Tài liệu tham khảo về Báo cáo kết quả thẩm định giá học phần Nguyên lý kế toán

Tài liệu tham khảo về Báo cáo kết quả thẩm định giá học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

Trường:

Đại học Tài Chính - Marketing 678 tài liệu

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu tham khảo về Báo cáo kết quả thẩm định giá học phần Nguyên lý kế toán

Tài liệu tham khảo về Báo cáo kết quả thẩm định giá học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

54 27 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36242 669
BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH GIÁ
I. Thông n về đơn vị thẩm định giá
Tên Công ty: Công ty TNHH Thm định giá Hoàng Quân
Địa chỉ: 121Bis Nguyễn Văn Trỗi, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
Số đin thoại: (028) 3844 3396 Fax:
Website: hps://www.hqa.com.vn/ Email: dichvuthamdinh@sunvalue.vn
Người đại diện: Chức vụ:
II. Thông n cơ bản về yêu cầu thẩm định giá
II.1. Thông n về khách hàng thẩm định giá tài sản
Tên kháchng: Trần Thị Giác
Địa chỉ: 121/1 (Số cũ: 11/13) Man Thiện, Khu ph6, Phường Hiệp Phú, Quận 9, Thành
phố Hồ Chí Minh.
Số đin thoại: Fax:
Người đại diện theo pháp luật: Trần Thị Giác
Số CMND: 021385574 Cấp ngày: 20/01/2005 tại CA. TP.
Hồ Chí Minh
II.2. Thông n về tài sản:
- Tên tài sản: Thửa đất số 46-87, tờ bản đồ s06
- Vị trí tọa lạc: Phường Hiệp Phú, Quận 9
- Thời điểm: 24/11/2005
- Mục đích sử dụng đất: Đt ở đô thị
II.3. Các nguồn thông n được sử dụng trong quá trình thẩm định giámc độ
kiểm tra, thẩm địnhc nguồn thông n đó:
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất s H05544/26839 do Ủy ban Nhân dân Quận 9
cấp ngày 24 tháng 11 năm 2005.
II.4. Căn cpháp lý thẩm định giá
II.4.1. Hồ sơ pháp lý của công ty
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0302659127 ngày 28/06/2002 do Sở kế
hoạch đầu tư cấp;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá, mã s
361/TĐG ngày 10/01/2020 do Bộ Tài chính cấp;
- Th Thẩm Định Viên về giá do Bô Tài Chính cấp;
- Chứng ch định giá bất đông sn do Sở Xây dng cấp.
lOMoARcPSD|36242 669
II.4.2. Các quy định pháp luật hiện hành về thẩm định giá
- Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20/06/2012;
- Văn bn hợp nhất 10/VBHN-VPQH ngày 11/12/2014 hợp nhất Luật giá do Văn
phòng Quốc hội ban hành;
- Nghị định số 89/2013/NĐ–CP ngày 06/08/2013 của Chính phủ về thẩm định giá;
- Thông số 38/2014/TT-BTC ngày 28/3/2014 của tài chính về hưng d
môt số điều của nghị định 89/2013/CP;
- Thông 46/2014/TT-BTC ngày 16/4/2014 của tài chính về Quy định thi,
qun lý, cấp và thu hồi Th thẩm định viên về giá;
- Các tiêu chuẩn thẩm định giá được ban hành kèm theo: Thông số
158/2014/TT–BTC ngày 27/10/2014 (tiêu chuẩn số 01, 02, 03, 04); Thông tư số
28/2015/TT–BTC ngày 06/03/2015 (tiêu chuẩn số 05, 06, 07); Thông số
126/2015/TT-BTC ngày 20/8/2015 của Bộ Tài chính ban hành tiêu chuẩn thẩm
định giá Viêt Nam số 08, 09, 10; Thông số 145/2016/TT-BTC ngà
06/10/2016 của Bộ Tài chính ban hành tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số
11; Thông tư số 06/2014/TT-BTC ngày 07/01/2014 (tiêu chuẩn số 13);
II.4.3. Các quy định khác có liên quan
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Luật Kinh doanh Bất động sn số 66/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 43/2014/NĐ–CP ngày 15/05/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của luật Đất đai 2013;
- Nghị định số 76/2015/NĐ–CP ngày 10/09/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của luật Kinh doanh Bất đông sn;
- Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính ban hành hưng
dn chế độ qun lý, sử dụng và trích khấu hao tài sn cố định;
- Thông Liên tịch 13/LB-TT ngày 18/08/202094 của liên Xây dng Tàị
chính – Vât giá Chính phủ ng dn phương pháp xác định giá trị còn lại củạ
công trnh xây dng;
- Công văn số 1326/BXD-QLN ngày 08/08/2011, ng dn kiểm kê, đánh giá lại
giá trị tài sn cố định là nhà, vật kiến trúc.
lOMoARcPSD|36242 669
- Quyết định số 1291/QĐ-BXD ngày 12/10/2018 của Xây dng về công bố
suất vốn đầu tư xây dng công trnh và giá xây dng tng hợp bô phậ n kết cấụ
công trnh năm 2017;
II.4.4. Các hồ sơ, tài liệu do khách hàng cung cấp
- Giấy chứng nhận quyển sử dụng đất số H05544/26839 do y ban Nn dân Quận
9 cấp ngày 24 tháng 11 năm 2005.
II.4.5. Hiện trạng tài sản và các nguồn thông tin thị trường
- Hiện trạng: Đất và công trnh xây dng trên đất
- Nguồn thông tin thị trường phục vụ cho công tác thẩm định giá được đơn vị
vấn điều tra kho sát trc tiếp tại khu vc tài sn thẩm định tọa lạc, t các văn
bn pháp lý và thị trường bất động sn trong khu vc
II.4.6. Các hồ sơ tài liệu khác có liên quan đến tài sản thẩm định giá
- Kế hoạch thẩm định giá
- Biên bn kho sát hiện trạng
PHỤ LỤC
- Phụ lục 01: Sơ đồ tài sn thẩm định và tài sn so sánh
Tài sản thẩm Tài sản so Tài sản so Tài sản so
Yếu tố
định giá sánh 1 sánh 2 sánh 3
Pháp lý Đủ giấy tờ Đủ giấy tờ Đủ giấy tờ Đủ giấy tờ
Diện tích 115 m
2
125 m
2
113 m
2
120 m
2
Vị trí Mặt tiền Mặt tiền Mặt tiền Mặt tiền
Chiều rộng 4,93 m 5 m 5 m 6 m
Chiều dài 23,32 m 25 m 23 m 20 m
Số tầng 1 tầng 2 tầng 4 tầng 1 tầng
| 1/3

Preview text:

lOMoARc PSD|36242669
BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH GIÁ I.
Thông tin về đơn vị thẩm định giá
Tên Công ty: Công ty TNHH Thẩm định giá Hoàng Quân
Địa chỉ: 121Bis Nguyễn Văn Trỗi, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
Số điện thoại: (028) 3844 3396 Fax:
Website: https://www.hqa.com.vn/ Email: dichvuthamdinh@sunvalue.vn Người đại diện: Chức vụ: II.
Thông tin cơ bản về yêu cầu thẩm định giá II.1.
Thông tin về khách hàng thẩm định giá tài sản
Tên khách hàng: Trần Thị Giác
Địa chỉ: 121/1 (Số cũ: 11/13) Man Thiện, Khu phố 6, Phường Hiệp Phú, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: Fax:
Người đại diện theo pháp luật: Trần Thị Giác Số CMND: 021385574
Cấp ngày: 20/01/2005 tại CA. TP. Hồ Chí Minh II.2.
Thông tin về tài sản:
- Tên tài sản: Thửa đất số 46-87, tờ bản đồ số 06
- Vị trí tọa lạc: Phường Hiệp Phú, Quận 9
- Thời điểm: 24/11/2005
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở đô thị II.3.
Các nguồn thông tin được sử dụng trong quá trình thẩm định giá và mức độ
kiểm tra, thẩm định các nguồn thông tin đó:
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số H05544/26839 do Ủy ban Nhân dân Quận 9
cấp ngày 24 tháng 11 năm 2005. II.4.
Căn cứ pháp lý thẩm định giá II.4.1.
Hồ sơ pháp lý của công ty
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0302659127 ngày 28/06/2002 do Sở kế hoạch đầu tư cấp;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá, mã số
361/TĐG ngày 10/01/2020 do Bộ Tài chính cấp;
- Thẻ Thẩm Định Viên về giá do Bô Tài Chính cấp;̣
- Chứng chỉ định giá bất đông sản do Sở Xây dựng cấp.̣ lOMoARc PSD|36242669
II.4.2. Các quy định pháp luật hiện hành về thẩm định giá
- Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20/06/2012;
- Văn bản hợp nhất 10/VBHN-VPQH ngày 11/12/2014 hợp nhất Luật giá do Văn
phòng Quốc hội ban hành;
- Nghị định số 89/2013/NĐ–CP ngày 06/08/2013 của Chính phủ về thẩm định giá;
- Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/3/2014 của Bô tài chính về hướng dẫṇ
môt số điều của nghị định 89/2013/NĐ–CP;̣
- Thông tư 46/2014/TT-BTC ngày 16/4/2014 của Bô tài chính về Quy định thi,̣
quản lý, cấp và thu hồi Thẻ thẩm định viên về giá;
- Các tiêu chuẩn thẩm định giá được ban hành kèm theo: Thông tư số
158/2014/TT–BTC ngày 27/10/2014 (tiêu chuẩn số 01, 02, 03, 04); Thông tư số
28/2015/TT–BTC ngày 06/03/2015 (tiêu chuẩn số 05, 06, 07); Thông tư số
126/2015/TT-BTC ngày 20/8/2015 của Bộ Tài chính ban hành tiêu chuẩn thẩm
định giá Viêt Nam số 08, 09, 10; Thông tư số 145/2016/TT-BTC ngàỵ
06/10/2016 của Bộ Tài chính ban hành tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số
11; Thông tư số 06/2014/TT-BTC ngày 07/01/2014 (tiêu chuẩn số 13);
II.4.3. Các quy định khác có liên quan
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Luật Kinh doanh Bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 43/2014/NĐ–CP ngày 15/05/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của luật Đất đai 2013;
- Nghị định số 76/2015/NĐ–CP ngày 10/09/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của luật Kinh doanh Bất đông sản;̣
- Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính ban hành hướng
dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
- Thông tư Liên tịch 13/LB-TT ngày 18/08/202094 của liên Bô Xây dựng – Tàị
chính – Vât giá Chính phủ hướng dẫn phương pháp xác định giá trị còn lại củạ công trình xây dựng;
- Công văn số 1326/BXD-QLN ngày 08/08/2011, hướng dẫn kiểm kê, đánh giá lại
giá trị tài sản cố định là nhà, vật kiến trúc. lOMoARc PSD|36242669
- Quyết định số 1291/QĐ-BXD ngày 12/10/2018 của Bô Xây dựng về công bộ́
suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bô phậ n kết cấụ công trình năm 2017;
II.4.4. Các hồ sơ, tài liệu do khách hàng cung cấp
- Giấy chứng nhận quyển sử dụng đất số H05544/26839 do Ủy ban Nhân dân Quận
9 cấp ngày 24 tháng 11 năm 2005.
II.4.5. Hiện trạng tài sản và các nguồn thông tin thị trường
- Hiện trạng: Đất và công trình xây dựng trên đất
- Nguồn thông tin thị trường phục vụ cho công tác thẩm định giá được đơn vị tư
vấn điều tra khảo sát trực tiếp tại khu vực tài sản thẩm định tọa lạc, từ các văn
bản pháp lý và thị trường bất động sản trong khu vực
II.4.6. Các hồ sơ tài liệu khác có liên quan đến tài sản thẩm định giá
- Kế hoạch thẩm định giá
- Biên bản khảo sát hiện trạng PHỤ LỤC
- Phụ lục 01: Sơ đồ tài sản thẩm định và tài sản so sánh Tài sản thẩm Tài sản so Tài sản so Tài sản so Yếu tố định giá sánh 1 sánh 2 sánh 3 Pháp lý Đủ giấy tờ Đủ giấy tờ Đủ giấy tờ Đủ giấy tờ Diện tích 115 m2 125 m2 113 m2 120 m2 Vị trí Mặt tiền Mặt tiền Mặt tiền Mặt tiền Chiều rộng 4,93 m 5 m 5 m 6 m Chiều dài 23,32 m 25 m 23 m 20 m Số tầng 1 tầng 2 tầng 4 tầng 1 tầng