Tài liệu Toán 9 chủ đề góc ở tâm và số đo cung

Tài liệu gồm 09 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề góc ở tâm và số đo cung trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

1
ÔN TP GÓC TÂM
A. Lý thuyết
1. Góc tâm
Định nghĩa: Góc tâm là góc có đnh trùng vi tâm đưng tròn.
Ví d:
AOB
là góc tâm (
=
α
)
- Nếu
00
0 180
α
<<
thì cung nm bên trong góc đưc gi là cung nh, cung
nm bên ngoài góc gi là cung ln
Trên hình v ta có
- Nếu
0
180
α
=
thì mi cung là mt na đưng tròn.
- Cung nm bên trong góc goi là cung b chn. Góc bt chn na đưng tròn
- Kí hiu cung
AB
AB
2. S đo cung
Định nghĩa: S đo cung
AB
, kí hiu là
AB
- Cung nh có s đo nh hơn
0
180
, cung ln có s đo ln hơn
, khi hai mút ca cung
trùng nhau ta có “cung không” vi s đo
0
0
- S đo ca cung nh bng s đo góc tâm chn cung đó
Ví dụ:
AOB
=
AB
(góc tâm chn
AB
)
- S đo ca cung ln bng hiu gia
0
360
và s đo cung nh (có chung hai đu mút vi cung
ln)
- S đo ca na đưng tròn bng
0
180
. Cung c đưng tròn có s đo bng
0
360
.
3. So sánh hai cung
Trong mt đưng tròn hay hai đưng tròn bng nhau:
- Hai cung đưc gi là bng nhau nếu chúng có s đo bng nhau
AB
=
CD
khi và ch khi
AB CD=
- Trong hai cung, cung nào có s đo ln hơn đưc gi là cung ln hơn
AB
>
CD
AB
>
CD
khi và ch khi
AB CD>
4. Khi nào thì
AC
+
BC
=
AB
Nếu đim
C
là mt đim nm trên cung
AB
thì: sđ
AB
= sđ
AC
+ sđ
CB
α
B
A
O
n
m
B
A
O
C
2
B. Bài tp
Dng 1: Tính s đo ca góc tâm, ca cung b chn
Cách gii:
- Đưa v cách tính s đo mt góc ca tam giác, tam giác
- Để tính s đo ca cung nh, ta tính s đo ca góc m tương ng
- Để tính s đo ca cung ln ta ly 360
0
tr đi s đo ca cung nh.
- S dng t s ng giác ca mt góc nhn đ tính góc
- S dng quan h gia đưng kính và dây
Bài 1:
Tính s đo cung
AB
nh trong hình v i
đây, biết rng
0
30AOC =
0
80BOC =
Li gii
Đim
C
nm trên cung nh
AB
nên ta có:
( )
1sd AB sd AC sd BC= +
Góc tâm
AOC
chn cung
AC
nên
0
30sd AC AOC= =
Góc tâm
BOC
chn cung
BC
nên
0
80sd BC BOC= =
Thay vào (1) ta đưc:
00 0
30 80 110sd AB sd AC sd BC AOC BOC
= + = + =+=
Bài 2:
Cho đưng tròn
( )
;OR
. V dây
2AB R
=
.
Tính s đo ca hai cung
AB
Li gii
Xét
AOB
có:
2 2 22 2 2
2OA OB R R R AB AOB+ = + = = ⇒∆
vuông ti
O
R
2
A
B
O
80
°
30
°
O
A
C
B
3
0
90AB =
Vy s đo cung ln là
00 0
360 90 270−=
Bài 3:
Cho đưng tròn
( )
;
OR
. V dây
AB
sao cho
s đo cung nh
AB
bng na s đo cung
ln
AB
. Tính din tích tam giác
ABC
Li gii
Vì s đo cung nh bng na s đo cung ln
00 0
360 : 3 120 120
nho
AB AOB= =⇒=
AOB
cân ti
0
30
O AB⇒==
K
OH
vuông góc vi
AB
, ta đưc:
2
0
1 1 11 3
.sin .sin 30 . 3.
2 2 22 4
AOB
R
OH OA A R R S AB OH R R= = =⇒= = =
Bài 4:
Cho đưng tròn
O
, hai tiếp tuyến ca đưng
tròn ti
A
B
ct nhau
M
, biết
0
65AMB =
a. Tính s đo
;AMO AOM
b. Tính s đo góc tâm to bi hai bán kính
,OA OB
c. Tính s đo cung nh
AB
và s đo cung ln
AB
Li gii
a) Chng minh đưc
OM
là tia phân giác ca
AMB
0 00 0 0
32,5 180 90 32,5 57,5AMO AOM = = −− =
H
A
B
O
M
B
A
O
4
b)
0 00 0
360 180 65 115
AOB = −=
c)
nho
AB =
0
115AOB
=
; sđ
00 0
360 115 245
lon
AB =−=
Bài 5:
Trên cung nh
AB
ca
(
)
O
, cho hai đim
C
D
sao cho cung
AB
đưc chia thành ba
cung bng nhau (
AC CD DB= =
). Bán kính
OC
OD
ct dây
AB
ln lưt ti
E
F
a. So sánh các đon thng
AE
BF
b. Chng minh đưng thng
AB
song song
vi đưng thng
CD
Li gii
a) Chng minh đưc:
OEA OFB AE FB = ⇒=
b) Chng minh đưc:
OEF OC D=
, mà hai góc nm v trí đng v nên
//AB CD
Bài 6:
Cho đưng tròn
( )
;
OR
, ly đim
M
nm
ngoài
( )
O
sao cho
2.OM R=
T
M
k tiếp
tuyến
MA
và
MB
vi đưng tròn
( )
O
(
A
B
là các tiếp đim)
a. Tính
AOM
b. Tính
AOB
và s đo cung nh
AB
c. Biết đon thng
OM
ct
( )
O
ti
C
. Chng
minh
C
là đim chính gia ca cung nh
AB
.
Li gii
a) Xét tam giác vuông
AMO
, ta có:
0
60AOM =
(S dng t s ng giác)
F
E
C
D
B
O
A
C
M
B
O
A
5
b) Tính đưc:
0
120AOB =
, sđ
0
120ACB =
c) Ta có:
.AOC BOC AC BC= ⇒=
Bài 7:
Cho đưng tròn
( )
O
đưng kính
AB
, v góc
tâm
0
50AOC
=
vi
C
nm trên
( )
O
. V dây
CD
vuông góc vi
AB
dây
DE
song song
vi
AB
a. Tính s đo cung nh
BE
b. Tính s đo cung
CBE
. T đó suy ra ba
đim
,,COE
thng hàng
Li gii
a) Tính đưc sđ
0
50BE =
b) Chng minh đưc: sđ
0
180 , ,CBE C O E=
thng hàng (đpcm)
*) Cách khác: S dng
0
90CDE =
đpcm
Bài 8:
Cho
( )
;
OR
dây cung
3.
MN R=
K
OK
vuông góc vi
MN
ti
K
. Tính:
a. Đ dài
OK
theo
R
b. S đo các góc
;MOK MON
c. S đo cung nh và cung ln
MN
Li gii
a) Xét tam giác vuông
OMK
, tính đưc
2
R
OK =
b) Tính đưc
00
60 ; 120MOK MON= =
c) S đo cung nh
MN
là:
0
120
s đo cung ln
MN
là:
0
240
D
B
A
E
O
C
K
N
M
O
6
Bài 9:
Cho
( )
;OR
các dây
,,AB CD EF
đ dài như
sau
, 2, 3AB R CD R EF R= = =
. Tính s đo
các cung
,,AB CD EF
Li gii
Ta có
( )
OA OB AB R OAB= = = ⇒∆
đều
00
60 60AOB sd AB⇒= =
Li có
(
)
2
2 2 22 2 2 2
2; 2 2
OC OD R R R CD R R+ =+= = =
OCD
222
OC OD CD
+=
Theo đnh lí Pitago đo ta có
OCD
vuông ti
O
0
90sdCD sdCOD⇒= =
V
OH EF
ti
H
, suy ra
3
22
EF R
EH = =
Xét
OHE
vuông ti
H
, ta có
33
22
OE R
EH = =
OHE⇒∆
là na tam giác đu
0
60EOH⇒=
OEF
cân ti
O
(vì
OE OF=
) có
OH
là đưng cao nên cũng là đưng phân giác
Do đó
00
1
2.60 120
2
EOH EOF EOF= ⇒==
EF
= sđ
EOF
=
0
120
Bài 10:
Cho đưng tròn
( )
;OR
. Trên đưng tròn ly
ln t các đim
,,,ABC D
sao cho các cung
,,AB BC CD
có s đo ln lưt là
00 0
60 ;90 ;120
a) Tính s đo các góc m chn các cung y
và s đo các cung sau
;;ABC BCD ACD
b) Tính đ dài các dây cung
,,AB BC CD
theo
R
.
H
F
D
E
C
B
A
O
D
I
C
A
B
O
7
Li gii
a) Ta có:
00 0
60 ; 90 ; 120AOB BOC COD= = =
00 0
60 90 150
sd ABC sd AB sd BC= + =+=
00 0
90 120 210sd BCD sd BC sdCD= + =+=
00 0 0
60 90 120 270sd ACD sd AB sd BC sdCD= + + =++ =
b) Ta có
AOB
cân li có
0
60AOB AOB= ⇒∆
đều
AB OA R
⇒==
Theo đnh lí Pitago ta có:
2 2 22
22BC BD OC R BC R= + = ⇒=
0 00
360 270 90 2
AOD AD BC R= =⇒==
Vy
OI CD
Tam giác vuông
COI
0
60COI =
nên là na tam giác đu
13
22 2
RR
OI OC CI= =⇒=
Do đó
23
CD CI R= =
.
8
Dng 2: Chng minh hai cung bng nhau
Cách gii: Để chng minh hai cung (ca mt đưng tròn) bng nhau ta chng minh hai cung
này có cùng mt s đo
Bài 1:
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
. V ng tròn
tâm
O
, đưng kính
BC
. Đưng tròn
( )
O
ct
AB
AC
ln lưt ti
M
N
a. Chng minh các cung nh
BM
CN
s đo bng nhau
b. Tính
,MON
biết
0
40BAC =
.
Li gii
a) Chng minh đưc:
( )
BOM CON cgc BM CN
= ⇒=
b) Tính đưc:
0
100MON =
Bài 2:
Cho hai đưng tròn đng tâm
( )
;
OR
3
;
2
R
O




trên đưng tròn nh ly mt đim
M
. Tiếp tuyến ti
M
ca đưng tròn nh ct
đưng tròn ln ti
A
B
. Tia
OM
ct
đưng tròn ln ti
C
a. Chng minh rng:
CA CB=
b. Tính s đo hai cung
AB
Li gii
a. Ta có:
AM OB
(tính cht hai tiếp tuyến)
+)
AOB
cân ti O
12
O O CA CB⇒= =
(hai góc tâm bng nhau thì hai cung b chn bng
nhau)
2
1
C
M
B
A
O
N
M
O
C
B
A
9
b. Ta có:
MA MB
=
(đưng kính vuông góc vi dây)
2
2
2 2 22
3
24 2
RR R
MA OA OM R MA AB R

= = ==⇒=



AOB
có ba cnh bng nhau
0
60AOB⇒=
0
60AB =
0
300
lon
AB =
.
Bài 3:
So sánh các cung nh trong hình v i đây.
Biết rng
00 0
100 ; 20 ; 100
MON ONP POQ= = =
0
140MOQ =
Li gii
Ta có sđ
0
140MQ MOQ= =
(góc tâm
MOQ
chn cung
MQ
)
0
100MN MON= =
(góc tâm
MON
chn cung
MN
)
0
20NP NOP= =
(góc tâm
NOP
chn cung
NP
)
0
100PQ POQ= =
(góc tâm
POQ
chn cung
PQ
)
Li có:
0
100MON POQ sd MN sd PQ MN PQ= = = ⇔=
+)
00
100 140
MON MOQ sd MN s d MQ MN MQ< < < ⇔<
+)
00
20 100 NOP MPN sd NP sd MN NP MN< < < ⇔<
Vy
NP MN PQ MQ<=<
.
140
°
100
°
20
°
100
°
N
P
Q
M
O
| 1/9

Preview text:

ÔN TẬP GÓC Ở TÂM A. Lý thuyết n 1. Góc ở tâm
Định nghĩa: Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn. O Ví dụ:  α
AOB là góc ở tâm ( =α ) B - Nếu 0 0
0 < α <180 thì cung nằm bên trong góc được gọi là cung nhỏ, cung A m
nằm bên ngoài góc gọi là cung lớn Trên hình vẽ ta có - Nếu 0
α =180 thì mỗi cung là một nửa đường tròn.
- Cung nằm bên trong góc goi là cung bị chắn. Góc bẹt chắn nửa đường tròn
- Kí hiệu cung AB là  AB 2. Số đo cung
Định nghĩa: Số đo cung AB , kí hiệu là sđ  AB
- Cung nhỏ có số đo nhỏ hơn 0
180 , cung lớn có số đo lớn hơn 0 180 , khi hai mút của cung
trùng nhau ta có “cung không” với số đo 0 0
- Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó Ví dụ:  AOB = sđ 
AB (góc ở tâm chắn  AB )
- Số đo của cung lớn bằng hiệu giữa 0
360 và số đo cung nhỏ (có chung hai đầu mút với cung lớn)
- Số đo của nửa đường tròn bằng 0
180 . Cung cả đường tròn có số đo bằng 0 360 . 3. So sánh hai cung
Trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau:
- Hai cung được gọi là bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau sđ  AB = sđ 
CD khi và chỉ khi  =  AB CD
- Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn được gọi là cung lớn hơn sđ  AB > sđ  CD sđ  AB > sđ 
CD khi và chỉ khi  >  AB CD O 4. Khi nào thì sđ  AC + sđ  BC = sđ  AB B
Nếu điểm C là một điểm nằm trên cung AB thì: sđ  AB = sđ  AC + sđ  CB A C 1 B. Bài tập
Dạng 1: Tính số đo của góc ở tâm, của cung bị chắn Cách giải:
- Đưa về cách tính số đo một góc của tam giác, tam giác
- Để tính số đo của cung nhỏ, ta tính số đo của góc ở tâm tương ứng
- Để tính số đo của cung lớn ta lấy 3600 trừ đi số đo của cung nhỏ.
- Sử dụng tỉ số lượng giác của một góc nhọn để tính góc
- Sử dụng quan hệ giữa đường kính và dây Bài 1:
Tính số đo cung AB nhỏ trong hình vẽ dưới B đây, biết rằng  0 AOC = 30 và  0 BOC = 80 80° O 30° C A Lời giải
Điểm C nằm trên cung nhỏ AB nên ta có:  =  +  sd AB sd AC sd BC ( ) 1 Góc ở tâm 
AOC chắn cung AC nên  =  0 sd AC AOC = 30 Góc ở tâm 
BOC chắn cung BC nên  =  0 sd BC BOC = 80
Thay vào (1) ta được:  =  +  =  +  0 0 0
sd AB sd AC sd BC AOC BOC = 30 + 80 =110 Bài 2: Cho đường tròn ( ;
O R) . Vẽ dây AB = R 2 .
Tính số đo của hai cung AB O R 2 A B Lời giải Xét AOB có: 2 2 2 2 2 2
OA + OB = R + R = 2R = AB A
OB vuông tại O 2 ⇒ sđ  0 AB = 90 Vậy số đo cung lớn là 0 0 0 360 − 90 = 270 Bài 3: Cho đường tròn ( ;
O R) . Vẽ dây AB sao cho
số đo cung nhỏ AB bằng nửa số đo cung O
lớn AB . Tính diện tích tam giác ABC A H B Lời giải
Vì số đo cung nhỏ bằng nửa số đo cung lớn ⇒ sđ  0 0 = = ⇒  0 ABnho 360 :3 120 AOB =120 A
OB cân tại ⇒  =  0 O A B = 30
Kẻ OH vuông góc với AB , ta được: 2 0 1 1 1 1 R 3 OH = . OA sin A = .
R sin 30 = R S = AB OH = R R = AOB . 3. 2 2 2 2 4 Bài 4:
Cho đường tròn O , hai tiếp tuyến của đường
tròn tại A B cắt nhau ở M , biết  0 AMB = 65 A a. Tính số đo   AM ; O AOM M
b. Tính số đo góc ở tâm tạo bởi hai bán kính O , OA OB B
c. Tính số đo cung nhỏ AB và số đo cung lớn AB Lời giải
a) Chứng minh được OM là tia phân giác của  AMB ⇒  0 = ⇒  0 0 0 0 AMO 32,5
AOM =180 − 90 − 32,5 = 57,5 3 b)  0 0 0 0 AOB = 360 −180 65 − =115 c) sđ  ABnho = sđ  0 AOB =115 ; sđ  0 0 0
ABlon = 360 −115 = 245 Bài 5: Trên cung nhỏ 
AB của (O) , cho hai điểm C D sao cho cung 
AB được chia thành ba O
cung bằng nhau (  =  =  AC CD DB ). Bán kính
OC OD cắt dây AB lần lượt tại E F A E F B
a. So sánh các đoạn thẳng AE BF C D
b. Chứng minh đường thẳng AB song song
với đường thẳng CD Lời giải
a) Chứng minh được: OEA = O
FB AE = FB
b) Chứng minh được:  = 
OEF OCD , mà hai góc nằm ở vị trí đồng vị nên AB / /CD Bài 6: Cho đường tròn ( ;
O R) , lấy điểm M nằm A
ngoài (O) sao cho OM = 2 .
R Từ M kẻ tiếp
tuyến MAMB với đường tròn (O) ( A và M O
B là các tiếp điểm) C a. Tính  AOM b. Tính 
AOB và số đo cung nhỏ AB B
c. Biết đoạn thẳng OM cắt (O) tại C . Chứng
minh C là điểm chính giữa của cung nhỏ AB . Lời giải
a) Xét tam giác vuông AMO , ta có:  0 AOM = 60
(Sử dụng tỉ số lượng giác) 4 b) Tính được:  0 AOB =120 , sđ  0 ACB =120
c) Ta có:  =  ⇒  =  AOC BOC AC BC. Bài 7:
Cho đường tròn (O) đường kính AB , vẽ góc C ở tâm  0
AOC = 50 với C nằm trên (O) . Vẽ dây
CD vuông góc với AB và dây DE song song A B O với AB
a. Tính số đo cung nhỏ  BE D E b. Tính số đo cung 
CBE . Từ đó suy ra ba
điểm C,O, E thẳng hàng Lời giải a) Tính được sđ  0 BE = 50
b) Chứng minh được: sđ  0
CBE =180 ⇒ C,O, E thẳng hàng (đpcm)
*) Cách khác: Sử dụng  0 CDE = 90 ⇒ đpcm Bài 8: Cho ( ;
O R) và dây cung MN = R 3. Kẻ OK
vuông góc với MN tại K . Tính: a. Độ dài O OK theo R b. Số đo các góc   MOK;MON M K N
c. Số đo cung nhỏ và cung lớn  MN Lời giải a) Xét tam giác vuông R
OMK , tính được OK = 2 b) Tính được  0 =  0
MOK 60 ;MON =120 c) Số đo cung nhỏ  MN là: 0
120 ⇒ số đo cung lớn  MN là: 0 240 5 Bài 9: Cho ( ;
O R) các dây AB,CD, EF có độ dài như B C
sau AB = R,CD = R 2, EF = R 3 . Tính số đo A
các cung AB,CD, EF E O D H F Lời giải
Ta có OA = OB = AB(= R) ⇒ OAB đều ⇒  0 = ⇒  0 AOB 60 sd AB = 60
Lại có OC + OD = R + R = R CD = (R )2 2 2 2 2 2 2 2 2 ; 2 = 2R OCD có 2 2 2
OC + OD = CD
Theo định lí Pitago đảo ta có OC
D vuông tại O ⇒  =  0 sdCD sdCOD = 90
Vẽ OH EF tại H , suy ra EF R 3 EH = = 2 2 Xét OHE
vuông tại H , ta có OE 3 R 3 EH = = 2 2 ⇒ OHE
là nửa tam giác đều ⇒  0 EOH = 60 OE
F cân tại O (vì OE = OF ) có OH là đường cao nên cũng là đường phân giác Do đó  1 =  ⇒  0 0 EOH EOF EOF = 2.60 =120 2 sđ  EF = sđ  EOF = 0 120 Bài 10: Cho đường tròn ( ;
O R) . Trên đường tròn lấy B lần lượt các điểm C ,
A B,C, D sao cho các cung
AB, BC,CD có số đo lần lượt là 0 0 0 60 ;90 ;120 O A
a) Tính số đo các góc ở tâm chắn các cung ấy I
và số đo các cung sau    ABC; BC ; D ACD
b) Tính độ dài các dây cung AB, BC,CD theo D R . 6 Lời giải a) Ta có:  0 =  0 =  0
AOB 60 ; BOC 90 ;COD =120  =  +  0 0 0
sd ABC sd AB sd BC = 60 + 90 =150  =  +  0 0 0
sd BCD sd BC sdCD = 90 +120 = 210  =  +  +  0 0 0 0
sd ACD sd AB sd BC sdCD = 60 + 90 +120 = 270 b) Ta có A
OB cân lại có  0 AOB = 60 ⇒ A
OB đều ⇒ AB = OA = R
Theo định lí Pitago ta có: 2 2 2 2
BC = BD + OC = 2R BC = R 2  0 0 0
AOD = 360 − 270 = 90 ⇒ AD = BC = R 2 Vậy OI CD
Tam giác vuông COI có  0
COI = 60 nên là nửa tam giác đều 1 R R 3
OI = OC = ⇒ CI = 2 2 2
Do đó CD = 2CI = R 3 . 7
Dạng 2: Chứng minh hai cung bằng nhau
Cách giải: Để chứng minh hai cung (của một đường tròn) bằng nhau ta chứng minh hai cung này có cùng một số đo Bài 1:
Cho tam giác ABC cân tại A . Vẽ dường tròn A tâm
O , đường kính BC . Đường tròn (O) cắt
AB AC lần lượt tại M N M N
a. Chứng minh các cung nhỏ  BM và  CN có số đo bằng nhau B O C b. Tính  MON, biết  0 BAC = 40 . Lời giải a) Chứng minh được: ∆ = ∆ ( ) ⇒  =  BOM CON cgc BM CN b) Tính được:  0 MON =100 Bài 2:
Cho hai đường tròn đồng tâm ( ; O R) và  R 3   ; O  
trên đường tròn nhỏ lấy một điểm 2    O
M . Tiếp tuyến tại M của đường tròn nhỏ cắt 1 2
đường tròn lớn tại A B . Tia OM cắt B A M
đường tròn lớn tại C C
a. Chứng minh rằng:  =  CA CB
b. Tính số đo hai cung AB Lời giải
a. Ta có: AM OB (tính chất hai tiếp tuyến) +) A
OB cân tại O ⇒  =  ⇒  =  O O
CA CB (hai góc ở tâm bằng nhau thì hai cung bị chắn bằng 1 2 nhau) 8
b. Ta có: MA = MB (đường kính vuông góc với dây) 2 2   2 2 2 2 R 3 R R
MA = OA OM = R −   =
MA = ⇒ AB = R  2  4 2   A
OB có ba cạnh bằng nhau ⇒  0 AOB = 60 ⇒ sđ  0 AB = 60 ⇒ sđ  0 AB = . lon 300 Bài 3:
So sánh các cung nhỏ trong hình vẽ dưới đây. P N Biết rằng  0 =  0 =  0
MON 100 ;ONP 20 ; POQ =100 20° Q 100°  0 MOQ =140 140° 100° O M Lời giải Ta có sđ  =  0
MQ MOQ =140 (góc ở tâm  MOQ chắn cung  MQ ) sđ  =  0
MN MON =100 (góc ở tâm  MON chắn cung  MN ) sđ  =  0
NP NOP = 20 (góc ở tâm  NOP chắn cung  NP ) sđ  =  0
PQ POQ =100 (góc ở tâm  POQ chắn cung  PQ ) Lại có:  =  0 = ⇔  =  ⇔  =  MON POQ 100 sd MN sd PQ MN PQ +) 0 0 < ⇔  <  ⇔  <  ⇔  <  100 140 MON MOQ sd MN sd MQ MN MQ +) 0 0 < ⇔  <  ⇔  <  ⇔  <  20 100 NOP MPN sd NP sd MN NP MN
Vậy  <  =  <  NP MN PQ MQ . 9