-
Thông tin
-
Quiz
Tài liệu triết học trắc nghiệm - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Khánh Hòa
Tài liệu triết học trắc nghiệm - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Triết học Mác 48 tài liệu
Đại học Khánh Hòa 399 tài liệu
Tài liệu triết học trắc nghiệm - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Khánh Hòa
Tài liệu triết học trắc nghiệm - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác 48 tài liệu
Trường: Đại học Khánh Hòa 399 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Preview text:
ÔN T P MÔN TRIẾẾT H Ậ C Ọ 1. Triêt h c la: o 1. T riêt h c la h o thống quan đi ệ m
ể lý lu n chung nhất vêề thê gi ậ i v ớ a v ị trí c a con ng ủ i tr
ườ ong thê gi i đó, la ớ khoa h c o vêề quy lu t v ậ n ậ
động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội va tư duy 1. Triêt h c la h o thống quan đi ệ m
ể lý lu n chung nhất vêề thê gi ậ i v ớ a v ị trí c a con ng ủ i tr
ườ ong thê gi i đó, la ớ khoa h c o vêề quy lu t v ậ n ậ
động, phát triển chung nhất của tự nhiên va xã h i ộ 1. Triêt h c la h o thống quan đi ệ m
ể lý lu n chung nhất vêề thê gi ậ i va v ớ ị trí c a con ng ủ i tr
ườ ong thê gi i đó, la ớ khoa h c o vêề quy lu t v ậ n ậ
động, phát triển chung nhất của xã h i ộ va t duy ư 1. C a,b,c đêều đúng ả
2. Triêt h c có nguốền gốc o : 1. Tự nhiên va xã h i ộ 1. Nh n th ậ c va ứ xã h i ộ 1. Con ng i va t ườ ự nhiên 1. Tự nhiên, xã h i va t ộ duy ư
3. Chức năng của triêt h c: o 1. Thê gi i quan va ph ớ ng pháp lu ươ n ậ 1. Thê gi i quan va nh ớ n ậ th c lu ứ n ậ 1. Tư duy va lý lu n ậ
1. Lý luậ n va thự c têễn 4. Hai ph m trù r ạ ng nhất c ộ a triêt h ủ c: o 1. Duy v t va duy t ậ ấm 1. Tự nhiên va xã h i ộ 1. V ật chất va ý th c ứ 1. Trời va đất 5. Vấn đêề c b ơ n c ả a triêt h ủ c: o 1. Vật chất va ý th c ứ 1. Duy v t va duy t ậ ấm 1. Mối quan h
ệ giữa vật chất va ý thức hay mối quan hệ gi a t ữ duy va ư tốền t i ạ d. Mối quan h gi ệ a con ng ữ i va x ườ ã h i ộ
6. Theo quan niệ m triêt ho c Mác- Lênin, thê giớ i thống nhất ở tnh nao? 1. Tính hi n th ệ c ự 1. Tính v t chất ậ 1. Tính tốền t i ạ 1. Tính khách quan
7. Hãy săp xêp theo trinh t xuất hi ự n t ệ s ừ m nhất đên mu ớ n nhất các hinh ộ th c thê gi ứ i quan sau: ớ
1. Tốn giáo - Thấền tho i - T ạ riêt h c o 1. Thấền tho i - T ạ ốn giáo - Triêt h c o 1. Triêt h c - T o ốn giáo - Thấền tho i ạ 1. Thấền tho i - T ạ riêt h c - T o ốn giáo 8. Đối t ng nghiên c ượ u c ứ a triêt h ủ c bao gốềm: o 1. Toan bộ thê gi i ớ vật chất 1. Toan bộ thê gi i ớ t nhiên ự 1. Tự nhiên va con ng i ườ 1. T ự nhiên, xã h i va t ộ duy ư 9. Điêều ki n ệ l ch s ị cho s ử ra đ ự i c ờ a triêt h ủ c Mác: o 1. Điêều ki n
ệ kinh tê - xã h i; Nguốền g ộ
ốc lý lu n; Tiêền đêề khoa h ậ c t o ự nhiên; Nhấn tố ch ủ quan
b. Điêều ki n kinh tê; Điêều ki ệ n xã h ệ i; Tiêền đêề lý lu ộ n ậ
b. Điêều ki n kinh tê - x ệ ã h i; Nhấn tố ch ộ quan; Tiêền đêề khoa h ủ c t o nhiên ự b. Tiêền đêề khoa h c t o nhiên; Điêều ki ự n xã h ệ i; Nhấn tố ch ộ quan ủ
10.C. Mác chỉ ra đấu la h t nhấn h ạ p lý trong triêt h ợ c c o a Hêghen ủ 1. Chủ nghĩa duy v t ậ 1. Chủ nghĩa duy tấm 1. Phép bi n ệ ch ng ứ 1. Tư t ng vêề v ưở n ậ đ ng ộ
11.Phoi băc la nha triêt h ơ c theo tr o ng phái ườ nao? 1. Duy tấm khách quan 1. Duy tấm ch quan ủ 1. Duy v t bi ậ n ch ệ ng ứ 1. Duy v t siêu hinh ậ
12.Hêghen la nha triêt h c theo tr o ng phái nao ? ườ 1. Duy tấm ch quan ủ 1. Duy tấm khách qua n 1. Duy v t siêu hinh ậ 1. Duy v t bi ậ ện chứng 12.Triêt h c Mác r o a đ i vao th ờ ập niên nao c a thê k ủ XIX : ỷ 1. Nh ng ữ năm 20 1. Nh ng ữ năm 30 1. Nh ng ữ năm 40 1. Nh ng ữ năm 50
14.Triêt h c Mác – Lênin do ai sáng l o p va phát ậ tri n : ể 1. C.Mác, Ph.Ăngghen, V .I.Lênin
1. C.Mác, Ph.Ăngghen, Hêghen
1. Ph.Ăngghen, V.I.Lênin, Phoi băc ơ
1. Ph.Ăngghen, V.I.Lênin, Hêghen
15.Ba phát minh lam têền đêề khoa h c t o nhiên cho s ự ra ự đ i c ờ a triêt h ủ c o Mác: 1. Thuyêt mặt tr i lam ờ
trung tấm vũ trụ của Cốpecních; Đ nh lu ị ật b o ả toan khối l ng c ượ a Lốmốnố ủ xốp; H c thuyêt t o ê bao 1. Đ ịnh lu t b ậ o toan va chuy ả n h ể óa năng l ng; H ượ c thuyêt t o ê bao;
Ho c thuyêt tên hóa c a ủ Đácuyn 1. Phát hi n ra nguy ệ ên t ; Phát hi ử n ệ ra điện t ; ử Đ nh lu ị t b ậ o toan v ả a chuyển hóa năng lượng 1. Phát hi n ra nguy ệ ên t ; Phát hi ử n ệ ra điện t ; ử H c thuyêt o tê bao
16.Phát minh nao trong khoa h c t o nhiên n ự a đấều thê k ử XIX v ỷ ch r ạ a nguốền
gốc tự nhiên c a con ng ủ i, chống l ườ i quan đi ạ m tốn giáo? ể 1. Hoc thuyêt tê bao
1. Ho c thuyêt tên hóa c a ủ Đác-uyn 1. Định lu t b ậ o toan va chuy ả n h ể óa năng l ng ượ 1. Thuyêt duy nghi m ệ
17.Phát minh nao trong khoa h c t o nhiên n ự a đấều thê k ử XIX v ỷ ch r ạ a s ự
thống nhất gi a thê gi ữ i đ ớ ộng v t va th ậ c v ự t? ậ 1. Hoc thuyêt tê bao
1. Ho c thuyêt tên hóa 1. Định lu t b ậ o toan va chuy ả n h ể óa năng l ng ượ 1. Thuyêt duy lý
18.Năm sinh va năm mất c a Các Mác: ủ a. 1818 – 1883 b. 1816 - 1883 c. 1819 – 1883 d. 1815 – 1883
19.Năm sinh va năm mất c a Ph. Ăngghen: ủ a. 1820 – 1892 b. 1820 – 1893 c. 1820 – 1894 d. 1820 – 1895
20.Năm sinh va năm mất c a V ủ .I. Lênin: a. 1870 -1923 b. 1871 – 1924 c. 1872 – 1924 d. 1870 – 1924
1. Các Mác bả o vệ luậ n án tên sĩ năm: 1841 23 tu i ổ 2. 21 tu i ổ 1. 22 tu i ổ 1. 24 tu i ổ 1. 26 tu i ổ
22. Các Mác va Ph. Ănggghen gặ p nhau lấền đấều tên tại nư c nao ? ớ 1. Pháp 1. Đức 1. Anh 1. Nga 23.Các Mác la ng i n ườ c n ướ ao ? 1. Đ ức 1. Pháp 1. Nga 1. Anh 24. Ph. Ăng ghen la ng i n ườ c nao ? ướ 1. Pháp 1. Anh 1. Đ ức 1. Nga 25.V.I.Lênin la ngư i n ờ c nao ? ướ 1. Nga 1. Đức 1. Anh 1. Pháp 26. Tác ph m :‘‘B ẩ n th ả
ảo kinh tê - triêt h c’’ đ o
c Các Mác viêt năm nao ? ượ a. 1844 b. 1845 c. 1846 d. 1848 27.Tác ph m: ‘‘H ẩ ệ t ư t ng Đ ưở c’’ trinh bay q ứ uan đi m duy v ể t l ậ ch s ị m ử t ộ cách h thống – x ệ em xét l ch s ị xã h ử i xuất phá ộ t t ừ con ng i…đ ườ c Các ượ
Mác va Ph. Ăngghen viêt chung t năm nao : ừ
a. Cuối 1845 – đấều 1946
b. Cuối 1946 – đấều 1947
c. Cuối 1948 – đấều 1949
d. Cuối 1849 – đấều 1950 28.Tác ph m: ‘‘ ẩ Tuyên ngốn c a Đ ủ ng C ả ng s ộ n’’ đ ả c ượ Các Mác va Ph. Ăngghen viêt năm nao ? a. 1846 b. 1847 c. 1848 d. 1849
29.Mặt thứ nhất của vấn đêề cơ bản của triêt hoc la: 1. Gi a v ữ t chất v ậ a ý th c thi cái nao có t ứ r c,
ướ cái nao có sau, cái nao quyêt định cái nao? 1. Con ng i có kh ườ năng nh ả n th ậ c đ ứ c thê gi ượ i h ớ ay khống? 1. C a, b đêều đúng ả 1. C a, b đêều sai ả
30.Trong triêt h c Mác – Lênin, hinh th o c v ứ n đ ậ ng nao ph ộ c t ứ p nhất? ạ 1. V n đ ậ ng sinh h ộ c o 1. V n đ ậ ng v ộ t lý ậ 1. V n đ ậ ng xã h ộ i ộ 1. C a,b,c đêều ch ả a đúng ư
31.Nguốền gốc xã hội của ý th c la yê ứ u tố nao? 1. Bộ óc con người 1. Sự tác đ ng c ộ a thê gi ủ
ới bên ngoai vao b óc con ng ộ i ườ 1. Lao đ
ộng va ngốn ngữ của con người 1. Lao động va phản ánh
32.Kêt cấu theo chiêều d c c o a ý th ủ
ức gốềm nh ng yêu tố ữ nao?
1. T ự ý thức; Tiêềm thức; Vố th c ứ
1. Tri thứ c; Niêềm tn; Ý chí 1. C m giác; Khái ni ả m; Phán đoán ệ 1. C a,b,c đêều đúng ả 33.Phép bi n ệ ch ng du ứ
y vật có mấy nguyên lý c b ơ n? ả 1. Một nguyên lý cơ bản 1. Hai nguyê n lý c ơ b n ả 1. Ba nguyên lý c b ơ n ả 1. Bốn nguyên lý c b ơ n ả 34.Nguyên lý c b ơ n c ả a phép bi ủ ện chứng duy v t la nh ậ ng nguyên lý nao? ữ
1. Nguyên lý vêề s tốền t ự i khách quan c ạ a v ủ t chất ậ 1. Nguyên lý vêề s v ự n đ ậ ng va đ ộ n ứ g im c a các s ủ v ự t ậ 1. Nguy ên lý mối liên h ph ệ biên va nguy ổ ên lý vêề s phát tri ự n ể
1. Nguyên lý vêề tnh liên tụ c va tnh gián đo n c ạ a thê gi ủ i v ớ t ậ chất 35.Phép bi n ệ ch ng du ứ
y vật có bao nhiêu quy lu t c ậ b ơ n? ả 1. Hai quy lu t ậ 1. Ba quy lu t ậ 1. Bốn quy lu t ậ 1. Vố van
36.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện ch ng
ứ , mối liên hệ phổ biên có nhữ ng tnh chất gi?
1. Tính khách quan - Tính ph biên - Tính đa d ổ ng, phong phú ạ
1. Tính khách quan, Tính đặc thù, Tính đa dạng, phong phú 1. C a, b đêều đúng ả 1. C a, b đêều sai ả
37.Muốn lam thay đ i chất c ổ a s ủ v ự t cấền ph ậ i: ả 1. Kiên tri tch lũy vêề l ng đên m ượ c c ứ ấền thiêt 1. Tích lũy l ng t ượ
ương ứng v i chất cấền thay đ ớ i ổ 1. C a,b đêều đúng ả 1. C a,b đêều sai ả
38.Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thê nao? 1. Sự xuất hi n ệ các h p chất ợ m i ớ 1. Sự xuất hi n
ệ các giống loai đ ng v ộ t, th ậ c v ự t m ậ i thích ớ ng t ứ ốt h n ơ v i mối tr ớ ng ườ
1. Sự thay thê chê độ xã hộ i nay băềng mộ t chê độ xã hộ i khác tên b ộ h n ơ
1. Sự thay thê cấu trúc xã h i ộ
39.Theo quan điể m củ a chủ nghĩa duy vậ t biệ n chứ ng, nhữ ng tnh chất nao
sau đấy la tnh chất của sự phát tri n ể ? 1. Tính khách quan 1. Tính ph biên ổ 1. Tính chất đa d ng, ạ phong phú 1. C a, b, va ả c 40.Trong nh n th ậ c cấền quán tri ứ t quan đi ệ m
ể phát tri n. Điêều đó d ể a trên c ự ơ
sở lý luận của nguyên lý nao?
1. Nguyên lý vêề mối liên h ph ệ biên ổ 1. Nguy ên lý vêề s phát tri ự n ể
1. Nguyên lý vêề tnh thống nhất v t chất c ậ a thê gi ủ i ớ
1. Nguyên lý mấu thuấễn 41.Các ph m trù: “ ạ V t ch ậ ất, Ý th c, V ứ n ậ đ ng, Mấu thuấễn, B ộ n chất, Hi ả n ệ t ng ượ ” la nh ng ph ữ m trù c ạ a khoa h ủ c nao? o 1. T riêt h c o 1. Sinh h c o 1. Hoá h c o 1. V t lý ậ
42.Cái riêng la ph m trù triêt h ạ c dùng đ o ch ể : ỉ 1. M ột sự vật, một hi n
ệ tượng, một quá trinh nhất đ nh ị 1. Sự tách bi t ệ các b ph ộ ận c a m ủ ột s v ự ật
1. Một sự vật hoan toan riêng lẻ so v i s ớ v ự ật khác 1. Cả a,b,c đêều sai
43.Cái chung la ph m trù triêt h ạ c dùng đ o ch ể : ỉ
1. Gộp lại tất cả những cái riêng để thanh cái chung to l n, hay nhiêều ớ h n ơ
1. Nhữ ng mặ t, nhữ ng thuộ c tnh khống ch có m ỉ t ặ m ở t cái riêng, ma ộ
còn lặp lại trong nhiêều cái riêng 1. Nh ng ữ s v ự t r ậ ộng l n, kh ớ ng lốề khó di chuy ổ n đ ể c ượ 1. C a,b,c đêều đúng ả
44.Nguyên nhấn la ph m trù triêt h ạ c dùng đ o ch ể : ỉ
1. S ự tác đ ng lấễn nhau gi ộ a các m ữ t trong m ặ t s ộ v ự t ho ậ c ặ giữa các sự v t v ậ i nhau, gấ ớ y ra m t biên đ ộ i nhất đ ổ nh nao đó ị
1. Sự tác đ ng lấễn nhau gi ộ a các m ữ t trong m ặ t s ộ v ự t, gấ ậ y ra m t ộ biên đ i nhất đ ổ nh nao đó ị
1. Sự tác đ ng lấễn nhau gi ộ a các s ữ ự v t v ậ i nhau, gấ ớ y ra m t biên đ ộ i ổ nhất đ nh nao đó ị 1. Cả a,b,c đêều sai 45.Tính quy đ nh nói lên s ị v ự t la gi trong m ậ t mối quan h ộ ệ nhất định? 1. Chất 1. L ng ượ 1. Độ 1. B c nh ướ ảy
46.Tính quy đ nh nói lên quy mố ị , trinh đ phát tri ộ n c ể a s ủ v ự t đ ậ c g ượ i la o gi? 1. Chất 1. L ng ượ 1. Độ 1. Điểm nút 47.Con đ ng phát tri ườ n c ể ủa s v ự t ma quy lu ậ t ph ậ đ ủ nh c ị ủa ph đ ủ nh v ị ch ạ ra la con đ ng nao? ườ 1. Đường th ng đi lên ẳ 1. Đ ng tròn khép kí ườ n 1. Đ ng x ườ oáy ốc đi lên 1. Đ ng mòn ườ 48.Vị trí của quy lu t ph ậ đ ủ nh c ị ủa ph đ ủ nh tr ị ong phép bi n ch ệ ng duy v ứ t? ậ 1. Ch r
ỉ a nguốền gốc của sự phát tri n ể 1. Chỉ ra cách th c c ứ ủa sự phát tri n ể 1. Ch ỉ ra khuynh h ng c ướ a s ủ phát tri ự n ể 1. C a, b, c ả
49.Giai đoạ n ma con ngườ i sử dụ ng các giác quan để tác độ ng trự c têp vao các s v ự
t nhăềm năm băt các s ậ v ự t ấy đ ậ c g ượ i la: o 1. Nh n th ậ c thống th ứ ng ườ 1. Nhậ n thứ c lý tnh 1. Nhậ n thứ c cả m tnh
1. Nhậ n thứ c gián têp 50.Chấn lý la: 1. Nh ng ữ ý kiên thu c ộ vêề số đống 1. Nh ng ữ
lý luận có lợi cho con ng i ườ 1. S ự phù h p gi ợ a tri th ữ c v ứ i hi ớ n th ệ c khách quan va đ ự c th ượ c ự têễn kiểm nghiệm
1. Ý kiên củ a ngườ i có uy tn
51.Chấn lý có nhữ ng tnh chất gi? 1. Tính khách quan; Tính t ng đối; Tính hoan ch ươ nh ỉ
1. Tính khách quan; Tính tuy t đối; Tính t ệ ng đối; Tính c ươ th ụ ể
1. Tính khách quan; Tính tuy t đối; Tính ph ệ biên ổ
1. Cả a, b, c đêều đúng
52.Khẳng định nao sau đấy la đúng? 1. Chỉ có ch ủ nghĩa duy v t bi ậ n ch ệ ng m ứ i th ớ a nh ừ n ậ nh n th ậ c la s ứ ự ph n ánh hi ả n ệ th c khách quan vao b ự óc con ng ộ i ườ 1. Chỉ có ch ủ nghĩa duy v t bi ậ n ch ệ ng m ứ i th ớ a nh ừ n ậ kh năng nh ả n ậ th c thê gi ứ i c ớ a con ng ủ i m
ườ ột cách đúng đăn
1. Moi chủ nghĩa duy vật đêều th a nh ừ n con ng ậ i có kh ườ năng nh ả n ậ th c thê gi ứ i va c ớ oi nh n th ậ c la s ứ ph ự n ánh h ả i n th ệ c khách quan ự vao bộ óc con người 1. C a,b,c đêều đúng ả 53.Quá trinh nh n th ậ
ức: c m giác – tri giác – bi ả u t ể n ượ g thu c giai đo ộ n ạ nh n th ậ c nao? ứ 1. T rực quan sinh đ n ộ g 1. Tư duy trừu tượng 1. Kinh nghi m ệ 1. Lý tnh 54.Quá trinh nh n th ậ c: Khái ni ứ m – phán đoán – suy lu ệ n thu ậ c giai đo ộ n ạ nh n th ậ c nao? ứ 1. T ư duy trừu tượng 1. Cả m tnh 1. Trực quan sinh đ n ộ g 1. Kinh nghi m ệ
55.Hinh thứ c nhậ n thứ c nao cấền có sự tác độ ng trự c têp c a s ủ ự v t ậ vao tất cả c quan c ơ m giác c ả a con ng ủ i? ườ 1. Suy lu n ậ 1. Khái ni m ệ 1. T ri giác 1. Phán đoán
56.Hinh thứ c nhậ n thứ c nao khống cấền sự tác độ ng trự c têp c a s ủ ự v t lên ậ c quan c ơ m giác c ả a con ng ủ i? ườ 1. Tri giác 1. Cảm giác 1. Suy lu n ậ 1. Biểu tượng
57.Trườ ng phái triêt ho c nao coi nhậ n thứ c cả m tnh va nhậ n thứ c lý tnh la
hai trinh độ phát triển của nhận th c va c ứ
ó mối quan hệ biện ch n ứ g v i ớ nhau? 1. Ch nghĩa duy tấm ch ủ quan ủ 1. Ch nghĩa duy lý ủ 1. Ch ủ nghĩa duy v t bi ậ n ch ệ ng ứ
1. Chủ nghĩa duy v t siêu hinh ậ
58.Theo quan điểm của C. Mác, để chứng minh chấn lý đúng hay sai, phù h p ợ hay chưa phù h p thi căn c ợ vao đấ ứ u?
1. Ý chí chủ quan của con người
1. Theo số đống cho la đúng
1. Kêt quả sau khi đượ c thự c têễn ki m nghi ể m ệ 1. Tất c đêều sai ả
59.Nhậ n thứ c cả m tnh trự c têp đem l i ạ cho con ng i: ườ 1. T ri thức kinh nghi m ệ 1. Tri thức lý lu n ậ 1. Tri thức khoa h c o 1. Tất c đêều sai ả
60.Nhậ n thứ c lý tnh seễ đem l i cho con ng ạ i: ườ 1. Tri thức kinh nghi m ệ 1. T ri thức lý lu n ậ 1. C a,b đêều đúng ả 1. C a,b đêều sai ả
61.Kêt cấu của ý thức xã h i bao gốềm: ộ
a.Tấm lý xã hội va hệ tư tưởng b. Tinh c m xã h ả i va ý th ộ c ứ xã h i ộ b. Nh n ậ thức xã h i ộ b. Ph n ánh xã h ả i ộ 62.Gi a l ữ ng s ượ n xuất v ả
a quan hệ sản xuất yêu tố nao đóng vai trò quyêt đ nh? ị 1. L ực l ng s ượ n xuất quyêt đ ả ịnh quan h s ệ n ả xuất 1. Quan h s
ệ ản xuất quyêt đ nh l ị c ự l ng s ượ n xuất ả 1. Quan h s
ệ ản xuất tác đ ng tr ộ l ở i quan h ạ s ệ n xuất ả 1. Tất c đêều đúng ả 63.Trong l c l ự ng s ượ n
ả xuất, nhấn tố nao gi v ữ ai trò quyêt đ nh: ị 1. Con ng i ườ 1. Tư li u s ệ ản xuất 1. Phươ ng t n ệ lao đ n ộ g 1. C a,b,c đêều đúng ả 64.Hinh th c quan h ứ nao gi ệ vai tr ữ ò quyêt đ nh tro ị ng quan h s ệ n ả xuất? 1. Quan h s ệ h ở u vêề t ữ li ư u s ệ n xuất ả 1. Quan h t ệ ch ổ c, qu ứ n lý ả 1. Quan h phấn phối s ệ n ph ả m ẩ 1. C a, b, c đêều sai ả 65.T li ư u lao đ ệ ng bao gốềm: ộ
1. Cống cụ lao độ ng va phươ ng t n lao đ ệ ng ộ 1. Đối t ng lao đ ượ
ng đã qua chê biên va c ộ ống c lao đ ụ ng ộ 1. Phươ ng t n ệ lao đ n
ộ g va đối tượng lao đ ng có săễn tr ộ ong t nhiên ự 1. Cả a,b,c đêều sai 66.Quy lu t xã h ậ i n
ộ ao giữ vai trò quyêt định s v ự n đ ậ ng, phát tri ộ n c ể a xã ủ hội? 1. Quy lu t đấu tra ậ nh giai cấp 1. Quy lu t c ậ s ơ ở h tấềng quy ạ êt đ n
ị h kiên trúc th ng tấềng ượ 1. Quy lu t vêề s ậ ự phù h p c
ợ ủa quan hệ s n xuất v ả i trinh đ ớ phát ộ tri ển của l c ự l ng s ượ n ả xuất. 1. Quy lu t tốền t ậ i x ạ ã h i q ộ uyêt định ý th c x ứ ã hội 67.Ph ng th ươ c s ứ n xuất la: ả 1. Cách th c con ng ứ ười tác đ ng v ộ i ớ tự nhiên. 1. Quá trinh tái s n x ả uất ra b n thấn con ng ả i ườ 1. Mối quan h gi ệ a con ng ữ i v ườ ới con ng i ườ trong quá trinh s n x ả uất. 1. Cách th c con ng ứ ười th c hi ự n s ệ n xuất v ả t chất ậ mốễi giai đo ở n ạ l ch ị sử nhất đ nh ị 68.Cơ sở hạ tấềng la: 1. T
oan bộ những quan hệ sản xuất h p thanh ợ
nên một cơ cấu kinh tê của m t xã h ộ i nhất đ ộ nh ị
1. Bộ phận những quan hệ sản xuất h p
ợ thanh nên một c cấu kinh tê ơ của m t xã h ộ i nhất đ ộ nh ị 1. Toan bộ những l c l
ự ượng sản xuất h p thanh nên m ợ t ộ cơ cấu kinh tê c a ủ m t xã h ộ i nhất đ ộ nh ị 1. Tất c đêều sai ả 69.Kêt cấu của c s ơ h ở tấềng gốềm: ạ 1. Quan h s
ệ ản xuất tan d ; quan h ư s ệ n xuất thống tr ả ; quan h ị s ệ n ả xuất mấềm mống b. Quan h s ệ n xuất t ả an d ; quan h ư ệ s n xuất thố ả ng trị b. Quan h s ệ n xuất thống tr ả ; quan h ị s ệ n xuất mấềm mống ả b. C a,b,c đêều đúng ả
70.Kêt cấu của kiên trúc th ng tấền ượ g bao gốềm: 1. H ệ t t
ư ưởng va các thiêt chê t n ươ g ng ứ 1. H ệ t t ư ưởng va quan đi m ể
1. Kiên trúc va các tòa nha cao tấềng 1. Cả a,b,c đêều sai 71.Kiên trúc th ng tấềng la: ượ 1. Các quan h s ệ n x ả uất hi n có tr ệ ong xã h i ộ 1. H ệ t t
ư ưởng c a giai cấp thống tr ủ ị