Tài liệu Toán cao cấp - giải tích 1 | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Tài liệu Toán cao cấp - giải tích 1 | Đại học Sư Phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống

Môn:

Chuyên đề Toán 47 tài liệu

Trường:

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu Toán cao cấp - giải tích 1 | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Tài liệu Toán cao cấp - giải tích 1 | Đại học Sư Phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống

194 97 lượt tải Tải xuống
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/
Trang 1
KHÓA H C: TOÁN CAO C P - I TÍCH I GI
BÀI 3 HÀM S LIÊN T C - : BTTL
Bài 1: So sánh các c p VCB ho c VCL sau
1.
α x x x
sinx
β x e cosx
(
x 0
)
2.
3
α(x) x x
β(x) cosx 1
(
x 0
)
3.
2
β(x) ln 1 2arctan(x )
(
x 0
)
4.
2
1 1
α(x)
x
x
2
2
x 1
β(x) ln
x
(
x 
)
5.
3
( x 1)
α(x) e 1
πx
β(x) cot
2
(
x 1
)
6.
2
α(x) sin (2x)
2
β(x) ln(1 4x )
(
x 0
)
7.
3
α(x) 1 cos2x
2
β(x) x x
(
x 0
)
8.
2
α(x) x x
x
β(x) e 1
(
x
)
9.
3
β(x) 1 cos x
(
x 0
)
Bài 2: Tìm
a, b
hai VCB để
2 3
α(x) ax bx x
2
β(x) sin(x )
là tương đương khi
x 0
.
Bài 3: Tìm và phân lo n c a các hàm s sau: ại điểm gián đoạ
1.
1
f x sin arctan
x
2.
2
1
x x 1
f x 3
3.
1
x
1
sin
x
f x
e 1
4.
2
1
f x
ln x 1
5.
x
1 x
f x arctan2
6.
1
f x arctan
x 1
7.
1
f x cot(arctan )
x
8.
sinx
f x
x(x 1)
Bài 4: Điểm
π
x
2
π
x
2
n lo i gì c a hàm s là điểm gián đoạ
tanx
1
y
1 2
?
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/
Trang 2
Bài 5: Điểm
x 0
n lo i gì c a hàm s là điểm gián đoạ
1.
π 1
arctan
2 x
y e
2.
sin x
y
x
1.
ax bx
e e
y
x
(vi
a b
)
Bài 6: Điểm
x 0
π
x
2
n lo i gì c a hàm s là điểm gián đoạ
1.
tan 5x
f x
x
2.
2
tan x 1
f x (1 e )
Bài 7: Tìm
a
hàm s sau liên t c trên : để
1.
1
arccot ,x 0
y
x
a,x 0
2.
2
x 1,x a
y
3x 5, x a
2.
2
2
2x
x
e . ,x 0
y
e
a,x 0
Bài 8: Tìm
a
hàm s để
2 2
x ln(x 2),x 0
f (x)
a,x 0
liên t c t i
x 0
.
Bài 9: Xét tính liên t c c a hàm s
2
1
x
e ,x 0
y
0, x 0
ti
x 0
.
Bài 10: Tìm
a
để
x 0
n b c c hàm s là điểm gián đoạ đượ a
1
x
a e ,x 0
f (x)
1
,x 0
lnx
.
Bài 11: Cho hàm s
2
f (x) ax bx c
, vi
a,b,c
là các s c th a mãn th
2a 3b 6c 0
. Ch ng minh
rng
f (x)
có ít nh t 1 nghi m trong kho ng
(0 ;1)
.
Bài 12: Cho
a,b,c
là các s c th a mãn th
a b c 0
. Ch ng minh r ằng phương trình
4 2
5ax 3bx c 0
có ít nh t 1 nghi m trong kho ng
(0 ;1)
.
| 1/2

Preview text:

Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/
KHÓA HC: TOÁN CAO CP - GII TÍCH I
BÀI 3: HÀM S LIÊN TC - BTTL
Bài 1: So sánh các cặp VCB hoặc VCL sau
1. αx  x  x và   sinx β x  e
 cosx ( x 0 ) 2. 3
α(x)  x  x và β(x)  cosx 1 ( x 0 ) 3. 3 2 α(x)  x  sin x và 2 β(x)  ln 1   2arctan(x )   ( x 0 ) 2 4. 1 1 x 1 α(x)   và β(x)  ln ( x  ) 2 x x 2 x 5. 3 ( x1) πx α(x) e  1 và β(x)  cot ( x 1 ) 2 6. 2 α(x) sin (2x) và   2
β(x) ln(1 4x ) ( x 0 ) 7. 3 α(x)  1 cos2x và  2 β(x)
x  x (x 0 ) 8. 2 α(x) x  x và  x β(x)
e 1 ( x   ) 9. 2 3 α(x) x sin x và   3
β(x) 1 cos x ( x 0 )
Bài 2: Tìm a,b để hai VCB   2 3 α(x) ax bx x và  2 β(x)
sin(x ) là tương đương khi x 0 .
Bài 3: Tìm và phân lo n c ại điểm gián đoạ a ủ các hàm s s ố au: 1   1.   1 2f x sin x x 1
arctan 2. f x    3x 1 sin 3.   x 1 f x
4. f x  1 2 ln x 1 x e 1 x 5.     1 1 x f x arctan 2 6. f   x arctan x 1 7.    1 sin x f x cot(arctan )
8. f x  x x(x1) Bài 4: Điể π π 1 m x  và x   n l
là điểm gián đoạ oại gì c a ủ hàm s ố y  ? 2 2 1 tanx 2 Trang 1
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/
Bài 5: Điểm x 0 n l
là điểm gián đoạ oại gì c a ủ hàm số π 1  1. arctan 2 x y e 2. sin x y x ax e bx 1. e y
(với a b ) x Bài 6: Điể π
m x 0 x   n l
là điểm gián đoạ oại gì c a ủ hàm s ố 2
1.    tan5x f x 2.      2 tan x 1 f x (1 e ) x
Bài 7: Tìm a để hàm s s ố au liên tục trên :   1 a
rccot  ,x 0 2    1. x 1, x a y    x 2. y   3
x 5, x a a,x 0     22 2x x e . ,x 2. 0 ye a, x   0   2 2
x ln(x 2),x Bài 8: 0 Tìm a để hàm s ố f (x)   liên t c
ụ tại x 0 . a,x   0   12 Bài 9: x e , x  Xét tính liên t c ụ c a ủ hàm s ố   0 y
tại x 0 . 0,x   01   x a e ,x 0
Bài 10: Tìm a để x 0 n b là điểm gián đoạ ỏ được của hà m s ố f (x)   .  1 ,x 0lnx Bài 11: Cho hàm số  2
f (x) ax bx c , với a,b,c là các số thực th a
ỏ mãn 2a 3b 6c 0 . Ch ng m ứ inh
rằng f (x) có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (0 ;1).
Bài 12: Cho a,b,c là các số thực th a
ỏ mãn a b c 0 . Ch ng m ứ inh rằng phương trình 4 2 5ax
3bx c 0 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (0 ;1). Trang 2