Tài liệu tự học hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit
Tài liệu gồm 47 trang bao gồm lý thuyết, ví dụ mẫu và bài tập tự luyện chủ đề hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit, giúp học sinh học tốt chương trình Giải tích 12 chương 2.
Chủ đề: Chương 6: Hàm số mũ và hàm số lôgarit (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHUYÊN ĐỀ:
CÁC BÀI TOÁN VỀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
LIÊN QUAN ĐẾN MŨ-LOGARIT
Tác giả: Hoàng Xuân Bính
Nhóm giáo viên Toán tiếp sức Chinh phục kì thi THPT năm 2020
Trong các đề thi thử và đề thi minh họa của BGD&ĐT, các em học sinh gặp nhiều bài toán giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các biểu thức mà liên quan đến khái niệm hàm số mũ và logarit.
Bài viết này sẽ giúp các em hiểu rõ cách làm về dạng bài tập này và có hướng giải quyết khi gặp trong các đề thi.
1. Dạng 1 : Đặt ẩn phụ để biến đổi loga
- Hướng 1 : Với các bài toán mà biểu thức có dạng f log ,alog b thì ta có thể đặt ẩn phụ b a t log t
b b a để biến đổi biểu thức đã cho về biểu thức hàm một biến theo t . a
- Hướng 2 : Với bài toán dạng : p u v a b
ab thì có thể đặt t log b a u p t 1 1 ,v p 1
từ đó biến đổi biểu thức đã cho về biểu thức hàm một biến theo t . t - Hướng 3 : Với bài toán có dạng: q u v p a b c
abc thì ta đặt q u v p a b c abc t u log t a 1 1 1 1
, v log t , p log t ,q log t và rút ra được : log abc b c abc t a b c q Các ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn b 1 và a b a . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu a
thức P log a 2 log . a b b b A. 6. B. 7 . C. 5. D. 4 .
Đề khảo sát chất lượng – L2 – Chuyên Vĩnh Phúc – 2018-2019 Lời giải Chọn C 1 41t Đặt t log t b b a . Khi đó: 1 P log t a a t 4.log a 1 t a a 1t t 1
Vì b 1 và a b a nên t 1. 2 1 41t t 41t t 41t Khi đó: P 1 1 2 . 5 1 t t 1 t t 1t t 2 Vậy P 5 khi t min 3
Ví dụ 2: Xét các số thực a, ,
b x,y thỏa mãn a 1,b 1 và x 2y x2y 3 a b
ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P 3x 4y 1 bằng 5 5 3 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 5
Đề khảo sát chất lượng-L2-Sở giáo dục Phú Thọ-2019-2020 Lời giải Chọn A 3 1 x 2y log ab b a 1 loga Giả thiế: x 2 y x2y 3 a b ab 3 3 1 x 2y log ab a b 1 logb 3 1 1 1 1 1
Đặt log b t thì x t và y t a 3 6 t 12 t 1 1 1 1 1 5 1 5 5 Suy ra: P 1 t
t1 t .2 t. . 2 t 3 t 6 t 6 t 3 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là . 3
Ví dụ 3: Cho x,y,z 0; a, , b c 1 và x y z 3
a b c abc . Giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 2
P z z thuộc khoảng nào dưới đây? x y A. 0;2. B. 3;. C. 1;3. D. 2;4.
Đề thi thử TN THPT Chuyên Lê Khiết-Quảng Ngãi-2019-2020 Lời giải Chọn C Đặt x y z 3
a b c abc t ( Đk:t 1). Suy ra x log t,y log t,z log t và a b c 1 log t abc 3 1 1 1
log a log b log c log abc 3 1 1 1 nên 3 . t t t t x y z x y z 1 Khi đó: 2 P 3 z z . z 1 Xét hàm số 2
f(z) 3 z z , với z 0 . z 3 2 2 1 Ta có: ( ) z z f z 2 z
f (z) 0 z 1. Bảng biến thiên
Từ bảng BBT, ta có max f (z) f(1) 2 . 0;
2. Dạng 2 : Sử dụng bất đẳng thức cổ điển a b
- Bất đẳng thức Cauchy: a 0,b 0 : ab a b 2
trong đó tích . không đổi.
-Bất đẳng thức đẳng thức Cauchy Schwarz: 2 2 2 2 2 2 2 a b c x y z ax by cz
trong đó ax by cz có giá trị không đổi.
- Trong dạng này, từ giả thiết của bài toán ta thường thấy xuất hiện dạng biểu thức dạng hàm đặc trưng : u + log
v u u log u v log v u v a a a v
(hoặc log u u v log v u v u v ) a a + u v
a u a v u v Các ví dụ minh họa: y 1
Ví dụ 4: Cho 2 số thực dương x,y thỏa mãn log x 1 y 1 9 x 1 y 1 . 3
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 4y là A. P 2 . B. P 1. C. P 19. D. P 7 . min min min min Lời giải Chọn D y 1
Theo giả thiết: log x 1 y 1 9 x 1 y 1 3
y 1log x 1 log y 1 x 1 y 1 9 . 3 3
y 1log x 1 log y 1 x 1 9 3 3 9 log x 1 x 1 log y 1 3 3 y 1 9 9
log x 1 x 1 log * 3 3 y 1 y 1
Xét hàm số đặc trưng f t log t t với t 0 3 Khi đó: f t 1
1 0 với mọi t 0 t ln 3
Suy ra: hàm số f t luôn đồng biến và liên tục trên 0;. 9 9 8 y
Từ (*) suy ra f x 9 1 1 f x 1 x 1 y 1 y 1 y 1 y 1
Vì x 0 nên y 0;8.
Cách 1: Sử dụng bất đẳng thức Cauchy Khi đó: 8 y 9 P x y y y y 9 y 9 4 4 4 1 4 1 5 2 4 1 . 5 7. y 1 y 1 y 1 y 1 Vậy P 7 khi y 9 1 4 1 y . min y 1 2
Cách 2: Sử dụng khảo sát hàm số 1 9 y Xét hàm số g y 9 4y 1
với y 0;8. Có gy 4 0 2 . y 1 y 2 1 5 y l 2
Bảng biến thiên của hàm số: 1 Vậy P 7 khi y . min 2 Nhận xét:
+ Với các bài toán mà hàm số được thiết lập như trên, ta có thể sử dụng bất đẳng thức Cauchy để
xác định min của biểu thức P bằng cách biến đổi để xuất hiện tích không đổi của hai biểu thức 9
chứa biến đều dương là: 4y 1 và . y 1
+ Đối với các em học sinh mà việc áp dụng bất đẳng thức Cauchy chưa thành thạo thì các em có
thể sử dụng phương pháp quen thuộc là khảo sát hàm số thì cũng nhanh chóng thiết lập được đáp số của bài toán.
+ Ngoài ra, các em có thể sử dụng chức năng bảng giá trị: TABLE. Nhập hàm g x 9 4x 1
start x 0 end x 1 step x 0,1. Khi đó từ bảng giá trị của hàm số x 1
thu được ta cũng có được P 7 . min
Ví dụ 5: Cho các số thực , a b thỏa mãn 2 2 a b ab 2 2 2 2 1 1 a b b e e a ab b e 0. Gọi , m M lần lượt 1
là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P . Khi đó m M bằng 1 2ab 19 2 7 10 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 3 Lời giải Chọn D Ta có: 2 2 a b ab 2 2 2 2 1 1 a b b e e a ab b e 0 2 2 2 a 2b a b 2 2 1 1 b e a ab b e 0 2 2 2 a 2b a b 2 2 1 b 2 e a ab 2b e 1 b 1.
Xét hàm số đặc trưng: t
f t e t với t .Có t
f t e 1 0, t .
Do đó hàm số f tđồng biến trên . Pt : f 2 2 a b ab f 2 1 2 1 b . 2 2 2 a 2b ab 1 b 2 2 a ab b 1 1 Khi đó: 2 1
a b ab ab và a b2 1 3ab 3 ab 1 ab 3 1 1 1 1 1 Suy ra: 3 P nên M 3,m . 1 1 2ab 1 2.1 3 1 2. 3 3 10 Vậy m M . 3 2 2 x y log 2 2 2 x 2 y
Ví dụ 6: Cho các số thực dương x,y thỏa mãn 1 log 2
log 8xy . Tìm giá trị nhỏ 2 2 2 3xy x 2 2 2x xy 2y
nhất của biểu thức: P 2 2xy y 1 5 3 1 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Đề kiểm tra chuyên đề lần 4, trường THPT Liễn Sơn-VP-2019-2020 Lời giải Chọn B
Theo bài ra, ta có: log 2 2 x y log 2 3xy x 2 2 x 2y 1 3xy 2 2 log 2 2 x y 2 2 2 x y log 2 3xy x 2 x log 2 3xy 2 2 2
log x y 2x y 2 2 2 2 2 3xy x 2 log x 3xy 2 2 2
log x y 2x y 2 2 2 2 2 3xy x 2 log x 3xy 1 2 2 2
Xét hàm số đặc trưng: f t log t 2t , có f t 1 2 0, t 0. 2 t.ln2 2 2 2 2 2 2 3 1 xy x f x y f 2 2 3xy x x 3 x 1 x x y 1 2 2 y
2 y 2 y x Đặt t 2
t 3t 2 0 1 t 2 . y 2 2 2x xy 2y 2 2t t 2 2 1 2 1 Ta có: P t 2t 1 2 2xy y 2t 1 2t 1 2 2t 1 2 1 t 2 1 5 2 2 1 . 5 3 . Suy ra: P khi t 2 2t 1 2 2 min 2 2 bca 3
Ví dụ 7: Cho các số thực a 3,b 1,c 1 thỏa mãn: log ab ac . a log 2 1 b 2 c bca 3 ab 2ca
Giá trị nhỏ nhất của T a b c thuộc khoảng nào dưới đây? A. 16;17. B. 17;18. C. 18;19. D. 19;20.
Thi thử liên trường Thanh Hóa 2019-2020 Lời giải Chọn B bc(a 3) Theo bài ra, ta có: log log (ab 2ac) 1 a(b2c) bc(a3) ab 2ca log b ( c a 3) 1 log (ab 2ac) 1 1 a(b 2 c) bc(a3) 1 Đặt t log b (
c a 3) thì 1 trở thành: t 22 a(b 2 c) t
Nhận xét: t 0 VT 2 0l + t 0 thì VT 1
2 2 t. 2 . Do đó 2 t 1. t b 2c a 3 1 2 3 Do đó: a(b 2c) b ( c a 3) 1. bc a c b a
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz, ta có: 2 T a b c 3 2 1 3 2 1 .1 a. b.
c. 3 2 2 1 . a b c a b c a b a 3 3 6 c
Dấu “=” xảy ra khi 3 2 b 2 2 6 . a b c 3 2 21 c 1 2 3 Vậy T 2 min 1 2 3 17,19.
- Nhận xét: Ta có thể giải t t t 2 2 2 1 2 1 0 t 1 3 2 1 6
* Lỗi thường gặp: a b c 3 3 3 3 abc.3 9 6
tuy nhiên khi áp dụng bất a b c abc
đẳng thức Cauchy ở đây thì dấu bằng không thể xảy ra được.
3. Dạng 3 : Cực trị hình học 2 2
- Hướng 1 : d : ax by c 0 2 và C : x x
y y R . Khi đó d;C có điểm 0 0 chung d I;d R .
+ Mở rộng trong không gian :
P:ax by cz d 0 2 2 2 2 và S : x x
y y z z R . Khi đó P;Scó 0 0 0
điểm chung ( S có tâm I bán kínhR ) d I;P R . 2 2
- Hướng 2 : d : ax by c 0 2 và C : x x y y R d I;d R vớiI 0 0 sao cho
là tâm đường tròn C khi đó với M C ,N d thì MN d I;d R . Dấu bằng xảy ra khi M E,N A. 2 2 - Hướng 3 : Aa;b 2 và C : x x y y R vớiI là tâm đường 0 0 sao cho IA R
tròn C khi đó với M C thì IA R AM IA R . Dấu bẳng xảy khi M D hoặc M E . Các ví dụ minh họa: x 2y 2
Ví dụ 8: Với các số thực dương x,y thay đổi sao cho log
x x 2 y y 4 5. Xác 2 2 2 x y x 2y 1
định giá trị lớn nhất của biểu thức P . x y 4 15 473 15 349 15 39 15 6 14 A. . B. . C. . D. . 31 31 31 31 Lời giải Chọn D x 2y 2 Theo bài ra, ta có: log
x x 2 y y 4 5 2 2 2 x y
log x 2y 21 2x 4y 4 log 2 2 x y 2 2 x y 2 2 log 2x 2y 2 2
x 2y 2 log 2 2 x y 2 2 x y 1 2 2
Xét hàm số đặc trưng: f t log t t với t 0. Có f t 1 1 0, t 0. 2 t.ln2
Do đó hàm số f tlà hàm số đồng biến. Nên f x y f 2 2 1 2 4 4 x y 2 2
2x 4y 4 x y x 2 y 2 1 2 9 2. x 2y 1 Ta có: P
P 1x P 2y 4P 1 0 3 x y 4
Coi 2 là phương trình của đường tròn C với tâm I 1;2,R 3 và 3 là phương trình đường thẳng d
Để tồn tại x,y thỏa mãn bài toán d,C có điểm chung d I;d R
P 1P 22 4P 1
3 P 2 2 7 6 9 2P 6P 5
P 21 P 22 2 31P 30P 9 0 15 6 14 15 6 14 P . 31 31 Ví dụ 9: Với các số thực dương x, , y z thay đổi sao cho x 2y 2 log z
x x 4 y y 8 z z 8 2 , gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 2 2 2 2 x y z 2 2 2
x y z 4x 7y 11z 8
nhất của biểu thức T
thứ tự là M và m . Khi đó M m 6x 5y 86 bằng: 3 5 1 A. . B. 1. C. . D. . 2 2 2
Đề thi thử TN trường THPT Hải Hậu A- Nạm Định – 2019-2020 Lời giải Chọn D x 2y 2z +) Ta có log
x x 4 y y 8 z z 8 2 2 2 2 2 x y z
log 4x 2y 2z log 2 2 2 x y z 2 2 2
x y z 4(x 2y 2z) 2 2
log 4x 2y 2z 4(x 2y 2z) log 2 2 2 x y z 2 2 2 x y z (1). 2 2
+) Xét hàm đặc trưng f t log t t, t 0 có f t 1 t 0, t 0 . 2 t ln2 +) Ta có
f x y z f 2 2 2 x y z 2 2 2 (1) 4 2 2
x y z 4x 8y 8z
x 2 y 2 z 2 2 4 4 36 .
4x 8y 8z4x 7y 11z 8 y 3z 8 Khi đó, ta được T 6x 5y 86 6x 5y 86
Ta có: T 6x 5y 86 y 3z 8 6Tx 5T 1 y 3z 8 86T
6Tx 5T 1y 3z 8 86T 0 1. Khi đó ta coi
1 là phương trình mặt phẳng P: 6Tx 5T 1y 3z 8 86T 0 . Do đó, tồn tại x, ,
y z để phương trình mặt phẳng P tiếp xúc hoặc cắt mặt cầu S với tâm
6T.2 5T 14 3.4 8 86T
I 2;4;4,R 6 d I;P R 6 6T2 5T 2 2 1 3 2 1
720T 360T 360 0 1 T . 2
Ví dụ 10: Cho các số thực , a ,b ,cd thỏa mãn log
4a 6b 7 1 và 27c81d 6c 8d 1. Tìm giá 2 2 a b 2
trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 P (a c) (b d) . 8 49 64 7 A. . B. . C. . D. . 5 25 25 5
Đề thi KSCL Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An-L2-2019-2020 Lời giải Chọn B 2 2 Ta có: 2 2 log
4a 6b 7 1 a b 2 4a 6b 7 a 2 b 3 4 (C). 2 2 a b 2 Khi đó: c d 3c4d 3c4 27 81 6 8 1 3 6 8 1 3 d c d c d 2(3c 4d) 1 0 .
Đặt t 3c 4d , ta có phương trình: 3t 2t 1 0 . 2 Xét hàm số ( ) 3t f t 2t 1 có ( ) 3t f t
ln 3 2. Khi đó: f (t) 0 t log t 3 0 ln 3 Bảng biến thiên:
Quan sát bbt, ta có f t 0 có nhiều nhất hai nghiệm mà f 0 f 1 0 t 3c 4d 0 Do đó: 0 1 t 1 . 3c 4d 1
Khi đó: ta coi cặp a;b là tập hợp các điểm Aa;b C có tâm I 2;3,R 2 ; và các cặp
;cd là tập hợp các điểm B ;cdd : 3x 4y 0 hoặc 1 d : 3x 4y 1 0 . 2 18 8
+ Nếu B d thì AB d I;d R 2 . 1 1 5 5 17 7
+ Nếu B d thì AB d I;d R 2 . 2 2 5 5 7 49
So sánh hai trường hợp thì AB do đó P . min 5 min 25 Ví dụ 11: Cho x,y là hai số thực không âm thoả mãn đẳng thức 2 2 x y 7 2 2 log
x y 6x 8y 5 0. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 T x y là 6x 8y 2 A. 4 5 . B. 5 2 5 . C. 10 . D. 10 2 5 .
Đề KSNL Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai-Sóc Trăng-2019-2020 Lời giải Chọn B 2 2 x y 7 Ta có 2 2 log
x y 6x 8y 5 0 6x 8y 2 2 2 x y 2 2 log
7 x y 7 log6x 8y 2 6x 8y 2 (1).
Xét hàm số đặc trưng: y f t t logt với t 0 Khi đó: f t 1 1
0, t 0 y f t đồng biến trên khoảng 0;. t.ln10 f 2 2
x y f x y 2 2 1 7 6 8
2 x y 7 6x 8y 2
x 2 y 2 3 4 20 (2).
Ta coi các cặp x;y thỏa mãn 2 là các điểm Ax;y thuộc hình tròn C : I 3;4,R 2 5
( kể cả phần nằm bên trong đường tròn đó) mà x 0,y 0 nên tập hợp các điểm Ax;y là phần
tô màu như hình vẽ dưới. Gt: 2 2
T x y T OA với O 0;0.
Nhận xét:OI 5 R 2 5 .
Do đó: T OA OI R 5 2 5 . T 5 2 5 khi A E . max BÀI TẬP TỰ LUYỆN x y
Câu 1: Cho các số thực x,y thỏa mãn 0 x,y 1 và log
x 1 y 1 2 0. Tìm giá 3 1xy 8
trị nhỏ nhất của P với P x 1 y 2020. 9 6055 6 052 A. 2 021. B. 2 020. C. . D. . 3 3 Câu 2: Cho các số thực x,y thỏa mãn đồng thời x 0,y 1và 2 2 3 2 1 log log y x xy x y y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x . 2 y 4x 3 x P . 4y y A. 4 . B. 5. C. 3 D. 6. 25x 4ylogx 4y 2
Câu 3: Cho các số thực x,y thỏa mãn đồng thời x,y 1 và 10 Tìm giá trị nhỏ nhất 5 . 2 3 40x y của biểu thức: P 5 . 8y 21 19 A. . B. 11. C. D. 8 . 2 2
Câu 4: Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn b 1 và a b a . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu a thức P log a 2 log . a b b b A. 6. B. 7 . C. 5. D. 4 . 1 a
Câu 5: Cho các số thực a,b thỏa mãn a b 1. Biết rằng biểu thức P log đạt giá trị log a a b ab lớn nhất khi k
b a . Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 3 3 A. k 0; . B. k ;1 . C. k 1 ; . D. k ;2. 2 2 2 2
Câu 6: Cho các số thực a, ,
b x,y thỏa mãn a 1,b 1 và x y 4
a b ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P x 4y 6 thuộc tập nào dưới đây? A. 9;10. B. 6;7. C. 7;8. D. 8;9.
Câu 7: Cho các số thực a, ,
b c 1 và các số thực dương x, , y z thỏa mãn x y z 6
a b c abc . Giá trị 32
lớn nhất của biểu thức 2 P
4z 1 thuộc tập nào dưới đây? x y A. 34;36. B. 36;38. C. 38;40. D. 40;42. a b c Câu 8: Cho a, ,
b c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn: 2 2 2 a 1 b 1 1 3 5 15 c
. Giá giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: P a b c2 1 1 1 8 25
thuộc khoảng nào sau đây? a b c A. 0;20. B. 20;0. C. 30;20. D. 50;30. x 4y
Câu 9: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log
2x 4y 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu 2 x y 4 2 2 2 x 3x y 4x 11x thức P bằng bao nhiêu? 3 4 2 y x y 23 13 A. . B. 3 . C. 6. D. . 4 2 8 ab ab a b 1
Câu 10: Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn 4 .2
. Giá trị lớn nhất của biểu thức a b 2 P ab 2ab bằng 5 1 3 A. 3 . B. 1. C. . D. . 2 17 4a 2b 5
Câu 11: Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn log
a 3b 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất 5 a b của biểu thức 2 2
P a b 3a b 5 A. 1 5. B. 5 . C. 5. D. 35 . a 2b 3
Câu 12: Cho các số dương , a b thỏa mãn 3 log
ab a 2b . Tìm giá trị nhỏ nhất của ab biểu thức: 2 2
P a 4b 26ab 2020 . A. 1120 . B. 1885 . C. 2021 . D. 1705 .
Câu 13: Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn log x x x y log 6 y 6x . Giá trị nhỏ nhất của 2 2 6 8
biểu thức P 3x 2y . x y 59 53 A. 8 6 2 . B. . C. 19 . D. . 3 3 x y
Câu 14: Cho số thực x, y thỏa mãn log
x(x 3) y(y 3) xy . Tìm giá trị lớn 3 2 2 x y xy 2 x 2y 3
nhất của biểu thức P . x y 6 69 249 69 249 37 249 43 2 249 A. . B. . C. . D. . 94 94 94 94 6x 2y 5
Câu 15: Với các số thực dương x,y thay đổi thỏa mãn: log
x x 12 y y 4 10 2 2 2 x y 1 . 3x 2y 6
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P
thuộc khoảng nào sau đây? 2x y 1 A. 0,5;0,7. B. 0,7;0,9. C. 0,9;1, 1 . D. 0,3;0,5.
Câu 16: Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn: log x 2y x x 3y 1 y 2y 1 0 . Khi 2 biểu thức P log
x 2.log y đạt giá trị lớn nhất, hãy tính giá trị 2 2 4x 5y . 2020 2020 2 8 A. . B. 3 . C. 1. D. . 3 9 Câu 17: Cho x,y là các số thực dương và y 1 thỏa mãn:
x 2y y x x 5 1 3 5 .ln 1 ln lny
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: xy 3 P x y 32 1 y 2 . 25 103 217 23 48 A. . B. . C. . D. . 25 25 25 25 Câu 18: Cho x,y là hai số thực không âm thoả mãn đẳng thức 2 2 x y 15 log 2 4x x 2
6y y 8 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2x 3y 3 2 2
P x y 2x 4y 5 là A. 26 8 34 . B. 28 4 34 . C. 26 4 34 . D. 28 8 34 .
Hướng dẫn giải bài tập tự luyện x y
Câu 1: Cho các số thực x,y thỏa mãn 0 x,y 1 và log
x 1 y 1 2 0. Tìm giá 3 1xy 8
trị nhỏ nhất của P với P x 1 y 2020. 9 6055 6 052 A. 2 021. B. 2 020. C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn C
Điều kiện: 0 x,y 1 Khi đó log x y
x 1 y 1 2 0 3 1xy
log x y log 1 xy x y xy 1 0 3 3
log x y x y log 1 xy 1 xy 1 3 3
Xét hàm số đặc trưng f (t) log t t với t 0 3 1 Khi đó: f '(t)
1 0, t 0 nên hàm số f(t) đồng biến trên khoảng 0;. Suy ra t ln 3
1 f x y f 1xy x y 1xy 1 x y 1 x 8 8 1 x 8 2 Suy ra P x
1 y 2020 x 1 2020 x 1 1 2020 9 9 1 x 9 1 x 8 x 2 2 1 . 2021 4 2. 2021 6 055 . 9 1 x 3 3 1 1
Đẳng thức xảy ra khi x , y (thỏa các điều kiện của đề bài). 2 3 6055 Vậy P . Min 3 Câu 2: Cho các số thực x,y thỏa mãn đồng thời x 0,y 1và 2 2 3 2 1 log log y x xy x y y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x . 2 y 4x 3 x P . 4y y A. 4 . B. 5. C. 3 D. 6. Lời giải Chọn B x 0,y 1 x 0,y 1
Điều kiện: 2y x 3 . 0 2 y x 3 0 x Ta có : 2 2 3 2 1 log log y x xy x y y x 2
xy x 2y 3logy 2logy log2y x 3 logx 2
xy x y y y x 2 2 3 log log 2 3 log xy 1 V T 1 0 + Nếu 2 xy 2y x 3 thì (do logy 0). V P 1 0 V T 1 0 + Nếu 2 xy 2y x 3 thì (do logy 0). V P 1 0 Do đó, từ 1 suy ra: 2
xy 2y x 3 x 2y 1 2y 3. 3 x x 2y 1 3 3 3
Ta có: P xy y y y 2 3 3 3 3 y 2 2 y. 2 5 4 y 4 y 4 y 4 y 4 y 7
Vậy P 5 khi y 2 x . min 5 25x 4ylogx 4y 2
Câu 3: Cho các số thực x,y thỏa mãn đồng thời x,y 1 và 10 Tìm giá trị nhỏ nhất 5 . 2 3 40x y của biểu thức: P 5 . 8y 21 19 A. . B. 11. C. D. 8 . 2 2 Lời giải Chọn A 25x 4ylogx 4y 2 4y 2 Gt : 10 2 5x 4ylogx log 5 5 2
5x 4y 2logx 2logx log4y 2 log5 0 2 x y x 2 5 4 2 log
log 5x log4y 2 0 1 Vì x 1 logx 0 . + Nếu 2 5x 4y 2 0 2
5x 4y 2 VT 1 0 (loại). + Nếu 2 5x 4y 2 0 2
5x 4y 2 VT 1 0 (loại). + Nếu 2 5x 4y
2 0 VT 1 0t / m Vậy 2 1 5x 4y 2. 2 3 40x y y 3 8 4 2 y 2 2 y 2 1 1 y Khi đó: P 5 5 9 9 8y 8y y 8 y y 8 2 1 1 y 21 3 3 . . 9
. Dấu bằng xảy ra khi x 2,y 2 . y y 8 2
Câu 4: Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn b 1 và a b a . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu a
thức P log a 2 log . a b b b A. 6. B. 7 . C. 5. D. 4 .
Đề khảo sát chất lượng – L2 – Chuyên Vĩnh Phúc – 2018-2019 Lời giải Chọn C 1 41t Đặt t log t b b a . Khi đó: 1 P log t a a t 4.log a 1 t a a 1t t 1
Vì b 1 và a b a nên t 1. 2 1 41t t 41t t 41t Khi đó: P 1 1 2 . 5 1 t t 1 t t 1t t 2 Vậy P 5 khi t min 3 1 a
Câu 5: Cho các số thực a,b thỏa mãn a b 1. Biết rằng biểu thức P log đạt giá trị log a a b ab lớn nhất khi k
b a . Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 3 3 A. k 0; . B. k ;1 . C. k 1 ; . D. k ;2. 2 2 2 2 Lời giải Chọn B Đặt t log b t
b a (đk: 0 t 1). a 1 a Khi đó: P log
log ab 1 log b 1 t 1 t log a a b a a ab
Xét hàm số: f t 1 t 1t với 0 t 1, Có f t 1 3 1 0 t 2 1t 4 Bảng biến thiên: 9 3 3 3 Vậy P khi 4
t b a do đó: k max 4 4 4
Câu 6: Cho các số thực a, ,
b x,y thỏa mãn a 1,b 1 và x y 4
a b ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P x 4y 6 thuộc tập nào dưới đây? A. 9;10. B. 6;7. C. 7;8. D. 8;9. Lời giải Chọn D 1 4 x log ab x 1 log ba Giả thiết: x y 4 a b ab a 4 4 y log ab 1 b y 1 log ab 4 1 1 1
Đặt t log b (đk: t 0 ) thì x 1 t và y 1 . a 4 4 t 1 1 29 1 1 29 1 1 33
Ta có: P 1 t1 6 t 2 t. . 4 t 4 4 t 4 4 t 4 3 3
Dấu bằng xảy ra khi t 2 x ,y . 4 8
Câu 7: Cho các số thực a, ,
b c 1 và các số thực dương x, , y z thỏa mãn x y z 6
a b c abc . Giá trị 32
lớn nhất của biểu thức 2 P
4z 1 thuộc tập nào dưới đây? x y A. 34;36. B. 36;38. C. 38;40. D. 40;42. Lời giải Chọn B Đặt: x y z 6
a b c abc t (đk: t 1). 1
Ta có: x log t,y log t,z log t,log t a b c abc 6 1 1 1
Suy ra: log a log b log c log abc 6 t t t t x y z 1 1 4
Nhận xét: với x,y 0 , ta có: x y2 4xy
. Dấu bằng xảy ra khi: x y x y x y 32 1 1 1 Do đo: 2 P 4z 1 2 8. 4z 1 2 8 6 4z 1 x y x y z 2 1 1 49 4 z z z 1 1 1 1 Mà 2 2 3
z 3. z . . 3 nên P 49 4.3 37. z z z z 2
Dấu bằng xảy ra khi z 1, x y . 5 a b c Câu 8: Cho a, ,
b c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn: 2 2 2 a 1 b 1 1 3 5 15 c
. Giá giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: P a b c2 1 1 1 8 25
thuộc khoảng nào sau đây? a b c A. 0;20. B. 20;0. C. 30;20. D. 50;30. Lời giải Chọn D a b c Đặt 2 2 2 a 1 b 1 1 3 5 15 c t . Khi đó: t 0.
+ Nếu t 1 a b c 0l. + Nếu t 1, ta có: a b c Khi đó: log t , log t , log t . 2 3 a 1 2 5 b 1 2 15 c 1 2 2 2 a 1 b 1 c 1 Suy ra:
log 3 log 5 log 15 0 t t t a b c 1 1 1 a b c . a b c 2
Khi đó: P a b c2 1 1 1 8 25
a b c 8a b c25 a b c a b c 2 4 41 4 1. 1 1 1 3
Suy ra: P 41. Dấu bằng xảy ra khi: a b c 4 . Ta có thể chọn a thì a b c 2 5 b c 2 5 13 5 13 3 b ,c 4 4 . b c 4
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất là 4 1. x 4y
Câu 9: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log
2x 4y 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu 2 x y 4 2 2 2 x 3x y 4x 11x thức P bằng bao nhiêu? 3 4 2 y x y 23 13 A. . B. 3 . C. 6. D. . 4 2 Lời giải Chọn A Điều kiện: x,y 0 . x 4y x 4y Theo giả thiết: log
2x 4y 1 log 1 2x 4y 2 x y 2 x y x 4 log y 2x 4y x 4 log y
2 2x 2y 2 x 4y 2 2 2x 2y 2x 2y
log x 4y 2 x 4y log 2x 2y 2 2x 2y 1 2 2
Xét hàm số đặc trưng f t log t 2t với t 0; 2 Ta có: f t 1
2 0 với t 0; nên hàm số f t đồng biến trên t 0; t ln2 Nên
1 f x 4y f 2x 2y x 4y 2x 2y x 2y . 4 2 2 2 x 3x y 4x 11x 4 4 2 P 16y 12y 16y 11.2y y 1 11 3 4 2 y x y 3 64y 4y 16 4y 2 y 1 11 23 2 . . 16 4y 2 4 23 Vậy P khi y 2. min 4 Nhận xét:
- Đối với bài toán số này, sau khi chúng ta thực hiện việc biểu diễn được x 2y chỉ cần rút gọn
biểu thức P thì việc xác định giá trị P tương đối đã rõ ràng đối với các em học sinh. min 8 ab ab a b 1
Câu 10: Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn 4 .2
. Giá trị lớn nhất của biểu thức a b 2 P ab 2ab bằng 5 1 3 A. 3 . B. 1. C. . D. . 2 17
Đề thi thử chuyên Hùng Vương – Gia Lai – lần 1 năm học 2018-2019 Lời giải Chọn B
Đk: a 0,b 0,1 ab . 8 ab 8 1ab ab a b 1 Theo giả thiết: 4 .2 a b a b .2 a b 2 2 ab
a b 2 2 .2 2 2 .2 ab a b ab 1
Xét hàm số đặc trưng: .2t f t t với t 0;.
Khi đó: 2t .2t f t
t .ln2 0, t D nên hàm số f t là hàm số đồng biến trên 0;.
1 f a b f 22ab a b 22ab a12b 2b .
Vì a,b 0 2 b 0 b 2 . Khi đó: 2
P ab 2ab ba 1 2b b2 b b 2 1 1 1. 1 Vậy P 1 khi a ,b 1. max 3 4a 2b 5
Câu 11: Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn log
a 3b 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất 5 a b của biểu thức 2 2
P a b 3a b 5 A. 1 5. B. 5 . C. 5. D. 35 . Lời giải Chọn B 4a 2b 5 Theo bài ra, ta có: log a 3b 4 5 a b
log 4a 2b 5 log 5 a b 5 a b 4a 2b 5 5 5
log 4a 2b 5 4a 2b 5 log 5 a b 5 a b 1 5 5 1
Xét hàm số đặc trưng: f t log t t t 0 . Khi đó: 'f t 1 0 5 t ln5
Do đó hàm số f t đồng biến nên
1 f 4a 2b 5 f 5a b
4a 2b 5 5a b a 5 3b .
P a b a b b2 2 2 2 3 5
5 3 b 35 3bb 5 2 10b 20b 5 b 2 10 1 5 5. Vậy GTNN P 5
. Dấu bằng xảy ra khi a 2,b 1. a 2b 3
Câu 12: Cho các số dương , a b thỏa mãn 3 log
ab a 2b . Tìm giá trị nhỏ nhất của ab biểu thức: 2 2
P a 4b 26ab 2020 . A. 1120 . B. 1885 . C. 2021 . D. 1705 . Lời giải Chọn D a 2b 3 1 a 2b 3 Ta có 3 log
ab a 2b 3 log ab a 2b ab 2 ab a 2b 3 6 log 2ab 2a 4b a 2b 3 log
2ab 2a 4b 6 ab ab a 2b 3 log 2ab 2 a 2b 3 ab
loga 2b 3 2a 2b 3 logab 2ab *
Xét hàm số đặc trưng y f t logt 2t với t 0. Ta có f t 1 2 0, t 0 . t ln10
Suy ra hàm số y f t đồng biến trên khoảng 0; Do đó * f a 2b
3 f ab a 2b 3 ab 1. Khi đó, ta có: 2 2
P a 4b 26ab 2020 a b2 2 30ab 2020 a b2
2 30a 2b 3 2020 a b 2 2 15 1705. a 2b 15 Vậy P 1705 khi nên a 3,b 6. min a .b 18
Câu 13: Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn log x x x y log 6 y 6x . Giá trị nhỏ nhất của 2 2 6 8
biểu thức P 3x 2y . x y 59 53 A. 8 6 2 . B. . C. 19 . D. . 3 3
Đề kiểm tra học kì I, THPT Minh Khai – Hà Nội, năm học 2019-2020 Lời giải Chọn C x 0
Điều kiện: 0 y 6.
Giả thiết, ta có: log x x x y log 6 y 2
6x log x x log 6 y x 6 y 2 2 2 2 2
2 log x x log x 6 y x 6 y 2 2
log x x log x 6 y x 6 y 1 2 2 2 2
Xét hàm số f t log t t với t 0, ta có: f t 1 1 0, t 0. 2 t.ln2
Suy ra hàm số y f t đồng biến trên khoảng 0;. Do đó: f 2 x f x y 2 1 6
x x 6 y x 6 y .
Với x 6 y thay vào P ta được: P y 6 8 6 8 8 y 6 3 3 6 2y 18 y . 6y9 6 y y 6 y y y 2 6 y 2 8 y 6 3 2 . 2
. 6 y 9 P 19. y 2 6 y 2 8 y 2 y 16 y 4 Dấu bằng xảy ra y 2 6 3 2 y 4 x 2 . 6 y 2 6 y 6y 4 6 y 2 x 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 19 khi y 4. x y
Câu 14: Cho số thực x, y thỏa mãn log
x(x 3) y(y 3) xy . Tìm giá trị lớn 3 2 2 x y xy 2 x 2y 3
nhất của biểu thức P . x y 6 69 249 69 249 37 249 43 2 249 A. . B. . C. . D. . 94 94 94 94
Đề thi thử TN THPT Lê Hoàn-Thanh Hóa-2019-2020 Lời giải Chọn B Đk:x y 0 . x y Giả thiết: log
x(x 3) y(y 3) xy 3 2 2 x y xy 2 2 2 2 2
2log (x y) 2log (x y xy 2) x 3x y 3y xy 3 3 2 2 2 2
2log (x y) 2 (3x 3y) 2log (x y xy 2) x y xy 2 3 3 2 2 2 2
2log (3x 3y) (3x 3y) 2 log (x y xy 2) (x y xy 2) 1 3 3 2
Xét hàm số đặc trưng: f (t) 2 log t t(t 0) ta có: f '(t) 1 0t 0 3 t.ln 3
Suy ra: hàm số f t đồng biến trên 0;. 2 2
1 f(3x 3y) f(x y xy 2) 2 2
3x 3y x y xy 2 2 2 2 x x 9 3x 3x 1 y xy 3 y 0 4 2 4 4 2 4 2 2 2 2 x 3 3x 3x 1 x 3 3x 3 y y 1 2 2 4 2 4 2 2 2 2 2 x 3x 2 3 3 Đặt: a y ,b thì a b 1 2 2 2 2 2 2 x y 3 x 2y 3 2 2a 3 Pb Khi đó: P a P 2 6P 3 03 x y 6 x x y 6 b a 6 3 2 2 3 3 3
Ta coi 2là phương trình đường tròn C với I ; ,R 1
và 3 là đường thẳng 2 2 : 2 P d P x y 6P 3 0 . 3 3 2 P P 6P 3 2 2 Để tồn tại ,
a b khi d,C có điểm chung dI;d R 1 P 22 1 2 P 3 188 2 P 92P 32 0 69 249 69 249 P 69 249 . Vậy P . 3 94 94 max 94 6x 2y 5
Câu 15: Với các số thực dương x,y thay đổi thỏa mãn: log
x x 12 y y 4 10 2 2 2 x y 1 . 3x 2y 6
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P
thuộc khoảng nào sau đây? 2x y 1 A. 0,5;0,7. B. 0,7;0,9. C. 0,9;1, 1 . D. 0,3;0,5. Lời giải Chọn D 6x 2y 5 Theo bài ra, ta có: log
x x 12 y y 4 10 2 2 2 x y 1
log 6x 2y 512x 4y 10 log 2 2 x y 2 2 1 x y 2 2 log 26x 2y 5 2
6x 2y 5 log 2 2 x y 1 2 2 x y 1 1 2 2
Xét hàm số đặc trưng cho phương trình: f t log t t với t 0. 2 Ta có: f t 1
1 0, t 0 nên hàm số f t đồng biến trên khoảng 0;. t.ln2
Do đó: f x y f 2 2 1 2 6 2 5
x y 1 x y 2 2 2 6 2 5 x y 1
x 2 y 2 6 2 492. x y 6 Khi đó: P
2P 1x P 1y 8P 6 03. 2x y 8
Khi đó, ta coi 2là phương trình của đường tròn C : I 6;2,R 7 và 3là phương trình của đường thẳng d
Để tồn tại x,y thỏa mãn bài toán d,C có điểm chung d I;d R 22P 14 7 P 2 P 2 P 2 22 14 49 2 1 1
2P 21 P 21 2 239P 322P 98 0 161 7 51 161 7 51 P 239 239 161 7 51 Vậy P 0,46 min 239
Câu 16: Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn: log x 2y x x 3y 1 y 2y 1 0 . Khi 2 biểu thức P log
x 2.log y đạt giá trị lớn nhất, hãy tính giá trị 2 2 4x 5y . 2020 2020 2 8 A. . B. 3 . C. 1. D. . 3 9
Đề thi thử TN THPT Chuyên Hà Tĩnh-2019-2020 Lời giải Chọn C
Với x,y 0 . Ta có: log x 2y x x 3y 1 y 2y 1 0 2
log x 2y x y x 2y 1 0 1 2
+ Nếu x 2y 1 thì VT 1 0 ( loại)
+ Nếu x 2y 1 thì VT 1 0 ( loại). 1
+ Nếu x 2y 1 thì VT
1 0 (t/m). Suy ra 1 x 2y 1 x 12y (đk:0 y ). 2 Khi đó: P log x 2.log y log 2 x.y . Mà: 2 x y y 2 . 1 2 y 12y.y.y . 2020 2020 2020 y y 12y
Áp dụng bđt Cauchy cho ba số dương, ta có: 3 y.y.12y 3 1 y.y.12y 1 P log . 27 2020 27 1 1 1 Vậy P log khi 2 2
y ,x 4x 5y 1. max 2020 27 3 3 Câu 17: Cho x,y là các số thực dương và y 1 thỏa mãn:
x 2y y x x 5 1 3 5 .ln 1 ln lny
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: xy 3 P x y 32 1 y 2 . 25 103 217 23 48 A. . B. . C. . D. . 25 25 25 25 Lời giải Chọn A x 5 Theo bài ta, ta có: x
2y 1 3y 5 .ln x 1 ln lny xy 3 2 xy y x
x x 2 3 5 .ln 1 ln 5 ln xy 3y 1
Nhận xét: x 0 lnx 1 0 . + Nếu: 2
xy 3y x 5 thì VT 1 0,VP 1 0( loại). + Nếu: 2
xy 3y x 5 thì VT 1 0,VP 1 0( loại). + Nếu 2
xy 3y x 5 thì VT 1 VP 1 0 ( thỏa mãn). 5 3y 5 Do đó: 2
1 xy 3y x 5 x 2 1
y 1 5 3y x (đk: 1 y ). 2 y 1 3 5 3y 32 8 32 57
Khi đó: P x y 32 1 y 2 y 2 y 1 25 y 1 25 y 1 25 25 8 32 57 103 2 . y 1 . y 1 25 25 25 103 8 32 3 Vậy P khi y 1 y . min 25 y 1 25 2 Câu 18: Cho x,y là hai số thực không âm thoả mãn đẳng thức 2 2 x y 15 log 2 4x x 2
6y y 8 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2x 3y 3 2 2
P x y 2x 4y 5 là? A. 26 8 34 . B. 28 4 34 . C. 26 4 34 . D. 28 8 34 . Lời giải Chọn B 2 2 x y 15 Ta có log 2 4x x 2 6y y 8 2 2x 3y 3 log 2 2 x y 1 2 2
5 x y 15 log 2x 3y 3 4x 6y 7 2 2 2 2 x y 2 2 log
15 x y 15 log4x 6y 6 4x 6y 6 (1).
Xét hàm số đặc trưng: y f t t log t với t 0 2 Khi đó: f t 1 1
0, t 0 y f t đồng biến trên t.ln2 khoảng 0;. f 2 2 1
x y 1 5 f 4x 6y 6 2 2
x y 15 4x 6y 6 x 2 y 2 2 3 4 (2).
Ta coi các cặp x;y thỏa mãn 2 là các điểm M x;y thuộc hình
tròn C : I 2;3,R 2 ( kể cả phần nằm bên trong đường tròn đó) 2 2 Gt: 2 2
P x y 2x 4y 5 x 1 y 2 10 2
AM 10 với A1;2 và IA 34 R 2
Khi đó: nên điểm A nằm ngoài đường tròn C AM IA R 34 2 P 2
34 2 10 28 4 34 P 28 4 34 khi M D . min