Tài liệu tham khảo luật doanh nghiệp | Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, doanh nghiệp nhà nước bao gồm. Theo quy định của Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, doanh ng hiệp được định nghĩa như thế nào. Môṭ doanh nghiêp̣ không bắt buôc̣ phải có. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46663874
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TRẮC NGHIỆM LUẬT DOANH NGHIỆP
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
KHÁI QUÁT VỀ DOANH NGHIỆP
Câu 1: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, doanh nghiệp nhà
c bao gồm:
a. Các doanh nghiệp do N ớc nắm gi 100% vốn điều lệ.
b. Các doanh nghiệp do Nhà ớc nắm gi trên 50% vốn điều lệ, tổng
số cổ phần quyền biểu quyết trong doanh nghip.
c. Các doanh nghiệp được thành lập hoc đăng thành lập theo pháp lut
Việt Nam tr sở chính tại Việt Nam. d. A C
Câu 2: Theo quy định của Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, doanh ng
hiệp được định nghĩa như thế nào?
a. Doanh nghiệp tổ chức kinh tế được thành lập hoặc đăng thành
lập t heo quy định của pháp luật nhằm mục đích lợi nhuận.
b. Doanh nghiệp tổ chức tên riêng, vốn, người quản lý, thành
lậ p theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh.
c. Doanh nghiệp tổ chức được thành lập theo pháp lut về doanh
nghiệp nhằm mục đích sản xut, đầu tư, kinh doanh.
d. Doanh nghiệp tổ chức tên riêng, tài sản, tr sở giao
dịch, được thành lập hoặc đăng thành lập theo quy định của pháp
luật n hằm mục đích kinh doanh.
Câu 3: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14,
rong quản nhà ớc về doanh nghip:
a. Cấp hoặc từ chối cấp Giấy chng nhận đăng doanh nghiệp, yêu cầu n
ời thành lập doanh nghiệp nộp thêm giấy tờ khác trái với quy định
pháp l uật
b. Gây chậm trễ, phiền hà, cản trở, sách nhiễu người thành lập doanh nghi
ệp hot động kinh doanh của doanh nghiệp
c. Ngăn cản ch sở hữu, thành viên, cổ đông của doanh nghiệp thc hiện q
uyn, nghĩa vụ theo quy định của pháp luật Điều lệ công ty
d. Tất cả các phương án trên
hành vi bị nghiêm cấm t
lOMoARcPSD| 46663874
Câu 4: Theo quy định của Lut Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, tổ chc, c á
nhân nào ới đây thành lập quản doanh nghiệp ti
Việt Nam:
a. Cán bộ lãnh đạo, quản trong c doanh nghip;
b. Cán bộ, công chc, viên chức theo quy định của Luật Cán bộ, ng
chức Luật Viên chức;
c. quan, quân nhân chuyên nghip, công nhân, viên chc trong các q
uan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam, Công an nhân dân Việt Na m
được cử làm đại diện theo ủy quyền đ quản phần vốn góp của Nhà n ước
tại doanh nghip;
d. Tất cả các phương án trên
Câu 5: Luật Doanh nghiệp s 59/2020/QH14
sau đây:
a. Doanh nghiệp nhà c, hợp tác xã, doanh nghiệp vốn
đầu c ngoài, doanh nghiệp hội, doanh nghiệp nhân;
b. Các loại hình doanh nghiệp thuộc khu vực tư, bao gồm doanh nghiệp
tro ng ngoài c;
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phn, công ty hợp danh
v à doanh nghiệp nhân, nhóm công ty; d. Không phương án nào đúng
Câu 6: Mô doanh nghiêp
không bắt buôc phải có:
a. Tên riêng của doanh nghiệp
b. Tr sở của doanh nghiệp
c. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
d. Giấy chng nhận đăng doanh nghiệp
Câu 7: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, một trong các
:
a. Ngành, ngh đăng kinh doanh không bị cấm đầu kinh doanh;
b. Doanh nghiệp phải tên tiếng Việt tiếng Anh;
c. đơn xin cấp giấy chng nhận đăng doanh nghip;
d. Tất cả các phương án trên
không
quyền
điều
chnh
các
ng
doa
nh
nghiệp
nào
điều
kiện
để
doanh
nghiệp
được
cấp
Giấy
chng
nhận
đăng
doanh
nghiệp
lOMoARcPSD| 46663874
Câu 8. Theo Luật Doanh nghiệp năm 2020 thì :
a. Tổ chức tên riêng, tài sản tách bch với ch sở hữu, tr sở
giao dịch, được thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh
doan h
b. Tổ chức tên riêng, tài sản riêng, tr sở giao dịch văn
phòng đ ại din, được thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích
kinh do anh
c. Tổ chức tài sản, tr sở giao dịch, tên riêng được thành
lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh
d. Tổ chức tên riêng, tài sản, tr sở giao dịch, cách pháp
nhâ n, được thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh
doanh
Câu 9. Theo quy định của pháp lut doanh nghip,
sau đây:
a. Mở mô hoăc nhiều chi nhánh n phòng đại diê không hạn chế
về số ng.
b. Thuê ớn lao g với số ng tối đa theo quy định của pháp lu đô
ật lao động.
c. Ch tối đa hai người đại diê theo pháp luâ
d. Xuất khẩu theo quyết định của quan N ớc thẩm quyền
Câu 10. Khng định nào sau đây sai v đăng doanh nghiệp?
a. Khi thay đổi về nội dung ngành,nghề kinh doanh thì doanh nghiệp phi
th ông báo với quan đăng kinh doanh
b. Khi thay đổi nội dung Giấy chng nhận đăng doanh nghiệp thì doanh
nghiệp phải đăng với quan đăng kinh doanh
c. Trước sau khi được cấp Giấy chng nhận đăng doanh
nghip, doanh nghiệp phải thông báo công khai.
d. Giấy chứng nhận đăng doanh nghiệp được cấp cho doanh nghiệp
khi đủ c điều kiện theo quy định pháp lut.
Câu 11. Đối ng quyền thành lâp
doanh nghiêp
là:
doanh nghiệp
doanh nghiêp
quyền
lOMoARcPSD| 46663874
a. Ch nhân, tổ chức mang quốc tịch Viê Nam
b. Mọi nhân, tổ chức không phân biệt quốc tịch
c. nhân năng lực hành vi dân sự, tổ chức cách pháp nhân.
d. Mọi nhân, t chức không thuộc các trường hợp bị cấm thành lập
doanh nghiệp theo quy định của pháp lut.
DOANH NGHIỆP NHÂN
Câu 1. Các khoản nợ phát sinh trong thời gian trước ngày chuyển giao doa
nh nghiệp nhân từ người bán sang người mua doanh nghiêp
nhân
do ?
a. Do người mua người bán DNTN tha thuâ trong Hợp đồng mua bán
DNTN
b. Người mua người bán DNTN cùng liên đới chịu trách nhiê
c. Ch sở hữu mới người mua doanh nghiêp
nhân
d.
Ch doanh
nhân người bán doanh DNTN nếu k nghiêp
nghiêp
hông thỏa thuận khác
Câu 2. Nhận định nào sau đây sai về doanh nghiệp nhân:
a. Doanh nghiệp nhân không đưc phát hành cổ phn.
b. Ch doanh nghiệp nhân không được đồng thời thành viên hợp dan h
trong công ty hợp danh
c. Ch doanh nghiệp nhân nghĩa vụ đăng chính xác tổng số vốn đầ
u
ai chịu trách nhiê thanh toán cho ch nợ
lOMoARcPSD| 46663874
d. Khi giảm vốn đầu đã đăng ký, ch doanh nghiệp nhân phải đă
ng với quan đăng kinh doanh
Câu 3.
là:
a. Số vốn đầu của doanh nghiêp
nhân
b. Số vốn đầu ban đầu của ch doanh nghiệp nhân
c. Doanh nghiêp
nhân không vốn điều
d. Số vốn ban đầu do ch doanh nghiệp nhân đăng
Câu 4. A ch doanh nghiêp
nhân (DNTN) Lan & Đip. A hợp đồng c
ho B thuê doanh nghiêp
nhân. Theo Luâ Doanh nghiêp
2020, A phải th
c hiê th tục để viêc cho thuê DNTN này đúng theo quy định của phá
p lut?
a. Đăng báo để thông báo công khai về viêc cho thuê DNTN
b. Lập hồ điều chnh giấy chng nhận đăng kinh doanh cho DNTN
c. Thông báo bằng văn bản đến quan đăng kinh doanh trong vòng 0 3
ngày làm việc trước ngày cho thuê DNTN.
d. Thông báo bằng văn bản đến quan đăng kinh doanh, quan
thuế
trong
ệu
lực.
Câu 5. Nhận định nào sau đây đúng về doanh nghiệp nhân?
a. Người bán doanh nghiệp nhân phải đăng thay đổi ch doanh nghi
p nhân theo quy định pháp luật
b. Ch DNTN không phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghi
ệp phát sinh trong thời gian trước sau ngày chuyển giao doanh nghiệp
Vốn
điều
lệ
doanh
nghiêp
nhân
vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày hợp đồng cho thuê hi
lOMoARcPSD| 46663874
c. Ch doanh nghiệp nhân không chịu trách nhiệm trước pháp luật trong
thời hạn cho thuê DNTN nếu tha thuận với người thuê.
d. Trong thi hạn cho thuê DNTN,
ước Tòa án trong các tranh chấp liên quan đến doanh nghiệp
Câu 6. Theo Luật Doanh nghiệp năm 2020,
q uyền nào sau đây?
a. Thuê một nhân khác làm giám đốc quản Giám đốc quản ng
ười đại diê theo pháp luâ cho doanh nghiêp
b. Nhân danh ch DNTN góp vốn vào công ty hợp danh với cách thành v
iên hợp danh
c. Nhân danh nhân góp vốn vào công ty hợp danh với cách thàn
h viên góp vốn
d. Thành lâp
hộ kinh doanh khác
Câu
7. :
a. Góp vốn vào công ty hợp danh với
cách thành viên góp vốn
b. Thuê người khác làm Giám đốc Giám đốc người đại diê theo pháp
luâ cho doanh nghiêp
c. Thành lâp
doanh nghiêp
nhân khác
d. Quyết định việc sử dng lợi nhuận sau khi đã nộp thuế
Câu 8: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14,
nào ới đây:
a. Do một nhân làm ch tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản ca
mình về mọi hoạt đng của doanh nghiệp.
b. Không được phát hành bất k loại chng khoán nào
c. Mỗi nhân ch được quyền thành lập một doanh nghiệp nhân; không
được đồng thi ch hộ kinh doanh, thành viên hợp danh của công ty
hợp danh.
ch DNTN nguyên đơn,
bị đơn tr
ch
doanh
nghiêp
nhân
Ch
doanh
nghiêp
nhân
quyền
doanh nghiệp nhân c
ó đặc điểm
lOMoARcPSD| 46663874
d. Tất cả các phương án trên
CÔNG TY HỢP DANH
Câu 1. Trong công ty hợp danh,
nào ới đây?
a. Phải thực hiện nghĩa vụ như cam kết
b. Phải nhân
c. Chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình về các nghĩa vụ công ty
d. quyền quản công ty
Câu 2. Trong hoạt động kinh doanh,
là:
a. Theo quy định của Luật Doanh nghiệp
b. Theo quy định của Điều lệ công ty
c. Theo quyết định của quan đăng kinh doanh
d. Theo quyết định của Hội đồng thành viên công ty
Câu 3. Đáp án nào đúng với công ty hợp danh?
a. Thành viên góp vốn được chia lợi tương ng với tỷ lệ góp vốn hoặc
theo tha thuận quy định tại Điều lệ công ty;
b. Công ty hợp danh cách pháp nhân k từ khi nộp hồ đăng
thà nh lập doanh nghiệp;
c. Công ty hợp danh không thành viên góp vốn thì vốn điều lệ
do các thành viên hợp danh đã góp hoặc cam kết góp vốn khi thành lập
c ông ty.
d. Thành viên hợp danh được sử dụng tài sản của công ty để phục v lợi
íc h của nhân khác nếu được các thành viên còn lại chấp thuận
thành viên hợp danh ging với thành viên
góp vốn điểm
người quyền đại diện theo pháp l
uật của công ty hợp danh
lOMoARcPSD| 46663874
Câu 4. Theo Luâ Doanh nghiêp
năm 2020, đối ợng nào sau đây quyề ?
a. nhân thành viên của công ty
trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên tr lên;
b. Hộ kinh doanh
c. Ch tịch Hội đồng thành viên của công ty hợp danh khác
d. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp nhân
Câu 5. Theo Luật Doanh nghiệp năm 2020, nhận định nào sau đây không
đúng về thành viên hợp danh?
a. Được quyền tự do chuyển nhưng một phần hoặc toàn bộ phần
vố n góp của mình tại công ty cho người khác -> không được tự do
chuyển nhưng
b. Không được làm ch doanh nghiệp nhân hoặc thành viên hợp
danh c ủa công ty hợp danh khác, tr trường hợp được s nhất trí của c
thành v
iên hợp danh còn lại;
c. Không được sử dụng tài sản của công ty để lợi hoặc phục vụ lợi ích
c ủa tổ chức nhân khác;
d. quyền triệu tập họp Hội đồng thành viên, nếu Ch tịch Hội đồng
thàn h viên không triệu tập họp theo yêu cầu của mình.
Câu 6. Trong công ty hợp danh, thành viên hợp danh khác thành viên góp
vốn các điểm nào ới đây?
a. Bị hạn chế chuyển nhưng phần vốn góp trong công ty
b. Phải chuyển quyền sở hữu đối với tài sản góp vốn vào công ty
c. th bị khai tr ra khi công ty khi không góp vốn như cam kết
n thành lập công ty hợp danh
lOMoARcPSD| 46663874
d. Được cấp giấy chng nhận phần vốn góp vào công ty.
Câu
7.?
a. Tối đa 2 thành viên
b. Trên 2 thành viên
c. Tối thiểu 2 thành viên
d. Ít hơn 2 thành viên
Câu 8. Công ty hợp danh gồm các thành viên?
a. Nhiều thành viên góp vốn một thành viên hợp danh
b. Nhiều thành viên hợp danh một thành viên góp vốn
c. Tối thiểu hai thành viên hợp danh hai thành viên p vốn
d. Tối thiểu hai thành viên hợp danh, còn th thêm thành viên g
óp vốn
Câu 9. Trong t chức điều hành hoạt động kinh doanh hàng ngày, người đạ
là?
a. Các thành viên hợp danh thành viên góp vốn được ủy quyền
b. Các thành viên hợp danh theo thỏa thuận trong Điều lệ trong công t
y
c. Các thành viên hợp danh tỷ lệ vốn góp khác nhau
d. Ch tịch HĐTV và/hoặc (Tng) Giám đốc
Câu 10. Thành viên hợp danh :
a. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh khác
b. Làm ch doanh nghiệp nhân nếu được các thành viên hợp danh còn l
ại nhất trí
Công ty hp danh
bao nhiêu
thành viên ch sở hữu công ty
i diện theo pháp luật của Công ty hợp danh
không
được
lOMoARcPSD| 46663874
c. Nhân danh công ty tiến hành hoạt động kinh doanh các ngành, ngh kinh
doanh của công ty
d. T quyết định chuyển phần vốn góp của mình tại ng ty cho ngườ i
khác không cần sự chấp thuận của các thành viên hợp danh còn
lại
Câu 11. Nội dung nào sau đây
của công ty hợp danh?
a. Kh năng huy động vốn của công ty hợp danh bị hạn chế do công ty
hợp danh không tách bạch tài sản
b. Công ty hợp danh không được phát hành cổ phần nên kh năng huy
độn g vốn bị hạn chế
c. Kh năng huy động vốn của công ty hợp danh bị hạn chế do công ty
hợp danh loại nh doanh nghiệp tính đối nhân
d. Kh năng huy động vốn của công ty hợp danh rất hạn chế do công
ty hợp danh không được phát hành bất kỳ loại chng khoán nào
Câu 12. Công ty hợp danh ABC ba thành viên hợp danh A, B C. S
kiê nào sau đây s làm ?
a. C chuyển nhưng 1/2 phần
vốn góp của mình cho thư N
b. A không góp vốn như đã cam kết sau khi công ty đã yêu cầu lần th
nht.
c. B bị bệnh nặng
d. C tự nguyện rút vốn khỏi công ty hợp danh
Câu 13. Công ty hợp danh AB thành viên hợp danh A nhu cầu chuyể
n nhưng toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác đã được các
đúng theo quy định pháp luật về kh năng h
uy động vốn
chấm
dứt
cách
thành
viên
hợp
danh
lOMoARcPSD| 46663874
thành viên hợp danh còn lại chấp thuận. Nhận thấy đây hội đầu tt
nên Doanh nghiệp nhân Lan & Điệp muốn mua phần vốn góp đó.
a. Chdoanh nghiệp nhân Lan & Điệp phải làm thủ tục đăng lại doan
h nghiệp
b. Doanh nghiệp nhân Lan & Điệp được quyền mua phần vốn góp trong
công ty hợp danh AB sau khi đã được các thành viên hợp danh còn lại ch p
thuận.
c. Ch doanh nghiệp nhân Lan & Điệp th nhận chuyển nhưng
phần vốn góp đó để tr thành thành viên hợp danh trong công ty hợp danh
AB
d. Doanh nghiệp nhân Lan & Điệp không được quyn mua phần
vố n góp trong Công ty hợp danh AB.
Câu 14. Thành viên hợp danh được thực hiê quyền nào sau đây theo quy
định của Luâ Doanh nghiêp
2020?
a. Tự quyết định giảm vốn đầu xung thấp hơn vốn đầu đã đăng
b. Quyết định việc sử dụng lợi nhuận trước khi thực hiện nghĩa v thuế
c. Cho thuê công ty hợp danh
d. Làm người quản công ty
Câu 15. Điều luâ nào sau đây cho php Công ty hợp danh
v
ốn góp cho thành viên hợp danh?
a. Khoản 4 Điều 185 Doanh năm 2020
Luâ nghiêp
b. Điểm b Khoản 1 Điều 185 Luâ Doanh nghiêp
năm 2020
c. Điểm e Khoản 1 Điều 187 Luâ Doanh nghiêp
năm 2020
d. Khoản 6 Điều 185 Luâ Doanh nghiêp
năm 2020
hoàn
tr
phần
lOMoARcPSD| 46663874
Câu 16. Công ty hợp danh muốn tăng vốn điều lệ các thành viên hợp d
anh không góp thêm vốn, không tăng s ng thành viên hợp danh thà
nh viên góp vốn, hãy chọn phương án nào sau đây?
a. Tăng vốn góp của thành viên góp vốn theo tỷ lệ tương ng, nếu các
thành viên góp vốn đồng ý
b. Kết nạp thêm thành viên hợp danh
c. Kết nạp thêm thành viên góp vốn
d. Tăng vốn góp của thành viên hợp danh theo tỷ lệ tương ng, nếu các th
ành viên hợp danh đồng ý
Câu 17. Trong công ty hợp danh, vấn đề nào sau đây phải được tối thiểu 3/
4 tổng số thành viên hợp danh chấp thuận?
a. Các thành viên chuyển nhưng vốn góp tại công ty cho người khác
b. Chấp nhận các thành viên rút khi công ty
c. Tiếp nhận thành viên mới
d.
Câu 18. Nhận định nào sau đây sai về tài sản của công ty hợp danh :
a. Tài sản góp vốn của các thành viên đã được chuyển quyền s hữu cho c
ông ty
b. Tài sản thu được từ hoạt động kinh doanh do các thành viên góp v
ốn thực hiện nhân danh công ty-> hơpj danh thực hiện
c. Tài sản thu được từ hoạt động kinh doanh do các thành viên hợp danh n
hân danh nhân thực hiện
d. Tài sản tạo lập được mang tên công ty
Giải
th
công
ty
lOMoARcPSD| 46663874
Câu 19. Nội dung nào sau đây không đúng theo quy định pháp luật về kh
năng huy động vốn của ng ty hợp danh?
a. Công ty hợp danh không được phát hành bất kỳ loại trái phiếu cổ ph n
ph thông nào để huy động vốn
b.Công ty hợp danh không được phát hành bất kỳ loại trái phiếu nào để hu y
động vốn.
c.Công ty hợp danh ch th huy động thêm phần vốn góp từ các thành vi
ên hiện hữu, kết nạp thêm thành viên mới vay của các nhân, tổ chc
khác để huy động vốn
d.Công ty hợp danh ch th kết nạp thêm thành viên mới huy độ
ng thêm phần vốn góp từ các thành viên hiện hữu để huy động vốn Câu
20. Nhân định nào sau đây sai về công ty hợp danh?
a. Thành viên hợp danh nhân không bị cấm thành lập hoặc góp v
ốn vào doanh nghiệp
b. Thành viên hợp danh phải nhân
c. Thành viên góp vốn phải chịu trách nhiệm vể các khoản nợ của công ty tr
ong phạm vi số vốn đã góp vào công ty
d. Thành viên hợp danh không góp đủ đúng hạn số vốn đã cam kết th
bị khai tr khi công ty theo quyết định của Hội đồng thành viên..
Câu 21. Trong công ty hợp danh, thành viên hợp danh khác với thành viên
góp vốn nội dung nào ới đây liên quan đến vốn góp?
a. Bị hạn chế chuyển nhưng phần vốn góp trong công ty
b. Phải chuyển quyền sở hữu đối với tài sản góp vốn vào công ty
c. th bị khai tr ra khi công ty khi không thực hiện góp vốn như cam k
ết
lOMoARcPSD| 46663874
d. Được cấp giấy chng nhận phần vốn góp vào công ty Câu 22. Đối ng
quyền thành lâp
công ty hợp danh :
a. Ch nhân, tổ chức mang quốc tịch Viê Nam
b. Mọi nhân, tổ chức không phân biệt quốc tịch
c. nhân năng lực hành vi dân sự, tổ chức có tư cách pháp nhân.
d. Mọi nhân, t chức không thuộc các trường hợp bị cấm thành lập
doanh nghiệp theo quy định của pháp lut.
Câu 23. Nội dung nào sau đây không phải điều kiện để thành viên hợp
danh rút vốn góp ra khi công ty hợp danh theo quy định của Luật Doanh n
ghiệp năm 2020?
a. Được Hội đồng thành viên công ty hợp danh chấp thuận
b. Chịu trách nhiệm hạn đối với khoản nợ của công ty đã phát sinh
trước ngày chấm dứt cách thành viên hợp danh->2 năm
c. Chậm nhất 06 tháng trước ngày rút vốn phải thông báo bằng văn bản
yêu cầu rút vốn
d. Ch được rút vốn vào thời điểm kết thúc năm tài chính báo cáo tài chí
nh của năm tài chính đó đã được thông qua
Câu 24.
trong Công ty hợp danh là:
a. Vốn kinh doanh của công ty
b. Tổng giá tr tài sản do các thành viên đã góp hoặc cam kết góp k
hi thành lập công ty
c. Tổng giá tr vốn góp của các thành viên hợp danh
d. Tổng giá tr tài sản của Công ty
Vốn
điều
lOMoARcPSD| 46663874
Câu 25. Mỗi nhân ch được quyền làm thành viên hợp danh của bao nhi
êu công ty hợp danh?
a. 01, trong trường hợp các thành viên hợp danh còn lại tha thuận khá c
theo Điều lệ công ty
b. 02, tr trường hợp các thành viên hợp danh còn lại tha thuận khác tr
ong Điều lệ công ty
c. 01, trừ trường hợp các thành viên hợp danh còn lại có tha thuận k
hác trong Điều lệ công ty
d. Ít nhất 01, tr trường hợp các thành viên còn lại tha thuận khác tron g
Điều lệ công ty
Câu 26. Nội dung nào sau đây đúng về Điều lệ của công ty hợp danh?
a. Điều lệ khi đăng doanh nghiệp phải luôn luôn họ, tên ch
của thành viên hợp danh
b. văn bản bắt buc phải trong quá trình thành lập tổ chc, quản
công ty
c. Ch hiệu lực khi công ty được cấp Giấy chng nhận đăng
doa nh nghiệp
d. Điều lệ phải ghi quyền nghĩa vụ của các thành viên hợp danh
th ành viên góp vốn trong ng ty
Câu 27. Nội dung nào sau đây không đúng với công ty hợp danh theo quy
định của Luật Doanh nghiệp năm 2020?
a. Công ty phải chịu trách nhiệm về hoạt động của thành viên hợp dan
h thực hiện trong ngoài phạm vi hoạt động kinh doanh của công
ty
b. Hội đồng thành viên bao gồm các thành viên hợp danh thành viên p
vốn
c. (Tng) Giám đốc phải thành viên hợp danh
lOMoARcPSD| 46663874
d. Các thành viên hợp danh quyền triệu tập cuộc họp của Hội đồng thàn h
viên
Câu 28. Nhận định nào sau đây sai về công ty hợp danh?
a. Thành viên công ty hợp danh gồm thành viên hợp danh th thê
m thành viên góp vốn
b. Thành viên góp vốn phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty t
rong phạm vi s vốn đã góp vào công ty
c. Công ty hợp danh không được phát hành trái phiếu
d. Thành viên hợp danh không góp đủ đúng hạn số vốn đã cam kết
bị khai tr khỏi ng ty theo quyết định của Hội đng thành viên
Câu 29. Trong hoạt động kinh doanh, người quyền đại diện theo pháp
luật của công ty hợp danh do?
a. Luật Doanh nghiệp năm 2020 quy định
b. Điều lệ của công ty hợp danh quy định
c. quan đăng kinh doanh thẩm quyền ch định
d. Hội đồng thành viên công ty hợp danh quyết định Câu 30. Nhận định nào
sau đây đúng về ng ty hợp danh?
a. Trong mọi quan hệ pháp lut, các thành viên hợp danh đều người
đại diện theo pháp luật của công ty hợp danh
b. Công ty hợp danh phải ít nhất 2 thành viên hợp danh không giới
h ạn thành viên góp vốn
c. Thành viên góp vốn không góp đủ vốn như cam kết th bị khai
tr khỏi công ty
lOMoARcPSD| 46663874
d. Thành viên hợp danh không được đồng thời làm ch doanh nghiệp
nh ân, tr trường hợp các thành viên hợp danh còn lại đồng ý.
Câu 31: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, công ty hợp danh đ
ặc điểm nào ới đây:
a. Phải ít nhất 02 thành viên ch sở hữu chung của công ty, cùng
kinh doanh ới một tên chung gọi thành viên hợp danh;
b. Thành viên hợp danh phải nhân hoăc tổ chc, chịu trách nhiệm bằn
g toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty;
c. Công ty hợp danh được phát hành trái phiếu để huy động vn;
d. Tất cả các phương án trên
Hết.
| 1/17

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46663874
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TRẮC NGHIỆM LUẬT DOANH NGHIỆP
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
KHÁI QUÁT VỀ DOANH NGHIỆP
Câu 1: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, doanh nghiệp nhà nướ c bao gồm:
a. Các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
b. Các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ, tổng
số cổ phần quyền biểu quyết trong doanh nghiệp.
c. Các doanh nghiệp được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo pháp luật
Việt Nam và có trụ sở chính tại Việt Nam. d. A và C
Câu 2: Theo quy định của Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, doanh ng
hiệp được định nghĩa như thế nào? a.
Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế được thành lập hoặc đăng ký thành
lập t heo quy định của pháp luật nhằm mục đích lợi nhuận. b.
Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có vốn, có người quản lý, thành
lậ p theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh. c.
Doanh nghiệp là tổ chức được thành lập theo pháp luật về doanh
nghiệp nhằm mục đích sản xuất, đầu tư, kinh doanh. d.
Doanh nghiệp tổ chức tên riêng, tài sản, trụ sở giao
dịch, được thành lập hoặc đăng thành lập theo quy định của pháp
luật n hằm mục đích kinh doanh.
Câu 3: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, hành vi bị nghiêm cấm t
rong quản lý nhà nước về doanh nghiệp:
a. Cấp hoặc từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, yêu cầu n
gười thành lập doanh nghiệp nộp thêm giấy tờ khác trái với quy định pháp l uật
b. Gây chậm trễ, phiền hà, cản trở, sách nhiễu người thành lập doanh nghi
ệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
c. Ngăn cản chủ sở hữu, thành viên, cổ đông của doanh nghiệp thực hiện q
uyền, nghĩa vụ theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty
d. Tất cả các phương án trên lOMoAR cPSD| 46663874
Câu 4: Theo quy định của Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, tổ chức, c á
nhân nào dưới đây không có quyềnt hành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam:
a. Cán bộ lãnh đạo, quản lý trong các doanh nghiệp;
b. Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Luật Cán bộ, công
chức Luật Viên chức;
c. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức trong các cơ q
uan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam, Công an nhân dân Việt Na m
được cử làm đại diện theo ủy quyền để quản lý phần vốn góp của Nhà n ước tại doanh nghiệp;
d. Tất cả các phương án trên
Câu 5: Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 điều nh sau đây:
chỉnh các đối tượng doa nghiệp nào a.
Doanh nghiệp nhà nước, hợp tác xã, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp xã hội, doanh nghiệp tư nhân; b.
Các loại hình doanh nghiệp thuộc khu vực tư, bao gồm doanh nghiệp tro ng và ngoài nước; c.
Công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh
v à doanh nghiệp nhân, nhóm công ty; d. Không phương án nào đúng
Câu 6: Môṭ doanh nghiêp̣ không bắt buôc̣ phải có:
a. Tên riêng của doanh nghiệp
b. Trụ sở của doanh nghiệp
c. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
d. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Câu 7: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, một trong các điều : kiện để
doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
a. Ngành, nghề đăng kinh doanh không bị cấm đầu kinh doanh;
b. Doanh nghiệp phải có tên tiếng Việt và tiếng Anh;
c. Có đơn xin cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
d. Tất cả các phương án trên lOMoAR cPSD| 46663874
Câu 8. Theo Luật Doanh nghiệp năm 2020 doanh nghiệp làt hì : a.
Tổ chức có tên riêng, có tài sản tách bạch với chủ sở hữu, có trụ sở
giao dịch, được thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doan h b.
Tổ chức có tên riêng, có tài sản riêng, có trụ sở giao dịch và văn
phòng đ ại diện, được thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh do anh c.
Tổ chức tài sản, trụ sở giao dịch, tên riêng được thành
lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh d.
Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, có tư cách pháp
nhâ n, được thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh
Câu 9. Theo quy định của pháp luật doanh nghiệp, doanh nghiêp̣ có quyền gì sau đây:
a. Mở môṭ hoăc̣ nhiều chi nhánh và văn phòng đại diêṇ mà không hạn chế về số lượng.
b. Thuê mướn lao g với số lượng tối đa theo quy định của pháp lu đôṇ
ật lao động.
c. Chỉ có tối đa hai người đại diêṇ theo pháp luâṭ
d. Xuất khẩu theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai về đăng ký doanh nghiệp? a.
Khi thay đổi về nội dung ngành,nghề kinh doanh thì doanh nghiệp phải
th ông báo với Cơ quan đăng ký kinh doanh b.
Khi thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì doanh
nghiệp phải đăng ký với Cơ quan đăng ký kinh doanh c.
Trước sau khi được cấp Giấy chứng nhận đăng doanh
nghiệp, doanh nghiệp phải thông báo công khai. d.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp cho doanh nghiệp
khi có đủ các điều kiện theo quy định pháp luật.
Câu 11. Đối tượng có quyền thành lâp̣ doanh nghiêp̣ là: lOMoAR cPSD| 46663874
a. Chỉ có cá nhân, tổ chức mang quốc tịch Viêṭ Nam
b. Mọi cá nhân, tổ chức không phân biệt quốc tịch
c. Cá nhân có năng lực hành vi dân sự, tổ chức có tư cách pháp nhân.
d. Mọi nhân, tổ chức không thuộc các trường hợp bị cấm thành lập
doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.
DOANH NGHIỆP NHÂN
Câu 1. Các khoản nợ phát sinh trong thời gian trước ngày chuyển giao doa
nh nghiệp tư nhân từ người bán sang người mua doanh nghiêp̣ tư nhân
ai chịu trách nhiêṃ thanh toán cho chủ nợdo ?
a. Do người mua và người bán DNTN thỏa thuâṇ trong Hợp đồng mua bán DNTN
b. Người mua và người bán DNTN cùng liên đới chịu trách nhiêṃ
c. Chủ sở hữu mới là người mua doanh nghiêp̣ tư nhân d. Chủ doanh
nhân người bán doanh
DNTN nếu k nghiêp̣ nghiêp̣
hông thỏa thuận khác
Câu 2. Nhận định nào sau đây sai về doanh nghiệp tư nhân:
a. Doanh nghiệp tư nhân không được phát hành cổ phần.
b. Chủ doanh nghiệp tư nhân không được đồng thời là thành viên hợp dan h trong công ty hợp danh
c. Chủ doanh nghiệp tư nhân có nghĩa vụ đăng ký chính xác tổng số vốn đầ u tư lOMoAR cPSD| 46663874
d. Khi giảm vốn đầu đã đăng ký, chủ doanh nghiệp nhân phải đă
ng với quan đăng kinh doanh
Câu 3. Vốn điều lệ nghiêp̣ tư nhânlà: doanh a. Số
vốn đầu tư của doanh nghiêp̣ tư nhân
b. Số vốn đầu tư ban đầu của chủ doanh nghiệp tư nhân
c. Doanh nghiêp̣ tư nhân không vốn điều ̣
d. Số vốn ban đầu do chủ doanh nghiệp tư nhân đăng ký
Câu 4. A là chủ doanh nghiêp̣ tư nhân (DNTN) Lan & Điệp. A ký hợp đồng c
ho B thuê doanh nghiêp̣ tư nhân. Theo Luâṭ Doanh nghiêp̣ 2020, A phải thự
c hiêṇ thủ tục gì để viêc̣ cho thuê DNTN này là đúng theo quy định của phá p luật?
a. Đăng báo để thông báo công khai về viêc̣ cho thuê DNTN
b. Lập hồ sơ điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho DNTN
c. Thông báo bằng văn bản đến Cơ quan đăng ký kinh doanh trong vòng 0 3
ngày làm việc trước ngày cho thuê DNTN.
d. Thông báo bằng văn bản đến quan đăng kinh doanh, quan thuế
vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày hợp đồng cho thuê hi trong ệu lực.
Câu 5. Nhận định nào sau đây đúng về doanh nghiệp tư nhân?
a. Người bán doanh nghiệp tư nhân phải đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệ
p tư nhân theo quy định pháp luật
b. Chủ DNTN không phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghi
ệp phát sinh trong thời gian trước và sau ngày chuyển giao doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 46663874
c. Chủ doanh nghiệp tư nhân không chịu trách nhiệm trước pháp luật trong
thời hạn cho thuê DNTN nếu có thỏa thuận với người thuê.
d. Trong thời hạn cho thuê DNTN, chủ DNTN nguyên đơn, bị đơn tr
ước Tòa án trong các tranh chấp liên quan đến doanh nghiệp
Câu 6. Theo Luật Doanh nghiệp năm 2020, chủ doanh nghiêp̣ tư nhân có q uyền nào sau đây?
a. Thuê một cá nhân khác làm giám đốc quản lý và Giám đốc quản lý là ng
ười đại diêṇ theo pháp luâṭ cho doanh nghiêp̣
b. Nhân danh chủ DNTN góp vốn vào công ty hợp danh với tư cách thành v iên hợp danh
c. Nhân danh nhân góp vốn vào công ty hợp danh với cách thàn
h viên góp vốn
d. Thành lâp̣ hộ kinh doanh khác Câu Chủ nhân quyền7. : doanh nghiêp̣ tư có a. Góp
vốn vào công ty hợp danh với tư cách thành viên góp vốn
b. Thuê người khác làm Giám đốc và Giám đốc là người đại diêṇ theo pháp luâṭ cho doanh nghiêp̣
c. Thành lâp̣ doanh nghiêp̣ tư nhân khác
d. Quyết định việc sử dụng lợi nhuận sau khi đã nộp thuế
Câu 8: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, doanh nghiệp tư nhân c ó đặc điểmnào dưới đây:
a. Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của
mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.
b. Không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
c. Mỗi cá nhân chỉ được quyền thành lập một doanh nghiệp tư nhân; không
được đồng thời là chủ hộ kinh doanh, thành viên hợp danh của công ty hợp danh. lOMoAR cPSD| 46663874
d. Tất cả các phương án trên
CÔNG TY HỢP DANH
Câu
1. Trong công ty hợp danh, t hành viên hợp danh giống với thành viên
góp vốn ở điểm nào dưới đây?
a. Phải thực hiện nghĩa vụ như cam kết
b. Phải là cá nhân
c. Chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình về các nghĩa vụ công ty
d. Có quyền quản lý công ty
Câu 2. Trong hoạt động kinh doanh, người có quyền là đại diện theo pháp l
uật của công ty hợp danh là:
a. Theo quy định của Luật Doanh nghiệp
b. Theo quy định của Điều lệ công ty
c. Theo quyết định của Cơ quan đăng ký kinh doanh
d. Theo quyết định của Hội đồng thành viên công ty
Câu 3. Đáp án nào đúng với công ty hợp danh? a.
Thành viên góp vốn được chia lợi tương ứng với tỷ lệ góp vốn hoặc
theo thỏa thuận quy định tại Điều lệ công ty; b.
Công ty hợp danh có tư cách pháp nhân kể từ khi nộp hồ sơ đăng ký thà nh lập doanh nghiệp; c.
Công ty hợp danh không thành viên góp vốn thì vốn điều lệ
do các thành viên hợp danh đã góp hoặc cam kết góp vốn khi thành lập c ông ty. d.
Thành viên hợp danh được sử dụng tài sản của công ty để phục vụ lợi
íc h của cá nhân khác nếu được các thành viên còn lại chấp thuận lOMoAR cPSD| 46663874
Câu 4. Theo Luâṭ Doanh nghiêp̣ năm 2020, đối tượng nào sau đây có quyề ?
n thành lập công ty hợp danh a. Cá nhân thành viên của công ty
trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên; b. Hộ kinh doanh
c. Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty hợp danh khác
d. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân
Câu 5. Theo Luật Doanh nghiệp năm 2020, nhận định nào sau đây không
đúng về thành viên hợp danh? a.
Được quyền tự do chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ phần
vố n góp của mình tại công ty cho người khác -> không được tự do
chuyển nhượng b.
Không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân hoặc thành viên hợp
danh c ủa công ty hợp danh khác, trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành v iên hợp danh còn lại; c.
Không được sử dụng tài sản của công ty để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích
c ủa tổ chức cá nhân khác; d.
Có quyền triệu tập họp Hội đồng thành viên, nếu Chủ tịch Hội đồng
thàn h viên không triệu tập họp theo yêu cầu của mình.
Câu 6. Trong công ty hợp danh, thành viên hợp danh khác thành viên góp
vốn ở các điểm nào dưới đây?
a. Bị hạn chế chuyển nhượng phần vốn góp trong công ty
b. Phải chuyển quyền sở hữu đối với tài sản góp vốn vào công ty
c. Có thể bị khai trừ ra khỏi công ty khi không góp vốn như cam kết lOMoAR cPSD| 46663874
d. Được cấp giấy chứng nhận phần vốn góp vào công ty. Câu
Công ty hợp danh có bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công ty 7 .? a. Tối đa 2 thành viên b. Trên 2 thành viên
c. Tối thiểu 2 thành viên d. Ít hơn 2 thành viên
Câu 8. Công ty hợp danh gồm các thành viên?
a. Nhiều thành viên góp vốn và một thành viên hợp danh
b. Nhiều thành viên hợp danh và một thành viên góp vốn
c. Tối thiểu có hai thành viên hợp danh và hai thành viên góp vốn
d. Tối thiểu hai thành viên hợp danh, còn thể thêm thành viên g óp vốn
Câu 9. Trong tổ chức điều hành hoạt động kinh doanh hàng ngày, người đạ
i diện theo pháp luật của Công ty hợp danhlà?
a. Các thành viên hợp danh và thành viên góp vốn được ủy quyền
b. Các thành viên hợp danh theo thỏa thuận trong Điều lệ trong công t y
c. Các thành viên hợp danh có tỷ lệ vốn góp khác nhau
d. Chủ tịch HĐTV và/hoặc (Tổng) Giám đốc
Câu 10. Thành viên hợp
không đượcdanh :
a. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh khác
b. Làm chủ doanh nghiệp tư nhân nếu được các thành viên hợp danh còn l ại nhất trí lOMoAR cPSD| 46663874
c. Nhân danh công ty tiến hành hoạt động kinh doanh các ngành, nghề kinh doanh của công ty
d. Tự quyết định chuyển phần vốn góp của mình tại công ty cho ngườ i
khác không cần sự chấp thuận của các thành viên hợp danh còn lại
Câu 11. Nội dung nào sau đây đúng theo quy định pháp luật về khả năng h uy động vốnc ủa công ty hợp danh? a.
Khả năng huy động vốn của công ty hợp danh bị hạn chế do công ty
hợp danh không có tách bạch tài sản b.
Công ty hợp danh không được phát hành cổ phần nên khả năng huy
độn g vốn bị hạn chế c.
Khả năng huy động vốn của công ty hợp danh bị hạn chế do công ty
hợp danh là loại hình doanh nghiệp có tính đối nhân d.
Khả năng huy động vốn của công ty hợp danh rất hạn chế do công
ty hợp danh không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
Câu 12. Công ty hợp danh ABC có ba thành viên hợp danh là A, B và C. S ự
kiêṇ nào sau đây sẽ làm ? chấm
dứt tư cách thành viên hợp danh a. C chuyển nhượng 1/2 phần
vốn góp của mình cho cô thư ký N
b. A không góp vốn như đã cam kết sau khi công ty đã yêu cầu lần thứ nhất. c. B bị bệnh nặng
d. C tự nguyện rút vốn khỏi công ty hợp danh
Câu 13. Công ty hợp danh AB có thành viên hợp danh A có nhu cầu chuyể
n nhượng toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác và đã được các lOMoAR cPSD| 46663874
thành viên hợp danh còn lại chấp thuận. Nhận thấy đây là cơ hội đầu tư tốt
nên Doanh nghiệp tư nhân Lan & Điệp muốn mua phần vốn góp đó. a.
Chủ doanh nghiệp tư nhân Lan & Điệp phải làm thủ tục đăng ký lại doan h nghiệp b.
Doanh nghiệp tư nhân Lan & Điệp được quyền mua phần vốn góp trong
công ty hợp danh AB sau khi đã được các thành viên hợp danh còn lại chấ p thuận. c.
Chủ doanh nghiệp tư nhân Lan & Điệp có thể nhận chuyển nhượng
phần vốn góp đó để trở thành thành viên hợp danh trong công ty hợp danh AB d.
Doanh nghiệp nhân Lan & Điệp không được quyền mua phần
vố n góp trong Công ty hợp danh AB.
Câu 14. Thành viên hợp danh được thực hiêṇ quyền nào sau đây theo quy
định của Luâṭ Doanh nghiêp̣ 2020?
a. Tự quyết định giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký
b. Quyết định việc sử dụng lợi nhuận trước khi thực hiện nghĩa vụ thuế
c. Cho thuê công ty hợp danh
d. Làm người quản công ty
Câu 15. Điều luâṭ nào sau đây cho phép Công ty hợp danh hoàn v trả phần
ốn góp cho thành viên hợp danh?
a. Khoản 4 Điều 185 Doanh năm 2020 Luâṭ nghiêp̣
b. Điểm b Khoản 1 Điều 185 Luâṭ Doanh nghiêp̣ năm 2020
c. Điểm e Khoản 1 Điều 187 Luâṭ Doanh nghiêp̣ năm 2020
d. Khoản 6 Điều 185 Luâṭ Doanh nghiêp̣ năm 2020 lOMoAR cPSD| 46663874
Câu 16. Công ty hợp danh muốn tăng vốn điều lệ mà các thành viên hợp d
anh không góp thêm vốn, không tăng số lượng thành viên hợp danh và thà
nh viên góp vốn, hãy chọn phương án nào sau đây?
a. Tăng vốn góp của thành viên góp vốn theo tỷ lệ tương ứng, nếu các
thành viên góp vốn đồng ý
b. Kết nạp thêm thành viên hợp danh
c. Kết nạp thêm thành viên góp vốn
d. Tăng vốn góp của thành viên hợp danh theo tỷ lệ tương ứng, nếu các th
ành viên hợp danh đồng ý
Câu 17. Trong công ty hợp danh, vấn đề nào sau đây phải được tối thiểu 3/
4 tổng số thành viên hợp danh chấp thuận?
a. Các thành viên chuyển nhượng vốn góp tại công ty cho người khác
b. Chấp nhận các thành viên rút khỏi công ty
c. Tiếp nhận thành viên mới Giải công ty thể d.
Câu 18. Nhận định nào sau đây sai về tài sản của công ty hợp danh là:
a. Tài sản góp vốn của các thành viên đã được chuyển quyền sở hữu cho c ông ty
b. Tài sản thu được từ hoạt động kinh doanh do các thành viên góp v
ốn thực hiện nhân danh công ty-> hơpj danh thực hiện
c. Tài sản thu được từ hoạt động kinh doanh do các thành viên hợp danh n
hân danh cá nhân thực hiện
d. Tài sản tạo lập được mang tên công ty lOMoAR cPSD| 46663874
Câu 19. Nội dung nào sau đây không đúng theo quy định pháp luật về khả
năng huy động vốn của công ty hợp danh?
a. Công ty hợp danh không được phát hành bất kỳ loại trái phiếu và cổ phầ n
phổ thông nào để huy động vốn
b.Công ty hợp danh không được phát hành bất kỳ loại trái phiếu nào để hu y động vốn.
c.Công ty hợp danh chỉ có thể huy động thêm phần vốn góp từ các thành vi
ên hiện hữu, kết nạp thêm thành viên mới và vay của các cá nhân, tổ chức khác để huy động vốn
d.Công ty hợp danh chỉ thể kết nạp thêm thành viên mới huy độ
ng thêm phần vốn góp từ các thành viên hiện hữu để huy động vốn Câu
20. Nhân định nào sau đây sai về công ty hợp danh?
a. Thành viên hợp danh nhân không bị cấm thành lập hoặc góp v
ốn vào doanh nghiệp
b. Thành viên hợp danh phải là cá nhân
c. Thành viên góp vốn phải chịu trách nhiệm vể các khoản nợ của công ty tr
ong phạm vi số vốn đã góp vào công ty
d. Thành viên hợp danh không góp đủ và đúng hạn số vốn đã cam kết có th
ể bị khai trừ khỏi công ty theo quyết định của Hội đồng thành viên..
Câu 21. Trong công ty hợp danh, thành viên hợp danh khác với thành viên
góp vốn ở nội dung nào dưới đây liên quan đến vốn góp?
a. Bị hạn chế chuyển nhượng phần vốn góp trong công ty
b. Phải chuyển quyền sở hữu đối với tài sản góp vốn vào công ty
c. Có thể bị khai trừ ra khỏi công ty khi không thực hiện góp vốn như cam k ết lOMoAR cPSD| 46663874
d. Được cấp giấy chứng nhận phần vốn góp vào công ty Câu 22. Đối tượng
có quyền thành lâp̣ công ty hợp danh là:
a. Chỉ có cá nhân, tổ chức mang quốc tịch Viêṭ Nam
b. Mọi cá nhân, tổ chức không phân biệt quốc tịch
c. Cá nhân có năng lực hành vi dân sự, tổ chức có tư cách pháp nhân.
d. Mọi nhân, tổ chức không thuộc các trường hợp bị cấm thành lập
doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.
Câu 23. Nội dung nào sau đây không phải điều kiện để thành viên hợp
danh rút vốn góp ra khỏi công ty hợp danh theo quy định của Luật Doanh n ghiệp năm 2020?
a. Được Hội đồng thành viên công ty hợp danh chấp thuận
b. Chịu trách nhiệm hạn đối với khoản nợ của công ty đã phát sinh
trước ngày chấm dứt cách thành viên hợp danh->2 năm
c. Chậm nhất là 06 tháng trước ngày rút vốn phải thông báo bằng văn bản yêu cầu rút vốn
d. Chỉ được rút vốn vào thời điểm kết thúc năm tài chính và báo cáo tài chí
nh của năm tài chính đó đã được thông qua
Câu 24. Vốn điều lệ trong Công ty hợp danh là:
a. Vốn kinh doanh của công ty
b. Tổng giá trị tài sản do các thành viên đã góp hoặc cam kết góp k
hi thành lập công ty
c. Tổng giá trị vốn góp của các thành viên hợp danh
d. Tổng giá trị tài sản của Công ty lOMoAR cPSD| 46663874
Câu 25. Mỗi cá nhân chỉ được quyền làm thành viên hợp danh của bao nhi êu công ty hợp danh?
a. 01, trong trường hợp các thành viên hợp danh còn lại có thỏa thuận khá c theo Điều lệ công ty
b. 02, trừ trường hợp các thành viên hợp danh còn lại có thỏa thuận khác tr ong Điều lệ công ty
c. 01, trừ trường hợp các thành viên hợp danh còn lại có thỏa thuận k
hác trong Điều lệ công ty
d. Ít nhất 01, trừ trường hợp các thành viên còn lại có thỏa thuận khác tron g Điều lệ công ty
Câu 26. Nội dung nào sau đây đúng về Điều lệ của công ty hợp danh? a.
Điều lệ khi đăng ký doanh nghiệp phải luôn luôn có họ, tên và chữ ký của thành viên hợp danh b.
Là văn bản bắt buộc phải có trong quá trình thành lập và tổ chức, quản lý công ty c.
Chỉ hiệu lực khi công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng
doa nh nghiệp d.
Điều lệ phải ghi rõ quyền và nghĩa vụ của các thành viên hợp danh và
th ành viên góp vốn trong công ty
Câu 27. Nội dung nào sau đây không đúng với công ty hợp danh theo quy
định của Luật Doanh nghiệp năm 2020?
a. Công ty phải chịu trách nhiệm về hoạt động của thành viên hợp dan
h thực hiện trong ngoài phạm vi hoạt động kinh doanh của công ty
b. Hội đồng thành viên bao gồm các thành viên hợp danh và thành viên gó p vốn
c. (Tổng) Giám đốc phải là thành viên hợp danh lOMoAR cPSD| 46663874
d. Các thành viên hợp danh có quyền triệu tập cuộc họp của Hội đồng thàn h viên
Câu 28. Nhận định nào sau đây sai về công ty hợp danh?
a. Thành viên công ty hợp danh gồm thành viên hợp danh và có thể có thê m thành viên góp vốn
b. Thành viên góp vốn phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty t
rong phạm vi số vốn đã góp vào công ty
c. Công ty hợp danh không được phát hành trái phiếu
d. Thành viên hợp danh không góp đủ đúng hạn số vốn đã cam kết
bị khai trừ khỏi công ty theo quyết định của Hội đồng thành viên
Câu 29. Trong hoạt động kinh doanh, người có quyền là đại diện theo pháp
luật của công ty hợp danh do?
a. Luật Doanh nghiệp năm 2020 quy định
b. Điều lệ của công ty hợp danh quy định
c. Cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền chỉ định
d. Hội đồng thành viên công ty hợp danh quyết định Câu 30. Nhận định nào
sau đây đúng về Công ty hợp danh? a.
Trong mọi quan hệ pháp luật, các thành viên hợp danh đều là người
đại diện theo pháp luật của công ty hợp danh b.
Công ty hợp danh phải có ít nhất 2 thành viên hợp danh và không giới
h ạn thành viên góp vốn c.
Thành viên góp vốn không góp đủ vốn như cam kết thể bị khai
tr khỏi công ty lOMoAR cPSD| 46663874 d.
Thành viên hợp danh không được đồng thời làm chủ doanh nghiệp tư
nh ân, trừ trường hợp các thành viên hợp danh còn lại đồng ý.
Câu 31: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, công ty hợp danh có đ
ặc điểm nào dưới đây:
a. Phải ít nhất 02 thành viên chủ sở hữu chung của công ty, cùng
kinh doanh dưới một tên chung gọi thành viên hợp danh;
b. Thành viên hợp danh phải là cá nhân hoăc tổ chức, chịu trách nhiệm bằn
g toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty;
c. Công ty hợp danh được phát hành trái phiếu để huy động vốn;
d. Tất cả các phương án trên Hết.