Tài liệu thực tập nhóm MB trung văn môn Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Ngân hàng thương mại cổ phần quân đội – MB được thành lập vàongày 4 tháng 11, 1994. Tính đến nay, ngân hàng MB là một trong những ngân hàng uy tín với tiềm lực tài chính vững mạnh và cung cấp các sản phẩm dịch vụ tốt. Chiếm được nhiều cảm tính của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
16 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu thực tập nhóm MB trung văn môn Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Ngân hàng thương mại cổ phần quân đội – MB được thành lập vàongày 4 tháng 11, 1994. Tính đến nay, ngân hàng MB là một trong những ngân hàng uy tín với tiềm lực tài chính vững mạnh và cung cấp các sản phẩm dịch vụ tốt. Chiếm được nhiều cảm tính của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

43 22 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 46836766
TÀI LIỆU THỰC TẬP NHÓM MB TRUNG VĂN
1 . Tổng quan về ngân hàng MB
Ngân hàng thương mại cổ phần quân đội MB được thành lập vào ngày 4 tháng 11,
1994. Tính đến nay, ngân hàng MB là một trong những ngân hàng uy tín với tiềm lực tài
chính vững mạnh và cung cấp các sản phẩm dịch vụ tốt. Chiếm được nhiều cảm tính của
khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Là một tổ chức, một đối tác vững vàng, tin cậy cho
tất cả các khách hàng.
Với xuất phát điểm là doanh nghiệp của Quân đội nhân dân Việt Nam, ngân hàng MB
hoạt động với sứ mệnh vì sự phát triển của đất nước, vì lợi ích của khách hàng. Trải qua
gần 25 năm xây dựng và trưởng thành, MB ngày càng phát triển lớn mạnh. Trở thành một
tập đoàn tài chính đa năng với ngân hàng mẹ MB tại Việt Nam và cả nước ngoài (Lào,
Campuchia). Cộng với các công ty thành viên trong lĩnh vực nhiều lĩnh vực: Chứng
khoán, bảo hiểm, tài chính tiêu dùng, quản lý quỹ, quản lý tài sản, bảo hiểm nhân thọ…
Hệ thống Ngân hàng Quân đội có trên 100 chi nhánh và 180 điểm giao dịch trải dài khắp 48
tỉnh thành phố trên cả nước.
Tên đầy đủ: Ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội
Tên Tiếng Anh: Military Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt: MB
Loại hình: Doanh nghiệp quân đội
Ngành nghề: Ngân hàng
Thể loại : Tài chính
Thành lập: 4 tháng 11, 1994; 25 năm trước
Trụ sở chính: 21 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
Tổng tài sản: 362.325 t đồng (31/12/2018)
Số nhân viên: 15.932 (30/9/2019)
lOMoARcPSD| 46836766
Lãi/l ròng t hot đng
dch v
1,117,114,000,000
1,010,449,000,000
784,296,000,000
1,223,709,000,000
Thu nhp t hoạt động
dch v
3,706,255,000,000
3,622,219,000,000
3,331,326,000,000
3,583,934,000,000
Chi phí hot đng dch v
2,589,141,000,000
2,611,770,000,000
2,547,030,000,000
2,360,225,000,000
Lãi/l ròng t hot đng
kinh doanh ngoi hi và
vàng
467,020,000,000
471,628,000,000
401,834,000,000
363,478,000,000
Lãi/l thun t mua bán
chng khoán kinh doanh
99,534,000,000
34,504,000,000
1,472,000,000
5,618,000,000
Lãi/ l thun t mua bán
chứng khoán đầu tư
1,024,499,000,000
48,957,000,000
169,412,000,000
72,380,000,000
Lãi thun t hot đng
khác
537,988,000,000
566,691,000,000
585,491,000,000
451,488,000,000
Thu nhp hot đng khác
537,988,000,000
566,691,000,000
585,491,000,000
451,488,000,000
Chi phí hot đng khác
Thu nhp t góp vn, mua
c phn
1,426,000,000
120,245,000,000
5,116,000,000
5,154,000,000
Tng thu nhp kinh doanh
11,633,066,000,00
0
11,221,880,000,00
0
10 ,986,250,000, 00
0
11,751,429,000,000
Lãi/ l trong công ty liên
kết, liên doanh
Chi phí hot đng
3,597,881,000,000
3,860,555,000,000
3,728,778,000,000
3,628,414,000,000
Chi phí nhân viên
Chi phí khu hao
Chi phí hot đng khác
Li nhun ròng t hot đng
kinh doanh trước chi phí
d phòng
8,035,185,000,000
7,361,325,000,000
7,257,472,000,000
8,123,015,000,000
Chi phí d phòng
lOMoARcPSD| 46836766
5,909,673,000,000
5,986,513,000,000
6,295,505,000,000
4,537,629,000,000
các công
ty liên kết
và liên
doanh
5,909,673,000,000
5,986,513,000,000
6,295,505,000,000
4,537,629,000,000
1,188,780,000,000
1,201,839,000,000
1,258,526,000,000
933,828,000,000
-5,549,000,000
-9,145,000,000
2,077,000,000
3,779,000,000
4,726,442,000,000
4,793,819,000,000
5,034,902,000,000
3,600,022,000,000
Chi phí d phòng ri ro tín
dng
2,125,512,000,000
1,374,812,000,000
961,967,000,000
3,585,386,000,000
lOMoARcPSD| 46836766
180,233,000,000
170,617,000,000
155,709,000,000
165,891,000,000
4,546,209,000,000
4,623,202,000,000
4,879,193,000,000
3,434,131,000,000
3. Bảng cân đối kế toán 4 quý
năm 2022
1. Tin mt và các
khoản tương đương
ti qu
3,157,903,000
,000
3,205,723,000,000
3 ,135,579,000, 00
0
3,744,100,000,000
2. Tin gi ti NHNN
3. Tin, vàng gi ti
16 ,517,561,000, 0
00
14,222,237,000,000
12,383,244,000,000
39,654,541,000,000
các TCTD khác và
cho vay các TCTD
khác
48 ,938,002,000, 0
00
57,116,354,000,000
37,194,092,000,000
32,937,210,000,000
4. Cho vay khách
hàng
405,221,579,000,
000
404,439,406,000,000
417,061,489,000,00
0
448,598,622,000,000
5. Chng khoán
kinh doanh
5 ,658,004,000, 00
0
7,987,706,000,000
5,904,210,000,000
4,105,550,000,000
5.1. Chng khoán
kinh doanh
5 ,676,601,000, 00
0
7,999,245,000,000
5,907,186,000,000
4,107,470,000,000
5.4. D phòng gim
giá chng khoán
-18,597,000,000
-11,539,000,000
-2,976,000,000
-1,920,000,000
6. Chng khoán
đầu tư
7. Các công c
tài
136,044,397,000,
000
132,054,658,000,000
143,279,844,000,00
0
159,580,028,000,000
chính phái sinh và
các tài sn tài chính
khác
282,178,000,0
00
153,645,000,000
216,685,000,000
69,503,000,000
8. Góp vốn, đầu
dài hn
784,261,000,000
552,165,000,000
552,080,000,000
625,267,000,000
Trước
Sau
Q
u
ý
1
-
2
0
2
2
Q
u
ý
2
-
2
0
2
2
Q
u
ý
3
-
2
0
2
2
Q
u
ý
4
-
2
0
2
2
T
ă
n
g
t
r
n
g
ư
I. TÀI SN
lOMoARcPSD| 46836766
9. Tài sn c định
4 ,563,473,000, 00
0
4,519,204,000,000
4,412,298,000,000
5,073,508,000,000
10. Bt đng sn
đầu tư
267,120,000,000
239,233,000,000
237,705,000,000
236,177,000,000
11. Tài sn Có khác
27,605,316,00
0,000
33,784,065,000,000
32 ,426,999,000, 0
00
32,901,134,000,000
Tng tài sn
649,039,794,000,
000
658,274,396,000,000
656,804,225,000,00
0
728,532,373,000,000
II. NGUN VN
1. Các khon n
Chính ph NHNN
328,585,000,000
24,408,000,000
23,056,000,000
31,788,000,000
2. Tin gi và vay
các TCTD khác
86 ,402,081,000, 0
00
62,770,943,000,000
63,171,996,000,000
65,116,779,000,000
3. Tin gi ca
390,173,507,0
396,909,793,000,000
377,145,234,000,
443,605,638,000,000
khách hàng
00,000
000
4. Các công c tài
chính phái sinh và n
tài chính khác
5. Vn tài tr, y thác
đầu tư, cho vay
TCTD chu ri ro
1,697,073,000,
000
1,950,781,000,000
2 ,332,251,000, 00
0
2,002,722,000,000
6. Phát hành giy t
có giá
72,036,558,000,0
00
91,626,445,000,000
101,773,163,000,00 0
96,578,125,000,000
7. Các khon n
khác
31 ,338,442,000,
0 00
34,085,220,000,000
36,548,649,000,000
41,584,102,000,000
Tng n phi tr
581,976,246,000,
000
587,367,590,000,000
580,894,349,000,00 0
648,919,154,000,000
8. Vn và các qu
67 ,063,548,000,
0 00
70,906,806,000,000
75,909,876,000,000
79,613,219,000,000
9. Li ích ca c
đông thiểu s
3,091,324,000,
000
3,232,365,000,000
3 ,388,139,000, 00
0
3,664,125,000,000
Tng cng ngun
vn
649,039,794,000,
000
658,274,396,000,000
656,804,225,000,00 0
728,532,373,000,000
4. Cơ cấu nợ 4 năm gần nhất
* Nợ theo nhóm:
lOMoARcPSD| 46836766
Nợ đủ tiêu chuẩn 241,847,313,000288,504,159,000349,222,505,000 443,974,756,000
Nợ cần chú ý
2,896,273,000
2,421,678,000
3,912,949,000
7,808,932,000
Nợ dưới tiêu chuẩn
1,380,392,000
889,758,000
1,433,433,000
1,517,212,000
Nợ nghi ngờ
899,344,000
973,564,000
1,015,111,000
1,220,770,000
Nợ có khả năng mất vốn 617,902,000 1,384,484,000 819,491,000 2,293,312,000
Hợp đồng Repo, hỗ trợ tài
chính và ứng trước cho KH
của MBS
2,689,399,000
4,123,340,000
7,151,289,000
3,759,500,000
* Nợ theo kỳ hạn:
Nợ ngắn hạn 118,907,666,000146,429,568,000166,663,795,000 217,741,260,000
Nợ trung hạn
33,906,591,000 34,438,131,000 51,224,404,000
72,560,835,000
Nợ dài hạn
94,826,967,000113,305,944,000138,515,290,000
166,512,887,000
Hợp đồng Repo, hỗ trợ tài
chính và ứng trước cho KH
của MBS
2,689,399,000 4,123,340,000 7,151,289,000
3,759,500,000
* Cho vay:
Công ty cổ phần khác 52,972,047,000 61,087,645,000 64,749,596,000 85,421,224,000
2022
2021
2020
2019
Chỉ tiêu
1
,000 VNÐ
2022
2021
2020
2019
Chỉ tiêu
1
,000 VNÐ
2021
2020
2019
2018
Chỉ tiêu
1
,000 VNÐ
lOMoARcPSD| 46836766
Công ty TNHH tư nhân
--
--
236,822,000
--
Công ty cổ phần nhà nước
7,390,803,000
5,935,532,000
4,433,211,000
3,143,279,000
Kinh tế tập thể, hợp tác xã
275,545,000
195,772,000
120,253,000
90,999,000
Công ty TNHH khác
42,429,561,000
45,978,538,000
50,436,083,000
66,503,725,000
Công ty TNHH nhà nước
>50 %
552,172,000
389,523,000
653,232,000
757,889,000
Công ty TNHH nhà nước
100 %
8,093,086,000
6,930,066,000
5,715,191,000
4,629,942,000
Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
6,892,653,000
7,063,750,000
8,266,322,000
7,370,440,000
Đơn vị hành chính sự
nghiệp, đảng, đoàn thể, và 56,663,000 40,151,000 34,581,000 31,873,000 hiệp hội
Hộ kinh doanh- Kinh tế cá
thể
81,010,507,000101,303,788,000
130,928,521,00
167,190,644,000
0
Công ty nhà nước
9,061,436,000 15,082,507,000
25,290,160,000 18,440,306,000
Khác
154,869,000 120,944,000
202,241,000 64,739,000
Cho vay DN tại các chi
nhánh nước ngoài
3,496,332,000
2,674,224,000
2,560,436,000
2,167,099,000
Cho vay cá nhân tại các chi
nhánh nước ngoài
-- 838,784,000
783,816,000 591,330,000
Hợp đồng Repo, hỗ trợ tài
chính và ứng trước cho KH 2,300,284,000 2,689,399,000 4,123,340,000 7,151,289,000 của
MBS
5. Sơ đồ biểu diễn các chỉ tiêu tài chính của Ngan hàng Quân Đội MB Bank
* Tổng tài sản
lOMoARcPSD| 46836766
* Dư nợ cho vay
* Huy động vốn
* Vốn điều lệ
* Thu nhập lãi ròng
lOMoARcPSD| 46836766
* Lợi nhuận sau thuế
6
. Tổ chức bộ máy quản lý Ngân hàng Quân đội MB Bank Chi nhánh Tr
ung Văn
Ban giám đốốc
B
ph
n khách
hàng cá nhân
ch
Phòng giao d
B
n khách hàng
ph
doanh nghi
p
Nhân
viên t
ư
n
Giao
ch
d
viên
Nhân
viên t
ư
n
Nhân
viên t
ư
vân
Giao
d
ch
viên
Nhân
viên t
ư
n
lOMoARcPSD| 46836766
7 . Các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng MB
7.1
. Sản phẩm tiết kiệm ngân hàng MB
Tiền gửi có kỳ hạn
Tiền gửi không kỳ hạn
Tiết kiệm Dân cư
Tiết kiệm Trung dài hạn linh hoạt
Tiết kiệm Private
Tiết kiệm Trường An
Tiết kiệm online
Tiết kiệm Quân nhân
Tiết kiệm Lập nghiệp
Tiết kiệm Nhân An
Tiết kiệm Tích lũy thông minh
Tiết kiệm Tích lũy ngoại tệ
Tiết kiệm cho con
Tài khoản thanh toán
Tài khoản điện tử
Tiết kiệm không kỳ hạn
lOMoARcPSD| 46836766
* Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Quân Đội dành cho khách hàng doanh nghiệp:
lOMoARcPSD| 46836766
lOMoARcPSD| 46836766
7.2 . Sản phẩm ngân hàng số MBBank
Gói sản phẩm Gia Đình Tôi Yêu
App MBBank
Vay siêu nhanh từ thẻ tín dụng
Vay siêu nhanh bằng sổ tiết kiệm số
Vay siêu nhanh không cần Tài sản đảm bảo
SMS Banking MB BankPlus
eMB
7.3 . Sản phẩm cho vay
Cho vay tiêu dùng Cho vay mua nhà Cho vay sản xuất Cho vay khác
- Cho vay tiêu
dùng có tài sản đảm
bảo - Cho vay cầm
cố giấy tờ có giá -
Cho vay tín chấp cá
nhân - Cho vay tín
chấp dành cho cán
bộ công nhân viên
chức nhà nước
lOMoARcPSD| 46836766
- Cho vay thấu
chi/Cho vay rút vốn
nhanh khách hàng
cá nhân - Cấp hạn
mức tín chấp tự
động dành cho
Quân nhân
Mua xe
- Cho vay
mua, xây dựng, sửa
chữa nhà, đất - Cho
vay mua, xây dựng,
sửa chữa căn hộ,
nhà, đất dự án - Cho
vay mua căn hộ,
nhà, đất dự án nhà ở
lực lượng vũ trang
nhân dân - Cho vay
mua ô tô kinh
doanh - Cho vay
khách hàng cá nhân
sản xuất kinh doanh
- Cho vay bổ sung
vốn lưu động trả
góp
- Cho vay hộ
trồng lúa
- Cho vay ứng
trước tiền bán
chứng khoán
- Cho vay cổ
phần hóa - Cho vay
chứng minh năng
lực tài chính
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
Nhìn vào bảng chúng ta dễ dàng nhận thấy, lãi suất vay thế chấp tại ngân hàng MBBank
ưu đãi dao động từ 5,9 - 7,9%/năm. Khách hàng vay vốn mua nhà đất, nhà dự án, ô tô,
vay kinh doanh… sẽ được hưởng lãi suất ưu đãi trong thời hạn từ 6 tháng đến 2 năm.
Sau khi hết thời gian ưu đãi, mức lãi suất sẽ thả nổi theo thị trường, được tính dựa trên
mức lãi suất tiền gửi cuối kỳ 13 tháng + biên độ, lãi vay thông thường dao động từ 912
%/năm.
Thời hạn trả nợ vay thế chấp tại MBBank cũng khá linh hoạt từ 7 – 20 năm, người vay
có thể giảm áp lực tài chính khi trả nợ. Tuy nhiên nếu khách hàng muốn trả nợ trước thời
hạn quy định thì sẽ phải chịu thêm mức phí phạt trước hạn dưới đây:
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
2% 2% 1.5% 1% 1 %
* Lãi suất các gói vay tín chấp MBBank
Các gói vay Lãi suất 2023 Vay tín chấp cá nhân MBbank
17 ,62%/năm
Vay tín chấp tự động dành cho Quân Nhân MBbank 9 %/năm
Vay tín chấp dành cho cán bộ công nhân viên chức 12 ,5%/năm
Vay ứng tiền bán chứng khoán MBbank 13 %/năm Vay rút vốn nhanh khách
hàng cá nhân 20 %/năm
Vay cầm cố giấy tờ có giá 13 %/năm
7.4 . Các sản phẩm thẻ ngân hàng MB
Thẻ ghi nợ Thẻ tín dụng Thẻ trả trưc
- Thẻ ghi nợ quốc tế MB
Visa
- Thẻ ghi nợ quốc tế MB
VINID Visa
- Thẻ ghi nợ nội địa Active
Plus
- Thẻ Quân Nhân
- Thẻ ghi nợ nội địa MB
Private/ MB VIP
- Thẻ Sinh viên
- Thẻ ghi nợ nội địa
BankPlus
- Thẻ ghi nợ nội địa doanh nghiệp Business
- Thẻ tín dụng doanh nghiệp - Thẻ trả trước New Plus
MB Visa Commerce - Thẻ trả trước quốc tế
- Thẻ tín dụng quốc tế MB Bankplus MasterCard
JCB Sakura
- Thẻ tín dụng quốc tế MB
Visa
7.5 . Dịch vụ chuyển tiền/ thanh toán
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh
(lananh1406@gmail.com)
Cũng như những ngân hàng khác, dịch vụ chuyển tiền và thanh toán của ngân hàng
Quân Đội hỗ trợ đa kênh. Từ thanh toán chuyển tiền trong nước đến thanh toán chuyển
tiền quốc tế đa dạng qua các kênh.
Chuyển và nhận tiền qua Western Union/ Swift.
Chuyển tiền định cư/ chuyển tiền du học.
Chuyển tiền ra nước ngoài qua tài khoản.
Chuyển tiền từ Campuchia về Việt Nam.
Chuyển tiền nhận tại nhà/ tại quầy qua Bank Plus.
Chuyển tiền mặt tại quầy Viettel/MB.
7.6 . Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ
Với nhiều gói bảo hiểm khác nhau, MB Bank tạo ra nhiều sự lựa chọn cho khách hàng,
để dễ dàng có được sản phẩm bảo hiểm nhân thọ phù hợp.
Bảo hiểm Kiến tạo ước mơ.
Bảo hiểm Ngày mai sẵn sàng.
Bảo hiểm hành trình hạnh phúc.
Bảo hiểm Kế hoạch Bảo vệ thông minh.
Bảo hiểm Kế hoạch Giáo dục thông minh.
Bảo hiểm Kế hoạch tiết kiệm thông minh.
Bảo hiểm MBAL An Cư.
Bảo hiểm MBAL An Phát.
Bảo hiểm Miễn đóng phí.
Bảo hiểm hỗ trợ viện phí và chi phí phẫu thuật.
Bảo hiểm Bệnh hiểm nghèo.
Bảo hiểm Tai nạn.
| 1/16

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46836766
TÀI LIỆU THỰC TẬP NHÓM MB TRUNG VĂN
1 . Tổng quan về ngân hàng MB
Ngân hàng thương mại cổ phần quân đội – MB được thành lập vào ngày 4 tháng 11,
1994. Tính đến nay, ngân hàng MB là một trong những ngân hàng uy tín với tiềm lực tài
chính vững mạnh và cung cấp các sản phẩm dịch vụ tốt. Chiếm được nhiều cảm tính của
khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Là một tổ chức, một đối tác vững vàng, tin cậy cho tất cả các khách hàng.
Với xuất phát điểm là doanh nghiệp của Quân đội nhân dân Việt Nam, ngân hàng MB
hoạt động với sứ mệnh vì sự phát triển của đất nước, vì lợi ích của khách hàng. Trải qua
gần 25 năm xây dựng và trưởng thành, MB ngày càng phát triển lớn mạnh. Trở thành một
tập đoàn tài chính đa năng với ngân hàng mẹ MB tại Việt Nam và cả nước ngoài (Lào,
Campuchia). Cộng với các công ty thành viên trong lĩnh vực nhiều lĩnh vực: Chứng
khoán, bảo hiểm, tài chính tiêu dùng, quản lý quỹ, quản lý tài sản, bảo hiểm nhân thọ…
Hệ thống Ngân hàng Quân đội có trên 100 chi nhánh và 180 điểm giao dịch trải dài khắp 48
tỉnh thành phố trên cả nước.
• Tên đầy đủ: Ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội
• Tên Tiếng Anh: Military Commercial Joint Stock Bank • Tên viết tắt: MB
• Loại hình: Doanh nghiệp quân đội
• Ngành nghề: Ngân hàng
• Thể loại : Tài chính
• Thành lập: 4 tháng 11, 1994; 25 năm trước
• Trụ sở chính: 21 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
• Tổng tài sản: 362.325 tỷ đồng (31/12/2018)
• Số nhân viên: 15.932 (30/9/2019) lOMoAR cPSD| 46836766
Lãi/lỗ ròng từ hoạt động dịch vụ
1,117,114,000,000 1,010,449,000,000 784,296,000,000 1,223,709,000,000
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ
3,706,255,000,000 3,622,219,000,000 3,331,326,000,000 3,583,934,000,000
Chi phí hoạt động dịch vụ
2,589,141,000,000 2,611,770,000,000 2,547,030,000,000 2,360,225,000,000
Lãi/lỗ ròng từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và 467,020,000,000 471,628,000,000 401,834,000,000 363,478,000,000 vàng
Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh 99,534,000,000 34,504,000,000 1,472,000,000 5,618,000,000
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 1,024,499,000,000 48,957,000,000 169,412,000,000 72,380,000,000
Lãi thuần từ hoạt động khác 537,988,000,000 566,691,000,000 585,491,000,000 451,488,000,000
Thu nhập hoạt động khác 537,988,000,000 566,691,000,000 585,491,000,000 451,488,000,000 Chi phí hoạt động khác
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 1,426,000,000 120,245,000,000 5,116,000,000 5,154,000,000
11,221,880,000,00 10 ,986,250,000, 00 Tổng thu nhập kinh doanh 11,633,066,000,00 0 0 0 11,751,429,000,000
Lãi/ lỗ trong công ty liên kết, liên doanh Chi phí hoạt động
3,597,881,000,000 3,860,555,000,000 3,728,778,000,000 3,628,414,000,000 Chi phí nhân viên Chi phí khấu hao Chi phí hoạt động khác
Lợi nhuận ròng từ hoạt động kinh doanh trước chi phí
8,035,185,000,000 7,361,325,000,000 7,257,472,000,000 8,123,015,000,000 dự phòng Chi phí dự phòng lOMoAR cPSD| 46836766
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
2,125,512,000,000 1,374,812,000,000 961,967,000,000 3,585,386,000,000 Các khoản xử lý theo đề tài cấu trúc Ngân hàng Dự phòng chung cho các khoản cam kết và nợ tiềm tàng Dự phòng giảm giá chứng khoán Thu hồi nợ đã xử lý bằng nguồn dự phòng Tổng lợi nhuận kế 5,909,673,000,000 5,986,513,000,000 6,295,505,000,000 4,537,629,000,000 toán Thu nhập từ các khoản nợ khó đòi Lợi nhuận được hưở ng từ các công ty liên kết và liên doanh Tổng lợi nhuận trước thuế 5,909,673,000,000 5,986,513,000,000 6,295,505,000,000 4,537,629,000,000 Chi phí thuế 1,188,780,000,000 1,201,839,000,000 1,258,526,000,000 933,828,000,000 TNDN Chi phí thuế hiện hành Chi phí thuế hoãn -5,549,000,000 -9,145,000,000 2,077,000,000 3,779,000,000 lại Lợi nhuận sau thuế 4,726,442,000,000 4,793,819,000,000 5,034,902,000,000 3,600,022,000,000 lOMoAR cPSD| 46836766 Lợi ích của cổ đông 180,233,000,000 170,617,000,000 155,709,000,000 165,891,000,000 thiểu số Lợi nhuận sau thuế của cổ 4,546,209,000,000 4,623,202,000,000 4,879,193,000,000 3,434,131,000,000 đông công ty mẹ Lãi cơ bản trên cổ phiếu Lãi suy giảm trên cổ phiếu
3. Bảng cân đối kế toán 4 quý Trước Sau Q u ý 1 - 2 0 2 2 Q u ý 2 - 2 0 2 2 Q u ý 3 - 2 0 2 2 Q u ý 4 - 2 0 2 2 T ă n g t r ư n g I. TÀI SẢN năm 2022 1. Tiền mặt và các 3,157,903,000 khoản tương đương ,000 3,205,723,000,000 3 ,135,579,000, 00 0 3,744,100,000,000 tại quỹ 16 ,517,561,000, 0
14,222,237,000,000 12,383,244,000,000 39,654,541,000,000 2. Tiền gửi tại NHNN 00 3. Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác và 48 ,938,002,000, 0
57,116,354,000,000 37,194,092,000,000 32,937,210,000,000 cho vay các TCTD 00 khác 4. Cho vay khách 405,221,579,000, hàng 000
404,439,406,000,000 417,061,489,000,00 0 448,598,622,000,000 5. Chứng khoán 5 ,658,004,000, 00 kinh doanh 0 7,987,706,000,000 5,904,210,000,000 4,105,550,000,000
5.1. Chứng khoán 5 ,676,601,000, 00 kinh doanh 0 7,999,245,000,000 5,907,186,000,000 4,107,470,000,000 5.4. Dự phòng giảm giá chứng khoán -18,597,000,000 -11,539,000,000 -2,976,000,000 -1,920,000,000 6. Chứng khoán 136,044,397,000,
132,054,658,000,000 143,279,844,000,00 159,580,028,000,000 đầu tư 000 0 7. Các công cụ tài chính phái sinh và 282,178,000,0 153,645,000,000 216,685,000,000 69,503,000,000 các tài sản tài chính 00 khác 8. Góp vốn, đầu tư dài hạn 784,261,000,000 552,165,000,000 552,080,000,000 625,267,000,000 lOMoAR cPSD| 46836766 9. Tài sản cố định 4 ,563,473,000, 00 0 4,519,204,000,000 4,412,298,000,000 5,073,508,000,000 10. Bất động sản đầu tư 267,120,000,000 239,233,000,000 237,705,000,000 236,177,000,000 11. Tài sản Có khác 27,605,316,00 0,000 33,784,065,000,000 32 ,426,999,000, 0 00 32,901,134,000,000 Tổng tài sản 649,039,794,000, 000 658,274,396,000,000 656,804,225,000,00 0 728,532,373,000,000 II. NGUỒN VỐN 1. Các khoản nợ
Chính phủ và NHNN 328,585,000,000 24,408,000,000 23,056,000,000 31,788,000,000 2. Tiền gửi và vay 86 ,402,081,000, 0 các TCTD khác 00
62,770,943,000,000 63,171,996,000,000 65,116,779,000,000 3. Tiền gửi của 390,173,507,0 396,909,793,000,000 377,145,234,000, 443,605,638,000,000 khách hàng 00,000 000 4. Các công cụ tài chính phái sinh và nợ tài chính khác
5. Vốn tài trợ, ủy thác 1,950,781,000,000 2,002,722,000,000 1,697,073,000, 2 ,332,251,000, 00 đầu tư, cho vay 000 0 TCTD chịu rủi ro 91,626,445,000,000 96,578,125,000,000
6. Phát hành giấy tờ 72,036,558,000,0 101,773,163,000,00 0 có giá 00
34,085,220,000,000 36,548,649,000,000 41,584,102,000,000 7. Các khoản nợ 31 ,338,442,000, khác 0 00 Tổng nợ phải trả 581,976,246,000, 000
587,367,590,000,000 580,894,349,000,00 0 648,919,154,000,000 8. Vốn và các quỹ 67 ,063,548,000, 0 00
70,906,806,000,000 75,909,876,000,000 79,613,219,000,000 9. Lợi ích của cổ 3,091,324,000, đông thiểu số 000 3,232,365,000,000 3 ,388,139,000, 00 0 3,664,125,000,000 Tổng cộng nguồn 649,039,794,000, 656,804,225,000,00 0 728,532,373,000,000 vốn 000 658,274,396,000,000
4. Cơ cấu nợ 4 năm gần nhất * Nợ theo nhóm: lOMoAR cPSD| 46836766 1 , 000 VNÐ Chỉ tiêu 2019 2020 2021 2022 Nợ đủ tiêu chuẩn
241,847,313,000288,504,159,000349,222,505,000 443,974,756,000 Nợ cần chú ý
2,896,273,000 2,421,678,000 3,912,949,000 7,808,932,000 Nợ dưới tiêu chuẩn 1,380,392,000 889,758,000 1,433,433,000 1,517,212,000 Nợ nghi ngờ 899,344,000 973,564,000 1,015,111,000 1,220,770,000
Nợ có khả năng mất vốn
617,902,000 1,384,484,000 819,491,000 2,293,312,000 1 , 000 VNÐ Chỉ tiêu 2019 2020 2021 2022
Hợp đồng Repo, hỗ trợ tài
chính và ứng trước cho KH
2,689,399,000 4,123,340,000 7,151,289,000 3,759,500,000 của MBS
* Nợ theo kỳ hạn:
Nợ ngắn hạn 118,907,666,000146,429,568,000166,663,795,000 217,741,260,000 1 , 000 VNÐ Chỉ tiêu 2018 2019 2020 2021 Nợ trung hạn
33,906,591,000 34,438,131,000 51,224,404,000 72,560,835,000 Nợ dài hạn
94,826,967,000113,305,944,000138,515,290,000 166,512,887,000
Hợp đồng Repo, hỗ trợ tài
chính và ứng trước cho KH 2,689,399,000 4,123,340,000 7,151,289,000 3,759,500,000 của MBS * Cho vay: Công ty cổ phần khác
52,972,047,000 61,087,645,000 64,749,596,000 85,421,224,000 lOMoAR cPSD| 46836766 Công ty TNHH tư nhân -- -- 236,822,000 --
Công ty cổ phần nhà nước
7,390,803,000 5,935,532,000 4,433,211,000 3,143,279,000
Kinh tế tập thể, hợp tác xã 275,545,000 195,772,000 120,253,000 90,999,000 Công ty TNHH khác
42,429,561,000 45,978,538,000 50,436,083,000 66,503,725,000 Công ty TNHH nhà nước 552,172,000 389,523,000 653,232,000 757,889,000 >50 % Công ty TNHH nhà nước
8,093,086,000 6,930,066,000 5,715,191,000 4,629,942,000 100 %
Doanh nghiệp có vốn đầu tư 6,892,653,000 7,063,750,000 8,266,322,000 7,370,440,000 nước ngoài Đơn vị hành chính sự
nghiệp, đảng, đoàn thể, và 56,663,000 40,151,000 34,581,000 31,873,000 hiệp hội Hộ kinh doanh 130,928,521,00
- Kinh tế cá 81,010,507,000101,303,788,000 167,190,644,000 thể 0 Công ty nhà nước
9,061,436,000 15,082,507,000 25,290,160,000 18,440,306,000 Khác 154,869,000 120,944,000 202,241,000 64,739,000 Cho vay DN tại các chi 3,496,332,000 2,560,436,000 nhánh nước ngoài 2,674,224,000 2,167,099,000
Cho vay cá nhân tại các chi -- 838,784,000 783,816,000 591,330,000 nhánh nước ngoài
Hợp đồng Repo, hỗ trợ tài
chính và ứng trước cho KH
2,300,284,000 2,689,399,000 4,123,340,000 7,151,289,000 của MBS
5. Sơ đồ biểu diễn các chỉ tiêu tài chính của Ngan hàng Quân Đội MB Bank * Tổng tài sản lOMoAR cPSD| 46836766 * Dư nợ cho vay * Huy động vốn * Vốn điều lệ
* Thu nhập lãi ròng lOMoAR cPSD| 46836766
* Lợi nhuận sau thuế
6 . Tổ chức bộ máy quản lý Ngân hàng Quân đội MB Bank – Chi nhánh Tr ung Văn Ban giám đốốc B ộ ph n ậ khách Phòng giao d ch ị B ộ ph n ậ khách hàng hàng cá nhân doanh nghi p ệ Nhân Giao Giao Nhân Nhân Nhân viên t d ch ị ư d ch ị viên t ư viên t ư viên t ư vâố viên viên vân vâố vâố n ố n n lOMoAR cPSD| 46836766
7 . Các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng MB 7.1
. Sản phẩm tiết kiệm ngân hàng MB
Tiền gửi có kỳ hạn
Tiền gửi không kỳ hạn Tiết kiệm Dân cư Tài khoản thanh toán
Tiết kiệm Trung dài hạn linh hoạt Tài khoản điện tử Tiết kiệm Private
Tiết kiệm không kỳ hạn Tiết kiệm Trường An Tiết kiệm online Tiết kiệm Quân nhân Tiết kiệm Lập nghiệp Tiết kiệm Nhân An
Tiết kiệm Tích lũy thông minh
Tiết kiệm Tích lũy ngoại tệ Tiết kiệm cho con lOMoAR cPSD| 46836766
* Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Quân Đội dành cho khách hàng doanh nghiệp: lOMoAR cPSD| 46836766 lOMoAR cPSD| 46836766
7.2 . Sản phẩm ngân hàng số MBBank
Gói sản phẩm Gia Đình Tôi Yêu App MBBank
Vay siêu nhanh từ thẻ tín dụng
Vay siêu nhanh bằng sổ tiết kiệm số
Vay siêu nhanh không cần Tài sản đảm bảo SMS Banking MB BankPlus eMB
7.3 . Sản phẩm cho vay
Cho vay tiêu dùng Cho vay mua nhà – Cho vay sản xuất Cho vay khác - Cho vay tiêu cố giấy tờ có giá - chấp dành cho cán
dùng có tài sản đảm Cho vay tín chấp cá bộ công nhân viên bảo - Cho vay cầm nhân - Cho vay tín chức nhà nước lOMoAR cPSD| 46836766 -
Cho vay thấu - Cho vay bổ sung
chi/Cho vay rút vốn vốn lưu động trả nhanh khách hàng góp cá nhân - Cấp hạn - Cho vay hộ mức tín chấp tự trồng lúa động dành cho - Cho vay ứng Quân nhân trước tiền bán Mua xe chứng khoán - Cho vay - Cho vay cổ mua, xây dựng, sửa
chữa nhà, đất - Cho phần hóa - Cho vay
vay mua, xây dựng, chứng minh năng sửa chữa căn hộ, lực tài chính nhà, đất dự án - Cho vay mua căn hộ,
nhà, đất dự án nhà ở lực lượng vũ trang nhân dân - Cho vay mua ô tô kinh doanh - Cho vay khách hàng cá nhân sản xuất kinh doanh lOMoAR cPSD| 46836766
Nhìn vào bảng chúng ta dễ dàng nhận thấy, lãi suất vay thế chấp tại ngân hàng MBBank
ưu đãi dao động từ 5,9 - 7,9%/năm. Khách hàng vay vốn mua nhà đất, nhà dự án, ô tô,
vay kinh doanh… sẽ được hưởng lãi suất ưu đãi trong thời hạn từ 6 tháng đến 2 năm.
Sau khi hết thời gian ưu đãi, mức lãi suất sẽ thả nổi theo thị trường, được tính dựa trên
mức lãi suất tiền gửi cuối kỳ 13 tháng + biên độ, lãi vay thông thường dao động từ 912 %/năm.
Thời hạn trả nợ vay thế chấp tại MBBank cũng khá linh hoạt từ 7 – 20 năm, người vay
có thể giảm áp lực tài chính khi trả nợ. Tuy nhiên nếu khách hàng muốn trả nợ trước thời
hạn quy định thì sẽ phải chịu thêm mức phí phạt trước hạn dưới đây:
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 2% 2% 1.5% 1% 1 %
* Lãi suất các gói vay tín chấp MBBank Các gói vay
Lãi suất 2023 Vay tín chấp cá nhân MBbank 17 ,62%/năm
Vay tín chấp tự động dành cho Quân Nhân MBbank 9 %/năm
Vay tín chấp dành cho cán bộ công nhân viên chức 12 ,5%/năm
Vay ứng tiền bán chứng khoán MBbank
13 %/năm Vay rút vốn nhanh khách hàng cá nhân 20 %/năm
Vay cầm cố giấy tờ có giá 13 %/năm
7.4 . Các sản phẩm thẻ ngân hàng MB
Thẻ ghi nợ Thẻ tín dụng Thẻ trả trước
- Thẻ ghi nợ quốc tế MB - Thẻ ghi nợ nội địa Visa BankPlus
- Thẻ ghi nợ quốc tế MB
- Thẻ ghi nợ nội địa doanh nghiệp Business VINID Visa
- Thẻ tín dụng doanh nghiệp - Thẻ trả trước New Plus
- Thẻ ghi nợ nội địa Active
MB Visa Commerce - Thẻ trả trước quốc tế Plus
- Thẻ tín dụng quốc tế MB Bankplus MasterCard - Thẻ Quân Nhân JCB Sakura
- Thẻ ghi nợ nội địa MB
- Thẻ tín dụng quốc tế MB Private/ MB VIP Visa - Thẻ Sinh viên
7.5 . Dịch vụ chuyển tiền/ thanh toán
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766
Cũng như những ngân hàng khác, dịch vụ chuyển tiền và thanh toán của ngân hàng
Quân Đội hỗ trợ đa kênh. Từ thanh toán chuyển tiền trong nước đến thanh toán chuyển
tiền quốc tế đa dạng qua các kênh.
• Chuyển và nhận tiền qua Western Union/ Swift.
• Chuyển tiền định cư/ chuyển tiền du học.
Chuyển tiền ra nước ngoài qua tài khoản.
• Chuyển tiền từ Campuchia về Việt Nam.
• Chuyển tiền nhận tại nhà/ tại quầy qua Bank Plus.
Chuyển tiền mặt tại quầy Viettel/MB.
7.6 . Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ
Với nhiều gói bảo hiểm khác nhau, MB Bank tạo ra nhiều sự lựa chọn cho khách hàng,
để dễ dàng có được sản phẩm bảo hiểm nhân thọ phù hợp.
• Bảo hiểm Kiến tạo ước mơ.
• Bảo hiểm Ngày mai sẵn sàng.
• Bảo hiểm hành trình hạnh phúc.
• Bảo hiểm Kế hoạch Bảo vệ thông minh.
• Bảo hiểm Kế hoạch Giáo dục thông minh.
• Bảo hiểm Kế hoạch tiết kiệm thông minh. • Bảo hiểm MBAL An Cư.
• Bảo hiểm MBAL An Phát.
• Bảo hiểm Miễn đóng phí.
• Bảo hiểm hỗ trợ viện phí và chi phí phẫu thuật.
• Bảo hiểm Bệnh hiểm nghèo. • Bảo hiểm Tai nạn. Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)