-
Thông tin
-
Hỏi đáp
[TÀI LIỆU tTHAM KHẢO] TL SƠ CẤP 1 HÀN NGỮ | Trường đại học Hải Phòng
제 1 과: 소개I. 기본 어휘(Từ vựng cơ bản).II. Từ vựng mở rộng I. Dịch các câu sau sang tiếng hàn Anh tôi thì xấu. Và tôi thì đẹp2. Hôm qua tôi đã xem phim Hàn Quốc với giáo viên tiếng Hàn. Bộ phim đã rất buồn.Thím ơi, cháu muốn mua 2 con mèo. Những con mèo xinh quá!Hôm qua mẹ tôi đã rất bận. Vì vậy tôi đã đi chợ. Tôi đã mua rau và thịt gàHoa ơi, cậu muốn ăn gì vào bữa tối? Tớ muốn ăn mỳ và kim chi.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Information technology (INF5201) 12 tài liệu
Đại học Hải Phòng 164 tài liệu
[TÀI LIỆU tTHAM KHẢO] TL SƠ CẤP 1 HÀN NGỮ | Trường đại học Hải Phòng
제 1 과: 소개I. 기본 어휘(Từ vựng cơ bản).II. Từ vựng mở rộng I. Dịch các câu sau sang tiếng hàn Anh tôi thì xấu. Và tôi thì đẹp2. Hôm qua tôi đã xem phim Hàn Quốc với giáo viên tiếng Hàn. Bộ phim đã rất buồn.Thím ơi, cháu muốn mua 2 con mèo. Những con mèo xinh quá!Hôm qua mẹ tôi đã rất bận. Vì vậy tôi đã đi chợ. Tôi đã mua rau và thịt gàHoa ơi, cậu muốn ăn gì vào bữa tối? Tớ muốn ăn mỳ và kim chi.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Information technology (INF5201) 12 tài liệu
Trường: Đại học Hải Phòng 164 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Hải Phòng
Preview text:
lOMoARcPSD|50202050 제 1 과: 소개 I.
기본 어휘 (Từ vựng cơ bản). II. Từ vựng mở rộng
나라: Đất nước.
1, 한국:Hàn Quốc. 33, 사람: Người
2, 베트남: Việt Nam. 34, 국적:Quốc tịch 3, 말레이시아:
Malaysia. 35, 대학교: Trường đại học
4, 일본: Nhật Bản. 36,주소: Địa chỉ 5, 미국: Mĩ. 37, Tên người +씨: Bạn ……
6, 중국: Trung Quốc. 예: Bạn Mai: Mai 씨
7,태국: Thái Lan. 38, 대학생: Sinh viên 8, 호주: Úc.
39.분:vị(kính ngữcủa 사람)
9,몽골: Mông Cổ. 40:저: Tôi
10, 인도네시아: Indonesia. 41, 은행: Ngân hàng 11, 필리핀: Philipin. 42,회사: Công ty
12, 인도: Ấn Độ. 43,직원: Nhân viên
13, 영국: Anh. 44,네: Vâng
14, 독일: Đức. 45,아니요: Không 15, 프랑스: Pháp.
46,학생증: Thẻ sinh viên
17, 러시아: Nga. 47:제: Của tôi 직업: Nghề nghiệp.
18, 학생: Học sinh. 48: 부모님: bố mẹ
19,회사원: Nhân viên công ty. 49: 친구: bạn bè
20,은행원: Nhân viên ngân hàng. 50: 동생: em
21, 교사/선생님: Giáo viên 22,의사: Bác sĩ
23, 공무원: Nhân viên công chức
24,관광가이드/ 여행 안내원: Hướng dẫn viên dlich 25, 약사: Dược sĩ 26, 운전기사: Lái xe
27,사무원: Nhân viên văn phòng 인사말: Lời chào
28, 안녕하세요: Xin chào lOMoARcPSD|50202050
29, 안녕하십니까: Xin chào( kính ngữ)
30, 안녕히 가세요: Tạm biệt( đi về bình an)
31, 안녕히 계세요: Tạm biệt( ở lại bình an) 32, 처음
뵙겠습니다: Lần đầu được gặp mặt 문법 연습 I.
Dịch câu sau sang tiếng Hàn 1, Xin chào. Tôi là Mai.
…………………………………………………………………………
2, Nghề nghiệp của tôi là học sinh
…………………………………………………………………………
3, Người này là giáo viên tiếng Hàn
…………………………………………………………………………
4, Bố mẹ tôi là nhân viên công chức
………………………………………………………………………..
5, Tôi là người Việt Nam
………………………………………………………………………..
6, Bạn 지원 là người Hàn Quốc
……………………………………………………………………….
7, A: Người này là hướng dẫn viên du lịch à?
………………………………………………………………………..
B: Không. Người này là lái xe.
………………………………………………………………………..
8, Em tôi là nhân viên ngân hàng
……………………………………………………………………….
9. A: Xin chào? Bạn Lan là người Philipin à ?
……………………………………………………………………….
B: Vâng. Tôi là người Philipin. Rất vui được gặp bạn.
……………………………………………………………………….
10, Giáo viên là người Hàn Quốc à?
………………………………………………………………………..
II. Viết đoạn văn giới thiệu bản thân từ 5-7 câu ( Gợi ý: xin chào, giới thiệu tên, nghề nghiệp,
là người nước…., rất vui được gặp)
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
........................................................................................................................... lOMoARcPSD|50202050
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
........................................................................................................................... 제 2 과: 학교
I. 기본 어휘 장소 : Nơi chốn.
1, 학교: Trường học. 29, 사전:Từ điển
2, 도서관:Thư viện. 30. 지우개: Tẩy
3, 식당: Nhà hàng/ nhà ăn. 31: 지도: Bản đồ
4, 호텔:Khách sạn. 32: 펜: Bút
5, 극장:Rạp chiếu phim. 33: 필통: Hộp bút
6,우체국: Bưu điện. 34: 여기: Ở đây
7, 병원: Bệnh viện. 35 거기: Ở đó
8,은행:Ngân hàng. 36 저기:Ở kia
9, 백화점:Trung tâm thương mại. 37: 이: này 10, 약국: Hiệu thuốc. 38 그: đó
11, 가게: Cửa hàng. 39: 저:kia
12,사무실:Văn phòng. 40. 것: Điều, việc, cái, thứ
13, 강의실: giảng đường. 41, 있습니다( 있다): có
14: 교실:Phòng học. 42, 없습니다(없다): không có
15: 화장실: Nhà wc. 43: 아닙니다: : không phải là
16: 휴게실:Phòng nghỉ. 44: 이것: Cái này 17, 운동장: Sân
vận động. 45: 그것 : Cái đó 18, 서점:Hiệu sách.
46: 저것: Cái kia 교실 물건: Đồ vật trong phòng học.
19, 책상:cái bàn( bàn học). II. Từ vựng mở rộng
20, 의자: cái ghế. 47: 라디오: Đài radio
21, 칠판:bảng. 48,많이: nhiều 22, 문: Cửa.
49,무엇: cái gì 23, 창문: Cửa sổ. 50,어디: ở đâu
24,시계: Đồng hồ. 51,텔레비전: TV
25, 가방:Cặp sách. 52,휴대전화: ĐTDĐ
26, 컴퓨터: Máy tính. 53, 누구: ai lOMoARcPSD|50202050
27, 책: Sách. 54, 돈: tiền 28, 공책: Vở.
55: 시간: thời gian 문법 연습 I.
Dịch các câu sau sang tiếng Hàn
1, Cái này là cái ghế
………………………………………………………………………
2. Cái kia là đồng hồ phải không?
…………………………………………………………………….
3. Ở đây là trung tâm thương mai Hàn Quốc phải không?
……………………………………………………………………..
4. Ở kia là Trường Đại học Việt Nam
……………………………………………………………………. 5. Tôi có tẩy
…………………………………………………………………………
6, A: Bạn Mai có bản đồ Việt Nam không?
………………………………………………………………………..
B: Không. Tôi không có bản đồ Việt Nam
…………………………………………………………………………
7. Bạn Lan là người Hàn Quốc phải không?
Không. Tôi không phải là người Hàn Quốc. Tôi là ng VN
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
8, Cái này không phải là quyển vở
………………………………………………………………………..
9. Tôi không có thời gian
……………………………………………………………………….. 10, Tôi có tiền
……………………………………………………………………… II.
Viết đoạn văn nói về những đồ vật có và không có trong phòng học hoặc trường học,
công ty, văn phòng. ( gợi ý: giới thiệu đây là đâu, nói 3 cái có, 3 cái không)
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
........................................................................................................................... lOMoARcPSD|50202050
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
제 3 과: 일상생활 I. 기본 어휘
동사: Động Từ 1, 가다 : đi 10, 자다: ngủ 2, 오다: đến 11, 읽다 : đọc 3, 마시다: uống
12, 이야기하다: nói chuyện 4, 먹다: ăn 13, 듣다 : nghe 5, 보다: nhìn, xem 14, 일하다 : làm việc
6, 공부하다: học ( tự học)
15, 배우다 : học ( có người hướng dẫn)
7, 운동하다: vận động, tập luyện thể thao 16, 쉬다 : nghỉ ngơi 8, 만나다 : gặp gỡ 17, 사다: mua 9, 좋아하다: thích 18, 싫어하다: ghét
형용사: Tính Từ
일상생활 관련 어휘: từ liên quan đến
cuộc sống hàng ngày 19, 크다 : to, lớn 27, 차 : trà 20, 작다 : nhỏ 28, 커피 : cà phê 21, 많다 : nhiều 29, 빵 : bánh mỳ 22, 적다 : ít 30, 우유 : sữa 23, 좋다 : tốt, đẹp 31, 영화 : phim ảnh 24, 나쁘다 : xấu, tồi 32, 음악 : âm nhạc
25, 재미있다 : hay, thú vị 33,신문 : báo, báo chí
26, 재미없다 : không hay, không thú ví 34, 친구 : bạn bè
의문대명사: Đại Từ Nghi Vấn II.
Từ vựng mở rộng 35, 무엇 : cái gì 39, 노래 : bài hát 36, 어디 : đâu 40, 빌딩 : tòa nhà 37, 누구 : ai 41, 방 : phòng lOMoARcPSD|50202050 38, 언제 : khi nào 42, 사과 : táo 43, 산책하다 : đi dạo 44, 쇼핑하다 : mua sắm 45, 시내 : nội thành
46, 식사하다 : dùng bữa 47, 자주 : thường xuyên 문법 연습 I.
Chia các động từ/ tính từ sau ở thì hiện tại, thể trang trọng lịch sự ( V ㅂ/습니다) 먹다 잡다 읽다 기다리다 운동하다 가지다 좋다 닫다 보다 고백하다 이다 사랑하다 아니다 얻다 내리다 비싸다 좋아하다 사용하다 여행하다 걸리다 요리하다 싸다 입다 밋있다 받다 오다 믿다 멀다 배우다 공부하다 일어나다 드시다 lOMoARcPSD|50202050 나다 결정하다 마시다 물어보다 II.
Dịch các câu sau sang tiếng Hàn
1. Bố tô i (제 아버지) tập thể dục ở nhà. -
>.................................................................................................................. ...........
2. Mai mua cà phê ở cửa hàng bách hóa. -
>.................................................................................................................. ...........
3. Quân làm việc ở công ty Hàn Quốc. -
>.................................................................................................................. ...........
4. Chị gái tôi xem phim ở rạp chiếu phim. -
>.................................................................................................................. ........... 5. Tôi nghe tiếng Hàn. -
>.................................................................................................................. ...........
6. Cô giáo mua sách tiếng Anh ở thư viện. -
>.................................................................................................................. ...........
7. Lan mua sắm ở cửa hàng bách hóa . -
>.................................................................................................................. ...........
8. Ông tôi xem thời sự ở bưu điện. -
>.................................................................................................................. lOMoARcPSD|50202050 ...........
9. Thầy giáo tiếng Hàn của tôi thích phim Trung Quốc. -
>.................................................................................................................. ...........
10. Châu mua bánh mì ở văn phòng. -
>.................................................................................................................. ........... III.
Viết đoạn văn khoảng 10 câu về hoạt động trong ngày của bạn, làm gì, ở đâu?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
제 4 과: 날짜와 요일 I. 기본 어휘 요일: Thứ
28, 지난 해 (작년): Năm trước 1, 월요일: Thứ 2 29, 올해 (금년): Năm nay 2, 화요일: Thứ 3
30, 다음 해 (내년): Năm sau 3, 수요일: Thứ 4
31, 지난 달: Tháng trước lOMoARcPSD|50202050 4, 목요일: Thứ 5 32, 이번 달: Tháng này 5, 금요일: Thứ 6 33, 다음 달: Tháng sau 6, 토요일: Thứ 7
34, 지난 주: Tuần trước 7, 일요일: Chủ nhật 35, 이번 주: Tuần này 날짜 관련 어휘 36, 다음 주: Tuần sau 8, 년: Năm
37, 평일 (주중): Ngày thường 9, 월: Tháng 38, 주말: Cuối tuần 10, 일: Ngày II.
Từ vựng mở rộng 11, 시: Giờ 39, 강사: Giảng viên 12, 1 월/일월: Tháng 1
40, 계획표: Bảng kế hoạch 12, 2 월/이월: Tháng 2
41, 구경하다: Ngắm cảnh 13, 3 월/삼월: Tháng 3 42, 명절: Ngày lễ 14, 4 월/사월: Tháng 4 43, 방학: Kỳ nghỉ 15, 5 월/오월: Tháng 5 44, 산: Núi 16, 6 월/유월: Tháng 6
45, 생일 파티: Tiệc sinh nhật 17, 7 월/칠월: Tháng 7 46, 설날: Ngày Tết 18, 8 월/팔월: Tháng 8 47, 숙제: Bài tập 19, 9 월/구월: Tháng 9
48, 시험: Kỳ thi, Kỳ kiểm tra 20, 10 월/시월: Tháng 10
49, 아르바이트: Sự làm thêm
21, 11 월/십일월: Tháng 11 50, 아름답다: Đẹp
22, 12 월/십이월: Tháng 12
51, 전화번호: Số điện thoại
23, 그저께: Hôm kia52, 졸업하다: Tốt nghiệp 24, 어제: Hôm qua 53, 층: Tầng 25, 오늘: Hôm nay 54, 커피숍: Quán cà phê
26, 내일: Ngày mai 55, 크리스마스: Giáng sinh 27, 모레: Ngày kia 56,
파티를 하다: Tổ chức tiệc 문법 연습
I. Dịch các câu sau sang tiếng Hàn 1.
Hôm nay là ngày 23 tháng 8 - lOMoARcPSD|50202050
>.................................................................................................................. ........ 2.
Hôm nay là ngày 18 tháng 3 năm 2017 -
>.................................................................................................................. ........ 3. Hôm qua là thứ 4 -
>.................................................................................................................. ........ 4.
Thứ 4 ngày 23 tháng 2 là hôm kia -
>.................................................................................................................. ........ 5.
Kí túc xá (기숙사) ở tầng 3 -
>.................................................................................................................. ........ 6.
Số điện thoại (전화번호)của tôi là 0984754854 -
>.................................................................................................................. ........ 7.
Rạp chiếu phim ở tầng mấy? -
>.................................................................................................................. ........ 8.
Tôi học tiếng Hàn vào thứ 3 và thứ 5 -
>.................................................................................................................. ........ 9.
Giá (값) của cái bàn này là 413200 won -
>.................................................................................................................. ........ lOMoARcPSD|50202050
10. Bao giờ thi tiếng Việt? -
>.................................................................................................................. ........
11. Sinh nhật là ngày mấy? -
>.................................................................................................................. ........
12. Sinh nhật của tôi là ngày 27 tháng 7 -
>.................................................................................................................. ........
13. Giá của cái cục tẩy này là 15 000 nghìn đồng -
>.................................................................................................................. ....... 14. Hôm kia là ngày mấy? -
>.................................................................................................................. ........
15. Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy?
>.................................................................................................................. ........
II. Viết các số Hán Hàn sau bằng tiếng Hàn 1343 46226 351 56253 35462 347474 47323 376486 78 462365 364679 6 lOMoARcPSD|50202050 254654 984383 7 463432 968447 3 574642 859633 55
III.Viết đoạn nói về kế hoạch một tuần của bạn.
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
...................................................................................................................... lOMoARcPSD|50202050
제 5 과: 하루 일과 I. 기본 어휘 1, 오전: buổi sáng
고유어 수사: số từ thuần hàn 2, 오후: buổi chiều 24, 하나: 1 3, 낮: ban ngày 25, 둘: 2 4, 밤: ban đêm 26, 셋: 3 5, 아침: sáng 27, 넷: 4 6, 점심: trưa 28, 다섯: 5 7, 저녁: tối 29, 여섯: 6 8, 새벽: sáng sớm 30, 일곱: 7 9, 시: giờ 31, 여든: 8 10, 분: phút 32, 아홉: 9 11, 초: giây 33, 열: 10
일상 표현 동사: Động từ chỉ hoạt động thường ngày 34, 스물: 20
12, 일어나다: thức dậy 35, 서른: 30
13, 이를 닦다: đánh răng 36, 마흔: 40 14, 세수하다: rửa mặt 37, 쉰: 50
15, 아침(점심, 저녁) 준비하다: chuẩn bị bữa sáng, trưa, 38, 예순: 60 tối
16, 다니다: đi lại (mang tính thường xuyên) 39, 일흔: 70
17, 배우다/ 공부하다: học 40, 여든: 80 18, 세탁하다/ 빨래하다: giặt giũ 41, 아흔: 90 19, 청소하다: dọn dẹp 42: 백: 100 20, 출근하다: đi làm 21, 퇴근하다: tan tầm
22, 시작하다 >< 끝나다: bắt đầu >< kết thúc 23, 자다: ngủ II.
Từ vựng mở rộng 43, 겨울: mùa đông 55, 영문과: khoa Anh Ngữ 44, 고향: quê hương 56, 영어: tiếng Anh 45, 공항: sân bay 57, 운전하다: lái xe 46, 날: ngày 58, 인터넷: internet lOMoARcPSD|50202050
47, 남자 >< 여자: đàn ông >< phụ nữ 59, 일기: nhật kí 48, 노래방: phòng karaoke 60, 집: nhà 49, 받다: nhận
61, 출발하다 >< 도착하다: đi làm >< tan tầm 50, 밥: cơm
62, 후 >< 전: trước >< sau 51, 부모님: bố mẹ 63, 회사: công ty
52, 수업: giờ học, buổi học 64, 회의: họp 53, 수영: bơi 65, PC 방: phòng máy tính 54, 시험을 보다: bơi 문법 연습 I.
Hãy chia các V/A sau với 아/어요: 이다 아니다 읽다 닫다 내리다 잡다 좋아하다 가지다 맛없다 고백하다 여행하다 물어보다 나오다 기다리다 요리하다 출근하다 주다 맛있다 보다 결정하다 입다 얻다 받다 비싸다 믿다 사용하다 운동하다 공부하다 배우다 걸리다 lOMoARcPSD|50202050 일어다 멀다 나다 보내다 마시다 부합하다 올라가다 끼다 찍다 겠다 있다 않다 불다 좁다 II.
Dịch các câu sang tiếng Hàn (chia V 아/어요)
1. Lan thức dậy vào 7h sáng mỗi ngày
->……………………………………………………...…………………………………..
2. Hôm nay tôi không có tiết học. Vì vậy (그래서) tôi không tới trường
->……………………………………………………...…………………………………..
3. Bố của Quân là người Hàn Quốc. Sáng mai đến Việt Nam.
->……………………………………………………...…………………………………..
4. Sáng nay Tuân không tập thể dục ở sân vận động cùng các bạn
->……………………………………………………...…………………………………..
5. Hôm nay Mai không nhận (받다) điện thoại của Nam
->……………………………………………………...…………………………………..
6. Trung không mua táo và dưa hấu ở chợ
->……………………………………………………...…………………………………..
7. Sáng nay tâm trạng của Hoa không tốt
->……………………………………………………...…………………………………..
8. Chúng tôi có tiết học Đọc vào lúc 9h15 sáng thứ 3 tuần này
->……………………………………………………...…………………………………..
9. Hoa đến trường lúc 8h sáng. Người bạn này học Toán lúc 8h15
->……………………………………………………...………………………………….. III.
Viết đoạn văn từ 5 – 7 câu về một ngày của bạn (thức dậy mấy giờ, ăn sáng, đi làm, ....) lOMoARcPSD|50202050
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
................................................................................................................. 제 6 과: 주말 I. 기본 어휘
의문관형사 : Định từ nghi vấn
1,무슨: gì (무슨+N). 29, 아주: rất
2,무엇:Cái gì(무엇+V) 30. 배구: bóng chuyền
3,어떤:nào, ntn (어떤+N). 31. 축구: bóng đá
4, 어느:nào ( 어느+ N) 32. 낚시: câu cá
5, 언제: Khi nào 33. 농구: bóng rổ
6,누구 : ai. 34. 테니스: tenis
7, 누가: ai( Chủ ngữ) 35. 치다: chơi
8,어디: ở đâu. 36. 선물: quà
주말활동: hoạt động cuối tuần
9,등산하다:leo núi 37:골프: đánh gôn
10,캠핑하다:cắm trại 38 모자: mũ
11,쇼핑하다: mua sắm 39: 바지: quần
12,수영하다:bơi 40. 치마: váy
13,외식하다:đi ăn ngoài 41, 액션 영화: phim h/động
14:산책하다: đi dạo 42, 드라마: phim truyền hình
15:보내다: trải qua. 43: 공포 영화: phim kinh dị
16:피곤하다:mệt mỏi 44: 일찍:sớm
17,춤을 추다:nhảy múa. 45: 요리하다: nấu ăn lOMoARcPSD|50202050
18,싫어하다: ghét. 46:라면: mì II.
Từ vựng mở rộng
19, 가수: ca sĩ
20, 개:chó 47: 바다: biển
21,고양이:mèo 48,나무: cây
22,강아지:cún con 49,새: chim
23,동물:động vật 50,김밥: món kimbap 24,딸기: dâu tây 25,포도: nho 26,배 :lê 27,과일 : hoa quả 28,많이: nhiều 문법 연습 I.
Hãy chia các V/A sau với V 았/었어요 và V 았/었습니다. 이다 아니다 읽다 닫다 내리다 잡다 좋아하다 가지다 맛없다 고백하다 여행하다 물어보다 나오다 기다리다 요리하다 출근하다 주다 맛있다 보다 결정하다 입다 얻다 받다 비싸다 믿다 사용하다 lOMoARcPSD|50202050 운동하다 공부하다 배우다 걸리다 일어다 멀다 나다 보내다 마시다 부합하다 올라가다 끼다 찍다 겠다 있다 않다 불다 좁다 II.
Dịch các câu sau sang tiếng Hàn
1. Thầy giáo tiếng Úc đã nấu ăn ở nhà tôi hôm qua
->………………………………………………………………………………..
2. Hôm kia mẹ tôi đã rất mệt
->………………………………………………………………………………..
3. Cuối tuần trước chúng tôi đã đi dã ngoại tới núi Namsan
->………………………………………………………………………………..
4. Vào sinh nhật năm ngoái, em trai tôi đã nhận được một cuốn từ điển
->………………………………………………………………………………..
5. Hôm kia là ngày Tết. Mọi người đã nhảy múa -
>………………………………………………………………………………..
6. Chị gái tôi đã ăn ngoài với giám đóc ở nhà hàng Úc
->………………………………………………………………………………..
7. Ngày mai chúng ta cùng nhau làm bài tập toán ở thư viện đi~
->………………………………………………………………………………..
8. Vào thứ năm tuần trước Mai đã thi nói tiếng Pháp
->………………………………………………………………………………..
9. Ngày 18 tháng 7 năm 1997 là sinh nhật mẹ tôi. Tôi đã tặng quà
->………………………………………………………………………………..
10. Bạn Tuấn nói tiếng Hàn giỏi. Cùng bạn ấy luyện tập hội thoại đi~
->………………………………………………………………………………..
11. Tôi không thích ăn thịt nướng. Tôi cũng ghét cả thịt ba chỉ
->……………………………………………………………………………….. lOMoARcPSD|50202050
12. Ở tầng 8 có bao nhiêu con mèo. Có 7 con mèo và 8 con chó
->………………………………………………………………………………..
13. Ôi! Buồn ngủ quá. Hôm qua tớ đã ngủ từ 2h sáng sớm
->………………………………………………………………………………..
14. Hôm qua là thứ mấy? Đã là chủ nhật
->………………………………………………………………………………..
15. Số điện thoại của thầy tiếng Việt là mấy? Là 0175626358
->……………………………………………………………………………….. III.
Viết đoạn văn giới thiệu về 1 khu chợ ở việt nam
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
제 7 과: 물건 사기 I. 기본 단어
단위명사: danh từ chỉ đơn vị
1, 개:cái 29, 전자상가: khu bán điện tử
2,명/사람: người. 30. 스마트폰: smartphone 3, 마리: con 31: 꽃: hoa 4, 잔: chén(cốc) 5,대: chiếc
6, 병:bình ( chai/lon) 7,켤레:đôi 8, 권: quyển( cuốn) 9, 장: trang ( tờ)
물건 사기 관련 어휘 lOMoARcPSD|50202050
10,과일: hoa quả 11,채소 : rau 12,음료수:đồ uống 13,옷: quần áo 14: 구두: giày 15: 과자:bánh 16: 주스 :nước ép 17,카메라:máy ảnh 18,티셔츠:áo sơ mi II.
Từ vựng mở rộng 19, 귤: quýt 20,디자인: thiết kế 21,마트: siêu thị 22,망고: xoài
23,문구점:cửa hàng văn phòng phẩm 24,생선:cá 25,서점: hiệu sách 26,세일: sale
27,소설책 : tiểu thuyết 28,수박:dưa hấu 문법 연습 I.
Chia các động từ sau V 아/어요 V 았/었어요 쓰다 (sử dụng, viết) 기쁘다 (vui) 뜨다 (mọc lên) 나쁘다 (xấu, tồi) 예쁘다 (đẹp) 크다(to) 슬프다 (buồn)