Tài liệu triết học trắc nghiệm - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Khánh Hòa

Tài liệu triết học trắc nghiệm - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Triết học Mác 48 tài liệu

Trường:

Đại học Khánh Hòa 399 tài liệu

Thông tin:
76 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu triết học trắc nghiệm - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Khánh Hòa

Tài liệu triết học trắc nghiệm - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

55 28 lượt tải Tải xuống
ÔN T P MÔN TRIẾẾT H C
1. Triêt h c la:o
1. Triêt h c la h thống quan đi m lý lu n chung nhất vêề thê gi i va v o
trí c a con ng i trong thê gi i đó, la khoa h c vêề quy lu t v n ườ o
đ ng, phát tri n chung nhất c a t nhiên, xã h i va t duy ư
1. Triêt h c la h thống quan đi m lý lu n chung nhất vêề thê gi i va v o
trí c a con ng i trong thê gi i đó, la khoa h c vêề quy lu t v n ườ o
đ ng, phát tri n chung nhất c a t nhiên va xã h i
1. Triêt h c la h thống quan đi m lý lu n chung nhất vêề thê gi i va v o
trí c a con ng i trong thê gi i đó, la khoa h c vêề quy lu t v n ườ o
đ ng, phát tri n chung nhất c a xã h i va t duy ư
1. C a,b,c đêều đúng
2. Triêt h c có nguốền gốc:o
1. T nhiên va xã h i
1. Nh n th c va xã h i
1. Con ng i va t nhiênườ
1. T nhiên, xã h i va t duy ư
3. Ch c năng c a triêt h c: o
1. Thê gi i quan va ph ng pháp lu n ươ
1. Thê gi i quan va nh n th c lu n
1. T duy va lý lu nư
1. Lý lu n va th c têễn
4. Hai ph m trù r ng nhất c a triêt h c: o
1. Duy v t va duy tấm
1. T nhiên va xã h i
1. V t chất va ý th c
1. Tr i va đất
5. Vấn đêề c b n c a triêt h c:ơ o
1. V t chất va ý th c
1. Duy v t va duy tấm
1. Mối quan h gi a v t chất va ý th c hay mối quan h gi a t duy va ư
tốền t i
d. Mối quan h gi a con ng i va xã h i ườ
6. Theo quan ni m triêt h c Mác- Lênin, thê gi i thống nhất tnh nao? o
1. Tính hi n th c
1. Tính v t chất
1. Tính tốền t i
1. Tính khách quan
7. Hãy săp xêp theo trinh t xuất hi n t s m nhất đên mu n nhất các hinh
th c thê gi i quan sau:
1. Tốn giáo - Thấền tho i - Triêt h c o
1. Thấền tho i - Tốn giáo - Triêt h c o
1. Triêt h c - Tốn giáo - Thấền tho io
1. Thấền tho i - Triêt h c - Tốn giáo o
8. Đối t ng nghiên c u c a triêt h c bao gốềm:ượ o
1. Toan b thê gi i v t chất
1. Toan b thê gi i t nhiên
1. T nhiên va con ng i ườ
1. T nhiên, xã h i va t duy ư
9. Điêều ki n l ch s cho s ra đ i c a triêt h c Mác: o
1. Điêều ki n kinh tê - xã h i; Nguốền gốc lý lu n; Tiêền đêề khoa h c t o
nhiên;
Nhấn tố ch quan
b. Điêều ki n kinh tê; Điêều ki n xã h i; Tiêền đêề lý lu n
b. Điêều ki n kinh tê - xã h i; Nhấn tố ch quan; Tiêền đêề khoa h c t nhiên o
b. Tiêền đêề khoa h c t nhiên; Điêều ki n xã h i; Nhấn tố ch quano
10.C. Mác ch ra đấu la h t nhấn h p lý trong triêt h c c a Hêghen o
1. Ch nghĩa duy v t
1. Ch nghĩa duy tấm
1. Phép bi n ch ng
1. T t ng vêề v n đ ngư ưở
11.Phoi băc la nha triêt h c theo tr ng phái nao?ơ o ườ
1. Duy tấm khách quan
1. Duy tấm ch quan
1. Duy v t bi n ch ng
1. Duy v t siêu hinh
12.Hêghen la nha triêt h c theo tr ng phái nao ?o ườ
1. Duy tấm ch quan
1. Duy tấm khách quan
1. Duy v t siêu hinh
1. Duy v t bi n ch ng
12.Triêt h c Mác ra đ i vao th p niên nao c a thê k XIX :o
1. Nh ng năm 20
1. Nh ng năm 30
1. Nh ng năm 40
1. Nh ng năm 50
14.Triêt h c Mác – Lênin do ai sáng l p va phát tri n :o
1. C.Mác, Ph.Ăngghen, V.I.Lênin
1. C.Mác, Ph.Ăngghen, Hêghen
1. Ph.Ăngghen, V.I.Lênin, Phoi băcơ
1. Ph.Ăngghen, V.I.Lênin, Hêghen
15.Ba phát minh lam têền đêề khoa h c t nhiên cho s ra đ i c a triêt h c o o
Mác:
1. Thuyêt m t tr i lam trung tấm vũ tr c a Cốpecních; Đ nh lu t b o
toan khối l ng c a Lốmốnốxốp; H c thuyêt tê baoượ o
1. Đ nh lu t b o toan va chuy n hóa năng l ng; H c thuyêt tê bao; ượ o
H c thuyêt tên hóa c a Đácuyno
1. Phát hi n ra nguyên t ; Phát hi n ra đi n t ; Đ nh lu t b o toan va
chuy n hóa năng l ng ượ
1. Phát hi n ra nguyên t ; Phát hi n ra đi n t ; H c thuyêt tê bao o
16.Phát minh nao trong khoa h c t nhiên n a đấều thê k XIX v ch ra nguốền o
gốc t nhiên c a con ng i, chống l i quan đi m tốn giáo? ườ
1. H c thuyêt tê baoo
1. H c thuyêt tên hóa c a Đác-uyno
1. Đ nh lu t b o toan va chuy n hóa năng l ng ượ
1. Thuyêt duy nghi m
17.Phát minh nao trong khoa h c t nhiên n a đấều thê k XIX v ch ra s o
thống nhất gi a thê gi i đ ng v t va th c v t?
1. H c thuyêt tê baoo
1. H c thuyêt tên hóao
1. Đ nh lu t b o toan va chuy n hóa năng l ng ượ
1. Thuyêt duy lý
18.Năm sinh va năm mất c a Các Mác:
a. 1818 – 1883
b. 1816 - 1883
c. 1819 – 1883
d. 1815 – 1883
19.Năm sinh va năm mất c a Ph. Ăngghen:
a. 1820 – 1892
b. 1820 – 1893
c. 1820 – 1894
d. 1820 – 1895
20.Năm sinh va năm mất c a V.I. Lênin:
a. 1870 -1923
b. 1871 – 1924
c. 1872 – 1924
d. 1870 – 1924
1. Các Mác b o v lu n án tên sĩ năm: 1841 23 tu i
2. 21 tu i
1. 22 tu i
1. 24 tu i
1. 26 tu i
22. Các Mác va Ph. Ănggghen g p nhau lấền đấều tên t i n c nao ? ướ
1. Pháp
1. Đ c
1. Anh
1. Nga
23.Các Mác la ng i n c nao ?ườ ướ
1. Đ c
1. Pháp
1. Nga
1. Anh
24. Ph. Ăng ghen la ng i n c nao ?ườ ướ
1. Pháp
1. Anh
1. Đ c
1. Nga
25.V.I.Lênin la ng i n c nao ?ườ ướ
1. Nga
1. Đ c
1. Anh
1. Pháp
26. Tác ph m :‘‘B n th o kinh tê - triêt h c’’ đ c Các Mác viêt năm nao ? o ượ
a. 1844
b. 1845
c. 1846
d. 1848
27.Tác ph m: ‘‘H t t ng Đ c’’ trinh bay quan đi m duy v t l ch s m t ư ưở
cách h thống – xem xét l ch s xã h i xuất phát t con ng i…đ c Các ườ ượ
Mác va Ph. Ăngghen viêt chung t năm nao :
a. Cuối 1845 – đấều 1946
b. Cuối 1946 – đấều 1947
c. Cuối 1948 – đấều 1949
d. Cuối 1849 – đấều 1950
28.Tác ph m: ‘‘Tuyên ngốn c a Đ ng C ng s n’’ đ c Các Mác va Ph. ượ
Ăngghen viêt năm nao ?
a. 1846
b. 1847
c. 1848
d. 1849
29.M t th nhất c a vấn đêề c b n c a triêt h c la: ơ o
1. Gi a v t chất va ý th c thi cái nao có tr c, cái nao có sau, cái nao ướ
quyêt đ nh cái nao?
1. Con ng i có kh năng nh n th c đ c thê gi i hay khống?ườ ượ
1. C a, b đêều đúng
1. C a, b đêều sai
30.Trong triêt h c Mác – Lênin, hinh th c v n đ ng nao ph c t p nhất?o
1. V n đ ng sinh h c o
1. V n đ ng v t lý
1. V n đ ng xã h i
1. C a,b,c đêều ch a đúng ư
31.Nguốền gốc xã h i c a ý th c la yêu tố nao?
1. B óc con ng i ườ
1. S tác đ ng c a thê gi i bên ngoai vao b óc con ng i ườ
1. Lao đ ng va ngốn ng c a con ng i ườ
1. Lao đ ng va ph n ánh
32.Kêt cấu theo chiêều d c c a ý th c gốềm nh ng yêu tố nao?o
1. T ý th c; Tiêềm th c; Vố th c
1. Tri th c; Niêềm tn; Ý chí
1. C m giác; Khái ni m; Phán đoán
1. C a,b,c đêều đúng
33.Phép bi n ch ng duy v t có mấy nguyên lý c b n? ơ
1. M t nguyên lý c b n ơ
1. Hai nguyên lý c b nơ
1. Ba nguyên lý c b nơ
1. Bốn nguyên lý c b nơ
34.Nguyên lý c b n c a phép bi n ch ng duy v t la nh ng nguyên lý nao?ơ
1. Nguyên lý vêề s tốền t i khách quan c a v t chất
1. Nguyên lý vêề s v n đ ng va đ ng im c a các s v t
1. Nguyên lý mối liên h ph biên va nguyên lý vêề s phát tri n
1. Nguyên lý vêề tnh liên t c va tnh gián đo n c a thê gi i v t chất
35.Phép bi n ch ng duy v t có bao nhiêu quy lu t c b n? ơ
1. Hai quy lu t
1. Ba quy lu t
1. Bốn quy lu t
1. Vố van
36.Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, mối liên h ph biên
có nh ng tnh chất gi?
1. Tính khách quan - Tính ph biên - Tính đa d ng, phong phú
1. Tính khách quan, Tính đ c thù, Tính đa d ng, phong phú
1. C a, b đêều đúng
1. C a, b đêều sai
37.Muốn lam thay đ i chất c a s v t cấền ph i:
1. Kiên tri tch lũy vêề l ng đên m c cấền thiêtượ
1. Tích lũy l ng t ng ng v i chất cấền thay đ iượ ươ
1. C a,b đêều đúng
1. C a,b đêều sai
38.Trong xã h i s phát tri n bi u hi n ra nh thê nao? ư
1. S xuất hi n các h p chất m i
1. S xuất hi n các giống loai đ ng v t, th c v t m i thích ng tốt h n ơ
v i mối tr ng ườ
1. S thay thê chê đ xã h i nay băềng m t chê đ xã h i khác tên b
h nơ
1. S thay thê cấu trúc xã h i
39.Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, nh ng tnh chất nao
sau đấy la tnh chất c a s phát tri n?
1. Tính khách quan
1. Tính ph biên
1. Tính chất đa d ng, phong phú
1. C a, b, va c
40.Trong nh n th c cấền quán tri t quan đi m phát tri n. Điêều đó d a trên c ơ
s lý lu n c a nguyên lý nao?
1. Nguyên lý vêề mối liên h ph biên
1. Nguyên lý vêề s phát tri n
1. Nguyên lý vêề tnh thống nhất v t chất c a thê gi i
1. Nguyên lý mấu thuấễn
41.Các ph m trù: “V t chất, Ý th c, V n đ ng, Mấu thuấễn, B n chất, Hi n
t ng” la nh ng ph m trù c a khoa h c nao?ượ o
1. Triêt h co
1. Sinh h co
1. Hoá h co
1. V t lý
42.Cái riêng la ph m trù triêt h c dùng đ ch : o
1. M t s v t, m t hi n t ng, m t quá trinh nhất đ nh ượ
1. S tách bi t các b ph n c a m t s v t
1. M t s v t hoan toan riêng l so v i s v t khác
1. C a,b,c đêều sai
43.Cái chung la ph m trù triêt h c dùng đ ch : o
1. G p l i tất c nh ng cái riêng đ thanh cái chung to l n, hay nhiêều
h nơ
1. Nh ng m t, nh ng thu c tnh khống ch có m t m t cái riêng, ma
còn l p l i trong nhiêều cái riêng
1. Nh ng s v t r ng l n, kh ng lốề khó di chuy n đ c ượ
1. C a,b,c đêều đúng
44.Nguyên nhấn la ph m trù triêt h c dùng đ ch : o
1. S tác đ ng lấễn nhau gi a các m t trong m t s v t ho c gi a các
s v t v i nhau, gấy ra m t biên đ i nhất đ nh nao đó
1. S tác đ ng lấễn nhau gi a các m t trong m t s v t, gấy ra m t
biên đ i nhất đ nh nao đó
1. S tác đ ng lấễn nhau gi a các s v t v i nhau, gấy ra m t biên đ i
nhất đ nh nao đó
1. C a,b,c đêều sai
45.Tính quy đ nh nói lên s v t la gi trong m t mối quan h nhất đ nh?
1. Chất
1. L ngượ
1. Đ
1. B c nh yướ
46.Tính quy đ nh nói lên quy mố, trinh đ phát tri n c a s v t đ c g i la ượ o
gi?
1. Chất
1. L ngượ
1. Đ
1. Đi m nút
47.Con đ ng phát tri n c a s v t ma quy lu t ph đ nh c a ph đ nh v chườ
ra la con đ ng nao?ườ
1. Đ ng th ng đi lênườ
1. Đ ng tròn khép kínườ
1. Đ ng xoáy ốc đi lênườ
1. Đ ng mònườ
48.V trí c a quy lu t ph đ nh c a ph đ nh trong phép bi n ch ng duy v t?
1. Ch ra nguốền gốc c a s phát tri n
1. Ch ra cách th c c a s phát tri n
1. Ch ra khuynh h ng c a s phát tri n ướ
1. C a, b, c
49.Giai đo n ma con ng i s d ng các giác quan đ tác đ ng tr c têp vao ườ
các s v t nhăềm năm băt các s v t ấy đ c g i la: ượ o
1. Nh n th c thống th ng ườ
1. Nh n th c lý tnh
1. Nh n th c c m tnh
1. Nh n th c gián têp
50.Chấn lý la:
1. Nh ng ý kiên thu c vêề số đống
1. Nh ng lý lu n có l i cho con ng i ườ
1. S phù h p gi a tri th c v i hi n th c khách quan va đ c th c ượ
têễn ki m nghi m
1. Ý kiên c a ng i có uy tn ườ
51.Chấn lý có nh ng tnh chất gi?
1. Tính khách quan; Tính t ng đối; Tính hoan ch nhươ
1. Tính khách quan; Tính tuy t đối; Tính t ng đối; Tính c th ươ
1. Tính khách quan; Tính tuy t đối; Tính ph biên
1. C a, b, c đêều đúng
52.Kh ng đ nh nao sau đấy la đúng?
1. Ch có ch nghĩa duy v t bi n ch ng m i th a nh n nh n th c la s
ph n ánh hi n th c khách quan vao b óc con ng i ườ
1. Ch có ch nghĩa duy v t bi n ch ng m i th a nh n kh năng nh n
th c thê gi i c a con ng i m t cách đúng đăn ườ
1. M i ch nghĩa duy v t đêều th a nh n con ng i có kh năng nh n o ườ
th c thê gi i va coi nh n th c la s ph n ánh hi n th c khách quan
vao b óc con ng i ư
1. C a,b,c đêều đúng
53.Quá trinh nh n th c: c m giác – tri giác – bi u t ng thu c giai đo n ượ
nh n th c nao?
1. Tr c quan sinh đ ng
1. T duy tr u t ngư ượ
1. Kinh nghi m
1. Lý tnh
54.Quá trinh nh n th c: Khái ni m – phán đoán – suy lu n thu c giai đo n
nh n th c nao?
1. T duy tr u t ngư ượ
1. C m tnh
1. Tr c quan sinh đ ng
1. Kinh nghi m
55.Hinh th c nh n th c nao cấền có s tác đ ng tr c têp c a s v t vao tất
c c quan c m giác c a con ng i? ơ ườ
1. Suy lu n
1. Khái ni m
1. Tri giác
1. Phán đoán
56.Hinh th c nh n th c nao khống cấền s tác đ ng tr c têp c a s v t lên
c quan c m giác c a con ng i?ơ ườ
1. Tri giác
1. C m giác
1. Suy lu n
1. Bi u t ng ư
57.Tr ng phái triêt h c nao coi nh n th c c m tnh va nh n th c lý tnh la ườ o
hai trinh đ phát tri n c a nh n th c va có mối quan h bi n ch ng v i
nhau?
1. Ch nghĩa duy tấm ch quan
1. Ch nghĩa duy lý
1. Ch nghĩa duy v t bi n ch ng
1. Ch nghĩa duy v t siêu hinh
58.Theo quan đi m c a C. Mác, đ ch ng minh chấn lý đúng hay sai, phù h p
hay ch a phù h p thi căn c vao đấu?ư
1. Ý chí ch quan c a con ng i ườ
1. Theo số đống cho la đúng
1. Kêt qu sau khi đ c th c têễn ki m nghi m ượ
1. Tất c đêều sai
59.Nh n th c c m tnh tr c têp đem l i cho con ng i: ườ
1. Tri th c kinh nghi m
1. Tri th c lý lu n
1. Tri th c khoa h c o
1. Tất c đêều sai
60.Nh n th c lý tnh seễ đem l i cho con ng i: ườ
1. Tri th c kinh nghi m
1. Tri th c lý lu n
1. C a,b đêều đúng
1. C a,b đêều sai
61.Kêt cấu c a ý th c xã h i bao gốềm:
a.Tấm lý xã h i va h t t ng ư ưở
b. Tinh c m xã h i va ý th c xã h i
b. Nh n th c xã h i
b. Ph n ánh xã h i
62.Gi a l ng s n xuất va quan h s n xuất yêu tố nao đóng vai trò quyêt ượ
đ nh?
1. L c l ng s n xuất quyêt đ nh quan h s n xuất ượ
1. Quan h s n xuất quyêt đ nh l c l ng s n xuất ượ
1. Quan h s n xuất tác đ ng tr l i quan h s n xuất
1. Tất c đêều đúng
63.Trong l c l ng s n xuất, nhấn tố nao gi vai trò quyêt đ nh: ượ
1. Con ng iườ
1. T li u s n xuấtư
1. Ph ng t n lao đ ngươ
1. C a,b,c đêều đúng
64.Hinh th c quan h nao gi vai trò quyêt đ nh trong quan h s n xuất?
1. Quan h s h u vêề t li u s n xuất ư
1. Quan h t ch c, qu n lý
1. Quan h phấn phối s n ph m
1. C a, b, c đêều sai
65.T li u lao đ ng bao gốềm:ư
1. Cống c lao đ ng va ph ng t n lao đ ng ươ
1. Đối t ng lao đ ng đã qua chê biên va cống c lao đ ngượ
1. Ph ng t n lao đ ng va đối t ng lao đ ng có săễn trong t nhiênươ ượ
1. C a,b,c đêều sai
66.Quy lu t xã h i nao gi vai trò quyêt đ nh s v n đ ng, phát tri n c a xã
h i?
1. Quy lu t đấu tranh giai cấp
1. Quy lu t c s h tấềng quyêt đ nh kiên trúc th ng tấềng ơ ượ
1. Quy lu t vêề s phù h p c a quan h s n xuất v i trinh đ phát
tri n c a l c l ng s n xuất.ượ
1. Quy lu t tốền t i xã h i quyêt đ nh ý th c xã h i
67.Ph ng th c s n xuất la:ươ
1. Cách th c con ng i tác đ ng v i t nhiên. ườ
1. Quá trinh tái s n xuất ra b n thấn con ng i ườ
1. Mối quan h gi a con ng i v i con ng i trong quá trinh s n xuất. ườ ườ
1. Cách th c con ng i th c hi n s n xuất v t chất mốễi giai đo n ườ
l ch s nhất đ nh
68.C s h tấềng la:ơ
1. Toan b nh ng quan h s n xuất h p thanh nên m t c cấu kinh tê ơ
c a m t xã h i nhất đ nh
1. B ph n nh ng quan h s n xuất h p thanh nên m t c cấu kinh tê ơ
c a m t xã h i nhất đ nh
1. Toan b nh ng l c l ng s n xuất h p thanh nên m t c cấu kinh ượ ơ
tê c a m t xã h i nhất đ nh
1. Tất c đêều sai
69.Kêt cấu c a c s h tấềng gốềm: ơ
1. Quan h s n xuất tan d ; quan h s n xuất thống tr ; quan h s n ư
xuất mấềm mống
b. Quan h s n xuất tan d ; quan h s n xuất thống tr ư
b. Quan h s n xuất thống tr ; quan h s n xuất mấềm mống
b. C a,b,c đêều đúng
70.Kêt cấu c a kiên trúc th ng tấềng bao gốềm: ượ
1. H t t ng va các thiêt chê t ng ng ư ưở ươ
1. H t t ng va quan đi m ư ưở
1. Kiên trúc va các tòa nha cao tấềng
1. C a,b,c đêều sai
71.Kiên trúc th ng tấềng la:ượ
1. Các quan h s n xuất hi n có trong xã h i
1. H t t ng c a giai cấp thống tr ư ưở
| 1/76

Preview text:

ÔN T P MÔN TRIẾẾT H C 1. Triêt h c la: o 1. T riêt h c la h o thống quan đi ệ m
ể lý lu n chung nhất vêề thê gi ậ i v ớ a v ị trí c a con ng ủ i tr
ườ ong thê gi i đó, la ớ khoa h c o vêề quy lu t v ậ n ậ
động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội va tư duy 1. Triêt h c la h o thống quan đi ệ m
ể lý lu n chung nhất vêề thê gi ậ i v ớ a v ị trí c a con ng ủ i tr
ườ ong thê gi i đó, la ớ khoa h c o vêề quy lu t v ậ n ậ
động, phát triển chung nhất của tự nhiên va xã h i ộ 1. Triêt h c la h o thống quan đi ệ m
ể lý lu n chung nhất vêề thê gi ậ i va v ớ ị trí c a con ng ủ i tr
ườ ong thê gi i đó, la ớ khoa h c o vêề quy lu t v ậ n ậ
động, phát triển chung nhất của xã h i ộ va t duy ư 1. C a,b,c đêều đúng ả
2. Triêt h c có nguốền gốc o : 1. Tự nhiên va xã h i ộ 1. Nh n th ậ c va ứ xã h i ộ 1. Con ng i va t ườ ự nhiên 1. Tự nhiên, xã h i va t ộ duy ư
3. Chức năng của triêt h c: o 1. Thê gi i quan va ph ớ ng pháp lu ươ n ậ 1. Thê gi i quan va nh ớ n ậ th c lu ứ n ậ 1. Tư duy va lý lu n ậ
1. Lý luậ n va thự c têễn 4. Hai ph m trù r ạ ng nhất c ộ a triêt h ủ c: o 1. Duy v t va duy t ậ ấm 1. Tự nhiên va xã h i ộ 1. V ật chất va ý th c ứ 1. Trời va đất 5. Vấn đêề c b ơ n c ả a triêt h ủ c: o 1. Vật chất va ý th c ứ 1. Duy v t va duy t ậ ấm 1. Mối quan h
ệ giữa vật chất va ý thức hay mối quan hệ gi a t ữ duy va ư tốền t i ạ d. Mối quan h gi ệ a con ng ữ i va x ườ ã h i ộ
6. Theo quan niệ m triêt ho c Mác- Lênin, thê giớ i thống nhất ở tnh nao? 1. Tính hi n th ệ c ự 1. Tính v t chất ậ 1. Tính tốền t i ạ 1. Tính khách quan
7. Hãy săp xêp theo trinh t xuất hi ự n t ệ s ừ m nhất đên mu ớ n nhất các hinh ộ th c thê gi ứ i quan sau: ớ
1. Tốn giáo - Thấền tho i - T ạ riêt h c o 1. Thấền tho i - T ạ ốn giáo - Triêt h c o 1. Triêt h c - T o ốn giáo - Thấền tho i ạ 1. Thấền tho i - T ạ riêt h c - T o ốn giáo 8. Đối t ng nghiên c ượ u c ứ a triêt h ủ c bao gốềm: o 1. Toan bộ thê gi i ớ vật chất 1. Toan bộ thê gi i ớ t nhiên ự 1. Tự nhiên va con ng i ườ 1. T ự nhiên, xã h i va t ộ duy ư 9. Điêều ki n ệ l ch s ị cho s ử ra đ ự i c ờ a triêt h ủ c Mác: o 1. Điêều ki n
ệ kinh tê - xã h i; Nguốền g ộ
ốc lý lu n; Tiêền đêề khoa h ậ c t o ự nhiên; Nhấn tố ch ủ quan
b. Điêều ki n kinh tê; Điêều ki ệ n xã h ệ i; Tiêền đêề lý lu ộ n ậ
b. Điêều ki n kinh tê - x ệ ã h i; Nhấn tố ch ộ quan; Tiêền đêề khoa h ủ c t o nhiên ự b. Tiêền đêề khoa h c t o nhiên; Điêều ki ự n xã h ệ i; Nhấn tố ch ộ quan ủ
10.C. Mác chỉ ra đấu la h t nhấn h ạ p lý trong triêt h ợ c c o a Hêghen ủ 1. Chủ nghĩa duy v t ậ 1. Chủ nghĩa duy tấm 1. Phép bi n ệ ch ng ứ 1. Tư t ng vêề v ưở n ậ đ ng ộ
11.Phoi băc la nha triêt h ơ c theo tr o ng phái ườ nao? 1. Duy tấm khách quan 1. Duy tấm ch quan ủ 1. Duy v t bi ậ n ch ệ ng ứ 1. Duy v t siêu hinh ậ
12.Hêghen la nha triêt h c theo tr o ng phái nao ? ườ 1. Duy tấm ch quan ủ 1. Duy tấm khách qua n 1. Duy v t siêu hinh ậ 1. Duy v t bi ậ ện chứng 12.Triêt h c Mác r o a đ i vao th ờ ập niên nao c a thê k ủ XIX : ỷ 1. Nh ng ữ năm 20 1. Nh ng ữ năm 30 1. Nh ng ữ năm 40 1. Nh ng ữ năm 50
14.Triêt h c Mác – Lênin do ai sáng l o p va phát ậ tri n : ể 1. C.Mác, Ph.Ăngghen, V .I.Lênin
1. C.Mác, Ph.Ăngghen, Hêghen
1. Ph.Ăngghen, V.I.Lênin, Phoi băc ơ
1. Ph.Ăngghen, V.I.Lênin, Hêghen
15.Ba phát minh lam têền đêề khoa h c t o nhiên cho s ự ra ự đ i c ờ a triêt h ủ c o Mác: 1. Thuyêt mặt tr i lam ờ
trung tấm vũ trụ của Cốpecních; Đ nh lu ị ật b o ả toan khối l ng c ượ a Lốmốnố ủ xốp; H c thuyêt t o ê bao 1. Đ ịnh lu t b ậ o toan va chuy ả n h ể óa năng l ng; H ượ c thuyêt t o ê bao;
Ho c thuyêt tên hóa c a ủ Đácuyn 1. Phát hi n ra nguy ệ ên t ; Phát hi ử n ệ ra điện t ; ử Đ nh lu ị t b ậ o toan v ả a chuyển hóa năng lượng 1. Phát hi n ra nguy ệ ên t ; Phát hi ử n ệ ra điện t ; ử H c thuyêt o tê bao
16.Phát minh nao trong khoa h c t o nhiên n ự a đấều thê k ử XIX v ỷ ch r ạ a nguốền
gốc tự nhiên c a con ng ủ i, chống l ườ i quan đi ạ m tốn giáo? ể 1. Hoc thuyêt tê bao
1. Ho c thuyêt tên hóa c a ủ Đác-uyn 1. Định lu t b ậ o toan va chuy ả n h ể óa năng l ng ượ 1. Thuyêt duy nghi m ệ
17.Phát minh nao trong khoa h c t o nhiên n ự a đấều thê k ử XIX v ỷ ch r ạ a s ự
thống nhất gi a thê gi ữ i đ ớ ộng v t va th ậ c v ự t? ậ 1. Hoc thuyêt tê bao
1. Ho c thuyêt tên hóa 1. Định lu t b ậ o toan va chuy ả n h ể óa năng l ng ượ 1. Thuyêt duy lý
18.Năm sinh va năm mất c a Các Mác: ủ a. 1818 – 1883 b. 1816 - 1883 c. 1819 – 1883 d. 1815 – 1883
19.Năm sinh va năm mất c a Ph. Ăngghen: ủ a. 1820 – 1892 b. 1820 – 1893 c. 1820 – 1894 d. 1820 – 1895
20.Năm sinh va năm mất c a V ủ .I. Lênin: a. 1870 -1923 b. 1871 – 1924 c. 1872 – 1924 d. 1870 – 1924
1. Các Mác bả o vệ luậ n án tên sĩ năm: 1841 23 tu i ổ 2. 21 tu i ổ 1. 22 tu i ổ 1. 24 tu i ổ 1. 26 tu i ổ
22. Các Mác va Ph. Ănggghen gặ p nhau lấền đấều tên tại nư c nao ? ớ 1. Pháp 1. Đức 1. Anh 1. Nga 23.Các Mác la ng i n ườ c n ướ ao ? 1. Đ ức 1. Pháp 1. Nga 1. Anh 24. Ph. Ăng ghen la ng i n ườ c nao ? ướ 1. Pháp 1. Anh 1. Đ ức 1. Nga 25.V.I.Lênin la ngư i n ờ c nao ? ướ 1. Nga 1. Đức 1. Anh 1. Pháp 26. Tác ph m :‘‘B ẩ n th ả
ảo kinh tê - triêt h c’’ đ o
c Các Mác viêt năm nao ? ượ a. 1844 b. 1845 c. 1846 d. 1848 27.Tác ph m: ‘‘H ẩ ệ t ư t ng Đ ưở c’’ trinh bay q ứ uan đi m duy v ể t l ậ ch s ị m ử t ộ cách h thống – x ệ em xét l ch s ị xã h ử i xuất phá ộ t t ừ con ng i…đ ườ c Các ượ
Mác va Ph. Ăngghen viêt chung t năm nao : ừ
a. Cuối 1845 – đấều 1946
b. Cuối 1946 – đấều 1947
c. Cuối 1948 – đấều 1949
d. Cuối 1849 – đấều 1950 28.Tác ph m: ‘‘ ẩ Tuyên ngốn c a Đ ủ ng C ả ng s ộ n’’ đ ả c ượ Các Mác va Ph. Ăngghen viêt năm nao ? a. 1846 b. 1847 c. 1848 d. 1849
29.Mặt thứ nhất của vấn đêề cơ bản của triêt hoc la: 1. Gi a v ữ t chất v ậ a ý th c thi cái nao có t ứ r c,
ướ cái nao có sau, cái nao quyêt định cái nao? 1. Con ng i có kh ườ năng nh ả n th ậ c đ ứ c thê gi ượ i h ớ ay khống? 1. C a, b đêều đúng ả 1. C a, b đêều sai ả
30.Trong triêt h c Mác – Lênin, hinh th o c v ứ n đ ậ ng nao ph ộ c t ứ p nhất? ạ 1. V n đ ậ ng sinh h ộ c o 1. V n đ ậ ng v ộ t lý ậ 1. V n đ ậ ng xã h ộ i ộ 1. C a,b,c đêều ch ả a đúng ư
31.Nguốền gốc xã hội của ý th c la yê ứ u tố nao? 1. Bộ óc con người 1. Sự tác đ ng c ộ a thê gi ủ
ới bên ngoai vao b óc con ng ộ i ườ 1. Lao đ
ộng va ngốn ngữ của con người 1. Lao động va phản ánh
32.Kêt cấu theo chiêều d c c o a ý th ủ
ức gốềm nh ng yêu tố ữ nao?
1. T ự ý thức; Tiêềm thức; Vố th c ứ
1. Tri thứ c; Niêềm tn; Ý chí 1. C m giác; Khái ni ả m; Phán đoán ệ 1. C a,b,c đêều đúng ả 33.Phép bi n ệ ch ng du ứ
y vật có mấy nguyên lý c b ơ n? ả 1. Một nguyên lý cơ bản 1. Hai nguyê n lý c ơ b n ả 1. Ba nguyên lý c b ơ n ả 1. Bốn nguyên lý c b ơ n ả 34.Nguyên lý c b ơ n c ả a phép bi ủ ện chứng duy v t la nh ậ ng nguyên lý nao? ữ
1. Nguyên lý vêề s tốền t ự i khách quan c ạ a v ủ t chất ậ 1. Nguyên lý vêề s v ự n đ ậ ng va đ ộ n ứ g im c a các s ủ v ự t ậ 1. Nguy ên lý mối liên h ph ệ biên va nguy ổ ên lý vêề s phát tri ự n ể
1. Nguyên lý vêề tnh liên tụ c va tnh gián đo n c ạ a thê gi ủ i v ớ t ậ chất 35.Phép bi n ệ ch ng du ứ
y vật có bao nhiêu quy lu t c ậ b ơ n? ả 1. Hai quy lu t ậ 1. Ba quy lu t ậ 1. Bốn quy lu t ậ 1. Vố van
36.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện ch ng
ứ , mối liên hệ phổ biên có nhữ ng tnh chất gi?
1. Tính khách quan - Tính ph biên - Tính đa d ổ ng, phong phú ạ
1. Tính khách quan, Tính đặc thù, Tính đa dạng, phong phú 1. C a, b đêều đúng ả 1. C a, b đêều sai ả
37.Muốn lam thay đ i chất c ổ a s ủ v ự t cấền ph ậ i: ả 1. Kiên tri tch lũy vêề l ng đên m ượ c c ứ ấền thiêt 1. Tích lũy l ng t ượ
ương ứng v i chất cấền thay đ ớ i ổ 1. C a,b đêều đúng ả 1. C a,b đêều sai ả
38.Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thê nao? 1. Sự xuất hi n ệ các h p chất ợ m i ớ 1. Sự xuất hi n
ệ các giống loai đ ng v ộ t, th ậ c v ự t m ậ i thích ớ ng t ứ ốt h n ơ v i mối tr ớ ng ườ
1. Sự thay thê chê độ xã hộ i nay băềng mộ t chê độ xã hộ i khác tên b ộ h n ơ
1. Sự thay thê cấu trúc xã h i ộ
39.Theo quan điể m củ a chủ nghĩa duy vậ t biệ n chứ ng, nhữ ng tnh chất nao
sau đấy la tnh chất của sự phát tri n ể ? 1. Tính khách quan 1. Tính ph biên ổ 1. Tính chất đa d ng, ạ phong phú 1. C a, b, va ả c 40.Trong nh n th ậ c cấền quán tri ứ t quan đi ệ m
ể phát tri n. Điêều đó d ể a trên c ự ơ
sở lý luận của nguyên lý nao?
1. Nguyên lý vêề mối liên h ph ệ biên ổ 1. Nguy ên lý vêề s phát tri ự n ể
1. Nguyên lý vêề tnh thống nhất v t chất c ậ a thê gi ủ i ớ
1. Nguyên lý mấu thuấễn 41.Các ph m trù: “ ạ V t ch ậ ất, Ý th c, V ứ n ậ đ ng, Mấu thuấễn, B ộ n chất, Hi ả n ệ t ng ượ ” la nh ng ph ữ m trù c ạ a khoa h ủ c nao? o 1. T riêt h c o 1. Sinh h c o 1. Hoá h c o 1. V t lý ậ
42.Cái riêng la ph m trù triêt h ạ c dùng đ o ch ể : ỉ 1. M ột sự vật, một hi n
ệ tượng, một quá trinh nhất đ nh ị 1. Sự tách bi t ệ các b ph ộ ận c a m ủ ột s v ự ật
1. Một sự vật hoan toan riêng lẻ so v i s ớ v ự ật khác 1. Cả a,b,c đêều sai
43.Cái chung la ph m trù triêt h ạ c dùng đ o ch ể : ỉ
1. Gộp lại tất cả những cái riêng để thanh cái chung to l n, hay nhiêều ớ h n ơ
1. Nhữ ng mặ t, nhữ ng thuộ c tnh khống ch có m ỉ t ặ m ở t cái riêng, ma ộ
còn lặp lại trong nhiêều cái riêng 1. Nh ng ữ s v ự t r ậ ộng l n, kh ớ ng lốề khó di chuy ổ n đ ể c ượ 1. C a,b,c đêều đúng ả
44.Nguyên nhấn la ph m trù triêt h ạ c dùng đ o ch ể : ỉ
1. S ự tác đ ng lấễn nhau gi ộ a các m ữ t trong m ặ t s ộ v ự t ho ậ c ặ giữa các sự v t v ậ i nhau, gấ ớ y ra m t biên đ ộ i nhất đ ổ nh nao đó ị
1. Sự tác đ ng lấễn nhau gi ộ a các m ữ t trong m ặ t s ộ v ự t, gấ ậ y ra m t ộ biên đ i nhất đ ổ nh nao đó ị
1. Sự tác đ ng lấễn nhau gi ộ a các s ữ ự v t v ậ i nhau, gấ ớ y ra m t biên đ ộ i ổ nhất đ nh nao đó ị 1. Cả a,b,c đêều sai 45.Tính quy đ nh nói lên s ị v ự t la gi trong m ậ t mối quan h ộ ệ nhất định? 1. Chất 1. L ng ượ 1. Độ 1. B c nh ướ ảy
46.Tính quy đ nh nói lên quy mố ị , trinh đ phát tri ộ n c ể a s ủ v ự t đ ậ c g ượ i la o gi? 1. Chất 1. L ng ượ 1. Độ 1. Điểm nút 47.Con đ ng phát tri ườ n c ể ủa s v ự t ma quy lu ậ t ph ậ đ ủ nh c ị ủa ph đ ủ nh v ị ch ạ ra la con đ ng nao? ườ 1. Đường th ng đi lên ẳ 1. Đ ng tròn khép kí ườ n 1. Đ ng x ườ oáy ốc đi lên 1. Đ ng mòn ườ 48.Vị trí của quy lu t ph ậ đ ủ nh c ị ủa ph đ ủ nh tr ị ong phép bi n ch ệ ng duy v ứ t? ậ 1. Ch r
ỉ a nguốền gốc của sự phát tri n ể 1. Chỉ ra cách th c c ứ ủa sự phát tri n ể 1. Ch ỉ ra khuynh h ng c ướ a s ủ phát tri ự n ể 1. C a, b, c ả
49.Giai đoạ n ma con ngườ i sử dụ ng các giác quan để tác độ ng trự c têp vao các s v ự
t nhăềm năm băt các s ậ v ự t ấy đ ậ c g ượ i la: o 1. Nh n th ậ c thống th ứ ng ườ 1. Nhậ n thứ c lý tnh 1. Nhậ n thứ c cả m tnh
1. Nhậ n thứ c gián têp 50.Chấn lý la: 1. Nh ng ữ ý kiên thu c ộ vêề số đống 1. Nh ng ữ
lý luận có lợi cho con ng i ườ 1. S ự phù h p gi ợ a tri th ữ c v ứ i hi ớ n th ệ c khách quan va đ ự c th ượ c ự têễn kiểm nghiệm
1. Ý kiên củ a ngườ i có uy tn
51.Chấn lý có nhữ ng tnh chất gi? 1. Tính khách quan; Tính t ng đối; Tính hoan ch ươ nh ỉ
1. Tính khách quan; Tính tuy t đối; Tính t ệ ng đối; Tính c ươ th ụ ể
1. Tính khách quan; Tính tuy t đối; Tính ph ệ biên ổ
1. Cả a, b, c đêều đúng
52.Khẳng định nao sau đấy la đúng? 1. Chỉ có ch ủ nghĩa duy v t bi ậ n ch ệ ng m ứ i th ớ a nh ừ n ậ nh n th ậ c la s ứ ự ph n ánh hi ả n ệ th c khách quan vao b ự óc con ng ộ i ườ 1. Chỉ có ch ủ nghĩa duy v t bi ậ n ch ệ ng m ứ i th ớ a nh ừ n ậ kh năng nh ả n ậ th c thê gi ứ i c ớ a con ng ủ i m
ườ ột cách đúng đăn
1. Moi chủ nghĩa duy vật đêều th a nh ừ n con ng ậ i có kh ườ năng nh ả n ậ th c thê gi ứ i va c ớ oi nh n th ậ c la s ứ ph ự n ánh h ả i n th ệ c khách quan ự vao bộ óc con người 1. C a,b,c đêều đúng ả 53.Quá trinh nh n th ậ
ức: c m giác – tri giác – bi ả u t ể n ượ g thu c giai đo ộ n ạ nh n th ậ c nao? ứ 1. T rực quan sinh đ n ộ g 1. Tư duy trừu tượng 1. Kinh nghi m ệ 1. Lý tnh 54.Quá trinh nh n th ậ c: Khái ni ứ m – phán đoán – suy lu ệ n thu ậ c giai đo ộ n ạ nh n th ậ c nao? ứ 1. T ư duy trừu tượng 1. Cả m tnh 1. Trực quan sinh đ n ộ g 1. Kinh nghi m ệ
55.Hinh thứ c nhậ n thứ c nao cấền có sự tác độ ng trự c têp c a s ủ ự v t ậ vao tất cả c quan c ơ m giác c ả a con ng ủ i? ườ 1. Suy lu n ậ 1. Khái ni m ệ 1. T ri giác 1. Phán đoán
56.Hinh thứ c nhậ n thứ c nao khống cấền sự tác độ ng trự c têp c a s ủ ự v t lên ậ c quan c ơ m giác c ả a con ng ủ i? ườ 1. Tri giác 1. Cảm giác 1. Suy lu n ậ 1. Biểu tượng
57.Trườ ng phái triêt ho c nao coi nhậ n thứ c cả m tnh va nhậ n thứ c lý tnh la
hai trinh độ phát triển của nhận th c va c ứ
ó mối quan hệ biện ch n ứ g v i ớ nhau? 1. Ch nghĩa duy tấm ch ủ quan ủ 1. Ch nghĩa duy lý ủ 1. Ch ủ nghĩa duy v t bi ậ n ch ệ ng ứ
1. Chủ nghĩa duy v t siêu hinh ậ
58.Theo quan điểm của C. Mác, để chứng minh chấn lý đúng hay sai, phù h p ợ hay chưa phù h p thi căn c ợ vao đấ ứ u?
1. Ý chí chủ quan của con người
1. Theo số đống cho la đúng
1. Kêt quả sau khi đượ c thự c têễn ki m nghi ể m ệ 1. Tất c đêều sai ả
59.Nhậ n thứ c cả m tnh trự c têp đem l i ạ cho con ng i: ườ 1. T ri thức kinh nghi m ệ 1. Tri thức lý lu n ậ 1. Tri thức khoa h c o 1. Tất c đêều sai ả
60.Nhậ n thứ c lý tnh seễ đem l i cho con ng ạ i: ườ 1. Tri thức kinh nghi m ệ 1. T ri thức lý lu n ậ 1. C a,b đêều đúng ả 1. C a,b đêều sai ả
61.Kêt cấu của ý thức xã h i bao gốềm: ộ
a.Tấm lý xã hội va hệ tư tưởng b. Tinh c m xã h ả i va ý th ộ c ứ xã h i ộ b. Nh n ậ thức xã h i ộ b. Ph n ánh xã h ả i ộ 62.Gi a l ữ ng s ượ n xuất v ả
a quan hệ sản xuất yêu tố nao đóng vai trò quyêt đ nh? ị 1. L ực l ng s ượ n xuất quyêt đ ả ịnh quan h s ệ n ả xuất 1. Quan h s
ệ ản xuất quyêt đ nh l ị c ự l ng s ượ n xuất ả 1. Quan h s
ệ ản xuất tác đ ng tr ộ l ở i quan h ạ s ệ n xuất ả 1. Tất c đêều đúng ả 63.Trong l c l ự ng s ượ n
ả xuất, nhấn tố nao gi v ữ ai trò quyêt đ nh: ị 1. Con ng i ườ 1. Tư li u s ệ ản xuất 1. Phươ ng t n ệ lao đ n ộ g 1. C a,b,c đêều đúng ả 64.Hinh th c quan h ứ nao gi ệ vai tr ữ ò quyêt đ nh tro ị ng quan h s ệ n ả xuất? 1. Quan h s ệ h ở u vêề t ữ li ư u s ệ n xuất ả 1. Quan h t ệ ch ổ c, qu ứ n lý ả 1. Quan h phấn phối s ệ n ph ả m ẩ 1. C a, b, c đêều sai ả 65.T li ư u lao đ ệ ng bao gốềm: ộ
1. Cống cụ lao độ ng va phươ ng t n lao đ ệ ng ộ 1. Đối t ng lao đ ượ
ng đã qua chê biên va c ộ ống c lao đ ụ ng ộ 1. Phươ ng t n ệ lao đ n
ộ g va đối tượng lao đ ng có săễn tr ộ ong t nhiên ự 1. Cả a,b,c đêều sai 66.Quy lu t xã h ậ i n
ộ ao giữ vai trò quyêt định s v ự n đ ậ ng, phát tri ộ n c ể a xã ủ hội? 1. Quy lu t đấu tra ậ nh giai cấp 1. Quy lu t c ậ s ơ ở h tấềng quy ạ êt đ n
ị h kiên trúc th ng tấềng ượ 1. Quy lu t vêề s ậ ự phù h p c
ợ ủa quan hệ s n xuất v ả i trinh đ ớ phát ộ tri ển của l c ự l ng s ượ n ả xuất. 1. Quy lu t tốền t ậ i x ạ ã h i q ộ uyêt định ý th c x ứ ã hội 67.Ph ng th ươ c s ứ n xuất la: ả 1. Cách th c con ng ứ ười tác đ ng v ộ i ớ tự nhiên. 1. Quá trinh tái s n x ả uất ra b n thấn con ng ả i ườ 1. Mối quan h gi ệ a con ng ữ i v ườ ới con ng i ườ trong quá trinh s n x ả uất. 1. Cách th c con ng ứ ười th c hi ự n s ệ n xuất v ả t chất ậ mốễi giai đo ở n ạ l ch ị sử nhất đ nh ị 68.Cơ sở hạ tấềng la: 1. T
oan bộ những quan hệ sản xuất h p thanh ợ
nên một cơ cấu kinh tê của m t xã h ộ i nhất đ ộ nh ị
1. Bộ phận những quan hệ sản xuất h p
ợ thanh nên một c cấu kinh tê ơ của m t xã h ộ i nhất đ ộ nh ị 1. Toan bộ những l c l
ự ượng sản xuất h p thanh nên m ợ t ộ cơ cấu kinh tê c a ủ m t xã h ộ i nhất đ ộ nh ị 1. Tất c đêều sai ả 69.Kêt cấu của c s ơ h ở tấềng gốềm: ạ 1. Quan h s
ệ ản xuất tan d ; quan h ư s ệ n xuất thống tr ả ; quan h ị s ệ n ả xuất mấềm mống b. Quan h s ệ n xuất t ả an d ; quan h ư ệ s n xuất thố ả ng trị b. Quan h s ệ n xuất thống tr ả ; quan h ị s ệ n xuất mấềm mống ả b. C a,b,c đêều đúng ả
70.Kêt cấu của kiên trúc th ng tấền ượ g bao gốềm: 1. H ệ t t
ư ưởng va các thiêt chê t n ươ g ng ứ 1. H ệ t t ư ưởng va quan đi m ể
1. Kiên trúc va các tòa nha cao tấềng 1. Cả a,b,c đêều sai 71.Kiên trúc th ng tấềng la: ượ 1. Các quan h s ệ n x ả uất hi n có tr ệ ong xã h i ộ 1. H ệ t t
ư ưởng c a giai cấp thống tr ủ ị