Tài liệu Toán 9 chủ đề góc có đỉnh bên trong đường tròn, bên ngoài đường tròn

Tài liệu gồm 10 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề góc có đỉnh bên trong đường tròn, bên ngoài đường tròn trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

1
GÓC CÓ ĐNH BÊN TRONG ĐƯNG TRÒN, BÊN NGOÀI ĐƯNG TRÒN
A. Lý thuyết
1. Góc có đnh bên trong đưng tròn
Góc
BIC
nm bên trong đưng tròn
(
)
O
đưc gi là góc có đnh bên
trong đưng tròn.
*) Đnh lí 1: S đo ca góc đnh bên trong đưng tròn bng na tng
s đo hai cung b chn, c th ta có:
( )
1
2
+= sđ AmD BnCBIC
2. Góc có đnh bên ngoài đưng tròn
Các góc có đnh nm bên ngoài đưng tròn, các cnh đu có đim chung vi đưng đưc gi
là góc có đnh bên ngoài đưng tròn.
*) Đnh lí 2: S đo ca góc đnh bên ngoài đưng tròn bng na hiu s đo hai cung b
chn, c th ta có:
( )
1
2
= sđ BmD AnCBID
B. Lý thuyết
Dng 1: Chng minh hai góc bng nhau, hai đon thng bng nhau
Cách gii: S dng hai đnh v s đo ca góc đnh bên trong đưng tròn, góc đnh
bên ngoài đưng tròn.
Bài 1:
Cho tam giác
ABC
ni tiếp đưng tròn
( )
O
.
Các tia phân giác ca góc
C
ct nhau
ti
I
ct đưng tròn ln t ti
D
E
.
Dây
CE
ct các cnh
AB
AC
ln t ti
M
N
. CMR:
a.
AMN
cân
b.
,EAI DAI∆∆
cân
c.
AMNI
là hình thoi.
Li gii
m
n
O
I
A
D
C
B
2
1
2
1
N
M
I
E
B
F
C
D
A
2
a) Chng minh đưc
AI
là phân giác ca
A
Xét
AMN
, có:
(
)
1
1
2
+= sđ AD ENM
( )
1 11
1
2
+= =N sđE đC MAs ND
⇒∆
AMN
cân ti A
+)
( )
1
2
= = + ⇒∆sđ ICD DFAI CDI đ ADs
cân ti
D
⇒=
DI DA
.
Tương t ta có
EAI
cân ti
E
⇒=EA EI
b) Ta có:
,
= = AE EI DA DI DE
là đưng trung
trc ca đon
= ⇒∆AI NA NI ANI
cân
12 12
//=⇒=N N M N NI AM
.
tương t:
12
//=⇒⇒
N M MI AN
là hình bình hành có hai cnh k bng nhau (đpcm)
Bài 2:
Cho đưng tròn
( )
O
mt dây
AB
. V
đưng kính CD vuông góc vi
AB
(
D
thuc
cung nh
AB
). Trên cng nh
BC
ly mt
đim
N
. c đưng thng
CN
DN
ln
t ct đưng thng
AB
ti
E
F
. Tiếp
tuyến ca đưng tròn ti
N
ct đưng thng
AB
ti
I
. CMR:
a.
,INE INF∆∆
là các tam giác cân
b.
2
AE FA
AI
+
=
Li gii
a. Ta có:
;⊥⇒= =
CD AB AD DB CA CB
2
1
B
F
N
A
I
E
D
C
3
Xét
INE
có:
12
1
(1)
2
= = sđCNNN
( )
: 2 : 2(2)
2
= =−=E
sđCA BN
sđCB BN CN
T
1
(1)(2) = ⇒∆
N E INE
cân ti
I
. Tương t ta
INF
cân ti
I
.
b. Ta có:
IE IN IF= =
2
2
=
+
= + ⇒=
= +
AI AE IE
AE AF
AI AE AF AI
AI AF FI
Bài 3:
Tam giác
ABC
ni tiếp đưng tròn (O), có:
00
46 , 72= =BC
a. Tính
ca
ABC
b. Tia phân giác ca
A
ct đưng tròn
M
,
tia phân giác ca
B
ct đưng tròn
N
. Gi
I
giao đim ca
AM
BN
. Tính các góc
;BIM BMI
c. Chng minh:
MB MC MI= =
Li gii
a. Xét
ABC
, có
00
180 62++= =ABC A
b.
0 00 0
46 92 ; 62 124===⇒=B AC A BC
sđ
+)
00
0
1 1 124 92
( ) ( ) 54
2 22
+
= += =MIB M ANsđ B
c.
MBI
cân ti M do
0
54
==⇒=
=⇒=
B I MB MI
dpcm
MB MC MB MC
I
O
N
M
C
B
A
4
Bài 4:
Cho
AB
là dây cung ca đưng tròn
(
)
O
. Ly
I
nm gia
A
B
sao cho
IA IB>
. Gi
D
đim chính gia cung
AB
nh. V dây
CD
qua
I
, tiếp tuyến ti
C
ca đưng tròn
( )
O
ct
AD
K
a. Chng minh rng:
IK CK
=
b. Gi
E
đim đi xng ca
I
qua
K
,
EC
giao vi
( )
O
ti
M
, Chng minh r
ng ba
đim
,,MOD
thng hàng
c.
..CA CB CI CD=
Li gii
a)
11
( )( )
22
= += +
CIB sdCB sd AD sd BC BD
1
2
= sdCD
1
2
= ⇒∆KIC sdCD CIK
cân ti
K
.
b)
=
= = ⇒∆
=
KE KI
KE KI KC ICE
KC KI
vuông ti
K
⇒∆ICE
ni tiếp đưng tròn (K) đưng kính
IK
00
90 90⇒= =ICM DCM MD
là đưng kính c (O) nên M, O, D thng hàng.
c) Xét
,CAI CDB∆∆
, có:
( .)
( .. . . )
=
=
CAI CDB chan BC
ACI DCB chan hai cung bang nhau
( )
..⇒∆ = =
CA CI
CAI CDB gg CA CB CI CD
CD CB
(đpcm).
O
A
D
I
B
K
E
C
M
5
Dng 2: Chng minh hai đưng thng song song hoc vuông góc. Chng minh đng
thc cho trưc
Cách gii: Áp dng hai đnh v s đo góc đnh bên trong đưng tròn, góc đnh bên
ngoài đưng tròn đ đưc các góc bng nhau, cnh bng nhau. T đó suy ra điu cn
chng minh
Bài 1:
T đim
P
nm ngoài đưng tròn
( )
O
,
vẽ tiếp tuyến
PA
với đưng tròn cát
tuyến
PBC
với
( )
,, .
PBC O
a) Biết
25 , 49 .= =PC cm PB cm
Đư
ng kính
ca đưng tròn là
50 .cm
Tính
PO
b) Đưng phân giác trong ca góc
A
ct
PB
I
ct
( )
O
D
. Chng minh
DB
là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp
AIB
.
Li gii
a) Ta có
( )
2
. ⇒=PAC PBA gg PA PB PC
Xét tam giác vuông
PAO
(
0
90
=PAO
)
2 22 222
=−⇒ =+⇒PA PO OA PO PA OA PO
b) Chng minh đưc
1
2
= = DBC DAB CAB
DB là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp
AIB
I
O
P
C
D
B
A
6
Bài 2:
Cho đưng tròn
( )
O
hai đưng kính
AB
CD
vuông góc vi nhau. Trên đưng kính
AB
ly đim
E
sao cho
2=AE R
V dây
CF
đi qua
. Tiếp tuyến ca đưng tròn ti
F
ct
CD
ti
M
, V dây
AF
ct
CD
ti
N
.
Chng minh
a) Tia
CF
là tia phân giác ca
BCD
b)
//MF AC
c)
,,MN OD OM
đ dài ba cnh ca ca mt
tam giác vuông.
Li gii
b) Chng minh đưc
( )
//= = AFM CAF ACF MF AC
c) Chng minh
= ⇒∆MFN MNF MNF
cân ti M
.⇒=
MN MF
Mt khác:
= =OD OF R
Ta có
MF
là tiếp tuyến nê
OFM
vuông
đpcm.
Bài 3:
Cho đưng tròn
(
)
O
S
nm bên trong
đưng tròn. T
S
k hai tiếp tuyến
SA
'
SA
(
A
'A
là tiếp đim ) và cát tuyến
ABC
ti
đưng tròn. Phân giác ca góc
BAC
ct
BC
D
, ct đưng tròn
E
. Gi
H
giao đim
ca
OS
'AA
,
G
giao đim ca
OE
BS
còn
F
giao đim ca
'AA
vi
BC
.
CMR:
a.
SAD
cân
N
O
E
A
B
M
D
C
F
G
D
F
H
C
E
A'
B
A
S
7
b.
..SF SG SO SH=
c.
2
.
SA SF SG=
Li gii
a.
= ⇒∆CE EB SAD
cân ti
S
b.
= = OB OC R O
nm trên đưng trung trc
BC
=⇒=EB EC EB EC E
nm trên đưng trung trc
BC OE
đưng trung trc ca
BC
⇒⊥OE BC
+)
SO
là tia phân giác ca tam giác cân
'
ASA
'⇒⊥SH AA
+)
() . .
⇒= =
SG OS
OGS FHS gg SO SH SF SG
SH SF
c.
OAS
vuông ti
A
,
22
..⇒= =AH OS SA SH SO SA SF SG
Bài 4:
Cho tam giác ABC ni tiếp đưng
tròn (O). Gi D là mt đim thuc
cung AB, qua D k dây DD’ // BC ct
AC F. Đưng thng AD’ ct BC E
a. So sánh
,ABD AEC∆∆
ABE
,
ADC
b.
..AD AE AB AC=
c.
AFD ADB∆∆#
Li gii
a.
13
'/ / '
DD BC BD CD A A = ⇒=
Li có:
1
1
11
'
'
=
= ⇒∆
=
DE
B E ABD AEC
BD
+)
11
( ') ( )
22
= −= E sd AB CD sd AB BD
1
1
3
1
F
O
D'
E
C
B
D
A
8
11
;
22
= = = =sd AD ACD ABE ADC sd AC
()ABE ADC gg⇒∆ #
b. Ta có
.. ⇒= =
AB AD
AEC ABD AD AE AB AC
AE AC
Hoc
..... ∆⇒ABE ADC
c.
1 11
( ') ( ) '
2 22
= + = += =
AFD sd AD CD sd AD BD sd ADB AD B
+)
' '( )BAD DAF ADF ABD gg
= ⇒∆
#
.
Bài 5:
Cho
ABC
, phân giác
AD
. V đưng tròn
( )
O
đi qua
,
AD
tiếp xúc vi
BC
D
,
đưng tròn này ct
,AB AC
ln t
E
F
. CMR:
a.
//
EF BC
b.
2
.AD AE AC=
c.
..
AE AC AB AF=
Li gii
a)
11
1
2
; //
1
2
CDF DAF sd FD
DAF DAE D F FE BC
DFE DAE sd ED
= =
⇒= =
= =
b)
12
1
; ()
2
=⇒= = A A ED FD ACD sd AED DF
11
()
22
= −= =sd AED DE sd AE ADE
2
() .⇒∆ = =
AD AE
AED ADC gg AD AE AC
DC AD
c.
2
11
( ) . ..
22
= = = ⇒∆ = = =
AD AF
ABD sd AFD ED sd FA ADF ADF ABD AD AF AB AE AC AF AB
AB AD
1
2
1
1
D
O
E
F
C
B
A
9
Bài 6:
Cho
ABC
ni tiếp đưng tròn tâm
( )
O
. Các
tia phân giác ca các góc
A
B
ct nhau
I
ct đưng tròn theo th t
D
E
.
Chng minh:
a)
BDI
là tam giác cân
b)
DE
là đưng trung trc ca
IC
c)
// ,IF BC
trong đó
F
giao đim ca
DE
AC
.
Li gii
a) Ta có
1
2
= = ⇒∆BID sd DE DBE BID
cân ti
D
b) Chng minh tương t ta có
IEC
cân ti
E
,
DIC
cân ti
D
;⇒= = EI EC DI DC DE
trung trc ca
CI
c)
// ⇒= = = F DE FI FC FIC FCI ICB IF BC
Bài 7:
Trên đưng tròn
( )
O
ly ba đim
,AB
C
.
Gi
,,MNP
theo th t đim chính gia
ca các cung
,,AB BC CA
.
BP
ct
AN
ti
I
,
NM
ct
AB
ti
E
. Gi
D
giao đim ca
AN
BC
. Chng minh:
a)
BNI
là tam giác cân
b)
..=AE BN EB AN
c)
//EI BC
d)
=
AN AB
BN BD
Li gii
O
I
F
D
E
C
B
A
D
I
E
M
O
N
B
C
P
A
10
b) Ta có
M
là đim chính gia cung
AB
NE
là phân giác
⇒=
BN EB
BNA
AN EA
(tính cht đưng phân giác)
..⇒=BN AE NA BE
d) Ta có
⇒=
AN AB
ABN BDN
BN BD
đpcm.
| 1/10

Preview text:

GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN, BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN A. Lý thuyết m
1. Góc có đỉnh bên trong đường tròn D A Góc 
BIC nằm bên trong đường tròn (O) được gọi là góc có đỉnh ở bên I O trong đường tròn. B
*) Định lí 1: Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng n C
số đo hai cung bị chắn, cụ thể ta có:  1 BIC =  sđ AmD +  ( sđ BnC) 2
2. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
Các góc có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn, các cạnh đều có điểm chung với đường được gọi
là góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
*) Định lí 2: Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị
chắn, cụ thể ta có:  1 BID =  sđ BmD −  ( sđ AnC) 2 B. Lý thuyết
Dạng 1: Chứng minh hai góc bằng nhau, hai đoạn thẳng bằng nhau
Cách giải: Sử dụng hai định lí về số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn, góc có đỉnh bên ngoài đường tròn. Bài 1:
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) . A
Các tia phân giác của góc B C cắt nhau D N
tại I và cắt đường tròn lần lượt tại D E . 1 1 M E 2
Dây CE cắt các cạnh AB AC lần lượt tại 2 M N . CMR: I a. AMN cân b. EAI, DAI cân B C
c. ◊AMNI là hình thoi. F Lời giải 1
a) Chứng minh được AI là phân giác của A Xét AMN , có:  1 M =  sđ AD +  EN 1 ( ) 2  1 N =  sđ EA + 
( CD)⇒ M = N 1 1 1 2
⇒ ∆AMN cân tại A +)  DAI =  1 DI =  sđ CD + 
( CF)⇒∆A ID cân tại D 2 ⇒ DI = DA . Tương tự ta có E
AI cân tại E EA = EI
b) Ta có: AE = EI, DA = DI DE là đường trung
trực của đoạn AI NA = NI ⇒ ∆ANI cân mà  N =  N ⇒  M = 
N NI / / AM . 1 2 1 2 tương tự:  N = 
M MI / / AN ⇒ là hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau (đpcm) 1 2 Bài 2:
Cho đường tròn (O) và một dây AB . Vẽ C
đường kính CD vuông góc với AB ( D thuộc 2
cung nhỏ AB ). Trên cng nhỏ BC lấy một N 1
điểm N . Các đường thẳng CN DN lần
lượt cắt đường thẳng AB tại E F . Tiếp
tuyến của đường tròn tại N cắt đường thẳng A F B I E
AB tại I . CMR: D a. INE, IN
F là các tam giác cân b. AE FA AI + = 2 Lời giải
a. Ta có: CD AB ⇒  AD =   DB CA =  ; CB 2 Xét INE có:  N =  1 N =  sđCN(1) 1 2 2   sđCA −  E = sđ BN =  sđCB −  ( sđ BN ) =  : 2 sđCN : 2(2) 2 Từ  
(1)(2) ⇒ N = E ⇒ ∆INE cân tại I . Tương tự ta có IN
F cân tại I . 1
b. Ta có: IE = IN = IF
AI = AE IE AE + AF
 ⇒ 2AI = AE + AF AI =
AI = AF + FI  2 Bài 3:
Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), có: A  0 B =  0 46 ,C = 72
a. Tính A của ∆ABC N
b. Tia phân giác của A cắt đường tròn ở M , O
tia phân giác của B cắt đường tròn ở N . Gọi I
I là giao điểm của AM BN . Tính các góc B C   BIM; BMI
c. Chứng minh: MB = MC = MI M Lời giải
a. Xét ∆ABC , có A+ B +  0 C = ⇒  0 180 A = 62 b.  0 B = ⇒  0 sđ AC =  0 A = ⇒  0 46 92 ; 62 sđ BC =124 +)  1 MIB =  sđ MB +  0 0 1 124 + 92 0 ( AN) = ( ) = 54 2 2 2  0 =  B I = ⇒ MB = c. 54  MI MBI cân tại M do   ⇒ dpcm MB = 
MC MB = MC  3 Bài 4:
Cho AB là dây cung của đường tròn (O) . Lấy
I nằm giữa A B sao cho IA > IB . Gọi D M
là điểm chính giữa cung AB nhỏ. Vẽ dây CD
qua I , tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) C
cắt AD K O
a. Chứng minh rằng: IK = CK
b. Gọi E là điểm đối xứng của I qua K , EC A I B K E
giao với (O) tại M , Chứng minh rằng ba D
điểm M,O, D thẳng hàng c. .
CACB = CI.CD Lời giải a)  1 CIB =  sdCB +  1 sd AD =  sd BC +  ( ) ( BD) 2 2 1 =  sdCD 2 Mà  1 KIC = 
sdCD ⇒ ∆CIK cân tại K . 2 KE = b)
KI ⇒ KE = KI = KC ⇒ ∆ICE vuông tại K ⇒ ∆ICE nội tiếp đường tròn (K) đường kính KC = KI IK ⇒  0 ICM = ⇔  0 90
DCM = 90 ⇒ MD là đường kính cả (O) nên M, O, D thẳng hàng.  CAI =    c) Xét CDB(cha . n BC) CAI, CDB , có:    
ACI = DCB(c . han .
hai cung.bang.nhau) ⇒ ∆ CA CI
CAI  ∆CDB(gg) ⇒ = ⇔ .
CACB = CI.CD (đpcm). CD CB 4
Dạng 2: Chứng minh hai đường thẳng song song hoặc vuông góc. Chứng minh đẳng thức cho trước
Cách giải: Áp dụng hai định lí về số đo góc có đỉnh bên trong đường tròn, góc có đỉnh bên
ngoài đường tròn để có được các góc bằng nhau, cạnh bằng nhau. Từ đó suy ra điều cần chứng minh Bài 1:
Từ điểm P nằm ngoài đường tròn (O) ,
vẽ tiếp tuyến PA với đường tròn và cát A
tuyến PBC với P, B,C ∈(O).
a) Biết PC = 25c , m PB = 49c . m Đường kính O
của đường tròn là 50c . m Tính PO B P C I
b) Đường phân giác trong của góc A cắt
PB I và cắt (O) ở D . Chứng minh DB D
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆AIB . Lời giải
a) Ta có ∆PAC  ∆PBA(gg) 2 ⇒ PA = P . B PC
Xét tam giác vuông PAO (  0 PAO = 90 ) 2 2 2 2 2 2
PA = PO OA PO = PA + OA PO b) Chứng minh được  DBC =  1 DAB = 
CAB ⇒ DB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆AIB 2 5 Bài 2:
Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB C
CD vuông góc với nhau. Trên đường kính
AB lấy điểm E sao cho AE = R 2 Vẽ dây
CF đi qua E . Tiếp tuyến của đường tròn tại E A B
F cắt CD tại M , Vẽ dây AF cắt CD tại N . O Chứng minh N
a) Tia CF là tia phân giác của  BCD F b) MF / /AC D
c) MN,OD,OM là độ dài ba cạnh của của một M tam giác vuông. Lời giải b) Chứng minh được  AFM =  CAF = 
( ACF)⇒ MF //AC c) Chứng minh  MFN = 
MNF ⇒ ∆MNF cân tại M ⇒ MN = MF.
Mặt khác: OD = OF = R
Ta có MF là tiếp tuyến nê ∆OFM vuông ⇒ đpcm. Bài 3:
Cho đường tròn (O) và S nằm bên trong
đường tròn. Từ S kẻ hai tiếp tuyến SASA' A
( A A' là tiếp điểm ) và cát tuyến ABC tới
đường tròn. Phân giác của góc BAC cắt BC H
D , cắt đường tròn ở E . Gọi H là giao điểm S
của OS AA', G là giao điểm của OE D F B
BS còn F là giao điểm của AA' với BC . G C CMR: A' E a. SAD cân 6 b. SF.SG = . SO SH c. 2
SA = SF.SG Lời giải a.  CE = 
EB ⇒ ∆SAD cân tại S
b. OB = OC = R O nằm trên đường trung trực BC EB = 
EC EB = EC E nằm trên đường trung trực BC OE là đường trung trực của BC OE BC
+) SO là tia phân giác của tam giác cân ASA' ⇒ SH AA' +) ∆ SG OS
OGS  ∆FHS(gg) ⇒ = ⇒ .
SO SH = SF.SG SH SF c. OA
S vuông tại A , 2 2
AH OS SA = SH.SO SA = SF.SG Bài 4:
Cho tam giác ABC nội tiếp đường
tròn (O). Gọi D là một điểm thuộc A
cung AB, qua D kẻ dây DD’ // BC cắt 3 1
AC ở F. Đường thẳng AD’ cắt BC ở E F 1 D' D a. So sánh ABD, AEC ABE , O ADC 1 b. B A . D AE = A . B AC C E c. AFD# ADB Lời giải a. ⇒  =  ⇒  =  DD'/ /BC BD CD' A A 1 3 Lại có:  D =  '  E 1   ⇒ 
B = E ⇒ ∆ABD  ∆AEC B =  1 D ' 1 1   +)  1 E =  sd AB −  1 CD =  sd AB −  ( ') ( BD) 2 2 7 1 =  sd AD =   ACD ABE =  1 ADC =  ; sd AC ABE# ADC(gg) 2 2 b. Ta có ∆ AB AD
AEC  ∆ABD ⇒ = ⇐ A . D AE = A . B AC AE AC
Hoặc ∆ABE  ∆ADC ⇒ ..... c.  1 AFD =  sd AD +  1 CD =  sd AD +  1 BD =  sd ADB =  ( ') ( ) AD'B 2 2 2 +)  = 
BAD' DAF ADF# ABD '(gg) . Bài 5: Cho A
BC , phân giác AD . Vẽ đường tròn A ( O) đi qua ,
A D và tiếp xúc với BC D , 2 1
đường tròn này cắt AB, AC lần lượt ở E F O . CMR: a. EF / /BC F E b. 1 2
AD = AE.AC 1 c. B D C
AE.AC = A . B AF Lời giải   1  CDF DAF sd FD = =  a) 2   ⇒  =   = 
DAF DAE; D F FE / /BC 1 1   1  DFE DAE sd ED  = = 2  b) A =  A ⇒  ED =   1 FD ACD =  sd AED −  ; ( DF) 1 2 2 1 =  sd AED −  1 DE =  sd AE =  ( ) ADE 2 2 AD AE 2
⇒ ∆AED  ∆ADC(gg) ⇒ =
AD = AE.AC DC AD c.  1 ABD =  sd AFD −  1 ED =  sd FA =  AD AF 2 ( )
ADF ⇒ ∆ADF  ∆ABD ⇒ =
AD = AF.AB AE.AC = AF.AB 2 2 AB AD 8 Bài 6:
Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn tâm (O) . Các C
tia phân giác của các góc A B cắt nhau ở D
I và cắt đường tròn theo thứ tự ở D E . Chứng minh: E F O
a) ∆BDI là tam giác cân I
b) DE là đường trung trực của IC A B
c) IF / /BC, trong đó F là giao điểm của DE AC . Lời giải a) Ta có  1 BID =  sd DE = 
DBE ⇒ ∆BID cân tại D 2
b) Chứng minh tương tự ta có ∆IEC cân tại E , ∆DIC cân tại D EI = EC;DI = DC DE là trung trực của CI
c) F DE FI = FC ⇒  FIC =  FCI = 
ICB IF / /BC Bài 7:
Trên đường tròn (O) lấy ba điểm , A B C . A
Gọi M, N, P theo thứ tự là điểm chính giữa P
của các cung AB, BC,CA . BP cắt AN tại I , M
NM cắt AB tại E . Gọi D là giao điểm của
AN BC . Chứng minh: E I O
a) ∆BNI là tam giác cân
b) AE.BN = E . B AN B D C c) EI / /BC N d) AN = AB BN BD Lời giải 9
b) Ta có M là điểm chính giữa cung  AB
NE là phân giác  ⇒ BN = EB BNA
(tính chất đường phân giác) ⇒ BN.AE = N . A BE AN EA d) Ta có ∆ AN AB
ABN  ∆BDN ⇒ = ⇒ đpcm. BN BD 10