Tài liệu pháp luật bài 5: PHÁP LUẬT BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
1. Quyền và nghĩa vụ của người tiêu dùng. 2. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân đối với người tiêu dùng và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45349271
TRƯỜNG TRUNG C P VI T HÀN Ấ Ệ
TÀI LIỆU DẠY HỌC PHÁP LUẬT
( Phần 5 ) ( Lưu hành nộ i b ộ ) lOMoAR cPSD| 45349271 Bài 5:
PHÁP LUẬT BẢO VỆ QUYỀN L I NGƢỜI TI U D NG
1. Quyền và nghĩa vụ của ngƣời tiêu dùng
Người tiêu dùng à ực ượng ông ảo trong xã hội nên có vị trí quan trọng
trong nền kinh tế và à mục tiêu hướng ến của mọi doanh nghiệp. Để ảm bảo
quyền và ợi ích hợp pháp của mình, người tiêu dùng ngoài việc quan tâm ến sản
phẩm, dịch vụ, người tiêu dùng nên trang bị cho mình những kiến thức cơ bản về
quyền ợi, nghĩa vụ của mình.
1.1. Quyền của ngƣời tiêu dùng
Theo Điều 8, Luật Bảo vệ quyền ợi người tiêu dùng (2010), người tiêu dùng có các quyền sau: -
Được bảo ảm an toàn tính mạng, sức khoẻ, tài sản, quyền, ợi ích
hợp pháp khác khi tham gia giao dịch, sử dụng hàng hoá, dịch vụ do tổ chức, cá
nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ cung cấp; -
Được cung cấp thông tin chính xác, ầy ủ về tổ chức, cá nhân kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ; Nội dung giao dịch hàng hóa, dịch vụ; Nguồn gốc, xuất
xứ hàng hoá; Được cung cấp hoá ơn, chứng từ, tài iệu iên quan ến giao dịch và
thông tin cần thiết khác về hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng ã mua, sử dụng; -
Lựa chọn hàng hoá, dịch vụ, tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ theo nhu cầu, iều kiện thực tế của mình; Quyết ịnh tham gia hoặc không
tham gia giao dịch và các nội dung thoả thuận khi tham gia giao dịch với tổ chức,
cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ; -
Góp ý kiến với tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ về giá
cả, chất ượng hàng hoá, dịch vụ, phong cách phục vụ, phương thức giao dịch và
nội dung khác iên quan ến giao dịch giữa người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ; -
Tham gia xây dựng và thực thi chính sách, pháp uật về bảo vệ quyền ợi người tiêu dùng; -
êu cầu bồi thường thiệt hại khi hàng hoá, dịch vụ không úng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, chất ượng, số ượng, tính năng, công dụng, giá cả
hoặc nội dung khác mà tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ã công bố,
niêm yết, quảng cáo hoặc cam kết; 69 lOMoAR cPSD| 45349271 -
Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện hoặc ề nghị tổ chức xã hội khởi kiện ể
bảo vệ quyền ợi của mình theo quy ịnh của Luật này và các quy ịnh khác của pháp uật có iên quan; -
Được tư vấn, hỗ trợ, hướng dẫn kiến thức về tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ.
1.2. Nghĩa vụ của ngƣời tiêu dùng
Theo Điều 9, Luật Bảo vệ quyền ợi người tiêu dùng (2010), người tiêu
dùng có các nghĩa vụ sau: -
Kiểm tra hàng hoá trước khi nhận; Lựa chọn tiêu dùng hàng hóa,
dịch vụ có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, không àm tổn hại ến môi trường, trái với
thuần phong mỹ tục và ạo ức xã hội, không gây nguy hại ến tính mạng, sức khỏe
của mình và của người khác; Thực hiện chính xác, ầy ủ hướng dẫn sử dụng hàng hóa, dịch vụ; -
Thông tin cho cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân có iên quan khi
phát hiện hàng hóa, dịch vụ ưu hành trên thị trường không bảo ảm an toàn, gây
thiệt hại hoặc e dọa gây thiệt hại ến tính mạng, sức khoẻ, tài sản của người tiêu
dùng; hành vi của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ xâm phạm ến
quyền, ợi ích hợp pháp của người tiêu dùng.
2. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân ối với ngƣời tiêu dùng và bảo vệ
quyền ợi ngƣời tiêu dùng
Để bảo vệ quyền ợi người tiêu dùng, Luật Bảo vệ quyền ợi người tiêu
dùng (2010) ã quy ịnh tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa có các trách nhiệm
sau ối với người tiêu dùng:
- Trách nhiệm cung cấp thông tin về hàng hóa, dịch vụ cho người tiêu dùng;
- Giải thích hợp ồng giao kết với người tiêu dùng;
- Cung cấp bằng chứng giao dịch;
- Bảo hành hàng hàng hóa, inh kiện, phụ kiện;
- Thu hồi hàng hóa hàng hóa có khuyết tật;
- Bồi thường thiệt hại do hàng hóa có khuyết tật gây ra. 70 lOMoAR cPSD| 45349271
2.1. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
ối với ngƣời tiêu dùng
Theo Điều 12, Luật Bảo vệ quyền ợi người tiêu dùng (2010), tổ chức, cá
nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có các trách nhiệm sau ối với người tiêu dùng:
a) Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trong
việc cung cấp thông tin về hàng hoá, dịch vụ cho người tiêu dùng -
Ghi nhãn hàng hóa theo quy ịnh của pháp uật. -
Niêm yết công khai giá hàng hoá, dịch vụ tại ịa iểm kinh doanh, văn phòng dịch vụ. -
Cảnh báo khả năng hàng hoá, dịch vụ có ảnh hưởng xấu ến sức khoẻ,
tính mạng, tài sản của người tiêu dùng và các biện pháp phòng ngừa. -
Cung cấp thông tin về khả năng cung ứng inh kiện, phụ kiện thay thế của hàng hoá. -
Cung cấp hướng dẫn sử dụng; iều kiện, thời hạn, ịa iểm, thủ tục bảo
hành trong trường hợp hàng hoá, dịch vụ có bảo hành. -
Thông báo chính xác, ầy ủ cho người tiêu dùng về hợp ồng theo mẫu,
iều kiện giao dịch chung trước khi giao dịch.
b) Trách nhiệm của bên thứ ba trong việc cung cấp thông tin về hàng hóa,
dịch vụ cho người tiêu dùng
Theo Điều 13, Luật Bảo vệ quyền ợi người tiêu dùng (2010), bên thứ ba
có các trách nhiệm sau ba trong việc cung cấp thông tin về hàng hóa, dịch vụ cho người tiêu dùng:
Trường hợp tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ cung cấp thông
tin cho người tiêu dùng thông qua bên thứ ba thì bên thứ ba có trách nhiệm: -
Bảo ảm cung cấp thông tin chính xác, ầy ủ về hàng hoá, dịch vụ ược cung cấp; -
êu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ cung cấp
chứng cứ chứng minh tính chính xác, ầy ủ của thông tin về hàng hoá, dịch vụ; -
Chịu trách nhiệm iên ới về việc cung cấp thông tin không chính xác
hoặc không ầy ủ, trừ trường hợp chứng minh ã thực hiện tất cả biện pháp theo 71 lOMoAR cPSD| 45349271
quy ịnh của pháp uật ể kiểm tra tính chính xác, ầy ủ của thông tin về hàng hóa, dịch vụ; -
Tuân thủ các quy ịnh của pháp uật về báo chí, pháp uật về quảng cáo.
Trường hợp tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ cung cấp thông
tin cho người tiêu dùng thông qua phương tiện truyền thông thì chủ phương tiện
truyền thông, nhà cung cấp dịch vụ truyền thông có trách nhiệm: -
Thực hiện theo quy ịnh như trường hợp trên; -
Xây dựng, phát triển giải pháp kỹ thuật ngăn chặn việc phương tiện,
dịch vụ do mình quản ý bị sử dụng vào mục ích quấy rối người tiêu dùng; -
Từ chối cho tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ sử dụng
phương tiện, dịch vụ do mình quản ý nếu việc sử dụng có khả năng dẫn ến quấy rối người tiêu dùng; -
Ngừng cho tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ sử dụng
phương tiện, dịch vụ do mình quản ý ể thực hiện hành vi quấy rối người tiêu
dùng theo yêu cầu của người tiêu dùng hoặc yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2.2. Trách nhiệm của tổ chức xã hội trong việc tham gia bảo vệ quyền
ợi ngƣời tiêu dùng
Để bảo vệ quyền ợi người tiêu dùng, ngoài trách nhiệm của tổ chức, cá
nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ còn có trách nhiệm của các tổ chức xã hội
trong việc tham gia bảo vệ quyền ợi người tiêu dùng. 2.2.1.
Tổ chức xã hội tham gia bảo vệ quyền ợi ngƣời tiêu dùng
Theo Điều 27, Luật Bảo vệ quyền ợi người tiêu dùng (2010), tổ chức xã
hội tham gia bảo vệ quyền ợi người tiêu dùng ược quy ịnh như sau:
Tổ chức xã hội thành ập theo quy ịnh của pháp uật và hoạt ộng theo iều ệ
ược tham gia hoạt ộng bảo vệ quyền ợi người tiêu dùng.
Hoạt ộng bảo vệ quyền ợi người tiêu dùng của tổ chức xã hội phải theo
quy ịnh của Luật này và quy ịnh khác của pháp uật có iên quan. 2.2.2.
Nội dung tham gia bảo vệ quyền ợi ngƣời tiêu
dùng của tổ chức xã hội 72 lOMoAR cPSD| 45349271
Theo Điều 28, Luật Bảo vệ quyền ợi người tiêu dùng (2010), tổ chức xã
hội tham gia bảo vệ người tiêu dùng bằng các hoạt ộng sau ây: -
Hướng dẫn, giúp ỡ, tư vấn người tiêu dùng khi có yêu cầu; -
Đại diện người tiêu dùng khởi kiện hoặc tự mình khởi kiện vì ợi ích công cộng; -
Cung cấp cho cơ quan quản ý nhà nước về bảo vệ quyền ợi người
tiêu dùng thông tin về hành vi vi phạm pháp uật của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ; -
Độc ập khảo sát, thử nghiệm; công bố kết quả khảo sát, thử nghiệm
chất ượng hàng hóa, dịch vụ do mình thực hiện; thông tin, cảnh báo cho người
tiêu dùng về hàng hóa, dịch vụ và chịu trách nhiệm trước pháp uật về việc thông
tin, cảnh báo của mình; kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử ý vi phạm
pháp uật về bảo vệ quyền ợi người tiêu dùng; -
Tham gia xây dựng pháp uật, chủ trương, chính sách, phương
hướng, kế hoạch và biện pháp về bảo vệ quyền ợi người tiêu dùng; -
Thực hiện nhiệm vụ ược cơ quan nhà nước giao theo quy ịnh tại
Điều 29 Luật bảo vệ quyền ợi người tiêu dùng; -
Tham gia tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp uật và kiến thức tiêu dùng.
Chính phủ quy ịnh iều kiện ể tổ chức xã hội tham gia bảo vệ quyền ợi
người tiêu dùng thực hiện quyền khởi kiện vì ợi ích công cộng quy ịnh tại iểm b, khoản 1, Điều 29. CÂU HỎI
Câu 1: Trình bày phạm vi iều chỉnh và Luật Bảo vệ quyền ợi người tiêu dùng.
Câu 2: Trình bày nguyên tắc bảo vệ quyền ợi người tiêu dùng.
Câu 3: Trình bày quyền và nghĩa vụ của người tiêu dùng.
Câu 4: Trình bày trách nhiệm của tổ chức, cá nhân ối với người tiêu dùng
và bảo vệ quyền ợi người tiêu dùng. 73 lOMoAR cPSD| 45349271
TÀI LIỆU THAM KHẢO 1.
Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, 2013; 2.
Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp uật, 2015; 3. Bộ uật Dân sự 2015. 4. Bộ Luật Lao ộng 2012. 5.
Bộ uật Hình sự 2015, sửa ổi bổ sung năm 2017. 6.
Bộ uật tố tụng dân sự 2015. 7.
Luật bảo vệ quyền ợi người tiêu dùng 2010. 8.
Luật Phòng, chống tham nhũng 2018. 9.
Luật xử ý vi phạm hành chính, 2012.
10. Quyết ịnh số 1309/QĐ-TTg ngày 05/9/2017 của Thủ tướng Chính
phủ Phê duyệt Đề án ưa nội dung quyền con người vào chương trình giáo dục
trong hệ thống giáo dục quốc dân.
11. Quyết ịnh số 1997/QĐ-TTg ngày 18/10/2016 của Thủ tướng Chính
phủ Phê duyệt Chương trình phát triển các hoạt ộng bảo vệ quyền ợi người tiêu
dùng giai oạn 2016 – 2020.
12. Chỉ thị số 10/CT- TTg ngày 12/06/2013 của Thủ tướng Chính phủ
về việc ưa nội dung phòng, chống tham nhũng vào giảng dạy tại các cơ sở giáo
dục, ào tạo từ năm học 2013-2014.
13. Bộ Giáo dục và Đào tạo: Giáo trình pháp uật ại cương, Nhà xuất
bản Đại học Sư phạm, 2017.
14. Thông tư số 08/2014/TT-BLĐTBXH ngày 22/04/2014 về việc Ban
hành chương trình, giáo trình môn học pháp uật dùng trong ào tạo trung cấp
nghề, trình ộ cao ẳng nghề.
15. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2014), Giáo trình Pháp uật (Dùng cho trình
ộ Trung cấp chuyên nghiệp).
16. Bộ Giáo dục và Đào tạo(2013), Giáo trình Pháp uật ại cương. 74 lOMoAR cPSD| 45349271
17. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2016), Giáo trình pháp uật ại cương
(GS.TS. Mai Hồng Quỳ chủ biên), Nhà xuất bản Đại học Sư phạm.
18. Viện chính sách công và pháp uật (2014), Bình uận khoa học Hiến
pháp Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013, NXB Lao ộng xã hội.
19. Trường Đại học Luật Hà Nội (2016), Giáo trình Lý uận Nhà nước
và Pháp uật, Nhà xuất bản Tư pháp.
20. Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh (2012), Giáo trình uật tố
tụng dân sự Việt Nam, Nhà xuất bản Hồng Đức – Hội uật gia Việt Nam;
21. Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh (2010), Giáo trình uật dân
sự Việt Nam, Nhà xuất bản Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
22. Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh (2011), Giáo trình uật ao
ộng, Nhà xuất bản Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
23. Trường Đại học Luật Hà Nội (2014), Giáo trình Lý uận nhà nước
và pháp uật, NXB Công an nhân dân.
24. Trường Đại học Luật Hà Nội (2017), Giáo trình Luật Hiến pháp, NXB Công an nhân dân.
25. Trường Đại học Luật Hà Nội (2017), Giáo trình Lý uận chung về
nhà nước và pháp uật. NXB Tư pháp.
26. Trường Đại học Luật Hà Nội (2017), Giáo trình Luật Dân sự Việt Nam. NXB Công an nhân dân.
27. Trường Đại học Luật Hà Nội (2017), Giáo trình Luật Lao ộng Việt Nam. NXB Công an nhân dân.
28. Trường Đại học Luật Hà Nội (2017), Giáo trình Luật Hình sự Việt
Nam (phần chung). NXB Công an nhân dân./. 75 lOMoAR cPSD| 45349271
Downloaded by M? Châu (phanthimychauqna@gmail.com)