Tài liệu quan hệ vuông góc trong không gian Toán 11 CTST

Tài liệu gồm 180 trang, bao gồm tóm tắt lý thuyết, các dạng toán, bài tập tự luyện và bài tập trắc nghiệm chuyên đề quan hệ vuông góc trong không gian trong chương trình môn Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo (CTST), có đáp án và hướng dẫn giải.

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
180 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu quan hệ vuông góc trong không gian Toán 11 CTST

Tài liệu gồm 180 trang, bao gồm tóm tắt lý thuyết, các dạng toán, bài tập tự luyện và bài tập trắc nghiệm chuyên đề quan hệ vuông góc trong không gian trong chương trình môn Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo (CTST), có đáp án và hướng dẫn giải.

124 62 lượt tải Tải xuống
1
Bài 1
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Góc giữa hai đường thẳng.
Định nghĩa:
Góc giữa hai đường thẳng
a
,
b
trong không gian, hiệu
( )
,ab
, là góc
giữa hai đường thẳng
'a
'b
cùng đi qua một điểm lần lượt song
song hoặc trùng với
a
b
.
Chú ý:
a) Để xác định góc giữa hai đường thẳng
a
,
b
ta có thlấy một điểm
O
nằm trên một trong hai đường thẳng đó vẽ đường thẳng song
song với đường thẳng còn lại.
b) Góc giữa hai đường thẳng nhận giá trị từ
°0
đến
°90
.
c) Nếu
u
là vectơ ch phương ca đưng thng
a
v
vectơ chỉ
phương của đường thẳng
b

,uv
thì góc giữa hai đường
thẳng
a
b
bằng
nếu
 0 90
bằng
180
nếu
 90 180
.
d) Nếu
a
b
song song hoặc trùng nhau thì góc giữa chúng bằng
0
.
II. Hai đường thẳng vuông góc trong không gian.
Định nghĩa:
Hai đường thẳng
a
,
b
được gọi vuông góc với nhau nếu góc giữa
chúng bằng
°90
.
Chương 8
QUAN HỆ VUÔNG GÓC
TRONG KHÔNG GIAN
2
Chú ý:
a) Hai đường thẳng vuông góc có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
b) Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với
đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
c) Trong kng gian, khi hai đường thẳng phân biệt
a
,
b
cùng
vuông góc với một đường thẳng thứ ba
c
t chưa kết luận được
//ab
như trong hình học phẳng.
d) Nếu
u
v
lần lượt các vectơ chỉ phương của hai đường thẳng
a
b
thì:


.0a b uv
B. CÁC DẠNG TOÁN.
DẠNG 1:
GÓC GIỮA HAI ĐƯƠNG THẲNG
Phương pháp:
+ ch 1: Nắm vững khái niệm cơ bản. ng đnh nghĩa.
+ ch 2: Dùng đnh lí Cosin cho tam giác thưng.
+ ch 3: Gọi
ϕ
là góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
:
.
cos
.
AB CD
AB CD
ϕ
=
 
 
. Thông thường ta phân tích vectơ
AB

,
CD

theo ba
vectơ không đồng phẳng
a
,
b
,
c
rồi tính
.AB CD
 
.
dụ 1. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Biết
= 3SA a
,
SA AB
,
SA AD
. Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau:
a)
SB
CD
.
b)
SB
SD
.
Lời giải
3
a) Tính góc giữa
SB
CD
.
Ta có:
(
)
( )
// , ,
CD AB SB CD SB AB SBA⇒==
.
3
tan 3 60
SA a
SBA SBA
AB a
===⇒=°
.
( )
, 60SB CD SBA= = °
.
b) Tính góc giữa
SB
SD
.
Ta có:
( )
= + = +=
2
2 2 2 22
34SB SA AB a a a
( )
2
2 2 2 22
34SD SA AD a a a= + = +=
2BD a=
2 2 2 222
442 3
cos
2. . 2.2 .2 4
SB SD BD a a a
BSD
SB SD a a
+ +−
= = =
(
)
3
, arccos
4
SB SD BSD
= =
.
Ví dụ 2. Cho t din đu
.S ABC
có tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi
M
là
trung điểm của
BC
. Tính góc giữa
AM
SM
.
Lời giải
Ta có:
3
2
a
AM =
3
2
a
SM =
.
22
2
2 22
33
22
1
cos
2. . 3
33
2. .
22
aa
a
SM AM AS
SMA
SM AM
aa

+−


+−

= = =
( )
1
, arccos
3
SM AM SMA= =
.
4
DẠNG 2:
HAI ĐƯƠNG THẲNG VUÔNG GÓC
Phương pháp:
+ Cách 1: Dùng định nghĩa.
+ ch 2:
d P a da 
.
+ ch 3: Nắm vững khái niệm phương, hướng của 2 vectơ.
Muốn chứng minh . Ta chứng minh .
Thông thường ta phân tích hai vectơ theo ba vectơ không
đồng phẳng rồi chứng minh .
Ví d 3. Cho hình chóp
.S ABC
AB AC=
,
SAC SAB=
. Tính s đo ca
góc giữa hai đường thng
SA
BC
.
Lời giải
Cách 1:
( )
. . . . . .cos . .cos 0AS BC AS AC AB AS AC AS AB AS AC SAC AS AB SAB= −= = =
 
      
Do đó s đo ca góc giữa hai đường thng
SA
BC
bng
90°
.
Cách 2:
AB AC=
,
SAC SAB=
nên
SAC SAB∆=
, suy ra
SB SC=
,
nên hai tam giác
ABC
SBC
là tam giác cân. Gọi
H
là trung đim
BC
, ta có
( )
AH BC
SAH BC
SH BC
⇒⊥
nên
SA BC
( )
, 90SA BC⇒=°
.
Do đó s đo ca góc giữa hai đường thng
SA
BC
bng
90°
.
Ví dụ 4. Cho hình hộp
.ABCD MNPQ
sáu mặt đều các hình vuông.
Gọi
E
,
F
lần lượt là trung điểm của
AB
BC
.
a) Chứng minh:
EF BD
,
EF AM
.
b) Tính góc giữa
EF
AQ
.
Lời giải
AB CD
=
 
AB.CD 0
AB, CD
 

a,b,c
=
 
AB.CD 0
5
a) Chứng minh:
EF BD
,
EF AM
.
Ta thấy:
EF
là đường trung bình của
ABC
//EF AC
.
Mà:
'
AC BD
AC AA
nên
⊥⊥,EF BD EF AM
b) Tính góc giữa
EF
AQ
.
Ta có:
( ) ( )
⇒= =// , ,EF AC EF AQ AC AQ CAQ
.
Nhận thấy:
= = = 2
AC AQ CQ a
.
⇒∆ACQ
đều
= °60CAQ
.
( )
, 60EF AQ CAQ⇒==°
.
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1: Cho tứ diện đều
ABCD
, cạnh có độ dài bằng
a
. Gọi
O
là tâm đường
tròn ngoại tiếp
BCD
.
a) Chứng minh:
BO CD
.
b) Gọi
M
là trung điểm của
CD
. Tính góc giữa
AC
BM
.
Bài 2: Cho tứ diện đều
ABCD
có độ dài cạnh bằng
a
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trung điểm của
AB
,
CD
,
AD
,
BC
.
a) Chứng minh:
MN CD
.
b) Tính góc giữa
MC
MD
.
c) Gọi
E
là trung điểm của
AC
. Chứng minh:
QE PE
.
d) Chứng minh:
AB CD
.
Bài 3: Cho hình chóp
.S ABC
; 2
SA SB SC AB a AC a= = = = =
3BC a=
.
a) Chứng minh:
SA SC
.
6
b) Gọi
P
là trung điểm của
AC
,
N
là trung điểm của
SB
. Chứng
minh:
SP SB
.
c) Tính góc giữa hai đường thẳng
SC
AB
.
Bài 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
cạnh
2a
,
SA AB
,
SA AD
23
SA a
=
. Gọi
M
là trung điểm
AB
N
trung điểm
BC
.
a) Tính góc giữa
SD
BC
.
b) Tính cosin góc giữa hai đường thẳng
SM
DN
.
Bài 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật có
AB a=
,
2AD a=
,
SA AB
,
SA AD
,
SA AC
2SA a=
.
a) Chứng minh:
SA BC
,
SA CD
.
b) Gi
I
trung đim ca
CD
. Tính cosin góc gia hai đường thng
SB
AI
.
Bài 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A
B
222AD AB BC a= = =
SA AB
,
SA AD
,
SA AC
. Biết rằng
60SCA = °
.
a) Chứng minh:
SA BC
.
b) Tính góc giữa
BC
SD
.
c) Gọi
I
là trung điểm của
CD
. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng
AI
SD
.
Bài 7: Cho tứ diện
ABCD
AB BC
,
AB BD
. Biết tam giác
BCD
vuông tại
C
6
2
a
AB =
,
2AC a=
,
CD a=
. Gọi
E
là trung điểm của
AC
. Tính góc giữa hai đường thẳng
AB
CE
.
Bài 8: Cho hình chóp
.S ABC
có tt c các cnh đu bng
a
. Gi
, IJ
ln
ợt là trung đim ca
, SA BC
. Tính số đo ca góc hp bi
IJ
SB
.
Bài 9: Cho hình lăng tr tam giác đều
.ABC A B C
′′
AB a
=
= 2.AA a
Tính góc giữa hai đường thng
AB
BC
.
Bài 10: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cạnh
a
. Gọi
, , MNP
lầnợt
là trung điểm các cạnh
, , AB BC C D
′′
.
a) Chứng minh:
''MN B D
.
b) Xác định góc giữa hai đường thẳng
MN
AP
.
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho tứ diện
ABCD
hai cặp cạnh đối vuông góc. Cắt tứ diện đó
bng mt mt phng song song vi mt cp cnh đi din ca t din.
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
7
A) Thiết diện là hình chữ nhật. B Thiết diện là hình vuông.
C) Thiết diện là hình bình hành. D) Thiết diện là hình thang.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A) Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song
với nhau.
B) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông
góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
C) Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông
góc với nhau.
D) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song
song thì vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 3: Trong không gian cho 3 đường thng phân bit
,,
abc
. Khng định
o sau đây đúng?
A) Nếu
//ab
ca
thì
cb
.
B) Nếu góc giữa
a
c
bằng góc giữa
b
c
thì
//ab
.
C) Nếu
a
b
cùng vuông góc với
c
thì
//ab
.
D) Nếu
a
b
cùng nằm trong mặt phẳng
( )
//c
α
thì góc giữa
a
c
bằng góc giữa
b
c
.
Câu 4: Cho hai đường thng phân bit
,ab
mặt phng
( )
P
, trong đó
( )
aP
. Mnh đềo sau đây là sai?
A) Nếu
( )
bP
thì
//ba
.
B) Nếu
( )
bP
thì
ba
.
C) Nếu
//ba
thì
( )
bP
.
D) Nếu
ba
thì
( )
//bP
hay
( )
bP
.
Câu 5: Cho hình lp phương
.ABCD EFGH
. Hãy xác định góc gia 2 vectơ
AB

DH

?
A)
45°
. B)
90°
. C)
120°
. D)
60°
.
8
Câu 6: Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc gia hai đưng thng
,BA CD
bng
A)
90°
. B)
60
°
. C)
30°
. D)
45°
.
Câu 7: Cho tứ diện
ABCD
với
,AB AC AB AD⊥⊥
. Gọi
,PQ
lần lượt là
trung điểm của
AC
CD
. Góc giữa
PQ
AB
là?
A)
90°
. B)
60°
. C)
30°
. D)
45°
.
Câu 8: Cho hình lập phương
111 1
.
ABCD A B C D
. Chọn khẳng định sai?
A) Góc giữa
AC
11
BD
bằng
90
°
.
B) Góc giữa
11
BD
1
AA
bằng
60°
.
C) Góc giữa
AD
1
BC
bằng
45°
.
D) Góc giữa
BD
11
AC
bằng
90
°
.
Câu 9: Cho tứ diện
ABCD
AB CD=
. Gọi
,, ,
I JEF
lần lượt là trung điểm
của
,,,AC BC BD AD
. Góc
( )
, IE JF
bằng
A)
30°
. B)
45°
. C)
60°
. D)
90°
.
Câu 10: Cho hình lập phương
111 1
.ABCD A B C D
. Góc giữa
AC
1
DA
A)
45°
. B)
90°
. C)
60°
. D)
120°
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đều, có
SA AB a= =
. Góc gia
SA
CD
A)
60°
. B)
30°
. C)
90°
. D)
45°
.
Câu 12: Cho lăng tr tam giác đều
.ABC DEF
có cnh bng
a
, chiu cao
bng
2a
. Tính cosin góc tạo bi hai đường thng
AC
BF
.
A)
5
10
. B)
3
5
. C)
5
5
. D)
3
10
.
Câu 13: Cho hình lp phương
.
ABCD A B C D
′′
(tham kho hình v). Tính
cosin góc gia hai đường thng
AD
BD
là
9
A)
2
3
. B)
2
3
. C)
3
4
. D)
3
3
.
Câu 14: Cho hình lp phương
.
ABCD A B C D
′′
(tham kho hình v). Góc
gia hai đường thng
AC
AD
là
A)
45°
. B)
30°
. C)
60°
. D)
90°
.
Câu 15: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
cạnh bằng
a
và các cnh bên đu bng
a
. Gọi
M
N
ln lưt là trung đim ca
AD
SD
. Số đo của góc
( )
,MN SC
bằng:
A)
45°
. B)
30°
. C)
90°
. D)
60°
.
10
E. HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1:
a) Chứng minh:
AO CD
.
BC BD
BO CD
OC OD
=
⇒⊥
=
b) Gọi
M
là trung điểm của
CD
. Tính góc giữa
AC
và
BM
.
Gọi
là trung điểm của
AD
ME
là đường trung bình của
ACD
1
// ,
22
a
ME AC ME AC⇒==
.
Ta có:
( ) ( )
,,AC BM ME BM BME= =
.
Với:
33
,
22
aa
BM BE= =
.
Ta có:
22
2
2 22
33
222
3
cos
2. 6
3
2. .
22
a aa
BM ME BE
BME
BM ME
aa
 

+−
 

 

+−
 
= = =
( )
3
, arccos 73
6
AC BM BME = = š
.
Bài 2:
11
a) Chứng minh:
MN CD
.
Ta có:
3
2
a
MC MD
= =
MCD⇒∆
cân tại
M
.
Mà:
N
là trung điểm của
CD
Nên:
MN CD
.
b) Tính cosin góc giữa
MC
và
MD
.
Ta có:
( )
2 22
cos , cos
2.
MC MD CD
MC MD CMD
MC MD
+−
= =
( )
22
2
33
22
1
cos ,
3
33
2. .
22
aa
a
MC MD
aa

+−



⇒= =
.
c) Gọi
là trung điểm của
AC
. Chứng minh:
QE PE
.
Tương tự câu a, ta có
QP AD
.
2
2
2
2 22
3
2 22
a aa
PQ QD PD


=−= =





.
Ta thấy:
PE
,
QE
lần lượt là đường trung bình của
ABC
và
ACD
.
Nên:
2
a
QE PE= =
.
Suy ra:
22
2
22 2
2 22
a aa
QE PE PQ
 
+= + ==
 
 
.
PQE⇒∆
vuông tại
.
Hay:
PE QE
.
d) Chứng minh:
AB CD
.
Ta có:
//
//
AB QE
CD PE AB CD
PE QE
⇒⊥
.
Bài 3:
12
a) Chứng minh:
SA SC
.
Ta có:
( )
2 2 22 2
2
22
2
22
SA SC a a a
AC a a
+ =+=
= =
( )
22 2 2
2SA SB AC a+= =
SAC⇒∆
vuông tại
S
.
b) Gọi
là trung điểm của
AC
,
N
là trung điểm của
SB
. Chứng minh:
SP BP
.
Ta có:
SAC
vuông tại
S
P
là trung điểm của
AC
2
22
AC a
SP⇒= =
.
Ta có:
( )
( )
2
2 22 2
2
22
23
33
AB AC a a a
BC a a
+=+ =
= =
(
)
2 2 22
3AB AC BC a
⇒+= =
ABC⇒∆
vuông tại
A
.
Xét
ABP
vuông tại
A
, ta có:
2
2 2 22 2
23 6
22 2
aa
BP AB AP a a BP

= + =+ = ⇒=



.
13
Ta có:
2
2 22 2
22
23
22
3
2
a
SB SP a a
BP a

+=+ =



=
22 2 2
3
2
SB SP BP a

⇒+= =


SBP⇒∆
vuông tại
S
SP SB⇒⊥
.
c) Tính góc giữa hai đường thẳng
SC
AB
.
Gọi
M
là trung điểm của
SA
Suy ra:
1
// ,
22
1
// ,
22
a
MP SC MN AB
a
MN AB MP SC
= =
= =
Ta có:
( )
( )
,,SC AB MP MN=
.
Xét
MNP
, ta có:
2 22
1
cos
2. 2
MN MP NP
NMP
MN MP
+−
= =
.
120NMP
⇒=°
hay
( ) ( )
, , 180 120 60
oo
SC AB MP MN
= =−=°
.
Bài 4:
a) nh góc giữa
SD
BC
.
Ta có:
( ) ( )
// , ,BC AD SD BC SD AD SDA⇒= =
.
Xét
SAD
vuông tại
A
, ta có:
23
tan 3 60
2
SA a
SDA SDA
AD a
== =⇒=°
.
b) Tính cosin góc giữa hai đường thẳng
SM
DN
.
14
Gọi
là trung điểm của
AD
I
là trung điểm
AE
.
Dễ thấy tứ giác
BNDE
là hình bình hành và
MI
là đường trung bình của
ABE
.
Khi đó
// //DN BE MI
.
Ta có:
AM a
=
22
AE a
AI = =
.
Xét
SAM
vuông tại
A
, ta có:
( )
2
22 2 2 2
2 3 13SM SA AM a a a= + = +=
.
Xét
SAI
vuông tại
A
, ta có:
( )
2
2
2 22 2
49
23
24
a
SI SA AI a a

=+= + =


.
Xét
AMI
vuông tại
A
, ta có:
2
2
2 2 22
5
24
aa
MI AI AM a

=+=+=


.
Xét
SMI
, ta có:
22 2
2 22
22
5 49
13
2
44
cos
2. .
5 65
2. 13 .
4
aa a
SM MI SI
SMI
SM MI
aa
+−
+−
= = =
.
Bài 5:
a) Chứng minh:
SA BC
,
SA CD
.
Ta có:
//
SA AD
SA BC
AD BC
⇒⊥
.
15
Ta có:
//
SA AB
SA CD
AB CD
⇒⊥
.
b) Gi
I
là trung đim ca
CD
. Tính cosin góc gia hai đường thng
SB
AI
.
Gọi
, MK
lần lượt trung điểm của
AB
SA
thì
MK
đường trung bình
của
SAB
.
Khi đó
//MK SB
.
Ta thấy: Tứ giác
AICM
là hình bình hành
Nên:
//MC AI
.
Suy ra
(
) (
)
,,SB AI MK CM=
.
Ta có:
22
5
22 2
SB SA AB a
MK
+
= = =
.
Tương tự:
22
3
2
a
MC MB BC= +=
và
22
2KC KA AC a
= +=
.
Khi đó :
2 22
2 22
59
4
5
44
cos
2. . 15
53
2. .
22
a aa
KM MC KC
KMC
KM MC
aa
+−
+−
= = =
.
( )
1
cos ,
35
SB AI
⇒=
.
Bài 6:
a) Chứng minh:
SA BC
.
Ta có:
//
SA AD
SA BC
AD BC
⇒⊥
.
b) Tính góc giữa
BC
SD
.
Ta có:
22
2AC AB BC a= +=
.
16
Ta có:
.tan 60 6SA AC a
= °=
.
Do
( ) ( )
// , ,AD BC BC SD AD SD⇒=
.
Ta có:
66
tan
22
SA a
ADS
AD a
= = =
.
( )
6
, arctan
2
SD BC ADS⇒==
.
c) Gọi
I
là trung đim ca
CD
. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng
AI
SD
Gọi
là trung điểm của
AD
Suy ra tứ giác
ABCE
là hình vuông
Do đó:
CE AE DE a= = =
.
ACD⇒∆
vuông cân tại
C
.
2AC CD a
⇒==
.
Ta có:
( )
2
2
22
2 10
2
22
aa
AI AC CI a

= += + =



.
Gọi
M
là trung điểm
SC
//
10
22
MI SD
SD a
MI
= =
.
Xét
SAC
vuông tại
A
, có
AM
là đường trung tuyến
Nên:
( )
( )
22
22
62
2
22 2
aa
SC SA AC
AM a
+
+
= = = =
.
Ta có:
( ) (
)
// , ,MI SD SD AI SD MI MIA
⇒= =
Mà:
( )
22
2
22 2
10 10
2
22
3
cos
2. . 5
10 10
2. .
22
aa
a
IA IM AM
MIA
IA IM
aa

+−


+−

= = =
.
Vậy:
( )
3
cos ,
5
SD AI =
.
Bài 7:
17
Gọi
H
là trung điểm
BD
//
16
24
EH AB
a
EH AB
= =
.
Ta có
22
2
2
a
BC AC AB= −=
.
Suy ra
22
66
2 24
a BD a
BD BC CD CH= + = ⇒==
.
Ta có:
22
3AD AB BD a
= +=
.
Ta thấy:
( )
2 222
3AD CA CD a=+=
ACD⇒∆
vuông tại
C
.
CE
là đường trung tuyến. n
13
22
a
CE AD
= =
.
Ta có:
( ) ( )
// , ,EH AB AB CE EH CE HEC⇒==
.
Mà:
222
222
366
244
2
cos
2. . 2
36
2. .
24
aaa
CE EH CH
HEC
CE EH
aa

+−


+−

= = =
.
( )
, 45AB CE HEC⇒==°
.
Bài 8:
18
Gọi
M
là trung điểm
AB
thì
, MI MJ
lần lượt là đường trung bình của
tam giác
ASC
ABC
.
Ta có:
2
a
MI MJ= =
.
Mặt khác
3
2
a
JA JS= =
tam giác
JSA
n tại
J JI SA⇒⊥
Khi đó
22 2 22
2
2
a
IJ SJ SI MI MJ IJ
= −= + =
nên tam giác
MIJ
vuông cân
tại
M
( )
( )
; ; 45IJ SB IJ IM⇒= =°
.
Bài 9:
Gọi
là điểm đối xứng của
A
qua
B
ta có
BA BE
′′
=
.
Ta có
ABEB
là hình bình hành nên
//AB BE
.
19
Lại có
1
2 ,
2
AE a BC AE EAC
′′ ′′
= = ⇒∆
vuông tại
C
.
Khi đó
22
3, 3
CE AE AC a BE AB a
′′
= −= ==
.
22
3BC BB C B a BEC
′′
= + = ⇒∆
là tam giác đều.
Do đó
( ) ( )
, ; 60AB BC BE BC EBC
′′
= = = °
.
Bài 10:
a) Chứng minh:
''MN B D
.
Dễ thấy
MN
đường trung bình của
ABC
//
MN AC
.
// ' '
AC BD
BD B D
nên
''MN B D
.
b) Xác định góc giữa hai đường thẳng
MN
AP
.
Ta thấy
MN
là đường trung bình của
ABC
nên
//MN AC
.
( ) ( )
,,MN AP AC AP CAP⇒==
.
Lại có
2AC a=
22
5
2
a
CP CC C P
′′
= +=
22 222
3
2
a
AP A P AA A D D P AA
′′′′
= += ++=
.
Do đó
( )
2
2
2
2 22
35
2
22
2
cos
3
2. . 2
2. . 2
2
aa
a
AP AC CP
CAP
a
AP AC
a


+−




+−

= = =
=
.
( )
, 45MN AP CAP⇒==°
.
20
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1.A
2.D
3.A
4.B
5.B
6.D
7.A
8.B
9.D
10.C
11.A
12.A
13.D
14.B
15.C
Câu 1:Chọn A.
Giả sử thiết diện là tứ giác
MNPQ
.
Ta có:
//MN PQ
MN PQ=
nên
MNPQ
là hình bình hành
Lại
AC BD MQ PQ⊥⇒
Vậy tứ giác
MNPQ
là hình chữ nhật.
Câu 2: Chọn D.
Trong không gian một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng
song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 3:Chn A.
Nếu
//ab
ca
thì
cb
.
Câu 4:Chọn B.
Câu 5:Chn B.
( )
, 90
//
AB AE
AB DH AB DH
AE DH
⇒⊥ =°
.
21
Câu 6: Chọn D.
Do
//CD AB
nên
( ) ( )
', ', 45
BA CD BA AB A BA
= = = °
.
Câu 7: Chọn A
Ta có
//
AB AD
AB PQ
PQ AD
⇒⊥
.
Câu 8: Chọn B
Ta có:
( ) ( )
11 1
1 11 1 11
11
, , 90
//
B D DD
AA BD DD BD
AA DD
⇒==°
.
Câu 9: Chọn D.
22
Tứ giác
IJEF
là hình bình hành.
Mặt khác
1
2
1
2
IJ AB
JE CD
=
=
AB CD=
nên
IJ JE
=
.
Do đó
IJEF
là hình thoi.
Suy ra
( )
90, IE JF = °
.
Câu 10: Chọn C.
( ) ( )
11 1 11 1 11
// , ,A C AC AC DA A C DA DA C⇒= =
.
tam giác
11
DA C
đều nên
11
60DA C = °
.
Vậy góc giữa
( )
1
, 60AC DA = °
.
Câu 11: Chọn A.
Ta có
//AB CD
nên
( ) ( )
,,SA CD SA AB SAB= =
.
23
Mặt khác
.S ABCD
là chóp đều nên
SA SB=
do đó tam giác
SAB
đều nên
60SAB
= °
.
Vậy
(
)
, 60
SA AB
= °
.
Câu 12: Chọn A.
Ta có
//
AC DF
( ) ( )
,,AC BF DF BF BFD⇒==
.
Mặt khác
22
45BD BF a a a= = +=
và
DF a=
.
Do đó
22 2
5
cos 0
2. . 10
FD FB BD
DFB
FD FB
+−
= = >
Vậy
( )
5
cos ;
10
AC BF =
.
Câu 13: Chọn D.
Ta có
( ) ( )
// ' ' ', ', ' ' ' 'AD A D BD AD BD A D BD A⇒= =
.
Mặt khác
'2BA a=
,
'3BD a=
.
Do đó
( )
( )
22
2
2 22
32
' '' ' 3
cos ' '
2.'.' 3
2. 3.
a aa
D B D A BA
BD A
D BD A
aa
+−
+−
= = =
.
Câu 14: Chọn B.
24
Đặt
AB a=
, ta có
( ) ( )
// ; ; ' 'AC AC AC AD AC AD DA C
′′ ′′
⇒= =
.
Mặt khác
2AD DC AC a ADC
′′
= = = ⇒∆
là tam giác đều nên
60
DA C
′′
= °
.
Vậy
(
) ( )
; ; 60AC AD AC AD
′′
= = °
.
Câu 15: Chọn C.
Ta có:
2AC a=
22 2 2
2AC a SA SC⇒==+
SAC⇒∆
vuông tại
S
.
Khi đó:
( ) ( )
, , 90
MN SC SA SC ASC= = = °
.
( )
, 90MN SC⇒=°
.
1
Bài 2
ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT
PHẲNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
a. Định nghĩa.
Đường thẳng
d
gọi vuông góc với mặt phẳng
( )
α
nếu vuông góc
với mọi đường thẳng
a
nằm trong
( )
α
, ký hiệu
(
)
d
α
b. Các định lí
Định 1: Nếu đường thẳng
d
vuông c với hai đường cắt nhau
a
b
cùng nằm trong mặt phẳng
( )
α
thì
( )
d
α
.
Định lí 2:
+ duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm vuông góc với một
đường thẳng cho trước.
+ duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm vuông góc với một
mặt phẳng cho trước.
Chương 8
QUAN HỆ VUÔNG GÓC
TRONG KHÔNG GIAN
2
c. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng mặt phẳng vuông góc với đoạn
thng ti trung đim ca đon thng đó. Mi đim nm trên mặt phng
trung trực luôn cách đều 2 đầu đoạn thẳng.
2. Liên hệ giữa tính song song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt
phẳng.
Định lí 3:
a) Cho hai đường thẳng song song. Mặt phẳng nào vuông góc với đường
thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
b) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song
song song với nhau.
Định lí 4:
a) Cho hai mặt phẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với mặt
phẳng này thì cũng vuông góc với mặt phẳng kia.
b) Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song
song với nhau.
3
Định lí 5:
a) Cho đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
( )
α
. Đường thẳng nào
vuông góc với
( )
α
thì cũng vuông góc với
a
.
b) Nếu đường thẳng
a
và mặt phẳng
( )
α
(không chứa
a
) cùng vuông góc
với một đường thẳng
b
thì chúng song song với nhau.
3. Phép chiếu vuông góc
a. Định nghĩa.
Cho mặt phẳng
( )
P
đường thẳng
d
vuông góc với
(
)
P
. Phép chiếu
song song theo phương của
d
lên mặt phẳng
( )
P
được gọi phép
chiếu vuông góc lên
(
)
P
.
4
Chú ý:
a) Phép chiếu vuông gócn một mặt phẳng một trường hợp đặc biệt của
phép chiếu song song nên có đy đ các tính cht ca phép chiếu song
song.
b) Ngưi ta còn dùng phép chiếu lên
( )
P
thay cho “phép chiếu vuông
góc lên
( )
P
. Nếu
H
hình chiếu vuông góc của
H
lên mặt phẳng
( )
P
thì ta cũng nói “
H
hình chiếu của
H
trên mặt phẳng
( )
P
”.
b. Định lí ba đường vuông góc.
Định lí 6:
Cho đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
( )
P
b
đường thẳng
không nằm trong
( )
P
không vuông góc với
( )
P
. Gọi
b
hình chiếu
vuông góc của
b
trên
( )
P
. Khi đó
a
vuông góc với
b
khi chỉ khi
a
vuông góc với
b
.
B. CÁC DẠNG TOÁN.
DẠNG 1:
CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG
Phương pháp:
+ Để chứng minh đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
( )
α
, ta
chứng minh
a
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong
( )
α
(định
lí 1):
( )
( )
,
da
db
d
abM
ab
α
α
⇒⊥
∩=
+ Sử dụng định lí 3:
( )
//
a
ab
α
( )
b
α
⇒⊥
5
dụ 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chnhật tâm
O
,
biết
SA SC
=
SB SD
=
. Chứng minh
( )
SO ABCD
.
Lời giải
Ta tam giác
SAC
cân tại
S
, có
SO
đường trung tuyến nên
SO AC
, tương tự ta
SO BD
. Do
AC
BD
hai đường thẳng
cắt nhau trong
( )
ABCD
nên
(
)
SO ABCD
.
Ví dụ 2. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông n tại
B
( )
SA ABC
. Chứng minh:
a)
( )
BC SAB
.
b) Gọi
M
là trung điểm
AC
. Chứng minh
(
)
BM SAC
.
Lời giải
a) Vì
( )
SA ABC
nên
SA BC
.
Ta lại
BC AB
(tam giác
ABC
vuông cân tại
B
), 2 đường thẳng
AB
SA
cắt nhau trong
( )
SAB
nên
( )
BC SAB
.
b) Ta
( )
SA ABC
nên
SA BM
.
Ta lại
BM AC
(tam giác
ABC
vuông cân tại
B
BM
đường
trung tuyến).
Mà 2 đường thẳng
SA
AC
cắt nhau trong
( )
SAC
nên
( )
BM SAC
.
6
Ví d 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
,
( )
SA ABC D
.
a) Chứng minh:
( )
BD SAC
.
b) Gi H là hình chiếu vuông góc ca
A
n
SB
. Chứng minh:
( )
AH SBC
.
c) Gọi
K
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
SD
. Chứng minh
( )
SC AHK
.
Lời giải
a) Ta có
( )
( )
,
BD AC
BD SA SA ABCD
AC BD O
AC BD ABCD
⊥⊥
∩=
suy ra
( )
BD ABCD
.
b) Ta có
( )
,
BC AB
BC SA
SA AB A
SA AB SAB
∩=
suy ra
( )
BC SAB
, khi đó
BC AH
.
AH SB
. Ta lại
SB
BC
hai đường thẳng cắt nhau trong
( )
SBC
nên
(
)
AH SBC
.
c) Dễ dàng chứng minh được
( )
AK SCD
, suy ra
AK SC
,
AH SC
(do
( )
AH SBC
) nên
( )
SC AHK
.
DẠNG 2:
CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Phương pháp:
+ Để chứng minh đường thẳng
a
vuông góc với đường thẳng
b
, ta
chứng minh đường thẳng
a
vuông góc với mặt phẳng
( )
α
chứa
b
.
7
+ Sử dụng định lí ba đường vuông góc.
Ví dụ 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
. Gọi
H
là đường cao trong tam giác
SAB
. Chứng minh:
AH BC
.
Lời giải
Ta có
( )
(
)
(
)
,
BC AB
BC SA SA ABCD
AB SA A
AB SA SAB
⊥⊥
∩=
.
Suy ra
( )
BC SAB
(
)
AH SAB
nên
AH BC
.
dụ 5 : Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
,
( )
SO ABCD
. Gọi
G
là trọng tâm ca tam giác
(
)
SAC
và điểm
E
nằm
trên cạnh
SB
sao cho
2EB SE=
. Chứng minh rằng :
GE SA
.
Lời giải
Ta có
( )
,
BD AC
BD SO
BD AC O
BD AC ABCD
∩=
suy ra
( )
BD SAC
.
8
Trong
SOB
2
3
SG SE
SO SB
= =
suy ra
//GE BD
Do đó
( )
GE SAC
, mà
( )
SA SAC
nên
GE SA
.
dụ 6. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành,
O
giao điểm của
AC
BD
. Biết
SA SC=
,
SB SD=
, chứng minh:
a)
SO
vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABCD
.
b) Gọi
M
trung điểm
AD
,
H
hình chiếu của
M
lên
BD
. Chứng
minh:
MH SD
.
c) Gọi
,NP
lần lượt là trung điểm
,AB SA
. Chứng minh:
MH NP
.
Lời giải
a) Tam giác
SAC
cân tại
S
,
SO
là đường trung tuyến nên
SO AC
.
Tam giác
SBD
cân tại
S
,
SO
là đường trung tuyến nên
SO BD
.
AC
BD
là hai đường cắt nhau trong
(
)
ABCD
,
khi đó
( )
SO ABCD
.
b) Do
( )
SO ABCD
nên
OD
hình chiếu của
SD
trên
(
)
ABCD
.
Ta có
( )
MH OD MH BD⊥⊥
nên
MH SD
. (đ ba đường vuông góc).
c) Ta có
//MN BD
(đường trung bình trong tam giác
ABD
).
Ta lại có
//NP SB
(đường trung bình trong tam giác
SAB
).
Suy ra
( ) ( )
//MNP SBD
, mà
( )
MH SBD
nên
( )
MH MNP
.
Vậy
MH NP
(do
( )
NP MNP
).
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
i 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông. Mặt bên
SAB
tam giác đều. Gọi
,EF
trung điểm
,AB CD
. Cho biết tam giác
SCD
vuông tại
S
. Chứng minh:
9
a)
( )
AB SEF
( )
CD SEF
.
b) Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
S
trên
EF
. Chứng minh:
SH AC
.
Bài 2: Cho tứ diện
ABCD
có hai mặt
( )
ABC
( )
BCD
là hai tam giác cân
có chung cạnh đáy
BC
. Gọi
I
là trung điểm
BC
.
a) Chứng minh rằng:
( )
BC ADI
.
b) Gọi
AH
là đường cao trong
ADI
. Chứng minh:
( )
AH BCD
.
Bài 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi, có
SA SB SC SD= = =
. Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
. Chứng minh
rằng:
a)
( )
SO ABCD
.
b) Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm của
,AB BC
. Chứng minh:
( )
IJ SBD
.
c) Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ACD
H
trên cạnh
SD
sao cho
2HD HS=
. Chứng minh:
( )
HG ABCD
.
Bài 4: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi, biết
( )
SA ABCD
. Gọi
,
IK
lần lượt được lấy trên hai cạnh
SB
SD
sao
cho
SI SK
SB SD
=
. Chứng minh:
a)
BD SC
.
b)
( )
IK SAC
.
Bài 5: Cho tứ diện
.S ABC
( )
SA ABC
ABC
vuông tại
B
. Trong
mặt phẳng
( )
SAB
kẻ
AM SB
tại
M
. Trên cạnh
SC
lấy điểm
N
sao
cho
SM SN
SB SC
=
. Chứng minh rằng:
a)
( )
BC SAB
( )
AM S BC
b) Chứng minh:
SB AN
.
10
Bài 6: Cho hình chóp S.ABC có
SA SB SC= =
,
90ASB
°
=
,
60BSC
°
=
,
120CSA
°
=
. Gọi
I
là trung điểm cạnh
AC
. Chứng minh:
( )
SI ABC
.
Bài 7: Cho tứ diện
ABCD
( )
AB BCD
, các tam giác
BCD
ACD
những tam giác nhọn. Gọi
,
HK
lần lượt là các trực tâm của các tam giác
BCD
ACD
. Chứng minh rằng:
a)
( )
CD ABH
.
b)
( )
CD ABK
.
c) Ba đường
,,
AK BH CD
cùng đi qua một điểm.
Bài 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông
O
,
SA
vuông góc với
( )
ABCD
. Gọi
,,HIK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên
,SB SC
SD
.
a) Chứng minh rằng:
( ) ( )
,BC SAB CD SAD⊥⊥
.
b) Chứng minh rằng
(
)
SAC
là mặt phẳng trung trực của đoạn
BD
.
c) Chứng minh
,AH AK
cùng vuông góc
SC
. Từ đó suy ra ba đường
thẳng
AH
,
AI
,
AK
cùng nằm trong một mặt phẳng.
D. I TẬP TRC NGHIỆM
Câu 1: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng.
A) Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc
với một mặt phẳng cho trước.
B) duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc
với một đường thẳng cho trước.
C) Có vô số một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông
góc với một mặt phẳng cho trước.
D) duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước vuông
góc với một đường thẳng cho trước.
Câu 2: Trong các mnh đ sau, mệnh đ nào sai?
11
A) Một đường thẳng vuông góc với hai đường thng cắt nhau thuộc một
mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phng đó.
B) Nếu đưng thng
a
song song với mặt phẳng
(
)
P
và đường thng
b
vuông góc với mặt phẳng
(
)
P
thì
a
vuông góc vi
b
.
C) Nếu đưng thng
a
song song vi mt phng
( )
P
đường thng
b
vuông góc vi
a
thì
b
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
.
D) Nếu đưng thng
a
song song vi đưng thng
b
b
song song
với mặt phẳng
( )
P
thì
a
song song hoc chứa trong mặt phẳng
( )
P
.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai?
A) Nếu đường thẳng
()d
α
thì
d
vuông góc với hai đường thẳng
trong
()
α
.
B) Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng nằm trong
( )
α
thì
( )
d
α
.
C) Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong
( )
α
thì
d
vuông góc với một đường thẳng bất kì trong
( )
α
.
D) Nếu
(
)
d
α
và đường thẳng
( )
//a
α
thì
( )
d
α
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
và
( )
SA ABC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A)
( )
AC SAB
. B)
( )
BC SAB
. C)
( )
AB SBC
. D)
( )
AC SBC
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
(
)
SA ABCD
.
Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm của
,
AB BC
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A)
( )
BC SAB
. B)
( )
CD SAD
. C)
( )
AC SBD
. D)
( )
BD SAC
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
( )
SO ABCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A)
SA AB
. B)
( )
CD SAD
. C)
AB SB
. D)
(
)
BD SAC
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
ABC
vuông tại
B
.Gọi
AH
là đường cao của
SAB
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A)
AH SB
. B)
AH BC
. C)
AH AC
. D)
AH SC
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
H
hình chiếu vuông
góc của
S
lên
BC
. Chọn khẳng định đúng.
A)
BC AC
. B)
BC AH
. C)
BC SC
. D)
BC AB
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
12
SA SC=
,
SB SD=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A)
AC SA
. B)
( )
AC SBD
. C)
SA BD
. D)
( )
BD SAC
.
Câu 10: Chọn mệnh đđúng trong các mệnh đề sau:
A) Nếu
( )
//aP
( )
bP
thì
ba
.
B) Nếu
( )
//aP
( )
bP
thì
( )
bP
.
C) Nếu
( )
//aP
//
ab
thì
( )
//bP
.
D) Nếu
( )
//aP
( )
bP
thì
//ba
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy. Gọi
,,IJK
lần lượt trung điểm của
AB
,
BC
SB
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A)
( ) (
)
//IJK SAC
. B)
(
)
BD IJK
.
C)
( )
, 60SD BC = °
D)
( )
BD SAC
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật tâm
I
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
,HK
lần lượt hình chiếu của
A
lên
,SC SD
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A)
()AK SCD
. B)
( )
BD SAC
.
C)
( )
AH SCD
D)
( )
BC SAC
.
Câu 13: Cho tứ diện
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau.
Gọi
H
nh chiếu của
O
trên mặt phẳng
( )
ABC
. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A)
H
là trọng tâm của tam giác
ABC
.
B)
H
là trung điểm của
BC
.
C)
H
là trực tâm của tam giác
ABC
D)
H
là trung điểm của
AC
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
( )
SA ABCD
. Gọi
,EF
lần lượt hình chiếu của
A
lên
,SB SD
. Chọn
khẳng định sai ?
A)
( )
, 90SC EF = °
. B)
( )
, 90
SC AE = °
.
C)
( )
, 90SC AF = °
. D)
( )
, 90SC BC = °
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
D
, biết
AD CD a= =
2AB a=
,
( )
SA ABCD
. Gọi
E
trung
điểm
AB
. Chọn mệnh đđúng trong các mệnh đề sau:
13
A)
(
)
CE SAB
. B)
CB SB
.
C)
( )
CE SDC
. D)
SC CD
.
E. HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1:
a)
( )
,
EF AB
SE AB
SE SF S
SE EF SEF
∩=
suy ra
( )
AB SEF
.
Ta có
//AB CD
nên
( )
CD SEF
b)
(
)
( )
( )
,
SH EF
SH AB AB SEF
AB EF E
EF AB ABCD
⊥⊥
∩=
suy ra
( )
SH ABCD
,
(
)
AC ABCD
, khi đó
SH AC
Bài 2:
14
a) Ta có 2 tam giác
ABC
BCD
là tam giác cân tại
A
D
nên
DI BC
AI BC
.
DI
AI
là 2 đường cắt nhau trong mặt phẳng
( )
ADI
, khi
đó
( )
BC ADI
.
b) Ta có
( )
(
)
,
AH DI
AH BC
AH BCD
DI BC I
DI BC BCD
⇒⊥
∩=
.
Bài 3:
a) Ta có hai tam giác
SAC
và tam giác
SBD
cân tại
S
nên
SO
vuông góc với
AC
BD
.
AC
BD
là 2 đường cắt nhau trong
( )
ABCD
nên
( )
SO ABCD
.
b) Ta có
( )
( )
,
AC BD
AC SO
AC SBD
SO BD O
SO BD SBD
⇒⊥
∩=
15
Ta lại có
IJ
là đường trung bình tam gc
ABC
nên
//IJ AC
nên
( )
IJ SBD
c)
G
là trọng tâm
ACD
nên
2
3
DG DH
DO DS
= =
.
Suy ra
//HG SO
, mà
( )
SO ABCD
nên
( )
HG ABCD
.
Bài 4:
a)
( )
( )
,
BD SA
BD AC
BD SAC
SA AC A
SA AC SAC
⇒⊥
∩=
, khi đó
BD SC
.
b) Ta có
SI SK
SB SD
=
nên
//IK BD
, mà
(
)
BD SAC
nên
( )
IK SAC
.
Bài 5:
16
a) Ta có
( )
( )
,
BC AB
BC SA
BC SAB
SA AB A
SA AB SAB
⇒⊥
∩=
.
Ta có
(
)
(
)
,
AM BC
AM SB
AM SBC
SB BC B
SB BC SBC
⇒⊥
∩=
.
b) Ta có
SM SN
SB SC
=
nên
//
MN BC
, mà
( )
BC SAB
, khi đó
( )
MN SAB
.
Suy ra
SB AN
.
Bài 6:
Đặt độ dài
SA SB SC a= = =
Ta có
SAB
vuông cân tại
S
nên
2AB a=
.
Ta có
SBC
cân tại
S
, có
60BSC
°
=
nên
SBC
đều cạnh
a
.
Trong
SAC
22
2 . .cos120 3AC SA SC SA SC a= + °=
.
Dễ thấy
2 2 22
3AC AB BC a=+=
nên tam giác
ABC
vuông tại
B
suy ra
I
là tâm
đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
Hình chóp
.
S ABC
SA SB SC
= =
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác
đáy nên
( )
SI ABC
.
17
Bài 7:
a)
( )
( )
,
CD BH
CD AB
CD ABH
AB BH B
AB BH ABH
⇒⊥
∩=
.
b)
( )
( )
,
CD AK
CD AB
CD ABK
AK AB A
AK AB ABK
⇒⊥
∩=
.
c) Trong
ACD
, gọi
AK CD E
∩=
.
Ta có
( )
CD ABK
, khi đó
(
)
CD ABE
, suy ra
CD BE
( )
( )
BE BCD
.
Trong mặt phẳng
( )
BCD
, ta có
BH CD
(
H
là trực tâm
BCD
).
Suy ra 3 điểm
,,BH E
thẳng hàng.
Vậy ba đường
,,AK BH CD
đồng quy tại
E
.
Bài 8 :
a)
( )
( )
,
BC AB
BC SA
BC SAB
AB SA A
AB SA SAB
⇒⊥
=
;
( )
( )
,
CD AD
CD SA
CD SAD
SA AD A
SA AD SAD
⇒⊥
∩=
.
18
b)
( )
( )
,
BD AC
BD SA
BD SAC
AC SA A
AC SA SAC
⇒⊥
∩=
.
Ta lại
( )
BD SAC O∩=
,
O
trung điểm
BD
nên
( )
SAC
mặt
phẳng trung trực của
BD
.
c)
( )
(
)
,
AH SB
AH BC
AH SBC
SB BC B
SB BC SBC
⇒⊥
∩=
, suy ra
AH SC
.
( )
( )
,
AK SD
AK CD
AK SCD
SD CD D
SD CD SCD
⇒⊥
∩=
, suy ra
AK SC
.
( )
( )
,
SC AH
SC AK
SC AHK
AH AK A
AH AK AHK
⇒⊥
∩=
Ta lại có
( )
( )
,
SC AH
SC AI
SC AHI
AH AI A
AH AI AHI
⇒⊥
∩=
.
Ta hai mặt phẳng
( )
AHK
( )
AHI
cùng vuông góc với
SC
đi qua
điểm
A
nên
( ) ( )
AHI AHK
.
Suy ra ba đường thẳng
AH
,
AI
,
AK
cùng nằm trong một mặt phẳng.
Nhớ:
duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm vuông c với một
đường thẳng cho trước. (định lí 2)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1.B
2.C
3.B
4.B
5.C
6.D
7.C
8.B
9.A
10.A
11.C
12.A
13.C
14.A
15.A
19
Bài 1: Chọn B.
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một
đường thẳng cho trước.
Bài 2: Chọn C.
Nếu đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
( )
P
và đường thẳng
b
vuông
góc với
a
thì
b
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
.
Bài 3: Chọn B.
Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng nằm trong
( )
α
thì
(
)
d
α
.
Bài 4: Chọn B.
(
)
BC AB
BC SAD
BC SA
⇒⊥
.
Bài 5: Chọn C.
Ta có
( )
AC BD
AC SBD
AC SO
⇒⊥
. Mà
//IJ AC
nên
( )
IJ SBD
.
Bài 6: Chọn D.
A
B
C
S
20
Ta có
( )
( )
,
BD AC
BD SO
BD SAC
SO AC O
SO AC SAC
⇒⊥
∩=
.
Bài 7: Chọn C.
Dễ dàng chứng minh được
( )
BC SAB
, từ đó suy ra
( )
AH SBC
.
Khi đó
AH SB
,
AH BC
,
AH SC
. Vậy đáp án C sai.
Bài 8: Chọn B.
Tương tự câu 7, chứng minh
( )
AH SBC
, khi đó
BC AH
.
Bài 9: Chọn A.
Dễ dàng chứng minh
( )
SO ABCD
từ đó chứng minh được
( )
BD SAC
.
Bài 10 : Chọn A.
Nếu
( )
//aP
( )
bP
thì
ba
.
Bài 11: Chọn C.
Các đáp án A, B, D đu đúng. Đáp án C chưa đ d kin đ kết lun
( )
, 60SD BC = °
.
Bài 12: Chọn A.
I
C
A
B
D
S
K
H
21
Ta có
( )
CD AD
CD SAD CD AK
CD SA
⇒⊥ ⇒⊥
.
AK SD
nên
( D)AK SC
.
Bài 13: Chọn C.
Ta có
( )
OA OB
OA OBC OA BC
OA OC
⇒⊥ ⇒⊥
.
( )
OH OBC OH BC ⇒⊥
.
Vậy ta có:
( )
BC OA
BC OAH BC AH
BC OH
⇒⊥ ⇒⊥
.
Chng minh tương t ta có
AB CH
.
Suy ra
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
.
Bài 14: Chọn A.
Ta có
( )
SA ABCD SA BC ⇒⊥
. Li có
BC AB
nên
( )
BC SAB BC AE
⇒⊥
.
( )
( )
, , 1AE SB AE BC AE SBC AE SC ⊥⇒⊥ ⇒⊥
.
O
C
B
A
H
B
D
A
C
S
F
E
22
Chng minh tương t ta có
( )
, 2SC AF
Vậy t
(
)
1
( )
2
ta có
( )
SC AEF
.
Bài 15: Chn A.
( )
( )
//CE AD
CE SAB
AD SAB
⇒⊥
.
1
Bài 3
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Góc giữa hai mặt phẳng.
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc
với hai mặt phẳng đó.
Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
Bước 1: Tìm giao tuyến
d
của hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
.
Bước 2: Lấy 1 điểm
I
tùy ý thuộc
d
. Trong mp
( )
P
dựng đường thẳng
a
đi qua
I
vuông góc với
đường thẳng
d
.
Bước 3: Trong mp
(
)
Q
dựng đường thẳng
b
đi qua
I
và cũng vuông góc với đường thẳng
d
.
Khi đó: Góc gia hai mp
( )
P
mp
( )
Q
chính bằng góc
giữa
a
b
.
II. Hai mặt phẳng vuông góc.
Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng
0
90
. Ký hiệu:
( ) ( )
PQ
.
Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc với
nhau mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng kia.
( )
( )
( ) ( )
aP
PQ
aQ
⇒⊥
III. Tính chất của hai mặt phẳng vuông góc.
Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng nào nằm
trong mặt phẳng này vuông góc với giao tuyến cũng vuông góc với
mặt phẳng kia.
Chương VIII
QUAN HỆ VUÔNG GÓC
TRONG KHÔNG GIAN
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
,
PQ
P Qd aQ
a Pa d
= ⇒⊥
⊂⊥
Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng vuông góc với mặt phẳng th ba thì
giao tuyến của chúng vuông góc với mặt phẳng thứ ba.
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
P Qa
P R aR
QR
∩ =
⇒⊥
IV. Hình lăng trụ đứng, hình hộp, hình lập phương.
Tên
Định nghĩa
Hình vẽ
Tính chất cơ bản
Hình
lăng trụ
đứng
là hình lăng trụ
có cạnh bên
vuông góc với
mặt phẳng đáy
- Cạnh bên vuông góc
với hai đáy.
- Mặt bên là các hình
chữ nhật.
Hình
lăng trụ
đều
là hình lăng trụ
đứng có đáy là
đa giác đều
- Hai đáy là hai đa
giác đều.
- Mặt bên là các hình
chữ nhật.
- Cạnh bên và đường
nối tâm hai đáy
vuông góc với hai
đáy.
Hình
hộp
đứng
là hình lăng trụ
đứng có đáy là
hình bình hành
- Bốn mặt bên là hình
chữ nhật.
- Hai đáy là hình bình
hành.
Hình
hộp chữ
nhật
là hình hộp
đứng có đáy là
hình chữ nhật
- Sáu mặt là hình chữ
nhật.
- Độ dài
,,abc
của 3
cạnh cùng đi qua một
đỉnh gọi là ba kích
thước của hình hộp
chữ nhật.
A
B
C
D
E'
D'
A'
C'
B'
E
3
- Độ dài đường chéo
d
được tính theo 3
kích thước
222
d abc= ++
Hình
lập
phương
là hình hộp chữ
nhật có tất cả
các cạnh bằng
nhau
- Sáu mặt là hình
vuông.
- Độ dài đường chéo
d
được tính theo
công thức
3da=
V. Hình chóp đều và hình chóp cụt.
Mt hình chóp đưc gi là hình chóp đu nếu nó có đáy là mt đa giác
đều và có chân đường cao trùng với tâm của đa giác đáy.
Nhận xét:
- Hình chóp đu có các mt bên là nhng tam giác cân bng nhau. Các
mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau.
- Các cạnh bên của hình chóp đều tạo với đáy các góc bằng nhau.
Khi ctnh chóp đều bởi một mặt phẳng song song với đáy để đưc mt
hình chóp cụt thì hình chóp cụt đó được gọi là hình chóp cụt đều.
Nhận xét:
- Cạnh bên của mặt bên gọi là cạnh bên của hình chóp cụt. Hình chóp cụt
đều có các cạnh bên bằng nhau, các mặt bên là những hình thang cân.
- Đoạn thẳng nối tâm hai đáy đường cao. Độ dài đường cao chiều
cao.
B. CÁC DẠNG TOÁN.
DẠNG 1:
GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG
Phương pháp:
Cách 1: Dùng định nghĩa: Tìm hai đường thẳng
,ab
lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
. Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng mặt
phẳng
( )
P
( )
Q
chính là góc giữa hai đường
thẳng
a
b
c
a
b
β
α
ϕ
Cách 2: Ta thực hiện theo 2 bước
Bước 1: Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
.
Bước 2: Tìm 1 điểm
I
thuộc
d
sao cho trong
mp
(
)
P
ta dễ dàng tìm được một đường
thẳng
a
đi qua
I
và vuông góc với đường
thẳng
d
và trong mp
(
)
Q
ta tìm được một
đường thẳng
b
cũng đi qua
I
và vuông góc
với đường thẳng
d
.
Khi đó: Góc giữa hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
chính bằng góc giữa
a
b
Cách 3: Nếu hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau thì góc giữa
chúng bằng
0
90
Cách 4: Ta sử dụng công thức tính diện tích hình chiếu của một đa
giác trong không gian:
' .cos
SS
=
ϕ
Ví dụ 1. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
,B
SA
vuông góc với đáy. Tìm góc giữa hai mặt phẳng
SBC
ABC
.
Lời giải
Ta có:
(
) ( ) ( )
1SBC ABC BC∩=
( ) ( )
,2AB ABC AB BC⊂⊥
( )
( )
( )
( )
,3
SB SBC SB BC BC SBC ⊥⊥
Từ
( ) ( )
1,2
(
)
3
suy ra góc giữa 2 mp
SBC
ABC
.SBA
Ví dụ 2. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi
M
trung điểm
SC
. Tính góc
giữa hai mặt phẳng
MBD
ABCD
.
Lời giải
Gọi
'M
là trung điểm
OC
'/ / 'MM SO MM ABCD

Ta có:
'
'
BD M O
BD MO
BD MM

2
2
22
1 2 11 2
2
' ;' ; ' '
2 2 4 24 4 2
a
a
aa a
MM SO M O OC AC MO MM M O

d
b
a
I
A
C
B
S
M'
M
A
B
C
D
S
O
5
Theo công thức diện tích hình chiếu, ta có
'
cos .
M BD MBD
SS

0
'
.' ' 2
cos 45
.2
M BD
MBD
S
BDMO MO
S BD MO MO


Ví dụ 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cạnh
2a
,
SA a
và vuông góc với mặt phẳng
ABCD
Trên
BC
lấy điểm
I
sao cho tam giác
SDI
vuông tại
S
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
SDI
ABCD
0
60
Tính độ dài
SI
.
Lời giải
Từ
A
dựng
AK ID K ID

ID SAK ID SK 
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng
SDI
ABCD
là góc
0
60AKS
Tam giác
SAK
vuông tại
A
, ta có:
23
Sin
3
Sin
SA SA a
ASK SK
SK
ASK

Tam giác
SAD
vuông tại
A
, ta có:
22
5
SD SA AD a 
Tam giác
SID
vuông tại
S
,
SK
là đường cao, ta có:
2 2 2 2 22
1 1 1 1 3 1 2 55
4 5 11
a
SI
SK SI SD SI a a

DẠNG 2:
DIỆN TÍCH HÌNH CHIẾU CỦA ĐA GIÁC
Phương pháp:
+ Gọi S là diệnch của đa giác
H
trong mặt phẳng
S
diệnch
của đa giác
'H
-là hình chiếu của
H
trên mặt phẳng
thì
.cosSS
, trong đó
là góc giữa hai mặt phẳng
.
Ví dụ 1. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy. Tam giác
SBC
vuông cân tại
S
,
SB a=
. Mặt phẳng
( )
SBC
hợp với đáy một góc
0
30
.
Tính diện tích tam giác
ABC
.
Lời giải
Do
SBC
vuông cân tại
S
SB a=
nên diện tích
SBC
:
2
1
.
22
a
S SB SC= =
( )
SA ABC
nên
ABC
là hình chiếu vuông góc
của
SBC
lên mp
( )
ABC
. Gọi
ϕ
là góc giữa hai
mp
( )
SBC
và mp
( )
ABC
ta có
0
30
ϕ
=
.
Áp dụng tính chất diện tích hình chiếu của đa
giác, ta có:
22
0
3
S S cos .cos30
24
ABC SBC
aa
ϕ
∆∆
= = =
Vậy diện tích tam giác
ABC
bằng:
2
3
4
a
Ví dụ 2. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
2AB a=
. Mặt phẳng bên
( )
SBC
hợp với đáy một góc
0
60
. Tính diện tích
SBC
.
Lời giải
Gọi
H
là trọng tâm của
ABC
,
M
trung điểm cạnh
BC
.
Ta
(
)
SH ABC
tại
H
. Do đó
HBC
hình chiếu
vuông góc của
SBC
lên mp
( )
ABC
.
Ta có:
0
0
.cos 60 2
cos 60
HBC
HBC SBC SBC HBC
S
SS S S
∆∆
= ⇒= =
Ta lại có:
2
11 3
. .sin
3 6 12
HBC ABC
a
S S AB BC ABC
∆∆
= = =
Vậy
2
3
2
6
SBC HBC
a
SS
∆∆
= =
Ví dụ 3. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
AB a=
, mặt bên
( )
SDC
hợp
với đáy một góc
0
45
. Tính diện tích tam giác
SDC
.
Lời giải
Gọi
O AC BD=
Do
.S ABCD
là hình chóp tứ giác đều nên
( )
SO ABCD
tại
O
A
C
B
S
H
M
A
C
B
S
7
Hình chiếu vuông góc của
SDC
lên mp
( )
ABCD
ODC
.
0
0
.cos 45 2
cos 45
ODC
ODC SDC SDC ODC
S
SS S S
∆∆
= ⇒= =
2
1
44
ODC ABCD
a
SS
= =
Vậy
2
2
4
SDC
a
S
=
.
Ví dụ 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thoi cạnh
a
, góc
0
120DAB
=
,
cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Gọi
M
là trung điểm cạnh
BC
, góc
0
60SMA
=
. Tính diện tích tam giác
SBC
.
Lời giải
Do tứ giác
ABCD
là hình thoi nên
00
120 60DAB ABC=⇒=
Ta có:
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Suy ra
( )
1AM BC
SA BC
nên
( )
2SM BC
Ta lại có:
( ) ( ) ( )
3SBC ABCD BC∩=
Từ
(
) ( )
1,2
( )
3
suy ra góc giữa mp
( )
SBC
đáy
( )
ABCD
SMA
Do
( )
SA ABCD
tại
A
nên hình chiếu vuông góc
của
SBC
lên mp
(
)
ABCD
ABC
.
Ta có:
.cos
ABC SBC
S S SMA
∆∆
=
2
20
0
13
2 2. . .sin 60
cos60 2 2
ABC
SBC ABC
S
a
S Sa
∆∆
⇒= = = =
Vậy
2
3
2
SBC
a
S
=
.
Ví dụ 5. Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều.
Gọi
,MP
lần lượt là trung điểm các cạnh
', 'AA BB
. Mặt phẳng
( )
α
đi
qua
M
'
B
, song song với cạnh
CP
cắt lăng trụ
.'' 'ABC A B C
theo thiết
diện là một tam giác có diện tích bằng
2
6a
. Tính độ dài cạnh
AB
theo
a
, biết góc giữa mp
( )
α
với đáy
( )
ABC
bằng
0
45
.
Lời giải
O
A
D
B
S
C
M
A
B
D
S
C
Gọi
N
là trung điểm cạnh
'CC
.
Ta có, thiết diện của lăng trụ
.'' 'ABC A B C
khi
cắt bởi mp
( )
α
là tam giác
'MNB
.
Do
.'' 'ABC A B C
là hình lăng trụ đứng nên hình
chiếu vuông góc của
'MNB
lên mp
( )
ABC
ACB
.
Ta có:
02
'
.cos 45 3
ACB MNB
SS a
∆∆
= =
2
3
4
ACB
AB
S
=
nên
2
2
3
3
4
AB
a=
22
42AB a AB a =⇒=
Vậy
2AB a=
.
DẠNG 3:
CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
Phương pháp:
+ Cách 1: Ta chứng minh mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng kia.
+ Cách 2: Ta chứng minh góc giữa chúng là
0
90
.
Ví dụ 1. Cho hình lăng trụ đứng
.'' ' 'ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình
vuông. Chứng minh:
( )
( )
''
AB C BDB
Lời giải
Ta có:
AC BD
(do tứ giác
ABCD
là hình vuông)
'AC BB
(do
.'' ' '
ABCD A B C D
là hình lăng trụ đứng có cạnh bên vuông
góc với đáy)
( )
'AC BDB⇒⊥
( ) ( )
''AB C BDB⇒⊥
.
Ví dụ 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
AB a=
,
2AD a=
,
( )
SA ABCD
. Gọi
M
là trung điểm của
AD
,
I
là giao điểm
của
AC
BM
. Chứng minh:
( ) ( )
SAC SMB
Lời giải
M
l
P
N
A'
B'
C'
A
C
B
9
+ Ta có:
( ) ( )
1SA ABCD SA BM ⇒⊥
.
+ Xét tam giác vuông
ABM
có:
.
Xét tam giác vuông ACD có:
2
tan
2
CD
AMB
AD
= =
.
Ta có:
(
)
(
)
( )
0
1 tan .tan
cot cot 180 cot 0
tan tan
AMB CAD
AIM AMB CAD AMB CAD
AMB CAD
= + = += =
+
( )
0
90 2AIM BM AC =⇒⊥
T
( )
1
( )
2
suy ra:
( )
BM SAC
( )
BM SMB
nên
( ) ( )
SAC SMB
dụ 3. Cho hình vuông
ABCD
. Gọi
S
điểm trong không gian sao cho
SAB
tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
( )
.ABCD
Gọi
H
I
lần lượt là trung điểm của
AB
BC
. Chứng minh:
a)
( ) ( )
SAB SAD
b)
( ) ( )
SAB SBC
c)
( ) ( )
SHC SDI
Lời giải
a) Vì tam giác
SAB
đều nên
SH AB
.
Ta có:
( ) ( )
( ) (
)
( )
( )
,
SAB ABCD AB
SAB ABCD SH ABCD
SH SAB SH AB
∩ =
⇒⊥
⊂⊥
Như vậy:
( )
(
)
( )
( )
(
)
,
AD AB gt
AD SH SH ABCD AD SAB
AD SH S AB
⊥
⇒⊥
,
( ) ( ) ( )
AD SAD SAD SAB⊂⇒⊥
.
b) Chứng minh hoàn toàn tương tự, ta được
( ) (
)
SBC SAB
c) Ta lại có:
( )
11
..BCH CDI c g c C D = ⇒=
,
00
11 11
90 90DI CI+= +=
HC DI⇒⊥
tan 2
AB
AMB
AM
= =
I
M
D
S
A
C
B
1
1
1
I
H
A
B
C
D
S
Như vậy
( )
( )
( )
( )
,
HC DI
HS DI SH ABC D DI SHC
CH SH SHC
⇒⊥
,
( ) ( ) ( )
DI SDI S DI SHC⊂⇒⊥
.
DẠNG 4:
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC LIÊN QUAN HÌNH HỘP CH
NHẬT
Phương pháp chứng minh hai mặt phẳng vuông góc
:
+ Cách 1: Ta chứng minh mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng kia.
+ Cách 2: Ta chứng minh góc giữa chúng là
0
90
.
Phương pháp tính góc giữa hai mặt phẳng
Tìm giao tuyến
(
)
( )
PQ∩=
.
Trong
( )
P
tìm
a
vuông góc với
, trong
( )
Q
tìm
b
vuông góc
với
,ab
cắt nhau tại
I
.
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
là góc giữa hai đường thẳng
a
b
.
Chú ý: Trong một số trường hợp nếu chỉ yêu cầu tính góc giữa hai mặt phẳng
thì chúng ta có thể áp dụng công thức hình chiếu để tính.
Công thức hình chiếu: Gọi hình
( )
H
diện ch
S
; hình
( )
'H
hình
chiếu của
( )
H
trên mặt phẳng
( )
α
diện tích
'S
;
ϕ
góc giữa mặt
phẳng chứa
( )
H
và mp
( )
α
. Lúc đó, ta có công thức sau:
' .cosSS
ϕ
=
.
dụ 1. Cho hình hộp chữ nhật
.'' ' 'ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình
vuông cạnh bằng
22
,
'4AA =
. Tính góc giữa mặt phẳng
( )
'A BC
với mặt
phẳng
( )
ABCD
.
Lời giải
11
Ta có
( )
'' '
'
BC AB
BC AA B B BC A B
BC AA
⇒⊥ ⇒⊥
Mặt khác
AB BC
( ) ( )
'A BC ABCD BC∩=
Do đó
(
) (
)
( )
' ; ', 'A BC ABCD A B AB A BA= =
.
Ta có
'4 2
tan ' ' 54, 7
22 2
AA
A BA A BA
AB
== = š
Ví dụ 2. Cho hình hộp chữ nhật
.'' ' 'ABCD A B C D
,2AB a AD a= =
,
'3AA a=
. Tính góc giữa mặt phẳng
( )
'A BD
với mặt phẳng
( )
ABCD
.
Lời giải
Ta có hình chiếu của
'A BD
trên mặt phẳng
( )
ABCD
ABD
nên
'
cos ' ,
ABD
A BD
S
A BD A BCD
S
2
'
7
' 10 , ' 13 , 5 . ' '
2
A BD
AB aAD aBD a S p p AB p AD p BD a

Mặt khác
2
1
. .2
2
ABD
S aa a

Vậy
'
2
' , 73, 4
7
ABD
A BD
S
A BD A BCD
S

Ví dụ 3. Cho hình hộp chữ nhật
.'' ' 'ABCD A B C D
,'AB AD a AA b
.
Gọi
M
là trung điểm của
'CC
. Tỉ số
a
b
để hai mặt phẳng
'A BD
MBD
vuông góc với nhau.
Lời giải
Gọi
O
là tâm hình chữ nhật
ABCD
. Ta có
'BD A BD MBD
''
'
BD AC
BD ACC A
BD AA

Vậy
''
'' ' ' ' , , '
''
BD ACC A
ACC A A BD OA A BD MBD OM OA
ACC A MBD OM




Ta có:
2 2 2 22
' '2
22 2
AC AB AD AA a b
OM


22
2 2 2 2 2 2 22
5
' ' ; ' 'C' '
24
ab
OA AC AA b MA A MC a 
''A BD MBD OMA 
vuông tại
O
22 2
2 2 2 2 2 22
25
'' 1
42 4
a ba b a
OM OA MA b a a b
b

Vậy
'A BD MBD
khi
1
a
b
.
DẠNG 5:
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC LIÊN QUAN HÌNH LẬP PHƯƠNG
Phương pháp chứng minh hai mặt phẳng vuông góc
:
+ Cách 1: Ta chứng minh mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng kia.
+ Cách 2: Ta chứng minh góc giữa chúng là
0
90
.
Phương pháp tính góc giữa hai mặt phẳng
Tìm giao tuyến
( ) ( )
PQ∩=
.
Trong
( )
P
tìm
a
vuông góc với
, trong
( )
Q
tìm
b
vuông góc
với
,ab
cắt nhau tại
I
.
O
A
B
D
C
A'
B'
C'
D'
M
13
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
là góc giữa hai đường thẳng
a
b
.
Chú ý: Trong một số trường hợp nếu chỉ yêu cầu tính góc giữa hai mặt phẳng
thì chúng ta có thể áp dụng công thức hình chiếu để tính.
Công thức hình chiếu: Gọi hình
( )
H
diện ch
S
; hình
( )
'H
hình
chiếu của
( )
H
trên mặt phẳng
(
)
α
diện tích
'S
;
ϕ
góc giữa mặt
phẳng chứa
( )
H
và mp
( )
α
. Lúc đó, ta có công thức sau:
' .cosSS
ϕ
=
.
Ví d 1. Cho hình lập phương
111 1
.ABCD A B C D
. Mặt phẳng
(
)
1
A BD
không
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
1
AB D
. B.
(
)
11
ACC A
.
C.
( )
1
ABD
. D.
( )
11
A BC
.
Lời giải
Gọi
11
I AB A B=
.
Tam giác
1
A BD
đều có
DI
là đường trung tuyến nên
1
DI A B
.
( )
11 1
DA AA B B DA A B ⇒⊥
.
(
)
1
11
1
A B DI
A B AB D
A B AD
⇒⊥
nên A đúng.
Ta có:
( ) ( ) ( )
11 1 11
1
BD AC
BD ACC A A BD ACC A
BD AA
⇒⊥
nên B đúng.
Gọi
11
J AD A D=
.
Tam giác
1
A BD
đều có
BJ
là đường trung tuyến nên
1
BJ A D
.
( )
11 1
BA AA D D BA A D ⇒⊥
.
( )
1
11
1
A D BJ
A B ABD
A D BA
⇒⊥
nên C đúng.
D sai.
Ví dụ 2. Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
cạnh bằng
a
.Cắt hình lập
phương bởi mặt phẳng trung trực của
'
BD
. Diện tích thiết diện là:
A.
2
3
4
Sa=
. B.
2
Sa=
.
C.
2
33
4
a
S =
. D.
2
3
2
Sa=
.
Lời giải
Gọi
E
là trung điểm của
AD
. Ta có
'EB ED=
nên
E
thuộc mặt phẳng
trung trực của
'BD
.
Gọi
, , ,,FGHIK
lần lượt là trung điểm của
, ', B'C', ' ', AA'CD CC A B
.
Chứng minh tương tự ta có các điểm trên đều thuộc mặt phẳng trung
trực của
'BD
. Vậy thiết diện của hình lập phương cắt bởi thuộc mặt
phẳng trung trực của
'BD
là hình lục giác đều
EFGHIK
có cạnh bằng
2
2
a
.
Vậy diện tích thiết diện là:
2
2
2 3 33
6. .
2 44
a
Sa

= =



.
C đúng
DẠNG 6:
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC LIÊN QUAN HÌNH LĂNG TRỤ
Phương pháp
+ Cách 1:
( )
( ) ( ) ( )
( )
0
, 90
P Q PQ⊥⇔ =
+ Cách 2:
( )
( )
( ) ( )
aP
PQ
aQ
⇒⊥
A
D
B
C
B'
A'
C'
D'
E
F
G
H
I
K
15
Ví dụ 1. Cho hình lăng trụ tứ giác đều
.ABCD A B C D
′′
có cạnh đáy bằng
a
,
góc giữa hai mặt phẳng
(
)
ABCD
( )
ABC
có số đo bằng
0
60
. Cạnh bên
của hình lăng trụ bằng:
A.
3a
B.
3
a
C.
2a
D.
2a
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( ) ( )
ABCD ABC AB
∩=
.
Từ giả thiết ta dễ dàng chứng minh được:
( )
AB BB C C
′′
(
)
CB BBCC AB CB
′′
⇒⊥
.
Mặt khác:
( ) ( )
( )
( )
0
, , 60CB AB ABCD ABC CB C B CBC
′′
⊥⇒ = = =
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
BCC
vuông tại
C
ta có:
tan .tan .tan 60 3
CC
CBC CC CB CBC a a
CB
′′
= = = °=
.
Ví dụ 2. Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên
( )
ABC
trùng với trực tâm
H
của tam giác
ABC
. Khẳng định nào
sau đây không đúng?
A.
( ) ( )
AABB BBCC
′′
B.
( ) ( )
AAH ABC
′′
C.
BB C C
′′
là hình chữ nhật. D.
( ) ( )
BB C C AA H
′′
Lời giải
Chọn A
Gọi
K
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
BC
( )
,,H AK BC AK BC A H BC AA H
′′
⇒∈
( )
( )
( ) (
)
AAH ABC
BB C C AA H
BC BB
′′
⊥
′′
⇒⊥
nên đáp án B,C,D đúng
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
, cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
,3ABCD SA a=
. Tính góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
.
Bài 2: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
0
60ABC =
, tam giác
SBC
là tam giác đều có bằng cạnh
2a
và nằm trong
mặt phẳng vuông với đáy. Tính góc giữa hai mặt phẳng
(
)
SAC
( )
ABC
.
Bài 3: Cho hình chóp
.S MNP
có đáy là tam giác đều cạnh
2a
, cạnh bên
SM
vuông góc với đáy,
SM a=
. Hai mặt bên
(
)
SMP
( )
SNP
hợp với nhau
một góc
0
30
. Tính diện tích tam giác
SNP
.
Bài 4: Cho hình hộp chữ nhật
.'' ' 'ABCD A B C D
' 2, , 3AA a AB a AD a= = =
. Tính số đo của góc giữa
( )
'BA C
(
)
'DA C
.
Bài 5: Cho nh lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
. Tính góc giữa
'AC
mp
( )
''A BCD
.
Bài 6: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
cạnh
a
. Tính sđo của góc
giữa hai mặt phẳng
( )
'BA C
( )
'DA C
.
17
Bài 7: Cho hình hộp chữ nhật
.'' ' 'ABCD A B C D
. Gọi
,,
αβϕ
là 3 góc tạo bởi
đường chéo
'AC
với 3 cạnh chung đỉnh
A
.
Tính
222
sin sin sinA
αβϕ
=++
.
Bài 8: Cho hình chóp
.
S ABCD
SA
vuông góc với đáy
ABCD
, đáy là hình
thang vuông tại
A
, có đáy lớn
2,, AB a AD DC aAB = = =
. Vẽ
,AH SC H SC⊥∈
M
là trung điểm của
AB
. Góc giữa
(
)
SCD
( )
ABC
0
60
. Tính
( ) ( )
( )
,SAD SMC
.
Bài 9: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Cạnh
bên
SA x
=
và vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Xác định
x
để hai mặt
phẳng
(
)
SBC
( )
SCD
tạo với nhau một góc
0
60
.
Bài 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật
,2
AB a BC a= =
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy và
SA a=
. Tính góc
giữa
(
)
SBC
( )
SCD
.
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
vuông góc với nhau. bao nhiêu mệnh
đề đúng trong các mệnh đề sau?
(1) Góc giữa hai mặt phẳng là
0
90
.
(2) Mọi đường thẳng trong
( )
P
đều vuông góc với
( )
Q
.
(3) Tồn tại đường thẳng trong
( )
Q
vuông góc với
( )
P
.
(4) Nếu
( )
R
vuông góc với
( )
Q
thì
( )
R
song song với
( )
P
.
(5) Nếu mặt phẳng
( )
R
vuông góc với
( ) ( )
,PR
vuông góc với
( )
Q
thì
( )
R
vuông góc với giao tuyến của
( )
P
( )
Q
.
A) 3 B) 4 C) 1 D) 5.
Câu 2: Xét các mệnh đ sau:
(1) Hình hộp là hình lăng trụ đứng.
(2) Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
(3) Hình lập phương là hình lăng trụ đứng.
(4) Hình lăng trụ tứ giác đều là lăng trụ đứng.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A) 4. B) 3. C) 2. D) 1.
Câu 3: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
,3a SA a=
,
( )
SA ABCD
. Gọi
α
là góc giữa
( )
ABCD
( )
SCD
. Tính
α
?
A)
0
30
α
=
. B)
0
45
α
=
. C)
0
60
α
=
. D)
0
90
α
=
.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
G
trọng tâm. Tính độ dài
của vectơ
AG

. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2a
,
( )
2,SA a SA ABCD=
. Gọi
α
là góc giữa
( )
ABCD
( )
SBD
. Tính
α
?
A)
0
30
α
=
. B)
0
45
α
=
. C)
0
60
α
=
. D)
0
90
α
=
.
Câu 5: Cho hình chop
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
,
( )
SO ABCD
, các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng
a
.
M
là trung điểm
SC
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
MBD
( )
SAC
là?
A)
0
30
α
=
B)
0
90
α
=
C)
0
60
α
=
D)
0
45
α
=
.
Câu 6: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
I
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Khng định nào sau đây sai?
A)
( ) ( )
SCD SAD
. B)
( ) (
)
SDC SAI
.
C)
( ) (
)
SBC SAB
. D)
( ) ( )
SBD SAC
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều.
( )
,
2
a
SA SA ABC
=
. Góc tạo bởi mặt phẳng
( )
SBC
mặt đáy
( )
ABC
bằng
0
30
, diện tích tam giác
SBC
bằng
2
2
a
. Tính độ dài cạnh
AB
?
A)
AB a=
. B)
2AB a=
. C)
3AB a=
. D)
2AB a=
.
Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng
.'' ' 'ABCD A B C D
đáy
ABCD
là hình
vuông. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A)
( ) ( )
''AB C B BD
. B)
( ) ( )
' ''AB C BA C
.
C)
( ) ( )
''AB C D BC
. D)
( ) ( )
''AB C D AB
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
I
, cạnh
a
,
góc
0
60BAD =
,
3
2
a
SA SB SD= = =
. Gọi
ϕ
là góc gia hai mt phng
( )
SBD
( )
.ABCD
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A)
tan 5
ϕ
=
. B)
5
tan
5
ϕ
=
. C)
3
tan
2
ϕ
=
. D)
0
45
ϕ
=
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
19
D
, cnhn
SA
vuông góc với đáy,
2, , 3AB a AD a SB a
= = =
. Khi đó, tỉ số
diện tích của
SBC
ABC
bằng:
A)
2
2
. B)
14
2
C)
7
2
. D)
5
2
.
Câu 11: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
, ( ).a SA ABCD
Gọi
,MN
là các điểm thuộc
BC
CD
sao cho
3
,
24
aa
BM DN= =
. Chọn khẳng định đúng.
A)
( )( )SBC SCD
. B)
( )
( )
SAM SBC
.
C)
( ) ( )
SAN SCD
. D)
( ) (
)
SAM SMN
.
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật
.'' ' 'ABCD A B C D
' 3, , 2AA a AB a AD a= = =
. Số đo góc giữa hai mặt phẳng
( )
'B AC
( )
ABCD
bằng:
A)
0
75 20'
. B)
0
72 33
C)
0
73 23'
. D)
0
74 53'
.
Câu 13: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cạnh
a
. Cắt hình lập
phương bởi mặt phẳng trung trực của
'AC
. Diện tích của thiết diện :
A)
2
33
2
a
. B)
2
3
4
a
C)
2
33
4
a
. D)
2
3
16
a
.
Câu 14: Cho hình lăng trụ lục giác đều
.ABCDEF A B C D E F
′′′′
có cạnh bên
bằng
a
ADD A
′′
là hình vuông. Cạnh đáy của lăng trụ bằng:
A)
a
. B)
2
2
a
C)
3
3
a
. D)
2
a
.
Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác cân
với
0
, 120AB AC a BAC= = =
và cạnh bên
'BB a=
. Tính
cosin
giữa hai
mặt phẳng
( )
ABC
( )
'AB I
, với
I
là trung điểm
CC
?
A)
30
8
. B)
3
2
C)
10
4
. D)
30
10
.
E. HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1:
Dựng
( )
AH SD H SD
⊥∈
.
Ta có
, AH SD AH CD⊥⊥
(Vì
( )
CD SAD
)
( )
AH SCD⇒⊥
Ngoài ra ta có
( )
AD SAB
. Khi đó, góc giữa hai mặt
phẳng
(
)
SAB
( )
SCD
:
( ) ( )
( )
( )
,,SCD SAB AH AD HAD= =
Ta có
DAH DSA=
( vì cùng phụ với góc
SAH
).
0
1
tan 30
3
AD
DSA DSA
AS
==⇒=
.
Bài 2:
Gọi
H
là trung điểm của
BC
, suy ra
(
)
SH BC SH ABC⊥⇒
.
Gọi
K
là trung điểm
AC
, suy ra
//HK AB
nên
HK AC
.
Ta có
( )
AC HK
AC SHK AC SK
AC SH
⇒⊥ ⇒⊥
Do đó
( ) ( )
( )
,,SAC ABC SK HK SKH= =
Tam giác vuông
ABC
, có
1
.cos
22
a
AB BC ABC a HK AB= =⇒= =
Tam giác vuông
SHK
, có
0
tan 2 3 73
SH
SKH SKH
HK
==⇒≈
.
Bài 3:
Gọi
I
là trung điểm cạnh
MN
, ta có:
NI MP
.
NI SM
nên
( )
NI SMP
Hình chiếu vuông góc của
SNP
lên mp
( )
SMP
SIP
0
0
3
cos30
3
cos30
SIP SMP
SIP SNP SNP
SS
SS S
∆∆
= ⇒= =
2
1
.
2
SMP
S SM MP a
= =
nên
2
3
3
SNP
a
S
=
Bài 4:
O
C
B
A
D
S
H
A
B
C
S
H
K
2a
a
I
M
P
N
S
21
Kẻ
( )
', 'BH AC H AC⊥∈
( )
1
Mặt khác, ta có:
(gt), ' ( ) 'BD AC AA ABCD AA BD ⇒⊥
( ') '
BD ACA BD A C⇒⊥ ⇒⊥
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
suy ra:
'( ) 'A C BDH A C DH ⇒⊥
. Do đó,
( ) ( )
( )
( )
', ' ,BA C DA C HB HD=
.
Xét tam giác vuông
'BA C
có:
2222
1 11 8
' 15
15 15
..
88
BH BC BA a
BHa DHa
=+=
⇒= =
Ta có:
22
0
2
2 68
cos 107 35'
2 225
BH BD
BHD BHD
BH
= =−⇒
.
Vậy
(
)
(
)
(
)
0
' , ' 72 24'
BAC DAC
.
Bài 5:
Gọi
''
''
A C AC I
C D CD H
∩=
∩=
Ta có:
( )
''
' ''
' ''
C D CD
C D A BCD
CD AD
⇒⊥
nên
IH
là hình chiếu vuông góc của
'AC
lên
( )
'' 'A BCD C IH
là góc giữa
'AC
( )
''A BCD
Vậy
0
'1
tan ' .2 2 ' 54
2
CH
C IH C IH
IH
===⇒≈
Bài 6:
'AC
là trục đường tròn ngoại tiếp
'BDC
nên
( )
''A C BDC
B
C
A
D
B'
C'
D'
A'
H
Gọi
''H AC CO=
suy ra
', 'HB A C HD A C⊥⊥
( ) ( )
' 'C 'AC BA DAC
=
nên
( ) ( )
( )
( )
', ' ,BA C DA C HB HD BHD= =
hoặc
0
180 B HD
Xét
BHD
2 22
cos
2.
HB HD BD
BHD
HB HD
+−
=
Gọi cạnh của hình lập phương là
a
khi đó
2 22
1 11 6
3
'
a
BH HD
BH A B BC
= + ⇒= =
Vậy
( ) ( )
( )
2
2
00
2
4
2
1
3
cos 120 ' , ' 60
2
4
3
a
a
BHD BHD BA C DA C
a
= =−⇒ = =
.
Bài 7:
Ta có:
( )
( )
( )
', ' ' sin
'
'
', ' sin
'
'
', ' sin
'
AC
AC AA AC C
AC
BC
AC AB BAC
AC
DC
AC AD C AD
AC
αα
ββ
ϕϕ
= = ⇒=
= = ⇒=
= = ⇒=
222
222
2
''
sin sin sin 2
'
AC BC DC
A
AC
αβϕ
++
⇒= + + = =
Bài 8:
Ta có:
//AD CM
.
( ) ( )
( ) ( )
//
,
S SAD SCM
AD CM
AD SAD CM SCM
∈∩
⊂⊂
( )
( ) (
)
// //SAD SCM Sx Sx AD CM⇒∩ =
Ta có:
( )
( )
DA SA DA SAB SA Sx ⇒⊥
( )( )
ì CM SAB v CM AD SM CM SM Sx ⇒⊥⇒⊥
B
C
A
D
B'
C'
D'
A'
x
M
A
D
C
B
S
H
23
Do đó:
( ) ( )
( )
( )
,,SAD SCM SA SM ASM= =
0
1
tan 30
33
AM a
ASM ASM
AS
a
===⇒=
.
Bài 9:
Từ
A
kẻ
(
)
AH SB H SB
⊥∈
Ta có
( )
SA BC
BC SAB BC AH
AB BC
⇒⊥ ⇒⊥
AH SB
nên
( )
AH SBC
Từ
A
kẻ
( )
AK SD K SD⊥∈
Tương tự, chứng minh được
(
)
SK SCD
Khi đó
(
)
SC AHK
suy ra
( ) ( )
( )
( )
0
; ; 60SBC SCD AH AK HAK= = =
Lại
SAB SAD AH AK∆==
0
60 .
HAK =
suy ra tam giác
AHK
đều.
Tam giác
SAB
vuông tại
S
22 2
22
1 11 xa
AH
AH SA AB
xa
=+ ⇒=
+
Suy ra
22
22
22
22
x SH x
SH SA AH
SB
xa
xa
= = ⇒=
+
+
//HK BD
suy ra
2
22
22 22
1
2
.2
SH HK x xa x
xa
SB BD
xa
xaa xa
= = = ⇒=
+
++
Bài 10:
Dựng
( )
AI SB AI SBC⊥⇒⊥
, dựng
( )
AH SD AH SCD⊥⇒
.
Vậy góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
SCD
góc giữa
AI
AH
.
Áp dụng hệ thức lượng trong hai tam giác vuông
SAB
SAD
ta :
22
2SB SA AB a= +=
;
22
5SD SA AD a= +=
;
H
K
C
A
D
B
S
.
..
22
aa a
AI SB AB AS AI
a
= ⇒= =
;
2. 2
..
55
aa a
AH SD AD AS AH
a
= ⇒= =
22
22
SA a a
SI
SB
a
= = =
;
22
55
SA a a
SH
SD
a
= = =
.
Áp dụng hàm số cos cho hai tam giác
BSD
IHS
có chung góc
S
2 2 2 222
2 5 5 10
cos
2. . 10
2. 2. 5
SB SD BD a a a
S
SB SD
aa
+ +−
= = =
.
22 2
22 2
10
2. . .cos 2. . .
2 5 10 2
25
a a aa a
IH SI SH SI SH S
= + =+− =
.
2 22
2 22
4
10 10
252
cos arccos
2
2. . 5 5
2. .
25
a aa
AI AH IH
IAH IAH
aa
AI AH
+−

+−
= = =⇒=



.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1.A
2.B
3.C
4.B
5.B
6.B
7.A
8.A
9.A
10.B
11.D
12.C
13.C
14.D
15.D
Câu 1: Chọn A.
Mệnh đề thứ nhất đúng theo định nghĩa về góc. Mệnh đề thứ hai sai và mệnh đ
thứ ba đúng theo định nghĩa hai mặt phẳng vuông góc. Mệnh đề thứ sai
(
)
R
thể trùng với
( )
Q
Mệnh đề thứ năm đúng theo nh chất hai mặt phẳng
cắt nhaung vuôngc với mặt phng thứ 3 thì giao tuyến của chúng sẽ vng
góc với mặt phẳng ấy.
Câu 2: Chọn B.
Mệnh đề (1) sai. Các cạnh bên không vuông góc với mặt đáy.
Câu 3: ChọnC.
( ) ( )
( ) ( )
;
ABCD SCD CD
AD CD ABCD SDC SDA
SD C D
∩=
⇒=
0
tan 3 60
SA
SDA
AD
α
= = ⇒=
Câu 4: Chọn B.
A
B
C
D
S
25
( ) ( )
( ) ( )
;
ABCD SBD BD
AO BD ABCD SBD SOA
SO BD
∩=
⇒=
0
tan 1 45
0
SA
SOA
A
α
= =⇒=
.
Câu 5: Chọn B.
( ) ( ) ( )
MD SC
SC MBD SAC MBD
MB SC
⇒⊥
Suy ra
0
90
α
=
.
Câu 6: Chn B.
Không có đường thẳng nào nằm trong mp
( )
SDC
vuông góc với
(
)
SAI
.
( ) ( )
SCD SAD
( )
CD AD
CD SAD
CD SA
⇒⊥
( ) ( )
SBC S AB
( )
BC SA
BC SAB
BC AB
⇒⊥
( )
( )
SBD SAC
( )
BD SA
BD SAC
BD AC
⇒⊥
.
Câu 7: Chọn A.
( )
SA ABC
nên tam giác
ABC
là hình chiếu vuông góc của tam giác
SBC
lên mp
( )
ABC
Áp dụng công thức
0
.cos30
ABC SBC
SS
∆∆
=
22
33
.
22 4
ABC
aa
S
⇒= =
Tam giác
ABC
đều nên
22
3
4
ABC
S
AB a AB a
= =⇒=
Câu 8: Chọn A.
Ta có
( )
'
'
BB AC
BB D AC
BD AC
⇒⊥
( ) ( )
''BB D AB C⇒⊥
.
Câu 9: Chọn A.
Từ giả thiết suy ra tam giác
ABD
đều cạnh
a
.
O
A
B
C
D
S
O
A
D
C
B
S
M
A
D
B
C
B'
A'
C'
D'
I
A
D
S
B
C
A
C
B
S
Gọi
H
là hình chiếu của
.S
trên mặt phẳng
( )
ABCD
. Do
SA SB SD
= =
nên suy
ra
H
cách đều các đỉnh của tam giác
ABD
hay
H
tâm của tam giác đều
ABD
.
Suy ra
13
36
a
HI AI= =
22
15
6
a
SH SA AH= −=
ABCD
là hình thoi nên
HI BD
. Tam giác
SBD
n tại
S
nên
SI BD
.
Do đó
( ) ( )
( )
( )
,,SBD ABCD SI AI SIH= =
.
Trong tam vuông
SHI
, có
tan 5
SH
SIH
HI
= =
Câu 10: Chọn B.
Gọi
M
là trung điểm cạnh
AB
. Ta có: tứ giác
ADCM
là hình vuông,
CBM
vuông cân tại
M
,
2BC a=
.
SBC
vuông tại
C
,
22
7SC SB BC a
= −=
Do
1
,
2
CM AB a CM AB= =
nên
ACB
vuông cân tại
B
.
Ta có:
( ) ( )
SC BC
AC BC
BC SBC ABCD
=
Nên góc giữa mp
( )
SBC
và mp
( )
ABCD
SCA
14
cos
2
AC
SCA
SC
= =
Do
( )
SA ABCD
nên
ABC
là hình chiếu vuông góc của
SBC
lên mp
( )
ABCD
Vậy
1 14
7
cos
SBC
ABC
S
S
SCA
= =
.
Câu 11: Chọn D.
Áp dụng Pitago cho các tam giác vuông
,,ABM CMN ADN
. Ta có:
2
2
2 2 22
22
2
2 22
2
2
2 2 22
5
24
5
2 4 16
3 25
4 16
aa
AM AB BM a
aaa
MN CM CN
aa
AN AD DN a

=+=+=


 
= += + =
 
 

=+=+ =


222
AM MN AN⇒+=
.
Theo định lý đảo Pitago thì
AMN
vuông tại
M
. Nên
MN AM
.
H
I
S
D
C
B
A
2a
a
3a
M
A
B
C
D
S
M
A
B
D
C
S
N
27
Ta có:
( )
MN AM
MN SAM
MN SA
⇒⊥
. Mà
( ) ( ) ( )
MN SMN SAM SMN⊂⇒⊥
.
Câu 12: Chọn D.
Kẻ
AL BD
. Ta có:
( )
'
''
BD AA
BD AA L BD A L
BD AL
⇒⊥ ⇒⊥
Do
(
) ( )
( )
( )
( )
(
)
'
' ' , ,'
A BD ABCD BD
BD A L A BD ABCD AL A L
BD AL
∩=
⊥⇒ =
Xét tam giác
ABC
:
2
2
2 22 22
1 1 1 1 1 4 25
55
4
AB AB
AL AL
AL AD AB AB AB
= + = + = ⇒=
Xét tam giác
'A AL
0
AA' 4
tan ' 2 5 ' 77 23' sin ' 0,98
25
5
AB
A AL A AL A AL
AL
AB
== =⇒≈
.
Câu 13: Chọn C.
Gọi
M
là trung điểm
BC
, khi đó
2
2
5
'
22
aa
MA MC a

==+=


nên
M
thuộc
mặt phẳng trung trực của
'AC
. Tương tự ta cũng có các điểm
,,,,N PQRS
lần
lượt là trung điểm
, ', ' ', ' ', 'DC DD D A A B B B
và cũng thuộc mặt phẳng trung
trực.
Vậy thiết diện cần tìm là lục giác đều
MNPQRS
và có diện tích bằng
2
2
2 3 33
6. .
2 44
a
a

=



.
B
A
C
D
B'
A'
D'
C'
L
Câu 14: Chọn D.
Tổng số đo các góc của hình lục giác là
00
4.180 720=
. Vì
ABCDEF
là hình lục
giác đều nên mỗi góc của hình lục giác đều
ABCDEF
0
120
0
120FAB⇒=
. Vì
ABCDEF
là hình lục giác đều nên ta suy ra:
AD
là tia phân giác của góc
FAB
EDC
0
60
2
FAB
FAD
⇒==
.
Tam giác
AFD
vuông tại
F
0
60FAD
=
AD a
=
ta suy ra:
0
1
cos .cos .cos 60 .
22
AF a
FAD AF AD FAD a a
AD
= ⇒= = ==
.
Câu 15: Chọn D.
Ta có
22
5
' 2, , ' ' ' '
2
a
AB a AI B I B C C I
= = = +
2 2 22 0 2
' ' 2 . .cos120 3B C BC a a a a a= =+− =
.Suy ra
13
'
2
a
BI
=
.
Do đó
2
22 2 2
5
'2 ' '
4
a
AB AI a B I AB I+ = + = ⇒∆
vuông tại
A
.
Ta có
ABC
là hình chiếu của
'AB I
trên
( )
ABC
.
2
13
. . .sin120
24
ABC
a
S aa
= °=
.
Nên
2
'I
1 1 5 10
.AB'. . 2.
2 2 24
AB
a
S AI a a
= = =
.
Gọi
( ) ( )
( )
,'ABC AB I
ϕ
=
khi đó
'I
'I
30
.cos cos
10
ABC
ABC AB
AB
S
SS
S
ϕϕ
∆∆
= ⇒= =
.
5
Bài 4
KHONG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng.
Nếu
H
hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên đường thẳng
a
thì
độ dài đoạn
MH
được gọi khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
a
,
ký hiệu
( )
,dMa
. Khi đó
( )
,d M a MH=
.
Nếu
H
hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên mặt phẳng
( )
P
thì
độ dài đoạn
MH
được gọi là khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
P
, ký
hiệu
( )
( )
,dM P
. Khi đó
( )
( )
,d M P MH=
.
Chú ý:
( )
,0
dMa =
Ma
.
( )
( )
,0dM P =
( )
MP
.
Với mọi điểm
N
tuỳ ý thuộc
a
, luôn có
( )
,d M a MN
.
Với mọi điểm
N
tuỳ ý thuộc
( )
P
, luôn có
( )
(
)
,d M P MN
.
II. Khoảng cách giữa các đường thẳng mặt phẳng song song, giữa hai
mặt phẳng song song.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
a
b
là khoảng cách từ
một điểm bất kỳ trên
a
đến
b
, kí hiệu
( )
,
d ab
.
Khoảng cách giữa đường thẳng
a
và mặt phẳng
( )
P
song song với
a
khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên
a
đến
( )
P
, kí hiệu
( )
( )
,da P
.
P
P
a
a
d(M,(P))=MH
d(M,a)=MH
M
M
N
H
H
N
Chương VIII
QUAN HỆ VUÔNG GÓC
TRONG KHÔNG GIAN
6
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
( )
P
( )
Q
khoảng cách
từ một điểm bất kỳ trên
( )
P
đến
( )
Q
, kí hiệu
( ) ( )
( )
,dP Q
.
III. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
Đường thẳng
c
vừa vuông góc, vừa cắt hai đường thẳng chéo nhau
a
b
được gọi là đường vuông góc chung của
a
b
.
Nếu đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
a
b
cắt chúng lần lượt tại
I
và
J
thì đoạn
IJ
gọi đoạn vuông c chung
của
a
b
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc
chung của hai đường thẳng đó, ký hiệu
(
)
,d ab
. Khi đó
( )
,d a b IJ=
Chú ý:
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa
một trong hai đường thẳng đó mặt phẳng song song với chứa
đường thẳng còn lại.
Q
P
P
b
a
a
d((P),(Q))=d(M,(Q ))=MH
d(a,(P))=d(M,(P))=MH
d(a,b)=d(M,b)=MH
M
M
M
H
H
H
Q
P
a
a'
b
c
d(a,b)=IJ=d(a,(Q))=d((P),(Q))=MH
J
M
H
I
7
(
) (
)
(
)
,,d ab d a Q
=
, với
( ) ( )
// ,a Qb Q
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa
hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
( ) ( ) ( )
( )
,,d ab d P Q=
, với
( ) ( ) ( ) ( )
// , ,P Qa Pb Q⊂⊂
IV. Công thức tính thể tích của khối chóp, khối lăng trụ, khối hộp.
Tên khi
Hình dáng
Công thức thể tích
Khi hp
ch nhật
..
=V abc
Khi
lăng trụ
.=
V Sh
Khi chóp
1
..
3
=V Sh
Khi chóp
cụt
( )
1
..
3
′′
= + ⋅+V hS SS S
8
B. CÁC DẠNG TOÁN.
DẠNG 1:
XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG
Phương pháp:
+ Xác định hình chiếu
H
của đim
M
đến đường thẳng
a
Trong mặt phẳng chứa
M
a
, kẻ
MH a
tại
H
.
Dựng
( )
P
chứa
M
và vuông góc
a
tại
H MH a⇒⊥
tại
H
.
+ Sử dụng các công thức tính độ dài đoạn thẳng để tính
MH
:
MHN
vuông tại
H
:
2 22
MH MN NH
=
MAB
vuông tại
M
MH
là đường cao:
222
1 11
MH MA MB
= +
.
22
..MA MB MA MB
MH
AB
MA MB
= =
+
.
MAB
MH
là đường cao:
2.
1
..
2
= ⇒=
MAB
MAB
S
S AB MH MH
AB
.
Dùng tỉ lệ:
( )
( )
( )
,
,
,
MN a P
dMa
MP
d N a NK
d N a NP
∩=
⇒=
=
.
Ví d 1. Cho hình chóp
.S ABC
tất cả cách cạnh bằng
2a
,
( )
SG ABC
với
G
là trọng tâm
ABC
,
I
là trung điểm
BC
.
a) Tính khoảng cách từ
S
đến
AI
b) Tính khoảng cách từ
A
đến
SI
.
Lời giải
P
M
H
N
K
A
B
C
S
I
G
H
K
9
a) Ta có
SG AI
tại
G
( )
,d S AI SG⇒=
.
ABC
đều
3
.2 3
2
⇒= =AI a a
,
2 23
33
AG AI a
= =
.
Xét
SAG
vuông tại
G
có:
( )
2
2
22
23 26
2
33
SG SA AG a a a

= −= =



.
Vậy
( )
26
,
3
d S AI SG a
= =
.
b) Trong
( )
SAI
: V
AH SI
tại
H
( )
,d A SI AH⇒=
,
Vẽ
GK SI
tại
K
( )
,d G SI GK⇒=
.
Ta có:
( )
( )
(
)
,
,.
,
d A SI
AI AI
AG SI I d A SI AH GK
d G SI GI GI
∩= = = =
SGI
vuông tại
G
GK
là đường cao:
22
22
1 1 26
11 1 1
9
1
26
3
3
3
GK a
GS GI
a
a
= = =
++





.
326 26
.
19 3
=⋅= =
AI
AH GK a a
GI
.
Vậy
(
)
26
,
3
d A SI a=
.
Ví dụ 2. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cạnh
3a
.
a) Tính khoảng cách từ
C
đến
BD
.
b) Tính khoảng cách từ
B
đến
AC
′′
.
Lời giải
D'
B'
C'
D
A
B
C
A'
K
H
10
a) Trong
( )
CBD
′′
, kẻ
CH BD
′′
tại
( )
,H d C BD CH
′′
⇒=
( ) ( )
BC CDDC BC CD CDDC
′′ ′′ ′′
⊥⊂
.
Xét
BCD
′′
vuông tại
C
CH
là đường cao:
( ) ( ) ( )
2 22
22
11
6
11 1 1
3 33
CH a
CB CD
a aa
= = =
++
′′
+
.
Vậy
(
)
,6
d C BD a
′′
=
.
b) Trong
( )
BA C
′′
, kẻ
BK A C
′′
tại
( )
,K d B A C BK
′′
⇒=
.
Xét
BA C
′′
có:
32BA BC A C a
′′
= = =
nên
BA C
′′
đều
3 33
3
22
BK a a = ⋅=
.
Vậy
(
)
33
,
2
d B AC a
′′
=
.
Ví d 3. Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
cạnh đáy
a
, cạnh bên
3a
. Gọi
G
là trọng tâm
ABC
.
a) Tính khoảng cách từ
G
đến
AC
′′
.
b) Tính khoảng cách từ
C
đến
AG
.
Lời giải
I
C'
B'
A
B
C
A'
G
H
K
11
a) Qua
G
ta dựng mặt phẳng vuông góc với
AC
′′
cắt
AC
′′
tại
H
:
+
BG AC I BG AC
∩=⇒⊥
tại
I
(
ABC
đều)
+
( )
( ) ( )
BG AC ACC A
BG A A ACC A BG ACC A
AC A A A
′′
⊥
′′ ′′
⇒⊥
′′
∩=
+
( )
( )
( ) ( )
BG ACC A
BBG ACCA
BG B BG
′′
′′
⇒⊥
+
( ) ( )
( ) ( ) ( )
BBG ACCA
BBG ACCA HI AC BBG AC GH
A C HI
′′
⊥
′′ ′′ ′′
=⇒⊥ ⇒⊥
′′
( )
,d G A C GH
′′
⇒=
.
Xét
GIH
vuông tại
I
có:
( )
2
2
22
1 3 327
3
32 6
GH GI IH a a a

= +=⋅ + =



.
Vậy
(
)
327
,
6
d G AC a
′′
=
.
b) Trong
( )
CAG
′′
, kẻ
CK AG
′′
( )
,d C AG CK
′′
⇒=
.
A AG
vuông tại
A
:
( )
2
2
22
2 3 2 21
3
32 3
AG AA AG a a a

′′
= + = +⋅ =



.
CAG
′′
GH
CK
là hai đường cao:
327
763
6
28
2 21
3
aa
A C GH
AG CK AC GH CK a
AG
a
′′
′′
= ⋅⇒ = = =
.
Vậy
( )
763
,
28
d C AG a
′′
=
.
DẠNG 2:
XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG
Phương pháp:
+ Xác định hình chiếu của điểm lên mặt
Dựng trực tiếp:
( )
AM P
tại
( )
( )
,M d A P AM⇒=
Dựng hình chiếu từ chân đường vuông góc
12
Ta có:
(
)
(
)
AM P
AM BC
BC P
⇒⊥
.
Trong
( )
P
, dựng
MI BC
:
( )
( )
( )
BC MI AMI
BC AM AMI
MI AM M
BC AMI
⊥
⊥⊂
∩=
⇒⊥
Trong
( )
AMI
, dựng
MH AI
:
( )
( )
BC AMI
BC MH
MH AMI
⇒⊥
( )
( )
( )
MH AI ABC
MH BC ABC
AI BC I
MH ABC
⊥⊂
⊥⊂
∩=
⇒⊥
+ Sử dụng tính chất song song:
( ) ( )
( )
( )
( )
// , ,MN P d M P d N P⇒=
+ Sử dụng tỉ lệ:
( )
( )
( )
( )
( )
,
,
dM P
MI
MN P I
NI
dN P
∩= =
.
(
P
)
A
M
B
C
I
H
(
P
)
d(M,(P))=d(N,(P))
H
K
M
N
(
P
)
(
P
)
d(M,(P))
d(N,(P))
=
MI
NI
d(M,(P))
d(N,(P))
=
MI
NI
I
M
H
H
M
I
N
K
N
K
13
dụ 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SAB
đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
a) Tính khoảng cách từ
S
đến
( )
ABCD
.
b) Tính khoảng cách từ
A
đến
( )
SBC
.
c) Tính khoảng cách từ
A
đến
( )
SCD
.
d) Tính khoảng cách từ
C
đến
( )
SBD
.
Lời giải
a) Trong
( )
SAB
, lấy
H
là trung điểm
AB SH AB⇒⊥
(
) ( )
( ) ( )
( )
( )
:
SAB ABCD AB
SAB ABCD SH ABCD
SAB SH AB
∩ =
⇒⊥
( )
(
)
3
,
2
a
d S ABCD SH⇒==
.
b)
( )
( ) ( )
BC AB SAB
BC SH SAB BC SAB
AB SH H
⊥
⊥⊂ ⇒⊥
∩=
.
Trong
( )
SAB
, lấy
K
là trung điểm
SB AK SB⇒⊥
( )
( ) (
)
(
)
( )
,
AK SB SBC
AK BC SBC BC AK SAB AK SBC
SB BC B
⊥⊂
⊥⊂
∩=
.
( )
( )
3
,
2
a
d A SBC AK⇒==
.
c)
( ) ( )
( )
( )
( )
// // , ,
AH CD AH SCD d A SCD d H SCD⇒⇒=
.
Trong
( )
ABCD
, lấy
I
là trung điểm
CD HI CD⇒⊥
.
Trong
( )
SHI
, dựng
HJ S I
tại
J
, ta có:
O
A
B
C
D
S
H
K
I
J
M
N
14
( )
( )
( )
( )
( )
,
CD HI SHI
CD SH SHI SH CD ABCD CD SHI CD HJ
HI SH H
⊥⊂
⊥⊂ ⇒⊥ ⇒⊥
∩=
( )
( ) (
) ( )
( )
,
HJ CD SCD
HJ SI SCD HJ SCD d H SCD HJ
CD SI I
⊥
⊥⊂ =
∩=
SHI
vuông tại
H
HJ
là đường cao:
2
22 2
1 1 21
11 1 1
7
3
2
HJ a
HS HI a
a
= = =
++



.
Vậy
( )
( )
21
,
7
d A SCD a=
.
d)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
1, ,
,
d C SBD
CO
CA SBD O d C SBD d A SBD
AO
d A SBD
∩= == =
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
2 , 2,
,
d A SBD
AB
AH SBD B d A SBD H SBD
HB
d H SBD
∩= == =
Trong
( )
ABCD
, dựng
HM BD
tại
M
M
là trung điểm
BO
Trong
( )
SHM
, dựng
HN SM
tại
N
:
( )
( ) ( ) ( )
BD HM SHM
BD SH SHM BD SHM BD HN SHM
HM SH H
⊥
⇒⊥ ⇒⊥
∩=
.
( )
( ) ( ) ( )
( )
,
HN BD SBD
HN SM SBD HN SBD d H SBD HN
BD SM M
⊥
⊥⊂ =
∩=
.
SHM
vuông tại
H
HN
là đường cao:
22
22
1 1 30
10
11 1 1
32
22
HN a
HS HM
a
a
= = =
++



.
Vậy
( )
( )
( )
( )
( )
( )
30
, ,2,2
5
d C SBD d A SBD H SBD HN a= = = =
.
15
DẠNG 3:
XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC ĐỐI TƯỢNG SONG SONG
Phương pháp:
+ Quy bài toán tìm khong cách gia các đi tưng song song v m
khoảng cách từ điểm đến đường khoảng cách từ điểm đến mặt.
dụ 5. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
,
AB a=
3,
AD a=
2DD a
=
.
a) Tính khoảng cách giữa
CC
AA
;
CD
′′
AB
.
b) Tính khoảng cách giữa
AB
′′
( )
C D AB
′′
;
BB
( )
ACC A
′′
.
c) Tính khoảng cách giữa
( )
BA C
′′
( )
D AC
.
d) nh khoảng cách giữa
AB
( )
C BD
.
Lời giải
a) Ta có:
+
( ) ( ) ( )
2
2
// , , 3 10CC AA d CC AA d C AA CA a a a
′′
= ==+=
.
+
( ) ( ) ( )
( )
22
// , , 3 2 13C D AB d C D AB d D AB D A a a a
′′ ′′
= == +=
.
b) Ta có:
( )
( )
//
//
A B AB
AB CDAB
AB CDAB
′′
′′
′′
/
.
Q
P
P
b
a
a
d((P),(Q))=d(M,(Q))=MH
d(a,(P))=d(M,(P))=MH
d(a,b)=d(M,b)=MH
M
M
M
H
H
H
D'
C'
B'
D
O
A
B
C
A'
H
E
F
M
N
16
( )
( )
( )
( )
,,d AB CDAB d B CDAB
′′ ′′
⇒=
.
Ta có:
( )
( ) ( )
AB BB CBB C
AB BC CBB C AB CBB C
BB BC B
′′
⊥
′′ ′′
⇒⊥
∩=
.
Trong
( )
CBB C
′′
vẽ
B H BC
′′
tại
H
(
)
( )
( ) ( )
( )
,
B H BC C D AB
BH AB CDAB BH CDAB d B CDAB BH
BC AB B
′′
⊥
′′ ′′ ′′
⊥⊂ =
∩=
BB C
vuông tại
B
BH
là đường cao:
( )
( )
22
1 6 13
11
13
23
BH a
aa
= =
+
.
Vậy
( )
( )
6 13
,
13
d AB CDAB a
′′
=
.
c) Ta có:
( )
( )
( ) ( )
//
//
//
trong
trong
A B CD
BC D A
ABC CDA
A B BC B A BC
CD D A D CD A
′′
′′
′′
′′
∩=
′′
∩=
.
( ) ( )
( )
( )
( )
,,d ABC CDA d B CDA
′′
⇒=
.
( )
( )
( )
(
)
( )
,
1
,
d B D AC
BO
BD D AC O
DO
d D D AC
∩= ==
.
( )
( )
( )
( )
,,d B D AC d D D AC
′′
⇒=
.
Trong
( )
ABCD
, vẽ
DE AC
tại
E
Trong
( )
D DE
, vẽ
DF D E
tại
F
Ta có:
( )
( ) ( )
AC DE D DE
AC DD D DE AC D DE AC DF
DE DD D
⊥
′′
⇒⊥ ⇒⊥
∩=
..
( )
( ) ( ) ( )
( )
,
DF D E D AC
DF AC D AC DF D AC d D D AC DF
D E AC E
′′
⊥
′′
⊥⊂ =
∩=
17
DAC
vuông tại
D
DE
là đường cao
22 2
111
DE DA DC
⇒=+
.
D DE
vuông tại
D
DF
là đường cao
2 22
111
DF DD DE
⇒= +
.
( )
(
)
22
22 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 49
36
32
DF DA DC DD a a
aa
= + + = ++ =
.
6
7
DF a⇒=
.
Vậy
( ) (
)
(
)
6
,
7
d ABC CDA a
′′
=
.
d) Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
//
// , ,
AB C D
C D C DB AB C DB d AB C BD d A C BD
AB C DB
′′
′′
⊂⇒ =
′′
/
.
( )
( )
( )
( )
( )
,
1
,
d A C BD
AO
AC C BD O
CO
d C C BD
∩= ==
.
( )
(
)
( )
( )
,,d A C BD d C C BD
′′
⇒=
.
Trong
( )
ABCD
, vẽ
CM BD
tại
M
..
Trong
( )
C CM
, vẽ
CN C M
tại
N
, chứng minh tương tự như câu c:
(
)
( )
22 2
16
,
11 1
7
d C C BD CN a
CB CD CC
= = =
++
Vậy
( )
( )
6
,
7
d AB C BD a
′′
=
.
dụ 6. Cho hình lăng tr tam giác đu
.ABC A B C
′′
. Gọi
,
MN
lần lượt
trung đim ca các cnh
AC
′′
BC
′′
;
G
là trọng tâm
ABC
, mặt
phẳng
( )
MNG
cắt
,CB CA
lần lượt tại
P
Q
.
a) Biết khoảng cách giữa
CC
( )
'ABB A
bằng
3a
, tính khoảng cách
giữa
AA
BB
.
b) Biết khoảng cách giữa
PQ
AB
′′
bằng
2 21
3
a
, tính khoảng cách
giữa hai đáy của lăng trụ.
c) Tính diện tích tứ giác
MNPQ
.
Lời giải
18
a) Ta có:
(
) ( )
( )
( )
( )
// , ,
CC ABB A d CC ABB A d C ABB A
′′ ′′ ′′
⇒=
Gọi
I
là trung điểm
AB CI AB⇒⊥
.
( )
( ) ( ) ( )
( )
,3
CI AB ABB A
CI A A ABB A CI ABB A d C ABB A CI a
AB AA A
′′
⊥
′′ ′′ ′′
⇒⊥ ==
∩=
.
3
3: 2
2
AB AC BC a a⇒=== =
.
Ta có
( )
( )
// , ,AA BB d AA BB d A BB AB a
′′
⇒===
.
Vậy
( )
,2d AA BB a
′′
=
.
b) Ta có:
( )
( )
( )
( )
//
// //
MN AB
MN MNG MNG ABC Gx MN AB
AB ABC
∩=
.
Ta có
( ) ( )
// // , ,PQ AB A B d PQ A B d G A B
′′ ′′ ′′
⇒=
.
Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm của
AB
AB
′′
.
,
,
IJ AB IJ A B
GI AB GI A B
′′
⊥⊥
′′
⊥⊥
( )
A B GIJ A B GJ
′′ ′′
⇒⊥ ⇒⊥
tại
J
.
(
)
2 21
,
3
d G A B GJ a
′′
⇒==
.
GIJ
vuông tại
2
2
22
2 21 1
33
33
I IJ GJ GI a a a


⇒= = =





.
G
J
N
B'
M
C'
I
P
G
A'
C
B
A
A
B
C
Q
E
F
E
Q
P
F
19
Vậy
( ) ( )
( )
,3d ABC ABC AA BB IJ a
′′
= = = =
.
c) Ta có:
( ) ( )
// , ,MN PQ d MN PQ d M PQ MF⇒==
với
F
hình chiếu
của
M
n
PQ
.
( )
PQ MF
PQ MFE PQ EF
PQ ME
⇒⊥ ⇒⊥
.
( )
2
22
22
1
3
11
MF ME EF a
EQ EG
⇒= + = +
+
.
( )
2
22
1 35
3
11
2
11
23
63
aa
aa
=+=
+

⋅⋅


.
Diện tích hình thang
:MNPQ
( ) ( )
1 11 2
,
2 22 3
MNPQ
S MN PQ d MN PQ A B AB MF

′′
= +⋅ = +


2
1 1 2 35 75
22
22 3 2 8
aa a a

= +⋅ =


.
DẠNG 4:
XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH GIỮA
HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU
Phương pháp:
+ Trong trường hợp
,
ab
chéo nhau và
ab
Ta dựng mặt phẳng
( )
α
chứa
a
và vuông góc với
b
tại
B
.
Trong
( )
α
dựng
BA a
tại
A
, ta được độ dài đoạn
AB
là khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
a
b
.
+ Trong trường hợp
,ab
chéo nhau và không vuông góc nhau.
20
Ta dựng mặt phẳng
(
)
α
chứa
a
và song song với
b
.
Lấy một điểm
M
tùy ý trên
b
dựng
( )
'
α
MM
tại
'
M
.
Từ
'M
dựng
'//
bb
cắt
a
tại
A
.
Từ
A
dựng
// '
AB MM
cắt
b
tại
B
, độ dài đoạn
AB
là khoảng cách
giữa hai đường thẳng chéo nhau
a
b
.
dụ 7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông
ABCD
tâm
O
cạnh
2
a
, cạnh
2SA a=
và vuông góc mặt đáy.
a) Tính khoảng cách giữa
BC
SD
.
b) Tính khoảng cách giữa
SC
AD
;
SC
BD
.
c) Tính khoảng cách giữa
AC
SB
.
Lời giải
a)
( )
( ) ( ) ( )
CD SA SAD
CD AD SAD CD SAD CD SD SAD
SA AD A
⊥⊂
⇒⊥ ⇒⊥
∩=
.
Ta có:
CD SD
tại
D
,
CD BC
tại
C
.
CD
là đoạn vuông góc chung của
SD
BC
.
( )
,2d SD BC CD a⇒==
.
B
M'
b'
b
A
M
s
x
O
I
O
A
B
C
D
S
A
B
C
D
H
E
E
K
F
J
a
21
Cách khác:
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
//
// , ,
,2
BC AD SAD
BC SAD d BC SD d BC SAD
BC SAD
d C SAD CD a
⇒=
/
= = =
b)
( )
( )
( )
//
//
AD BC SBC
AD SBC
AD SBC
/
.
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,d AD SC d AD SBC d A SBC⇒= =
.
Trong
( )
SAB
vẽ
AH SB
tại
H
( )
( ) ( ) ( )
BC SA SAB
BC AB SAB BC SAB BC AH SAB
SA AB A
⊥⊂
⇒⊥ ⇒⊥
∩=
.
( )
( ) ( ) ( )
( )
,
AH SB SBC
AH BC S BC AH SBC d A SBC AH a
SB BC B
⊥⊂
⊥⊂ = =
∩=
.
Vậy
( )
,d AD SC a=
.
Trong
( )
SAC
vẽ
OJ S C
tại
J
.
( )
( ) ( ) ( )
BD AC SAC
BD SA SAC BD SAC BD OJ SAC
AC SA A
⊥
⇒⊥ ⇒⊥
∩=
.
Ta có:
OJ BD
tại
O
,
OJ SC
tại
J
.
OJ
là đoạn vuông góc chung của
BD
SC
.
( ) ( ) ( )
22
1 11 3
, ,,
11
22 3
d BD SC OJ d O SC d A SC a
AS AC
⇒==== =
+
Cách khác: Gọi
I
trung điểm
SA
//OI SC
.
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
//
// , , ,
SC OI IBD
SC IBD d SC BD d SC IBD d C IBD
SC IB D
⇒= =
/
.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
1, ,
,
d C IBD
CO
CA IBD O d C IBD d A IBD
AO
d A IBD
∩= == =
.
Trong
( )
SAC
vẽ
AK OI
tại
K
.
22
( )
( ) ( )
AK OI IBD
AK BD IBD AK IBD
OI BD O
⊥⊂
⊥⊂
∩=
.
( )
( )
22
13
,
11
3
a
d A IBD AK
AI AO
⇒== =
+
.
Vậy
( )
3
,
3
a
d SC BD =
.
c) Trong
( )
ABCD
vẽ
//Bx AC
,
AE Bx
tại
E
,
AF SE
tại
F
.
( )
(
)
( )
//
//
AC BE SBE
AC SBE
AC SBE
/
.
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,d AC SB d AC S BE d A SBE⇒= =
.
( )
( ) ( ) ( )
BE AE SAE
BE SA SAE BE SAE BE AF SAE
AE SA A
⊥
⇒⊥ ⇒⊥
∩=
.
( )
( ) ( ) ( )
( )
,
AF BE SBE
AF SE SBE AF SBE d A SBE AF
BE SE E
⊥
⊥⊂ =
∩=
.
( )
22
22
1 16
11 1 1
3
1
2
2
2
a
AF
AE AS
a
a
= = =
++



.
Vậy
( )
6
,
3
a
d AC SB =
.
dụ 8. Cho lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
′′
tất cả các cạnh bằng
a
, góc
120DAB = °
.
a) Tính khoảng cách giữa
BD
CC
.
b) Tính khoảng cách giữa
AC
BD
.
c) Tính khoảng cách giữa
AC
AB
′′
.
d) Tính khoảng cách giữa
CD
AB
.
e) Tính khoảng cách giữa
AB
AC
′′
.
Lời giải
23
a) Hình thoi
ABCD
có cạnh
,3AC a BD a= =
,
O
là tâm.
Ta có:
CO BD
tại
O
,
CO CC
tại
C
.
CO
là đoạn vuông góc chung của
BD
CC
.
( )
,
2
a
d BD CC CO
⇒==
.
b) Trong
( )
BDD B
′′
vẽ
OE BD
tại
E
( )
( )
( )
( )
AC BD BDD B
AC DD BDD B AC BDD B AC OE BDD B
BD DD D
′′
⊥
′′ ′′ ′′
⇒⊥ ⇒⊥
∩=
.
Ta có:
OE BD
tại
E
,
OE AC
tại
O
.
OE
là đoạn vuông góc chung của
AC
BD
.
( ) ( )
( )
22
1 11 3
, ,,
11
22 4
a
d AC BD OE d O BD d D BD
DB DD
′′
⇒==== =
+
.
c)
AC
AB
′′
hai đường thẳng chéo nhau nằm trong hai mặt đáy
song song, nên
( ) ( ) ( )
( )
,,d AC A B d ABCD A B C D a
′′ ′′
= =
.
d) Gọi
F
là trung điểm
AB CF AB
tại
F
,
3
2
a
CF =
.
(
)
(
) ( ) ( )
( )
3
,
2
CF AB ABB A
a
CF AA ABB A CF ABB A d C ABB A C F
AB AA A
′′
⊥
′′ ′′ ′′
⇒⊥ ==
∩=
.
CD
AB
hai đường thẳng chéo nhau nằm trong hai mặt bên song
song, nên
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
3
, ,,
2
a
d CD AB d CDD C AB BA d C AB BA
′′
= = =
.
F
O
D'
C'
B'
D
O
A
B
C
A'
B
D
A
C
F
E
F
24
e)
( )
( )
( )
//
//
//
A C AC ACB
A C ACB
A C ACB
AC
′′
′′
′′
/
′′
( ) ( )
( )
,,d A C AB d A C ACB
AB
′′ ′′
⇒=
( )
( )
( )
( )
,,d A ACB d B ACB
′′
= =
.
Trong
( )
BDD B
′′
vẽ
BF B O
tại
F
( )
(
) ( )
( )
(
)
,
BF B O B AC
BF AC B AC BF B AC d B B AC BF
B O AC O
′′
⊥
′′
⇒⊥ =
∩=
.
2
22 2
1 1 21
11 1 1
7
3
2
BF a
BB BO a
a
= = =
++



.
Vậy
( )
21
,
7
d A C AB a
′′
=
.
DẠNG 5:
XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP KHỐI LĂNG TRỤ - KHỐI HỘP
Phương pháp:
+ Sử dụng các công thức phù hợp tính diện tích đáy.
+ Xác định và sử dụng công thức phù hợp tính chiều cao khối.
+ Sử dụng công thức tính thể tích ứng với khối cần tính.
dụ 9. Cho hình lăng tr
.ABC A B C
′′
có các cạnh bên tạo với mặt đáy góc
60°
, đáy là tam giác đều cạnh
2a
. Hình chiếu của
A
lên mặt phẳng
(
)
ABC
là trọng tâm
G
của
ABC
.
a) Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
b) Người ta cắt bỏ khối chóp
.BABC
′′
ra khi khi lăng tr này. Tính
thể tích phần còn lại của khối lăng trụ.
Lời giải
25
a)
(
)
( )
(
)
2 3 23
2 , 32
32 3
AG a a d ABC A B C A G AG a
′′
= ⋅= = = =
.
( )
( )
( )
(
)
2
3
.
3
, 2 2 23
4
ABC A B C ABC
V S d ABC A B C a a a
′′
′′
= = ⋅=
.
b)
( )
( )
..
1 11
,
3 33
B ABC ABC ABC ABC ABC
V S d B ABC S AG V
′′ ′′ ′′ ′′
′′
=⋅⋅ =⋅⋅=
.
Thể tích phần còn lại:
3
.
2 43
33
A C ABC ABC A B C
VV a
′′
= =
.
dụ 10. Một căn phòng trưng bày được thiết kế theo dạng hình hộp đứng
.ABCD A B C D
′′
với đáy nh thoi
ABCD
60ABC = °
, cạnh
6m
. Người
ta dựng bức tường
PQNM
như hình v có din tích
2
18m
chia phòng
làm hai phần, phần lớn hơn là không gian trưng bày của phòng, tính thể
tích phần không gian trưng bày của căn phòng.
Lời giải
11
6 18 6
22
PQNM
S MN NQ AC NQ NQ NQ m= ⋅= ⋅=⋅==
.
( ) ( )
( )
( )
.
23
1
,
2
3
108 3
2
ABCD A B C D ABCD
V S d ABCD A B C D AC BD AA
AC NQ m
′′′′
′′
= =⋅⋅
= ⋅=
G
C'
B'
A
B
C
A'
Q
P
N
M
D'
C'
B'
D
A'
C
B
A
26
( )
( )
( )
23
.
1 3 27 3
, 66
44 2
MND QPD MND
V S d MND QPD m
= = ⋅=
.
Thể tích phần trưng bày:
3
27 3 189 3
108 3
22
Vm
= −=
.
dụ 11. Để tạo nên một chiếc lồng đèn nh chóp cụt đều như nh bên
dưới cần dùng
3
loại thanh tre có độ dài lần lượt
30 ,60 ,90cm cm cm
,
sao cho lồng đèn cao nhất có thể. Tính thể tích lồng đèn này.
Lời giải
để lồng đèn cao nhất nên thanh
90cm
được dùng làm cạnh bên, các
thanh
30 ,60cm cm
ln lưt dùng làm các cnh đáy ln và đáy nh ca
hình chóp cụt.
( )
( )
2
2
90 60 30 60 2h A I cm
== −− =
.
(
)
22
3
6 60 5400 3
4
ABCDEF
S S cm
= =⋅⋅ =
.
( )
22
3
6 30 1350 3
4
ABCDEF
S S cm
′′′′′′
= =⋅⋅ =
.
( )
( )
3
1
189000 6
3
V h S S SS cm
′′
⇒= ++ =
.
O'
B'
C'
E'
D'
F'
A'
O
A
B
C
D
F
E
O'
B'
C'
E'
D'
F'
A'
O
A
B
C
D
F
E
A
O
O'
A'
I
27
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
B
với
2AB a
=
;
3
2
a
BC =
;
3AD a=
. Hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt
phẳng
( )
ABCD
là trung điểm
H
của
BD
. Biết góc giữa mặt phẳng
( )
SCD
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
60°
. Tính:
a) Khoảng cách từ
C
đến
( )
SBD
.
b) Khoảng cách từ
B
đến
( )
SAH
.
Bài 2: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, mặt
bên
( )
SAB
vuông góc với đáy
SA SB b= =
.
a) Tính khoảng cách từ
S
đến mặt phẳng
(
)
ABCD
.
b) Gọi
I
,
H
lần lượt trung điểm của
CD
AB
. Tính khoảng cách
từ
I
đến mặt phẳng
( )
SHC
.
c) Tính khoảng cách từ
D
đến mặt phẳng
( )
SHC
.
d) Tính khoảng cách từ
AD
đến mặt phẳng
( )
SBC
.
Bài 3: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy;
3SA a=
. Tam giác
ABC
đều cạnh
a
.
a) Tính khoảng cách
SA
BC
.
b) Tính khoảng cách
SB
CI
với
I
là trung điểm của
AB
.
c) Tính khoảng cách t
B
tới mặt phẳng
( )
SAC
.
d) Tính khoảng cách t
J
tới mặt phẳng
( )
SAB
với
J
trung điểm của
SC
i 4: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình chữ nhật,
;
AB a=
3AD a=
,
SA
vuông góc với
( )
ABCD
. Biết góc giữa
( )
SCD
và đáy bằng
60°
.
a) Tính khoảng cách t
O
đến
( )
SCD
với
O
là tâm đáy.
b) Tính khoảng cách t
G
đến
( )
SAB
với
G
là trọng tâm tam
SCD
.
c) Tính khoảng cách giữa
SA
BD
.
d) nh khoảng cách giữa
CD
AI
với
I
điểm thuộc
SD
sao cho
1
2
SI ID=
.
Bài 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông ti
A
B
với
2 , 3 .AB BC a AD a= = =
Hình chiếu vuông góc ca
S
lên mặt phẳng
28
( )
ABCD
điểm
H
thuộc
AB
với
AH HB=
. Biết góc giữa mặt phẳng
( )
SCD
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
60°
.
a) Tính khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
b) Tính khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
(
)
SBC
.
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AD
SB
.
d) Tính khoảng ch giữa hai đường thẳng
AC
SE
với
E
điểm
thuộc
AD
sao cho
AE a=
.
i 6: Cho hình chóp t giác
.
S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với
( )
ABCD
và góc giữa
(
)
SBC
và đáy bằng
60°
.
a) Tính khoảng cách giữa
BC
SD
.
b) Tính khoảng cách giữa
CD
SB
.
c) Tính khoảng cách giữa
SA
BD
.
d) nh khoảng cách giữa
SI
AB
, với
I
là trung điểm của
CD
.
e) Tính khoảng cách giữa
DJ
SA
, với
J
điểm trên cạnh
BC
sao
cho
2BJ JC=
.
f) Tính khoảng cách giữa
DJ
SC
, với
J
là đim trên cnh
BC
sao
cho
2BJ JC=
.
g) Tính khoảng cách giữa
AE
SC
, với
E
là trung điểm của
BC
.
Bài 7: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông tại
, , 2,A AB a BC a= =
mặt bên
ACC A
′′
hình vuông. Gọi
, ,
MNP
lần lượt
trung điểm của
,,AC CC A B
′′
H
hình chiếu của
A
lên
BC
. nh
khoảng cách giữa hai đường thẳng
MP
HN
.
Bài 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
tứ giác lồi
2AC a=
,
3BD a=
,
AC BD
SA vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
, cạnh
SC
tạo với mặt phẳng đáy góc
α
thỏa mãn
1
tan
3
α
=
. Tính th tích khối
chóp
.S ABCD
.
Bài 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
,
AB a=
,
3AD a=
, tam giác
SAB
cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách
giữa
AB
SC
bằng
3
2
a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABCD
.
Bài 10: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
cạnh đáy bằng
a
AB BC
′′
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
Bài 11: Một cái lều ngủ hình chóp ct đu có hai đáy ln lưt là hai hình
vuông cạnh
130cm
160cm
. Theo thông sin trên lều thì lều có dung
tích không gian bên trong
3798
lít. Hỏi một người cao
1, 75
m
có thể
đứng thẳng bên trong lều mà không bị vướng đầu không?
29
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
2SA a=
. Khoảng cách từ
A
đến mặt
phẳng
( )
SBC
bằng
A)
57
3
a
. B)
57
6
a
. C)
2 57
3
a
. D)
57
12
a
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh bình hành vi
2, 60BC a ABC
= = °
. Tam giác
SAB
nằm trong mt phng vuông góc
với mặt phẳng đáy. Khoảng cách tđim
D
đến mặt phẳng
( )
SAB
bằng
A)
6
2
a
. B)
2
2
a
. C)
2a
. D)
26
3
a
.
Câu 3: Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
a
. Khoảng cách từ
A
đến
mặt phẳng
( )
BCD
bằng
A)
6
2
a
. B)
3
3
a
. C)
26
3
a
. D)
6
3
a
.
Câu 4: Cho tứ diện
ABCD
, , AB AC AD
đôi một vuông góc với nhau,
,,AB a AC b AD c= = =
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
BCD
bằng
A)
222
1
111
abc
++
. B)
222
111
abc
++
.
C)
222
abc++
. D)
222
1
abc++
.
Câu 5: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác vuông cân tại
A
với
3AB AC a= =
. Hình chiếu vuông góc của
B
lên mặt đáy điểm
H
thuộc
BC
sao cho
2
HC HB=
. Biết cạnh bên của lăng trụ bằng
2a
.
Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
B AC
bằng
A)
2
3
a
. B)
3a
. C)
33
2
a
. D)
2
a
.
Câu 6: Cho t din đu
ABCD
cnh bng
a
. Khoảng cách giữa hai
đưng thng
AB
CD
bằng:
A)
2
a
. B)
2
2
a
. C)
3
2
a
. D)
a
.
30
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng
111
.
ABC A B C
có tam giác
ABC
vuông cân tại
1
, ,2A AB a CC a= =
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
1
AA
1
BC
bằng:
A)
a
. B)
6
2
a
. C)
3
2
a
. D)
2
2
a
.
Câu 8: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
.
Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
( )
ABC
trọng tâm tam
giác
ABC
và góc giữa cnh bên và mặt đáy bằng
60°
. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng
BC
AB
′′
bằng
A)
a
. B)
2
a
. C)
2
3
a
. D)
22
3
a
.
Câu 9: Cho lăng trụ
.
ABCD A B C D
′′
đáy hình thang cân
ABCD
,2AC BD AC a⊥=
, cạnh
AA
tạo với mặt phẳng đáy góc
60
°
. Hình chiếu
vuông góc của
A
trên mặt phẳng
(
)
ABCD
điểm
H
thuộc đoạn
AC
sao cho
1
3
AH HC=
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
là:
A)
3
23
3
a
. B)
3
23
a
. C)
3
3
3
a
. D)
3
3a
.
Câu 10: Một tấm bìa hình vuông cạnh
50
cm
. Người ta cắt bỏ đi một
góc tấm bìa hình vuông cạnh
16cm
ri gp li thành mt cái hp ch
nhật không có nắp. Thể tích khối hộp chữ nhật là
A)
3
5184cm
. B)
3
8704
cm
. C)
3
4608cm
. D)
3
18496cm
.
31
E. HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1:
a) Dựng
( )
( )
,⊥⇒ =CK BD d C SBD CK
. Ta có
22
13BD AD AB a= +=
.
( )
2
1 13 3
. , . .2
2 22 2
= = =
BCD
aa
S BC d D BC a
. Do đó
2
2
33
13 13
BCD
S
aa
d CK
BD
a
= = = =
.
b) Dựng
( )
( )
,⊥⇒ =BM AH d B SAH BM
.
Lại
13
22
BD a
AH = =
(trung tuyến ứng với cạnh huyền).
2
1 1 133
.( , ) 2. 2.
2 2 22 2 2
ABH
AD a a
S AB d H AB a a= = = =
2
2
36
13 13
2
ABH
S
aa
BM
AH
a
⇒= = =
.
Bài 2:
a) Gọi
H
là trung điểm của
AB
. Vì
SA SB=
nên
SH AB
K
M
E
H
D
C
B
A
S
E
a
b
b
K
H
I
D
C
B
A
S
32
Ta có
( ) ( )
( ) ( ) ( )
ABCD SAB AB
ABCD SAB SH ABCD
SH AB
∩=
⇒⊥
.
( )
( )
22
22
4
,
2
ba
d S ABCD SH SA AH
== −=
.
b) Kẻ
IK HC
, ta có
( ) ( )
( )
,
IK HC
IK SHC d I SHC IK
IK SH
⇒⊥ =
.
Ta có
2 2 22
1 1 15 5
5
a
IK
IK IC IH a
= + =⇒=
.
Vậy
( )
( )
5
,
5
a
d I SHC IK= =
.
c)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
25
2,2,2
5
,
d D SHC
DC a
d D SHC d I SHC IK
IC
d I SHC
==⇒= ==
.
d) Kẻ
HE SB
, ta có
( )
BC AB
BC SAB BC HE
BC SH
⇒⊥ ⇒⊥
,
HE SB
, do đó
( ) ( )
( )
,HE SBC d H SBC HE⊥⇒ =
.
Mà
( )
( )
( )
( )
( )
( )
, ,2,2d AD SBC d A SBC d H SBC HE= = =
.
Ta có
22
2 2 2 2 22
1 1 14 4 4
4
4
ab a
HE
b
HE HB SH a b a
= + =+ ⇒=
.
Vậy
( )
( )
22
4
,2
2
ab a
d AD SBC HE
b
= =
.
Bài 3:
a) Gọi
M
là trung điểm của
BC
. Ta có:
33
(; ) .
22
SA AM
d SA BC AM BC a
BC AM
⇒===
.
a
a
3
J
I
N
M
B
S
A
C
H
33
b) Ta có:
CI AB
( )( )
*⊥⇒CI SA CI SAB
Trong
( )
SAB
kẻ
IH SB
tại
H
.
Ta có
(
)
(
)
( )
;
IH SB
d SB CI IH
IH CI CI SAB
⇒=
⊥⊥
.
Ta có
22
;2
2
a
IB SB SA AB a= = +=
.
IHB
vuông tại
H
nên:
33
.sin . .
2 22 4
a SA a a a
IH IB IBH
SB a
= = = =
.
c) Gọi
N
là trung điểm của
AC
. Ta có:
(
)
BN AC
BN SAC
BN SA
⇒⊥
.
( )
( )
3
;
2
a
d B SAC BN⇒==
.
d) Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
;
1
2
;
d J SAB
JS
CJ SAB S
CS
d C SAB
∩= ==
.
( )
( )
( )
( )
1
; *
2
⇒=d J SAB CI do
13 3
.
22 4
aa
= =
.
Bài 4:
a) Góc giữa
( )
SCD
( )
ABCD
60= °SDA
.
Ta có:
.tan 60 3= °=SA AD a
22
23SD SA AD a= +=
.
Trong
( )
SAD
kẻ
AH SD
tại
H
. Ta có:
()
CD AD
CD SAD
CD SA
⇒⊥
.
3a
2a
3
a
3
60
°
O
M
O
A
D
C
B
S
S
B
C
D
A
H
G
I
P
K
34
CD AH⇒⊥
AH SD
nên
( ) ( )
( )
. 3. 3 3
,
2
23
⊥⇒ == = =
AS AD a a a
AH SCD d A SCD AH
SD
a
.
( )
(
)
(
)
( )
( )
( )
( )
,
13
,.
24
,
∩= == =
d O SCD
OA a
AO SCD C d O SCD
OC
d A SCD
b) Gọi
M
là trung điểm của
CD
. Ta có
,,SGM
thẳng hàng
2
3
GS
MS
=
.
( ) ( )
( )
( )
( )
;3// ;d M SAB d O SAB DA aCD SAB ⇒===
.
(vì
M CD
( )
DA SAB
).
( )
( )
( )
( )
(
)
(
)
(
)
,
2 23
,
33
,
∩= == =
d G SAB
GS a
MG SAB S d G SAB
MS
d M SAB
.
c) Trong
( )
,ABCD
kẻ
AK BD
tại
K
. Ta có
( )
,
⇒=
AK SA
d SA BD AK
AK BD
Ta có:
2 2 2222
1 1 1 11 4 3
2
33
a
AK
AK AD AB a a a
= + = += =
.
Vậy
( )
3
,
2
=
a
d SA BD
.
d) Theo giả thiết
1 1 23
2 33
SI ID SI SD a= ⇒= =
43
3
ID a=
.
Ta có:
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
// , , ,⇒= =CD ABI d C D AI d CD ABI d D ABI
.
Trong
( )
SAD
. Kẻ
DP AI
tại P. Ta có
( )
AB SAD AB DP ⇒⊥
.
Do đó
( ) ( )
( )
,⊥⇒ =DP ABI d D ABI DP
.
222
2 . .cosIA SI SA SI SA ISA=+−
2
22
23 23 3 13
9 2. .3 .
3 3 23
a a aa a

= +− =



39
3
IA a⇒=
.
2
1 143
. .sin . . 3.sin 60 3
2 23
= = °=
ADI
S DI DA ADI a a a
2
1 1 39 6 13
. 3 ..
2 2 3 13
ADI
S DP AI a a DP DP a
= = = ⇒=
.
Vậy
( )
6 13
,
13
=d CD AI a
.
Bài 5:
35
a) Trong
(
)
;ABCD
AB CD M∩=
//KC AM
nên theo Talet:
2
6
3
KC KD a a
AM a
AM AD AM a
= =⇒=
.
Trong
( )
,
SHC
kẻ
HP SC
. Ta có
( )
( )
() ,⊥⇒ =HP SCD d H SCD HP
.
Ta có:
222222
1 1 1 1 1 4 15
2
15 5 15
a
HP
HP SH HC a a a
= + = + = ⇒=
.
Vậy
( )
( )
15
,
2
=
a
d H SCD
.
( )
( )
( )
( )
( )
,
66
55
,
∩= ===
d A SCD
AM a
AH SCD M
HM a
d H SCD
.
( )
( )
3 15
,
5
⇒=
a
d A SC D
.
b) Trong
(
)
,SAB
kẻ
HP SB
tại
Q
. Ta có:
222222
1 1 1 1 1 16 15
4
15 15
a
HQ
HQ HS HB a a a
= + = += =
.
Ta dễ dàng chứng minh được
( ) ( )
( )
,⊥⇒ =HQ SBC d H SBC HQ
.
( )
( )
( )
( )
( )
,
2
,
∩= ==
d A SBC
AB
AH SBC B
HB
d H SBC
( )
( )
15
, 2.
2
⇒==
a
d A SBC HQ
.
( )
( )
( )
( )
15
// , ,
2
⇒==
a
AD BC d D S BC d A SBC
.
60
°
2a
3a
2a
H
K
A
B
C
S
D
E
Q
P
M
36
c)
( ) ( )
( )
( )
( )
15
// ( ) , , ,
2
⇒= = =
a
AD SBC d AD SB d AD SBC d A SBC
.
d) Gọi
N
là trung điểm của
KC
. Trong
( )
ABCD
,
EQ
kéo dài cắt
AB
tại
F
22 2BK a HE a= ⇒=
;
22
17SE SH HE a= +=
.
( )
; // ; //AF K N a HE BK EN AC HE EN do AC BK
== ⇒⊥
EN SH
( )
( )
( )
EN SHE SEN SHE⇒⊥
.
Trong
( )
SHE
, kẻ
( ) ( )
( )
,⇒⊥ ⇒=
HR SE HR SEN HR d H SEN
.
Ta có
. 30
17
HS HE a
HR
SE
= =
.
( ) ( ) ( )
( )
( )
(
)
// , , ,⇒= =AC SEN d SE AC d AC S EN d A SEN
.
(
)
( )
(
)
( )
(
)
A,
1
2
H,
∩= ==
d S EN
AF
AH SEN F
HF
d SEN
.
( )
( )
30
A,
2 17
⇒=
a
d SEN
. Vậy
( )
30
,
2 17
=
a
d SE AC
.
Bài 6:
37
Ta có:
(
)
BC AB
BC SAB BC SB
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
.
Khi đó:
( ) ( )
( )
( )
(
)
( )
(
)
; , 60
;
∩=
⊥⇒ = =°
⊂⊥
SBC ABCD BC
AB ABCD AB BC SBC ABCD SBA
SB SBC B BC
Trong
SAB
, ta có:
.tan 60 3SA AB a= °=
.
a)
( )
( )
SD SAD
BC AD SAD
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,d BC SD d BC SAD d B SAD BA a⇒= = ==
.
b)
( )
( )
SB SAB
CD AB SAB
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,d CD SB d CD SAB d D SAB AD a⇒= = ==
c) Gọi
O
là trung điểm
BD AO BD⇒⊥
(vì
ABCD
là hình vuông cạnh
a
)
Ta lại
AO SA
( )
SA ABCD
.
Vậy
AO
là đường vuông góc chung của hai đường
SA
BD
hay
( )
2
,
2
a
d SA BD AO= =
.
d) Ta có:
( )
(
)
SI SCD
AB CD SCD
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,d AB SI d AB SCD d A SCD AH⇒= = =
với
H
là hình chiếu vuông
góc của
A
lên
SD
.
Khi đó ta có:
2 2 2 22
1 1 1 11 3
2
3
a
AH
AH SA AD a a
= + = +⇒ =
.
e) Từ
J
kẻ
// , JP CD P AD
. Khi đó ta có tam giác
PDJ
vuông tại
P
;
3
a
DP PJ a= =
.
22
10
3
a
DJ DP PJ⇒= + =
.
Vậy
3
sin
10 10
3
PJ a
PDJ
DJ
a
= = =
. Gọi
N
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
DJ
. Khi đó ta có:
( )
( )
AN DJ
AN SA SA ABCD
⊥⊥
.
38
AN
là đường vuông góc chung của hai đường
SA
DJ
hay
( )
,d SA DJ AN
=
.
Xét tam giác
AND
vuông tại
N
có:
sin
AN
ADN
AD
=
3
.sin .
10
AN AD ADN a⇒= =
. Vậy
( )
3
,
10
a
d SA DN =
f)
Gọi
F DJ AC=
. Kẻ
//GF SC
với
G SA
. Khi đó:
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,
//
⇒= =
DJ GDJ
d SC DJ d SC GDJ d C GDJ
SC GF GDJ
.
Lại
( )
( )
( )
( )
11
,,
33
FC CJ
d C DGJ d A DGJ
AF AD
==⇒=
.
Gọi
,VX
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên
,DJ GV
.
Ta chứng minh được
(
)
DJ GAV DJ AX
GV AX
⊥
.
( ) (
)
( )
,AX DGJ d A DGJ AX⇒⊥ =
.
Ta có
3 33
44
a
AG AS= =
.
Trong tam giác vuông
DJC
2
2
3
cos
10
3
DC a
JDC
DJ
a
a
= = =

+


.
Trong tam giác vuông
ADV
33
cos sin
10 10
AV a
JDC ADV AV
AD
= = = ⇒=
.
Trong tam giác vuông
GAV
G
F
D
A
B
C
S
J
V
X
39
2 22 2 2 2
1 1 1 1 1 46 3 138
46
27
3
33
10
4
a
AV
AX AG AV a
a
a
= + = + = ⇒=





Vậy
( ) ( )
( )
( )
( )
1 1 138
,, ,
3 3 46
a
d SC DJ d C DGJ d A DGJ AV= = = =
g)
Gọi
K
là trung điểm
AD
( )
( )
(
) ( )
( )
(
)
( )
,, ,
SC SCK
d AE SC d AE SCK d A SCK
AE KC SKC
⇒= =
.
Gọi
,MQ
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên
,KC SM
.
Ta chứng minh được
( )
KC SMA KC AQ
⇒⊥
.
Vậy
(
)
(
)
(
)
,
AQ SM
AQ SMC d A SKC AQ
AQ KC
⇒⊥ =
2
2
.
.5
2
5
2
=⇒= = =

+


a
a
AM AK CD AK a
AKM CKD AM
CD CK CK
a
a
Trong tam giác vuông
SAM
( )
2 22 2 22
1 1 1 1 1 16 3
4
3
5
3
5
a
AQ
AQ AM SA a
a
a
= + = + =⇒=




.
Vậy
( )
3
,
4
a
d SC AE =
.
Bài 7:
K
E
D
A
B
C
S
M
Q
M
K
E
A
B
D
C
40
Ta xét cặp mặt phẳng song song lần lượt chứa
MP
NH
Xét tam giác
ABC
vuông ta
A
có:
2222222
1 11 1 1 4 3
.
2
3
a
AH
AH AB AC AB BC AB a
= + = + =⇒=
Kẻ
( ) ( )
// , // ' ' ' '∈∈MK BC K AB PQ B C Q A C
.
Ta có
( )
PM MKPQ
(
)
' '.HN BCC B
Do
//MK BC
// 'MQ C C
nên
( ) ( )
// ' ' .MKPQ BCC B
Khi đó
( ) ( ) ( )
( )
, , ''.d MP NH d MKPQ BCC B=
Do
( ) ( )
( )
( )
' '.
'' ,
AH BC
AH BCC B
AH CC CC ABC AH ABC
⇒⊥
⊥⊥
Suy ra
( )
AH KMQP
tại
{ }
.I AH KM=
Vậy
( ) ( ) ( )
( )
3
, , '' .
24
AH a
d MP NH d MPKQ BCC B IH= = = =
Bài 8:
Ta có
2
.
3
2
ABCD
AC BD
AC BD S a⊥⇒ = =
.
Do
AC
là hình chiếu vuông góc của
SC
trên
( )
ABCD
nên
( )
( )
( )
,,SC ABCD SC AC SCA
α
= = =
2
.tan
3
a
SA AC
α
⇒= =
Vậy
3
2
..
1 1 22
. 3.
3 3 33
S ABC D S ABCD
aa
V S SA a= = =
41
Bài 9:
Gọi
H
,
I
lần lượt là trung điểm của
AB
,
CD
, kẻ
HK SI
.
Vì tam giác
SAB
cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
( )
SH ABCD⇒⊥
.
( ) ( )
CD HI
CD SIH CD HK HK SCD
CD SH
⇒⊥ ⇒⊥
.
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,CD AB d AB SC d AB SC D d H SCD HK⇒= = =
.
Suy ra
3
;3
2
a
HK HI AD a
= = =
.
Trong tam giác vuông
SHI
ta có
22
22
.
3
HI HK
SH a
HI HK
= =
.
Vậy
23
.
11
. 3. 3 3
33
S ABCD ABCD
V SH S a a a= = =
.
Bài 10:
Gọi
E
là điểm đối xứng của
C
qua điểm
1
.
2
B AB CE a
⇒= =
Khi đó tam giác
ACE
vuông tại
22
4 3.A AE a a a = −=
Tứ giác
BC B E
′′
là hình bình hành
//
′′
BC B E
.
Mặt khác, ta có
BC B E AB
′′
= =
nên tam giác
AB E
vuông cân tại
B
36
.
2
22
AE a a
AB
⇒== =
B
A
C'
A'
B'
C
E
42
Xét tam giác
AA B
′′
vuông tại
A
:
2
22 2
62
.
22
aa
AA AB A B a

′′
= = −=



23
.
32 6
.' .
42 8
ABC A B C ABC
aa a
V S AA
′′′
= = =
.
Bài 11: Ta có:
22
2 22 2
3 3 3798000
130 ; 160 180
130 130 160 160
V
S S h cm
S SS S
= = ⇒= = =
′′
++
+ ⋅+
.
Vậy một người cao
1, 75m
có thể đứng thẳng trong lều mà không bị vướng.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1.B
2.A
3.D
4.A
5.B
6.B
7.D
8.A
9.D
10.A
Câu 1: Chọn B.
Gọi
M
là trung điểm
BC
,
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SM
Ta có:
( ) ( ) ( )
.
BC AM
BC SAM SBC S AM
BC SA
⇒⊥
( ) ( )
( )
,⇒⊥ =AH SBC d A SBC AH
.
2 2 2 22 2
1 1 1 1 4 19 57
.
6
4 3 12
a
AH
AH AS AM a a a
= + =+= ⇒=
Câu 2: Chọn A.
43
Dựng
.SH AB
Do
( ) (
)
SAB ABCD
nên
( )
.SH ABCD
Dựng
CK AB
. Vì
CK SH
nên
( )
.CK SAB
Do
//
CD AB
nên
( )
( )
( )
( )
,,d D SAB d C S AB CK= =
36
sin 60 2. .
22
= °= =
a
BC a
Câu 3: Chọn D.
Gọi
M
là trung điểm
CD
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
BM
.
Ta có:
( ) ( )
1.
CD AM
CD ABM CD AH
CD BM
⇒⊥ ⇒⊥
Tương tự, ta chứng minh được
( )
2.BC AH
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
( )
.AH BCD
Suy ra
( )
( )
, =d A BCD AH
H
là trọng tâm
.BCD
Xét
ABH
vuông tại
H
22
6
.
3
a
AH AB BH= −=
Câu 4: Chọn A.
Kẻ
(
)
AK BC K BC⊥∈
( )
.AH DK H DK⊥∈
Do
( )
( )
do BC DA AD ABC⊥⊥
nên
( )
.BC DAK
Suy ra
.AH BC
Do
AH DK
nên
( ) ( )
( )
,.AH BCD d A BCD AH⊥⇒ =
44
Xét
ABC
vuông tại
A
có:
2 2 2 22
1 1 1 11
.
AK AB AC a b
=+=+
Xét
ADK
vuông ti
A
:
2 2 2 222
1 1 1 111
.
AH AK AD a b c
= + =++
Vy
( )
( )
222
1
,.
111
d A BC D AH
abc
= =
++
Câu 5: Chọn B.
Ta có:
3 2 2.BC a HB a= ⇒=
Lại
'2 2
' 2.B H BB HB a= −=
Dng
; '.HE AC HF B E⊥⊥
Suy ra
( ) (
)
( )
' ,' .HF B AC d H B AC HF⊥⇒ =
Ta có:
2
2.
3
HE CH
HE a
AB BC
= =⇒=
Suy ra
22 2
22
1 1 1 .' 2
.
'
3
'
HE B H a
HF
HF HE B H
HE B H
= + ⇒= =
+
Mt khác
( )
(
)
( )
( )
,'
3
.
2
,'
d B B AC
BC
HC
d H B AC
= =
Do đó
(
)
( )
3
, ' . 3.
2
d B B AC HF a= =
Câu 6: Chn B.
Gọi
K
là trung đim
CD
. Suy ra
( )
.
CD AK
CD ABK
CD BK
⇒⊥
Dng
( )
;.HK AB HK d AB CD⊥⇒ =
Xét tam giác
BHK
vuông ti
H
, ta có
45
2
2
22
32
.
2 22
a aa
HK BK BH


= −= =





Vy
(
)
2
,.
2
=
a
d AB CD
Câu 7: Chọn D.
Do
11
//
BB AA
nên
(
)
1 11
// . AA BCC B
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
(
)
11 1 1 1
, , ,.= =d AA BC d AA BCCC d A BCCC
Do
( ) ( )
1
BCCC ABC
, dng
( )
,.
AH BC H BC⊥∈
Suy ra
( )
11
.AH BCC B
Xét tam giác
ABC
vuông ti
12
:.
22
a
A AH BC= =
Vy
( )
11
2
,.
2
=
a
d AA BC
Câu 8: Chọn A.
Gọi
G
là trng tâm tam giác
ABC
, theo githiết:
( ) ( )
( )
' ', ' 60⊥⇒ ==°A G ABC AA ABC A AG
Xét tam giác
'A AG
vuông ti
G
:
23
' .tan ' . .tan 60 .
32
= = °=
a
A G AG A AG a
Do
( )
// ' ' ' BC A B C
nên
( ) ( )
( )
,'' , ''' ' .= = =d BC A B d BC A B C A G a
Vy
( )
,'' .
=d BC A B a
Câu 9: Chọn D.
46
ABCD là hình thang cân
2
AC BD a
⇒==
.
2
1
.2
2
ABCD
S AC BD a
= =
11
3 42
a
AH HC AH AC= ⇒= =
;
( )
( )
, 60AA ABCD A AH
′′
= = °
Xét tam giác
A HA
vuông ti
H
3
.tan . 3
22
aa
A H AH A AH
′′
= = =
.
Vy
23
.
3
. 2. 3
2
ABCD A B C D ABCD
a
V S AH a a
′′′′
= = =
.
Câu 10: Chọn A.
16AA BB CC DD cm
′′
= = = =
nên
ABCD
là hình vuông có:
( )
50 2.16 18 .AB cm=−=
( )
3
.
. . 18.18.16 5184
ABCD A B C D
V AB AC AD cm
′′′′
⇒===
.
5
Bài 5
GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. GÓC NHỊ DIỆN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1) ĐỊNH NGHĨA:
Nếu đường thng a vuông góc với mặt phẳng
(
)
P
thì ta nói rằng góc giữa
đường thẳng a và mặt phẳng
( )
P
bằng
90°
(Hình 1).
Nếu đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng
( )
P
thì góc giữa a
hình chiếu
a
của trên
(
)
P
được gọi góc giữa đường thẳng a mặt
phẳng
(
)
P
(Hình 2).
2) PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH VÀ TÍNH GÓC:
Sử dụng định nghĩa góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Cách tìm hình chiếu
a
của a trên mặt phẳng
( )
P
ta có thể làm như sau:
Tìm giao điểm
( )
Ma P=
.
Tìm một điểm A tùy ý trên đường thẳng a
( )
AM
và xác định hình chiếu
vuông góc H của A trên mặt phẳng
( )
P
.
Khi đó,
a
là đường thẳng đi qua hai điểm AM.
Ta có:
( )
( )
,a P AMH= =
β
.
Xét tam giác vuông AMH ta có:
Chương 8
QUAN HỆ VUÔNG GÓC
TRONG KHÔNG GIAN
6
( )
( )
cos
tan
,
sin
HM
AM
AH
MH
dAP
AH
AM AM
=
=
= =
β
β
β
(trong đó
( )
( )
,dAP
là khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng
( )
P
).
3) NHỊ DIỆN. GÓC NHỊ DIỆN
a. Góc nhị diện:
Cho hai mặt phẳng
( ) ( )
11
,PQ
có chung b là đường
thng d.nh tạo bởi
( ) ( )
11
,PQ
và d đưc gọi góc nh
diện tạo bởi
( ) (
)
11
,
PQ
, kí hiệu
[ ]
11
,,PdQ
.
Hai nửa mặt phẳng
( )
(
)
11
,
PQ
gọi là hai mặt của nhị diện và d gọi là cạnh của
nhị diện.
b. Góc phẳng nhị diện.
Cho góc nhị diện [P, a, Q]. Gọi O là một điểm tuỳ ý trên a, Ox tia nằm
trong (P) và vuông góc với d, Oy là tia nằm trong (Q) và vuông góc với d.
c. Góc phẳng nhị diện: của góc nhị diện là góc có đỉnh nằm trên cạnh của nhị
din, có hai cnh ln lưc nm trên hai mt ca nh din và vuông góc vi
cạnh của nhị diện.
Chú ý: Nếu mặt phẳng (R) vuông góc vi cnh a ca góc nh din và ct hai
mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
ca góc nh din theo hai na đưng thng Ox, Oy
góc phẳng nhị diện của góc nhị diện tạo bởi
( ) ( )
,PQ
7
B. CÁC DẠNG TOÁN.
DẠNG 1:
GÓC GIỮA CẠNH BÊN VÀ MẶT ĐÁY
Phương pháp:
+ Tìm góc gia cnh bên SA và mặt đáy
( )
ABC
+ Gi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
đáy
( )
ABC
.
+ Như vy HA là hình chiếu vuông góc của SA trên
( )
ABC
.
( )
(
)
( )
,,SA ABC SA HA SAH= =
.
Ví dụ 1. Cho hình hp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là nh thoi cnh
, 60
o
a ABC =
.
AA a
=
Tính góc hp bi đường thng BD' mặt phng
(ABCD).
Lời giải
Do
( )
DD ABCD
nên góc hp bi đường thng BD'
mặt phẳng (ABCD) là
.D BD
3
tan 30 .
3
3
o
DD a
D BD D BD
BD
a
′′
===⇒=
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cnh
2a, cnh bên SA vuông góc mt đáy và
.
SA a=
Gi ϕ là c to bi SB mặt
phng (ABCD). Xác định cot
ϕ?
Lời giải
Ta có
( ) { }
.SB ABCD B∩=
Trên SB chn đim S. Ta có
( )
SA ABCD
nên A là nh chiếu ca S lên (ABCD).
Suy ra
( )
( )
( )
, ,.SB ABCD SB BA SBA= =
Vy
2
cot 2.
AB a
SA a
ϕ
= = =
8
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a. Hình chiếu
vuông góc của S lên (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam
giác SBC là tam giác đều. Tính số đo của góc giữa SA và (ABC).
Lời giải
Ta có
(
)
.SH ABC
( )
( )
( )
,,SA ABC SA AH SAH⇒===
α
ABCSBC là hai tam giác đều cạnh a nên
3
.
2
a
AH SH= =
Suy ra SHA vuông cân tại
45 .
o
H
α
⇒=
Ví dụ 4. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Tính góc giữa A'C' và mặt
phẳng (BCC'B') .
Lời giải
Dễ dàng thấy góc giữa A'C' và mặt phẳng (BCC'B') là
45 .
o
ACB
′′
=
Ví dụ 5. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C'
ABC đều cạnh
, 3.a AA a
=
Tính góc giữa đường thẳng AB' và (ABC).
Lời giải
ABC.A'B'C' là lăng trụ đứng nên AB là hình chiếu vuông góc của AB' trên
(ABC).
Suy ra góc giữa đường thẳng AB' và (ABC) bằng
.B AB
B'AB vuông tại B nên
tan 3 60 .
o
BB
B AB B AB
AB
′′
==⇒=
9
Ví dụ 6. Cho hình chóp t giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh
( )
,a SA ABCD
.SA a=
Tính góc giữa đường thẳng SB và (SAC)
Lời giải
Gọi I là tâm của hình vuông của ABCD.
ABCD là hình vuông nên
.BD AC
Mặt khác vì
( )
SA ABCD
nên
.SA BD
Suy ra
(
)
BD SAC
do đó góc giữa đường thẳng SB và (SAC) là góc
.BSI
Ta có
2
2;
2
a
SB a BI= =
1
sin 30 .
2
o
BI
BSI BSI
SB
==⇒=
Ví dụ 7. Cho khối chóp S.ABC
( )
,
SA ABC
tam giác ABC vuông tại
,B
2, ,AC a BC a
= =
2 3.
SB a=
Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SBC).
Lời giải
Kẻ
( ) ( )
1.AH SB H SB⊥∈
Theo giả thiết, ta có:
( ) ( )
2
BC SA
BC SAB BC AH
BC AB
⇒⊥ ⇒⊥
Từ (1) và (2) suy ra
( )
.AH SBC
Nên góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng góc giữa SASH bằng
.ASH
Ta có
22
3.AB AC BC a= −=
Trong SAB ta có
31
sin .
2
23
AB a
ASB
SB
a
= = =
Vậy
30 .
o
ASB ASH= =
Do đó góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng 30°.
Ví dụ 8. Cho hình chóp S.ABC
( )
, 2 3, 2 ,SA ABC S A a AB a⊥==
tam giác
ABC vuông cân tại B. Gọi M trung điểm của SB. Tính góc giữa đường
thẳng CM và mặt phẳng (SAB).
10
Lời giải
Ta có:
(
)
.
BC AB
BC SAB
BC SA
⇒⊥
Do đó BM là hình chiếu của CM lên mặt phẳng (SAB).
Suy ra
( )
(
)
,.
CM SAB CMB=
( )
( )
22 2
2
2 2 2.2
tan 1.
23 2
BC AB AB a
CMB
MB SB
SA AB
aa
= = = = =
+
+
Suy ra
45 .
o
CMB =
Vậy
( )
( )
, 45 .
o
CM SAB =
Ví dụ 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, có
;3AB a BC a
= =
. Biết
( )
SA ABC
, SB tạo với đáy một góc
60°
M
trung điểm của BC.
a) Tính cosin góc giữa SC và mặt phẳng
( )
ABC
.
b) Tính cosin góc giữa SM và mặt phẳng
( )
ABC
.
Lời giải
a) Do
( ) ( )
( )
, 60SA ABC SB ABC SBA⊥⇒ ==°
.
Do đó
tan tan 60 3SA AB SBA a a= = °=
.
Ta có:
( )
( )
22
2; ;AC AB BC a SC ABC SCA= += =
.
Khi đó:
2 2 22
22
cos
7
34
AC AC a
SCA
SC
SA AC a a
= = = =
++
.
b) Do
( ) ( )
( )
,
SA ABC SM ABC SMA⊥⇒ ==
ϕ
.
Ta có:
2
2 22
37
22
aa
AM AB BM a

= +=+ =



.
Khi đó
22
133
cos
19
AM AM
SM
SA AM
ϕ
= = =
+
.
11
Ví dụ 10. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật có
2;AB a AD a= =
.
Tam giác
SAB
đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy.
a) Tính góc giữa SB, SC và mặt phẳng
( )
ABCD
.
b) Gọi I là trung điểm của BC. Tính tan góc giữa SI và mặt phẳng
( )
ABCD
Lời giải
a) Gọi H là trung điểm của AB ta có:
SH AB
.
Mặt khác
( )
( )
( ) ( )
( )
SAB ABCD
SH ABC D
AB SAB ABCD
⇒⊥
=
.
Tam giác SAB đều cạnh 2a nên
3SH a=
.
22
2HC HB BC a= +=
.
Do
(
) (
)
( )
, 60SH ABCD SB ABCD SBH⊥⇒ ==°
( )
( )
,SC ABCD SCH=
3
tan
2
SH
SCH
HC
= =
.
b) Ta có:
2
22 2
5
22
aa
HI HB BI a

= +=+ =


.
Mặt khác
( )
( )
,SI ABCD SIH=
5 2 15
tan 3 :
25
SH a
SIH a
SI
= = =
.
Ví dụ 11. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là nửa lục giác đều cạnh a,
2AD a=
.
Biết
( )
SA ABCD
và đường thẳng SB tạo với đáy một góc
45°
.
a) Tính cosin góc tạo bởi các cạnh SC, SD và mặt đáy
( )
ABCD
.
b) Gọi I là trung điểm của CD, tính tan góc tạo bởi SI và mặt phẳng
( )
ABCD
.
12
Lời giải
a) Gọi O là trung điểm của AD
OABC
hình thoi cạnh a
1
2
CO a AD ACD
= = ⇒∆
vuông tại C.
Do
( )
( )
(
)
; 45
SA ABCD SB ABCD SBA⊥⇒ ==°
.
Do đó
tan 45
SA AB a= °=
( )
( )
22
3 cos ; cosAC AD CD a SC ABC SCA= −= =
2 2 22
33
2
3
AC AC a
SC
SA AC a a
= = = =
++
.
(
)
( )
22
2
cos ; cos
5
AD
SD ABCD SDA
SA AD
= = =
+
.
b) Ta có:
2
22 2
13
3
22
aa
AI AC CI a

= += + =


.
Do đó
( )
( )
2
tan ; tan
13
SA
SI ABCD SIA
AI
= = =
.
DẠNG 2:
GÓC GIỮA CẠNH BÊN VÀ MẶT PHẲNG CHỨA ĐƯỜNG CAO
Phương pháp:
+ Tìm góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng
( )
SHA
với
( ) ( )
SHA ABH
.
+ Dựng
BK AH
, có
( )
BK SH BK SHA
⊥⇒
+ Suy ra K là hình chiếu vuông góc của B trên mặt
phẳng
(
)
SAH
.
+ Vậy
( )
( )
( )
,,SB SAH SB SK BSK= =
.
Ví dụ 1. Cho hình thoi ABCD tâm O
4, 2.BD a AC a= =
Lấy điểm S không
thuộc (ABCD) sao cho
( )
.SO ABCD
Biết
1
tan .
2
SBO =
Tính góc giữa SC
(ABCD).
Lời giải
13
Góc giữa SC và (ABCD) là góc
.
SCO
4 2;
1
.tan 2 . ;
2
2.
BD a BO a
SO BO SBO a a
AC a OC a
=⇒=
= = =
=⇒=
Vậy
45 .
o
SCO =
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu
vuông góc ca S lên ( ABCD) trọng tâm G của ABD. Biết SG = 2a , cosin
của góc giữa SD và ( ABCD) là:
Lời giải
Ta có
( )
( )
(
)
, ,GDSD ABCD SD SDG
= =
Ta có
22
22 5
33 3
a
DG DM AM AD= = +=
65
tan
5
SG
SDG
GD
⇒==
( )
( )
55
cos cos ,
41 41
SDG SD ABCD
⇒= =
Ví dụ 3. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Tam
giác SAB cân ti S và thuộc mặt phẳng vuông góc vi đáy. Biết SC to vi
đáy mt góc 60
0
, gọi M là trung điểm của BC. Tính cosin góc tạo với SM
và mặt đáy.
Lời giải
Gọi H là trung điểm của AB khi đó
SH AB
Mặt khác
( ) ( )
SAB ABC
suy ra
( )
SH ABC
Khi đó
0
33
tan 60
22
aa
CH SH CH= ⇒= =
Do M là trung điểm của BC nên
22
BC a
HM = =
22
1
cos
10
HM
SMH
HM SH
= =
+
.
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
chữ nhật có
( )
, 3,AB a AD a SA ABC D= =
.
Biết SC tạo với đáy một góc
60°
. Tính cosin
góc tạo bởi:
14
a) SC và mặt phẳng
( )
SAB
; SC và mặt phẳng
( )
SAD
.
b) SD và mặt phẳng
( )
SAC
.
Lời giải
a) Do
( ) ( )
( )
, 60SA ABCD SC ABC D SCA⊥⇒ ==°
.
Lại có:
22
2 tan 60 2 3AC AB AD a SA AC a= + = = °=
.
Khi đó
22
22
22
13
15
4
SB SA AB a
SD SA AD a
SC SA AC a
= +=
= +=
= +=
Do
( ) ( )
( )
,
CB SA
CB SAB SC SAB CSB
CB AB
⇒⊥ =
.
Mặt khác
13
cos
4
SB
CSB
SC
= =
.
b)Tương tự và
15
cos
4
SD
CSD
SC
= =
.
Ví dụ 5. Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh a.
Tính góc tạo bởi
AC
và mặt phẳng
( )
ABB A
′′
, biết
2
AA
2
a
=
.
Lời giải
Dựng
3
2
a
CH AB CH⊥⇒ =
.
Do
( ) ( )
( )
,
CH AB
CH ABB A A C ABB A CA H
CH AA
′′ ′′
⇒⊥ =
.
Lại có:
2
2
22
3
'
22 4
aa a
A H AA AH

= +=+=


.
Do đó
tan 1 45
CH
CA H CA H
AH
′′
==⇒=°
.
Vậy
( )
(
)
, 45AC ABBA CAH
′′
= = °
.
Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, hình chiếu
vuông góc của đỉnh S lên mặt đáy là điểm H thuộc cạnh AB sao cho
2HB HA=
 
. Biết
3, 6AB AD= =
2SH =
. Tính tan góc tạo bởi:
15
a) SA và mặt phẳng
( )
SHD
.
b) SB và mặt phẳng
( )
SHC
.
Lời giải
a) Ta có:
22
22
5
1, 2
22
SA SH AH
AH HB
SB SH HB
= +=
= =
= +=
Dựng
(
) ( )
( )
,AE DH AE SHD SA SHD ASE ⇒⊥ =
Mặt khác
22
.6
37
AH AD
AE
AH AD
= =
+
Suy ra
6
tan
185
AE
ASE
SA
= =
.
b) Dựng
( )
BF HC BF SHC⇒⊥
.
Khi đó
( )
( )
,SB SHC BSF=
,
22
. 3 10
5
BH BC
BF
BH BC
= =
+
.
Ta có:
( )
( )
35
tan , tan
10
BF
SB SHC BSF
SB
= = =
.
Ví dụ 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a,
3,BD a=
( )
SA ABCD
. Biết SC tạo với đáy một góc
60°
. Tính tan góc tạo bởi:
a) SC và mặt phẳng
(
)
SAB
.
b) SD và mặt phẳng
( )
SAC
.
Lời giải
a) Ta có:
AC BD
tại O. Khi đó
,OA OC OB OD= =
.
Xét tam giác vuông OAB ta có:
3
sin
2
OB
OAB
AB
= =
60OAB ABC = °⇒
đều cạnh a.
Mặt khác
( ) ( )
( )
, 60
SA ABCD SC ABC D SCA⊥⇒ ==°
.
Suy ra
tan 60 3SA AC a
= °=
.
Dựng
( ) ( )
( )
,CH AB CH SAB SC SAB CSH⊥⇒ =
.
Do
ABC
đều cạnh a nên H là trung điểm của AB.
16
Ta có:
3
tan
2
a CH
CH CSH
SH
=⇒=
trong đó
22
13
2
a
SH SA AH= +=
.
Do đó
3 39
tan
13
13
CSH = =
.
b) Ta có:
( )
( )
,
DO AC
SD SAC DSO
DO SA
⇒=
tan
OD
DSO
SO
=
.
Trong đó
22
3 13 39
; tan
2 2 13
aa
OD SO SA OA DSO
= = += =
.
Ví dụ 8. Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
đáy ABCD hình chnhật
2, 2 3AB a AD a= =
, hình chiếu vuôngc của
A
lên mặt phẳng
( )
ABCD
trùng với tâm O của hình chữ nhật ABCD, biết cnh bên
AA
tạo với đáy
một góc
60
°
. Tính cosin góc tạo với
AC
và mặt phẳng
( )
A BD
.
Lời giải
22
42
AC AB BC a OA a OC
= + =⇒==
.
( ) ( )
( )
; 60A O ABCD A O ABCD A AO
′′
⊥⇒ ==°
.
tan 60 2 3A O OA a
= °=
Dựng
( )
CH BD CH A BD
⊥⇒
( )
( )
;AC ABD CAH
′′
⇒=
.
Ta có:
22
.
3
BC CD
CH a
BC CD
= =
+
,
2 2 22
' 12 4 4A C OA OC a a a
= + = +=
.
Suy ra
2 2 22
16 3 13
cos
44
AH AC HC a a
CA H
AC AC a
′′
−−
= = = =
′′
.
DẠNG 3:
GÓC GIỮA ĐƯỜNG CAO VÀ MẶT BÊN
17
Phương pháp:
+ Tìm góc giữa đường cao SH và mặt phẳng
( )
SAB
.
+ Dựng
,HE AB HF SE⊥⊥
.
+ Ta có:
( )
AB SH AB SHE AB HF⊥⇒⊥ ⇒⊥
.
+ Mặt khác
(
)
HF SE HF SAB F⊥⇒
là hình
chiếu vuông góc của H trên mặt phẳng
( )
SAB
.
+ Vậy
( )
( )
( )
,,SH SAB HF SF HSF= =
.
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có
, 2,AB a AD a= =
2SA a=
( )
SA ABCD
. Tính tan góc giữa SA các mặt phẳng
( ) ( )
,SBC SBD
( )
SCD
.
Lời giải
Do
(
)
BC AB
BC SAB
BC SA
⇒⊥
.
Dựng
( )
AM S B AM SBC M⊥⇒
là hình
chiếu vuông góc của A trên
( )
SBC
.
Khi đó:
( )
(
)
,SA SBC ASM ASB= = =
α
.
Do đó
1
tan
2
AB
SA
α
= =
.
Tương tự ta có:
( )
( )
;SA SCD ASD
β
= =
tan 1
AD
SA
β
= =
.
Dựng
,AE BD AF SE⊥⊥
ta có:
( )
BD AE
BD SAE BD AF
BD SA
⇒⊥ ⇒⊥
.
Mặt khác
( ) ( )
( )
AF ,SE AF SBD SA SBD ASF ASE⊥⇒ = =
.
Khi đó
tan
AE
ASE
SA
=
, trong đó
22
.2 1
tan
55
AB AD a AE
AE ASE
SA
AB AD
= =⇒==
+
.
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC tam gc đều cạnh 2a. Cạnhn
3SA a=
và vuông góc với đáy. Tính góc giữa SA và mặt phẳng
( )
SBC
.
Lời giải
18
Từ A kẻ AK vuông góc với BC tại K.
Ta có:
SA BC
( )
AK BC BC SAK⊥⇒
.
Kẻ
,AH SK H SK⊥∈
. Mà
BC AH
.
Suy ra
(
)
( )
(
)
,
AH SBC SA SBC ASH ASK⊥⇒ ==
.
Tam giác SAK vuông tại A, có
3SA AK a= =
.
tam giác SAK vuông cân tại A nên
45ASK = °
.
Vậy
(
)
(
)
, 45SA SBC = °
.
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ti A B
222
AD AB CD a= = =
( )
SA ABCD
. Biết rằng SC tạo với đáy một góc
60°
. Tính tan góc giữa SA và các mặt phẳng
(
) ( )
,
SBC SCD
(
)
SBD
.
Lời giải
Ta có:
22
2AC AB BC a= +=
( ) ( )
( )
, 60SA ABCD SC ABCD SCA⊥⇒ ==°
.
Suy ra
tan 60 6SA AC a
= °=
.
Dựng
AM SB
, có
BC SA
BC AM
BC AB
⇒⊥
.
Do đó
( )
AM SBC M⊥⇒
là hình chiếu của A trên mặt phẳng
( )
SBC
.
Suy ra:
( )
( )
,SA SBC ASM ASB= =
.
Ta có:
1
tan
66
AB a
ASB
SA
a
= = =
.
Gọi I là trung điểm của AD
ABCI
là hình vuông cạnh a
2
AD
CI a ACD = = ⇒∆
vuông tại C. Khi đó
( )
CD SA
CD SAC
CD AC
⇒⊥
.
Dựng
( )
( )
,AN SC SA SCD ASN ASC⊥⇒ = =
.
Ta có:
21
tan
63
AC a
ASC
SA
a
= = =
.
Dựng
( )
( )
,
AE BD
SA SBD ASF ASE
AF SE
⇒==
.
Mặt khác
22
. 2 30
tan
15
5
AB AD a AE
AE ASE
SA
AB AD
= =⇒==
+
.
19
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là nửa lục giác đều cạnh a,
2AD a=
.
Biết
( )
SA ABCD
và đường thẳng SB tạo với đáy một góc
60°
.
a) Tính tan góc tạo bởi SA
( )
SBC
.
b) Tính góc tạo bởi SA
( )
SCD
.
Lời giải
a) Gọi O là trung điểm của AD
OABC
là hình
thoi cạnh a
1
2
CO a AD ACD = = ⇒∆
vuông tại C.
Do
(
)
(
)
(
)
, 60
SA ABCD SB ABCD SBA⊥⇒ ==°
.
22
tan 60 3, 3SA AB a AC AD CD a = °= = =
.
Dựng
( )
( )
,,AE BC AF SE SA SBC ASF ASE
⊥⇒ = =
.
Do
120 60ABE ABE= °⇒ = °
.
Mặt khác
3
sin sin 60
2
a
AE AB ABE AB= = °=
.
Suy ra
(
)
(
)
1
tan ; tan
2
AE
SA SBC ASE
SA
= = =
.
b) Do
(
)
CD SA
CD SAC
CD AC
⇒⊥
. Dựng
( )
AK SC AK SCD⊥⇒
Khi đó
( )
( )
,SA SCD ASK ASC= = =
ϕ
.
Ta có:
3
tan 1 45
3
AC a
SA
a
ϕϕ
= = =⇒= °
. Vậy
( )
( )
, 45SA SCD = °
.
Ví dụ 5. Cho nh lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đu cnh a, nh
chiếu vuông góc ca
B
lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của cạnh
AB, đường cao
3
4
a
BH
=
. Tính cosin góc giữa đường thẳng
BH
và mặt
phẳng
( )
BCC B
′′
.
Lời giải
20
Dựng
,HE BC HF B E
⊥⊥
ta có:
BC B H
BC HE
suy ra
(
)
BC HF HF B BCC
′′
⊥⇒⊥
( )
( )
;B H BCC B
′′
HB F HB E
′′
= =
.
Ta có:
3
sin sin 60
24
aa
HE HB HBE= = °=
Do đó
22
3
cos
2
BH BH
HB E
BE
B H HE
′′
= = =
+
.
DẠNG 4:
GÓC GIỮA CẠNH BÊN VÀ MẶT BÊN
Phương pháp:
+ Đặt
(
)
(
)
(
)
, 0 90
SC SAB = °≤ °
ϕϕ
.
+ Ta có công thức:
( )
( )
,
sin
d C SAB
SC
=
ϕ
.
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có
2, 2AD a AB a
= =
. Tam giác SAD cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc
với đáy. Đường thẳng SB tạo với đáy một góc
30
°
. Tính sin góc tạo bởi:
a) SA và mặt phẳng
( )
SBC
. b) SD và mặt phẳng
( )
SAC
.
Lời giải
Gọi H là trung điểm của AD, ta có:
SH AD
Lại có:
( ) ( ) ( )
SAD ABCD SH ABCD ⇒⊥
.
Ta có:
22
;3HA a HB HA AB a= = +=
( ) ( )
( )
, 30SH ABCD SB ABCD SBH⊥⇒ ==°
Suy ra
tan 30SH HB a= °=
.
a) Do
( )
// BC AD // AD SBC
.
Do vậy
( )
( )
( )
( )
;;d A SBC d H SBC=
.
Dựng
HE BC
HF SE
ta có:
BC HF
, từ đó suy ra
( )
HF SBC
21
( )
( )
( )
( )
;;d H SBC HF d A SBC⇒==
. Ta có:
22
2SA SH SA a SD= += =
.
( )
( )
( )
( )
222
,
1 11 6 3
sin ,
33
d A SBC
a
HF SA SBC
HF SH HE SA
= + ⇒= = =
.
b) Dựng
(
)
HN AC AC SHN⊥⇒
, dựng
( )
HI SN HI SAC⇒⊥
Do
(
)
( )
( )
(
)
( )
( )
( )
(
)
;
2 ;2;2
;
d D SAC
DA
d D SAC d H SAC HI
HA
d H SAC
== ⇒= =
Dựng
22
63
aa
DM AC DM HN⊥⇒ = =
.
( )
( )
22
.
;
2
HN SH a
HI d D SAC a
HN SH
⇒= = =
+
Ta có:
( )
( )
( )
( )
;
1
sin ,
22
d D SAC
a
SD SAC
SD
a
= = =
.
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật ABCD
3;AB a AD a= =
, tam giác SBD là tam giác vuông cân đỉnh S nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính sin góc tạo bởi SA mặt
phẳng
( )
SBC
.
Lời giải
Gọi O là trung điểm của BD, ta có:
SO BC
mặt khác
( ) ( ) ( )
SBD ABC SO ABC ⇒⊥
22
1
2
2
BD AB AD a SO BD a
= + =⇒= =
.
Dựng
( )
,OE BC OF SE OF S BC ⊥⇒
.
( )
(
)
( )
( )
;2;2d D SBC d O SBC OF= =
Ta có:
13
22
a
OE AB= =
22
. 3 21
77
SO OE a
OF a
SO OE
⇒= = =
+
Suy ra
( )
( )
2 21
,
7
a
d A SBC =
. Mặt khác
22
2SA SO OA a= +=
.
22
Do đó
( )
( )
( )
( )
,
42
sin ,
7
d A SBC
SA SBC
SA
= =
.
Ví dụ 3. Cho nh lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy tam giác vuông tại A với
;3
AB a AC a= =
, hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt đáy trùng với trung
điểm H của BC. Biết
2AH a
=
. Tính cosin góc tạo bởi
AB
với mặt phẳng
( )
ACC A
′′
.
Lời giải
Dựng
HE AC
HF A E
Ta có:
(
)
AC A H
AC HF HF AA C
AC HE
⇒⊥⇒
.
Khi đó
(
)
( )
;d H A AC HF
=
.
Lại có
2BC HC=
nên
( )
( )
( )
( )
; 2;d B AA C d H AA C
′′
=
.
Mặt khác ME là đường trung bình trong tam giác ABC nên
22
AB a
ME = =
.
Khi đó:
22
.2
3
HE A M a
HF
HE A M
= =
+
.
Suy ra
( )
( )
22
22
;; 2
3
a
d B AA C BC AB AC a
= = +=
.
Lại có
22
3
AB AH HB a
′′
= +=
.
( )
( )
(
)
( )
2
;
26
sin ; sin
9
57
cos 1 sin
9
d B A AC
AB AAC
BA
′′
= = =
⇒= =
ϕ
ϕϕ
.
DNG 5:
C ĐNH VÀ TÍNH S ĐO CA GÓC PHNG NH DIN
Phương pháp:
+ Ta xác đnh góc nh din to bi hai mt phng
( )
P
( )
Q
theo 3 bước:
c 1: Tìm giao tuyến
(
) ( )
PQ∆=
.
c 2: Tìm
( )
:a Pa ⊥∆
( )
:b Qb ⊥∆
.
23
c 3: Kết lun
[ ]
,,PQ
d 1. Cho tdiện
.
S ABC
các cạnh ,
SB
,
SC
đôi một vuông góc
1SA SB SC= = =
. Gọi góc phẳng nh din
[ ]
,,S BC A
. Tính
cos
α
?
Lời giải
Gọi là trung điểm cạnh
BC
.
Suy ra
SD BC
( vì tam giác cân tại
S
).
( )
SA SB
SA SBC
SA SC
⇒⊥
SA BC⇒⊥
.
( )
BC SAD BC SD⇒⊥ ⇒⊥
.
Khi đó:
( ) (
)
SBC ABC BC
SD BC
AD BC
∩ =
[ ]
,,S BC A SDA
α
⇒==
.
Xét
SAD
vuông ti
S
, ta có:
1
cos cos
3
SD
SDA
AD
α
= = =
.
d 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
, biết
2AD a=
,
AB BC a= =
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy
. Gọi
E
là trung đim ca
AD
. nh s đo ca góc phng nh din
[ ]
,,S BE A
.
Lời giải
SA
α
D
SBC
SD BC
B
6
2
a
SA =
24
Nhận xét:
ABCE
là hình vuông cạnh bằng
a
.
Gọi
I AC BE=
.
Ta có:
(
)
BE AI
BE SAI BE SI
BE SA
⇒⊥ ⇒⊥
.
Khi đó
( ) ( )
SBE ABE BE
AI BE
SI BE
∩ =
[
]
,,S B E A SIA⇒=
Xét
SIA
vuông ti
A
, ta có:
62
tan : 3
22
SA a a
SIA
IA
= = =
60SIA⇒=°
.
Ví d 3. Cho hình lăng trụ đứng tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi
ϕ
số đo của góc phẳng nhị din
[ ]
,,A BC A
′′
. Tính
ϕ
?
Lời giải
Gọi
H
là trung điểm của cạnh
BC
′′
. Suy ra
AH BC
′′
.
Ta có:
( )
BC AH
BC AAH BC AH
BC AA
′′
′′ ′′
⇒⊥ ⇒⊥
′′
.
( )
( )
(
) ( )
( )
( )
,,
ABC ABC BC
AH BC ABC ABC AH AH AHA
AH B C
′′ ′′ ′′
∩ =
′′ ′′ ′′
⊥⇒ ==
′′
.
.ABC A B C
′′
25
Xét
A AH
vuông tại
A
, ta có:
.
Ví d 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình thang vuông tại
A
và
D
, cạnh bên vuông góc với mặt đáy
2SA a=
. Biết
222AB AD DC a= = =
. Tính số đo của góc phẳng nhị din
[ ]
,,C SB A
.
Lời giải
Gọi
M
là trung điểm khi đó
( )
CM AB
CM SAB
CM SA
⇒⊥
.
Trong mặt phẳng
( )
SAB
, từ
M
kẻ tại
K
.
Khi đó:
( )
SB MK
SB CMK SB CK
SB CM
⇒⊥ ⇒⊥
.
Ta có:
[ ]
,,C SB A CKM⇒=
.
BKM BAS∆∆
nên
1
66 3
KM BM a a
KM
SA SB
a
== =⇒=
.
Xét
CKM
vuông ti
M
, ta có:
tan 3 60
CM
CKM CKM
MK
==⇒=°
.
Ví d 5. S.ABC có cạnh đáy 3a, cạnh bên 2a. Tính số đo nhị diện [S, BC, A].
Lời giải
22
tan a
rctan
33 3
2
AA a
A HA A
HA
AH
a
′′
===⇒=
ABCD
SA
AB
MK SB
( ) ( )
SAB SBC SB
MK SB
CK SB
∩=
26
Gọi M là trong điểm của BC thì
( )
mp S AM BC
từ đó
SMA
là góc
phẳng nhị diện [S, BC, A]
Ta có
33
2
a
AM =
, từ đó
3
2
a
HM =
22
2 2 22
97
4
44
aa
SM SB BM a=− =−=
, từ đó
7
2
a
SM =
Vậy
3
21
2
cos .
7
7
2
a
HM
SMH
SM
a
= = =
Số đo nhị diện [S, BC, A] là
ϕ
được xác định bởi
21
cos ,0 .
7
oo
ϕ ϕ < 180
= <
Ví d 6. Cho mt phng (P) và điểm M nm ngoài (P). K MA vuông góc vi
mặt phng (P) và MB, MC là hai đường xiên đối vi mt phng (P). Cho biết
MA = a; MB, MC tạo vi mặt phẳng (P) các góc 30
o
.MB MC
a. Tính độ dài BC;
b. Tính số đo nhị diện [M, BC, A].
Lời giải
a.
()MA mp P
nên
MBA
MCA
là góc giữa MB và MC với mp (P).
Theo giả thiết.
30
O
MBA MCA= =
.
Từ đó .
2MB MC a= =
3AB AC a= =
.
Do
MB MC
nên
2BC MB
=
tức là
2 2.BC a=
b. Gọi I là trung điểm của BC thì
()BC mp MIA
,
Từ đó
MIA
là góc phẳng nhị diện [M, BC, A] .
27
Đặt
MIA
ϕ
=
. Ta có
1
2.
2
MI BC a= =
1
sin 45 .
2
O
MA
MI
ϕ= ϕ
= ⇒=
Vậy góc nhị diện [M, BC, A] bằng 45
o
.
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 1. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại ,
,3
AB a AC a= =
( )
SA ABC
,
SA a
=
. Xác định tính số đo của góc
giữa đường thẳng và mặt phẳng sau:
a) . b)
( )
( )
,SB SAC
. c)
( )
( )
,
SA SBC
.
Bài 2. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
3AB a=
( )
SA ABC
,
23
SB a=
. Xác đnh và tính s đo ca góc gia
đường thẳng và mặt phẳng sau:
a)
( )
( )
,SC SAB
. b)
( )
( )
,SB SAC
. c)
( )
( )
,SA SBC
.
Bài 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh bằng
120
DAB = °
. Biết nh chiếu vuông góc của đỉnh
S
xuống mặt phẳng đáy
trùng với trung điểm
H
của cạnh
tam giác
SAD
đều. Xác định
tính số đo của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng sau:
a)
( )
( )
,SC SAD
. b)
( )
( )
,SH SBD
.
Bài 4. Cho hình chóp đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
. Xác định góc phẳng nhị din
[ ]
,,S BC A
.
Bài 5. Cho hình cp tam giác đều
.S ABC
, đáy
ABC
trọng tâm
G
. Xác định
góc phẳng nh din
[ ]
,,S BC A
.
Bài 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
,AD
. Biết
( )
SA ABCD
. Xác đnhc phng nh din
[ ]
,,S BC A
Bài 7. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
, đáy
ABCD
có cạnh bằng
a
và tâm
O
,
SA a=
. Xác định và tính cosin của góc phẳng nh din
[ ]
,,S BC A
.
Bài 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
,AD
222AB CD AD a= = =
. Biết hình chiếu vuông góc ca đnh
S
xuống mặt
phẳng đáy trùng với trung điểm
H
của cạnh
AB
SD a=
. Xác đnh và
tính tan của góc phẳng nhị din
[ ]
,,S BC H
.
Bài 9. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
, đáy
ABCD
có cạnh bằng
a
và tâm
O
,
2SA a=
. Xác định và tính số đo của góc phẳng nh din
[ ]
,,B SC D
.
Bài 10. Cho hai tam giác
ACD
BCD
nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với
nhau và
AC AD BC BD a= = = =
,
2CD x=
. Tính giá tr ca
x
sao cho góc
phẳng nh din
[ ]
,,C AB D
là góc nh din vuông.
A
( )
( )
,SC SAB
2a
AD
.S ABC
( )
SA ABC
22
AB DC AD= =
28
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
là nh chữ nhật
( )
.SA ABCD
Góc giữa đường thẳng
SB
mặt phẳng
( )
SAD
góc nào
trong các phương án dưới đây?
A)
SBA
. B) . C)
SBD
. D)
BSD
.
Câu 2: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy
2SA a=
. Số đo của góc giữa đường thẳng
mặt phẳng đáy bằng
A)
45°
. B)
60°
. C) . D)
90°
.
Câu 3: Chonh chóp đều
.S ABC
có tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi góc giữa
cạnh bên
SA
và mặt phẳng đáy
( )
ABC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A) . B)
3
cos
3
α
=
. C)
3
tan
3
α
=
. D)
45
α
= °
.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi cạnh 2a, góc . Gọi
O giao điểm của AC BD,
( )
SO ABCD
và SO = 3a. Số đo của góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A) 45
o
. B) 75
o
. C) 30
o
. D) 60
o
.
Câu 5: Cho hình chóp đáy
ABCD
hình vuông,
2BD a=
. Cạnh
bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy . Số đo của góc giữa
đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
SAD
bằng
A)
45
°
. B)
60°
. C)
90°
. D) .
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
cạnh bên
bằng . Giá trị lượng giác cosin của góc tạo bởi cạnh bên mặt phẳng đáy
của hình chóp bằng
A)
2
.
4
B)
2
.
2
C)
14
.
4
D)
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
,
( )
SA ABCD
,
2SA a=
,
,2BC AB a AD a= = =
. Gọi trung điểm cạnh
AD
,
α
góc giữa đường thẳng mặt phẳng
( )
SAD
. Khi đó
tan
α
bằng
A)
1
3
. B) . C)
3
. D)
3
2
.
BSA
.S ABCD
SC
30°
α
60
α
= °
60ADC = °
.
S ABCD
3SA a=
30°
2
a
1
.
2
B
E
SC
1
6
29
Câu 8: Cho hình chóp đáy tam giác vuông tại
C
,
AC a=
,
2BC a=
. Biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
SA a=
.
Số đo của góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng đáy bằng
A) . B)
0
45
. C)
0
60
. D)
0
90
.
Câu 9: Cho hình chóp đáy là hình vuông cnh
a
,
(
)
SA ABCD
. Gi
α
góc gia đưng thng
SB
mặt phng
( )
SAC
. Khng
định nào sau đây là đúng?
A) . B)
2
cos
8
α
=
. C)
2
sin
8
α
=
. D) .
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
. Biết
vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABC
22SA AB a= =
. Gọi góc giữa
đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A)
30 60
α
°< < °
. B) . C)
90
α
= °
. D)
60 90
α
°< < °
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc phẳng nh din
[ ]
,,S BC A
A)
SBA
. B)
SCA
. C)
ASC
. D)
ASB
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABC
, đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
3
2
a
SA
=
. Tính số đo góc phẳng nhị din
[ ]
,,S BC A
.
A)
60°
. B)
90°
. C)
30°
. D)
45°
.
Câu 13: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cnh đáy bng
a
, chiu cao hình
chóp bằng
23
a
. Số đo của góc phẳng nh din
[ ]
,,S BC A
bằng
A)
60°
. B)
75°
. C)
30°
. D)
45°
.
Câu 14: Cho tứ diện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc nhau và
6OB OC a= =
,
OA a=
. Tính số đo của góc phng nh din
[ ]
,,O BC A
.
A)
60°
. B)
30°
. C)
45°
. D) .
Câu 15: Hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng
a
. Tính cosin của góc
phẳng nh din
[ ]
,,S BC A
.
A)
1
2
. B) . C)
2
2
. D)
3
3
.
Câu 16: Cho khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
đáy là hình vuông,
2BD a=
, góc phẳng nh din
[ ]
,,A BD A
bằng
30°
. Tính độ dài cạnh
AA
A) . B)
3
a
. C)
3
6
a
. D)
3
3
a
.
.S ABC
SA
0
30
.S ABCD
3SA a=
2
cos
4
α
=
2
sin
4
α
=
SA
α
30
α
( )
SA ABC
90°
.S ABCD
6
3
23
3
a
30
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật,
2,AB a AD a= =
,
SAD
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.
Gọi
ϕ
là góc phẳng nh din
[ ]
,,S BC A
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A)
60
ϕ
= °
. B)
3
tan
4
ϕ
=
. C)
30
ϕ
= °
. D)
3
tan
2
ϕ
=
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
vuông cân tại
B
,
AB BC a= =
,
3SA a=
,
( )
SA ABC
. Số đo của góc phẳng nh din
[ ]
,,S BC A
A)
90°
. B)
30°
. C)
45°
. D)
60°
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
vuông góc với mặt đáy
6
6
a
SA =
. Khi đó số đo của góc phẳng nh din
[ ]
,,S BD A
là
A)
30°
. B)
75°
. C)
60°
. D) .
Câu 20: Cho hình chóp đu
.S ABCD
tt c c cnh đu bng
a
. Gi
ϕ
là
c phẳng nh din
[ ]
,,B SD C
. Mnh đo sau đây đúng?
A)
tan 2
ϕ
=
. B)
2
tan
2
ϕ
=
. C)
3
tan
2
ϕ
=
. D)
tan 6
ϕ
=
.
E. HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1:
a)
Ta có:
( ) { }
SC SAB S∩=
.
hay
SA
là hình chiếu vuông góc ca
SC
lên .
ABCD
,a SA
45°
( )
( )
,SC SAB
( )
AC AB
AC SAB
AC SA
⇒⊥
( )
SAB
31
Suy ra
( )
( )
( )
,,SC SAB SC SA CSA= =
.
Xét tam giác
SAC
vuông ti
A
, ta có:
.
Vy
( )
( )
, 60SC SAB = °
.
b)
( )
( )
,SB SAC
Ta có: .
( )
AB AC
AB SAC
AB SA
⇒⊥
hay
SA
là hình chiếu
vuông góc
ca
SB
lên .
Suy ra
( )
( )
( )
,,SB SAC SB SA BSA= =
.
Xét tam giác
SAB
vuông ti , ta có:
tan 1 45
AB a
BSA CSA
SA a
===⇒=°
.
Vy
( )
( )
, 45SB SAC = °
.
c)
( )
( )
,SA SBC
Ta có:
( ) { }
SA SBC S∩=
.
Trong mt phng , t
A
k
AK BC
ti
K
.
Trong mt phng
( )
SAK
, t
A
k
AH SK
ti
H
.
Khi đó:
( )
BC AK
BC SAK BC AH
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
.
AH SK
nên
( )
AH SBC
Hay
SH
là hình chiếu vuông góc ca
SA
lên mt phng
( )
SBC
.
Suy ra
( )
( )
( )
,,SA SBC SA SH HSA KSA= = =
.
Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
, ta có:
2 2 22 2 2
1 1 1 11 4
33AK AB AC a a a
= + =+=
3
2
a
AK⇒=
Xét tam giác
SAK
vuông ti
A
, ta có:
3
3
2
tan
2
a
AK
KSA
SA a
= = =
3
arctan
2
KSA⇒=
3
tan 3 60
AC a
CSA CSA
SA a
== =⇒=°
( ) { }
SB SAC S∩=
( )
SAC
A
( )
ABC
32
Vy
( )
( )
3
, arctan
2
SA SBC =
.
Bài 2:
a)
( )
( )
,SC SAB
Ta có:
( )
{
}
SC SAB S∩=
.
( )
BC AB
BC SAB
BC SA
⇒⊥
hay
SB
là hình chiếu vuông góc ca
SC
lên
( )
SAB
.
Suy ra
( )
( )
( )
,,SC SAB SC SB CSB= =
.
Xét tam giác
ABC
vuông cân ti
B
, ta có:
3BC AB a= =
.
Xét tam giác
SBC
vuông ti
B
, ta có:
31
tan
23 3
CB a
CSB
SB
a
= = =
30CSB⇒=°
.
Vy
( )
( )
, 30SC SAB
= °
.
b)
(
)
( )
,SB SAC
Ta có:
( ) {
}
SB SAC S∩=
.
Gi
H
là trung đim ca
AC
BH AC⇒⊥
(vì
ABC
cân ti
A
).
Khi đó
(
)
BH AC
BH S AC
BH SA
⇒⊥
hay
SH
là hình chiếu vuông góc ca
SB
lên
(
)
SAC
.
Suy ra
( )
( )
( )
,,SB SAC SB SH BSH= =
.
Xét tam giác
ABC
vuông cân ti
B
, ta có:
6
22
AC a
BH = =
.
Xét tam giác
SBH
vuông ti
H
, ta có:
33
6
2
2
sin
4
23
a
BH
BSH
SB
a
= = =
2
arcsin
4
BSH⇒=
.
Vy
( )
( )
2
, arcsin
4
SB SAC =
.
c)
( )
( )
,SA SBC
Ta có:
( ) { }
SA SBC S∩=
.
Trong mt phng
( )
SAB
, t k
AI SB
ti
I
.
Khi đó: . Mà
AI SB
nên
( )
AI SBC
Hay
SI
là hình chiếu vuông góc ca lên mt phng
( )
SBC
.
Suy ra
( )
( )
( )
,,SA SBC SA SI ISA BSA= = =
.
Xét tam giác vuông ti
A
, ta có:
31
sin
2
23
AB a
BSA
SB
a
= = =
30BSA⇒=°
Vy .
Bài 3:
a)
( )
( )
,SC SAD
Ta có:
( ) { }
SC SAD S∩=
.
Ta li có:
( )
CH AD
CH SAD SH
CH SH
⇒⊥
là hình chiếu vuông góc ca lên mt
phng
( )
SAD
. Suy ra
( )
( )
( )
,,SC SAD SC SH CSH= =
.
A
( )
BC AB
BC SAB BC AI
BC S A
⇒⊥ ⇒⊥
SA
SAB
( )
( )
, 30SA SBC = °
SC
34
Xét tam giác
SCH
vuông ti , ta có:
3
tan 1 45
3
CH a
CSH CSH
SH
a
===⇒=°
.
b)
( )
( )
,SH SBD
Ta có:
( ) { }
SA SBC S∩=
.
Trong mt phng
( )
HBD
, t
H
k
HK BD
ti
K
. (
K
là trung đim ca cnh
DO
)
Trong mt phng
(
)
SHK
, t
H
k
HI SK
ti
I
.
Khi đó:
( )
BD HK
BD SHK BD HI
BD S H
⇒⊥ ⇒⊥
. Mà
HI SK
nên .
Hay
SI
là hình chiếu vuông góc ca
SH
lên mt phng
( )
SBD
.
Suy ra
( )
( )
( )
,,SH SBD SH SI ISH KSH= = =
.
Xét tam giác
SHK
vuông ti
H
, ta có:
3
2
tan
6
3
a
HK
KSH
SH
a
= = =
3
arctan
6
KSH⇒=
Vy
(
)
( )
3
, arctan
6
SH SBD =
.
Bài 4:
Trong mt phng , t
A
k
AH BC
ti .
D ng chng minh đưc
( )
BC SAH BC SH ⇒⊥
.
Khi đó:
H
( )
HI SBD
( )
ABC
H
35
(
)
( )
(
)
(
)
[
]
: ,,
:
SBC ABC BC
AH ABC AH BC S BC A SHA
SH SBC SH BC
∩=
⊥⇒ =
⊂⊥
Bài 5:
Gi
M
là trung đim ca
BC
.
Ta có:
( )
BC GM
BC SGM BC SM
BC SG
⇒⊥ ⇒⊥
.
Khi đó:
( )
( )
( )
( )
[ ]
: ,,
:
SBC ABC BC
GM ABC GM BC S BC A SMG
SM SBC SM BC
∩=
⊥⇒ =
⊂⊥
.
Bài 6:
Nhận xét:
ABC
vuông cân tại .
Ta có:
( )
BC AC
BC SAC BC SC
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
.
Khi đó:
( )
( )
(
)
( )
[ ]
: ,,
:
SBC ABC BC
AC ABC AC BC S BC A SCA
SC SBC SC BC
∩=
⊥⇒ =
⊂⊥
.
Bài 7:
Trong mt phng
( )
ABCD
, t chân đưng cao k
OI BC
ti
I
.
C
O
36
(
I
là trung đim ca vì tam giác
OBC
cân ti
O
). Suy ra .
Khi đó:
[ ]
,,S BC A SIO
ϕ
= =
. Ta có:
3
2
a
SI =
.
Trong tam giác
SOI
vuông ti , ta li có:
1
2
cos
33
2
a
OI
SI
a
ϕ
= = =
.
Bài 8:
Giao tuyến ca hai mt phng
(
)
SBC
( )
HBC
là đưng thng .
Trong mt phng , t
H
k
HK BC
ti
K
. Suy ra:
( )
BC SHK
hay
BC SK
.
Khi đó:
[
]
,,
S BC H SKH
ϕ
= =
. Ta có: tam giác
SAD
đều cnh
a
3
2
a
SH
=
.
222 2
33
2 24 4
HBC ABCD HAB HCD
aaa a
S SSS
∆∆
= = −−=
.
Gi
I
là trung đim ca
AB
. Ta chng minh đưc tam giác
IBC
vuông cân ti
I
2IB a BC a=⇒=
.
Khi đó: . Vy
3
6
2
tan
3
32
4
a
a
ϕ
= =
.
Bài 9:
Trong tam giác
SBC
, t
B
k
BJ SC
ti
J
thì ta cũng có
DJ SC
ti
J
.
Khi đó:
[ ]
,,B SC D BJD=
.
Trong tam giác
SBC
, ta có
2
15
2;
4
SBC
SB SC a BC a S a
== =⇒=
.
2
15
4
SBC
S
BJ a DJ
SC
= = =
.
BC
( )
BC SBC BC SI ⇒⊥
22
AB a
OI = =
O
BC
( )
ABCD
2
3
2.
2
32
4
4
2
HBC
a
S
HK a
BC
a
= = =
37
Trong tam giác
BJD
, ta có:
15
;2
4
BJ DJ a BD a= = =
.
22
2
222
15 15
2
1
16 16
cos
2 . 15
15 15
2.
44
aa
a
BJ DJ BD
BJD
BJ DJ
aa
+−
+−
= = =
1
arccos
15
BID

⇒=


.
Vy
[ ]
1
, , arccos
15
B SC D

=


.
Bài 10:
Gọi ,
N
lần lượt là trung điểm của
CD
.
Ta có:
AC AD BC BD a
= = = =
nên
ACD
cân tại
A
, cân tại
B
,
CAB
cân tại
,
DAB
cân tại
D
. Suy ra
AM BM=
, .
Khi đó:
( ) ( )
ACD BCD CD
AM CD
BM CD
∩=
[
]
,,A CD B AMB
⇒=
.
Mà góc phẳng nh din
[
]
,,A CD B
là góc nh din vuông nên
90AMB = °
nh:
2 2 22
BM AM AD MD a x== −=
.
Xét vuông cân tại
M
, ta có:
22
22
AM a x
MN
= =
( )
1
.
Ta lại có:
[ ]
,,C AB D CND⇒=
.
Để góc phẳng nh din
[ ]
,,C AB D
là góc nh din vuông thì
90CND = °
.
Xét
CDN
vuông cân tại
N
, ta có:
( )
2
.
Từ
( )
1
suy ra:
22
3
3
2
ax a
xx
=⇔=
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1.B
2.A
3.B
4.D
5.D
6.A
7.A
8.A
9.D
10.D
11.A
12.A
13.C
14.B
15.D
16.D
17.A
18.D
19.A
20.A
M
AB
BCD
C
CN DN
=
ABM
( ) ( )
ABC ABD AB
CN AB
DN AB
∩=
2
CD
MN x
= =
( )
2
38
Câu 1:
Chọn B.
Ta có:
SA
là hình chiếu vuông góc của
SB
lên mặt phẳng .
( )
( )
( )
,,SB SAD SB SA BSA⇒==
.
Câu 2:
Chọn A.
Ta có:
( )
SA ABCD
AC
hình chiếu vuông c của
SC
lên mặt phẳng
( )
ABCD
( )
( )
( )
,,SC ABCD SC AC SCA⇒==
.
Xét
SAC
vuông tại , ta có:
tan 1 45
SA
SCA SCA
AC
==⇒=°
.
Vậy góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng đáy bằng
45°
.
Câu 3: Chn B.
( )
BA SA
BA SAD
BA AD
⇒⊥
( )
SAD
A
39
Gọi
O
là trọng tâm của tam giác
( )
ABC
.
.S ABC
là hình chóp đều nên
( )
SO ABC
.
Suy ra
OA
là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng
( )
ABC
.
( )
( )
( )
,,SA ABC SA OA SAO⇒==
.
Xét
SAO
vuông tại
O
, ta có: .
Câu 4: Chọn D.
Ta có:
Suy ra
OD
nh chiếu vuông góc ca SD lên mt phng
( )
ABCD
.
Ta có
AD DC=
60A DC = °
nên tam giác ADC đều
.
Xét tam giác
SOD
vuông ti
O
, ta có:
.
Câu 5: Chọn D.
SA
α
=
3
3
cos
3
a
AO
SA a
α
= = =
( )
SO ABCD
( )
( )
( )
,,SD ABCD SD OD SDO
α
⇒===
3OD a=
3
tan 60
3
SO
OD
αα
= = ⇒=°
40
Ta có:
( )
BA SA
BA SAD
BA AD
⇒⊥
SA
là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng
(
)
SAD
( )
( )
( )
,,SB SAD SB SA BSA⇒==
.
Xét vuông tại
A
, ta có:
1
tan
33
BA a
BSA
SA
a
= = =
.
Suy ra
30BSA = °
hay góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
( )
SAD
bằng
30°
.
Câu 6: Chọn A.
Gọi là tâm của hình vuông
ABCD
.
.S ABCD
là chóp đều nên
()SH ABCD
Suy ra là hình chiếu vuông góc ca
SA
lên mt phng
( )
ABCD
.
Xét
SAH
vuông tại
H
, ta có:
2
2
2
cos .
24
a
AH
SAH
SA a
= = =
Câu 7: Chọn A.
SB
BSA
SB
H
AH
( )
( )
( )
,,SA ABCD SA AH SAH⇒==
41
Ta có: .
Suy ra
SE
có hình chiếu vuông góc của
SC
lên mặt phẳng .
( )
( )
( )
,,SC SAD SC SE CSE
α
⇒===
.
Xét
SCE
vuông tại
E
, ta có: .
Câu 8: Chọn A.
Ta có:
( )
SA ABC
nh chiếu vuông góc của
SB
lên mặt phẳng
( )
ABC
( )
( )
( )
,,SB ABC SB AB SBA⇒==
.
Xét vuông tại
A
, ta có:
1
tan
33
SA a
SBA
AB
a
= = =
.
Suy ra
30SBA = °
hay góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
30°
.
Câu 9:
Chọn D.
( )
CE AD
CE SAD
CE SA
⇒⊥
( )
SAD
1
tan
33
CE a
SE
a
α
= = =
AB
SAB
42
Gọi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
.Ta có: .
Suy ra
SO
có hình chiếu vuông góc của
SB
lên mặt phẳng
( )
SAC
.
.
Xét
SBO
vuông tại
O
, ta có: .
Câu 10: Chọn D.
Ta có:
( )
SA ABC
AC
là hình chiếu vuông góc của
SC
lên mặt phẳng
( )
ABC
( )
( )
( )
,,SC ABC SC AC SCA⇒==
.
Xét
SAC
vuông tại
A
, ta có:
tan 2 arctan 2
SA
SCA SCA
AC
==⇒=
.
Câu 11:
Chọn A.
( )
BO AC
BO SAC
BO SA
⇒⊥
( )
( )
( )
,,SB SAC SB SO BSO
α
⇒===
2
sin
4
OB
B
SO
SB
= =
43
Ta có:
(
)
BC AB
BC SAB BC SB
BC SB
⇒⊥ ⇒⊥
.
Khi đó:
( )
(
)
[ ]
,,
SBC ABC BC
SB BC S BC A SBA
AB BC
∩=
⇒=
.
Câu 12:
Chọn A.
Gọi
I
là trung điểm
BC AI BC⇒⊥
(vì
ABC
là tam giác đều).
Ta có:
( )
BC AI
BC SAI BC SI
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
.
Khi đó:
( ) ( )
[ ]
,,
SBC ABC BC
SI BC S BC A SIA
AI BC
∩=
⇒=
.
ABC
đều cạnh
3
2
a
a AI⇒=
.
Xét
SAI
vuông tại
A
, ta có:
tan 3 60
SA
SIA SIA
AI
==⇒=°
.
Câu 13: Chọn C.
Gọi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
I
là trung điểm của
BC
.
.S ABCD
là hình chóp tứ giác đều nên
( )
SO ABCD
23
a
SO =
.
SC SB=
nên tam giác
SBC
cân tại
S
SI BC⇒⊥
.
Ta có:
( ) ( )
SBC ABC BC
BC SI
BC OI
∩=
[ ]
,,S BC A SIO⇒=
44
Ta có:
OI
là đường trung bình tam giác
ABC
nên
11
22
OI AB a= =
.
Xét
SIO
vuông tại
O
, ta có:
3
tan 30
3
SO
SIO SIO
OI
==⇒=°
.
Vậy s đo góc phẳng nh din
[ ]
,,S BC A
bằng
30°
.
Câu 14: Chọn B
.
Gọi
I
là trung điểm của
BC AI BC⇒⊥
.
Ta có:
Khi đó:
( ) ( )
[ ]
,,
OBC ABC BC
BC AI O BC A OIA
BC OI
∩=
⇒=
.
22
11
3
22
OI BC OB OC a= = +=
.
Xét
OAI
vuông tại , ta :
3
tan 30
3
OA
OIA OIA
OI
==⇒=°
.
Vậy
[ ]
, , 30O BC A = °
.
Câu 15:
Chọn D.
Gọi
O
là tâm của hình vuông
I
trung điểm của
BC
.
Khi đó:
SI BC
.
Ta có:
( ) ( )
SBC ABC BC
OI BC
SI BC
∩=
[ ]
,,S BC A SIO⇒=
.
( )
BC OI
BC AOI BC AI
BC OA
⇒⊥ ⇒⊥
A
ABCD
( )
SO ABCD
45
đều cạnh
a
3
2
a
SI⇒=
.
Xét
SOI
vuông ti , ta có:
3
cos
3
OI
SIO
SI
= =
.
Câu 16:
Chọn D.
Gọi là tâm của hình vuông
ABCD
.
Ta có:
( )
BD AO
BC A AO BD A O
BD AA
′′
⇒⊥
.
Khi đó:
( ) (
)
[ ]
, , 30
A BD ABD BD
A O BD A BD A A OA
AO BD
∩=
′′
⇒==°
.
Xét vuông tại
A
, ta có:
13
tan .
3
3
AA a
A OA AA a
AO
′′
=⇒= =
.
Câu 17: Chọn A.
Gọi
,
HK
lần lượt là trung điểm của
,
AD BC
.
Suy ra
( )
SH ABCD
HK BC
.
Khi đó:
( )
BC HK
BC SHK BC SK
BC SH
⇒⊥ ⇒⊥
.
Ta có:
( ) ( )
SBC ABC BC
HK BC
SK BC
∩=
[ ]
,,S BC A SKH
ϕ
⇒==
.
Xét
SHK
vuông ti
H
, ta có:
tan tan 3 60
SH
SKH
HK
ϕϕ
= = = ⇒= °
.
SCD
O
O
A AO
46
Câu 18: Chọn D.
Ta có:
( )
BC AB
BC SAB BC SB
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
.
Khi đó:
( ) ( )
[ ]
,,
SBC ABC BC
BC AB S BC A SBA
BC SB
∩=
⇒=
.
Xét
SAB
vuông tại
A
, ta :
tan
SA
SBA
AB
=
3a
a
=
60
SBA⇒=°
.
Câu 19: Chọn A.
Gọi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
.
Ta có:
( )
BD AO
BD SAO BD OA
BD SA
⇒⊥ ⇒⊥
.
Khi đó:
( )
( )
SBD ABD BD
OA BD
SO BD
∩=
[ ]
,,S BD A SOA⇒=
.
Xét
SOA
vuông ti , ta có:
6
3
6
tan
3
2
2
a
SA
SOA
OA
a
= = =
30SOA⇒=°
Vậy goc phng nh din
[ ]
,,S BD A
bằng
30°
.
Câu 20: Chn A
.
3=
A
47
Ta có:
OC BD
OC SO
( )
OC SBD OC SD⇒⊥ ⇒⊥
( )
1
Trong mặt phẳng
( )
SBD
, từ
O
k
OH SD
ti
H
( )
2
T
(
)
1
( )
SD COH SD CH⇒⊥ ⇒⊥
.
Khi đó:
( ) ( )
SBD SCD SD
OH SD
CH SD
∩=
[ ]
,,B S D C OHC
ϕ
⇒==
Xét
OHC
vuông ti
H
, ta có:
tan tan 2
OC
OHC
OH
ϕ
= = =
.
( )
2
5
Bài 6
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1:
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD hình vuông tâm O, cnh bng
a; SA vuông góc với đáy
3SA a=
. Tính côsin góc giữa SB AC.
Bài 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi, có
SA
vuông góc
( )
.ABCD
Gọi
H
K
lần lưt là hình chiếu vuông góc của
A
lên cạnh
SB
.SD
Chứng minh rằng
( )
.HK SAC
Bài 3: Cho hình lập phương
..
ABCD A B C D
′′
a) Chứng minh
( )
.AC A BD
′′
b) Chứng minh
( )
.AC CB D
′′
Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với
, 2,AB a AD a SA a= = =
( )
SA ABCD
. Gọi M là trung điểm của AD.
Chứng minh
( ) ( )
SAC SMB
.
Bài 5: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh
,a
( )
SA ABCD
.SA a=
Góc giữa đường thẳng SB và (SAC) là
Bài 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC tam giác vuông cân tại
,B SA a=
( )
,.
SA ABC AB BC a⊥==
nh góc gia hai mt phng (SAC) và (SBC).
Bài 7: Cho hình lăng trụ
.'' ' 'ABCD A B C D
có đáy là hình ch nht vi
3AD a
=
. Tam giác
'A AC
vuông cân tại A’ và thuộc mặt phẳng vuông
góc với đáy. Biết rằng
'2
AA a=
. Tính khoảng ch từ D’ đến mặt phẳng
( )
''A ACC
.
Bài 8: Cho hình chóp
.S ABCD
mặt bên
( )
SAB
tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, ABCD hình chữ nhật với
,2AB a BC a= =
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD .
Bài 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật,
AB a=
,
2AD a=
.
Tam giác SAB cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc
Chương VIII
QUAN HỆ VUÔNG GÓC
TRONG KHÔNG GIAN
6
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
45°
. Tính thể tích của
khối chóp
.S ABCD
.
Bài 10: Cho nh chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng a. Gọi G
trọng tâm tam giác ABC, góc giữa SG mặt phẳng
( )
SBC
là
30°
. Tính
thể tích khối chóp
.
S ABC
.
Bài 11: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
đây tam giác ABC vuông tại A,
,3AB a BC a= =
, hình chiếu vuông góc ca
B
trên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với chân đường cao H kẻ từ đỉnh A của tam gc ABC, góc tạo bởi
AB
với
( )
ABC
bằng
60°
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
Bài 12: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
, gọi
,,IJK
lần lượt là trung điểm
các đoạn thẳng
AB
,
BC
,
CD
. Trên đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng
( )
ABCD
tại điểm
I
lấy điểm
S
, sao cho tam giác
SAB
đều.
a) Chứng minh mặt phẳng
( )
SAB
vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABCD
tam giác
SBC
vuông.
b) Chứng minh đường thẳng
DJ
vuông góc với mặt phẳng
( )
SIC
.
c) Xác định và tính góc giữa đường thẳng
SD
với mặt phẳng
( )
SAB
.
d) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
SC
theo
a
.
Bài 13: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABC
2AB a=
,
SA a=
. Gọi H là trung
điểm cạnh BC.
a) Chứng minh
( )
BC SAH
.
b) Gọi
I
là chân đường cao vẽ từ A của tam giác SAH. Chứng minh:
(
) ( )
AIC SBC
.
c) Xác định và tính tan của góc giữa đường thẳng BI và mặt phẳng
( )
ABC
.
Bài 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
, tâm
O
. Hình chiếu vuông góc của
S
lên
( )
ABCD
trung điểm
I
của đoạn
OB
SB a=
. Trên cạnh
AD
lấy điểm
M
sao cho
1
4
AM AD=
a) Chứng minh
(
) ( )
SAC SBD
( ) ( )
SIM SAD
.
b) Tính góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
.
c) Gọi
G
trọng tâm
ABO
. Tính khoảng ch từ điểm
G
đến mặt phẳng
( )
SAD
.
7
Bài 15 : Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình chữ nhật,
( )
SA ABCD
. Biết
3AB a=
,
AD a=
,
2SA a
=
.
a) Chứng minh
(
)
CD SAD
.
b) Vẽ
AM BD
tại
M
. Chứng minh
( )
BD SAM
.
c) Tính số đo góc giữa đường thẳng
AD
và mặt phẳng
( )
SAM
.
d) Tính khoảng cách từ điểm
C
đến mặt phẳng
( )
SBD
.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Góc tạo bởi đường thẳng
SC
và mặt phẳng đáy là ?
A)
SCA
B)
SAC
C)
ASC
D)
SCB
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữa nhật
ABCD
;
SA
vuông
góc với mặt đáy. Chọn khng đnh đúng:
A)
SA SB
. B)
SD BD
.
C)
SA BC
. D)
AC BD
.
Câu 3: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
có tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi
M
là trung đim ca
AB
α
góc tạo bởi đường thẳng
MC
mặt phẳng
( )
ABC
. Khi đó
tan
α
.
A)
27
7
. B)
3
2
. C)
3
7
. D)
23
3
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật và
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy
( )
ABCD
khẳng định nào dưới đây là đúng.
A)
(
) ( )
SAD ABCD
. B)
( ) ( )
SAB SCD
.
C)
( ) ( )
SCD SBC
. D)
( )
( )
SAC SBD
.
Câu 5: Cho hình lập phương
.’’ ABCD A B C D
. Mặt phẳng
( )
'A'ACC
vuông
góc với?
A)
( )
ABCD
. B)
( )
''
CDD C
. C)
( )
'BDC
. D)
( )
'A BD
.
Câu 6: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông tâm O,
SO
vuông góc với đáy. Xác định góc giữa hai mặt phng
( )
SBC
( )
ABCD
A)
SBA
. B)
SCO
.
C)
SHO
với H là trung đim
BC
. D)
SHO
vi H thuc
BC
.
Câu 7: Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là
?
8
A) Khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc đường thẳng này tới mặt phẳng
kia.
B) Khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng này tới một điểm thuộc
mặt phẳng kia.
C) Khoảng cách giữa đường thẳng này với một đường thẳng song song
thuộc mặt phẳng kia.
D) Khoảng cách giữa đường thẳng này với một đường thẳng thuộc mặt
phẳng kia.
Câu 8: Cho chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông tại B
22AB BC a= =
. Biết
()SA ABC
. Tính
)( ;( )d B SAC
:
A)
2
5
a
B)
a
C)
2
a
D)
2
a
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
, SA
vuông góc
với mặt đáy
( ).ABCD
Khoảng cách giữa
SB
CD
?
A)
SB
. B)
AD
. C)
BD
. D)
SD
.
Câu 10:
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A,
0
30ABC =
, tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng?
A)
39
26
a
. B)
39
13
a
. C)
13
13
a
. D)
13
26
a
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
đáy ABC tam giác vuông cân tại B,
BC a=
; mặt bên
( )
SAC
vuông góc vi đáy, c mt bên còn li đu to
với mặt đáy một góc
45°
. Thể tích khối chóp
SABC
?
A)
3
12
a
. B)
3
2
a
. C)
3
6
3
a
. D)
3
6
2
a
.
Câu 12: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thang vuông tại A B,
AB BC a= =
,
2AD a=
. Hình chiếu của S lên mặt phẳng
( )
ABCD
tng
với trung điểm cạnh AB. Biết rằng
5SC a=
. Tính theo a thtích V của
khối chóp
.S ABCD
?
A)
3
5
4
a
. B)
3
15
3
a
. C)
3
15
4
a
. D)
3
25
3
a
.
Câu 13: Chóp tam giác đều
,.SA a AB b= =
có đáy tam giác đu cạnh bằng
a, các cạnh bên tạo với đáy một góc
60°
. Thể tích của khối chóp?
9
A)
3
3
12
a
. B)
3
3
4
a
. C)
3
33
4
a
. D)
3
3
6
a
.
Câu 14: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
43AC
=
. Th tích khi
lập phương
.ABCD A B C D
′′
?
A)
2 3.
B)
4 3.
C)
64
. D)
125
.
Câu 15:
Một tấm bìa hình vuông có cạnh 50cm. Người ta cắt bỏ đi một góc
tấm bìa hình vuông cạnh 16cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nahat
không có nắp. Thể tích khối hộp chữ nhật là
?
A)
3
5184 cm
. B)
3
8704 cm
. C)
3
4680 cm
. D)
3
18496 cm
.
C. HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1 :
Gọi I là trung điểm của SD
OI
là đường trung bình của
SBD
. Suy ra
2 2 22
//
3
22 2
OI SB
SB SA AB a a
OI a
++
= = = =
( )
( )
// , ,OI SB SB AC OI AC AOI⇒==
Ta có
2 2 22
3
22 2
SD SA AD a a
AI a
++
= = = =
AI OI AOI = ⇒∆
cân tại I.
Gọi H là trung điểm của
OA IH OA⇒⊥
2
24 4
OA AC a
OH = = =
Xét
OHI
2
2
4
cos
4
a
OH
HOI
OI a
= = =
10
Vậy
(
)
2
cos , cos
4
SB AC HOI= =
.
Bài 2:
Ta có
(
)
2
2
2
. 1.
SH SA
SA SH SB
SB
SB
= ⇒=
Xét
SAD
vuông tại
,A
đường cao
.AK
Ta có
(
)
2
2
2
. 2.
SK SA
SA SK SD
SD
SD
= ⇒=
( )
22 2
22 2
3.
SB SA AB
SD SA AD SB SD
AB AD
= +
= + ⇒=
=
Từ
( )
( )
1,2
( )
3
suy ra
// .
SH SK
HK BD
SB SD
=
Lại
BD AC
(tính chất hình thoi)
(
) ( )
,.
SA ABCD BD ABCD BD SA ⇒⊥
Suy ra
( )
BD SAC
//HK BD
nên
( )
.HK SAC
Bài 3:
11
a) Gọi
,OI
lần lượt là tâm của các hình vuông
,.ABCD AA B B
′′
Ta có
( ) ( )
1.
BD AC
BD ACC A BD AC
BD AA
′′
⇒⊥ ⇒⊥
( )
( )
2.
BA AB
BA AB C D BA AC
BA B C
′′
′′
⇒⊥ ⇒⊥
′′
Từ
( )
1
( )
2
, ta có
(
)
.AC A BD
′′
b) Ta có
( )
( )
( ) ( )
//
//
// .
//
//
BD CB D
BD B D
ABD CBD
A B CD
AB CBD
′′
′′
′′
⇒⇒

′′
′′
(
)
AC A BD
′′
nên
(
)
.AC CB D
′′
Bài 4
Gọi I là giao điểm của AC và MB.
12
Ta có
MA MD
=
//
AD BC
nên áp dụng định lý
Talet, suy ra
1
.
2
AI IC=
2
2 2 2 22 2
1
3, .
93
a
AC AD DC a AI AC=+= = =
2
2
22 2
1 12
.
9 92 6
aa
MI MB a



= = +=





Từ đó suy ra
2
22
22 2
2
.
36 2
aa a
AI MI MA

+ =+= =



Vậy
AMI
là tam giác vuông tại I. Suy ra
MB AC
(1)
Mặt khác
( )
.SA ABCD SA MB ⇒⊥
(2)
Từ (1), (2) suy ra
( )
.MB SAC
Do
( )
MB SMB
nên
( ) ( )
.
SMB SAC
Bài 5 :
Gọi I là tâm của hình vuông của ABCD.
ABCD là hình vuông nên
.BD AC
Mặt khác
( )
SA ABCD
nên
.
SA BD
Suy ra
(
)
BD SAC
do đó góc giữa đường thẳng SB và (SAC) là góc
.BSI
Ta có
2
2;
2
a
SB a BI= =
1
sin 30 .
2
o
BI
BSI BSI
SB
==⇒=
Bài 6
13
Ta có
( ) ( )
.SAC SBC SC∩=
Gọi F là trung điểm AC thì
( )
.BF SAC
Dựng
BK SC
tại
( ) ( ) ( )
( )
( )
, ,.K SC BKF SAC SBC KB KF BKF⇒⊥ = =
Dễ thấy
2
.
.
2
.
36
a
a
FK SA FC SA a
CFK CSA FK
FC SC SC
a
=⇒= = =
BFK vuông tại F
2
2
tan 3 60 .
6
o
a
FB
BKF BKF
a
FK
===⇒=
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 60°.
Bài 7:
Trong
( )
'A AC
, kẻ
'.A I AC
( ) ( )
'A AC ABCD
( ) ( )
'A AC ABCD AC∩=
nên
(
)
'.
A I ABCD
''DD AA⁄⁄
nên
( ) ( )
( )
( )
( )
' ' ' ',' ,'DD A ACC d D A AC d D A AC⁄⁄ =
14
Kẻ
.DH AC
Ta có
' 22 .AC A A a CD a= =⇒=
Suy ra
( )
( )
3
,' .
2
a
d D A AC DH= =
Bài 8 :
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD, H là trung điểm AB.
Do
( ) ( )
SAB ABCD
SH AB
nên
( )
.SH ABCD
Gọi I là giao điểm của HD và
2.AC ID IH⇒=
Gọi G là trọng tâm
.SAB
Suy ra
( )
.IG SD SD AGC⁄⁄ ⁄⁄
( ) ( )
( )
( )
(
)
( )
( )
; ; ; 2; .d SD AC d SD AGC d D AGC d H AGC⇒= = =
Dựng
( )
.HK AC AC GHK⊥⇒
Dựng
( )
.HP GK HP GAC⇒⊥
Suy ra
( )
( )
;.d H GAC HP=
Ta có
3 13
;; .
22 2 2 3 6
AB a BC a a
AH HO a SH HG SH== == = ⇒= =
Xét tam giác GHK vuông tại H:
15
2 222222
1 1 1 1 1 1 17
.
HP HK HG HA HO HG a
=+=++=
Suy ra
17
17
a
HP
=
.
Vậy
( )
17
;.
17
a
d SD AC
=
Bài 9:
Ta có:
2
.2
ABCD
S AB AD a= =
.
Gọi M là trung điểm của AB, khi đó
( )
SM AB SM ABCD⊥⇒
.
Do đó
( )
(
)
( )
, , 45SC ABCD SC MC SCM= = = °
.
Khi đó
2
2
17
4
42
aa
SM MC a= = +=
.
Vậy
3
2
.
1 1 17 17
. . .2
3 32 3
S ABCD ABCD
aa
V SM S a= = =
Bài 10 :
16
Tam giác ABC đều cạnh a nên
2
3
4
ABC
a
S
=
.
Hạ
( ) ( )
( )
( )
, 30GH SM H SM GH SBC SG SBC GSM
⇒⊥ = =°
.
1 13
.cot . .cot 30 . . 3
3 32 2
aa
SG GM GSM AM= = °= =
Vậy
23
.
1 13 3
.. . .
3 3 4 2 24
S ABC ABC
a aa
V S SG= = =
.
Bài 11
2
11 2
. .2 .
22 2
ABC
a
S AB AC a a
= = =
Ta có
( )
B H ABC
( )
( )
, 60AB ABC B AH
′′
⇒==°
Xét tam giác ABC vuông tại A
. .2 6
3
3
AB AC a a a
AH
BC
a
= = =
.
17
Xét tam giác
AHB
vuông tại H
6
.tan .tan 60 2
3
a
B H AH B AH a
′′
= = °=
.
Vậy
2
3
.
2
. .2
2
ABC A B C ABC
a
V S BH a a
′′
= = =
Bài 12:
a)
( ) (
)
SI ABCD gt
( ) ( )
SAB ABCD⇒⊥
Ta có
( )
(
)
BC AB
BC SI SI ABCD
⊥⊥
( )
BC SAB BC SB SBC⇒⊥ ⇒⊥
suy ra vuông tại
B
b)
BCI CDJ BCI CDJ∆= =
00
90 90BCI DCI CDJ DCI DJ CI+=+=
( )
( )
( )
DJ CI gt
DJ SI SI ABCD
⊥
⊥⊥
( )
DJ SCI⇒⊥
c)
M
K
J
I
D
C
B
A
S
18
( )
( )
( )
AD AB
AD SAB
AD SI SI ABCD
⇒⊥
⊥⊥
SA
là hình chiếu của
SD
lên mặt phẳng
()SAB
0
(,( ))(,) 90
SD SAB SD SA DSA
= = <
,SA AD a SA AD= =
nên
SAD
vuông cân tại
A
. Vậy
( )
( )
0
, 45SD SAB DSA= =
d)
( ) ( )
( )
( )
( )
// //( ) , , ,AB CD AB SCD d AB SC d AB SCD d I SCD ⇒= =
(
)
( )
(
)
// ,
()
CD IK IK A D CD AD
CD SIK
CD SI SI ABCD
⊥
⇒⊥
⊥⊥
(
)
(
)
()(,())
CD IM CD SIK
IM SCD d I SCD IM
SK IM
⊥⊥
⇒⊥ =
2 22
1 1 1 21
:
7
a
SIK IM
IM IK IS
= +⇒=
Vậy
(
)
21
,
7
a
d AB SC =
Bài 13:
a) Tam giác ABC vuông cân tại A có AH là trung tuyến cũng là đường cao
BC AH⇒⊥
19
( ) ( )
( )
(,
BC AH
BC SAH
BC SA SA ABC BC ABC
⇒⊥
⊥⊥
b) Ta có:
( ) ( )
( )
()
(,
AI AH gt
AI SBC
AI BC BC SAH AI SAH
⇒⊥
⊥⊥
( ) ( ) ( )
AI AIC AIC SBC⊂⇒
c) Tam giác ABC vuông cân tại A, có
22AB a BC a AH a= ⇒= =
Tam giác SAH có:
SA AH a SAH= = ⇒∆
vuông cân tại A
I là trung điểm của SH
Gọi K là trung điểm của AH
IK
là đường trung bình của tam giác SAH
//IK SA
( )
IK ABC⇒⊥
K là hình chiếu của I lên (ABC)
BK là hình chiếu của BI lên (ABC)
(
)
(
)
(
)
,,
BI ABC BI BK IBK⇒==
22
AH a
KH = =
2
BC
BH a= =
2
2 22
5
22
aa
BK BH KH a

⇒= + = + =


22
SA a
IK = =
5
tan
5
IK
IBK
BK
⇒==
Bài 14:
20
( )
AD SIM⇒⊥
(
)
( )
SAD SIM⇒⊥
b) Ta có
IC
là hình chiếu của
SC
lên
( )
ABCD
( )
( )
( )
,,SC ABCD SC IC⇒=
11 2
.2 2
44 2
a
IB BD a= = =
.
2
22 2
2
2
a
SI SB BI a

= −=



2
2
a
=
(
)
2
2
22
2 10
2
22
aa
IC OI OC a

= += + =



.
Xét
SIC
ta có
5
tan
5
SI
SCI
IC
= =
0,25đ
o
24SCI
⇒≈
.
c)
(
)
2 3 22 22
,.
3 22 11
aa
d G SAD⇒==


Bài 15:
a) Ta có:
( )
( )
AC BD
AC SI SI ABCD
⊥⊥
(
)
AC SBD
⇒⊥
( ) ( )
SAC SBD⇒⊥
Ta có:
(
)
(
)
(
)
// ,
IM AD IM AB AB AD
SI AD SI ABCD
⊥
⊥⊥
Trong
SIM
, gọi
IH
là đường cao.
* Ta có:
( )
( )
(
) ( )
( )
( )
;
SIM SAD
SIM SAD SM IH SAD
IH SM IH SIM
= ⇒⊥
⊥⊂
( )
,d I SAD IH⇒=


* Ta có:
( )
( )
,
2
3
,
d G SAD
GA
IA
d I SAD


= =


( )
(
)
22
, .,
33
d G SAD d I SAD IH
⇒= =


* Ta có:
3
4
IM MD
AB AD
= =
33
.2
42
a
IM a⇒= =
* Xét
SIM
, ta có:
2 2 22 2 2
1 1 1 2 4 22 3 22
22
99
a
IH
IH SI IM a a a
= + =+ = ⇒=
21
a)
( )
D
C AD
CD SA
SA
D
CD
⇒⊥
b)
( )
BD AM
BD SAM
BD SA
c) Hình chiếu của
A
lên
( )
SAM
A
Hình chiếu của
D
lên
( )
SAM
M
(do
(
)
BD
SAM
tại
M
)
Hình chiếu của
AD
lên
( )
SAM
AM
( )
( )
( )
,,AD SAM AD AM MAD⇒==
.
22
. 3 10
10
AB AD
AM a
AB AD
= =
+
3 10
cos 18, 43
10
AM
MAD MAD
AD
°
==⇒≈
d)
O BAC D=
( )
CA SBD O∩=
( )
( )
( )
( )
,
1
,
d C SBD
CO
AO
d A SBD
⇒==
( )
( )
( )
( )
,,d C SBD d A SBD⇒=
22
Vẽ
AH SM
tại
H
.
(
)
Trong :
AH
AH
S
SM
BD
BD MBD SM
=
( )
AH SBD⇒⊥
tại
H
( )
( )
,d A SBD AH⇒=
.
22
.6
7
SA AM
AH a
SA AM
= =
+
Vậy
( )
(
)
( )
(
)
6
,,
7
d C SBD d A SBD AH a= = =
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1.A
2.C
3.D
4.A
5.B
6.C
7.A
8.A
9.B
10.B
11.A
12.C
13.A
14.C
15.A
Câu 1: Chọn A. Ta có
AC
là hình chiếu của
SC
lên mặt phẳng đáy nên góc tạo
bởi giữa
SC
và mặt phẳng đáy
( )
,SC AC SCA
α
= =
Câu 2: Chọn C. Do
(
)
SA ABCD SA BC ⇒⊥
nên chọn.
Câu 3: Chọn D.
Do
( )
CC ABC
nên suy ra
MC
là hình chiếu của
MC
lên
( )
ABC
. Khi đó:
( )
( )
;;MC ABC MC MC C MC
α
′′
= = =
.
Xét tam giác
MCC
vuông tại
C
có:
23
tan
3
3
2
CC a
CM
a
α
= = =
.
M
C
B
A'
C'
B'
A
23
Câu 4: ChọnA.
( )
( )
( ) ( )
SA ABCD
SAD ABCD
SA SAD
⇒⊥
.
Câu 5: ChọnB.
( )
ACC A
′′
không vuông góc với
( )
''CDD C
Câu 6: Chn C. góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
(
)
ABCD
SHO
với
H
là trung
điểm
BC
Câu 7: Chọn A. Định nghĩa.
Câu 8: Chọn A. Dựng
BH AC BH SA
⊥⇒
()BH SAC
2 2 22
. 2. 2
( ; ( ))
5
4
BA BC a a a
BH d B SAC
BA BC a a
= = = =
++
Câu 9: Chọn B. Ta có
( )
( )
(
)
( )
(
)
;; ;d SB CD d CD SAB d D SAB DA
= = =
Câu 10: Chọn B.
Gọi
H
là trung điểm của
BC
(
) ( )
(
) (
)
( )
( )
SBC ABC
SBC ABC BC SH ABC
SBC SH BC
=⇒⊥
⊃⊥
( )
( )
(
)
( )
( )
,
2
,
d C SAB
CB
CH SAB B
HB
d H SAB
∩= ==
( )
( )
( )
( )
, 2,d C SAB d H SAB⇒=
Gọi
E
là trung điểm của
AB
//HE AC HE AB ⇒⊥
Trong
( )
SHE
, kẻ
( )
,HK SE K SE⊥∈
(1)
24
( )
( )
HK SHE
AB HE
AB SHE AB HK
AB S H

(2)
Từ (1) và (2)
( ) ( )
( )
,HK SAB d H SAB HK⇒⊥ =
Ta có:
3
2
.sin
2 24
a
SH
AC BC ABC a
HE
=
= = =
Xét
SHE
vuông tại
H
có đường cao
HK
, ta có
22
. 39
26
SH HE a
HK
SH HE
= =
+
.
Vậy
( )
( )
( )
( )
39
,2,2
13
a
d C SAB d H SAB HK= = =
.
Câu 11: Chọn A. Thể tích khối chóp
Câu 12: Chọn C. Thể tích khối chóp
Câu 13: Chọn A. Thể tích khối chóp
Câu 14: Chọn C.
Đặt
2.AB x AC x=⇒=
A AC
vuông tại A
2 2 22
2 3;A C AA AC x x x
= + = +=
43 3 43 4.AC x x
= = ⇒=
Vậy
3
.
4 64
ABCD A B C D
V
′′′′
= =
.
Câu 15: Chọn A.
25
16AA BB CC DD cm
′′
= = = =
nên ABCD là hình vuông có
( )
50 2.16 18 .AB cm=−=
( )
3
.
. . 18.18.16 5184
ABCD A B C D
V AB AC AD cm
′′′′
⇒===
.
| 1/180

Preview text:

Chương 8 QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Bài 1 HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

I. Góc giữa hai đường thẳng. Định nghĩa:
Góc giữa hai đường thẳng a , b trong không gian, kí hiệu (a,b) , là góc
giữa hai đường thẳng a' và b' cùng đi qua một điểm và lần lượt song
song hoặc trùng với a b .  Chú ý:
a) Để xác định góc giữa hai đường thẳng a , b ta có thể lấy một điểm
O nằm trên một trong hai đường thẳng đó và vẽ đường thẳng song
song với đường thẳng còn lại.
b) Góc giữa hai đường thẳng nhận giá trị từ 0° đến ° 90 .  
c) Nếu u là vectơ chỉ phương của đường thẳng a v là vectơ chỉ  
phương của đường thẳng b và  ,u v thì góc giữa hai đường
thẳng a b bằng nếu 0   90 và bằng 180 nếu
90  180 .
d) Nếu a b song song hoặc trùng nhau thì góc giữa chúng bằng 0 .
II. Hai đường thẳng vuông góc trong không gian.
Định nghĩa:
• Hai đường thẳng a , b được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng ° 90 . 1  Chú ý:
a) Hai đường thẳng vuông góc có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
b) Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với
đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
c) Trong không gian, khi có hai đường thẳng phân biệt a , b cùng
vuông góc với một đường thẳng thứ ba c thì chưa kết luận được
a// b như trong hình học phẳng.  
d) Nếu u v lần lượt là các vectơ chỉ phương của hai đường thẳng a  
b thì: a b  . u v  0 B. CÁC DẠNG TOÁN. DẠNG 1:
GÓC GIỮA HAI ĐƯƠNG THẲNG Phương pháp:
+ Cách 1: Nắm vững khái niệm cơ bản. Dùng định nghĩa.
+ Cách 2: Dùng định lí Cosin cho tam giác thường.
+ Cách 3: Gọi ϕ là góc giữa hai đường thẳng AB CD :   . AB CD  
cosϕ =   . Thông thường ta phân tích vectơ AB , CD theo ba AB . CD     
vectơ không đồng phẳng a , b , c rồi tính . AB CD .
Ví dụ 1. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết
SA = a 3 , SA AB , SA AD . Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau: a) SB CD . b) SB SD . Lời giải 2
a) Tính góc giữa SB CD .
Ta có: CD AB ⇒ (SB CD) = (SB AB)  // , , = SBA .  SA a 3  tanSBA = = = 3 ⇒ SBA = 60° . AB a (SB CD)  , = SBA = 60°.
b) Tính góc giữa SB SD . 2 Ta có: 2 SB = 2 SA + 2
AB = (a ) + 2a = 2 3 4a
SD = SA + AD = (a )2 2 2 2 2 2 3 + a = 4a BD = a 2  2 2 2 2 2 2
SB + SD BD
4a + 4a − 2a 3 cosBSD = = = 2.S . B SD 2.2 .2 a a 4 (SB SD)  3 , = BSD = arccos . 4
Ví dụ 2. Cho tứ diện đều .
S ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M
trung điểm của BC . Tính góc giữa AM SM . Lời giải Ta có: a 3 AM a = và 3 SM = . 2 2 2 2
a 3   a 3  2   +   − a      2 2 2
SM + AM AS 2 2     1 cosSMA = = = 2.SM.AM a 3 a 3 3 2. . 2 2 (SM AM)  1 , = SMA = arccos . 3 3 DẠNG 2:
HAI ĐƯƠNG THẲNG VUÔNG GÓC Phương pháp:
+ Cách 1: Dùng định nghĩa.
+ Cách 2: d Pa d a .
+ Cách 3: Nắm vững khái niệm phương, hướng của 2 vectơ.
 
Muốn chứng minh AB ⊥ CD . Ta chứng minh AB.CD = 0 .
 
Thông thường ta phân tích hai vectơ AB, CD theo ba vectơ không   
 
đồng phẳng a,b,c rồi chứng minh AB.CD = 0 .
Ví dụ 3. Cho hình chóp .
S ABC AB = AC ,  
SAC = SAB . Tính số đo của
góc giữa hai đường thẳng SA BC . Lời giải
Cách 1:
        
AS BC = AS (AC AB)   . . = . AS AC − . AS AB = . AS AC.cosSAC − . AS . AB cosSAB = 0
Do đó số đo của góc giữa hai đường thẳng SA BC bằng 90° .
Cách
2:AB = AC ,  
SAC = SAB nên SAC = S
AB , suy ra SB = SC ,
nên hai tam giác ABC SBC là tam giác cân. Gọi H là trung điểm AH BC BC , ta có 
⇒ (SAH) ⊥ BC nên SA BC ⇒ (SA,BC) = 90° . SH ⊥  BC
Do đó số đo của góc giữa hai đường thẳng SA BC bằng 90° .
Ví dụ 4. Cho hình hộp ABC .
D MNPQ có sáu mặt đều là các hình vuông.
Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB BC .
a) Chứng minh: EF BD , EF AM .
b) Tính góc giữa EF AQ . Lời giải 4
a) Chứng minh: EF BD , EF AM .
Ta thấy: EF là đường trung bình của ABC ∆ ⇒ EF // AC . AC BD Mà: 
nên EF BD,EF AM AC ⊥  AA'
b) Tính góc giữa EF AQ . Ta có: EF // AC
(EF,AQ) (AC,AQ)  ⇒ = = CAQ .
Nhận thấy: AC = AQ = CQ = a 2 . ⇒ ∆ACQ đều  CAQ = ° 60 . ⇒ (EF AQ)  , = CAQ = 60° .
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1: Cho tứ diện đều ABCD , cạnh có độ dài bằng a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp BCD .
a) Chứng minh: BO CD .
b) Gọi M là trung điểm của CD . Tính góc giữa AC BM .
Bài 2: Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng a . Gọi M , N , P , Q
lần lượt là trung điểm của AB , CD , AD , BC .
a) Chứng minh: MN CD .
b) Tính góc giữa MC MD .
c) Gọi E là trung điểm của AC . Chứng minh: QE PE .
d) Chứng minh: AB CD .
Bài 3: Cho hình chóp .
S ABC SA = SB = SC = AB = a; AC = a 2 và BC = a 3 .
a) Chứng minh: SA SC . 5
b) Gọi P là trung điểm của AC , N là trung điểm của SB . Chứng
minh: SP SB .
c) Tính góc giữa hai đường thẳng SC AB .
Bài 4: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh 2a ,
SA AB , SA AD SA = 2a 3 . Gọi M là trung điểm AB N là trung điểm BC .
a) Tính góc giữa SD BC .
b) Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SM DN .
Bài 5: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a ,
AD = a 2 , SA AB , SA AD , SA AC SA = 2a .
a) Chứng minh: SA BC , SA CD .
b) Gọi I là trung điểm của CD . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SB AI .
Bài 6: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B
AD = 2AB = 2BC = 2a SA AB , SA AD , SA AC . Biết rằng  SCA = 60° .
a) Chứng minh: SA BC .
b) Tính góc giữa BC SD .
c) Gọi I là trung điểm của CD . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AI SD .
Bài 7: Cho tứ diện ABCD AB BC , AB BD . Biết tam giác BCD vuông tại C a 6 AB =
, AC = a 2 , CD = a . Gọi E là trung điểm của 2
AC . Tính góc giữa hai đường thẳng AB CE .
Bài 8: Cho hình chóp .
S ABC có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I, J lần
lượt là trung điểm của SA, BC . Tính số đo của góc hợp bởi IJ SB .
Bài 9: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
′ ′ có AB = a AA′ = a 2.
Tính góc giữa hai đường thẳng AB′ và BC′ .
Bài 10: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
′ ′ cạnh a . Gọi M, , N P lần lượt
là trung điểm các cạnh AB, , BC C D ′ ′ .
a) Chứng minh: MN B'D' .
b) Xác định góc giữa hai đường thẳng MN AP .
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho tứ diện ABCD có hai cặp cạnh đối vuông góc. Cắt tứ diện đó
bằng một mặt phẳng song song với một cặp cạnh đối diện của tứ diện.
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? 6
A) Thiết diện là hình chữ nhật.
B Thiết diện là hình vuông.
C) Thiết diện là hình bình hành.
D) Thiết diện là hình thang.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A) Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông
góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
C) Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song
song thì vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 3: Trong không gian cho 3 đường thẳng phân biệt a,b,c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A) Nếu a / /b c a thì c b .
B) Nếu góc giữa a c bằng góc giữa b c thì a / /b .
C) Nếu a b cùng vuông góc với c thì a / /b .
D) Nếu a b cùng nằm trong mặt phẳng (α ) / /c thì góc giữa a c
bằng góc giữa b c .
Câu 4: Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (P), trong đó
a ⊥ (P). Mệnh đề nào sau đây là sai?
A) Nếu b ⊥ (P) thì b / /a.
B) Nếu b ⊥ (P) thì b a .
C) Nếu b// a thì b ⊥ (P).
D) Nếu b a thì b//(P) hay b ⊂ (P) .
Câu 5: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định góc giữa 2 vectơ   AB DH ? A) 45° . B) 90° . C) 120° . D) 60° . 7
Câu 6: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng
BA′,CD bằng A) 90° . B) 60° . C) 30° . D) 45° .
Câu 7: Cho tứ diện ABCD với AB AC, AB AD . Gọi P, Q lần lượt là
trung điểm của AC CD . Góc giữa PQ AB là? A) 90° . B) 60° . C) 30° . D) 45° .
Câu 8: Cho hình lập phương ABC .
D A B C D . Chọn khẳng định sai? 1 1 1 1
A) Góc giữa AC B D bằng 90° . 1 1
B) Góc giữa B D AA bằng 60° . 1 1 1
C) Góc giữa AD B C bằng 45° . 1
D) Góc giữa BD A C bằng 90° . 1 1
Câu 9: Cho tứ diện ABCD AB = CD . Gọi I, J,E,F lần lượt là trung điểm
của AC,BC,BD, AD . Góc (IE, JF) bằng A) 30° . B) 45° . C) 60° . D) 90° .
Câu 10: Cho hình lập phương ABC .
D A B C D . Góc giữa AC DA là 1 1 1 1 1 A) 45° . B) 90° . C) 60° . D) 120° .
Câu 11: Cho hình chóp .
S ABCD đều, có SA = AB = a . Góc giữa SA CD A) 60° . B) 30° . C) 90° . D) 45° .
Câu 12: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.DEF có cạnh bằng a , chiều cao
bằng 2a . Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng AC BF . A) 5 . B) 3 . C) 5 . D) 3 . 10 5 5 10
Câu 13: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
′ ′ (tham khảo hình vẽ). Tính
cosin góc giữa hai đường thẳng AD BD′ là 8 A) 2 . B) 2 . C) 3 . D) 3 . 3 3 4 3
Câu 14: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
′ ′ (tham khảo hình vẽ). Góc
giữa hai đường thẳng AC A D ′ là A) 45° . B) 30° . C) 60° . D) 90° .
Câu 15: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a
và các cạnh bên đều bằng a . Gọi M N lần lượt là trung điểm của
AD SD . Số đo của góc (MN,SC) bằng: A) 45° . B) 30° . C) 90° . D) 60° . 9
E. HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1:
a) Chứng minh: AO CD . BC = BD  ⇒ BO CD OC =  OD
b) Gọi M là trung điểm của CD . Tính góc giữa AC BM .
Gọi E là trung điểm của AD
ME là đường trung bình của ACD 1 ⇒ / / , a
ME AC ME = AC = . 2 2
Ta có: (AC BM) = (ME BM)  , , = BME . Với: a 3 a 3 BM = ,BE = . 2 2 2 2 2
a 3   a   a 3    + −     2 2 2
BM + ME BE  2  2  2      Ta có:    3 cos BME = = = 2BM.ME a 3 a 6 2. . 2 2 ⇒ (AC BM)  3 , = BME = arccos ≈ 73° . 6 Bài 2: 10
a) Chứng minh: MN CD . Ta có: a 3 MC = MD = ⇒ M
CD cân tại M . 2
Mà: N là trung điểm của CD
Nên: MN CD .
b) Tính cosin góc giữa MC MD . Ta có: ( )  2 2 2 cos , = cos
MC + MD CD MC MD CMD = 2MC.MD 2 2
a 3   a 3  2   +   − a     ⇒ (MC MD) 2 2     1 cos , = = . a 3 a 3 3 2. . 2 2
c) Gọi E là trung điểm của AC . Chứng minh: QE PE .
Tương tự câu a, ta có QP AD . 2 2 2   2 2 2 a 3  a a
PQ = QD PD =   − = . 2  2        2
Ta thấy: PE , QE lần lượt là đường trung bình của ABC ACD . Nên: a QE = PE = . 2 2 2 2 Suy ra: 2 2  a   a a 2 QE + PE = + = =     PQ .  2   2  2 ⇒ P
QE vuông tại E .
Hay: PE QE .
d) Chứng minh: AB CD . AB // QE Ta có: CD  
// PE AB CD . PE QEBài 3: 11
a) Chứng minh: SA SC . 2 2 2 2 2 S
A + SC = a + a = 2a Ta có:  AC =  (a 2)2 2 2 = 2a 2 2 2
SA + SB = AC ( 2 = 2a ) ⇒ S
AC vuông tại S .
b) Gọi P là trung điểm của AC , N là trung điểm của SB . Chứng minh: SP BP . Ta có: S
AC vuông tại S P là trung điểm của AC AC a 2 ⇒ SP = = . 2 2
AB + AC = a +  (a 2)2 2 2 2 2 = 3a Ta có:  BC =  (a 3)2 2 2 = 3a 2 2 2
AB + AC = BC ( 2 = 3a ) ⇒ AB
C vuông tại A . Xét AB
P vuông tại A , ta có: 2   2 2 2 2 a 2 3 2 a 6
BP = AB + AP = a +   = a BP =  . 2  2 2   12 2    2 2 2 a 2 3 2 S
B +SP = a +   = a Ta có:   2  2     2 3 2 BP = a  2 2 2 2  3 2 SB SP BP a  ⇒ + = =  2    ⇒ S
BP vuông tại S SP SB .
c) Tính góc giữa hai đường thẳng SC AB .
Gọi M là trung điểm của SA  1 // , a MP SC MN = AB =  Suy ra:  2 2  1  // , a MN AB MP = SC =  2 2
Ta có: (SC, AB) = (MP,MN) . Xét
MN + MP NP MNP , ta có:  2 2 2 1 cos NMP = = − . 2MN.MP 2  ⇒ NMP = 120° hay ( , ) = ( , ) = 180o −120o SC AB MP MN = 60° . Bài 4:
a) Tính góc giữa SD BC .
Ta có: BC AD ⇒ (SD BC) = (SD AD)  // , , = SDA . Xét S
AD vuông tại A , ta có:  SA 2a 3  tanSDA = = = 3 ⇒ SDA = 60° . AD 2a
b) Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SM DN . 13
Gọi E là trung điểm của AD I là trung điểm AE .
Dễ thấy tứ giác BNDE là hình bình hành và MI là đường trung bình của ABE .
Khi đó DN//BE//MI . Ta có: AM AE a = a AI = = . 2 2 Xét S
AM vuông tại A , ta có:
SM = SA + AM = ( a )2 2 2 2 2 2 2 3 + a = 13a . Xét S
AI vuông tại A , ta có:
SI = SA + AI = (2a 3) 2 2 2 2 2  a  49 2 + =   a .  2  4 Xét A
MI vuông tại A , ta có: 2 2 2 2 2 2 a 5a MI AI AM a   = + = + =  . 2    4 Xét SMI , ta có: 2 5 2 49 2 13a + a a  2 2 2
SM + MI SI 4 4 2 cosSMI = = = . 2.SM.MI 2 5 2 65 2. 13a . a 4 Bài 5:
a) Chứng minh: SA BC , SA CD . SA AD Ta có:  ⇒ SA BC . AD// BC 14 SA AB Ta có:  ⇒ SA CD . AB// CD
b) Gọi I là trung điểm của CD . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SB AI .
Gọi M, K lần lượt là trung điểm của AB SA thì MK là đường trung bình của SAB .
Khi đó MK//SB .
Ta thấy: Tứ giác AICM là hình bình hành Nên: MC//AI .
Suy ra (SB, AI) = (MK,CM) . 2 2 Ta có: SB SA AB a 5 MK + = = = . 2 2 2 Tương tự: 2 2 3a
MC = MB + BC = và 2 2
KC = KA + AC = 2a . 2 5 2 9 2 2 2 2 2
a + a − 4a Khi đó :
KM + MC KC 4 4 5 cos KMC = = = − . 2.KM.MC a 5 3a 15 2. . 2 2 ⇒ (SB AI) 1 cos , = . 3 5 Bài 6:
a) Chứng minh: SA BC . SA AD Ta có:  ⇒ SA BC . AD // BC
b) Tính góc giữa BC SD . Ta có: 2 2
AC = AB + BC = a 2 . 15
Ta có: SA = AC.tan 60° = a 6 .
Do AD//BC ⇒ (BC,SD) = (AD,SD) . Ta có:  SA a 6 6 tan ADS = = = . AD 2a 2 ⇒ (SD BC)  6 , = ADS = arctan . 2
c) Gọi I là trung điểm của CD . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AI SD
Gọi E là trung điểm của AD
Suy ra tứ giác ABCE là hình vuông
Do đó: CE = AE = DE = a . ⇒ AC
D vuông cân tại C .
AC = CD = a 2 .  
Ta có: AI = AC + CI = (a ) 2 2 2 2 a 2 a 10 2 +   =  . 2  2   MI // SD
Gọi M là trung điểm SC  ⇒  SD a 10 . MI = =  2 2 Xét S
AC vuông tại A , có AM là đường trung tuyến (a )2 + + (a SC SA AC )2 2 2 6 2 Nên: AM = = = = a 2 . 2 2 2
Ta có: MI SD ⇒ (SD AI) = (SD MI)  // , , = MIA 2 2
a 10   a 10    +   −     (a 2)2 2 2 2
IA + IM AM 2 2 Mà:      3 cos MIA = = = . 2. . IA IM a 10 a 10 5 2. . 2 2 Vậy: (SD AI) 3 cos , = . 5 Bài 7: 16 EH // AB
Gọi H là trung điểm BD  ⇒  1 a 6 . EH = AB =  2 4 Ta có 2 2 a 2
BC = AC AB = . 2 Suy ra 2 2 a 6 BD a 6
BD = BC + CD = ⇒ CH = = . 2 2 4 Ta có: 2 2
AD = AB + BD = a 3 . Ta thấy: 2 2 2
AD = CA + CD ( 2 = 3a ) ⇒ AC
D vuông tại C .
CE là đường trung tuyến. Nên 1 a 3 CE = AD = . 2 2
Ta có: EH AB ⇒ (AB CE) = (EH CE)  // , , = HEC . 2 2 2
a 3   a 6   a 6    +   −   2 2 2
CE + EH CH  2   4   4  Mà:        2 cos HEC = = = . 2.C . E EH a 3 a 6 2 2. . 2 4 ⇒ (AB CE)  , = HEC = 45° . Bài 8: 17
Gọi M là trung điểm AB thì MI, MJ lần lượt là đường trung bình của
tam giác ASC ABC . Ta có: a MI = MJ = . 2 Mặt khác a 3 JA = JS =
⇒ tam giác JSA cân tại J JI SA 2 Khi đó 2 2 a 2 2 2 2
IJ = SJ SI =
MI + MJ = IJ nên tam giác MIJ vuông cân 2
tại M ⇒ (IJ;SB) = (IJ;IM) = 45° . Bài 9:
Gọi E là điểm đối xứng của A′ qua B′ ta có B A ′ ′ = B E ′ .
Ta có ABEB′ là hình bình hành nên AB′//BE . 18 Lại có 1 A E ′ = 2a, B C ′ ′ = A E ′ ⇒ EA C
′ ′ vuông tại C′ . 2 Khi đó 2 2 C E ′ = A E ′ − A C ′ ′ = a 3, 3
BE = AB′ = a . 2 2
BC′ = BB′ + C B
′ ′ = a 3 ⇒ B
EC′ là tam giác đều.
Do đó (ABBC′) = (BE BC′)  , ;
= EBC′ = 60° . Bài 10:
a) Chứng minh: MN B'D' .
Dễ thấy MN là đường trung bình của AB
C MN// AC .  ⊥ Mà AC BD
nên MN B'D' .
BD // B' D'
b) Xác định góc giữa hai đường thẳng MN AP .
Ta thấy MN là đường trung bình của AB
C nên MN//AC .
⇒ (MN AP) = (AC AP)  , , = CAP . Lại có AC a = a 2 và 2 2 5
CP = CC′ + C P ′ = 2 2 2 2 2 2 3a AP = A P ′ + AA′ = A D ′ ′ + D P ′ + AA′ = . 2  3a  +   (   a ) 2 2 2 a 5 2 −   2 2 2
AP + AC CP  2   2  Do đó    2 cosCAP = = = . 2.AP.AC 3a 2 2. .a 2 = 2 ⇒ (MN AP)  , = CAP = 45° . 19
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1.A 2.D 3.A 4.B 5.B 6.D 7.A 8.B 9.D 10.C 11.A 12.A 13.D 14.B 15.C Câu 1:Chọn A.
Giả sử thiết diện là tứ giác MNPQ .
Ta có: MN//PQ MN = PQ nên MNPQ là hình bình hành
Lại có AC BD MQ PQ
Vậy tứ giác MNPQ là hình chữ nhật. Câu 2: Chọn D.
Trong không gian một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng
song song thì vuông góc với đường thẳng kia. Câu 3:Chọn A.
Nếu a / /b c a thì c b . Câu 4:Chọn B. Câu 5:Chọn B. AB AE
AB DH ⇒ (AB,DH) = 90° . AE // DH 20 Câu 6: Chọn D.
Do CD / /AB nên (BA CD) = (BA AB)  ', ', = A BA = 45° . Câu 7: Chọn A AB AD Ta có  ⇒ AB PQ . PQ // AD Câu 8: Chọn B B D DD Ta có: 1 1 1 
⇒ (AA ,B D = DD ,B D = 90° . 1 1 1 ) ( 1 1 1) AA // DD 1 1 Câu 9: Chọn D. 21
Tứ giác IJEF là hình bình hành.  1 IJ =  AB Mặt khác  2 
AB = CD nên IJ = JE . 1 JE = CD  2
Do đó IJEF là hình thoi.
Suy ra (IE, JF) = 90° .
Câu 10: Chọn C.
A C //AC ⇒ (AC,DA ) = (A C ,DA )  = DA C . 1 1 1 1 1 1 1 1
Vì tam giác DA C đều nên  DA C = 60° . 1 1 1 1
Vậy góc giữa (AC,DA = 60° . 1 ) Câu 11: Chọn A.
Ta có AB / /CD nên (SA CD) = (SA AB)  , , = SAB . 22 Mặt khác .
S ABCD là chóp đều nên SA = SB do đó tam giác SAB đều nên  SAB = 60° .
Vậy (SA, AB) = 60° . Câu 12: Chọn A.
Ta có AC / /DF ⇒ (AC BF) = (DF BF)  , , = BFD . Mặt khác 2 2
BD = BF = 4a + a = a 5 và DF = a . Do đó  2 2 2
FD + FB BD 5 cos DFB = = > 0 2.F . D FB 10 Vậy (AC BF)  5 cos ; = . 10 Câu 13: Chọn D.
Ta có AD A D ⇒ (BD AD) = (BD A D )  // ' ' ',
', ' ' = BD' A' .
Mặt khác BA' = a 2 , BD' = a 3 . ' ' ' ' (a )2 +a − + − (a D B D A BA )2 2 2 2 2 3 2 Do đó  3 cos BD' A' = = = . 2.D' . B D' A 2.a 3.a 3 Câu 14: Chọn B. 23
Đặt AB = a , ta có AC A C ′ ′ ⇒ (AC A D ′ ) = (A C ′ ′ A D ′ )  // ; ; = DA'C ' . Mặt khác A D
′ = DC′ = A C
′ ′ = a 2 ⇒ AD
C′ là tam giác đều nên  DA C ′ ′ = 60° . Vậy (AC; A D ′ ) = (A C ′ ;′ A D ′ ) = 60° . Câu 15: Chọn C.
Ta có: AC = a 2 2 2 2 2
AC = 2a = SA + SC S
AC vuông tại S .
Khi đó: (MN SC) = (SA SC)  , , = ASC = 90° .
⇒ (MN,SC) = 90° . 24 Chương 8 QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Bài 2 ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng a. Định nghĩa.
Đường thẳng d gọi là vuông góc với mặt phẳng (α ) nếu nó vuông góc
với mọi đường thẳng a nằm trong (α ) , ký hiệu d ⊥ (α ) b. Các định lí
Định lí 1: Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường cắt nhau a
b cùng nằm trong mặt phẳng (α ) thì d ⊥ (α ) . Định lí 2:
+ Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với một
đường thẳng cho trước.
+ Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một mặt phẳng cho trước. 1
c. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng là mặt phẳng vuông góc với đoạn
thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó. Mọi điểm nằm trên mặt phẳng
trung trực luôn cách đều 2 đầu đoạn thẳng.
2. Liên hệ giữa tính song song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. Định lí 3:
a) Cho hai đường thẳng song song. Mặt phẳng nào vuông góc với đường
thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
b) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song song với nhau. Định lí 4:
a) Cho hai mặt phẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với mặt
phẳng này thì cũng vuông góc với mặt phẳng kia.
b) Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 2 Định lí 5:
a) Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (α ) . Đường thẳng nào
vuông góc với (α ) thì cũng vuông góc với a .
b) Nếu đường thẳng a và mặt phẳng (α ) (không chứa a ) cùng vuông góc
với một đường thẳng b thì chúng song song với nhau.
3. Phép chiếu vuông góc a. Định nghĩa.
Cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d vuông góc với (P) . Phép chiếu
song song theo phương của d lên mặt phẳng (P) được gọi là phép
chiếu vuông góc lên (P) . 3 Chú ý:
a) Phép chiếu vuông góc lên một mặt phẳng là một trường hợp đặc biệt của
phép chiếu song song nên có đầy đủ các tính chất của phép chiếu song song.
b) Người ta còn dùng “phép chiếu lên (P) ” thay cho “phép chiếu vuông
góc lên (P) ”. Nếu H′ là hình chiếu vuông góc của H lên mặt phẳng
(P) thì ta cũng nói “ H′ là hình chiếu của H trên mặt phẳng (P) ”.
b. Định lí ba đường vuông góc. Định lí 6:
Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P) và b là đường thẳng
không nằm trong (P) và không vuông góc với (P) . Gọi b′ là hình chiếu
vuông góc của b trên (P) . Khi đó a vuông góc với b khi và chỉ khi a
vuông góc với b′ . B. CÁC DẠNG TOÁN. DẠNG 1:
CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG Phương pháp:
+ Để chứng minh đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α ) , ta
chứng minh a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong (α ) (định lí 1): d ad ⊥  b  ⇒ d ⊥ (α )
a b = M  a,b ⊂  (α )
+ Sử dụng định lí 3: a ⊥ (α )  ⇒ b ⊥ (α ) a // b 4
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O ,
biết SA = SC SB = SD . Chứng minh SO ⊥ ( ABCD) . Lời giải
Ta có tam giác SAC cân tại S , có SO là đường trung tuyến nên
SO AC , tương tự ta có SO BD . Do AC BD là hai đường thẳng
cắt nhau trong ( ABCD) nên SO ⊥ ( ABCD) .
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
SA ⊥ ( ABC) . Chứng minh:
a) BC ⊥ (SAB) .
b) Gọi M là trung điểm AC . Chứng minh BM ⊥ (SAC) . Lời giải
a) Vì SA ⊥ ( ABC) nên SA BC .
Ta lại có BC AB (tam giác ABC vuông cân tại B ), 2 đường thẳng AB
SA cắt nhau trong (SAB) nên BC ⊥ (SAB) .
b) Ta có SA ⊥ ( ABC) nên SA BM .
Ta lại có BM AC (tam giác ABC vuông cân tại B BM đường trung tuyến).
Mà 2 đường thẳng SA AC cắt nhau trong (SAC) nên BM ⊥ (SAC) . 5
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O ,
SA ⊥ ( ABCD) .
a) Chứng minh: BD ⊥ (SAC) .
b) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB . Chứng minh: AH ⊥ (SBC) .
c) Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên SD . Chứng minh
SC ⊥ ( AHK ) . Lời giải BD AC
BD SA(SA⊥  ABCD) a) Ta có 
suy ra BD ⊥ ( ABCD) .
AC BD = O  AC,BD ⊂  (ABCD) BC ABBC ⊥  SA b) Ta có 
suy ra BC ⊥ (SAB) , khi đó BC AH .
SAAB = A  S , A AB ⊂  (SAB)
AH SB . Ta lại có SB BC là hai đường thẳng cắt nhau trong
(SBC) nên AH ⊥ (SBC) .
c) Dễ dàng chứng minh được AK ⊥ (SCD) , suy ra AK SC ,
AH SC (do AH ⊥ (SBC) ) nên SC ⊥ ( AHK ) . DẠNG 2:
CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC Phương pháp:
+ Để chứng minh đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b , ta
chứng minh đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (α ) chứa b . 6
+ Sử dụng định lí ba đường vuông góc.
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Gọi
H là đường cao trong tam giác SAB . Chứng minh: AH BC . Lời giải BC AB
BC SA(SA⊥  (ABCD)) Ta có  . AB SA =  AAB,SA ⊂  (SAB)
Suy ra BC ⊥ (SAB) mà AH ⊂ (SAB) nên AH BC .
Ví dụ 5 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O ,
SO ⊥ ( ABCD) . Gọi G là trọng tâm của tam giác (SAC) và điểm E nằm
trên cạnh SB sao cho 2EB = SE . Chứng minh rằng : GE SA . Lời giải BD ACBD ⊥  SO Ta có 
suy ra BD ⊥ (SAC) .
BD AC = O  BD, AC ⊂  (ABCD) 7 Trong SG SE SOB có 2 =
= suy ra GE // BD SO SB 3
Do đó GE ⊥ (SAC) , mà SA ⊂ (SAC) nên GE SA .
Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O
giao điểm của AC BD . Biết SA = SC , SB = SD , chứng minh:
a) SO vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) .
b) Gọi M là trung điểm AD , H là hình chiếu của M lên BD . Chứng
minh: MH SD .
c) Gọi N, P lần lượt là trung điểm AB,SA. Chứng minh: MH NP . Lời giải
a) Tam giác SAC cân tại S , SO là đường trung tuyến nên SO AC .
Tam giác SBD cân tại S , SO là đường trung tuyến nên SO BD .
AC BD là hai đường cắt nhau trong ( ABCD) ,
khi đó SO ⊥ ( ABCD) .
b) Do SO ⊥ ( ABCD) nên OD là hình chiếu của SD trên ( ABCD) .
Ta có MH OD(MH BD) nên MH SD . (đlí ba đường vuông góc).
c) Ta có MN // BD (đường trung bình trong tam giác ABD ).
Ta lại có NP // SB (đường trung bình trong tam giác SAB ).
Suy ra (MNP)//(SBD) , mà MH ⊥ (SBD) nên MH ⊥ (MNP) .
Vậy MH NP (do NP ⊂ (MNP) ).
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB
là tam giác đều. Gọi E, F là trung điểm AB,CD . Cho biết tam giác SCD
vuông tại S . Chứng minh: 8
a) AB ⊥ (SEF ) và CD ⊥ (SEF ) .
b) Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên EF . Chứng minh: SH AC .
Bài 2: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ( ABC) và (BCD) là hai tam giác cân
có chung cạnh đáy BC . Gọi I là trung điểm BC .
a) Chứng minh rằng: BC ⊥ ( ADI ) .
b) Gọi AH là đường cao trong ADI
. Chứng minh: AH ⊥ (BCD) .
Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, có
SA = SB = SC = SD . Gọi O là giao điểm của AC BD . Chứng minh rằng:
a) SO ⊥ ( ABCD) .
b) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB, BC . Chứng minh: IJ ⊥ (SBD) .
c) Gọi G là trọng tâm tam giác ACD H trên cạnh SD sao cho
HD = 2HS . Chứng minh: HG ⊥ ( ABCD) .
Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, biết
SA ⊥ ( ABCD) . Gọi I, K lần lượt được lấy trên hai cạnh SB SD sao cho SI SK = . Chứng minh: SB SD a) BD SC .
b) IK ⊥ (SAC) .
Bài 5: Cho tứ diện S.ABC SA ⊥ ( ABC) và ABC
vuông tại B . Trong
mặt phẳng (SAB) kẻ AM SB tại M . Trên cạnh SC lấy điểm N sao cho SM SN = . Chứng minh rằng: SB SC
a) BC ⊥ (SAB) và AM ⊥ (SBC)
b) Chứng minh: SB AN . 9
Bài 6: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC ,  ASB 90° = ,  BSC 60° = ,  CSA 120° =
. Gọi I là trung điểm cạnh AC . Chứng minh: SI ⊥ ( ABC) .
Bài 7: Cho tứ diện ABCD AB ⊥ (BCD), các tam giác BCD ACD
những tam giác nhọn. Gọi H, K lần lượt là các trực tâm của các tam giác
BCD ACD . Chứng minh rằng:
a) CD ⊥ ( ABH ) .
b) CD ⊥ ( ABK ) .
c) Ba đường AK, BH,CD cùng đi qua một điểm.
Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông O , SA vuông góc với
(ABCD) . Gọi H,I,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB,SC SD .
a) Chứng minh rằng: BC ⊥ (SAB),CD ⊥ (SAD) .
b) Chứng minh rằng (SAC) là mặt phẳng trung trực của đoạn BD .
c) Chứng minh AH, AK cùng vuông góc SC . Từ đó suy ra ba đường
thẳng AH , AI , AK cùng nằm trong một mặt phẳng.
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng.
A) Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc
với một mặt phẳng cho trước.
B) Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc
với một đường thẳng cho trước.
C) Có vô số một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông
góc với một mặt phẳng cho trước.
D) Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông
góc với một đường thẳng cho trước.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 10
A) Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc một
mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.
B) Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và đường thẳng b
vuông góc với mặt phẳng (P) thì a vuông góc với b .
C) Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và đường thẳng
b vuông góc với a thì b vuông góc với mặt phẳng (P) .
D) Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b b song song
với mặt phẳng (P) thì a song song hoặc chứa trong mặt phẳng (P) .
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai?
A) Nếu đường thẳng d ⊥ (α) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong (α) .
B) Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (α ) thì d ⊥ (α ) .
C) Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong
(α ) thì d vuông góc với một đường thẳng bất kì trong (α ) .
D) Nếu d ⊥ (α ) và đường thẳng a //(α ) thì d ⊥(α ) .
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B
SA ⊥ ( ABC) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A) AC ⊥ (SAB) .
B) BC ⊥ (SAB) . C) AB ⊥ (SBC) . D) AC ⊥ (SBC) .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) .
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB, BC Mệnh đề nào sau đây là sai?
A) BC ⊥ (SAB) . B) CD ⊥ (SAD) . C) AC ⊥ (SBD) . D) BD ⊥ (SAC).
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O
SO ⊥ ( ABCD) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A) SA AB .
B) CD ⊥ (SAD) . C) AB SB .
D) BD ⊥ (SAC) .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và ABC ∆ vuông tại B .Gọi
AH là đường cao của S
AB . Khẳng định nào sau đây là sai?
A) AH SB .
B) AH BC .
C) AH AC .
D) AH SC .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và H là hình chiếu vuông
góc của S lên BC . Chọn khẳng định đúng.
A) BC AC .
B) BC AH .
C) BC SC .
D) BC AB .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và 11
SA = SC , SB = SD . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A) AC SA .
B) AC ⊥ (SBD). C) SA BD .
D) BD ⊥ (SAC) .
Câu 10: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A) Nếu a // (P) và b ⊥ (P) thì b a .
B) Nếu a // (P) và b ⊥ (P) thì b ⊥ (P) .
C) Nếu a // (P) và a //b thì b//(P) .
D) Nếu a // (P) và b ⊥ (P) thì b // a .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AB , BC
SB . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A) (IJK ) / /(SAC) .
B) BD ⊥ (IJK ) . C)  (SD,BC)=60°
D) BD ⊥ (SAC) .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A
lên SC,SD . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A) AK ⊥ (SCD) .
B) BD ⊥ (SAC) .
C) AH ⊥ (SCD)
D) BC ⊥ (SAC) .
Câu 13: Cho tứ diện OABC có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc với nhau.
Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng ( ABC) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A) H là trọng tâm của tam giác ABC .
B) H là trung điểm của BC .
C) H là trực tâm của tam giác ABC
D) H là trung điểm của AC .
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông,
SA ⊥ ( ABCD) . Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của A lên SB,SD . Chọn khẳng định sai ?
A) (SC, EF ) = 90° .
B) (SC, AE) = 90° .
C) (SC, AF ) = 90°.
D) (SC, BC) = 90° .
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A
D , biết AD = CD = a AB = 2a , SA ⊥ ( ABCD) . Gọi E là trung
điểm AB . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 12
A) CE ⊥ (SAB).
B) CB SB .
C) CE ⊥ (SDC) .
D) SC CD .
E. HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: EF ABSE ⊥  AB a) 
suy ra AB ⊥ (SEF ) .
SE SF = S  SE, EF ⊂  (SEF)
Ta có AB // CD nên CD ⊥ (SEF ) SH EF
SH AB(AB ⊥  (SEF)) b)  AB EF =  EEF, AB ⊂  (ABCD)
suy ra SH ⊥ ( ABCD) , mà AC ⊂ ( ABCD) , khi đó SH AC Bài 2: 13 a) Ta có 2 tam giác ABC B
CD là tam giác cân tại A D nên DI BC
AI BC . Mà DI AI là 2 đường cắt nhau trong mặt phẳng ( ADI ) , khi
đó BC ⊥ ( ADI ) . AH DIAH ⊥  BC b) Ta có 
AH ⊥ (BCD) .
DI BC = I  DI, BC ⊂  (BCD) Bài 3:
a) Ta có hai tam giác SAC và tam giác SBD cân tại S nên SO vuông góc với AC BD .
AC BD là 2 đường cắt nhau trong ( ABCD) nên SO ⊥ ( ABCD) . AC BDAC ⊥  SO b) Ta có 
AC ⊥ (SBD)
SO BD = O  SO, BD ⊂  (SBD) 14
Ta lại có IJ là đường trung bình tam giác ABC nên IJ // AC nên IJ ⊥ (SBD) c) Vì DG DH
G là trọng tâm ACD nên 2 = = . DO DS 3
Suy ra HG // SO , mà SO ⊥ ( ABCD) nên HG ⊥ ( ABCD) . Bài 4: BD SABD ⊥  AC a) 
BD ⊥ (SAC) , khi đó BD SC .
SA AC = A  S , A AC ⊂  (SAC) b) Ta có SI SK =
nên IK // BD , mà BD ⊥ (SAC) nên IK ⊥ (SAC) . SB SD Bài 5: 15 BC ABBC ⊥  SA a) Ta có 
BC ⊥ (SAB) .
SA AB = A  S , A AB ⊂  (SAB) AM BCAM ⊥  SB Ta có 
AM ⊥ (SBC) .
SB BC = B  SB, BC ⊂  (SBC) b) Ta có SM SN =
nên MN // BC , mà BC ⊥ (SAB) , khi đó MN ⊥ (SAB) . SB SC
Suy ra SB AN . Bài 6:
Đặt độ dài SA = SB = SC = a Ta có S
AB vuông cân tại S nên AB = a 2 . Ta có S
BC cân tại S , có  BSC 60° = nên S
BC đều cạnh a . Trong SAC có 2 2
AC = SA + SC − 2 .
SA SC.cos120° = a 3 . Dễ thấy 2 2 2 2
AC = AB + BC = 3a nên tam giác ABC vuông tại B suy ra I là tâm
đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
Hình chóp S.ABC SA = SB = SC I là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác
đáy nên SI ⊥ ( ABC) . 16 Bài 7: CD BH CD ⊥  AB a) 
CD ⊥ ( ABH ) .
AB BH = B  AB, BH ⊂  (ABH ) CD AK CD ⊥  AB b) 
CD ⊥ ( ABK ) .
AK AB = A  AK, AB ⊂  (ABK ) c) Trong A
CD , gọi AK CD = E .
Ta có CD ⊥ ( ABK ) , khi đó CD ⊥ ( ABE) , suy ra CD BE (BE ⊂ (BCD)) .
Trong mặt phẳng (BCD) , ta có BH CD ( H là trực tâm BCD ).
Suy ra 3 điểm B, H, E thẳng hàng.
Vậy ba đường AK, BH,CD đồng quy tại E . Bài 8 : BC AB CD ADBC ⊥   SA CD ⊥  SA a) 
BC ⊥ (SAB) ; 
CD ⊥ (SAD) .
AB SA = A
SA AD = A  AB, SA ⊂  (SAB) S , A AD ⊂  (SAD) 17 BD ACBD ⊥  SA b) 
BD ⊥ (SAC) .
AC SA = A  AC, SA ⊂  (SAC)
Ta lại có BD ∩ (SAC) = O , mà O là trung điểm BD nên (SAC) là mặt
phẳng trung trực của BD . AH SBAH ⊥  BC c) 
AH ⊥ (SBC) , suy ra AH SC .
SB BC = B  SB, BC ⊂  (SBC) AK SDAK ⊥  CD
AK ⊥ (SCD) , suy ra AK SC .
SD CD = D  SD,CD ⊂  (SCD) SC AHSC ⊥  AK
SC ⊥ ( AHK )
AH AK = A  AH, AK ⊂  (AHK ) SC AHSC ⊥  AI Ta lại có 
SC ⊥ ( AHI ) .
AH AI = A  AH, AI ⊂  (AHI )
Ta có hai mặt phẳng ( AHK ) và ( AHI ) cùng vuông góc với SC và đi qua
điểm A nên ( AHI ) ≡ ( AHK ) .
Suy ra ba đường thẳng AH , AI , AK cùng nằm trong một mặt phẳng.
Nhớ: Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với một
đường thẳng cho trước. (định lí 2)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1.B 2.C 3.B 4.B 5.C 6.D 7.C 8.B 9.A 10.A 11.C 12.A 13.C 14.A 15.A 18 Bài 1: Chọn B.
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một
đường thẳng cho trước.
Bài 2: Chọn C.
Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và đường thẳng b vuông
góc với a thì b vuông góc với mặt phẳng (P) . Bài 3: Chọn B.
Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (α ) thì d ⊥ (α ) . Bài 4: Chọn B. S A C B BC AB
BC ⊥ (SAD) . BC SA
Bài 5: Chọn C. AC BD Ta có 
AC ⊥ (SBD) . Mà IJ // AC nên IJ ⊥ (SBD) . AC SO
Bài 6: Chọn D. 19 BD AC  BD SO Ta có 
BD ⊥ (SAC) .
SO AC = O  SO, AC ⊂  (SAC)
Bài 7: Chọn C.
Dễ dàng chứng minh được BC ⊥ (SAB) , từ đó suy ra AH ⊥ (SBC) .
Khi đó AH SB , AH BC , AH SC . Vậy đáp án C sai.
Bài 8: Chọn B.
Tương tự câu 7, chứng minh AH ⊥ (SBC) , khi đó BC AH .
Bài 9: Chọn A.
Dễ dàng chứng minh SO ⊥ ( ABCD) từ đó chứng minh được BD ⊥ (SAC) . Bài 10 : Chọn A.
Nếu a // (P) và b ⊥ (P) thì b a . Bài 11: Chọn C.
Các đáp án A, B, D đều đúng. Đáp án C chưa đủ dữ kiện để kết luận  (SD,BC) = 60°. Bài 12: Chọn A. S H K A B I D C 20 CD AD Ta có 
 ⇒ CD ⊥ (SAD) ⇒ CD AK . CD SA
AK SD nên AK ⊥ (SCD) . Bài 13: Chọn C. A H C O B Ta có OA OB
 ⇒ OA ⊥ (OBC) ⇒ OA BC . OA OC
OH ⊥ (OBC) ⇒ OH BC . Vậy ta có: BC OA
 ⇒ BC ⊥ (OAH ) ⇒ BC AH . BC OH
Chứng minh tương tự ta có AB CH .
Suy ra H là trực tâm của tam giác ABC . Bài 14: Chọn A. S E F B A D C
Ta có SA ⊥ ( ABCD) ⇒ SA BC . Lại có BC AB nên BC ⊥ (SAB) ⇒ BC AE .
AE SB, AE BC AE ⊥ (SBC) ⇒ AE SC, ( ) 1 . 21
Chứng minh tương tự ta có SC AF, (2) Vậy từ ( )
1 và (2)ta có SC ⊥ ( AEF ) . Bài 15: Chọn A. C  E / / AD  ⇒ ⊥ . AD ⊥ 
(SAB) CE (SAB) 22 Chương VIII QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Bài 3
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

I. Góc giữa hai mặt phẳng.
• Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
• Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q)
Bước 1: Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (P) và (Q) .
Bước 2: Lấy 1 điểm I tùy ý thuộc d . Trong mp (P)
dựng đường thẳng a đi qua I và vuông góc với đường thẳng d .
Bước 3: Trong mp(Q) dựng đường thẳng b đi qua I
và cũng vuông góc với đường thẳng d .
Khi đó: Góc giữa hai mp(P) và mp (Q) chính bằng góc
giữa a b .
II. Hai mặt phẳng vuông góc.
• Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 0
90 . Ký hiệu: (P) ⊥ (Q) .
• Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc với
nhau là mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia. a ⊂ (P)  ⇒ (P) ⊥ (Q) a ⊥  (Q)
III. Tính chất của hai mặt phẳng vuông góc.
• Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng nào nằm
trong mặt phẳng này mà vuông góc với giao tuyến cũng vuông góc với mặt phẳng kia. 1 (  P) ⊥ (Q) ( 
P) ∩ (Q) = d a ⊥ (Q) a ⊂ 
(P),a d
• Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì
giao tuyến của chúng vuông góc với mặt phẳng thứ ba. (
P) ∩ (Q) = a (   P) ⊥ (R) ⇒ a ⊥ (R) (  Q) ⊥  (R)
IV. Hình lăng trụ đứng, hình hộp, hình lập phương. Tên Định nghĩa Hình vẽ Tính chất cơ bản Hình là hình lăng trụ B - Cạnh bên vuông góc
lăng trụ có cạnh bên A C E với hai đáy. đứng vuông góc với D - Mặt bên là các hình mặt phẳng đáy B' chữ nhật. A' C' E' D' Hình là hình lăng trụ - Hai đáy là hai đa
lăng trụ đứng có đáy là giác đều. đều đa giác đều - Mặt bên là các hình chữ nhật. - Cạnh bên và đường nối tâm hai đáy vuông góc với hai đáy. Hình là hình lăng trụ - Bốn mặt bên là hình hộp đứng có đáy là chữ nhật. đứng hình bình hành - Hai đáy là hình bình hành. Hình là hình hộp - Sáu mặt là hình chữ
hộp chữ đứng có đáy là nhật. nhật hình chữ nhật
- Độ dài a,b,c của 3 cạnh cùng đi qua một đỉnh gọi là ba kích thước của hình hộp chữ nhật. - Độ dài đường chéo
d được tính theo 3 kích thước 2 2 2
d = a + b + c Hình là hình hộp chữ - Sáu mặt là hình lập nhật có tất cả vuông.
phương các cạnh bằng - Độ dài đường chéo nhau d được tính theo
công thức d = a 3
V. Hình chóp đều và hình chóp cụt.
• Một hình chóp được gọi là hình chóp đều nếu nó có đáy là một đa giác
đều và có chân đường cao trùng với tâm của đa giác đáy.  Nhận xét:
- Hình chóp đều có các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau. Các
mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau.
- Các cạnh bên của hình chóp đều tạo với đáy các góc bằng nhau.
• Khi cắt hình chóp đều bởi một mặt phẳng song song với đáy để được một
hình chóp cụt thì hình chóp cụt đó được gọi là hình chóp cụt đều.  Nhận xét:
- Cạnh bên của mặt bên gọi là cạnh bên của hình chóp cụt. Hình chóp cụt
đều có các cạnh bên bằng nhau, các mặt bên là những hình thang cân.
- Đoạn thẳng nối tâm hai đáy là đường cao. Độ dài đường cao là chiều cao. B. CÁC DẠNG TOÁN. DẠNG 1:
GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG Phương pháp:
Cách 1: Dùng định nghĩa: Tìm hai đường thẳng b a,b a
lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng (P) α ϕ
và (Q) . Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng mặt
phẳng (P) và (Q) chính là góc giữa hai đường c β
thẳng a b 3
Cách 2: Ta thực hiện theo 2 bước
Bước 1: Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (P) và (Q) .
Bước 2: Tìm 1 điểm I thuộc d sao cho trong
mp (P) ta dễ dàng tìm được một đường
thẳng a đi qua I và vuông góc với đường b
thẳng d và trong mp(Q) ta tìm được một a d
đường thẳng b cũng đi qua I và vuông góc I
với đường thẳng d .
Khi đó: Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) chính bằng góc giữa a b
Cách 3: Nếu hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 0 90
Cách 4: Ta sử dụng công thức tính diện tích hình chiếu của một đa
giác trong không gian: S ' = S.cosϕ
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA
vuông góc với đáy. Tìm góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC. Lời giải Ta có:
(SBC)∩(ABC) = BC ( )1 S
AB ⊂ ( ABC), AB BC (2)
SB ⊂ (SBC),SB BC (BC ⊥ (SBC)) (3) A C Từ ( )
1 ,(2) và (3) suy ra góc giữa 2 mp SBC và ABC là . SBA B
Ví dụ 2. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M
trung điểm SC . Tính góc giữa hai mặt phẳng MBD và ABCD. Lời giải
Gọi M ' là trung điểm OC S
MM '//SO MM ' ABCDM
Ta có: BD M 'O   BD MO BD MM '  B C M' O A D 2 2 a a  1 2 a 2 1 1 a 2 2 2 a MM '  SO  
;M 'O OC AC
;MO MM '  M 'O  2 2 4 2 4 4 2
Theo công thức diện tích hình chiếu, ta có S  cos .   S M ' BD MBD S BD.M 'O M 'O 2 M  ' BD 0  cos      45 S BD.MO MO 2 MBD
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh
2a , SA a và vuông góc với mặt phẳng ABCD Trên BC lấy điểm I
sao cho tam giác SDI vuông tại S . Biết góc giữa hai mặt phẳng SDI  và ABCD là 0
60 Tính độ dài SI . Lời giải
Từ A dựng AK IDK ID
ID SAK  ID SK
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng SDI  và ABCD là góc  0 AKS  60
Tam giác SAK vuông tại A , ta có:  SA SA 2a 3 Sin ASK   SK   SK  Sin ASK 3
Tam giác SAD vuông tại A , ta có: 2 2
SD SA AD a 5
Tam giác SID vuông tại S , SK là đường cao, ta có: 1 1 1 1 3 1 2a 55       SI  2 2 2 2 2 2 SK SI SD SI 4a 5a 11 DẠNG 2:
DIỆN TÍCH HÌNH CHIẾU CỦA ĐA GIÁC Phương pháp:
+ Gọi S là diện tích của đa giác H trong mặt phẳng  và S là diện tích
của đa giác H '-là hình chiếu của H trên mặt phẳng  thì
S  S.cos, trong đó là góc giữa hai mặt phẳng  và .
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy. Tam giác SBC
vuông cân tại S , có SB = a . Mặt phẳng (SBC) hợp với đáy một góc 0 30 .
Tính diện tích tam giác ABC . Lời giải Do S
BC vuông cân tại S SB = a nên diện tích SBC là: 5 2 1 a S = . SB SC = 2 2 S
SA ⊥ ( ABC) nên ABC ∆ là hình chiếu vuông góc của S
BC lên mp( ABC) . Gọi ϕ là góc giữa hai
mp (SBC) và mp( ABC) ta có 0 ϕ = 30 .
Áp dụng tính chất diện tích hình chiếu của đa A C giác, ta có: 2 2 a 0 a 3 S B = ϕ = = ABC ∆ S SBC cos .cos30 2 4 2
Vậy diện tích tam giác ABC bằng: a 3 4
Ví dụ 2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC AB = a 2 . Mặt phẳng bên
(SBC) hợp với đáy một góc 0
60 . Tính diện tích SBC . Lời giải
Gọi H là trọng tâm của ABC
, M là trung điểm cạnh BC .
Ta có SH ⊥ ( ABC) tại H . Do đó HBC ∆ là hình chiếu S vuông góc của S
BC lên mp( ABC) . Ta có: 0 S = ⇒ = = ∆ S∆ .cos60 S HBC SS HBC SBC SBC 2 0 cos60 HBC Ta lại có: = =  2 1 1 a 3 S = ∆ SAB BC ABC HBC ABC . .sin 3 6 12 A C 2 H M Vậy a 3 S = = ∆ S SBC 2 HBC 6 B
Ví dụ 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB = a , mặt bên (SDC) hợp với đáy một góc 0
45 . Tính diện tích tam giác SDC . Lời giải
Gọi O = AC BD
Do S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO ⊥ ( ABCD) tại O
Hình chiếu vuông góc của S
DC lên mp( ABCD) S là ODC ∆ . 0 S = S .cos45 S ODCS ∆ = = ∆ ∆ ∆ S ODC SDC SDC 2 0 cos45 ODC ∆ 2 1 a A D Mà S = = ∆ S ODC 4 ABCD 4 O B C 2 Vậy a 2 S = . SDC 4
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi cạnh a , góc  0 DAB =120 ,
cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm cạnh BC , góc  0
SMA = 60 . Tính diện tích tam giác SBC . Lời giải
Do tứ giác ABCD là hình thoi nên  0 = ⇒  0 DAB 120 ABC = 60 Ta có: ABC
là tam giác đều cạnh a . Suy ra AM BC ( )1
SA BC nên SM BC (2) S
Ta lại có: (SBC) ∩ ( ABCD) = BC (3) Từ ( )
1 ,(2) và (3) suy ra góc giữa mp (SBC) và đáy ( ABCD) là  SMA A B
Do SA ⊥ ( ABCD) tại A nên hình chiếu vuông góc của S
BC lên mp( ABCD) là ABC ∆ . M D C Ta có: =  SSSMA ABC SBC .cos 2 Sa ABC 1 2 0 3 ⇒ S = = = = ∆ Sa SBC 2 ABC 2. . .sin60 0 cos60 2 2 2 Vậy a 3 S = . SBC 2
Ví dụ 5. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có đáy ABC là tam giác đều.
Gọi M , P lần lượt là trung điểm các cạnh AA', BB' . Mặt phẳng (α ) đi
qua M B' , song song với cạnh CP cắt lăng trụ ABC.A'B'C ' theo thiết
diện là một tam giác có diện tích bằng 2
a 6 . Tính độ dài cạnh AB theo
a , biết góc giữa mp (α ) với đáy ( ABC) bằng 0 45 . Lời giải 7
Gọi N là trung điểm cạnh CC ' .
Ta có, thiết diện của lăng trụ ABC.A'B'C ' khi A' B'
cắt bởi mp (α ) là tam giác MNB'. C'
Do ABC.A'B'C ' là hình lăng trụ đứng nên hình M l P
chiếu vuông góc của MN
B' lên mp( ABC) là ACB . N Ta có: 0 2 S = = A B ∆ Sa ACB MNB .cos 45 3 ' 2 2 Mà AB 3 S = nên AB 3 2 = a 3 C ACB 4 4 2 2
AB = 4a AB = 2a Vậy AB = 2a . DẠNG 3:
CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC Phương pháp:
+ Cách 1: Ta chứng minh mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.
+ Cách 2: Ta chứng minh góc giữa chúng là 0 90 .
Ví dụ 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC .
D A'B'C 'D' có đáy ABCD là hình
vuông. Chứng minh: ( AB'C) ⊥ (BDB') Lời giải Ta có:
AC BD (do tứ giác ABCD là hình vuông)
AC BB' (do ABC .
D A'B'C 'D' là hình lăng trụ đứng có cạnh bên vuông góc với đáy)
AC ⊥ (BDB') ⇒ (AB'C) ⊥ (BDB') .
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a ,
AD = a 2 , SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M là trung điểm của AD , I là giao điểm
của AC BM . Chứng minh: (SAC) ⊥ (SMB) Lời giải
+ Ta có: SA ⊥ ( ABCD) ⇒ SA BM ( ) 1 . S
+ Xét tam giác vuông ABM có:  tan AB AMB = = 2 . AM
Xét tam giác vuông ACD có: A M DCD 2 tan AMB = = . I AD 2 Ta có: B C  0 = −  +  ( ( ) =−  +  ( ) −   1 tan AM . B tan cot cot 180 cot CAD AIM AMB CAD AMB CAD = − =  +  0 tan AMB tanCAD ⇒  0
AIM = 90 ⇒ BM AC (2) Từ ( )
1 và (2) suy ra: BM ⊥ (SAC) mà BM ⊂ (SMB) nên (SAC) ⊥ (SMB)
Ví dụ 3. Cho hình vuông ABCD . Gọi S là điểm trong không gian sao cho
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
(ABCD).Gọi H I lần lượt là trung điểm của AB BC . Chứng minh:
a) (SAB) ⊥ (SAD)
b) (SAB) ⊥ (SBC)
c) (SHC) ⊥ (SDI ) Lời giải
a) Vì tam giác SAB đều nên SH AB . Ta có: S (
SAB) ∩ ( ABCD) = AB  (
SAB) ⊥ ( ABCD)
SH ⊥ ( ABCD) SH ⊂ 
(SAB),SH AB A D Như vậy: 1
AD AB(gt) H
AD SH (SH ⊥ ( ABCD)) ⇒ AD ⊥ (SAB) , 1 1 B I C  AD,SH ⊂  (SAB)
AD ⊂ (SAD) ⇒ (SAD) ⊥ (SAB) .
b) Chứng minh hoàn toàn tương tự, ta được (SBC) ⊥ (SAB)
c) Ta lại có: BCH = C
DI ( .cg.c) ⇒  =  C D , 1 1 mà  +  0 = ⇒  +  0 D I 90
C I = 90 ⇒ HC DI 1 1 1 1 9 HC DI
Như vậy HS DI (SH ⊥ ( ABCD)) ⇒ DI ⊥ (SHC) , CH ,SH ⊂  (SHC)
DI ⊂ (SDI ) ⇒ (SDI ) ⊥ (SHC) . DẠNG 4:
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC LIÊN QUAN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Phương pháp chứng minh hai mặt phẳng vuông góc:
+ Cách 1: Ta chứng minh mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.
+ Cách 2: Ta chứng minh góc giữa chúng là 0 90 .
Phương pháp tính góc giữa hai mặt phẳng
• Tìm giao tuyến (P) ∩ (Q) = ∆ .
• Trong (P) tìm a vuông góc với ∆ , trong (Q) tìm b vuông góc
với ∆ và a,b cắt nhau tại I .
• Góc giữa hai mặt phẳng(P) và (Q) là góc giữa hai đường thẳng ab .
Chú ý: Trong một số trường hợp nếu chỉ yêu cầu tính góc giữa hai mặt phẳng
thì chúng ta có thể áp dụng công thức hình chiếu để tính.
Công thức hình chiếu
: Gọi hình (H ) có diện tích S ; hình (H ') là hình
chiếu của (H ) trên mặt phẳng (α ) có diện tích S ';ϕ là góc giữa mặt
phẳng chứa (H ) và mp (α ) . Lúc đó, ta có công thức sau: S ' = S.cosϕ .
Ví dụ 1. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B'C 'D' có đáy ABCD là hình
vuông cạnh bằng 2 2 , AA' = 4 . Tính góc giữa mặt phẳng ( A'BC) với mặt phẳng ( ABCD) . Lời giải  ⊥ Ta có BC AB
BC ⊥ ( AA'B'B) ⇒ BC A'B BC AA'
Mặt khác AB BC và ( A'BC) ∩ ( ABCD) = BC
Do đó ( A BC) ( ABCD)  = (A B AB)  =  ' ; ' , A'BA. Ta có  AA' 4 2 = = = ⇒  tan A'BA A'BA ≈ 54,7° AB 2 2 2
Ví dụ 2. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B'C 'D' có AB = a, AD = 2a ,
AA' = 3a . Tính góc giữa mặt phẳng ( A'BD) với mặt phẳng ( ABCD) . Lời giải
Ta có hình chiếu của A
∆ 'BD trên mặt phẳng ( ABCD) là ABD ∆ nên S
cos A'BD,ABCD  ABDS A  ' BD
A ' B  10a, A ' D  13a, BD  5a S  .
p p A B p A D p BD a ABD  '  '   7 2 ' 2 Mặt khác 1 2 S
 .a.2a a ABD 2 S Vậy 2 ABD
 A'BD,ABCD   73,4 S 7 A  ' BD
Ví dụ 3. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B'C 'D' cóAB AD a,AA'  b .
Gọi M là trung điểm của CC ' . Tỉ số a để hai mặt phẳng A'BD và b
MBD vuông góc với nhau. Lời giải 11 A' B' D' C' A M B O D C
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD . Ta cóBD  A'BDMBDBD   AC 
BD  ACC 'A' BD   AA '  BD    ACC 'A'  Vậy    
ACC ' A '  A' BD  OA'    A' BD  ,MBD      
 OM,OA ' ACC 'A' 
MBD OM  2 2 2 2 2 Ta có: AC '
AB AD AA ' 2a b OM    2 2 2 2 2 2 2 2 a 2 2 2 2 2 5b
OA '  AC AA ' 
b ;MA'  A'C'  MC '  a  2 4
A'BD  MBD  OM
A ' vuông tại O 2 2 2  2 2 2 2a b a 2 2 5b 2 2 a
OM OA '  MA '    b a   a b   1 4 2 4 b Vậy  a
A ' BD  MBD khi  1. b DẠNG 5:
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC LIÊN QUAN HÌNH LẬP PHƯƠNG
Phương pháp chứng minh hai mặt phẳng vuông góc:
+ Cách 1: Ta chứng minh mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.
+ Cách 2: Ta chứng minh góc giữa chúng là 0 90 .
Phương pháp tính góc giữa hai mặt phẳng
• Tìm giao tuyến (P) ∩ (Q) = ∆ .
• Trong (P) tìm a vuông góc với ∆ , trong (Q) tìm b vuông góc
với ∆ và a,b cắt nhau tại I .
• Góc giữa hai mặt phẳng(P) và (Q) là góc giữa hai đường thẳng ab .
Chú ý: Trong một số trường hợp nếu chỉ yêu cầu tính góc giữa hai mặt phẳng
thì chúng ta có thể áp dụng công thức hình chiếu để tính.
Công thức hình chiếu
: Gọi hình (H ) có diện tích S ; hình (H ') là hình
chiếu của (H ) trên mặt phẳng (α ) có diện tích S ';ϕ là góc giữa mặt
phẳng chứa (H ) và mp (α ) . Lúc đó, ta có công thức sau: S ' = S.cosϕ .
Ví dụ 1. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D . Mặt phẳng ( A BD không 1 ) 1 1 1 1
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A. ( AB D . B. ( ACC A . 1 1 ) 1 ) C. ( ABD . D. ( A BC . 1 1 ) 1 ) Lời giải
Gọi I = AB A B . 1 1
Tam giác A BD đều có DI A B . 1
DI là đường trung tuyến nên 1
DA ⊥ ( AA B B DA A B . 1 1 ) 1 A B DI 1 
 ⇒ A B AB D nên A đúng. 1 ( 1 ) A B AD 1  Ta có: BD AC
BD ⊥ ( ACC A A BD ACC A nên B đúng. 1 1 ) ( 1 ) ( 1 1 ) BD ⊥  AA1
Gọi J = AD A D . 1 1
Tam giác A BD đều có BJ là đường trung tuyến nên BJ A D . 1 1
BA ⊥ ( AA D D BA A D . 1 1 ) 1 A D BJ 1 
A B ABD nên C đúng. 1 ( 1 ) A D ⊥  BA 1 D sai. 13
Ví dụ 2. Cho hình lập phương ABC .
D A'B'C 'D' có cạnh bằng a .Cắt hình lập
phương bởi mặt phẳng trung trực của BD' . Diện tích thiết diện là: A. 2 3 S = a . B. 2 S = a . 4 2 C. 3a 3 S = . D. 2 3 S = a . 4 2 Lời giải A E D F B C K G D' I A' B' H C'
Gọi E là trung điểm của AD . Ta có EB = ED' nên E thuộc mặt phẳng
trung trực của BD' .
Gọi F,G,H,I,K lần lượt là trung điểm của CD,CC ',B'C', A' B',AA'.
Chứng minh tương tự ta có các điểm trên đều thuộc mặt phẳng trung
trực của BD' . Vậy thiết diện của hình lập phương cắt bởi thuộc mặt
phẳng trung trực của BD' là hình lục giác đều EFGHIK có cạnh bằng a 2 . 2 2  
Vậy diện tích thiết diện là: a 2 3 3 3 2 S = 6.  . = a  . 2  4 4   C đúng DẠNG 6:
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC LIÊN QUAN HÌNH LĂNG TRỤ Phương pháp
+ Cách 1: (P) ⊥ (Q) ⇔ ((P) (Q))  0 , = 90 a ⊂  (P) + Cách 2:  ⇒ (P) ⊥ (Q) a ⊥  (Q)
Ví dụ 1. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh đáy bằng a ,
góc giữa hai mặt phẳng ( ABCD) và ( ABC′) có số đo bằng 0 60 . Cạnh bên
của hình lăng trụ bằng: A. 3a B. a 3 C. 2a D. a 2 Lời giải Chọn B
Ta có: ( ABCD) ∩ ( ABC′) = AB .
Từ giả thiết ta dễ dàng chứng minh được: AB ⊥ (BB CC ′ ) mà C B ′ ⊂ (BB CC
′ ) ⇒ AB C B ′ .
Mặt khác: CB AB ⇒ (( ABCD) ( ABC′))  = (CB C B′)  =  0 , , CBC′ = 60 .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác BCC′ vuông tại C ta có:  CC′ ′ = ⇒ ′ =  tanCBC CC C . B tanCBC′ = .
a tan 60° = a 3 . CB
Ví dụ 2. Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ . Hình chiếu vuông góc của A
lên ( ABC) trùng với trực tâm H của tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. ( AAB B ′ ) ⊥ (BB CC ′ ) ′ ′ ′ ′
B. ( AA H ) ⊥ ( A B C ) C. BB CC ′ là hình chữ nhật. D. (BB CC
′ ) ⊥ ( AAH ) Lời giải Chọn A 15
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên BC
H AK, BC AK, BC AH BC ⊥ ( AAH )
 ( AAH ) ⊥ ( AB C ′ ′) ⇒ (   BB CC
′ ) ⊥ ( AAH ) nên đáp án B,C,D đúng  BC BB′ 
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , cạnh a , SA
vuông góc với đáy ABCD,SA = a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng
(SAB) và (SCD).
Bài 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,  0
ABC = 60 , tam giác SBC là tam giác đều có bằng cạnh 2a và nằm trong
mặt phẳng vuông với đáy. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và ( ABC) .
Bài 3: Cho hình chóp S.MNP có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên SM
vuông góc với đáy, SM = a . Hai mặt bên (SMP) và (SNP) hợp với nhau một góc 0
30 . Tính diện tích tam giác SNP .
Bài 4: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B'C 'D' có
AA' = 2a, AB = a, AD = a 3 . Tính số đo của góc giữa (BA'C) và (DA'C) .
Bài 5: Cho hình lập phương ABC .
D A'B'C 'D' . Tính góc giữa AC ' và mp ( A'BCD') .
Bài 6: Cho hình lập phương ABC .
D A'B'C 'D' cạnh a . Tính số đo của góc
giữa hai mặt phẳng (BA'C) và (DA'C) .
Bài 7: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B'C 'D' . Gọi α,β,ϕ là 3 góc tạo bởi
đường chéo AC ' với 3 cạnh chung đỉnh A. Tính 2 2 2
A = sin α + sin β + sin ϕ .
Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy ABCD , đáy là hình
thang vuông tại A, có đáy lớn AB, AB = 2a, AD = DC = a . Vẽ
AH SC, H SC M là trung điểm của AB . Góc giữa (SCD)và ( ABC) là 0
60 . Tính ((SAD) (SMC))  , .
Bài 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh
bên SA = x và vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Xác định x để hai mặt
phẳng (SBC) và (SCD) tạo với nhau một góc 0 60 .
Bài 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
AB = a, BC = 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a . Tính góc
giữa (SBC) và (SCD).
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hai mặt phẳng (P),(Q) vuông góc với nhau. Có bao nhiêu mệnh
đề đúng trong các mệnh đề sau?
(1) Góc giữa hai mặt phẳng là 0 90 .
(2) Mọi đường thẳng trong (P) đều vuông góc với (Q) .
(3) Tồn tại đường thẳng trong (Q) vuông góc với (P) .
(4) Nếu (R) vuông góc với (Q) thì (R) song song với (P) .
(5) Nếu mặt phẳng (R) vuông góc với (P),(R) vuông góc với (Q) thì
(R) vuông góc với giao tuyến của (P) và (Q) . A) 3 B) 4 C) 1 D) 5.
Câu 2: Xét các mệnh đề sau:
(1) Hình hộp là hình lăng trụ đứng.
(2) Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
(3) Hình lập phương là hình lăng trụ đứng.
(4) Hình lăng trụ tứ giác đều là lăng trụ đứng.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là: A) 4. B) 3. C) 2. D) 1. 17
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SA = a 3 ,
SA ⊥ ( ABCD) . Gọi α là góc giữa ( ABCD) và (SCD). Tính α ? A) 0 α = 30 . B) 0 α = 45 . C) 0 α = 60 . D) 0 α = 90 .
Câu 4: Cho tam giác ABC đều cạnh a và có G là trọng tâm. Tính độ dài 
của vectơ AG . Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a ,
SA = a 2,SA ⊥ ( ABCD) . Gọi α là góc giữa ( ABCD) và (SBD) . Tính α ? A) 0 α = 30 . B) 0 α = 45 . C) 0 α = 60 . D) 0 α = 90 .
Câu 5: Cho hình chop S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O ,
SO ⊥ ( ABCD) , các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a . M là trung điểm
SC . Góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và (SAC) là? A) 0 α = 30 B) 0 α = 90 C) 0 α = 60 D) 0 α = 45 .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm I , cạnh bên
SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây sai?
A) (SCD) ⊥ (SAD) .
B) (SDC) ⊥ (SAI ) .
C) (SBC) ⊥ (SAB).
D) (SBD) ⊥ (SAC) .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều. a
SA = ,SA ⊥ ( ABC) . Góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và mặt đáy ( ABC) 2 2 bằng 0
30 , diện tích tam giác SBC bằng a . Tính độ dài cạnh AB ? 2
A) AB = a .
B) AB = a 2 .
C) AB = a 3 .
D) AB = 2a .
Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng ABC .
D A'B'C 'D' có đáy ABCD là hình
vuông. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A) ( AB'C) ⊥ (B'BD).
B) ( AB'C) ⊥ (BA'C ') .
C) ( AB'C) ⊥ (D'BC).
D) ( AB'C) ⊥ (D' AB) .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh a , góc  0 BAD a = 60 , 3
SA = SB = SD =
. Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng 2
(SBD) và ( ABCD). Mệnh đề nào sau đây đúng? A) tanϕ = 5 . B) 5 tanϕ = . C) 3 tanϕ = . D) 0 ϕ = 45 . 5 2
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A
D , cạnh bên SA vuông góc với đáy, AB = 2a, AD = a,SB = 3a . Khi đó, tỉ số diện tích của SBC ABC ∆ bằng: A) 2 . B) 14 C) 7 . D) 5 . 2 2 2 2
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh
a, SA ⊥ (ABCD). Gọi M , N là các điểm thuộc BC CD sao cho a 3 = , a BM DN =
. Chọn khẳng định đúng. 2 4
A) (SBC) ⊥ (SCD) .
B) (SAM ) ⊥ (SBC).
C) (SAN ) ⊥ (SCD) .
D) (SAM ) ⊥ (SMN ) .
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B'C 'D' có
AA' = 3a, AB = a, AD = 2a . Số đo góc giữa hai mặt phẳng (B' AC) và ( ABCD) bằng: A) 0 75 20'. B) 0 72 33 C) 0 73 23' . D) 0 74 53' .
Câu 13: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a . Cắt hình lập
phương bởi mặt phẳng trung trực của AC '. Diện tích của thiết diện là: 2 2 2 2 A) 3 3a . B) a 3 C) 3 3a . D) a 3 . 2 4 4 16
Câu 14: Cho hình lăng trụ lục giác đều ABCDEF.AB CDEF ′ ′ có cạnh bên
bằng a ADD A
′ ′ là hình vuông. Cạnh đáy của lăng trụ bằng: A) a . B) a 2 C) a 3 . D) a . 2 3 2
Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác cân với = =  0
AB AC a, BAC =120 và cạnh bên BB' = a . Tính cosin giữa hai
mặt phẳng ( ABC) và ( AB'I ) , với I là trung điểm CC′ ? A) 30 . B) 3 C) 10 . D) 30 . 8 2 4 10
E. HƯỚNG DẪN GIẢI 19
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1:
Dựng AH SD(H SD) . S
Ta có AH SD, AH CD (Vì CD ⊥ (SAD) ) H
AH ⊥ (SCD) A D
Ngoài ra ta có AD ⊥ (SAB) . Khi đó, góc giữa hai mặt O B
phẳng (SAB) và (SCD) là: C ((SCD) (SAB))  = (AH AD)  =  , , HAD Ta có  = 
DAH DSA ( vì cùng phụ với góc  SAH ).  AD 1 = = ⇒  0 tan DSA DSA = 30 . AS 3 Bài 2:
Gọi H là trung điểm của BC , suy ra S
SH BC SH ⊥ ( ABC) .
Gọi K là trung điểm AC , suy ra HK / / AB nên HK AC . AC HK Ta có 
AC ⊥ (SHK ) ⇒ AC SK B AAC SH H K
Do đó (SAC) ( ABC)  = (SK HK)  =  , , SKH C
Tam giác vuông ABC , có =  1 .cos a AB BC
ABC = a HK = AB = 2 2
Tam giác vuông SHK , có  SH SKH = = ⇒  0 tan 2 3 SKH ≈ 73 . HK Bài 3:
Gọi I là trung điểm cạnh MN , ta có: NI MP . S
NI SM nên NI ⊥ (SMP) a
Hình chiếu vuông góc của SN
P lên mp (SMP) là SIP P M 0 S S SIP SMP 3 S = ⇒ = = I ∆ S SSIP SNP cos 30 SNP 0 cos30 3 2a 2 a 3 N Mà 1 2 S = = nên S = SM MP a SMP . 2 SNP 3 Bài 4:
Kẻ BH A'C,(H A'C) ( ) 1
Mặt khác, ta có: BD AC (gt), AA' ⊥ (ABCD) ⇒ AA' ⊥ BD
BD ⊥ (ACA') ⇒ BD A'C (2) Từ ( )
1 và (2) suy ra: A'C ⊥ (BDH) ⇒ A'C DH . Do đó, ((BA C) (DA C))  = (HB HD)  ' , ' , . B' C'
Xét tam giác vuông BA'C có: D' 1 1 1 8 A' = + = H 2 2 2 2 BH BC BA' 15a 15 15 B CBH = . aDH = . a 8 8 A Ta có: D 2 2  2BH BD 68 cos BHD = = − ⇒  0 BHD ≈107 35' . 2 2BH 225
Vậy ((BA C) (DA C))  0 ' , ' ≈ 72 24' . Bài 5:
A'C AC ' = I Gọi C
 ' D CD ' = H C  ' D CD ' Ta có: 
C ' D ⊥ ( A'BCD ') nên IH là hình chiếu vuông góc của C
 ' D A' D '
AC ' lên ( A BCD ) ⇒  ' '
C ' IH là góc giữa AC ' và ( A'BCD ') Vậy  C 'H 1 = = = ⇒  0 tan C 'IH .2 2
C ' IH ≈ 54 IH 2 Bài 6:
A'C là trục đường tròn ngoại tiếp B
DC ' nên A'C ⊥ (BDC ') 21
Gọi H = A'C C 'O suy ra HB A'C, HD A'C A'C = (BA'C) ∩(DA'C)
nên ((BA C) (DA C))  = (HB HD)  =  ' , ' , BHD hoặc 0 −  180 BHD Xét + − B HB HD BDHD có  2 2 2 cos BHD = 2 . HB HD
Gọi cạnh của hình lập phương là a khi đó 1 1 1 a 6 = + ⇒ BH = = HD 2 2 2 BH A'B BC 3 2 4a 2 − 2a Vậy  3 1 = = − ⇒  0 cos BHD
BHD = 120 ⇒ ((BA'C),(DA'C))  0 = 60 . 2 4a 2 3 Bài 7: B' C' A' D' B C A D α  = ( ', ')  =  ' ⇒ sin AC AC AA AC C α =  AC ' 
Ta có: β = ( AC AB)  =  BC ' ', BAC ' ⇒ sin β = AC '  ϕ  = (AC AD)  =  DC ' ',
C ' AD ⇒ sinϕ =  AC ' 2 2 2 2 2 2 AC BC ' DC ' A sin α sin β sin ϕ + + ⇒ = + + = = 2 2 AC ' Bài 8:
Ta có: AD / /CM . S
S ∈(SAD) ∩(SCM )  AD / /CM x
AD ⊂ (SAD),CM ⊂  (SCM ) H
⇒ (SAD) ∩(SCM ) = Sx(Sx / / AD / /CM ) A B M Ta có:
DA SA(DA ⊥ (SAB)) ⇒ SA Sx D C
CM ⊥ (SAB)(vì CM AD) ⇒ SM CM SM Sx
Do đó: ((SAD) (SCM ))  = (SA SM )  =  , , ASM AM a 1 = = = ⇒  0 tan ASM ASM = 30 . AS a 3 3 Bài 9: Từ S
A kẻ AH SB(H SB) SA BC K Ta có 
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC AH AB BC
AH SB nên AH ⊥ (SBC) H D
Từ A kẻ AK SD(K SD) A
Tương tự, chứng minh được SK ⊥ (SCD)
Khi đó SC ⊥ ( AHK ) suy ra B C ((SBC) (SCD))  = (AH AK)  =  0 ; ; HAK = 60 Lại có SAB = S
AD AH = AK mà  0
HAK = 60 . suy ra tam giác AHK đều. Tam giác 1 1 1 xa
SAB vuông tại S có = + ⇒ AH = 2 2 2 2 2 AH SA AB x + a 2 2 Suy ra 2 2 x SH x
SH = SA AH = ⇒ = 2 2 2 2 x + a SB x + a
HK / /BD suy ra 2 SH HK x xa x 1 = ⇔ = ⇔ = ⇒ x = a 2 2 2 2 2 2 SB BD x + a
x + a .a 2 x + a 2 Bài 10:
Dựng AI SB AI ⊥ (SBC) , dựng AH SD AH ⊥ (SCD) .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) là góc giữa AI AH .
Áp dụng hệ thức lượng trong hai tam giác vuông SAB SAD ta có: 2 2
SB = SA + AB = a 2 ; 2 2
SD = SA + AD = a 5 ; 23 . . = . a a a
AI SB AB AS AI = = ; 2 . a a 2 . = . a
AH SD AD AS AH = = a 2 2 a 5 5 2 2 SA a a SI = = = ; SB a 2 2 2 2 SA a a SH = = = . SD a 5 5
Áp dụng hàm số cos cho hai tam giác BSD IHS có chung góc S  2 2 2 2 2 2
SB + SD BD
2a + 5a − 5a 10 cos S = = = . 2. . SB SD 2.a 2.a 5 10 = + −  2 2 2 2 2 2 a a a a 10 2. . .cos = + − 2. . . a IH SI SH SI SH S = . 2 5 2 5 10 2 2 2 2 a 4a a + −  2 2 2
AI + AH IH 2 5 2 10 = = = ⇒   10  cos IAH IAH = arccos  . 2.AI.AH a 2a 5  5  2. .   2 5
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1.A 2.B 3.C 4.B 5.B 6.B 7.A 8.A 9.A 10.B 11.D 12.C 13.C 14.D 15.D Câu 1: Chọn A.
Mệnh đề thứ nhất đúng theo định nghĩa về góc. Mệnh đề thứ hai sai và mệnh đề
thứ ba đúng theo định nghĩa hai mặt phẳng vuông góc. Mệnh đề thứ tư sai vì
(R) có thể trùng với (Q) Mệnh đề thứ năm đúng theo tính chất hai mặt phẳng
cắt nhau cùng vuông góc với mặt phẳng thứ 3 thì giao tuyến của chúng sẽ vuông
góc với mặt phẳng ấy. Câu 2: Chọn B.
Mệnh đề (1) sai. Các cạnh bên không vuông góc với mặt đáy. Câu 3: ChọnC. (
ABCD) ∩(SCD) = CD S  AD CD
⇒ ( ABCD) (SDC)  =  ; SDA SD CDASA D 0 tan SDA = = 3 ⇒ α = 60 AD Câu 4: Chọn B. B C (
ABCD) ∩(SBD) = BD S  AO BD
⇒ ( ABCD) (SBD)  =  ; SOA SO BDA DSA O 0 tan SOA = = 1⇒ α = 45 . B C 0 A Câu 5: Chọn B. SMD SC
SC ⊥ (MBD) ⇒ (SAC) ⊥ (MBD) MMB SC A D Suy ra 0 α = 90 . O B Câu 6: Chọn B. C
Không có đường thẳng nào nằm trong mp (SDC) vuông góc với (SAI ) . ( CD AD
SCD) ⊥ (SAD) vì  ⇒ CD ⊥ (SAD) S CD SA ( BC SA
SBC) ⊥ (SAB) vì 
BC ⊥ (SAB) BC AB A D ( BD SA
SBD) ⊥ (SAC) vì
BD ⊥ (SAC) . IBD AC B C Câu 7: Chọn A.
SA ⊥ ( ABC) nên tam giác ABC là hình chiếu vuông góc của tam giác SBC lên mp ( ABC) S Áp dụng công thức 0 S = ∆ S ABC SBC .cos 30 2 2 a 3 a 3 ⇒ S = = ABC . 2 2 4 A C Tam giác S ABC đều nên 2 ABC 2 AB =
= a AB = a 3 4 B Câu 8: Chọn A. A DBB ' ⊥ AC Ta có 
⇒ (BB 'D) ⊥ AC B CBD AC
⇒ (BB 'D) ⊥ ( AB 'C) . D' Câu 9: Chọn A. A'
Từ giả thiết suy ra tam giác ABD đều cạnh a . B' C' 25
Gọi H là hình chiếu của S. trên mặt phẳng ( ABCD) . Do SA = SB = SD nên suy
ra H cách đều các đỉnh của tam giác ABD hay H S
tâm của tam giác đều ABD . Suy ra 1 a 3 HI = AI = và 2 2 a 15
SH = SA AH = B C 3 6 6 H I
ABCD là hình thoi nên HI BD . Tam giác SBD A D
cân tại S nên SI BD .
Do đó ((SBD) ( ABCD))  = (SI AI)  =  , , SIH .
Trong tam vuông SHI , có  tan SH SIH = = 5 HI Câu 10: Chọn B.
Gọi M là trung điểm cạnh AB . Ta có: tứ giác ADCM là hình vuông, CBM
vuông cân tại M , BC = a 2 . S S
BC vuông tại C , 2 2
SC = SB BC = a 7 Do 1
CM = AB = a,CM AB nên A
CB vuông cân tại B . 3a 2 SC BC A M Ta có:  2a B AC BCBC = (SBC)∩ a  ( ABCD) D C
Nên góc giữa mp (SBC) và mp ( ABCD) là  SCA AC 14 cos SCA = = SC 2
Do SA ⊥ ( ABCD) nên A
BC là hình chiếu vuông góc của S
BC lên mp ( ABCD) Vậy S SBC 1 14 = = . SABC cos SCA 7 Câu 11: Chọn D. S
Áp dụng Pitago cho các tam giác vuông
ABM ,CMN, ADN . Ta có: 2 2  2 2 2 2  a  5a
AM = AB + BM = a + =    A  2  4 D  2 2 2  2 2 2  a   a  5a
MN = CM + CN  = + =  N 2   4      16  B M C 2 2  2 2 2 2  3a  25a
AN = AD + DN = a + =    4  16  2 2 2
AM + MN = AN .
Theo định lý đảo Pitago thì A
MN vuông tại M . Nên MN AM . MN AM Ta có: 
MN ⊥ (SAM ) . Mà MN ⊂ (SMN ) ⇒ (SAM ) ⊥ (SMN ) . MN SA Câu 12: Chọn D. B' A' C' D' B A L C DBD AA'
Kẻ AL BD . Ta có: 
BD ⊥ ( AA'L) ⇒ BD A'L BD AL (
A' BD) ∩( ABCD) = BD
Do BD A'L
⇒ (( A'BD),( ABCD))
 = (AL, A'L) BD AL  Xét tam giác ABC : 2 1 1 1 1 1 2 4AB 2 5AB = + = + ⇒ AL = ⇒ AL = 2 2 2 2 2 AL AD AB 4AB AB 5 5
Xét tam giác A' AL  AA' 4 tan ' AB A AL = = = 2 5 ⇒  0
A' AL ≈ 77 23' ⇒ sin 
A' AL ≈ 0,98 . AL 2 5AB 5 Câu 13: Chọn C. 2
Gọi M là trung điểm BC , khi đó 2 a a 5 MA MC ' a   = = + =  nên M thuộc 2    2
mặt phẳng trung trực của AC ' . Tương tự ta cũng có các điểm N, P,Q, R, S lần
lượt là trung điểm DC, DD ', D ' A', A'B ', B 'B và cũng thuộc mặt phẳng trung trực.
Vậy thiết diện cần tìm là lục giác đều MNPQRS và có diện tích bằng 2  a 2  3 3 3 2 6.  . = a  . 2  4 4   27 Câu 14: Chọn D.
Tổng số đo các góc của hình lục giác là 0 0
4.180 = 720 . Vì ABCDEF là hình lục
giác đều nên mỗi góc của hình lục giác đều ABCDEF là 0 120 ⇒  0 FAB = 120 . Vì
ABCDEF là hình lục giác đều nên ta suy ra: FAB
AD là tia phân giác của góc  FAB và  EDC ⇒   0 FAD = = 60 . 2
Tam giác AFD vuông tại F có  0
FAD = 60 và AD = a ta suy ra:  AF = ⇒ =  0 1 cos .cos = .cos60 = . a FAD AF AD FAD a a = . AD 2 2 Câu 15: Chọn D. Ta có a 5 2 2
AB ' = a 2, AI =
, B 'I = B 'C ' + C 'I mà 2 2 2 2 2 0 2
B 'C ' = BC = a + a − 2 . a .
a cos120 = 3a .Suy ra a 13 B ' I = . 2 2 Do đó 2 2 2 5a 2
AB ' + AI = 2a +
= B ' I A
B ' I vuông tại A . 4 Ta có A
BC là hình chiếu của A
B ' I trên ( ABC) . 2 Mà 1 a 3 S = ° = . ∆ a a ABC . . .sin120 2 4 2 Nên 1 1 5 a 10 S = = = . ∆ AI a a AB .AB'. . 2. 'I 2 2 2 4
Gọi (( ABC) ( AB I ))  , ' = ϕ khi đó S ABC 30 S = ⇒ = = . ∆ S ϕ ϕ ∆ ABC AB .cos cos 'I S AB 10 'I Chương VIII QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Bài 4 KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

I. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng.
• Nếu H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng a thì
độ dài đoạn MH được gọi là khoảng cách từ M đến đường thẳng a ,
ký hiệu d (M ,a) . Khi đó d (M ,a) = MH .
• Nếu H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P) thì
độ dài đoạn MH được gọi là khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) , ký
hiệu d (M ,(P)) . Khi đó d (M ,(P)) = MH . M M d(M,(P))=MH d(M,a)=MH N a P a H P H N
Chú ý: d (M ,a) = 0 ⇔ M a .
d (M ,(P)) = 0 ⇔ M ∈(P) .
∗ Với mọi điểm N tuỳ ý thuộc a , luôn có d (M ,a) ≤ MN .
∗ Với mọi điểm N tuỳ ý thuộc (P) , luôn có d (M ,(P)) ≤ MN .
II. Khoảng cách giữa các đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai
mặt phẳng song song.
• Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song a b là khoảng cách từ
một điểm bất kỳ trên a đến b , kí hiệu d (a,b) .
• Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với a
khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên a đến (P) , kí hiệu d (a,(P)). 5
• Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (P) và (Q) là khoảng cách
từ một điểm bất kỳ trên (P) đến (Q) , kí hiệu d ((P),(Q)) . d(a,b)=d(M,b)=MH M a
d((P),(Q))=d(M,(Q))=MH P b H M P M a
d(a,(P))=d(M,(P))=MH Q H H
III. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
• Đường thẳng c vừa vuông góc, vừa cắt hai đường thẳng chéo nhau a
b được gọi là đường vuông góc chung của a b .
• Nếu đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau a b
cắt chúng lần lượt tại I J thì đoạn IJ gọi là đoạn vuông góc chung của a b
• Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc
chung của hai đường thẳng đó, ký hiệu d (a,b) . Khi đó d (a,b) = IJ a M I P c
d(a,b)=IJ=d(a,(Q))=d((P),(Q))=MH a' b H Q JChú ý:
∗ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa
một trong hai đường thẳng đó và mặt phẳng song song với nó chứa đường thẳng còn lại. 6
d (a,b) = d (a,(Q)) , với a //(Q),b ⊂ (Q)
∗ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa
hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
d (a,b) = d ((P),(Q)) , với (P)//(Q),a ⊂ (P),b ⊂ (Q)
IV. Công thức tính thể tích của khối chóp, khối lăng trụ, khối hộp. Tên khối Hình dáng
Công thức thể tích Khối hộp V = . a . b c chữ nhật Khối V = S.h lăng trụ 1 Khối chóp
V = .S.h 3 Khối chóp 1 V = . .
h (S + S S′ + S′) cụt 3 7 B. CÁC DẠNG TOÁN. DẠNG 1:
XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG Phương pháp:
+ Xác định hình chiếu H của điểm M đến đường thẳng a
∗ Trong mặt phẳng chứa M a , kẻ MH a tại H .
∗ Dựng (P) chứa M và vuông góc a tại H MH a tại H .
+ Sử dụng các công thức tính độ dài đoạn thẳng để tính MH : ∗ MH
N vuông tại H : 2 2 2
MH = MN NH MA
B vuông tại M MH là đường cao: 1 1 1  = + . 2 2 2 MH MA MB  . MA MB . MA MB MH = = . 2 2 AB MA + MB 1 SMA
B MH là đường cao: 2. S = .A . B MH MH = MAB . MAB 2 AB
MN a = P d (M ,a) MP ∗ Dùng tỉ lệ:  ⇒ = . d
 ( N,a) = NK
d (N,a) NP M N P H K
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABC tất cả cách cạnh bằng 2a , SG ⊥ ( ABC) với
G là trọng tâm ABC
, I là trung điểm BC .
a) Tính khoảng cách từ S đến AI
b) Tính khoảng cách từ A đến SI . Lời giải S H A C K G I B 8
a) Ta có SG AI tại G d (S, AI ) = SG . ABC ∆ đều 3 ⇒ AI = .2a = a 3 , 2 2 3 AG = AI = a . 2 3 3 Xét S
AG vuông tại G có: 2   2 2
SG = SA AG = ( a)2 2 3 2 6 2 −  a = a  . 3  3   Vậy d (S AI ) 2 6 , = SG = a . 3 b) Trong (SAI ) :
Vẽ AH SI tại H d ( , A SI ) = AH ,
Vẽ GK SI tại K d (G,SI ) = GK . d ( , A SI ) Ta có: AI AI
AG SI = I ⇒ ( = ⇒ = = SI ) d ( , A SI ) AH .GK d G, GI GI S
GI vuông tại G GK là đường cao: 1 1 2 6 GK = = = 1 1 1 1 a . 9 + + 2 2 2 2 GS GI  2 6   1   a ⋅   a 3  3  3    AI 3 2 6 2 6 ⇒ AH = ⋅GK = . a = a . GI 1 9 3
Vậy d ( A SI ) 2 6 , = a . 3
Ví dụ 2. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh 3a .
a) Tính khoảng cách từ C′ đến B D ′ .
b) Tính khoảng cách từ B đến AC′. Lời giải A' D' K B' C' H A D B C 9 a) Trong (C BD ′ ) , kẻ C H ′ ⊥ B D
′ tại H d (C ,′B D ′ ) = C HB C ′ ′ ⊥ (CDD C ′ ′) ⇒ B C ′ ′ ⊥ C D ′ ⊂ (CDD C ′ ′) . Xét BCD
′ vuông tại C′ có C H ′ là đường cao: 1 1 C H ′ = = = a 6 . 1 1 1 1 + + 2 2 C B ′ ′ C D
(3a)2 (3a)2 + (3a)2
Vậy d (C ,′B D ′ ) = a 6 .
b) Trong (BAC′) , kẻ BK AC′ tại K d (B, AC′) = BK . Xét BA
∆ ′C′ có: BA′ = BC′ = AC′ = 3 2a nên BA ∆ ′C′ đều 3 3 3 ⇒ BK = ⋅3a = a . 2 2
Vậy d (B AC′) 3 3 , = a . 2
Ví dụ 3. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy a , cạnh bên
3a . Gọi G là trọng tâm ABC ∆ .
a) Tính khoảng cách từ G đến AC′.
b) Tính khoảng cách từ C′ đến AG . Lời giải A' H C' K B' I A C G B 10
a) Qua G ta dựng mặt phẳng vuông góc với AC′ cắt AC′ tại H :
+ BG AC = I BG AC tại I ( ABC ∆ đều)
BG AC ⊂ ( ACC A ′ ′) 
+ BG AA ⊂ ( ACC A
′ ′) ⇒ BG ⊥ ( ACC A ′ ′)
AC AA = A′  BG ⊥  ( ACC A′′) +  ⇒ (B B
G) ⊥ ( AC CA) BG ⊂  (B BG ′ ) (  B B
G) ⊥ ( AC CA)  + (  B B
G) ∩ ( AC C
A) = HI AC′ ⊥ (B B
G) ⇒ AC′ ⊥ GH
AC′ ⊥ HI
d (G, AC′) = GH . Xét G
IH vuông tại I có: 2   2 2 1 3
GH = GI + IH =  ⋅ a + ( a)2 327 3 = a  . 3 2  6  
Vậy d (G AC′) 327 , = a . 6 b) Trong (C A
′ ′G), kẻ C K
′ ⊥ AG d (C ,′ AG) = C K ′ . A
∆ ′AG vuông tại A có: 2   2 2
AG = AA + AG = ( a)2 2 3 2 21 3 +  ⋅ a = a  . 3 2  3   CA
′ ′G GH C K ′ là hai đường cao: 327 a a ′ ′ ⇒ A C GH 6 763
AG C K
′ = AC′⋅GH C K ′ = = = a . AG 2 21 28 a 3
Vậy d (CAG) 763 , = a . 28 DẠNG 2:
XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG Phương pháp:
+ Xác định hình chiếu của điểm lên mặt
∗ Dựng trực tiếp: AM ⊥ (P) tại M d ( ,
A (P)) = AM
∗ Dựng hình chiếu từ chân đường vuông góc 11 A H C M I (P) BAM ⊥  (P)
Trong ( AMI ) , dựng MH AI : Ta có:  .  ⊂ 
( ) ⇒ AM BC BC PBC ⊥  ( AMI )  ⇒ BC MH
Trong (P) , dựng MI BC : MH ⊂  ( AMI )
BC MI ⊂ ( AMI )
MH AI ⊂ ( ABC)  
BC AM ⊂ ( AMI )
MH BC ⊂ ( ABC) 
MI AM = M  
AI BC = I
BC ⊥ ( AMI )
MH ⊥ ( ABC)
+ Sử dụng tính chất song song: MN //(P) ⇒ d (M ,(P)) = d (N,(P)) M N
d(M,(P))=d(N,(P)) H K (P)
d (M , P ) + Sử dụng tỉ lệ: ∩ ( ) ( ) MI MN P = I ⇒ = .
d (N,(P)) NI M M d(M,(P)) MI = N d(N,(P)) NI H H K K I ( I P) (P) d(M,(P)) MI = d(N,(P)) NI N 12
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a , SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
a) Tính khoảng cách từ S đến ( ABCD) .
b) Tính khoảng cách từ A đến (SBC) .
c) Tính khoảng cách từ A đến (SCD).
d) Tính khoảng cách từ C đến (SBD) . Lời giải S J K D A H N O I M B C
a) Trong (SAB) , lấy H là trung điểm AB SH AB (
SAB) ∩ ( ABCD) = AB  ( a
SAB) ⊥ ( ABCD)
SH ⊥ ( ABCD) ⇒ d (S ( ABCD)) 3 , = SH = . (  2 SAB  ): SH AB
BC AB ⊂ (SAB) 
b) BC SH ⊂ (SAB) ⇒ BC ⊥ (SAB).
AB SH = H
Trong (SAB) , lấy K là trung điểm SB AK SB
AK SB ⊂ (SBC) 
AK BC ⊂ (SBC),(BC AK ⊂ (SAB)) ⇒ AK ⊥ (SBC) . SB BC =  B
d ( A (SBC)) a 3 , = AK = . 2
c) AH //CD AH //(SCD) ⇒ d ( ,
A (SCD)) = d (H,(SCD)) .
Trong ( ABCD) , lấy I là trung điểm CD HI CD .
Trong (SHI ) , dựng HJ SI tại J , ta có: 13 C
D HI ⊂ (SHI )  C
D SH ⊂ (SHI ),(SH CD ⊂ ( ABCD)) ⇒ CD ⊥ (SHI ) ⇒ CD HJ HI SH =  H
HJ CD ⊂ (SCD) 
HJ SI ⊂ (SCD) ⇒ HJ ⊥ (SCD) ⇒ d (H,(SCD)) = HJ C
D SI = IS
HI vuông tại H HJ là đường cao: 1 1 21 HJ = = = 1 1 1 1 a . 7 + + 2 2 2 2 HS HI  3  a a  2   
Vậy d ( A (SCD)) 21 , = a . 7
d (C, SBD ) d) ∩ ( ) ( ) CO CA SBD = O ⇒ = = ⇒ = d (
1 d (C, SBD ) d ( , A (SBD)) , A (SBD)) ( ) AO d ( , A SBD ) ∩ ( ) ( ) AB AH SBD = B ⇒ = = ⇒ = d ( 2 d ( ,
A SBD ) 2(H,(SBD)) H,(SBD)) ( ) HB
Trong ( ABCD) , dựng HM BD tại M M là trung điểm BO
Trong (SHM ) , dựng HN SM tại N :
BD HM ⊂ (SHM ) 
BD SH ⊂ (SHM ) ⇒ BD ⊥ (SHM ) ⇒ BD HN ⊂ (SHM ) .
HM SH = H
HN BD ⊂ (SBD) 
HN SM ⊂ (SBD) ⇒ HN ⊥ (SBD) ⇒ d (H,(SBD)) = HN .
BD SM = MS
HM vuông tại H HN là đường cao: 1 1 30 HN = = = a . 1 1 1 1 10 + + 2 2 2 2 HS HM  3   a 2   a 2   2     
Vậy d (C (SBD)) = d ( A (SBD)) = (H (SBD)) 30 , , 2 , = 2HN = a . 5 14 DẠNG 3:
XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC ĐỐI TƯỢNG SONG SONG Phương pháp:
+ Quy bài toán tìm khoảng cách giữa các đối tượng song song về tìm
khoảng cách từ điểm đến đường – khoảng cách từ điểm đến mặt. d(a,b)=d(M,b)=MH M a
d((P),(Q))=d(M,(Q))=MH P b H M P M a
d(a,(P))=d(M,(P))=MH Q H H
Ví dụ 5. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = a, AD = 3a, DD′ = 2a .
a) Tính khoảng cách giữa CC′ và AA′; C D ′ ′ và AB .
b) Tính khoảng cách giữa AB′ và (C DAB
) ; BB′ và ( ACC A′′) .
c) Tính khoảng cách giữa (BAC′) và (D AC ′ ) .
d) Tính khoảng cách giữa AB′ và (C BD ′ ) . Lời giải A' D' B' C' F N H A D M O E B C a) Ta có:
+ CCAA′ ⇒ d (CCAA′) = d (C AA′) 2 // , ,
= CA = a + (3a)2 = a 10 . + C D
′ ′ AB d (C D
′ ′ AB) = d (DAB) = D A
′ = ( a)2 + ( a)2 // , , 3 2 = a 13 .
AB′// AB  b) Ta có:   ⇒ ′ ′ ′ ′ .
AB′ ⊂/ (C DAB) A B //(C D AB)  15
d ( AB′,(C DA
B)) = d (B ,′(C DAB)).
AB BB′ ⊂ (CBB C ′ ′) 
Ta có: AB BC ⊂ (CBB C
′ ′) ⇒ AB ⊥ (CBB C ′ ′) .
BB′∩ BC = B  Trong (CBB C ′ ′) vẽ B H
′ ⊥ BC′ tại H B H
′ ⊥ BC′ ⊂ (C DAB ′ )  B H
′ ⊥ AB ⊂ (C DAB) ⇒ B H ′ ⊥ (C DA
B) ⇒ d (B ,′(C DAB)) = B H
BC′∩ AB = BBBC
′ vuông tại B′ có B H ′ là đường cao: 1 6 13 B H ′ = = 1 1 a . 13 + (2a)2 (3a)2
Vậy d ( AB′ (C DAB)) 6 13 , = a . 13
AB // CD
BC′// D A′ c) Ta có:  ⇒ ′ ′ ′ .
AB BC′ = B trong ( ABC′) ( A BC )//(CD A)
CD′∩DA′=D′trong  (CD A ′ )
d (( ABC′),(CD A
′ )) = d (B,(CD A ′ )) .
d (B, D AC ′ ) ∩ ( ′ ) ( ) BO BD D AC = O ⇒ = = .
d (D (D AC ′ )) 1 , DO
d (B,(D AC
)) = d (D,(D AC ′ )).
Trong ( ABCD) , vẽ DE AC tại E Trong (D DE
), vẽ DF D E ′ tại F
AC DE ⊂ (D DE ′ ) 
Ta có: AC DD′ ⊂ (D DE
) ⇒ AC ⊥ (D DE
) ⇒ AC DF ..
DE DD′ = D  DF D E ′ ⊂ (D AC ′ ) 
DF AC ⊂ (D AC
) ⇒ DF ⊥ (D AC
) ⇒ d (D,(D AC ′ )) = DF
D E′ ∩ AC = E  16 1 1 1 DAC
vuông tại D DE là đường cao ⇒ = + . 2 2 2 DE DA DC 1 1 1 DDE
vuông tại D DF là đường cao ⇒ = + . 2 2 2 DF DDDE 1 1 1 1 1 1 1 49 ⇒ = + + = + + = . 2 2 2 2 DF DA DC DD′ (3a)2 2 a (2a)2 2 36a 6 ⇒ DF = a . 7
Vậy d (( ABC′) (CD A ′ )) 6 , = a . 7 AB′//C D ′  d) Ta có: CD ′ ⊂ (C DB
) ⇒ AB′//(C DB
) ⇒ d (AB ,′(C BD
)) = d ( ,A(C BD ′ )) . AB′⊂  / (C DB ′ ) d ( , A C BD ′ ) ∩ ( ′ ) ( ) AO AC C BD = O ⇒ = = .
d (C (C BD ′ )) 1 , COd ( , A (C BD
)) = d (C,(C BD ′ )) .
Trong ( ABCD) , vẽ CM BD tại M .. Trong (C C
M ) , vẽ CN C M
′ tại N , chứng minh tương tự như câu c:
d (C (C BD ′ )) 1 6 , = CN = = 1 1 1 a 7 + + 2 2 2 CB CD CC
Vậy d ( AB′ (C BD ′ )) 6 , = a . 7
Ví dụ 6. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AC′ và B C
′ ′ ; G là trọng tâm ABC ∆ , mặt
phẳng (MNG) cắt CB,CA lần lượt tại P Q .
a) Biết khoảng cách giữa CC′ và (ABB A
′ ') bằng a 3 , tính khoảng cách
giữa AAB B ′ .
b) Biết khoảng cách giữa PQ AB′ bằng 2 21 a , tính khoảng cách 3
giữa hai đáy của lăng trụ.
c) Tính diện tích tứ giác MNPQ . Lời giải 17 A' M C' J A Q E C N F B' G P Q E B A C F G I P B
a) Ta có: CC′//( ABB A
′ ′) ⇒ d (CC′,( ABB A
′ ′)) = d (C,( ABB A ′ ′))
Gọi I là trung điểm AB CI AB . C
I AB ⊂ ( ABB A ′ ′)  C
I AA ⊂ ( ABB A
′ ′) ⇒ CI ⊥ ( ABB A
′ ′) ⇒ d (C,( ABB A
′ ′)) = CI = a 3 .
AB AA′ = A  3
AB = AC = BC = a 3 : = 2a . 2
Ta có AA′// BB′ ⇒ d ( AA′,BB′) = d ( ,
A BB′) = AB = a .
Vậy d ( AA ,′BB′) = 2a . MN // AB
b) Ta có: MN ⊂ (MNG) ⇒ (MNG) ∩ ( ABC) = Gx // MN // AB . AB ⊂  ( ABC)
Ta có PQ // AB // AB′ ⇒ d (PQ, AB′) = d (G, AB′) .
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB AB′.
IJ AB, IJ AB′ ⇒
AB′ ⊥ (GIJ ) ⇒ AB′ ⊥ GJ tại J . GI  
AB,GI AB
d (G AB′) 2 21 , = GJ = a . 3 2 2   GIJ vuông tại 2 2 2 21  1 I IJ GJ GIa    a 3  ⇒ = − = − ⋅ =  3a . 3    3  18
Vậy d (( ABC),( AB C
′ ′)) = AA = B B ′ = IJ = 3a .
c) Ta có: MN // PQ d (MN ,PQ) = d (M ,PQ) = MF với F là hình chiếu
của M lên PQ . PQ MF
PQ ⊥ (MFE) ⇒ PQ EF . PQ ME 2 2
MF = ME + EF = ( a)2 1 3 + 1 1 . + 2 2 EQ EG = ( a)2 1 3 5 3 + = 1 1 a . 2 + 2 2  1   1 2a  a 3 ⋅ ⋅  6 3     
Diện tích hình thang MNPQ : 1 S =
MN + PQ d MN PQ  = A B + AB ′ ′ ⋅   MF MNPQ ( ) ( ) 1 1 2 , 2 2  2 3  1  1 2  3 5 7 5 2 =
⋅ 2a + ⋅ 2a a =   a . 2  2 3  2 8 DẠNG 4:
XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH GIỮA
HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU Phương pháp:
+ Trong trường hợp a,b chéo nhau và a b
∗ Ta dựng mặt phẳng (α ) chứa a và vuông góc với b tại B .
∗ Trong (α ) dựng BA a tại A , ta được độ dài đoạn AB là khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a b .
+ Trong trường hợp a,b chéo nhau và không vuông góc nhau. 19 b M B sa b' A M'
∗ Ta dựng mặt phẳng (α ) chứa a và song song với b .
∗ Lấy một điểm M tùy ý trên b dựng MM ' ⊥ (α ) tại M ' .
∗ Từ M ' dựng b'//b cắt a tại A .
∗ Từ A dựng AB//MM ' cắt b tại B , độ dài đoạn AB là khoảng cách
giữa hai đường thẳng chéo nhau a b .
Ví dụ 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông ABCD tâm O cạnh
a 2 , cạnh SA = a 2 và vuông góc mặt đáy.
a) Tính khoảng cách giữa BC SD .
b) Tính khoảng cách giữa SC AD ; SC BD .
c) Tính khoảng cách giữa AC SB . Lời giải A D S E O I B C F K H A x D J E O B C C
D SA ⊂ (SAD)  a) C
D AD ⊂ (SAD) ⇒ CD ⊥ (SAD) ⇒ CD SD ⊂ (SAD) .
SAAD = A
Ta có: CD SD tại D , CD BC tại C .
CD là đoạn vuông góc chung của SD BC .
d (SD,BC) = CD = 2a . 20 Cách khác: BC // AD ⊂  (SAD) 
BC //(SAD) ⇒ d (BC,SD) = d (BC ,(SAD)) BC ⊂  / (SAD)
= d (C,(SAD)) = CD = a 2 AD // BC ⊂  (SBC) b) 
AD //(SBC) . AD ⊂  / (SBC)
d ( AD,SC) = d ( AD,(SBC)) = d ( , A (SBC)) .
Trong (SAB) vẽ AH SB tại H
BC SA ⊂ (SAB) 
BC AB ⊂ (SAB) ⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ BC AH ⊂ (SAB) .
SAAB = A
AH SB ⊂ (SBC) 
AH BC ⊂ (SBC) ⇒ AH ⊥ (SBC) ⇒ d ( ,
A (SBC)) = AH = a .
SB BC = B
Vậy d ( AD,SC) = a .
Trong (SAC) vẽ OJ SC tại J .
BD AC ⊂ (SAC) 
BD SA ⊂ (SAC) ⇒ BD ⊥ (SAC) ⇒ BD OJ ⊂ (SAC) .
AC SA = A
Ta có: OJ BD tại O , OJ SC tại J .
OJ là đoạn vuông góc chung của BD SC .
d (BD SC) = OJ = d (O SC) 1 = d ( A SC) 1 1 3 , , , = ⋅ = a 2 2 1 1 3 + 2 2 AS AC
Cách khác: Gọi I là trung điểm SA OI // SC . SC //OI ⊂  (IBD) 
SC //(IBD) ⇒ d (SC,BD) = d (SC,(IBD)) = d (C,(IBD)) . SC ⊂  / (IBD)
d (C, IBD ) ∩ ( ) ( ) CO CA IBD = O ⇒ = = ⇒ = . d (
1 d (C, IBD ) d ( , A (IBD)) , A (IBD)) ( ) AO
Trong (SAC) vẽ AK OI tại K . 21
AK OI ⊂ (IBD) 
AK BD ⊂ (IBD) ⇒ AK ⊥ (IBD). OI  ∩ BD = O
d ( A (IBD)) 1 a 3 , = AK = = . 1 1 3 + 2 2 AI AO
Vậy d (SC BD) a 3 , = . 3
c) Trong ( ABCD) vẽ Bx // AC , AE Bx tại E , AF SE tại F . AC // BE ⊂  (SBE) 
AC //(SBE) . AC ⊂  / (SBE)
d ( AC,SB) = d ( AC,(SBE)) = d ( , A (SBE)) .
BE AE ⊂ (SAE) 
BE SA ⊂ (SAE) ⇒ BE ⊥ (SAE) ⇒ BE AF ⊂ (SAE) .
AE SA = A
AF BE ⊂ (SBE) 
AF SE ⊂ (SBE) ⇒ AF ⊥ (SBE) ⇒ d ( ,
A (SBE)) = AF .
BE SE = E  1 1 a 6 AF = = = 1 1 1 1 . 3 + + 2 2 2 AE AS  1  a ⋅ (a 2 2 )2 2   
Vậy d ( AC SB) a 6 , = . 3
Ví dụ 8. Cho lăng trụ đứng ABC . D AB CD
′ ′ có tất cả các cạnh bằng a , góc  DAB =120° .
a) Tính khoảng cách giữa BD CC′.
b) Tính khoảng cách giữa AC BD′ .
c) Tính khoảng cách giữa AC AB′.
d) Tính khoảng cách giữa CD AB′ .
e) Tính khoảng cách giữa AB′ và AC′. Lời giải 22 A' D' B' C' A F B D O F E C F A D O B C
a) Hình thoi ABCD có cạnh AC = a,BD = a 3 , O là tâm.
Ta có: CO BD tại O , CO CC′ tại C .
CO là đoạn vuông góc chung của BD CC′. ⇒ ( , ′) a
d BD CC = CO = . 2 b) Trong (BDD B
′ ′) vẽ OE BD′ tại E
AC BD ⊂ (BDD B ′ ′) 
AC DD′ ⊂ (BDD B
′ ′) ⇒ AC ⊥ (BDD B
′ ′) ⇒ AC OE ⊂ (BDD B ′ ′) .
BD DD′ = D
Ta có: OE BD′ tại E , OE AC tại O .
OE là đoạn vuông góc chung của AC BD′ .
d ( AC BD′) = OE = d (O BD′) 1 = d (D BD′) 1 1 a 3 , , , = ⋅ = . 2 2 1 1 4 + 2 2 DB DD
c) AC AB′ là hai đường thẳng chéo nhau nằm trong hai mặt đáy
song song, nên d ( AC, AB′) = d (( ABCD),( AB CD ′ ′)) = a .
d) Gọi F là trung điểm AB a
CF AB tại F , 3 CF = . 2 C
F AB ⊂ ( ABB A ′ ′)  C
F AA′ ⊂ ( ABB A
′ ′) ⇒ CF ⊥ ( ABB A
′ ′) ⇒ d (C ( ABB A ′ ′)) a 3 , = CF = . 2
AB AA′ = A
CD AB′ là hai đường thẳng chéo nhau nằm trong hai mặt bên song
song, nên d (CD AB′) = d ((CDD C ′ ′) ( AB BA
′ )) = d (C ( AB BA ′ )) a 3 , , , = . 2 23
AC′// AC ⊂  (ACB′)  
AC′//( ACB′)
e) AC′ ⊂  / ( ACB′)
 ⇒ d ( AC ,′ AB′) = d ( AC′,( ACB′)) 
AC′ // AB′ 
= d ( A ,′( ACB′)) = d (B,( ACB′)) . Trong (BDD B
′ ′) vẽ BF B O ′ tại F BF B O ′ ⊂ (B AC ′ ) 
BF AC ⊂ (B AC
) ⇒ BF ⊥ (B AC
) ⇒ d (B,(B AC ′ )) = BF . B O ′ ∩ AC = O  1 1 21 BF = = = 1 1 1 1 a . 7 + + 2 2 2 2 BBBO aa 3   2   
Vậy d ( ACAB′) 21 , = a . 7 DẠNG 5:
XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – KHỐI LĂNG TRỤ - KHỐI HỘP Phương pháp:
+ Sử dụng các công thức phù hợp tính diện tích đáy.
+ Xác định và sử dụng công thức phù hợp tính chiều cao khối.
+ Sử dụng công thức tính thể tích ứng với khối cần tính.
Ví dụ 9. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có các cạnh bên tạo với mặt đáy góc
60° , đáy là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu của A′ lên mặt phẳng
( ABC) là trọng tâm G của ABC ∆ .
a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′
b) Người ta cắt bỏ khối chóp . B AB C
′ ′ ra khỏi khối lăng trụ này. Tính
thể tích phần còn lại của khối lăng trụ. Lời giải 24 A' C' B' A C G B a) 2 3 2 3 AG = ⋅ ⋅ 2a =
a d (( ABC),( AB C
′ ′)) = AG = AG 3 = 2a . 3 2 3 ⇒V = ⋅ ′ ′ ′ = ⋅ = . ′ ′ ′ S d ABC A B C a a a ABC A B C ABC (( ) ( )) 3 , (2 )2 3 2 2 3 . 4 b) 1 1 1 V = ⋅ ⋅ ′ ′ ′ = ⋅ ⋅ ′ = . ′ ′ ′
S ′ ′ ′ d B A B C
S ′ ′ ′ A G V B A B C A B C , . ( ( )) A B C ABC. 3 3 3 AB C ′ ′
⇒ Thể tích phần còn lại: 2 4 3 3 V = = . ′ ′ V ′ ′ ′ a A C ABC ABC. 3 A B C 3
Ví dụ 10. Một căn phòng trưng bày được thiết kế theo dạng hình hộp đứng ABC . D AB CD
′ ′ với đáy hình thoi ABCD có 
ABC = 60° , cạnh 6m . Người
ta dựng bức tường PQNM như hình vẽ có diện tích 2 18m chia phòng
làm hai phần, phần lớn hơn là không gian trưng bày của phòng, tính thể
tích phần không gian trưng bày của căn phòng. Lời giải A' P D' Q B' C' A M D N B C 1 1 S
= MN NQ = AC NQ = ⋅ ⋅ NQ = ⇒ NQ = m . PQNM 6 18 6 2 2 1 V = ⋅ ′ ′ ′ ′ = ⋅ ⋅ ⋅ ′ ′ ′ ′ ′ S d ABCD A B C D AC BD AA ABCD A B C D ABCD , . (( ) ( )) 2 3 2 =
AC NQ =108 3( 3 m ) 2 25 V = ⋅ ′ = ⋅ ⋅ ⋅ = . ′ S d MND QPD m MND QPD MND (( ),( )) 1 3 2 27 3 3 6 6 . 4 4 2
⇒ Thể tích phần trưng bày: 27 3 189 3 3 V =108 3 − = m . 2 2
Ví dụ 11. Để tạo nên một chiếc lồng đèn hình chóp cụt đều như hình bên
dưới cần dùng 3 loại thanh tre có độ dài lần lượt là 30c , m 60c , m 90cm ,
sao cho lồng đèn cao nhất có thể. Tính thể tích lồng đèn này. F' E' O' A' D' C' B' F E A O D B C Lời giải
Vì để lồng đèn cao nhất nên thanh 90cm được dùng làm cạnh bên, các thanh 30c ,
m 60cm lần lượt dùng làm các cạnh đáy lớn và đáy nhỏ của hình chóp cụt. F' E' O' A' D' A' O' C' B' F E A I O A O D B C 2
h = AI = 90 − (60 − 30)2 = 60 2 (cm) . 3 2 S = S = ⋅ ⋅ = cm . ABCDEF 6 60 5400 3( 2 ) 4 3 2 S′ = S = ⋅ ⋅ = . ′ ′ ′ ′ ′ ′ cm A B C D E F 6 30 1350 3( 2 ) 4 1
V = h ⋅(S + S′ + SS′) =189000 6( 3 cm ) . 3 26
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A a
B với AB = 2a ; 3 BC =
; AD = 3a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt 2
phẳng ( ABCD) là trung điểm H của BD . Biết góc giữa mặt phẳng
(SCD) và mặt phẳng ( ABCD) bằng 60° . Tính:
a) Khoảng cách từ C đến (SBD) .
b) Khoảng cách từ B đến (SAH ) .
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt
bên (SAB) vuông góc với đáy và SA = SB = b .
a) Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABCD) .
b) Gọi I , H lần lượt là trung điểm của CD AB . Tính khoảng cách
từ I đến mặt phẳng (SHC) .
c) Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SHC) .
d) Tính khoảng cách từ AD đến mặt phẳng (SBC) .
Bài 3: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy; SA = a 3 . Tam giác
ABC đều cạnh a .
a) Tính khoảng cách SA BC .
b) Tính khoảng cách SB CI với I là trung điểm của AB .
c) Tính khoảng cách từ B tới mặt phẳng (SAC) .
d) Tính khoảng cách từ J tới mặt phẳng (SAB) với J là trung điểm của SC
Bài 4: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = ;
a AD = a 3 , và SA vuông góc với ( ABCD) . Biết góc giữa (SCD) và đáy bằng 60° .
a) Tính khoảng cách từ O đến (SCD) với O là tâm đáy.
b) Tính khoảng cách từ G đến (SAB) với G là trọng tâm tam SCD .
c) Tính khoảng cách giữa SA BD .
d) Tính khoảng cách giữa CD AI với I là điểm thuộc SD sao cho 1 SI = ID . 2
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B với
AB = BC = 2a, 3 AD = .
a Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng 27
( ABCD) là điểm H thuộc AB với AH = HB . Biết góc giữa mặt phẳng
(SCD)và mặt phẳng ( ABCD) bằng60° .
a) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).
b) Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC) .
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD SB .
d) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SE với E là điểm
thuộc AD sao cho AE = a .
Bài 6: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
SA vuông góc với ( ABCD) và góc giữa (SBC) và đáy bằng 60° .
a) Tính khoảng cách giữa BC SD .
b) Tính khoảng cách giữa CD SB .
c) Tính khoảng cách giữa SA BD .
d) Tính khoảng cách giữa SI AB , với I là trung điểm của CD .
e) Tính khoảng cách giữa DJ SA , với J là điểm trên cạnh BC sao cho BJ = 2JC .
f) Tính khoảng cách giữa DJ SC , với J là điểm trên cạnh BC sao cho BJ = 2JC .
g) Tính khoảng cách giữa AE SC , với E là trung điểm của BC .
Bài 7: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A AB = a, BC = 2a, mặt bên ACC A
′ ′ là hình vuông. Gọi M , , N P lần lượt
là trung điểm của AC,CC ,′ AB′ và H là hình chiếu của A lên BC . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng MP HN .
Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi AC = 2a ,
BD = 3a , AC BD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , cạnh SC
tạo với mặt phẳng đáy góc α thỏa mãn 1
tanα = . Tính thể tích khối 3 chóp S.ABCD .
Bài 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD , AB = a , AD = a 3 , tam giác
SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa a
AB SC bằng 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 2
Bài 10: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy bằng a
AB′ ⊥ BC′ . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ .
Bài 11: Một cái lều ngủ hình chóp cụt đều có hai đáy lần lượt là hai hình
vuông cạnh 130cm và 160cm . Theo thông số in trên lều thì lều có dung
tích không gian bên trong là 3798 lít. Hỏi một người cao 1,75m có thể
đứng thẳng bên trong lều mà không bị vướng đầu không? 28
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) , ABC
là tam giác đều cạnh a , SA = 2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng A) 57a . B) 57a . C) 2 57a . D) 57a . 3 6 3 12
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành với = 
BC a 2, ABC = 60° . Tam giác SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAB) bằng A) a 6 . B) a 2 . C) a 2 . D) 2a 6 . 2 2 3
Câu 3: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (BCD) bằng A) a 6 . B) a 3 . C) 2a 6 . D) a 6 . 2 3 3 3
Câu 4: Cho tứ diện ABCD AB, AC,
AD đôi một vuông góc với nhau,
AB = a, AC = b, AD = c . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) bằng A) 1 . B) 1 1 1 + + . 1 1 1 2 2 2 a b c + + 2 2 2 a b c C) 2 2 2
a + b + c . D) 1 . 2 2 2 a + b + c
Câu 5: Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác vuông cân tại A với
AB = AC = 3a . Hình chiếu vuông góc của B′ lên mặt đáy là điểm H
thuộc BC sao cho HC = 2HB . Biết cạnh bên của lăng trụ bằng 2a .
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (B AC ′ ) bằng A) 2a . B) a 3 . C) 3a 3 . D) a . 3 2 2
Câu 6: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB CD bằng: A) a . B) 2a . C) 3a . D) a . 2 2 2 29
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có tam giác ABC vuông cân tại 1 1 1 ,
A AB = a,CC = 2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA BC 1 1 1 bằng: A) a . B) 6a . C) 3a . D) a 2 . 2 2 2
Câu 8: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a .
Hình chiếu vuông góc của A′ trên mặt phẳng ( ABC) là trọng tâm tam
giác ABC và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60° . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng BC AB′ bằng A) a a . B) . C) 2a . D) 2 2a . 2 3 3
Câu 9: Cho lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ đáy là hình thang cân ABCD
AC BD, AC = 2a , cạnh AA′ tạo với mặt phẳng đáy góc 60° . Hình chiếu
vuông góc của A′ trên mặt phẳng ( ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC sao cho 1
AH = HC . Thể tích của khối lăng trụ ABC . D AB CD ′ ′ là: 3 3 3 A) 2a 3 . B) 3 2a 3 . C) a 3 . D) 3 a 3 . 3 3
Câu 10: Một tấm bìa hình vuông có cạnh 50cm . Người ta cắt bỏ đi ở một
góc tấm bìa hình vuông cạnh 16cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ
nhật không có nắp. Thể tích khối hộp chữ nhật là A) 3 5184cm . B) 3 8704cm . C) 3 4608cm . D) 3 18496cm . 30
E. HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: S A D M H K E B C
a) Dựng CK BD d (C,(SBD)) = CK . Ta có 2 2
BD = AD + AB = a 13 . 2 2 1 2S = ( ) 1 3a 3 . , = . .2 = a S BC d D BC a . Do đó BCD 3a 3a d = CK = = = . BCD 2 2 2 2 BD a 13 13
b) Dựng BM AH d (B,(SAH )) = BM . Lại có BD a 13 AH = =
(trung tuyến ứng với cạnh huyền). 2 2 2 1 1 AD 1 3a 3a S = AB d H AB = a = a = ABH . ( , ) 2 . 2 . 2 2 2 2 2 2 2 2S a a ABH 3 6 ⇒ BM = = = . AH a 13 13 2 Bài 2: S b b A D E H I K B a C
a) Gọi H là trung điểm của AB . Vì SA = SB nên SH AB 31 (
ABCD) ∩(SAB) = AB  Ta có (
ABCD) ⊥ (SAB)
SH ⊥ ( ABCD) . SH AB  ⇒ ( ( )) 2 2 2 2 4 , b a
d S ABCD = SH = SA AH = . 2 IK HC
b) Kẻ IK HC , ta có 
IK ⊥ (SHC) ⇒ d (I,(SHC)) = IK . IK SH Ta có 1 1 1 5 a 5 = + = ⇒ IK = . 2 2 2 2 IK IC IH a 5
Vậy d (I (SHC)) a 5 , = IK = . 5
d (D,(SHC)) c) DC 2a 5 = = ⇒ = = = . d ( 2
d (D, SHC ) 2d (I,(SHC)) IK I,(SHC)) ( ) 2 IC 5 BC AB
d) Kẻ HE SB , ta có 
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC HE , BC SH
HE SB , do đó HE ⊥ (SBC) ⇒ d (H,(SBC)) = HE .
d ( AD,(SBC)) = d ( ,
A (SBC)) = 2d (H,(SBC)) = 2HE . 2 2 Ta có 1 1 1 4 4
a 4b a = + = + ⇒ HE = . 2 2 2 2 2 2 HE HB SH a 4b a 4b Vậy ( ( )) 2 2 a 4 , = 2 b a d AD SBC HE = . 2b Bài 3: S a 3 J N A C H a I M B
a) Gọi M là trung điểm của BC . Ta có: SA AM 3 3  ⇒ d(S ;
A BC) = AM = BC. = a . BC AM 2 2 32
b) Ta có: CI AB CI SA CI ⊥ (SAB)(*)
Trong (SAB) kẻ IH SB tại H . IH SB Ta có 
d SB CI = IH . IH CI  (CI ⊥  (SAB)) ( ; ) Ta có a 2 2
IB = ;SB = SA + AB = 2a . 2
IHB vuông tại H nên: =  a SA a a 3 3 .sin = . = . a IH IB IBH = . 2 SB 2 2a 4 BN AC
c) Gọi N là trung điểm của AC . Ta có: 
BN ⊥ (SAC) . BN SA
d (B (SAC)) a 3 ; = BN = . 2
d (J;(SAB))
d) Ta có: CJ ∩(SAB) JS 1 = S ⇒ = = .
d (C;(SAB)) CS 2 1
d (J;(SAB)) = CI (do(*) ) 1 a 3 a 3 = . = . 2 2 2 4 Bài 4: S S I 2a 3 3a P H G A A B B a 3 60° O O K D D C M C
a) Góc giữa (SCD) và ( ABCD) là  SDA = 60° .
Ta có: SA = A .
D tan 60° = 3a và 2 2
SD = SA + AD = 2 3a . CD AD
Trong (SAD) kẻ AH SD tại H . Ta có: 
CD ⊥ (SAD) . CD SA 33
CD AH AH SD nên ⊥ ( ) ⇒ ( ( )) AS.AD 3 . a a 3 3 , = = = = a AH SCD d A SCD AH . SD 2 3a 2
d (O,(SCD)) ∩ ( ) OA 1 3 = ⇒ a AO SCD C d ( =
= ⇒ d (O, SCD ) = , A (SCD)) ( ) . OC 2 4
b) Gọi M là trung điểm của CD . Ta có S,G, M thẳng hàng và GS 2 = . MS 3
CD / / (SAB) ⇒ d (M;(SAB)) = d ( ;
O (SAB)) = DA = 3a .
(vì M CD DA ⊥ (SAB) ).
d (G,(SAB)) MG ∩(SAB) GS 2 2a 3 = S ⇒ . d ( =
= ⇒ d (G, SAB ) = M ,(SAB)) ( ) MS 3 3 AK SA
c) Trong ( ABCD), kẻ AK BD tại K . Ta có  ⇒ d (S , A BD) = AK AK BD Ta có: 1 1 1 1 1 4 a 3 = + = + = ⇒ AK = . 2 2 2 2 2 2 AK AD AB 3a a 3a 2 Vậy ( ) 3 , = a d SA BD . 2 d) Theo giả thiết 1 1 2 3
SI = ID SI = SD = a và 4 3 ID = a . 2 3 3 3
Ta có: CD / / ( ABI ) ⇒ d (CD, AI ) = d (CD,( ABI )) = d (D,( ABI )) .
Trong (SAD) . Kẻ DP AI tại P. Ta có AB ⊥ (SAD) ⇒ AB DP .
Do đó DP ⊥ ( ABI ) ⇒ d (D,( ABI )) = DP . 2 2 2 = + −  IA SI SA 2SI. . SA cos ISA 2  2 3  2 2 3 3 13 2 39 =  a + 9a − 2. .3 a . a = a  ⇒ IA = a . 3  3 2 3   3 1 S =  1 4 3 2 DI DA ADI = a a ° = a ADI . .sin . . 3.sin 60 3 2 2 3 Và 1 2 1 39 6 13 S = = = ⇒ = . ∆ DP AI a a DP DP a ADI . 3 . . 2 2 3 13
Vậy d (CD AI ) 6 13 , = a . 13 Bài 5: 34 S P A E 3a K D Q 2a H 60° B 2a C M
a) Trong ( ABCD); AB CD = M
KC / / AM nên theo Talet: KC KD 2a a = ⇒ = ⇒ AM = 6a . AM AD AM 3a
Trong (SHC), kẻ HP SC . Ta có HP ⊥ (SCD) ⇒ d (H,(SCD)) = HP . Ta có: 1 1 1 1 1 4 a 15 = + = + = ⇒ HP = . 2 2 2 2 2 2 HP SH HC 15a 5a 15a 2 Vậy ( ( )) 15 , = a d H SCD . 2 d ( , A (SCD)) AH ∩(SCD) AM 6a 6 = M ⇒ . d ( = = =
H,(SCD)) HM 5a 5 ⇒ ( ( )) 3 15 , = a d A SCD . 5
b) Trong (SAB), kẻ HP SB tại Q . Ta có: 1 1 1 1 1 16 a 15 = + = + = ⇒ HQ = . 2 2 2 2 2 2 HQ HS HB 15a a 15a 4
Ta dễ dàng chứng minh được HQ ⊥ (SBC) ⇒ d (H,(SBC)) = HQ . d ( , A (SBC)) ∩ ( ) = ⇒ AB AH SBC B ⇒ ( ( )) 15 , = 2. = a d A SBC HQ .
d (H (SBC)) = = 2 , HB 2 Vì ⇒ ( ( )) = ( ( )) 15 // , , = a AD BC d D SBC d A SBC . 2 35 c) ⇒ ( ) = ( ( )) = ( ( )) 15 // ( ) , , , = a AD SBC d AD SB d AD SBC d A SBC . 2
d) Gọi N là trung điểm của KC . Trong ( ABCD) , EQ kéo dài cắt AB tại F
BK = 2a 2 ⇒ HE = a 2 ; 2 2
SE = SH + HE = a 17 . AF = KN = ;
a HE / /BK; EN / / AC HE EN (do AC BK ) mà EN SH
EN ⊥ (SHE) ⇒ (SEN ) ⊥ (SHE) .
Trong (SHE) , kẻ HR SE HR ⊥ (SEN ) ⇒ HR = d (H,(SEN )) . Ta có HS.HE a 30 HR = = . SE 17
AC// (SEN ) ⇒ d (SE, AC) = d ( AC,(SEN )) = d ( , A (SEN )) . d (A,(SEN ))
AH ∩(SEN ) AF 1 = F ⇒ . d ( = = H,(SEN )) HF 2 ⇒ ( ( )) 30 A, = a d SEN . Vậy ( ) 30 , = a d SE AC . 2 17 2 17 Bài 6: 36 BC AB Ta có: 
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC SB . BC SA (
SBC) ∩( ABCD) = BC
Khi đó: AB ⊂ ( ABCD) AB BC ⇒ ((SBC) ( ABCD)) =  ; , SBA = 60°
SB ⊂ (SBC);B ⊥  BC Trong S
AB , ta có: SA = A .
B tan 60° = a 3 .
SD ⊂ (SAD) a)  BC AD ⊂   (SAD)
d (BC, SD) = d (BC,(SAD)) = d (B,(SAD)) = BA = a .
SB ⊂ (SAB) b)  CD AB ⊂   (SAB)
d (CD, SB) = d (CD,(SAB)) = d (D,(SAB)) = AD = a
c) Gọi O là trung điểm BD AO BD (vì ABCD là hình vuông cạnh a )
Ta lại có AO SA SA ⊥ ( ABCD) .
Vậy AO là đường vuông góc chung của hai đường SA BD hay d (SA BD) a 2 , = AO = . 2
SI ⊂ (SCD) d) Ta có:  AB CD ⊂   (SCD)
d ( AB, SI ) = d ( AB,(SCD)) = d ( ,
A (SCD)) = AH với H là hình chiếu vuông
góc của A lên SD . Khi đó ta có: 1 1 1 1 1 a 3 = + = + ⇒ AH = . 2 2 2 2 2 AH SA AD 3a a 2
e) Từ J kẻ JP//CD, P AD . Khi đó ta có tam giác PDJ vuông tại P a
DP = ; PJ = a . 2 2 a 10
DJ = DP + PJ = . 3 3 Vậy  PJ a 3 sin PDJ = = =
. Gọi N là hình chiếu vuông góc của A lên DJ a 10 10 3 AN DJ
DJ . Khi đó ta có:  . AN SA  (SA ⊥  ( ABCD)) 37
AN là đường vuông góc chung của hai đường SA DJ hay d (S , A DJ ) = AN .
Xét tam giác AND vuông tại N có:  sin AN ADN = AD ⇒ =  3 AN A . D sin ADN = . a . Vậy ( ) 3 , a d SA DN = 10 10 f) S G X B A F J D V C
Gọi F = DJ AC . Kẻ GF //SC với G SA . Khi đó: DJ ∈  (GDJ ) 
d (SC, DJ ) = d (SC,(GDJ )) = d (C,(GDJ )) . SC//GF ⊂  (GDJ ) Lại có FC CJ 1 =
= ⇒ d (C (DGJ )) 1 , = d ( , A (DGJ )) . AF AD 3 3
Gọi V , X lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên DJ,GV .
DJ ⊥ (GAV ) ⇒ DJ AX Ta chứng minh được  . GV  ⊥ AX
AX ⊥ (DGJ ) ⇒ d ( ,
A (DGJ )) = AX . Ta có 3 3 3a AG = AS = . 4 4 Trong tam giác vuông DC a 3 DJC có  cos JDC = = = . 2 DJ 10 2  a a  +  3   Trong tam giác vuông AV a ADV có  =  3 3
cos JDC sin ADV = = ⇒ AV = . AD 10 10
Trong tam giác vuông GAV có 38 1 1 1 1 1 46 3 138a = + = + = ⇒ AV = 2 2 2 2 2 2 AX AG AV  3 3a   3a  27a 46  4   10        Vậy ( ) = ( ( )) 1 = ( ( )) 1 138 , , , a d SC DJ d C DGJ d A DGJ = AV = 3 3 46 g) S A B Q M K E B A M K E D C D C
Gọi K là trung điểm AD
SC ⊂ (SCK ) ⇒ 
d ( AE, SC) = d ( AE,(SCK )) = d ( , A (SCK )) . AE KC ⊂   (SKC)
Gọi M ,Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên KC, SM .
Ta chứng minh được KC ⊥ (SMA) ⇒ KC AQ . AQ SM Vậy 
AQ ⊥ (SMC) ⇒ d ( ,
A (SKC)) = AQAQ KC . a . a AM AK CD AK 2 a 5
AKM ” ∆CKD ⇒ = ⇒ AM = = = 2 CD CK CK 5 2  a a +  2  
Trong tam giác vuông SAM có 1 1 1 1 1 16 a 3 = + = + = ⇒ AQ = . 2 2 2 2 AQ AM SAa 5  (a 3)2 2 3a 4  5     
Vậy d (SC AE) a 3 , = . 4 Bài 7: 39
Ta xét cặp mặt phẳng song song lần lượt chứa MP NH
Xét tam giác ABC vuông ta A có: 1 1 1 1 1 4 a 3 = + = + = ⇒ AH = . 2 2 2 2 2 2 2 AH AB AC AB BC AB 3a 2
Kẻ MK // BC (K AB), PQ // B'C '(Q A'C ') .
Ta có PM ⊂ (MKPQ) và HN ⊂ (BCC 'B').
Do MK //BC MQ//CC ' nên (MKPQ)// (BCC 'B').
Khi đó d (MP, NH ) = d ((MKPQ),(BCC 'B')). AH BC Do  ⇒ ⊥ AH CC
(CC ⊥ (ABC) AH ⊂ 
( ABC)) AH (BCC 'B'). ' ' ,
Suy ra AH ⊥ (KMQP) tại {I} = AH KM.
Vậy d (MP NH ) = d ((MPKQ) (BCC B )) AH a 3 , , ' ' = IH = = . 2 4 Bài 8: AC. Ta có BD 2
AC BD S = = a . ABCD 3 2
Do AC là hình chiếu vuông góc của SC trên ( ABCD) nên SC ( ABCD)  ( )=  (SC AC) =  , , SCA = α 2 ⇒ = .tan a SA AC α = 3 3 Vậy 1 1 2 2a 2a V = S SA = a = S ABCD S ABCD . 3 . . . 3 3 3 3 40 Bài 9:
Gọi H , I lần lượt là trung điểm của AB , CD , kẻ HK SI .
Vì tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
SH ⊥ ( ABCD) . CD HI
CD ⊥ (SIH ) ⇒ CD HK HK ⊥ (SCD) . CD SH
CD AB d ( AB,SC) = d ( AB,(SCD)) = d (H,(SCD)) = HK . Suy ra 3a HK =
; HI = AD = a 3 . 2 2 2 Trong tam giác vuông HI .HK SHI ta có SH = = 3a . 2 2 HI HK Vậy 1 1 2 3 V = SH S = a a = a . S ABCD . ABCD 3 . 3 3 . 3 3 Bài 10: C B E A C' B' A' 1
Gọi E là điểm đối xứng của C qua điểm B AB = CE = . a 2
Khi đó tam giác ACE vuông tại 2 2
A AE = 4a a = a 3. Tứ giác BC BE
′ là hình bình hành ⇒ BC′// BE .
Mặt khác, ta có BC′ = B E
′ = AB′ nên tam giác AB E
′ vuông cân tại BAE a 3 a 6 ⇒ AB′ = = = . 2 2 2 41
Xét tam giác AAB′ vuông tại A′ : 2   2 2 a 6 2 a 2
AA′ = AB′ − AB′ =   − a = .  2  2   2 3
a 3 a 2 a 6 V = = = . ′ ′ ′ S AA ABC A B C ABC . ' . . 4 2 8 Bài 11: Ta có: 2 2 3V 3⋅3798000
S′ =130 ;S =160 ⇒ h = = = 180cm . 2 2 2 2
S + SS′ + S′ 130 + 130 ⋅160 +160
Vậy một người cao 1,75m có thể đứng thẳng trong lều mà không bị vướng.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1.B 2.A 3.D 4.A 5.B 6.B 7.D 8.A 9.D 10.A Câu 1: Chọn B.
Gọi M là trung điểm BC , H là hình chiếu vuông góc của A trên SM BC AM Ta có: 
BC ⊥ (SAM ) ⇒ (SBC) ⊥ (SAM ). BC SA
AH ⊥ (SBC) ⇒ d ( ,
A (SBC)) = AH . 1 1 1 1 4 19 a 57 = + = + = ⇒ AH = . 2 2 2 2 2 2 AH AS AM 4a 3a 12a 6 Câu 2: Chọn A. 42
Dựng SH A .
B Do (SAB) ⊥ ( ABCD) nên SH ⊥ ( ABCD).
Dựng CK AB . Vì CK SH nên CK ⊥ (SAB).
Do CD // AB nên d (D,(SAB)) = d (C,(SAB)) = CK 3 6 = sin 60° = 2. = a BC a . 2 2 Câu 3: Chọn D.
Gọi M là trung điểm CD H là hình chiếu vuông góc của A trên BM . CD AM Ta có: 
CD ⊥ ( ABM ) ⇒ CD AH ( ) 1 . CD BM
Tương tự, ta chứng minh được BC AH (2). Từ ( )
1 và (2) suy ra AH ⊥ (BCD). Suy ra d ( ,
A (BCD)) = AH H là trọng tâm BC . D Xét A
BH vuông tại H có 2 2 a 6
AH = AB BH = . 3 Câu 4: Chọn A.
Kẻ AK BC (K BC) và AH DK (H DK ).
Do BC DA( do AD ⊥ ( ABC)) nên BC ⊥ (DAK ).
Suy ra AH BC. Do AH DK nên
AH ⊥ (BCD) ⇒ d ( ,
A (BCD)) = AH. 43 Xét 1 1 1 1 1 A
BC vuông tại A có: = + = + . 2 2 2 2 2 AK AB AC a b Xét A
DK vuông tại A có: 1 1 1 1 1 1 = + = + + . 2 2 2 2 2 2 AH AK AD a b c
Vậy d ( A (BCD)) 1 , = AH = . 1 1 1 + + 2 2 2 a b c Câu 5: Chọn B.
Ta có: BC = 3a 2 ⇒ HB = a 2. Lại có '2 2
B 'H = BB HB = a 2.
Dựng HE AC; HF B 'E. Suy ra HF ⊥ (B' AC) ⇒ d (H,(B' AC)) = HF. Ta có: HE CH 2 = = ⇒ HE = 2 . a AB BC 3 Suy ra 1 1 1 HE.B 'H 2a = + ⇒ HF = = . 2 2 2 2 2 HF HE B 'H HE + B 'H 3
d (B,(B' AC)) Mặt khác BC 3 = =
Do đó d (B (B AC)) 3 , ' = .HF = a 3.
d (H,(B' AC)) . HC 2 2 Câu 6: Chọn B. CD AK
Gọi K là trung điểm CD . Suy ra 
CD ⊥ ( ABK ). CD BK
Dựng HK AB HK = d ( A ; B CD).
Xét tam giác BHK vuông tại H , ta có 44 2 2   2 2 a 3  a a 2
HK = BK BH =   − =     . Vậy ( ) 2 , = a d AB CD . 2    2  2 2 Câu 7: Chọn D.
Do BB //AA nên AA // BCC B . 1 ( 1 1 ) 1 1
Suy ra d ( AA , BC = d AA , BCCC = d , A BCCC . 1 1 ) ( 1 ( 1 )) ( ( 1 ))
Do (BCCC ABC , dựng AH BC,(H BC). 1 ) ( )
Suy ra AH ⊥ (BCC B . 1 1 ) Xét tam giác a ABC vuông tại 1 2
A : AH = BC = . 2 2 Vậy ( 2 , = a d AA BC . 1 1 ) 2 Câu 8: Chọn A.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , theo giả thiết:
A G ⊥ ( ABC) ⇒ ( AA ( ABC))  =  ' ', A' AG = 60°
Xét tam giác A' AG vuông tại G : A G =  2 a 3 ' A .
G tan A' AG = . .tan 60° = . a 3 2 Do BC //
( A'B'C ') nên d (BC, A'B') = d (BC,( A'B'C ')) = A'G = .a
Vậy d (BC, A'B') = . a Câu 9: Chọn D. 45 1
ABCD là hình thang cân AC = BD = 2a . 2 S = AC BD = a ABCD . 2 2 1 1 a
AH = HC AH = AC = ; ( AA′ ( ABCD))  =  ,
AAH = 60° 3 4 2 Xét tam giác a a
AHA vuông tại H có ′ =  3
A H AH.tan AAH = . 3 = . 2 2 Vậy 2 a 3 3 V = ′ = = ′ ′ ′ ′ S A H a a . ABCD A B C D ABCD . 2 . 3 . 2 Câu 10: Chọn A.
AA′ = BB′ = CC′ = DD′ = 16cm nên ABCD là hình vuông có:
AB = 50 − 2.16 = 18(cm). V = = = ′ ′ ′ ′ AB AC AD cm . ABCD A B C D . . 18.18.16 5184( 3 . ) 46 Chương 8 QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Bài 5
GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. GÓC NHỊ DIỆN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1) ĐỊNH NGHĨA:
• Nếu đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) thì ta nói rằng góc giữa
đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng 90° (Hình 1).
• Nếu đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (P) thì góc giữa a
hình chiếu a′ của nó trên (P) được gọi là góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) (Hình 2).
2) PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH VÀ TÍNH GÓC:
Sử dụng định nghĩa góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
 Cách tìm hình chiếu a′ của a trên mặt phẳng (P) ta có thể làm như sau:
 Tìm giao điểm M = a ∩ (P) .
 Tìm một điểm A tùy ý trên đường thẳng a ( A M ) và xác định hình chiếu
vuông góc H của A trên mặt phẳng (P) .
 Khi đó, a′ là đường thẳng đi qua hai điểm AM.
Ta có: β = (a,(P)) =  AMH .
Xét tam giác vuông AMH ta có: 5  cos HM β = AM   tan AH β = MH   AH d ( , A (P)) sin β = =  AM AM (trong đó d ( ,
A (P)) là khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng (P) ).
3) NHỊ DIỆN. GÓC NHỊ DIỆN a. Góc nhị diện:
Cho hai mặt phẳng (P , Q có chung bờ là đường 1 ) ( 1 )
thẳng d. Hình tạo bởi(P , Q và d được gọi là góc nhị 1 ) ( 1 )
diện tạo bởi(P , Q , kí hiệu [P,d,Q . 1 1 ] 1 ) ( 1 )
Hai nửa mặt phẳng (P , Q gọi là hai mặt của nhị diện và d gọi là cạnh của 1 ) ( 1 ) nhị diện.
b. Góc phẳng nhị diện.
Cho góc nhị diện [P, a, Q]. Gọi O là một điểm tuỳ ý trên a, Ox là tia nằm
trong (P) và vuông góc với d, Oy là tia nằm trong (Q) và vuông góc với d.
c. Góc phẳng nhị diện: của góc nhị diện là góc có đỉnh nằm trên cạnh của nhị
diện, có hai cạnh lần lược nằm trên hai mặt của nhị diện và vuông góc với cạnh của nhị diện.
Chú ý: Nếu mặt phẳng (R) vuông góc với cạnh a của góc nhị diện và cắt hai
mặt phẳng (P ),(Q) của góc nhị diện theo hai nửa đường thẳng Ox, Oy là
góc phẳng nhị diện của góc nhị diện tạo bởi (P ),(Q) 6 B. CÁC DẠNG TOÁN. DẠNG 1:
GÓC GIỮA CẠNH BÊN VÀ MẶT ĐÁY Phương pháp:
+ Tìm góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy ( ABC)
+ Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy ( ABC) .
+ Như vậy HA là hình chiếu vuông góc của SA trên ( ABC) . (S ,
A (ABC)) = (S , A HA) =  SAH .
Ví dụ 1. Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh  , 60o a ABC = và AA′ = .
a Tính góc hợp bởi đường thẳng BD' và mặt phẳng (ABCD). Lời giải
Do DD′ ⊥ ( ABCD) nên góc hợp bởi đường thẳng BD'
và mặt phẳng (ABCD) là  D . BD ′  DDa 3 ′ = = = ⇒  tan D BD D BD ′ = 30o. BD a 3 3
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh
2a, cạnh bên SA vuông góc mặt đáy và SA = .
a Gọi ϕ là góc tạo bởi SB và mặt
phẳng (ABCD). Xác định cotϕ? Lời giải
Ta có SB ∩ ( ABCD) = { } B .
Trên SB chọn điểm S. Ta có SA ⊥ ( ABCD)
nên A là hình chiếu của S lên (ABCD).
Suy ra (SB,(ABCD)) = (SB, BA) =  S . BA Vậy AB 2 cot a ϕ = = = 2. SA a 7
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu
vuông góc của S lên (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam
giác SBC là tam giác đều. Tính số đo của góc giữa SA và (ABC). Lời giải
Ta có SH ⊥ ( ABC). ⇒ (S ,
A (ABC)) = (S , A AH ) =  SAH = α
ABC và ∆SBC là hai tam giác đều cạnh a nên a 3 AH = SH =
.Suy ra ∆SHA vuông cân tại 2 ⇒ = 45o H α .
Ví dụ 4. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Tính góc giữa A'C' và mặt phẳng (BCC'B') . Lời giải
Dễ dàng thấy góc giữa A'C' và mặt phẳng (BCC'B') là  ′ ′ ′ = 45o A C B .
Ví dụ 5. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có ∆ABC đều cạnh a, AA′ = 3 . a
Tính góc giữa đường thẳng AB' và (ABC). Lời giải
ABC.A'B'C' là lăng trụ đứng nên AB là hình chiếu vuông góc của AB' trên (ABC).
Suy ra góc giữa đường thẳng AB' và (ABC) bằng  B . AB
B'AB vuông tại B nên  BB′ ′ = = ⇒  tan B AB 3 B AB ′ = 60o. AB 8
Ví dụ 6. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh
a,SA ⊥ ( ABCD) và SA = .
a Tính góc giữa đường thẳng SB và (SAC) Lời giải
Gọi I là tâm của hình vuông của ABCD.
ABCD là hình vuông nên BD AC.
Mặt khác vì SA ⊥ ( ABCD) nên SA ⊥ . BD
Suy ra BD ⊥ (SAC)
do đó góc giữa đường thẳng SB và (SAC) là góc  BSI. Ta có a 2
SB = a 2;BI = 2 ⇒  BI 1 = = ⇒  sin BSI BSI = 30o. SB 2
Ví dụ 7. Cho khối chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC), tam giác ABC vuông tại B,
AC = 2a, BC = a, SB = 2a 3. Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SBC). Lời giải
Kẻ AH SB(H SB) ( )1. Theo giả thiết, ta có: BC SA
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC AH (2) BC AB
Từ (1) và (2) suy ra AH ⊥ (SBC).
Nên góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng góc giữa SASH bằng  ASH. Ta có 2 2
AB = AC BC = a 3. Trong ∆SAB ta có  AB a 3 1 sin ASB = = = . SB 2a 3 2 Vậy  =  = 30o ASB ASH .
Do đó góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng 30°.
Ví dụ 8. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC),SA = 2a 3, AB = 2a, tam giác
ABC vuông cân tại B. Gọi M là trung điểm của SB. Tính góc giữa đường
thẳng CM và mặt phẳng (SAB). 9 Lời giải BC AB Ta có: 
BC ⊥ (SAB). BC SA
Do đó BM là hình chiếu của CM lên mặt phẳng (SAB).
Suy ra (CM,(SAB)) =  CM . B BC 2AB 2AB 2.2 tan a CMB = = = = =1. 2 2 MB SB SA + AB (2a 3)2 +(2a)2 Suy ra  45o CMB = . Vậy ( ,( )) 45o CM SAB = .
Ví dụ 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, có AB = ;
a BC = a 3 . Biết SA ⊥ ( ABC) , SB tạo với đáy một góc 60° và M
trung điểm của BC.
a) Tính cosin góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC) .
b) Tính cosin góc giữa SM và mặt phẳng ( ABC) . Lời giải
a) Do SA ⊥ (ABC) ⇒ (SB,(ABC)) =  SBA = 60° . Do đó = 
SA AB tan SBA = a tan 60° = a 3 . Ta có: 2 2
AC = AB + BC = 2a; (SC;(ABC)) =  SCA. Khi đó:  AC AC 2a 2 cos SCA = = = = . 2 2 2 2 SC SA + AC 3a + 4a 7
b) Do SA ⊥ (ABC) ⇒ (SM,(ABC)) =  SMA = ϕ . 2   Ta có: 2 2 2 a 3 a 7
AM = AB + BM = a +   =  . 2  2   Khi đó AM AM 133 cosϕ = = = . 2 2 SM SA + AM 19 10
Ví dụ 10. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật có AB = 2 ; a AD = a .
Tam giác SAB đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy.
a) Tính góc giữa SB, SC và mặt phẳng ( ABCD) .
b) Gọi I là trung điểm của BC. Tính tan góc giữa SI và mặt phẳng ( ABCD) Lời giải
a) Gọi H là trung điểm của AB ta có: SH AB . Mặt khác (  SAB) ⊥  ( ABCD) 
SH ⊥ ( ABCD) . AB =  (SAB)∩( ABCD)
Tam giác SAB đều cạnh 2a nên SH = a 3 . 2 2
HC = HB + BC = a 2 .
Do SH ⊥ (ABCD) ⇒ (SB,(ABCD)) =  SBH = 60°
(SC,(ABCD)) =  SCH và  SH 3 tan SCH = = . HC 2 2 b) Ta có: 2 2 2 a a 5 HI HB BI a   = + = + =  . 2    2
Mặt khác (SI,(ABCD)) =  SIH và  SH a 5 2 15 tan SIH = = a 3 : = . SI 2 5
Ví dụ 11. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là nửa lục giác đều cạnh a, AD = 2a .
Biết SA ⊥ ( ABCD) và đường thẳng SB tạo với đáy một góc 45° .
a) Tính cosin góc tạo bởi các cạnh SC, SD và mặt đáy ( ABCD) .
b) Gọi I là trung điểm của CD, tính tan góc tạo bởi SI và mặt phẳng ( ABCD) . 11 Lời giải
a) Gọi O là trung điểm của ADOABC là hình thoi cạnh a 1
CO = a = AD ACD 2 vuông tại C.
Do SA ⊥ ( ABCD) ⇒ (SB ( ABCD))  =  ; SBA = 45°.
Do đó SA = AB tan 45° = a 2 2
AC = AD CD = a 3 ⇒ cos(SC;( ABC))  =  cos SCA AC AC a 3 3 = = = = . 2 2 2 2 SC SA + AC a + 3a 2 (SD (ABCD))  =  AD 2 cos ; cos SDA = = . 2 2 SA + AD 5 2 b) Ta có: 2 2 2 a a 13 AI AC CI 3a   = + = + =  . 2    2 Do đó (SI (ABCD))  =  SA 2 tan ; tan SIA = = . AI 13 DẠNG 2:
GÓC GIỮA CẠNH BÊN VÀ MẶT PHẲNG CHỨA ĐƯỜNG CAO Phương pháp:
+ Tìm góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (SHA)
với (SHA) ⊥ ( ABH ).
+ Dựng BK AH , có BK SH BK ⊥ (SHA)
+ Suy ra K là hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng (SAH ) .
+ Vậy (SB,(SAH )) = (SB,SK) =  BSK .
Ví dụ 1. Cho hình thoi ABCD tâm O BD = 4a, AC = 2 .
a Lấy điểm S không
thuộc (ABCD) sao cho SO ⊥ ( ABCD). Biết  1
tan SBO = . Tính góc giữa SC và 2 (ABCD). Lời giải 12
Góc giữa SC và (ABCD) là góc  SC . O
BD = 4a BO = 2 ; a =  1 SO . BO tan SBO = 2 . a = ; a 2
AC = 2a OC = . a Vậy  45o SCO = .
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu
vuông góc của S lên ( ABCD) là trọng tâm G của ∆ABD. Biết SG = 2a , cosin
của góc giữa SD và ( ABCD) là: Lời giải
Ta có (SD,(ABCD)) = (SD,GD) =  SDG Ta có 2 2 2 2 a 5 DG = DM = AM + AD = 3 3 3 ⇒  SG 6 5 tan SDG = = GD 5 ⇒  5 SDG = ⇒ (SD (ABCD)) 5 cos cos , = 41 41
Ví dụ 3. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Tam
giác SAB cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SC tạo với
đáy một góc 600 , gọi M là trung điểm của BC. Tính cosin góc tạo với SM và mặt đáy. Lời giải
Gọi H là trung điểm của AB khi đó SH AB
Mặt khác (SAB) ⊥ ( ABC) suy ra SH ⊥ ( ABC) Khi đó a 3 0 3 = ⇒ = tan 60 a CH SH CH = 2 2
Do M là trung điểm của BC nên BC a HM = = 2 2  HM 1 cos SMH = = . 2 2 HM + SH 10
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
chữ nhật có AB = a, AD = a 3,SA ⊥ ( ABCD) .
Biết SC tạo với đáy một góc 60° . Tính cosin góc tạo bởi: 13
a) SC và mặt phẳng (SAB) ; SC và mặt phẳng (SAD) .
b) SD và mặt phẳng (SAC) . Lời giải
a) Do SA ⊥ (ABCD) ⇒ (SC,(ABCD)) =  SCA = 60° . Lại có: 2 2
AC = AB + AD = 2a SA = AC tan 60° = 2a 3 .  2 2
SB = SA + AB = a 13  Khi đó  2 2
SD = SA + AD = a 15  2 2
SC = SA + AC = 4a  CB SA Do 
CB ⊥ (SAB) ⇒ (SC,(SAB)) =  CSB . CB AB Mặt khác  SB 13 cosCSB = = . SC 4 b)Tương tự và  SD 15 cosCSD = = . SC 4
Ví dụ 5. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a. Tính góc tạo bởi a
AC và mặt phẳng ( ABB A ′ ′) , biết 2 AA′ = . 2 Lời giải Dựng a 3
CH AB CH = . 2 CH AB Do 
CH ⊥ (ABB A
′ ′) ⇒ (AC,(ABB A ′ ′)) =  CAH . CH AA′ 2 2 Lại có: 2 2 a a a 3 A H AA' AH   ′ = + = + = . 2  2    4 Do đó  CH ′ = = ⇒  tanCA H
1 CAH = 45° . AH
Vậy (AC,(ABB A ′ ′)) =  CAH = 45° .
Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, hình chiếu
vuông góc của đỉnh S lên mặt đáy là điểm H thuộc cạnh AB sao cho   HB = 2
HA. Biết AB = 3, AD = 6 và SH = 2 . Tính tan góc tạo bởi: 14
a) SA và mặt phẳng (SHD) .
b) SB và mặt phẳng (SHC) . Lời giải  2 2
SA = SH + AH = 5
a) Ta có: AH =1,HB = 2 ⇒  2 2
SB = SH + HB = 2 2
Dựng AE DH AE ⊥ (SHD) ⇒ ( , SA (SHD)) =  ASE Mặt khác AH.AD 6 AE = = 2 2 AH + AD 37 Suy ra  AE 6 tan ASE = = . SA 185
b) Dựng BF HC BF ⊥ (SHC) .
Khi đó (SB,(SHC)) =  BSF , BH.BC 3 10 BF = = . 2 2 BH + BC 5 Ta có:
(SB (SHC)) =  BF 3 5 tan , tan BSF = = . SB 10
Ví dụ 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a, BD = a 3,
SA ⊥ (ABCD) . Biết SC tạo với đáy một góc 60° . Tính tan góc tạo bởi:
a) SC và mặt phẳng (SAB) .
b) SD và mặt phẳng (SAC) . Lời giải
a) Ta có: AC BD tại O. Khi đó OA = OC,OB = OD .
Xét tam giác vuông OAB ta có:  OB 3 sinOAB = = AB 2 ⇒ 
OAB = 60° ⇒ ABC ∆ đều cạnh a.
Mặt khác SA ⊥ (ABCD) ⇒ (SC,(ABCD)) =  SCA = 60° .
Suy ra SA = AC tan 60° = a 3 .
Dựng CH AB CH ⊥ (SAB) ⇒ (SC,(SAB)) =  CSH . Do ABC
đều cạnh a nên H là trung điểm của AB. 15 Ta có: a 3 = ⇒  tan CH CH CSH = trong đó 2 2 a 13
SH = SA + AH = . 2 SH 2 Do đó  3 39 tanCSH = = . 13 13 DO AC b) Ta có: 
⇒ (SD,(SAC)) =  DSO và  tan OD DSO = . DO SA SO Trong đó a 3 2 2 a 13 = = + = ⇒  39 OD ;SO SA OA tan DSO = . 2 2 13
Ví dụ 8. Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình chữ nhật có
AB = 2a, AD = 2a 3 , hình chiếu vuông góc của A′ lên mặt phẳng ( ABCD)
trùng với tâm O của hình chữ nhật ABCD, biết cạnh bên AA′ tạo với đáy
một góc 60° . Tính cosin góc tạo với AC và mặt phẳng ( ABD) . Lời giải 2 2
AC = AB + BC = 4a OA = 2a = OC .
AO ⊥ ( ABCD) ⇒ ( AO ( ABCD))  =  ; AAO = 60° .
AO = OAtan 60° = 2a 3
Dựng CH BD CH ⊥ ( ABD)
⇒ ( AC ( ABD))  =  ; CAH . Ta có: BC.CD CH = = a 3 , 2 2 2 2
AC = OA' + OC = 12a + 4a = 4a . 2 2 BC + CD ′ ′ Suy ra  2 2 2 2 A H A C HC 16a − 3a 13 cosCAH = = = = . AC AC 4a 4 DẠNG 3:
GÓC GIỮA ĐƯỜNG CAO VÀ MẶT BÊN 16 Phương pháp:
+ Tìm góc giữa đường cao SH và mặt phẳng (SAB) .
+ Dựng HE AB, HF SE .
+ Ta có: AB SH AB ⊥ (SHE) ⇒ AB HF .
+ Mặt khác HF SE HF ⊥ (SAB) ⇒ F là hình
chiếu vuông góc của H trên mặt phẳng (SAB) .
+ Vậy (SH,(SAB)) = (HF,SF) =  HSF .
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB = a, AD = 2a,
SA = 2a SA ⊥ ( ABCD) . Tính tan góc giữa SA và các mặt phẳng
(SBC),(SBD) và (SCD). Lời giải BC AB Do 
BC ⊥ (SAB). BC SA
Dựng AM SB AM ⊥ (SBC) ⇒ M là hình
chiếu vuông góc của A trên (SBC) . Khi đó: ( , SA (SBC)) =  ASM =  ASB = α . Do đó AB 1 tanα = = . SA 2 Tương tự ta có: ( ( ))  =  ; SA SCD ASD = β và tan AD β = =1. SABD AE
Dựng AE BD, AF SE ta có: 
BD ⊥ (SAE) ⇒ BD AF . BD SA
Mặt khác AF ⊥ SE AF ⊥ (SBD) ⇒ ( , SA (SBD)) =  ASF =  ASE . Khi đó  tan AE ASE = , trong đó SA . AB AD 2a = = ⇒  AE 1 AE tan ASE = = . 2 2 AB + AD 5 SA 5
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên
SA = a 3 và vuông góc với đáy. Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) . Lời giải 17
Từ A kẻ AK vuông góc với BC tại K.
Ta có: SA BC AK BC BC ⊥ (SAK ) .
Kẻ AH SK, H SK . Mà BC AH .
Suy ra AH ⊥ (SBC) ⇒ (S , A (SBC)) =  ASH =  ASK .
Tam giác SAK vuông tại A, có SA = AK = a 3 .
⇒ tam giác SAK vuông cân tại A nên  ASK = 45° . Vậy ( ,
SA (SBC)) = 45° .
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại AB
AD = 2AB = 2CD = 2a SA ⊥ ( ABCD) . Biết rằng SC tạo với đáy một góc
60° . Tính tan góc giữa SA và các mặt phẳng (SBC),(SCD) và (SBD) . Lời giải Ta có: 2 2
AC = AB + BC = a 2
SA ⊥ (ABCD) ⇒ (SC,(ABCD)) =  SCA = 60° .
Suy ra SA = AC tan 60° = a 6 . BC SA
Dựng AM SB , có  ⇒ BC AM . BC AB
Do đó AM ⊥ (SBC) ⇒ M là hình chiếu của A trên mặt phẳng (SBC) . Suy ra: ( , SA (SBC)) =  ASM =  ASB . Ta có:  AB a 1 tan ASB = = = . SA a 6 6
Gọi I là trung điểm của ADABCI là hình vuông cạnh a AD CD SACI = = a A
CD vuông tại C. Khi đó 
CD ⊥ (SAC) . 2 CD AC
Dựng AN SC ⇒ ( , SA (SCD)) =  ASN =  ASC . Ta có:  AC a 2 1 tan ASC = = = . SA a 6 3 AE BD Dựng  ⇒ ( , SA (SBD)) =  ASF =  ASE . AF SE Mặt khác . AB AD 2a = = ⇒  AE 30 AE tan ASE = = . 2 2 AB + AD 5 SA 15 18
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là nửa lục giác đều cạnh a, AD = 2a .
Biết SA ⊥ ( ABCD) và đường thẳng SB tạo với đáy một góc 60° .
a) Tính tan góc tạo bởi SA và (SBC) .
b) Tính góc tạo bởi SA và (SCD). Lời giải
a) Gọi O là trung điểm của ADOABC là hình thoi cạnh a 1
CO = a = AD AC
D vuông tại C. 2
Do SA ⊥ (ABCD) ⇒ (SB,(ABCD)) =  SBA = 60°. 2 2
SA = AB tan 60° = a 3, AC = AD CD = a 3 .
Dựng AE BC, AF SE ⇒ (S , A (SBC)) =  ASF =  ASE . Do  = ° ⇒  ABE 120 ABE = 60° . Mặt khác =  a 3
AE ABsin ABE = ABsin 60° = . 2 Suy ra (SA (SBC))  =  AE 1 tan ; tan ASE = = . SA 2 CD SA b) Do 
CD ⊥ (SAC) . Dựng AK SC AK ⊥ (SCD) CD AC Khi đó ( , SA (SCD)) =  ASK =  ASC = ϕ . Ta có: AC a 3 tanϕ = = =1⇒ ϕ = 45° . Vậy ( ,
SA (SCD)) = 45° . SA a 3
Ví dụ 5. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình
chiếu vuông góc của B′ lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của cạnh AB, đường cao 3a B H ′ =
. Tính cosin góc giữa đường thẳng B H ′ và mặt 4 phẳng (BCC B ′ ′) . Lời giải 19 BC B H
Dựng HE BC, HF B E ′ ta có:  BC HE
suy ra BC HF HF ⊥ (B BCC′) ⇒ (B H ′ ;(BCC B ′ ′)) =  ′ =  HB F HB E ′ . Ta có: =  a a 3
HE HBsin HBE = sin 60° = 2 4 ′ ′ Do đó  B H B H 3 cos HB E ′ = = = . ′ 2 2 B E B H ′ + HE 2 DẠNG 4:
GÓC GIỮA CẠNH BÊN VÀ MẶT BÊN Phương pháp:
+ Đặt (SC,(SAB)) = ϕ (0° ≤ ϕ ≤ 90°) .
d (C,(SAB))
+ Ta có công thức: sinϕ = . SC
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có
AD = 2a, AB = a 2 . Tam giác SAD cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc
với đáy. Đường thẳng SB tạo với đáy một góc 30° . Tính sin góc tạo bởi:
a) SA và mặt phẳng (SBC) . b) SD và mặt phẳng (SAC) . Lời giải
Gọi H là trung điểm của AD, ta có: SH AD
Lại có: (SAD) ⊥ ( ABCD) ⇒ SH ⊥ ( ABCD) . Ta có: 2 2 HA = ;
a HB = HA + AB = a 3
SH ⊥ (ABCD) ⇒ (SB,(ABCD)) =  SBH = 30°
Suy ra SH = HB tan30° = a .
a) Do AD // BC ⇒ AD // (SBC). Do vậy d ( ;
A (SBC)) = d (H;(SBC)) . HE BC Dựng 
ta có: BC HF , từ đó suy ra HF ⊥ (SBC) HF SE 20
d (H;(SBC)) = HF = d ( ;
A (SBC)). Ta có: 2 2
SA = SH + SA = a 2 = SD . 1 1 1 a 6 d , A SBC 3 = + ⇒ HF = ⇒ sin , SA SBC = = . 2 2 2 ( ( ) ( )) ( ) HF SH HE 3 SA 3
b) Dựng HN AC AC ⊥ (SHN ) , dựng HI SN HI ⊥ (SAC) DA d ( ; D (SAC)) Do = 2 = ( ⇒ d ( ;
D SAC ) = 2d (H;(SAC)) ( = SAC)) ( ) 2HI HA d H; Dựng 2a 2 a
DM AC DM = ⇒ HN = . 6 3 HN.SH aHI = = ⇒ d ( ;
D (SAC)) = a 2 2 HN + SH 2 d ( ; D SAC ) Ta có: (SD (SAC)) ( ) a 1 sin , = = = . SD a 2 2
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD
AB = a 3; AD = a , tam giác SBD là tam giác vuông cân đỉnh S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính sin góc tạo bởi SA và mặt phẳng (SBC) . Lời giải
Gọi O là trung điểm của BD, ta có: SO BC
mặt khác (SBD) ⊥ ( ABC) ⇒ SO ⊥ ( ABC) 2 2 1
BD = AB + AD = 2a SO = BD = a . 2
Dựng OE BC,OF SE OF ⊥ (SBC) . d ( ;
D (SBC)) = 2d ( ;
O (SBC)) = 2OF Ta có: 1 a 3 OE = AB = 2 2 S . O OE 3 a 21 ⇒ OF = = a = 2 2 SO + OE 7 7
Suy ra d (A (SBC)) 2a 21 , = . Mặt khác 2 2
SA = SO + OA = a 2 . 7 21 d ( , A SBC ) Do đó (SA (SBC)) ( ) 42 sin , = = . SA 7
Ví dụ 3. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác vuông tại A với AB = ;
a AC = a 3 , hình chiếu vuông góc của A′ lên mặt đáy trùng với trung
điểm H của BC. Biết AH = a 2 . Tính cosin góc tạo bởi AB với mặt phẳng
( ACC A′′) . Lời giải
Dựng HE AC HF AE
AC AH Ta có: 
AC HF HF ⊥ ( AAC). AC HE
Khi đó d (H;( AAC)) = HF .
Lại có BC = 2HC nên d ( ;
B ( AAC)) = 2d (H;( AAC)) .
Mặt khác ME là đường trung bình trong tam giác ABC nên AB a ME = = . 2 2 ′ Khi đó: HE.A M a 2 HF = = . 2 2
HE + AM 3
Suy ra d (B;( AAC)) 2a 2 2 2 =
;BC = AB + AC = 2a . 3 Lại có 2 2
AB = AH + HB = a 3 . ( d ( ; B AAC )
AB (AAC)) ( ) 2 6 sin ; = sinϕ = = BA′ 9 . 2 57 ⇒ cosϕ = 1− sin ϕ = 9 DẠNG 5:
XÁC ĐỊNH VÀ TÍNH SỐ ĐO CỦA GÓC PHẰNG NHỊ DIỆN Phương pháp:
+ Ta xác định góc nhị diện tạo bởi hai mặt phẳng (P) và (Q) theo 3 bước:
Bước 1: Tìm giao tuyến ∆ = (P) ∩(Q) .
Bước 2: Tìm a ⊂ (P): a ⊥ ∆ và b ⊂ (Q):b ⊥ ∆ . 22
Bước 3: Kết luận [P,∆,Q]
Ví dụ 1. Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc và
SA = SB = SC =1. Gọi α là góc phẳng nhị diện [S,BC, A] . Tính cosα ? Lời giải
Gọi D là trung điểm cạnh BC .
Suy ra SD BC ( vì tam giác SBC cân tại S ). SA SB
SA ⊥ (SBC) ⇒ SA BC . SA SC
SD BC BC ⊥ (SAD) ⇒ BC SD . (
SBC) ∩ ( ABC) = BC
Khi đó: SD BC ⇒ [S BC A] =  , , SDA = α . AD BC  Xét S
AD vuông tại S , ta có: α =  SD 1 cos cos SDA = = . AD 3
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A
B , biết AD = 2a , AB = BC = a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và a 6 SA =
. Gọi E là trung điểm của AD . Tính số đo của góc phẳng nhị diện 2
[S,BE, A]. Lời giải 23
Nhận xét: ABCE là hình vuông cạnh bằng a .
Gọi I = AC BE . BE AI Ta có: 
BE ⊥ (SAI ) ⇒ BE SI . BE SA (
SBE) ∩ ( ABE) = BE
Khi đó AI BE ⇒ [S BE A] =  , , SIASI BE  Xét S
IA vuông tại A , ta có:  SA a 6 a 2 tan SIA = = : = 3 ⇒  SIA = 60°. IA 2 2
Ví dụ 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi
ϕ số đo của góc phẳng nhị diện [A ,′B C
′ ,′ A] . Tính ϕ ? Lời giải
Gọi H là trung điểm của cạnh B C
′ ′ . Suy ra AH B C ′ ′ . B C
′ ′ ⊥ AH Ta có:  ⇒ B C
′ ′ ⊥ ( AAH ) ⇒ B C ′ ′ ⊥ AH . B C
′ ′ ⊥ AA (  AB C
′ ′) ∩ ( AB C ′ ′) = B C ′ ′ 
AH B C ′ ′ ⇒ (( AB C
′ ′) ( AB C
′ ′)) = ( AH AH ) =  , , AHA . AH B C ′ ′  24 Xét A
∆ ′AH vuông tại A , ta có: AAa 2 2  ′ = = = ⇒  tan A HA AHA = arctan . AH a 3 3 3 2
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A
D , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 2 . Biết
AB = 2AD = 2DC = 2a . Tính số đo của góc phẳng nhị diện [C,SB, A]. Lời giải CM AB
Gọi M là trung điểm AB khi đó 
CM ⊥ (SAB) . CM SA
Trong mặt phẳng (SAB) , từ M kẻ MK SB tại K . SB MK Khi đó: 
SB ⊥ (CMK ) ⇒ SB CK . SB CM (
SAB) ∩(SBC) = SB
Ta có: MK SB ⇒ [C SB A] =  , , CKM . CK SBBKM KM BM a aBAS ∆ nên 1 = = = ⇒ KM = . SA SB a 6 6 3 Xét C
KM vuông tại M , ta có:  CM = = ⇒  tanCKM 3 CKM = 60° . MK
Ví dụ 5. S.ABC có cạnh đáy 3a, cạnh bên 2a. Tính số đo nhị diện [S, BC, A]. Lời giải 25
Gọi M là trong điểm của BC thì
mp(SAM ) ⊥ BC từ đó  SMA là góc
phẳng nhị diện [S, BC, A] Ta có 3a 3 AM = , từ đó a 3 HM = 2 2 2 2 2 2 2 2 9a 7 = − = 4 a SM SB BM a − = , từ đó a 7 SM = 4 4 2 a 3 Vậy  HM 2 21 cos SMH = = = . SM a 7 7 2
Số đo nhị diện [S, BC, A] làϕ được xác định bởi 21 cos = ,0o o ϕ < ϕ < 180 . 7
Ví dụ 6. Cho mặt phẳng (P) và điểm M nằm ngoài (P). Kẻ MA vuông góc với
mặt phẳng (P) và MB, MC là hai đường xiên đối với mặt phẳng (P). Cho biết
MA = a; MB, MC tạo với mặt phẳng (P) các góc 30o và MB MC. a. Tính độ dài BC;
b. Tính số đo nhị diện [M, BC, A]. Lời giải
a. Vì MA mp(P) nên  MBAvà  MCA
là góc giữa MB và MC với mp (P).
Theo giả thiết.  =  = 30O MBA MCA .
Từ đó . MB = MC = 2a AB = AC = a 3 .
Do MB MC nên BC = MB 2 tức là BC = 2a 2.
b. Gọi I là trung điểm của BC thì BC mp( ) MIA , Từ đó 
MIA là góc phẳng nhị diện [M, BC, A] . 26 Đặt  MA MIA = ϕ . Ta có 1
MI = BC = a 2. 1 sinϕ = = ⇒ ϕ = 45O. 2 MI 2
Vậy góc nhị diện [M, BC, A] bằng 45o.
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 1.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB = a, AC = a 3 và SA ⊥ ( ABC) , SA = a . Xác định và tính số đo của góc
giữa đường thẳng và mặt phẳng sau:
a) (SC,(SAB)) .
b) (SB,(SAC)) . c) ( , SA (SBC)) .
Bài 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,
AB = a 3 và SA ⊥ ( ABC) , SB = 2a 3 . Xác định và tính số đo của góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng sau:
a) (SC,(SAB)) .
b) (SB,(SAC)) . c) ( , SA (SBC)) .
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng 2a và 
DAB =120° . Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống mặt phẳng đáy
trùng với trung điểm H của cạnh AD và tam giác SAD đều. Xác định và
tính số đo của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng sau:
a) (SC,(SAD)) . b) (SH,(SBD)) .
Bài 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A
SA ⊥ ( ABC) . Xác định góc phẳng nhị diện [S,BC, A] .
Bài 5. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , đáy ABC có trọng tâm G . Xác định
góc phẳng nhị diện [S,BC, A] .
Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại , A D
AB = 2DC = 2AD . Biết SA ⊥ ( ABCD) . Xác định góc phẳng nhị diện [S, BC, A]
Bài 7. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , đáy ABCD có cạnh bằng a và tâm
O , SA = a . Xác định và tính cosin của góc phẳng nhị diện [S,BC, A] .
Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại , A D
AB = 2CD = 2AD = 2a . Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống mặt
phẳng đáy trùng với trung điểm H của cạnh AB SD = a . Xác định và
tính tan của góc phẳng nhị diện [S,BC,H ] .
Bài 9. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , đáy ABCD có cạnh bằng a và tâm
O , SA = 2a . Xác định và tính số đo của góc phẳng nhị diện [B,SC,D].
Bài 10. Cho hai tam giác ACD BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với
nhau và AC = AD = BC = BD = a , CD = 2x . Tính giá trị của x sao cho góc
phẳng nhị diện [C, AB,D] là góc nhị diện vuông. 27
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và
SA ⊥ (ABCD). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD) là góc nào
trong các phương án dưới đây? A) SBA . B) BSA . C) SBD . D) BSD .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Số đo của góc giữa đường thẳng SC
mặt phẳng đáy bằng A) 45° . B) 60° . C) 30° . D) 90° .
Câu 3: Cho hình chóp đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi α là góc giữa
cạnh bên SA và mặt phẳng đáy ( ABC) . Khẳng định nào sau đây là đúng? A) α = 60°. B) 3 cosα = . C) 3 tanα = . D) α = 45° . 3 3
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a, góc  ADC = 60° . Gọi
O là giao điểm của AC BD, SO ⊥ ( ABCD) và SO = 3a. Số đo của góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) bằng A) 45o. B) 75o. C) 30o. D) 60o.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD = a 2 . Cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 . Số đo của góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD) bằng A) 45° . B) 60° . C) 90° . D) 30° .
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên
bằng 2a . Giá trị lượng giác cosin của góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy
của hình chóp bằng 1 A) 2 . B) 2 . C) 14 . D) . 4 2 4 2
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B ,
SA ⊥ ( ABCD) , SA = a 2 , BC = AB = a, AD = 2a . Gọi E là trung điểm cạnh
AD , α là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD) . Khi đó tanα bằng 1 A) 1 . B) . C) 3 . D) 3 . 3 6 2 28
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C , AC = a ,
BC = 2a . Biết đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a .
Số đo của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A) 0 30 . B) 0 45 . C) 0 60 . D) 0 90 .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và
SA = a 3 . Gọi α là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) . Khẳng
định nào sau đây là đúng? 2 A) cosα = 2 . B) 2 cosα = . C) 2 sinα = . D) sinα = . 4 8 8 4
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Biết
SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) và SA = 2AB = 2a . Gọi α là góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A) 30° < α < 60° .
B) α < 30° . C) α = 90° .
D) 60° < α < 90° .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc phẳng nhị diện [S,BC, A] là A) SBA . B) SCA. C) ASC . D) ASB .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , đáy ABC là tam giác đều cạnh a và 3a SA =
. Tính số đo góc phẳng nhị diện [S,BC, A] . 2 A) 60° . B) 90° . C) 30° . D) 45° .
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , chiều cao hình
chóp bằng a . Số đo của góc phẳng nhị diện [S,BC, A] bằng 2 3 A) 60° . B) 75° . C) 30° . D) 45° .
Câu 14: Cho tứ diện OABC OA , OB , OC đôi một vuông góc nhau và
OB = OC = a 6 , OA = a . Tính số đo của góc phẳng nhị diện [O,BC, A] . A) 60° . B) 30° . C) 45° . D) 90° .
Câu 15: Hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Tính cosin của góc
phẳng nhị diện [S,BC, A] . 6 A) 1 . B) . C) 2 . D) 3 . 2 3 2 3
Câu 16: Cho khối hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình vuông, BD = 2a
, góc phẳng nhị diện [A ,′BD, A] bằng 30° . Tính độ dài cạnh AA′ 2a 3 A) . B) a . C) a 3 . D) a 3 . 3 3 6 3 29
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB = 2a, AD = a , S
AD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.
Gọi ϕ là góc phẳng nhị diện [S,BC, A] . Khẳng định nào sau đây là đúng? A) ϕ = 60°. B) 3 tanϕ = . C) ϕ = 30° . D) 3 tanϕ = . 4 2
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại B , AB = BC = a ,
SA = a 3 , SA ⊥ ( ABC) . Số đo của góc phẳng nhị diện [S,BC, A] là A) 90° . B) 30° . C) 45° . D) 60° .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA
vuông góc với mặt đáy và a 6 SA =
. Khi đó số đo của góc phẳng nhị diện 6
[S,BD, A] là A) 30° . B) 75° . C) 60° . D) 45° .
Câu 20: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi ϕ là
góc phẳng nhị diện [B,SD,C]. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A) tanϕ = 2 . B) 2 tanϕ = . C) 3 tanϕ = . D) tanϕ = 6 . 2 2
E. HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: a) (SC,(SAB))
Ta có: SC ∩(SAB) = {S} . Và AC AB  ⇒ ⊥
hay SA là hình chiếu vuông góc của SC lên (SAB) . AC (SAB) AC SA 30
Suy ra (SC (SAB)) = (SC SA) =  , , CSA .
Xét tam giác SAC vuông tại A , ta có:  AC a 3 = = = ⇒  tanCSA 3 CSA = 60° . SA a
Vậy (SC,(SAB)) = 60° . b) (SB,(SAC))
Ta có: SB ∩(SAC) = {S} . AB AC Và 
AB ⊥ (SAC) hay SA là hình chiếu vuông góc AB SA
của SB lên (SAC) .
Suy ra (SB (SAC)) = (SB SA) =  , , BSA .
Xét tam giác SAB vuông tại A , ta có:  AB a = = = ⇒  tan BSA 1 CSA = 45° . SA a
Vậy (SB,(SAC)) = 45° . c) ( ,
SA (SBC))
Ta có: SA∩(SBC)={S}.
Trong mặt phẳng ( ABC) , từ A kẻ AK BC tại K .
Trong mặt phẳng (SAK ) , từ A kẻ AH SK tại H . BC AK Khi đó: 
BC ⊥ (SAK ) ⇒ BC AH . BC SA
AH SK nên AH ⊥ (SBC)
Hay SH là hình chiếu vuông góc của SA lên mặt phẳng (SBC) .
Suy ra (SA (SBC)) = (SA SH ) =  =  , , HSA KSA .
Xét tam giác ABC vuông tại A , ta có: 1 1 1 1 1 4 = + = + = 2 2 2 2 2 2 AK AB AC a 3a 3a a 3 ⇒ AK = 2
Xét tam giác SAK vuông tại A , ta có: a 3  AK 2 3 tan KSA = = = ⇒  3 KSA = arctan SA a 2 2 31 Vậy (SA (SBC)) 3 , = arctan . 2 Bài 2: a) (SC,(SAB))
Ta có: SC ∩(SAB) = {S} . BC AB Và 
BC ⊥ (SAB) hay SB là hình chiếu vuông góc của SC lên (SAB) . BC SA
Suy ra (SC (SAB)) = (SC SB) =  , , CSB .
Xét tam giác ABC vuông cân tại B , ta có:
BC = AB = a 3 .
Xét tam giác SBC vuông tại B , ta có:  CB a 3 1 tan CSB = = = ⇒  CSB = 30° . SB 2a 3 3
Vậy (SC,(SAB)) = 30° . b) (SB,(SAC))
Ta có: SB ∩(SAC) = {S} .
Gọi H là trung điểm của AC BH AC (vì A
BC cân tại A ). BH AC Khi đó 
BH ⊥ (SAC) hay SH là hình chiếu vuông góc của SB lên (SAC) . BH SA
Suy ra (SB (SAC)) = (SB SH ) =  , , BSH .
Xét tam giác ABC vuông cân tại B , ta có: AC a 6 BH = = . 2 2
Xét tam giác SBH vuông tại H , ta có: 32 a 6  BH 2 2 sin BSH = = = ⇒  2 BSH = arcsin . SB 2a 3 4 4 Vậy (SB (SAC)) 2 , = arcsin . 4 c) ( , SA (SBC))
Ta có: SA∩(SBC) = {S}.
Trong mặt phẳng (SAB) , từ A kẻ AI SB tại I . BC AB Khi đó: 
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC AI . Mà AI SB nên AI ⊥ (SBC) BC SA
Hay SI là hình chiếu vuông góc của SA lên mặt phẳng (SBC) .
Suy ra (SA (SBC)) = (SA SI ) =  =  , , ISA BSA .
Xét tam giác SAB vuông tại A , ta có:  AB a 3 1 sin BSA = = = ⇒  BSA = 30° SB 2a 3 2 Vậy ( ,
SA (SBC)) = 30° . Bài 3:
a) (SC,(SAD))
Ta có: SC ∩(SAD) = {S} . CH AD Ta lại có: 
CH ⊥ (SAD) ⇒ SH là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt CH SH
phẳng (SAD) . Suy ra (SC (SAD)) = (SC SH ) =  , , CSH . 33 Xét tam giác CH a 3
SCH vuông tại H , ta có:  = = = ⇒  tan CSH 1 CSH = 45° . SH a 3 b) (SH,(SBD))
Ta có: SA∩(SBC) = {S}.
Trong mặt phẳng (HBD) , từ H kẻ HK BD tại K . ( K là trung điểm của cạnh DO )
Trong mặt phẳng (SHK ) , từ H kẻ HI SK tại I . BD HK Khi đó: 
BD ⊥ (SHK ) ⇒ BD HI . Mà BD SH
HI SK nên HI ⊥ (SBD) .
Hay SI là hình chiếu vuông góc của SH lên mặt phẳng (SBD) .
Suy ra (SH (SBD)) = (SH SI ) =  =  , , ISH KSH .
Xét tam giác SHK vuông tại H , ta có: aHK 2 3 tan KSH = = = ⇒  3 KSH = arctan SH a 3 6 6 Vậy (SH (SBD)) 3 , = arctan . 6 Bài 4:
Trong mặt phẳng ( ABC) , từ A kẻ AH BC tại H .
Dễ dàng chứng minh được BC ⊥ (SAH ) ⇒ BC SH . Khi đó: 34
(SBC)∩( ABC) = BC 
AH ⊂ ( ABC) AH BC ⇒ [S BC A] =  : , , SHA
SH (SBC) : SH BC  ⊂ ⊥  Bài 5:
Gọi M là trung điểm của BC . BC GM Ta có: 
BC ⊥ (SGM ) ⇒ BC SM . BC SG Khi đó:
(SBC)∩( ABC) = BC  
GM ⊂ ( ABC) GM BC ⇒ [S BC A] =  : , , SMG . SM (SBC): SM BC  ⊂ ⊥  Bài 6: Nhận xét: A
BC vuông cân tại C . BC AC Ta có: 
BC ⊥ (SAC) ⇒ BC SC . BC SA Khi đó:
(SBC)∩( ABC) = BC 
AC ⊂ ( ABC) AC BC ⇒ [S BC A] =  : , , SCA .
SC (SBC) : SC BC  ⊂ ⊥  Bài 7:
Trong mặt phẳng ( ABCD) , từ chân đường cao O kẻ OI BC tại I . 35
( I là trung điểm của BC vì tam giác OBC cân tại O ). Suy ra BC ⊥ (SBC) ⇒ BC SI . Khi đó: [ AB a S BC A] =  , ,
SIO = ϕ . Ta có: OI = = và a 3 SI = . 2 2 2 a Trong tam giác OI
SOI vuông tại O , ta lại có: 2 1 cosϕ = = = . SI a 3 3 2 Bài 8:
Giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (HBC) là đường thẳng BC .
Trong mặt phẳng ( ABCD) , từ H kẻ HK BC tại K . Suy ra: BC ⊥ (SHK ) hay BC SK .
Khi đó: [S BC H ] =  , ,
SKH = ϕ . Ta có: tam giác SAD đều cạnh a a 3 SH = . 2 2 2 2 2 Và 3a a a 3a S = − − = − − = . ∆ S SS HBC ABCD HAB HCD 2 2 4 4
Gọi I là trung điểm của AB . Ta chứng minh được tam giác IBC vuông cân tại I
IB = a BC = a 2 . 2 3a a 3 2. Khi đó: 2S HBC 4 3 2 HK = = = a . Vậy 2 6 tanϕ = = . BC a 2 4 3 2 3 a 4 Bài 9:
Trong tam giác SBC, từ B kẻ BJ SC tại J thì ta cũng có DJ SC tại J .
Khi đó: [B SC D] =  , , BJD .
Trong tam giác SBC , ta có 15 2
SB = SC = 2a; BC = a S = . ∆ a SBC 4 Và 2S SBC 15 BJ = = a = DJ . SC 4 36
Trong tam giác BJD , ta có: 15 BJ = DJ = ; a BD = a 2 . 4 2 2 15a 15a 2 + − 2a  2 2 2
BJ + DJ BD 16 16 1 cos BJD = = = −   1 BID arccos  ⇒ = − . 2BJ.DJ a 15 a 15 15   15  2 .  4 4 Vậy [B SC D]  1 , , arccos  = −  . 15    Bài 10:
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD AB .
Ta có: AC = AD = BC = BD = a nên A
CD cân tại A , B
CD cân tại B , CAB cân tại C , DA
B cân tại D . Suy ra AM = BM , CN = DN . (
ACD) ∩(BCD) = CD
Khi đó: AM CD ⇒ [A CD B] =  , , AMB . BM CD
Mà góc phẳng nhị diện [ ,
A CD, B] là góc nhị diện vuông nên  AMB = 90° Tính: 2 2 2 2
BM = AM = AD MD = a x . 2 2 Xét A
BM vuông cân tại M , ta có: AM a x MN = = ( ) 1 . 2 2 (
ABC) ∩( ABD) = AB Ta lại có:  ⇒ [C AB D] =  , , CND . CN ABDN AB
Để góc phẳng nhị diện [C, AB, D] là góc nhị diện vuông thì  CND = 90° . Xét C
DN vuông cân tại N , ta có: CD MN = = x (2) . 2 2 2 Từ ( )
1 và (2) suy ra: a x a 3 = x x = . 2 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1.B 2.A 3.B 4.D 5.D 6.A 7.A 8.A 9.D 10.D
11.A 12.A 13.C 14.B 15.D 16.D 17.A 18.D 19.A 20.A 37 Câu 1: Chọn B.
Ta có: BA SA  ⇒ ⊥ BA (SAD) BA AD
SA là hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng(SAD).
⇒ (SB (SAD)) = (SB SA) =  , , BSA . Câu 2: Chọn A.
Ta có: SA ⊥ ( ABCD)
AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ( ABCD)
⇒ (SC,(ABCD)) = (SC, AC) =  SCA. Xét S
AC vuông tại A , ta có:  SA = = ⇒  tan SCA 1 SCA = 45° . AC
Vậy góc giữa đường thẳng SC và và mặt phẳng đáy bằng 45° . Câu 3: Chọn B. 38
Gọi O là trọng tâm của tam giác ( ABC) .
S.ABC là hình chóp đều nên SO ⊥ ( ABC) .
Suy ra OA là hình chiếu vuông góc của SA lên mặt phẳng ( ABC) .
⇒ (SA ( ABC)) = (SA OA) =  , , SAO = α . a Xét S
AO vuông tại O , ta có: AO 3 3 cosα = = = . SA a 3 Câu 4: Chọn D.
Ta có: SO ⊥ (ABCD)
Suy ra OD là hình chiếu vuông góc của SD lên mặt phẳng ( ABCD)
⇒ (SD,( ABCD)) = (SD,OD) = SDO = α .
Ta có AD = DC và 
ADC = 60° nên tam giác ADC đều ⇒ OD = a 3 .
Xét tam giác SOD vuông tại O , ta có: SO 3 tanα = = ⇒ α = 60°. OD 3 Câu 5: Chọn D. 39 BA SA Ta có: 
BA ⊥ (SAD) BA AD
SA là hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng (SAD)
⇒ (SB (SAD)) = (SB SA) =  , , BSA . Xét B
SA vuông tại A , ta có:  BA a 1 tan BSA = = = . SA a 3 3 Suy ra 
BSA = 30° hay góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD) bằng 30°. Câu 6: Chọn A.
Gọi H là tâm của hình vuông ABCD .
S.ABCD là chóp đều nên SH ⊥ (ABCD)
Suy ra AH là hình chiếu vuông góc của SA lên mặt phẳng ( ABCD) .
⇒ (SA ( ABCD)) = (SA AH ) =  , , SAH a 2 Xét S
AH vuông tại H , ta có:  AH 2 2 cos SAH = = = . SA 2a 4 Câu 7: Chọn A. 40 Ta có: CE AD .  ⇒ CE ⊥ (SAD) CE SA
Suy ra SE có hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng (SAD).
⇒ (SC (SAD)) = (SC SE) =  , , CSE = α . CE a 1 Xét SC
E vuông tại E , ta có: tanα = = = . SE a 3 3 Câu 8: Chọn A.
Ta có: SA ⊥ ( ABC)
AB là hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng ( ABC)
⇒ (SB ( ABC)) = (SB AB) =  , , SBA . Xét S
AB vuông tại A , ta có:  SA a 1 tan SBA = = = . AB a 3 3 Suy ra 
SBA = 30° hay góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) bằng 30° . Câu 9: Chọn D. 41
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD .Ta có: BO AC  ⇒ ⊥ . BO (SAC) BO SA
Suy ra SO có hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng (SAC) .
⇒ (SB (SAC)) = (SB SO) =  , , BSO = α . Xét OB S
BO vuông tại O , ta có:  2 sin BSO = = . SB 4 Câu 10: Chọn D.
Ta có: SA ⊥ ( ABC)
AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ( ABC)
⇒ (SC ( ABC)) = (SC AC) =  , , SCA . Xét S SA
AC vuông tại A , ta có:  = = ⇒  tan SCA 2 SCA = arctan 2 . AC Câu 11: Chọn A. 42 BC AB Ta có: 
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC SB . BC SB (
SBC) ∩( ABC) = BC
Khi đó: SB BC ⇒ [S BC A] =  , , SBA . AB BCCâu 12: Chọn A.
Gọi I là trung điểm BC AI BC (vì ABC là tam giác đều). BC AI Ta có: 
BC ⊥ (SAI ) ⇒ BC SI . BC SA (
SBC) ∩( ABC) = BC
Khi đó: SI BC ⇒ [S BC A] =  , , SIA . AI BC  Mà ABC đều cạnh a 3 a AI = . 2 Xét S
AI vuông tại A , ta có:  SA = = ⇒  tanSIA 3 SIA = 60° . AI Câu 13: Chọn C.
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD I là trung điểm của BC .
S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO ⊥ ( ABCD) và a SO = . 2 3
SC = SB nên tam giác SBC cân tại S SI BC . (
SBC) ∩( ABC) = BC
Ta có: BC SI ⇒ [S BC A] =  , , SIO BC OI  43
Ta có: OI là đường trung bình tam giác ABC nên 1 1
OI = AB = a . 2 2 Xét S SO 3
IO vuông tại O , ta có:  = = ⇒  tan SIO SIO = 30° . OI 3
Vậy số đo góc phẳng nhị diện [S, BC, A] bằng 30°. Câu 14: Chọn B.
Gọi I là trung điểm của BC AI BC .
Ta có: BC OI  ⇒ ⊥ ⇒ ⊥ BC ( AOI ) BC AIBC OA (
OBC) ∩( ABC) = BC
Khi đó: BC AI ⇒ [O BC A] =  , , OIA . BC OI  Và 1 1 2 2 OI = BC =
OB + OC = a 3 . 2 2 Xét OA OA 3 ∆
I vuông tại A , ta có:  = = ⇒  tan OIA OIA = 30° . OI 3
Vậy [O, BC, A] = 30° . Câu 15: Chọn D.
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD I trung điểm của BC .
Khi đó: SO ⊥ ( ABCD) và SI BC . (
SBC) ∩( ABC) = BC Ta có: OI  ⊥ BC ⇒ [S BC A] =  , , SIO . SI BC  44 Và SC
D đều cạnh a a 3 ⇒ SI = . 2 Xét S OI
OI vuông tại O , ta có:  3 cos SIO = = . SI 3 Câu 16: Chọn D.
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . BD AO Ta có: 
BC ⊥ ( AAO) ⇒ BD AO . BD AA′ (
ABD) ∩( ABD) = BD
Khi đó: AO BD
⇒ [ABD A] =  , , AOA = 30° . AO BD  ′ Xét A
∆ ′AO vuông tại A , ta có:  AA 1 a 3 tan AOA = ⇒ AA′ = .a = . AO 3 3 Câu 17: Chọn A.
Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AD, BC .
Suy ra SH ⊥ ( ABCD) và HK BC . BC HK Khi đó: 
BC ⊥ (SHK ) ⇒ BC SK . BC SH (
SBC) ∩( ABC) = BC
Ta có: HK BC ⇒ [S BC A] =  , , SKH = ϕ . SK BC  Xét S
HK vuông tại H , ta có: ϕ =  tan tan SH SKH = = 3 ⇒ ϕ = 60° . HK 45 Câu 18: Chọn D. BC AB Ta có: 
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC SB . BC SA (
SBC) ∩( ABC) = BC
Khi đó: BC AB ⇒ [S BC A] =  , , SBA . BC SB  Xét S a 3
AB vuông tại A , ta có:  tan SA SBA = = = 3 ⇒  SBA = 60° . AB a Câu 19: Chọn A.
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . BD AO Ta có: 
BD ⊥ (SAO) ⇒ BD OA . BD SA (
SBD) ∩( ABD) = BD Khi đó: OA  ⊥ BD ⇒ [S BD A] =  , , SOA . SO BDa 6 Xét SA 6 3 S
OA vuông tại A , ta có:  tan SOA = = = ⇒  SOA = 30° OA a 2 3 2
Vậy goc phẳng nhị diện [S, BD, A] bằng 30°. Câu 20: Chọn A. 46 OC  ⊥ BD Ta có:
OC ⊥ (SBD) ⇒ OC SD ( ) 1 OC   ⊥ SO
Trong mặt phẳng (SBD) , từ O kẻ OH SD tại H (2) Từ ( )
1 và (2) ⇒ SD ⊥ (COH ) ⇒ SD CH . (
SBD) ∩(SCD) = SD Khi đó: OH  ⊥ SD ⇒ [B SD C] =  , , OHC = ϕ CH SD  Xét OHC
vuông tại H , ta có: ϕ =  tan tan OC OHC = = 2 . OH 47 Chương VIII QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Bài 6
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1:
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng
a; SA vuông góc với đáy và SA = a 3 . Tính côsin góc giữa SB AC.
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, có SA vuông góc ( ABCD).
Gọi H K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh SB và . SD
Chứng minh rằng HK ⊥ (SAC).
Bài 3: Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ .′
a) Chứng minh AC′ ⊥ ( ABD).
b) Chứng minh AC′ ⊥ (CB D ′ ′).
Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB = a, AD = a 2,SA = a SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M là trung điểm của AD.
Chứng minh (SAC) ⊥ (SMB) .
Bài 5: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,
SA ⊥ (ABCD) và SA = .
a Góc giữa đường thẳng SB và (SAC) là
Bài 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B,SA = a
SA ⊥ ( ABC), AB = BC = .
a Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC).
Bài 7: Cho hình lăng trụ ABC .
D A'B'C 'D' có đáy là hình chữ nhật với
AD = a 3 . Tam giác A' AC vuông cân tại A’ và thuộc mặt phẳng vuông
góc với đáy. Biết rằng A' A = a 2 . Tính khoảng cách từ D’ đến mặt phẳng ( A' ACC').
Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD có mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, ABCD là hình chữ nhật với
AB = a, BC = 2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD .
Bài 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a , AD = 2a .
Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc 5
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 45° . Tính thể tích của
khối chóp S.ABCD .
Bài 10: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi G
trọng tâm tam giác ABC, góc giữa SG và mặt phẳng (SBC) là 30° . Tính
thể tích khối chóp S.ABC .
Bài 11: Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ đây là tam giác ABC vuông tại A,
AB = a, BC = a 3 , hình chiếu vuông góc của B′ trên mặt phẳng ( ABC)
trùng với chân đường cao H kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC, góc tạo bởi
AB′ với ( ABC) bằng 60° . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ .
Bài 12: Cho hình vuông ABCD cạnh a , gọi I, J,K lần lượt là trung điểm
các đoạn thẳng AB , BC , CD . Trên đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD) tại điểm I lấy điểm S , sao cho tam giác SAB đều.
a) Chứng minh mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và tam giác SBC vuông.
b) Chứng minh đường thẳng DJ vuông góc với mặt phẳng (SIC) .
c) Xác định và tính góc giữa đường thẳng SD với mặt phẳng (SAB) .
d) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SC theo a .
Bài 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABC) và AB = a 2 , SA = a . Gọi H là trung điểm cạnh BC.
a) Chứng minh BC ⊥ (SAH ) .
b) Gọi I là chân đường cao vẽ từ A của tam giác SAH. Chứng minh:
( AIC) ⊥ (SBC).
c) Xác định và tính tan của góc giữa đường thẳng BI và mặt phẳng ( ABC) .
Bài 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , tâm
O . Hình chiếu vuông góc của S lên ( ABCD) là trung điểm I của đoạn
OB SB = a . Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho 1 AM = AD 4
a) Chứng minh (SAC) ⊥ (SBD) và (SIM ) ⊥ (SAD).
b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) .
c) Gọi G là trọng tâm ABO
. Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SAD) . 6
Bài 15 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) . Biết
AB = 3a , AD = a , SA = 2a .
a) Chứng minh CD ⊥ (SAD) .
b) Vẽ AM BD tại M . Chứng minh BD ⊥ (SAM ) .
c) Tính số đo góc giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (SAM ) .
d) Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) .
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng đáy là ? A) SCA B) SAC C) ASC D) SCB
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữa nhật ABCD ; SA vuông
góc với mặt đáy. Chọn khẳng định đúng:
A) SA SB .
B) SD BD .
C) SA BC .
D) AC BD .
Câu 3: Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M
là trung điểm của AB và α là góc tạo bởi đường thẳng MC′ và mặt phẳng
( ABC) . Khi đó tanα . A) 2 7 . B) 3 . C) 3 . D) 2 3 . 7 2 7 3
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SAvuông
góc với mặt phẳng đáy( ABCD) khẳng định nào dưới đây là đúng.
A) (SAD) ⊥ ( ABCD) .
B) (SAB) ⊥ (SCD) .
C) (SCD) ⊥ (SBC) .
D) (SAC) ⊥ (SBD) .
Câu 5: Cho hình lập phương ABC . D A B C’ ’
D . Mặt phẳng ( ACC 'A') vuông góc với?
A) ( ABCD) .
B) (CDD'C ') . C) (BDC ') .
D) ( A'BD) .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SO
vuông góc với đáy. Xác định góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) A) SBA . B) SCO . C)
SHO với H là trung điểm BC . D)
SHO với H thuộc BC .
Câu 7: Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là? 7
A) Khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc đường thẳng này tới mặt phẳng kia.
B) Khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng này tới một điểm thuộc mặt phẳng kia.
C) Khoảng cách giữa đường thẳng này với một đường thẳng song song thuộc mặt phẳng kia.
D) Khoảng cách giữa đường thẳng này với một đường thẳng thuộc mặt phẳng kia.
Câu 8: Cho chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại BAB = 2BC = 2a . Biết
SA ⊥ (ABC) . Tính d( ;( B SAC )) : A) 2a B) a C) 2 a a D) 5 2
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh, SA vuông góc
với mặt đáy (ABCD).Khoảng cách giữa SB CD ? A) SB . B) AD . C) BD . D) SD .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,  0
ABC = 30 , tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng? A) a 39 . B) a 39 . C) a 13 . D) a 13 . 26 13 13 26
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có
BC = a ; mặt bên (SAC) vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo
với mặt đáy một góc 45° . Thể tích khối chóp SABC là? 3 3 3 3 A) a . B) a . C) 6a . D) 6a . 12 2 3 2
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B,
AB = BC = a , AD = 2a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABCD) trùng
với trung điểm cạnh AB. Biết rằng SC = a 5 . Tính theo a thể tích V của
khối chóp S.ABCD ? 3 3 3 3 A) a 5 . B) a 15 . C) a 15 . D) 2a 5 . 4 3 4 3
Câu 13: Chóp tam giác đều SA = a, AB = .
b có đáy là tam giác đều cạnh bằng
a, các cạnh bên tạo với đáy một góc 60° . Thể tích của khối chóp là? 8 3 3 3 3 A) a 3 . B) a 3 . C) 3a 3 . D) a 3 . 12 4 4 6
Câu 14: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có AC = 4 3 . Thể tích khối lập phương ABC . D AB CD ′ ′ ? A) 2 3. B) 4 3. C) 64 . D)125 .
Câu 15: Một tấm bìa hình vuông có cạnh 50cm. Người ta cắt bỏ đi ở một góc
tấm bìa hình vuông cạnh 16cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nahat
không có nắp. Thể tích khối hộp chữ nhật là? A) 3 5184 cm . B) 3 8704 cm . C) 3 4680 cm . D) 3 18496 cm .
C. HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1 :
Gọi I là trung điểm của SD
OI là đường trung bình của SBD . Suy ra OI  / /SB  2 2 2 2  SB SA + AB 3a + a OI  = = = = a  2 2 2
OI SB ⇒ (SB AC)  = (OI AC)  =  / / , , AOI 2 2 2 2 Ta có SD SA + AD 3a + a AI = = = = a 2 2 2
AI = OI A
OI cân tại I.
Gọi H là trung điểm của OA IH OA OA AC a 2 OH = = = 2 4 4 a 2 Xét OHI ∆ có  OH 4 2 cos HOI = = = OI a 4 9 Vậy (SB AC)  =  2 cos , cos HOI = . 4 Bài 2: 2 Ta có 2 = . SH SA SA SH SB ⇒ = ( ) 1 . 2 SB SB Xét SAD vuông tại ,
A đường cao AK. 2 Ta có 2 = . SK SA SA SK SD ⇒ = (2). 2 SD SD 2 2 2
SB = SA + AB  Mà 2 2 2
SD = SA + AD SB = SD (3). AB = AD  Từ ( )
1 ,(2) và (3) suy ra SH SK = ⇒ HK //B . D SB SD
Lại có BD AC (tính chất hình thoi)
SA ⊥ ( ABCD), BD ⊂ ( ABCD) ⇒ BD S . A
Suy ra BD ⊥ (SAC) mà HK //BD nên HK ⊥ (SAC). Bài 3: 10
a) Gọi O, I lần lượt là tâm của các hình vuông ABCD, AAB′ . B BD AC Ta có 
BD ⊥ ( ACC A
′ ′) ⇒ BD AC′( ) 1 . BD AA
BA′ ⊥ AB′ 
BA′ ⊥ ( AB CD
′ ) ⇒ BA′ ⊥ AC′(2). BA′ ⊥ B C ′ ′ Từ ( )
1 và (2) , ta có AC′ ⊥ ( ABD). BD//B D ′ ′ BD//(CB D ′ ′) b) Ta có  ⇒ 
⇒ ( ABD) // (CB D ′ ′) AB CD′ AB  (CB D ′ ′) . // //
AC′ ⊥ ( ABD) nên AC′ ⊥ (CB D ′ ′). Bài 4
Gọi I là giao điểm của ACMB. 11
Ta có MA = MD AD // BC nên áp dụng định lý Talet, suy ra 1 AI = IC. 2 2 2 2 2 2 2 1 2 = + = 3 , a AC AD DC a AI = AC = . 9 3 2   2   2 1 2 1 a 2 2 a MI = MB =   + a  = . 9 9  2    6     2 2 2   Từ đó suy ra 2 2 a a a 2 2 AI + MI = + =   = MA . 3 6  2    Vậy A
MI là tam giác vuông tại I. Suy ra MB AC (1)
Mặt khác SA ⊥ ( ABCD) ⇒ SA M . B (2)
Từ (1), (2) suy ra MB ⊥ (SAC).
Do MB ⊂ (SMB) nên (SMB) ⊥ (SAC). Bài 5 :
Gọi I là tâm của hình vuông của ABCD.
ABCD là hình vuông nên BD AC.
Mặt khác vì SA ⊥ ( ABCD) nên SA B . D
Suy ra BD ⊥ (SAC) do đó góc giữa đường thẳng SB và (SAC) là góc  BSI. Ta có a 2
SB = a 2; BI = 2 ⇒  BI 1 = = ⇒  sin BSI BSI = 30o. SB 2 Bài 6 12
Ta có (SAC) ∩(SBC) = SC.
Gọi F là trung điểm AC thì BF ⊥ (SAC).
Dựng BK SC tại K SC ⊥ (BKF ) ⇒ ((SAC) (SBC))  = (KB KF)  =  , , BKF. a 2 .a Dễ thấy FK SA FC.SA 2 a CFK CSA ⇒ = ⇒ FK = = = . FC SC SC a 3 6 a 2
BFK vuông tại F có  FB 2 = = = ⇒  tan BKF 3 BKF = 60o. FK a 6
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 60°. Bài 7:
Trong ( A' AC) , kẻ A'I AC.
Vì ( A' AC) ⊥ ( ABCD) và ( A' AC) ∩( ABCD) = AC nên A'I ⊥ ( ABCD).
DD ' ⁄⁄AA' nên DD ' ⁄⁄ ( A' ACC ') ⇒ d (D',( A' AC)) = d (D,( A' AC)) 13 Kẻ DH AC.
Ta có AC = A' A 2 = 2a CD = . a
Suy ra d (D ( A AC)) a 3 , ' = DH = . 2 Bài 8 :
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD, H là trung điểm AB.
Do (SAB) ⊥ ( ABCD) và SH AB nên SH ⊥ ( ABCD).
Gọi I là giao điểm của HD và AC ID = 2IH.
Gọi G là trọng tâm SA . B
Suy ra IG⁄⁄SD SD⁄⁄ ( AGC). ⇒ d (S ;
D AC) = d (S ;
D ( AGC)) = d ( ;
D ( AGC)) = 2d (H;( AGC)).
Dựng HK AC AC ⊥ (GHK ).
Dựng HP GK HP ⊥ (GAC).
Suy ra d (H;(GAC)) = . HP Ta có AB a BC a 3 1 a 3 AH = = ; HO = = a;SH = ⇒ HG = SH = . 2 2 2 2 3 6
Xét tam giác GHK vuông tại H: 14 1 1 1 1 1 1 17 = + = + + = . 2 2 2 2 2 2 2 HP HK HG HA HO HG a Suy ra 17a HP = . 17 Vậy ( ) 17 ; a d SD AC = . 17 Bài 9: Ta có: 2 S = AB AD = a . ABCD . 2
Gọi M là trung điểm của AB, khi đó
SM AB SM ⊥ ( ABCD) .
Do đó SC ( ABCD)  ( )=  (SC MC) =  , , SCM = 45° . 2 Khi đó 2 a a 17
SM = MC = 4a + = . 4 2 3 Vậy 1 1 a 17 2 a 17 V = SM S = a = S ABCD . ABCD . .2 . 3 3 2 3 Bài 10 : 15 2
Tam giác ABC đều cạnh a nên a 3 S = . ABC 4
Hạ GH SM (H SM ) ⇒ GH ⊥ (SBC) ⇒ SG (SBC)  ( )=  , GSM = 30° . =  1 1 a 3 .cot = . .cot 30° = . . 3 a SG GM GSM AM = 3 3 2 2 2 3 Vậy 1 1 a 3 a a 3 V = S SG = = . S ABC . ABC. . . . 3 3 4 2 24 Bài 11 2 1 1 a 2 S = = = ∆ AB AC a a ABC . . 2 . 2 2 2 Ta có B H ′ ⊥ ( ABC)
⇒ ( AB′ ( ABC))  =  , B AH = 60°
Xét tam giác ABC vuông tại AA . B AC . a a 2 a 6 AH = = = . BC a 3 3 16
Xét tam giác AHB′ vuông tại H có ′ =  a 6 B H AH.tan B AH = .tan 60° = a 2 . 3 2 Vậy a 2 3 V = ′ = = ′ ′ ′ S B H a a ABC A B C ABC . . 2 . 2 Bài 12: S M A D K I B J C
a) SI ⊥ ( ABCD) (gt)
⇒ (SAB) ⊥ ( ABCD) BC AB Ta có  BC SI  (SI ⊥  ( ABCD))
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC SB S
BC suy ra vuông tại B b) ∆ = ∆ ⇒  =  BCI CDJ BCI CDJ  +  0 = ⇒  +  0 BCI DCI 90
CDJ DCI = 90 ⇒ DJ CI DJ CI  (gt)  DJ SI  (SI ⊥  ( ABCD))
DJ ⊥ (SCI ) c) 17 AD AB  ⇒ ⊥ AD SI  (SI ⊥ 
( ABCD)) AD (SAB)
SA là hình chiếu của SD lên mặt phẳng (SAB) ⇒  =  =  0
(SD,(SAB)) (SD, ) SA DSA < 90
SA = AD = a, SA AD nên S
AD vuông cân tại A . Vậy (SD (SAB))  =  0 , DSA = 45
d) AB / /CD AB / /(SCD) ⇒ d ( AB, SC) = d ( AB,(SCD)) = d (I,(SCD))
CD IK (IK / / AD,CD AD)⇒ ⊥
CD SI (SI ⊥ ( ABCD)) CD (SIK) 
CD IM (CD ⊥ (SIK ))⇒ IM ⊥ (SCD) ⇒ d(I,(SCD)) = IM SK IM  1 1 1 a 21 SIK : = + ⇒ IM = 2 2 2 IM IK IS 7
Vậy d ( AB SC) a 21 , = 7 Bài 13:
a) Tam giác ABC vuông cân tại A có AH là trung tuyến cũng là đường cao ⇒ BC AH 18 BC AH   ⇒ ⊥
BC SA SA ⊥ ( ABC) BC ⊂ ( ABC) BC (SAH ) ( , 
AI AH (gt)  b) Ta có: 
 ⇒ AI SBC
AI BC (BC ⊥ (SAH ), AI ⊂ (SAH ) ( ) 
AI ⊂ ( AIC) ⇒ ( AIC) ⊥ (SBC)
c) Tam giác ABC vuông cân tại A, có AB = a 2 ⇒ BC = 2a AH = a
Tam giác SAH có: SA = AH = a S
AH vuông cân tại A
⇒ I là trung điểm của SH
Gọi K là trung điểm của AH ⇒ IK là đường trung bình của tam giác SAH ⇒ IK / /SA
IK ⊥ ( ABC)
⇒ K là hình chiếu của I lên (ABC)
⇒ BK là hình chiếu của BI lên (ABC)
⇒ (BI ( ABC)) = (BI BK ) =  , , IBK AH a KH = = 2 2 BC 2 a a BH = = a 2 2 2 5 BK BH KH a   ⇒ = + = + = 2  2    2 SA a IK = = ⇒  IK 5 tan IBK = = 2 2 BK 5 Bài 14: 19 AC BD a) Ta có:  AC SI  (SI ⊥  ( ABCD))
AC ⊥ (SBD) ⇒ (SAC) ⊥ (SBD) IM AD  ( //
IM AB, AB AD) Ta có:  SI AD  (SI ⊥  ( ABCD))
AD ⊥ (SIM ) ⇒ (SAD) ⊥ (SIM )
b) Ta có IC là hình chiếu của SC lên ( ABCD) ⇒(SC ( ABCD))  = (SC IC)  , , 1 1 a 2
IB = BD = .2a 2 = . 4 4 2 2   2 2 2 a 2 SI a 2
= SB BI = a −    = 2    2 2  a
IC = OI + OC =   +   (a )2 2 2 2 a 10 2 = . 2 2   Xét S SIIC ta có  5 tan SCI = = 0,25đ ⇒  o SCI ≈ 24 . IC 5 c) Trong S
IM , gọi IH là đường cao. (SIM ) ⊥ (SAD)  
* Ta có: (SIM ) ∩(SAD) = SM  ⇒ IH ⊥ (SAD) ⇒ d I,
 (SAD) = IH
IH SM ; IH (SIM ) ⊥ ⊂  d G,  (SAD) * Ta có:  GA 2 2 2 = = ⇒ d G,
 (SAD) = .d I, 
 (SAD) = IH d I,   (SAD) IA 3  3 3 * Ta có: IM MD 3 = = 3 3 ⇒ = .2 a IM a = AB AD 4 4 2 * Xét S 1 1 1 2 4 22 3a 22 ∆ IM , ta có: = + = + = ⇒ IH = 2 2 2 2 2 2 IH SI IM a 9a 9a 22 ⇒ d G  (SAD) 2 3a 22 a 22 ,  = . =  3 22 11 Bài 15: 20 CD AD a)  ⇒ CD ⊥ ( D SA ) CD  ⊥ SABD AM b) 
BD ⊥ (SAM ) BD SA
c) Hình chiếu của A lên (SAM ) là A
Hình chiếu của D lên (SAM ) là M (do BD ⊥ (SAM ) tại M )
⇒ Hình chiếu của AD lên (SAM ) là AM
⇒ ( AD (SAM )) = ( AD AM ) =  , , MAD . A . B AD 3 10 AM = = a 2 2 AB + AD 10  AM 3 10  cos MAD MAD 18,43° = = ⇒ ≈ AD 10
d) O = AC BD
d (C,(SBD))
CA∩(SBD) = O CO ⇒ = =
d ( A (SBD)) 1 , AO
d (C,(SBD)) = d ( , A (SBD)) 21
Vẽ AH SM tại H . AH SM  AH BD Tr  (SBD) ong :
SM BD = M
AH ⊥ (SBD) tại H d ( ,
A (SBD)) = AH . S . A AM 6 AH = = a 2 2 SA + AM 7
Vậy d (C (SBD)) = d ( A (SBD)) 6 , , = AH = a 7
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1.A 2.C 3.D 4.A 5.B 6.C 7.A 8.A 9.B 10.B 11.A 12.C 13.A 14.C 15.A
Câu 1: Chọn A.
Ta có AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng đáy nên góc tạo
bởi giữa SC và mặt phẳng đáy là α = (SC AC)  =  , SCA
Câu 2: Chọn C. Do SA ⊥ ( ABCD) ⇒ SA BC nên chọn. Câu 3: Chọn D. A' C' B' A C M B
Do CC′ ⊥ ( ABC) nên suy ra MC là hình chiếu của MC′ lên ( ABC) . Khi đó:
(MCABC) = (MCMC) =  ; ; C MC ′ = α . ′
Xét tam giác MCC′ vuông tại C có: CC a 2 3 tanα = = = . CM a 3 3 2 22
SA ⊥ ( ABCD) Câu 4: ChọnA.
 ⇒ (SAD) ⊥ ( ABCD) .
SA ⊂ (SAD) 
Câu 5: ChọnB. ( ACC A
′ ′) không vuông góc với (CDD'C ')
Câu 6: Chọn C. góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) là 
SHO với H là trung điểm BC
Câu 7: Chọn A. Định nghĩa.
Câu 8: Chọn A. Dựng BH AC BH SA BH ⊥ (SAC) B . A BC 2 . a a 2aBH = d( ; B (SAC)) = = = 2 2 2 2 BA + BC 4a + a 5
Câu 9: Chọn B. Ta có d ( ;
SB CD) = d (C ;
D (SAB)) = d ( ;
D (SAB)) = DA Câu 10: Chọn B.
Gọi H là trung điểm của BC (
SBC) ⊥ ( ABC)  Vì (
SBC) ∩ ( ABC) = BC SH ⊥ ( ABC) (  SBC  ) ⊃ SH BC
d (C,(SAB)) Vì ∩ ( ) CB CH SAB = B ⇒ = =
d (H (SAB)) 2 , HB
d (C,(SAB)) = 2d (H,(SAB))
Gọi E là trung điểm của AB HE / / AC HE AB
Trong (SHE) , kẻ HK SE,(K SE) (1) 23 AB HE Vì 
AB ⊥ (SHE) HK⊂(SHE)
→ AB HK (2) AB SH
Từ (1) và (2) ⇒ HK ⊥ (SAB) ⇒ d (H,(SAB)) = HK a 3 SH = Ta có:  2    AC BC.sin ABC a HE = = =  2 2 4 Xét SH.HE a 39 S
HE vuông tại H có đường cao HK , ta có HK = = . 2 2 SH + HE 26
Vậy d (C (SAB)) = d (H (SAB)) a 39 , 2 , = 2HK = . 13
Câu 11: Chọn A. Thể tích khối chóp
Câu 12: Chọn C.
Thể tích khối chóp
Câu 13: Chọn A. Thể tích khối chóp Câu 14: Chọn C.
Đặt AB = x AC = x 2. A
∆ ′AC vuông tại A có 2 2 2 2
AC = AA + AC = 2x + x = x 3;
AC = 4 3 ⇒ x 3 = 4 3 ⇒ x = 4. Vậy 3 V = = . ABCD A BCD ′ ′ 4 64 . Câu 15: Chọn A. 24
AA′ = BB′ = CC′ = DD′ =16cm nên ABCD là hình vuông có
AB = 50 − 2.16 =18(cm). V = = = ′ ′ ′ ′ AB AC AD cm . ABCD A B C D . . 18.18.16 5184( 3 . ) 25
Document Outline

  • Bài 1. HAI ĐT VG - 24T
  • Bài 2. ĐT VG MP - 22T
  • Bài 3. HAI MP VG - 28T
  • Bài 4. KHOẢNG CÁCH - 42T
  • Bài 5. GÓC NHỊ DIỆN - 42T
  • Bài 6. ÔN TẬP CHƯƠNG 8- 21T