[ TÀI LIỆU ] Thành phần của đất và vai trò của đất | Trường Đại học Hải Phòng

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: Học sinh nêu được một số thành phần của đất. Tích cực, chủ động tìm thông tin thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu bài học. 2. Năng lực: Tích cực, chủ động tìm thông tin thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu bài học. Tham gia nhiệm vụ nhóm và chia sẻ trong nhóm, trình bày kết quả nhóm. Nêu được một số thành phần của đất. 3. Phẩm chất: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm tốt các bài tập. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Đại học Hải Phòng 164 tài liệu

Thông tin:
16 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

[ TÀI LIỆU ] Thành phần của đất và vai trò của đất | Trường Đại học Hải Phòng

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: Học sinh nêu được một số thành phần của đất. Tích cực, chủ động tìm thông tin thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu bài học. 2. Năng lực: Tích cực, chủ động tìm thông tin thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu bài học. Tham gia nhiệm vụ nhóm và chia sẻ trong nhóm, trình bày kết quả nhóm. Nêu được một số thành phần của đất. 3. Phẩm chất: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm tốt các bài tập. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

30 15 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50202050
CHĐỀ 1: CHẤT
BÀI 1: THÀNH PHẦN VAI TCỦA ĐẤT ĐỐI VỚI Y TRỒNG
( tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức:
- Học sinhu được một số thành phn ca đt.
- Tích cực, ch đng tìm thông tin thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầui
hc.2. Năng lc:
- Tích cực, ch đng tìm thông tin thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầui học.
TIT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
lOMoARcPSD|50202050
- Tham gia nhiệm vụ nhóm và chia sẻ trong nhóm, trìnhy kết qu nhóm.
- Nêu được một số thành phn ca đt.
3. Phm cht:
- ý thức gp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm đ hoàn thành nhim v.
- Chăm ch suy nghĩ, tr lờiu hi, làm tt cáci tập.
II. ĐNG DẠY HỌC
1. Đối với giáo viên:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, phiếu hc tập, đ thí nghim, SGK.
2. Đối với học sinh:
Dụng c hc tập theou cầu ca GV.
III. C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tu: HS nêu được một số cây tn cạn
được trng trên đt ở các nơi khác nhau.
b. ch tiến hành:
- GV t chức cho HS chơi trò chơi Tôi được trng
đâu?:
+ GV ln lượt đưa ra các bức nh cây trồng:
Hình 1 Hình 2
Hình 3
+ HS đoán xem cây đó được trngđâu. Ai cóu
tr lời đúng sẽ được thưởng.
- HS lng nghe tham gia trò chơi theo
điều khiển ca GV.
+ HS quantnh ảnh, suy nghĩ.
+ HS trả lời:
Hình 1: Cây rau ci thìa trng tn đt
trong vườn.
Hình 2: Cây phi lao trng trên đt ngoài
bbiển.
Hình 3: Cây ngô được trng trongc
khe đt mà không được trng trên đá. -
HS lắng nghe, nhn thưởng nếu tr lời
đúng.
lOMoARcPSD|50202050
lOMoARcPSD|50202050
- GV khen thưởng HS sauu tr lời đúng.
- GV dn dắto bài hc mới: Bài 1 – Thành
phn và vai trò của đất đối với cây trng Tiết 1.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THC
MỚI
1. THÀNH PHẦN CỦA ĐẤT
- GV mời 1 HS đc khung thông tin SGK trang
5 tr lời câu hi: Trong đất thành phn nào
gp cây trồng có th phát trin?
- GV: Để tìm hiểu về các thành phn có trong
đt các em thực hin các hot động tiếp theo.
Hoạt đng 1: Tìm hiểu trong đt có không khí
a. Mục tu: HS nhn biết được trong đt không
khí.
b. ch tiến hành:
+ ớc 1: Kiểm tra việc chun bị đng Thí
nghiệm.
+ ớc 2: Các nhóm tho lun viết dđoán hiện
tượng xảy ra ngay sau khi th đất vào cốc nước.
+ ớc 3: Các nhóm tiến hành th đấto cốc
nước, quant hin tượng xy ra.
GV lưu ý HS khi tiếnnhm thí nghiệm: Phi
quant tht nhanh khi mới th đt vào cốc nước.
+ ớc 4: Kết lun sonh với dự đoán ban đu.
- GV yêu cầu các nhóm báoo kết qu.
- GV kết luận: Hiện tượng xy ra ngay khi th đt
vào cốc nước là có bọt khí ni lên. Thí nghiệm
chứng t trong đt có không khí.
Hoạt đng 2: Tìm hiểu trong đt có nước
a. Mục tu: HS nhn biết được trong đất nước.
b. ch tiến hành:
- GV t chức choc nhóm HS quant hìnhnh
minh họa Thí nghim 2 mô tả thí nghim:
- HS lắng nghe, ghini mới.
- HS đc khung thông tin, tr lời
câu hỏi: Trong đt có không khí, nước,
các cht dinh dưỡng (cht khoáng
mùn).
- HS lắng nghe.
- HS hot đng nhóm 6, nhóm
trưởng phânng các bn thực hiện Thí
nghiệm 1 và ghi và phiếu thí nghiệm
theo từng bước GV đã hướng dẫn.
+ HS kim tra đng ca nhóm: 1 đĩa
chứa ít đất, 1 cc thy tinh chứa nước,
găng tay.
+ Các nhóm đưa ra dự đoán trước khi
m thí nghiệm: có bt ni lên, cốc nước
đc màu hơn lúc đu, trong nước tạp
cht,...
+ Các nhóm tiếnnhm thí nghiệm.
+ Các nhóm đưa ra kết lun so sánh
với dđoán ban đầu.
- Đại din nhóm trìnhy, nhóm
khác đặt câu hỏi bổ sung.
- HS lắng nghe.
- HS quant hìnhnh.
- HS sonh nhn xét ống
nghiệm ở hình 3a trước khi đun hiện
tượng củang nghiệm sau khi đun:
lOMoARcPSD|50202050
+ Trước khi đun ng nghim chứa đất
không hiện tượng gì xy ra. + Khi
đun ống nghiệm chứa đt thy
lOMoARcPSD|50202050
lOMoARcPSD|50202050
- GV yêu cầu các nhóm tho lunu hiện
tượng xảy ra trong thí nghiệm và cho biết trong đất
có những thành phno?
- GV yêu cầu đi diệnc nhóm báo cáo kết
qu, các nhóm khác b sung ý kiến.
- GV nhnt, khen ngợi nhóm trả lời tốt.
- GV kết lun: Sau khi đun ng nghiệm chứa
đt thấy xut hiện những git nước nh bám vào
thành ng nghiệm. Thí nghiệm chứng tỏ trong đt
có nước.
Hoạt đng 3: Tìm hiểu thành phần ca đt
a. Mục tu: HS nhn biết được thành phn ca
đt.
b. ch tiến hành:
- GV cho HS quant hình 4 đc thông tin
v thành phn của đt:
- GV yêu cầu HS: Quant hình 4 cho biết
ngoài không khí nước, trong đt còn thành
phno? Thành phno có nhiều nht ở trong
đt?
- GV kết lun: Trong đt có nước và không
khí, cht khoáng, n,...
C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tu: HS đc thêm kiến thức v đất và vận
dng để nhn biết được mt số loi đất.
b. ch thức thực hiện:
- GV cho HS đc nội dung mục Em biết
SGK trang 6.
xut hiện nhng bong bóng nước
nhm vào thành ống. - Đi diện
nhóm trình bày. -
HS lng nghe.
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
- HS quant hình 4 đc thông
tin.- HS tr lời: Ngoài không khí
nước, trong đtn có cht khoáng, mùn
và mt số thành phn khác. Cht khoáng
chiếm tỉ lệ nhiu nht trong đt. - HS
lắng nghe, ghi nhớ.
- HS đc mc “Em có biết” SGK
trang 6.
- HS giới thiệu các loi đất.
- HS tr lời:
Trnga trên đất phù sa
lOMoARcPSD|50202050
- GV yêu cầu HS vận dng những kiến thức đã
đc
lOMoARcPSD|50202050
mục Em có biết” để phân biệt, giới thiệu các loại
đt: đấtt, đất thịt, đt sét.
- GV đt câu hi: địa phương em trồng nhiu loi
cây nào? Loi đt nào thích hợp đcy trng đó
sng và phát triển tốt?
* CỦNG CỐ
- GV nhn xét,m tắt lại những nội dung chính
cai hc theo nội dung Em đã hc.
- GV nhnt, đánh g sự tham gia của HS
trong giờ học, khen ngợi nhng HSch cực; nhc
nhở, đng vn những HSn chưa tích cực, nhút
nhát.
* DẶN
- Ôn tập kiến thức đã hc.
- Về nhà tìm hiu vai trò ca đất đối với cây trồng
Trng phi lao trên đấtt
Trng rau màu trên đất tht
....
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.
- HS lắng nghe thực hiện.
- HS lắng nghe chun bị cho tiết
hc sau.
CHĐỀ 1: CHẤT
BÀI 1: THÀNH PHẦN VAI TCỦA ĐẤT ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG
( tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức:
- Trình bày được vai trò của đt đi với cây trng.
- Tích cực, ch đng tìm thông tin thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầui học.
lOMoARcPSD|50202050
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
lOMoARcPSD|50202050
2. ng lực:
- Tham gia nhiệm vụ nhóm và chia sẻ trong nhóm, trìnhy kết qu nhóm.
- Trình bày được vai trò của đt đi với cây trng.
3. Phm cht:
- Thực hin nhim v ca nhóm; tìm hiu thành phn vai trò của đt.
II. ĐNG DẠY HỌC
1. Đối với giáo viên:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, phiếu hc tập, đ thí nghim, SGK.
2. Đối với học sinh:
Dụng c hc tập theou cầu ca GV.
III. C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tu: HS nhc lại được các thành phn
ca đất.
b. Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Mở mnh
ghép: GV ln lượt đưa ra các câu hỏi để HS tr lời.
Ai có câu tr lời đúng sẽ được mở 1 mảnh ghép. Mở
hết 4 mnh ghép sẽ xut hin 1 bc ảnh cây mọc
trên đất.
Câu 1: Trong đt có những thành phn nào?
Câu 2: Thành phno trong đt nhiều nht?
Câu 3: Mùn được hình thành từ đâu?
Câu 4: K tên một số loi đất mà em biết.
- GV nhnt, khen ngợi HS tham gia trò
chơi.- GV dn dắto bài hc mới: Bài 1 – Thành
phn và vai trò của đất đối với cây trng Tiết 2.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
- HS lắng nghe và tham gia trò chơi
tr lời 4u hi đ mở 4 mnh ghép:
Câu 1: Thành phn của đất gồm: cht
khoáng, n, nước, không khí,...
Câu 2: Cht khoáng chiếm tỉ lệ nhiu
nht trong đất.
Câu 3: Mùn được hình thành ch yếu do
xác đng vt và thực vt phân hy với s
tham gia của sinh vật trong đt.
Câu 4: Một số loi đt: Đt cát, đất thịt,
đt sét.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe, ghini mới.
lOMoARcPSD|50202050
lOMoARcPSD|50202050
MỚI
2. VAI TRÒ CỦA ĐẤT ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG
a. Mục tu: HS nêu được vai t ca đt đi
với cây trồng.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 1 HS đc khung thông tin SGK trang
7. - GV yêu cầu HSm vic nhóm 2, quant bộ rễ
cây thông tin ở hình 6; tr lời haiu hi SGK:
+ Rễ cây lấy những gì từ đất?
+ sao cây có th đứng vững, không bị đ?
- GV mời đi diện 1 2 nhóm HS trình bày,
các nhóm khác nhn xét bổ sung.
- GV kết lun: Rễ cây lấy cht khoáng, mùn;
nước; không khí giúp cho cây sống phát triển
tốt, gicho cây đứng vững.
- GV mời 1 HS đc thông tin phn “Em có
biết SGK trang 7 đ biết thêm các loi đt khác
nhau.
- GV yêu cầu HS liên h: Đa phương em ch
yếu đất loi nào? Kn mt s loi cây thích
hợp trồngloi đất đó.
- HS đc khung thông tin.
- HS m vic nhóm 2, chú ý quan
sát đến bộ rễ y và thông tin gợi ý trong
nh, trả lời:
+ Rễ b phn ch yếut cht dinh
dưỡng (cht khoáng, n), nước và
không khí trong đt.
+ r vai trò bámong đt gp
cây đứng vững hơn, cố định cây ở vị trí
ban đầu, không bị đổ ngã.
- Đại din nhóm trìnhy, các
nhóm khác nhnt, bổ sung. - HS lng
nghe, ghi nhớ.
- HS đc thông tin phn “Em có
biết SGK trang 7.
- HS liên hệ, trả lời:
+ Đấtt thích hợp trồng: rau ci xanh,
xàch, khoai lang, chanh, cà rốt, c
ci, táo,...
+ Đấtt thích hợp trng:p lơ, lúa,
bưởi, bp ci, khoaiy, khoai lang,....
+ Đất tht thích hợp trng: dưa chut,
nhãn, vi, hng xm, na, hoa hng, hoa
giấy, mít, bưởi, su hào, súp lơ, bắp
lOMoARcPSD|50202050
lOMoARcPSD|50202050
C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
1. Vận dụng 1 SGK trang 8
a. Mục tu: HS trìnhy được vai trò ca đất
đi với cây trồng.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS tho lun nhóm 4, dựao
ni dunghình 6, trìnhy vai trò của đt đi với
cây trồng.
- GV mời 1 2 nhóm báoo kết qu, các
nhóm cònli b sung ý kiến.
- GV nhnt, khen ngợi HS trình bày đúng.-
GV kết lun: Vai trò của đt đi vớiy trng: cung
cp nước, không khí, cht dinh dưỡng cho cây và
giữ cho cây đứng vững.
- GV cho HS xem video tổng hợp kiến thức về
vai trò của đt đi với cây trng (1.00 4.30s).
2. Vận dụng 2 SGK trang 8
a. Mục tu: HS trình bày được một số hot
đng làm thay đổi thành phn đt c dng ca
nó. b. ch tiến hành:
- GV yêu cầu HS tho lun nhóm 2, quant
việcm của máy móc và con người trong hình 9 và
cho biết:
+ Hoạt động đang din ra trong mỗinhm thay
đi thành phno ca đt?
+ Tác dụng ca từng hot đng đối với đt.
- GV mời đi din 1 – 2 nhóm báo cáo kết qu,
các
ci,....
+ ...
- HS lắng nghe.
- Các nhóm tho lun v vai trò ca
đt đi với cây trng:
Cht khoáng, n cung cp dinh dưỡng
choy trng, giúpy trng sống và
phát trin.
- Đại din nhóm trìnhy, nhóm
khác bổsung.
- HS lắng nghe.
- HS chú ý lắng nghe, ghi nhớ.- HS
xem video.
- HS tho lun nhóm 2, quant
hình 9 thực hiện nhiệm vụ.
- Đại din nhóm báoo kết qu
ca nhóm:
+ Hoạt động hình 9am thay đổi
thành phn không khí trong đt, giúp
đt tơi xốp hơn vàng không khí trong
đt. + Hot đngnh 9bm thay đi
cht dinh dưỡngm tăng cht khoáng
và mùn cho đt, giúpy trng th
sng
lOMoARcPSD|50202050
nhóm khác b sung ý kiến.
- GV nhnt, khen gợi HS và kết quả đúng.
3. Vận dụng 3 SGK trang 8
a. Mục tu: HS trìnhy thêm được một số
hot đngm tăng vai trò ca đất đi với cây trồng
em biết.
b. Cách tiến hành:
- GV cho HS đc thông tin phn Em biết SGK
trang 8 đ biết thêm thông tin v nông nghip thông
minh bn vững.
* CỦNG CỐ
- GV nhnt, tóm tt lại những nội dung
chính ca bài hc theo nội dung “Em đã hc.
- GV nhnt, đánh g sự tham gia của HS
trong giờ học, khen ngợi nhng HSch cực; nhc
nhở, đng vn những HSn chưa tích cực, nhút
nhát.
* DẶN
- Ôn tập kiến thức đã học.
- Về nhà thực hin xới đất vun đất vào gốc
choy trng trong gia đình (nếu có th); tìm hiu
thông tin cho Bài 2: Ô nhim, xói mòn đt và bo vệ
môi trường.
và phát trin.
- HS lắng nghe, chữai.
- HS tr lời: Bón phân, vun xới đất,
xây dựng h thng dẫn nước tưới cho
cây trồng, ủ rơm r và rau c dưới đất,
tạo rãnh thoát nước,...
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
- HS đc thông tin phn “Em có
biết.
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.
- HS lắng nghe thực hiện.
- HS lắng nghe và chun bị cho tiết
hc sau.
| 1/16

Preview text:

lOMoARcPSD|50202050 CHỦ ĐỀ 1: CHẤT
BÀI 1: THÀNH PHẦN VÀ VAI TRÒ CỦA ĐẤT ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG ( tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức:
- Học sinh nêu được một số thành phần của đất.
- Tích cực, chủ động tìm thông tin thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu bài học.2. Năng lực:
- Tích cực, chủ động tìm thông tin thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu bài học. TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH lOMoARcPSD|50202050
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: HS nêu được một số cây trên cạn
được trồng trên đất ở các nơi khác nhau.
- HS lắng nghe và tham gia trò chơi theo điều khiển của GV.
+ HS quan sát hình ảnh, suy nghĩ. + HS trả lời: b. Cách tiến hành:
Hình 1: Cây rau cải thìa trồng trên đất
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Tôi được trồng trong vườn. ở đâu?”:
Hình 2: Cây phi lao trồng trên đất ngoài
+ GV lần lượt đưa ra các bức ảnh có cây trồng: bờ biển. Hình 1 Hình 2
Hình 3: Cây ngô được trồng trong các
khe đất mà không được trồng trên đá.
-
HS lắng nghe, nhận thưởng nếu trả lời đúng. Hình 3
+ HS đoán xem cây đó được trồng ở đâu. Ai có câu
trả lời đúng sẽ được thưởng.
- Tham gia nhiệm vụ nhóm và chia sẻ trong nhóm, trình bày kết quả nhóm.
- Nêu được một số thành phần của đất. 3. Phẩm chất:
- Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm tốt các bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Đối với giáo viên:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, phiếu học tập, đồ thí nghiệm, SGK.
2. Đối với học sinh:
Dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC lOMoARcPSD|50202050 lOMoARcPSD|50202050 -
GV khen thưởng HS sau câu trả lời đúng. -
HS lắng nghe, ghi tên bài mới. -
GV dẫn dắt vào bài học mới: Bài 1 – Thành
phần và vai trò của đất đối với cây trồng – Tiết 1.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
1. THÀNH PHẦN CỦA ĐẤT -
HS đọc khung thông tin, trả lời -
câu hỏi: Trong đất có không khí, nước,
GV mời 1 HS đọc khung thông tin SGK trang
5 và trả lời câu hỏi: Trong đất có thành phần nào
các chất dinh dưỡng (chất khoáng và
giúp cây trồng có thể phát triển? mùn). -
GV: Để tìm hiểu về các thành phần có trong - HS lắng nghe.
đất các em thực hiện các hoạt động tiếp theo.
Hoạt động 1: Tìm hiểu trong đất có không khí
a. Mục tiêu: HS nhận biết được trong đất có không khí. b. Cách tiến hành: -
HS hoạt động nhóm 6, nhóm
+ Bước 1: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng Thí
trưởng phân công các bạn thực hiện Thí nghiệm.
nghiệm 1 và ghi và phiếu thí nghiệm
+ Bước 2: Các nhóm thảo luận viết dự đoán hiện
theo từng bước GV đã hướng dẫn.
tượng xảy ra ngay sau khi thả đất vào cốc nước.
+ HS kiểm tra đồ dùng của nhóm: 1 đĩa
+ Bước 3: Các nhóm tiến hành thả đất vào cốc
chứa ít đất, 1 cốc thủy tinh chứa nước,
nước, quan sát hiện tượng xảy ra. găng tay.
GV lưu ý HS khi tiến hành làm thí nghiệm: Phải
+ Các nhóm đưa ra dự đoán trước khi
quan sát thật nhanh khi mới thả đất vào cốc nước.
làm thí nghiệm: có bọt nổi lên, cốc nước
đục màu hơn lúc đầu, trong nước có tạp chất,...

+ Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm.
+ Các nhóm đưa ra kết luận và so sánh
+ Bước 4: Kết luận và so sánh với dự đoán ban đầu. với dự đoán ban đầu.
- GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. -
Đại diện nhóm trình bày, nhóm
- GV kết luận: Hiện tượng xảy ra ngay khi thả đất khác đặt câu hỏi bổ sung.
vào cốc nước là có bọt khí nổi lên. Thí nghiệm
chứng tỏ trong đất có không khí.

Hoạt động 2: Tìm hiểu trong đất có nước
a. Mục tiêu: HS nhận biết được trong đất có nước. b. Cách tiến hành: - HS lắng nghe.
- GV tổ chức cho các nhóm HS quan sát hình ảnh - HS quan sát hình ảnh.
minh họa Thí nghiệm 2 và mô tả thí nghiệm: -
HS so sánh và nhận xét ống
nghiệm ở hình 3a trước khi đun và hiện
tượng của ống nghiệm sau khi đun: lOMoARcPSD|50202050
+ Trước khi đun ống nghiệm chứa đất
không có hiện tượng gì xảy ra. + Khi
đun ống nghiệm chứa đất thấy
lOMoARcPSD|50202050 lOMoARcPSD|50202050
xuất hiện những bong bóng nước
nhỏ bám vào thành ống.
- Đại diện nhóm trình bày. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe, ghi nhớ. -
GV yêu cầu các nhóm thảo luận nêu hiện
tượng xảy ra trong thí nghiệm và cho biết trong đất
có những thành phần nào? -
GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết
quả, các nhóm khác bổ sung ý kiến. -
GV nhận xét, khen ngợi nhóm trả lời tốt. - -
GV kết luận: Sau khi đun ống nghiệm chứa
HS quan sát hình 4 và đọc thông
đất thấy xuất hiện những giọt nước nhỏ bám vào
tin.- HS trả lời: Ngoài không khí và
thành ống nghiệm. Thí nghiệm chứng tỏ trong đất
nước, trong đất còn có chất khoáng, mùn có nước.
và một số thành phần khác. Chất khoáng
Hoạt động 3: Tìm hiểu thành phần của đất
chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong đất. - HS a. lắng nghe, ghi nhớ.
Mục tiêu: HS nhận biết được thành phần của đất. b. Cách tiến hành: -
GV cho HS quan sát hình 4 và đọc thông tin
về thành phần của đất: -
HS đọc mục “Em có biết” SGK trang 6. -
GV yêu cầu HS: Quan sát hình 4 và cho biết -
HS giới thiệu các loại đất.
ngoài không khí và nước, trong đất còn có thành
phần nào? Thành phần nào có nhiều nhất ở trong đất?
-
GV kết luận: Trong đất có nước và không
khí, chất khoáng, mùn,... - HS trả lời:
C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Trồng lúa trên đất phù sa
a. Mục tiêu: HS đọc thêm kiến thức về đất và vận
dụng để nhận biết được một số loại đất.
b. Cách thức thực hiện: -
GV cho HS đọc nội dung mục “Em có biết” SGK trang 6. lOMoARcPSD|50202050 -
GV yêu cầu HS vận dụng những kiến thức đã đọc lOMoARcPSD|50202050
mục “Em có biết” để phân biệt, giới thiệu các loại
đất: đất cát, đất thịt, đất sét.
- GV đặt câu hỏi: Ở địa phương em trồng nhiều loại
cây nào? Loại đất nào thích hợp để các cây trồng đó
sống và phát triển tốt?
Trồng phi lao trên đất cát
Trồng rau màu trên đất thịt .... - HS lắng nghe, ghi nhớ. * CỦNG CỐ -
GV nhận xét, tóm tắt lại những nội dung chính -
HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.
của bài học theo nội dung Em đã học. -
GV nhận xét, đánh giá sự tham gia của HS
trong giờ học, khen ngợi những HS tích cực; nhắc
nhở, động viên những HS còn chưa tích cực, nhút -
HS lắng nghe và thực hiện. nhát. -
HS lắng nghe và chuẩn bị cho tiết * DẶN DÒ học sau.
- Ôn tập kiến thức đã học.
- Về nhà tìm hiểu vai trò của đất đối với cây trồng CHỦ ĐỀ 1: CHẤT
BÀI 1: THÀNH PHẦN VÀ VAI TRÒ CỦA ĐẤT ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG ( tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức:
- Trình bày được vai trò của đất đối với cây trồng.
- Tích cực, chủ động tìm thông tin thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu bài học. lOMoARcPSD|50202050
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH lOMoARcPSD|50202050
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a.
Mục tiêu: HS nhắc lại được các thành phần của đất. b. Cách tiến hành: -
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Mở mảnh
ghép”: GV lần lượt đưa ra các câu hỏi để HS trả lời.
Ai có câu trả lời đúng sẽ được mở 1 mảnh ghép. Mở -
HS lắng nghe và tham gia trò chơi
hết 4 mảnh ghép sẽ xuất hiện 1 bức ảnh cây mọc
trả lời 4 câu hỏi để mở 4 mảnh ghép: trên đất.
Câu 1: Thành phần của đất gồm: chất
Câu 1: Trong đất có những thành phần nào?
khoáng, mùn, nước, không khí,...
Câu 2: Thành phần nào có trong đất nhiều nhất?
Câu 2: Chất khoáng chiếm tỉ lệ nhiều
Câu 3: Mùn được hình thành từ đâu? nhất trong đất.
Câu 4: Kể tên một số loại đất mà em biết.
Câu 3: Mùn được hình thành chủ yếu do
xác động vật và thực vật phân hủy với sự
tham gia của sinh vật trong đất.
-
GV nhận xét, khen ngợi HS tham gia trò
Câu 4: Một số loại đất: Đất cát, đất thịt,
chơi.- GV dẫn dắt vào bài học mới: Bài 1 – Thành đất sét.
phần và vai trò của đất đối với cây trồng – Tiết 2. - HS lắng nghe.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC -
HS lắng nghe, ghi tên bài mới. 2. Năng lực:
- Tham gia nhiệm vụ nhóm và chia sẻ trong nhóm, trình bày kết quả nhóm.
- Trình bày được vai trò của đất đối với cây trồng. 3. Phẩm chất:
- Thực hiện nhiệm vụ của nhóm; tìm hiểu thành phần và vai trò của đất.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Đối với giáo viên:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, phiếu học tập, đồ thí nghiệm, SGK.
2. Đối với học sinh:
Dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC lOMoARcPSD|50202050 lOMoARcPSD|50202050 MỚI
2. VAI TRÒ CỦA ĐẤT ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG a.
Mục tiêu: HS nêu được vai trò của đất đối với cây trồng. b. Cách tiến hành: - HS đọc khung thông tin. -
GV mời 1 HS đọc khung thông tin SGK trang -
HS làm việc nhóm 2, chú ý quan
7. - GV yêu cầu HS làm việc nhóm 2, quan sát bộ rễ sát đến bộ rễ cây và thông tin gợi ý trong
cây và thông tin ở hình 6; trả lời hai câu hỏi SGK: ảnh, trả lời:
+ Rễ là bộ phận chủ yếu hút chất dinh
dưỡng (chất khoáng, mùn), nước và
+ Rễ cây lấy những gì từ đất?
không khí có trong đất.
+ Vì rễ có vai trò bám vào lòng đất giúp
cây đứng vững hơn, cố định cây ở vị trí

+ Vì sao cây có thể đứng vững, không bị đổ?
ban đầu, không bị đổ ngã. - -
Đại diện nhóm trình bày, các
GV mời đại diện 1 – 2 nhóm HS trình bày,
các nhóm khác nhận xét bổ sung.
nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS lắng - nghe, ghi nhớ.
GV kết luận: Rễ cây lấy chất khoáng, mùn;
nước; không khí giúp cho cây sống và phát triển -
HS đọc thông tin phần “Em có
tốt, giữ cho cây đứng vững. biết” SGK trang 7. -
GV mời 1 HS đọc thông tin phần “Em có - HS liên hệ, trả lời:
biết” SGK trang 7 để biết thêm các loại đất khác
+ Đất cát thích hợp trồng: rau cải xanh, nhau.
xà lách, khoai lang, chanh, cà rốt, củ -
GV yêu cầu HS liên hệ: Địa phương em chủ cải, táo,...
yếu có đất loại nào? Kể tên một số loại cây thích
hợp trồng ở loại đất đó.
+ Đất sét thích hợp trồng: súp lơ, lúa,
bưởi, bắp cải, khoai tây, khoai lang,....

+ Đất thịt thích hợp trồng: dưa chuột,
nhãn, vải, hồng xiêm, na, hoa hồng, hoa
giấy, mít, bưởi, su hào, súp lơ, bắp
lOMoARcPSD|50202050 lOMoARcPSD|50202050 cải,....
C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
1. Vận dụng 1 – SGK trang 8 a.
Mục tiêu: HS trình bày được vai trò của đất đối với cây trồng. + ... b. Cách tiến hành: -
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4, dựa vào
nội dung ở hình 6, trình bày vai trò của đất đối với cây trồng. - HS lắng nghe. -
Các nhóm thảo luận về vai trò của
đất đối với cây trồng:
Chất khoáng, mùn cung cấp dinh dưỡng
cho cây trồng, giúp cây trồng sống và phát triển.
-
Đại diện nhóm trình bày, nhóm -
GV mời 1 – 2 nhóm báo cáo kết quả, các khác bổsung.
nhóm cònlại bổ sung ý kiến. - HS lắng nghe. -
GV nhận xét, khen ngợi HS trình bày đúng.- -
HS chú ý lắng nghe, ghi nhớ.- HS
GV kết luận: Vai trò của đất đối với cây trồng: cung xem video.
cấp nước, không khí, chất dinh dưỡng cho cây và
giữ cho cây đứng vững.
-
GV cho HS xem video tổng hợp kiến thức về
vai trò của đất đối với cây trồng (1.00 – 4.30s).
2. Vận dụng 2 – SGK trang 8
a. Mục tiêu: HS trình bày được một số hoạt
động làm thay đổi thành phần đất và tác dụng của
nó. b. Cách tiến hành: -
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 2, quan sát
việc làm của máy móc và con người trong hình 9 và cho biết: -
HS thảo luận nhóm 2, quan sát
hình 9 và thực hiện nhiệm vụ. -
Đại diện nhóm báo cáo kết quả của nhóm:
+ Hoạt động hình 9a làm thay đổi
thành phần không khí trong đất, giúp
+ Hoạt động đang diễn ra trong mỗi hình làm thay
đất tơi xốp hơn và tăng không khí trong
đổi thành phần nào của đất?
đất. + Hoạt động hình 9b làm thay đổi
+ Tác dụng của từng hoạt động đối với đất.
chất dinh dưỡng làm tăng chất khoáng -
GV mời đại diện 1 – 2 nhóm báo cáo kết quả, và mùn cho đất, giúp cây trồng có thể các sống lOMoARcPSD|50202050
nhóm khác bổ sung ý kiến. và phát triển. - HS lắng nghe, chữa bài. -
HS trả lời: Bón phân, vun xới đất,
- GV nhận xét, khen gợi HS và kết quả đúng.
xây dựng hệ thống dẫn nước tưới cho
3. Vận dụng 3 – SGK trang 8
cây trồng, ủ rơm rạ và rau củ dưới đất, a.
Mục tiêu: HS trình bày thêm được một số
tạo rãnh thoát nước,...
hoạt động làm tăng vai trò của đất đối với cây trồng - HS lắng nghe, ghi nhớ. mà em biết. b. Cách tiến hành:
- GV cho HS đọc thông tin phần “Em có biết” SGK
trang 8 để biết thêm thông tin về nông nghiệp thông minh và bền vững. - * CỦNG CỐ
HS đọc thông tin phần “Em có biết”. -
GV nhận xét, tóm tắt lại những nội dung - HS lắng nghe, ghi nhớ.
chính của bài học theo nội dung “Em đã học”. -
HS lắng nghe, rút kinh nghiệm. -
GV nhận xét, đánh giá sự tham gia của HS -
HS lắng nghe và thực hiện.
trong giờ học, khen ngợi những HS tích cực; nhắc -
nhở, động viên những HS còn chưa tích cực, nhút
HS lắng nghe và chuẩn bị cho tiết học sau. nhát. * DẶN DÒ -
Ôn tập kiến thức đã học. -
Về nhà thực hiện xới đất và vun đất vào gốc
cho cây trồng trong gia đình (nếu có thể); tìm hiểu
thông tin cho Bài 2: Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường.