Tài liệu tự học bất đẳng thức và bất phương trình – Trần Quốc Nghĩa

Nhằm giúp các em học sinh khối lớp 10 học tốt chương trình Đại số 10 chương 4, TOANMATH.com giới thiệu đến các em tài liệu tự học bất đẳng thức và bất phương trình do thầy Trần Quốc Nghĩa biên soạn. Tài liệu gồm 108 trang với đầy đủ lý thuyết, dạng toán và bài tập các chủ đề: bất đẳng thức, GTLN – GTNN (min – max), dấu của nhị thức bậc nhất, dấu của tam thức bậc hai, bất phương trình, hệ bất phương trình.

Gv: Trn Quc Nghĩa (Sưu tm & Biên son) 1
Phần 1
BAÁT ÑAÚNG THÖÙC
GIAÙ TRÒ LÔÙN NHAÁT - GI TRÒ NHOÛ NHAÁT

Phn 1. BẤT ĐẲNG THC. GTLT - GTNN ................................................................................ 1
Ch đề 1. BẤT ĐẲNG THC ......................................................................................................... 1
Dạng 1. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tính chất ....................................................... 4
Dạng 2. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Cauchy (AM-GM) ....................................................... 7
Dạng 3. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Cauchy Schwarz ....................................................... 11
Dạng 4. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT C.B.S ........................................................................ 12
Dạng 5. Chứng minh BĐT dựa vào tọa đ vectơ ..................................................................... 13
Dạng 6. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đi .............................................................................. 14
Dạng 7. Sử dụng phương pháp làm trội ................................................................................. 15
Dạng 8. Ứng dụng BĐT để giải PT, HPT, BPT ........................................................................ 16
Bài tập trắc nghiệm chủ đề 1: Bất đẳng thức ............................................................................ 18
Ch đề 2. GIÁ TR LN NHT – GIÁ TR NH NHT ........................................................ 21
Dạng 1. Dùng tam thức bậc hai ............................................................................................. 21
Dạng 2. Dùng BĐT Cauchy ................................................................................................... 22
Dạng 3. Dùng BĐT C.B.S ...................................................................................................... 24
Dạng 4. Dùng BĐT chứa dấu giá trị tuyệt đối ......................................................................... 25
Dạng 5. Dùng tọa độ vectơ ................................................................................................... 26
Bài tập trắc nghiệm chủ đề 2: GTLN-GTNN ............................................................................ 27
BÀI TP TNG HP PHN 1 .................................................................................................... 29
BÀI TP TRC NGHIM PHN 1 ............................................................................................. 32
Toán 10 Chương 4: Bt đng thc. Bt phương trình 2
BAÁT ÑAÚNG THÖÙC
1. Tính chất:
Điều kiện Nội dung
Cộng hai vế với số bất kì
a < b
a + c < b + c
(1)
Bắc cầu
a < b và b < c
a < c
(2)
Nhân hai vế
c > 0
a < b
ac < bc
(3a)
c < 0
a < b
ac > bc
(3b)
Cộng vế theo vế các BĐT cùng chiều
a b
a c b d
c d
(4)
Nhân 2 vế BĐT khi biết nó dương: a >
0, c > 0
0
0
a b
ac bd
c d
(5)
Nâng lên lũy
thừa với n
Mũ lẻ
2 1 2 1n n
a b a b
(6a)
Mũ chẵn
2 2
0
n n
a b a b
(6b)
Lấy căn hai vế
0a
a b a b
(7a)
a bất kỳ
3 3
a b a b
(7b)
Nghịch
đảo
a, b cùng dấu
1 1
a b
a b
(8a)
a, b khác dấu
1 1
a b
a b
(8b)
Lưu ý:
Không có qui tắc chia hai về bất đẳng thức cùng chiều.
Ta chnhân hai vế bất đẳng thức khi biết chúng dương.
Cần nắm vững các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biến đổi.
2. Bất đẳng thức về các cạnh của tam giác:
Với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, ta có:
, , 0a b c
a b c a b
b c a b c
c a b c a
3. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối:
x x x
, vi mọi số thực x
0; ;x x x x x
, vi mọi số thực x
x a a x a
với a
0
x a x a
hoặc x a với a
0
Định lí:
a, b ta có: a b a b a b .
Tóm t
ắt lí thuyết
1
Chủ
đề
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 3
4. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân
(Bất đẳng thức Cô-si hay AM-GM)
Định lí: Với hai số không âm a, b ta có:
2
a b
hay 2
a b ab
hay
2
2
a b
ab
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b.
Hquả 1: Nếu hai số dương thay đổi nhưng tổng không đổi thì tích của chúng lớn nhất
khi hai số đó bằng nhau.
Tức là với hai số dương a, b có a + b = S không đổi thì:
2 2
max
2 ( )
4 4
S S
ab S ab ab , đạt được khi a = b
Ý nghĩa hình hc: Trong tt c các hình ch nht có cùng chu vi thì hình vuông có din ch ln nht.
Hquả 2: Nếu hai số dương thay đổi nhưng tích không đổi thì tổng của chúng lớn nhất
khi hai số đó bằng nhau.
Tức là với hai số dương a, b có a. b = P không đổi thì:
min
2 ( ) 2
a b P a b P
, đạt được khi a = b
Ý nghĩa hình hc: Trong tt c các hình ch nht có cùng din tích thì hình vuông có chu vi nh nht.
Mrộng:
Với các số a, b, c không âm, ta có:
3
3
a b c
abc
hay
3
3
a b c abc
hay
3
3
a b c
abc
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
Với n số a
1
, a
2
, a
3
, …, a
n
không âm, ta có:
1 2 3
1 2 3
...
...
n
n
n
a a a a
a a a a
n
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a
1
= a
2
= a
3
= … = a
n
.
5. Bất đẳng thức Bunhiacôpxki (chứng minh trước khi dùng)
Dạng tổng quát:
Cho 2n số thực tùy ý a
1
, a
2
, …, a
n
, b
1
, b
2
, …, b
n
,khi đó:
Dạng 1:
2 2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
( ... ) ( ... )( ... )
n n n n
a b a b a b a a a b b b
Dấu “=” xảy ra
1 2
1 2
...
n
n
a
a a
b b b
.
Dạng 2:
2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
... ( ... )( ... )
n n n n
a b a b a b a a a b b b
Dấu “=” xảy ra
1 2
1 2
...
n
n
a
a a
b b b
.
Dạng 3:
2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
... ( ... )( ... )
n n n n
a b a b a b a a a b b b
Dấu “=” xảy ra
1 2
1 2
... 0
n
n
aa a
b b b
.
Hệ quả:
Nếu
1 1 2 2
...
n n
a x a x a x c
hằng số thì:
2
2 2 2
1 2
1 2
2 2 2
1 2 1 2
min( ... ) ...
...
n
n
n n
x
x xc
x x x
a a a a a a
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 4
Nếu
2 2 2 2
1 1
...
n
x x x c
hằng số thì:
2 2 2
1 1 2 2 1 2
max( ... ) ...
n n n
a x a x a x c a a a
1 2
1 2
... 0
n
n
xx x
a a a
2 2 2
1 1 2 2 1 2
max( ... ) ...
n n n
a x a x a x c a a a
1 2
1 2
... 0
n
n
xx x
a a a
Trường hợp đặc biệt:
Cho a, b, x, y là những số thực, ta có:
Dạng 1:
2 2 2 2 2
( ) ( )( )
ax by a b x y
. Dấu “=”
a b
x y
.
Dạng 2:
2 2 2 2
( )( )
ax by a b x y
. Dấu “=”
a b
x y
.
Dạng 3:
2 2 2 2
( )( )
ax by a b x y
. Dấu “=”
0
a b
x y
.
Dạng 1. Chứng minh BĐT da vào định nghĩa và tính chất

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để chứng minh
A B
bằng định nghĩa, ta lựa chọn theo các hướng sau:
Hướng 1. Chng minh
0
A B
Hướng 2. Thực hiện các phép biến đổi đại số để biến đổi bất đẳng thức ban đầu về một bất đẳng
thức đúng.
Hướng 3. Xuất phát từ một bất đẳng thức đúng.
Hướng 4. Biến đổi vế trái hoặc vế phải thành vế còn lại.
Chú ý: Với các hướng 1 và hướng 2 công việc thường là biến đổi
A B
thành tổng các đại lượng
không âm. Và với các bất đẳng thức
0
A B
chúng ta cần chỉ ra dấu “=” xảy ra khi nào ?
B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.1 Cho
, , ,
a b c d
là các số thực. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
2 2
2
a b ab
2 2
1
a b ab a b
2 2 2
a b c ab bc ca
Nếu
1
a
b
thì
a a c
b b c
3 3 2 2
( )
a b a b b a ab a b
2 2 2 2 2 2
( ) ( )
a x b y a b x y
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Phương pháp gi
ải toán
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 5
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.1 Cho
, , ,
a b c d
là các số thực. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
2 2 2
3 2( )
a b c a b c
2 2 2
2( )
a b c ab bc ca
2
2 2
2
4
a
b c ab ac bc
4 4 2 2
1 2 ( 1)
a b c a a b a c
2 2 2 2 2 2
(1 ) (1 ) (1 ) 6
a b b c c a abc
2 2 2 2 2
( )
a b c d e a b c d e
1 1 1 1 1 1
a b c
ab bc ca
, với
, , 0
a b c
a b c ab bc ca
, vi
, , 0
a b c
1.2 Cho
, , ,
a b c d
là các số thực. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
3
3 3
2 2
a b a b
, với
, 0
a b
4 4 3 3
a b a b ab
4 2
3 4
a a
3 3 3
a b c abc
, với a,b,c 0
6 6
4 4
2 2
a b
a b
b a
, với a, b 0
2
2
3
2
2
a
a
2 2
1 1 2
1 1 1
a b ab
, với
, 1
a b
5 5 4 4 2 2
( )( ) ( )( )
a b a b a b a b
,với
0
ab
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 6
1.3 Cho
, , , , a b c d e
. Chứng minh
2 2
2
a b ab
(1). Áp dụng bất đẳng thức (1) để chứng minh
các bất đẳng thức sau:
2 2 2
( 1)( 1)( 1) 8
a b c abc
2 2 2 2
( 4)( 4)( 4)( 4) 256
a b c d abcd
4 4 4 4
4
a b c d abcd
1.4 Cho
, , a b c
. Chứng minh
2 2 2
a b c ab bc ca
(2). Áp dụng bất đẳng thức (2) để chứng
minh các bất đẳng thức sau:
2 2 2
( ) 3( )
a b c a b c
4 4 4
( )
a b c abc a b c
2
( ) 3( )
a b c ab bc ca
2
2 2 2
3 3
a b c a b c
3 3
a b c ab bc ca
, với
, , 0
a b c
4 4 4
a b c abc
, với
1
a b c
1.5 Cho
, , , 0
a b c d
. Chng minh rằng: nếu
1
a
b
thì
a a c
b b c
(3). Áp dụng bất đẳng thức (3) đ
chng minh các bất đẳng thức sau:
2
a b c
a b b c c a
1 2
a b c d
a b c b c d c d a d a b
2 3
a b b c c d d a
a b c b c d c d a d a b
1.6 Cho
, , a b c
. Chng minh
3 3 2 2
( )
a b a b b a ab a b
(4). Áp dụng bất đẳng thức (4) để
chng minh các bất đẳng thức sau:
3 3 3 3 3 3
2( )
a b b c c a
a b c
ab bc ca
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1
a b abc b c abc c a abc abc
,
, , 0
a b c
3 3 3 3 3 3
1 1 1
1
1 1 1
a b b c c a
, với
1
abc
1 1 1
1
1 1 1
a b b c c a
, với
, , 0
a b c
1
abc
3 3 3 3 3 3
3 3 3
4 4 4 2( )
a b b c c a a b c
,
, , 0
a b c
1.7 Cho
, , ,a b x y
. Chứng minh bất đẳng thức sau (BĐT Min-côp-xki):
2 2 2 2 2 2
( ) ( )
a x b y a b x y
(5).
Áp dng (5):
Cho
, 0
a b
thỏa
1
a b
. Chứng minh:
2 2
1 1 5
a b
Tìm GTNN của
2 2
2 2
1 1
P a b
b a
, với
, 0
a b
Cho
, , 0
x y z
thỏa
1
x y z
. Chứng minh:
2 2 2
2 2 2
1 1 1
82
x y z
x y z
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 7
Dạng 2. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Cauchy (AM-GM)

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Các dạng của bất đẳng thức Cauchy (AM-GM):
Với
, 0
x y
t
2 2
2
2
x y xy
x y xy
. Dấu “=” xảy ra khi
x y
.
Với
,x y
t
2
2
2
( ) 4
x y
xy
x y xy

.Dấu “=” xảy ra khi
x y
.
Vi
, , 0
x y z
thì
3
3
3
3
x y z xyz
x y z
xyz
. Du=” khi
x y z
B. BÀI TẬP MẪU
Loại 1: Đánh giá từ trung bình cộng sang trung bình nhân và ngược lại:
VD 1.2 Cho
, , 0
a b c
. Chứng minhc bất đẳng thức sau:
2
( ) 4
a b ab
2 2 2
2( ) ( )
a b a b
1 1 4
a b a b
1 1 1 9
a b c a b c
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 8
Loại 2: Tách cặp nghịch đảo
VD 1.3 Chng minh các bất đẳng thức sau:
2 , 0
a b
a b
b a
18
6 0
2
x
x
x
2
3 2
2 2
x
x
x
1 10
3
3
a a
a
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Loại 3: Sử dụng bổ đề suy luận từ BĐT Cauchy (AM-GM):
Dạng 1:
1 1 1 1 4
4 (1)
x y hay
x y x y x y
. Dấu “=” xảy ra khi x = y
Dạng 2:
1 1 1 1 1 1 9
9 (2)
x y z hay
x y z x y z x y z
. Dấu “=” xảy ra khi x=y=z
VD 1.4 Cho
, 0
a b
. Chứng minh
1 1 4
a b a b
(1). Áp dụng bất đẳng thức (1) để chứng minh c
bt đẳng thức sau:
1 1 1 1 1 1
2 , , 0
a b c
a b c a b b c c a
1 1 1 1 1 1
2
2 2 2
a b b c c a a b c b c a c a b
, , 0
a b c
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 9
Loại 4: Đặt ẩn phụ để áo dụng BĐT Cauchy:
VD 1.5 Cho
, , 0
a b c
. Chứng minh bất đẳng thức (BĐT Nesbit) sau:
3
2
a b c
b c c a a b
HD: Đặt
b c x
c a y
a b z
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
Loại 1: Đánh giá từ trung bình cộng sang trung bình nhân và ngược lại:
1.8 Cho
, , 0
a b c
. Chứng minhc bất đẳng thức sau:
2 2
2
a b ab
( )(1 ) 4
a b ab ab
1 1 1
( ) 9
a b c
a b c
1 1
( ) 4
a b
a b
1 1 1 8
a b c
b c a
1 1 1 1 16
a b c d a b c d
(1 )( ) 9
a b a b ab ab
8
2
64 ( )
a b ab a b
3 3 2
3 7 9
a b ab
( )( )( ) 8
a b b c c a abc
2
2 2( )
a b a b ab
4
2, 3
3
a
a
a
1.9 Cho
, , 0
a b c
. Chứng minhc bất đẳng thức sau:
a b c ab bc ca
ab bc ca abc a b c
ab bc ac
a b c
c a b
1 1 1
a b c
bc ca ab a b c
1
a b
ab a b
b a
3 3 3
a b c
ab bc ca
b c a
1.10 Cho
, , 0
a b c
. Chứng minhc bất đẳng thức sau:
2 2 2
a b c
a b c
b c a
3 3 3
2 2 2
a b c
a b c
b c a
3 3 3 2 2 2
2 2 2
a b c a b c
b c a b c a
3 3 3
a b c
a b c
bc ca ab
3 3 3
a b c
ab bc ca
b c a
5 5 5
2 2 2
3 3 3
a b c
a b c
b c a
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 10
Loại 2: Tách cặp nghịch đảo
1.11 Chứng minh các bất đẳng thức sau:
2
1 9
2
4
a a
a
2
2
2
2
1
a
a
a
8
6 1
1
x
x
x
1
3 0
( )
a a b
a a b
Loại 3: Sử dụng bổ đề suy luận từ BĐT Cauchy (AM-GM):
1.12 Cho
, 0
a b
. Chứng minh
1 1 4
a b a b
(1). Áp dụng bất đẳng thức (1) để chứng minh các bất
đẳng thức sau, với
, , 0
a b c
:
1 1 1 1 1 1
2
a b c a b b c c a
2
ab bc ca a b c
a b b c c a
1 1 1
1
2 2 2
a b c a b c a b c
với
1 1 1
4
a b c
1 1 1 1 1 1
2
2 2 2
a b b c c a a b c b c a c a b
1.13 Cho
, ,
a b c
là độ dài ba cạnh của mt tam giác, p là nửa chu vi.
Chng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
2
p a p b p c a b c
1.14 Cho
, , 0
a b c
. Chng minh
1 1 1 9
a b c a b c
(2). Áp dụng bất đẳng thức (2) để chứng
minh các bất đẳng thức sau:
2 2 2 9
, , 0
a b c
a b b c c a a b c
2 2 2
1 1 1 3
( ) , , 0
2
a b c a b c a b c
a b b c c a
3
0; 1
1 1 1 4
x y z
x y z x y z
x y z
2 2 2
1 1 1
9 , , 0
2 2 2
a b c
a bc b ac c ab
2 2 2
1 1 1 1
30 , , 0
a b c
a b c ab bc ca
Loại 4: Đặt ẩn phụ để áo dụng BĐT Cauchy:
1.15 Cho
2014
x
. Chứng minh bất đẳng thức sau:
2013 2014 1 1
2
2 2015 2 2014
x x
x x
. HD: Đặt
2013 0
2014 0
a x
b x
1.16 Cho
, , 0
x y z
. Chứng minh bất đẳng thức sau:
3
2 2 2 4
x y z
x y z x y z x y z
. HD: Đặt
2 0
2 0
2 0
a x y z
b x y z
c x y z
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 11
Dạng 3. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Cauchy Schwarz

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Thực chất bất đẳng thức Cauchy Schwarz là hquả trực tiếp của bất đẳng thức Bunhiacôpski mà
ở đây dễ dàng hình dung, tạm gọi là bất đẳng thức cộng mẫu số.
1. Cho
, a b
, 0
x y
. Áp dụng BĐT Bunhiacôpski cho bộ hai số: ,
a b
x y
;
,
x y
ta được:
2 2 2 2 2
ôps
( )
. .
Bunhiac ki
a b a b a b a b
x y x y
x y x y x y
x y
(1)
2. Cho
, , a b c
, , 0
x y z
. Áp dụng BĐT Bunhiacôpski cho bộ ba số: , ,
a b c
x y z
;
, ,
x y z
ta được:
2 2 2
ôps
. . .
Bunhiac ki
a b c a b c
x y z x y z
x y z
x y z
2 2 2 2
( )
a b c a b c
x y z x y z
(2)
B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.6 Chứng minh:
2 2 2
2
a b c a b c
b c c a a b
, với
, , 0
a b c
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 12
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.17 Chứng minh:
1
2 2 2
a b c
b c c a a b
, với
, , 0
a b c
3
2
a b c
b c c a a b
, với
, , 0
a b c
3 3 3 2 2 2
2
a b c a b c
b c c a a b
, với
, , a b c
2 2 2
9
( ) ( ) ( ) 4( )
a b c
b c c a a c a b c
, với
, , 0
a b c
2 2 2
2 2 2
1
2 2 2
a b c
a b b c c a
, với
, , 0
a b c
3
a b c
.
1.18 Vi
, ,
a b c
là độ dài
3
cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
2 2 2
a b c
a b c
b c a c a b a b c
3 3 3
2 2 2
a b c
a b c
b c a c a b a b c
1.19 Vi
, , 0
a b c
3
a b c
. Chứng minh rằng:
1
2 2 2
a b c
a bc b ac c ab
1
2 2 2
a b c
a bc b ac c ab
Dạng 4. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT C.B.S

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Cho , , ,
a b x y Cho , , , , ,
a b c x y z
2 2 2 2 2
( ) ( )( )
ax by a b x y
Dấu “=”xảy ra khi
a b
x y
2 2 2 2 2 2 2
( ) ( )( )
ax by cz a b c x y z
Dấu “=”xảy ra khi
a b c
x y z
2 2 2 2
( )( )
ax by a b x y
Dấu “=”xảy ra khi
a b
x y
2 2 2 2 2 2
( )( )
ax by cz a b c x y z
Dấu “=”xảy ra khi
a b c
x y z
2 2 2 2
( )( )
ax by a b x y
Dấu “=” xảy ra khi
0
a b
x y
2 2 2 2 2 2
( )( )
ax by cz a b c x y z
Dấu “=” xảy ra khi
0
a b c
x y z
B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.7 Chng minh rằng nếu
2 2
1
x y
t
3 4 5
x y
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 13
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.20 Chứng minh các bất đẳng thức sau:
Nếu
2 2
1 ì 3 4 5
x y th x y
Nếu
2 2
2 8 ì 2 3 2 17
x y th x y
Nếu
2 2
5
4 1 ì
2
x y th x y Nếu
2 2
5
36 16 9 ì 2
4
x y th y x
1.21 Chứng minh các bất đẳng thức sau:
Nếu
[1; 3]
x thì
6 1 8 3 10 2
A x x
Nếu
[1; 5]
x thì
3 1 4 5 10
B x x
Nếu
[ 2; 1]
x thì
1 2 6
C x x
Nếu
[4; 13]
x thì
2 4 13 3 5
D x x
1.22 Chứng minh các bất đẳng thức sau:
Nếu
2 2
1
x y thì
2 5
x y
Nếu
3 4 1
x y
thì
2 2
1
25
x y
Dạng 5. Chứng minh BĐT dựa vào ta đ vectơ

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1.
2 2
( ; )
a x y a x y
2.
2 2
B A B A
AB x x y y
3.
AB BC AC
, dấu “=” xảy ra khi B nằm giữa A và C.
4.
u v u v u v
, dấu “=” xảy ra khi
,
u v
cùng hướng
5.
w w
u v u v
, dấu “=” xảy ra khi
, , w
u v
cùng hướng
6.
. .
u v u v
B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.8 CMR:
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) 2
a c b a c b a b
, với , , a b c
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 14
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.23 Chứng minh bất đẳng thức sau:
2 2 2 2
4 6 9 4 2 12 10 5
a b a a b a b
,với
, ,a b c
2 2 2 2 2 2
a ab b a ac c b cb c
, với
, ,a b c
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) 2
a b c a b c a c
, với
, ,a b c
2 2
1 1 1 1
x x x x
, với x
( ) ( )
c a c c b c ab
, với 0,
a c b c
Dạng 6. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1.
x x x
, vi mọi số thực x
2.
0; ;
x x x x x
, vi mọi số thực x
3.
x a a x a
với
0
a
4.
x a x a
hoặc
x a
với
0
a
5. Định lí:
,
a b
ta có:
a b a b a b
B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.9 Với các số
, ,
a b c
tùy ý. Chứng minh rằng:
a b a b
a b a b
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.24 Vi các số
, ,
a b c
tùy ý. Chứng minh rằng:
a b c a b c
a b b c a c
1 1 1
a b a b
a b a b
1 1
a b a b
a b a b
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 15
1.25 Chứng minh rằng:
2
a a b
với
2
a b
Nếu
0
x y
thì
1 1
x y
x y
1.26 Chứng minh rằng:
0
x x
với mi
x
.
Áp dụng: Chứng minh rằng
2
1
x x x
xác định với mi x
.
1.27 Chứng minh rằng:
Nếu
1
a
,
1 10
b
,
10
a c
thì
20
ab c
.
Nếu
1
a
,
1
b
thì
1
a b ab
.
Dạng 7. Sử dụng phương pháp làm trội

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1.
Phương pháp:
Để chứng minh
A B
, ta làm trội A thành C (
A C
), trong đó C là dạng tính được tổng hữu
hạn hoặc tích hữu hạn, sau đó chứng minh C
B (biểu thức C đóng vai trò trung gian để so
sánh A và B).
Phương pháp chung để tính tổng hữu hạn
1 2 3
n n
S a a a a
là cố gắng biểu diễn mỗi
nhân t
k
a
của
n
S
dưới dạng hiệu 2 số hạng liên tiếp nhau
1
k k k
a m m
. Khi đó:
1 2 2 3 1 1 1
n n n n
S m m m m m m m m
Phương pháp chung để tính tích hữu hạn
1 2 3.
. .
n n
P a a a a
cgắng biểu diễn mỗi nhân
t
k
a
của
n
P
dưới dạng thương 2 số hạng liên tiếp nhau
1
k
k
k
m
a
m
. Khi đó:
1 2 1
2 3 1 1
n
n
n n
m
m m m
P
m m m m
2.
Ví dụ:
CMR:
1 1 1 1
1
1.2 2.3 3.4 ( 1)
n n
với
*
n
(1)
Giải
Ta có:
1 1 1
1.2 1 2
1 1 1
2.3 2 3

1 1 1
( 1) 1
n n n n
Do đó VT (1)=
1 1 1 1
1 1
1.2 2.3 ( 1) 1
n n n
với
*
n
Vậy
1 1 1 1
1
1.2 2.3 3.4 ( 1)
n n
với
*
n
CMR:
2
1 1 1 4
1 1 1
3 8 2 3
n n
(1) với
*
n
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 16
Giải
Ta có:
2 2
2
1 2 1 ( 1) 1 1
1
2 ( 2) ( 2) 2
k k k k k
k k k k k k k k
1 4 2 2
1
3 3 1 3
1 9 3 3
1
8 8 2 4

2
1 1 1
1
2 2
n n
n n n n
Do đó, VT (1):
2
1 1 1 2 1 2 2 2 4
1 1 1 2
3 8 2 1 2 2 2 3
n n
n n n n n
Vậy
2
1 1 1 4
1 1 1
3 8 2 3
n n
với
*
n
B. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.28 Chứng minh rằng với mi số nguyên dương n, ta có:
1 1 1 1
... 1
1.2 2.3 3.4 ( 1)
n n
2 2 2 2
1 1 1 1
... 2
1 2 3
n
1 1 1 1 1
...
1 2 3 2 2
n n n n
1.29 Cho
0
k
, chứng minh:
1 1 1
2
( 1) 1
k k k k
Áp dụng: CM:
1 1 1 1
... 2
2
3 2 4 3 ( 1)n n
, với
*
n
.
1.30 Cho
0
k
, chứng minh
3
1 1 1
1
k k k
. Áp dụng: CM:
3 3 3 3
1 1 1 1
... 2
1 2 3
n
, với
*
n
.
Dạng 8. Ứng dụng BĐT để giải PT, HPT, BPT

Loại 1: Tổng hai số không âm:
2 2
( ) 0
( ) ( ) 0
( ) 0
f x
f x g x
g x
Loại 2: Phương pháp đối lập:
Giải phương trình f(x) = g(x) (*)
Nếu chứng minh được
( )
( )
f x M
g x M
thì
( )
(*)
( )
f x M
g x M
Loại 3: Sử dụng tính chất:
Giải phương trình
f x g x M N
(*)
Nếu chứng minh được
( ) ( )
ì (*)
( ) ( )
f x M f x M
th
g x N g x N
B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.10 Giải phương trình sau:
2
4 6 10 27
x x x x
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 17
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
VD 1.11 Gii phương trình sau:
2 2 2
1 1 2
x x x x x x
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.31 Giải các phương trình sau:
2 2 2
2 3 2 3 3 1
x x x x x x
.
2
2 4 6 11
x x x x
2
2 3 5 2 3 12 4
x x x x
2
6
2 1 19 2
10 24
x x
x x
2 2
2 5 1 1 2
x x x x x
.
2 2 2
3 6 7 5 10 14 4 2
x x x x x x
2 2 2
3 6 7 2 4 3 2 2
x x x x x x
2 2 2 2
3 6 7 5 10 14 24 2
x x x x x x x
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 18
Bài tập trắc nghiệm chủ đề 1: Bất đẳng thức

TN1.1 Nếu
a b
.
c d
thì bt đẳng thức nào sau đây ln đúng?
A.
ac bd
. B.
a c b d
. C.
a d b c
. D.
ac bd
.
TN1.2 Nếu
0
m ,
0
n thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A.
m n
. B.
0
n m . C.
m n
. D.
0
m n .
TN1.3 Nếu
,
a b
c
là các s bất kì
a b
t bất đẳng nào sau đây đúng?
A.
ac bc
. B.
2 2
a b
.
C.
a c b c
. D.
c a c b
.
TN1.4 Nếu
a b
c d
thì bt đẳng thức nào sau đây ln đúng?
A. . B.
a c b d
. C.
ac bd
. D.
a c b d
.
TN1.5 Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mi số thực a?
A.
6 3
a a
. B.
3 6
a a
. C.
6 3 3 6
a a
. D. 6 3
a a
.
TN1.6 Nếu
, ,
a b c
là các số bất kì
a b
thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A.
3 2 3 2
a c b c
. B.
2 2
a b
. C.
ac bc
. D.
ac bc
.
TN1.7 Nếu
0
a b ,
0
c d thì bt đẳng thức nào sau đây không đúng?
A.
ac bc
. B.
a c b d
. C.
2 2
a b
.
D.
ac bd
.
TN1.8 Nếu
0
a b ,
0.
c d thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
A.
a c b d
. B.
ac bd
. C.
a b
c d
.
D.
a d
b c
.
TN1.9 Sắp xếp ba số
6 13
,
19
3 16
theo thứ tự từ bé đến lớn thì thứ tự đúng là
A.
19
,
3 16
,
6 13
. B.
3 16
,
19
,
6 13
.
C.
19
,
6 13
,
3 16
. D.
6 13
,
3 16
,
19
.
TN1.10 Nếu
2 2
a c b c
thì bt đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
3 3
a b
. B.
2 2
a b
.
C.
2 2
a b
. D.
1 1
a b
.
TN1.11 Nếu
2 2
a b
3 3
b c
thì bt đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
a c
. B.
a c
. C.
3 3
a c
. D.
2 2
a c
.
TN1.12 Một tam giác có độ dài các cạnh là
1,2,
x
trong đó
x
là s nguyên. Khi đó,
x
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
TN1.13 Vi số thực
a
bất kì, biểu thức nào sau đây thể nhận giá tr âm?
A.
2
2 1
a a
. B.
2
1
a a
. C.
2
2 1
a a
. D.
2
2 1
a a
.
TN1.14 Vi số thực
a
bất kì, biểu thức nào sau đây ln luôn dương.
A.
2
2 1
a a
. B.
2
1
a a
. C.
2
2 1
a a
. D.
2
2 1
a a
.
TN1.15 Trong các s
3 2
,
15
,
2 3
,
4
A. số nhỏ nhất là
15
, slớn nhất là
2 3
B. số nh nhất là
2 3
, slớn nhất là
4
.
C. số nhỏ nhất là
15
, slớn nhất là
3 2
.
D. số nhỏ nhất là
2 3
, slớn nhất là
3 2
.
a b
c d
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 19
TN1.16 Cho hai số thực
,
a b
sao cho
a b
. Bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
A.
4 4
a b
.
B.
2 1 2 1
a b
. C.
0
b a . D.
2 2
a b .
TN1.17 Nếu
0 1
a
thì bt đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.
1
a
a
.
B.
1
a
a
.
C.
a a
.
D.
3 2
a a
.
TN1.18 Cho
, , ,
a b c d
là các sthực trong đó
, 0
a c
. Nghiệm của phương trình
0
ax b nh hơn
nghiệm của phương trình
0
cx d khi ch khi
A.
b c
a d
. B.
b c
a d
. C.
b a
d c
. D.
b d
a c
.
TN1.19 Nếu
a b a
b a b
thì bt đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
0
ab . B.
b a
. C.
0
a b . D.
0
a
0
b .
TN1.20 Cho
, ,
a b c
là độ dài ba cạnh của mt tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
A.
2
a ab ac
.
B.
2
ab bc b
C.
2 2 2
2
b c a bc
. D.
2 2 2
2
b c a bc
.
TN1.21 Cho
a
là số thực bất kì,
2
2
1
a
P
a
. Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mi
a
?
A.
1
P
. B.
1
P
. C.
1
P
. D.
1
P
.
TN1.22 Cho
2 2 2
Q a b c ab bc ca
vi
, ,
a b c
là ba sthực. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0
Q
ch đúng khi
, ,
a b c
là những số dương.
B.
0
Q
ch đúng khi
, ,
a b c
là những số không âm.
C.
0.
Q
với
, ,
a b c
là những số bất kì.
D.
0
Q
với
, ,
a b c
là những số bất kì.
TN1.23 Số nguyên
a
lớn nhất sao cho
200 300
3
a
là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
TN1.24 Cho hai số thực
,
a b
tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
a b a b
B.
a b a b
C.
a b a b
D.
a b a b
TN1.25 Cho hai số thực
,
a b
tùy ý. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
.
ab a b
. B.
a
a
b b
với
0
b
.
C. Nếu
a b
thì
2 2
a b
. D.
a b a b
.
TN1.26 Cho hai số thực
,
a b
tùy ý. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
a b a b
. B.
a b a b
. C.
a b a b
. D.
a b a b
.
TN1.27 Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mi số thực
x
?
A.
x x
. B.
x x
. C.
2
2
x x
. D.
x x
.
TN1.28 Nếu
,
a b
là những số thực và
a b
thì bt đẳng thức nào sau đây ln đúng?
A.
2 2
a b
. B.
1 1
a b
với
0
ab
. C.
b a b
. D.
a b
.
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 20
TN1.29 Cho
0
a
. Nếu
x a
thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A.
x a
. B.
x x
. C.
x a
. D.
1 1
x a
.
TN1.30 Nếu
x a
thì bt đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A.
x a
. B.
1 1
x a
. C.
x a
. D.
x a
.
TN1.31 Cho
1, 1
a b
. Bất đẳng thức nào sau đây không đúng ?
A.
2 1
a a
. B.
2 1
ab a b
. C.
2 1
ab b a
. D.
2 1
b b
.
TN1.32 Đin dấu tch hợp vào ô trng để được mt bất đẳng thức đúng
A. Nếu
,
a b
dương thì
4
ab a b
a b
.
B. Vi
,
a b
bt k
2 2 2 2
2
a ab b a b
.
C. Nếu
, ,
a b c
dương thì
1
a b c
b c c a a b
.
TN1.33 Cho
,
a b
là các s thực. Xét tính đúng–sai của các mệnh đề sau:
A.
2
2 2
2 2
a b a b
.
B.
2 2
1
a b a b ab
.
C.
2 2
9 3
a b a b ab
.
TN1.34 Cho
, , ,
a b c d
là các số dương. Hãy điền dấu
, , ,
tch hợp vào ô trng
A. Nếu
a c
b d
thì
a b c d
a c
.
B. Nếu
a c
b d
t
a b c d
b d
.
C.
a b c ab bc ca
.
D. 2 ( ) 2
ab a b ab a b
.
TN1.35 Cho
2 2 2
1
a b c
. Hãy xác định tính đúng-sai của các mệnh đề sau:
A.
0
ab bc ca
. B.
1
2
ab bc ca
.
C.
1
ab bc ca
. D.
1
ab bc ca
.
, , ,
Gv: Trn Quc Nghĩa (Sưu tm & Biên son) 21
GIAÙ TRÒ LÔÙN NHAÁT
GIAÙ TRÒ NHOÛ NHAÁT
Khái niệm GTLN, GTNN của hàm s(biểu thức):
Xét hàm s
( )y f x
với tập xác định D:
M là GTLN của
( )f x
trên D
0 0
( ) ,
, ( )
f x M x D
x D f x M
Kí hiệu:
0
max[ ( )]f x M khi x x
.
m là GTNN của
( )f x
trên D
0 0
( ) ,
, ( )
f x m x D
x D f x m
Kí hiệu:
0
min[ ( )]f x m khi x x
.
Chú ý: - Biểu thức có thể không có giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất.
- Biểu thức có thể có cả hai giá trị lớn nhất và nh nhất.
Dạng 1. Dùng tam thức bậc hai

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
2
[ ( )] min ( ) 0P m f x m P m f x
2
[ ( )] max ( ) 0P M f x M P M f x
B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.12 Tìm giá trị nh nhất của các biểu thức sau:
2 2
2 2 2 4 12P a b ab a b
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Tóm t
ắt lí thuyết
Phương pháp gi
ải toán
2
Chủ
đề
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 22
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.32 Tìm giá trị nhỏ nht của các biểu thức sau:
2 2 2
4 2 4 9
A x y z x y z
2 2 2
1 5 4
B x y x y
2 2 2
6 4 3
C x y x xy x
2 2
15 8 2017
D x y xy x y
2 2
2 4 5
E x x y y
2 2 2
2 24 16 191
F x y x xy x
2 2 2
2 9 2 12 6 24
G x y z x y z
2 2
2 6 12 24 3 18 36
H xy x y x x y y
.
2 2
3 3 2014
I a b ab a b
1.33 Cho
, ,
a b c
đôi một khác nhau. Tìm giá trị nhỏ nht của các biểu thức sau:
2 2
( ) ( ) ( )
f x x a x b
2 2 2
( ) ( ) ( ) ( )
f x x a x b x c
Dạng 2. Dùng BĐT Cauchy

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Hệ quả:
Nếu
, 0
x y
có
S x y
kng đổi thì
P xy
lớn nhất khi
x y
.
Nếu
, 0
x y
có
P xy
kng đổi thì
S x y
nh nhất khi
x y
.
B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.13 Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
3 7
G x x
, với
3 7
x
2 1 3
H x x
, với
0,5 3
x
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
VD 1.14 Tìm giá trị nh nhất của các biểu thức sau:
2
( 2017)
x
K
x
, với
0
x
(4 )(2 )
x x
L
x
, với
0
x
2
3
2
P x
x
, với
0
x
2
2 2
x
Q
x
, với
2
x
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 23
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
VD 1.15 Tìm giá tr lớn nhất và nh nhất của các hàm s:
1 5
y x x
1 2 8
y x x
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.34 Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
2 2
3 8
A x x
vi
2 2 2 2
x
2
B x x
với
0 2
x
2 1 3
C x x
với
0,5 3
x
3 3
D x x
vi
0 3
x
4 8 5
E x x
với
0 8 / 5
x
4 1 8 5
F x x
với
1 8 / 5
x
1.35 Tìm giá trị nh nhất của các biểu thức sau:
4
A x
x
, với
0
x
2 36
4 2
x
B
x
, với
2
x
3 2
2 1
x
C
x
, với
1
x
2
3 1
D x
x
, với
1
3
x
3
2E x
x
, với
0
x
1
1
F x
x
, với
1
x
( 2)(8 )
x x
G
x
, với
0
x
2
4 9
2
x
H
x
, với
0
x
2
9 21 25
3
x x
I
x
, với
0
x
2
2 4
x x
J
x
, với
0
x
1.36 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm s:
1 3
y x x
1 4
y x x
2 4 8
y x x
3 5
y x x
4 3 5 4
y x x
5 1 3 6
y x x
1.37 Tìm giá trị nh nhất của biểu thức:
a b c
A
b c c a a b
, với
, , 0
a b c
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 24
Dạng 3. Dùng BĐT C.B.S

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Nếu
1 1 2 2
...
n n
a x a x a x c
hằng số thì:
2
2 2 2
1 2
1 2
2 2 2
1 2 1 2
min( ... ) ...
...
n
n
n n
x
x xc
x x x
a a a a a a
Nếu
2 2 2 2
1 1
...
n
x x x c
hằng số thì:
2 2 2
1 1 2 2 1 2
max( ... ) ...
n n n
a x a x a x c a a a
1 2
1 2
... 0
n
n
xx x
a a a
2 2 2
1 1 2 2 1 2
max( ... ) ...
n n n
a x a x a x c a a a
1 2
1 2
... 0
n
n
xx x
a a a
B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.16 Tìm giá tr lớn nhất và nh nhất:
2
P x y
, biết
2 2
5
x y
4 2
P x y
, biết
2 2
2 3 6
x y
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 25
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.38 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất:
3 4
P x y
, biết
2 2
1
x y
4 3 2 9
P x x
2 7
P x y
, biết
2 2
3 8 1
x y
2
P x y
, biết
2 2
2 5 8
x y
1.39 Hai sdương
,
x y
thỏa mãn
3 2 6
x y xy
. Tìm GTNN của tổng
x y
.
Dạng 4. Dùng BĐT cha dấu giá trị tuyệt đối

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Sử dụng các bất đẳng thức sau:
2
( ) min ( ) 0
P m f x m P m f x
2
( ) max ( ) 0
P M f x M P M f x
a b a b
. Dấu “=” xảy ra
0
0
a
b
hoặc
0
0
a
b
a b a b
. Dấu “=” xảy ra
0
0
a
b
hoặc
0
0
a
b
a b c a b c
. Dấu “=” xảy ra
0
0
0
a
b
c
hoặc
0
0
0
a
b
c
B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.17 Tìm giá tr nhỏ nhất của các biểu thức:
5 2016
P x
2016 2017
P x x
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.40 Tìm giá trị nh nhất của các biểu thức:
1 2 5 3 18
P x x x
2 1 2 5
Q x x x
1 2 3
Q x y z
với
2014
x y z
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 26
Dạng 5. ng tọa độ vectơ

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1.
2 2
( ; )
a x y a x y
2.
2 2
B A B A
AB x x y y
3.
AB BC AC
, dấu “=” xảy ra khi B nằm giữa A và C.
4.
u v u v u v
, dấu “=” xảy ra khi
,
u v
cùng hướng
5.
u v w u v w
, dấu “=” xảy ra khi
, ,
u v w
cùng hướng
6.
. .
u v u v
B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.18 Tìm GTNN:
2 2
1 1
P x x x x
.
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.41 Tìm GTLN, GTNN:
Tìm GTNN:
2 2 2 2
2 2 2 2
P x ax a x bx b
,
0, 0
a b
Tìm GTNN:
2 2
6 13 2 2
P a a a a
Tìm GTLN:
2 2
10 26 4 4
P x x x x
Tìm GTNN:
2 2
4 8 2 2
P x x x x
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 27
Bài tập trắc nghiệm chủ đề 2: GTLN-GTNN

TN1.36 Cho
2
f x x x
.
Kết luận o sau đây là đúng?
A.
( )
f x
có giá tr nhỏ nhất bằng
1
4
. B.
( )
f x
giá tr lớn nhất bằng
1
2
.
C.
( )
f x
giá tr nhỏ nhất bằng
1
4
. D.
( )
f x
giá tr lớn nhất bằng
1
4
.
TN1.37 Cho hàm s
2
1
1
f x
x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A.
( )
f x
có giá tr nhỏ nhất là
0
, giá trị lớn nhất bằng
1
.
B.
( )
f x
không có giá tr nhỏ nhất, giá tr lớn nhất bằng
1
.
C.
( )
f x
có giá tr nhỏ nhất là
1
, giá trị lớn nhất bằng
2
.
D.
( )
f x
không có giá tr nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.
TN1.38 Vi giá trị nào của
a
t hệ pơng trình
1
2 1
x y
x y a
nghim
( ; )
x y
với
.
x y
ln nhất
A.
1
4
a . B.
1
2
a C.
1
2
a D.
1
a .
TN1.39 Cho biết hai số
a
b
tổng bằng
3
. Khi đó,ch hai số
a
b
A.giá trị nh nhất là
9
4
.
B. có giá trị lớn nhất là
9
4
.
C.giá trị lớn nhất là
3
2
. D. không có giá tr lớn nhất.
TN1.40 Cho
2
a b . Khi đó, tích hai số
a
b
A.giá trị nh nhất là
1
. B. có giá trị lớn nhất là
1
.
C.giá trị nh nhất khi
a b
. D. không có giá tr nhỏ nhất.
TN1.41 Cho
2 2
1
x y
,
gọi
S x y
. Khi đó ta
A.
2
S
. B.
2
S
. C.
2 2
S
. D.
1 1
S
.
TN1.42 Cho
,
x y
là hai số thực thay đổi sao cho
2
x y
. Gọi
2 2
m x y
.
Khi đó ta :
A. giá tr nhỏ nhất của
m
là
2
. B. giá tr nhỏ nhất của
m
là
4
.
C. giá tr lớn nhất của
m
là
2
. D. giá tr lớn nhất của
m
là
4
.
TN1.43 Với mi
2
x , trong c biểu thc:
2
x
,
2
1
x
,
2
1
x
,
1
2
x
,
2
x
giá tr biểu thức nào là nhnhất?
A.
2
x
. B.
2
1
x
. C.
2
1
x
. D.
2
x
.
TN1.44 Giá tr nhỏ nhất của biểu thức
2
3
x x
với
x
là:
A.
3
2
. B.
9
4
. C.
27
4
D.
81
8
TN1.45 Giá tr nhỏ nhất của biểu thức
2
3
x x
với
x là:
A.
9
4
. B.
3
2
. C.
0
. D.
3
2
.
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 28
TN1.46 Giá tr nhỏ nhất củabiểu thức vi là:
A.
9
. B.
6
. C.
0
. D.
3
.
TN1.47 Cho biu thức
P a a
với
0
a
.
Mệnh đề nào sau đây là mnh đề đúng?
A. GTLN của P là
1
4
. B. GTLN của P là
1
4
.
C. GTLN của P là
1
2
. D. P đạt GTLN tại
1
4
a .
TN1.48 Giá tr lớn nhất của hàm s
2
2
5 9
f x
x x
bằng
A.
11
4
. B.
4
11
. C.
11
8
.
D.
8
11
.
TN1.49 Cho biu thức
2
1
f x x
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. m s
( )
f x
chgiá trị lớn nhất, không có giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm s
( )
f x
ch giá tr nhỏ nhất, không có giá tr ln nhất.
C. Hàm s
( )
f x
có giá tr nhỏ nhất và giá tr lớn nhất.
D. Hàm s
( )
f x
không có giá tr nhỏ nhất và không có giá tr lớn nhất.
TN1.50 Giá tr nhỏ nhất của hàm s
2
( )f x x
x
với
0
x
là
A. 4. B.
1
2
. C.
2
. D.
2 2
.
TN1.51 Giá tr nhỏ nhất của hàm s
3
( ) 2f x x
x
với
0
x
là
A.
4 3
. B.
6
. C.
2 3
. D.
2 6
.
TN1.52 Giá tr nhỏ nhất của hàm s
2
( )
2 1
x
f x
x
với
1
x
là
A.
2
. B.
5
2
. C.
2 2
. D. 3.
TN1.53 Cho
2
x
. Giá tr lớn nhất của hàm s
2
( )
x
f x
x
bằng
A.
1
2 2
. B.
2
2
. C.
2
2
. D.
1
2
.
TN1.54 Giá tr nhỏ nhất của hàm s
1
( ) 2f x x
x
với
0
x
là
A.
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
2 2
.
TN1.55 Giá tr nhỏ nhất của hàm s
2
1
( ) 2f x x
x
với
0
x
là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
2 2
.
TN1.56 Đin số tch hợp vào chchấm để được mnh đề đúng
A. Giá tr lớn nhất của hàm s
1 3
y x x
với
1 3
x
là…. …………..
B. Giá tr nhỏ nhất của hàm s
2
2 5 1
y x x
là ……………
2
x 6 x
x
Gv: Trn Quc Nghĩa (Sưu tm & Biên son) 29
BAØI TAÄP TOÅNG HÔÏP PHAÀN 1

1.42 Chứng minh rằng:
4 5
1 0, 0
x x x x x
. HD đặt
t x
.
1.43 Chứng minh rằng:
6
a b b c c a
c a b
.
1.44 Cho
2
a b
. Chứng minh rằng:
a)
2 2
2
a b
b)
4 4
2
a b
c)
8 8
2
a b
1.45 Cho
0, 0
a b
. Chứng minh
a b
a b
b a
1.46 Chứng minh các bất đẳng thức sau:
5 4
5( 1) 1 5 ( 1)
x x x x
, nếu
1 0
x
.
5 5 4 4
0
x y x y xy
, biết
0
x y
4 1 4 1 4 1 5
a b c
, biết , ,
1
4
a b c
,
1
a b c
.
1.47 Chứng minh rằng nếu
a b
0
ab
t
1 1
a b
.
1.48 Chứng minh rằng
2 2
0
a ab b
với mi số thực
,
a b
.
1.49 Chứng minh rằng:
2 2 3 3
2 2 2
a b a b a b
, nếu
0
a
0
b
.
2 2 3 3 6 6
2 2 3 6
a b a b a b a b
, nếu
, , a b c
.
1.50 Chứng minh rằng, nếu
0
x y
thì
1 1
x y
x y
1.51 Chứng minh rằng:
Nếu
,
a b
là hai scùng dấu thì
2
a b
b a
Nếu
,
a b
là hai số trái dấu thì
2
a b
b a
1.52 Chứng minh rằng nếu
, , 0
a b c
t:
4 4 4
3
a b c
abc
b c a
.
1.53 Chứng minh rằng nếu
, , 0
a b c
t:
2 2 2 2
( ) 3( )
a b c a b c
.
1.54 CMR nếu
, , ,
a b c d
không âm thì:
4
4
a b c d
abcd
.
1.55 Chứng minh rằng nếu
,
a b
không âm thì:
1 1 1
a b a b
a b a b
.
1.56 Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a b c ab bc ca
, với
0, 0, 0
a b c
.
2 2 2 2 2 2
( )
a b b c c a abc a b c
, với
, , a b c
.
1.57 Chứng minh các bất đẳng thức sau:
2
2
6
4
2
a
a
, với a
.
2
2
3
2
2
a
a
, với a
.
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 30
1.58 So sánh:
2 4 à 6
a a v a a
, với
0
a
.
1.59 Cho
, , 0
a b c
. Chứng minh rằng:
4 4 4
( )
a b c abc a b c
.
1.60 Cho
, , 0; 1
a b c
. Chứng minh rằng ít nhất mt trong các bất đẳng thức sau là sai:
1 1 1
(1 ) , (1 ) , (1 )
4 4 4
a b b c c a
.
1.61 Gis
, ,
a b c
ba sdương sao cho:
1 1
ax b x cx x
với mi gtrị của
x
. Chứng
minh rằng khi đó, với mi giá trị của
x
ta cũng :
ax (1 ) (1 ) à (1 ) ax(1 )
c x bx x v bx c x x
1.62 Cho các số thực
, , 0
x y z
. Chứng minh bất đẳng thức:
4 4 4
3
16 ( ) 3 ( ) ( ) ( )
xyz x y z x y y z z x
1.63 Cho các sdương
, ,
a b c
thỏa mãn
1
abc
. Chng minh rằng:
3 3 3
3
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) 4
a b c
b c a c b a
1.64 Cho
, , 0
a b c
6
a b c
. Chứng minh rằng:
3 3 3
1 1 1 729
1 1 1
512
a b c
1.65 Cho
, ,
a b c
là độ dài ba cạnh của mt tam giác,
p
là nửa chu vi.
Chng minh rằng:
3
p p a p b p c p
1.66 Cho
, , , ,
a b c p q
là
5
số dương tùy ý. Chứng minh rằng:
a b c
pb qc pc qa pa qb p q
1.67 Cho
, ,
a b c
là ba skhác
0
. Chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2
a b c a b c
b c a b c a
1.68 Áp dng BĐT Cô-si để tìm giá tr nh nhất của các hàm số sau:
18
( 0)
2
x
y x
x
18
( 1)
2
x
y x
x
3 1
( 1)
2 1
x
y x
x
5 1
3 2 1 2
x
y x
x
5
( : 0 1)
1
x
y x
x x
3
2
1
( 0)
x
y x
x
1.69 Áp dng BĐT Cô-si để tìm giá tr nh nhất của các hàm số sau:
( 3)(5 )
y x x
( 3 5)
x
( (6 )
y x x
(0 6)
x
( 3)(5 2 )
y x x
5
( 3 )
2
x
(2 5)(5 )
y x x
( 5 / 2 5)
x
(6 3)(5 2 )
y x x
( 1/ 2 5 / 2)
x
2 2
9
y x x
( 3 3)
x
1.70 Giải các phương trình, bất phương trình, hệ phương trình sau:
2
2 5 1 2
x x x
ĐS:
1
x
4 1 2 2 1 1
x x
ĐS:
¼ ½
x
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 31
1 2 2 1 2 2 2
x x x x
ĐS:
3
x
3 2 2
2 7 11 25 12 6 1
x x x x x
ĐS:
1 7
x x
4 4
1
2 (1 2 )
27
x x ĐS:
1/ 3
x
4 4 4
1 1 2 8
x x x x
ĐS:
1/ 2
x
2 2
1 1 2
x x x x
ĐS:
1
x
3 1 2 1 2
x x x
ĐS: x
2 3 3 5 2
x x x
ĐS: x
1
2 1
xy x x
xy x x
ĐS:
1; 1
2 2
2 2
2
2
x y y x
x y x y
ĐS:
1 5 1 5 1 5 1 5
; , ; , 0; 1 , 1;0
2 2 2 2
1.71 Cho
, 0
a b
. Tìm GTNN của biểu thức:
a b
S
b a
.
1.72 Cho
3
a
. Tìm GTNN của biểu thức:
1
S a
a
.
1.73 Cho
2
a
. Tìm GTNN của biểu thức:
2
1
S a
a
.
1.74 Cho
, 0
a b
1
a b
. Tìm GTNN của biểu thức:
1
S ab
ab
.
1.75 Cho
, 0
a b
. Tìm GTNN của biểu thức:
a b ab
S
a b
ab
.
1.76 Cho
, , 0
a b c
3
2
a b c
. Tìm GTNN của biểu thức:
1 1 1
S a b c
a b c
1.77 Cho
, , 0
a b c
3
2
a b c
. Tìm GTNN của biểu thức:
2 2 2
2 2 2
1 1 1
S a b c
b c a
1.78 Cho
, , 0
a b c
2 2 2
1
a b c
. Tìm GTNN của:
1
S a b c
abc
1.79 Tìm giá trị nh nhất của biểu thức:
1 1 1 1 1 1
3 3 3P
a b b c c a
1.80 Cho
, ,
a b c
khác
0
. Tìm giá trị nh nhất của biểu thức:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( )
a b c
T
a b c b c a c a b
1.81 Cho
3
s thực dương
, ,
a b c
thỏa
2 2 2
1
a b c
. Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức:
ab bc ca
P
c a b
.
1.82 Cho hai s thực
a
b
thỏa điều kin
2
a b
. Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức:
8 8
A a b
.
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 32
1.83 Cho
,
x y
là hai sthay đổi và thỏa mãn điều kiện
0 3
x
,
0 4
y
. Tìm gtr lớn nhất của
(3 )(4 )(2 3 )
P x y x y
.
1.84 Cho
3
số dương
, ,
a b c
. Tìm giá trnhnhất của biểu thức:
a b b c c a
T
c a b
1.85 Vi
, ,
a b c
là độ dài
3
cạnh của một tam giác.
Tìm giá trị nh nhất của:
4 9 16
a b c
T
b c a c a b a b c
.
BAØI TAÄP TRAÉC NGHIEÄM PHAÀN 1

TN1.57 Cho
0
a b . Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
3 3 2
( )( )
a b a b a b
. B.
2
4
a b ab
.
C.
2 2
a a b b b a
. D. C
3
đáp án trên.
TN1.58 Cho
2
s
a
b
. Câu o sau đây sai?
A.
2
2
4 1 2 4
a a
. B.
1 1 1
a b a b
a b a b
.
C.
1 1
a b
a b
. D.
2
2
2 2
4
ab a b a b
.
TN1.59 Cho
, ,
a b c
với
a b
a c
. Câu o sau đây đúng?
A.
2
a bc
. B.
2 2 2
2
a b c
.
C. 2
a b c
. D. C
3
đáp án trên.
TN1.60 Cho
, , ,
a b c d
với
0
a b
0
c d . Bất đẳng thức nào sau đây sai?
A.
a c b d
. B.
.
a c b d
C.
.
ac bd
D.
2 2 2 2
.
a c b d
TN1.61 Cho
3
s
, ,
a b c
không âm. Bất đẳng thức nào sau đây sai?
A.
2
2 2 2
3
a b c a b c
. B.
2
4
a b ab
.
C.
2 2 2
ab bc ca a b c
. D.
1 4
a b ab ab
.
TN1.62 Xét các mệnh đề sau đây:
I.
3 3 2 2
3
2
a b a b a b
. II.
2
a b ab
. III.
2
3
a b c ab bc ca
.
Mệnh đề nào đúng?
A. I và II. B. II và III. C. I và III. D. I, II và III.
TN1.63 Bất đẳng thức nào sau đây sai?
A.
2
2
3
2
2
a
a
. B.
6
6
1 1
5 4
a
a
. C.
1
.
1 2
ab
ab
D. C
3
đáp án trên.
TN1.64 Cho
, ,
a b c
là 3 cạnh của tam giác. Xét các bất đẳng thức sau đây:
I.
2 2 2
.
a b c ab bc ca
II.
2 2 2
2( ).
a b c ab bc ca
III.
2 2 2
3 3 3
a b c b c a c a b a b c
.
Bất đẳng thức nào đúng?
A. Ch I. B. Ch II. C. Ch III. D. I và III.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 33
TN1.65 Cho
, ,
a b c
là 3 skhông âm. Xét bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
1 4
a b ab ab
. B.
3 3
a b a b ab
.
C.
2 2 2
a b c ab bc ca
. D. Cả A và C.
TN1.66 Câu 10. Câu nào sau đây đúng vi mọi số xy ?
A.
2 2
2
1 1
4
x x
x x
. B.
4 4 2 2
2
x y x y xy
.
C.
1
2
x
x
y y
. D. Cả A và B.
TN1.67 Cho
, ,
a b c
dương. Bất đẳng thức nào đúng?
A.
8
a b b c c a
c a b
. B.
6
a b b c c a
c a b
.
C.
9
a b b c c a
c a b
. D. Cả A và C.
TN1.68 Cho
, ,
a b c
dương. Câu nào sau đây sai ?
A.
3 3
a b ab a b
. B.
8
a b b c c a abc
.
C.
2
2 2
1
2
a b a b
. D.
1 1 4
a b a b
.
TN1.69 Cho
, ,
a b c
dương. Bất đẳng thức nào đúng?
A.
2 2 2
1 1 1
6
a b c
a b c
. B.
1 1 1
( ) 9.
a b c
a b c
C.
1 1 1
8
a b c
b c a
. D. Cả A và C.
TN1.70 Cho
2 2
1
x y
. Câu o sau đây sai ?
A.
|12 5 | 13.
x y
B.
|12 5 | 17.
x y
C.
|12 5 | 169.
x y
D.
|12 5 | 289.
x y
TN1.71 Cho bốn số
, , ,
a b x y
thỏa mãn
2 2
2, 3 , 3
x y a x b y
. Tìm bất đẳng thức đúng.
A.
| | 3.
ax by
B.
| | 9.
ax by
C.
| ( ) ( ) | 3 6.
a x y b x y
D.
| ( ) ( ) | 54
a x y b x y
.
TN1.72 Tìm giá tr lớn nhất của hàm s
2
2 15 25
y x x
trên
5
;5
2
A.
25
.
4
B.
25
.
8
C.
0
. D.
5
4
.
TN1.73 Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm s
2
1
1
y x x
x
.
A.
1 2
. B.
1 2
. C.
2 2
. D.
2 2 1
.
TN1.74 Tìm giá tr lớn nhất của hàm s
8 4
32
y x x
trên
0; 2
.
A.
64
. B.
0
. C.
32
. D.
4
8
.
TN1.75 Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm s
16
y a
a
với
0
a .
A.
16.
B.
8.
C.
4.
D.
2.
TN1.76 Tìm giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
7 2
A x x
với
2 7
x .
A.
18
9
. B.
18
3
. C.
9
3 2
. D.
3 2
3
.
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 34
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM PHẦN 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C B C D D A B C A C B B D B D A A D A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D D C B C A D A B D C D D A D D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
C A B B C A A D C D D B A D C B C C B
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71
72
73
74
75
76
A C D D A D B B D A C B D A B D
TN1.32 A.
; B.
; C.
.
TN1.33 A. sai; B. đúng; C. đúng.
TN1.34 A.
; B.
; C.
; D.
.
TN1.35 A. sai; B. đúng; C. sai; D. đúng.
TN1.56
2 2 khi 2
x
;
17 5
khi
8 4
x
Gv: Trn Quc Nghĩa (Sưu tm & Biên son) 35
Phần 2
BAÁT PHÖÔNG TRÌNH
HEÄ BAÁT PHÖÔNG TRÌNH

Ch đề 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH H BPT BC NHT MT N......................................... 36
Dạng 1. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình ...................................................................... 36
Dạng 2. Bất phương trình tương đương .............................................................................................. 38
Dạng 3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn ................................................................................. 40
Dạng 4. Giải hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn ............................................................................ 41
Dạng 5. Bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn chứa tham số ............................ 42
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 3 ................................................................................................... 45
Ch đề 4. DU CA NH THC BC NHT BPT QUI V BPT BC 1 MT N ............. 49
Dạng 1. Xét dấu biểu thức ..................................................................................................................... 49
Dạng 2. Giải bất phương trình tích ...................................................................................................... 51
Dạng 3. Giải bất phương có ẩn ở mẫu .................................................................................................. 52
Dạng 4. Dấu nhị thức trên mt miền .................................................................................................... 54
Dạng 5. Giải PT, BPT chứa dấu giá trị tuyệt đối ................................................................................. 55
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 4 ................................................................................................... 56
Ch đề 5. BẤT PHƯƠNG TRÌNH H BẤT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N ........ 58
Dạng 1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn ........................................................................................... 58
Dạng 2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ..................................................................................... 59
Dạng 3. Một ví dụ áp dụng vào kinh tế ............................................................................................... 60
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 5 ................................................................................................... 62
Ch đề 6. DU CA TAM THC BC HAI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI ................. 67
Dạng 1. Xét dấu biểu thức ..................................................................................................................... 67
Dng 2. Giải bất phương trình bậc hai ................................................................................................ 69
Dạng 3. Giải bất phương trình tích, thương........................................................................................ 70
Dạng 4. Giải hệ bất phương bậc hai ..................................................................................................... 71
Dạng 5. Phương trình & Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đi ............................................. 73
Dạng 6. Phương trình & Bất phương trình chứa căn thức................................................................. 74
Dạng 7. Bài toán chứa tham số trong phương trình & bất phương trình ........................................ 77
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 6 ................................................................................................... 81
BÀI TP TNG HP PHN 2 .................................................................................................... 84
BÀI TP TRC NGHIM PHN 2 ............................................................................................. 87
Toán 10 Chương 4: Bt đng thc. Bt phương trình 36
BAÁT PHÖÔNG TRÌNH
HEÄ BPT BAÄC NHAÁÂT MOÄT AÅN
1. Điều kiện xác định của bất phương trình:
Điều kiện của bất phương tình điều kiện mà ẩn số phải thõa mãn để các biểu thức hai vế
của bất phương tình có nghĩa. Cụ thể, ta có các trường hợp sau:
Dạng
1
( )Q x
Điều kiện:
( ) 0Q x
Dạng
2
( ) ( )
n
P x n
Điều kiện:
( ) 0P x
Dạng
2 1
( ) ( )
n
P x n
Điều kiện:
( )P x
có nghĩa
Dạng
1
( )Q x
Điều kiện:
( ) 0Q x
2. Hai bất phương trình tương đương:
Hai bất phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng một tập nghiệm.
Chú ý: Hai bất phương trình cùng vô nghiệm thì tương đương.
3. Giải và biện luận bất phương trình bậc nhất dạng: ax + b < 0
Điều kiện Kết quả tập nghiệm
0a
;
b
S
a

0a
;
b
S
a

0a
0b
S
0b
S
Các dạng: 0ax b , 0ax b , 0ax b làm tương tự.
Dạng 1. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Dạng
1
( )Q x
Điều kiện:
( ) 0Q x
2. Dạng
2
( ) ( )
n
P x n
Điều kiện:
( ) 0P x
Dạng
2 1
( ) ( )
n
P x n
Điều kiện:
( )P x
có nghĩa
3. Dạng
1
( )Q x
Điều kiện:
( ) 0Q x
Tóm t
ắt lí thuyết
Phương pháp gi
ải toán
3
Chủ
đề
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 37
B. BÀI TẬP MẪU
VD2.1 Tìm điều kin xác định của mi bất phương trình sau:
1 1
1
1
x x
2 2
1 2
4 4 3
x
x x x
3
2
2 1 1
1
x
x x
x
1
2 1 3
4
x x
x
2
3 1
x x x
1 1
1x
x x
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
VD2.2 Chng minh các bất phương trình sau đây vô nghiệm:
2
8 3
x x
2 2
1 7 1
x x
2 2
3
1 2( 3) 5 4
2
x x x
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 38
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
2.1 Cho bất phương trình:
2
1
1
( 2)
x
x
x
Tìm điều kin của bất phương trình đã cho.
Tìm tất cả các giá trị của
x
thỏa mãn điều kiện đó.
2.2 Tìm tập hợp tất cả cả giá trị của
x
thỏa mãn điều kiện bất phương trình:
3 5 10
x x
.
Từ đó suy ra rằng bất phương trình đã cho vô nghim.
2.3 Tìm điều kin của mỗi bất phương trình sau:
2
1
2 3
5
x x x
x
3
1
x
2
1
2
2
x x
3 4 2
1 1 0
x x x
2.4 Chứng minh các bất phương trình sau đây vô nghiệm:
2
2
1
1
1
x
x
2
2
1
1 2
1
x x
x x
2 4 2 64
1 1 2 1
x x x x
D. BÀI TẬP NÂNG CAO
2.5 Tìm điều kin của mi bất phương trình sau:
2 2
x x
2 3 1 2 3
x x
3
3 3
x
x x
1 1
3 2
2 2
x
x x
2
1 1
2
( 1) 3x x
1 1 1
( 2)( 3) 4
1
x
x x x
x
2.6 Chứng minh các bất phương trình sau đây vô nghiệm:
2 1 0
x
2 2
( 1) 3
x x
2 2 2 2
( 3) 2 ( 3) 5
x x x x
2 2
1 2( 1) 10 6 2
x x x
2.7 Chứng minh các bất phương trình sau đây luôn đúng với mi x
4 2
1 0
x x
2
2
( 2)
0
1
x
x
2 2 2
2
1
( 1)
1
x x x
x
Dạng 2. Bất phương tnh tương đương

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Bất phương trình tương đương:
Hai BPT tương đương nhau khi chúng có chung tập nghiệm.
Hai BPT cùng vô nghiệm thì tương đương nhau.
2. Các phép biến đổi tương đương:
Cho BPT
f x g x
, có TXĐ
D
h x
cũng xđ trên
D
.
f x g x f x h x g x h x
. .
f x g x f x h x g x h x
nếu
0
h x
,
x D
. .
f x g x f x h x g x h x
nếu
0
h x
,
x D
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 39
B. BÀI TẬP MẪU
VD2.3 Giải thích vì sao các cặp bất phương trình sau tương đương ?
4 1 0 à 4 1 0
x v x
2 2
2 5 2 1 à 2 2 6 0
x x v x x
2 2
1 1
1 0 à 1
1 1
x v x
x x
1 à (2 1) 1 (2 1)
x x v x x x x
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
VD2.4 Trong hai bất phương trình sau đây, bất phương trình nào tương đương với bất phương trình
2 1 0
x
?
1 1
2 1
3 3
x
x x
1 1
2 1
3 3
x
x x
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.8 Các cặp bất phương trình sau đây tương đương không ? Vì sao ?
2 1 0
x
1 1
2 1
2 2
x
x x
2 1 0
x
1 1
2 1
2 2
x
x x
3 0
x
2
( 3) 0
x x
3 0
x
2
( 3) 0
x x
2 0
x
2
( 2) 0
x
5 0
x
2
( 2)( 2 2) 0
x x x
2.9 Trong bn cặp bất phương trình sau đây, hãy chọn ra các cặp bất phương trình tương đương (nếu
có):
2
2 0 à ( 2) 0
x v x x
2
2 0 à ( 2) 0
x v x x
2
2 0 à ( 2) 0
x v x x
2
2 0 à ( 2) 0
x v x x
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 40
Dạng 3. Giải bất phương trình bậc nhất mộtn

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Bước 1. Đặt điều kiện cho bất phương trình có nghĩa (nếu có)
- Bước 2. Chuyển vế và giải.
- Bước 3. Giao nghiệm với điều kiện được tập nghiệm S.
B. BÀI TẬP MẪU
VD2.5 Gii các bất phương trình sau:
2
( 2)(2 1) 2 ( 1)( 3)
x x x x x
2
(2 1)( 3) 3 1 ( 1)( 3) 5
x x x x x x
2
1 3
3
x
x x
3 1 2 1 2
2 3 4
x x x
(1 2) 3 2 2
x
2 2
( 3) ( 3) 2
x x
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 41
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.10 Giải các bất phương trình sau:
3 5 2
1
2 3
x x
x
3
2( 1) 3
3
x
x x
2 2
( 2) ( 2) 2
x x
(7 ) 6( 1) (2 )
x x x x x
2 2 1
3
2 3 4 2
x x x x
2
( 1)(2 1) 3 2
x x x x
(2 3)( 1)
x x x x
3 2
( 1)( 2)( 3) 6 5
x x x x x x
2.11 Giải các bất phương trình sau:
2
( 4) ( 1) 0
x x
2
( 2) ( 3) 0
x x
( 2) 3 4 0
x x x
( 2) ( 3)( 4) 0
x x x
2
( 1) ( 2) 0
x x
2 8 4 21 0
x x
Dạng 4. Giải hệ bất phương trình bậc nhất mộtn

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Bước 1. Đặt điều kiện cho hệ bất phương trình có nghĩa (nếu có)
- Bước 2. Giải từng bất phương trình của hệ rồi lấy giao các tập nghiệm thu được.
- Bước 3. Giao nghiệm với điều kiện được tập nghiệm S.
B. BÀI TẬP MẪU
VD2.6 Giải các hbất phương trình sau:
5
6 4 7
7
8 3
2 5
2
x x
x
x
1
15 2 2
3
3 14
2( 4)
2
x x
x
x
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 42
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.12 Giải các hệ bất phương trình sau:
5 2 4 5
5 4 2
x x
x x
2 1 3 4
5 3 8 9
x x
x x
5 2
4
3
6 5
3 1
13
x
x
x
x
2 2
3 3 2
(1 ) 5 3
( 2) 6 7 5
x x x
x x x x
4 5
3
7
3 8
2 5
4
x
x
x
x
1 2 3
3 5
5 3
3
2
x x
x x
x
x
5
6 4 7
7
8 3
2 25
2
x x
x
x
1
15 2 2
3
3 14
2( 4)
2
x x
x
x
3 2 7
2
5 3
1 5(3 1)
2 2
x
x
x
x
3 1 3 1 2 1
2 3 4 3
2 1 4
3
5 3
x x x x
x
x
3
3 2
5
6 3
2 1
2
x x
x
x
4 5
3
6
7 4
2 3
3
x
x
x
x
2.13 Tìm tất cả các nghiệm nguyên của mi hệ bất phương trình sau:
42 5 28 49
8 3
2 25
2
x x
x
x
1
45 2 6
3
9 14
2(3 4)
2
x x
x
x
Dạng 5. Bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn chứa tham s

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Giải và biện luận bất phương trình bậc nhất dạng: ax + b < 0
Điều kiện Kết quả tập nghiệm
0
a
;
b
S
a

0
a
;
b
S
a

0
a
0
b
S
0
b
S
2. Giải và biện luận bất phương trình dạng:
1 1 2 2
( a x b )( a x b ) 0
hoặc
1 1
2 2
0
a x b
a x b
Đặt
1
1
1
b
x
a
,
2
2
2
b
x
a
. Tính
1 2
x x
.
Lập bảng xét dấu chung
.
a a
;
1 2
x x
.
Từ bảng xét dấu, ta chia bài toán thành nhiều trường hợp. Trong mỗi trường hợp ta xét dấu
của
1 1 2 2
( )( )
a x b a x b
hoặc
1 1
2 2
a x b
a x b
nhqui tắc đan dấu.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 43
3. Giải và biện luận hệ BPT bậc nhất dạng:
1 1
2 2
a x b 0 ( 1)
a x b 0 ( 2)
Giải (1); (2) tìm tập nghiệm
1 2
,
S S
tương ứng
Tập nghiệm của hệ là
1 2
S S S
.
Hệ có nghiệm khi
1 2
S S S
.
Hvô nghiệm khi
1 2
S S S
.
Hệ có nghiệm duy nhất khi hệ có dạng
( ; )
( ; )
f x m a
a b
g x m b
B. BÀI TẬP MẪU
VD2.7 Gii và bin luận bất phương trình sau theo tham s
m
:
2
1
mx x m
2 4 3
mx x m
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
VD2.8 Tìm
m
để hệ bất phương trình
0
3 0
x m
x
có nghiệm ?
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 44
VD2.9 Tìm
m
để hệ bất phương trình
7 0
12
x
mx m
nghiệm ?
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
VD2.10 Tìm
m
để bất phương trình
3 2 0
mx m
tập nghim là khoảng
(0;
)

.
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.14 Giải và biệt luận các bất phương trình sau:
( ) 4 5
m x m x
6 2 3
mx x m
( 1) 3 4
x k x x
( 1) 3 4 1
a x a x
( ) 2(4 )
m x m x
2
3 ( 3)
x m m x
( 1) 4 5
k x x
( 1) 2
b x x
2.15 Tìm
m
để mỗi bất phương trình sau vô nghim:
2 2
4 3
m x m x m
2
1 (3 2)
m x m m x
2
3 2( ) ( 1)
mx x m m
2
4
mx m mx
2.16 Tìm
m
để mỗi bất phương trình sau có nghiệm:
( ) 1
m x m x
6 2 3
mx x m
( 1) 3 4
m x m m
2
1
mx m x
2.17 Tìm
m
để mỗi hbất phương trình sau có nghim:
3 2 4 5
3 2 0
x x
x m
2 0
1
x
m x
2
4 2 1
3 2 2 1
x m mx
x x
4 5 3 2
3 2 2 0
x x
x m
2.18 Tìm
m
để mỗi hbất phương trình sau vô nghim:
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 45
2 7 8 1
2 5 0
x x
x m
2 2
( 3) 7 1
2 5 8
x x x
m x
2
9 3
4 1 6
mx x m
x x
2 7 8 1
5 2
x x
m x
2.19 Tìm
m
để mỗi bất phương trình sau có tập nghim là
D
cho trước:
1
x m
có tập nghim
[ 2; )
D
2 3( 1)
x m x
có tập nghiệm
(4; )
D
3
16 2( )
mx x m
có tập nghiệm
[ 38; )
D
3 2
( 2) ( 1)
m x m x
tập nghim
D
( ) 1
m x m
có tập nghiệm D
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 3

TN2.1 Cho các mệnh đề sau:
(I)
1
x
là nghiệm của bất phương trình
2 1 0
x
.
(II)
1
x
là nghiệm của bất phương trình
2 1 0
x
.
(III)
1
;
2
S

là một tập nghim của bất phương trình
2 1 0
x
.
(IV)
1
;
2
S

là một tập nghim của bất phương trình
2 1 0
x
.
Số mnh đề đúng là:
A.
1
. B.
2
. C.
5
. D.
4
.
TN2.2 Cho bất phương trình
2 3 3
x
. y chra g tr của
x
không phải là nghiệm của bất
phương trình đã cho trong các giá tr sau :
A.
5
3
x
B.
1
3
x
C.
1
3
x
D.
5
3
x
TN2.3 Cho bất phương trình
3 3
2
2 2
x
x x
(1). Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau. Tập nghiệm của phương trình là
A.
2;S

. B.
2;S

. C.
\ 2
S
. D.
; 2
S .
TN2.4 Cho bất phương trình 3 3
x x
. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
3;S

. B.
;3
 . C.
3
S . D.
S
.
TN2.5 Cho bất phương trình
2 1 1 0
x
. Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mi
x
thuộc
1 1
;
2 2
.
B. Bất phương trình đã cho có nghim đúng với mọi
x
thuộc
0;

.
C. Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
.
D. Tập nghim của bất phương trình đã cho
1
;
2

.
TN2.6 Cho bất phương trình
| | 2 0
x x
. Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
. B.
0;

. C.
;0

. D.
0;

.
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 46
TN2.7 Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 2
1
1
x x x
x
A.
. B.
0;

. C.
0;

. D.
1;

.
TN2.8 Cho bất phương trình
3 2 3 2 0
x x
(1). Hãy ch ra kết luận sai trong các kết luận sau.
Bất phương trình (1) có nghim đúng với mi
x
sao cho
A.
2
0
3
x
. B.
3
0
2
x
. C.
2 3
3 2
x
. D.
3
2
x
.
TN2.9 y chn kết luận đúng trong các kết luận sau.
Tập nghiệm của bất phương trình
2 1 0
x x
A.
. B.
1;2
. C.
. D.
;1 2;
 
TN2.10 Trong các bt phương trình cho sau đây, hãy ch ra các bất phương trình tương đương với bất
phương trình
4 1 0
x
.
2 1
1 : 4
1 1
x
x
x x
2
2 : 2 1 4
x x
2
1
3 : 4 2
1
x
x x
x
2
2 2
1
4 : 4
1 1
x
x
x x
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
3
4
. D.
1
4
.
TN2.11 y chỉ ra sai lầm ở bước nào trong các bước gii bất phương trình
2 1
1
x x
(*):
A. Điều kiện của bất phương trình:
1
x
0
x
.
B. (*)
2 1
x x
.
C.
1
x
.
D. Tập nghim của bất phương trình đã cho
1;

.
TN2.12 y ch ra sai lm bước nào trong các bước giải bất phương trình
2
2 3 1 2 5
x x x x
(*)
A. (*)
1 3 1 2 5
x x x x
.
B.
3 2 5
x x
.
C.
8
x
.
D. Tập nghim của bất phương trình đã cho
;8
 .
TN2.13 y chỉ ra sai lầmbước nào trong các bưc gii bất phương trình
2
1 2
x x
(*)
A. (*)
2
2
1 2
x x . B.
2 2
1 4 4
x x x
.
C.
4 3
x
. D.
4
3
x
.
TN2.14 Xét các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mnh đề sai ?
A. Tập nghiệm của
2 3 0
x
là
3
;
2
S .
B. Tập nghim của
3 2 0
x
là
3
;
2

S .
C. Tập nghiệm của
2 3 0
x
là
3
;
2
S .
D. Tập nghiệm của
3 2 0
x
là
3
;
2

S .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 47
TN2.15 Hbất phương trình
2 2
2 5 1 4
1 2
x x
m x m x
có tập nghim là
A.
; 3
S

B.
S
C.
3;S

D.
3;2
S
TN2.16 Hbất phương trình
2
4 2
2 0
x x
x
tập nghim là
A.
3;S

B.
S
C.
2;3
S D.
; 2

TN2.17 Hbất phương trình
2 1 3 3
2
3
2
3 2
x x
x
x
x
có tập nghim là
A.
S
B.
7;S

C.
8
;8
3
S
D.
7;8
TN2.18 Hbất phương trình
| 2 3| 1
|1 2 | 3
x
x
có tập nghiệm là
A.
3
;
2
S

B.
2;S

C.
4
;2
3
S
D.
3
; 2;
2
S
 
TN2.19 Cho bt phương trình
3 (*)
ax . Mệnh đề nào sau đây là mnh đề sai ?
A. Khi
0
a
thì tập nghim của phương trình (*) là
S
.
B Khi
0
a
t tập nghim của phương trình (*) là
3
;
S
a
.
C. Khi
0
a
thì tập nghim của phương trình (*) là
3
;
S
a
.
D. Khi
0
a
thì tập nghim của phương trình (*) là
S
.
TN2.20 Cho bt phương trình
0 (*)
ax . Mệnh đề nào sau đây là mnh đề sai ?
A. Khi
0
a
thì tập nghim của phương trình (*) là
;0
S .
B. Khi
0
a
thì tập nghim của phương trình (*) là
0;
S .
C. Khi
0
a
thì tập nghim của phương trình (*) là
S
.
D. Khi
0
a
thì tập nghim của phương trình (*) là
S
.
TN2.21 Cho bt phương trình
1 (*)
ax . Mệnh đề nào sau đây mnh đề sai ?
A. Khi
0
a
thì tập nghim của phương trình (*) là
1
;

S
a
.
B. Khi
0
a
thì tập nghim của phương trình (*) là
1
;

S
a
.
C. Khi
0
a
thì tập nghim của phương trình (*) là
S
.
D. Khi
0
a
thì tập nghim của phương trình (*) là
S
.
TN2.22 Cho bt phương trình
2
1 1 (*)
m x m . Mệnh đề nào sau đây mnh đề sai ?
A. Khi
1
m
thì tập nghim của phương trình (*) là
S
.
B. Khi
1
m
thì tập nghim của phương trình (*) là
; 1

S m .
C. Khi
1
m
thì tập nghim của phương trình (*) là
S
.
D. Khi
1
m
thì tập nghim của phương trình (*) là
1;

S m .
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 48
TN2.23 Chọn khẳng định sai. Bất phương trình
2
4 1
m x x
nghiệm khi
A.
0
m
B.
2
m
C.
2
m
D.
2
m
hoặc
2
m
TN2.24 Cho bt phương trình
2 2
mx x m
(*). Khẳng định nào sau đây là khng định sai ?
A. Khi
1
m
thì tập nghim của phương trình (*) là
S
.
B. Khi
2
m
thì tập nghim của phương trình (*) là
2;S

.
C. (*)
1 2 1 2
m x m x
.
D. (*) Có nghim với mọi giá trị của
m
.
TN2.25 Khẳng định nào sau đây là khng định sai ?
A. Bất phương trình bc nhất mt ẩn ln có nghim.
B.
Bt phương trình
0
ax b
nghiệm khi
0
a
0
b
.
C. Bất phương trình
0
ax b
có tập nghim là
khi
0
a
0
b
.
D. Bất phương trình
0
ax b
nghiệm khi
0
a
.
TN2.26 Cho h bất phương trình
2 3 2
0
x x
x m
. Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau.
Hệ bất phương trình đã cho có nghim khi
A.
1
;
3

m . B.
1
3
m .
C.
1
;
3

m . D.
m
.
TN2.27 Cho h bất phương trình
2 0
2 3 3
1
5 5
mx m
x x
. Xét các mnh đề sau:
(I) Khi
0
m
t hệ bất phương trình đã cho vô nghiệm.
(II) Khi
0
m
t hệ bất phương trình đã cho có tập nghim là
.
(III) Khi
0
m
t hệ bất phương trình đã cho có tập nghim là
2
;
5

.
(IV) Khi
0
m
t hệ bất phương trình đã cho có tập nghim là
2
;
5

.
Trong các mnh đề trên có bao nhiêu mnh đề đúng ?
A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
Gv: Trn Quc Nghĩa (Sưu tm & Biên son) 49
DAÁU CUÛA NHÒ THÖÙC BAÄC NHAÁT
BPT QUI VEÀ BPT BAÄC NHAÁT MOÄT AÅN
1. Dấu của nhị thức bậc nhất: f(x) = ax + b
a)
Sử dụng bảng xét dấu: (trái trái- phải cùng: vi hệ số a)
x
b
a
+
f(x) = ax + b
a > 0 0 +
a < 0 + 0
b)
Sử dụng trục số:
Nếu a > 0 thì:
Nếu a < 0 thì:
2. Bất phương trình tích số:
Dạng:
( ). ( ) 0P x Q x
. Trong đó
, P x Q x
các nhị thức bậc nhất.
Phương pháp: Lập bảng xét dấu
.P x Q x
. Từ đó suy ra tập nghiệm.
3. Bất phương trình chứa ẩn số ở mẫu:
Dạng:
( )
0
( )
P x
Q x
(2). Trong đó
, P x Q x
là nhị thức bậc nhất.
Phương pháp: Lập bảng xét dấu
( )
( )
P x
Q x
. Từ đó suy ra tập nghiệm.
Lưu ý: Nếu bất phương trình chưa có dạng như bpt (2) thì ta đưa về bpt (2) theo các bước:
Chuyển vế
Qui đồng không khmẫu”.
Dạng 1. Xét dấu biểu thức

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
x
b
a
+
f x ax b
trái dấu với a 0 cùng dấu với a
B. BÀI TẬP MẪU
Tóm t
ắt lí thuyết
Phương pháp gi
ải toán
b
a
f ( x ) ax b 0
f ( x ) ax b 0
b
a
f ( x ) ax b 0
f ( x ) ax b 0
x
x
4
Chủ
đề
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 50
VD2.11 Xét dấu các biểu thức sau:
( ) 3 2
f x x
( ) 2 5
f x x
4 3
( )
2 1
x
f x
x
4 3
( )
3 1 2
f x
x x
(4 1)( 2)
( )
3 5
x x
f x
x
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 51
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
2.20 Xét dấu các biểu thức sau:
( ) (2 1)( 3)
f x x x
( ) ( 3 3)( 2)( 3)
f x x x x
2
( ) ( 2) (3 )
f x x x x
( ) ( 2 3)( 2)( 4)
f x x x x
1
( )
( 1)( 2)
x
f x
x x
2
( 3)
( )
( 5)(1 )
x x
f x
x x
( ) (4 1)( 2)(3 5)(7 2 )
f x x x x x
D. BÀI TẬP NÂNG CAO
2.21 Xét dấu các biểu thức sau:
2
( ) 4 1
f x x
2
( ) 2 (2 3) 3
f x x x
2
( ) 6
f x x x
3
( ) 7 6
f x x x
2
( ) 1
3 2
x
f x
x
3 1
( )
2 1 2
f x
x x
3 2
( ) 5 3
f x x x x
2
( ) 2 2
f x x x
1 1
( )
3 3
f x
x x
2
2
6 8
( )
8 9
x x
f x
x x
2
4 2
4 4
( )
2
x x
f x
x x
2
1 1
( )
1
x
f x
x x
Dạng 2. Giải bất phương trình tích

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để giải bất phương trình dạng:
( ) 0; ( ) 0; ( ) 0; ( ) 0
P x P x P x P x
Trong đó
1 1 2 2
( ) ( )( )...( )
n n
P x a x b a x b a x b
.
Bước 1: Tìm các nghiệm của các nhị thức
1 1
a x b
,
2 2
a x b
, …,
n n
a x b
Bước 2: Sắp xếp các nghiệm tìm được theo thứ tự tăng dần, xét dấu.
Bước 3: Dựa vào bảng xét dấu suy ra nghiệm của bất phương trình.
B. BÀI TẬP MẪU
VD2.12 Gii các bất phương trình sau:
( 1)( 1)(3 6) 0
x x x
(2 7)(4 5 ) 0
x x
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 52
VD2.13 Gii các bất phương trình:
3 2
4 6 0
x x x
2 2
2 7 2 3 0
x x x
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
2.22 Giải các bất phương trình sau:
2
20 2( 11)
x x x
3 (2 7)(9 3 ) 0
x x x
( 1)( 1)(3 6) 0
x x x
(2 7)(4 5 ) 0
x x
3 (2 7)(9 3 ) 0
x x x
( 2 2)( 1)(2 3) 0
x x x
D. BÀI TẬP NÂNG CAO
2.23 Giải các bất phương trình sau:
3 2
8 17 10 0
x x x
3 2
6 11 6 0
x x x
3 2
2 5 2 2 0
x x x
2 2 2
( 2 3) (3 3)
x x x
3 2
2 3 5 6 0
x x x
3 2
2 5 6 0
x x x
3 2
3 8 3 2 0
x x x
3 2
3 10 24 0
x x x
3 2
4 17 60 0
x x x
3
2 4 0
x x
2.24 Giải và biệt luận các bất phương trình sau:
2
4 2
mx x m
2
2 1 4
mx x m
2 4
( 1) 1
x m m
2
2( 1) ( 1) ( 1)
m x m x
Dạng 3. Giải bất phương n ở mẫu

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để giải bất phương trình dạng:
( ) ( ) ( ) ( )
0; 0; 0; 0
( ) ( ) ( ) ( )
P x P x P x P x
Q x Q x Q x Q x
Trong đó
,
P x Q x
tích của những nhị thức bậc nhất..
Bước 1: Tìm các nghiệm của
,
0 0
P x Q x
.
Bước 2: Sắp xếp các nghiệm tìm được theo thứ tự tăng dần, xét dấu.
Chú ý dùng kí hiệu || tại những vị trí
0
Q x
.
Bước 3: Dựa vào bảng xét dấu suy ra nghiệm của bất phương trình.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 53
B. BÀI TẬP MẪU
VD2.14 Gii các bất phương trình sau:
(2 5)( 2)
0
3 4
x x
x
2
1 1
1 ( 1)
x x
1 2 3
4 3
x x x
1 2 3
4 3
x x x
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.25 Giải các bất phương trình sau:
2
2
3 1
1
1
x x
x
3 5
1 2 1
x x
(3 )( 2)
0
1
x x
x
3 2
0
(3 1)( 4)
x
x x
3 1
2
2 1
x
x
2 2
3 1 2 1
x x
x x
1
5 2
x
x
4 3
6
2 5
x
x
2 5 3 2
3 2 2 5
x x
x x
4 3
3 1 2
x x
2
2
1
1 2
x x
x
x
2 5
1 2 1
x x
4
1
1
x
x
2
1 2
1
x x x
5 6
1
6
x
x
1
2
3
x
x
2 2
3 1 2 1
x x
x x
1 2 3
1 2 3
x x x
2.26 Giải các bất phương trình sau:
4
3 2
( 2) ( 6)
0
( 7) ( 2)
x x
x x
3 4
2 5
( 1) ( 2)
0
( 7)
x x
x x
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 54
Dạng 4. Dấu nhị thức trên mt miền

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Với
f x ax b
, ta lưu ý các kết quả sau:
0
( ) 0,
0
a
f x x
b
0
( ) 0,
0
a
f x x
b
0
( ) 0,
( ) 0
a
f x x
f
0
( ) 0,
( ) 0
a
f x x
f
0
( ) 0,
( ) 0
a
f x x
f
0
( ) 0,
( ) 0
a
f x x
f
( ) 0
( ) 0, ( ; )
( ) 0
f
f x x
f
( ) 0
( ) 0, ( ; )
( ) 0
f
f x x
f
B. BÀI TẬP MẪU
VD2.15 Cho bất phương trình:
( 1) 2 0
m x m
. Tìm
m
để:
Nghiệm đúng với mi
x
. Nghiệm đúng với mi
2
x
Nghiệm đúng với mi
1
x
Nghim đúng
1;3
x
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 55
Dạng 5. Giải PT, BPT chứa dấu giá trị tuyệt đối

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Tương tự như giải phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối, ta thường sử dụng định
nghĩa hoặc tính chất của dấu giá trị tuyệt đối để khử dấu giá trị tuyệt đối.
Dạng :
A B
B A B
Dạng :
A B
0
: ó nghia
B
A c
hoặc
0
B
A B
A B
Dạng :
( ) ( ) ( )
a f x b g x h x
: dùng PP chia khoảng.
Lưu ý: Với
0
B
, ta luôn có:
A B
B A B
;
A B
A B
A B
B. BÀI TẬP MẪU
VD2.16 Gii các bất phương trình sau:
2 1 3 5
x x
2 3 3 1 5
x x x
2
1
4
x
2 1
2
1
x
x
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.27 Giải các phương trình, bất phương trình sau:
1 1 4
x x
2 2 2 3 2
x x x
2 5 1
x x
2 4 1
x x
1
2 1
( 1)( 2) 2
x
x x
2
2
1
x
x
5 10
2 1
x x
2 1
2 1 3
1
x x
x
2
2
3
5 6
x
x x
3
3
4 1
x
x
3 5 2
x
3 2
( 2 3) 1x
1 2 2 3
x x
1 2
x x x
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 56
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 4

TN2.28 Cho
2 1
f x x
. Khng định nào sau đây là khng định sai ?
A.
0, 2
f x x
. B.
1
0,
2
f x x
.
C.
0, 0
f x x
. D.
1
0,
2
f x x
TN2.29 Cho
2
1 1
f x m x
. Khng định nào sau đây là khng định sai ?
A.
0
f x
với mi
x
thuộc
0;

.
B.
0
f x
với mi
x
thuộc
2
1
;
1m

.
C. Khi
0
m
thì
0
f x
với mi
x
thuộc
1;

.
D. Tập nghiệm của bất phương trình
0
f x
được chứa trong
0;

với
m
.
TN2.30 Cho
3 5
f x x
m
là một số bất kì khác 0. Hãy chn ra số âm trong các số sau
A.
0
f
. B.
1
f
.
C.
2
3
5
f m
. D.
2
3
5
f m
.
TN2.31 Cho
2 1 3
f x x x
. Khng định nào sau đây là khng định sai ?
A.
0
f x
với mi
1
;
2
x

. B.
0
f x
với mi
1
;
2
x

.
C.
0
f x
với mi
1
; 3
2
x
. D.
0
f x
với mi
3;x

.
TN2.32 Cho
3 4 2 3
f x x x
. Khng định nào sau đây là khng định sai ?
A.
0
f x
với mi
x
thuộc
4
;
3

. B.
0
f x
với mi
x
thuộc
4 2
;
3 3
.
C.
0
f x với mọi
4
;
3
x

. D.
0
f x
với mi
2
;
3
x

.
TN2.33 Cho
1 2
2 7
x x
f x
x
. Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng ?
A.
0
0
f x
Khi và ch khi
0
1
x
,
0
2
x
hoặc
0
7
2
x
.
B.
0
f x
với mi
x
thuộc
1;2
.
C. Trên mi khoảng
; 1

,
1;2
,
7
2;
2
,
7
;
2

,
f x
không đổi dấu và
f x
đổi
dấu khi qua mi giá trị
1
x
,
2
x
7
2
x
.
D.
7
0, 1;2 ;
2
f x x
,
7
0, ; 1 2;
2
f x x
.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 57
TN2.34 Cho
| 3 2 | |1 4 |
f x x x
. Khẳng định nào sau đây là khng định sai ?
A. Trên
2
;
3

thì
3 2 1 4
f x x x
.
B. Trên
2 1
;
3 4
thì
3 2 4 1
f x x x
.
C. Trên
2 1
;
3 4
t
7 1
f x x
.
D. Trên
1
;
4

t
3
f x x
.
TN2.35 Tập nghim của bất phương trình
1 2 2 5 1 0
x x x
A.
1
1;
2
S
B.
5
1;
2
S
C.
1 5
1; ;
2 2
S

D.
1;

TN2.36 Tập nghim của bất phương trình
2
3 2 0
x x x
A.
; 2
S

B.
2; 1
S
C.
; 2 2;
 
D.
2; 1 0;S

TN2.37 Tập nghim của bất phương trình
2
3 2 0
x x x
A.
0;1
S B.
;1 2;S

C.
0;1 2;S

D.
;1 2;S
 
TN2.38 Tập nghim của bất phương trình
2
| 3 1| 2
0
5
x x
x
A.
1
2; 5;
3
S

B.
5;S

C.
1
; 5;
3
S
 
D.
1
2; 5;
3

TN2.39 Tập nghim của bất phương trình
| 3| 2 1 0
x x
A.
; 4
S

B.
2
;
3
S

C.
S
D.
;3
S 
TN2.40 Cho bt phương trình
4 2 1 0
x x
(*). Xét các mnh đề sau:
(I) Tập nghiệm của bất phương trình (*) là tập nghiệm của hệ bất phương trình
4 2 0
4 2 1
x x
x x
.
(II) Tập nghim của (*) là
1 10; 1 10
S
.
(III) Bất phương trình (*) vô nghiệm .
(IV) Tập nghim của (*) là
1 10; 4 2; 1 10
.
Trong các mnh đề trên có bao nhiêu mnh đề đúng ?
A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
Toán 10 Chương 4: Bt đng thc. Bt phương trình 58
BAÁT PHÖÔNG TRÌNH
HEÄ BAÁT PHÖÔNG TRÌNH BAÄC NHAÁT HAI AÅN
1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
0ax by c
;
0ax by c
;
0ax by c
;
0
ax by c
;
2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
Là hgồm hai hay nhiều bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Ví dụ:
2 0
3 2
3
x y
x y
y x
,
2 3 6 0
0
2 3 1 0
x y
x
x y
Dạng 1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để xác định miền nghiệm của
0ax by c
(tương tự cho 3 dạng còn lại) ta thực hiện các
bước sau:
Bước 1: Vẽ đường thẳng
: 0d ax by c
Bước 2: Ly điểm
0 0
; M x y
kng nm trên d và xác định gtrị của
0 0M
d ax by c
. Nếu:
0
M
d
thì nửa mặt phẳng (không kể bờ d ) chứa điểm M là miền nghiệm của
0ax by c
.
0
M
d
thì nửa mặt phẳng (không kể bờ d ) chứa điểm M không miền nghiệm
của
0ax by c
.
Bước 3: Gạch bỏ miền không là nghiệm, miền còn lại không gạch chính là miền nghiệm của
0ax by c
.
Chú ý: Miền nghiệm
0ax by c
0ax by c
bao gồm tất cả những điểm nằm trên
đường thẳng
: 0d ax by c
.
B. BÀI TẬP MẪU
VD2.17 Biểu diễn hình hc tập nghim của các bpt bậc nhất hain sau:
2 2( 2) 2(1 )x y x
3( 1) 4( 2) 5 3x y x
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Tóm
t
ắt lí thuyết
Phương pháp gi
ải toán
5
Chủ
đề
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 59
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.28 Xác định miền nghiệm của các bất phương trình bậc nhất hain sau:
3 2 0
x y
2 1
x y
3 2(2 5) 2(1 )
x y x
(1 3) (1 3) 2
x y
2 2( 1) 2 4
x y x
2 2 2 2 0
x y
Dạng 2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ta lần lượt tìm miền nghiệm
của từng bất phương trình.
Dựa vào đồ thị suy ra miền nghiệm của hệ là miền không bị gạch b.
B. BÀI TẬP MẪU
VD2.18 Biểu diễn hình học tập nghim của các hbất phương trình bậc nhất hain sau:
2 0
3 2
3
x y
x y
y x
2 3 6 0
0
2 3 1 0
x y
x
x y
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 60
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.29 Xác định miền nghiệm của các hệ bất phương trình bậc nhất hai n sau đây:
2 1 0
3 5 0
x
x
3 0
2 3 1 0
y
x y
2 0
3 2
x y
x y
3 2 6 0
3
2( 1) 4
2
0
x y
y
x
x
0
3 3
5
x y
x y
x y
3 0
2 3
2
x y
x y
y x
Dạng 3. Một ví dụ áp dụng vào kinh tế

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Vấn đề tìm miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất có liên quan chặt chẽ đến ngành toán
học nhiều ứng dụng trong đời sống - Ngành Quy hoạch tuyến tính. Dưới đây là một phương
pháp giải một bài toán "m giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức bậc nhất 2 ẩn"
Bài toán: Tìm giá tr lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức
F ax by
. Với
( )
;
x y
nghiệm đúng một
hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn cho trước.
Giải: Xác định miền nghiệm S của hệ bất phương trình đã cho Ta thường được S là một đa
giác.
Tính giá trị của F ứng với (x, y) là tọa độ các đỉnh của đa giác.
Kết luận: + Giá trị lớn nhất của F là số lớn nhất trong các giá trì tìm được.
+ Giá tr nhỏ nhất của F là số nhỏ nhất trong các giá trị tìm được.
B. BÀI TẬP MẪU
VD2.19 Tìm GTLN và NN của
3 9
F x y
, với
;
x y
là nghiệm của hệ bất phương
1 0
2 4 0
1 0
2 4 0
x y
x y
x y
x y
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 61
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.30 Gi
S
là tập hợp các đim trong mặt phẳng tọa độ thỏa hệ:
2 2
2 2
5
x y
x y
x y
a) y xác định
S
để thấy
S
là một tam giác.
b) Trong
S
hãy tìm điểm
;
x y
làm cho biểu thức
,
f x y y x
giá tr nhỏ nhất.
2.31 ba nhóm máy A, B, C dùng để sản xuất ra hai loi sản phẩm I II. Để sản xuất mt đơn v
sản phẩm mi loi phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong mt nhóm
smáy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra mt đơn vị sản phẩm thuộc mi loại được cho
trong bảng sau:
Nhóm
Số máy trong mi
nhóm
S máy trong từng nm để sản xuât ra một
đơn v sản phm
Loi I Loi II
A 10 2 2
B 4 0 2
C 12 2 4
Một đơn vị sản phẩm I lãi 3 nghìn đồng, mt đơn vị sản phẩm II lãi 5 nghìn đồng. Hãy lập phương
án để việc sản xuất hai loại sản phẩm trên có lãi cao nhất.
2.32 Một xưởng có máy cắt và máy tiện dùng để sản xuất trục sắt và đinh ốc. Sản xuất 1 tấn trục sắt thì
lần lượt máy cắt chy trong 3 givà máy tin chạy trong 1 giờ, tiền lãi 2 triệu. Sản xuất 1 tấn
đinh c thì lần lượt máy cắt và máy tin chạy trong 1 gi, tiền lãi 1 triệu. Một máy không thể
sản xuất cả 2 loại. Máy cắt làm không quá 6giờ/ngày, máy tin làm không quá 4giờ/ngày. Một
ngày xưởng nên sản xuất bao nhiêu tấn mi loại để tiền lãi cao nhất.
2.33 Trong 1 cuc thi pha chế, mi đội được dùng ti đa 24g hương liu, 9 lít nước 210g đường để
pha nước cam nước táo. Pha 1 t nước cam cn 30g đường, 1 t nước và 1g hương liệu; pha 1
t nước táo cn 10g đường, 1 t nước 4g hương liệu. Mi t nước cam được 60 điểm, mi lít
nước táo được 80 điểm. Cn pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mi loi để đạt đim cao nht.
2.34 Một phân xưởng có hai máy đặc chủng M
1
, M
2
sản xuất hai loi sản phẩm kí hiệu là I II. Một
tấn sản phẩm loi I lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phm loại II lãi 1,6 triệu đồng. Mun sản xuất mt
tấn sản phẩm loại I phải dùng máy M
1
trong 3 giờ và máy M
2
trong 1 giờ. Muốn sản xuất một tấn
sản phẩm loi II phải dùng máy M
1
trong 1 gi và máy M
2
trong 1 giờ. Một máy không thể dùng
để sản xuất đồng thời hai loại sản phẩm. Máy M
1
làm việc không quá 6 gitrong mt ngày, máy
M
2
ch làm việc không quá 4 giờ. Hãy đặt kế hoạch sản xuất sao cho tổng số tiền lãi cao nhất.
2.35 Một người thtiếp nhận mi ngày không quá 600 đơn vị vitamin A không quá 500 đơn v
vitamin B. Một ngày mi người cần 400 đến 1000 đơn vị vitamin cả A lẫn B. Do tác động phối
hp của hai loi vitamin, mỗi ngày số đơn vị vitamin B phải không ít hơn
1
2
s đơn vị vitamin A
nhưng không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin A. Hãy xác định số đơn vị vitamin A, B phải
dùng mi ngày sao cho giá thành rnhất, biết rằng giá mỗi đơn vị vitamin A 9 đồng và vitamin
B là 12 đồng.
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 62
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 5

TN2.41 Cho bt phương trình
2 4 5
x y
có tập nghim là
S
. Khng định nào sau đây là khẳng định
đúng ?
A.
1;1
S
. B.
1;10
S
. C.
1; 1
S
. D.
1;5
S
.
TN2.42 Cho bất phương trình
2 5 0
x y
tập nghim là
S
. Khng định o sau đây là khẳng
định đúng ?
A.
2;2
S
. B.
1;3
S
. C.
2;2
S
. D.
2;4
S
.
TN2.43 Cho bất phương trình
2 3 2 0
x y
tập nghim là
S
. Khẳng định nào sau đây
khẳng định đúng ?
A.
1;1
S
B.
2
;0
2
S
C.
1; 2
S
D.
1;0
S
TN2.44 Cho h bất phương trình
0
2 5 0
x y
x y
có tập nghim là
S
. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng ?
A.
1;1
S
B.
1; 1
S
C.
1
1;
2
S
D.
1 2
;
2 5
S
TN2.45 Cho h bt phương trình
0
3 1 0
x
x y
tập nghim là
S
. Khng định nào sau đây
khẳng định đúng ?
A.
1; 1
S
. B.
1; 3
S
. C.
1; 5
S
. D.
4; 3
S
.
TN2.46 Cho hbất phương trình
0
3 1 0
x
x y
tập nghim là
S
. Khẳng định o sau đây
khẳng định đúng ?
A.
1;2
S
. B.
2;0
S
. C.
1; 3
S
. D.
3;0
S
.
TN2.47 Cho hbất phương trình
3
1
1 0
2
x y
x y
có tập nghim
S
. Khẳng định nào sau đây khng
định đúng ?
A.
1; 2
S
. B.
2;1
S
. C.
5; 6
S
. D.
S
.
TN2.48 Cho hbất phương trình
3
2 1
2
4 3 2
x y
x y
có tập nghim
S
. Khẳng định nào sau đây khng
định đúng ?
A.
1
; 1
4
S
.
B.
; | 4 3 2
S x y x
.
C. Biểu diễn hình học của
S
là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kcả bờ
d
, với
d
là
đường thẳng
4 3 2
x y
.
D. Biểu diễn hình học của
S
là na mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ
d
, với
d
là là đường thẳng
4 3 2
x y
.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 63
TN2.49 Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 6
x y
là
A.
B.
C.
D.
TN2.50 Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 6
x y
là
A.
B.
C.
D.
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 64
TN2.51 Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 6
x y
là
A.
B.
C.
D.
TN2.52 Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 6
x y
là
A.
B.
C.
D.
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 65
TN2.53 Cho h
2 3 5 (1)
3
5 (2)
2
x y
x y
. Gọi
1
S
là tập nghiệm của bất phương trình (1),
2
S
tập nghiệm
của bất phương trình (2) và
S
là tập nghim của hệ thì
A.
1 2
S S
. B.
2 1
S S
. C.
2
S S
. D.
1
S S
.
TN2.54 Phần không gạch chéo hình sau đây biểu din miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bn hệ A, B, C, D ?
A.
0
3 2 6
y
x y
. B.
0
3 2 6
y
x y
. C.
0
3 2 6
x
x y
. D.
0
3 2 6
x
x y
.
TN2.55 Miền tam giác
ABC
kcả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bết phương trình nào trong
bốn bệ A, B, C, D ?
O
C
B
5
2
2
A
x
O
2
3
y
x
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 66
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
x y
x y
. B.
0
4 5 10
5 4 10
x
x y
x y
. C.
0
5 4 10
4 5 10
x
x y
x y
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
x y
x y
.
TN2.56 Cho h bất phương trình
2
3 5 15
0
0
x y
x y
x
y
. Khng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Trên mt phẳng tọa độ
Oxy
, biểu diễn min nghiệm của hệ bt phương trình đã cho là
miền tứ giác
ABCO
kể cả các cạnh với
0;3
A ,
25 9
;
8 8
B
,
2;0
C
0;0
O .
B. Đường thẳng :
x y m
có giao đim với tgiác
ABCO
kể cả khi
17
1
4
m .
C. Giá tr lớn nht của biu thức
x y
, với
x
và
y
thỏa mãn hbt phương trình đã cho là
17
4
.
D. Giá tr nhỏ nhất của biu thức
x y
, vi
x
và
y
thõa mãn hệ bất phương trình đã cho là 0.
TN2.57 Biểu thức
L y x
, với
x
y
thõa mãn hbất phương trình bài tập 13, đạt giá tr lớn
nht là
a
và đạt giá tr nhỏ nhất là
b
. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A.
25
8
a
2
b
. B.
3
a
2
b
. C.
3
a
0
b
. D.
3
a
9
8
b
.
Gv: Trn Quc Nghĩa (Sưu tm & Biên son) 67
DAÁU CUÛA TAM THÖÙC BAÄC HAI
BAÁT PHÖÔNG TRÌNH BAÄC HAI
Định lí về dấu tam thức bậc hai:
2
0(
)
f x ax bx c a
0
. 0,a f x x
f x
cùng dấu với a
0
\0
2
. ,a f x x
b
a
f x
cùng dấu với a
0
1 2
. 0, ; a f x x x x
Trong trái
1 2
. 0, ;( )
( )
;a f x x x x 
Ngoài cùng
Dạng 1. Xét dấu biểu thức

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Dấu của tam thức bậc hai:
2 2
4 /b ac b ac
TH1: 0 :
f x
vô nghiệm
x
f x
cùng dấu với a
TH2: 0 :
f x
có nghiệm kép
1 2
2
b
x x
a
x
2
b
a
f x
cùng dấu với
a
0
cùng dấu với
a
TH3: 0 :
f x
có 2 nghiệm
1 2 1 2
, x x x x
:
x
1
x
2
x
f x
cùng
0
trái
0
cùng
Trong traùi, ngoaøi cuøng
B. BÀI TẬP MẪU
VD2.20 Xét dấu các biểu thức sau:
2
( ) 3 5f x x x
2
( ) 3 2 5f x x x
2
( ) 9 24 16f x x x
2
2
2 1
( )
4
x x
f x
x
Tóm t
ắt lí thuyết
Phương pháp gi
ải toán
6
Chủ
đề
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 68
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
2.36 Xét dấu các biểu thức sau:
2
( ) 5 3 1
f x x x
2
( ) 2 3 5
f x x x
2
( ) 12 36
f x x x
( ) (2 3)( 5)
f x x x
2
( ) 3 2 1
f x x x
2
( ) 4 1
f x x x
2
3
( ) 3
4
f x x x
2
( ) 3 5
f x x x
2
( ) 2 5 2
f x x x
2
( ) 4 3 1
f x x x
2
( ) 3 5 1
f x x x
2
( ) (1 2) 2 1 2
f x x x
D. BÀI TẬP NÂNG CAO
2.37 Xét dấu các biểu thức sau:
2
( ) (3 10 3)(4 5)
f x x x x
2 2
( ) (3 4 )(2 1)
f x x x x x
2 2
( ) (4 1)( 8 3)
f x x x x
2 2
( ) (3 4 )(2 1)
f x x x x x
2
( ) (3 10 3)(4 5)
f x x x x
2 2
2
(3 )(3 )
( )
4 3
x x x
f x
x x
2 2
2
(3 )(3 )
( )
4 3
x x x
f x
x x
2
7
( )
4 19 12
x
f x
x x
2
11 3
( )
5 7
x
f x
x x
3 2
3 2
( )
3 2
x
f x
x x
2
2
4 12
( )
6 3 2
x x
f x
x x
2
2
3 2
( )
1
x x
f x
x x
3
4 3
5 4
( )
4 8 5
x x
f x
x x x
2
2
15 7 2
( )
6 5
x x
f x
x x
4 2
2
17 60
( )
( 8 5)
x x
f x
x x x
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 69
Dạng 2. Giải bất phương trình bậc hai

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bước 1. Cho
0
f x
tìm nghiệm
1 2
x x
(nếu có)
Bước 2. Lập bảng xét dấu
f x
dựa vào dấu của tam thức bậc hai (chú ý sắp xếp các
nghiệm theo thứ tự).
Bước 3. Từ bảng xét dấu, suy ra tập nghiệm của bất phương trình.
B. BÀI TẬP MẪU
VD2.21 Gii các bất phương trình sau:
2
3 2 5 0
x x
2
2 3 5 0
x x
2
3 7 4 0
x x
2
9 24 16 0
x x
2
4 3 0
x x
2
2 5 3 0
x x
2
6 9 0
x x
2
16 40 25 0
x x
2
2 4 3 0
x x
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 70
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
2.38 Giải các bất phương trình sau:
2
4 1 0
x x
2
3 4 0
x x
2
6 0
x x
2
2 3 0
x x
2
5 4 12 0
x x
2
16 40 25 0
x x
2
3 4 4 0
x x
2
6 0
x x
2
9 6
x x
2
6 2 0
x x
2
1
3 6 0
3
x x
2
2 7 15 0
x x
2
2( 2) 3,5 2
x x
2
( 5) 2( 2)
x x x
Dạng 3. Giải bất phương trình ch, thương

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Giải bất phương trình dạng:
f(x ).g(x) 0
hoặc
f(x )
0
g( x )
Bước 1. Tìm điều kiện xác định
1
D
nếu có.
Bước 2. Cho
0; 0
f x g x
tìm nghiệm
1. .
i
x i n
Bước 3. Lập bảng xét dấu của
,
f x g x
suy ra dấu của
( ). ( )
f x g x
( )
( )
f x
g x
.
Bước 4. Từ bảng xét dấu, suy ra tập nghiệm
1
S
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
1 1
S D S
.
B. BÀI TẬP MẪU
VD2.22 Gii các bất phương trình sau:
2
(1 2 )( 30) 0
x x x
2 2
2
(2 )( 2 1)
0
3 4
x x x
x x
2
2
2 3 2
0
5 6
x x
x x
2
2
2 16 27
2
7 10
x x
x x
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 71
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.39 Giải các bất phương trình sau:
4 2
3 0
x x
2
(2 1)( 30) 0
x x x
4 3 2
3 4 3 0
x x x x
2
(1 2 )( 30) 0
x x x
4 2
5 4 0
x x
4 2
2 63 0
x x
4 2
3 2 0
x x
6 3
19 216 0
x x
2.40 Giải các bất phương trình sau:
4 2
2
0
5 6
x x
x x
2
2
9 14
0
5 4
x x
x x
2
2
0
9 20
x
x x
2
2
4 3 1
0
5 7
x x
x x
2
2
5 3 8
0
7 6
x x
x x
2
2
4 4
0
2 1
x x
x x
4 2
2
1
0
4 5
x x
x x
2
2
7 12
0
2 4 5
x x
x x
2
2
7 12
0
2 4 5
x x
x x
2.41 Giải các bất phương trình sau:
2
1 3
4 3 4
x x x
2
2
2 7 7
1
3 10
x x
x x
2 2
1 1
5 4 7 10
x x x x
2
2
2 10 14
1
3 2
x x
x x
2
2
5 6 1
5 6
x x x
x x x
2 3
2 1 2 1
1 1 1
x
x x x x
2 1 1
0
1 1
x x x
2
2 5 1
6 7 3
x
x x x
1 1 1
2 1
x x x
1 2 3
1 3 2
x x x
1 1 2
2 2
x x x
1 1
2
1
x x
x x
14 9 30
1 4
x x
x x
2( 4) 1
( 1)( 7) 2
x
x x x
2.42 Giải các bất phương trình sau:
2 2
( 1)( 3) 15
x x x x
2 2
( 3 1)( 3 3) 5
x x x x
2 2
( 1)( 7) 5
x x x x
2
2
15
2 2 1 0
1
x x
x x
2.43 Tìm các giá trị nguyên không âm của
x
thỏa mãn bất phương trình:
2 2
3 1 2
4 2 2
x x
x x x x
2.44 Tìm tập xác định của các hàm s sau:
(2 5)(1 2 )
y x x
2
2
5 4
2 3 1
x x
y
x x
2
3 3
1
2 15
x
y
x x
2
2
5 4
5 4
x x
y
x x
Dạng 4. Giải hệ bất phương bậc hai

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Giải hệ bpt bậc hai một ẩn:
2
2
f( x ) ax bx c 0 1
g( x ) a x b x c 0 2
Bước 1. Giải
1
,
2
được tập nghiệm tương ứng
1
S
,
2
S
.
Bước 2. Tập nghiệm của hệ là
1 2
S S S
.
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 72
B. BÀI TẬP MẪU
VD2.23 Gii các hbất phương trình sau:
2
2
3 7 2 0
2 3 0
x x
x x
2
2 1 5
2 9 7 0
x
x x
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.45 Giải các hbất phương trình sau:
2
2
2 9 7 0
6 0
x x
x x
2
2
4 5 6 0
4 12 5 0
x x
x x
2
2
2 5 4 0
3 10 0
x x
x x
2
2
2 6 0
3 10 3 0
x x
x x
2
2
2 3 0
11 28 0
x x
x x
2
2
0,25
0
x
x x
2
2
3 4 1 0
3 5 2 0
x x
x x
2
2
8 7 0
8 20 0
x x
x x
2
2
1
0
4
2 5 5 0
x
x x
( 1)(2 3) 0
1
( 4) 0
4
x x
x
x
2
2
4
(2 1) 9
x x
x
2
2 3 ( 1)( 2)
6
x x x
x x
2.46 Giải các hệ bất phương trình sau:
2
2
9 0
( 1)(3 7 4) 0
x
x x x
2
4 0
1 1 1
1 2
x
x x x
2
3 2 0
0
1
x x
x
x
2
2
4 5 0
6 8 0
2 3 0
x x
x x
x
2
2 2 2
(2 1)(4 )
0
2 3
( 16 21) 36
x x
x x
x x x
2
2
2
7 4
4
2
5
0
1
x x
x
x
x
2
2
12 64 0
8 15 0
0,75 6,5
x x
x x
x
2 2 2 2
2
2 2
(4 3 8) (5 4 )
0
2 3
( 8 ) ( 10)
x x x x
x x
x x x
2.47 Tìm giá trị của
a
sao cho
x
ta luôn có:
2
2
5
1 7
2 3 2
x x a
x x
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 73
Dạng 5. Phương trình & Bt phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Phương trình–Bất phương tình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối:
Để giải phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong dấu trị tuyệt đối, ta thường sủ dụng
định nghĩa hoặc tính chất của giá trị tuyệt đối để khử dấu giá trị tuyệt đối.
Xem lại cách giải phương trình trị tuyệt đối (Chương 3)
Các dạng thường gặp sau:
Dạng :
A B
A B
hoặc
A B
Dạng :
A B
B A B
Dạng :
A B
( )( ) 0
A B A B
Dạng :
a A b B C
: dùng phương pháp chia khoảng.
Lưu ý:
0
A A A
0
A A A
B. BÀI TẬP MẪU
VD2.24 Gii các phương trình, bất phương trình sau:
2
3 2 0
x x x
2
8 15 3
x x x
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.48 Giải các phương trình sau:
2 2
5 4 6 5
x x x x
1 2 1
x x
2
2
2
1
x
x
2 3 4 3
x x
2
2 3 2 2
x x x
2
2 1 0
x x
2 2
2 3 2 5
x x x x
2 3 1
x x
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 74
2.49 Giải các bất phương trình sau:
2
1 2 5x x x
2 2
1x x x
2 2
5 4 6 5x x x x
2
4 4 2 1 5x x x
2
3 5 2 0x x
2
2 1
1
3 4 2
x
x x
2.50 Giải các bất phương trình sau:
1 2 3x x
2 3 3 1 5x x x
2.51 Tìm tt cả các giá tr x thỏa mãn:
2
1 2 1x x x
3
3
x
2
2 4 2 6 0x x x
18 1x
2
3 3 0x x x
2 2
20 9 3 10 21x x x x
Dạng 6. Phương trình & Bất phương trình cha căn thức

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để giải phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn ta thường dùng phép nâng
lũy thừa hoặc đặt ẩn phụ để khử căn.
Xem lại cách giải phương trình có dấu căn (Chương 3)
Các dạng bất phương trình có chứa ẩn trong căn thức thường gặp:
Dạng :
A B
0B
A B
Dạng :
A B
2
0
0
A
B
A B
Dạng :
A B
2
0
0
0
A
B
B
A B
B. BÀI TẬP MẪU
VD2.25 Gii các hệ bất phương trình sau:
2
1 2x x
2
3 10 2x x x
2
2 15 3x x x
2
( 3) 6 3x x x x
2 2
( 2) 2 1 0x x x
3 1 2x x x
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Lưu ý:
Đối với các phương
trình, bất phương trình
không dạng chuẩn như
thuyết, ta thực hiện:
B1: Đặt điều kiện cho căn
có nghĩa.
B2: Chuyển vế sao cho 2 vế
đều không âm.
để khử căn.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 75
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.52 Giải các phương trình sau:
2
2 4 1 1
x x x
9 3 2 0
x x
2
2 4 2
x x x
2
2 3 2 3
x x x
2
5 6 4 2( 1)
x x x
6
9 5 3
3
x x
x
2
4 2( 3)
x x
2
4 101 64 2( 10)
x x x
2.53 Giải các phương trình sau:
2 2
2 2 4 3
x x x x
2
( 1)( 2) 3 4
x x x x
2 2
3 12 3
x x x x
2 2
2 3 5 2 3 0
x x
3 3
18 2 81 7
x x
2 3
2 3 3 5 2 3 9
x x x x
2 2
2 6 2 2 3 2 3( 1)
x x x x
2.54 Giải các phương trình sau:
( 1) 16 17 ( 1)(8 23)
x x x x
2
2
21
4 6 0
4 10
x x
x x
2 2
2 13
6
2 5 3 2 3
x x
x x x x
2
2
1
1
x
x
x
2.55 Giải các bất phương trình sau:
2
6 1
x x x
2 1 2 3
x x
2
2 1 1
x x
2
5 14 2 1
x x x
2
6 8 2 3
x x x
2
4 12 2 3
x x x
2
2 7 5 1
x x x
2
12 1
x x x
2
4 12 4
x x x
2
4 5 3
x x x
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 76
2.56 Giải các bất phương trình sau:
1 4 3
x x
2 6 2
x x
22 10 2
x x
2 2
9 7 2
x x
2 1
x x x
2 1 2 3
x x x
3 1 2
x x x
3 7 2 8
x x x
3 1 2
x x x
2
4 2 5 61
x x x
2
8 12 4
x x x
2
5 61 4 2
x x x
2 4 3
2
x x
x
3 1
x x
2
6 5 8 2
x x x
2.57 Giải các bất phương trình sau:
2
6 ( 2)( 32) 34 48
x x x x
2
( 4)( 1) 3 5 2 6
x x x x
2 2
4 6 2 8 12
x x x x
2
2 ( 1) 1 1
x x x x
2 2
5 10 1 7 2
x x x x
2
( 1)( 4) 5 5 28
x x x x
2
(4 )(6 ) 2 12
x x x x
2
4 (4 )( 2) 2 12
x x x x
2
( 3) 3 6
x x x x
2
( 1)( 2) 3 4
x x x x
2.58 Giải các bất phương trình sau:
4 1 3
1 4 2
x x
x x
3 1
2 1
3 1
x x
x x
6 1 2
2 1
6 1
x x
x x
5 1
5 2 4
2
2
x x
x
x
2.59 Giải các bất phương trình sau:
1 3 ( 1)(3 ) 2
x x x x
2 2
( 4) 4 ( 2) 2
x x x x x
2
7 7 7 6 2 49 7 42 181 14
x x x x x
2.60 Giải các bất phương trình sau (nhân lượng liên hợp):
8 3 3
x x x
1 3 8 2 11
x x x x
3 6 3 3 3 1 3 2 3
x x x x
2
2
16
4(3 2)
4 1 1
x
x
x
2
2
4 1 2 10 1 3 2
x x x
2.61 Giải các bất phương trình sau:
2 2
4 3 2 3 1 1
x x x x x
2 2 2
3 2 4 3 2 5 4
x x x x x x
2 2 2
2 2 3 4 5
x x x x x x
2 2 2
3 2 6 5 2 9 7
x x x x x x
2.62 Giải các bất phương trình sau:
2 2
( 2) 4 4
x x x
2
(2 1) 1 4 1
x x x
2 2
( 3) 4 9
x x x
2 2
( 3) 4 9
x x x
2
2
9 4
3 2
5 1
x
x
x
2
2
3(4 9)
2 3
3 3
x
x
x
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 77
2.63 Giải các bất phương trình sau:
2
2 4
1
3 10
x
x x
2 2
6 6
2 5 4
x x x x
x x
5
1
1
x
x
2 2
12 12
11 2 9
x x x x
x x
2.64 Giải các bất phương trình sau:
2
( 1) 2 0
x x x
2 2
( 3 ) 2 3 2 0
x x x x
2.65 Tìm tập xác định của các hàm s sau:
2
3 4 8
y x x x
2
1
2 1 2
x x
y
x x
2 2
1 1
7 5 2 5
y
x x x x
2
5 14 3
y x x x
Dạng 7. Bài toán chứa tham số trong phương trình & bất phương trình

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Tam thức bậc hai không đổi dấu trên
:
Từ định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta suy ra kết quả sau:
Cho
2
( )
0
f x ax bx c a
,(
0
0
0f
a
x x
,(
0
0
0f
a
x x
,(
0
0
0f
a
x x
,(
0
0
0f
a
x x
Trong trường hợp hệ số
a
có chứa tham số ta xét 2 trường hợp:
Trường hợp 1:
0
a
, giải tìm giá tr
m
rồi thay vào
f x
kiểm tra
Trường hợp 2:
0
a
: Áp dụng 1 trong 4 công thức trên.
Từ đó ta có thể suy ra điều kiện vô nghiệm của bất phương trình:
Để BPT
( ) 0
f x
vô nghiệm
0
( ) 0,
0
a
f x x
Để BPT
( ) 0
f x
vô nghiệm
0
( ) 0,
0
a
f x x
Để BPT
( ) 0
f x
vô nghiệm
0
( ) 0,
0
a
f x x
Để BPT
( ) 0
f x
vô nghiệm
0
( ) 0,
0
a
f x x
2. Giải và biện luận bất phương trình bậc hai: f(x) = ax
2
+ bx + c > 0
Bước 1. Xét
0
a
(nếu hệ số a có tham số)
Bước 2. Lập
, cho
0
để tìm nghiệm, nếu có nghiệm thì nghim là
i
m
Bước 3. Lập bảng xét dấu
a
trên cùng một bảng xét dấu (biến số là
m
).
Bước 4. Dựa vào bảng xét dấu, biện luận nghiệm của bất phương trình.
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 78
B. BÀI TẬP MẪU
VD2.26 Tìm
m
để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu:
2 2 2
2 ( 1) 2 3 5 0
x m m x m m
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
VD2.27 Tìm
m
để biểu thức
2
( 2) 2( 2) 3
m x m x m
ln dương.
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
VD2.28 Tìm
m
để
2
2( 1) 3 0
x m x m
đúng với mi
0
x
.
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 79
VD2.29 Tìm
m
để bất phương trình sau vô nghim:
2
( 2) 2( 1) 2 0
m x m x m
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
VD2.30 Tìm
m
để hàm ssau có tập xác định là
:
2
( ) 2 3 ( 1) 3( 1)
y f x x m x m x m
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
VD2.31 Giải và biện luận bpt:
2 2
2 ( 9) 3 4 0
x m x m m
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 80
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.66 Tìm
m
để mỗi phương trình sau đây nghiệm:
2
( 5) 4 2 0
m x mx m
2
( 1) 2( 1) 2 3 0
m x m x m
2
( 2) 2 3 0
x m x m
2.67 Tìm
m
để mỗi phương trình sau đây nghim:
2
(3 ) 2( 3) 2 0
m x m x m
2
( 2) 2(2 3) 5 6 0
m x m x m
2.68 CMR: mi phương trình sau vô nghim dù
m
ly bất kì giá tr nào:
2 2
2( 1) 2 3 0
x m x m m
2 2
( 1) 2( 2) 6 0
m x m x
2 2
(2 1) 4 2 0
m x mx
2 2
2( 1) 2( 1) 0
x m x m m
2 2
2( 3) 2 7 10 0
x m x m m
2 2
( 3 1) 3 2 0
x m x m m
2.69 Chứng minh rằng mi phương trình sau đây luôn có nghiệm với mi giá tr của tham số
m
:
2
1
( 1) 0
3
x m x m
2
2( 1) 3 0
x m x m
2
3 1
( 1) 0
4 2
x m x m
2
( 1) (3 2) 3 2 0
m x m x m
2.70 Tìm
m
để mỗi bất phương trình sau đây vô nghim:
2
6 7 0
x x m
2
2( 1) 1 0
x m x
2
( 2) 2 4 0
m x x
2
4( 1) 5 0
mx m x m
2
( 2) 2( 2) 4 0
m x m m
2
( 4) ( 1) 2 1 0
m x m x m
2
( 1) 2( 1) 3 2 0
m x m x m
2
(3 1) (3 4) 2 1 0
m x m x m
2 2
( 2 3) 2( 1) 1 0
m m x m x
2
( 8) 2( 8) 8 1 0
m m x m x m
2.71 Tìm
m
để mỗi hàm số sau có tập xác định là
:
2 2
( ) ( 4 5) 2( 1) 2
y f x m m x m x
2
( ) (3 1) (3 1) 4
y f x m x m x m
2
4 5
( ) 2
(2 3 ) 2 1
x
y f x x
m x mx m
2
2
2
3 4
( ) 3 7 2
x x
y f x x mx
x mx m
2
2
( 2) 2
( ) 3 2017
1
mx m x
y f x m m
x
2 2
( ) 5 2 ( 1) 2( 1) 2 2
y f x x m m x m m
2.72 Tìm các giá trị của
m
để mỗi biểu thức sau ln dương:
2
4 5
x x m
2
( 2) 8 1
x m x m
2 2
4 ( 2)
x x m
2
(3 1) (3 1) 4
m x m x m
2.73 Tìm các giá trị của
m
để mỗi biểu thức sau ln âm:
2
( 2) 5 4
m x x
2
( 4) ( 1) 2 1
m x m x m
2
12 5
mx x
2 2
4( 1) 1
x m x m
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 81
2.74 Tìm các giá trị của
m
để bất phương trình sau nghiệm đúng với mi
x
(có tập nghiệm là
):
2 2
2 2 2 1 0
x m x m
2 2
( 1) 2( 1) 3 0
m x m x
2 2
( 3) 2( 1) 1 0
m x m x
2 2
( 2) 2( 1) 1 0
m x m x
2
( 1) 2( 1) 4 0
m x m x m
2
( 4) ( 6) 5 0
m x m x m
2
( 1) ( 1) 1 2 0
m x m x m
2
( 1) 2( 1) 2 0
m x m x m
2
( 2) 2( 3) 1 0
m x m x m
2
( 1) 2( 1) 3( 2) 0
m x m x m
2.75 Tìm các giá trị của
m
để mi hệ bất phương trình sau có nghim:
2
2 15 0
( 1) 3
x x
m x
2
5 6 0
mx + 4 < 0
x x
2
4 1 7 2
2 1 0
x x
x mx
2
3 4 0
( 1) 2 0
x x
m x
2.76 Tìm các giá trị của
m
để mỗi hệ bất phương trình sau vô nghim:
2
10 16 0
3 1
x x
mx m
2
3 4 0
( 1) 2 0
x x
m x
2.77 Tìm các giá trị của
m
để:
2
2( 1) 3 0
x m x m
đúng
0
x
2
( 1) 1 0
x m x
đúng
0
x
2
(3 ) 2( 1) 1 0
m x m x
đúng
0
x
2
2( 2) 2 0
x m x m
đúng
0; 1
x
2
2 3 2 0
x mx m
đúng
1; 2
x
2.78 Tìm tham s
m
để bất phương trình:
2
2( 1) 5 0
mx m x m
nghim duy nhất một nghiệm
nghiệm là một đoạn trên trục số có độ dài bằng 2.
2.79 Tìm tham s
m
để bất phương trình:
2
(1 ) 2 6 0
m x mx m
nghim duy nhất một nghiệm
nghiệm là một đoạn trên trục số có độ dài bằng 1.
2.80 Tìm các giá trị của
m
sao cho phương trình:
4 2 2
(1 2 ) 1 0
x m x m
nghim 2 nghim phan biệt. 4 nghim phân biệt.
2.81 Tìm các giá tr của
a
sao cho phương trình sau có ba nghiệm phân biệt:
4 2 2
( 1) 1 0
a x ax a
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 6

TN2.58 Cho tam thức bậc hai
2
12
f x x x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A.
2371
0
801
f
. B.
35683
0
12110
f
.
C.
1583492
0
4100013
f
. D.
0
f x
với mi
x
thuộc
; 3

.
TN2.59 Cho tam thức bậc hai
2
12
f x x x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A.
0
f x
với mi
0
x
.
B. Tồn tại giá trị của
x
mà
0
f x
.
C. Tập nghiệm của bất phương trình
0
f x
là
.
D. Phương trình
0
f x
, vô nghim.
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 82
TN2.60 Cho tam thức bậc hai
2
4 5 20
f x x x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
2016 0
f
. B.
2017 0
f
.
C.
2 5 0
f
. D. Phương trình
0
f x
có hai nghiệm phân biệt.
TN2.61 Xét các khẳng định sau:
(I)
2
24 0
2
x
x
với mi
x
thuộc
.
(II)
6 8 0
x x
với mi
x
thuộc
6; 8
.
(III)
6 8 0
x x
với mi
x
thuộc
\ 6; 8
.
(IV)
2
2 48 0
x x
với mi
x
thuộc
.
(V)
2
2 48 0
x x
với mi
x
thuộc
\ 6; 8
.
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
TN2.62 Cho
2
f x ax bx c
với
0
a
,
2
4
b ac
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Nếu
0
a
và tồn tại số
0
x
sao cho
0
0
f x
t
0
.
B. Nếu tồn tại số
0
x
sao cho
0
0
af x
thì phương trình
0
f x
hai nghiệm pn biệt.
C. Nếu tồn tại số
0
x
sao cho
0
0
af x
t
0
.
D. Nếu với mi số
x
đều có
0
0
af x
t phương trình
0
f x
nghiệm.
Cho biểu thức
2
5 1
f mx x
. Chọn kết quả đúng trong mỗi bài tập 6 và 7.
TN2.63 Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho biểu thức
2
5 1 0,f x mx x x
.
A.
0
m
. B.
25
;0
4
m
.
C.
25
4
m
. D. Không có giá tr nào của
m
.
TN2.64 Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho biểu thức
2
5 1 0,f x mx x x
.
A.
0
m
. B.
0
m
.
C.
25
4
m
.
D. Không có giá tr nào của
m
.
TN2.65 Cho biu thức
2
2 1
f x x mx
. Xét các khẳng định sau:
(I) Không có giá tr nào của
m
để
0
f x
với mi giá tr của
x
.
(II) Không có giá tr nào của
m
để
0
f x
với mi giá tr của
x
.
(III) Với mi giá trị của
m
đều tồn tại
0
x
sao cho
0
f x
.
(IV)Với mi giá trị của
m
đều tồn tại
0
x
sao cho
0
f x
.
Các khng định đúng là:
A.
I
II
. B.
I
IV
. C.
II
III
. D.
III
IV
.
TN2.66 Tập nghim
S
của bất phương trình
2
3 5 8 0
x x
là
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 83
A.
S
. B.
8
1;
3
S
. C.
8
\ 1;
3
S
. D.
S
.
TN2.67 Trong các bt phương trình sau, bất phương trình có tập nghiệm
0;5
S là
A.
2
5 0
x x
. B.
2
5 0
x x
C.
2
5 0
x x
. D.
2
5 0
x x
.
TN2.68 Trong các bt phương trình sau, bất phương trình vô nghim là
A.
2 2
2 2 0
x x m
. B.
2 2
2 2 0
x x m
.
C.
2 2
2 2 0
x x m
. D.
2 2
2 2 0
x x m
.
TN2.69 Bất phương trình luôn có tập nghim
với mi giá tr của
m
là
A.
2 2
2 2 1 0
x mx m m
. B.
2 2
2 2 1 0
x mx m m
.
C.
2 2
2 2 1 0
x mx m m
. D.
2 2
2 2 1 0
x mx m m
TN2.70 Tập nghim
S
của bất phương trình
2 2
2 3 2 1 0
x x x
là
A.
;1 1;S
 
. B.
1;1
S .
C.
S
. D.
S
.
TN2.71 Tập nghim
S
của bất phương trình
2 2
1 4 0
x x x
là
A.
; 2 2;S

. B.
2;2
S .
C.
2;2
S .
D.
\ 2;2
S
.
TN2.72 Tập nghim
S
của bất phương trình
2
2
4 4
0
5 4
x x
x x
là
A.
2;3
S . B.
2;3 2
S
.
C.
;2 3;S
 
. D.
2;3 2
S
.
TN2.73 Tập nghim
S
của bất phương trình
2
2 1 1
x x
là
A.
1 17 1 1 17
; 1;
4 2 4
S
. B.
1 17 1 1 17
; 1;
4 2 4
S
.
C.
1 17 1 17
;
4 4
S
.
D.
1 17 1 17
; ;
4 4
S
 
.
TN2.74 Tập nghim
S
của bất phương trình
2
5
2 1
2
x x
là
A.
1 59 1 59
;
4 4
S
. B.
1 59 1 1 59
; 1;
4 2 4
S
.
C.
1 59 1 1 59
; 1;
4 2 4
S
. D.
1 59 1 59
; ;
4 4
S
 
.
TN2.75 Tập nghim
S
của bất phương trình
2
| 2 3| 2
x x
là
A.
1 41 1 1 41
; 1;
4 2 4
S
. B.
S
.
C.
1 3
1; 1;
2 2
S
. D.
1 41 3 1 41
; 1 ;
4 2 4
S
.
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 84
BAØI TAÄP TOÅNG HÔÏP PHAÀN 2

2.82 Giải các bất phương trình sau:
3 1
2 2 3
3
x
x x
2 5 3 7
3 2
3 4
x x
x
(1 3) 4 2 3
x
2 2
( 5) ( 5) 10
x x
2.83 Giải các bất phương trình sau:
2
16 5
3
3 3
x
x
x x
6 3
3
4 4 2
x x x
2 2
3 5 7 3 5 2 1
x x x x
2.84 Giải các phương trình sau:
3 4 1 8 6 1 1
x x x x
14 49 14 49 14
x x x x
2 2 1 1 3
x
2 2
1 2(2 1)
x x x
2.85 Giải các phương trình sau:
2
2 3 2 2 1
x x x
2 1 2 3 1
x x x
3 1 5 1 2
x x
2
6 5 9
x x x
3 1
3
3
x
x
3
2
0
4
x x
x
3
2
3 1
x
x
9
2
5 3
x
x
2.86 Giải các hệ bất phương trình sau:
2
2
2 9 9 0
5 7 3 0
x x
x x
2
2
3 11 4 0
8 20 0
x x
x x
2
2( 1) 3( 4) 5
3 4
0
4 4
x x x
x
x x
2
2
2
2
3 7 8
1
1
3 7 8
2
1
x x
x
x x
x
2.87 Tìm tất cả các nghiệm nguyên của mi hệ bất phương trình sau:
5
6 4 7
7
8 3
2 25
2
x x
x
x
1
15 2 2
3
3 14
2( 4)
2
x x
x
x
2.88 Giải các bất phương trình sau:
3 5
x x
7 4 9 9
x x
13 24 6 6 0
x x
2
( 6) 9 6 6 1
x x x x
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 85
2.89 Giải và bin luận các bất phương trình sau theo tham s
m
:
2
1 3
mx x m
( 2) 1 1
m m x m
2
3 1
( 7) 7
x x
m m
2
2 5 0
x mx
2
4 1 0
mx x
2
( 3) 2( 1) (2 3) 0
m x m x m
2.90 Tìm
a
b
để bất phương trình sau có tập nghiệm là
0; 2
:
( 2 1)( 2 1) 0
x a b x a b
2.91 Tìm
a
b
(
–1
b
) để hai bất phương trình sau tương đương:
( )( 2 ) 0
x a b x a b
2 1
x a b
2.92 Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình sau (ẩn
m
):
2
2 5 0
m m
2
9 0
m m
2
(2 1) 4( 1)( 2) 0
m m m
2
(2 1)( 1) 0
m m m
2 2
2
2
(2 1) 4( ) 0
1
0
2 1
0
m m m
m m
m
m m
2
( 2) ( 3)( 1) 0
2
0
3
1
0
3
m m m
m
m
m
m
2
2 1 0
( 2)(2 1) 0
m
m m m
2
2 2
2 0
(2 1) 4( 2) 0
m m
m m m
2.93 Tìm các giá trcủa tham số m để các tam thức bậc hai sau có dấu không đổi (dấu không phụ thuộc
o
x
):
2 2
( ) 2 ( 2) 1
f x x m x m m
2 2
( ) ( 1) (2 1) 1
f x m m x m x
2.94 Tìm các giá trị của tham s
m
để mỗi phương trình sau đây nghiệm:
2 2
2 2( 2) 3 4 0
x m x m m
2
( 1) 2( 3) 2 0
m x m x m
2.95 Tìm các giá trị của tham số
m
để mỗi phương trình sau đây hai nghiệm phân biệt trái dấu:
2 2 2
( 1) ( 3) ( ) 0
m x m x m m
2 3 2
( 2) 5 0
x m m x m m
2.96 Tìm các giá trị của tham s
m
để mỗi phương trình sau đây hai nghiệm dương phân biệt:
2 2
2 3 0
x x m m
2 2 2
( 3) (4 2) 0
m m x m m x m
2 2
( 1) (2 3) 5 0
m m x m x m
2 2
6 2 2 9 0
x mx m m
2
( 2) 2 3 0
m x mx m
2.97 Cho:
2
2 1 3 0
mx m x m
. Tìm
m
để phương trình:
hai nghiệm trái dấu hai nghiệm âm 2 nghim dương phân biệt
2.98 Cho tam thức:
2
2 5 4
f x x mx m
.
Tìm
m
để
0
f x
với mi
x
.
Tìm
m
để phương trình
0
f x
có 2 nghimơng phân biệt.
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 86
2.99 Cho tam thức:
2
3 2 1 3
f x m x m x m
.
Tìm
m
để
0
f x
với mi
x
.
Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm cùng dấu.
2.100 Cho phương trình:
2
1 2 2 7 0
m x m x m
. Tìm
m
để phương trình hai nghiệm
1 2
x x
thỏa:
1 2
2
x x
1 2
2
x x
1 2
2
x x
2.101 Tìm
m
sao cho 2 nghim
1 2
x x
của phương trình:
2
5 2 1 2 0
m x m x m
thỏa
1 2
–1
x x
2
3 2 9 5 1 0
m x m x m
thỏa
1 2
1
x x
2
2 1 2 1 0
m x x m
thỏa
1 2
4
x x
2
1 2 9 5 1 0
m x m x m
thỏa
1 2
1
x x
2
2 3 2 0
x mx m
thỏa
1 2
2
x x
2
3 2 3 2 0
m x m x m
thỏa
1 2
6
x x
2
2 2 4 3 10 11 0
m x m x m
thỏa
1 2
–4
x x
2.102 Cho tam thức:
2
2 2 1
f x m x mx m
. Định
m
để:
0,f x x
. Phương trình hai nghiệm
1 2
x x
thỏa:
1 2
2
x x
2.103 Cho phương trình:
4 2
4 2 2 1 0
m x m x m
Tìm
m
sao cho phương trìnhnghiệm.
Tìm
m
sao cho phương trình 4 nghiệm phân biệt.
2.104 Với giá trị nào của
m
thì h phương trình sau có nghim thỏa mãn điều kin
0
x
0
y
?
2 2
4 2
2 ( 1) 9
(2 1) 1
x m m y m
m x m y
2.105 Tìm
m
để các bất phương trình sau đây luôn đúng với mi
x
:
2
5 0
x x m
2
( 1) 2( 1) 3 3 0
m x m x m
2
2
2
1
3 4
x mx
x x
2
( 2) 2 2 0
m m x mx
2
10 5 0
mx x
2 2
( 4 5) 2( 1) 2 0
m m x m x
2
2
1
1
2 2 3
x mx
x x
2
2
3 5 4
0
( 4) (1 ) 2 1
x x
m x m x m
2
2
2 4
4 6
1
x mx
x x
2
2
8 20
0
2( 1) 9 4
x x
mx m x m
2.106 Tìm
m
để mỗi hbất phương trình sau đây nghiệm:
7 2 4 19
2 3 2 0
x x
x m
2 1 2
2
x x
m x
2.107 Tìm
m
để các bất phương trình sau đây vô nghiệm:
2
5 0
x x m
2
10 5 0
mx x
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 87
2.108 y theo giá tr của
m
, hãy biện luận số nghiệm phương trình:
4 2
( 3) (2 1) 3 0
m x m x
2.109 y theo giá tr của
m
, hãy xác định số nghiệm phương trình:
2
2 3
x x m
2.110 Tìm tất cả các giá trị của
m
để ứng với mi giá tr đó phương trình sau có đúng mt nghim:
2
1 1 (1 2 )
mx m x mx
2.111 Cho phương trình:
2
( 5) 3 1 0
m x mx m
. Với giá tr nào của
m
thì phương tình đã cho:
nghim ? hai nghiệm trái dấu ?
2.112 Cho phương trình:
4 2
( 2) 2( 1) 2 1 0
m x m x m
. Tìm
m
để phương trình trên có:
Một nghiệm. Hai nghiệm phân biệt. Bốn nghiệm phân biệt.
BAØI TAÄP TRAÉC NGHIEÄM PHAÀN 2

TN2.76 Tìm điều kin xác định của bpt
2 6 3 2
x x
.
A.
3
x . B.
2
x . C.
2 3
x . D. Điều kiện khác.
TN2.77 Tìm điều kin xác định của bpt
4 2 2 5
x x
.
A.
2
x . B.
2
x . C.
2
x . D.
2 2
x .
TN2.78 Tìm điều kin xác định của bpt
2
5 1
6
2 1
x
x
x x
.
A.
1 6
x . B.
6
x
1
x
. C.
1 6
x . D.
1
x
hoặc
6
x .
TN2.79 Tìm điều kin xác định của bpt
2
5 1
0
5 6
5 10
x
x x
x
.
A.
3
x . B.
2 3
x . C.
2
x
3
x . D.
2
x
3
x .
TN2.80 Tìm điều kin xác định của bất phương trình:
2
2
7 1
6 9
5 11 24
x
x x
x x x
.
A.
5
x
8
x . B.
7
x . C.
7
x
8
x . D.
7
x
8
x .
TN2.81 Xét các cặp bất phương trình sau: I.
2
3
0
x
x
3 0
x .
II.
5 0
x
2
5 2 3 0
x x x . III.
1 0
x
2
( 1)( 2 3) 0
x x x
.
Cặp bất phương trình nào tương đương?
A. Ch I. B. Ch II. C. II và III. D. I và III.
TN2.82 Gii bất phương trình sau:
2 5 4 10 5 2
x x x
.
A.
5
2
x . B.
5
2
x . C.
5
2
x . D.nghim
TN2.83 Gii bất phương trình sau:
2
3 2
3
1
x x
x x
x
.
A.
5
3
x . B.
5
3
x
1
x
. C.
5
3
x . D.
5
3
x
1
x
.
TN2.84 Gii bất phương trình sau:
(2 3 4) 1 3.
x
A.
1 3
2
x . B.
1 3
2
x . C.
1 3
2
x . D.
1 3
2
x .
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 88
TN2.85 Gii bất phương trình sau:
2 2
5 40 3 5
x x
.
A.
2 5
x
. B.
2 5
x
. C.
2 5
x
. D.
2 5
x
.
TN2.86 Gii bất phương trình sau:
4
( 5) 0
x x
A.
5
x . B.
0
x .
C.
5
x hoặc
0
x . D.
5
x hoặc
0
x .
TN2.87 Gii bất phương trình sau:
1 2 0
x x
.
A.
1
x
hoặc
2
x . B.
1
x
. C.
2
x . D.
2
x .
TN2.88 Gii bất phương trình sau:
|10 5 | 4 0
x x
.
A.
2
x . B.
4
x hoặc
2
x .
C.
4
x . D.
4
x .
TN2.89 Tập hợp nghiệm của bất phương trình sau:
2
( 4) | 2 5 | 0
x x
là:
A.
. B.
1;

. C.
1;

. D.
;1

.
TN2.90 Tập hợp nghiệm của bất phương trình sau:
2
1 1 1 3
1
x
x x x x
là:
A.
(0; )

. B.
\{0;1}
.
C.
( ;0)
. D.
1;

.
TN2.91 Gii bất phương trình sau:
2 5 2 4
.
4 3
x x
x x
A.
1
x
hoặc
3 4
x
. B.
3 4
x .
C.
1 3 4
x x . D.
1
x
hoặc
3 4
x
TN2.92 Gii bất phương trình sau:
3
2
1 1
x x
x x
.
A.
5
1
3
x . B.
1
x
hoặc
5
1
3
x
.
C.
1 1
x
hoặc
5
3
x
. D.
1
x
hoặc
5
1
3
x
.
TN2.93 Gii bất phương trình sau:
2
3 5 6
3 1
4
x x
x
x
.
A.
3
x . B.
3 4
x .
C.
4
x . D.
4
x
hoặc
3
x
.
TN2.94 Gii bất phương trình sau:
2
3 5 6
3
3 2
x x
x x
.
A.
2
x
hoặc
2
3
3
x
. B.
2
x
hoặc
3
x
.
C.
2
2
3
x
hoặc
3
x
. D.
2 3
x .
TN2.95 Bất phương trình
4 5 3 4 5
m x mx m
tập hợp nghiệm là tập con của
;0

khi
chỉ khi:
A.
3
5
m . B.
3
.
5
m C.
3
5
m . D.
3
5
m .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 89
TN2.96 Bất phương trình
2 2
( 2) 7 4 3
m x m x m
A.nghim khi và ch khi
3.
m
B. Có tập nghim là
1
;
3

m
m
khi ch khi
3
3
m
m
.
C. Có tập nghim à
1
;
3

m
m
khi chỉ khi
3 3.
m
D. C
3
đáp án trên.
TN2.97 Tập hợp nghiệm của bất phương trình
2 6 2 5
x x
là:
A.
5
;
2

. B.
1
;
4

. C.
5 1
;
2 4
. D. Đáp s khác.
TN2.98 Gii phương trình:
3 2 5
x x
.
A.nghim. B.
2;3
. C.
2;3
. D.
2;3
.
TN2.99 Gii bất phương trình:
2 3 5
2
1
x
x x
.
A.
3
0
8
x
hoặc
1
x
. B.
0
x
hoặc
1
x
.
C.
0
x
hoặc
3
1
8
x
. D.
3
0
8
x .
TN2.100 Cho bất phương trình:
2
( 3)( 4) 4 3 (1)
m x m m
. Xét các mnh đề sau:
I. Nếu
3
m : (1) có nghiệm là
3.
x m
II. Nếu
3
m : (1) có nghim là
3
x m .
III. Nếu
3
m : (1) vô số nghim.
Mệnh đề nào đúng?
A. Ch I. B. Ch II. C. I và II. D. I, II và III.
TN2.101 Giải bất phương trình:
3 4 2 4
.
2 2
x x
x x
A.
2 8
x . B.
8
x
hoặc
2
x
.
C.
2 2
x
hoặc
2 8
x
. D.
8
x .
TN2.102 Giải bất phương trình:
2 2
2
8 15 2 2
.
25 5
x x x x
x x
A.
5 1
x
. B.
3
5
2
x
hoặc
1
x
.
C.
5
x
hoặc
1
x
. D.
5
x
hoặc
3
1
2
x
.
TN2.103 Giải bất phương trình:
4 3 2
5 5 5 6 0.
x x x x
A.
1 1
x
hoặc
2 3
x
. B.
1
x
hoặc
1 2
x
hoặc
3
x
.
C.
1 3
x . D.
1 2
x
hoặc
3
x
.
TN2.104 Miền nghiệm của bất phương trình:
3
2
2
549
( 4) 5
5
x
x x x
x x
là:
A.
61
9
9
x . B.
61
0
9
x
hoặc
5 9
x
.
C.
61
9
x
hoặc
9
x
. D.
61
9
x
hoặc
0 5
x
.
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 90
TN2.105 Miền nghiệm của bất phương trình:
2
2
2 7
1 4
1
x x
x
là:
A.
3
4
5
x
hoặc
1
x
B.
4 1.
x
C.
3
1
5
x
. D.
4
x
hoặc
1
x
.
TN2.106 Giải bất phương trình:
2 2
( 9)(4 ) 7 12
x x x x
:
A.
4 4.
x B.
4 3
x
hoặc
4
x
C.
4
x
hoặc
3
x
. D.
4
x
hoặc
3 4
x
.
TN2.107 Giải phương trình:
3 5 5
x x
A.
10
x . B.
3
x .
C.
3
x
hoặc
10
x
. D.nghim.
TN2.108 Giải bất phương trình:
2
2 2 2 3
x x x
.
A.
7
3
x
hoặc
1
x
. B.
7
3
x
hoặc
3
2
x
.
C.
7
1
3
x . D.
1
x .
TN2.109 Định m để bất phương trình
2
2( 4) 2 11 0
x m x m
có miền nghiệm là
.
A.
1
m
hoặc
5
m
. B.
1 5
m .
C.
5
m
hoặc
1
m
. D.
5 1.
m
TN2.110 Giải bất phương trình
2
2
2
4 3
2
x mx m
x x
có miền nghiệm là
khi ch khi:
A.
13
12.
2
m B.
13
2
m
hoặc
12
m
.
C.
3
3
2
m . D.
3
m
hoặc
3
2
m
.
TN2.111 Định m để phương trình
2
1 2 2 0
x m x m
2 nghim pn biệt x
1
, x
2
thỏa mãn
3 3
1 2
0
x x .
A.
1
m
3
m
B.
3
m . C.
1
m . D.
1 3.
m
TN2.112 Giải bất phương trình:
2
2 2 2 3
x x x
.
A.
7
3
x
hoặc
1
x
. B.
7
3
x
hoặc
3
2
x
.
C.
7
1
3
x . D.
1
x .
TN2.113 Với điều kin nào của m để phương trình
2
2(3 2) 8 16 0
mx m x m
có 2 nghiệm phân
bit x
1
, x
2
khác 0 thỏa mãn
1 2
2 1
1
x x
x x
.
A.
2 2
m . B.
0
m
2
m
. C.
0
m
hoặc
2
m
. D.
0 2
x .
TN2.114 Tập nghiệm của phương trình:
2
7 4 11
x x x là
A.
7;1
. B.
5; 3
. C.
3; 1
. D.
7; 5; 3;1
.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 91
TN2.115 Giải bất phương trình:
2
5 5.
x x x
A.
5 1
x
hoặc
1
x
. B.
5 1
x
.
C.
1
x
hoặc
1
x
. D.
1 1
x
.
TN2.116 Giải hệ phương trình:
2
5 6 0 (1)
2 5
5 (2)
2 3
x x
x
x x
A.
2 3
x . B.
26
2
3
x .
C.
3
x
hoặc
26
2
3
x . D.
3
x
hoặc
26
3
3
x .
TN2.117 Giải hệ phương trình:
2 2
2
(2 4) ( 2) 0 (1)
6 0 (2)
x x
x x
A.
2 3
x . B.
2 3
x .
C.
2
x
hoặc
3
x
. D.
2
x
hoặc
3
x
.
TN2.118 Giải hệ phương trình:
2
2
2
2
6 8
0 (1)
4 4 2
2
0 (2)
8 15
x x
x x
x x
x x
A.
2
x
hoặc
5
x
. B.
2 3
x
hoặc
4
x
.
C.
3 4
x . D.
3 5
x .
TN2.119 Giải hệ phương trình:
2
2
2 2 9
> 0 (1)
3 3
2
0 (2)
8 15
x x
x x
x x
x x
A.
9 3
x
hoặc
3
x
. B.
3 3
x .
C.
3 1
x
. D.nghim.
TN2.120 Giải bất phương trình:
2
2
4 9
1 3
2 3
x x
x x
.
A.
1
x
. B.
5 1
x
. C.
5 0
x . D.
0 1
x
.
TN2.121 Miền nghiệm của hệ bất phương trình:
2
2
2
5 4 0
8 15 0
10 9 0
x x
x x
x x
.
A.
1 4
x x
. B.
4 5
x . C.nghim. D.
3 9
x .
TN2.122 Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2
3 2
7 10 0
2 2 0
x x
x x x
.
A.
5 2
x . B.
5 2
x
hoặc
1 1
x
.
C.
2
x
hoặc
1 1
x
. D.nghim.
TN2.123 Định m để hệ bất phương trình sau nghim
2
5 4 0
( 5) 7 0
x x
m x
.
A.
4 5
x . B.
4 4
m . C.
5
m . D. Không tn tại
m
.
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 92
TN2.124 Định m để hệ bất phương trình sau vô nghiệm:
2
2 2
6 5 0
(2 3) 3 0
x x
x m x m m
.
A.
1 2
m . B.
1
m
hoặc
2
m
. C.
1
m . D. Không tn tại
m
.
TN2.125 Tìm các giá trị của a sao cho với mi x, ta ln có:
2
2
2 3
1 5.
2 2
x x a
x x
A.
9
4
a
hoặc
71
12
a . B.
9 71
4 12
a . C.
9
4
a . D.Không tn ti
a
.
TN2.126 Giải phương trình
3 5 6
x x
.
A.
11
2
x . B.
1
4
x .
C.
11
2
x
hoặc
1
4
x
. D.
11
2
x
hoặc
1
4
x
.
TN2.127 Số nghiệm của phương trình
2
5 4 4 4
x x x là
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
TN2.128 Tập nghiệm của phương trình
2
3 5 4 5 0
x x x là:
A.
1;0;2
. B.
1;0
. C.
2;5
. D.
1;0;2;5
.
TN2.129 Giải bất phương trình
4 9
7.
2 3
x
x
A.
3
x
hoặc
3
2
x
. B.
3
x
hoặc
2
3
x
.
C.
3
2
x
hoặc
2
3
x
. D.
.
TN2.130 Giải bất phương trình
2
9 5 2 5.
x x x
A.
1 1.
x B.
2 1
x
hoặc
5 11
x
.
C.
2
x
hoặc
11
x
. D. Vô nghim.
TN2.131 Giải phương trình
2
3 16 5 5
x x x
.
A.
2
x . B.
5
x . C.
2 5
x . D.
2 5
x x .
TN2.132 Giải phương trình:
2
5 6 3
x x x
.
A.
1
x
hoặc
3
x
. B.
1
x .
C.
1
x
hoặc
3
x
. D.
1
x
hoặc
3
x
.
TN2.133 Giải phương trình
2 2
59 3
x x
.
A.
5
x
hoặc
10
x
. B.
10
x .
C.
10
x
hoặc
10
x . D.
5
x
hoặc
5
x .
TN2.134 Tìm nghiệm của bất phương trình:
2
2
1
1 2
x x
x
x
.
A.
1 1
4 2
x . B.
1 1
4 2
x .
C.
1
4
x
hoặc
1
2
x
. D.
1
4
x
hoặc
1
2
x
.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 93
TN2.135 Với giá tr nào của m t bt phương trình sau vô nghiệm:
2
3 2 2 4
m x m x
.
A.
4
m . B.
4
m . C.
4
m . D. Không tn tại
m
.
TN2.136 Với giá tr nào của m t bt phương trình sau vô nghiệm:
2
2 1 4
m x mx
.
A.
1 2 1 2
m
. B.
1 2
m
hoặc
1 2
m
.
C.
3 2 2 3 2 2
m
. D.
3 2 2
m
hoặc
3 2 2
m
.
TN2.137 Định m để bất phương trình
( 7) 2 4 ( 2)
m x m m x
có tập hợp nghim là tập hợp con
của
;1

.
A.
5
m . B.
5
m . C.
1
m . D.
1
m .
TN2.138 Định m để bất phương trình
(2 7) 2 2 4
m x mx m
có tập hợp nghiệm là tập hợp con của
2;

.
A.
4
m . B.
4
m . C.
4
m . D.
4
m .
TN2.139 Để gii bất phương trình
2 3
3 0
4 5
x
x
có học sinh luận qua các giai đon sau:
I.
2 3 3 4 5
2 3 9 7
3 0 0 < 0. (1)
4 5 4 5 4 5
x x
x x
x x x
II.
(1) 9 7 4 5 < 0.
(2)
x x
III.
5 7
(2)
4 9
x .
Vậy bất phương trình có tập nghim là:
5 7
;
4 9
.
luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ giai đoạn nào?
A. Sai từ giai đon I. B. Sai từ giai đoạn II.
C. Sai từ giai đon III. D. Cả I, II, III đều đúng.
TN2.140 Giải hệ bất phương trình:
5
2
4
3
2
6
x
x
x
x
.
A.
4
x
hoặc
3
x
. B.
4 3
x . C.
4
x
hoặc
3
x
. D.
6 3
x .
TN2.141 Giải hệ bất phương trình:
2 2
( 5) ( 4) 0
2 2
0
2 2
x x
x x
x x
.
A.
1
2
2
x . B.
1
2
x
hoặc
2
x
.
C.
2
x
hoặc
0 2
x
. D.
2
x
hoặc
1
2
x
.
TN2.142 Giải hệ bất phương trình:
1 4
2 2 5
3 2
0
5 2
x x
x
x x
.
A.
2
x
hoặc
5
x
. B.
1
2
2
x
hoặc
5
2
x
.
C.
2
x
hoặc
5
2
x
. D.
1
2
2
x
hoặc
5
x
.
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 94
TN2.143 Giải bất phương trình:
2 5
5 4
8
x
x
.
A.
5
x
hoặc
8
x
. B.
8
x
hoặc
37
2
x .
C.
5
x
hoặc
37
2
x . D.
8
x
hoặc
8
x
.
TN2.144 Giải hệ bất phương trình:
2
3
2
5
6
3 3
x
x
x x
x x
.
A.
2 4
x . B.Vô nghiệm.
C.
5
x
hoặc
37
2
x . D.
3
x
hoặc
2 4
x
hoặc
9
2
x
.
TN2.145 Gọi
1
x
2
x
ln lượt là hai nghim của phương trình:
3 5 5
x x
. Khi đó
2 2
1 2
x x
bằng
A.
25
. B.
5
. C.
25
. D.
5
.
TN2.146 Giải bất phương trình:
2 2
5 5 28 5 4
x x x x
.
A.
9 4
x . B.
9
x
hoặc
4
x
.
C.
0 8
x . D.
0
x
hoặc
8
x
.
TN2.147 Tìm giá tr nhỏ nhất và giá tr lớn nhất của biểu thức
2 6
P x x
với
2 6
x .
A.
0
4
. B.
2
4
.
C.
2
2 2
. D.
2 2
4
.
Giả thiết sau dùng cho 3 câu 148, 149, 150. Cho năm hàm số:
2
1
2 3
f x x
,
2
1
| |
f x x
x
,
3
1
f x x
x
,
4
1
f x x
x
và
2
5
1 2
f x x x
. Hãy chọn
khẳng định đúng:
TN2.148 Hàm skhông có giá tr nhỏ nhất là
A.
1
f x
. B.
2
f x
.
C.
3
f x
. D.
5
f x
.
TN2.149 Hàm scó giá trị lớn nhất bằng -2 trên khoảng
;0

A.
1
f x
. B.
2
f x
.
C.
3
f x
. D.
4
f x
.
TN2.150 Hàm scó giá trị lớn nhất bằng 2 là
A.
1
f x
. B.
4
f x
.
C.
5
f x
. D.
3
f x
.
TN2.151 Hãy ch ra khẳng định sai trong các khẳng định sau. Mọi nghim của bất phương trình
2 1 0
x
đều là nghiệm của bất phương trình
1 0
mx m
khi
A.
0
m
. B.
2
3
m
.
C.
0
m
hoặc
2
3
m
. D.
2
0
3
m
.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 95
TN2.152 Cho năm phương trình:
2
2 0
x m x m
(1)
2
2 1 5 0
x m x m
(2)
2 2
2 1 2 1 0
m x mx
(3)
2 2
2 2 3 5 12 0
x m x m m
(4)
2 2
3 1 3 7 0
x m x m m
(5)
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
Trong năm phương trình trên, các phương trình có hai nghiệm phân biệt với mi gtr của
m
A. (1). B. (1) và (2)
C. (1), (2) và (5). D. (1) và (5).
TN2.153 Với năm phương trình đã cho bài TN2.152, hãy chọn khẳng định đúng. Các phương trình
ít hơn hai ngiệm với mi giá trị của
m
là
A. (3). B. (3) và (5). C. (3), (4) và (5). D. (3) và (4).
TN2.154 Cho ba biểu thức
2
1
4 1
f x x x m
2
2
2 2 2
f x x x m
2
3
3 2 3 4 1
f x m x m x m
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Vi mọi
m
thuộc
2 2 7 2 2 7
;
3 3
ta đều có
3
f x
ln là số âm khi
x
thay đổi.
B. Khi
5
m
thì
1
0
f x
với mi giá tr của
x
.
C. Không có giá tr nào của
m
để
1
0
f x
với mi giá tr của
x
.
D. Ch khi
2
2
2
m t mới tồn tại
0
x
để
2 0
0
f x
.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM PHẦN 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B D B C C D C D C C B B A C D B D C A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A A A C D C C D A D D A C B C D B D A C
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
C
A
B
C
B
D
D
B
C
A
B
D
A
A
C
B
B
C
B
A
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
C
C
D
C
D
B
D
A
C
A
D
D
D
C
A
C
A
B
D
C
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
B
C
A
D
C
D
A
B
D
D
A
C
B
A
D
D
B
D
A
C
C
D
A
B
A
D
A
D
B
C
A
D
C
D
C
A
B
C
D
C
B
A
B
A
B
C
A
B
B
D
D
A
C
A
D
C
A
D
D
B
A
D
C
B
C
A
C
D
D
C
C
B
C
A
Toán 10 Chương 4: Bt đng thc. Bt phương trình 96
Phần 3
TRÍCH ÑEÀ THI ÑAÏI HOÏC CAO ÑAÚNG

A – BẤT ĐẲNG THỨC TRONG CÁC ĐỀ THI
3.1 [ĐHA-03] Cho
, ,
x y z
là các s dương thỏa mãn
1
x y z
. Chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2
1 1 1
82
x y z
x y z
3.2 [ĐHA-05] Cho
, ,
x y z
là các số dương thỏa mãn
1 1 1
4
x y z
. Chứng minh rng:
1 1 1
1
2 2 2
x y z x y z x y z
3.3 [ĐHB-05] Chứng minh rằng với mi
x
, ta có:
12 15 20
3 4 5
5 4 3
x x x
x x x
3.4 [ĐHD-05] Cho các số dương
, ,
x y z
thỏa mãn
1
xyz
. Chứng minh rằng:
3 3 3 3
3 3
1 1
1
3 3
x y y z
z x
xy yz zx
3.5 [ĐHA-06] Cho hai s thực
0, 0
x y thay đổi và thỏa mãn điều kiện
2 2
( )
x y xy x y xy
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
3 3
1 1
A
x y
ĐS: MaxA = 16 khi x = y = 1/2
3.6 [ĐHB-06] Cho
,
x y
là các số thực thay đổi.
Tìm giá trị nh nhất của biểu thức:
2 2 2 2
( 1) ( 1) 2
A x y x y y
3.7 [ĐHA-07] Cho
, ,
x y z
là s thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kin xyz = 1.
Tìm giá trị nh nhất của biểu thức:
2 2 2
( ) ( ) ( )
2 2 2
x y z y z x z x y
P
y y z z z z x x x x y y
3.8 [ĐHB-07] Cho
, ,
x y z
là ba số thực dương thay đổi.
Tìm giá trị nh nhất của biểu thức:
1 1 1
2 2 2
x y z
P x y z
yz zx xy
.
3.9 [ĐHD-07] Cho
0
a b
. Chứng minh rằng:
1 1
2 2
2 2
a b
a b
.
3.10 [ĐHA-07] Cho
, ,
x y z
là các biến số dương. Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức:
3 3 3 3 3 3
3 3 3
2 2 2
4( ) 4( ) 4( ) 2
x y z
P x y x z z x
y z x
3.11 [ĐHB-08] Cho hai s thực
,
x y
thay đổi và thỏa mãn
2 2
1
x y
. Tìm giá trlón nhất và giá trn
nhỏ nhất của biểu thức:
2
2
2( 6 )
1 2 2
x xy
P
xy y
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 97
3.12 [ĐHD-08] Cho
,
x y
là hai s thực không âm thay đổi. Tìm giá tr lớn nhất và giá tr nhỏ nhất của
biu thức:
2 2
( )(1 )
(1 ) (1 )
x y xy
P
x y
.
3.13 [-08] Cho hai s thực
,
x y
thay đổi và tha mãn
2 2
2
x y
. Tìm gtr lớn nhất và giá tr
nhỏ nhất của biểu thức:
3 3
2( ) 3
P x y xy
.
3.14 [DBĐHB-08] Cho ba sdương
, ,
x y z
thỏa mãn
3
yz
x y z
x
. Chứng minh rằng:
2 3 3
6
x
3.15 [ĐHA-09] Chứng minh rằng với mi số thực dương
, ,
x y z
thỏa mãn điều kiện
3
x x y z yz
, ta có:
3 3 3
( ) ( ) 3( )( )( ) 5( )
x y x z x y x z y z y z
3.16 [ĐHB-09] Cho các số thực
,
x y
thay đổi và thỏa mãn
3
( ) 4 2
x y xy
. Tìm giá tr nhỏ nhất của
biu thức:
4 4 2 2 2 2
3( ) 2( ) 1
A x y x y x y
3.17 [ĐHD-09] Cho các sthực không âm
,
x y
thay đổi và thỏa mãn
1
x y
. Tìm giá tr lớn nhất và
giá trị nh nhất của biểu thức:
2 2
(4 3 )(4 3 ) 25
S x y y x xy
3.18 [-09] Cho
a
b
là hai số thực thỏa mãn
0 1
a b
.
Chng minh rằng:
2 2
ln ln ln ln
a b b a a a
3.19 [ĐHB-10] Cho các sthực không âm
, ,
a b c
thỏa mãn:
1
a b c
. Tìm gtr nhỏ nhất của
biu thức:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3( ) 3( ) 2
M a b b c c a ab bc ca a b c
3.20 [ĐHD-10] Tìm giá tr nh nhất của hàm số:
2 2
4 21 3 10
y x x x x
.
3.21 [-10] Cho hai số thực dương thay đi
,
x y
thỏa mãn điều kiện
3 1
x y
. Tìm giá tr nhỏ nhất
của biểu thức:
1 1
A
x
xy
[ĐHAA1-11] Cho
, ,
x y z
là ba số thực thuộc đoạn
1; 4
và
,
x y x z
. Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu
thức:
2 3
x y z
P
x y y z z x
3.22 [ĐHB-11] Cho
,
a b
là các sthực dương thỏa mãn
2 2
2( ) ( )( 2)
a b ab a b ab
. Tìm giá tr
nhỏ nhất của biểu thức:
3 3 2 2
3 3 2 2
4 9
a b a b
P
b a b a
3.23 [ĐHD-11] Cho các sthực
,
x y
thỏa mãn điều kiện
2 2
( 4) ( 4) 2 32
x y xy
. Tìm giá tr nhỏ
nht của biểu thức:
3 3
3( 1)( 2)
A x y xy x y
.
3.24 [ĐHAA1-12] Cho các số thực
, ,
x y z
thỏa mãn điều kin
0
x y z . Tìm giá tr nhỏ nhất của
biu thức:
2 2 2
3 3 3 6 6 6
x y y z z x
P x y z
3.25 [ĐHB-12] Cho các số thực
, ,
x y z
thỏa mãn điều kiện
0
x y z và
2 2 2
1
x y z
. Tìm giá
tr lớn nhất của biểu thức:
5 5 5
P x y z
3.26 [ĐHD-12] Cho các sthực
,
x y
thỏa mãn điều kiện
2 2
( 4) ( 4) 2 32
x y xy
. Tìm giá tr nhỏ
nht của biểu thức:
3 3
3( 1)( 2)
A x y xy x y
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 98
3.27 [ĐHAA1-12] Cho các s thực dương
, ,
a b c
thỏa mãn điều kiện
2
4
a c b c c
. Tìm gtr
nhỏ nhất của biểu thức:
3 3 2 2
3 3
32 32
( 3 ) ( 3 )
a b a b
P
b c a c c
3.28 [ĐHB-13] Cho
, ,
a b c
là các số thực dương. Tìm giá tr lớn nhất của biểu thức:
2 2 2
4 9
( ) ( 2 )( 2 )
4
P
a b a c b c
a b c
3.29 [ĐHD-13] Cho
,
x y
là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
1
xy y
. Tìm giá trị ln nhất của
biu thức:
2 2
2
6( )
3
x y x y
P
x y
x xy y
3.30 [ĐHAA1-14] Cho
, ,
x y z
là các số thực không âm và thỏa điều kin
2 2 2
2
x y z
. Tìm giá tr
lớn nhất của biểu thức:
2
2
1
1 1 9
x y z yz
P
x yz x x y z
3.31 [ĐHB-14] Cho các s thực
, ,
a b c
không âm thỏa mãn điều kin
0
a b c . Tìm gtr nhỏ
nht của biểu thức:
2( )
a b c
P
b c a c a b
3.32 [ĐHD-14] Cho hai số thực
,
x y
thỏa mãn các điều kiện
1 2; 1 2
x y . Tìm giá tr nhỏ nhất
của biểu thức:
2 2
2 2 1
3 5 3 5 4( 1)
x y y x
P
x y y x x y
3.33 [THPTQG-15] Cho các số thực
, ,
a b c
thuộc đoạn
[1; 3]
và
6
a b c
. Tìm giá tr lớn nhất của
biu thức:
2 2 2 2 2 2
12 72 1
2
a b b c c a abc
P abc
ab bc ca
.
B - BẤT PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I. Bất phương trình
3.34 Giải bất phương trình:
2
2 3 3 3
x x x
ĐH Văn hóa HN - 98 ĐS:
2 5
x
3.35 Giải bất phương trình:
2
5 7 9 0
x x x
ĐH DL Thăng Long - 99 ĐS:
3 5 4 2
x
3.36 Giải bất phương trình:
2
2 3 5( 3)
x x x
ĐH Văn hóa HN - 00 ĐS:
3 4
x x
3.37 Giải bất phương trình:
2 2
3 2 1
x x x
ĐH An Giang - 01 ĐS:
( 1 17)/2 2
x x
II. Bất phương trình có cha tham s
3.38 Tìm
m
để:
2 2
2 3 1 0
x x m m m
có nghiệm ?
HV KThuật Quân sự - 96 ĐS:
1 1/2
m
3.39 Tìm
a
để bất phương trình:
2
3
x x a
nghim âm ?
HV Kỹ Thuật Quân sự - 00 ĐS:
13/4 3
a
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 99
C - BẤT PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA CĂN THỨC
I. Bất phương trình
3.40 Giải bất phương trình:
3 1 2
x x x
TH Kỹ Thuật Y Tế 3 - 97 ĐS:
3
x
3.41 Giải bất phương trình:
1
1
2
x x
ĐHDL Văn Lang - 97 ĐS:
5/6 3
x x
3.42 Giải bất phương trình:
2
3 2 3
x x x
ĐH SP Vinh Khối D - 99 ĐS:
7/9
x
3.43 Giải bất phương trình:
1 3 4
x x
ĐH Bách Khoa - 99 ĐS:
0
x
3.44 Giải bất phương trình:
5 1 4 1 3
x x x
ĐH An Ninh Khối D - 99 ĐS: x
1/4
3.45 Giải bất phương trình:
3 7 2
x x x
CĐ Kinh Tế Kĩ Thuật CN II - 07 ĐS:
2 3
x
3.46 Giải bất phương trình:
3 2 8 7
x x x
ĐH Tây Nguyên - 99 ĐS:
4 5 6 7
x x
3.47 Giải bất phương trình:
1 2 3
x x x
ĐH Tây Nguyên - 99 ĐS:
6 2 3
3
3
x
3.48 Giải bất phương trình:
2 2
12 12
11 2 9
x x x x
x x
ĐH Huế Khối D - 99 ĐS:
3 2 4
x x
3.49 Giải bất phương trình:
3
2 1 2 1
2
x x x x
ĐH Ngân Hàng - 99 ĐS:
1
x
3.50 Giải bất phương trình:
2
2
2
21
3 9 2
x
x
x
ĐH Mỏ Địa Chất HN - 99 ĐS:
9/2 7/2 0
x x
3.51 Giải bất phương trình:
2
x x x
ĐH Mỹ Thuật Công Nghiệp - 99 ĐS:
1
x
3.52 Giải bất phương trình:
2 2 2
8 15 2 15 4 18 18
x x x x x x
ĐH Dược Hà Nội - 00 ĐS:
5 3 5 17/3
x x x
3.53 Giải bất phương trình:
2 2 2
3 2 6 5 2 9 7
x x x x x x
ĐH BK Hà Nội Khối D - 00 ĐS:
5 1
x x
3.54 Giải bất phương trình:
2 2
( 2) 2 1 0
x x x
CĐSP Nhà Trẻ Mẫu Giáo - 00 ĐS:
2 2/2 2/2 1
x x
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 100
3.55 Giải bất phương trình:
2
4 1
x x x
HV Chính Trị QG TpHCM - 00 ĐS:
1/6
x
3.56 Giải bất phương trình:
2
1 2( 1)
x x
ĐHDL Duy Tâm Khối D - 00 ĐS:
1 1 3
x x
3.57 Giải bất phương trình:
( 1)(4 ) 2
x x x
ĐH Mỏ địa chất HN - 00 ĐS:
1 7/2
x
3.58 Giải bất phương trình:
2 3 5 2
x x x
ĐH Thủy Lợi - 00 ĐS:
2 5/2
x
3.59 Giải bất phương trình:
7 13 3 9 5 27
x x x
ĐHDL Phương Đông - 00 ĐS:
(229 8 411)/59
x
3.60 Giải bất phương trình:
6 1 2 5
x x x
ĐHDL Kỹ Thuật CN - 00 ĐS:
5/2 3
x
3.61 Giải bất phương trình:
2 2
3 2 2 3
x x x x
ĐH An Giang - 01 ĐS:
1
x
3.62 Giải bất phương trình:
2
3 2 2 5
x x x
ĐH Thái Nguyên Khối D - 01 ĐS:
1 2 (17 13)/6
x x
3.63 Giải bất phương trình:
( 5)(3 4) 4( 1)
x x x
ĐH Kinh Tế Quốc Dân - 01 ĐS:
4/3 4 5
x x
3.64 Giải bất phương trình:
1 1 4
x x
ĐHDL Bình Dương - 01 ĐS:
1 65/16
x
3.65 Giải bất phương trình:
3 4 3 4 9
x x x
ĐHDL Bình Dương - 01 ĐS:
3 4
x
3.66 Giải bất phương trình:
4 1 3
x x x
ĐHDL Thăng Long Khối D - 01 ĐS:
52 / 3
x
3.67 Giải bất phương trình:
2 2
( 3) 4 9
x x x
ĐH Y Dược TpHCM - 01 ĐS:
13/6 3
x x
3.68 Giải bất phương trình:
5 3
4
x
x
ĐHDL Hồng Đức - 01 ĐS:
5 4 4
x x
3.69 Giải bất phương trình:
2 2 2
3 2 4 3 2 5 4
x x x x x x
ĐH Y Dược TpHCM - 01 ĐS:
1 4
x x
3.70 Giải bất phương trình:
1 1
x x x
ĐH Ngoại Thương - 01 ĐS:
0 1
x
3.71 Giải bất phương trình:
2 2
4 3 2 3 1 1
x x x x x
ĐH Kiến Trúc Hà Nội - 01 ĐS:
1/2 1
x x
3.72 Giải bất phương trình:
2
2
4
1 1
x
x
x
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 101
ĐH Vinh - 01 ĐS:
1 8
x
3.73 Giải bất phương trình:
2 2
( 3 ) 2 3 2 0
x x x x
ĐH Khối D - 02 ĐS:
1/2 2 3
x x x
3.74 Giải bất phương trình:
12 3 2 1
x x x
Dự bị ĐH Khối B - 02 ĐS:
3 4
x
3.75 Giải bất phương trình:
11 4 2 1
x x x
CĐ Điều Dưỡng - 04 ĐS:
4 5
x
3.76 Giải bất phương trình:
2
6 2
x x x
ĐH Hùng Vương - Hệ CĐ - 04 ĐS:
3
x
3.77 Giải bất phương trình:
2
2( 16)
7
3
3 3
x
x
x
x x
ĐH Khối A - 04 ĐS:
10 34
x
3.78 Giải bất phương trình:
2 7 5 3 2
x x x
Dự bị ĐH Khối D - 05 ĐS:
2/3 1 14/3 5
x x
3.79 Giải bất phương trình:
5 1 1 2 4
x x x
ĐH Khối A - 05 ĐS:
2 10
x
3.80 Giải bất phương trình:
2
6 1 4 1 0
x x x
Dự bị ĐH Khối B - 05 ĐS:
1/4 1/2
x x
3.81 Giải bất phương trình:
2
4 5 2 3
x x x
CĐ KT Y Tế I - 06 ĐS:
2/3
x
3.82 Giải phương trình:
2
2
1 3
1
1
1
x
x
x
Dự bị ĐH Khối A - 08 ĐS:
1 2/2 2 5/5 1
x x
3.83 Giải bất phương trình:
1 2 2 5 1
x x x
CĐ Khối A, B, D - 09 ĐS:
2 3
x
3.84 Giải bất phương trình:
2
1
1 2( 1)
x x
x x
ĐH Khối A - 10 ĐS:
(3 5)/2
x
II. Phương pháp đặt n ph
3.85 Giải bất phương trình:
2 2
( 4) 4 ( 2) 2
x x x x x
ĐHQG TpHCM - 99 ĐS:
2 3 2 3
x
3.86 Giải bất phương trình:
3 2
( 1) ( 1) 3 1 0
x x x x
ĐH Xây Dựng - 99 ĐS:
1
x
3.87 Giải bất phương trình:
1 1
2 3
x x
x x
ĐH Mở Hà Nội - 99 ĐS:
1/8 0
x
3.88 Giải bất phương trình:
2
( 1)( 4) 5 5 28
x x x x
HV Quan hệ Quốc Tế - 00 ĐS:
9 4
x
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 102
3.89 Giải bất phương trình:
2 2
2 4 3 3 2 1
x x x x
ĐHDL Phương Đông - 00 ĐS:
3 1
x
3.90 Giải bất phương trình:
3 1
3 2 7
2
2
x x
x
x
ĐH Thái Nguyên - 00 ĐS:
0 4 3 7 /2 4 3 7 /2
x x
3.91 Giải bất phương trình:
2
7 7 7 6 2 49 7 42 181 14
x x x x x
ĐH An Ninh - 00 ĐS:
6/7 6
x
3.92 Giải bất phương trình:
4
2 3 2 2 3 (3 2)( 2)
x x x x
ĐH Hải Phòng - 01 ĐS:
2/3 34/47 2
x x
3.93 Giải bất phương trình:
2
4 (4 )(2 ) 2 8
x x x x
CĐ Nông Lâm - 01 ĐS:
vn
3.94 Giải bất phương trình:
2
( 1) 4 2 0
x x x x
ĐH Cần Thơ Khối D - 01 ĐS:
1 0
x x
3.95 Giải bất phương trình:
1 3
1
2
x x
x x
ĐHDL Thăng Long - 01 ĐS:
1 0 1 2
x x
3.96 Giải bất phương trình:
2 2
4 2 3 4
x x x x
ĐH Mỏ - Địa chất - 01 ĐS:
0 2 (2 14)/3
x x x
3.97 Giải bất phương trình:
2 2
2 5 6 10 15
x x x x
ĐH Y Hà Nội - 01 ĐS:
(5 53)/2 (5 53)/2
x x
3.98 Giải bất phương trình:
2 2
5 10 1 7 2
x x x x
CĐ KT Cao Thắng - 07 ĐS:
3 1
x x
3.99 Giải bất phương trình:
2 2
( 1)( 3) 2 3 2 ( 1)
x x x x x
Dự bị ĐH Khối D - 08 ĐS:
1 3 1 3
x
3.100 Gii bất phương trình:
2
1 4 1 3
x x x x
ĐH Khối B - 12 ĐS:
0 1/4 4
x x
III. Phương pháp dùng hàm s
3.101 Gii bất phương trình:
2
1 1 2
4
x
x x
CĐSP TPHCM - 98 ĐS:
1 1
x
3.102 Gii bất phương trình:
2
1 1
x x x
CĐ Kinh Tế Đối Ngoại - 00 ĐS:
0 1
x
3.103 Gii pơng trình:
2 2 2 2
3 7 3 3 4 2 3 5 1
x x x x x x x
ĐH Cảnh Sát Nhân Dân - 01 ĐS:
2 (5+ 37)/6 2
x x
3.104 Gii bất phương trình:
2 2 2
3 5 2 2 3 .2 3 5 2 (2 ) .3
x x
x x x x x x x
ĐH Y Thái Bình - 01 ĐS:
1 1/3
x
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 103
IV. Bất phương trình có cha tham s
3.105 Gii và biện luận bất phương trình:
2 3
x m x m x m
(
m
là tham số)
ĐHQG TpHCM - 97 ĐS:
0
m
: vn;
0
m
:
(6 2 3)
3
3
m
m x
3.106 Cho bất phương trình:
2
2 2
1 2 4
x m x x
a. Gii hệ phương trình khi
3
m
.
b. Xác định
m
để bất phương trình đã cho tha
[0;1]
x
.
ĐHQG TpHCM - 97 ĐS: a.
0 2 1
x
; b.
3
m
3.107 Tìm
m
để bất phương trình sau có nghim:
1 1
x m x m
(
m
là tham số)
HV Kỹ Thuật Mật Mã - 99 ĐS:
m
3.108 Cho bất phương trình:
3 1
mx x m
a. Gii hệ phương trình khi
1
m
.
b. Xác định m để bất phương trình đã cho có nghim.
ĐHDL Hùng Vương - 99 ĐS: a.
vn
; b.
1 3
4
m
3.109 Tìm tất cả các giá trị của
a
để hệ sau có nghim
;
x y
thỏa
4
x
:
3
5 3
x y
x y a
ĐHSP Hà Nội - 01 ĐS:
5
a
3.110 Tìm tất cả các giá trị của
m
để hệ sau có nghim:
2
2
5 4 0
3 16 0
x x
x mx x
Dự bị ĐH Khối D - 04 ĐS:
3.111 Tìm
m
để phương trình:
2
2 2 1 (2 ) 0
m x x x x
có nghiệm
0;1 3
x
.
Dự bị ĐH Khối B - 07 ĐS:
2/3
m
3.112 Tìm
m
để bất phương trình:
( 2 ) 1 4
x m x m
nghim.
CĐ Khối A,A1,B,D - 13 ĐS: m
2
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 104
Chú dẫn lịch s
1. Bất đẳng thức Cô-si (AM-GM)
Tên gọi AMGM là viết tắt của thuật ngữ tiếng anh Arithmetic mean – Geometric mean nêu lên
bản chất của bất đẳng thức
1 2
1 2
...
... , 0
n
n
n i
a a a
a a a a
n
. Các sách toán học đã xuất bản ở Việt
Nam thường gọi bất đẳng thức trên là bất đẳng thức Cô-si (Cauchy) là người đầu tiên đã chứng minh
bt đẳng thức nàyông đã chứng minh bằng mt phương pháp qui nạp đặc biệtthể gọi là phương
pháp “Quy nạp Côsi” (Quy nạp tiến Lùi).
2. Bất đẳng thức Cauchy – Bunhiakopski – Schwarz (C-B-S):
Bất đẳng thức CBS được nhà toán hc người Pháp Cauchy đề cập vào năm 1821, nhà toán hc người
Nga Bunhiakopski (BunhiaCôpski) đề cập vào năm 1859, còn ntoán hc Schwarz đề cập m
1884. Do ba nhà toán hc đã độc lập nghiên cứu nên bất đẳng thức đó được mang tên cả ba nhà toán
học Cauchy - Bunhiacopski - Schwarz, trong tài liệu này viết tắt là CBS (đôi khi mt số cách còn
viết BCS hoặc Cauchy - Schwarz), Việt Nam, người ta thường nhắc đến với tên Bu-nhi-a-Côp-
ski.
Augustin Louis
Cauchy
(1789 - 1857)
Viktor Yakovlevich
Bunyakovsky
(1804 - 1889)
Karl Hermann Amandus
Schwarz
(1843 - 1921)
Tài liệu tham khảo
[1] Trần Văn Hạo - Đại số 10 - NXB Giáo Dục Vit Nam
[2] Trần Văn Hạo - Bài tập Đại số 10 - NXB Giáo Dục Việt Nam
[3] Trần Văn Hạo - Đại số 10 Nâng cao - NXB Giáo Dục Việt Nam
[4] Trần Văn Hạo - Bài tập Đại số 10 Nâng cao – NXB Giáo Dục Việt Nam
[5] Lê Hồng Đức - Bài giảng trọng tâm TOÁN 10 - Nxut bản ĐHQGHN
[6] Lê Hoành Phò - Bồi dưỡng HSG ĐẠI SỐ 10 - NXB ĐHQGHN
[7] Nguyễn Phương Anh, Hoàng Xuân Ving - Luyện tập trắc nghim Đại Số 10 - NXBGD
[8] Lê Văn Đoàn - Bài tập TOÁN 10 – Nguồn Internet
[9] Trần Phương - Những viên kim cương trong BĐT Toán học - Nhà xuất bản Tri Thức
Một số trang web, diễn đàn:
[10] http://toanhocbactrungnam.vn/
[11] https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/
[12] https://www.facebook.com/groups/tailieudayhoc/
[13] http://mathvn.com
[14] http://www.vnmath.com
[15] http://k2pi.net.vn
[16] http://boxmath.vn/forum
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Bn soạn) 105
Ghi chép cần thiết
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Toán 10Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 106
Mục lục
Phn 1. BẤT ĐẲNG THC ...................................................................................... 1
Ch đề 1. Bất đẳng thc ..................................................................................... 1
Ch đề 2. Giá tr ln nht. Giá tr nh nht .................................................. 21
Phn 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH ............................................................................. 35
Ch đề 3. Bất phương trình. h bpt bc nht 1 n ....................................... 36
Ch đề 4. Du ca nh thc bc nht. ............................................................ 49
Ch đề 5. Bất phương trình - H bpt bc nht 2 n ..................................... 58
Ch đề 6. Du ca tam thc bc hai. Bpt bc hai ......................................... 67
Phần 3. TRÍCH ĐỀ THI ĐẠI HC – CAO ĐẲNG .............................................. 96
A – Bất đẳng thc .............................................................................................. 96
B - Bt phương trình có cha giá tr tuyệt đi .............................................. 98
C - Bất phương trình có chứa căn thức .......................................................... 99
Tài liu tham kho.................................................................................................. 104
Mc lc ..................................................................................................................... 105
| 1/108

Preview text:

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 1 Phần 1 BAÁT ÑAÚNG THÖÙC
GIAÙ TRÒ LÔÙN NHAÁT - GIAÙ TRÒ NHOÛ NHAÁT 
Phần 1. BẤT ĐẲNG THỨC. GTLT - GTNN ................................................................................ 1
Chủ đề 1. BẤT ĐẲNG THỨC ......................................................................................................... 1
Dạng 1. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tính chất ....................................................... 4
Dạng 2. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Cauchy (AM-GM) ....................................................... 7
Dạng 3. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Cauchy Schwarz ....................................................... 11
Dạng 4. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT C.B.S ........................................................................ 12
Dạng 5. Chứng minh BĐT dựa vào tọa độ vectơ ..................................................................... 13
Dạng 6. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối .............................................................................. 14
Dạng 7. Sử dụng phương pháp làm trội ................................................................................. 15
Dạng 8. Ứng dụng BĐT để giải PT, HPT, BPT ........................................................................ 16
Bài tập trắc nghiệm chủ đề 1: Bất đẳng thức ............................................................................ 18
Chủ đề 2. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT ........................................................ 21
Dạng 1. Dùng tam thức bậc hai ............................................................................................. 21
Dạng 2. Dùng BĐT Cauchy ................................................................................................... 22
Dạng 3. Dùng BĐT C.B.S ...................................................................................................... 24
Dạng 4. Dùng BĐT chứa dấu giá trị tuyệt đối ......................................................................... 25
Dạng 5. Dùng tọa độ vectơ ................................................................................................... 26
Bài tập trắc nghiệm chủ đề 2: GTLN-GTNN ............................................................................ 27
BÀI TẬP TỔNG HỢP PHẦN 1 .................................................................................................... 29
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN 1 ............................................................................................. 32
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 2 Chủ đề 1 BAÁT ÑAÚNG THÖÙC
Tóm tắt lí thuyết 1. Tính chất: Điều kiện Nội dung
Cộng hai vế với số bất kì
a < b  a + c < b + c (1) Bắc cầu
a < b và b < c  a < c (2) c > 0
a < b  ac < bc (3a) Nhân hai vế c < 0
a < b  ac > bc (3b) a b
Cộng vế theo vế các BĐT cùng chiều
  a c b d (4) c d
Nhân 2 vế BĐT khi biết nó dương: a >
0  a b   ac bd (5) 0, c > 0
0  c d nnNâng lên lũy Mũ lẻ 2 1 2 1
a b ab (6a) thừa với n    Mũ chẵn 2 2 0 n n
a b ab (6b) a  0
a b a b (7a) Lấy căn hai vế a bất kỳ 3 3
a b a b (7b) 1 1 a, b cùng dấu a b   (8a) Nghịch a b đảo 1 1 a, b khác dấu a b   (8b) a b Lưu ý:
Không có qui tắc chia hai về bất đẳng thức cùng chiều.
Ta chỉ nhân hai vế bất đẳng thức khi biết chúng dương.
Cần nắm vững các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biến đổi.
2. Bất đẳng thức về các cạnh của tam giác:
Với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, ta có: a, , b c  0
a b c a b
b c a b c
c a b c a
3. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối:
  x x x , với mọi số thực x
x  0; x x; x  x , với mọi số thực x
x a  a x a với a  0
x a x  a hoặc x a với a  0
Định lí:  a, b ta có: a b a b a b .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 3
4. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân
(Bất đẳng thức Cô-si hay AM-GM)
Định lí: Với hai số không âm a, b ta có: 2 a ba b  
ab hay a b  2 ab hay ab   2  2 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b.
Hệ quả 1: Nếu hai số dương thay đổi nhưng có tổng không đổi thì tích của chúng lớn nhất
khi hai số đó bằng nhau.
Tức là với hai số dương a, b có a + b = S không đổi thì: 2 2 S S
2 ab S ab   (a ) b
, đạt được khi a = b max 4 4
Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất.
Hệ quả 2: Nếu hai số dương thay đổi nhưng có tích không đổi thì tổng của chúng lớn nhất
khi hai số đó bằng nhau.
Tức là với hai số dương a, b có a. b = P không đổi thì:

a b  2 P  (a b)
 2 P , đạt được khi a = b min
Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích thì hình vuông có chu vi nhỏ nhất.
Mở rộng:
Với các số a, b, c không âm, ta có:
a b c 3
a b c 3   abc hay 3
a b c  3 abc hay abc   3  3 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
a a a  ...  a
Với n số a n n
1, a2, a3, …, an không âm, ta có: 1 2 3  a a a ...a 1 2 3 n n
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a1 = a2 = a3 = … = an.
5. Bất đẳng thức Bunhiacôpxki (chứng minh trước khi dùng)
Dạng tổng quát:
Cho 2n số thực tùy ý a1, a2, …, an, b1, b2, …, bn,khi đó: Dạng 1: 2 2 2 2 2 2 2
(a b a b  ...  a b )  (a a  ...  a )(b b  ...  b ) 1 1 2 2 n n 1 2 n 1 2 n a a a
Dấu “=” xảy ra  1 2   ... n. b b b 1 2 nDạng 2: 2 2 2 2 2 2
a b a b  ...  a b  (a a  ...  a )(b b  ...  b ) 1 1 2 2 n n 1 2 n 1 2 n a a a
Dấu “=” xảy ra  1 2   ... n. b b b 1 2 nDạng 3: 2 2 2 2 2 2
a b a b  ...  a b  (a a  ...  a )(b b  ...  b ) 1 1 2 2 n n 1 2 n 1 2 n a a a
Dấu “=” xảy ra  1 2   ... n   0 . b b b 1 2 nHệ quả:
Nếu a x a x ... a x c là hằng số thì: 1 1 2 2 n n 2 c x x x 2 2 2 1 2
min(x x  ...  x )     ... n  1 2 n 2 2 2
a a  ...  a a a a 1 2 n 1 2 n
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 4  Nếu 2 2 2 2
x x  ...  x c là hằng số thì: 1 1 n 2 2 2 x x x
max(a x a x  ...  a x )  c
a a  ...  a 1 2    ... n   0 1 1 2 2 n n 1 2 n a a a 1 2 n 2 2 2 x x x
max(a x a x  ...  a x )   c
a a  ...  a 1 2    ... n   0 1 1 2 2 n n 1 2 n a a a 1 2 n
Trường hợp đặc biệt:
Cho a, b, x, y là những số thực, ta có: a bDạng 1: 2 2 2 2 2
(ax by)  (a b )(x y ) . Dấu “=” . x y a bDạng 2: 2 2 2 2 ax by
(a b )(x y ) . Dấu “=”. x y a bDạng 3: 2 2 2 2
ax by  (a b )(x y ) . Dấu “=”   0 . x y
Phương pháp giải toán
Dạng 1. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tính chất 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để chứng minh A B bằng định nghĩa, ta lựa chọn theo các hướng sau:
Hướng 1. Chứng minh A B  0
Hướng 2. Thực hiện các phép biến đổi đại số để biến đổi bất đẳng thức ban đầu về một bất đẳng thức đúng.
Hướng 3. Xuất phát từ một bất đẳng thức đúng.
Hướng 4. Biến đổi vế trái hoặc vế phải thành vế còn lại.
Chú ý: Với các hướng 1 và hướng 2 công việc thường là biến đổi A B thành tổng các đại lượng
không âm. Và với các bất đẳng thức A
B  0 chúng ta cần chỉ ra dấu “=” xảy ra khi nào ? B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.1 Cho a, b, c, d là các số thực. Chứng minh các bất đẳng thức sau: 2 2
a b  2ab 2 2
a b 1  ab a b a a a c 2 2 2
a b c ab bc ca Nếu  1 thì  b b b c 3 3 2 2
a b a b b a ab(a b) 2 2 2 2 2 2
a x b y  (a b)  (x y)
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 5
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.1 Cho a, b, c, d là các số thực. Chứng minh các bất đẳng thức sau: 2 2 2
a b c  3  2(a b c) 2 2 2
a b c  2(ab bc ca) 2 a 2 2
b c ab ac  2bc 4 4 2 2
a b c 1  2a(a b a c  1) 4 2 2 2 2 2 2
a (1  b )  b (1  c )  c (1  a )  6abc 2 2 2 2 2
a b c d e a(b c d e) 1 1 1 1 1 1     
, với a, b, c  0 a b c
ab bc ca , với a b c ab bc ca , a , b c  0
1.2 Cho a, b, c, d là các số thực. Chứng minh các bất đẳng thức sau: 3 3 3 a ba b  
 , với a, b  0 4 4 3 3
a b a b ab 2  2  4 2 a  3  4a 3 3 3
a b c abc , với a,b,c  0 6 6 a b 2 a  3 4 4 a b   , với a, b  0  2 2 2 b a 2 a  2 1 1 2  
, với a, b  1 5 5 4 4 2 2
(a b )(a b)  (a b )(a b ) ,với ab  0 2 2 1 a 1 b 1 ab
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 6
1.3 Cho a, b, c, d , e   . Chứng minh 2 2
a b  2ab (1). Áp dụng bất đẳng thức (1) để chứng minh
các bất đẳng thức sau: 2 2 2
(a  1)(b 1)(c 1)  8abc 2 2 2 2
(a  4)(b  4)(c  4)(d  4)  256abcd 4 4 4 4
a b c d  4abcd
1.4 Cho a, b, c   . Chứng minh 2 2 2
a b c ab bc ca (2). Áp dụng bất đẳng thức (2) để chứng
minh các bất đẳng thức sau: 2 2 2
(a b c)  3(a b c ) 4 4 4
a b c abc(a b c) 2 2 2 2
a b c
a b c 2
(a b c)  3(ab bc ca)    3  3 
a b c
ab bc ca
, với a, b, c  0 4 4 4
a b c abc , với a b c  1 3 3 a a a c
1.5 Cho a, b, c, d  0 . Chứng minh rằng: nếu  1 thì 
(3). Áp dụng bất đẳng thức (3) để b b b c
chứng minh các bất đẳng thức sau: a b c a b c d    2 1      2 a b b c c a
a b c
b c d
c d a
d a b a b b c c d d a 2      3
a b c
b c d
c d a
d a b
1.6 Cho a, b, c   . Chứng minh 3 3 2 2
a b a b b a a (
b a b) (4). Áp dụng bất đẳng thức (4) để
chứng minh các bất đẳng thức sau: 3 3 3 3 3 3 a b b c c a  
 2(a b c) ab bc ca 1 1 1 1   
, a, b, c  0 3 3 3 3 3 3
a b abc
b c abc
c a abc abc 1 1 1  
 1 , với abc  1 3 3 3 3 3 3 a b 1 b c 1 c a 1 1 1 1  
 1, với a, b, c  0 và abc  1 a b 1 b c 1 c a  1  3 3 a b    3 3 b c    3 3 3 3 3 4 4
4 c a   2(a b c) , a, b, c  0
1.7 Cho a, b, x, y   . Chứng minh bất đẳng thức sau (BĐT Min-côp-xki): 2 2 2 2 2 2
a x b y  (a b)  (x y) (5). Áp dụng (5):
Cho a, b  0 thỏa a b 1. Chứng minh: 2 2
1  a  1 b  5 1 1 Tìm GTNN của 2 2 P a   b
, với a, b  0 2 2 b a 1 1 1
Cho x, y, z  0 thỏa x y z  1 . Chứng minh: 2 2 2 x   y   z   82 2 2 2 x y z
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 7
Dạng 2. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Cauchy (AM-GM) 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Các dạng của bất đẳng thức Cauchy (AM-GM):
x y  2 xy
Với x, y  0 thì
. Dấu “=” xảy ra khi x y . 2 2
x y  2xy  ② 2
 x y    xy   ③
Với x, y   thì  2 
.Dấu “=” xảy ra khi x y .  2
(x y)  4xy  ④ 3
x y z  3 xyz ⑤ 
Với x, y, z  0 thì 3
 x y z
. Dấu “=” khi x y z   xyz   ⑥  3   B. BÀI TẬP MẪU
Loại 1: Đánh giá từ trung bình cộng sang trung bình nhân và ngược lại:
VD 1.2 Cho a, b, c  0 . Chứng minh các bất đẳng thức sau: 1 1 4 1 1 1 9 2
(a b)  4ab 2 2 2
2(a b )  (a b)      a b a b a b c
a b c
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 8
Loại 2: Tách cặp nghịch đảo
VD 1.3 Chứng minh các bất đẳng thức sau: a b x 18   2  a  , b  0   6  x   0 b a 2 x x 2 1 10   3  x   2 a    a   3 2 x  2 a 3
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Loại 3: Sử dụng bổ đề suy luận từ BĐT Cauchy (AM-GM):  1 1  1 1 4 Dạng 1: x y   4 hay   (1)  
. Dấu “=” xảy ra khi x = y x y x y x y    1 1 1  1 1 1 9 Dạng 2:
x y z    9 hay    (2)  
. Dấu “=” xảy ra khi x=y=z x y z x y z
x y z   1 1 4
VD 1.4 Cho a, b  0 . Chứng minh  
(1). Áp dụng bất đẳng thức (1) để chứng minh các a b a b bất đẳng thức sau: 1 1 1  1 1 1     2   
 a, b, c  0 a b ca b b c c a  1 1 1  1 1 1     2   
 a, b, c  0 a b b c c a
 2a b c
2b c a
2c a b
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 9
Loại 4: Đặt ẩn phụ để áo dụng BĐT Cauchy:
VD 1.5 Cho a, b, c  0 . Chứng minh bất đẳng thức (BĐT Nesbit) sau: b   c x a b c 3    
HD: Đặt c a y b c c a a b 2
a b z
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
Loại 1: Đánh giá từ trung bình cộng sang trung bình nhân và ngược lại:
1.8 Cho a, b, c  0 . Chứng minh các bất đẳng thức sau: 2 2
a b  2ab (a  )(
b 1 ab)  4ab  1 1 1   1 1 
(a b c)    9  
(a b)   4    a b c   a b   a   b   c  1 1 1 1 16 1 1 1  8            b  c   a a b c d
a b c d
(1 a b)(a b ab)  9ab
a b 8 2
 64ab(a b) 3 3 2
3a  7b  9ab
(a b)(b c)(c a)  8abc a  4
a b 2  2 2(a b) ab  2, a   3  a  3
1.9 Cho a, b, c  0 . Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a b c ab bc ca
ab bc ca abc a b c ab bc ac a b c 1 1 1  
a b c      c a b bc ca ab a b c a b 3 3 3 a b c ab  
a b  1  
ab bc ca b a b c a
1.10 Cho a, b, c  0 . Chứng minh các bất đẳng thức sau: 2 2 2 a b c 3 3 3 a b c  
a b c  
a b c b c a 2 2 2 b c a 3 3 3 2 2 2 a b c a b c 3 3 3 a b c       
a b c 2 2 2 b c a b c a bc ca ab 3 3 3 a b c 5 5 5 a b c  
ab bc ca 2 2 2  
a b c b c a 3 3 3 b c a
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 10
Loại 2: Tách cặp nghịch đảo
1.11 Chứng minh các bất đẳng thức sau: 1 9 2 a  2 a   a   2
 2 a   2   a 4 2 a 1 x  8 1  6  x    1 a   3  a   b  0 x 1
a(a b)
Loại 3: Sử dụng bổ đề suy luận từ BĐT Cauchy (AM-GM): 1 1 4
1.12 Cho a, b  0 . Chứng minh  
(1). Áp dụng bất đẳng thức (1) để chứng minh các bất a b a b
đẳng thức sau, với a, b, c  0 : 1 1 1  1 1 1  ab bc ca
a b c    2        a b ca b b c c a a b b c c a 2 1 1 1 1 1 1    1 với    4
2a b c
a  2b c
a b  2c a b c 1 1 1  1 1 1     2     a b b c c a
 2a b c
2b c a
2c a b
1.13 Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, p là nửa chu vi. 1 1 1  1 1 1  Chứng minh rằng:    2     p a p b p ca b c  1 1 1 9
1.14 Cho a, b, c  0 . Chứng minh   
(2). Áp dụng bất đẳng thức (2) để chứng a b c
a b c
minh các bất đẳng thức sau: 2 2 2 9   
a,b,c  0 a b b c c a
a b c  1 1 1  3  2 2 2
a b c    
(a b c)    a
 ,b, c  0  a b b c c a  2 x y z 3     x
  y z  0; x y z   1 x 1 y 1 z  1 4 1 1 1    9 a
 , b, c  0 2 2 2   a  2bc b  2ac c  2ab 1 1 1 1   
 30 a, b, c  0 2 2 2  
a b c ab bc ca
Loại 4: Đặt ẩn phụ để áo dụng BĐT Cauchy:
1.15 Cho x  2014 . Chứng minh bất đẳng thức sau: x  2013 x  2014 1 1  a x  2013  0    . HD: Đặt x  2 x 2 2015 2 2014 b   x  2014  0 
1.16 Cho x, y, z  0 . Chứng minh bất đẳng thức sau:
a  2x y z  0 x y z 3     . HD: Đặt b
  x  2 y z  0
2x y z
x  2 y z
x y  2z 4
c x y  2z  0 
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 11
Dạng 3. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Cauchy Schwarz 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Thực chất bất đẳng thức Cauchy Schwarz là hệ quả trực tiếp của bất đẳng thức Bunhiacôpski mà
ở đây dễ dàng hình dung, tạm gọi là bất đẳng thức cộng mẫu số.
a b
1. Cho a, b   và x, y  0 . Áp dụng BĐT Bunhiacôpski cho bộ hai số:  ,
; x, y x y    ta được: 2 2 2 2 2 Bunhiacôpskia b   a ba b (a b)  
  x y   . x  . y     (1) x y    x yx y x y    a b c
2. Cho a, b, c   và x, y, z  0 . Áp dụng BĐT Bunhiacôpski cho bộ ba số:  , ,  ; x y z   
x, y, z ta được: 2 2 2 Bunhia ô c pskia b c   a b c    
  x y z    . x  . y  . z x y zx y z      2 2 2 2 a b c
(a b c)     (2) x y z
x y z B. BÀI TẬP MẪU 2 2 2 a b c
a b c VD 1.6 Chứng minh:   
, với a, b, c  0 b c c a a b 2
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 12
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO 1.17 Chứng minh: a b c  
 1, với a, b, c  0 b  2c c  2a a  2b a b c 3   
, với a, b, c  0 b c c a a b 2 3 3 3 2 2 2 a b c
a b c   
, với a, b, c   b c c a a b 2 a b c 9   
, với a, b, c  0 2 2 2 (b c) (c a) (a c)
4(a b c) 2 2 2 a b c  
 1, với a, b, c  0 và a b c  3 . 2 2 2 a  2b b  2c c  2a
1.18 Với a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: 2 2 2 a b c 3 3 3 a b c  
a b c 2 2 2  
a b c
b c a
c a b
a b c
b c a
c a b
a b c
1.19 Với a, b, c  0 và a b c  3 . Chứng minh rằng: a b c a b c    1    1 a  2bc b  2ac c  2ab 2a bc 2b ac 2c ab
Dạng 4. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT C.B.S 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI Cho , a ,
b x, y   Cho , a ,
b c, x, y, z   2 2 2 2 2
(ax by)  (a b )(x y ) ❶ 2 2 2 2 2 2 2
(ax by cz)  (a b c )(x y z ) a b a b c
Dấu “=”xảy ra khi
Dấu “=”xảy ra khi   x y x y z 2 2 2 2
ax by  (a b )(x y ) ❷ 2 2 2 2 2 2
ax by cz  (a b c )(x y z ) a b a b c
Dấu “=”xảy ra khi
Dấu “=”xảy ra khi   x y x y z 2 2 2 2 ax by
(a b )(x y ) ❸ 2 2 2 2 2 2
ax by cz  (a b c )(x y z ) a b a b c
Dấu “=” xảy ra khi   0
Dấu “=” xảy ra khi    0 x y x y z B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.7 Chứng minh rằng nếu 2 2
x y  1 thì 3x  4 y  5
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 13
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.20 Chứng minh các bất đẳng thức sau: Nếu 2 2
x y  1 thì 3x  4 y  5 Nếu 2 2
x  2 y  8 t ì
h 2x  3y  2 17 5 5 Nếu 2 2
x  4 y  1 thì x y Nếu 2 2
36x 16 y  9 thì y  2x  2 4
1.21 Chứng minh các bất đẳng thức sau:
Nếu x [1; 3] thì A  6 x 1  8 3  x  10 2
Nếu x [1; 5] thì B  3 x 1  4 5  x  10
Nếu x [  2; 1] thì C  1 x  2  x  6
Nếu x [4; 13] thì D  2 x  4  13  x  3 5
1.22 Chứng minh các bất đẳng thức sau: 1 Nếu 2 2
x y  1 thì x  2y  5
Nếu 3x  4 y  1 thì 2 2 x y  25
Dạng 5. Chứng minh BĐT dựa vào tọa độ vectơ 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI   1. 2 2 a  ( ; x y)  a x y 2 2
2. AB   x xy y B A   B A
3. AB BC AC , dấu “=” xảy ra khi B nằm giữa A và C.        
4. u v u v u v , dấu “=” xảy ra khi u , v cùng hướng         
5. u v  w  u v  w , dấu “=” xảy ra khi u , v, w cùng hướng    
6. u.v u . v B. BÀI TẬP MẪU VD 1.8 CMR: 2 2 2 2 2 2
(a c)  b  (a c)  b  2 a b , với a, , b c  
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 14
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.23 Chứng minh bất đẳng thức sau: 2 2 2 2
a  4b  6a  9 
a  4b  2a 12b 10  5 ,với a, b, c   2 2 2 2 2 2
a ab b
a ac c b cb c , với a, b, c   2 2 2 2 2 2
(a b)  c  (a b)  c  2 a c , với a, b, c   2 2 1  x x 1 
x x 1  1, với x  
c(a c)  c(b c)  ab , với a c  0, b c
Dạng 6. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. x x x , với mọi số thực x
2. x  0; x x; x  x , với mọi số thực x
3. x a  a x a với a  0
4. x a x  aa hoặc x a với 0
a b a b a b
5. Định lí: a, b ta có: B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.9 Với các số a, b, c tùy ý. Chứng minh rằng:
a b a b
a b a b
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.24 Với các số a, b, c tùy ý. Chứng minh rằng:
a b c a b c
a b b c a c a b a b a b a b    1 a b 1 a 1 b 1 a b 1 a b
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 15
1.25 Chứng minh rằng: x y
a  2 a b với a  2 b
Nếu x y  0 thì  x 1 y 1
1.26 Chứng minh rằng: x x  0 với mọi x   .
Áp dụng: Chứng minh rằng 2
x x x 1 xác định với mọi x    .
1.27 Chứng minh rằng:
Nếu a  1 , b 1  10 , a c  10 thì ab c  20 .
Nếu a  1 , b  1 thì a b  1 ab .
Dạng 7. Sử dụng phương pháp làm trội 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Phương pháp:
Để chứng minh A B , ta làm trội A thành C ( A C ), trong đó C là dạng tính được tổng hữu
hạn hoặc tích hữu hạn, sau đó chứng minh C  B (biểu thức C đóng vai trò trung gian để so sánh A và B).

Phương pháp chung để tính tổng hữu hạn S a a a    a là cố gắng biểu diễn mỗi n 1 2 3 n
nhân tử a của S dưới dạng hiệu 2 số hạng liên tiếp nhau a m m . Khi đó: k n k k k 1 
S  m m m m m mm m n 1 2   2 3   n n 1   1 n 1 
Phương pháp chung để tính tích hữu hạn P a .a .a a là cố gắng biểu diễn mỗi nhân n 1 2 3. n m
tử a của P dưới dạng thương 2 số hạng liên tiếp nhau k a . Khi đó: k n k mk 1  m m m m 1 2 n 1 P     n m m m m 2 3 n 1  n 1  2. Ví dụ: 1 1 1 1 CMR:    
 1 với n   * (1) 1.2 2.3 3.4 n(n 1) Giải 1 1 1 Ta có:   1.2 1 2 1 1 1   2.3 2 3
 1 1 1   n(n  1) n n 1 1 1 1 1 Do đó VT (1)=      1
 1 với n   * 1.2 2.3 n(n 1) n  1 1 1 1 1 Vậy    
 1 với n   * 1.2 2.3 3.4 n(n 1)  1   1   1  4 CMR: 1 1  1      
(1) với n   * 2   3   8   n  2n  3
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 16 Giải 2 2 1 k  2k 1 (k  1) k 1 k 1 Ta có: 1     2 k  2k k (k  2) k (k  2) k k  2 1 4 2 2 1    3 3 1 3 1 9 3 3 1    8 8 2 4
 1 n  1 n 1 1   2 n  2n n n  2  1   1   1  2 n 1 2n  2 2 4 Do đó, VT (1): 1 1  1     2        2   3   8   n  2n  1 n  2 n  2 n  2 3  1   1   1  4 Vậy 1 1  1      
với n   * 2   3   8   n  2n  3
B. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.28 Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1    ...   1    ...   2 1.2 2.3 3.4 n(n  1) 2 2 2 2 1 2 3 n 1 1 1 1 1    ...   n 1 n  2 n  3 2n 2 1  1 1 
1.29 Cho k  0 , chứng minh:  2    (k 1) kk k 1  1 1 1 1 Áp dụng: CM:    ... 
 2 , với n   * . 2 3 2 4 3 (n  1) n 1 1 1 1 1 1 1
1.30 Cho k  0 , chứng minh   . Áp dụng: CM:    ... 
 2 , với n   * . 3 k k 1 k 3 3 3 3 1 2 3 n
Dạng 8. Ứng dụng BĐT để giải PT, HPT, BPT  2 2  f (x)  0
Loại 1: Tổng hai số không âm: f (x)   g(x)  0   g(x)  0 
Loại 2: Phương pháp đối lập:
Giải phương trình f(x) = g(x) (*)
f (x)  M
f (x)  M
Nếu chứng minh được thì (*)  
g(x)  M
g(x)  M
Loại 3: Sử dụng tính chất:
Giải phương trình f x  g x  M N (*)
f (x)  M
f (x)  M
Nếu chứng minh được  ì th (*)  
g(x)  N
g(x)  N   B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.10 Giải phương trình sau: 2
x  4  6  x x 10x  27
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 17
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
VD 1.11 Giải phương trình sau: 2 2 2 x x 1 
x x 1  x x  2
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.31 Giải các phương trình sau: 2 2 2
x  2 x  3 
2x x  3x  3x  1 . 2
x  2  4  x x  6x 11 6 2
2x  3  5  2x  3x 12x  4
2x 1  19  2x  2
x 10x  24 2 2
x  2x  5 
x 1  1  x  2x . 2 2 2
3x  6x  7  5x  10x 14  4  2x x 2 2 2
3x  6x  7 
2x  4x  3  2  2x x 2 2 2 2
3x  6x  7  5x 10 x 14 
24x  2x x
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 18
Bài tập trắc nghiệm chủ đề 1: Bất đẳng thức  TN1.1
Nếu a b c d. thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. ac bd .
B. a c b d .
C. a d b c .
D.ac  bd . TN1.2
Nếu m  0 , n  0 thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. m  n .
B. n m  0 .
C. m  –n .
D. m n  0 . TN1.3
Nếu a, b c là các số bất kì và a b thì bất đẳng nào sau đây đúng?
A. ac bc . B. 2 2 a b .
C. a c b c .
D. c a c b . TN1.4
Nếu a b c d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? a b A.  .
B. a c b d .
C. ac bd .
D. a c b d . c d TN1.5
Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a?
A. 6a  3a .
B. 3a  6a .
C. 6  3a  3  6a .
D. 6  a  3  a . TN1.6
Nếu a, b, c là các số bất kì và a b thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. 3a  2c  3b  2c . B. 2 2 a b .
C. ac bc .
D. ac bc . TN1.7
Nếu a b  0 , c d  0 thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
A. ac bc .
B. a c b d . C. 2 2 a b .
D. ac bd . TN1.8
Nếu a b  0 , c d  0. thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng? a b a d
A. a c b d .
B. ac bd . C.  . D.. c d b c TN1.9
Sắp xếp ba số 6  13 , 19 và 3  16 theo thứ tự từ bé đến lớn thì thứ tự đúng là
A. 19 , 3  16 , 6  13 . B. 3  16 , 19 , 6  13 .
C. 19 , 6  13 , 3  16 . D. 6  13 , 3  16 , 19 .
TN1.10 Nếu a  2c b  2c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 A. 3  a  3  b . B. 2 2
a b .
C. 2a  2b . D.a b .
TN1.11 Nếu 2a  2b và 3  b  3
c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. a c .
B. a c . C. 3  a  3  c . D. 2 2 a c .
TN1.12 Một tam giác có độ dài các cạnh là 1, 2, x trong đó x là số nguyên. Khi đó, x bằng A.1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
TN1.13 Với số thực a bất kì, biểu thức nào sau đây có thể nhận giá trị âm? A. 2 a  2a 1 . B. 2 a a  1 . C. 2
a  2a  1 . D. 2 a  2a 1 .
TN1.14 Với số thực a bất kì, biểu thức nào sau đây luôn luôn dương. A. 2 a  2a 1 . B. 2 a a  1 . C. 2
a  2a  1 . D. 2 a  2a 1 .
TN1.15 Trong các số 3  2 , 15 , 2  3 , 4
A. số nhỏ nhất là 15 , số lớn nhất là 2  3
B. số nhỏ nhất là 2  3 , số lớn nhất là 4 .
C. số nhỏ nhất là 15 , số lớn nhất là 3  2 .
D. số nhỏ nhất là 2  3 , số lớn nhất là 3  2 .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 19
TN1.16 Cho hai số thực a, b sao cho a b . Bất đẳng thức nào sau đây không đúng? A. 4 4 a b . B. 2  a 1  2
b 1. C. b a  0 .
D. a  2  b  2 .
TN1.17 Nếu 0  a  1 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng ? 1 1 A.a B. a C. a a a a . a . D. 3 2  . a .
TN1.18 Cho a, b, c, d là các số thực trong đó a, c  0 . Nghiệm của phương trình ax b  0 nhỏ hơn
nghiệm của phương trình cx d  0 khi và chỉ khi b c b c b a b d A.. B.  . C.. D.  . a d a d d c a c
TN1.19 Nếu a b a b a b thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. ab  0 .
B. b a .
C. a b  0 .
D. a  0 và b  0 .
TN1.20 Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng ? A. 2
a ab ac . B. 2
ab bc b C. 2 2 2
b c a  2bc . D. 2 2 2
b c a  2bc . 2a
TN1.21 Cho a là số thực bất kì, P
. Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a ? 2 a  1 A. P  1  . B. P  1 . C. P  1  . D. P  1. TN1.22 Cho 2 2 2
Q a b c ab bc ca với a, b, c là ba số thực. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Q  0 chỉ đúng khi a, b, c là những số dương.
B. Q  0 chỉ đúng khi a, b, c là những số không âm.
C. Q  0. với a, b, c là những số bất kì.
D. Q  0 với a, b, c là những số bất kì.
TN1.23 Số nguyên a lớn nhất sao cho 200 300 a  3 là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
TN1.24 Cho hai số thực a, b tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a b a b
B. a b a b
C. a b a b
D. a b a b
TN1.25 Cho hai số thực a, b tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng? a a
A.ab a . b . B.  với b  0 . b b
C. Nếu a b thì 2 2 a b .
D. a b a b .
TN1.26 Cho hai số thực a, b tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a b a b .
B. a b a b .
C. a b a b .
D. a b a b .
TN1.27 Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực x ? 2
A. x x .
B. x   x . C. 2 x x .
D. x x .
TN1.28 Nếu a, b là những số thực và a b thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? 1 1 A. 2 2 a b . B.
với ab  0 . C. b
  a b .
D. a b . a b
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 20
TN1.29 Cho a  0 . Nếu xa thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? 1 1
A. x a .
B.x x .
C. x a . D.  . x a
TN1.30 Nếu x a thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? 1 1
A. x a  . B.  .
C.x  a .
D. x a . x a
TN1.31 Cho a  1,b  1. Bất đẳng thức nào sau đây không đúng ?
A. a  2 a 1 .
B. ab  2a b 1 .
C. ab  2b a 1 .
D. 2 b 1  b .
TN1.32 Điền dấu  ,  ,  ,
  thích hợp vào ô trống để được một bất đẳng thức đúng ab a b
A. Nếu a, b dương thì a b 4 .
B. Với a, b bất kỳ  2 2    2 2 2 a ab b a b . a b c
C. Nếu a, b, c dương thì   1. b c c a a b
TN1.33 Cho a, b là các số thực. Xét tính đúng–sai của các mệnh đề sau: 2 2 2  a b a b A.    .  2  2 B. 2 2
a b 1  a b ab . C. 2 2
a b  9  3a b  ab .
TN1.34 Cho a, b, c, d là các số dương. Hãy điền dấu ,,, thích hợp vào ô trống a c a b c d A. Nếu  thì . b d a c a c a b c d B. Nếu  thì . b d b d
C. a b c
ab bc ca .
D. 2 ab( a b )
2ab a b . TN1.35 Cho 2 2 2
a b c  1. Hãy xác định tính đúng-sai của các mệnh đề sau: 1
A. ab bc ca  0 .
B. ab bc ca   . 2
C. ab bc ca  1 .
D. ab bc ca  1 .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 21 Chủ đề 2
GIAÙ TRÒ LÔÙN NHAÁT
GIAÙ TRÒ NHOÛ NHAÁT
Tóm tắt lí thuyết
Khái niệm GTLN, GTNN của hàm số (biểu thức):
Xét hàm số y f (x) với tập xác định D:
f (x)  M ,x D
M là GTLN của f (x) trên D  x
D, f (x )  M  0 0
Kí hiệu: max[ f (x)]  M khi x x . 0 f (x)  , m x   D
m là GTNN của f (x) trên D  x
D, f (x )  m  0 0
Kí hiệu: min[ f (x)]  m khi x x . 0
Chú ý: - Biểu thức có thể không có giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất.
- Biểu thức có thể có cả hai giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.
Phương pháp giải toán
Dạng 1. Dùng tam thức bậc hai 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI  2
P m  [ f (x)]  m  min P m f (x)  0  2
P M  [ f (x)]  M  max P M f ( x)  0 B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.12 Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: 2 2
P a  2b  2ab  2a  4b 12
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 22
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.32 Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: 2 2 2 2 2 2
A x y z  4x – 2 y – 4z  9
B   x – 
1   y – 5   x y  4 2 2 2
C x y x – 6xy  4x – 3 2 2
D x 15 y xy  8x y  2017 2 2
E x  2x y – 4 y  5 2 2 2
F x y  2x  24xy  16x 191 2 2 2
G x  2 y  9z – 2x 12 y  6z  24
H xy x  y   2 2 – 2
6  12x – 24x  3 y 18 y  36 . 2 2
I a b ab  3a  3b  2014
1.33 Cho a, b, c đôi một khác nhau. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: 2 2
f (x)  (x a)  (x b) 2 2 2
f (x)  (x a)  (x b)  (x c) Dạng 2. Dùng BĐT Cauchy 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI Hệ quả:
Nếu x, y  0 có S x y không đổi thì P xy lớn nhất khi x y .
Nếu x, y  0 có P xy không đổi thì S x y nhỏ nhất khi x y . B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.13 Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
G   x – 37 – x , với 3  x  7
H  2x – 
1 3 – x , với 0, 5  x  3
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
VD 1.14 Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: 2 ( x  2017)
(4  x)(2  x) K  , với x  0 L  , với x  0 x x 2 x 2 2 P x  , với x  0 Q   , với x  2 3 x 2 x  2
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 23
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
VD 1.15 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
y x 1  5  x
y  1 2x x  8
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.34 Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: 2 A x  2 3 8 – x  với 2  2  x  2 2
B x 2 – x với 0  x  2
C  2x – 
1 3 – x với 0, 5  x  3
D x 3 – 3x với 0  x  3
E  4x 8 – 5x
với 0  x  8 / 5
F  4  x – 
1 8 – 5x với 1  x  8 / 5
1.35 Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: 4 x  2 36
A x  , với x  0 B   , với x  2  x 4 x  2 3x 2 2 1 C   , với x  1
D x  , với x  2 x 1 3x 1 3 3 1
E  2x  , với x  0
F x  , với x  1 x x 1
(x  2)(8  x) 2 4x  9 G  , với x  0 H  , với x  0 x 2x 2
9x  21x  25 2 x  2x  4 I  , với x  0 J  , với x  0 3x x
1.36 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
y x 1  3  x
y x 1  4  x
y  2 x  4  8  x
y  3  x x  5
y  4 x  3  5 4  x
y  5 x 1  3 6  x a b c
1.37 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A   
, với a, b, c  0 b c c a a b
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 24
Dạng 3. Dùng BĐT C.B.S 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Nếu a x a x  ...  a x c là hằng số thì: 1 1 2 2 n n 2 c x x x 2 2 2 1 2
min(x x  ...  x )     ...  n 1 2 n 2 2 2
a a  ...  a a a a 1 2 n 1 2 nNếu 2 2 2 2
x x  ...  x c là hằng số thì: 1 1 n 2 2 2 x x x
max(a x a x  ...  a x )  c
a a  ...  a 1 2    ...  n  0 1 1 2 2 n n 1 2 n a a a 1 2 n 2 2 2 x x x
max(a x a x  ...  a x )   c
a a  ...  a 1 2  
 ...  n  0 1 1 2 2 n n 1 2 n a a a 1 2 n B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.16 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất:
P  2x y , biết 2 2 x y  5
P  4x  2 y , biết 2 2
2x  3 y  6
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 25
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.38 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất:
P  3x  4 y , biết 2 2 x y  1
P  4 3x  2  9  x
P  2x  7 y , biết 2 2
3x  8 y  1
P  2x y , biết 2 2
2x  5 y  8
1.39 Hai số dương x, y thỏa mãn 3x  2 y  6 xy . Tìm GTNN của tổng x y .
Dạng 4. Dùng BĐT chứa dấu giá trị tuyệt đối 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Sử dụng các bất đẳng thức sau: 2
P m f (x)  m  min P m f (x)  0 2
P M f (x)  M  max P M f (x)  0 a  0 a  0
a b a b . Dấu “=” xảy ra hoặc b  0  b  0  a  0 a  0
a b a b . Dấu “=” xảy ra hoặc b  0  b  0  a  0 a  0  
a b c a b c . Dấu “=” xảy ra b   0 hoặc b   0 c  0   c  0  B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.17 Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:
P  5  x  2016
P x  2016  x  2017
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.40 Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:
P x  1  2x  5  3x 18 Q x  2  x  1  2x  5
Q x 1  y  2  z  3 với x y z  2014
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 26
Dạng 5. Dùng tọa độ vectơ 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI   1. 2 2 a  ( ; x y)  a x y 2 2
2. AB   x xy y B A   B A
3. AB BC AC , dấu “=” xảy ra khi B nằm giữa A và C.        
4. u v u v u v , dấu “=” xảy ra khi u , v cùng hướng         
5. u v w u v w , dấu “=” xảy ra khi u, v, w cùng hướng    
6. u.v u . v B. BÀI TẬP MẪU VD 1.18 Tìm GTNN: 2 2 P x x 1  x x  1 .
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO 1.41 Tìm GTLN, GTNN: Tìm GTNN: 2 2 2 2 P
x  2ax  2a
x  2bx  2b , a  0, b  0 Tìm GTNN: 2 2 P
a  6a 13  a  2a  2 Tìm GTLN: 2 2 P
x  10x  26  x  4x  4 Tìm GTNN: 2 2 P
x  4x  8  x  2x  2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 27
Bài tập trắc nghiệm chủ đề 2: GTLN-GTNN 
TN1.36 Cho f x 2
x x . Kết luận nào sau đây là đúng? 1 1
A. f (x) có giá trị nhỏ nhất bằng .
B. f (x) có giá trị lớn nhất bằng . 4 2 1 1
C. f (x) có giá trị nhỏ nhất bằng  .
D. f (x) có giá trị lớn nhất bằng . 4 4 1
TN1.37 Cho hàm số f x 
. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? 2 x  1
A. f (x) có giá trị nhỏ nhất là 0 , giá trị lớn nhất bằng 1.
B. f (x) không có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất bằng 1.
C. f (x) có giá trị nhỏ nhất là 1, giá trị lớn nhất bằng 2 .
D. f (x) không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất. x y  1
TN1.38 Với giá trị nào của a thì hệ phương trình 
có nghiệm (x; y) với . x y lớn nhất
x y  2a 1  1 1 1 A. a  . B. a C. a   D. a  1. 4 2 2
TN1.39 Cho biết hai số a b có tổng bằng 3. Khi đó, tích hai số a b 9 9
A. có giá trị nhỏ nhất là
B. có giá trị lớn nhất là . 4 . 4 3
C. có giá trị lớn nhất là .
D. không có giá trị lớn nhất. 2
TN1.40 Cho a b  2 . Khi đó, tích hai số a b
A. có giá trị nhỏ nhất là 1  .
B. có giá trị lớn nhất là 1  .
C. có giá trị nhỏ nhất khi a b .
D. không có giá trị nhỏ nhất. TN1.41 Cho 2 2
x y  1, gọi S x y . Khi đó ta có
A. S   2 . B. S  2 .
C.  2  S  2 . D. 1   S  1.
TN1.42 Cho x, y là hai số thực thay đổi sao cho x y  2 . Gọi 2 2
m x y . Khi đó ta có:
A. giá trị nhỏ nhất của m là 2 . B. giá trị nhỏ nhất của m là 4 .
C. giá trị lớn nhất của m là 2 . D. giá trị lớn nhất của m là 4 . 2 2 2 x  1 x
TN1.43 Với mỗi x  2 , trong các biểu thức: , , , ,
giá trị biểu thức nào là nhỏ nhất? x x  1 x 1 2 2 2 2 2 x A. . B. . C. . D. . x x  1 x 1 2
TN1.44 Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
x  3x với x   là: 3 9 27 81 A.  . B.  . C. D.  2 4 4 8
TN1.45 Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
x  3 x với x   là: 9 3 3 A.  . B.  . C. 0 . D. . 4 2 2
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 28
TN1.46 Giá trị nhỏ nhất củabiểu thức 2
x  6 x với x  là: A. 9  . B. 6  . C. 0 . D. 3.
TN1.47 Cho biểu thức P  a a với a  0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 1 A. GTLN của P là . B. GTLN của P là . 4 4 1 1 C. GTLN của P là .
D. P đạt GTLN tại a  . 2 4 2
TN1.48 Giá trị lớn nhất của hàm số f x  bằng 2 x  5x  9 11 4 11 8 A. . B. . C. D. 4 11 8 . 11 .
TN1.49 Cho biểu thức f x 2
 1 x . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số f (x) chỉ có giá trị lớn nhất, không có giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số f (x) chỉ có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số f (x) có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.
D. Hàm số f (x) không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất. 2
TN1.50 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)  x  với x  0 là x 1 A. 4. B. . C. 2 . D. 2 2 . 2 3
TN1.51 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  2x  với x  0 là x A. 4 3 . B. 6 . C. 2 3 . D. 2 6 . x 2
TN1.52 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)   với x 1 là 2 x 1 5 A. 2 . B. . C. 2 2 . D. 3. 2 x  2
TN1.53 Cho x  2 . Giá trị lớn nhất của hàm số f (x)  bằng x 1 2 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 2 1
TN1.54 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  2x  với x  0 là x 1 A. 2 . B. . C. 2 . D. 2 2 . 2 1
TN1.55 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  2x  với x  0 là 2 x A. 1. B. 2 . C. 3. D. 2 2 .
TN1.56 Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được mệnh đề đúng
A. Giá trị lớn nhất của hàm số y
x 1  3  x với 1  x  3 là…. …………..
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  2x  5x  1 là ……………
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 29
BAØI TAÄP TOÅNG HÔÏP PHAÀN 1 
1.42 Chứng minh rằng: 4 5 x x x
x  1  0, x  0 . HD đặt t x . a b b c c a
1.43 Chứng minh rằng:    6 . c a b
1.44 Cho a b  2 . Chứng minh rằng: a) 2 2 a b  2 b) 4 4 a b  2 c) 8 8 a b  2 a b
1.45 Cho a  0, b  0 . Chứng minh   a b b a
1.46 Chứng minh các bất đẳng thức sau: 5 4
5(x 1)  x 1  5x (x 1) , nếu x –1  0 . 5 5 4 4
x y x y xy  0 , biết x y  0 1
4a 1  4b 1  4c 1  5 , biết a, b, c   , a b c  1. 4 1 1
1.47 Chứng minh rằng nếu a b ab  0 thì  . a b
1.48 Chứng minh rằng 2 2
a ab b  0 với mọi số thực a, b .
1.49 Chứng minh rằng: 2 2 3 3
a b a b a b  
, nếu a  0 và b  0 . 2 2 2 2 2 3 3 6 6
a b a b a b a b   
, nếu a, b, c   . 2 2 3 6 x y
1.50 Chứng minh rằng, nếu x y  0 thì  x 1 y 1
1.51 Chứng minh rằng: a b a b
Nếu a, b là hai số cùng dấu thì   2
Nếu a, b là hai số trái dấu thì   2 b a b a 4 4 4 a b c
1.52 Chứng minh rằng nếu a, b, c  0 thì:    3abc . b c a
1.53 Chứng minh rằng nếu a, b, c  0 thì: 2 2 2 2
(a b c)  3(a b c ) . 4
a b c d
1.54 CMR nếu a, b, c, d không âm thì:  abcd   .  4  a b a b
1.55 Chứng minh rằng nếu a, b không âm thì:   . 1 a b 1 a 1 b
1.56 Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a b c ab bc ca , với a  0, b  0, c  0 . 2 2 2 2 2 2
a b b c c a abc(a b c) , với a, b, c   .
1.57 Chứng minh các bất đẳng thức sau: 2 a  6 2 a  3
 4 , với a   .
 2 , với a   . 2 a  2 2 a  2
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 30
1.58 So sánh: a  2  a  4 và
a a  6 , với a  0 .
1.59 Cho a, b, c  0 . Chứng minh rằng: 4 4 4
a b c abc(a b c) .
1.60 Cho a, b, c  0; 
1 . Chứng minh rằng ít nhất một trong các bất đẳng thức sau là sai: 1 1 1 a(1 b)  , b(1 c)  , c(1 a)  . 4 4 4
1.61 Giả sử a, b, c là ba số dương sao cho: ax b 1 – x  cx 1 – x với mọi giá trị của x . Chứng
minh rằng khi đó, với mọi giá trị của x ta cũng có:
ax  c(1  x)  bx(1  x) à
v bx c(1  x)  ax(1  x)
1.62 Cho các số thực x, y, z  0 . Chứng minh bất đẳng thức: 4 4 4 3
16xyz(x y z)  3 (x y) ( y z) (z x)
1.63 Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng: 3 3 3 a b c 3    (1 b)(1 c) (1 a)(1 c) (1 b)(1 a) 4  1   1   1  729
1.64 Cho a, b, c  0 và a b c  6 . Chứng minh rằng: 1 1 1   3   3   3   a  b  c  512
1.65 Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, p là nửa chu vi. Chứng minh rằng: p p a p b p c  3 p
1.66 Cho a, b, c, p, q là 5 số dương tùy ý. Chứng minh rằng: a b c 3    pb qc pc qa pa qb p q 2 2 2 a b c a b c
1.67 Cho a, b, c là ba số khác 0 . Chứng minh rằng:      2 2 2 b c a b c a
1.68 Áp dụng BĐT Cô-si để tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: x 18 x 18 y   ( x   0) y   ( x   1) 2 x 2 x 3x 1 x 5  1  y   ( x   1  ) y   x     2 x 1 3 2x 1  2  x 5 3 x  1 y   ( : 0  x  1) y  (x  0) 1 x x 2 x
1.69 Áp dụng BĐT Cô-si để tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
y  (x  3)(5  x) (3  x  5)
y  (x(6  x) (0  x  6) 5
y  (x  3)(5  2x) ( 3   x  )
y  (2x  5)(5  x) (5 / 2  x  5) 2
y  (6x  3)(5  2x) (1 / 2  x  5 / 2) 2 2 y x 9  x (3  x  3)
1.70 Giải các phương trình, bất phương trình, hệ phương trình sau: 2
x  2x  5  x 1  2 ĐS: x  1
4x 1  2 2x 1  1
ĐS: ¼  x  ½
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 31
x 1 2 x  2  x 1 2 x  2  2 ĐS: x  3 3 2 2
2 7 x 11x  25x 12  x  6x 1
ĐS: x  1 x  7 1 4 4
2x  (1 2x) 
ĐS: x  1/ 3 27 4 4 4 x  1 x
x  1  x  2  8
ĐS: x  1/ 2 2 2
x x 1  x x 1  2 ĐS: x  1
3x 1  2x 1  x  2 ĐS: x  
2x  3  3x  5  x  2 ĐS: x  
xy  1 x xĐS: 1;  1
2 xy x x  1  2 2   x y y x  2         1 5 1 5 1 5 1 5  ĐS:  ;  ,  ;  , 0;   1 ,  1  ;0 2 2    
x y x y  2 2 2 2 2      a b
1.71 Cho a, b  0 . Tìm GTNN của biểu thức: S   . b a 1
1.72 Cho a  3 . Tìm GTNN của biểu thức: S a  . a 1
1.73 Cho a  2 . Tìm GTNN của biểu thức: S a  . 2 a 1
1.74 Cho a, b  0 và a b  1. Tìm GTNN của biểu thức: S ab  . ab a b ab
1.75 Cho a, b  0 . Tìm GTNN của biểu thức: S   . ab a b 3 1 1 1
1.76 Cho a, b, c  0 và a b c
. Tìm GTNN của biểu thức: S a b c    2 a b c 3 1 1 1
1.77 Cho a, b, c  0 và a b c
. Tìm GTNN của biểu thức: 2 2 2 S a   b   c  2 2 2 2 b c a 1
1.78 Cho a, b, c0 và 2 2 2
a b c  1 . Tìm GTNN của: S a b c abc  1 1   1 1   1 1 
1.79 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  3   3   3          a b  b c   c a
1.80 Cho a, b, c khác 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 a b c T    2 2 2 2 2 2
a  (b c)
b  (c a)
c  (a b)
1.81 Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa 2 2 2
a b c  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ab bc ca P    . c a b
1.82 Cho hai số thực a b thỏa điều kiện a b  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 8 8
A a b .
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 32
1.83 Cho x, y là hai số thay đổi và thỏa mãn điều kiện 0  x  3 , 0  y  4 . Tìm giá trị lớn nhất của
P  (3  x)(4  y)(2x  3 y) . a b b c c a
1.84 Cho 3 số dương a, b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T    c a b
1.85 Với a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. 4a 9b 16c
Tìm giá trị nhỏ nhất của: T    .
b c a
c a b
a b c
BAØI TAÄP TRAÉC NGHIEÄM PHAÀN 1 
TN1.57 Cho a b  0 . Bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. 3 3 2
a b  (a b)(a b) .
B.a b2  4ab .
C. a a  2b  b b  2a .
D. Cả 3 đáp án trên.
TN1.58 Cho 2 số a b . Câu nào sau đây sai? a b a b A.   a2 2 4 1  2  4a . B.   . 1 a b 1 a 1 b a b C.  .
D. ab a b a b 2 2 2 2 4    . 1 a 1 b
TN1.59 Cho a, b, c với a b a c . Câu nào sau đây đúng? A. 2 a bc . B. 2 2 2
2a b c .
C. 2a b c .
D. Cả 3 đáp án trên.
TN1.60 Cho a, b, c, d với a b  0 và c d  0 . Bất đẳng thức nào sau đây sai?
A. a c b d .
B. a c b d.
C. ac bd. D. 2 2 2 2
a c b d .
TN1.61 Cho 3 số a, b, c không âm. Bất đẳng thức nào sau đây sai? 2
A.a b c   2 2 2
3 a b c  .
B.a b 2  4 ab . C. 2 2 2
ab bc ca a b c .
D.a bab   1  4ab .
TN1.62 Xét các mệnh đề sau đây: 3 2 I. 3 3 a b
a b 2 2
a b . II. a b  2 ab .
III. a b c  3ab bc ca . 2 Mệnh đề nào đúng? A. I và II. B. II và III. C. I và III. D. I, II và III.
TN1.63 Bất đẳng thức nào sau đây sai? 2 a  3 6 a 1 1 ab 1 A.  2 . B.  . C.  .
D. Cả 3 đáp án trên. 2 6 a  2 a  5 4 ab 1 2
TN1.64 Cho a, b, c là 3 cạnh của tam giác. Xét các bất đẳng thức sau đây: I. 2 2 2
a b c ab bc c . a II. 2 2 2
a b c  2(ab bc ca). 2 2 2 III. a b cb c ac a b 3 3 3     
a b c .
Bất đẳng thức nào đúng? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. I và III.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 33
TN1.65 Cho a, b, c là 3 số không âm. Xét bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A.a b  ab   1  4 ab . B. 3 3
a b  a bab . C. 2 2 2
a b c ab bc ca . D. Cả A và C.
TN1.66 Câu 10. Câu nào sau đây đúng với mọi số xy ? 2 2  1   1  A. 2 4 x   x  4 4 2 2     .
B. x y  2  x y xy .  x   x  1 x C. x   2 . D. Cả A và B. y y
TN1.67 Cho a, b, c dương. Bất đẳng thức nào đúng? a b b c c a a b b c c a A.    8 . B.    6 . c a b c a b a b b c c a C.    9 . D. Cả A và C. c a b
TN1.68 Cho a, b, c dương. Câu nào sau đây sai ? A. 3 3
a b ab a b .
B. a b b cc a  8abc . 1 1 1 4
C. a b  a b2 2 2 . D.   . 2 a b a b
TN1.69 Cho a, b, c dương. Bất đẳng thức nào đúng? 2 2 2 a  1 b 1 c  1  1 1 1  A.    6 .
B. (a b c)    9.   a b ca b c   1   1   1  C.abc  8       . D. Cả A và C.  b   c   aTN1.70 Cho 2 2
x y  1. Câu nào sau đây sai ?
A. | 12 x  5 y | 13.
B. | 12 x  5 y | 17.
C. | 12x  5 y | 169.
D. | 12x  5 y | 289.
TN1.71 Cho bốn số a, b, x, y thỏa mãn 2 2
x y  2, a  3x, b  3 y . Tìm bất đẳng thức đúng.
A. | ax by | 3.
B. | ax by | 9.
C. | a( x y)  b(x y) | 3 6.
D. | a( x y)  b(x y) | 54 .  5 
TN1.72 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  2x  15x  25 trên ;5  2    25 25 5 A. . B. . C. 0 . D. . 4 8 4 2
TN1.73 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x   x   1 . x 1 A. 1 2 . B. 1 2 . C. 2 2 . D. 2 2 1.
TN1.74 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 8 4
y  x  32x trên 0; 2 . A. 64 . B. 0 . C. 32 . D. 4 8 . 16
TN1.75 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y a  với a  0 . a A. 16. B. 8. C. 4. D. 2.
TN1.76 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của A  7  x x  2 với 2   x  7 . A. 18 và 9. B. 18 và 3. C. 9 và 3 2 . D. 3 2 và 3.
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 34
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM PHẦN 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B C D D A B C A C B B D B D A A D A D 21 22 23 24 25 26 27 28
29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D D C B C A D A B D C D D A D D 41 42 43 44 45 46 47 48
49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 C A B B C A A D C D D B A D C B C C B 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 A C D D A D B B D A C B D A B D
TN1.32 A.  ; B.  ; C.  .
TN1.33 A. sai; B. đúng; C. đúng.
TN1.34 A.  ; B.  ; C.  ; D.  .
TN1.35 A. sai; B. đúng; C. sai; D. đúng. 17 5 TN1.56 2 2 khi x  2 ;  khi x  8 4
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 35 Phần 2 BAÁT PHÖÔNG TRÌNH HEÄ BAÁT PHÖÔNG TRÌNH 
Chủ đề 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỆ BPT BẬC NHẤT MỘT ẨN......................................... 36
Dạng 1. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình ...................................................................... 36
Dạng 2. Bất phương trình tương đương .............................................................................................. 38
Dạng 3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn ................................................................................. 40
Dạng 4. Giải hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn ............................................................................ 41
Dạng 5. Bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn chứa tham số ............................ 42
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 3 ................................................................................................... 45
Chủ đề 4. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT BPT QUI VỀ BPT BẬC 1 MỘT ẨN ............. 49
Dạng 1. Xét dấu biểu thức ..................................................................................................................... 49
Dạng 2. Giải bất phương trình tích ...................................................................................................... 51
Dạng 3. Giải bất phương có ẩn ở mẫu .................................................................................................. 52
Dạng 4. Dấu nhị thức trên một miền .................................................................................................... 54
Dạng 5. Giải PT, BPT chứa dấu giá trị tuyệt đối ................................................................................. 55
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 4 ................................................................................................... 56
Chủ đề 5. BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN ........ 58
Dạng 1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn ........................................................................................... 58
Dạng 2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ..................................................................................... 59
Dạng 3. Một ví dụ áp dụng vào kinh tế ............................................................................................... 60
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 5 ................................................................................................... 62
Chủ đề 6. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ................. 67
Dạng 1. Xét dấu biểu thức ..................................................................................................................... 67
Dạng 2. Giải bất phương trình bậc hai ................................................................................................ 69
Dạng 3. Giải bất phương trình tích, thương........................................................................................ 70
Dạng 4. Giải hệ bất phương bậc hai ..................................................................................................... 71
Dạng 5. Phương trình & Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ............................................. 73
Dạng 6. Phương trình & Bất phương trình chứa căn thức................................................................. 74
Dạng 7. Bài toán chứa tham số trong phương trình & bất phương trình ........................................ 77
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 6 ................................................................................................... 81
BÀI TẬP TỔNG HỢP PHẦN 2 .................................................................................................... 84
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN 2 ............................................................................................. 87
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 36 Chủ đề 3 BAÁT PHÖÔNG TRÌNH
HEÄ BPT BAÄC NHAÁÂT MOÄT AÅN
Tóm tắt lí thuyết
1. Điều kiện xác định của bất phương trình:
Điều kiện của bất phương tình là điều kiện mà ẩn số phải thõa mãn để các biểu thức ở hai vế
của bất phương tình có nghĩa. Cụ thể, ta có các trường hợp sau:
1 Dạng
 Điều kiện: Q(x)  0 Q(x)
Dạng 2n P(x) (n  )  Điều kiện: P(x)  0 Dạng 2n 1
P(x) (n  )  Điều kiện: P(x) có nghĩa 1 Dạng
 Điều kiện: Q(x)  0 Q(x)
2. Hai bất phương trình tương đương:
Hai bất phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng một tập nghiệm.
Chú ý: Hai bất phương trình cùng vô nghiệm thì tương đương.

3. Giải và biện luận bất phương trình bậc nhất dạng: ax + b < 0 Điều kiện
Kết quả tập nghiệm b a  0 S  ;    a   ba  0 S   ;    ab  0 S   a  0 b  0 S  
Các dạng: ax b  0 , ax b  0 , ax b  0 làm tương tự.
Phương pháp giải toán
Dạng 1. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI 1 1. Dạng
 Điều kiện: Q(x)  0 Q(x)
2. Dạng 2n P(x) (n  )  Điều kiện: P(x)  0 Dạng 2n 1
P(x) (n  )  Điều kiện: P(x) có nghĩa 1 3. Dạng
 Điều kiện: Q(x)  0 Q(x)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 37 B. BÀI TẬP MẪU
VD2.1 Tìm điều kiện xác định của mỗi bất phương trình sau: 1 1 1 2x 2x  1 3 2 x 1 x 1  x x 1 2 2 x  4 x  4x  3 x 1 1 1 1
2 1 x  3x 2 3  x x 1  x x   1 x  4 x x
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
VD2.2 Chứng minh các bất phương trình sau đây vô nghiệm: 3 2 x x  8  3 2 2
1  x  7  x  1 2 2
1 2(x  3)  5  4x x  2
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 38
C. BÀI TẬP CƠ BẢN x 1
2.1 Cho bất phương trình:  x 1 2 (x  2)
Tìm điều kiện của bất phương trình đã cho.
Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn điều kiện đó.
2.2 Tìm tập hợp tất cả cả giá trị của x thỏa mãn điều kiện bất phương trình: 3  x x  5  10 .
Từ đó suy ra rằng bất phương trình đã cho vô nghiệm.
2.3 Tìm điều kiện của mỗi bất phương trình sau: 1 2 2x  3   x x 3 x  1 x  5 1 2
x x  2  3 4 2
x x 1  x 1  0 2
2.4 Chứng minh các bất phương trình sau đây vô nghiệm: 1 1 2 x   1 2 x x 1   2 2 4 2 4 6 x  1 
x x  1  2 x  1 2 x  1 2 x x 1
D. BÀI TẬP NÂNG CAO
2.5 Tìm điều kiện của mỗi bất phương trình sau: x 3
x  2  2  x
2x  3  1 2x  3 x  3 x  3 1 1 1 1 x 1 1 1 3x   2    2   x  2 x  2 2 (x 1) x  3 x 1
(x  2)(x  3) x  4
2.6 Chứng minh các bất phương trình sau đây vô nghiệm:
x  2 1  0 2 2
(x 1)  x  3 2 2 2 2
x  (x  3)  2  ( x  3)  x  5 2 2
1 2( x 1)  10  6x x  2
2.7 Chứng minh các bất phương trình sau đây luôn đúng với mọi x   2 (x  2) 1 4 2
x x  1  0  0 2 2 2
x  (x 1)   x 2 x  1 2 x  1
Dạng 2. Bất phương trình tương đương 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Bất phương trình tương đương:
Hai BPT tương đương nhau khi chúng có chung tập nghiệm.
Hai BPT cùng vô nghiệm thì tương đương nhau.
2. Các phép biến đổi tương đương:
Cho BPT f x  g x, có TXĐ D và h x cũng xđ trên D .
f x  g x  f x  h x  g x  h x
f x  g x  f x.h x  g x.h x nếu h x  0 , x   D
f x  g x  f x.h x  g x.h x nếu h x  0 , x   D
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 39 B. BÀI TẬP MẪU
VD2.3 Giải thích vì sao các cặp bất phương trình sau tương đương ?
4x 1  0 và 4x 1  0 2 2
2x  5  2x 1 và 2x  2x  6  0 1 1
x 1  0 à v x 1 
x 1  x và (2x  1) x 1  x(2x 1) 2 2 x 1 x 1
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
VD2.4 Trong hai bất phương trình sau đây, bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 1 1 1 1 2x –1  0 ? 2x 1  2x 1   x  3 x  3 x  3 x  3
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.8 Các cặp bất phương trình sau đây tương đương không ? Vì sao ? 1 1 1 1
2x 1  0 và 2x 1 
2x 1  0 và 2x 1  x  2 x  2 x  2 x  2
x  3  0 và 2
x (x  3)  0
x  3  0 và 2
x (x  3)  0
x  2  0 và 2 (x  2)  0
x  5  0 và 2
(x  2)(x  2x  2)  0
2.9 Trong bốn cặp bất phương trình sau đây, hãy chọn ra các cặp bất phương trình tương đương (nếu có): 2 x  2  0 à
v x (x  2)  0 2
x  2  0 và x (x  2)  0 2
x  2  0 và x (x  2)  0 2
x  2  0 và x (x  2)  0
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 40
Dạng 3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Bước 1. Đặt điều kiện cho bất phương trình có nghĩa (nếu có)
- Bước 2. Chuyển vế và giải.
- Bước 3. Giao nghiệm với điều kiện được tập nghiệm S. B. BÀI TẬP MẪU
VD2.5 Giải các bất phương trình sau: 2
(x  2)(2x 1)  2  x  ( x 1)( x  3) 2
(2x 1)(x  3)  3x 1  ( x 1)(x  3)  x  5 x  2 3x  1 x  2 1 2x
x  1  x  3   3 2 3 4
(1 2)x  3  2 2 2 2
(x  3)  ( x  3)  2
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 41
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.10 Giải các bất phương trình sau: 3x  5 x  2 x  3 1   x
2(x 1)  x   3 2 3 3 2 2
(x  2)  (x  2)  2
x(7  x)  6(x 1)  x(2  x) x  2 x  2 x 1 x    3  2
(x 1)(2x 1)  x  3  2x 2 3 4 2
x x  (2 x  3)( x 1) 3 2
(x  1)(x  2)(x  3)  x x  6x  5
2.11 Giải các bất phương trình sau: 2
(x  4) (x  1)  0 2
(x  2) ( x  3)  0
(x  2) x  3 x  4  0
(x  2) (x  3)(x  4)  0 2
(x 1) (x  2)  0
2x  8  4x  21  0
Dạng 4. Giải hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Bước 1. Đặt điều kiện cho hệ bất phương trình có nghĩa (nếu có)
- Bước 2. Giải từng bất phương trình của hệ rồi lấy giao các tập nghiệm thu được.
- Bước 3. Giao nghiệm với điều kiện được tập nghiệm S. B. BÀI TẬP MẪU  5  1 6x   4x  7 
15x  2  2x   7   3
VD2.6 Giải các hệ bất phương trình sau:  8x  3  3x 14  2x  5 2(x  4)    2   2
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 42
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.12 Giải các hệ bất phương trình sau:
5x  2  4  x 5
x  2  4x  5
2x 1  3x  4   3
5x  4  x  2 
5x  3  8x  9  6  5x   3x 1   13  4x  5
x 1  2x  3 2 2  x  3  
(1 x)  5  3x x   7 3
x x  5  3 3 2
(x  2)  x  6x  7x  5  3x  8  5  3x  2x  5   x  3   4   2  5  1  3 2x  7 6x   4x  7 
15x  2  2x  2x    7   3   5 3  8x  3  3x 14 1 5(3x 1)  2x  25 2(x  4)  x     2   2   2 2 3x 1 3  x x  1 2x 1  3 4x  5     3x   x  2  x  3  2 3 4 3   5   6  2x  1 4 6x  3 7x  4 3    x    2x  1 2x  3    5 3   2   3
2.13 Tìm tất cả các nghiệm nguyên của mỗi hệ bất phương trình sau:  1
42x  5  28x  49
45x  2  6x     3 8x  3   2x  25  9x 14   2 2(3x  4)    2
Dạng 5. Bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn chứa tham số 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Giải và biện luận bất phương trình bậc nhất dạng: ax + b < 0 Điều kiện
Kết quả tập nghiệm b a  0 S  ;    a   ba  0 S   ;    ab  0 S   a  0 b  0 S   a x b
2. Giải và biện luận bất phương trình dạng: ( a x  b )( a x  b )  0 hoặc 1 1  0 1 1 2 2 a x b 2 2 b bĐặt 1 x   , 2 x  
. Tính x x . 1 a 2 a 1 2 1 2
Lập bảng xét dấu chung a .a ; x x . 1 2 1 2
Từ bảng xét dấu, ta chia bài toán thành nhiều trường hợp. Trong mỗi trường hợp ta xét dấu a x b
của (a x b )(a x b ) hoặc 1
1 nhờ qui tắc đan dấu. 1 1 2 2 a x b 2 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 43 a x  b  0 ( 1 )
3. Giải và biện luận hệ BPT bậc nhất dạng: 1 1  a x  b   0 ( 2) 2 2
Giải (1); (2) tìm tập nghiệm S , S tương ứng  Tập nghiệm của hệ là S S S . 1 2 1 2
Hệ có nghiệm khi S S S   . 1 2
Hệ vô nghiệm khi S S S   . 1 2  f ( ; x m)  a
Hệ có nghiệm duy nhất khi hệ có dạng
a b g( ; x m)  bB. BÀI TẬP MẪU
VD2.7 Giải và biện luận bất phương trình sau theo tham số m : 2
mx 1  x m
2mx x  4m  3
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................. x m  0
VD2.8 Tìm m để hệ bất phương trình  có nghiệm ? x  3  0 
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 44 x  7  0
VD2.9 Tìm m để hệ bất phương trình  vô nghiệm ? mx m 12 
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
VD2.10 Tìm m để bất phương trình mx  3m  2  0 có tập nghiệm là khoảng (0; ) .
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.14 Giải và biệt luận các bất phương trình sau:
m(x m)  4x  5
mx  6  2x  3m
(x 1)k x  3x  4
(a  1)x a  3  4x 1
m(x m)  2(4  x) 2
3x m m(x  3)
k(x 1)  4x  5
b(x 1)  2  x
2.15 Tìm m để mỗi bất phương trình sau vô nghiệm: 2 2
m x  4m  3  x m 2
m x 1  m  (3m  2)x 2
3  mx  2(x m)  (m 1) 2
mx m mx  4
2.16 Tìm m để mỗi bất phương trình sau có nghiệm:
m(x m)  x 1
mx  6  2x  3m
(m 1)x m  3m  4 2
mx 1  m x
2.17 Tìm m để mỗi hệ bất phương trình sau có nghiệm: 3
x  2  4x  5 x  2  0
3x m  2  0  m x  1  2
x  4m  2mx 1 4x  5  3  x  2
3x  2  2x 1 
3x  2m  2  0 
2.18 Tìm m để mỗi hệ bất phương trình sau vô nghiệm:
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 45
2x  7  8x 1 2 2
(x  3)  x  7x 1  2
x m  5  0  2m  5x  8  2
mx  9  3x m
2x  7  8x 1
4x 1  x  6  m  5  2x
2.19 Tìm m để mỗi bất phương trình sau có tập nghiệm là D cho trước:
x m  1
có tập nghiệm D  [  2;  )
2x m  3(x 1)
có tập nghiệm D  (4;  ) 3
mx 16  2(x m )
có tập nghiệm D  [  38;  ) 3 2
m (x  2)  m (x 1)
có tập nghiệm D  
m(x m)  1
có tập nghiệm D  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 3  TN2.1 Cho các mệnh đề sau: (I)
x  1 là nghiệm của bất phương trình 2x 1  0 . (II)
x  1 là nghiệm của bất phương trình 2x 1  0 .  1  (III) S  ;  
 là một tập nghiệm của bất phương trình 2x 1  0 .  2   1  (IV) S  ;  
 là một tập nghiệm của bất phương trình 2x 1  0 .  2  Số mệnh đề đúng là: A. 1. B. 2 . C. 5 . D. 4 . TN2.2 Cho bất phương trình
2  3x  3 . Hãy chỉ ra giá trị của x không phải là nghiệm của bất
phương trình đã cho trong các giá trị sau : 5 1 1 5 A. x   B. x   C. x D. x  3 3 3 3 3 3 TN2.3
Cho bất phương trình x   2 
(1). Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng x  2 x  2
định sau. Tập nghiệm của phương trình là
A. S  2; .
B. S  2; .
C. S   \   2 .
D. S   ;  2 . TN2.4
Cho bất phương trình x  3  3  x . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. S  3; . B. ;3 . C. S    3 . D. S   . TN2.5
Cho bất phương trình 2x 1 1  0 . Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau.  1 1 
A. Bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x thuộc ;  . 2 2   
B. Bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x thuộc 0; .
C. Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là  .  1  
D. Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là ;    .  2  TN2.6
Cho bất phương trình | x | 2
x  0 . Tập nghiệm của bất phương trình là A.  . B. 0; . C.  ;  0. D. 0; .
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 46 1 TN2.7
Tập nghiệm của bất phương trình x   x  2 2 2 1   x x A.  . B. 0; . C. 0; . D. 1; . TN2.8
Cho bất phương trình 3  2x 3x  2  0 (1). Hãy chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau.
Bất phương trình (1) có nghiệm đúng với mọi x sao cho 2 3 2 3 3 A.   x  0 . B. 0  x  . C.   x  . D. x  . 3 2 3 2 2 TN2.9
Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau.
Tập nghiệm của bất phương trình x  2  x 1  0 A.  . B. 1;2 . C.  . D.   ;1  2; 
TN2.10 Trong các bất phương trình cho sau đây, hãy chỉ ra các bất phương trình tương đương với bất
phương trình 4x  1  0 . 2 x 1   1 : 4x      x  2 2 : 2 1  4 x x 1 x 1 2 x 1 2 1 x 3 : 4x   x  2 4 : 4x   x 1 2 2 x 1 x 1 A.  
1 2 .
B. 2 3 .
C. 3 4 . D.  
1 4 . 2 1
TN2.11 Hãy chỉ ra sai lầm ở bước nào trong các bước giải bất phương trình  (*): x 1 x
A. Điều kiện của bất phương trình: x  1 và x  0 .
B. (*)  2x x 1. C.x  1.
D. Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 1; .
TN2.12 Hãy chỉ ra sai lầm ở bước nào trong các bước giải bất phương trình 2
x  2x  3   x   1 2x  5 (*)
A. (*)   x  
1  x  3   x   1 2x  5 .
B.x  3  2x  5 .
C. x  8 .
D. Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là ;8 .
TN2.13 Hãy chỉ ra sai lầm ở bước nào trong các bước giải bất phương trình 2
x 1  x  2 (*)
A. (*)  x    x  2 2 1 2 . B. 2 2
x 1  x  4x  4 . 4 
C.  4x  3 . D. x  . 3
TN2.14 Xét các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai ?  3 
A. Tập nghiệm của 2x  3  0 là S  ;     .  2   3 
B. Tập nghiệm của 3  2 x  0 là S   ;    .  2   3 
C. Tập nghiệm của 2x  3  0 là S   ;     .  2   3 
D. Tập nghiệm của 3  2x  0 là S  ;    .  2 
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 47
2x  5 x   1  4 
TN2.15 Hệ bất phương trình có tập nghiệm là   2 m    2
1 x  2  m x
A. S   ;  3   B. S  
C. S  3; D. S   3  ; 2 2
x  4  x  2
TN2.16 Hệ bất phương trình  có tập nghiệm là x  2  0 
A. S  3; B. S   C. S   2  ;3 D.  ;  2  
2x 1  3 x  3  2  x
TN2.17 Hệ bất phương trình   x  3 có tập nghiệm là 2   x  3  2   8  A. S  
B. S  7; C. S  ;8   D. 7;  8  3  |  2x  3 | 1
TN2.18 Hệ bất phương trình  có tập nghiệm là |1 2x | 3   3 
A. S  ;   
B. S  2;  2   4   3  C. S  ;2   D. S   ;    2;     3   2 
TN2.19 Cho bất phương trình ax  3 (*) . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. Khi a  0 thì tập nghiệm của phương trình (*) là S   .  3 
B Khi a  0 thì tập nghiệm của phương trình (*) là S   ;    .  a   3 
C. Khi a  0 thì tập nghiệm của phương trình (*) là S  ;     .  a
D. Khi a  0 thì tập nghiệm của phương trình (*) là S   .
TN2.20 Cho bất phương trình ax  0 (*) . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. Khi a  0 thì tập nghiệm của phương trình (*) là S   ;  0 .
B. Khi a  0 thì tập nghiệm của phương trình (*) là S  0;   .
C. Khi a  0 thì tập nghiệm của phương trình (*) là S   .
D. Khi a  0 thì tập nghiệm của phương trình (*) là S   .
TN2.21 Cho bất phương trình ax  1 (*) . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?  1 
A. Khi a  0 thì tập nghiệm của phương trình (*) là S  ;    .  a   1 
B. Khi a  0 thì tập nghiệm của phương trình (*) là S   ;    .  a
C. Khi a  0 thì tập nghiệm của phương trình (*) là S   .
D. Khi a  0 thì tập nghiệm của phương trình (*) là S   .
TN2.22 Cho bất phương trình m   2
1 x m 1 (*) . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. Khi m  1 thì tập nghiệm của phương trình (*) là S   .
B. Khi m  1 thì tập nghiệm của phương trình (*) là S  ;m   1 .
C. Khi m  1 thì tập nghiệm của phương trình (*) là S   .
D. Khi m  1 thì tập nghiệm của phương trình (*) là S  m 1;  .
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 48
TN2.23 Chọn khẳng định sai. Bất phương trình 2
m x  4x 1 vô nghiệm khi A. m  0 B. m  2 C. m  2
D. m  2 hoặc m  2
TN2.24 Cho bất phương trình mx  2  x  2m (*). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Khi m  1 thì tập nghiệm của phương trình (*) là S   .
B. Khi m  2 thì tập nghiệm của phương trình (*) là S  2; .
C. (*)  m  
1 x  2m   1  x  2 .
D. (*) Có nghiệm với mọi giá trị của m .
TN2.25 Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Bất phương trình bậc nhất một ẩn luôn có nghiệm.
B. Bất phương trình ax b  0 vô nghiệm khi a  0 và b  0 .
C. Bất phương trình ax b  0 có tập nghiệm là  khi a  0 và b  0 .
D. Bất phương trình ax b  0 vô nghiệm khi a  0 .
2x  3  2  x
TN2.26 Cho hệ bất phương trình 
. Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau. x m  0 
Hệ bất phương trình đã cho có nghiệm khi  1    1  A. m   ;    .
B. m    .  3   3  1  C. m  ;    .
D. m   .  3 
mx  2m  0 
TN2.27 Cho hệ bất phương trình  2x  3
3x . Xét các mệnh đề sau:  1   5 5
(I) Khi m  0 thì hệ bất phương trình đã cho vô nghiệm.
(II) Khi m  0 thì hệ bất phương trình đã cho có tập nghiệm là  .  2 
(III) Khi m  0 thì hệ bất phương trình đã cho có tập nghiệm là ;    .  5   2 
(IV) Khi m  0 thì hệ bất phương trình đã cho có tập nghiệm là ;    .  5 
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng ? A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 49
DAÁU CUÛA NHÒ THÖÙC BAÄC NHAÁT Chủ đề 4
BPT QUI VEÀ BPT BAÄC NHAÁT MOÄT AÅN
Tóm tắt lí thuyết
1. Dấu của nhị thức bậc nhất: f(x) = ax + b
a) Sử dụng bảng xét dấu: (trái trái- phải cùng: với hệ số a) b x –  +  a a > 0 0 + f(x) = ax + b a < 0 + 0
b) Sử dụng trục số: b a
f ( x ) ax b 0
Nếu a > 0 thì: x
f ( x ) ax b 0
f ( x ) ax b 0 x
Nếu a < 0 thì: b
f ( x ) ax b 0a
2. Bất phương trình tích số:
Dạng: P( x).Q( x)  0 . Trong đó P x , Q x là các nhị thức bậc nhất.
Phương pháp: Lập bảng xét dấu P x.Q x. Từ đó suy ra tập nghiệm.
3. Bất phương trình chứa ẩn số ở mẫu: P(x)  Dạng:
 0 (2). Trong đó P x , Q xlà nhị thức bậc nhất. Q(x) P(x)
Phương pháp: Lập bảng xét dấu
. Từ đó suy ra tập nghiệm. Q(x)
Lưu ý: Nếu bất phương trình chưa có dạng như bpt (2) thì ta đưa về bpt (2) theo các bước:
Chuyển vế  Qui đồng không khử mẫu”.
Phương pháp giải toán
Dạng 1. Xét dấu biểu thức 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI b x –  + a
f x  ax b trái dấu với a 0 cùng dấu với a B. BÀI TẬP MẪU
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 50
VD2.11 Xét dấu các biểu thức sau: 4  3x
f (x)  3x  2
f (x)  2x  5
f (x)  2x 1 4  3
(4x 1)(x  2)
f (x)  
f (x)  3x 1 2  x 3x  5
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 51
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
2.20 Xét dấu các biểu thức sau:
f (x)  (2x 1)(x  3)
f (x)  (3x  3)(x  2)(x  3) 2
f (x)  x(x  2) (3  x)
f (x)  (2x  3)(x  2)( x  4) x 1 2 x( x  3)
f (x) 
f (x) 
( x 1)(x  2)
( x  5)(1 x)
f (x)  (4x 1)(x  2)(3x  5)(7  2x)
D. BÀI TẬP NÂNG CAO
2.21 Xét dấu các biểu thức sau: 2
f (x)  4 x 1 2
f (x)  2x  (2  3)x  3 2
f (x)  x x  6 2  x 3 1 3
f (x)   x  7 x  6
f (x)  1
f (x)   3x  2 2x 1 x  2 1 1 3 2
f (x)  x x  5x  3 2
f (x)  x x  2 2
f (x)   3  x 3  x 2 x  6x  8 2 x  4x  4 x 1 1
f (x) 
f (x) 
f (x)  2 x  8x  9 4 2 x  2x 2 x x 1
Dạng 2. Giải bất phương trình tích 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để giải bất phương trình dạng: P( x)  0; P(x)  0; P( x)  0; P(x)  0
Trong đó P( x)  (a x b )(a x b )...(a x b ) . 1 1 2 2 n n
Bước 1: Tìm các nghiệm của các nhị thức a x b , a x b , …, a x b 1 1 2 2 n n
Bước 2: Sắp xếp các nghiệm tìm được theo thứ tự tăng dần, xét dấu.
Bước 3: Dựa vào bảng xét dấu suy ra nghiệm của bất phương trình.
B. BÀI TẬP MẪU
VD2.12 Giải các bất phương trình sau: (x  1)( x 1)(3x  6)  0
(2x  7)(4  5x)  0
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 52
VD2.13 Giải các bất phương trình: 3 2
x  4x x  6  0 2 2
2x  7x  2x  3  0
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
2.22 Giải các bất phương trình sau: 2
x x  20  2(x 11)
3x(2x  7)(9  3x)  0
(x  1)(x 1)(3x  6)  0
(2x  7)(4  5x)  0
3x(2x  7)(9  3x)  0
( 2x  2)(x  1)(2x  3)  0
D. BÀI TẬP NÂNG CAO
2.23 Giải các bất phương trình sau: 3 2
x  8x 17 x 10  0 3 2
x  6 x 11x  6  0 3 2
2x  5x  2x  2  0 2 2 2
(x  2x  3)  (3x  3) 3 2
2x  3x  5x  6  0 3 2
x  2x  5x  6  0 3 2
3x  8x  3x  2  0 3 2
x  3x 10x  24  0 3 2
x  4 x 17 x  60  0 3
x  2x  4  0
2.24 Giải và biệt luận các bất phương trình sau: 2
mx  4  2x m 2
2mx 1  x  4m 2 4
x(m 1)  m 1 2
2(m  1)x  (m 1) (x 1)
Dạng 3. Giải bất phương có ẩn ở mẫu 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI P(x) P(x) P(x) P(x)
Để giải bất phương trình dạng:  0;  0;  0;  0 Q(x) Q(x) Q(x) Q(x)
Trong đó P x , Q x là tích của những nhị thức bậc nhất..
Bước 1: Tìm các nghiệm của P x  0, Q x  0 .
Bước 2: Sắp xếp các nghiệm tìm được theo thứ tự tăng dần, xét dấu.
Chú ý dùng kí hiệu || tại những vị trí Q x  0 .
Bước 3: Dựa vào bảng xét dấu suy ra nghiệm của bất phương trình.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 53 B. BÀI TẬP MẪU
VD2.14 Giải các bất phương trình sau:
(2x  5)(x  2) 1 1 1 2 3 1 2 3  0     3  4x 2 x 1 (x 1) x x  4 x  3 x x  4 x  3
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.25 Giải các bất phương trình sau: 2 x  3x 1 3 5
(3  x)( x  2)  1  0 2 x 1 1 x 2x  1 x  1 3  2x 3  x  1 x  2 x  2  0  2
(3x 1)(x  4) 2x  1 3x 1 2x 1 x 1 4x  3 2x  5 3x  2  6 x  5 2 2x  5 3x  2 2x  5 4  3 2 2x x 2 5  1 x 3x 1 2  x 1 2x x 1 2x 1 4 1 2 5x  6 x 1   1 x  1 2 x 1 x x x  6 x 1 x  2 x  2 1 2 3  2   x  3 3x 1 2x 1 x  1 x  2 x  3
2.26 Giải các bất phương trình sau: 4
( x  2) ( x  6) 3 4
(x 1) (x  2)  0  0 3 2
(x  7) ( x  2) 2 5 x (x  7)
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 54
Dạng 4. Dấu nhị thức trên một miền 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Với f x  ax b , ta lưu ý các kết quả sau: a  0 a  0
f (x)  0, x     
f (x)  0, x      b  0  b  0  a  0 a  0
f (x)  0, x    
f (x)  0, x     f ()  0  f ()  0  a  0 a  0
f (x)  0, x    
f (x)  0, x     f ()  0  f ()  0 
f ()  0
f ()  0
f (x)  0,x  (; )  
f (x)  0,x  (; )   f ()  0  f ()  0  B. BÀI TẬP MẪU
VD2.15 Cho bất phương trình: (m 1)x m  2  0 . Tìm m để:
Nghiệm đúng với mọi x .
Nghiệm đúng với mọi x  2
Nghiệm đúng với mọi x  1
Nghiệm đúng x 1;  3
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 55
Dạng 5. Giải PT, BPT chứa dấu giá trị tuyệt đối 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Tương tự như giải phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối, ta thường sử dụng định
nghĩa hoặc tính chất của dấu giá trị tuyệt đối để khử dấu giá trị tuyệt đối.
Dạng : A B  B A B B  0 B  0 
Dạng : A B  
hoặc  A  B A : ó c nghia   A B 
Dạng : a f (x)  b g ( x)  h( x) : dùng PP chia khoảng. A  B
Lưu ý: Với B  0 , ta luôn có: A B  B A B ; A B   A BB. BÀI TẬP MẪU
VD2.16 Giải các bất phương trình sau: 2 2x 1 2
x 1  x  3  5 2 x  3  3x 1  x  5  1  2 x  4 x 1
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.27 Giải các phương trình, bất phương trình sau:
x 1  x 1  4 2x  2 
2  x  3x  2 2x  5  x 1 2x 1 1 2  x
2x  4  x 1  2
(x 1)( x  2) 2 x 1  2 1 5 10   x  2
2x 1 3  x  3 x  2 x 1 2  x  5x  6  x  1 3 x  3
3x  5  2
( 2  3)x 1  3  2 x  4 1
x 1 2  2x  3
x  1  x x  2
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 56
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 4 
TN2.28 Cho f x  2x 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? 1
A. f x  0, x   2 .
B. f x  0,x   . 2 1
C. f x  0, x   0 .
D. f x  0, x   2
TN2.29 Cho f x   2 m  
1 x 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. f x  0 với mọi x thuộc 0; .  1 
B. f x  0 với mọi x thuộc ;   . 2   m  1 
C. Khi m  0 thì f x  0 với mọi x thuộc 1; .
D. Tập nghiệm của bất phương trình f x  0 được chứa trong 0; với m .
TN2.30 Cho f x  3  5x m là một số bất kì khác 0. Hãy chọn ra số âm trong các số sau A. f 0 . B. f   1 .  3   3  C. 2 fm   . D. 2 fm   .  5   5 
TN2.31 Cho f x  2x  
1  x  3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?  1   1 
A. f x  0 với mọi x   ;     .
B. f x  0 với mọi x   ;     .  2   2   1 
C. f x  0 với mọi x   ; 3   .
D. f x  0 với mọi x 3;  .  2 
TN2.32 Cho f x  3x  42  3x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?  4   4 2 
A. f x  0 với mọi x thuộc  ;     .
B. f x  0 với mọi x thuộc  ;   .  3   3 3   4   2 
C. f x  0 với mọi x   ;     .
D. f x  0 với mọi x  ;    .  3   3   x   1 2  x
TN2.33 Cho f x 
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 2x  7 7
A. f x  0 Khi và chỉ khi x  1
 , x  2 hoặc x  . 0  0 0 0 2
B. f x  0 với mọi x thuộc  1  ;2 .  7   7 
C. Trên mỗi khoảng  ;    1 ,  1  ;2 , 2;   , ;  
 , f x không đổi dấu và f x đổi  2   2  7
dấu khi qua mỗi giá trị x  1 , x  2 và x  . 2  7   7 
D. f x  0,x   1  ; 2  ;  
 , f x  0, x    ;    1 2;   .  2   2 
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 57
TN2.34 Cho f x |
 3x  2 |  |1 4x | . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?  2  A. Trên  ;   
 thì f x  3x  2  1 4x .  3   2 1  B. Trên  ; 
 thì f x  3x  2  4x   1 .  3 4   2 1  C. Trên  ; 
 thì f x  7x 1 .  3 4   1  D. Trên ;  
 thì f x  3  x .  4 
TN2.35 Tập nghiệm của bất phương trình 1 2x2x  5 x   1  0  1   5  A. S  1;   B. S  1;    2   2   1   5  C. S  1;  ;     D.  1  ;   2   2 
TN2.36 Tập nghiệm của bất phương trình x  2
x  3x  2  0 là
A. S   ;  2   B. S   2  ;   1 C.  ;
 2 2; D. S   2  ;  1 0;
TN2.37 Tập nghiệm của bất phương trình x  2
x  3x  2  0 là
A. S  0  ;1
B. S   ;   1  2;
C. S  0  ;1 2;
D. S    ;1 2; x   x  2 | 3 1| 2
TN2.38 Tập nghiệm của bất phương trình  0 là x  5  1  A. S  2;  5; 
B. S  5; 3    1   1  C. S   ;   5;  D.  2
 ;   5; 3    3
TN2.39 Tập nghiệm của bất phương trình | x  3 | 2  x 1  0 là  2 
A. S   ;  4   B. S   ;    C. S  
D. S   ;  3  3 
TN2.40 Cho bất phương trình  x  4 x  2 1  0 (*). Xét các mệnh đề sau:
(I) Tập nghiệm của bất phương trình (*) là tập nghiệm của hệ bất phương trình   x  4   x  2  0  .  x  4   x  2  1 
(II) Tập nghiệm của (*) là S  1 10;1 10  .
(III) Bất phương trình (*) vô nghiệm .
(IV) Tập nghiệm của (*) là  1
  10;4  2;1 10 .   
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng ? A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 58 BAÁT PHÖÔNG TRÌNH Chủ đề 5
HEÄ BAÁT PHÖÔNG TRÌNH BAÄC NHAÁT HAI AÅN
Tóm tắt lí thuyết
1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
ax by c  0 ;
ax by c  0 ; ax by c  0 ; ax by c  0 ;
2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
Là hệ gồm hai hay nhiều bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
x  2 y  0
2x  3y  6  0  
Ví dụ: x  3y  2  , x  0
y x  3  
2x  3y 1  0 
Phương pháp giải toán
Dạng 1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để xác định miền nghiệm của ax by c  0 (tương tự cho 3 dạng còn lại) ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Vẽ đường thẳng d
: ax by c  0
Bước 2: Lấy điểm M x ; y không nằm trên d và xác định giá trị của d ax by c . Nếu: 0 0  M 0 0
d  0 thì nửa mặt phẳng (không kể bờ d ) chứa điểm M là miền nghiệm của M
ax by c  0 .
d  0 thì nửa mặt phẳng (không kể bờ d ) chứa điểm M không là miền nghiệm M
của ax by c  0 .
Bước 3: Gạch bỏ miền không là nghiệm, miền còn lại không gạch chính là miền nghiệm của
ax by c  0 .
Chú ý: Miền nghiệm ax by c  0 và ax by c  0 bao gồm tất cả những điểm nằm trên
đường thẳng d : ax by c  0 . B. BÀI TẬP MẪU
VD2.17 Biểu diễn hình học tập nghiệm của các bpt bậc nhất hai ẩn sau:
x  2  2( y  2)  2(1 x)
3(x 1)  4( y  2)  5x  3
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 59
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.28 Xác định miền nghiệm của các bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau:
3x y  2  0
2x y  1
x  3  2(2 y  5)  2(1 x)
(1 3)x  (1 3) y  2
x  2  2( y 1)  2x  4
2x  2 y  2  2  0
Dạng 2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ta lần lượt tìm miền nghiệm
của từng bất phương trình.
Dựa vào đồ thị suy ra miền nghiệm của hệ là miền không bị gạch bỏ.
B. BÀI TẬP MẪU
VD2.18 Biểu diễn hình học tập nghiệm của các hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau:
x  2 y  0
2x  3y  6  0  
x  3y  2  x  0
y x  3  
2x  3y 1  0 
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 60
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.29 Xác định miền nghiệm của các hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau đây: 2x 1  0 3   y  0
x  2 y  0 3  x  5  0 
2x  3y 1  0  x  3y  2   3
x  2 y  6  0  x y  0
x  3y  0  3y  
2(x 1)   4
x  3y  3
x  2y  3  2  x y  5
y x  2 x  0   
Dạng 3. Một ví dụ áp dụng vào kinh tế 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Vấn đề tìm miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất có liên quan chặt chẽ đến ngành toán
học có nhiều ứng dụng trong đời sống - Ngành Quy hoạch tuyến tính. Dưới đây là một phương
pháp giải một bài toán "Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức bậc nhất 2 ẩn"

Bài toán: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức F ax by . Với ( ;
x y) nghiệm đúng một
hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn cho trước.
Giải: Xác định miền nghiệm S của hệ bất phương trình đã cho Ta thường được S là một đa giác.
Tính giá trị của F ứng với (x, y) là tọa độ các đỉnh của đa giác.
Kết luận: + Giá trị lớn nhất của F là số lớn nhất trong các giá trì tìm được.
+ Giá trị nhỏ nhất của F là số nhỏ nhất trong các giá trị tìm được. B. BÀI TẬP MẪU
x y 1  0 
2x y  4  0
VD2.19 Tìm GTLN và NN của F  3x  9 y , với  ;
x y là nghiệm của hệ bất phương 
x y 1  0 
2x y  4  0 
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 61
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2x y  2 
2.30 Gọi  S  là tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ thỏa hệ: x  2y  2 x y  5 
a) Hãy xác định  S  để thấy  S  là một tam giác.
b) Trong  S  hãy tìm điểm  ;
x y làm cho biểu thức f  ,
x y  y x có giá trị nhỏ nhất.
2.31 Có ba nhóm máy A, B, C dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Để sản xuất một đơn vị
sản phẩm mỗi loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một nhóm
và số máy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được cho trong bảng sau:
Số máy trong từng nhóm để sản xuât ra một Số máy trong mỗi Nhóm đơn vị sản phẩm nhóm Loại I Loại II A 10 2 2 B 4 0 2 C 12 2 4
Một đơn vị sản phẩm I lãi 3 nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm II lãi 5 nghìn đồng. Hãy lập phương
án để việc sản xuất hai loại sản phẩm trên có lãi cao nhất.
2.32 Một xưởng có máy cắt và máy tiện dùng để sản xuất trục sắt và đinh ốc. Sản xuất 1 tấn trục sắt thì
lần lượt máy cắt chạy trong 3 giờ và máy tiện chạy trong 1 giờ, tiền lãi là 2 triệu. Sản xuất 1 tấn
đinh ốc thì lần lượt máy cắt và máy tiện chạy trong 1 giờ, tiền lãi là 1 triệu. Một máy không thể
sản xuất cả 2 loại. Máy cắt làm không quá 6giờ/ngày, máy tiện làm không quá 4giờ/ngày. Một
ngày xưởng nên sản xuất bao nhiêu tấn mỗi loại để tiền lãi cao nhất.
2.33 Trong 1 cuộc thi pha chế, mỗi đội được dùng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g đường để
pha nước cam và nước táo. Pha 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu; pha 1
lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam được 60 điểm, mỗi lít
nước táo được 80 điểm. Cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt điểm cao nhất.
2.34 Một phân xưởng có hai máy đặc chủng M1, M2 sản xuất hai loại sản phẩm kí hiệu là I và II. Một
tấn sản phẩm loại I lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại II lãi 1,6 triệu đồng. Muốn sản xuất một
tấn sản phẩm loại I phải dùng máy M1 trong 3 giờ và máy M2 trong 1 giờ. Muốn sản xuất một tấn
sản phẩm loại II phải dùng máy M1 trong 1 giờ và máy M2 trong 1 giờ. Một máy không thể dùng
để sản xuất đồng thời hai loại sản phẩm. Máy M1 làm việc không quá 6 giờ trong một ngày, máy
M2 chỉ làm việc không quá 4 giờ. Hãy đặt kế hoạch sản xuất sao cho tổng số tiền lãi cao nhất.
2.35 Một người có thể tiếp nhận mỗi ngày không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị
vitamin B. Một ngày mỗi người cần 400 đến 1000 đơn vị vitamin cả A lẫn B. Do tác động phối 1
hợp của hai loại vitamin, mỗi ngày số đơn vị vitamin B phải không ít hơn số đơn vị vitamin A 2
nhưng không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin A. Hãy xác định số đơn vị vitamin A, B phải
dùng mỗi ngày sao cho giá thành rẻ nhất, biết rằng giá mỗi đơn vị vitamin A là 9 đồng và vitamin B là 12 đồng.
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 62
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 5 
TN2.41 Cho bất phương trình 2x  4 y  5 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. 1;  1  S .
B. 1;10  S . C. 1;  1  S .
D. 1;5  S .
TN2.42 Cho bất phương trình x  2 y  5  0 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. 2;2  S .
B. 1;3  S . C.  2  ; 2  S . D.  2  ; 4  S .
TN2.43 Cho bất phương trình 2
x  3y  2  0 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?  2  A. 1;  1  S B.  ;0  S
C. 1;2  S
D. 1;0  S  2    x y  0
TN2.44 Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng 2x  5 y  0  định đúng ?  1   1 2  A. 1;  1  S B.  1  ;   1  S C. 1;   S   D.  ;  S    2   2 5  x  0 
TN2.45 Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là
x  3y 1  0  khẳng định đúng ? A. 1;  1  S .
B. 1; 3 S . C.  1  ; 5  S . D.  4  ; 3  S . x  0 
TN2.46 Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là
x  3y 1  0  khẳng định đúng ? A.  1  ; 2  S .
B.  2;0 S .
C. 1; 3 S .
D.  3;0 S . x y  3 
TN2.47 Cho hệ bất phương trình  1
có tập nghiệm S . Khẳng định nào sau đây là khẳng 1 x y  0   2 định đúng ?
A. 1;2  S . B. 2;  1  S . C. 5; 6    S . D. S   .  3 2x y  1
TN2.48 Cho hệ bất phương trình  2
có tập nghiệm S . Khẳng định nào sau đây là khẳng
4x  3y  2  định đúng ?  1 
A.  ;1  S   .  4  B. S    ;
x y  | 4x  3   2 .
C. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d là là
đường thẳng 4x  3y  2 .
D. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d
là là đường thẳng 4x  3y  2 .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 63
TN2.49 Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6  là y y 3 3 A. B. 2 x 2  O O x y y 2  3 O x C. D. 3 2  O x
TN2.50 Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2  O O x y y 2  3 O x C. D. 3 2  O x
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 64
TN2.51 Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6  là y y 3 3 A. B. 2 x 2  O O x y y 2  3 O x C. D. 3 2  O x
TN2.52 Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6  là y y 3 3 A. B. 2 x 2  O O x y y 2  3 O x C. D. 3 2  O x
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 65
2x  3y  5 (1)  TN2.53 Cho hệ  3
. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình (1), S là tập nghiệm 1 2 x y  5 (2)   2
của bất phương trình (2) và S là tập nghiệm của hệ thì
A. S S .
B. S S .
C. S S .
D. S S . 1 2 2 1 2 1
TN2.54 Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D ? y 3 2 x Oy  0  y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3x  2 y  6 
3x  2 y  6  3x  2 y  6 
3x  2 y  6 
TN2.55 Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bết phương trình nào trong bốn bệ A, B, C, D ? 2 A B O x 5 2 C
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 66  y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x  4 y  10 .
B. 4x  5y  10 . C. 5
x  4 y  10 . D. 5
x  4 y  10 . 5
x  4y 10    
5x  4 y  10 
4x  5 y  10 
4x  5 y  10  x y  2 3
x  5 y  15
TN2.56 Cho hệ bất phương trình 
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? x  0   y  0 
A. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là  25 9 
miền tứ giác ABCO kể cả các cạnh với A0;3 , B ; 
 , C 2;0 và O 0;0 .  8 8  17
B. Đường thẳng  : x y m có giao điểm với tứ giác ABCO kể cả khi 1   m  . 4 17
C. Giá trị lớn nhất của biểu thức x y , với x y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là . 4
D. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y , với x y thõa mãn hệ bất phương trình đã cho là 0.
TN2.57 Biểu thức L y x , với x y thõa mãn hệ bất phương trình ở bài tập 13, đạt giá trị lớn
nhất là a và đạt giá trị nhỏ nhất là b . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: 25 9 A. a  và b  2 .
B. a  3 và b  2 .
C. a  3 và b  0 .
D. a  3 và b  . 8 8
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 67
DAÁU CUÛA TAM THÖÙC BAÄC HAI Chủ đề 6
BAÁT PHÖÔNG TRÌNH BAÄC HAI
Tóm tắt lí thuyết
Định lí về dấu tam thức bậc hai:
f x 2
ax bx c (a  0)   0 .
a f x  0,x  
f x cùng dấu với a b    0 .
a f x  0, x    \  
f x cùng dấu với a  2a  .
a f x  0,x   x ; x Trong trái 1 2    0 .
a f x  0, x  –
( ; x )  ( x ; ) 1 2 Ngoài cùng
Phương pháp giải toán
Dạng 1. Xét dấu biểu thức 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Dấu của tam thức bậc hai: 2 2
  b  4ac /   b  ac
TH1:   0 : f  x vô nghiệm x – 
f x cùng dấu với a b
TH2:   0 : f  x có nghiệm kép x x   1 2 2a b x –  2a cùng dấu với cùng dấu với
f x 0 a a
TH3:   0 : f  x có 2 nghiệm x , x x x : 1 2  1 2  x – x x  1 2
f x cùng 0 trái 0 cùng
“Trong traùi, ngoaøi cuøng” B. BÀI TẬP MẪU
VD2.20 Xét dấu các biểu thức sau: 2 2x x 1 2
f (x)  x  3x  5 2
f (x)  3x  2x  5 2
f (x)  9x  24x 16 f (x)  2 x  4
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 68
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
2.36 Xét dấu các biểu thức sau: 2
f ( x)  5x  3x 1 2
f (x)  2x  3x  5 2
f (x)  x  12x  36
f (x)  (2x  3)(x  5) 2
f (x)  3x  2x 1 2
f (x)  x  4x 1 3 2
f (x)  x  3x 2
f (x)  3x x  5 2
f (x)  2x  5x  2 4 2
f (x)  4x  3x 1 2
f (x)  3x  5x  1 2
f (x)  (1 2)x  2x 1 2
D. BÀI TẬP NÂNG CAO
2.37 Xét dấu các biểu thức sau: 2
f (x)  (3x 10x  3)(4x  5) 2 2
f (x)  (3x  4x)(2x x 1) 2 2
f (x)  (4x 1)(8x x  3) 2 2
f (x)  (3x  4x)(2x x 1) 2 2
(3x x)(3  x ) 2
f (x)  (3x 10x  3)(4x  5)
f (x)  2 4x x  3 2 2
(3x x)(3  x ) x  7 11x  3
f (x) 
f (x) 
f (x)  2 4x x  3 2 4x 19x 12 2
x  5x  7 3x  2 2 x  4x 12 2 x  3x  2
f (x) 
f (x) 
f (x)  3 2 x  3x  2 2 6x  3x  2 2 x x 1 3 x  5x  4 2 15x  7x  2 4 2 x 17x  60
f (x) 
f (x) 
f (x)  4 3
x  4x  8x  5 2 6x x  5 2
x(x  8x  5)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 69
Dạng 2. Giải bất phương trình bậc hai 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bước 1. Cho f x  0 tìm nghiệm x , x (nếu có) 1 2
Bước 2. Lập bảng xét dấu f x dựa vào dấu của tam thức bậc hai (chú ý sắp xếp các
nghiệm theo thứ tự).
Bước 3. Từ bảng xét dấu, suy ra tập nghiệm của bất phương trình. B. BÀI TẬP MẪU
VD2.21 Giải các bất phương trình sau: 2
3x  2x  5  0 2
2x  3x  5  0 2
3x  7 x  4  0 2
9x  24x  16  0 2
x  4x  3  0 2
2x  5x  3  0 2
x  6x  9  0 2
16x  40x  25  0 2
2x  4 x  3  0
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 70
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
2.38 Giải các bất phương trình sau: 2
4x x 1  0 2
3x x  4  0 2
x x  6  0 2
x  2x  3  0 2
5x  4x 12  0 2
16x  40x  25  0 2
3x  4 x  4  0 2
x x  6  0 2 x  9  6x 1 2
6x x  2  0 2
x  3x  6  0 2
2x  7 x 15  0 3 2
2(x  2)  3, 5  2 x 2
x( x  5)  2( x  2)
Dạng 3. Giải bất phương trình tích, thương 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI f( x )
Giải bất phương trình dạng: f( x ).g( x )  0 hoặc  0 g( x )
Bước 1. Tìm điều kiện xác định D nếu có. 1
Bước 2. Cho f x  0; g x  0 tìm nghiệm x i  1. .n if (x)
Bước 3. Lập bảng xét dấu của f x, g x suy ra dấu của f (x).g(x) . g(x)
Bước 4. Từ bảng xét dấu, suy ra tập nghiệm S . 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S D S . 1 1 B. BÀI TẬP MẪU
VD2.22 Giải các bất phương trình sau: 2 2
(2  x )(x  2x 1) 2
(1  2x)( x x  30)  0  0 2
x  3x  4 2 2x  3x  2 2 2x 16x  27  0  2 2 x  5x  6 2 x  7x 10
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 71
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.39 Giải các bất phương trình sau: 4 2 x  3x  0 2
(2x  1)(x x  30)  0 4 3 2
3x x  4x x  3  0 2
(1  2x)( x x  30)  0 4 2
x  5x  4  0 4 2
x  2x  63  0 4 2
x  3x  2  0 6 3
x  19x  216  0
2.40 Giải các bất phương trình sau: 4 2 x x 2 x  9x 14 x  2  0  0  0 2 x  5x  6 2 x  5x  4 2 x  9x  20 2 4x  3x 1 2 5x  3x  8 2 x  4x  4  0  0  0 2 x  5x  7 2 x  7x  6 2 2x x 1 4 2 x x 1 2 x  7x  12 2 x  7x  12  0  0  0 2 x  4x  5 2 2x  4x  5 2 2x  4x  5
2.41 Giải các bất phương trình sau: 1 3 2
2x  7x  7 1 1  1   2 x  4 3x x  4 2 x  3x 10 2 2 x  5x  4 x  7x 10 2 2x 10x 14 2 x  5x  6 x 1 2 1 2x 1  1   2 x  3x  2 2 x  5x  6 x 2 3 x x 1 x 1 x  1 2 1 1 2x  5 1 1 1 1    0   x x 1 x 1 2 x  6x  7 x  3 x  2 x 1 x 1 2 3 1 1 2 x 1 x 1       2 x 1 x  3 x  2 x  2 x x  2 x x 1 14x 9x  30 2( x  4) 1 x 1 x  4
(x 1)(x  7) x  2
2.42 Giải các bất phương trình sau: 2 2
(x x 1)(x x  3)  15 2 2
(x  3x 1)(x  3x  3)  5 15 2 2
(x x 1)(x x  7)  5 2 2x  2x  1  0 2 x x  1 x  3 1 2x
2.43 Tìm các giá trị nguyên không âm của x thỏa mãn bất phương trình:   2 2 x  4 x  2 2x x
2.44 Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2 x  5x  4 3  3x 2 x  5x  4
y  (2x  5)(1 2x) y y  1 y  2 2x  3x 1 2
x  2x 15 2 x  5x  4
Dạng 4. Giải hệ bất phương bậc hai 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI  f( x )  2 ax  bx  c   0 1
Giải hệ bpt bậc hai một ẩn:  g( x )  a 2 x   b x  c   0 2 
Bước 1. Giải  
1 , 2 được tập nghiệm tương ứng S , S . 1 2
Bước 2. Tập nghiệm của hệ là S S S . 1 2
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 72 B. BÀI TẬP MẪU 2 3 
x  7 x  2  0 2x 1  5
VD2.23 Giải các hệ bất phương trình sau:  2 2  2
x x  3  0 
2x  9x  7  0 
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.45 Giải các hệ bất phương trình sau: 2  2 2
2x  9x  7  0 
4x  5x  6  0   2
x  5x  4  0 2
x x  6  0 2 2   4
x 12x  5  0 
x  3x 10  0  2  2 2
2x x  6  0 
x  2x  3  0  x  0, 25  2 3
x 10x  3  0 2 2 
x 11x  28  0  x x  0   1 2 3  2 2
x  4x 1  0 
x  8x  7  0 x   0  4 2 3
x  5x  2  0 2 
x  8x  20  0  2
2x  5x  5  0 
(x 1)(2x  3)  0 2   x  4x
2x  3  (x 1)(x  2)   1   (x  4) 2 2   x   0  (2x 1)  9  x x  6    4 
2.46 Giải các hệ bất phương trình sau: 2 2 2 x  4  0
x  3x  2  0  x  9  0    1 1 1 x 2
(x 1)(3x  7x  4)  0      0   x 1 x  2 xx 1 2 2  2
x  4x  5  0
x  7x  4 
(2x 1)(4  x)   4    0    x  2 2  
x  6x  8  0 2
x  2x  3   2 2x  3  0 2 2 2
(x 16x  21)  36xx  5    0   x 1 2
x 12x  64  0 2 2 2 2
(4x  3x  8)  (5x  4x)    0 2 2
x  8x 15  0  2x x  3  0  , 75  x  6, 5 2 2
(x 8x)  (x 10)   2
x  5x a
2.47 Tìm giá trị của a sao cho x  ta luôn có: 1    7 2 2x  3x  2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 73
Dạng 5. Phương trình & Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Phương trình–Bất phương tình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối:
Để giải phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong dấu trị tuyệt đối, ta thường sủ dụng
định nghĩa hoặc tính chất của giá trị tuyệt đối để khử dấu giá trị tuyệt đối.
Xem lại cách giải phương trình trị tuyệt đối (Chương 3)
Các dạng thường gặp sau:
Dạng : A B A  B hoặc A B
Dạng : A B  B A B
Dạng : A B  ( A B)( A B)  0
Dạng : a A b B C : dùng phương pháp chia khoảng.  Lưu ý:
 A A A  0
 A   A A  0 B. BÀI TẬP MẪU
VD2.24 Giải các phương trình, bất phương trình sau: 2
x x  3x  2  0 2
x  8x  15  x  3
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.48 Giải các phương trình sau: 2 x  2 2 2
x  5x  4  x  6x  5
x 1  2x 1  2 x 1
2x  3  4  3x 2
x  2x  3  2x  2 2
x  2x 1  0 2 2
x  2x  3  x  2x  5
2x  3  x 1
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 74
2.49 Giải các bất phương trình sau: 2
x x 1  2x  5 2 2
x x x 1 2 2
x  5x  4  x  6x  5 2x 1 1 2
4x  4x  2x 1  5 2
3x  5x  2  0  2 x  3x  4 2
2.50 Giải các bất phương trình sau:
x 1  x  2  3
2 x  3  3x 1  x  5
2.51 Tìm tất cả các giá trị x thỏa mãn: 3 2
x x  1  2x 1 và x 2
x  2x  4  2x  6  0 và x  18  1 3 2
x  3  x  3x  0 2 2
x  20x  9  3x 10x  21
Dạng 6. Phương trình & Bất phương trình chứa căn thức 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để giải phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn ta thường dùng phép nâng
lũy thừa hoặc đặt ẩn phụ để khử căn.
Xem lại cách giải phương trình có dấu căn (Chương 3)
Các dạng bất phương trình có chứa ẩn trong căn thức thường gặp: B  0
Dạng : A B   A B
 Lưu ý: Đối với các phương
trình, bất phương trình A  0 
không có dạng chuẩn như lí
Dạng : A B  B  0
thuyết, ta thực hiện:  2 A B
 B1: Đặt điều kiện cho căn có nghĩa.  A  0 
B2: Chuyển vế sao cho 2 vế B  0   đều không âm.
Dạng : A B  B  0 để khử căn.  2  A B  B. BÀI TẬP MẪU
VD2.25 Giải các hệ bất phương trình sau: 2
x 1  x  2 2
x  3x 10  x  2 2
x  2x 15  x  3 2
x( x  3)  6  x  3x 2 2
(x x  2) 2x 1  0
x  3  x 1  x  2
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 75
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.52 Giải các phương trình sau: 2
2x  4x 1  x  1
9x  3x  2  0 2
x  2x  4  x  2 6 2
x  2x  3  2 x  3 2
5x  6x  4  2(x 1)
9  5x  3  x  3  x 2
x  4  2(x  3) 2
4x 101x  64  2(x 10)
2.53 Giải các phương trình sau: 2 2
x  2x  2x  4x  3 2
(x  1)( x  2)  x  3x  4 2 2
x  3x 12  x  3x 2 2
2x  3  5 2x  3  0 3 3
18  2 81  7 x x 2 3
2x  3x  3  5 2x  3x  9 2 2
2x  6  2 2x  3x  2  3(x 1)
2.54 Giải các phương trình sau: 21
(x 1) 16x 17  (x  1)(8x  23) 2
x  4x  6  0 2 x  4x 10 2 2x 13xx   6 2 x   1 2 2   2x  5x  3 2x x  3  x 1 
2.55 Giải các bất phương trình sau: 2
x x  6  x 1
2x 1  2x  3 2
2 x 1  1  x 2
x  5x 14  2x 1 2
x  6x  8  2 x  3 2
x  4 x 12  2x  3 2
2 x  7 x  5  x 1 2
x x 12  x 1 2
x  4x 12  x  4 2
x  4x  5  x  3
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 76
2.56 Giải các bất phương trình sau:
1 x  4  x  3
x  2  x  6  2
22  x  10  x  2 2 2 x  9  x  7  2
x  2  x 1  x
2x 1  2 x x  3
x  3  x 1 
x  2 x  3  7  x  2x  8
x  3  x 1  x  2 2 4x  2  5x  61x 2
x  8x 12  x  4 2
5x  61x  4x  2
2  x  4x  3  2
x  3  1 x 2
x  6x  5  8  2x x
2.57 Giải các bất phương trình sau: 2
6 ( x  2)(x  32)  x  34x  48 2
(x  4)(x 1)  3 x  5x  2  6 2 2
x  4x  6 
2x  8x 12 2
2x(x 1) 1  x x 1 2 2
5x  10x 1  7  2x x 2
(x 1)(x  4)  5 x  5x  28 2
(4  x)(6  x)  x  2 x 12 2
4 (4  x)(x  2)  x  2x 12 2
x(x  3)  x  3x  6 2
(x  1)( x  2)  x  3x  4
2.58 Giải các bất phương trình sau: 4x x 1 3 3x 1 x   2  1 x 1 4x 2 x 3x 1 6x 1 2x 5 1 2  1 5 x   2x   4 x 6x 1 2 x 2x
2.59 Giải các bất phương trình sau:
x 1  3  x  (x 1)(3  x)  2 2 2
x(x  4) x  4x  (x  2)  2 2
7 x  7  7 x  6  2 49 x  7 x  42  181 14x
2.60 Giải các bất phương trình sau (nhân lượng liên hợp):
x  8  x  3  x   3
x 1 x 3  8  x   2x 11 2 16x
 3x  6  3x 3 3x 1  3x  2  3  4(3x  2)  4x 1 2 1
x     x     x 2 2 4 1 2 10 1 3 2
2.61 Giải các bất phương trình sau: 2 2
x  4 x  3  2x  3x 1  x 1 2 2 2
x  3x  2 
x  4x  3  2 x  5x  4 2 2 2
x x  2 
x  2 x  3 
x  4x  5 2 2 2
x  3x  2 
x  6x  5 
2x  9x  7
2.62 Giải các bất phương trình sau: 2 2
(x  2) x  4  x  4 2
(2x 1) x 1  4x 1 2 2
(x  3) x  4  x  9 2 2
(x  3) x  4  x  9 2 9x  4 2 3(4x  9)  3x  2  2x  3 2 5x 1 2 3x  3
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 77
2.63 Giải các bất phương trình sau: 2x  4 2 2 x x  6 x x  6  1  2 x  3x 10 2x  5 x  4 x  5 2 2 12  x x 12  x x  1  1 x x 11 2x  9
2.64 Giải các bất phương trình sau: 2
(x 1) x x  2  0 2 2
(x  3x) 2x  3x  2  0
2.65 Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2 x x 1 2 y
x  3x  4  x  8 y
2x 1  x  2 1 1 y   2 y
x  5x 14  x  3 2 2 x  7x  5 x  2x  5
Dạng 7. Bài toán chứa tham số trong phương trình & bất phương trình 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Tam thức bậc hai không đổi dấu trên  :
Từ định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta suy ra kết quả sau: Cho f x 2
ax bx c (a  0) a  0 a  0
f (x  , 0 x     
f (x  , 0 x       0   0  a  0 a  0
f (x  , 0 x     
f (x  , 0 x       0   0 
 Trong trường hợp hệ số a có chứa tham số ta xét 2 trường hợp:
Trường hợp 1: a  0 , giải tìm giá trị m rồi thay vào f x kiểm tra
Trường hợp 2: a  0 : Áp dụng 1 trong 4 công thức trên.
Từ đó ta có thể suy ra điều kiện vô nghiệm của bất phương trình: a  0
Để BPT f (x)  0 vô nghiệm f (x)  0, x        0  a  0
Để BPT f (x)  0 vô nghiệm f (x)  0, x        0  a  0
Để BPT f (x)  0 vô nghiệm f (x)  0, x        0  a  0
Để BPT f (x)  0 vô nghiệm f (x)  0,x       0 
2. Giải và biện luận bất phương trình bậc hai: f(x) = ax2 + bx + c > 0
Bước 1. Xét a  0 (nếu hệ số a có tham số)
Bước 2. Lập , cho   0 để tìm nghiệm, nếu có nghiệm thì nghiệm là m   i
Bước 3. Lập bảng xét dấu a và trên cùng một bảng xét dấu (biến số là m ).
Bước 4. Dựa vào bảng xét dấu, biện luận nghiệm của bất phương trình.
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 78 B. BÀI TẬP MẪU
VD2.26 Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu: 2 2 2
2x  (m m 1)x  2m  3m  5  0
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
VD2.27 Tìm m để biểu thức 2
(m  2)x  2(m  2) x m  3 luôn dương.
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
VD2.28 Tìm m để 2
x  2(m 1) x m  3  0 đúng với mọi x  0 .
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 79
VD2.29 Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm: 2
(m  2)x  2(m  1)x  2m  0
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
VD2.30 Tìm m để hàm số sau có tập xác định là  : 2
y f (x)  2x  3  (m 1)x  3(m 1)x m
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
VD2.31 Giải và biện luận bpt: 2 2
2x  (m  9) x m  3m  4  0
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 80
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.66 Tìm m để mỗi phương trình sau đây có nghiệm: 2
(m  5)x  4mx m  2  0 2
(m 1)x  2(m 1) x  2m  3  0 2
x  (m  2) x  2m  3  0
2.67 Tìm m để mỗi phương trình sau đây vô nghiệm: 2
(3  m) x  2(m  3)x m  2  0 2
(m  2)x  2(2m  3)x  5m  6  0
2.68 CMR: mỗi phương trình sau vô nghiệm dù m lấy bất kì giá trị nào: 2 2
x  2(m 1) x  2m m  3  0 2 2
(m 1) x  2(m  2) x  6  0 2 2
(2m 1)x  4mx  2  0 2 2
x  2(m  1)x  2(m m 1)  0 2 2
x  2(m  3)x  2m  7m  10  0 2 2
x  ( 3m 1)x m  3m  2  0
2.69 Chứng minh rằng mỗi phương trình sau đây luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m : 1 2
x  (m 1)x m   0 2
x  2(m 1)x m  3  0 3 3 1 2
x  (m 1)x m   0 2
(m 1)x  (3m  2)x  3  2m  0 4 2
2.70 Tìm m để mỗi bất phương trình sau đây vô nghiệm: 2
x  6x m  7  0 2
x  2(m 1)x 1  0 2
(m  2)x  2x  4  0 2
mx  4(m 1) x m  5  0 2
(m  2)x  2(m  2)  m  4  0 2
(m  4)x  (m 1) x  2m 1  0 2
(m 1)x  2(m 1)x  3m  2  0 2
(3m 1)x  (3m  4)x  2m 1  0 2 2
(m  2m  3)x  2(m 1)x 1  0 2
m(m  8)x  2(m  8) x  8m 1  0
2.71 Tìm m để mỗi hàm số sau có tập xác định là  : 2 2
y f (x) 
(m  4m  5)x  2(m 1)x  2 2
y f (x)  (3m  1)x  (3m  1)x m  4 4x  5 2 3x  4x
y f (x)   x  2 2
y f (x)  3x mx  7   2 2 2
(2  3m)x  2mx m 1
x mx m 2
mx  (m  2)x  2 2
y f (x) 
m  3m  2017 x 1 2 2
y f (x)  5x  2m  (m 1)x  2(m 1)  2  2m
2.72 Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn dương: 2
x  4x m  5 2
x  (m  2)x  8m 1 2 2
x  4x  (m  2) 2
(3m 1) x  (3m 1)x m  4
2.73 Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn âm: 2
(m  2) x  5x  4 2
(m  4)x  (m 1)x  2m 1 2 mx 12x  5 2 2
x  4(m 1)x  1  m
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 81
2.74 Tìm các giá trị của m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x (có tập nghiệm là  ): 2 2
x  2m 2x  2m 1  0 2 2
(m 1) x  2(m 1)x  3  0 2 2
(m  3) x  2(m 1)x 1  0 2 2
(m  2)x  2(m 1)x  1  0 2
(m 1)x  2(m 1) x  4m  0 2
(m  4) x  (m  6) x m  5  0 2
(m  1)x  (m 1)x 1  2m  0 2
(m  1)x  2(m 1)x m  2  0 2
(m  2)x  2(m  3) x m 1  0 2
(m 1)x  2(m  1)x  3(m  2)  0
2.75 Tìm các giá trị của m để mỗi hệ bất phương trình sau có nghiệm: 2
x  2x 15  0 2
x  5x  6  0
4x 1  7x  2 2
x  3x  4  0  (m 1)x  3 2  mx + 4 < 0 
x  2mx 1  0 
(m 1)x  2  0 
2.76 Tìm các giá trị của m để mỗi hệ bất phương trình sau vô nghiệm: 2
x 10x 16  0 2
x  3x  4  0 mx  3m 1 
(m 1)x  2  0 
2.77 Tìm các giá trị của m để: 2
x  2(m 1) x m  3  0 đúng x   0 2
x  (m 1) x  1  0 đúng x   0 2
(3  m) x  2(m  1)x  1  0 đúng x   0 2
x  2(m  2) x m  2  0 đúng x  0;  1 2
x  2mx  3m  2  0 đúng x  1; 2
2.78 Tìm tham số m để bất phương trình: 2
mx  2(m 1)x m  5  0 Có nghiệm
Có duy nhất một nghiệm
Có nghiệm là một đoạn trên trục số có độ dài bằng 2.
2.79 Tìm tham số m để bất phương trình: 2
(1  m)x  2mx m  6  0 Có nghiệm
Có duy nhất một nghiệm
Có nghiệm là một đoạn trên trục số có độ dài bằng 1.
2.80 Tìm các giá trị của m sao cho phương trình: 4 2 2
x  (1  2m)x m 1  0 Vô nghiệm
Có 2 nghiệm phan biệt.
Có 4 nghiệm phân biệt.
2.81 Tìm các giá trị của a sao cho phương trình sau có ba nghiệm phân biệt: 4 2 2
(a 1)x ax a 1  0
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 6 
TN2.58 Cho tam thức bậc hai f x 2
x x 12 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?  2371   35683  A. f   0   . B. f   0   .  801   12110   1583492  C. f  0   .
D. f x  0 với mọi x thuộc ;  3 .  4100013 
TN2.59 Cho tam thức bậc hai f x 2
x x 12 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. f x  0 với mọi x  0 .
B. Tồn tại giá trị của x f x  0 .
C. Tập nghiệm của bất phương trình f x  0 là  .
D. Phương trình f x  0 , vô nghiệm.
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 82
TN2.60 Cho tam thức bậc hai f x 2
 4 5x x  20 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. f  2  016  0 .
B. f 2017  0 .
C. f 2 5  0 .
D. Phương trình f x  0 có hai nghiệm phân biệt.
TN2.61 Xét các khẳng định sau: 2 x (I)
x  24  0 với mọi x thuộc  . 2
(II)  x  6 8  x  0 với mọi x thuộc 6; 8 .
(III)  x  6 8  x  0 với mọi x thuộc  \ 6; 8 . (IV) 2
x  2x  48  0 với mọi x thuộc  . (V) 2
x  2x  48  0 với mọi x thuộc  \ 6;  8 .
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 TN2.62 Cho   2
f x ax bx c với a  0 , 2
  b  4ac . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Nếu a  0 và tồn tại số x sao cho f x  0 thì   0 . 0  0
B. Nếu tồn tại số x sao cho af x  0 thì phương trình f x  0 có hai nghiệm phân biệt. 0  0
C. Nếu tồn tại số x sao cho af x  0 thì   0 . 0  0
D. Nếu với mọi số x đều có af x  0 thì phương trình f x  0 vô nghiệm. 0  Cho biểu thức f  2
mx  5x  
1 . Chọn kết quả đúng trong mỗi bài tập 6 và 7.
TN2.63 Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho biểu thức f x   2
mx  5x   1  0, x   .  25  A. m  0 . B. m   ;0   .  4  25 C. m   .
D. Không có giá trị nào của m . 4
TN2.64 Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho biểu thức f x   2
mx  5x   1  0, x   . A. m  0 . B. m  0 . 25 C. m   .
D. Không có giá trị nào của m . 4
TN2.65 Cho biểu thức f x 2
x  2mx 1. Xét các khẳng định sau:
(I) Không có giá trị nào của m để f x  0 với mọi giá trị của x .
(II) Không có giá trị nào của m để f x  0 với mọi giá trị của x .
(III) Với mỗi giá trị của m đều tồn tại x sao cho f x  0 . 0
(IV)Với mỗi giá trị của m đều tồn tại x sao cho f x  0 . 0
Các khẳng định đúng là:
A. I  và  II  .
B. I  và  IV  .
C. II  và  III  .
D. III  và  IV  .
TN2.66 Tập nghiệm S của bất phương trình 2
3x  5x  8  0 là
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 83  8   8  A. S   . B. S  1;   .
C. S   \ 1;   . D. S   .  3   3 
TN2.67 Trong các bất phương trình sau, bất phương trình có tập nghiệm S  0;  5 là A. 2
x  5x  0 . B. 2
x  5x  0 C. 2
x  5x  0 . D. 2
x  5x  0 .
TN2.68 Trong các bất phương trình sau, bất phương trình vô nghiệm là A. 2 2
x  2x m  2  0 . B. 2
x x   2 2 m  2  0 . C. 2 2
x  2x m  2  0 . D. 2
x x   2 2 m  2  0 .
TN2.69 Bất phương trình luôn có tập nghiệm  với mọi giá trị của m A. 2 2
x  2mx  2m m 1  0 . B. 2 2
x  2mx  2m m 1  0 . C. 2 2
x  2mx  2m m 1  0 . D. 2 2
x  2mx  2m m 1  0
TN2.70 Tập nghiệm S của bất phương trình  2
x x   2 2 3 2 1 x   0 là
A. S    ;1  1; . B. S   1  ;  1 . C. S   . D. S   .
TN2.71 Tập nghiệm S của bất phương trình  2
x   x  2 1
4  x   0
A. S   ;
 2  2; . B. S   2  ; 2 . C. S   2  ; 2 .
D. S   \  2  ; 2 . 2 x  4x  4
TN2.72 Tập nghiệm S của bất phương trình  0 là 2 x  5x  4
A. S  2;  3 .
B. S  2;3   2 .
C. S   ;  2  3; .
D. S  2;  3   2 .
TN2.73 Tập nghiệm S của bất phương trình 2
2x x 1  1 là  1 17 1   1 17  1 17 1   1 17  A. S   ;    1;  . B. S   ;    1  ; .   4 2   4      4 2 4     1 17 1 17   1 17  1 17  C. S   ;  .
D. S   ;     ;  . 4 4   4 4     5
TN2.74 Tập nghiệm S của bất phương trình 2
2x x 1  là 2 1 59 1 59  1 59 1   1 59  A. S   ;  . B. S   ;    1  ;  . 4 4   4 2 4      1 59 1   1 59   1 59  1 59  C. S   ;    1  ;  .
D. S  ;    ;  .   4 2 4      4 4    
TN2.75 Tập nghiệm S của bất phương trình 2
| x  2x  3 | 2 là 1 41 1   1 41  A. S   ;   1  ;  . B. S   . 4 2 4      1   3   1 41   3 1 41 
C. S  1;   1;  . D. S   ;1   ;  . 2   2      4 2 4     
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 84
BAØI TAÄP TOÅNG HÔÏP PHAÀN 2 
2.82 Giải các bất phương trình sau: 3x 1 2x  5 3x  7
x  2  2x  3  3   x  2 3 3 4
(1 3)x  4  2 3 2 2
(x  5)  (x  5) 10
2.83 Giải các bất phương trình sau: 2 x 16 5 x  3  6 3 3
x  4x  4  x  2 x  3 x  3 2 2
3x  5x  7  3x  5x  2  1
2.84 Giải các phương trình sau:
x  3  4 x 1  x  8  6 x 1  1
x  14x  49  x  14x  49  14
2 2 x 1 1  3 2 2 x  1 x   2(2x 1)
2.85 Giải các phương trình sau: 2
x  2x  3  2  2x 1
2 x 1  x  2  3x 1 x  3 1  x  5 1  2 2
x  6  x  5x  9 3x  1 x  2  x  3  0 x  3 3 4  x 3 9 x  2 x  2 x  3 1 x  5  3
2.86 Giải các hệ bất phương trình sau: 2  2
2x  9x  9  0 3 
x 11x  4  0  2 5
x  7x  3  0 2 
x  8x  20  0  2
3x  7x  8
2(x 1)  3(x  4)  x  5  1   2  x 1  3x  4   0 2  3x  7x  8 2 
x  4x  4  2 2   x 1
2.87 Tìm tất cả các nghiệm nguyên của mỗi hệ bất phương trình sau:  5  1 6x   4x  7 
15x  2  2x   7   3  8x  3  3x 14  2x  25 2(x  4)    2   2
2.88 Giải các bất phương trình sau:
3  x  5  x
7 4  x  9  x  9
x 13  24  6 6  x  0 2
x(x  6)  9  x  6x  6  1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 85
2.89 Giải và biện luận các bất phương trình sau theo tham số m : 2
mx 1  3x m
m(m  2)x  1  m 1 3x x 1 2
x  2mx  5  0 2 (m  7) m  7 2
mx  4x 1  0 2
(m  3) x  2(m 1)x  (2m  3)  0
2.90 Tìm a b để bất phương trình sau có tập nghiệm là 0; 2:
(x  2a b 1)(x a  2b 1)  0
2.91 Tìm a b ( b  –1 ) để hai bất phương trình sau tương đương:
(x a b)( x  2a b)  0 và x a  2  b  1
2.92 Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình sau (ẩn m ): 2
2m m  5  0 2
m m  9  0 2
(2m 1)  4(m 1)(m  2)  0 2
m  (2m 1)(m 1)  0   2 2
(2m 1)  4(m m)  0 2
(m  2)  (m  3)(m 1)  0    1  m  2   0   0 2 m mm  3   2m 1  m 1  0   0 2  m m   m  3 2m 1  0 2 
m m  2  0  2
m  (m  2)(2m 1)  0 2 2 
(2m 1)  4(m m  2)  0 
2.93 Tìm các giá trị của tham số m để các tam thức bậc hai sau có dấu không đổi (dấu không phụ thuộc vào x ): 2 2
f (x)  2x  (m  2)x m m 1 2 2
f (x)  (m m 1)x  (2m 1) x 1
2.94 Tìm các giá trị của tham số m để mỗi phương trình sau đây có nghiệm: 2 2
2x  2(m  2) x  3  4m m  0 2
(m 1) x  2(m  3)x m  2  0
2.95 Tìm các giá trị của tham số m để mỗi phương trình sau đây có hai nghiệm phân biệt trái dấu: 2 2 2
(m 1)x  (m  3)x  (m m)  0 2 3 2
x  (m m  2) x m m  5  0
2.96 Tìm các giá trị của tham số m để mỗi phương trình sau đây có hai nghiệm dương phân biệt: 2 2
x  2x m m  3  0 2 2 2
(m m  3)x  (4m m  2)x m  0 2 2
(m m 1)x  (2m  3)x m  5  0 2 2
x  6mx  2  2m  9m  0 2
(m  2)x  2mx m  3  0 2.97 Cho: 2
mx – 2m  
1 x m  3  0 . Tìm m để phương trình có:
hai nghiệm trái dấu hai nghiệm âm
2 nghiệm dương phân biệt
2.98 Cho tam thức: f x 2
x – 2mx  5m – 4 .
Tìm m để f x  0 với mọi x .
Tìm m để phương trình f x  0 có 2 nghiệm dương phân biệt.
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 86
2.99 Cho tam thức: f x  m  2
– 3 x – 2 m  
1 x m  3 .
Tìm m để f x  0 với mọi x .
Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu.
2.100 Cho phương trình: m   2
1 x – 2 m  2 x m  7  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa: 1 2
x  2  x
x x  2 2  x x 1 2 1 2 1 2
2.101 Tìm m sao cho 2 nghiệm x , x của phương trình: 1 2 m  2
– 5 x – 2 m – 
1 x  2m  0 thỏa
x  –1  x 1 2
m   2
3 x – 2 m  9 x  5m –  1  0 thỏa 1  x x 1 2
m   2 2
1 x  2x m 1  0 thỏa x x  4 1 2
m   2
1 x – 2 m  9 x  5m –  1  0 thỏa x  1  x 1 2 2
x – 2mx  3m – 2  0 thỏa x  2  x 1 2
m   2
3 x  2 m – 3 x m – 2  0 thỏa x x  6 1 2 m  2
– 2 x  2 4 – 3mx 10m – 11  0 thỏa –4  x x 1 2
2.102 Cho tam thức: f x  m  2
– 2 x – 2mx m – 1 . Định m để:
f x  0, x   .
Phương trình có hai nghiệm x , x thỏa: x x  2 1 2 1 2
2.103 Cho phương trình: m  4 x  m  2 – 4 2
– 2 x m – 1  0
Tìm m sao cho phương trình vô nghiệm.
Tìm m sao cho phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
2.104 Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm thỏa mãn điều kiện x  0 và y  0 ? 2 2 
2x  (m m 1) y  m  9  4 2
m x  (2m 1) y  1 
2.105 Tìm m để các bất phương trình sau đây luôn đúng với mọi x : 2
5x x m  0 2
(m  1)x  2(m 1)x  3m  3  0 2 x mx  2  1  2
m(m  2)x  2mx  2  0 2 x  3x  4 2
mx 10 x  5  0 2 2
(m  4m  5) x  2(m 1)x  2  0 2 x mx 1 2 3x  5x  4  1  0 2 2x  2x  3 2
(m  4)x  (1 m) x  2m 1 2 2x mx  4 2 x  8x  20 4    6  0 2 x x 1 2
mx  2(m 1) x  9m  4
2.106 Tìm m để mỗi hệ bất phương trình sau đây có nghiệm: 7x  2  4  x 19 
 2x 1  x  2
2x  3m  2  0  m x  2 
2.107 Tìm m để các bất phương trình sau đây vô nghiệm: 2
5x x m  0 2
mx 10 x  5  0
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 87
2.108 Tùy theo giá trị của m , hãy biện luận số nghiệm phương trình: 4 2
(m  3) x  (2m 1) x  3  0
2.109 Tùy theo giá trị của m , hãy xác định số nghiệm phương trình: 2
x  2x  3  m
2.110 Tìm tất cả các giá trị của m để ứng với mỗi giá trị đó phương trình sau có đúng một nghiệm: 2
1  mx  1  (1  2m)x mx
2.111 Cho phương trình: 2
(m  5) x  3mx m 1  0 . Với giá trị nào của m thì phương tình đã cho: Có nghiệm ?
Có hai nghiệm trái dấu ?
2.112 Cho phương trình: 4 2
(m  2)x  2(m 1) x  2m 1  0 . Tìm m để phương trình trên có: Một nghiệm.
Hai nghiệm phân biệt.
Bốn nghiệm phân biệt.
BAØI TAÄP TRAÉC NGHIEÄM PHAÀN 2 
TN2.76 Tìm điều kiện xác định của bpt 2x  6  3  2  x . A. x  3 . B. x  2 .
C. 2  x  3 .
D. Điều kiện khác.
TN2.77 Tìm điều kiện xác định của bpt 4  2x x  2  5 . A. x  2 . B. x  2 . C. x  2 . D. 2   x  2 . x  5 1
TN2.78 Tìm điều kiện xác định của bpt  . 2 x  2x 1 6  x
A. 1  x  6 .
B. x  6 và x  1.
C. 1  x  6 .
D. x  1 hoặc x  6 . 5x 1
TN2.79 Tìm điều kiện xác định của bpt   0 . 2 x  5x  6 5x 10 A. x  3 .
B. 2  x  3 .
C. x  2 và x  3.
D. x  2 và x  3. x  7 1
TN2.80 Tìm điều kiện xác định của bất phương trình: 2
x  6x  9   . 2 x  5 x 11x  24
A. x  5 và x  8 . B. x  7 .
C. x  7 và x  8 .
D. x  7 và x  8 . x  3
TN2.81 Xét các cặp bất phương trình sau: I.
 0 và x  3  0 . 2 x
II. x  5  0 và  x   2 5
x  2x  3  0 . III. x 1  0 và 2
(x 1)(x  2x  3)  0 .
Cặp bất phương trình nào tương đương? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. II và III. D. I và III.
TN2.82 Giải bất phương trình sau: 2x  5  4 x  10  5  2x . 5 5 5 A. x  . B. x  . C. x  . D. Vô nghiệm 2 2 2 2 x  3x  2
TN2.83 Giải bất phương trình sau:
x   x  3 . x 1 5 5 5 5 A. x   . B. x   và x  1. C. x  . D. x  và x  1. 3 3 3 3
TN2.84 Giải bất phương trình sau: (2 3  4)x  1 3. 1 3 1 3 1 3 1 3 A. x   . B. x  . C. x   . D. x  . 2 2 2 2
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 88 2 2
TN2.85 Giải bất phương trình sau:  x  5  40   x  3 5 . A. x  2 5 . B. x  2 5 .
C. x  2 5 .
D. x  2 5 .
TN2.86 Giải bất phương trình sau: 4
x (x  5)  0 A. x  5 . B. x  0 .
C. x  5 hoặc x  0 .
D. x  5 hoặc x  0 .
TN2.87 Giải bất phương trình sau:  x  
1  x  2  0 .
A. x  1 hoặc x  2 . B. x  1. C. x  2 . D. x  2 .
TN2.88 Giải bất phương trình sau: | 10  5x | 4  x  0 . A. x  2 .
B. x  4 hoặc x  2 . C. x  4 . D. x  4 .
TN2.89 Tập hợp nghiệm của bất phương trình sau: 2
(x  4) | 2x  5 | 0 là: A.  . B. 1;   . C. 1;   . D. ;  1 . 1 1 1 3x
TN2.90 Tập hợp nghiệm của bất phương trình sau:   là: 2 x 1 x x x A. (0; ) . B.  \{0;1} . C. (; 0) . D. 1;   . 2x  5 2x  4
TN2.91 Giải bất phương trình sau:  . x  4 x  3
A. x  1 hoặc 3  x  4 .
B. 3  x  4 .
C. 1  x  3  x  4 .
D. x  1 hoặc 3  x  4 x  3 x
TN2.92 Giải bất phương trình sau:   2 . x 1 x 1 5 5 A. 1   x  .
B. x  1 hoặc 1  x  . 3 3 5 5
C. 1  x  1 hoặc x  .
D. x  1 hoặc 1  x  . 3 3 2 3x  5x  6
TN2.93 Giải bất phương trình sau:  3x 1. x  4 A. x  3  . B. 3   x  4 . C. x  4 .
D. x  4 hoặc x  3 . 2
3x  5x  6
TN2.94 Giải bất phương trình sau:  3  .
x  3 x  2 2
A. x  2 hoặc   x  3 . B. x  2  hoặc x  3 . 3 2 C. 2   x   hoặc x  3 . D. 2   x  3. 3
TN2.95 Bất phương trình 4m  5 x  3  4mx  5m có tập hợp nghiệm là tập con của ;0 khi và chỉ khi: 3 3 3 3 A. m   . B. m  . C. m   . D. m  . 5 5 5 5
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 89
TN2.96 Bất phương trình 2 2
(m  2)x m  7 x  4m  3
A. Vô nghiệm khi và chỉ khi m  3  .  m 1  m  3 
B. Có tập nghiệm là  ;    khi và chỉ khi  .  m  3  m  3   m 1 
C. Có tập nghiệm à ;    khi và chỉ khi 3   m  3.  m  3 
D. Cả 3 đáp án trên.
TN2.97 Tập hợp nghiệm của bất phương trình 2x  6  2x  5 là:  5   1   5 1  A.  ;    . B. ;    . C.  ;   .
D. Đáp số khác.  2   4   2 4 
TN2.98 Giải phương trình: x  3  x  2  5 . A. Vô nghiệm. B.2;  3 . C. 2;3 . D. 2;  3 . 2x  3 5
TN2.99 Giải bất phương trình:   2 . x x 1 3 A. 0  x  hoặc x  1 .
B. x  0 hoặc x  1 . 8 3 3
C. x  0 hoặc  x  1. D. 0  x  . 8 8
TN2.100 Cho bất phương trình: 2
(m  3)(x  4)  m  4m  3 (1) . Xét các mệnh đề sau: I. Nếu m  3
 : (1) có nghiệm là x m  3. II. Nếu m  3
 : (1) có nghiệm là x m  3. III. Nếu m  3  : (1) vô số nghiệm. Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. I và II. D. I, II và III. 3x  4 2x  4
TN2.101 Giải bất phương trình:  . x  2 x  2 A. 2   x  8 .
B. x  8 hoặc x  2 .
C. 2  x  2 hoặc 2  x  8 .
D. x  8 . 2 2 x  8x 15 2x  2x
TN2.102 Giải bất phương trình:  . 2 x  25 x  5 3 A. 5   x  1 . B. 5   x   hoặc x  1 . 2 3
C. x  5 hoặc x  1 .
D. x  5 hoặc   x  1. 2
TN2.103 Giải bất phương trình: 4 3 2
x  5x  5x  5x  6  0.
A. 1  x  1 hoặc 2  x  3 .
B. x  1 hoặc 1  x  2 hoặc x  3 . C. 1   x  3.
D. 1  x  2 hoặc x  3 . 3 x  549
TN2.104 Miền nghiệm của bất phương trình: 2
(x  4) x  5x  là: 2 x  5x 61 61 A.   x  9 . B.
x  0 hoặc 5  x  9 . 9 9 61 61 C. x   hoặc x  9 . D. x  
hoặc 0  x  5 . 9 9
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 90 2
x  2x  7
TN2.105 Miền nghiệm của bất phương trình: 1    4 là: 2 x  1 3 A. 4   x   hoặc x  1 B. 4   x  1. 5 3 C.   x  1 .
D. x  4 hoặc x  1 . 5
TN2.106 Giải bất phương trình: 2 2
(x  9)(4  x)  x  7 x  12 : A. 4   x  4. B. 4
  x  3 hoặc x  4
C. x  4 hoặc x  3 .
D. x  4 hoặc 3  x  4 .
TN2.107 Giải phương trình: 3x  5  x  5 A. x  10 . B. x  3 .
C. x  3 hoặc x  10 . D. Vô nghiệm.
TN2.108 Giải bất phương trình: 2
x  2x  2  2x  3 . 7 7 3 A. x   hoặc x  1. B. x   hoặc x   . 3 3 2 7 C.   x  1  . D. x  1  . 3
TN2.109 Định m để bất phương trình 2
x  2(m  4)x  2m 11  0 có miền nghiệm là  .
A. m  1 hoặc m  5 .
B. 1  m  5 .
C. m  5 hoặc m  1 . D. 5   m  1  . 2
x  2mx m
TN2.110 Giải bất phương trình 4  
 3 có miền nghiệm là  khi và chỉ khi: 2 x x  2 13 13 A.   m  12. B. m   hoặc m  12 . 2 2 3 3 C. 3   m  .
D. m  3 hoặc m  . 2 2
TN2.111 Định m để phương trình 2
x  m  
1 x  2m  2  0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 3 3 x x  0 . 1 2 A. m  1  và m  3 B. m  3 . C. m  1  . D. 1   m  3.
TN2.112 Giải bất phương trình: 2
x  2x  2  2x  3 . 7 7 3 A. x   hoặc x  1. B. x   hoặc x   . 3 3 2 7 C.   x  1  . D. x  1  . 3
TN2.113 Với điều kiện nào của m để phương trình 2
mx  2(3m  2) x  8m 16  0 có 2 nghiệm phân x x
biệt x1, x2 khác 0 thỏa mãn 1 2   1. x x 2 1 A. 2   m  2 .
B. m  0 và m  2 .
C. m  0 hoặc m  2 . D. 0  x  2 .
TN2.114 Tập nghiệm của phương trình: 2
x  7x  4  x  11 là A. 7;  1 . B. 5;   3 . C. 3;   1 .
D. 7; 5; 3;  1 .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 91
TN2.115 Giải bất phương trình: 2
x  5x x  5. A. 5   x  1  hoặc x  1. B. 5   x  1 . C. x  1  hoặc x  1. D. 1   x  1. 2
x  5x  6  0 (1) 
TN2.116 Giải hệ phương trình:  2 5x   5 (2)   x  2 x  3 26
A. 2  x  3 . B. 2  x  . 3 26 26
C. x  3 hoặc 2  x  .
D. x  3 hoặc 3  x  . 3 3 2 2 
(2x  4)  (x  2)  0 (1)
TN2.117 Giải hệ phương trình:  2
x x  6  0 (2) 
A. 2  x  3 . B. 2   x  3.
C. x  2 hoặc x  3 . D. x  2  hoặc x  3 . 2
x  6x  8  0 (1)  2
4x  4x  2
TN2.118 Giải hệ phương trình:  2 x x  2   0 (2) 2 
x  8x 15
A. x  2 hoặc x  5 .
B. 2  x  3 hoặc x  4 .
C. 3  x  4 .
D. 3  x  5 .  2x 2x  9  > 0 (1)   x  3 x  3
TN2.119 Giải hệ phương trình:  2 x x  2   0 (2) 2 
x  8x 15
A. 9  x  3 hoặc x  3 . B. 3   x  3 . C. 3   x  1. D. Vô nghiệm. 2 x  4x  9
TN2.120 Giải bất phương trình: 1   3 . 2 x  2x  3 A. x  1. B. 5   x  1 . C. 5   x  0 .
D. 0  x  1. 2
x  5x  4  0 
TN2.121 Miền nghiệm của hệ bất phương trình: 2
x  8x 15  0 .  2
x 10x  9  0 
A. x  1  x  4 .
B. 4  x  5 . C.Vô nghiệm.
D. 3  x  9 . 2 
x  7x 10  0
TN2.122 Miền nghiệm của hệ bất phương trình  . 3 2
x  2x x  2  0  A. 5   x  2  .
B. 5  x  2 hoặc 1  x  1 .
C. x  2 hoặc 1  x  1 . D. Vô nghiệm. 2
x  5x  4  0
TN2.123 Định m để hệ bất phương trình sau có nghiệm  .
(m  5)x  7  0  A. 4   x  5 . B. 4   m  4 . C. m  5 .
D. Không tồn tại m .
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 92 2 
x  6x  5  0
TN2.124 Định m để hệ bất phương trình sau vô nghiệm:  . 2 2
x  (2m  3)x m  3m  0 
A. 1  m  2 .
B. m  1 hoặc m  2 . C. m  1.
D. Không tồn tại m . 2
2x  3x a
TN2.125 Tìm các giá trị của a sao cho với mọi x, ta luôn có: 1   5. 2 x  2x  2 9 71 9 71 9 A. a  hoặc a  . B.a  . C. a  .
D.Không tồn tại a . 4 12 4 12 4
TN2.126 Giải phương trình 3x  5  x  6 . 11 1 A. x  . B. x   . 2 4 11 1 11 1 C. x  hoặc x   . D. x   hoặc x  . 2 4 2 4
TN2.127 Số nghiệm của phương trình 2
x  5x  4  4  x  4 là A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 .
TN2.128 Tập nghiệm của phương trình 2
x  3x  5  4  x  5  0 là: A. 1;0;  2 . B. 1;  0 . C. 2;  5 . D. 1;0; 2;  5 . 4x  9
TN2.129 Giải bất phương trình  7. 2x  3 3 2
A. x  3 hoặc x   .
B. x  3 hoặc x   . 2 3 3 2 C. x   hoặc x   . D.  . 2 3
TN2.130 Giải bất phương trình 2
9x  5  x  2x  5. A. 1   x  1.
B. 2  x  1 hoặc 5  x  11 .
C. x  2 hoặc x  11. D. Vô nghiệm.
TN2.131 Giải phương trình 2
3x 16x  5  5  x . A. x  2  . B. x  5 . C. 2   x  5 .
D. x  2  x  5 .
TN2.132 Giải phương trình: 2
x  5x  6  x  3 . A. x  1
 hoặc x  3 . B. x  1  .
C. x  1 hoặc x  3 .
D. x  1 hoặc x  3 .
TN2.133 Giải phương trình 2 2
59  x x  3 . A. x  5  hoặc x  10 . B. x  10 .
C. x   10 hoặc x  10 .
D. x   5 hoặc x  5 . 2 2x x
TN2.134 Tìm nghiệm của bất phương trình:  1 x . 1 2x 1 1 1 1 A.x  . B.x  . 4 2 4 2 1 1 1 1 C. x  hoặc x  . D. x  hoặc x  . 4 2 4 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 93
TN2.135 Với giá trị nào của m thì bất phương trình sau vô nghiệm: m   2
3 x  2 m  2 x  4 . A. m  4  . B. m  4  . C. m  4  .
D. Không tồn tại m .
TN2.136 Với giá trị nào của m thì bất phương trình sau vô nghiệm: m   2 2
1 x  mx  4 .
A. 1 2  m  1 2 .
B. m  1 2 hoặc m  1 2 .
C. 3  2 2  m  3  2 2 .
D. m  3  2 2 hoặc m  3  2 2 .
TN2.137 Định m để bất phương trình (m  7)x  2m  4  (m  2)x có tập hợp nghiệm là tập hợp con của ;  1 . A. m  5  . B. m  5 . C. m  1. D. m  1.
TN2.138 Định m để bất phương trình (2m  7)x  2  2mx  4m có tập hợp nghiệm là tập hợp con của 2;  . A. m  4 . B. m  4 . C. m  4  . D. m  4  . 2  3x
TN2.139 Để giải bất phương trình
 3  0 có học sinh lí luận qua các giai đoạn sau: 4x  5 2  3x
2  3x  34x  5 9x  7 I.  3  0   0  < 0. (1) 4x  5 4x  5 4x  5
II. (1)  9x  7 4x  5 < 0. (2) 5 7 III. (2)    x   . 4 9  5 7 
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là:  ;    .  4 9 
Lí luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ giai đoạn nào?
A. Sai từ giai đoạn I.
B. Sai từ giai đoạn II.
C. Sai từ giai đoạn III.
D. Cả I, II, III đều đúng.  x  5  2   x  4
TN2.140 Giải hệ bất phương trình:  . x  3   2    x  6 A. x  4
 hoặc x  3 . B. 4   x  3  . C. x  4
 hoặc x  3 . D. 6   x  3  . 2 2
(x  5)  (x  4)  0 
TN2.141 Giải hệ bất phương trình:  x  2 x  2 .   0   x  2 x  2 1 1 A.x  2 . B. x  hoặc x  2 . 2 2 1
C. x  2 hoặc 0  x  2 .
D. x  2 hoặc x  . 2  1  4    x  2 2x  5
TN2.142 Giải hệ bất phương trình:  . x  3 2    0   x  5 x  2 1 5
A. x  2 hoặc x  5 . B. 2   x   hoặc x  . 2 2 5 1
C. x  2 hoặc x  . D. 2   x   hoặc x  5 . 2 2
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 94 2x  5
TN2.143 Giải bất phương trình: 5    4 . x  8 37
A. x  5 hoặc x  8 .
B. x  8 hoặc x  . 2 37
C. x  5 hoặc x  . D. x  8  hoặc x  8 . 2  x  2  3   x  2
TN2.144 Giải hệ bất phương trình:  . x 5  x   6   x  3 x  3
A. 2  x  4 . B.Vô nghiệm. 37 9
C. x  5 hoặc x  .
D. x  3 hoặc 2  x  4 hoặc x  . 2 2
TN2.145 Gọi x x lần lượt là hai nghiệm của phương trình: 3x  5  x  5 . Khi đó 2 2 x x bằng 1 2 1 2 A. 2  5 . B. 5. C. 25 . D. 5  .
TN2.146 Giải bất phương trình: 2 2
5 x  5x  28  x  5x  4 . A. 9   x  4 . B. x  9  hoặc x  4 .
C. 0  x  8 .
D. x  0 hoặc x  8 .
TN2.147 Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P
x  2  6  x với 2  x  6 . A. 0 và 4 . B. 2 và 4 . C. 2 và 2 2 . D. 2 2 và 4 .
Giả thiết sau dùng cho 3 câu 148, 149, 150. Cho năm hàm số: 1 1 1 f  2
x  2x  3 , f x |  x |  , f x x  , f x x  và f
x  1 x  2x . Hãy chọn 5   2 4   3   2   1  | x | x x
khẳng định đúng:
TN2.148 Hàm số không có giá trị nhỏ nhất là A. f x . B. f x . 2   1   C. f x . D. f x . 5   3  
TN2.149 Hàm số có giá trị lớn nhất bằng -2 trên khoảng ;0 là A. f x . B. f x . 2   1   C. f x . D. f x . 4   3  
TN2.150 Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 là A. f x . B. f x . 4   1   C. f x . D. f x . 3   5  
TN2.151 Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau. Mọi nghiệm của bất phương trình
2x  1  0 đều là nghiệm của bất phương trình mx m  1  0 khi 2 A. m  0 . B. m  . 3 2 2
C. m  0 hoặc m  . D. 0  m  . 3 3
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 95
TN2.152 Cho năm phương trình: 2
x  m  2 x m  0 (1) 2
x  2m  
1 x m  5  0 (2)  2 m   2 2
1 x  2mx 1  0 (3) 2
x  m   2 2
2 x  3m  5m 12  0 (4) 2
x   m   2 3
1 x m  3m  7  0 (5)
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
Trong năm phương trình trên, các phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m A. (1). B. (1) và (2) C. (1), (2) và (5). D. (1) và (5).
TN2.153 Với năm phương trình đã cho ở bài TN2.152, hãy chọn khẳng định đúng. Các phương trình
có ít hơn hai ngiệm với mọi giá trị của m A. (3). B. (3) và (5). C. (3), (4) và (5). D. (3) và (4).
TN2.154 Cho ba biểu thức f x 2
x  4x m 1 1 f x 2
  2x  2x m  2 2
f x  3m  2 2
x  3m  4 x m 1 . 3  
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?  2  2 7 2  2 7 
A. Với mọi m thuộc  ;  ta đều có f
x luôn là số âm khi x thay đổi. 3    3 3   
B. Khi m  5 thì f x  0 với mọi giá trị của x . 1  
C. Không có giá trị nào của m để f x  0 với mọi giá trị của x . 1   2
D. Chỉ khi m  2 
thì mới tồn tại x để f x  0 . 2  0  2 0
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM PHẦN 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D B C C D C D C C B B A C D B D C A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A A C D C C D A D D A C B C D B D A C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 C A B C B D D B C A B D A A C B B C B A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 C C D C D B D A C A D D D C A C A B D C
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 B C A D C D A B D D A C B A D D B D A C
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 C D A B A D A D B C A D C D C A B C D C
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 B A B A B C A B B D D A C A D C A D D B
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 A D C B C A C D D C C B C A
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 96 Phần 3
TRÍCH ÑEÀ THI ÑAÏI HOÏC – CAO ÑAÚNG 
A – BẤT ĐẲNG THỨC TRONG CÁC ĐỀ THI
3.1 [ĐHA-03] Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn x y z  1 . Chứng minh rằng: 1 1 1 2 2 2 x   y   z   82 2 2 2 x y z 1 1 1
3.2 [ĐHA-05] Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn    4 . Chứng minh rằng: x y z 1 1 1    1
2x y z
x  2 y z
x y  2z x x x  12   15   20 
3.3 [ĐHB-05] Chứng minh rằng với mọi x   , ta có:  
 3x  4x  5x        5   4   3 
3.4 [ĐHD-05] Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz  1 . Chứng minh rằng: 3 3 3 3 3 3 1 x y 1 y z 1 z x    3 3 xy yz zx
3.5 [ĐHA-06] Cho hai số thực x  0, y  0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện 2 2
(x y)xy x y xy . 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A  
ĐS: MaxA = 16 khi x = y = 1/2 3 3 x y
3.6 [ĐHB-06] Cho x, y là các số thực thay đổi.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 2
A  (x 1)  y  (x 1)  y y  2
3.7 [ĐHA-07] Cho x, y, z là số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện xyz = 1. 2 2 2
x ( y z)
y (z x)
z (x y)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P    y y  2z z z z  2x x x x  2y y
3.8 [ĐHB-07] Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi.  x 1   y 1   z 1 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P x   y   z        . 2 yz    2 zx  2 xy    a 1   b 1 
3.9 [ĐHD-07] Cho a b  0 . Chứng minh rằng: 2   2      .  2a   2b
3.10 [ĐHA-07] Cho x, y, z là các biến số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  x y z  3 3 3 3 3 3 3 3 3
P  4(x y )  4(x z )  4(z x )  2    2 2 2  y z x  
3.11 [ĐHB-08] Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa mãn 2 2
x y  1. Tìm giá trị lón nhất và giá trịn 2 2(x  6xy)
nhỏ nhất của biểu thức: P  2 1 2xy  2 y
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 97
3.12 [ĐHD-08] Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
(x y)(1 xy) biểu thức: P  . 2 2
(1 x) (1 y)
3.13 [CĐ-08] Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa mãn 2 2
x y  2 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức: 3 3
P  2(x y )  3xy . yz
3.14 [DBĐHB-08] Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn x y z  . Chứng minh rằng: 3x 2 3  3 x  6
3.15 [ĐHA-09] Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện
x x y z   3yz , ta có: 3 3 3
(x y)  (x z)  3(x y)(x z)( y z)  5( y z)
3.16 [ĐHB-09] Cho các số thực x, y thay đổi và thỏa mãn 3
(x y)  4 xy  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 4 2 2 2 2
A  3(x y x y )  2(x y ) 1
3.17 [ĐHD-09] Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thỏa mãn x y  1. Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2
S  (4 x  3 y)(4 y  3x)  25xy
3.18 [CĐ-09] Cho a b là hai số thực thỏa mãn 0  a b  1 . Chứng minh rằng: 2 2
a ln b b ln a  ln a  ln a
3.19 [ĐHB-10] Cho các số thực không âm , a ,
b c thỏa mãn: a b c  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 2 2 2 2 2 2
M  3(a b b c c a )  3(ab bc ca)  2 a b c
3.20 [ĐHD-10] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2 2
y  x  4x  21  x  3x 10 .
3.21 [CĐ-10] Cho hai số thực dương thay đổi x, y thỏa mãn điều kiện 3x y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất 1 1
của biểu thức: A   x xy
[ĐHAA1-11] Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn 1; 4 và x y, x z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu x y z thức: P    2x  3y y z z x 3.22 [ĐHB-11] Cho ,
a b là các số thực dương thỏa mãn 2 2
2(a b )  ab  (a b)(ab  2) . Tìm giá trị 3 3 2 2  a b   a b
nhỏ nhất của biểu thức: P  4   9   3 3   2 2  b a b a    
3.23 [ĐHD-11] Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện 2 2
(x  4)  ( y  4)  2 xy  32 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 3
A x y  3(xy 1)( x y  2) .
3.24 [ĐHAA1-12] Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện x y z  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: xy yz z x 2 2 2 P  3  3  3
 6x  6 y  6z
3.25 [ĐHB-12] Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện x y z  0 và 2 2 2
x y z  1 . Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức: 5 5 5
P x y z
3.26 [ĐHD-12] Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện 2 2
(x  4)  ( y  4)  2 xy  32 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 3
A x y  3(xy 1)( x y  2)
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 98
3.27 [ĐHAA1-12] Cho các số thực dương , a ,
b c thỏa mãn điều kiện a cb c 2
 4c . Tìm giá trị 3 3 2 2 32a 32b a b
nhỏ nhất của biểu thức: P    3 3 (b  3c) (a  3c) c 3.28 [ĐHB-13] Cho , a ,
b c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 4 9 P   2 2 2
a b c  4
(a b) (a  2c)(b  2c)
3.29 [ĐHD-13] Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xy y – 1 . Tìm giá trị lớn nhất của x y x  2 y biểu thức: P   2 2 6(x y)
x xy  3y
3.30 [ĐHAA1-14] Cho x, y, z là các số thực không âm và thỏa điều kiện 2 2 2
x y z  2 . Tìm giá trị 2 x y z 1 yz
lớn nhất của biểu thức: P    2
x yz x 1
x y z  1 9
3.31 [ĐHB-14] Cho các số thực , a ,
b c không âm thỏa mãn điều kiện a bc  0 . Tìm giá trị nhỏ a b c
nhất của biểu thức: P    b c a c 2(a b)
3.32 [ĐHD-14] Cho hai số thực x, y thỏa mãn các điều kiện 1  x  2; 1  y  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất x  2 y y  2x 1
của biểu thức: P    2 2 x  3y  5 y  3x  5 4( x y 1)
3.33 [THPTQG-15] Cho các số thực a, b, c thuộc đoạn [1; 3] và a b c  6 . Tìm giá trị lớn nhất của 2 2 2 2 2 2
a b b c c a 12abc  72 1 biểu thức: P   abc .
ab bc ca 2
B - BẤT PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I. Bất phương trình
3.34 Giải bất phương trình: 2
x  2x  3  3x  3 ĐH Văn hóa HN - 98
ĐS: 2  x  5
3.35 Giải bất phương trình: 2
x  5  x  7 x  9  0
ĐH DL Thăng Long - 99
ĐS: 3  5  x  4  2
3.36 Giải bất phương trình: 2
x  2x  3  5(x  3) ĐH Văn hóa HN - 00
ĐS: x  3 x  4
3.37 Giải bất phương trình: 2 2 x  3  x  2x  1 ĐH An Giang - 01 ĐS: x  ( 1
  17)/2  x  2
II. Bất phương trình có chứa tham số
3.38 Tìm m để: 2 2
x  2 x m m  3m 1  0 có nghiệm ?
HV Kỹ Thuật Quân sự - 96 ĐS: 1   m  1  /2
3.39 Tìm a để bất phương trình: 2
x x a  3 có nghiệm âm ?
HV Kỹ Thuật Quân sự - 00 ĐS: 1
 3/4  a  3
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 99
C - BẤT PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA CĂN THỨC I. Bất phương trình
3.40 Giải bất phương trình: x  3  x 1  x  2
TH Kỹ Thuật Y Tế 3 - 97 ĐS: x  3 1
3.41 Giải bất phương trình: x   x  1 2 ĐHDL Văn Lang - 97 ĐS: x  5
 /6  x  3
3.42 Giải bất phương trình: 2
x  3x  2  x  3
ĐH SP Vinh Khối D - 99 ĐS: x  7  /9
3.43 Giải bất phương trình: x  1  3  x  4 ĐH Bách Khoa - 99 ĐS: x  0
3.44 Giải bất phương trình: 5x 1  4x 1  3 x
ĐH An Ninh Khối D - 99 ĐS: x  1/4
3.45 Giải bất phương trình: 3  x x  7  x  2
CĐ Kinh Tế Kĩ Thuật CN II - 07 ĐS: 2   x  3
3.46 Giải bất phương trình: x  3 
2 x  8  7  x ĐH Tây Nguyên - 99
ĐS: 4  x  5  6  x  7
3.47 Giải bất phương trình: x 1  x  2  x  3 6  2 3 ĐH Tây Nguyên - 99 ĐS: 3  x 3 2 2 12  x x 12  x x
3.48 Giải bất phương trình:  x 11 2x  9
ĐH Huế Khối D - 99 ĐS: x  3   2
  x  4 3
3.49 Giải bất phương trình: x  2 x 1 
x  2 x 1  2 ĐH Ngân Hàng - 99 ĐS: x  1 2 2x
3.50 Giải bất phương trình:  x  21 3 9 2x2
ĐH Mỏ Địa Chất HN - 99 ĐS: 9
 /2  x  7/2  x  0
3.51 Giải bất phương trình: 2
x x x
ĐH Mỹ Thuật Công Nghiệp - 99 ĐS: x  1
3.52 Giải bất phương trình: 2 2 2
x  8x 15 
x  2x 15 
4 x 18x 18
ĐH Dược Hà Nội - 00 ĐS: x  5
  x  3 5  x  17/3
3.53 Giải bất phương trình: 2 2 2
x  3x  2 
x  6x  5  2x  9x  7
ĐH BK Hà Nội Khối D - 00 ĐS: x  5   x  1 
3.54 Giải bất phương trình: 2 2
(x x  2) 2x 1  0
CĐSP Nhà Trẻ Mẫu Giáo - 00 ĐS: 2
  x   2 /2  2 /2  x  1
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 100
3.55 Giải bất phương trình: 2 x x  4x  1
HV Chính Trị QG TpHCM - 00 ĐS: x  1/6
3.56 Giải bất phương trình: 2 x  1  2(x 1)
ĐHDL Duy Tâm Khối D - 00 ĐS: x  1
 1  x  3
3.57 Giải bất phương trình: (x 1)(4  x)  x  2
ĐH Mỏ địa chất HN - 00 ĐS: 1
  x  7/2
3.58 Giải bất phương trình: x  2  3  x  5  2x ĐH Thủy Lợi - 00
ĐS: 2  x  5/2
3.59 Giải bất phương trình: 7 x 13  3x  9  5x  27
ĐHDL Phương Đông - 00
ĐS: x  (229  8 411)/59
3.60 Giải bất phương trình: x  6  x 1  2x  5
ĐHDL Kỹ Thuật CN - 00
ĐS: 5/2  x  3
3.61 Giải bất phương trình: 2 2
x x  3  x  2  2  x  3 ĐH An Giang - 01 ĐS: x  1
3.62 Giải bất phương trình: 2
x  3x  2  2x  5
ĐH Thái Nguyên Khối D - 01
ĐS: x  1 2  x  (17  13)/6
3.63 Giải bất phương trình: (x  5)(3x  4)  4(x 1)
ĐH Kinh Tế Quốc Dân - 01 ĐS: 4
 /3  x  4  x  5 
3.64 Giải bất phương trình: x 1  x 1  4
ĐHDL Bình Dương - 01
ĐS: 1  x  65/16
3.65 Giải bất phương trình: 3x  4  x  3  4x  9
ĐHDL Bình Dương - 01
ĐS: 3  x  4
3.66 Giải bất phương trình: x  4  x 1  x  3
ĐHDL Thăng Long Khối D - 01
ĐS: x  52 / 3
3.67 Giải bất phương trình: 2 2
(x  3) x  4  x  9
ĐH Y Dược TpHCM - 01 ĐS: x  1
 3/6  x  3 x  5  3
3.68 Giải bất phương trình: x  4
ĐHDL Hồng Đức - 01 ĐS: 5
  x  4  x  4
3.69 Giải bất phương trình: 2 2 2
x  3x  2 
x  4x  3  2 x  5x  4
ĐH Y Dược TpHCM - 01
ĐS: x  1 x  4
3.70 Giải bất phương trình: 1  x  1  x x
ĐH Ngoại Thương - 01
ĐS: 0  x  1
3.71 Giải bất phương trình: 2 2
x  4 x  3  2x  3x 1  x 1
ĐH Kiến Trúc Hà Nội - 01
ĐS: x  1/2  x  1 2 x
3.72 Giải bất phương trình:  x  4 1 1 x2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 101 ĐH Vinh - 01 ĐS: 1
  x  8
3.73 Giải bất phương trình: 2 2
(x  3x) 2x  3x  2  0 ĐH Khối D - 02 ĐS: x  1
 /2  x  2  x  3
3.74 Giải bất phương trình: x 12 
x  3  2x 1
Dự bị ĐH Khối B - 02
ĐS: 3  x  4
3.75 Giải bất phương trình: x 11 
x  4  2x 1
CĐ Điều Dưỡng - 04
ĐS: 4  x  5
3.76 Giải bất phương trình: 2
x x  6  x  2
ĐH Hùng Vương - Hệ CĐ - 04 ĐS: x  3  2 2(x 16) 7  x
3.77 Giải bất phương trình:  x  3  x  3 x  3 ĐH Khối A - 04
ĐS: x  10  34
3.78 Giải bất phương trình: 2x  7  5  x  3x  2
Dự bị ĐH Khối D - 05
ĐS: 2/3  x  114/3  x  5
3.79 Giải bất phương trình: 5x 1  x 1  2x  4 ĐH Khối A - 05
ĐS: 2  x  10
3.80 Giải bất phương trình: 2
x  6x 1  4x 1  0
Dự bị ĐH Khối B - 05
ĐS: x  1/4  x  1/2
3.81 Giải bất phương trình: 2
x  4x  5  2x  3 CĐ KT Y Tế I - 06 ĐS: x  2/3 1 3x
3.82 Giải phương trình:  1  2 2 1 x 1 x
Dự bị ĐH Khối A - 08
ĐS: 1  x
2 /2  2 5 /5  x  1
3.83 Giải bất phương trình: x 1  2 x  2  5x  1
CĐ Khối A, B, D - 09
ĐS: 2  x  3 x x
3.84 Giải bất phương trình:  1 2
1 2(x x  1) ĐH Khối A - 10
ĐS: x  (3  5)/2
II. Phương pháp đặt ẩn phụ
3.85 Giải bất phương trình: 2 2
x(x  4) x  4x  (x  2)  2 ĐHQG TpHCM - 99
ĐS: 2  3  x  2  3
3.86 Giải bất phương trình: 3 2
(x 1)  ( x 1)  3x x 1  0 ĐH Xây Dựng - 99 ĐS: x  1  x 1 x 1
3.87 Giải bất phương trình:  2  3 x x
ĐH Mở Hà Nội - 99 ĐS: 1
 /8  x  0
3.88 Giải bất phương trình: 2
(x 1)(x  4)  5 x  5x  28
HV Quan hệ Quốc Tế - 00 ĐS: 9
  x  4
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 102
3.89 Giải bất phương trình: 2 2
2x  4x  3 3  2x x  1
ĐHDL Phương Đông - 00 ĐS: 3   x  1 3 1
3.90 Giải bất phương trình: 3 x   2x   7 2 x 2x ĐH Thái Nguyên - 00
ĐS: 0  x  4  3 7 /2  x  4  3 7 /2
3.91 Giải bất phương trình: 2
7 x  7  7 x  6  2 49 x  7 x  42  181 14x ĐH An Ninh - 00
ĐS: 6/7  x  6
3.92 Giải bất phương trình: 4 2 3x  2 
x  2  3 (3x  2)(x  2) ĐH Hải Phòng - 01
ĐS: 2/3  x  34/47  x  2
3.93 Giải bất phương trình: 2
4 (4  x)(2  x)  x  2x  8 CĐ Nông Lâm - 01 ĐS: vn
3.94 Giải bất phương trình: 2
x(x 1)  x x  4  2  0
ĐH Cần Thơ Khối D - 01 ĐS: x  1
  x  0 x x 1 3
3.95 Giải bất phương trình:   x 1 x 2 ĐHDL Thăng Long - 01 ĐS: 1
  x  0 1  x  2
3.96 Giải bất phương trình: 2 2 x
4  x  2  3x 4  x
ĐH Mỏ - Địa chất - 01
ĐS: x  0  x  2  x  (2  14)/3
3.97 Giải bất phương trình: 2 2 2x
x  5x  6  10x 15 ĐH Y Hà Nội - 01
ĐS: x  (5  53)/2  x  (5  53)/2
3.98 Giải bất phương trình: 2 2
5x  10x 1  7  2x x
CĐ KT Cao Thắng - 07 ĐS: x  3   x  1
3.99 Giải bất phương trình: 2 2
(x 1)(x  3) x  2x  3  2  (x 1)
Dự bị ĐH Khối D - 08
ĐS: 1  3  x  1 3
3.100 Giải bất phương trình: 2 x  1 
x  4x 1  3 x ĐH Khối B - 12
ĐS: 0  x  1/4  x  4
III. Phương pháp dùng hàm số 2 x
3.101 Giải bất phương trình:
x 1  1 x  2  4 CĐSP TPHCM - 98 ĐS: 1   x  1
3.102 Giải bất phương trình: 2
1  x x 1  x
CĐ Kinh Tế Đối Ngoại - 00
ĐS: 0  x  1
3.103 Giải phương trình: 2 2 2 2
3x  7 x  3 
x  3x  4 
x  2  3x  5x 1
ĐH Cảnh Sát Nhân Dân - 01
ĐS: x   2  (5+ 37 )/6  x  2
3.104 Giải bất phương trình: 2 x 2 2 3  5  2  2  3 .2 3
 5  2  (2 ) .3x x x x x x x x ĐH Y Thái Bình - 01 ĐS: 1
  x  1/3
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 103
IV. Bất phương trình có chứa tham số
3.105 Giải và biện luận bất phương trình: x m x  2m
x  3m ( m là tham số) (6  2 3)m ĐHQG TpHCM - 97
ĐS: m  0 : vn; m  0 : 3m x 3
3.106 Cho bất phương trình:  x  2 2 2
1  m x x  2  4
a. Giải hệ phương trình khi m  3 .
b. Xác định m để bất phương trình đã cho thỏa x [0;1] . ĐHQG TpHCM - 97
ĐS: a. 0  x
2 1 ; b. m  3
3.107 Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: x m x 1  m 1 ( m là tham số)
HV Kỹ Thuật Mật Mã - 99 ĐS: m
3.108 Cho bất phương trình: mx x  3  m 1
a. Giải hệ phương trình khi m  1.
b. Xác định m để bất phương trình đã cho có nghiệm. 1 3
ĐHDL Hùng Vương - 99 ĐS: a. vn ; b. m 4
x y  3 
3.109 Tìm tất cả các giá trị của a để hệ sau có nghiệm  x; y thỏa x  4 :   x  5  y  3  aĐHSP Hà Nội - 01 ĐS: a  5 2
x  5x  4  0 
3.110 Tìm tất cả các giá trị của m để hệ sau có nghiệm:  2 3
x mx x 16  0 
Dự bị ĐH Khối D - 04 ĐS:
3.111 Tìm m để phương trình: m  2
x  2x  2  
1  x(2  x)  0 có nghiệm x  0;1 3 .  
Dự bị ĐH Khối B - 07 ĐS: m  2/3
3.112 Tìm m để bất phương trình: (x  2  m) x 1  m  4 có nghiệm.
CĐ Khối A,A1,B,D - 13 ĐS: m  2
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 104 Chú dẫn lịch sử
1. Bất đẳng thức Cô-si (AM-GM)
Tên gọi AM – GM là viết tắt của thuật ngữ tiếng anh Arithmetic mean – Geometric mean nêu lên
a a  ...  a
bản chất của bất đẳng thức 1 2 n n
a a ...a , a
 0 . Các sách toán học đã xuất bản ở Việt 1 2 n i n
Nam thường gọi bất đẳng thức trên là bất đẳng thức Cô-si (Cauchy) là người đầu tiên đã chứng minh
bất đẳng thức này và ông đã chứng minh bằng một phương pháp qui nạp đặc biệt có thể gọi là phương
pháp “Quy nạp Côsi” (Quy nạp tiến Lùi).
2. Bất đẳng thức Cauchy – Bunhiakopski – Schwarz (C-B-S):
Bất đẳng thức CBS được nhà toán học người Pháp Cauchy đề cập vào năm 1821, nhà toán học người
Nga Bunhiakopski (BunhiaCôpski) đề cập vào năm 1859, còn nhà toán học Schwarz đề cập năm
1884. Do ba nhà toán học đã độc lập nghiên cứu nên bất đẳng thức đó được mang tên cả ba nhà toán
học Cauchy - Bunhiacopski - Schwarz, trong tài liệu này viết tắt là CBS (đôi khi một số cách còn
viết BCS hoặc Cauchy - Schwarz), ở Việt Nam, người ta thường nhắc đến với tên Bu-nhi-a-Côp- ski. Augustin Louis Viktor Yakovlevich Karl Hermann Amandus Cauchy Bunyakovsky Schwarz (1789 - 1857) (1804 - 1889) (1843 - 1921) Tài liệu tham khảo [1]
Trần Văn Hạo - Đại số 10 - NXB Giáo Dục Việt Nam [2]
Trần Văn Hạo - Bài tập Đại số 10 - NXB Giáo Dục Việt Nam [3]
Trần Văn Hạo - Đại số 10 Nâng cao - NXB Giáo Dục Việt Nam [4]
Trần Văn Hạo - Bài tập Đại số 10 Nâng cao – NXB Giáo Dục Việt Nam [5]
Lê Hồng Đức - Bài giảng trọng tâm TOÁN 10 - Nhà xuất bản ĐHQGHN [6]
Lê Hoành Phò - Bồi dưỡng HSG ĐẠI SỐ 10 - NXB ĐHQGHN [7]
Nguyễn Phương Anh, Hoàng Xuân Ving - Luyện tập trắc nghiệm Đại Số 10 - NXBGD [8]
Lê Văn Đoàn - Bài tập TOÁN 10 – Nguồn Internet [9]
Trần Phương - Những viên kim cương trong BĐT Toán học - Nhà xuất bản Tri Thức
Một số trang web, diễn đàn:
[10] http://toanhocbactrungnam.vn/
[11] https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/
[12] https://www.facebook.com/groups/tailieudayhoc/ [13] http://mathvn.com
[14] http://www.vnmath.com
[15] http://k2pi.net.vn
[16] http://boxmath.vn/forum
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 105 Ghi chép cần thiết
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 106 Mục lục
Phần 1. BẤT ĐẲNG THỨC ...................................................................................... 1
Chủ đề 1. Bất đẳng thức ..................................................................................... 1
Chủ đề 2. Giá trị lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất .................................................. 21
Phần 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH ............................................................................. 35
Chủ đề 3. Bất phương trình. hệ bpt bậc nhất 1 ẩn ....................................... 36
Chủ đề 4. Dấu của nhị thức bậc nhất. ............................................................ 49
Chủ đề 5. Bất phương trình - Hệ bpt bậc nhất 2 ẩn ..................................... 58
Chủ đề 6. Dấu của tam thức bậc hai. Bpt bậc hai ......................................... 67
Phần 3. TRÍCH ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG .............................................. 96
A – Bất đẳng thức .............................................................................................. 96
B - Bất phương trình có chứa giá trị tuyệt đối .............................................. 98
C - Bất phương trình có chứa căn thức .......................................................... 99
Tài liệu tham khảo.................................................................................................. 104
Mục lục ..................................................................................................................... 105