,4K−0,6L0,4 λr Từ (1) và (2) = rK = wL 0,5K0,4L−0,6 λw TC K = TC/2r
Thế vào (3) ta có rK = wL = Hàm cầu về K và L: { 2 L = TC/2w b, Q = lnK +lnL
Xây dựng hàm Lagrange: Ω = lnK +lnL+ λ(TC - rK - wL) Ω ′K = 0 1/K = λr (1) Q ′ max { Ω = 0 L { 1/L = λw (2) Ω′ TC = rK + wL (3) λ = 0 1/K λr Từ (1) và (2) = rK = wL 1/L λw TC K = TC/2r
Thế vào (3) ta có rK = wL = Hàm cầu về K và L: { 2 L = TC/2w Kết quả c thu đượ giống câu a.
Phn 3:
Hàm cầu thị trường P = 200 Q – = 200 Q – A – QB MC 2 A = 55 + 2QA, FCA = 500 TCA = QA + 55QA + 500 MCB = 20 + 2QB, FCB = 200 TCB = Q 2 B + 20QB + 200 MCA = 55 + 2QA QA = (MC 55) – /2 MCB = 20 + 2QB QB = (MC 20) – /2
a, Khi 2 hãng cấu kết thành 1 Cartel:
+ Với MC ≤ 55, chỉ có hãng B sản xuất, Q = QB = ( MC 20) – /2 MCT = 20 + 2Q
+ Với MC = 55, hãng 2 đã sả ất n xu được Q2 = 17,5
+ Với MC > 55, có cả 2 hãng cùng tham gia sản xuất nên Q = QA + QB = MC 37,5 – MCT = 37,5 + Q (Q ≤ 17,5) MC + - Hàm chi phí biên c a ủ Cartel là: { T = 20 2Q ( Q > 17 ) ,5 MCT = 37,5 + Q 51
Nguyn Quý Bng CQ530348 - Hàm cầu c a
ủ Cartel: P = 200 – Q Doanh thu biên của Cartel: MR = 200 2Q –
(Q ≤ 17,5) 200 − 2Q = 20 + 2Q
Cartel tối đa hóa lợi nhuận khi MR = MC {( Q > 17 ) ,5 200 − 2Q = 37,5 + Q (Q ≤ 17,5) Q = 45 (loại) { ( Q > 17 ) ,5 Q = 325/6 (t/m) Q* = 325/6 P* = 875/6 Q* = 325/6 MC * T = 275/3
b, Cartel tối thiểu hóa tổng chi phí khi MC * A = MCB = MCT = 275/3 55 + 2Q Q { A = 275/3 1 = 55/3 20 + 2QB = 275/3 { Q2 = 215/6 c, - Xét doanh nghiệp A: Doanh thu doanh nghiệp A: TR 2 A = PQA = (200 Q – A Q
– B)QA = 200 QA - QA - QAQB
Lợi nhuận doanh nghiệp A: π 2 2
A = TRA – TCA = 200QA - QA - QAQB - QA - 55QA 500 – = 145Q 2 A - 2QA - QAQB 500 ( – *)
Doanh nghiệp A tối đa hóa lợi nhuận: π ′ Amax πA = 0 145 4Q – –
ản ứng doanh nghiệp A) (1) Q A – QB = 0 QA = (145 QB)/4 (hàm ph A - Xét doanh nghiệp B:
Doanh thu doanh nghiệp B: TRA = PQB = (200 Q
– A – QB)QB = 200 QA – Q 2 B - QAQB
Lợi nhuận doanh nghiệp B: π 2 B = TRB
– TCB = 200QB – QB - QAQB Q 2 B - 20QAB 200 – = 180Q 2 A - 2QB - QAQB - 200
Doanh nghiệp B tối đa hóa lợi nhuận: π ′ Bmax πB – – – ả ệ (2) Q = 0
180 4QB QA = 0 QB = (180 QA)/4 (hàm ph n ứng doanh nghi p B) B Nếu hành vi c a
ủ các doanh nghiệp tuân theo mô hình Cournot, cân bằng thị trường xảy ra khi 2 doanh
nghiệp đồng thời. Kết hợp (1) và (2) ta sẽ có kết quả c a ủ cân bằng Cournot: Q Q
{ A = (145 – QB)/4 { A = 26,67 QB = (180 – QA)/4 QB = 38,33 Q = 65 P = 135 52
Nguyn Quý Bng CQ530348 d, Đồ thị:
- Khi 2 hãng cấu kết thành Cartel:
- Khi 2 hãng hoạt động theo mô hình Cournot: 53
Nguyn Quý Bng CQ530348
Đề s 15 K59
Phn 1: Tr lời đúng/sai, giải thích ngn g n và minh h a b
ằng đồ th nếu cn thiết (4đ)
1. Đối với người ghét rủi ro đường bàng quan giữa lãi suất và rủi ro là đường tuyến tính có độ dốc dương.
2. Ảnh hưởng thu nhập luôn phản ánh mối quan hệ giữa ngược chiều giữa giá bán và lượng cầu đối
với tất cả các hàng hóa dịch vụ.
3. Doanh nghiệp có hiệu suất tăng theo quy mô sẽ có đường chi phí trung bình dài hạn dốc xuống.
4. Phân biệt giá cấp theo thời kỳ là 1 ví dụ điển hình c a
ủ hình thức phân biệt giá cấp 3.
Phn 2: Bài tp vn dụng (2đ)
Một công ty sản xuất 2 loại sản phẩm X và Y. Có hàm tổng chi phí bình quân của công ty như sau:
ATC = X2 + 2Y2 - 2XY - 2X - 6Y + 20.
a. Xác định sản lượng X và Y để chi phí bình quân là nhỏ nhất. Xác định mức chi phí đó?
b. Nếu tổng cả 2 hàng hóa X + Y = 6 thì sản lượng X và Y để việc tối thiểu hóa chi phí bình quân là
bao nhiêu? Xác định mức chi phí tối thiểu đó.
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Một nhà độc quyền bán hàng ở 2 thị trường tách biệt với hàm cầu tương ứng là:
P1 = 24 - Q1 và P2 = 12 - 0,5Q2
Giả sử nhà độc quyền có chi phí bình quân không đổi là 6.
a. Nếu nhà độc quyền th c
ự hiện phân biệt giá cấp 3 thì sản lượng, giá bán tại mỗi thị trường là bao
nhiêu? Tính lợi nhuận của nhà độc quyền? b. Tính phần m c
ất không do độ quyền gây ra cho xã hội khi phân biệt giá. c. Nếu chính ph
ủ cấm đặt giá khác nhau giữa 2 thị trường thì quyết định của nhà độc quyền là gì?
Tính lợi nhuận thu được trong trường hợp này?
d. Xác định phần mất không do nhà độc quyền gây ra cho xã hội trong câu c. 54
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đáp án:
Phn 1: 1. Sai
Đường bàng quan biểu thị kết hợp c a
ủ lãi suất kỳ vọng (lợi tức) và độ rủi ro (đo bằng độ lệch chuẩn)
khác nhau đem lại cho người ra quyết định cùng 1 m c ứ thỏa mãn.
Đối với người ghét rủi ro đường bàng quan là 1 đường dốc lên thể hiện mối quan hệ giữa lợi ích và
rủi ro. Với 1 mức lợi ích không đổi, nếu lợi t c
ứ kỳ vọng tăng thì kèm theo đói mức độ rủi ro cũng
tăng lên. Tuy nhiên độ dốc c a ủ nó ph ụ thuộc vào mức độ ghét r i
ủ ro là ít hay nhiều nên không thể cho r ng t ằng nó là đườ uyến tính. 2. Sai Đối với hàng hóa th
ứ cấp ảnh hưởng thu nhập phản ánh ánh mối quan hệ giữa cùng chiều gi a ữ giá
bán và lượng cầu. Để làm rõ ta xét ảnh hưởng thu nhập đối với hàng hóa th c ứ ấp X sau:
+ Khi px Thu nhập thực tế Do X là hàng hóa thứ cấp người ta sẽ tăng tiêu dùng X (IE > 0)
+ Khi px↓ Thu nhập thực tế ↑ Do X là hàng hóa thứ cấp người ta sẽ giảm tiêu dùng X (I E < 0) 3. Đúng
Khi hiệu suất tăng theo quy mô thì khi K và L tăng (với tốc độ như nhau) làm cho Q tăng lên với tốc
độ nhanh hơn tốc độ gia tăng 2 đầu vào nói trên.
Khi đó, Q tăng nhanh hơn LTC (vì LTC = rK + wL nên LTC sẽ tăng với tốc độ bằng tốc độ gia tăng 2 đầu vào K và L) LTC Ta có LAC =
nên khi Q tăng thì LAC giảm dần. Q 55
Nguyn Quý Bng CQ530348 4. Sai
Phân biệt giá theo thời kỳ gốm 2 dạng cơ bản là đặt giá theo thời gian và đặt giá theo cao điểm.
Đặt giá theo thời gian là lúc đầu đặt giá cao cho Đặt giá lúc cao điểm là việc đặt giá cao cho
những người không sẵn sàng chờ mua (ít co những khách hàng mua trong khoảng thời gian
giãn), sau đó hạ giá thấp để thu hút thêm những cao điểm do khi đó chi phí cận biên tăng cao, lúc
người sẵn sàng chờ mua (co giãn nhiều hơn)
không phải cao điểm lại đặt về mức t ấ h p.
Đây là hình thức phân biệt giá cấp 3 vì đặt
Đây không phải là hình thức phân biệt giá cấp giá khác nhau d a
ự trên những nhóm người tiêu 3 vì đặt giá khác nhau dựa trên chi phí biên sản
dùng có cầu co giãn khác nhau.
xuất hàng hóa chứ không phải do mức độ cầu co
giãn khác nhau của các nhóm người tieu dùng. 56
Nguyn Quý Bng CQ530348
Phn 2:
a, ATC = X2 + 2Y2 - 2XY - 2X - 6Y + 20 ATC′ = 0 ATC X 2X − 2Y min { {0 = − 2 {X = 5 ATC ATC′ 0 = 4Y − 2X − 6 min = 3 Y= 0 Y = 4 b, X + Y = 6 X = 6 - Y Thay vào hàm ATC, ta có:
ATC = (6 - Y)2 + 2Y2 - 2(6 - Y)Y - 2(6 - Y) - 6Y + 20 = 5Y2 - 28Y + 44 ATC ′
min ATCY = 0 10Y - 28 = 0 Y = 2,8 X = 3,2 ATCmin = 4,8
Phn 3: ATC = 6 TC = 6Q MC = 6 P1 = 24 - Q1 Q1 = 24 - P P2 = 12 - 0,5Q2 Q2 = 24 - 2P
a, P1 = 24 - Q1 MR1 = 24 - 2Q1 P2 = 12 - 0,5Q2 MR2 = 12 - Q2
Nếu thực hiện phân biệt giá cấp 3, hãng sẽ tối đa hóa lợi nhuận khi 24 − 2Q Q MR 1 = 6 1 = 9 P1 = 15 1 = MR2 = MC
{ 12 − Q2 = 6 { Q2 = 6 P2 = 9 Q = Q1 + Q2 = 15 π = 15*9 + – 9*6 6*15 = 99 b, Phần m c
ất không do độ quyền gây ra khi phân biệt giá là: DWL = SA + SA = (15 – 6)(18 - 9)/2 + (9 6) – (12 6) – /2 = 49,5 1B1C1 2B2C2 c, - Phân tích cầu:
+ Với P ≥ 12, chỉ có thị trường 1 có người mua hàng nên hàm cầu l : à Q = Q2 = 24 P – P = 12 0,5Q – + Với P = 12 Q1 = 12
+ Với P < 12, có cả 2 thị trường cùng mua hàng nên hàm cầu tổng cộng là: Q = Q1 + Q2 = 48 - 3P P = 16 Q – /3 (Q ≤ 12) P = 24 − Q
Ta có thể viết gọn hàm cầu tổng cộng là: {( Q > 12) P = 16 − Q/3 57
Nguyn Quý Bng CQ530348 (Q ≤ 12) MR = 24 − 2Q
Hàm doanh thu biên tổng cộng: {( Q > 12) MR = 16 − 2Q/3
Nếu không thực hiện phân biệt giá, hãng sẽ tối đa hóa lợi nhuận tại MR=MC (Q ≤ 12)6 = 24 − 2Q ( { Q ≤ 12) Q = 9(t/m) ( { Q > 12)6 = 16 − 2Q/3 (Q > 12) Q = 15(t/m) - Xét các trường hợp: + Q = 9 P = 15 π = 15*9 6*9 = – 81 (1)
+ Q = 15 P = 11 π = 11*15 – 6*15 =75 (2)
Từ (1) và (2) giá và sản n
lượ g tối ưu là P* = 15 và Q* = 9
Hãng chỉ bán hàng cho nhóm 1, t c ứ Q1 = 9 và Q2 = 0 Lúc này lợi nhuận c a ủ hãng là: π = 81
d, Phần mất không do độc quyền gây ra khi không phân biệt giá là:
DWL = SAGCB = SAGEB + SGEC = (12 - 9)( 12 - 6 +15 - 6)/2 + (30 12) – (12 - 6)/2 = 76,5 58
Nguyn Quý Bng CQ530348
Đề s 19 K59
Phn 1: Tr lời đúng/sai, giải thích ngn g n và minh h a b
ằng đồ th nếu cn thiết (4đ)
1. Với mọi hàng hóa, khi giá giảm thì cả ảnh hưởng thay thế (SE) và ảnh hưởng thu ập nh (IE) đều
cho thấy lượng tiêu dùng hàng hóa sẽ tăng.
2. Người có thái độ thích rủi ro có lợi ích cận biên theo thu nhập giảm dần khi thu nhập tăng.
3. Đường LMC luôn nằm phía dưới đường LAC đối với những doanh nghiệp có hiệu suất tăng theo quy mô.
4. Trong mô hình Bertrand các doanh nghiệp độc quyền tập đoàn đưa ra quyết định đặt giá cùng 1 lúc.
Phn 2: Bài tp vn dụng (2đ)
Cho 1 thị trường lao động có cấu trúc cạnh tranh hoàn hảo có hàm cung và cầu: wS = 0,2L + 5 và wD = 200 – 0,3L
Một doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận có hàm sản xuất Q = 73,5L - 0,8L2 bán sản
phẩm trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo với giá P = 2. Doanh nghiệp này ra thị trường lao động để thuê nhân công.
a. Xác định mức lương và số lượng lao động cân bằng trên thị trường lao động.
b. Xác định hàm cầu lao động của doanh nghiệp. Số công nhân tối ưu mà doanh nghiệp thuê là bào nhiêu?
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Trên 1 thị trường có 2 hãng có hàm chi phí tương ứng là: TC 2 2
1 = 10 + 5Q1 + Q1 và TC2 = 5 + Q2 + Q2
Hàm cầu về sản phẩm c a
ủ cả thị trường được cho bởi P = 100 – Q (trong đó P tính bằng nghìn đồng
và Q tính bằng nghìn chiếc) a. Giả sử 2 hãng hoạt ng t độ
heo mô hình Cournot, xác định hàm phản ứng c a ủ mỗi hãng.
b. Xác định giá thị trường, sản lượng và lợi nhuận c a ủ mỗi hãng
c. Nếu 2 hãng cấu kết thành 1 cartel thì giá, sản lượng và lợi nhuận c a
ủ mỗi hãng là bao nhiêu?
d. Minh họa kết quả trên đồ thị. 59
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đáp án:
Phn 2: 1. Sai
Khi giá hàng hóa giảm, ảnh hưởng thu nhập làm tăng hay giảm lượng tiêu dùng hàng hóa tùy thuộc
vào loại hàng hóa đó là thông thường hay th c ứ ấp. - Xét hàng hóa X Khi px Thu nhập t ự h c tế tăng.
+ Nếu X là hàng hóa thông thường Người ta tăng tiêu dùng X (IE > 0) + Nếu X là hàng hóa th c ứ ấp i
Ngườ ta giảm tiêu dùng X (IE < 0) 2. Sai
Người thích rủi ro là người lợi ích của 1 đồng t
ừ hoạt động rủi ro lớn hơn lợi ích c a ủ của 1 đồng chắc
chắn. Do đó khi thu nhập tăng thì lợi ích tăng nhưng tăng nhanh hơn tốc độ tăng của thu nhập, tức là
lợi ích cận biên theo thu nhập tăng dần. 3. Đúng Ta có hệ số co giãn c a
ủ chi phí theo sản lượng trong dài hạn: %∆LTC Q LMC E ′ c = = LTC * = %∆Q Q LTC LAC
Đối với những doanh nghiệp có hiệu suất tăng dần theo quy mô thì trong dài hạn, tốc độ tăng của sản
lượng tăng nhanh hơn tốc độ tăng củ
a các yếu tố đầu vào nên %∆Q > %∆TC EC < 1
LMC < LAC. Do đó lúc này đường LMCC luôn nằm phía dưới đường LAC. 60
Nguyn Quý Bng CQ530348 4. Đúng
Trong mô hình Bertrand, các doanh nghiệp được giả định là bán 1 sản phẩm đồng nhất do đó việc
cạnh tranh bằng giá là tất yếu. Các hãng đưa ra quyết định về giá cùng 1 lúc d a ự trên giả đị nh nắm rõ thông tin về giá c a
ủ nhau. Mỗi hãng sẽ tìm cách đặt giá thấp hơn đối thủ 1 chút để có thể chiếm trọn thị trường. Kết ả
qu của cân bằng Bertrand là 2 hãng sẽ đặt mức giá bằng nhau, và mỗi hãng sẽ chiếm 1 n a ử thị trường.
Phn 2:
a, Thị trường lao động cân bằng khi wS = wD 0,2L + 5 = 200 0 – ,3L L = 390 w = 83
Vậy mức lương cân bằng là w = 83 và số lao động cân bằng là L = 390
b, Q = 73,5L - 0,8L2 MPL = 73,5 1,6L – MRPL = P*MPL = 2(73,5 1,6L – ) = 147 – 3,2L
Hàm cầu về lao động là w = MRPL w = 147 3 – ,2L
w = 83 147 – 3,2L = 83 L = 20
Vậy số lao động tối ưu mà hãng thuê là 20.
Phn 3:
a, Ta có hàm cầu về thị trường ghế là: P = 100 Q – = 100 Q – 1 Q – 2 - Xét hành vi c a ủ hãng 1: + Doanh thu: TR 2 1 = P*Q1 = (100 – Q1 Q – 2) Q1 = 100Q1 Q – 1 – Q2Q1 + Chi phí: TC 2 1 = 10 + 5Q1 + Q1 Lợi nhuận: π 2
1 = 95Q1 – 2Q1 – Q2Q1 - 10 π ′ 1 max π1 = 0 95 – 4Q ản ứ ủa hãng 1) (1) Q 1 – Q2 = 0 Q1 = (95 – Q2)/4 (hàm ph ng c 1
- Xét hành vi của hãng 2 + Doanh thu: TR 2 2 = P*Q2 = (100 – Q1 Q – 2) Q2 = 100Q2 Q – 2 – Q2Q1 + Chi phí: TC 2 2 = 5 + Q2 + Q2 Lợi nhuận: π 2 2 = 99Q2 – 2Q2 – Q2Q1 - 5 π ′ 2 max π2 – ả ủ Q = 0
99 – 4Q2 – Q1 = 0 Q2 = (99 Q1)/4 (hàm ph n ứng c a hã ng 2) (2) 2 b, T (
ừ 1) và (2) Cân bằng Cournot: Q 95 Q , { 1 = ( – Q2)/4 { 1 = 18 733 Q2 = (99 – Q1)/4 Q2 = 20,067 Q = 38,8 P = 61,2
Khi đó, lợi nhuận mỗi hãng là:
π1 = 61,2*18,733 - 18,7332 – 5*18,733 – 10 = 691,869 π 2 2 = 61,2*20,067 2 – 0,067 – 20,067 – 5 = 800,349 61
Nguyn Quý Bng CQ530348 c, TC 2 1 = 10 + 5Q1 + Q1 MC1 = 5 + 2Q1 Q1 = (MC 5) – /2 TC 2 2 = 5 + Q2 + Q2 MC2 = 1 + 2Q2 Q2 = (MC – 1)/2
- Khi 2 hãng cấu kết thành 1 Cartel:
+ Với MC ≤ 5, chỉ có hãng 2 sản xuất, Q = Q2 = ( MC 1) – /2 MCT = 1 + 2Q
+ Với MC = 5, hãng 2 đã sả ất n xu được Q2 = 2
+ Với MC > 5, có cả 2 hãng cùng tham gia sản xuất nên Q = Q1 + Q2 = MC – 3 MCT = 3 + Q (Q ≤ 2) MCT = 1 + 2Q - Hàm chi phí biên c a ủ Cartel là: { ( Q > 2)MCT = 3 + Q - Hàm cầu c a
ủ Cartel: P = 100 – Q Doanh thu biên của Cartel: MR = 100 2Q – (Q ≤ 2) 100 − 2Q = 1 + 2Q
Cartel tối đa hóa lợi nhuận khi MR = MC { ( Q > 2)100 − 2Q = 3 + Q (Q ≤ 2) 24 75 (loại) { Q = , ( Q > 2) Q = 36 (t/m) Q* = 97/3 P* = 203/3 Q* = 97/3 MC * T = 106/3
Hai hãng sẽ phân chia sản lượng theo nguyên tắc MC * 1 = MC2 = MCT = 106/3 1 + 2Q Q { 1 = 106/3 1 = 103/6 5 + 2Q { 2 = 106/3 Q2 = 91/6
Khi đó, lợi nhuận mỗi hãng là: 203 103 103 π1 = * – (103 )2 –5* – 10 = 771,083 3 6 6 6 203 91 91 π2 = *
– (91)2 – – 5 = 776,083 3 6 6 6 62
Nguyn Quý Bng CQ530348 d, Đồ thị: - Khi 2 hãng phản ng ứ theo mô hình Cournot:
- Khi 2 hãng cấu kết thành Cartel: 63
Nguyn Quý Bng CQ530348
Đề s 20 K59
Phn 1: Tr lời đúng/sai, giải thích ngn g n và minh h a b
ằng đồ th nếu cn thiết (4đ)
1. Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập luôn dương khi giá 1 trong 2 hàng hóa giảm xuống
(các yếu tố khác không đổi).
2. Doanh nghiệp có hiệu suất tăng theo quy mô sẽ có đường chi phí trung bình dài hạn dốc xuống.
3. Khi tiền lương tăng, ảnh hưởng thay thế luôn phản ánh lượng cung lao động có quan hệ cùng chiều với tiền lương.
4. Người có thái độ thích rủi ro luôn có lợi ích cận biên không đổi theo thu nhập.
Phn 2: Bài tp vn dụng (2đ)
Một hãng độc quyền gặp cầu của 2 nhóm khách hàng là P1 = 55 Q – 1 và P2 = 35 0,5Q – 2
Chi phí của nhà độc quyền là TC = 15Q
a. Nếu có thể phân biệt giá cấp 3 thì nhà độc quyền này sẽ bán cho mỗi nhóm bao nhiêu sản phẩm và đặt giá nào?
b. Minh họa các kết quả trên đồ thị.
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Doanh nhân A có hàm lợi ích U = √w, trong đó w là của cải
a. Doanh nhân này có phải là người ghét r i ủ ro không? Giải thích?
b. Doanh nhân A có 1 tòa nhà trị giá 3 tỷ đồng và 1 ô tô trị giá 2 tỷ đồng. Ô tô có thể bị mất trộm với
xác suất là 10%. Hãy tính giá trị kỳ vọng của c a
ủ cải và lợi ích kỳ vọng cho doanh nhân A này.
c. Để giảm rủi ro có thể mua bảo hiểm ô tô. Phí bảo hiểm thực tế mà công ty bảo hiểm đòi phải nằm
trong khoảng nào thì doanh nhân A mới mua bảo hiểm ô tô? d. Vẽ
đồ thị minh họa các kết quả. 64
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đáp án:
Phn 1: 1. Sai
Khi giá hàng hóa giảm thì dấu của ảnh hưởng thu nhập tùy thuộc vào loại hàng hóa đó là thông thường hay th c ứ ấp. - Xét hàng hóa X Khi px Thu nhập t ự h c tế tăng.
+ Nếu X là hàng hóa thông thường Người ta tăng tiêu dùng X IE > 0 + Nếu X là hàng hóa th c ứ ấp i
Ngườ ta giảm tiêu dùng X IE < 0 2. Đúng
Khi hiệu suất tăng theo quy mô thì khi K và L tăng (với tốc độ như nhau) làm cho Q tăng lên với tốc
độ nhanh hơn tốc độ gia tăng 2 đầu vào nói trên.
Khi đó, Q tăng nhanh hơn LTC (vì LTC = rK + wL nên LTC sẽ tăng với tốc độ bằng tốc độ gia tăng 2 đầu vào K và L) LTC Ta có LAC =
nên khi Q tăng thì LAC giảm dần. Q 3. Đúng
Xét 2 hàng hóa là nghỉ ngơi (NN) và hàng hóa dịch v
ụ tiêu dùng (HH), trong đó PHH là giá của hàng hóa
dịch vụ tiêu dùng còn w là tiền lương cũng chính là giá của việc nghỉ ngơi. Tại trạng thái cân bằng tiêu dùng ta có: MUHH/PH H = MUNN/w
Xét ảnh hưởng thay thế khi w↑ đối với việc nghỉ ngơi.
Khi w↑ thì MUNN/w↓ MUNN/w > MUHH/PH kh H
iến cho việc nghỉ ngơi trở nên bất lợi hơn khiến
người lao động sẽ nghỉ ngơi ít đi và lao động nhiều lên.
Lượng cung lao động có quan hệ cùng chiều với tiền lương. 65
Nguyn Quý Bng CQ530348 4. Sai
Người thích rủi ro là người lợi ích của 1 đồng t
ừ hoạt động rủi ro lớn hơn lợi ích c a ủ của 1 đồng chắc
chắn. Do đó khi thu nhập tăng thì lợi ích tăng nhưng tăng nhanh hơn tốc độ tăng của thu nhập, tức là
lợi ích cận biên theo thu nhập tăng dần.
Phn 2: TC = 15Q MC = 15 P1 = 55 - Q1 MR1 = 55 - 2Q1
P2 = 35 – 0,5Q2 MR2 = 35 - Q2 a, Nếu th c
ự hiện phân biệt giá cấp 3, hãng sẽ tối đa hóa lợi nhuận khi 55 − 2Q Q MR 1 = 15 1 = 20 P1 = 35 1 = MR2 = MC { { 35 − Q2 = 15 Q2 = 20 P2 = 25 Q = Q1 + Q2 = 40
π = 35*20 + 25*20 – 15*40 = 600 b, Đồ thị: 66
Nguyn Quý Bng CQ530348
Phn 3:
a, U = w0,5 MU = 0,5w0,5 MU’ = - 0,25w-0,5 < 0
Doanh nhân A có lợi ích cận biên giảm dần Ông A là người ghét rủi ro. b, Xét 2 khả n ăng:
+ TH1: Ô tô không bị mất: p1 = 0,9; w1 = 5 (tỷ) U1 = 2,236
+ TH2: Ô tô bị mất: p2 = 0,1; w2 = 3 (tỷ) U2 = 1, 732 Giá trị kì vọn v g ề c a ủ cải c a ủ ông A là:
Ew = p1w1 + p2w2 = 0,9*5 + 0,1*3 = 4,8 (tỷ) Lợi ích kì vọng c a ủ ông A: EU = p1U1 + p2U2 = 0,1*1,732 + 0,9*2,236 = 2,1856
c, Nếu ông A không mua bảo hiểm thì chị có lợi ích kỳ vọng là EU = 2,1856
Gọi phí bảo hiểm là F. Nếu ông A mua bảo hiểm thì chị chắc chắn có được thu nhập là 5 – F
Khi đó lợi ích của ông A là U = (5 – F)0,5
Ông A chỉ mua bảo hiểm nếu thấy có lợi hơn tức U = (5 – F)0,5 > 2,1856 F < 0,223 (tỷ) (1)
Nhà bảo hiểm phải đền bù thiệt hại 1 lượng bình quân là w1 E – w = 5 4,8 = –
0,2. Do đó để họ có lãi thì m c
ứ phí bảo hiểm phải cao hơn lượng đền bù nói trên, t c ứ F > 0,2 (t ) ỷ (2)
Từ (1) và (2) Khoảng bảo hiểm cần tìm là 0,2 < F < 0,223 (tỷ). d, Đồ thị: 67
Nguyn Quý Bng CQ530348
Đề s 21 K59
Phn 1: Tr lời đúng/sai, giải thích ngn g n và minh h a b
ằng đồ th nếu cn thiết (4đ)
1. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cung dài hạn cùa ngành dốc xuống đối với ngành có chi phí giảm.
2. Đối với người ghét rủi ro đường bàng quan giữa lãi suất và rủi ro là đường tuyến tính có độ dốc dương.
3. Khi tiền lương tăng, ảnh hưởng thay thế luôn phản ánh lượng cung lao động có quan hệ cùng chiều với tiền lương.
4. Trợ cấp xuất khẩu làm giá hàng hóa trong nước tăng.
Phn 2: Bài tp vn dụng (2đ)
Một cá nhân có hàm lợi ích phụ thuộc vào thu nhập là: U = I0,5
a. Thái độ đối với rủi ro của người này là gì? Giải thích. b. N c
ếu đượ mua bảo hiểm với mức phí công bằng thì cá nhân này có mua không? Giải thích và minh họa bằng đồ thị.
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Một hãng độc quyền bán sản phẩm trên 2 thị trường với các đường cầu tương ứng:
Thị trường 1: (D1) P1 = 100 Q – 1
Thị trường 2: (D2) P2 = 80 0 – ,5Q2
Hãng này có hàm chi phí biên là: MC = 20 + 2Q và chi phí cố định FC = 0
a. Tìm đường cầu và đường doanh thu cận biên tổng cộng cho hãng.
b. Xác định giá bán, sản lượng và lợi nhuận c a
ủ hãng khi không phân biệt giá?
c. Nếu hãng thực hiện phân biệt giá cấp 3, hãy xác định sản lượng, giá ở mỗi thị trường. Lợi nhuận
khi phân biệt giá cấp 3 c a ủ hãng là bao nhiêu?
d. Minh họa các kết quả trên một đồ thị. 68
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đáp án:
Phn 1: 1. Đúng
Ngành có chi phí giảm là ngành có ATC giảm do giá đầu vào sản xuất giảm khi cầu về các yếu tố sản
xuất tăng. (Những ngành có đặc điểm này rất hiếm)
Giả sử có 1 nguyên nhân làm cho đường cầu thị trường tăng (D1 D2). Điểu này làm giá thị trường
tăng từ P1 P2. Lúc này giá tăng khiến các doanh nghiệp trong thị trường có lợi nhuận cao, thu hút
thêm nhiều hãng gia nhập thị trường và các hãng cũng gia tăng sản lượng làm cho cung thị trường
tăng. Tuy nhiên việc gia tăng sản xuất khiến cầu về đầu vào sản xuất tăng khiến giá các yếu tố đâu
vào giảm. Điều này làm chi phí sản xuất giảm thuận lợi cho việc sản xuất hơn dẫn đến cung thị trường
tăng mạnh hơn cầu thị trường nói trên (S1 S2) làm cho giá cân bằng lại giảm xuống và trong dài
hạn đạt được ở P3 thấp hơn P1.
Do đó đường cung dài hạn của ngành có chi phí giảm là 1 đường dốc xuốn v
g ề bên phải (đường SL). 2. Sai 69
Nguyn Quý Bng CQ530348
Đường bàng quan biểu thị kết hợp c a
ủ lãi suất kỳ vọng (lợi tức) và độ rủi ro (đo bằng độ lệch chuẩn)
khác nhau đem lại cho người ra quyết định cùng 1 m c ứ thỏa mãn.
Đối với người ghét rủi ro đường bàng quan là 1 đường dốc lên thể hiện mối quan hệ giữa lợi ích và
rủi ro. Với 1 mức lợi ích không đổi, nếu lợi t c
ứ kỳ vọng tăng thì kèm theo đói mức độ rủi ro cũng
tăng lên. Tuy nhiên độ dốc c a ủ nó ph ụ thuộc vào mức độ ghét r i
ủ ro là ít hay nhiều nên không thể cho r ng t ằng nó là đườ uyến tính. 3. Đúng
Xét 2 hàng hóa là nghỉ ngơi (NN) và hàng hóa dịch vụ tiêu dùng (HH), trong đó PHH là giá của hàng hóa
dịch vụ tiêu dùng còn w là tiền lương cũng chính là giá của việc nghỉ ngơi. Tại trạng thái cân bằng tiêu dùng ta có: MUHH/PH H = MUNN/w
Xét ảnh hưởng thay thế khi w↑ đối với việc nghỉ ngơi.
Khi w↑ thì MUNN/w↓ MUNN/w > MUHH/PH kh H
iến cho việc nghỉ ngơi trở nên bất lợi hơn khiến
người lao động sẽ nghỉ ngơi ít đi và lao động nhiều lên.
Lượng cung lao động có quan hệ cùng chiều với tiền lương. 4. Đúng
Trợ cấp xuất khẩu làm giá hàng hóa sản xuất để ph c ụ vụ x ấ u t khẩu tăng D
. o đó người tiêu dùng trong
nước muốn mua được hàng hóa này phải chấp nhận mua hàng hóa đó với giá cao bằng hàng xuất
khẩu. Do đó mà giá hàng hóa trong nước tăng.
Phn 2:
a, U = I0,5 MU = 0,5I-0,5 MU’ = - 0,25I-1,5 < 0
Người này có lợi ích cận biên giảm dần Người này ghét r i ủ ro. b, Xét 2 phương án: 70
Nguyn Quý Bng CQ530348
+ Người này không mua bảo hiểm (đây là phương án rủi ro), lúc này Người này sẽ có thu nhập kì
vọng là EI và lợi ích kì vọng là EU.
+ Người này mua bảo hiểm với m c
ứ phí công bằng (đây là phương án chắc chắn), khi đó Người này
sẽ chắc chắn có thu nhập bằng đúng EI giống như khi không mua, và có lợi ích là U(EI).
Do 2 phương án trên cùng đem lại lượng tiền như nhau, tuy nhiên do Người này là người ghét rủi ro
nên phương án mua bảo hiểm sẽ đem lại lợi ích cao hơn cho Người này (tức EU < U(EI)).
Người này sẽ mua bảo hiểm. * Đồ thị:
Phn 3: a, MC = 20 + 2Q VC = Q2 + 20Q FC = 0 TC = VC = Q2 + 20Q P1 = 100 - Q1 Q1 = 100 - P P2 = 80 – 0,5Q2 Q2 = 160 2P – - Phân tích cầu:
+ Với P ≥ 80, chỉ có thị trường 1 mua hàng, hầm cầu tổng cộng là: Q = Q1 = 100 – P P = 100 Q – + Với P = 80 Q1 = 20
+ Với P < 80, cả 2 thị trường đều mua hàng, hầm cầu tổng cộng là Q = Q1 + Q2 = 260 – 3P P = 260/3 – Q/3 71
Nguyn Quý Bng CQ530348 (Q ≤ 20) P = 100 − Q
- Ta có thể viết gọn hàm cầu tổng cộng là:{( Q > 20) P = 260/3 − Q/3 (Q ≤ 20) MR = 100 − 2 Q
Hàm doanh thu biên tổng cộng: {( Q > 20) MR = 260/3 − 2Q/3
b, Khi không phân biệt giá hãng sẽ tối đa hóa lợi nhuận khi MR = MC (Q ≤ 20) 2 Q + 20 = 100 − 2 Q (Q ≤ 20) Q = 20(t/m) { ( {
Q > 20) 2Q + 20 = 260/3 − 2Q/3 (Q > 20) Q = 25 (t/m)
+ Q = 20 P = 80 π = 80*20-202 20*20 = – 800 (1)
+ Q = 25 P = 78,333 π = 78,333*25 – 252 - 20*25 = 833,325 (2)
Từ (1) và (2) giá và sản n
lượ g tối ưu là P* = 78,333 và Q* = 25
Khi đó lợi nhuận là π = 833,25
c, MC = 2Q + 20 = 2(Q1+ Q2) + 20 P1 = 100 - Q1 MR1 = 100 2Q – 1 P2 = 80 – 0,5Q2 MR2 = 80 – Q2
Khi phân biệt giá hãng sẽ tối đa hóa lợi nhuận theo nguyên tắc MR1 = MR2 = MC 100 − 2Q Q {
1 = 2(Q1 + Q2) + 20 { 1 = 15 P1 = 85 80 − Q2 = 2(Q1 + Q2) + 20 Q2 = 10 P2 = 75 Q = Q1 + Q2 = 25 Lợi nhuận c a ủ hãng lúc này:
π = 85*15 + 75*10 - 252 - 20*25 = 900 d, Đồ thị: 72
Nguyn Quý Bng CQ530348
Đề s 22 K59
Phn 1: Tr lời đúng/sai, giải thích ngn g n và minh h a b
ằng đồ th nếu cn thiết (4đ)
1. Đường chi phí cận biên dài hạn là tổng theo chiều sản lượng của ng các đườ chi phí cận biên ngắn hạn.
2. Thuế nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu đối với 1 sản phẩm có tác động như nhau đối với giá bán
và sản lượng bán cuả sản phẩm đó trên thị trường nội địa nhưng có tác động khác nhau đến nguốn thu c a ủ Chính ph . ủ
3. Các cá nhân có hàm lợi ích ph
ụ thuộc vào thu nhập là U = 13M
– 0,1M2, với M là thu nhập, là người ghét r i
ủ ro và sẽ mua bảo hiểm để giảm rủi ro với bất kỳ mức phí bảo hiểm nào.
4. Phân biệt giá cấp theo thời kỳ là 1 ví dụ điển hình c a
ủ hình thức phân biệt giá cấp 3.
Phn 2: Bài tp vn dụng (2đ)
Một doanh nghiệp có hàm sản xuất dạng Cobb D – ouglas: Q = 10K0,5L0,5
Trong đó Q là sản lượng/tuần, K là số l ợ
ư ng tư bản, L là số lượng lao động. Giá của các đầu vào ng: Lao độ
100$/tuần; Tư bản: 20$/tuần.
a. Tìm kết hợp lao động và tư bản để doanh nghiệp sản xuất ra 900 và 1800 sản phẩm với tổng chi phí nhỏ nhất.
b. Minh họa các kết quả trên 1 đồ thị
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Cho hàm lợi ích của 1 người tiêu dùng có dạng: U = 0,5lnX + 0,5lnY a. Hãy s
ử dụng phương pháp nhân tử Lagrange để viết phương trình đường cầu Marshall cho người
tiêu dùng này? (Giá hàng hóa ký hiệu là Px và Py, thu nhập là I)
b. Áp dụng bằng số cho biết kết ả
qu câu a với Px = 1$, Py = 2$ và I = 100$. Hãy cho biết giá trị nhân tử λ là bao nhiêu?
c. Khi thu nhập tăng lên I = 01$ ( 1
các yếu tố khác không đổi) thì mức thỏa mãn của người tiêu dùng
tăng lên bao nhiêu? X và Y là hàng hóa thông thường hay cấp thấp?
d. Minh họa các kết quả trên cùng 1 đồ thị. 73
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đáp án:
Phn 2: 1. Sai
Đường LMC không phải tổng của các đường SMC vì đường SMC áp d ng ụ cho 1 quy mô nhà máy
cụ thể, trong khi đường LMC áp dụng cho tất cả các quy mô nhà máy có thể có. LMC c ng ắt các đườ
SMC tại các điểm mà SAC = LAC. 2. Đúng - Đánh thuế nhậ ẩ
p kh u làm giá hàng hóa nhập khẩu tăng lên dẫn đến trong nước lượng sản xuất nhiều
lên, lượng tiêu dùng giảm và lượng nhập khẩu cũng giảm.
- Việc đặt hạn ngạch nhập khẩu làm số lượng hàng hóa nhập ẩ
kh u giảm khiến hàng hóa khan hiếm
và đẩy giá hàng hóa lên. Lúc này trong nước cũng sản xuất nhiều hơn và tiêu dùng cũng giảm đi.
Như vậy, thuế nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu đối với 1 sản phẩm đều làm tăng giá bán và tăng
sản lượng bán cuả sản phẩm đó trên thị trường nội địa .Tuy nhiên việc đánh thuế sẽ làm Chính phủ 74
Nguyn Quý Bng CQ530348
có nguồn thu, còn hạn ngạch thì không giúp Chính phủ có nguồn thu mà phần nguồn thu đó được
chuyển sang cho các nhà sản xuất nước ngoài (họ có lợi nhuận cao hơn nhờ giá hàng nhập khẩu tăng). 3. Sai U = 13M – M2 MU = 13 2M – MU’ = - 2 < 0
Người này có lợi ích cận biên giảm dần Đây là người ghét r i ủ ro.
Tuy nhiên người này có thể không mua bảo hiểm nếu m c
ứ phí bảo hiểm quá cao khiến lợi ích khi
mua bảo hiểm thấp hơn lợi ích kỳ vọng trong điều kiện rủi ro (khi không mua bảo hiểm). 4. Sai
Phân biệt giá theo thời kỳ gốm 2 dạng cơ bản là đặt giá theo thời gian và đặt giá theo cao điểm.
Đặt giá theo thời gian là lúc đầu đặt giá cao cho Đặt giá lúc cao điểm là việc đặt giá cao cho
những người không sẵn sàng chờ mua (ít co những khách hàng mua trong khoảng thời gian
giãn), sau đó hạ giá t ấp để h
thu hút thêm những cao điểm do khi đó chi phí cận biên tăng cao, lúc
người sẵn sàng chờ mua (co giãn nhiều hơn)
không phải cao điểm lại đặt về mức t ấ h p.
Đây là hình thức phân biệt giá cấp 3 vì đặt giá
Đây không phải là hình thức phân biệt giá cấp
khác nhau dựa trên những nhóm người tiêu dùng 3 vì đặt giá khác nhau dựa trên chi phí biên sản
có cầu co giãn khác nhau.
xuất hàng hóa chứ không phải do mức độ cầu co
giãn khác nhau của các nhóm người tieu dùng. 75
Nguyn Quý Bng CQ530348
Phn 2:
a, Với giá của các đầu vào Lao động: w = 100$/tuần; Tư bản: r = 20$/tuần, ta có hàm chi phí sản
xuất TC = rK + wL = 20K + 100L
Xét hàm Lagrange với mục tiêu là tối thiểu hóa chi phí tại 1 mức sản lượng Q0 cho trước: Ω = 20K + 100L + λ(Q 0,5 0 - 10K L0,5) Ω ′ −0,5 0,5 K = 0 20 − 5λK−0,5L0,5 = 0 (1) λK L = 4 (1) TC ′ 0,5 −0,5 min
{ ΩL= 0 { 100 − 5λK0,5L−0,5 = 0 (2) { λK L = 20 (2) Ω′ 2 λ = 0 Q0 − 10K0,5L0,5 = 0 (3) KL = Q0/100 (3) Chia 2 vế c a ủ (2) cho 2 vế c a
ủ (1), ta có: K/L = 5 K = 5L √5𝑄 √5𝑄
Thay vào K = 5L vào (3) ta có: 5L2 = Q2 0 0 0/100 L = K = 50 10 + Với m c
ứ sản lượng Q0 = 900 ta có mức kết hợp đầu vào tối ưu là: K = 9√5 và L = 9√5/5
Lúc này TC = 20*9√5 + 100*9√5/5 = 360√5 = 804,98 ($) + Với m c
ứ sản lượng Q0 = 1800 ta có mức kết hợp đầu vào tối ưu là: K = 18√5 và L = 18√5/5
Lúc này TC = 20*18√5 + 100*18√5/5 = 720√5 = 1609,97 ($) b, Đồ thị: 76
Nguyn Quý Bng CQ530348 77
Nguyn Quý Bng CQ530348
Phn 3: a, U = 0,5lnX + 0,5lnY
Xây dựng hàm Lagrange: Ω = 0,5lnX + 0,5lnY + λ(I − pxX − pyY) Ω ′ 0,5/X = λp X = 0 x(1) U ′ max { Ω 0,5/Y = λp Y= 0 { y (2) Ω′ I = p λ = 0 xX + pyY (3) 0,5 0,5 Từ (1) và (2) λ = = pxX = pyY Xpx Ypy I X = I/2p Thế vào (3) ta có p x xX = pyY =
Hàm cầu Marshall về X và Y: { (4) 2 Y = I/2py
b, Với Px = 1$, Py = 2$ và I = 100$, thay vào (4)
{X = 50 U = 0,5(ln 50 + ln 25) = 3,565 Y = 25 0,5 Khi đó nhân tử λ = 50 = 0,01 ∗1
c, Với Px = 1$, Py = 2$ và I = 101$, thay vào (4)
{ X = 50,5 U = 0,5(ln 50,5 + ln 25,25) = 3,575 Y = 25,25
Nhận thấy việc thu nhập tăng làm lượng tiêu dùng về X và Y đều tăng Cả X và Y đều là hàng hóa thông thường. d, Đồ thị: Y 25,25 U = 3,575 25 U = 3,565 I = 101 I = 100 o 50 50,5 X 78
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đề s 2 K59 (k hè)
Phn 1: Tr lời đúng/sai, gii thích ngn g n và minh h a b
ằng đồ th nếu cn thiết (4đ) 1. Đường giá
– tiêu dùng (PCC) dốc lên thể hiện mối quan hệ thay thế giữa 2 hàng hóa. 2. Mô hình cung
– cầu Marshall là mô hình kinh tế t t
ố nhất giải thích sự hình thành và thay đổi của giá thị trường.
3. Đường ngân sách sẽ dịch chuyển khi giá 1 hàng hóa thay đổi.
4. Trong mô hình Stackelberg các hãng sẽ ra quyết định sản lượng cùng 1 lúc.
Phn 2: Bài tp vn dụng (2đ) Cho hàm sản xuất c a
ủ 1 doanh nghiệp có dạng Q = lnK + lnL. a. S ử d ng ụ
phương pháp Lagrange, viết phương trình hàm cầu yếu tô về K và L.
b. Chứng minh hàm cầu các yếu tố tìm được từ dạng hàm này trùng với hàm cầu thu được từ hàm sản xuất Q = K0,5 L0,5.
Phn 3: Bài tp vn dụng (2đ)
Một hãng độc quyền có hàm cầu về sản phẩm là P = 800 Q
– , hãng sản xuất ở 2 nhà máy có chi phí tương ứng là TC 2 2
1 = 100Q1 + Q1 và TC2 = 60Q2 + Q2 .
a. Viết phương trình biểu thị chi phí cận biên c a ủ hãng.
b. Tính giá và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận cho hãng.
c. Để tối thiểu hóa tổng chi phi cho mức sản lượng tính được ở câu b, hãng sẽ phải phân chia sản
lượng cho mỗi nhà máy thành viên như thế nào?
d. Minh họa kết quả trên đồ thị. 79
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đáp án:
Phn 1: 1. Sai
Đường PCC dốc lên chứng tỏ khi giá 1 hàng hóa hàng hóa giảm vừa làm tăng tiêu dùng hàng hóa đó
vừa làm tăng tiêu dùng hàng hóa còn lại.
Hai hàng hóa có quan hệ bổ sung.
Trên đồ thị ta thấy px d
↓ ẫn dến {X ↑ X và Y có quan hệ bổ sung. Y ↑ 2. Đúng Mô hình cung c
– ầu Marshall dựa trên phương pháp cận biên chỉ rõ cơ chế hình thành giá cả cũng như sự thay đổi c a ủ c a
ủ giá cả nhằm bổ sung cho các học thuyết truớc đó về cơ chế tự cân bằng, t ự
điều tiết của thị trường tự do. 80
Nguyn Quý Bng CQ530348
Marshall chỉ rõ giá cung là hàm chi phí cận biên c a
ủ các doanh nghiệp còn giá cầu là hàm lợi ích cận biên c a
ủ những người tiêu dùng. Thị trường cân bằng khi giá cung gặp giá cầu qua đó xác lập
mức giá cả cân bằng c a ủ thị trường.
Giá cả thị trường thay đổi khi tương quan về cung – cầu thay đổi.
+ Nếu cung tăng thì giá giảm
+ Nếu cầu tăng thì giá tăng. 3. Sai
Khi giá 1 yếu tố đầu vào thay đổi đường ngân sách chỉ xoay sang trái hoặc sang phải ch không d ứ ịch chuyển.
- Xét 2 hàng hóa X và Y, khi px ↓
+ Nếu đem hết ngân sách để mua Y thì số l ợ
ư ng Y mua được không đổi (Y = Y0)
+ Nếu đem hết ngân sách để mua X thì số l ợ
ư ng X mua được tăng (X0 X1)
Đường ngân sách xoay sang bên phải (I1 I1).
Ngược lại, nếu px↑ thì đường ngân sách xoay sang trái (I0 I2) 4. Sai
Trong mô hinh Stackelberg xuất hiện hãng quyết định trước và hãng quyết định sau. Hãng quyết định
trước tối đa hóa lợi nhuận dựa trên thông tin về hàm phản ứng của hãng đi sau. Còn hãng đi sau coi
sản lượng của hãng đi trước là xác định và quyết định sản lượng dọc hàm phản ứng của mình. Điều
này làm cho hãng đi sau ngộ nhận sản lượng đang ở cân bằng Cournot nhưng thực tế lại ở 1 điểm mà
hãng đi trước sản xuất nhiều hơn trong khi đó nó lại sản xuất ít hơn so với cân bằng Cournot. 81
Nguyn Quý Bng CQ530348
Phn 2: a, Q = K0,5L0,5
Xây dựng hàm Lagrange: Ω = K0,5L0,5 + λ(TC- rK - wL) Ω ′K = 0 0,5K−0,5L0,5 = λr(1) Q ′ max { Ω 0,5 −0,5 L = 0 { 0,5K L = λw (2) Ω′ TC = rK + wL (3) λ = 0 0,5K−0,5L0,5 λr Từ (1) và (2) = rK = wL 0,5K0,5L−0,5 λw TC K = TC/2r
Thế vào (3) ta có rK = wL = Hàm cầu về K và L: { 2 L = TC/2w b, Q = lnK +lnL
Xây dựng hàm Lagrange: Ω = lnK +lnL+ λ(TC - rK - wL) Ω ′K = 0 1/K = λr (1) Q ′ max { ΩL= 0 { 1/L = λw (2) Ω′ = 0 TC = rK + wL (3) λ 1/K λr Từ (1) và (2) = rK = wL 1/L λw TC K = TC/2r
Thế vào (3) ta có rK = wL = Hàm cầu về K và L: { 2 L = TC/2w Kết quả c thu đượ giống câu a. 82
Nguyn Quý Bng CQ530348
Phn 3: TC1 = 100Q1 + Q 2 1 MC1 = 100 + 2Q1 Q1 = (MC 100) – /2 TC 2 2 = 60Q2 + Q2 MC2 = 60 + 2Q2 Q2 = (MC 60) – /2 - Phân tích hoạt ng c độ a ủ Cartel:
+ Với MC ≤ 100, chỉ có nhà máy 2 sản xuất, Q = Q2 = ( MC 60) – /2 MCT = 60 + 2Q
+ Với MC = 100, nhà máy 2 đã sản xuất được Q2 = 20
+ Với MC > 100, có cả 2 nhà máy cùng tham gia sản xuất nên Q = Q1 + Q2 = MC – 80 MCT = 80 + Q (Q ≤ 20) MCT = 60 + 2Q
a. Hàm chi phí biên tổng cộn g c a ủ hãng là: { ( Q > 20)MCT = 80 + Q Hàm cầu c a
ủ Cartel: P = 800 – Q Doanh thu biên c a ủ Cartel: MR = 800 2Q –
b. Hãng tối đa hóa lợi nhuận khi MR = MC (Q ≤ 20) 800 − 2Q ( = 60 + 2Q Q ≤ 20) { { Q = 185 (loại) (Q > 20)800 − 2Q = 80 + Q ( Q > 20) Q = 240 (t/m) Q* = 240 P* = 560 Q* = 240 MC * T = 320
c. Hãng sẽ phân chia sản lượng cho 2 nhà máy theo nguyên tắc tối thiểu hóa tổng chi phí, khi đó: 100 + 2Q Q MC * 1 = 320 1 = 110 1 = MC2 = MCT = 320 { 60 + 2Q { 2 = 320 Q2 = 130 d. Đồ thị: 83
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đề s 3 K59 (k hè)
Phn 1: Tr lời đúng/sai, giải thích ngn g n và minh h a b
ằng đồ th nếu cn thiết (4đ)
1. Trong mô hình chỉ đạo giá của hãng trội, các hãng nhỏ sẽ quyết định sản lượng giá trước, còn hãng lớn sẽ theo sau.
2. Người có hàm lợi ích ph t
ụ huộc vào thu nhập là U = I0,5 + I là người bàng quan với rủi ro.
3. Cầu càng co giãn theo giá thì Cartel càng dễ đổ vỡ.
4. Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập luôn âm khi giá 1 hàng hóa tăng.
Phn 2: Bài tp vn dụng (2đ) Tổng doanh thu c a
ủ Công ty X là 100 tỷ nhưng tổng chi phí là 120 tỷ. Giá sản phẩm hiện tại là 1 triệu đồng. Co giãn c a
ủ cầu theo giá EDP được ước lượng bằng -0,7. a. Chứng minh công th c
ứ S = 1 + EDP, trong đó S là độ co giãn c a ủ doanh thu theo giá.
b. Giá mới phải quy định là bao nhiêu để Công ty X bù đắp được thâm h t
ụ nếu không giảm được chi phí.
Phn 3: Bài tp vn dụng (2đ)
Cho 2 hãng có hàm chi phí biên giống nhau là MC1 = MC2 = 5, chi phí cố định mỗi hãng là FC = 0,
hoạt động trong 1 thị trường có hàm cầu về sản phẩm là Q = 50 – P.
a. Xác định hàm phản ứng c a ủ 2 hãng khi hoạt ng độ
theo mô hình Cournot. Vẽ đồ thị minh họa .
b. Xác định giá sản lượng và lợi nhuận của mỗi hãng theo cân bằng Cournot.
c. Xác định giá sản lượng và lợi nhuận c a
ủ mỗi hãng theo mô hình Stackelberg khi hãng 1 đi trước.
d. Xác định giá sản lượng và lợi nhuận c a
ủ mỗi hãng theo mô hình Stackelberg khi hãng 2 đi trước. 84
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đáp án:
Phn 1: 1. Sai
Trong mô hình chỉ đạo giá của hãng trội, các hãng lớn là người quyết định sản lượng và giá trước,
sau đó các hãng nhở sẽ theo sau và chấp nhận mức giá này. Sở dĩ các hãng nhỏ chấp nhận mức giá
này mà không đặt mức giá khác thấp hơn nhằm tránh s
ự cạnh tranh bằng giá sẽ khiến các hãng đều
bị thiệt hại trong đó các hãng nhỏ sẽ là người chịu bất lợi nhi ều hơn. 2. Sai U = I0,5 + I MU = 0,5I-0,5 -1,5 + 1 MU’ = - 0,25I < 0
Người này có lợi ích cận biên giảm dần Đây là người ghert r i ủ ro. 3. Đúng
Cartel thường đổ vỡ bởi hành vi gian lận c a
ủ các thành viên khi họ hạn giá bán so với cam kết để bán
được nhiều sản lượng hơn nhằm tìm kiếm 1 mức lợi nhuận cao hơn. Khi độ co giãn c a ủ cầu càng cao
(đường cầu càng thoải) thì việc hạ giá sẽ khiến sản lượng tăng mạ h
n hơn, lúc này động cơ gian lận
càng cao khiến cho nguy cơ đổ vỡ của Cartel càng cao. 4. Sai
Khi giá hàng hóa tăng thì dấu của ảnh hưởng thu nhập tùy thuộc vào loại hàng hóa đó là thông thường hay th c ứ ấp. Xét hàng hóa X: Khi px Thu nhập thực tế
+ Nếu X là hàng hóa thông thường Người ta giảm tiêu dùng X IE < 0 + Nếu X là hàng hóa th c
ứ ấp Người ta tăng tiêu dùng X IE > 0 85
Nguyn Quý Bng CQ530348
Phn 2: a, Ta có: dTR d(P∗Q) dP S P = * P = * + P dQ ) 1 = 1 + * P (1) dP TR dP P∗Q = (Q dP dP dP Q dQ Q dQ EDP = * P (2) dP Q Từ (1) và (2) S = 1 + EDP %ΔTR b, EDP = - 0,7 S = 1 – 0,7 = 0,3 hay = 0,3 %ΔP
Để bù đắp được thâm h t
ụ khi không giảm được chi phí buộc hãng phải tăng doanh thu thêm 20 tỷ, 20 tức %∆TR = *100% = 20% 100 %ΔP = 20/0,3 = 66,7%
Như vậy cần quy định giá mới là 1+ 1*66,7/100= 1,667 (triệu đồng).
Phn 3:
Do MC1 = MC2 = 5 và FC1 = FC2 = 0, ta lần lượt có hàm tổng chi phí 2 hãng là TC1 = 5Q1 và TC2 = 5Q2
Hàm cầu về sản phẩm là: Q = 50 – P P = 50 – Q = 50 Q – 1 – Q2
- Xét hành vi của hãng 1: + Doanh thu: TR 2 1 = P*Q1 = (50 – Q1 Q – 2) Q1 = 50Q1 Q – 1 – Q2Q1 + Chi phí: TC1 = 5Q1 Lợi nhuận: π 2 1 = 45Q1 – Q1 – Q2Q1 π ′ 1max π1 = 0 45 – 2Q – ản ứ ủ Q 1 – Q2 = 0 Q1 = (45 Q2)/2 (hàm ph ng c a hãng 1) (1) 1
- Xét hành vi của hãng 2: + Doanh thu: TR 2 2 = P*Q2 = (50 – Q1 Q – 2) Q2 = 50Q2 Q – 2 – Q2Q1 + Chi phí: TC2 = 5Q2 Lợi nhuận: π 2 2 = 45Q2 – Q2 – Q2Q1 π ′ 2max π2 ả ủ Q = 0 45 – 2Q2 –
Q1 = 0 Q2 = (45 – Q1)/2 (hàm ph n ứng c a hã ng 2) (2) 2 b, T (
ừ 1) và (2) Cân bằng Cournot: Q 45 Q { 1 = ( – Q2)/2 { 1 = 15 Q Q = 30 P = 20 2 = (45 – Q1)/2 Q2 = 15
Lúc này, lợi nhuận mỗi hãng là: π1 = π2 = 20*15 5*1 – 5 = 225 86
Nguyn Quý Bng CQ530348 c, Khi 2 hãng ho ng t ạt độ
heo mô hình Stackelberg với hãng 1 đi trước:
Thay (2) vào hàm lợi nhuận hãng 1 ta có: π 2 2 1 = 45Q1 – Q1 – Q1(45 – Q1)/2 = - 0,5Q1 + 22,5Q1
Hãng 1 tối đa hóa lợi nhuận: π ′ 1max π1
= 0 - Q1 + 22,5 = 0 Q1 = 22,5 Q2 = 11,25 Q = 33,75 P = 16,25 Q1
Lúc này lợi nhuận mỗi hãng là:
π1 = 16,25*22,5 – 5*22,5 = 253,125 π2 = 16,25*11,25 5 – *11,25 = 126,5625 d, Khi 2 hãng hoạt ng t độ
heo mô hình Stackelberg với hãng 1 đi trước:
Thay (2) vào hàm lợi nhuận hãng 1 ta có: π 2 2 2 = 45Q2 – Q2 – Q2(45 – Q2)/2 = - 0,5Q2 + 22,5Q2
Hãng 2 tối đa hóa lợi nhuận: π ′ 2max π2
= 0 - Q2 + 22,5 = 0 Q2 = 22,5 Q1 = 11,25 Q = 33,75 P = 16,25 Q2
Lúc này lợi nhuận mỗi hãng là: π1 = 16,25*11,25 5 – *11,25 = 126,5625
π2 = 16,25*22,5 – 5*22,5 = 253,125 * Đồ thị: 87
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đề s 4 K59 (k hè)
Phn 1: Tr lời đúng/sai, giải thích ngn g n và minh h a b
ằng đồ th nếu cn thiết (4đ)
1. Trong mô hình Cournot, 1 hãng đóng vai trò chỉ đạo giá, các hãng khác cạnh tranh với nhau bằng giá.
2. Người có thái độ ghét rủi ro ưa thích phương án chắc chắn hơn phương án rủi ro tại cùng 1 mức thu nhập kỳ vọng.
3. Hàng hóa Giffen là hàng hóa có đường cầu dốc lên.
4. Cartel phân chia sản lượng cho các thành viên theo nguyên tắc bình quân.
Phn 2: Bài tp vn dụng (2đ) Cho hàm lợi nhuận c a ủ 1 công ty ph t
ụ huộc vào sản lượng 2 hàng hóa do h s ọ ản xuất như sau: π = 50Q 2 2 1 - 2Q1 - Q1Q2 - 4Q2 + 80Q2
a. Xác định sản lượng Q1, Q2 để công ty tối đa hóa lợi nhuận.
b. Nếu công ty đối mặt với ràng buộc Q1 + Q2 = 20, xác định sản n
lượ g Q1, Q2 và lợi nhuận trong trường hợp này.
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Một hãng có hàm sản xuất dạng Cobb - Douglas Q = K0,5L0,5 (Q: sản lượng/tuần) Giá các đầu vào là: ng 100$/tu Lao độ ần Tư bản: 200$/tuần
a. Quá trình sản xuất c a
ủ hãng có hiệu suất thế nào theo quy mô? Giải thích?
b. Để sản xuất ra 500 đơn vị sản phẩm với chi phí ít nhất thì K và L phải là bao nhiêu?
c. Cũng hỏi như câu b nhưng số lượng sả ẩm n ph là 750 đơn vị?
d. Minh họa các kết quả trên đồ thị. Viết phương trình đường phát triển c a ủ hãng. 88
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đáp án:
Phn 1: 1. Sai
Trong mô hình Cournot các hãng trong thị trường đưa ra quyết định sản lượng đồng thời d a ự trên các
hàm phản ứng. Hàm phản ứng của các hãng được xây dựng bằng việc coi sản lượng đối th ủ là cố
định, thiết lập sản lượng của mình theo sản lượng của đối th t
ủ hông qua việc tối đa hóa lợi nhuận của bản thân. 2. Đún g
Đối với người ghét r i
ủ ro, ở cùng 1 mức thu nhập kỳ vọng, hoạt động chắc chắn sẽ đem lại lợi ích cao
hơn hoạt động rủi ro. Do đó phương án chắc chắn sẽ làm họ ưa thích hơn. 89
Nguyn Quý Bng CQ530348 3. Đúng * Xét hàng hóa Giffen X:
- Khi px↓ sẽ xảy ra SE và IE:
+ SE: px↓ X rẻ đi tương đối so với Y Người ta mua thêm X và giảm mua Y SE > 0.
+ IE: px↓ Thu nhập thực tế↑ Người ta giảm mua hàng hóa X (vì X là hàng hóa th ứ cấp ) I < E 0
Tuy nhiên do X là hàng hóa Giffen nên có đặc điểm |IE| > |SE| T = E SE + IE < 0
Kết quả của việc px↓ là lượng tiêu dùng về X↓
Hoàn toàn tương tự khi xét px↑ ta sẽ có lượng tiêu dùng về X↑
Do đó có thể khẳng định đường cầu về loại hàng hóa Giffen này là đường dốc lên. 90
Nguyn Quý Bng CQ530348 4. Sai
Cartel phân chia sản lượng sao cho tổng chi phí của các thành viên là tối thiểu, điều này đễn chi phí
biên của các thành viên bằng nhau.
Ta có thể chứng minh điều này như sau:
Xét việc tối thiểu hóa hàm m c ụ tiêu TC1 + TC2 Ta có hàm Lagrange: Ω = TC1 + TC2 + λ
(Q* - Q1 – Q2) với Q* là tổng sản lượng của Cartel đã xác định Ω ′Q = 0 1 0 = MC1 − λ (TC ′ 1 + TC2)min { Ω = 0 Q { 0 = MC2 − λ MC1 = MC2 = λ 2 Ω′ 0 = Q∗ − Q1− Q λ = 0 2 91
Nguyn Quý Bng CQ530348
Phn 2: a. π = 50Q 2 2 1 - 2Q1 - Q1Q2 - 4Q2 +80Q2 π' =0 50 - 4Q Q ⁄ Để π Q1 1- Q2= 0 1= 320 31 max thì { { { πmax = 606,45 π' =0 80 - 8Q2 - Q1= 0 Q Q ⁄ 2 2= 270 31
b. Q1 + Q2 = 20 Q1 = 20 - Q2, thay vào hàm lợi nhuận ta có: π = 50(20 - Q 2 2
2) - 2(20 - Q2)2 - (20 - Q2)Q2 - 4Q2 + 80Q2 = - 5Q2 + 90Q2 + 200 π ′ max πQ = 0 90 - 10Q π 2 2 = 0 Q2 = 9 Q1 = 11 max = 605
Phn 3:
a. Xét hàm sản xuất Q = K0,5L0,5 Giả sử các ế
y u tố đầu vào tăng lên n lần (n > 1), lúc này lượng yếu tố đầu vào sản xuất là: K1 = nK và L1 = nL Ta có: Q 0,5 0,5 0,5 0,5 1 = K1
L1 = (nK)0,5(nL) = nK0,5L = nQ
Q tăng đúng n lần Hàm sản xuất có hiệu suất không đổi theo quy mô.
b. Với giá của các đầu vào Lao động: w = 100$/tuần; Tư bản: r = 200$/tuần, ta có hàm chi phí sản
xuất TC = rK + wL = 200K + 100L
Xét hàm Lagrange với mục tiêu là tối thiểu hóa chi phí tại 1 mức sản lượng Q0 cho trước: Ω = 200K + 100L + λ(Q 0,5 0 - K L0,5) Ω ′ −0,5 0,5 −0,5 0,5 K = 0 200 − λK L = 0 (1) λK L = 200 (1) TC ′ 0,5 −0,5 min { Ω = 0 L {
100 − λK0,5L−0,5 = 0 (2) { λK L = 100 (2) Ω′ = 0 Q KL = Q2 λ 0 − K0,5L0,5 = 0 (3) 0 (3) Chia 2 vế c a ủ (2) cho 2 vế c a
ủ (1), ta có: K/L = 0,5 K = L/2 Q
Thay vào K = L/2 vào (3) ta có: L2/2= Q2 0 0 L = √2Q0 K = √2
+ Với mức sản lượng Q0 = 500 ta có m c ứ kết h u vào t ợp đầ ối ưu là: K = 250√2 và L = 500√2
Lúc này TC = 200*250√2 + 100*500√2 = 100000√2 = 141421,356 ($)
c. Với mức sản lượng Q0 = 750 ta có mức kết h u và ợp đầ o tối ưu là: K = 375√2 và L = 750√2
Lúc này TC = 200*375√2 + 100*750√2 = 150000√2 = 212132,034 92
Nguyn Quý Bng CQ530348 d. Đồ thị:
Giả định đường phát triển doanh nghiệp có dạng tuyến tính, khi đó nó có phương trình là
K = a1+ a2*L. Thay 2 cặp giá trị cặp cây b và c, ta sẽ tìm được: a1 = 0 và a2 = 0,5
Phương trình đường phát triển doanh nghiệp này là K = 0,5L. 93
Nguyn Quý Bng CQ530348
Đề s 5 K59 (k hè)
Phn 1: Tr lời đúng/sai, giải thích ngn g n và minh h a b
ằng đồ th nếu cn thiết (4đ)
1. Vào những năm được mùa, người nông dân thường không phấn khởi.
2. Các đường bàng quan (IC) trong cùng 1 “bản đồ” không bao giờ cắt nhau.
3. Độc quyền bán tối đa hóa lợi nhuận sẽ đặt giá ở phần đường cầu co giãn.
4. Cân bằng trong mô hình Cournot là không ổn định, ngược lại cân bằng trong mô hình Cartel về sự
cấu kết giữa các doanh nghiệp là rất ổn định.
Phn 2: Bài tp vn dụng (2đ)
Công ty MB có hàm cầu là P = 100 Q – và hàm t ng c ổ hi phí là TC = 200 – 20Q + Q2
a. Mất không mà công ty gây ra cho xã hội là bao nhiêu?
b. Nếu công ty bị áp đặt giá trần là Pc = 66 thì phần mất không sẽ giảm bao nhiêu?
Phn 3: Bài tập tính toán (4đ)
Một sinh viên vừa tốt nghiệp đại học đang tìm việc làm có hàm lợi ích phụ thuộc vào thu nhập là
U = 10I – 0,1I2. Sinh viên này đang gặp phải công việc rủi ro được hứa hẹn mức lương là 15 triệu đồng với xác s ấ
u t là 0,3 và 4 triệu đồng với xác s ấ u t là 0,7.
a. Sinh viên này là người thích, ghét hay trung hòa với rủi ro? Tại sao?
b. Tính thu nhập kỳ vọng và lợi ích kỳ vọng c a ủ sinh viên này?
c, Mức lương chắc chắn thấp nhất phải là bao nhiêu để sinh viên này thỏa mãn như trong điều kiện rủi ro hiện thời. d. Vẽ
đồ thị minh họa các kết quả trên. 94
Nguyn Quý Bng CQ530348 Đáp án:
Phn 1: 1. Đún g
Khi được mùa, cung về nông sản tăng khiến giá nông sản trên thị trường giảm. Do nông sản là mặt
hàng có cầu ít co giãn (0 > Edp > - 1) nên có độ co giãn của doanh thu theo giá dương (ETR P > 0). Vì
vậy, việc giá nông sản giảm sẽ làm doanh thu từ việc bán nông sản giảm khiến cho người nông dân không phấn khởi. 2. Đúng
Giả sử 2 đường bàng quan ứng với 2 mức lợi ích khác nhau cắt nhau tại A. Trên đường bàng quan U1 X
lấy điểm C, trên đường bàng quan U B < XC 2 lấy điểm B sao cho {Y UB < UC (1) B < YC
Do A và C cùng thuộc đường bàng quan U1 nên UA = UC. 95
Nguyn Quý Bng CQ530348
Do A và B cùng thuộc đường bàng quan U2 nên UA = UB.
UB = UC, tức B và C cùng thuộc 1 đường bảng quan (2)
Các mệnh đề (1) và (2) mâu thuẫn nhau nên giả s
ử trên không thể xảy ra. Vì vậy có thể khẳng định
rằng 2 đường bảng quan không bao giở cắt nhau. 3. Đúng Q 1 Ta có: MR = TR′ ′ ′ 1
Q* = (P ∗ Q)Q = (PQ*Q + P) = ( * P Q′ +1)P = (1 + Edp )P p
Tại điểm tối đa hóa lợi nhuận của nhà độc quyền: MR = MC (2 đường MR và MC cắt nhau). 1
Do MC luôn > 0 nên đường MR muốn cắt đường MC thì buộc MR > 0 (1 + )P > 0 Edp < -1 Edp
Do đó điểm tối đa hóa lợi nhuận của nhà độc quyền luôn ở miền co giãn của đường cầu.
Trên hình vẽ điểm A (có MR = 0) chia đường cầu thành 2 miền co giãn và ít co giãn. Điểm tối ưu
hóa của nhà độc quyền là B nằm ở miền co giãn c ng c ủa đườ ầu. 4. Sai
Cartel tối đa hóa tổng lợi nhuận c a
ủ tất cả các thành viên ch
ứ không giúp cho mỗi thành viên tối đa
hóa lợi nhuận cho bản thân nó nó. Do đó thường xuất hiện hành vi gian lận c a
ủ thành viên khi họ hạ
giá bán so với cam kết để bán được nhiều sản lượng hơn nhằm tìm kiếm 1 mức lợi nhuận cao hơn.
Khi 1 hãng làm như vậy thì các hãng khác trong Cartel cũng sẽ hạ giá cạnh tranh và khiến cho Cartel đổ ỡ v . Do đó cấ ế
u k t kiểu Cartel là không ổn định. 96
Nguyn Quý Bng CQ530348
Phn 2:
TC = 200 – 20Q + Q2 MC = 2Q - 20 P = 100 – Q MR = 100 - 2Q
a, Công ty MB đa hóa lợi nhuận:
πmax MR = MC 100 – 2Q = 2Q – 20 Q* = 30 P* = 70
Phần mất không xã hội là DWL = SABC = (70 - 40)(40 – 30)/2 = 150
b, Khi bị áp giá trần Pt = 66 Sản lượng của công ty lúc này là Qt = 34
Lúc này phần mất không xã hội là DWL = SAB’C’ = (66 - 48)(40 - 34)/2 = 54
Như vậy mất không xã hội đã giảm 1 lượng là ∆DWL = 100 – 24 = 96 97
Nguyn Quý Bng CQ530348
Phn 3: a. U = 10I 0,1I –
2 MU = 10 – 0,2I MU’ = - 0,2 < 0
Sinh viên này có lợi ích cận biên giảm dần Đây là người ghét r i ủ ro. b. Xét 2 khả năng:
+ TH1: Sinh viên này có thu nhập 15 triệu: p1 = 0,3; I1 = 15 U1 = 127,5
+ TH2: Sinh viên này có thu nhập 4 triệu: p2 = 0,7; I2 = 4 U2 = 38,4 Thu nhập kỳ vọng c a
ủ sinh viên này là EI = p1I1 + p2I2 = 0,3*15 + 0,7*4 = 7,3 (triệu đồng) Lợi ích k v
ỳ ọng của sinh viên này là EU = p1U1 + p2U2 = 0 ,3*127,5 + 0,7*38,4 = 65,13
c. Gọi mức lương chắc chắn thấp nhất cần tìm là W
W = 93 (triệu đồng) (loại) ta có U 2 (W) = 65,13 10W – 0,1W = 65,13 { W = 7 (triệu đồng) (t/m)
Mức lương chắc chắn thấp nhất để sinh viên này thỏa mãn như trong điều kiện rủi ro hiện thời là 7 triệu đồng. d. Đồ thị: 98