Tài liệu tự học mặt nón – mặt trụ – mặt cầu – Trần Quốc Nghĩa Toán 12

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối 12 tài liệu tự học mặt nón – mặt trụ – mặt cầu do Trần Quốc Nghĩa biên soạn, đây là chủ đề nằm trong chương trình Hình học 12 chương 2. Mời các bạn đón xem.

GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tm & bn tp) 1
MẶT NÓN. MT TRỤ. MẶT CẦU
Vấn đề 1. KHÁI NIỆM VỀ MT TRÒN XOAY.
HÌNH NÓN. MẶT NÓN. KHỐI NÓN
I. Khái nim v mt tròn xoay
1. Trc của đường tròn
;
O R
: là đường thẳng đi qua m
O
và vng góc vi mt phng chứa đường tròn.
2. Trong không gian cho mt phng
P
chứa đường
thng
một đường
C
. Khi quay mt phng
P
quanh
mt góc
thì mi đim
M
trên
C
vch ra
một đường tròn tâm
O
thuc
nm trên mt
phng vuông góc vi
. Như vậy khi quay mt phng
P
quanh đường thng
thì
C
s tạo nên đưc mt
hình gi mt tròn xoay.
Trong đó: đường
C
được giđường sinh; đường
thng
được gi trc ca mt tròn xoay.
II. Mt nón – Hình nón – Khi nón
1. Định nghĩa mt n:
Trong mt phng
P
cho hai đường thng
d
ct
nhau ti điểm
O
và to thành góc
(vi
0 90
). Khi quay mt phng
P
xung quanh
t đường thng
d
sinh ra mt mt tròn xoay được gi
mt nón tròn xoay đỉnh
O
. Gi tt là mt nón.
gi trc ca mt nón.
d
gi đường sinh ca mt nón.
O
gi đỉnh ca mt nón.
Nếu gi
là góc gia
d
thì
2
gi là góc đỉnh ca mt nón.
2. Hình n tròn xoay:
Cho
IOM
vuông ti
I
. Khi quay tam giác đó
xung quanh cnh vuông góc
OI
t đường gp
khúc
IOM
to thành mt hình được gi là hình
nón tròn xoay, gi tt là hình nón.
Trong đó
Hình tròn tâm
I
sinh bởi các đim thuộc cạnh
IM
khi
IM
quay quanh trục
OI
được gọi là mặt đáy của mình nón.
Điểm
O
được gọi là đỉnh của hình nón.
Độ dài đoạn
OI
được gọi là chiều cao của hình nón.
Độ dài đoạn
OM
được gọi là độ dài đường sinh của hình nón.
Phần mặt tròn xoay sinh bởi các đim trên cạnh
OM
khi
quay quanh
OI
được gọi là mặt xung quanh của hình nón.
3. Khi nón tròn xoay:
Phần không gian được gii hn bi mt hình nón tròn xoay k c hình đó được gi
khi nón tròn xoay hay còn gi tt là khi nón.
Trong đó:
Điểm thuộc khối nón nhưng không thuộc hình nón gọi là điểm trong của khối nón.
6
Ch đề
O
C
M
P
O
M
C
O
d
O
I
M
O
I
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 2
Ta gọi đỉnh, mặt đáy, đường sinh của hình nón theo thtự là đnh, mặt đáy, đường
sinh của khối nón tương ứng.
4. Din tích hình nón và th tích khi nón:
a. Định nghĩa:
Din tích xung quanh ca nh nón là gii hn ca din tích xung quanh ca hình
chóp đều ni tiếp hình nón đó khi s cạnh đáy tăng lên vô hạn.
Th tích ca khi nón: gii hn ca th tích ca hình chóp đều ni tiếp hình nón
đó khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn.
b. Công thc:
Gi
r
là bán kính đường tròn đáy;
l
độ dài đường sinh;
h
chiu cao;
B
là din
tích đáy của hình nón.
Din tích xung quanh:
xq
S rl
Din tích toàn phn:
2
S
tp xqđáy
S S r rl
Th tích ca khi nón:
2
1 1
.
3 3
V B h r h
5. Hình n ct :
a. Định nghĩa:
Hình nón cụt là phần nón giới hn bởi mặt đáy và một thiết diện song song với đáy.
b. Công thc:
Din tích xung quanh:
xq
S R r l
.
Din tích toàn phn:
2 2
2
S
tp xqđáy
S S r R R r l
Th tích khi nón ct:
2 2
1
3
V h R r Rr
.
Trong đó:
,
R r
là bán kính hai đáy;
h IJ
là độ cao hình nón ct.
Dng 1. Tính toán cơ bn ca hình nón: đưng sinh, bán kính
đáy, chiu cao, góc đỉnh, din tích, th tích
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Hình nón:
Chiu cao:
SO h
Đường sinh:
SM l
Góc đỉnh:
2
MSN
Bán kính đáy
r
thì:
2 2 2
l r h
Din tích xung quanh:
xq
S rl
Din tích toàn phn:
2
tp xđáy q
S S S r rl
Th tích:
2
1 1
.
3 3
đáy
V S h r h
2. Hình nón ct:
Din tích xung quanh:
xq
S R r l
Din tích toàn phn:
2
2 2
tp xqđáy
S S S r R R r l
Th tích:
2 2
1
3
V h R r Rr
r
l
R
A
B
I
J
O
r
r
l
S
O
h
M
R
r
h
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 3
B. BÀI TP MU
Ví d1: Cho tam giác
ABC
vng tại
A
,
AB a
và
3
AC
a
. Tính độ dài đường sinh
l
của hình
nón, nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AB
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d2: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
3
AB a
4
AC a
. Tính độ dài đường sinh
l
của hình
nón nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AC
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d3: a) Mt nh nón đường kính đáy bằng
2
chiu cao bng
4
3
. hiu góc đỉnh ca hình
nón là
2
. Tính
.
b) Cho hình nón thiết diện qua trục là tam giác đều và diện tích xung quanh bng
8 .
Tính chiều cao của hình nón này.
c) Cho hình nón din tích xung quanh bng
2
3
a
bán kính bng
a
. Tính độ dài đường
sinh ca hình nón đã cho.
d) Tính thch của một khối nón cóc ở đỉnh là
90 ,
bán kính hình tn đáy
?
a
e) Mt hình nón đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích ca nh nón bng
9
. Tính
đường cao
h
ca hình nón.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 4
Ví d4: Trong không gian cho
OIM
vuông tại
I
, góc
30
IOM
IM a
. Khi quay tam giác
OIM
quanh cạnh góc vng
OI
t đường gấp khúc
OMI
to thành mt hình nón tròn xoay.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón tròn xoay đó.
b) Tính thch ca khi nón tròn xoay được to bi hình nón tròn xoay nói trên.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d5: Cho hình nón có bán kính đáy
3cm
r và đường sinh
5cm
l .
a) Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình nón.
b) Tính th tích ca khi nón tương ứng.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d6: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB c
,
AC b
. Tính th tích ca khi tròn xoay sinh
bởi tam giác đó (kể c các điểm trong khi quay quanh đường thng
BC
).
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d7: Các bán kính đáy của mt hình nón ct lần lưt là
a
3
a
, đường sinh là
2,9
a
. Tính th tích
khi nón cụt đó.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP T LUYN
Bài 1. Cho nh nón có bán kính đáy
3cm
r và đường cao
4cm
h .
a) Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình nón.
b) Tính th tích ca khi nón tương ứng.
Bài 2. Cho tam giác
SAB
đều cnh
a
,
O
là trung đim ca
AB
, quay tam giác
SAB
quanh cnh
SO
được hình nón.
a) Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình nón.
b) Tính th tích ca khi nón tương ứng.
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 5
Dng 2. Thiết din vi hình nón
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ct mt nón tròn xoay bi mt phng
P
. Nếu:
1. Mt phng
P
không qua đỉnh thì thiết din là:
Mt elip nếu
P
ct tt c các đường sinh. Đặc bit nếu
P
vuông góc vi trc ca mt nón thì thiết din là đường tròn.
Một đường Parabol nếu
P
song song vi ch một đường sinh.
Một đường Hypebol nếu
P
song song với hai đường sinh.
2. Mt phng
P
qua đỉnh thì thiết din là:
Tam giác cân tại đỉnh ca hình nón nếu
P
ct mặt nón theo 2 đưng sinh
Mt tiếp xúc vi mt nón theo một đường sinh.
B. BÀI TP MU
Ví d8: Cho hình nón tròn xoay đường cao
20cm
h
, bán kính đáy
25cm
r
.
a) Tính din tích xung quanh ca hình nón đã cho.
b) Tính th tích ca khi nón được to thành bi nh nón đó.
c) Mt thiết din đi qua đỉnh ca hình nón khong cách t tâm của đáy đến mt phng cha
thiết din là 12cm. Tính din tích thiết din đó.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d9: Ct mt hình nón bng mt mt phng qua trc của ta được thiết din là mt tam giác đều
cnh
2
a
. Tính din tích xung quanh và th tích ca hình nón đó.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 6
Ví d10: Ct hình nón đnh
S
bi mt phẳng đi qua trục ta được mt tam giác vuông cân có cnh huyn
bng
2
a
.
a) Tính din tích xung quanh, diện tích đáy và th tích ca khi nón tương ứng.
b) Cho dây cung
BC
của đường tròn đáy hình n sao cho mt phng
SBC
to vi mt
phẳng đáy hình nón mt góc
60
. Tính din tích tam giác
SBC
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d11: Mt nh nón tròn xoay thiết din qua trc là mt tam giác vuông cân cnh bng
a
.
a) Tính din tích toàn phn và th tích ca hình nón đó.
b) Mt mt phẳng đi qua đnh to vi mt phng đáy mt góc
60
. Tính din tích thiết din
được to nên.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 7
Ví d12: Mt nh nón tròn xoay đỉnh
D
,
O
tâm của đường tròn đáy, đường sinh bng
l
góc giữa đường sinh và mt phẳng đáy bằng
.
a) Tính din tích xung quanh ca hình nón và th tích khi nón được to nên.
b) Gi
I
mt điểm trên đường cao
DO
ca hình n sao cho
(0 )
DI
k k l
DO
. Tính
din tích ca thiết din qua
I
và vng góc vi trc ca hình nón.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP T LUYN
Bài 3. Cho nh nón tròn xoay đường cao
40cm
h , bán kính đáy
50cm
r . Mt thiết din đi qua
đỉnh ca hình nón có khong cách t tâm của đáy đến mt phng cha thiết din
24cm
. Tính
din tích ca thiết din.
Bài 4. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được mt tam giác vuông cân cạnh huyền
bằng
2
a
. Gọi
BC
là y cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phng
SBC
tạo
với mặt phẳng đáy mộtc
60
. Tính diện tích tam giác
SBC
.
Bài 5. Cho khi nón đỉnh
O
, trc
OI
. Măt phẳng trung trc ca
OI
chia khi chóp thành hai phn.
Tính t s thch ca hai phn.
Bài 6. Cho khi nón đỉnh O, chiều cao là h. Một khối n khác đỉnh là tâm
I
của đáy và đáy
mt thiết diện song song với đáy của hình nón đã cho. Để thể tích của khi nón đnh
I
ln nhất
t chiều cao của khối nón này bằng bao nhiêu?
Bài 7. Cho hình nón đnh
S
chiu cao
h a
bán kính đáy
2
r a
. Mt phng
P
đi qua
S
cắt đường tròn đáy ti
A
và
B
sao cho
2 3
AB a
. Tính khong cách
d
t tâm của đường
tròn đáy đến
P
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 8
Dng 3. Ni tiếp – Ngoi tiếp hình chóp
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Mt hình nón gi là ni tiếp mt hình chóp nếu hình nón tiếp xúc vi tt c các mt ca
hình chóp.
2. Mt hình nón gi ngoi tiếp mt hình chóp nếu đường tròn đáy của hình nón
đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy của hình chóp đỉnh ca nh nón đỉnh hình
chóp.
B. BÀI TP MU
Ví d13: Cho hình chóp tam gc đều có cạnh đáy bng
a
đường cao bng
6
a
. Tính th tích khi nón
ni tiếp hình chóp đó.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d14: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
a
và đường cao bằng
6 .
a
Tính th tích khi nón
ngoại tiếp hình chóp đó.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 9
Ví d15: Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
cạnh đáy bằng
.
a
Góc gia mt bên mặt đáy bằng
60
. Mt nh nón đỉnh
S
và đường tròn đáy nội tiếp t giác
.
ABCD
a) Tính din tích xung quanh ca hình nón.
b) Khi đó th tích khi nón tương ứng.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d16: Hình lp phương .
ABCD A B C D
cnh bng
a
, mt nh nón tròn xoay đnh m ca
hình vuông
ABCD
và có đáy là đường tròn ngoi tiếp hình vuông
.
A B C D
a) Tính din tích xung quanh ca hình nón đó
b) Tính th tích khi nón tương ứng.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP T LUYN
Bài 8. Tích diện tích xung quanh, din tích toàn phần của hình nón tròn xoay thtích khối nón
ngoại tiếp tứ din đều cạnh
a
.
Bài 9. Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
có các cạnh đều bng
2
a
. Tính th tích
V
ca khi nón
đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp t giác
.
ABCD
Bài 10. Cho nh lập phương .
ABCD A B C D
cnh
a
. Tính th tích khi nón đỉnh tâm nh
vuông
ABCD
và có đáy là đường tròn ni tiếp hình vng
A B C D
.
i 11. Cho nh chóp tgiác đều .
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
. Cạnh bên hợp với mặt đáy mt góc
45
. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh là
S
, đáy đường tròn ni tiếp tgiác
ABCD
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 10
Dng 4. Mt s bài tn vn dng thc tế
A. BÀI TP MU
Ví d17: Một sở sn xuất đồ gia dụng được đặt hàng làm các chiếc cc hình nón không np bng
nhôm có th tích là
3
9
V a
. Để tiết kim sn sut và mang li li nhun cao nht t cơ sở s
sn sut nhng chiếc cc hình n bán kính ming cc
R
sao cho din tích nhôm cn s
dng là ít nht. Tính
R
?
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d18: Mt cái ly có dng hình nón như hình vẽ. Người ta đổ mt lượng nước vào ly sao cho chiu cao
của lượng nước trong ly bng
1
3
chiu cao ca ly (không tính chân ). Hi nếu bt kín ming
ly ri ln ngược ly lên thì t l chiu cao của nưc và chiu cao ca ly bng bao nhiêu?
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP T LUYN
Bài 12. Cho một chiếc cc nh nón chứa đầy rượu như hình vẽ. Người
X
ung mt phần rượu sao cho chiu cao ca nó giảm đi
1
3
so vi
chiu cao của rượu trong cc. Người
Y
ung phần rượu còn li
trong cc. Tính lượng rượu người
X
đã ung.
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 11
BÀI TP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 1
Bài 13. Cho tam giác
SOA
vuông ti
O
3cm
OA
,
5cm
SA
. Quay tam giác
SOA
quanh cnh
SO
được hình nón.
a) Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình nón.
b) Tính th tích ca khi nón tương ứng.
Bài 14. Cho khối nón bán kính đáy
12
r
có góc đỉnh
120
. Hãy tính din tích ca thiết
diện đi qua hai đường sinh vuông góc vi nhau.
Bài 15. Cho hình nón
N
bán kính đáy
R
, góc giữa đường sinh và đáy của hình nón bng
. Mt
mt phng
P
song song với đáy hình nón, cách đáy hình nón mt khong
h
ct hình nón
theo đường tròn
C
.
a) Tính bán kính đường tròn
C
theo
, ,
R h a
.
b) Tính din tích và th tích phn hình nón nm giữa đáy hình nón
N
và mt phng
P
.
Bài 16. Cho hình nón
N
bán kính đáy
R
, đường cao
SO
. Gi
P
mt phng vuông góc vi
SO
ti
1
O
sao cho
1
1
3
SO SO
. Mt mt phng qua trc ca hình n ct phn khi nón
N
nm
gia
P
đáy nón theo thiết din là hình t giác có hai đường chéo vuông góc. Tính th tích
phn hình nón
N
nm gia mt phng
P
mt phng chứa đáy hình n
N
.
Bài 17. Cho hình chóp đều .
S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
3
a
.
a) Tính din ch xung quanh và din tích toàn phn ca hình nón đnh
S
đáy là đưng
tròn ngoi tiếp t giác
ABCD
.
b) Tính th tích ca khi nón tương ứng.
Bài 18. Cho nh chóp t giác đều .
S ABCD
cạnh đáy bằng
2
a
, góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng
45
. Tính diện tích xung quanh của khi nón đỉnh
S
, đáy là đường tròn ngoại tiếp
ABCD
.
Bài 19. Cho hình nón đỉnh
.
S
t nh chóp .
S ABC
có đáy
ABC
tam giác ngoại tiếp đường tròn
đáy của hình nón
10 , 12 ,
AB BC a AC a
c tạo bởi hai mặt phẳng
SAB
ABC
bằng
45 .
Tính thể tích khối nón đã cho.
Bài 20. Thể tích
V
của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang
ABCD
quanh trục
OO
Biết
80,
OO
24,
O D
12,
O C
12,
OA
6
OB
.
O
A
B
O
C
D
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 12
Vấn đề 2. HÌNH TR. MẶT TR. KHI TR
1. Mt tr tròn xoay:
Trong mp
P
cho hai đường thng
l
song song
nhau, cách nhau mt khong bng
r
. Khi quay
P
xung quanh
t
l
sinh ra mt mt tròn xoay đưc gi
mt tr tròn xoay.
gi trc,
l
gọi đường
sinh,
r
là bán kính ca mt tr đó.
2. Hình tr tròn xoay:
Xét hình ch nht
ABCD
. Khi quay hình đó xung
quanh đưng thng cha
1
cnh, chng hn
AB
, thì
đường gp khúc
ADCB
to thành 1 hình được gi
hình tr tròn xoay.
Hai đáy là hai hình tròn: tâm
A
n kính
r AD
tâm
B
bán kính
r BC
.
Đường sinh: đon
CD
.
Mt xung quanh: mặt do đon
CD
to thành khi
quay, nếu ct theo một đường sinh trải ra ta được
mt xung quanh là mt hình ch nht.
Chiu cao:
h AB CD
.
3. Khi tr tròn xoay: Phn không gian được gii hn
bi mt hình tr k c hình tr đó được gi là khi tr
tròn xoay.
4. Din tích hình tr và th tích khi tr:
Din tích xung quanh: 2
xq
S rh
Din tích toàn phn:
2
2. 2 2
đáytp xq
S S S rh r
Th tích khi tr:
2
V Bh r h
Dạng 1. Tính toán cơ bn ca hình tr: chiều cao (đường sinh),
bán kính đáy, din tích, thch
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Chiu cao:
OO h
Bán kính đáy:
r OA
Din tích xung quanh:
2
xq
S rh
Din tích toàn phn:
2
2. 2 2
đáytp xq
S S S rh r
Th tích:
2
.
đáy
V S h r h
l
r
r
A
B
C
D
r
h
r
h
O
O
A
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 13
B. BÀI TP MU
Ví d19: Tính din tích xung quanh, din tích toàn phn ca hình tr:
a) bán kính đường tròn đáy
r a
và chiu cao
3
h a
.
b) chiều cao bằng
2
và thể tích bằng
8
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d20: Tính th tích
V
ca khi tr tròn xoay
a) bán kính đáy bằng
R
và din tích toàn phần bằng
2
8
R
.
b) bán kính đáy
4
r
và chiu cao
4 2
h
.
c) chiu cao bằng bán kính đáy và din tích xung quanh bng
2
.
d) đường kính đáy bằng
2
a
, đường sinh bng
3
a
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d21: Trong không gian, cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Gi
I
H
ln lượt là trung điểm ca các
cnh
AB
CD
. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục
IH
ta được mt hình tr tòn xoay.
a) Tính din tích xung quanh ca hình tr tròn xoay đó.
b) Tích th tích khi tr tròn xoay được gii hn bi hình tr nói trên.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d22: Cho hình tr có các đáy là hai hình tn tâm
O
O
và có chiu cao bng
a
. Trên đường tròn
đáy tâm
O
ly điểm
A
sao cho
AO
hp vi mt phẳng đáy mtc
60
. Tính din tích xung
quanh và din tích toàn phn hình tr theo
a
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 14
Ví d23: Mt nh tr có bán kính
r
và chiu cao
3
h r
.
a) Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình tr.
b) Tính th tích khi tr to nên bi hình tr đã cho.
c) Cho hai điểm
A
B
lần lượt nm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa đường thng
AB
trc ca hình tr bng
30
. Tính khong cách giữa đường thng
AB
trc ca
hình tr.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d24: Cho mt nh tr tròn xoay hình vuông
ABCD
cnh
a
hai đnh liên tiếp
A
,
B
nm trên
đường tròn đáy th nht ca hình trụ, hai đnh còn li nằm trên đường tn đáy th hai ca hình
tr. Mt phng
ABCD
to với đáy hình tr góc
45
. Tính din tích xung quanh din tích
toàn phn hình tr theo
a
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d25: Cho hình tr tròn xoay có hai đáy là hai nh tròn
,
O R
,
O R
. Biết rng tn tiy cung
AB
của đường tròn
O
sao cho
O AB
đều và
mp O AB
hp vi mt phng chứa đường
tròn
O
mt góc
60
. Tính din tích xung quanh din tích toàn phn hình tr theo
R
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 15
C. BÀI TP T LUYN
Bài 21. Trong không gian cho hình ch nht
ABCD
1, 2
AB AD
. Gi
,
M N
ln lượt là trung
điểm ca
AD
BC
. Quay hình ch nht đó xung quanh trục
MN
ta được mt hình tr. Tính
din tích toàn phn ca hình tr đó?
Bài 22. Mt hình vng
ABCD
. Cho hình vuông đó quay quanh trục
AB
trc
AC
được to thành
các khi tròn xoay có th tích lần lượt là
1 2
,
V V
. Tính t s
1
2
V
k
V
.
Bài 23. Cho hình vuông
ABCD
biết cạnh bằng
a
. Gọi
,
I K
ln lượt là trung điểm của
,
AB CD
. Tính
diện tích xung quanh của hình trtròn xoay khi cho hình vuông
ABCD
quay quanh
IK
mt
góc
360
.
Bài 24. Cho hình tr bán kính đáy chiều cao độ dài bng nhau. Hình vuông
ABCD
hai
cnh
AB
CD
lần lượt là dây cung của hai đường tròn đáy (các cạnh
AD
,
BC
không phi
đường sinh ca hình trụ). Tính độ i bán kính đáy chiu cao ca hình tr biết rng cnh
hình vuông có độ dài bng
a
.
Bài 25. Trong không gian, cho hình ch nht
ABCD
có
AD a
,
2
AC a
. Tính theo
a
độ dài đường
sinh
l
ca hình tr, nhận được khi quay hình ch nht
ABCD
xung quanh trc
AB
.
Bài 26. Cho nh trcó din ch xung quanh bằng
50
độ dài đường sinh bằng đường kính đường
tròn đáy. Tính bán kính
r
của đường tròn đáy.
Dng 2. Thiết din vi mt tr
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Nếu ct mt tr tròn xoay (có bán kính là
r
) bi mt
mp
vuông góc vi trc
t ta được đường tròn
tâm trên
bán kính bng
r
vi
r
cũng
chính là bán kính ca mt tr đó.
Nếu ct mt tr tròn xoay (có bán kính là
r
) bi mt
mp
không vuông góc vi trc
nhưng cắt tt c
c đường sinh, ta được giao tuyến là mt đường elíp
tr nh bng
2
r
và trc ln bng
2
sin
r
, trong đó
là góc gia trc
mp
vi
0 90
.
Cho
mp
song song vi trc
ca mt tr tròn xoay và cách
mt khong
k
:
Nếu
thì
mp
ct mt tr theo hai đường sinh
thiết din là hình ch
nht.
Nếu
k r
t
mp
tiếp xúc vi mt tr theo
mt đường sinh.
Nếu
k r
thì
mp
không ct mt tr.
Cho
mp
qua trc
ca mt tr tròn xoay thì
thiết din là hình ch nht.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 16
B. BÀI TP MU
Ví d26: Cho nh tr hình tròn đáy bán kính
r a
, có thiết din qua trc là mt hình vuông. Tính
din tích xung quanh và din tích toàn phn hình tr theo
a
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d27: Mt nh tr có bán kính đáy
5cm
r
và có khong cách giữa hai đáy bằng 7cm.
a) Tính din tích xung quanh ca hình trth tích ca khi tr được to nên.
b) Ct khi tr bi mt mt phng song song vi trc và cách trc 3cm. Hãy tính din tích ca
thiết diện được to nên.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d28: Một khi tr có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh là
3
a
. Tính din tích toàn phn khi
tr thể tích khối trụ.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d29: Cho nh trcó bán kính đáy bằng
a
, mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo mt thiết diện
diện tích bằng
2
6
a
. Tính diện tích toàn phần của hình tr và thtích khối trụ.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 17
Ví d30: Một hình trdiện tích xung quanh bằng
4
thiết diện qua trục của nó là mt hình
vuông. Tính diện tích toàn phần của hình trụ và thể tích khối trụ.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d31: Hình tr bán kính đáy bng
,
a
chu vi ca thiết din qua trc bng
10 .
a
Tính diện tích toàn
phần của hình trụ và thể tích khối trụ.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d32: Cắt mt khối trụ bởi mt mặt phẳng qua trục ta được thiết din là hình chnhật
ABCD
AB
và
CD
thuộc hai đáy của khi trụ. Biết
6
AD
và góc
CAD
bằng
60 .
Th ch của khối trụ là
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP T LUYN
Bài 27. Cho hình tr n kính
R
chiu cao
3
R
. Cho hai đim
A
B
lần lượt nm trên hai
đường tròn đáy sao cho góc gia
AB
trc ca hình tr bng
30
. Mt mt phng
P
cha
AB
và song song vi tc ca hình tr.
a) Tính din tích thiết din ca hình tr ct bi mt phng
P
.
b) Tính góc giữa hai bán kính đi qua
A
B
.
c) Tính khong cách gia
AB
và trc hình tr.
Bài 28. Cho hình tr có trc
OO
, bán kính đáy
R
và chiu cao
h
. Một đim
M
c định cách trc ca
hình tr mt khong bng
2
R
. Qua
M
dng hai mt phng
tiếp xúc vi mt tr
theo các đường sinh
AA
BB
. Gi
d
là giao tuyến ca
. Chng minh:
a)
d
vuông góc với đáy của nh th.
b) Mt phng
,
AA BB
vuông gócc vi mt phng
OO M
.
c) Tính c gia hai mt phng
,
tính din tích thiết din do mt phng
,
AA BB
ct nh tr.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 18
Dng 3. Ni tiếp – Ngoi tiếp
A. PHƯƠNG PHÁP GII
1. Hình tr ni tiếp hình lăng trụ hình tr hai đáy hai đường tròn ni tiếp hai đa
giác đáy của hình lăng trụ.
2. Hình tr ngoi tiếp hình lăng trụhình tr hai đáy hai đường tròn ngoi tiếp hai
đa giác đáy của hình lăng trụ.
3. Hình nón ni tiếp hình tr hình nón đáy đáy hình tr đỉnh trùng vi tâm ca
đáy còn li ca hình tr.
B. BÀI TP MU
Ví d33: Cho nh lập phương
.
ABCD A B C D
cnh bng
a
. Gi
S
là din tích xung quanh ca hình
tr hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai nh vuông
ABCD
A B C D
. Tính
S
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d34: Cho t din đều
ABCD
cnh bng
.
a
Tính din tích xung quanh ca hình tr đáy là
đường tròn ngoi tiếp tam giác
BCD
và có chiu cao bng chiu cao ca t din.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d35: Lăng tr tam giác đều
.
ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
3
a
và có hai đáy là hai
tam giác ni tiếp hai đường tròn đáy của hình tr
( )
. Tính th tích khi tr
( ).
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 19
Ví d36: Cho hình tr hai đường tròn đáy lần lưt là
O
,
.
O
Biết th tích khi nón đỉnh
O
đáy hình tròn
O
là
3
,
a
tính th tích khi tr đã cho?
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d37: Mt hình tr có hai đáy hai hình tròn
,
O R
',
O R
;
' 3
OO a
Mt nh nón đnh
'
O
đáy hình tròn
,
O R
. Gi
1
S
,
2
S
lần lượt là din tích xung quanh ca hình tr và
hình nón. Tính t s
1
2
S
S
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP T LUYN
Bài 29. Cho hình thang cân
ABCD
đáy nhỏ
1
AB
, đáy lớn
3
CD
, cnh n
2
AD
quay
quanh đường thng
AB
. Tính th tích
V
ca khi tròn xoay to thành.
Bài 30. Mt hình tr hai đường tròn đáy ni tiếp hai mt ca hình lập phương cạnh bng
2 .
a
Tính
th tích ca khi tr đó.
Bài 31. Cho mt khối lăng trụ tam giác đều th tích
3
3
2
a
. Tính th tích ca khi tr ngoi tiếp
lăng trụ đó.
Bài 32. Cho hình lập phương cạnh bng
a
mt hình tr có hai đáy hai hình tròn ni tiếp hai
mt đối din ca hình lập phương. Gọi
1
S
là din tích 6 mt ca hình lập phương,
2
S
là din
tích xung quanh ca hình tr. Hãy tính t s
2
1
S
S
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 20
Bài 33. Mt hình tr có hai đáy hai hình tròn
;
O R
;
O R
,
2
OO R
. t nh nón đỉnh
O
, đáy là hình tròn
;
O R
. Gi
1
S
,
2
S
lần lượt là din tích xung quanh ca hình tr và hình
nón. Tính t s
1
2
S
S
.
Bài 34. Cho nh lăng trụ tam gc đều
.
ABC A B C
đ dài cạnh đáy bằng
a
chiu cao bng
h
.
Tính th tích
V
ca khi tr ngoi tiếp lăng trụ đã cho.
Bài 35. Mt phng đi qua trc ca mt hình tr, ct hình tr theo thiết din là nh vuông cnh
2
R
.
a) Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình tr.
b) Tính th tích khi tr.
c) Tính th tích khi lăng trụ t giác ni tiếp hình tr.
Dng 4. Mt s bài tn vn dng thc tế
A. BÀI TP MU
Ví d38: Bên trong mt lon sa nh tr đường kính đáy bng chiu cao bng
1dm
. Th tích thc
ca lon sữa đó bằng.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d39: Một ngưi mt dãi duy băng độ dài
180 cm
. Người đó cần bc dãi duy băng đó đi quanh
mt hp quà hình tr. Khi bc quà người này ng
20 cm
để thắt nơ trên nắp hp (nhình
v minh ha). Hi dãi duy băng đó có thể bọc được hp quà có thch ln nht là bao nhiêu?
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 21
Ví d40: Mt nhà máy cn thiết kế mt chiếc b đựng nước hình tr bng n np, th tích là
3
64 m
. Tìm bán kính đáy
r
ca hình tr sao cho hình tr được làm ra tn ít nhiên liu nht.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
B. BÀI TP T LUYN
Bài 36. Một thùng xách nước hình tr chiều cao
4dm
, đường kính đáy
2dm
. Người ta dùng các thùng này để xách nước đổ vào mt cái bể
hình lập phương cạnh
1,5m
. Gisử mi lần ch đều đầy nước trong
thùng và khi đổ 100 thùng t được 90% thể tích bể. Hỏi ban đầu số t
nước có trong bể là bao nhiêu ?
Bài 37. Người ta b
12
qu bóng bàn cùng kích thước vào trong mt chiếc
hp hình tr đáy bằng hình tn ln ca qu bóng bàn chiu cao
bng
12
ln đường kính qu bóng bàn. Gi
1
S
là tng din tích ca ba
qu bóng bàn,
2
S
là din tích xung quanh ca hình tr. Tính T s
1
2
S
S
.
Bài 38. Mt công ty d kiến làm mt đường ng thoát nước thi hình tr dài
1km, đường kính trong ca ng (không k lp ng) bằng 1m; độ
dày ca lp ng bng 10cm. Biết rng c mt khi ng phi
dùng 10 bao xi măng. Số bao xi măng công ty phải dùng để xây dng
đường ống thoát nước gần đúng với s nào nht?
Bài 39. Phn không gian bên trong của chai nước ngt có hình dng như hình
bên. Biết bán kính đáy bằng
5cm
R
, bán kính c
2cm
r
,
3cm
AB
,
6cm
BC
,
16cm
CD
. Tính th tích phn không gian
bên trong của chai nước ngọt đó.
Bài 40. Mt bn tr đang chứa dầu được đặt nm ngang
chiu dài bn là
5m
, bán kính đáy
1m
. Người ta rút
du ra trong bn tương ng vi
0,5m
của đường
kính đáy. Tính thể tích gần đúng của du n li
trong bn (theo đơn vị
3
m
, làm tn đến ba ch s
thp phân).
D
R
C
A
B
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 22
BÀI TP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 2
Bài 41. Cho mt hình tr hai đáy hai đường tròn tâm
O
O
, bán kính
R
, chiu cao là
2
R
.
Tính th tích và din tích xung quanh ca nh tr.
Bài 42. Trong không gian cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Gi
I
H
trung đim ca các cnh
AB
CD
. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục
IH
ta được mt hình tr tròn xoay.
a) Tính din tích xung quanh ca hình tr tròn xoay.
b) Tính th tích ca khi tr được gii hn bi hình tr.
Bài 43. Mt hình tr có n kính
R
và chiu cao
3
h R
.
a) Tính
xq
S
và din tích toàn phn ca hình tr tròn xoay.
b) Tính th tích ca khi tr được gii hn bi hình tr.
c) Cho hai điểm
A
B
lần lượt nm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa đường thng
AB
trc ca hình tr bng
30
. Tính khong cách giữa đường thng
AB
trc ca
hình tr.
Bài 44. Cho nh trc bán kính
R
chiu cao cũng bằng
R
. Mt hình vuông
ABCD
hai cnh
AB
CD
lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy, các cạnh
AD
BC
không phi
đường sinh ca hình tr. Tính cnh ca hình vuông đó
cosin
ca góc gia hai mt phng
cha hình vuông mt phẳng đáy.
Bài 45. Mt hình tr có n kính đáy
R
và có thiết din qua trc là mt hình vng.
a) Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình tr.
b) Tính th tích ca khi tr tương ứng.
c) Tính
V
ca khối lăng trụ t giác đều ni tiếp trong khi tr đã cho.
Bài 46. Mt hình tr bán kính đáy
R
đường cao
3
R
.
A
B
hai điểm trên hai đường tròn
đáy sao cho góc hợp bi
AB
và trc hình tr
30
.
a) Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình tr.
b) Tính th tích ca khi tr tương ứng.
c) Tính khong cách gia
AB
và trc ca hình tr.
Bài 47. Mt hình tr có n kính đáy
5cm
R
và khong cách gia hai đáy bng
7cm
.
a) Tính din tích xung quanh ca hình trth tích ca khi tr.
b) Ct khi tr bi mt mt phng song song vi trc và cách trc
3
cm
. y tính din tích ca
thiết diện được to nên.
Bài 48. Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông cnh
a
đường cao
2
AS a
.
MNPQ
thiết
din song song với đáy,
M
thuc
SA
AM x
. Xét hình tr có đáy là đường tn ngoi tiếp
MNPQ
và đường sinh
MA
.
a) Tính din tích
MNPQ
theo
a
x
.
b) Tính th tích ca khi tr theo
a
x
.
c) Xác định v t ca
M
để khi tr có th tích ln nht.
Bài 49. Cho hình tr có hai đường tròn đáy là
O
O
.
a) Mt phng qua trc
OO
ct hình tr theo thiết din hình vuông cnh
a
. Tính din tích
xung quanh và din tích toàn phn ca hình tr và tính thch ca khi tr tương ứng.
b) Mt phng song song vi trc cách trc
OO
mt khong
3cm
ct hình tr theo thiết
din hình ch nht
ABB A
;
, ( );
A B O
, ( )
A B O
;
8cm
AB
;
5cm
BB
. Tính din
tích xung quanh din tích toàn phn ca hình tr và tính th tích ca khi tr tương ứng.
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 23
Bài 50. Cho hình tr hai đường tròn đáy
;
C O R
;
C O R
, đường cao
3
R
,
A C
,
A C
, góc hp bi
AA
OO
bng
30
.
a) nh din tích xung quanh din tích toàn phn ca hình tr tính th tích ca khi tr
tương ng.
b) Tính din tích thiết din qua
AA
và song song vi trc hình tr
c) Tính góc gia
OA
O A
.
d) Dựng và tính độ dài đon vuông góc chung ca
AA
OO
.
Bài 51. Mt i ni nấu nước người ta làm dng hình tr, chiu cao ca ni
60cm
, diện tích đáy
2
900 cm
. Hỏi ni ta cn miếng kim loi hình ch nhật ch thước là bao nhiêu để làm
thân nồi đó? (b qua kích thước các mép gp).
Bài 52. Một nhà máy sản xuất cần thiết kế một thùng sơn
dng hình trụ có nắp đậy với dung tích
3
1000cm
.
Tính bán kính của nắp đậy để nhà sản xuất tiết
kiệm nguyên vật liệu nht.
Bài 53. Mt cái tục lăn sơn nước có dng mt hình tr.
Đường kính của đường tròn đáy là
5cm
, chiu
dài lăn là
23cm
(hình bên). Tính din tích sau
khi lăn trọn
15
vòng t trục lăn tạo nênn phng.
Bài 54. Người ta b ba quả bóng bàn ng kích thước vào trong mt chiếc hộp hình trđáy bằng
hình tn lớn của quả bóng bàn chiều cao bng ba ln đường kính bóng bàn. Gi
1
S
tổng
diện tích của ba quả bóng bàn,
2
S
là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số
1
2
S
S
bằng:
Bài 55. Mt thùng cha hình tr kín, th tích
3
5000m
. Vt liu để làm hai đáy giá
2
250000 / m
,
vt liu làm phn còn li giá
2
400000 / m
. Tính chiu cao
h
bán kính đáy của thùng
chứa để chi phí thp nht.
23
cm
5
cm
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 24
Vấn đề 3. MT CẦU. KHỐI CẦU
1. Các định nghĩa
Tp hp các đim trong không gian cách điểm c định
O
mt
khong
R
không đổi gi mt cu tâm
O
bán kính
R
.
hiu:
;
S O R
Tp hợp các đim
M
trong không gian sao cho
OM R
gi
khi cu tâm
O
bán kính
R
.
S O ; R = M | OM = R
Nếu
A
,
B
thuc
S
AB
qua
O
t
AB
gi đường kính ca mt cu
S
.
2. V trí tương đối gia mt cu và mt phng
Cho mt cu
;
S O R
mt phng
P
, gi
d
khong cách t
O
đến
P
H
là nh chiếu
ca
O
trên
P
. Khi đó:
Nếu
d R
thì
P
không ct mt cu.
Nếu
d R
t
P
tiếp xúc vi mt cu
S
ti
H
. Ta nói
P
là tiếp din ca mt cu còn
H
tiếp điểm ca
P
S
.
Nếu
d R
t
P
ct
S
theo giao tuyến đường tròn nm trên
P
tâm
H
và bán kính
2 2
r R d
Chú ý:
Khi
d R
thì
P
đi qua tâm
O
ca mt cu
S
lúc đó ta gi
P
mt phng kính
giao tuyến là đường tròn ln ca mt cu.
Mt cu đi qua mọi đỉnh ca hình đa din
H
gi là mt cu ngoi tiếp hình đa din
H
hình đa din
H
được gi ni tiếp mt cu.
Mt cu tiếp xúc vi tt c các mt ca hình đa diện
H
gi là mt cu ni tiếp nh đa din
H
và hình đa din
H
được gi là ngoi tiếp mt cu.
3. V trí tương đối gia mt cầu và đường thng
Cho mt cu
;
S O R
và đường thng
, gi
H
là nh chiếu ca
O
trên
d OH
. Khi đó:
Nếu
d R
thì
ct mt cu
S
tại hai điểm phân bit.
Nếu
d R
t
tiếp xúc vi mt cu
S
ti mt đim, lúc đó
gi là tiếp tuyến ca mt cu
P
H
O
M
R
r
M
P
H
O
M
P
H
O
A
B
O
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 25
H
gi là tiếp điểm ca mt cu.
Nếu
d R
thì
không ct mt cu.
Chú ý:
Qua một đim
M
nm trên mt cu
;
S O R
s tiếp tuyến vi mt cu các tiếp tuyến
nàyng nm trên tiếp din ca mt cu ti
M
.
Qua một đim
M
nm ngoài mt cu
;
S O R
có vô s tiếp tuyến vi mt cầu đã cho. Các tiếp
tuyến này to thành mt mặt nón đỉnh
M
.
Định lí: Nếu điểm
A
nm ngoài mt cu
;
S O R
t:
Qua
A
có vô s tiếp tuyến vi mt cu.
Độ dài ni
A
vi các tiếp đim bằng nhau và ta thường gi đoạn tiếp tuyến.
Tp hp các tiếp điểm mt đường tròn nm trên mt cu.
4. Din tích mt cu và th tích khi cu
Din tích mt cu
;
S O R
:
2
S = 4 R
Th tích khi cu
;
S O R
:
3
4
V = R
3
5. Din tích xung quanh và th tích chm cu:
Din tích mt cu:
2 2
2
xq
S Rh r h
Th tích khi cu:
2 2 2
3
3 6
h h
V h R h r
Dng 1. Xác định mc cu
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Mun chng minh nhiều đim ng thuc mt mt cầu ta hcusng minh các đim đó
cùng cách đều một điểm
O
c định mt khong
0
R
không đổi.
2. Mun chng minh mt đường thng
tiếp xúc vi mt mt cu
;
S O R
ta chng
minh
,
d O R
.
3. Mun chng minh mt mt phng
P
tiếp xúc vi mt mt cu
;
S O R
ta chng
minh
,
d O P R
.
4. Tp hợp các đim
M
trong không gian nhìn đon
AB
c định dưới mt góc vuông
mt cầu đường kính
AB
.
B. BÀI TP MU
Ví d41: Tìm tập hợp tất cả các đim
M
trong không gian ln ln nhìn đoạc thẳng
AB
cđịnh dưới
mt góc vuông
P
H
O
P
H
O
P
H
O
A
B
R
r
h
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 26
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d42: Cho tam giác
ABC
. Chứng minh rằng tập hợp các đim
M
trong không gian sao cho
3
MA MB MC a
là một mặt cầu.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d43: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Mặt
phng
đi qua
A
và vng góc vi
SC
, ct cnh
SB
,
SC
,
SD
lần lượt ti
M
,
N
,
P
.
a) Chng minh
BD AN
.
b) Chng minh năm điểm:
S
,
A
,
M
,
N
,
P
cùng thuc mt mt cu.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP T LUYN
Bài 56. Cho nh chóp .
S MNPQ
đáy
MNPQ
là hình vuông tâm
O
cnh
a
,
SM MNPQ
3
SM a
. Gi
H
là hình chiếu ca
N
trên
SP
.
a) Chng minh rằng: 5 đim
S
,
O
,
M
,
N
,
H
cùng nm trên mt cu.
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 27
b) Xác định tâm bán kính mt cu nói trên.
Bài 57. i 6.2. T mt đim
M
nm ngoài mt cu
;
S O R
ta k hai đường thng ct mt cu ln
lượt ti
,
,
C D
.
a) Chng minh rng
. .
MA MB MC MD
.
b) Gi
MO d
. Tính
.
MA MB
theo
r
d
.
Bài 58. Cho mt cu
;
S O R
tiếp xúc vi mt phng
P
ti
I
. Gi
M
mt đim nm trên mt
cầu nhưng không phải là điểm đối xng vi
I
qua
O
. T
M
ta k hai tiếp tuyến ca mt cu
ct
P
ti
A
B
. Chng minh rng
AMB AIB
.
Dng 2. Mt cu ni tiếp – Ngoi tiếp hình chóp
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Mt cu ngoi tiếp hình chóp
Mt cu ngoi tiếp hình chóp là mt cầu đi qua các đnh ca nh chóp. Ta nói nh
chóp ni tiếp mt cu.
m ca mt cu ngoi tiếp hình chóp là giao đim ca trục đường tròn ngoi tiếp đa
giác đáy của hình chóp và mt trung trc ca mt cnh bên.
2. Mt cu ngoi tiếp hình chóp
Mt cu ni tiếp hình chóp là mt cu tiếp xúc vi tt c các mt ca hình chóp. Ta
i hình chóp ngoi tiếp mt cu.
Điều kiện để mt phng tiếp xúc mt cu:
Mt phng
P
tiếp xúc vi mt cu
;
S O R
ti
H
khi ch khi mt phng
P
vuông góc vi bán ksinh
OH
tại điểm
H
.
Mt phng
P
tiếp xúc vi mt cu
;
S O R
;
d O P R
.
Nếu mt khi đa din hình cu ni tiếp t bán kính hình cu ni tiếp là
3
tp
V
r
S
(trong đó
V
là th tích
tp
S
là din tích toàn phn hình đa din).
m ca mt cu ni tiếp hình chóp cách đều tt c các mt ca hình chóp.
3. Cách tìm tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
Cách 1: Nếu
A
,
B
,
C
, … cùng nhìn đoạn
MN
theo 1 góc
vuông thì
A
,
B
,
C
, …,
M
,
N
cùng thuc mt cu có
đường kính
MN
. Tâm
I
là trung điểm
MN
.
Cách 2: (Tng quát) Dng tâm
I
theo các bước:
Bước 1: Dng trc
của đáy. (vng góc đáy ti tâm ngoi)
Bước 2:
o Nếu cnh bên
SA
ct hoc song song vi
t trong mt phng
,
SA
,
đường trung trc
SA
ct
ti
I
(hình a, b).
o Nếu cnh bên
SA
không đồng phng vi
t mt phng trung trc ca
SA
ct
ti
I
.
Cách 3:
I
là giao ca hai trc
Bước 1: Dng trc
1
của đáy.
M
N
A
B
C
I
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 28
Bước 2: Dng trc
2
ca 1 mt bên (chn mặt bên là tam giác đặc bit). Tâm
I
là
giao ca
1
2
(hình c).
4. Tâm mt cu ngoi tiếp mt s hình đặc bit:
a) Hình chóp
.
S ABC
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy tam giác
ABC
vuông ti
B
:
Ta có
BC AB
(?)
BC SB
(?)
90
SBC
(1)
Mt khác ta:
SA AC
90
SAC
(2)
T (1) (2) suy ra
A
,
B
,
S
,
C
cùng thuc mt
cầu đường kính
SC
. Tâm
I
là trung điểm
SC
.
b) Hình chóp
.
S ABC
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy tam giác
ABC
vuông ti
C
:
Ta có
BC AC
(?)
BC SC
(?)
90
SCB
(1)
Mt khác ta:
SA AB
90
SAB
(2)
T (1) (2) suy ra
A
,
C
,
S
,
B
cùng thuc mt
cầu đường kính
SB
. Tâm
I
là trung điểm
SB
.
c) Hình chóp
.
S ABCD
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
ABCD
là hình ch
nht:
Ta có
90
SAC
(?)
90
SBC
(?)
90
SDC
(?)
A
,
B
,
D
cùng thuc mt cầu đường
kính
SC
. Tâm
I
là trung điểm
SC
.
d) Hình chóp tam giác đều
.
S ABC
có góc gia cnh bên và mặt đáy bằng
45
:
Ta có góc gia cnh bên và mặt đáy bằng
45
45
SAO SBO SCO
SOA
,
SOB
,
là các tam giác
vuông cân ti
O
OS OA OB OC
O
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABC
.
A
I
S
Hình a
A
S
I
Hình b
I
S
1
2
Hình c
S
A
B
C
I
S
A
B
C
I
B
A
C
D
S
I
B
A
C
S
O
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 29
e) Hình chóp t giác đều
.
S ABCD
có góc gia cnh bên và mặt đáy bằng
45
:
Ta có góc gia cnh bên và mặt đáy bằng
45
45
SAO SBO SCO SDO
SOA
,
SOB
,
,
SOD
là các
tam giác vng cân ti
O
.
OS OA OB OC OD
O
là m mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
f) Hình chóp t giác đều
.
S ABCD
có góc gia cnh bên và mặt đáy bằng
60
:
Ta có góc gia cnh bên và mặt đáy bằng
60
60
SAO SBO SCO SDO
SAC
,
SBD
là các tam giác đều
Gi
I
là trng tâm
SAC
thì
I
cũng là trng tâm
SBD
IS IA IB IC ID
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
B. BÀI TP MU
Ví d44: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cnh
a
,
SA ABCD
. Biết góc gia
SC
đáy bằng
30
. Xác đnh m và tính bán kính mt cu ngoi tiếp khi chóp .
S ABCD
theo
a
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d45: Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
góc gia cnh bên và mt đáy bằng
60
cạnh đáy
bng
a
. Tính th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
theo
a
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
B
A
C
D
S
O
B
A
C
D
S
O
I
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 30
Ví d46: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC
góc gia cnh bên mặt đáy bằng
45
cạnh đáy
bng
a
. Tính th tích khi cu ngoi tiếp ca hình chóp .
S ABC
theo
a
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d47: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
A
,
SA ABC
.
a) Xác định tâmbán kính mt cu
S
ngoi tiếp hình chóp.
b) Cho
2
BC a
,
60
ABC
,
6
SA a
. Tính bán kính ca mt cu
S
trên.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d48: Cho
.
S ABC
mặt đáy là tam giác đều cnh bng
a
. Các mt
SAB
,
SAC
cùng vng góc
vi mặt đáy.
a) Chng minh
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy.
b) Tính th tích ca khi chóp. Biết
SA a
, tính th tích mt cu ngoi tiếp hình chóp.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 31
Ví d49: Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều. Mt phng
A BC
to vi mt
ABC
góc
30
và din tích tam giác
A BC
là
8
.
a) Tính th tích khi lăng trụ. b) Tính din tích mt cu ngoi tiếp lăng trụ.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d50: Cho khi lăng tr đứng
.
ABC A B C
đáy là tam giác
ABC
vuông ti
A
,
60
C
,
AC a
,
3
AC a
.
a) Tính th tích khi lăng trụ.
b) Xác định tâm tính bán kính mt cu ngoi tiếp khi lăng tr.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 32
C. BÀI TP T LUYN
Bài 59. Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
, cnh
a
chiu
cao
2
a
. Chng t:
O
tâm mt cu ngoi tiếp khi chóp .
S ABCD
. nh khong cách t
O
đến
SCD
và khong cách gia đường thng
AB
và mt phng
SCD
theo
a
.
Bài 60. Cho hình chóp .
S ABCD
, đáy
ABCD
là nh vuông cnh
a
, các mt chéo
SAC
,
SBD
tam giác đều. Tìm m và tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp.
Bài 61. Cho hình chóp .
S ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
, biết
2 2
AC AB a
mt bên
SAC
là tam giác đều nm trong mt phẳng vuông c đáy. Tìm m, bán kính mt cu ngoi
tiếp khi chóp .
S ABC
theo
a
.
Bài 62. Cho hình chóp .
S ABC
SA
vuông c mt phng
SAB
. Cho
3
AB a
,
4
BC a
,
5
AC a
,
6
SA a
. Tính bán kính mt cu qua
S
,
A
,
B
,
C
theo
a
. Gi
M
,
N
lần lượt là
trung đim
SA
,
SC
. Tính th tích khi chóp
MNABC
theo
a
.
Bài 63. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình thoi, cnh bng
a
,
60
ABC
. Biết
3
SA SB SC .
Tính th tích khi chóp .
S ABCD
theo
a
. Chng t nh chóp .
S ABCD
không ni tiếp đưc
trong mt mt cu.
Bài 64. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
. Tìm m và bán kính mt cu
S
ngoi tiếp hình chóp
trong các trường hp sau:
a) Có tt c các cạnh đều bng
a
.
b) Cnh bên
2
SA a
, cạnh đáy
AB a
.
c) Cạnh đáy
AB a
và góc to bi cnh bên và mặt đáy
60
.
d) Cnh bên
3
2
a
SB và góc to bi cnh bên và mặt đáy
60
.
e) Cnh bên
3
2
a
SB và góc to bi mt bên và mặt đáy là
60
.
Bài 65. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
A
,
SB ABC
.
a) Xác định tâmbán kính mt cu
S
ngoi tiếp hình chóp.
b) Cho
3
AB a
,
2
AC a
,
2
SB a
. Tính bán kính ca mt cu
S
trên.
Bài 66. Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
. Tìm tâm bán kính mt cu
S
ngoi tiếp hình chóp
trong các trường hp sau:
a) Tt c các cạnh đều bng a.
b)
10
2
a
SA ,
AB a
.
c)
2 3
SA a
c to bi gia cnh bên và mặt đáy
60
.
d)
2
SA a
và góc to bi gia mt bên và mặt đáy là
60
.
d)
2
AB a
và góc gia cnh bên và mặt đáy là
60
.
Bài 67. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
, có
2
AB a
, góc gia mt bênmặt đáy là
30
.
a) Tính th tích khi chóp
.
S ABC
.
b) Xác định tâm tính
V
mt cu ngoi tiếp hình chóp.
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 33
Dng 3. V trí tương đi
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1.
V trí tương đối gia mt cumt phng
Nếu
d R
thì
P
không ct mt cu.
Nếu
d R
thì
P
tiếp xúc vi mt cu
S
ti
H
. Ta nói
P
là tiếp din ca mt
cu còn
H
là tiếp đim ca
P
S
.
Nếu
d R
t
P
ct
S
theo giao tuyến đường tròn nm trên
P
tâm
H
bán kính
2 2
r R d
2. V trí tương đối gia mt cầu và đường thng
Nếu
d R
thì
ct mt cu
S
ti hai điểm phân bit.
Nếu
d R
t
tiếp xúc vi mt cu
S
ti mt điểm, lúc đó
gi tiếp tuyến
ca mt cu và
H
gi là tiếp điểm ca mt cu.
Nếu
d R
thì
không ct mt cu.
3. Tiếp tuyến ca mt cu
Qua mt đim
M
nm trên mt cu
;
S O R
s tiếp tuyến vi mt cu các
tiếp tuyến này cùng nm trên tiếp din ca mt cu ti
M
.
Qua mt đim
M
nm ngoài mt cu
;
S O R
s tiếp tuyến vi mt cầu đã
cho. Các tiếp tuyếny to thành mt mặt nón đỉnh
M
.
B. BÀI TP MU
Ví d51: Cho mt cu
;
S O R
đim
A
, vi
2
OA R
, qua
A
k mt tiếp tuyến tiếp xúc vi
S
ti
B
và cũng qua
A
k mt cát tuyến ct
S
ti
C
D
vi
3
CD R .
a) Tính
AB
.
b) Tính khong cách t
O
đến đường thng
CD
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 34
Ví d52: Cho nh lập phương cạnh
a
. y xác định tâm và tính bán kính ca mt cu tiếp xúc vi c 6
mt ca hình lập phương.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d53: Cho mt cu
;
S O R
. Ct mt cu bi mt phng
P
sao cho khong cách t
O
đến
P
bng
2
R
. Xác định thiết din ca
P
và mt cu.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP T LUYN
Bài 68. Cho khi cu
;
S O R
đường kính
AB
. Trên đoạn
OB
ly điểm
H
sao cho
3
R
OH
. Mt
phng
qua
H
và vng góc vi
AB
, ct khi cu theo hình tròn
I
.
a) Tính din tích hình tròn
I
.
b) Gi
CDE
là tam giác đều ni tiếp trong hình tròn
I
, tính th tích các khi chóp
.
ACDE
.
B CDE
.
Bài 69. Cho mt cu
;
S O R
tiếp xúc vi mt phng
P
ti
I
. Lấy đim
M
tùy ý trên
S
sao cho
ba điểm
, ,
O I M
không thng hàng. T
M
k hai tiếp tuyến vuông c vi nhau đến mt
cu
S
, hai tiếp tuyến này ct
mp P
ti
A
B
. Chng minh:
2 2 2
AB IA IB
.
Bài 70. Cho
ABC
độ dài ba cnh ln lượt là
13,14,15
. Mt mt cu
;5
S O tiếp xúc vi ba cnh
ca tam giác ti các tiếp đim thuc ba cạnh đó.nh khong cách t
O
đến mt phng
ABC
.
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 35
Dng 4. Din tích mt cu – Th tích khi cu
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Din tích mt cu và th tích khi cu
Din tích mt cu
;
S O R
:
2
S = 4 R
Th tích khi cu
;
S O R
:
3
4
V = R
3
2. Din tích xung quanh và th tích chm cu
Din tích mt cu:
2 2
2
xq
S Rh r h
Th tích khi cu:
2 2 2
3
3 6
h h
V h R h r
B. BÀI TP MU
Ví d54: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. T tâm
O
ca hình vuông dựng đường thng
vng góc
vi mt phng
ABCD
. Trên
ly điểm
S
sao cho
2
a
SO
.
a) Xác định tâm và tính bán kính mt cu ngoi tiếp thình chóp
.
S ABCD
.
b) Tính din tích mt cu và thch khi cầu được to bi mt cầu đó.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
R
r
h
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 36
Ví d55: Chng minh công thc tính th tích khi chm cu và din tích xung quanh ca chm cầu như
hình v.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TP T LUYN
Bài 71. Cho khi t diện đều
ABCD
cnh
a
.
a) Xác định tâm và tính bán kính mt cu ngoi tiếp
ABCD
.
b) Tính din tích mt cu và thch khi cu trên.
ĐS:
2 3
6 3 6
; ;
4 2 8
a a a
R S V
Bài 72. Cho t din
SABC
SA ABC
, hai mt phng
SBC
,
SAB
vuông c vi nhau,
2
SB a
,
4
BSC
,
, 0
2
ASB
.
a) Chng minh
SB BC
. Tìm tâm và bán kính mt cu ngoi tiếp t din
SABC
.
b) Tính
SABC
V theo
a
. Tìm
để th tích này ln nht.
Bài 73. Cho hình chóp t giác đều có cạnh đáy
a
, cng bên hp với đáy mt góc
60
.
a) Xác định tâm và tính bán kính mt cu ngoi tiếp thình chóp.
b) Tính din tích mt cu và thch khi cu ngoi tiếp hình chóp.
ĐS:
2 3
6 8 8 6
; ;
3 3 27
a a a
R S V
.
Bài 74. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông
SA ABCD
. Mt phng
qua
A
vuông góc vi
SC
,
ct
SB
,
SC
,
SD
ln lượt ti
, ,
B C D
.
a) Chng minh rằng 7 đim
A
,
B
,
C
,
D
,
B
,
C
,
D
cùng nm trên mt mt cu.
b) Tính din tích mt cu và thch khi cu ngoi tiếp hình chóp.
R
r
h
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 37
Bài 75. Cho
ABC
cân ti
A
vi
2
BC a
, đường cao
2
a
AH
. Trên đường thng vuông góc vi mt
phng
ABC
ti
A
, ly 2 đim
M
,
N
sao cho
2
a
AM AN
. Tính th tích khi cu ngoi
tiếp t din
BCNM
.
Bài 76. Cho
ABC
đều cnh
a
, v
BD
CE
cùng vuông góc vi
ABC
nằm cùng phía đối vi
mt phng
ABC
. Gi
I
trung đim
BC
. Tính din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
A DECI
.
Dng 5. Mt s bài tn vn dng thc tế
A. BÀI TP MU
Ví d56: Người ta ct hai hình cu bán kính ln lưt là
13cm
R
41cm
r để làm h lô đựng
rượu như hình v bên. Biết đường tròn giao ca hai hình cu có bán kính bng
5cm
r
nút
ung mt hình tr bán kính đáy bằng
5 cm
, chiu cao bng
4cm
. Hi h lô đựng
được bao nhiêu lít rượu. (ĐS: 10,2 lít)
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d57: Mt khi cu bán kính
5dm
, người ta ct b hai phn bng hai mt phng vuông c vi
bán kính và cách tâm
3dm
để làm mt chiếc lu đựng. Tính th tích mà chiếc lu chứa được.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 38
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHỦ ĐỀ 6
Bài 77. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình vuông cnh
a
, các mt bên là tam giác cân và to với đáy góc
30
. Tính theo
a
th tích khi tr có đáy là
ABCD
và đáy kia tâm
S
.
Bài 78. T din
OABC
OA
,
OB
,
OC
đội mt vuông góc. BIết
OA a
,
2
OB a
,
3
OC a
a) Tính dim tích mt cu ngoi tiếp t din.
b) Tính din tích xung quanh của lăng tr có đường sinh
OC
đường tròn đáy ngoi tiếp tam giác
OAB
.
c) Tính din tích xung quanh ca hình nón đỉnh
O
và đáy là đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
Bài 79. Mt hình tr có bán kính đáy
R
và chiu cao
3
a
a) Tính t din toàn phn ca hình tr và thch khi tr theo
a
.
b) Cho
A
,
B
là 2 điểm lần lượt trên 2 đường tròn đáy, sao cho góc giữa
AB
và trc bng
30
. Tính
;
d AB truc
theo
a
.
Bài 80. Hình trthiết din qua trc chính là hình vuông cnh
2
R
. Tính din tích xung quanh hình tr và th
tích khi tr.
Bài 81. Hình nón có thiết din qua trc là
A
đều cnh
2
a
a) Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn hình nón và th tích khi nón theo
a
.
b) Thiết din qua đỉnh hình nón và nghiêng mt góc
60
với đáy hình nón. Tính din tích thiết din
theo
a
.
Bài 82. Cho khi chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht, cho
SA
vuông c vi mặt đáy
ABCD
. Biết
2
SA a
,
AB a
,
3
BC a
.
a) Tính th tích khi chóp
.
S ABC
.
b) Xác định tâm tính bán kính mt cu ngoi tiếp khi chóp.
Bài 83. Cho nh chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
, cnh bên
SA ABC
, góc gia
mt bên
SBC
và đáy bằng
60
.
a) Tính th tích khi chóp.
b) Xác định tâm tính bán kính mt cu ngoi tiếp khi chóp.
Bài 84. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi
đáy,
3
SB a
.
a) Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
.
b) Chứng minh trung đim ca cnh
SC
là tâm ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
SABCD
.
Bài 85. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
vuông ti đỉnh
B
,
SA ABC
. Biết
SA AB BC a
.
a) Tính th tích khi chóp
.
S ABC
.
b) Xác định tâm tính bán kính mt cu ngoi tiếp khi chóp.
Bài 86. Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
2
AB a
, góc cnh bên và mặt đáy là
45
.
a) Tính th tích khi chóp
.
S ABC
.
b) Xác định tâm mt cu và tính
V
khi cu ngoi tiếp hình chóp
Bài 87. Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
2
AB a
, góc mt bên và mặt đáy là
45
.
a) Tính th tích khi chóp
.
S ABC
.
b) Xác định tâm mt cu và tính V khi cu ngoi tiếp hình chóp
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 39
Bài 88. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
vuông tại đỉnh
A
,
SA ABC
. Biết
3
SA a
2
AB AC a
.
a) Tính th tích khi chóp
.
S ABC
.
b) Xác định tâm tính bán kính mt cu ngoi tiếp khi chóp.
Bài 89. Tính din tích toàn phn ca hình nón th tích ca khi nón tương ng biết khong cách t
tâm của đáy đến đường sinh bng
3
và thiết din qua trc là mt tam giác đều.
ĐS:
8 3
12 ;
3
S V
Bài 90. Cho h.nón có đỉnh
S
, đường sinh
l
, góc gia đường sinh và đáy
0
30
.
a) Tính th tích và din tích xung quanh ca hình n.
b) Mt mt phng qua
S
ct hình nón theo thiết din có din tích
2
2
3
l
. Tínhc hp bi thiết
diện và đáy. ĐS:
2 3
3
;
2 8
xq
l l
S V
;
6
( ),( ) arcsin
4
SMN O
Bài 91. Cho hình nón đấy là hình tròn
C
tâm
O
, bán kính
50cm
R
, chiu cao
40cm
h
. gi
,
M N
là hai điểm trên đường tròn đáy. Cho biết tâm
O
cách mt phng
SMN
mt đoạn
24 cm
OH
.
a) Tính din tích ca thiết din
SMN
.
b) Tính th tích và din tích xung quanh ca hình nón.
ĐS:
2 2 2
100.000
2000 (cm ); 2500 (cm ); (cm )
3
SMN xq
S S V
Bài 92. Cho hình nón đáy là hình tròn
C
tâm
O
, bán kính
R
, góc giữa đườnh sinh đáy của
hình nón
. Mt mp
P
song song với cách đáy của hình nón mt khong bng
h
ct nh nón theo mt hình tròn
C
.
a) Tính bán kính của đường tròn
C
.
b) Tính din tích và th tích hình nón phn nm giữa đáy hình nón và mt phng
P
.
ĐS:
.cot ; 2 .cot ;
sin
h
R R h S R h
2 2 2
3 3 cot cot
3
h
V R R h
Bài 93. Cho hình nón có thiết din qua trục là tam giác đều, cnh
2
a
.
a) Tính th tích và din tích xung quanh ca hình n.
b) Thiết diện qua đnh ca nh nón và cách tâm của đáy hình nón mt khong bng
2
a
. Tính
din tích thiết din. ĐS:
3 2
2
3 3 5
2 ; ;
6 8
xq SMN
a a
S a V S
Bài 94. Cho hình nón có bán kính đáy
R
, đỉnh
S
. Góc to bởi đường cao và đường sinh là
60
.
a) Tính din tích thiết din ct hình nón theo hai đường sinh vng góc vi nhau.
b) Tính th tích và din tích xung quanh ca hình nón.
ĐS:
2 2 3
2 2 3 3
; ; ;
3 3 3
SMN xq
R R R
S S V
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 40
Bài 95. Cho hình nón có thiết din qua trc là
vuông cân có cnh huyn là
2
a
.
a) Tính
xq
S
,
tp
S
và thch ca hình nón.
b) Gi
K
mt đim trên trc
SO
ca hình nón sao cho
3
a
SK
. Tính din tích thiết din
qua
K
và vng góc vi
SO
.
c) Tính khong cách t
O
đến thiết din qua đnh hình nón. Biết c to bi thiết diện đáy
hình nón
.
ĐS:
3
2 2
2; 2 1 ; ;
3
xq tp
a
S a S a V
2
; , .cos
9
a
S d O SMN a
Bài 96. Cho hình nón bán kính đáy
R
, đường cao
SO
. Mt mt phng
P
c định vuông góc vi
SO
ti
O
, ct hình nón theo đường tròn bán kính bng
R
. Mt phng
Q
thay đổi vuông
góc vi
SO
ti
1
O
(
1
O
gia
O
O
), ct hình nón theo thiết din là nh tn có bán kính
x
. Hãy tính
x
theo
R
R
nếu
Q
chia phn hình nón nm gia
P
và đáy của hình nón
thành hai phn có thch bng nhau. ĐS:
3 3
3
2
R R
x
Bài 97. Mt mt phng
P
đi qua đỉnh ca mt hình nón ct đường tròn đáy theo mt cung có s
đo bằng
(0
)
. Biết rng
P
hp với đáy mt góc
khong cách t tâm của đáy
đến
P
bng
a
. Tính th tích ca hình nón theo
a
,
ĐS:
3
2 2
3cos .sin .cos
a
V
(đvtt)
Bài 98. Cho hình nón đnh
S
, đáy hình tròn tâm
O
bán kính
2
R a
nm trong mt phng
, góc
đnh bng
120
.
a) Mt
mp P
qua
S
ct nh nón theo mt thiết din là tam gc
SMN
biết khong cách
t
O
đến
mp P
bng
2
a
. Tính din tích xung quanh ca hình nón, th tích khi nón tương
ng và din tích thiết din
SMN
.
b) Mt
mp Q
song song với đáy của hình nón. Khong cách t
S
đến
Q
bng
x
. nh
x
theo
a
để th tích ca phn khi nón nm gia
Q
và đáy của hình nón bng
1
3
th tích
khối nón trên. Khi đó hãy tính din tích ca phn mt nón nm gia
Q
và đáy của nh
nón.
ĐS: a)
2 3
8 3 8 3
; ;
3 9
xq
a a
S V
2
32
13 13
SMN
a
S
b)
23
3
2 2 3 8
; 3 12
3
3 3
a a
x S
Bài 99. Cho hình tr có hai đường tròn đáy là
;
C O R
;
C O R
,
( ),
A C
( )
A C
.
a) Biết
, 90
OA O A
. Chng minh t din
OAO A
bn mặt đều là tam giác vng.
b) Biết
, 90
OA O A
, góc gia
, 60
AA OO
. Cho
OO h
. Tính din tích xung quanh
din tích toàn phn ca hình tr tính th tích ca khi tr tương ứng.
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 41
Bài 100. Cho lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
cạnh đáy
a
và đường cao
h
.
a) Tính din tích xung quanh din tích toàn phn ca hình tr ni tiếp trong lăng trụ. Tính
th tích ca khi tr tương ứng.
b) Gi
I
là trung điểm
BC
. Đường thng
A I
ct hình tr ni tiếp trong câu a) theo một đon
thẳng. Tính độ i đon thng này.
Bài 101. Mt hình tr có đường cao
h
các đường tròn đáy
;
O R
;
O R
. Gi
AB
mt đường
kính c định ca
O
M
là mt đim bt kì trên
O
.
a) Tìm giá tr nh nht và giá tr ln nht ca din tích tam giác
MAB
khi
M
thay đổi trên
O
.
a) Gi
N
là đim đối xng vi
M
qua đim
O
. Chng minh rng 2
ABMN ABO M
V V
. Xác định
v trí ca
MN
sao cho
ABMN
V đạt giá tr nh nht. Tính giá tr này.
Bài 102. Mt hình tr có thch
V
không đổi. Tính bán kính đáy và chiều cao ca hình tr để:
a) Din tích toàn phần đạt giá tr nh nht.
a) Din tích xung quanh cng vi din tích mt đáy đt GTNN.
Bài 103. Cho hình tr bán kính đáy
70
R
, chiu cao
20
h
. Mt nh vuông không song song vi
trụcđỉnh lần t trên hai đưng tròn đáy. Tính diện tích hình vng đó.
Bài 104. Cho hình tr 2 đáy là 2 đường tròn tâm
O
O
, bán kính
R
, chiu cao
2
R
. Trên 2
đường tròn
O
O
ly 2 đim
A
,
B
sao cho
,OA OB
không đổi.
a) Tính
AB
theo
R
.
a) Chng minh rng khi
AB
di động t trung đim
I
ca
AB
luôn di động trên 1 đường tn
c định.
Bài 105. Cho hình tr bán kính đáy
R
chiu cao
3
R
.
,
A B
hai điểm trên 2 đường tròn đáy
sao cho
AB
hp vi trc hình tr mt góc
30
. Tính khong cách gia
AB
và trc hình tr.
Bài 106. Cho hình tr 2 đáy là 2 đường tròn tâm
O
O
.
ABCD
là hình vuông ni tiếp đường tròn
tâm
O
.
AA
,
BB
các đường sinh. n kính đáy của nh tr là
R
, mt phng
A B CD
hp
với đáy mt góc
60
. Tính din tích t giác
A B CD
.
Bài 107. Cho hình tr 2 đáy là 2 đường tròn tâm
O
O
. Bán kính đáy bng chiu cao bng a.
Trên đường tròn
O
ly đim
A
, trên đường tròn
( )
O
lấy đim B sao cho
2
AB a
. Tính
OO AB
V
.
Bài 108. Cho hình trchiu cao
h
, 2 đường tròn đáy
O
O
bán kính
R
. Trên
O
ly dây
cung
AB
có độ dài bng
3
R
.
a) Tìm
M O
sao cho
ABM
din tích ln nht. Tính din tích ln nhất đó.
a) Vi v t ca
M
trên, gi
I
là trung đim
OO
. Tính
,
d I ABM
.
Bài 109. Cho hình tr ni tiếp mt mt cu bán kính
R
(đường tròn đáy hình tr trên mt cu).
a) Biết chiu cao ca nh tr là
h
. Tính din tích xung quanh th tích hình tr theo
h
R
.
a) Tìm GTLN ca th tích hình tr ni tiếp mt cu có bán kính
R
cho trước.
Bài 110. Trong các hình tr có cùng thch, hãy xác đnh hình tr có thch nh nht.
Bài 111. Cho hình tr din tích toàn phn là
6
. Xác định kích tc ca khi tr để th tích khi tr
này là ln nht.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 42
Bài 112. Cho hình trhai đường tròn đáy là
;
O R
;
O R
,
OO h
. Biết
AB
mt đường
kính của đường tròn
;
O R
. Biết rằng tam giác
O AB
đều. Tính t s
h
R
.
Bài 113. Cho hình trhai đáy hai đường tròn
O
và
O
, chiều cao bằng
2
R
và bán kính đáy
R
. Một mặt phẳng
đi qua trung điểm của
OO
to với
OO
mt góc
30
,
ct
đường tròn đáy theo một dây cung. Tính độ dài dây cung đó theo
R
.
Bài 114. Trong không gian, cho nh thang vuông
ABCD
(vng ti
,
A D
) có
3, 1.
AB DC AD
Tính th tích
V
ca khi tròn xoay nhận được khi quay hình thang
ABCD
xung quanh trc
DC
.
Bài 115. Tính th tích ca vt th tròn xoay khi quay mô hình (như hình v) quanh trc
DF
.
Bài 116. Ct mt khi tr bi mt mt phẳng ta được mt khi
H
như hình v n. Biết rng thiết
din mt hình elip có độ dài trc ln bng
10
, khong ch t điểm thuc thiết din gn mt
đáy nhất và đim thuc thiết din xa mặt đáy nhất ti mặt đáy ln lượt là 8 14 (xem hình v).
Tính th tích ca
H
.
Bài 117. Cho hình n độ dài đường kính đáy
2
R
, độ dài đường sinh
17
R hình tr có
chiều cao đường kính đáy đều bng
2
R
, lồng vào nhau như hình v. Tính thể tích phần khi
trụ không giao với khối nón.
A
B
C
D
F
E
30
a
a
a
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 43
Bài 118. Cho hình tr hai đáy hai hình tròn tâm
O
và tâm
'
O
. Bán kính đáy bằng chiu cao
bng
a
. Trên đường tròn tâm
O
lấy điểm
A
trên đường tròn tâm
'
O
lấy điểm
B
sao cho
2
AB a
. Tính th tích khi t din
OO AB
.
Bài 119. Mt khi đá có hình mt khi cu có bán kính
R
, người th th công m ngh cn ct và gt
viên đá đó thành mt viên đá cảnh hình dng mt khi tr. Tính th tích ln nht th
của viên đá cảnh sau khi đã hoàn thin.
Bài 120. Mt chi tiết máy nh dng như hình v 1, các ch thước được th hin trên hình v 2 (nh
chiếu bng và hình chiếu đứng).
Người ta m toàn phn chi tiết này bng mt loi hp kim chng g. Để m
2
1m
b mt cn s
tin
150000
đồng. S tin nh nht th dùng để m
10000
chi tiết máy bao nhiêu? (làm
tròn đến hàng đơn vị ngn đồng).
Bài 121. Cần xẻ mt khúc gỗ hình trcó đường kính
40
d
cm
chiều dài
3 m
h
thành mt cái xà
hình hộp chnhật có cùng chiều dài. Tính thể tích gỗ tối thiểu bỏ đi.
10 cm
6
cm
10
cm
Hình v
2
Hình v
1
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 44
Bài 122. Mt t chai thy tinh mt khi tròn xoay
H
, mt mt phng cha trc ca
H
ct
H
theo mt thiết din như trong hình v bên. Tính th tích ca
H
(đơn vị
3
cm
).
Bài 123. Một đống cát hình nón cụt có chiều cao
60
h
cm
, bán kính đáy lớn
1
1
R
m
, bán kính đáy
nh
2
50
R
cm
. Tính thể tích của đống cát.
Bài 124. Một cốc nước dạng hình trđựng nước chiều cao
12cm
, đường kính đáy
4cm
, lượng ớc
trong cốc cao
8cm
. Thvào cc ớc
3
viên bi cùng đường kính
2cm
. Hi nước dâng cao
cách miệng cốc bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 125. Một khúc gỗ dạng hình lăng trụ đứng với đáy là hình thang cân, đáy nhỏ bằng
a
, đáy lớn
bằng
4
a
, cạnh bên bằng
5
2
a
; có chiều cao bằng
2 3
a
. Người ta chế tác khúc gđó thành một
khúc gdạng hình trụ (hình vẽ dưới đây). Thể tích
V
lớn nhất của khúc gỗ sau khi được chế
tác là bao nhiêu?
Bài 126. Cho hai hình vuông cùng cnh bng 5 được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh
X
ca mt
hình vng là tâm ca nh vuông n li (như hình v). Tính th tích
V
ca vt th tròn xoay
khi quay mô hình trên xung quanh trc
XY
.
Bài 127. Người ta xếp
9
viên bi cùng bán kính
r
o mt cái bình hình trsao cho tt cả các viên bi
đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với
8
viên bi xung quanh mi viên bi
2a 3
5a
2
a
4a
X
Y
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 45
xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của bình hình trụ. Tính diện tích đáy của i bình
hình trụ.
Bài 128. Mt chiếc thùng đựng nước có hình ca mt khi lập phương cạnh
1m
chứa đầy nước. Đặt vào
trong thùng đó mt khi dạng nón sao cho đỉnh trùng vi tâm mt mt ca lp phương, đáy
khi nón tiếp xúc vi các cnh ca mặt đối din. Tính t s th tích của lượng nước trào ra
ngoài và lượng nưc còn li trong thùng.
Bài 129. Một đơn vị sản xuất hp đựng thuốc dung tích 2 dm
3
dạng hình trcó đáy là hình tròn. Tính
bán kính đáy của hình hộp mà nhà sản xuất chn để ít tốn vất liệu nhất?
Bài 130. Người ta muốn mạ vàng cho bmặt phía ngoài của một i hộp dạng hình hộp đứng không nắp
(nắp trên), có đáy là mt hình vuông. Tìm chiều cao của hộp để lượng vàng phải dùng để mlà
ít nhất, biết lớp mmi nơi như nhau, giao giữa các mặt là không đáng kể và thể tích của hộp
3
4 dm
Bài 131. Gia đình An xây bhình trthể tích
3
150 m
. Đáy bể làm bằng bê tông giá
2
100000
đ/m
.
Phần thân làm bng n giá
2
90000
đ/m
, nắp bằng nhôm giá
2
120000
. Hi khi chi p sản
suất để bể đạt mức thấp nhất thì t số giữa chiều cao bể và bán kính đáy là bao nhiêu?
Bài 132. Một xưởng sn xut mun to ra nhng chiếc đồng h cát thy tinh dng hình tr, phn cha
cát là hai na hình cu bng nhau. Hình v bên với kích tớc đã cho bn thiết kế thiết din
qua trc ca chiếc đồng h này (phn gii hn bi hình tr phn hai na hình cu cha cát).
Khi đó, lượng thy tinh làm chiếc đồng h cát gn nht vi giá tr nào trong các giá tr sau
Bài 133. Một ngôi biệt thự có 10 cây cột nhà nh trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng
4,2m.
Trong đó,
4
y cột trước đại sảnh đường kính bằng
40cm
,
6
y cột còn li bên thân nhà đường
kính bằng
26cm
. Chủ nhà dùng loại sơn giđá để sơn
10
cây cột đó. Nếu giá của mt loại sơn
gi đá là
2
380.000
(kcả phần thi công) thì người chphải chi ít nhất bao nhiêu tin để
sơn cột
10
y cột nhà đó (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng)?
Bài 134. Một quả bóng bàn được đặt tiếp xúc với tất cả các mặt của một cái hộp hình lập phương. Tỉ số
thể tích của phần không gian nằm trong hộp đó nhưng nằm ngoài qubóng bàn thể tích hình
hộp là:
13,2cm
13,2cm
1cm
1cm
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 46
Bài 135. Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với ch thước như hình vẽ. Hãy tính tổng din tích vi
cần để làm nên cái mũ đó (không cần viền, mép, phần thừa)
Bài 136. Người ta bỏ
5
qubóng bàn ng kích thước vào một chiếc hộp hình trcó đáy bng hình tn
tròn lớn của quả bóng bàn chiều cao bằng
5
ln đường kính của qubóng bàn. Gọi
1
S
là
tng diện tích của
5
quả bóng bàn,
2
S
là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số
1
2
S
S
là :
Bài 137. Mt ni bit th
10
y ct nnh tr tròn, tt c đều chiu cao bng
4,2 m
. Trong
đó,
4
y cột trước đại snh đường kính bng
40cm
,
6
y ct còn li bên thân nhà có
đường kính bng
26cm
. Ch nhà ng loại n gi đá để sơn
10
y cột đó. Nếu giá ca mt
loi n giả đá
2
380.000
đ/m
(k c phn thi ng) thì người ch phi chi ít nht bao nhiêu
tin để n
10
cây ct nđó (đơn vị đồng)?
Bài 138. Mt ngôi bit th nh
10
y ct nhà hình tr tròn, tt c đều chiu cao bng
4,2m
.
Trong đó
4
cây ct trước đại snh đường kính bng
40cm
,
6
cây ct còn li n thân
nhà đường kính bng
26cm
. Ch nhà ng loi sơn gi đá để sơn
10
cây ct đó. Nếu giá
ca mt loi sơn gi đá là
2
380.000
đ/m
(k c phn thi công) thì người ch phi chi ít nht bao
nhiêu tiền để sơn cột
10
y ct nhà đó (đơn vị đồng)?
Bài 139. Hai qubóng hình cầu ch thước khác nhau được đặt hai góc của mt căn nhà hình hộp
chnhật. Mỗi quả bóng tiếp xúc với hai bức tường và nền của căn nhà đó. Trên bề mặt của mỗi
qubóng, tồn tại mt điểm khoảng cách đến hai bức tường quả bóng tiếp xúc đến nền
nhà lần lượt là 9, 10, 13. Tổng độ dài mi đường kình của hai quả bóng đó là
Bài 140. Một i bn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và mt hình trnhư hình vbên. Các ch thước
được ghi (cùng đơn vị
dm
). Tính thể tích của bồn chứa.
Bài 141. Một người th mt khối đá hình tr. K hai đường kính
,
MN PQ
của hai đáy sao cho
.
MN PQ
Người th đó cắt khi đá theo các mt cắt đi qua
3
trong
4
đim
, , ,
M N P Q
để
thu được khi đá hình t din
MNPQ
. Biết rng
60 cm
MN
th tích khi t din
MNPQ
. bng
3
30dm .
Hãy tìm th tích của lượng đá bị ct b.
18
36
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 47
N
P
O'
Q
O
M
Bài 142. Bạn A muốn làm mt chiếc thùng hình trkhông đáy tnguyên liệu là mnh tôn hình tam giác
đều
ABC
cạnh bằng
90 cm
. Bạn muốn cắt mnh tôn hình chnhật
MNPQ
t mảnh tôn
nguyên liệu (với
M
,
N
thuộc cạnh
BC
;
P
Q
tương ứng thuộc cạnh
AC
AB
) để tạo
thành hình tr chiều cao bằng
MQ
. Thtích lớn nhất của chiếc thùng mà bạn A thể làm
được là:
Bài 143. Cho hình chnhật
ABCD
nửa đường tròn đường kính
AB
như hình vẽ. Gọi
,
I J
lần lượt
trung đim của
,
AB CD
. Biết
4; 6
AB AD
. Tính thtích
V
của vật thể tròn xoay khi
quay mô hình trên quanh trục
IJ
.
A
D
C
B
I
J
Bài 144. Xét mt hộp bóng bàn có dạng hình hộp chnhật. Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bóng bàn
được xếp theo chiều dọc, các quả bóng bàn có kích thước như nhau. Phần không gian còn trng
trong hộp chiếm:
Bài 145. Một quả bóng bàn mt chiếc chén hình trcó cùng chiu cao. Người ta đặt quả bóng lên
chiếc chén thy phần ngoài của quả bóng có chiều cao bằng
3
4
chiều cao của nó. Gọi
1
V
,
2
V
lần lượt là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó:
Bài 146. Mt chiếc cc nh tr chiu cao
AA
, bán kính đáy R. Đặt vào trong cc 2 qu bóng hình
cu bán kính R. Gi
ABC
là phn không gian 2 qu bóng chiếm ch và
0
45
là phn
không gian còn li trong cc. Tính t s
2
AA AB a
.
A
B
C
M
N
Q
P
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 48
Bài 147. mt i cc làm bng giấy, được úp ngược như hình v. Chiu cao ca chiếc cc là
20cm
,
bán kính đáy cốc là
4cm
, bán kính ming cc là
5cm
. Mt con kiến đang đứng đim
A
ca
ming cc d định s hai vòng quanh thân cốc để lên đến đáy cốc đim
B
. Quãng đường
ngn nhất để con kiến th thc hin được d định ca mình gần đúng nhất vi kết qu nào
dưới đây?
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 49
BÀI TẬP TRONGC KÌ THI ĐH -
Bài 148. Cho hình tr các đáy là hai hình tn tâm
O
O
, bán kính đáy bng chiu cao và bng
a
.
Trên đường tròn đáy tâm
O
ly điểm
A
, trên đường tròn đáy tâm
O
lấy điểm
B
sao cho
2
AB a
. Tính th tích ca khi t din
OO AB
.
ĐH Khối A – 2006 ĐS:
3
12
3
a
(đvtt)
Bài 149. Cho hình lăng tr tam giác đều
.
ABC A B C
AB a
, góc gia hai mt phng
A BC
và
ABC
bng
60
. Gi
G
trng m tam giác
A BC
. Tính th tích khi lăng trụ đã cho
tính bán kính mt cu ngoi tiếp t din
GABC
theo
a
.
ĐH Khối B – 2010 ĐS:
3
3a 3
V =
8
(đvtt),
7a
12
Bài 150. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
2
AB a
;
SA SB SC
.
Góc giữa đường thng
SA
mt phng
ABC
bng
60
. Tính th tính khi chóp
.
S ABC
bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABC
theo
a
.
CĐ Khối A, A1, B, D - 12 ĐS:
3
3 /3
V a (đvtt),
2 3 /3
R a
Bài 151. Cho t din
SABC
SA ABC
, góc gia hai mt phng
SAB
SBC
bng
90
. Biết
2
SB a
,
45
BSC
,
ASB
0 0
)
9
(
.
a) Chng minh rng
BC SB
. Xác định tâm và bán kính hình cu ngoi tiếp t din
SABC
.
b) Tính
SABC
V . Vi giá tr nào ca
thì th ch đó ln nht.
c) Xác định
để góc gia hai mt phng
SBC
SAC
bng
60
.
ĐH Sư phạm TpHCM - 94
ĐS: a)
R a
; b)
3
3
max
1 2
2sin2 ; 45
3 3
a
V a V
c)
6
arctan
2
Bài 152. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác
ABC
n,
AB AC a
, mt phng
SBC
vuông
góc vi mt phng
ABC
SA SB a
.
a) Chng t rng
SBC
là tam giác vng ti
S
.
b) Xác định tâm tính bán kính hình cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABC
, biết
SC x
.
ĐH Tổng hp TpHCM - 94 ĐS: b)
2 2 2
/ 3
R a a x
Bài 153. Trong mt phng
P
cho mt đường thng
d
đim
A
ngoài
d
. Mt góc
xAy
di động quay
quanh
A
, ct
d
ti
B
C
. Trên đường thng qua
A
vuông góc vi
P
ly mt điểm
S
.
Gi
H
K
lần t các hình chiếu vuông góc ca
A
lên
SB
SC
.
a) Chng minh
, , , ,
A B C H K
cùng thuc mt mt cu.
b) Tính bán kính mt cu trên biết
2
AB
,
3
AC
,
60
BAC
.
c) Gi s
ABC
vuông ti
A
. Chng minh mt cu ngoi tiếp khối đa din
ABCHK
ln luôn
đi qua một đường tròn c định khi
S
thay đổi.
ĐH Y Dược TpHCM - 94 ĐS: b)
21/3
R
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 50
Bài 154. Cho góc tam din
Sxyz
vi
xSy
,
60
ySz
,
90
zSx
. Trên các tia
Sx
,
Sy
,
Sz
ln
lượt ly các đim
, ,
A B C
sao cho:
SA SB SC a
.
a) Chng t rng tam giác
ABC
vuông. Xác định hình chiếu vuông góc
H
ca
S
lên mt
phng
ABC
.
b) Tính bán kính hình cu ni tiếp t din
SABC
theo
a
.
c) Tính góc gia hai mt phng
SAC
BAC
.
ĐH Sư phạm TpHCM - 95 ĐS: b)
2 / 2 1 2 3
r a
; c)
0
45
Bài 155. Cho t din
ABCD
2
AB BC CA AD DB a
2
CD a
.
a) Chng minh rng
AB
vuông góc vi
CD
. Hãy xác định đường vuông góc chung ca
AB
CD
.
b) Tính th tích t din
ABCD
.
c) Xác định tâm
I
ca mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
d) Gọi điểm
H
là hình chiếu vuông góc của đim
I
trên mt phng
ABC
. Chng minh
H
là
trc tâm ca tam giác
ABC
.
ĐH Qui Nhơn - 97 ĐS: b)
3
/3
V a
; c)
I
trung điểm
CD
Bài 156. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
đường cao
1
SO
và đáy
ABC
cnh bng
2 6
.
Điểm
,
M N
ln lượt là trung điểm ca cnh
,
AC AB
. Tính
.
S AMN
V và bán kính mt cu ni tiếp
hình chóp đó.
ĐH Kinh tế QD HN - 97 ĐS:
3/2
V ;
3/ 1+2 2+ 3
r
Bài 157. Cho tam giác vuông n
ABC
cnh huyn
2
AB a
. Trên đường thng
d
đi qua
A
vuông góc vi mt phng
ABC
, ly một đim
S
khác
A
.
a) Chng minh t din
SABC
ch mt cp cạnh đối din vuông góc vi nhau.
b) Xác đnh tâm mt cu ngoi tiếp t din
SABC
. Tính bán kính mt cu y mt phng
SBC
to vi mt phng
ABC
mt góc
30
.
c) Tìm qu tích tâm mt cu ngoi tiêp t din
SABC
khi
S
chy trên
d
(
S
khác
A
).
d) Ly
S
đối xng vi
S
qua
A
, gi
M
là trung điểm ca
SC
. Xác định thiết din to bi mt
phẳng đi qua
S
,
M
song song vi
BC
ct t din
SABC
. Tính din tích ca thiết din
đó khi
2
SA a
.
ĐH Vinh - 97 ĐS: b)
42 / 6
R a
; d)
2
5 10 / 36
S a
Bài 158. Cho góc tam din ba mt vuông
Oxyz
. Trên
, ,
Ox Oy Oz
lần lượt ly ba đim
, ,
A B C
.
a) Tính
,
d O ABC
theo
,
OA a
,
OB b
OC c
.
b) Gi s
A
c định còn
B
C
thay đổi nhưng luôn tha mãn:
OB OC OA
. Hãy xác đnh
v trí ca
B
C
sao cho th tích t din
OABC
ln nht. Chng minh rng khi đó bán
kính mt cu ngoi tiếp t din
OABC
li nh nht.
ĐH Ngoại thương CSII khối A - 98
ĐS: a)
2 2 2 2 2 2
/
abc a b b c c a
b)
3
max
/ 24 / 2
V a khi a b a
Bài 159. Cho đường tròn tâm
O
bán kính
R
. Xét các hình chóp
.
S ABCD
SA
vuông góc với đáy (
S
A
c định),
SA h
cho trước, đáy
ABCD
là mt t giác tùy ý ni tiếp đường tròn đã cho
mà các đường co
AC
BD
vuông góc vi nhau.
a) Tính bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 51
b) Hỏi đáy
ABCD
là nh gì để th tích nh chóp đạt giá tr ln nht ?
ĐH Quốc gia HN khi B - 98 ĐS: a)
2 2
4 / 2
R h R
; b) Hình vuông
Bài 160. Cho hình nón đỉnh
S
, đáy đường tròn
C
bán kính
a
, chiu cao
3
4
a
h cho nh chóp
đỉnh
S
, đáy mt đa giác li ngoi tiếp
C
. Tính bán kính mt cu ni tiếp hình chóp (mt
cu bên trong hình chóp, tiếp xúc với đáy với các mt bên ca hình chóp). Biết th tích
khi chóp bng 4 ln th tích khi nón, hãy tính din tích toàn phn ca hình chóp.
HV CNBCVT - 98 ĐS:
2
/ 3; 9
tp
r a S a
Bài 161. Bên trong nh tr tròn xoay mt hình vuông
ABCD
cnh
a
ni tiếp hai đỉnh liên tiếp
,
A B
nằm trên đường tròn đáy thứ nht ca hình trụ, hai đnh còn li nằm trên đường tn đáy
th hai ca hình tr. Mt phng hình vuông to với đáy của hình tr mt góc
0
45
. Tính din tích
xung quanh và thch ca hình tr đó.
ĐH Ngoại ng HN - 99 ĐS:
2
3 3 / 2
xq
S a
;
2
3 2 /16
V a
Bài 162. Cho t din
SABC
các cnh bên
SA SB SC d
120
ASB
,
60
BSC
,
90
ASC
.
a) Chng minh tam giác
ABC
là tam giác vng.
b) Tính th tích t din
SABC
.
c) Tính bán kính hình cu ni tiếp ca t din
SABC
.
HV Chính tr QG - 99 ĐS: b)
3
2 /12
V d
; c)
2 / 2 3 2 1
r d
Bài 163. Cho hình chóp
.
S ABC
, ,
SA SB SC
vuông c vi nhau từng đôi mt
,
SA a
,
SB b
SC c
.
a) Tính th tích hình chóp
.
S ABC
. Chng minh rng hình chiếu vuông góc ca
S
trên
ABC
là trc tâm ca tam gc
ABC
.
b) Xác định tâm tính bán kính mt cu ngoi tiếp nh chóp
.
S ABC
.
ĐH Bách khoa HN - 00 ĐS: a)
/ 6
V abc
; b)
2 2 2
/ 2
R a b c
Bài 164. Cho hai hình ch nht
ABCD
(
AC
đường chéo)
ABEF
(
AE
đường chéo) không
cùng nm trong mt mt phng tha mãn các điu kin:
AB a
,
2
AD AF a
; đường
thng
AC
vuông góc với đường
thng
BF
. Gi
HK
là đường vuông góc chung ca
AC
BF
(
H
thuc
AC
,
K
thuc
BF
)
.
a) Gi
I
là giao điểm ca
DF
vi mt phng cha
AC
và song song vi
BF
. Tính t s
DI
DF
.
b) Tính độ dài đon
KH
.
c) Tính bán kính mt cu ni tiếp t din
ABHK
.
ĐH Sư phạm HN Khi A - 01 ĐS: a)
1
2
DI
DF
; b)
3
3
a
; c)
3( 2 1)
6
a
r
Bài 165. Trong mt phng
P
cho tam giác đều
ABC
cạnh đ i bng
a
. Trên các đường thng
vuông c vi
P
ti
B
C
lần lượt ly các điểm
D
E
nm v cùng mt phía đối vi
P
sao cho
3 / 2, 3
BD a CE a
.
a) Tính độ dài các cnh
AD
,
AE
,
DE
ca tam giác
ADE
.
b) Xác định tâm tính bán kính mt cu ngoi tiếp t din
ABCE
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 52
c) Gi
M
là giao đim của các đưng
ED
BC
. Chứng minh đường thng
AM
vuông góc
vi mt phng
ACE
. Tính s đo góc giữa hai mt phng
ADE
ABC
.
ĐH BK HN Khối D - 01 ĐS: a)
7/2, 2 , 7/2
AD a AE a DE a ;b)
39/6
R a ; c)
60
Bài 166. Trong mt phng
P
, cho mt nh vuông
ABCD
cnh bng
a
.
S
là mt điểm bt nm
trên đường thng
At
vuông góc vi
P
ti
A
.
a) Tính theo
a
th tích hình cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
khi
2
SA a
.
b)
,
M N
ln lượt là hai điểm di động trên các cnh
,
CB CD
(
M
thuc
CB
,
N
thuc
CD
)
đặt
CM m
,
CN n
. Tìm mt biu thc liên h gia
m
n
để các mt phng
SAM
SAN
to vi nhau mt góc
45
.
ĐH Luật, Dược HN - 01 ĐS: a)
3
6
C
V a
; b)
2
2 2 ( ) 0
a a m n mn
Bài 167. Cho hình lập phương
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
các cnh bên
1
AA
,
1
BB
,
1
CC
,
1
DD
độ dài cnh
AB a
. Cho các đim
,
M N
trên cnh
1
CC
sao cho
1
CM MN NC
. Xét mt cu
K
đi
qua 4 đim
A
,
1
B
,
M
N
.
a) Chng minh rằng các đnh
1
A
B
thuc mt cu
K
.
b) Hãy tính độ dài bán kính mt cu
K
theo
a
.
ĐH An Giang khối A, B - 01 ĐS:
211/18
a
;
Bài 168. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cnh bng
a
. Trên
AB
ly đim
M
, trên
CC
ly
điểm
N
, trên
D A
lấy đim
P
sao cho
AM CN D P x
0
x a
.
a) Chng minh rng tam giác
MNP
tam giác đều. Tính din tích tam giác
MNP
theo
a
x
. Tìm
x
để din tích y nh nht.
b) Khi
2
a
x
, hãy tính th tích khi t din
B MNP
và tính bán kính mt cu ngoi tiếp t din
y.
ĐH Hàng hải - 01 ĐS: a)
2 2
3( ) / 2
MNP
S a x ax ;
2
min
3 3 /8 / 2
S a khi x a
b)
3
3 /16
V a ;
5 3 /12
R a
Bài 169. Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
có cnh bên bng
a
và mt chéo
SAC
là tam giác đều.
a) Tìm tâm bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
b) Qua
A
dng mt phng
( )
vuông c vi
SC
. nh din tích thiết din to bi
( )
hình chóp.
CĐ Sư phạm Khi A - 02 ĐS:
3 / 3
R a ;
2
3 / 6
S a (đvdt)
Bài 170. Cho hình chóp t giác
.
S ABCD
có độ dài tt c các cạnh đều bng
a
. Chng minh rng:
a) Đáy
ABCD
là nh vuông.
b) Năm điểm
, , , ,
S A B C D
cùng nm trên mt mt cu. Tìm tâm và bán kính mt cầu đó.
CĐ Sư phạm Hà Tĩnh - 02 ĐS:
2 / 2
R a
Bài 171. Cho hai mt phng
P
Q
vuông góc vi nhau, giao tuyến là đường thng
. Trên
lấy hai đim
,
A B
vi
AB a
. Trong mt phng
P
lấy đim
C
, trong mt phng
Q
ly
điểm
D
sao cho
,
AC BD
cùng vuông c vi
và
AC BD AB
. Tính n kính mt cu
ngoi tiếp t din
ABCD
và tính khong cách t
A
đến mt phng
BCD
theo
a
.
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 53
ĐH Khối D - 03 ĐS:
3 / 2; 2 / 2
a a
Bài 172. Cho t din
ABCD
AB AC a
,
BC b
. Hai mt phng
BCD
ABC
vuông góc
vi nhau góc
90
BDC
. Xác định tâm và tính bán kính mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
theo
a
b
.
D b 1 ĐH Khối A - 03 ĐS:
2 2 2
/ 4
R a a b
Bài 173. Cho hình tr các đáy là hai hình tn tâm
O
O
, bán kính đáy bng chiu cao và bng
a
.
Trên đường tròn đáy tâm
O
lấy điểm
A
, trên đường tròn đáy tâm
O
ly điểm
B
sao
cho
2
AB a
. Tính th tích ca khi t din
OO AB
.
ĐH Khối A - 06 ĐS:
3
3 /12
a (đvtt)
Bài 174. Trong mt phng
P
, cho hình vuông
ABCD
. Trên đường thng
Ax
vuông góc vi mt phng
P
ly mt đim S bt k, dng mt phng
Q
đi qua
A
vuông góc vi
SC
. Mt phng
Q
ct
, ,
SB SC SD
ln lượt ti
, ,
B C D
. Chng minh rằng các đim
A
,
B
,
C
,
D
,
B
,
C
,
D
cùng nm trên mt mt cu c định.
CĐ KTKT CN2 - 06
ĐS: Mt cầu đường kính
AC
Bài 175. Cho hình nón có đường cao
h
. Mt mt phng
( )
đi qua đnh
S
ca hình nón to vi mặt đáy
hình nó mt góc
60
, đi qua hai đường sinh
,
SA SB
ca hình nón ct mặt đáy của hình nón
theo dây cung
AB
, cung
AB
có s đo bng
0
60
. Tính din tích thiết din
SAB
.
CĐ KTKT CN1 - 06 ĐS:
2
2 / 3 3
h (đvdt)
Bài 176. Cho nh chóp
.
S ABC
. Đáy
ABC
là tam giác vng ti
B
, cnh
SA
vuông c với đáy,
60
ACB
,
BC a
,
3
SA a
. Gi
M
là trung đim cnh
SB
. Chng minh mt phng
SAB
vuông góc vi mt phng
SBC
. Tính th tích khi t din
MABC
.
CĐ KT Y tế I - 06 ĐS:
3
/ 4
V a (đvtt)
Bài 177. Cho t din
ABCD
2
AB BC CA AD DB a
2
CD a
.
a) Chng minh rng
AB
vuông góc vi
CD
. y xác định đường vuông c chung ca
AB
CD
.
b) Xác định tâm ca mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
CĐ Kinh tế K thut CN2 - 07
Bài 178. Cho hình lăng trụ tam gc đều
.
ABC A B C
AB a
, c gia hai mt phng
A BC
ABC
bng
60
. Gi
G
trng tâm tam gc
A BC
. Tính th tích khi lăng trụ đã cho
tính bán kính mt cu ngoi tiếp t din
GABC
theo
a
.
ĐH Khối B - 10 ĐS:
3
3 3 /8
V a (đvtt),
7 /12
R a
.
Bài 179. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
2
AB a
;
SA SB SC
.
Góc giữa đường thng
SA
mt phng
ABC
bng
60
. Tính th tính khi chóp
.
S ABC
bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABC
theo
a
.
CĐ Khối A, A1, B, D - 12 ĐS:
3
3 /3
V a (đvtt),
2 3 /3
R a
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 54
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Vấn đề 1. HÌNH NÓN. MẶT NÓN. KHỐI NÓN
Câu 1. Cho hình nón thiết din qua trục là mt tam giác đều cạnh
2
a
, din tích xung quanh là
1
S
mặt cầu có đường kính bằng chiều cao hình nón, din tích
2
S
. Khng đnh o sau đây là
khẳng định đúng ?
A.
2 1
2 3
S S
. B.
1 2
4
S S
. C.
2 1
2
S S
. D.
1 2
S S
.
Câu 2. Cho hình nón thiết diện qua trục là mt tam giác đều cạnh
2
a
, có thể tích
1
V
hình cầu
đường kính bằng chiều cao hình nón, có thể tích
2
V
. Khi đó, tỉ số thể tích
1
2
V
V
bằng bao nhiêu?
A.
1
2
2
3
V
V
. B.
1
2
1
V
V
. C.
1
2
1
2
V
V
. D.
1
2
1
3
V
V
.
Câu 3. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy
a
và đường cao là
3
a
.
A.
2
2
a
. B.
2
2 3
a
. C.
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 4. Một hình nón thiết din qua trục là mt tam giác vuông cân cạnh c vuông bằng
a
.
Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A.
2
2
4
a
. B.
2
2
2
a
. C.
2
2
a
. D.
2
2 2
3
a
.
Câu 5. Thiết diện đi qua trục của hình nón đỉnh
S
là tam giác vuông cân
SAB
có cạnh cạnh huyền bằng
2
a
. Diện tích toàn phần
tp
S
của hình nón và thch
V
của khối nón tương ứng đã cho là
A.
2 3
(1 2) 2
;
2 12
tp
a a
S V
. B.
2 3
2 2
;
2 4
tp
a a
S V
.
C.
3
2
2
(1 2);
6
tp
a
S a V
. D.
2 3
( 2 1)
;
2 12
tp
a a
S V
.
Câu 6. Cho hình nón tn xoay đỉnh là
S
,
O
là tâm ca đường tròn đáy, đường sinh bằng
2
a
góc giữa đường sinh mặt phng đáy bằng
60
. Diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón
thể tích
V
của khối nón tương ứng
A.
3
2
6
;
12
xq
a
S a V
. B.
2 3
3
;
2 12
xq
a a
S V
.
C.
3
2
6
2;
4
xq
a
S a V
. D.
3
2
6
;
4
xq
a
S a V
.
Câu 7. Một hình nón đường kính đáy là
2 3
a
, góc đỉnh
120
. Tính thtích của khối nón đó
theo
a
.
A.
3
3
a
. B.
3
a
. C.
3
2 3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 8. Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a
3
AC a
. Tính độ i đường
sinh
l
của hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AB
.
A.
l a
. B.
2
l a
. C.
3
l a
. D.
2
l a
.
Câu 9. Một hình nón chiều cao
20
h
cm, bán nh đáy
25
r
cm. Một thiết diện đi qua đỉnh có
khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
12
cm. Tính diện tích thiết diện đó.
A.
450 2
cm
2
. B.
500 2
cm
2
. C.
500
cm
2
. D.
125 34
cm
2
.
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 55
Câu 10. Cho nh lập phương
.
ABCD A B C D
cạnh là
a
. y tính diện tích xung quanh
xq
S
th
tích
V
của khối nón đỉnh là tâm
O
của hình vuông
ABCD
đáy là hình tròn ni tiếp hình
vuông
A B C D
.
A.
2 3
5
;
2 12
xq
a a
S V
. B.
2 3
5
;
4 4
xq
a a
S V
.
C.
2 3
3
;
2 6
xq
a a
S V
. D.
3
2
5;
4
xq
a
S a V
.
Câu 11. Thiết diện đi qua trục của hình nón đnh
S
là mt tam giác vuông cân cạnh cạnh huyền
bằng
2
a
. Kdây cung
BC
của đường tròn đáy hình nón, sao cho mp
SBC
tạo với mặt
phẳng chứa đáy hình nón mt góc
60
. Diện tích tam giác
SBC
tính theo
a
A.
2
2
3
a
. B.
2
2
6
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
6
3
a
.
Câu 12. Cho nh nón tròn xoay đỉnh là
S
,
O
là tâm ca đường tròn đáy, đường sinh bằng
2
a
góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bng
60
. Gi
I
là mt điểm trên đường cao
SO
của
hình nón sao cho tsố
1
3
SI
OI
. Khi đó, diện tích của thiết din qua
I
và vuông c với trục
của hình nón
A.
2
2
18
a
. B.
2
9
a
. C.
2
18
a
. D.
2
36
a
.
Câu 13. Cho hình nón đnh
S
vi đáy là đường tròn tâm
O
bán kính
R
. Gi
I
mt đim nằm trên
mt phẳng đáy sao cho
3
OI R . Gisử
A
là điểm nằm trên đường tròn
;
O R
sao cho
OA OI
. Biết rằng tam giác
SAI
vuông cân tại
S
. Khi đó, din tích xung quanh
xq
S
của hình
nón và thể tích
V
của khối n
A.
3
2
2;
3
xq
R
S R V
. B.
3
2
2
2 ;
3
xq
R
S R V
.
C.
2 3
2
;
2 6
xq
R R
S V
. D.
3
2
2
;
3
xq
R
S R V
.
Câu 14. Một hình nón đỉnh
S
bán kính đáy bng
3
a
, góc đỉnh là
120
. Thiết diện qua đỉnh của
hình nón mt tam giác. Diện tích lớn nhất
max
S
của thiết điện đó là bao nhiêu ?
A.
2
max
2
S a
. B.
2
max
2
S a . C.
2
max
4
S a
. D.
2
max
9
8
a
S .
Câu 15. Bán kính
r
của mặt cầu ni tiếp tứ diện đều cạnh
a
là
A.
6
12
a
r . B.
6
8
a
r . C.
6
6
a
r . D.
6
4
a
r .
Câu 16. Chiều cao của khối tr có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính
R
là
A.
3
R
. B.
3
3
R
. C.
4 3
3
R
. D.
2 3
3
R
.
Câu 17. Cho nh nón có chiều cao
h
. Tính chiều cao
x
của khi trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong
hình nón theo
h
.
A.
2
h
x
. B.
3
h
x
. C.
2
3
h
x . D.
3
h
x
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 56
Câu 18. Cho nh nón đỉnh
O
, chiều cao là
h
. Một khối nón khác đỉnh
tâm của đáy đáy mt thiết diện song song với đáy
của hình nón đỉnh
O
đã cho (hình vẽ). Tính chiều cao
x
của khi
nón này để thể tích của nó lớn nhất, biết
0
x h
.
A.
3
h
x
. B.
3
x h
.
C.
2
3
h
x . D.
3
3
h
x .
Câu 19. Cho mt hình nón bán kính đáy
R
, chiều cao là
2
R
, ngoại tiếp mt hình cầu
;
S O r
.
Khi đó, thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình cầu
;
S O r
A.
3
3
16
5 1
R
. B.
3
4
1 2 5
R
. C.
3
3
16
1 5
R
. D.
3
4
2 5 1
R
.
Câu 20. Trong scác hình tr din tích toàn phần đều bằng
S
t bán kính
R
chiều cao
h
của
khối tr có thể tích lớn nhất là
A.
1
;
2 2 2
S S
R h
. B. ;
4 4
S S
R h
.
C.
2 2
; 4
3 3
S S
R h
. D. ; 2
6 6
S S
R h
.
Câu 21. Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay mt tam giác vuông cân điện tích bằng
2
2
a
. Khi đó thể tích của khối nón bằng
A.
3
2 2
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4 2
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 22. Cho nh hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
có
AB a
,
3
BC a
,
5
AA a
. Gọi
V
là th tích
hình nón sinh ra khi quay tam giác
AA C
quanh trục
AA
. Khi đó
V
bằng
A.
3
2 5
3
a
V
. B.
3
5
3
a
V
.
C.
3
4 5
3
a
V
. D.
3
4 3
5
a
V
.
Câu 23. Một hình nón có đường sinh hp với đáy một góc
độ dài đường sinh bằng
l
. Khi đó diện
tích toàn phần của hình nón bằng
A.
2 2
2 cos .cos
2
tp
S l
. B.
2 2
2 cos .sin
2
tp
S l
.
C.
2 2
cos .cos
2
tp
S l
. D.
2 2
1
cos .cos
2 2
tp
S l
.
Câu 24. Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng
a
. Thiết diện qua trục của hình nón là một tam
giác góc ở đỉnh bằng
120
. Gọi
V
là thể tích khi nón. Khi đó
V
bằng
A.
3
6
a
V
. B.
3
3
3
a
V
. C.
3
3
9
a
V
. D.
3
3
a
V
.
Câu 25. Cho hình lăng trụ tứ giác đều
.
ABCD A B C D
có cạnh đáy bằng
a
, chiều cao
2
a
. Biết rằng
O
là tâm của
A B C D
C
là đường tròn nội tiếp đáy
ABCD
. Din tích xung quanh của
hình nón có đỉnh
O
và đáy
C
.
A.
2
3
2
xq
a
S
. B.
2
5
2
xq
a
S
. C.
2
2
xq
a
S
. D.
2
3 2
2
xq
a
S
.
h
x
O
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 57
Vấn đề 2. HÌNH TRỤ. MẶT TRỤ. KHỐI TRỤ
Câu 26. Cho mt hình trcó bán kính đáy
R
, chiều cao
h
thể tích
1
V
; một hình
nón đáy trùng với một đáy của hình trụ, đỉnh trùng vi tâm đáy còn
lại của hình tr (hình vbên ới) và thtích
2
V
. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng ?
A.
2 1
3
V V
. B.
1 2
2
V V
. C.
1 2
3
V V
. D.
2 1
V V
.
Câu 27. Tính thể tích
V
của khối trụ có bán kính đáy
R
, chiều cao là
h
.
A.
2
V R h
. B.
2
V Rh
. C.
2
V Rh
. D.
2
V Rh
.
Câu 28. Một hình trbán kính đáy
a
, có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ.
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
4
a
.
Câu 29. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy
a
đường cao
3
a
.
A.
2
2 3 1
a
. B.
2
3
a
. C.
2
1 3
a
. D.
2
2 1 3
a
.
Câu 30. Tính thtích của khối trbiết bán kính đáy của hình trđó bằng
a
thiết diện đi qua trục là
mt hình vuông.
A.
3
2
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
a
.
Câu 31. Tính thể tích của khối trụ biết chu vi đáy của hình trụ đó bằng
6 (cm)
thiết diện đi qua trục
là một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng
10 (cm)
.
A.
3
48 (cm )
. B.
3
24 (cm )
. C.
3
72 (cm )
. D.
3
18 3472 (cm )
.
Câu 32. Trong không gian, cho hình chnhật
ABCD
1
AB
và
2
AD
. Gọi
M
,
N
lần lượt là
trung điểm của
AD
và
BC
. Quay hình chnhật đó xung quanh trục
MN
, ta được mt hình
trụ. Tính diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ đó.
A.
6
tp
S
. B.
2
tp
S
. C.
4
tp
S
. D.
10
tp
S
.
Câu 33. Cho hình trn kính đáy là
R
, thiết diện qua trục là mt hình vuông. Tính thtích khi
lăng trụ t giác đều nội tiếp trong hình trụ đã cho theo
R
.
A.
3
4
R
. B.
3
2 2
R
. C.
3
4 2
R
. D.
3
8
R
.
Câu 34. Tmột tấm n hình chnhật kích thước
50cm 240cm
, người ta làm các thùng đựng nước
hình trụ có chiều cao bằng
50cm
, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):
- Cách 1: tấm n ban đầu thành mặt xung
quanh của thùng.
- Cách 2: Cắt tấm n ban đầu thành hai tm
bằng nhau, rồi gò mi tấm đó thành mặt xung
quanh của một thùng.
hiu
1
V
thtích của thùng được theo cách 1 và
2
V
là tổng thể tích của hai thùng
được theo cách 2. Tính t số
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
V
V
. B.
1
2
2
V
V
. C.
1
2
1
2
V
V
. D.
1
2
4
V
V
.
R
h
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 58
Câu 35. Cho hình trbán kính đáy là 4 cm, mt mặt phẳng không vuông c với đáy và cắt hai mặt
đáy theo hai y cung song song
AB
,
A B
6cm
AB A B
. Biết din tích t giác
ABB A
bằng
2
60cm
. Tính chiều cao của hình trụ đã cho.
A.
6 2
cm. B.
4 3
cm. C.
8 2
cm. D.
5 3
cm.
Câu 36. Cho hình trtròn xoay hai đáy hai hình tròn
;
O R
;
O R
. Tồn tại y cung AB
thuộc đường tròn
O
sao cho
O AB
tam giác đều và mặt phẳng
O AB
hợp với mặt
phẳng chứa đường tròn
O
một góc
60
. Khi đó, diện tích xung quanh
xq
S
hình trvà th
tích
V
của khối trụ tương ứng
A.
2 3
4 2 7
;
7 7
xq
R R
S V
. B.
2 3
6 7 3 7
;
7 7
xq
R R
S V
.
C.
2 3
3 2 7
;
7
7
xq
R R
S V
. D.
2 3
3 7 7
;
7 7
xq
R R
S V
.
Câu 37. Cho mt hình tr tròn xoay và hình vuông
ABCD
cnh
a
có hai đnh liên tiếp
A
,
B
nm trên
đường tròn đáy th nht ca hình tr, hai đỉnh còn li nằm trên đường tn đáy th hai ca nh
tr. Mt phng
ABCD
to với đáy hình tr góc
45
. Din tích xung quanh
xq
S
hình tr
th tích
V
ca khi tr là
A.
2 3
3 3 2
;
3 8
xq
a a
S V
. B.
2 3
2 3 2
;
3 32
xq
a a
S V
.
C.
2 3
3 3 3
;
4 16
xq
a a
S V
. D.
2 3
3 3 2
;
2 16
xq
a a
S V
.
Câu 38. Cho hình trthiết diện qua trục là hình vuông
ABCD
cạnh
2 3cm
với
AB
đường kính
của đường tròn đáy m
O
. Gọi
M
điểm thuộc cung
AB
sao cho
60
ABM
. Khi đó, th
tích
V
của khối tứ din
ACDM
là
A.
3
6 3(cm )
V . B.
3
2 3(cm )
V . C.
3
6(cm )
V . D.
3
3(cm )
V .
Câu 39. Cho nh lập phương
.
ABCD A B C D
cnh bằng
a
. Gọi
S
diện tích xung quanh của hình
tr có hai đường tròn đáy lần lượt ngoại tiếp các hình vuông
ABDC
và
A B C D
. Khi đó
S
bằng
A.
2
S a
. B.
2
2
S a
. C.
2
2
2
a
S
. D.
2
2
4
a
S
.
Câu 40. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng
4
và có thiết diện qua trục là mt hình vuông. Khi
đó thể tích khối trụ tương ứng bằng
A.
2
B.
4
C.
2
D.
Câu 41. Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng
a
. Gọi
V
là th tích hình trngoại tiếp khối lăng
trụ nói trên. Khi đó
V
bằng
A.
3
3
3
a
V
B.
3
3
a
V
C.
3
3 3
2
a
V
D.
3
6
a
V
Câu 42. Trong không gian cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Gọi
I
H
lần lượt là trung đim của các
cạnh
AB
CD
. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục
IH
ta được một hình trtròn
xoay.Khi đó thể tích khi trụ tương ứng bằng
A.
3
4
a
. B.
3
12
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
2
4
a
.
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 59
Câu 43. Một hình trhai đáy hai đường tròn ni tiếp hai mặt của mt hình lập phương cạnh
bằng
1
. Thể tích của khi trụ đó bằng
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
.
Câu 44. Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trchiều cao h và bán kính đường tròn
đáy
R
bằng
A.
2
2
R h
. B.
2
R h
. C.
2
2
R h
. D.
2
2
R h
.
Vấn đề 3. MẶT CẦU. KHỐI CẦU
Câu 45. Cho mt mặt cầu có diện tích là
S
, thể tích khối cầu đó là
V
. Tính bán kính
R
của mặt cầu.
A.
3
V
R
S
. B.
3
S
R
V
. C.
4
V
R
S
. D.
3
V
R
S
.
Câu 46. Cho mặt cầu
;
S O R
và điểm
A
c định với
OA d
. Qua
A
, kđường thẳng
tiếp xúc với
mt cầu
;
S O R
tại
M
. Công thức nào sau đây được dùng để tính độ dài đoạn thẳng
AM
?
A.
2 2
2
R d
. B.
2 2
d R
. C.
2 2
2
R d
. D.
2 2
d R
.
Câu 47. Một hình hộp chữ nhật ba ch thước là
a
,
b
,
c
. Gọi
S
là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình
hộp chữ nhật đó. Tính diện tích của hình cầu
S
theo
a
,
b
,
c
.
A.
2 2 2
a b c
. B.
2 2 2
2
a b c
. C.
2 2 2
4
a b c
. D.
2 2 2
2
a b c
.
Câu 48. Một hình hộp chữ nhật ba ch thước là
a
,
b
,
c
. Gọi
S
là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình
hộp chữ nhật đó. Tâm của mặt cầu
S
là
A. một đỉnh bất kì của hình hp chữ nhật.
B. tâm của mt mặt bên của hình hộp chnhật.
C. trung đim của một cạnh của hình hộp chữ nhật.
D. tâm của hình hộp chữ nhật.
Câu 49. Cho mặt cầu
;
S O R
đường thẳng
. Biết khoảng cách từ
O
tới
bằng
d
. Đường thẳng
tiếp xúc với
;
S O R
khi thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau ?
A.
d R
. B.
d R
. C.
d R
. D.
d R
.
Câu 50. Cho đường tròn
C
điểm
A
nằm ngoài mặt phẳng chứa
C
. tt cả bao nhiêu mặt cầu
chứa đường tròn
C
và đi qua
A
?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D. số.
Câu 51. Cho hai điểm
,
A B
phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua
A
B
A. mt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
. B. đường thẳng trung trực của
AB
.
C. mt phẳng song song với đường thẳng
AB
. D. trung đim của đoạn thẳng
AB
.
Câu 52. Cho mt cầu
;
S O R
và mặt phẳng
. Biết khoảng cách từ
O
ti
bằng
d
. Nếu
d R
thì
giao tuyến của mt phẳng
với mặt cầu
;
S O R
là đường tròn có bánnh bằng bao nhiêu?
A.
Rd
. B.
2 2
R d
. C.
2 2
R d
. D.
2 2
2
R d
.
Câu 53. Từ điểm
M
nằm ngoài mặt cầu
;
S O R
có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu ?
A. s. B. 0. C. 1. D. 2.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 60
Câu 54. Một đường thẳng
d
thay đổi qua
A
tiếp xúc với mặt cầu
;
S O R
ti
M
. Gọi
H
là hình
chiếu của
M
lên đường thẳng
OA
.
M
thuộc mặt phẳng nào trong nhng mặt phẳng sau đây?
A. Mặt phẳng qua
H
và vuông góc với
OA
. B. Mặt phẳng trung trực của
OA
.
C. Mặt phẳng qua
O
và vuông góc vi
AM
. D. Mặt phẳng qua
A
và vuông góc với
OM
.
Câu 55. Một đường thẳng thay đổi
d
qua
A
tiếp xúc với mặt cầu
;
S O R
ti
M
. Gọi
H
là hình
chiếu của
M
lên đường thẳng
OA
. Biết
2
OA R
. Độ dài đoạn thẳng
MH
tính theo
R
là
A.
2
R
. B.
3
2
R
. C.
2 3
3
R
. D.
3 3
4
R
.
Câu 56. Thể tích của mt khi cầu là
3
1
113 cm
7
thìn kínhlà bao nhiêu ? (ly
22
7
)
A.
6cm
. B.
2cm
. C.
4cm
. D.
3cm
.
Câu 57. Khinh khí cầu của nhà Mông–gôn–fie (Montgolfier) (người Pháp) phát minh ra khinh k cầu
dùng khí nóng. Coi khinh khí cầu này mt mặt cầu đường kính
11m
t diện tích của mặt
khinh khí cầu là bao nhiêu? (ly
22
7
làm tn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
A.
2
379,94 (m )
. B.
2
697,19 (m )
. C.
190,14cm
. D.
2
95,07 (m )
.
Câu 58. Cho nh lập phương
.
ABCD A B C D
có độ dài mi cạnh là
10cm
. Gi
O
là tâm mặt cầu đi
qua
8
đỉnh của hình lập phương. Khi đó, diện tích
S
ca mặt cầu và th tích
V
của hình cầu là
A.
2 3
150 (cm ); 125 3(cm )
S V
. B.
2 3
100 3 (cm ); 500(cm )
S V
.
C.
2 3
300 (cm ); 500 3(cm )
S V
. D.
2 3
250 (cm ); 500 6 (cm )
S V
.
Câu 59. Cho đường tròn
C
ngoại tiếp một tam giác đều
ABC
cạnh bằng
a
, chiều cao
AH
. Quay
đường tròn
C
xung quanh trục
AH
, ta được một mặt cầu. Thể tích của khối cầu tương ứng là
A.
3
3
54
a
. B.
3
4
9
a
. C.
3
4 3
27
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 60. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
2
BC a
30
B
. Quay tam giác vuông này quanh
trục
AB
, ta được mt hình nón đỉnh
B
. Gọi
1
S
là din tích toàn phn của hình nón đó và
2
S
diện tích mặt cầu có đường kính
AB
. Khi đó, tỉ số
1
2
S
S
là
A.
1
2
1
S
S
. B.
1
2
1
2
S
S
. C.
1
2
2
3
S
S
. D.
1
2
3
2
S
S
.
Câu 61. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ din đều cạnh
a
.
A.
3
2
a
. B.
6
2
a
. C.
6
4
a
. D.
2
4
a
.
Câu 62. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều
.
S ABC
, biết các cạnh đáy độ
dài bằng
a
, cạnh bên
3
SA a
.
A.
2 3
2
a
. B.
3 3
2 2
a
. C.
3
8
a
. D.
3 6
8
a
.
Câu 63. nh bánnh của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp t giác đều có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
2
a
.
A.
2 14
7
a
. B.
2 7
2
a
. C.
2 7
3 2
a
. D.
2 2
7
a
.
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 61
Câu 64. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam gc đều cạnh bằng 1, mặt bên
SAB
là tam gc
đều và nằm trong mt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thtích V của khối cầu ngoại
tiếp hình chóp đã cho.
A.
5
3
V
. B.
5 15
V
. C.
4 3
27
V
. D.
5 15
54
V
.
Câu 65. Một hình lăng trụ tam giác đềucạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
2
a
. Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ đó.
A.
39
6
a
. B.
12
6
a
. C.
2 3
3
a
. D.
4
3
a
.
Câu 66. Một hình lp phương diện tích mặt chéo bằng
2
2
a . Gọi
V
thtích khi cầu và
S
diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương nói trên. Khi đó tích
.
S V
bằng
A.
2 5
3 3
.
2
a
S V
B.
2 5
3
.
2
a
S V
C.
2 5
3
.
2
a
S V
D.
2 5
3 6
.
2
a
S V
Câu 67. T số thể tích của khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó bằng
A.
6
3
. B.
2 3
. C.
3
3
. D.
2 3
3
.
Câu 68. Cho t din
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
với
3
AB a
,
4
BC a
,
SA ABC
, cạnh bên
SC
tạo với đáy góc
60
. Khi đó thể tích khi cầu ngoại tiếp
.
S ABC
là
A.
3
3
a
V
. B.
3
50
3
a
V
. C.
3
5
3
a
V
. D.
3
500
3
a
V
.
Câu 69. Cho t din
.
S ABC
SA
,
SB
,
SC
vuông c với nhau từng đôi mt,
3
SA
,
4
SB
,
5
SC
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp
.
S ABC
bằng
A.
25
. B.
50
. C.
75
. D.
100
.
Vấn đề 4. TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP
Câu 70. Thch
V
của khối trụ có bán kính đáy
R
độ dài đường sinh
l
được tính theo công thức
o dưới đây?
A.
2
1
3
V R l
. B.
2
4
3
V R l
. C.
3
4
3
V R l
. D.
2
V R l
.
Câu 71. Cho hình nón din tích xung quanh
xq
S
và bán kính đáy
r
. ng thức o dưới đây
dùng để tính đường sinh
l
ca hình nón đã cho.
A.
2
π
xq
S
l
r
. B.
2
π
xq
S
l
r
. C. 2π
xq
l S r
. D.
π
xq
S
l
r
.
Câu 72. Tính thể tích
V
của khối nón có din tích hình tròn đáy
S
và chiều cao là
h
.
A.
4
3
V Sh
. B.
2
1
3
V Sh
. C.
V Sh
. D.
1
3
V Sh
.
Câu 73. Bán kính đáy của khi tr tròn xoay có th tích bng
V
và chiu cao bng
h
A.
3
V
r
h
. B.
3
2
V
r
h
. C.
V
r
h
. D.
2
V
r
h
.
Câu 74. Cho khi nón có đường cao
h
và bán kính đáy
r
. Công thức tính thể tích của khi nón.
A.
2 2
2
r h r
. B.
2
1
3
r h
. C.
2 2
r h r
. D.
2
r h
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 62
Câu 75. Gi
, ,
R S V
lần lượt là bán kính, din tích và thch ca khi cu. Công thức nào sau đây sai?
A.
3
4
.
3
V R
B.
2
.
S R
C.
3 . .
V S R
D.
2
4 .
S R
Câu 76. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng
h
và bán kính đáy bng
R
là
A.
2
V R h
. B.
1
3
V Rh
. C.
1
2
3
V Rh
. D.
2
1
3
V R h
.
Câu 77. Công thc tính thch
V
ca khi cu có bán kính bng
R
là
A.
2
4
V R
. B.
2
4
3
V R
. C.
3
4
3
V R
. D.
3
V R
.
Câu 78. Diện tích xung quanh của hình trtròn xoay độ dài đường sinh
l
bán kính đáy
r
được
tính bằng công thức nào dưới đây?
A.
xq
S rl
. B.
2
xq
S r l
. C. 2
xq
S rl
. D. 4
xq
S rl
.
Câu 79. Din tích xung quanh ca mt tr có bán kính đáy
R
, chiu cao
h
là
A.
xq
S Rh
. B. 3
xq
S Rh
. C. 4
xq
S Rh
. D. 2
xq
S Rh
.
Câu 80. Cho khi cu có bán kính
R
. Th tích ca khi cầu đó là
A.
3
4
V R
B.
3
4
3
V R
. C.
3
1
3
V R
. D.
2
4
3
V R
.
Câu 81. Cho hình nón đnh
S
có đáy là đường tròn tâm
O
, bán kính
R
. Biết
SO h
. Độ dài đường
sinh ca hình nón bng
A.
2 2
h R
. B.
2 2
h R
. C.
2 2
2
h R
. D.
2 2
2
h R
.
Câu 82. Din tích ca mt cu có bán kính
R
bng
A.
2
2
R
. B.
2
R
. C.
2
4
R
. D.
2
R
.
Câu 83. Th tích ca mt khi cu có bán kính
R
là
A.
3
4
3
V R
. B.
2
4
3
V R
. C.
3
1
3
V R
. D.
3
4
V R
.
Câu 84. Gi
l
,
h
,
r
lần lượt là độ dài đường sinh, chiu cao bán kính mặt đáy của hình nón. Din
tích xung quanh
xq
S
ca hình nón là
A.
xq
S rh
. B. 2
xq
S rl
. C.
xq
S rl
. D.
2
1
3
xq
S r h
.
Câu 85. Nếu tăng bán kính đáy của mt hình nón lên
4
ln và giảm chiều cao của hình nón đó đi
8
ln,
t thể tích khối nón tăng hay giảm bao nhiêu ln?
A. tăng
2
lần. B. tăng
16
lần.
C. giảm
16
lần. D. giảm
2
lần.
Câu 86. Trong các hình đa diện sau, hình nào không ni tiếp được trong mt mt cu?
A. Hình t din. B. Hình hp ch nht.
C. Hình chóp ngũ giác đều. D. Hình chóp có đáy là hình thang vuông.
Câu 87. Chn mệnh đề đúng trong các mnh đề sau?
A. Hình có đáy là hình bình hành t mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình đáy là hình tgiác thì mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình có đáy là hình thang thì mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình có đáy là hình thang cân thì mặt cầu ngoại tiếp.
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 63
Câu 88. Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Bt kì mt nh hp nào cũng có mt mt cu ngoi tiếp.
B. Bt kì mt hình t din nào cũng có mt mt cu ngoi tiếp.
C. Bt kì mt nh chóp đều nào cũng có mt mt cu ngoi tiếp.
D. Bt kì mt nh hp ch nht nào cũng có mt mt cu ngoi tiếp.
Câu 89. Nếu đim
M
trong không gian luôn nhìn đoạn thng
AB
c định dưới mt góc vuông thì
M
thuc
A. Mt mt cu c định. B. Mt khi cu c định.
C. Một đường tròn c định. D. Mt hình tròn c định.
Câu 90. Chn khẳng đnh sai trong các khng đnh sau:
A. Ct hình nón tròn xoay bng mt mt phẳng đi qua trục thu được thiết din là tam giác cân.
B. Ct hình tr tròn xoay bng mt mt phng vuông góc vi trục thu được thiết din là hình tròn.
C. Hình cu có vô s mt phẳng đối xng.
D. Mt cu là mt tròn xoay sinh bi một đường tròn khi quay quanh mt đường kính ca nó.
Câu 91. Cho khối nón có bánnh đáy
2
r
, chiu cao
3
h . Chọn mệnh đđúng trong các mnh đ sau:
A. Hình có đáy là hình bình hành t mt cu ngoi tiếp.
B. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì mt cu ngoi tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang vuông t mt cu ngoi tiếp.
D. Hình chóp có đáy là tứ giác t mt cu ngoi tiếp.
Câu 92. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Tn ti mt mt tr tròn xoay cha tt c các cnhn ca mt hình lập phương.
B. Tn ti mt mt tr tròn xoay cha tt c các cnh bên ca mt hình hp.
C. Tn ti mt mt nón tròn xoay cha tt c các cnh bên ca mt hình chóp t giác đều.
D. Tn ti mt mt cu cha tt c các đỉnh ca mt hình t din đều.
Câu 93. Khi quay mt hình ch nht các đim trong ca nó quanh trc là một đường trung bình ca
hình ch nhật đó, ta nhn được hình gì.
A. Khi chóp. B. Khi nón. C. Khi cu. D. Khi tr.
Câu 94. Cho đường thng
l
ct và không vuông góc vi
quay quanh
t ta được
A. Hình nón tròn xoay. B. Mặt nón tròn xoay.
C. Khi nón tròn xoay. D. Mặt trụ tròn xoay.
Câu 95. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông t luôn mt cu ngoi tiếp.
B. Hình chóp có đáy là hình thoi t ln có mt cu ngoi tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình t giác t luôn có mt cu ngoi tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình tam giác t luôn có mt cu ngoi tiếp.
u 96.
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Khi quay tam giác đó quanh cnhc vng
AB
, đường gp
khúc
BCA
to thành hình tròn xoay nào trong bn hình sau đây.
A. Hình nón. B. Hình tr. C. Hình cu. D. Mt nón.
Câu 97. Cho hai điểm
A
,
B
phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua hai điểm
A
B
là
A. Mặt phẳng song song với đường thẳng
AB
. B. Trung đim của đường thẳng
AB
.
C. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
. D. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
.
Câu 98. Tập hợp tâm các mặt cầu ln đi qua hai điểm cố định
A
B
cho trước là
A. một đường thng. B. mt mt phng. C. một đim. D. một đoạn thng.
Câu 99. Mặt phẳng chứa trục của mt hình nón cắt hình nón theo thiết diện là
A. mt hình ch nht. B. mt tam giác cân.C. mt đường elip. D. một đường tròn.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 64
Câu 100. Cho hình trn kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ này?
A.
2
24 cm
. B.
2
22 cm
. C.
2
26 cm
. D.
2
20 cm
.
Câu 101. Tính th tích
V
ca khi tr có bán kính đáy và chiều cao đều bng
2
.
A.
4
V
. B.
12
V
. C.
16
V
. D.
8
V
.
Câu 102. Cho khi nón bán kính đáy
3
r chiều cao
4
h
. nh thtích
V
của khối nón đã
cho.
A.
16 3
V
. B.
12
V
. C.
4
V
. D.
4
V
.
Câu 103. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bng
3
a
A.
6
a
. B.
3
2
a
. C.
3
a
. D.
3
a
.
Câu 104. Khi tr tròn xoay đường kính đáy
2
a
, chiu cao là
2
h a
có th tích là
A.
3
V a
. B.
2
2
V a h
. C.
2
2
V a
. D.
3
2
V a
.
Câu 105.
Mt hình tr bán kính đáy bằng
r
thiết din qua trc là mt hình vuông. Khi
đó din
tích toàn phn ca hình tr đó là
A.
2
6 .
r
B.
2
2 .
r
C.
2
8 .
r
D.
2
4 .
r
Câu 106. Công thc tính din tích mt cu bán kính
R
là
A.
2
.
S R
B.
3
4
3
S R
. C.
2
3
4
S R
. D.
2
4 .
S R
Câu 107. Cho hình cầu đường kính
2 3
a
. Mt phng
P
ct hình cu theo thiết din hình tròn
bán kính bng
2
a
. Tính khong cách t tâm hình cầu đến mt phng
P
.
A.
a
. B.
2
a
. C.
10
a . D.
10
2
a
.
Câu 108. Cho hình nón có bán kính đáy
2
r
độ dài đường sinh
4
l
. Tính din tích xung quanh
S
ca hình n đã cho.
A.
16
S
. B.
8 2
S
. C.
16 2
S
. D.
4 2
S
.
Câu 109. Mt nh nón đường cao
4cm
h
, bán kính đáy
5cm
r
. Tính din tích xung quanh ca
hình nón đó.
A.
5 41
. B.
15
. C.
4 41
. D.
20
.
Câu 110. Th tích ca khi nón có chiu cao bng
4
và đường sinh bng
5
bng
A.
16
. B.
48
. C.
12
. D.
36
.
Câu 111. Khi tr tròn xoay đường cao và bán kính đáy cùng bằng 1 t th tích bng
A.
1
3
. B.
2
. C.
2
. D.
.
Câu 112. Cho nh nón có đường sinh
5
l
, bán kính đáy
3
r
. Din tích toàn phn ca hình n đó là
A.
15 .
tp
S
B.
20 .
tp
S
C.
22 .
tp
S
D.
24 .
tp
S
Câu 113. Tính din tích xung quanh ca mt hình tr có chiu cao
20 m
, chu vi đáy bằng
5 m
.
A.
2
50 m
. B.
2
50 m
. C.
2
100 m
. D.
2
100 m
.
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 65
Câu 114. Cho khi nón chiều cao bằng
24
cm
, độ dài đường sinh bng
26
cm
. Tính thtích
V
của
khối nón tương ứng.
A.
800
V
3
cm
. B.
1600
V
3
cm
. C.
1600
3
V
3
cm
. D.
800
3
V
3
cm
.
Câu 115. Cho mặt cầu có din tích bằng
2
8
3
a
. Bán kính mặt cầu bng
A.
6
3
a
. B.
3
3
a
. C.
6
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 116. Cho mt cu có din tích bng
2
72 cm
. Bán kính
R
ca khi cu bng
A.
6 cm
R . B.
6 cm
R . C.
3 cm
R . D.
3 2 cm
R .
Câu 117. Cho nh nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy
r
, chiều cao
h
và đường sinh
l
.
Kết luận nào sau đây sai?
A.
2
1
3
V r h
. B.
2
tp
S rl r
. C.
2 2 2
h r l
. D.
xq
S rl
.
Câu 118. Cho khi nón có bánnh đáy
3
r và chiều cao
4
h
. Tính thể tích
V
của khi nón đã cho.
A.
16 3
3
V
. B.
4
V
. C.
16 3
V
. D.
12
V
.
Câu 119. Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
. Tam giác
SAB
din tích bng
2
2
a
. Thch ca khối nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy ni tiếp t giác
ABCD
.
A.
3
7
8
a
. B.
3
7
7
a
. C.
3
7
4
a
. D.
3
15
24
a
.
Câu 120. Cho hình lập phương cạnh bng
40
cm
mt hình tr có hai đáy hai hình tròn ni tiếp
hai mặt đối din ca hình lp phương. Gọi
1
S
,
2
S
lần lượt din tích toàn phn ca nh lp
phương và diện tích toàn phn ca hình tr. Tính
1 2
S S S
2
cm
.
A.
4 2400S
. B.
2400 4S
. C.
2400 4 3
S
. D.
4 2400 3
S
.
Câu 121. Cho tam giác
SAB
vuông ti
A
,
60
ABS
, đường phân giác trong ca
ABS
ct
SA
tại đim
I
. V nửa đưng tròn tâm
I
bán kính
IA
( như hình v). Cho
SAB
nửa đường tròn trên
cùng quay quanh
SA
to nên các khi cu khi n th tích tương ng
1
V
,
2
V
. Khng
định nào dưới đây đúng?
A.
1 2
4 9
V V
B.
1 2
9 4
V V
C.
1 2
3
V V
D.
1 2
2 3
V V
Câu 122. Cho lăng trtam giác đều cạnh đáy bằng
a
cạnh bên bằng
b
. Tính thtích của khối cầu đi
qua các đnh của lăng trụ.
A.
3
2 2
1
4 3 .
18 3
a b
B.
3
2 2
4 3 .
18 3
a b
C.
3
2 2
4 .
18 3
a b
D.
3
2 2
4 3 .
18 2
a b
Câu 123. Cho nh tr có thiết din qua trục là hình vng
ABCD
cạnh bằng
2 3 cm
với
AB
đường kính của đường tròn đáy tâm
O
. Gọi
M
đim thuộc cung
AB
của đường tròn đáy
sao cho
60
ABM
. Thể tích của khi tứ din
ACDM
là
A.
3
3 cm .
V B.
3
4 cm .
V C.
3
6 cm .
V D.
3
7 cm .
V
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 66
Câu 124. Cho hình nón tròn xoay chiều cao
20 cm
h , bán kính đáy
25 cm
r . Một thiết din đi
qua đỉnh của hình nón khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết din là
12 cm
.
Tính diện tích của thiết din đó.
A.
2
500 cm .
S B.
2
400 cm .
S C.
2
300 cm .
S D.
2
406 cm .
S
Câu 125. Cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
B
với
2
AD
AB BC a
. Quay nh thang miền
trong của quanh đường thẳng chứa cạnh
BC
. Tính th ch
V
của khối tròn xoay được tạo
thành
A.
3
4
3
a
V
. B.
3
5
3
a
V
. C.
3
V a
. D.
3
7
3
a
.
Câu 126. Khi cu có bán kính
6
R
có th tích bng bao nhiêu?
A.
72
. B.
48
. C.
288
. D.
144
.
Câu 127. Hình nón thiết din qua trục là tam giác đều và thtích
3
3
3
V a
. Din tích xung
quanh
S
của hình nón đó là
A.
2
1
.
2
S a
B.
2
4 .
S a
C.
2
2 .
S a
D.
1
2018
2018
x
Câu 128. Cho mt khi nón chiu cao bng
4
cm
, độ dài đưng sinh
5
cm
. Tính th tích khi nón
này.
A.
15
3
cm
. B.
12
3
cm
. C.
36
3
cm
. D.
45
3
cm
.
Câu 129. Cho hình lập pơng
.
ABCD A B C D
cnh bng
3
a
. Quay đường tròn ngoi tiếp tam giác
A BD
quanh mt đường kính của đường tròn ta có mt mt cu, tính din tích mt cầu đó.
A.
2
27
a
. B.
2
24
a
. C.
2
25
a
. D.
2
21
a
.
Câu 130. Mt hình nón đường sinh bng
a
c đỉnh bng
90
. Ct hình nón bng mt mp
phng
sao cho góc gia
và mặt đáy hình nón bng
60
. Khi đó din tích thiết din là
A.
2
2
3
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
2
3
a
.
Câu 131. Cho mt khi tr độ dài đường sinh bng
10 cm
. Biết th tích khi tr bng
3
90 cm
. Tính
din tích xung quanh ca khi tr.
A.
2
81 cm
. B.
2
60 cm
. C.
2
78 cm
. D.
2
36 cm
.
Câu 132. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cnh bng
a
. Mt hình nón đỉnh tâm hình
vuông
A B C D
đường tròn đáy ngoại tiếp nh vuông
ABCD
. Gi
S
din tích xung
quanh ca hình nón đó. Tính
S
.
A.
2
3
3
S a
. B.
2
2
2
S a
. C.
2
3
2
S a
. D.
2
6
2
S a
.
Câu 133. Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy là hình ch nht,
SA
vuông góc với đáy,
,
SA a
5
AD a
,
2
AB a
. Đim
E
thuc cnh
BC
sao cho
CE a
. Tính theo
a
bán kính mt cu ngoi tiếp
t din
SAED
.
A.
26
4
a
. B.
26
3
a
. C.
26
2
a
. D.
2 26
3
a
.
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 67
Câu 134. Cho mặt cầu
1
S
bán kính
1
R
, mặt cầu
2
S
bán kính
2 1
2 .
R R
Tính t số din tích của
mt cầu
2
S
1
.
S
A.
2
. B.
4
.
C.
1
2
.
D.
3
.
Câu 135. Cho tdiện đều
SABC
cạnh
a
. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh
S
đường tròn đáy
là đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
là
A.
2
3
3
a
. B.
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
2 3
a
.
Câu 136. Cho hình chóp
.
S ABC
tam giác
ABC
vuông tại
,
B
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
.
5
SA
,
3
AB
,
4
BC
. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
. .
S ABC
A.
5 2
.
2
R B.
5 2
.
3
R C.
5 3
.
3
R D.
5 3
.
2
R
Câu 137. Một hình tr bán kính đáy là
2 cm
. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ, cắt hình tr
theo thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích khối tr đó.
A.
3
4 cm
. B.
3
8 cm
. C.
3
16 cm
. D.
3
32 cm
.
Câu 138. Tính th tích
V
ca khi nón đáy hình tròn bán kính bng
2
, din tích xung quanh ca
nón là
12
.
A.
16 2
3
V . B.
16 2
9
V . C.
16 2
V
. D.
4 2
3
V .
Câu 139. Ct mt khi tr cho trước thành hai phn t được hai khi tr mi có tng din tích toàn phn
nhiu hơn diện tích toàn phn ca khi tr ban đu
2
32 dm
. Biết chiu cao ca khi tr ban
đầu là
7 dm
, tính tng din tích toàn phn
S
ca hai khi tr mi.
A.
2
120 dm
S . B.
2
144 dm
S . C.
2
288 dm
S . D.
2
256 dm
S .
Câu 140. Cho hình tr
T
được sinh ra khi quay hình ch nht
ABCD
quanh cnh
AB
. Biết
2 3
AC a
và góc
45
ACB
. Din tích toàn phn
tp
S
ca hình tr
T
A.
2
12
a
. B.
2
8
a
. C.
2
24
a
. D.
2
16
a
.
Câu 141. Th tích ca khi nón có đ dài đường sinh bng
2
a
và din tích xung quanh bng
2
2
a
là
A.
3
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 142. Cắt mt hình trbởi mt mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết din là mt hình vuông
cạnh bằng
3
a
. Tính diện tích toàn phần của hình trđã cho.
A.
2
9
a
. B.
2
9
2
a
. C.
2
13
6
a
. D.
2
27
2
a
.
Câu 143. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
6cm
AB
,
8cm
AC
. Gi
1
V
thể tích khối n to thành
khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AB
2
V
là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AC
. Khi đó, tỷ số
1
2
V
V
bằng
A.
16
9
. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
9
16
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 68
Câu 144. Cho mặt cầu
;
S O R
và đim
A
cđịnh nằm ngoài mặt cầu với
OA d
. Qua
A
kđường
thẳng
tiếp xúc với mặt cầu
;
S O R
tại
M
. Công thức nào sau đây đượcng để tính độ dài
đoạn thẳng
AM
?
A.
2 2
2
R d
. B.
2 2
2
R d
. C.
2 2
R d
. D.
2 2
d R
.
Câu 145. Trong không gian, cho hình chnhật
ABCD
1
AB
2
AD
. Gọi
M
,
N
ln lượt là
trung điểm của
AD
và
BC
. Quay hình chnhật đó xung quanh trục
MN
, ta được mt hình
trụ. Tính diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ đó.
A.
4
3
tp
S
. B.
4
tp
S
. C.
6
tp
S
. D.
3
tp
S
.
Câu 146. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Mt nh chóp bt luôn duy nht mt mt cu ngoi tiếp.
B. Cho
2
cnh ca mt tam giác vuông quay quanh cnh còn li thì ta được mt nh nón tròn xoay.
C. Cho đường thng
l
ct
và quay quanh
t ta đưc mt mt nón tròn xoay.
D. Cho đường thng
l
song song vi
và quay quanh
t ta được mt mt tr tròn xoay.
Câu 147. Cho lăng tr tam giác
.
ABC A B C
có th tích là
V
. Tính thch khi chóp
.
A BCC B
theo
V
.
A.
2
3
V
. B.
2
5
V
. C.
1
2
V
. D.
1
3
V
.
Câu 148. Cho hình tr có thiết diện đi qua trục mt hình vuông cnh
4
a
. Din tích xung quanh ca
hình tr là
A.
2
8
S a
. B.
2
24
S a
. C.
2
16
S a
. D.
2
4
S a
.
Câu 149. Cho hình nón có đường sinh bng đường kính đáy và bằng
2
. Bán kính ca mt cu ngoi tiếp
hình nón đó là
A.
3 3
2
R . B.
2 3
3
R . C.
3
3
R . D.
2 3
R .
Câu 150. Cho hình nón din tích xung quanh bng
2
3
πa
bán kính đáy bng
a
. Đ dài đường sinh
ca hình n đã cho bng
A.
2 2
a
. B.
3
a
. C.
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 151. Cho tam giác
ABC
45
ABC
,
30
ACB
,
2
2
AB . Quay tam giác
ABC
xung quanh
cạnh
BC
ta được khối tròn xoay thể tích
V
bằng
A.
3 1 3
2
V
. B.
1 3
24
V
. C.
1 3
8
V
. D.
1 3
3
V
.
Câu 152. Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
,
B
. Biết
SA ABCD
,
AB BC a
,
2
AD a
,
2
SA a
. Gi
E
là trung điểm của
AD
. Tính bán kính mặt cầu đi
qua các đim
S
,
A
,
B
,
C
,
E
.
A.
30
6
a
. B.
6
3
a
. C.
3
2
a
. D.
a
.
Câu 153. Xét hình tr
T
thiết din qua trc ca hình tr là hình vuông có cnh bng
a
. Tính din tích
toàn phn
S
ca hình tr.
A.
2
4
S a
. B.
2
2
a
S
. C.
2
3
2
a
S
. D.
2
S a
.
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 69
Câu 154. Cho khi nón tròn xoay đường cao
15 cm
h
đường sinh
25 cm
l
. Th tích
V
ca
khi nón
A.
3
4500 cm
V
. B.
3
2000 cm
V
. C.
3
1500 cm
V
. D.
3
6000 cm
V
.
Câu 155. Cắt khi tr bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chnhật
ABCD
AB
CD
thuộc hai đáy của hình trụ,
4
AB a
,
5
AC a
. Tính th tích khi tr.
A.
3
16
V a
. B.
3
12
V a
. C.
3
4
V a
. D.
3
8
V a
.
Câu 156. Cho mặt cầu bán kính
R
ngoại tiếp mt hình hộp ch nhật có các ch thước
a
,
2
a
,
3
a
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 3
a R
. B.
3
3
R
a . C.
2
a R
. D.
14
7
R
a .
Câu 157. . Tam giác
ABC
vuông cân đỉnh
A
cnh huyn
2
. Quay tam giác
ABC
quanh trc
BC
t được khi tròn xoay có th tích là
A.
2 2
3
. B.
4
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 158. Cho khi tr
T
chiu cao bng
2
th tích bng
8
. Tính din tích xung quanh ca
hình tr
T
.
A.
32
xq
S
. B.
8
xq
S
. C.
16
xq
S
. D.
4
xq
S
.
Câu 159. Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông,
2
BD a
. Tam giác
SAC
vuông cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Thể tích ca khi cu ngoi tiếp hình chóp đó là
A.
3
4
3
a
. B.
3
4 3
a
. C.
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 160. Cho tam giác
ABC
3
AB
,
4
AC
,
5
BC
. Tính th tích vt th tròn xoay khi quay tam
giác
ABC
quanh cnh
AC
.
A.
12
V . B.
36
V
. C.
16
V
. D.
48
V
.
Câu 161. Cho nh tr có bán kính đường tròn đáy bằng
4
, din tích xung quanh bng
48
. Th tích ca
hình tr đó bằng
A.
24
. B.
96
. C.
32
. D.
72
.
u 162. Mt hình tr bán kính đáy bằng
a
, chu vi thiết din qua trc bng
10 .
a
Th tích ca
khi tr đã cho bng
A.
3
a
. B.
3
5
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
a
.
Câu 163. Cho hình nón đỉnh
S
, đáy là hình tròn tâm
O
, bán kính,
3cm
R
, góc đỉnh hình nón
120
. Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh
S
to thành tam giác đều
SAB
, trong đó
A
,
B
thuộc đường tròn đáy. Diện tích tam giác
SAB
bằng
A.
2
3 3 cm
. B.
2
6 3 cm
. C.
2
6 cm
. D.
2
3 cm
.
Câu 164. Cho nh lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy là tam giác vuông cân tại
A
,
AB AC a
,
2
AA a
. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện
AB A C
là
A.
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 165. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
. nh nón đỉnh
S
đường tròn đáy là đường tròn
nội tiếp tam giác
ABC
gi là nh nón nội tiếp hình chóp
.
S ABC
, hình nón đỉnh
S
đường tròn đáy đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
gọi là hình nón ngoi tiếp hình chóp
.
S ABC
. T số thể tích của hình nón ni tiếp và hình nón ngoại tiếp hình chóp đã cho là
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
2
3
. D.
1
3
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 70
Câu 166. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông cnh bằng
a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
đáy
2
SA a
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABCD
theo
a
.
A.
3
8 2
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
8
a
.
Câu 167. Cho hình lăng trụ lục giác đều cạnh đáy bằng
2
a
, cạnh bên bằng
2 2
a
. Tính din tích
mt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.
A.
2
16
a
. B.
2
8
a
. C.
2
4
a
. D.
2
2
a
.
Câu 168. Một cái ni nấu nước người ta làm dạng hình trụ, chiều cao của nồi là
60
cm, diện tích đáy
900
cm
2
. Hi người ta cần miếng kim loại hình chnhật ch thước là bao nhiêu để làm
thân nồi đó? (bqua kích thước các mép gấp).
A. Chiu dài
60
cm, chiu rng
60
cm. B. Chiu dài
900
cm, chiu rng
60
cm.
C. Chiu dài
180
cm, chiu rng
60
cm. D. Chiu dài
30
cm, chiu rng
60
cm.
Câu 169. Cho hình lăng trtam giác đều
.
ABC A B C
9
cạnh bằng nhau và bng
2
a
. Tính diện tích
S
của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.
A.
2
28
9
a
S
. B.
2
7
9
a
S
. C.
2
28
3
a
S
. D.
2
7
3
a
S
.
Câu 170. Cho một đồng h cát như hình bên dưới (gm
2
hình nón chung đnh khép
li), trong đó đường sinh bt k ca hình nón hp với đáy mt góc
60
. Biết
rng chiu cao của đồng h là
30cm
tng th tích của đồng h là
3
1000 cm
. Hi nếu cho đầy lượng cát vào phn trên t khi chy hết xung
dưới, t l th tích lượng cát chiếm ch và th tích phần bên dưới là bao nhiêu?
A.
1
8
. B.
1
27
. C.
1
3 3
. D.
1
64
.
Câu 171. Tính th tích khi nón bán kính đáy
3
cm
và độ dài đường sinh
5
cm
.
A.
12
3
cm
. B.
15
3
cm
. C.
36
3
cm
. D.
45
3
cm
.
Câu 172. Mt nh tr có bán kính đáy bng
r
khong cách gia hai đáy bằng
3
r
. Mt hình nón có
đỉnh tâm mặt đáy này đáy trùng với mặt đáy kia của hình tr. Tính t s din tích xung
quanh ca hình tr và hình nón.
A.
3
. B.
1
3
. C.
1
3
. D. 3.
Câu 173. Mt khi tr hai đáy là hai hình tròn ngoi tiếp hai mt ca mt hình lập phương cạnh
a
.
Tính theo
a
th tích
V
ca khi tr đó.
A.
3
2
a
V
. B.
3
4
a
V
. C.
3
V a
. D.
3
2
V a
.
Câu 174. Mt hình tr bán kính đáy bng
5
và khong cách gia hai đáy bằng
7
. Ct khi tr bi
mt mt phng song song vi trc và cách trc mt khong bng
3
. Tính din tích
S
ca thiết
diện được to thành.
A.
56
S
. B.
28
S
. C.
7 34
S . D.
14 34
S .
Câu 175. Cho mt cu
S
tâm
O
các điểm
A
,
B
,
C
nm trên mt cu
S
sao cho
3
AB
,
4
AC
,
5
BC
khong cách t
O
đến mt phng
ABC
bng
1
. Th tích ca khi cu
S
bng
A.
7 21
2
. B.
ABD
. C.
20 5
3
. D.
29 29
6
.
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 71
Câu 176. Tính thể tích khối tr biết bán kính đáy
4
r
cm
chiều cao
2
h
cm
.
A.
32
3
3
cm
.
B.
32
3
cm
.
C.
8
3
cm
.
D.
16
3
cm
.
Câu 177. Cho hình nón có chiều cao
3
a
và bánnh đáy
a
. Tính dinch xung quanh
xq
S
của hình nón.
A.
2
xq
S a
. B.
2
2
xq
S a
. C.
2
2
xq
a
S
. D.
2
xq
S a
.
Câu 178. Cho hình hp ch nht
.
ABCD A B C D
AB a
,
2
AC a
,
3
AA a
ni tiếp mt cu
S
.
Tính din tích mt cu .
A.
2
13
a
. B.
2
6
a
. C.
2
56
a
. D.
2
7
2
a
.
u 179.
Cho khi nón có bán kính đáy
1 cm
r và góc đỉnh
60
. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca
hình nón.
A.
2
cm
. B.
2
2 cm
. C.
2
3 cm
. D.
2
2 cm
.
Câu 180. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chnhật với độ dài đường chéo bằng
2
a
,
cạnh
SA
độ dài bng
2
a
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp
.
S ABCD
?
A.
6
2
a
. B.
2 6
3
a
. C.
6
12
a
. D.
6
4
a
.
Câu 181. Cho hình trcó thiết din qua trục là nh vuông cạnh
2
a
. Mt phẳng
P
song song với trục
cách trục một khoảng
2
a
. Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phng
P
.
A.
2
2 3
a
. B.
2
a
. C.
2
4
a
. D.
2
a
.
Câu 182. Cho quả địa cầu có độ dài đường kinh tuyến
30
Đông là
40
(cm). Độ dài đường xích đạo là
A.
40 3
(cm). B.
40
(cm). C.
80
(cm). D.
80
3
(cm).
Câu 183. Trong mặt phẳng cho góc
xOy
. Một mặt phẳng
P
thay đổi và vuông c với đường phân
giác trong của góc
xOy
cắt
,
Ox Oy
lần lượt tại
,
. Trong
P
lấy điểm
M
sao cho
90
AMB
. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Đim
M
chy trên mt mt cu. B. Đim
M
chy trên mt mt nón.
C. Đim
M
chy trên mt mt tr. D. Đim
M
chy trên mt đường tròn.
Câu 184. Một hình trdiện tích xung quanh bằng
4
, thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt
phẳng
song song với trục, cắt hình trụ theo thiết din là tgiác
ABB A
, biết một cạnh của
thiết diện là mt dây cung của đường tròn đáy của hình trng mt cung
120
. Tính diện
tích thiết diện
ABB A
.
A.
3 2
. B.
3
. C.
2 3
. D.
2 2
.
Câu 185. Hình tr
T
được sinh ra khi quay hình ch nht
ABCD
quanh cnh
AB
. Biết
2 2
AC a
,
45
ACB
. Din tích toàn phn ca hình tr
T
là
A.
2
16
TP
S a
. B.
2
10
TP
S a
. C.
2
12
TP
S a
. D.
2
8
TP
S a
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 72
Câu 186. Diện tích toàn phần của hình nón khong cách ttâm của đáy đến đường sinh bằng
3
thiết diện qua trục là tam giác đều bằng
A.
16
. B.
8
. C.
20
. D.
12
.
Câu 187. Mt hình tr tròn xoay có bán nh đáy
1
R
. Trên hai đường tròn đáy
O
O
lần lượt ly
hai đim
A
B
sao cho
2
AB
góc gia
AB
trc
OO
bng
30
. Xét hai khẳng định:
I
: Khong cách gia
OO
AB
bng
3
2
.
II
: Th tích khi tr
3
V
.
A. C
I
II
đều đúng. B. Ch
I
đúng.
C. Ch
II
đúng. D. C
I
II
đều sai.
Câu 188. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
a
mi cạnh bên bằng
2
a
. Khi đó
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
là
A.
15
5
a
. B.
3
5
a
. C.
3
5
a
. D.
6
4
a
.
Câu 189. Cho nh nón góc đỉnh bng
60
, din tích xung quanh bng
2
6
a
. Tính th tích
V
ca
khối nón đã cho.
A.
3
3 2
4
a
V
. B.
3
V a
. C.
3
2
4
a
V
. D.
3
3
V a
.
Câu 190. Cho hình trbánnh đáy bằng
5cm
và khoảng cách giữa hai đáy là
7cm
. Cắt khối trụ bởi một
mặt phẳng song song với trục và cách trục
3cm
. Tính din tích
S
của thiết diện được tạo thành.
A.
2
55cm
. B.
2
56cm
. C.
2
53cm
. D.
2
46cm
.
Câu 191. Cho hình nón tròn xoay chiều cao
20cm
h
, bán kính đáy
25cm
r
. Mặt phẳng
đi
qua đỉnh của hình nón cách tâm của đáy
12cm
. Tính diện ch thiết diện của hình nón cắt bởi
mp
.
A.
400
S
2
cm
. B.
406
S
2
cm
. C.
300
S
2
cm
. D.
500
S
2
cm
.
Câu 192. Cho nh lập phương
.
ABCD A B C D
cạnh bằng
2
a
. Tính thtích khi nón tròn xoay
đỉnh là tâm hình vuông
A B C D
và đáy là đường tròn ni tiếp hình vng
ABCD
.
A.
3
2
3
V a
. B.
3
1
3
V a
. C.
3
4
3
V a
. D.
3
2
V a
.
Câu 193. Một khối nón diện tích xung quanh bằng
2
2
cm
bán kính đáy
1
2
cm
. Khi đó đdài
đường sinh là
A.
2
cm
. B.
3
cm
. C.
1
cm
. D.
4
cm
.
Câu 194. Một hình tr n kính đáy bằng
a
, mặt phẳng qua trục cắt hình trtheo mt thiết diện
diện tích bằng
2
8
a
. Tính diện tích xung quanh của hình trụ ?
A.
2
4
a
. B.
2
8
a
. C.
2
16
a
. D.
2
2
a
.
Câu 195. Cho tam giác
SOA
vng tại
O
3 cm
OA
,
5 cm
SA
, quay tam giác
SOA
xung quanh
cạnh
SO
được hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là
A.
3
12 cm
. B.
3
15 cm
. C.
3
80
cm
3
. D.
3
36 cm
.
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 73
Câu 196. Một hình trụ đường nh đáy bng chiu cao ni tiếp trong mt cu bán kính
R
. Din
tích xung quanh ca hình tr bng:
A.
2
2
R
. B.
2
4
R
. C.
2
2 2
R
. D.
2
2
R
.
Câu 197. Thiết din qua trc ca hình nón
N
là tam gc vuông n cnh c vuông bng
a
. Tính
din tích toàn phn ca hình nón
N
?
A.
2
2 2
2
tp
a
S
. B.
2
2 1
2
tp
a
S
.
C.
2
2 1
tp
S a
. D.
2
1 2 2
2
tp
a
S
.
Câu 198. Thiết din qua trc ca mt nh nón
N
mt tam giác vng cân, cnh góc vuông bng
a
, din tích toàn phn ca hình nón
N
bng
A.
2
2
2
a
. B.
2
1 2
a
. C.
2
1 3
a
. D.
2
2
a
.
Câu 199. Cho nh nón
N
bán kính đáy bằng
3
din tích xung quanh bng
15
. Tính th tích
V
ca khi nón
N
là
A.
12
. B.
20
. C.
36
. D.
60
.
Câu 200. Hình tr bán kính đáy
r
. Gi
O
O
là tâm của hai đưng tn đáy với
2
OO r
. Mt mt
cu tiếp xúc với hai đáy của hình tr ti
O
O
. Gi
C
V
T
V
lần lượt th ch ca khi
cu và khi tr. Khi đó
C
T
V
V
là
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
2
3
. D.
3
5
.
Câu 201. Hình tr bán kính đáy bằng
a
thiết din qua trc là hình vuông, din tích xung quanh
hình tr đó bằng
A.
2
2
a
. B.
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
4
a
.
Câu 202. Hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phng
ABCD
2
SA a
. Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
bng
A.
2
2
a
. B.
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
6
a
.
Câu 203. Cho nh nón
N
bán kính đáy bằng
6
diện tích xung quanh bng
60
. Tính thtích
V
của khối nón
N
.
A.
288
V
. B.
96
V
. C.
432 6
V
. D.
144 6
V
.
Câu 204. Qu bóng đá được dùng thi đấu ti các giải bóng đá Vit Nam t chc chu vi ca thiết din
qua tâm là
68.5 cm
. Qu bóng được ghép ni bi các miếng da hình lục giác đều màu trng
đen, mi miếng din tích
2
49.83 cm
. Hi cn ít nht bao nhiêu miếng da để làm qu
bóng trên?
A.
40
(miếng da). B.
20
(miếng da).
C.
35
(miếng da). D.
30
(miếng da).
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 74
Câu 205. Người th gia ng ca mt sở
chất lượng cao X ct mt miếng tôn
hình tn vi bán kính
60cm
tnh
ba miếng hình qut bng nhau. Sau
đó người th y qun hàn ba
miếng n đó để được ba i phu
hình nón. Hi th tích
V
ca mi
cái phu đó bằng bao nhiêu?
A.
16000 2
3
V t. B.
16 2
3
V
t. C.
16000 2
3
V
t. D.
160 2
3
V
t.
Câu 206. Cho nh lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
các cạnh đều bng
a
. Tính din tích
S
ca mt
cầu đi qua
6
đỉnh ca hình lăng trụ đó.
A.
2
49
144
a
S
. B.
2
7
3
a
S . C.
2
7
3
a
S
. D.
2
49
144
a
S .
Câu 207. Cho nh chóp tam gc đều cạnh đáy bằng
6
chiều cao
1
h
. Din tích của mặt cầu
ngoại tiếp của hình chóp đó là
A.
9
S
. B.
6
S
. C.
5
S
. D.
27
S
.
Câu 208. Cho hình nón c đỉnh bằng
60 ,
diện tích xung quanh bằng
2
6
a
. Tính thtích
V
của
khối nón đã cho.
A.
3
3 2
4
a
V
. B.
3
2
4
a
V
. C.
3
3
V a
. D.
3
V a
.
Câu 209. Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta
đổ một lượng nước vào phu sao cho
chiều cao của lượng nước trong phễu
bằng
1
3
chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt
kín miệng phễu rồi ln ngược phễu lên
t chiu cao của nước xấp xỉ bằng bao
nhiêu ? Biết rằng chiều cao của phễu là
15cm
.
A.
0,5 cm
. B.
0,3 cm
. C.
0,188 cm
. D.
0,216 cm
.
Câu 210. Cho nh chóp
.
S ABC
2
SC a
,
SC
vuông góc vi mt phng
ABC
, tam giác
ABC
đều
cnh
3
a
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABC
.
A.
R a
. B.
2
R a
. C.
2 3
3
R a
. D.
3
R a
.
Câu 211. Cho nh chóp tam giác đều .
S ABC
các cạnh bên
SA
,
SB
,
SC
vuông góc với nhau từng
đôi mt. Biết thể tích của hình chóp bằng
3
6
a
. Bán kính
r
mặt cầu nội tiếp của tứ diện là
A.
3 3
a
r
. B.
2
r a
. C.
2
3 3 2 3
a
r
. D.
3 3 2 3
a
r
.
O
h
l
r
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 75
Câu 212. Một khối gỗ hình lập phương thể tích
1
V
. Một người thợ mc muốn gọt giũa khối gỗ đó
thành một khối tr có thể tích
2
V
. Tính t số lớn nhất
2
1
V
k
V
?
A.
1
4
k
. B.
2
k
. C.
4
k
. D.
3
k
.
Câu 213. Cho mt tấm bìa hình chữ nhật có kích thước
3
a
,
6
a
. Người ta muốn tạo tấm bìa đó thành bốn
hình không đáy như hình vẽ, trong đó hai hình trln lượt chiều cao
3
a
,
6
a
hai nh
lăng trụ tam giác đều có chiều cao ln lượt
3
a
,
6
a
.
Trong
4
hình H1, H2, H3, H4 lần lượt theo th t có th tích ln nht và nh nht
A. H
1
, H
4
. B. H
2
, H
3
. C. H
1
, H
3
. D. H
2
, H
4
.
Câu 214. Từ mt mnh giấy hình vuông cạnh
a
, người ta gấp thành hình lăng trụ theo hai cách sau:
Cách 1. Gp thành 4 phần đều nhau ri dng lên thành mt hình lăng trụ t giác
đều có th tích là
1
V
(Hình 1)
Cách 2. Gp thành 3 phn đều nhau ri dng lên thành mt hình lăng tr tam gc
đều có th tích là
2
V
(Hình 2)
Tính t s:
1
2
V
k
V
A.
3 3
.
2
k B.
4 3
.
9
k C.
3 3
.
4
k D.
3 3
.
8
k
Câu 215. Một hình lập phương có cạnh bằng
2
a
vừa nội tiếp hình tr
T
, vừa nội tiếp mặt cầu
C
, hai
đáy của hình lp phương nằm trên hai đáy của hình trụ. Tính tỉ số thể tích
C
T
V
V
giữa khối cầu
khi trụ giới hn bởi
C
T
.
A.
2
2
C
T
V
V
. B.
3
C
T
V
V
. C.
2
C
T
V
V
. D.
3
2
C
T
V
V
.
Câu 216. Cho hình chóp tam giác đều cnh đáy bằng
a
, c gia cnh n mặt đáy bằng
60
.
Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp đã cho.
A.
2
3
a
.
B.
4
3
a
. C.
2 3
3
a
.
D.
4 3
3
a
.
Hình 1.
Hình
2
.
H1
H2
H3
H4
3
a
3
a
6
a
6
a
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 76
Câu 217. Cho t din
ABCD
ABC
DBC
là các tam giác đều cnh
a
,
4
3
AD a
. Tính bán kính
mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
A.
55
11
a
. B.
57
11
a
. C.
59
11
a
. D.
61
11
a
.
Câu 218. Gi
M
là trung đim ca
BC
suy ra
BC AM
,
BC DM
,
AM DM
. Cho mt miếng tôn
hình tn bán kính
50 cm
. Biết hình nón th tích ln nht khi din tích toàn phn ca
hình nón bng din tích miếng tôn trên. Khi đó hình nón bán kính đáy
A.
10 2 cm
. B.
50 2 cm
. C.
20 cm
. D.
25 cm
.
Câu 219. Cho nh nón đỉnh
S
chiều cao bằng bán kinh đáy và bằng
2
a
. Mặt phẳng
P
đi qua
S
cắt đường tròn đáy ti
A
B
sao cho
2 3
AB a
. Tính khoảng cách ttâm của đường tròn
đáy đến
P
.
A.
5
a
. B.
a
. C.
2
2
a
. D.
2
5
a
.
Câu 220. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy tam giác đều cạnh
1
, tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
5 15
18
V . B.
5
3
V . C.
4 3
27
V . D.
5 15
54
V .
Câu 221. Cho nh chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
6
a
, tam giác
SBC
vuông tại
S
mt phẳng
SBC
vuông góc với mặt phẳng
ABC
. Tính thtích
V
của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp
.
S ABC
.
A.
3
96 3
V a
. B.
3
32 3
V a
. C.
3
4 3
27
V a
. D.
3
4 3
9
V a
.
Câu 222. Cho hình nón
N
có c đỉnh bằng
60
. Mặt phẳng qua trục của
N
ct
N
theo mt
thiết diện là tam giác có bán kính đường tròn ngoi tiếp bằng
2
. Tính th tích khi nón
N
.
A.
3 3
V
. B.
4 3
V
. C.
3
V
. D.
6
V
.
Câu 223. Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
6,
AB
8,
AD
12
AC
. Tính diện tích xung
quanh
xq
S
của hình trhai đường tròn đáy hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chnhật
ABCD
A B C D
.
A.
20 11 .
xq
S
B.
10 11 .
xq
S
C.
10 2 11 5 .
xq
S
D.
5 4 11 5 .
xq
S
Câu 224.
Cho khối trụ bán kính đáy
R
chiều cao
2
h R
. Hai đáy của khối trụ là hai đường
tròn có tâm lần lượt là
O
'
O
. Trên đường tròn
O
ta lấy đim
A
c định. Trên đường tròn
O
ta lấy điểm
B
thay đổi. Hỏi độ dài đoạn
AB
ln nhất bằng bao nhiêu?
A.
max
2 2
AB R
.
B.
max
4 2
AB R
.
C.
max
4
AB R
.
D.
max
2
AB R
.
Câu 225.
.Cho khi lăng trụ đứng tam giác
.
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
và
AB a
,
3
AC a
,
2
AA a
. Tính bánnh
R
của mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ đó.
A.
2 2
R a
. B.
R a
. C.
2
R a
. D.
2
2
a
R .
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 77
Câu 226. Cho hai hình vuông cạnh đều bằng 5 được xếp lên nhau sao cho đỉnh
M
ca hình vuông
này tâm ca nh vuông kia, đường chéo
MN
vuông góc vi cnh
PQ
to thành hình phng
H
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cnh a, góc
120
BAD
. Cnh bên
SA
vuông c với đáy
ABCD
3
SA a
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp khi
chóp
.
S BCD
.
A.
3
3
a
R . B.
5
3
a
R . C.
5
3
a
R . D.
4
3
a
R .
Câu 227. Cho hình thang n
ABCD
đáy nhỏ
1
AB
, đáy lớn
3
CD
, cnh bên
2
BC DA
.
Cho hình thang đó quay quanh
AB
thì được vt tròn xoay có th tích bng
A.
4
3
. B.
5
3
. C.
2
3
. D.
7
3
.
Câu 228. Suy ra
AA D BB C
Cho hình tr n kính đáy bằng
a
và chiu cao bng
h
. Tính th
tích
V
của khối lăng trụ tam giác đều nội tiếp hình trụ đã cho.
A.
2
3
4
a h
V . B.
2
3 3
4
a h
V .
C.
2 2 2
2
4
3 3 4 3
a h a
V h . D.
2
3 3
4
a h
V .
Câu 229. Cho tdin
ABCD
tam giác
ABC
tam giác n với
120
BAC
,
AB AC a
. Hình
chiếu của
D
trên mặt phẳng
ABC
trung điểm
BC
. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại
tiếp tứ din
ABCD
biết thể tích của tứ din
ABCD
là
3
16
a
V .
A.
91
8
a
R . B.
13
4
a
R . C.
13
2
a
R . D.
6
R a
.
Câu 230. Một người dùng mt cái ca hình bán cầu (Một nửa hình cầu)
bán kính
3 cm
để múc nước đổ vào mt cái thùng
hình tr chiều cao
10 cm
và bán kính đáy bằng
6 cm
. Hỏi
người y sau bao nhiêu lần đổ thì nước đầy thùng? (Biết mi
lần đổ, nước trong ca ln đầy)
A.
10
ln. B.
24
ln. C.
12
ln. D.
20
ln.
Câu 231. Cho tam giác
ABC
đều cạnh
3
và nội tiếp trong đường tròn tâm
O
,
AD
là đường kính của
đường tròn tâm
O
. Thtích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần tô đậmCho hình chóp
.
S ABC
SA
vuông góc với
ABC
,
AB a
,
2
AC a
,
45
BAC
. Gọi
1
B
,
1
C
ln lượt
hình chiếu vuông c của
A
lên
SB
,
SC
. Tính th tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
1 1
.
A BCC B
.
A.
3
2
3
a
V
. B.
3
2
V a
. C.
3
4
3
V a
. D.
3
2
a
V
.
Câu 232. Mt k thiết kế mt cây cột ăng-ten độc đáo gồm các khi cu kim loi xếp chng lên nhau
sao cho khi cu trên bán kính bng mt na khi cu dưới. Biết khi cầu dưới cùng có
bán kính bng
2
m. Chiu cao ca cây cột ăng-ten
A. Không quá
6
mét. B. Cao hơn
10
mét.
C. Không quá
8
mét. D. Cao hơn
16
mét.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 78
Câu 233. Cho t din đều
ABCD
cnh bng
4
. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình tr mt
đường tròn đáy đường tn ni tiếp tam giác
BCD
chiu cao bng chiu cao ca t din
ABCD
.
A.
16 2
3
xq
S
. B.
8 2
xq
S
. C.
16 3
3
xq
S
. D.
8 3
xq
S
.
Câu 234. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Cnh n
SA
vng c vi
mt đáy
ABCD
SA a
. Gi
E
là trung đim ca cnh
CD
. Mt cu đi qua bốn điểm
S
,
A
,
B
,
E
có bán kính
A.
41
8
a
. B.
41
24
a
. C.
41
16
a
. D.
2
16
a
.
Câu 235. Mt nh đựng nước dng hình nón (không đáy), đựng đầy nước.
Người ta th o đó mt khi cu không thấm nưc, đường kính
bng chiu cao ca nh nước đo được th ch nước tràn ra ngoài
V
. Biết rng khi cu tiếp xúc vi tt c c đường sinh ca hình
nón đúng mt na ca khi cu cm trong nước (hình bên). Tính
thch nưc còn li trong bình.
A.
1
6
V
. B.
1
3
V
. C.
V
. D.
1
V
.
Câu 236. Cho t din
ABCD
có
4
AB a
,
6
CD a
, các cnh n li độ dài
22
a
. Tính bán kính
R
mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
A.
79
3
a
R . B.
5
2
a
R . C.
85
3
a
R . D.
3
R a
.
Câu 237. Trên bàn mt cốc nước hình trchứa đầy ớc, có chiều
cao bằng
3
lần đường kính của đáy ; một viên bi mt khối
nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi một khi cầu
đường kính bằng của cốc nước. Người ta t tthả vào cc
nước viên bi khi nón đó ( như hình v ) thì thấy nước
trong cc tràn ra ngoài. Tính t số thể tích của lượng nước còn
lại trong cc lượng nước ban đầu ( bqua bề dày của lớp
vỏ thủy tinh).
A.
5
9
. B.
2
3
.
C.
1
2
. D.
4
9
.
Câu 238. Cho hình lăng trụ đều
.
ABC A B C
, biết góc giữa hai mặt phẳng
A BC
ABC
bng
45
,
diện tích tam giác
A BC
bằng
2
6
a . Tính diện tích xung quanh của hình trngoại tiếp hình
lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
2
4 3
3
a
. B.
2
2
a
. C.
2
4
a
. D.
2
8 3
3
a
.
Câu 239. Cho nửa hình tròn tâm
O
, đường kính
AB
. Người ta ghép hai bán kính
OA
,
OB
li tạo thành
mt xung quanh của hình nón. Tính góc ở đỉnh của hình nón đó.
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 79
Câu 240. Một đi xây dng cn hoàn thin mt h thng ct tròn ca mt ca hàng kinh doanh gm
10
chiếc. Trước khi hoàn thin mi chiếc ct là mt khi ng ct thép hình lăng trụ lc giác
đều cnh
20 cm
; sau khi hoàn thinCho nh chóp
.
S ABCD
đáy là hình ch nht
3
AB
,
2
AD
. Mt bên
SAB
là tam giác đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy.
Tính th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp nh chóp đã cho.
A.
32
3
V
. B.
20
3
V
. C.
16
3
V
. D.
10
3
V
.
Câu 241. Một hộp sữa hình trthể ch
V
Cho tdin đều
ABCD
cạnh bằng
a
. Hình nón
N
có
đỉnh
A
đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
BCD
. Tính thtích
V
của khối
nón
N
.
A.
3
3
27
a
V
. B.
3
6
27
a
V . C.
3
6
9
a
V
. D.
3
6
27
a
V
.
Câu 242. Cho nh tr có din ch toàn phn
4
thiết din ct bi mt phng qua trc hình
vuông. Tính th tích khi tr?
A.
6
9
. B.
4 6
9
. C.
6
12
. D.
4
9
.
Câu 243. Mt tm tôn hình tam giác đều
SBC
độ i cnh bng
3
.
K
là trung đim
BC
. Người ta
dùng compa tâm
S
, bán kính
SK
vch mt cung tròn
MN
. Ly phn hình qut thành
hình nón không có mặt đáy với đỉnh là
S
, cung
MN
thành đường tròn đáy của hình nónCho t
diện đều
ABCD
độ dài cnh bng
a
,
S
mt cu tiếp xúc vi sáu cnh ca t din
ABCD
.
M
là một đim thay đổi trên
S
. Tính tng
2 2 2 2
T MA MB MC MD
.
A.
2
3
8
a
. B.
2
a
. C.
2
4
a
. D.
2
2
a
.
Câu 244. Cho hình nón có thiết din qua trục là tam giác đều. Gi
1
V
,
2
V
ln lưt th tích ca khi cu
ni tiếp ni tiếp hình nón đã cho. Tính
1
2
V
V
.
A.
4
. B.
2
. C.
8
. D.
16
.
Câu 245. Cho hình thang cân
ABCD
; //
AB CD
;
2
AB
;
4
CD
. Khi quay hình thang quanh trc
CD
thu được mt khi tròn xoay thch bng
6
. Din tích hình thang
ABCD
bng
A.
9
2
. B.
9
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 246. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác cân ti
A
, mt bên
SBC
vuông góc vi mt
phng
ABC
SA SB AB AC a
;
2
SC a
. Din ch mt cu ngoi tiếp nh chóp
.
S ABC
bng
A.
2
2
a
. B.
2
a
. C.
2
8
a
. D.
2
4
a
.
Câu 247. Cần đẽo thanh g hình hộp có đáy là hình vuông thành nh tr có cùng chiu cao. T l th tích
g cn phải đẽo đi ít nhất (tính gần đúng) là
A.
30%
. B.
50%
. C.
21%
. D.
11%
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 80
Câu 248. Cho nh chóp
.
S ABC
SA
,
SB
,
SC
đối mt vuông góc;
SA a
,
2
SB a
,
3
SC a
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
,
SAB
,
SBC
,
SCA
. Tính thtích khối
t diện
MNPQ
theo
a
.
A.
3
2
9
a
. B.
3
9
a
. C.
3
2
27
a
. D.
3
27
a
.
Câu 249. Cho nh trcó hai đáy là các nh tròn
O
,
O
bán kính bằng
a
, chiều cao hình trụ gấp hai
lần bán kính đáy. c đim
A
,
B
tương ứng nằm trên hai đường tròn
O
,
O
sao cho
6.
AB a Tính thể tích khi tứ diện
ABOO
theo
a
.
A.
3
.
3
a
B.
3
5
.
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
2 5
.
3
a
Câu 250. Cho hình chóp
.
S ABC
SA ABC
,
2
SA a
. Biết tam giác
ABC
cân tại
A
2 2
BC a
,
1
cos
3
ACB
, tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
.
A.
2
65
4
a
S
. B.
2
13
S a
. C.
2
97
4
a
S
. D.
2
4
S a
.
Câu 251. Một cái phễu dạng hình nón, chiu cao của phễu là
20
cm. Người ta đ một lượng nươc vào phễu sao cho chiều
cao của cột nước trong phễu bằng
10
cm (Hình 1). Nếu bịt
kín ming phễu và lật ngược phễu lên (Hình 2) thì chiều
cao của cột nước trong phễu gần bằng giá trị nào sau đấy.
A.
3
7
. B.
1
. C.
3
20 10 7
. D
3
20 7 10
.
Câu 252. Cho hình chóp .
S ABC
đáy tam giác vuông tại
A
,
AB a
,
2
AC a
. Mặt bên
SAB
,
SCA
lần lượt là các tam giác vuông tại
B
,
C
. Biết thtích khối chóp .
S ABC
bằng
3
2
3
a
.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
?
A.
2
R a
. B.
R a
. C.
3
2
a
R . D.
3
2
a
R .
Câu 253. Một cái trục lăn sơn nước dạng một hình trụ. Đường
kính của đường tròn đáy là
6
cm, chiều dài lăn là
25
cm
(như hình dưới đây). Sau khi lăn trọn
10
vòng t trục
lăn tạo nên bức tường phẳng mt diện tích là
A.
1500
2
cm
. B.
150
2
cm
.
C.
3000
2
cm
. D.
300
2
cm
.
Câu 254. Một hộp đựng phấn hình hộp ch nhật chiều dài
30 cm
, chiều rộng
5 cm
chiều cao
6 cm
. Người ta xếp thẳng đứng vào đó các viên phấn ging nhau, mỗi viên phấn là mt một
khối trụ có chiều cao
6 cm
h
bán kính đáy
1
cm
2
r . Hỏi có thxếp được tối đa bao nhiêu
viên phấn?
A.
150
viên. B.
153
viên. C.
151
viên. D.
154
viên.
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 81
Câu 255. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại đnh
B
. Biết
3
AB BC a
,
90
SAB SCB
khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
2
a
. Tính din tích mt
cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABC
.
A.
2
16
a
. B.
2
12
a
. C.
2
8
a
. D.
2
2
a
.
Câu 256. Để làm mt chiếc cc bng thy tinh dng hình tr với đáy cốc
dày
1,5 cm
, thành xung quanh cc dày
0,2 cm
th tích
tht (th tích đựng được)
3
480 cm
t người ta cn ít
nht bao nhiêu
3
cm
thy tinh ?
A.
3
75,66 cm
. B.
3
80,16 cm
.
C.
3
85,66 cm
. D.
3
70,16 cm
.
Câu 257. Cho mt cu
S
tâm
O
, bán kính bng
2
mt phng
P
. Khong cách t
O
đến
P
bng
4
. T đim
M
thay đổi trên
P
k các tiếp tuyến
MA
,
MB
,
MC
ti
S
vi
A
,
B
,
C
là các tiếp điểm. Biết mt phng
ABC
ln đi qua mt đim
I
c định. Tính độ dài
OI
.
A.
3
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 258. Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
D
,
AD CD a
,
2
AB a
. Quay hình thang
ABCD
quanh đường thng
CD
. Thch khi tròn xoay thu được là
A.
3
5
3
a
. B.
3
7
3
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
a
.
Câu 259. Cho lăng trụ đứng chiu cao bng
h
không đổi, mt đáy là tứ giác
ABCD
vi
A
,
B
,
C
,
D
di động. Gi
I
là giao của hai đường chéo
AC
BD
ca t giác đó. Cho biết
2
. .
IA IC IB ID h
. Tính giá tr nh nht bán kính mt cu ngoi tiếp hình lăng trụ đã cho.
A.
2
h
. B.
5
2
h
. C.
h
. D.
3
2
h
.
Câu 260. Cần phải thiết kế các thùng dng hình trnắp đậy để đựng nước sạch dung tích
3
cm
V .
Hỏi bán kính
(cm)
R của đáy hình trnhận giá trị nào sau đây để tiết kiệm vật liệu nhất?
A.
3
3
2
V
R
. B.
3
V
R
. C.
3
4
V
R
. D.
3
2
V
R
.
Câu 261. Với mt đĩa phẳng hình tn bằng thép bán kính
R
, phải làm một cái phễu bằng cách cắt đi
mt hình quạt của đĩa này gấp phần còn li thành mt hình nón. Gọi độ dài cung tròn của
hình quạt còn lại là
x
. Tìm
x
để thể tích khối nón tạo thành nhận giá trị lớn nhất.
A.
2 6
3
R
x
. B.
2 2
3
R
x
. C.
2 3
3
R
x
. D.
6
3
R
x
.
Câu 262. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
3
AB BC a
,
90
SAB SCB
khoảng cách t
A
đến mặt phẳng
SBC
bằng
2
a
. nh diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
theo
a
.
A.
2
4
S a
. B.
2
8 .
S a
C.
2
12
S a
. D.
2
16
S a
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 82
Câu 263. Mt miếng n hình ch nht chiu dài
10,2dm
, chiu rng
2 dm
được un li thành mt
xung quanh ca mt chiếc thùng đựng nước có chiu cao
2 dm
(như hình v).
Biết rng ch ghép mt
2cm
. Hi thùng
đựng được bao nhiêu t nước?
A.
50
t. B.
100
t.
C.
20,4
t. D.
20
t.
Câu 264. Trong tt c các hình chóp t giác đều ni tiếp mt cu có bán kính bng
9
, tính th tích
V
ca
khi chóp có thch ln nht.
A.
144
V
. B.
576 2
V
. C.
576
V
. D.
144 6
V .
Câu 265. Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, tam giác
SAB
đều và nm trong
mt phng vng góc với đáy. Tính thể tích khi cu ngoi tiếp khi chóp
SABCD
.
A.
3
7 21
54
a
. B.
3
7 21
162
a
. C.
3
7 21
216
a
. D.
3
49 21
36
a
.
Câu 266. Một hình thang cân
ABCD
đáy nhỏ
1
AB
, đáy lớn
3
CD
, cạnh bên
2
BC AD . Cho
hình thang
ABCD
quay quanh
AB
ta được khối tròn xoay thể tích là
A.
3
V
. B.
8
3
V
. C.
7
3
V
. D.
2
V
.
Câu 267. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
,
3
AB
,
4
BC
. Hai mt phng
SAB
,
SAC
cùng vng c vi mt phẳng đáy, đường thng
SC
hp vi mt phng đáy
mt góc
45
. Th tích mt cu ngoi tiếp nh chóp
.
S ABC
A.
5 2
3
V
. B.
25 2
3
V
. C.
125 3
3
V
. D.
125 2
3
V
.
Câu 268. Trong tt c các hình chóp t giác đều ni tiếp hình cu bán kính bng
9
. Tính th tích
V
ca khi chóp có thch ln nht.
A.
576 2
. B.
576
. C.
144 2
. D.
144
.
Câu 269. Cho hình nón
N
đường cao
SO h
và bán kính đáy bng
R
, gi
M
đim trên đon
SO
, đặt
OM x
,
0
x h
.
C
là thiết din ca mt phng
P
vuông c vi trc
SO
ti
M
, vi hình n
N
. Tìm
x
để th tích khi nón đnh
O
đáy
C
ln nht.
A.
2
h
. B.
2
2
h
. C.
3
2
h
. D.
3
h
.
Câu 270. Cho lục giác đều
ABCDEF
có cnh bng
4
. Quay lục giác đều đó quanh đường thng
AD
.
Tính th tích
V
ca khi tròn xoay được sinh ra
A.
16
V
. B.
128
V
. C.
32
V
. D.
64
V
.
Câu 271. T mt tm thép phng nh ch nhật, ngưi ta mun
làm mt chiếc thùng đựng du nh tr bng cách ct
ra hai nh tròn bng nhau và mt nh ch nht (phn
đậm) sau đó hàn kín lại, như trong hình v dưới
đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình ch nht làm
thành mt xung quanh của thùng đựng du (vừa đủ).
Biết thùng đựng du th tích bng
50,24
t(các mi ghép ni khi hàn chiếm din tích
không đáng kể. Ly
3,14
). Tính din tích ca tm thép hình ch nhật ban đầu.
A.
1,8
2
m
. B.
2,2
2
m
. C.
1,5
2
m
. D.
1,2
2
m
.
2 dm
2 dm
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 83
Câu 272. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
,
60
ABC
. Mt bên
SAB
là tam
giác đều nm trong mt phng vuông c vi mt phẳng đáy. Tính din ch
S
ca mt cu
ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
2
13
12
a
S
. B.
2
5
3
a
S
. C.
2
13
36
a
S
. D.
2
5
9
a
S
.
Câu 273. Từ mt tấm tôn hình chữ nhật ch thước
50 cm
240 cm
, người ta làm các thùng đựng nước
hình trụ có chiều cao bằng
50 cm
, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):
- Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
- Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tm bằng
nhau, ri gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh
của mt thùng.
hiu
1
V
là th tích ca thùng gò được theo
cách 1 và
2
V
là tng thch ca hai thùng gò
được theo cách 2. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
V
V
. B.
1
2
2
V
V
. C.
1
2
1
2
V
V
. D.
1
2
4
V
V
.
Câu 274. Cho hình tr
T
C
C
là hai đường tròn đáy ni tiếp
hai mặt đối din của mt hình lập phương. Biết rằng, trong tam
giác cong tạo bởi đường tròn
C
hình vng ngoại tiếp của
C
mt hình chnhật kích thước
2
a a
(như hình vdưới
đây). Tính thể tích
V
của khối trụ
T
theo
a
.
A.
3
100
3
a
. B.
3
250
a
. C.
3
250
3
a
. D.
3
100
a
.
Câu 275. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chnhật, 3 , ,
AB a AD a SAB
tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Tính theo
a
diện tích
S
của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
2
5
S a
. B.
2
10
S a
. C.
2
4
S a
. D.
2
2
S a
.
Câu 276. Cho nh nón
N
n kính đáy
20 cm
r
, chiu cao
60 cm
h
mt nh tr
T
ni
tiếp hình nón
N
(hình tr
T
một đáy thuộc đáy hình nón và một đáy nằm trên mt xung
quanh ca hình nón). Tính th tích
V
ca hình tr
T
có din tích xung quanh ln nht?
A.
3
3000 (cm ).
V
B.
3
32000
(cm ).
9
V
C.
3
3600 (cm ).
V
D.
3
4000 (cm ).
V
Câu 277. Cho hình nón chiu cao
h
. Tính chiu cao
x
ca khi tr có th tích ln nht ni tiếp trong
hình nón theo
h
.
A.
2
h
x
. B.
3
h
x
. C.
2
3
h
x . D.
3
h
x
.
Câu 278. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam gc đều cnh bng
1
, mt bên
SAB
tam gc
cân ti
S
nm trong mt phng vuông c vi mt phẳng đáy. Tính th tích V ca khi cu
ngoi tiếp hình chóp đã cho biết
120
ASB
.
A.
5 15
54
V
. B.
4 3
27
V
. C.
5
3
V
. D.
13 78
27
V
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 84
Câu 279. Một hình trbán kính đáy
5cm
r
khoảng cách giữa hai đáy
7cm
h
. Cắt khi trụ bởi
mt mặt phng song song với trục và cách trục
3cm
. Diện tích của thiết diện được tạo thành là
A.
2
56 cm
S . B.
2
55 cm
S . C.
2
53 cm
S . D.
2
46 cm
S .
Câu 280. Một tấm kẽm hình vuông
ABCD
cạnh bằng
30 cm
. Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh
EF
và
GH
cho đến khi
AD
và
BC
trùng nhau như hình v bên để được một hình lăng trụ
khuyết hai đáy.
Giá tr của
x
để thể tích khối lăng trụ ln nhất là
A.
5 cm
x . B.
9 cm
x . C.
8 cm
x . D.
10 cm
x .
Câu 281. Khi cu ni tiếp hình t din đều có cnh bng
a
thì th tích khi cu là
A.
3
6
216
a
. B.
3
3
144
a
. C.
3
3
96
a
. D.
3
6
124
a
.
Câu 282. Cho đường tròn tâm
O
đường kính
2
AB a
nằm trong mặt phẳng
P
. Gọi
I
là điểm đối
xứng với
O
qua
.
A
Lấy điểm
S
sao cho
SI P
và
2 .
SI a
Tính bán kính
R
mặt cầu đi
qua đường tròn đã cho và đim
.
S
A.
65
.
4
a
R
B.
65
.
16
a
R C.
65
.
2
a
R D.
7
.
4
a
R
Câu 283. Cho hình trđứng hai đáy là hai đường tròn tâm
O
tâm
O
, bán kính bng
a
, chiều cao
hình trbằng
2
a
. Mt phẳng đi qua trung điểm
OO
tạo với
OO
một góc
30
, ct đường
tn đáy tâm
O
theo dây cung
AB
. Độ dài đoạn
AB
là
A.
a
. B.
2
3
a
. C.
4 3
9
a
. D.
2 6
3
a
.
Câu 284. Cho mặt cầu đường kính
2
AB R
. Mặt phẳng
P
vuông góc
AB
tại
I
(
I
thuộc đoạn
AB
),
cắt mặt cầu theo đường tròn
C
. Tính
h AI
theo
R
để hình nón đnh
A
, đáy hình tròn
C
có thể tích lớn nhất?
A.
h R
. B.
3
R
h
. C.
4
3
R
h . D.
2
3
R
h .
Câu 285. Trong tất cả hình chóp tam giác đều nội tiếp mặt cầu bán kính bằng
6
, thtích lớn nhất của
khối chóp là
A.
max
32 3
V . B.
max
64 3
V . C.
max
72 3
V . D.
max
81 3
V .
A
E
G
B
E
G
A
B
D
F
H
C
F
H
D
C
x
x
30 cm
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 85
Câu 286.
Cho mặt trụ
T
mt điểm
S
cđịnh nằm bên ngoài
T
. Một đường thẳng
thay đổi
luôn đi qua
S
luôn cắt
T
tại hai điểm
A
,
B
(
A
,
B
thtrùng nhau). Gọi
M
trung
điểm của đoạn thẳng
AB
. Tập hợp các điểm
M
là
A. Một phần mặt phẳng đi qua
S
. B. Một phần mặt cầu đi qua
S
.
C. Một phần mặt nón có đỉnh là
S
. D. Một phần mặt trụ.
Câu 287. Tính th tích
V
ca khi cu tiếp xúc vi tt c các cnh ca t din đều
ABCD
cnh bng
1
.
A.
2
24
V . B.
2
12
V . C.
2
8
V . D.
2
3
V .
Câu 288. Mt khúc g có dng khi nón có bán kính đáy
30 cm
r ,
chiu cao
120 cm
h . Anh th mc chế tác khúc g đó thành
mt khúc gdng khi tr như hình v. Gi
V
là th tích ln
nht ca khúc g dng khi tr có th chế tác được. Tính
V
.
A.
3
0,16 m
V
. B.
3
0,024 m
V
.
C.
3
0,36 m
V
. D.
3
0,016 m
V
.
Câu 289. Trong tt cả các khi chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu bán kính bằng
a
, thể tích
V
của khối
chóp có thể tích nhỏ nhất.
A.
3
8
3
a
V . B.
3
10
3
a
V . C.
3
2
V a
. D.
3
32
3
a
V .
Câu 290. Ban đầu ta có mt tam giác đều cạnh bằng
3
(hình
1
). Tiếp đó ta chia mi cạnh của tam giác
thành
3
đoạn bằng nhau và thay mi đoạn giữa bng hai đoạn bng sao cho chúng tạo với
đoạn bỏ đi một tam giác đều về phía bên ngoài ta được hình
2
. Khi quay hình
2
xung quanh
trục
d
ta được mt khi tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó.
A.
5 3
3
.
B.
9 3
8
.
C.
5 3
6
.
D.
5 3
2
.
Câu 291. Cho hình t diện
ABCD
AD ABC
,
ABC
tam giác vuông tại
B
. Biết
BC a
,
3
AB a
,
3
AD a
. Quay các tam giác
ABC
ABD
(Bao gồm cả điểm bên trong
2
tam
giác) xung quanh đường thẳng
AB
ta được
2
khối tròn xoay. Thtích phần chung của
2
khối
tròn xoay đó bằng
A.
3
3 3
16
a
. B.
3
8 3
3
a
. C.
3
5 3
16
a
. D.
3
4 3
16
a
.
Câu 292.
4
viên bi nh cầu bán kính bằng
1
cm. Người ta đặt
3
viên bi tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc với mặt bàn. Sau đó
đai chặt
3
viên bi đó lại và đặt
1
viên bi th
4
tiếp xúc với
c
3
viên bi trên như hình vbên. Gọi
O
đim thuộc bề
mt của viên bi thtư khoảng cách đến mặt bàn lớn
nht. Khoảng cách t
O
đến mặt bàn bằng
A.
6 2 6
3
. B.
7
2
. C.
3 2 6
3
. D.
4 6
3
.
Hình
1
Hình 2
d
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 86
Câu 293. Cho hình chóp
.
S ABCD
90
ABC ADC
, cạnh bên
SA
vuông c với
ABCD
, góc
to bởi
SC
đáy
ABCD
bằng
60
,
CD a
tam giác
ADC
diện tích bằng
2
3
2
a
.
Diện tích mặt cầu
mc
S
ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
A.
2
16
mc
S a
. B.
2
4
mc
S a
. C.
2
32
mc
S a
. D.
2
8
mc
S a
.
Câu 294. Trong không gian mặt cầu
S
tiếp xúc với
6
mặt của mt hình lập phương cạnh
a
, thtích
khối cầu
S
bằng
A.
3
24
a
. B.
3
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 295. Cho khi chóp
.
S ABCD
đáy hình vng, tam gc
SAB
đều nm trong mt phng
vuông c với đáy. Mt cu ngoi tiếp khi chóp
.
S ABCD
din tích
2
84 cm
. Khong
cách giữa hai đường thng
SA
BD
.
A.
2 21
7
cm
. B.
3 21
7
cm
. C.
21
7
cm
. D.
6 21
7
cm
.
Câu 296. Cho hình chóp .
S ABC
2
SA SB SC a
tam giác
ABC
góc
A
bng
120
2
BC a
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp theo
a
.
A.
3
2
a
. B.
2 3
3
a
. C.
6
6
a
. D.
6
2
a
.
Câu 297. Cho hình tr có đáy là hai đưng tròn tâm
O
O
, bán kính đáy bng chiu cao bng
2
a
.
Trên đường tròn đáy tâm
O
ly điểm
A
, trên đường tròn tâm
O
ly điểm
B
. Đặt
là góc
gia
AB
và đáy. Biết rng th tích khi t din
OO AB
đạt giá tr ln nht. Khẳng đnh nào
sau đây đúng?
A.
tan 2
. B.
1
tan
2
. C.
1
tan
2
. D.
tan 1
.
Câu 298. Cho hình nón
N
góc đỉnh bằng
o
60 ,
độ dài đường sinh bằng
a
. y hình cầu
1
,
S
2
,
S
3
,...,
S
,...
n
S tha mãn:
1
S
tiếp xúc với mặt đáy và c đường sinh của hình nón
;
N
2
S
tiếp xúc ngoài với
1
S
và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón
;
N
3
S
tiếp xúc ngoài vi
2
S
tiếp xúc với các đường sinh của hình nón
N
. Tính tổng thể ch
các khi cầu
1
,
S
2
,
S
3
,...,
S
,...
n
S theo
a
.
A.
3
3
.
52
a
B.
3
27 3
.
52
a
C.
3
3
.
48
a
D.
3
9 3
.
16
a
Câu 299. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi
1
B
,
1
C
ln ợt là hình chiếu của
A
trên
SB
,
SC
. Tính theo
a
bán kính
R
của mặt cầu đi qua năm điểm
A
,
B
,
C
,
1
B
,
1
C
.
A.
3
6
a
R . B.
3
2
a
R . C.
3
4
a
R . D.
3
3
a
R .
Câu 300. Cho mt chiếc cốc dạng hình nón cụt và mt viên bi đường kính bằng chiều cao của cốc.
Đổ đầy nước vào cc rồi thả viên bi vào, ta thấy lượng nước tràn ra bằng mt nửa lượng nước
đổ vào cốc lúc ban đầu. Biết viên bi tiếp xúc với đáy cốc và thành cc. Tìm t số bán kính của
miệng cốc và đáy cốc (bỏ qua độ dày của cốc).
A.
3
. B.
2
. C.
3 5
2
. D.
1 5
2
.
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 87
Câu 301. Cho mt cu
S
bán kính
R
. Hình nón
N
thay đổi đỉnh đường tròn đáy thuc mt
cu
S
. Th tích ln nht ca khi nón
N
là
A.
3
32
R
. B.
3
32
81
R
. C.
3
32
27
R
. D.
3
32
27
R
.
Câu 302. Cho mt cu
S
có bán nh
R
không đi, nh nón
H
bt ni tiếp mt cu
S
. Thch
khi nón
H
là
1
V
; và thch phn còn li ca khi cu là
2
V
. Giá tr ln nht ca
1
2
V
V
bng
A.
81
32
. B.
76
32
. C.
32
81
. D.
32
76
.
Câu 303. Mt i mũ bng vi ca n o thut vi các kích thưc như
nh v ới đây. Hãynh tng dinch vi cn có đ làm nên
cái mũ đó (không k vin, mép, phn tha).
A.
2
750,25 (cm )
. B.
2
700 (cm )
.
C.
2
756,25 (cm )
. D.
2
754,25 (cm )
.
Câu 304. Cho nh chóp S.ABC đáy tam giác ABC đều, đường cao SH vi
H
nm trong
ABC
2SH=BC,
SBC
to vi mt phng
ABC
mt góc
0
60
. Biết một đim O nm trên
đường cao SH sao cho
; ; ; 1
d O AB d O AC d O SBC
. Tính th tích khi cu ngoi
tiếp hình chóp đã cho.
A.
256
81
. B.
125
162
. C.
500
81
. D.
48
343
.
Câu 305. Cắt một khối nón tròn xoay bán kính đáy bằng R, đường sinh 2R bởi
mt mặt phẳng
qua tâm đáy tạo với mặt đáy mt góc
60
tính
t số thể tích của hai phn khối nón chia bởi mặt phẳng
?
A.
2
. B.
1
2 1
.
C.
2
3
. D.
3 4
6
.
Câu 306. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ din
ABCD
biết rằng
AB CD a
,
BC AD b
,
AC BD c
.
A.
2 2 2
a b c
. B.
2 2 2
2
a b c
.
C.
2 2 2
1
2 2
a b c
. D.
2 2 2
1
2
a b c
.
Câu 307. mt b hình hp ch nht chứa đầy nước. Người ta cho ba khi
nón ging nhau có thiết din qua trc là mt tam giác vuông cân vào
b sao cho ba đường tn đáy của ba khi nón tiếp xúc vi nhau, mt
khối nón đường tròn đáy ch tiếp xúc vi mt cnh của đáy bể
hai khi nón còn li có đường tròn đáy tiếp xúc vi hai cnh của đáy
b. Sau đó người ta đặt lên đnh ca ba khi nón mt khi cu có bán
kính bng
4
3
ln n kính đáy của khi nón. Biết khi cu vừa đủ
ngp trong nước và lượng nước to ra là
3
337
cm .
3
Tính th tích
nước ban đầu trong b.
A.
3
885,2 cm
. B.
3
1209,2 cm
. C.
3
1106,2 cm
. D.
3
1174,2 cm
.
30cm
10cm
35cm
r
O
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 88
Câu 308. Trong không gian cho tam giác
ABC
đều cạnh bằng
2
c định,
M
là đim thỏa mãn
2 2 2
2 12
MA MB MC
. Khng định nào sau đây đúng?
A. Tập hợp các điểm
M
là mặt cầu có bán kính
7
R .
B. Tập hợp các điểm
M
là mt cầu có bán kính
2 7
3
R .
C. Tập hợp các điểm
M
là mặt cầu có bán kính
7
2
R .
D. Tập hợp các điểm
M
là mặt cầu có bán kính
2 7
9
R .
Câu 309. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông cnh
a
,
SAD
là tam giác đều và nm trong mt
phng vuông góc với đáy. Gọi
M
,
N
ln lượt là trung điểm ca
BC
CD
. Tính bán kính
R
ca khi cu ngoi tiếp khi chóp
.
S CMN
.
A.
29
8
a
R . B.
93
12
a
R . C.
37
6
a
R . D.
5 3
12
a
R
Câu 310. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vng cạnh
,
a
SAD
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Gọi
M
N
ln lượt là trung điểm của
BC
CD
(tham khảo
hình v bên). Tính bán kính
R
của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp
.
S CMN
.
A.
93
12
a
R . B.
37
6
a
R . C.
29
8
a
R . D.
5 3
12
a
R .
Câu 311. Cho t din
ABCD
2
AB BC CD
,
1
AC BD
,
3
AD . Tính bán kính ca mt
cu ngoi tiếp t diện đã cho.
A.
1
. B.
7
3
. C.
39
6
. D.
2 3
3
.
Câu 312. Trong không gian cho hai đường thẳng chéo nhau
d
, vuông c với nhau và nhận
AB a
làm đoạn vng c chung
A d
,
B
. Trên
d
ly điểm
M
, trên
lấy điểm
N
sao cho
2
AM a
,
4
BN a
. Gọi
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tdiện
ABMN
. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng
AM
BI
A.
4
17
a
. B.
a
. C.
4
5
a
. D.
2 2
3
a
.
Câu 313. Cho tdin đều
ABCD
mặt cầu nội tiếp là
1
S
mặt cầu ngoại tiếp là
2
S
, hình lập
phương ngoại tiếp
2
S
ni tiếp trong mặt cầu
3
S
. Gọi
1
r
,
2
r
,
3
r
lần lượt là bán kính các
mt cầu
1
S
,
2
S
,
3
S
. Khẳng đnh nào sau đây đúng?
A.
1
2
2
3
r
r
2
3
1
3
r
r
. B.
1
2
2
3
r
r
2
3
1
2
r
r
.
C.
1
2
1
3
r
r
2
3
1
3
r
r
. D.
1
2
1
3
r
r
2
3
1
3 3
r
r
.
Câu 314. Cho khi trchiu cao
16
h
hai đáy là hai đường tròn tâm
O
,
O
vi bán kính
12
R
.
Gi
I
là trung đim ca
OO
AB
là mt dây cung của đường tròn
O
sao cho
12 3
AB . nh din tích thiết din ca khi tr vi mt phng
IAB
.
A. 120 3 80
π
. B. 48
π 24 3
. C. 60 3 40
π
. D.
120 3
.
S
A
B
M
C
N
D
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 89
Câu 315. Mt khi g hình tr với n kính đáy bằng
6
chiu cao
bng
8
. Trên mt đường tròn đáy nào đó ta ly hai đim
A
,
B
sao cho cung
AB
s đo
120
. Người ta ct khúc g bi mt
mt phẳng đi qua
A
,
B
tâm ca hình tr (tâm ca hình tr là
trung đim của đoạn ni tâm hai đáy) để đưc thiết din như hình
v. Biết din tích
S
ca thiết diện thu đưc dng
π 3.
S a b Tính
P a b
.
A.
60
P
. B.
30
P
. C.
50
P
. D.
45
P
.
Câu 316. tm bìa hình tam giác vuông cân
ABC
cnh huyn
BC
bng
a
.Người ta mun
ct tm bìa đó thành hình ch nht
MNPQ
ri cun li thành mt hình tr không đáy
như hình v. Din ch hình ch nhật đó
bằng bao nhiêu để din tích xung quanh ca
hình tr là ln nht?
A.
2
.
2
a
B.
2
.
4
a
C.
2
.
12
a
D.
2
.
8
a
Vấn đề 5. TRÍCH 12 ĐỀ THI CỦA BGD NĂM 2017 + 2018
Câu 317. [2H2-1-MH1-2017] Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a
3
AC a
.Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhn được khi quay tam giác
ABC
xung
quanh trục
AB
A.
. B.
2
l a
. C.
3
l a
. D.
2
l a
.
Câu 318. [2H2-1-MH2-2017] Cho hình lăng tr tam giác đu .
ABC A B C
có độ dài cạnh đáy bằng
a
chiu cao bng
h
. Tính th tích
V
ca khi tr ngoi tiếp lăng trụ đã cho.
A.
2
9
a h
V . B.
2
3
a h
V . C.
2
3
V a h
. D.
2
V a h
.
Câu 319. [2H2-1-MH3-2017] Cho hình nón din tích xung quanh bng
2
3
a
bán kính bng
a
.
Tính độ dài đưng sinh ca hình nón đã cho.
A.
5
.
2
a
l B.
2 2 .
l a
C.
3
.
2
a
l D.
3 .
l a
Câu 320. [1H2-1-MH3-2017] Tính th tích
V
của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng
a
.
A.
3
4
a
V
. B.
3
V a
. C.
3
6
a
V
. D.
3
2
a
V
.
Câu 321. [2H2-1-101-2017] Tính thể tích
V
của khối trụ có bán kính đáy
4
r
và chiều cao
4 2
h .
Khng định nào sau đây khẳng định đúng?
A.
128
V
. B.
64 2
V
. C.
32
V
. D.
32 2
V
.
Câu 322. [2H2-1-102-2017] Cho khối nón bán kính đáy
3
r chiều cao
4
h
. Tính thtích
V
của khốin đã cho.
A.
16 3
3
V
. B.
4
V
. C.
16 3
V
. D.
12
V
.
Câu 323. [2H2-1-104-2017] Cho hình nón có bán kính đáy
3
r và độ dài đường sinh
4
l
. Tính din
tích xung quanh của hình nón đã cho.
A.
12
xq
S
. B.
4 3
xq
S
. C.
39
xq
S
. D.
8 3
xq
S
.
A
B
A
B
C
M
N
P
Q
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 90
Câu 324. [2H3-2-104-2017] Cho mt cu
S
tâm
O
, bán kính
3
R
. Mt phng
P
cách
O
mt
khong bng
1
ct
S
theo giao tuyến là đường tròn
C
tâm
H
. Gi
T
là giao đim
ca tia
HO
vi
S
, tính th tích
V
ca khi nón có đỉnh
T
đáy là hình tròn
C
.
A.
32
3
V
. B.
16
V
. C.
16
3
V
. D.
32
V
.
Câu 325. [2H2-2-MH1-2017] Trong không gian, cho hình chnhật
ABCD
1
AB
2
AD
. Gọi
,
M N
ln lượt là trung điểm của
AD
BC
. Quay hình chnhật đó xung quanh trục
MN
, ta
được một hình trụ. Tính din tích toàn phần
tp
S
của hình trđó.
A.
4
tp
S
. B.
2
tp
S
. C.
6
tp
S
. D.
10
tp
S
.
Câu 326. [1H2-2-MH2-2017] Cho khi
N
bán kính đáy bng
3
din tích xung quanh bng
15
. Tính th tích
V
ca khi nón
.
N
A.
12
V . B.
20
V . C.
36
V . D.
60
V .
Câu 327. [2H2-2-MH2-2017] Cho hình hp ch nht .
ABCD A B C D
AB a
,
2
AD a
2
AA a
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp t din
ABB C
.
A.
3
R a
. B.
3
4
a
R . C.
3
2
a
R . D.
2
R a
.
Câu 328. [1H2-2-MH3-2017] Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
cạnh đáy bng
3 2 ,
a
cnh bên
bng
5 .
a
Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp nh chóp
. .
S ABCD
A.
3
R a
. B.
2
R a
. C.
25
8
a
R . D.
2
R a
.
Câu 329. [2H2-2-101-2017] nh bánnh
R
của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương cạnh bằng
2
a
.
A.
3
3
a
R
. B.
R a
. C.
2 3
R a
. D.
3
R a
.
Câu 330. [2H2-2-101-2017] Cho nh chóp tgiác đều
.
S ABCD
các cạnh đều bằng
2
a
. Tính th
tích
V
của khối nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy đường tròn ni tiếp tứ giác
ABCD
.
A.
3
2
a
V
. B.
3
2
6
a
V
. C.
3
6
a
V
. D.
3
2
2
a
V
.
Câu 331. [2H2-2-102-2017] Cho mặt cầu bán kính
R
ngoi tiếp hình lập phương cạnh
a
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
2 3
a R
. B.
3
3
R
a . C.
2
a R
. D.
2 3
3
R
a .
Câu 332. [2H2-2-102-2017] Cho tứ diện đều
ABCD
có cnh bằng
3
a
. Hình nón
N
có đnh
A
và đường
tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
BCD
. Tính diệnch xung quanh
xq
S
của
N
.
A.
2
6
xq
S a
. B.
2
3 3
xq
S a
. C.
2
12
xq
S a
. D.
2
6 3
xq
S a
.
Câu 333. [2H2-2-102-2017] Cho mt cầu
S
bán kính bằng
4
, hình tr
H
chiều cao bằng
4
hai đường tròn đáy nằm trên
S
. Gọi
1
V
là th tích khối trụ
H
2
V
là thể tích khối cầu
S
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
9
16
V
V
. B.
1
2
1
3
V
V
. C.
1
2
3
16
V
V
. D.
1
2
2
3
V
V
.
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 91
Câu 334. [2H2-2-103-2017] Cho tdin
ABCD
tam gc
BCD
vuông tại
C
,
AB
vuông góc với mặt
phẳng
BCD
,
5
AB a
,
3
BC a
và
4
CD a
. Tính n kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện
ABCD
.
A.
5 2
.
3
a
R
B.
5 3
.
3
a
R
C.
5 2
.
2
a
R
D.
5 3
.
2
a
R
Câu 335. [2H2-2-103-2017] Cho nh trcó din ch xung quanh bằng
50
độ dài đường sinh bng
đường kính đường tròn đáy. Tính bán kính
r
của đường tròn đáy.
A.
5 2
2
r
. B.
5
r
. C. 5r
. D.
5 2
2
r
.
Câu 336. [2H2-2-103-2017] Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông ti
,
A AB a
30
ACB
.
Tính th tích
V
của khối nón nhn được khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AC
.
A.
3
3
3
a
V
. B.
3
3
V a
. C.
3
3
9
a
V
. D.
3
V a
.
Câu 337. [2H2-2-104-2017] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình chnhật với
3
AB a
,
4
BC a
,
12
SA a
SA
vuông c với đáy. Tính n kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
5
2
a
R . B.
17
2
a
R . C.
13
2
a
R . D.
6
R a
.
Câu 338. [2H2-3-MH1-2017] Tmột tấm tôn hình ch nhật ch thước
50cm 240cm
, người ta làm
các thùng đựng nước hình trchiều cao
50cm
, theo hai cách sau (xem hình minh họa bên
dưới):
Cách 1. Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2. Ct tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mi tm đó thành mặt xung
quanh của một thùng.
Ký hiệu
1
V
là thể tích của thùng được theo cách thứ nhất và
2
V
là tổng thể tích của hai thùng
được theo cách thứ hai. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
2
V
V
. B.
1
2
1
V
V
. C.
1
2
2
V
V
. D.
1
2
4
V
V
.
Câu 339. [2H2-3-MH1-2017] Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
1
, mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
5 15
18
V
. B.
5 15
54
V
. C.
4 3
27
V
. D.
5
3
V
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 92
Câu 340. [2H2-3-101-2017] Cho hình nón
S
chiều cao
h a
n kính đáy
2
r a
. Mặt phẳng
P
đi qua
S
, cắt đường tròn đáy tại
,
A B
sao cho
2 3
AB a
. Tính khoảng cách
d
ttâm
đường tròn đáy đến
P
.
A.
3
2
a
d . B.
d a
. C.
5
5
a
d . D.
2
2
a
d .
Câu 341. [2H2-3-103-2017] Cho hình nón
N
đường sinh tạo với đáy mt góc
60
. Mặt phẳng qua
trục của
N
được thiết diện là một tam giác bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính th
tích V của khối nón giới hạn bởi
N
.
A.
9 3 .
V
B.
9 .
V
C.
3 3 .
V
D.
3 .
V
Câu 342. [2H2-3-104-2017] Cho hình hộp chữ nhật .
ABCD A B C D
có
8
AD
,
6
CD
,
12.
AC
Tính diện tích toàn phần
tp
S
của hình trcó hai đường tròn đáy hai đường tròn ngoại tiếp
hình chữ nhật
ABCD
.
A B C D
A.
576 .
tp
S
B.
10 2 11 5 .
tp
S
B.
26 .
tp
S
D.
5 4 11 4 .
tp
S
Câu 343. [2H2-4-MH2-2017] Cho hai hình vng cùng cnh bng 5
được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh
X
ca mt hình vuông là
tâm ca hình vuông còn li (như hình v). Tính th tích
V
ca vt
th tròn xoay khi quay mô nh trên xung quanh trc
XY
.
A.
125 1 2
6
V . B.
125 5 2 2
12
V .
C.
125 5 4 2
24
V . D.
125 2 2
4
V .
Câu 344. [2H3-4-104-2017] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho ba đim
2;0;0
A ,
0; 2;0
B ,
0;0; 2
C
. Gi
D
là điểm kc
O
sao cho
DA
,
DB
,
DC
đôi mt vuông c
nhau và là tâm mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
. Tính
S a b c
.
A.
4
S
. B.
1
S
. C.
2
S
. D.
3
S
.
Câu 345. [2H1-4-104-2017] Trong tt c các hình chóp t giác đều ni tiếp mt cu n kính bng 9,
tính th tích
V
ca khi chóp có thch ln nht.
A.
144
V
. B.
576
V
. C.
576 2
V . D.
144 6
V .
Câu 346. [2H2-2-MH-2018] Cho hình nón din tích xung quanh bng
2
3
a
n kính đáy bằng
a
.
Độ dài đường sinh ca hình nón đã cho bng
A.
2 2
a
. B.
3
a
. C.
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 347. [2H2-3-MH-2018] Cho t din đều
ABCD
cnh bng
4
. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình tr có một đường tròn đáy đường tròn ni tiếp tam giác
BCD
và chiu cao bng
chiu cao ca t din
ABCD
.
A.
16 2
3
xq
S
. B.
8 2
xq
S
. C.
16 3
3
xq
S
. D.
8 3
xq
S
.
X
Y
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 93
Câu 348. [2H2-1-MĐ101-2018] Din tích mt cu bán kính
R
bng
A.
2
4
3
R
. B.
2
2
R
. C.
2
4
R
. D.
2
R
.
Câu 349. [2H2-1-MĐ102-2018] Thch ca khi cu bán kính
R
bng
A.
3
4
3
R
. B.
3
4
R
. C.
3
2
R
. D.
3
3
4
R
.
Câu 350. [2H2-1-MĐ103-2018] Khi tr tròn xoay có bán kính đáy
r
và chiu cao
h
t có thch
A.
2
rh
. B.
3
1
3
r h
. C.
3
4
3
r h
. D.
2
r h
.
Câu 351. [2H2-1-MĐ104-2018] Din tích xung quanh ca hình tr tròn xoay bán nh đáy
r
và độ
dài đường sinh
l
bng
A.
4
3
rl
. B.
4
rl
. C.
2
rl
. D.
rl
.
Câu 352. [2H2-2-MĐ101-2018] Mt chiếc bút chì khi lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy
3 mm
và chiu
cao bng
200 mm
. Thân bút chì đưc làm bng g phn lõi được làm bng than chì. Phn
lõi dng khi tr ciu cao bng chiu i ca bút chì đáy hình tn bán kính
1 mm
.
Gi định
3
1 m
g giá tr
a
(triệu đồng),
3
1 m
than c giá tr
8
a
(triệu đồng). khi đó giá
nguyên vt liu làm mt chiếc bút chì như trên gần nht vi kết qu nào sau đây?
A.
9,7.
a
(đồng). B.
97,03.
a
(đồng). C.
90,7.
a
(đồng). D.
9,07.
a
(đồng).
Câu 353. [2H2-2-MĐ102-2018] Mt chiếc bút chì dng khi tr lục giác đu cạnh đáy
3 mm
chiu cao bng
200 mm
. Thân bút chì đưc làm bng g và phn lõi được làm bng than c.
Phn lõi dng khi tr chiu cao bng chiu cao bng chiu dài ca bút đáy hình
tròn bán kính
1 mm
. Gi đnh
3
1m
g có giá
a
triệu đồng,
3
1m
than chì giá
6
a
triu
đồng. Khi đó giá nguyên vật liu làm mt chiếc bút chì như trên gần nht vi kết qu nào dưới
đây?
A.
84,5.
a
đồng. B.
78,2.
a
đồng. C.
8,45.
a
đồng. D.
7,82.
a
đồng.
Câu 354. [2H2-3-MĐ103-2018] Mt chiếc bút chì dng khi lăng trụ lục giác đều cạnh đáy
3
mm
chiu cao bng
200
mm. Thân bút chì được làm bng g phn lõi được làm bng than
chì. Phn lõi dng khi tr chiu cao bng chiu dài ca bút và đáy hình tròn bán
kính
1
mm. Gi đnh
3
1m
g có giá
a
( triệu đồng),
3
1m
than chì giá
9
a
(triệu đồng). Khi
đó giá nguyên vt liu làm mt chiếc bút chì như trên gần nht vi kết qu o dưới đây?
A.
10,33.
a
(đồng). B.
97,03.
a
(đồng). B.
103,3.
a
(đồng). D.
9,7.
a
(đồng).
Câu 355. [2H2-2-MĐ104-2018] Mt chiếc bút chì khi lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy
3 mm
và chiu
cao bng
200 mm
. Thân bút chì đưc làm bng g phn lõi được làm bng than chì. Phn
lõi dng khi tr chiu cao bng chiu dài ca bút chì và đáy là hình tròn bán kính
1 mm
.
Gi định
3
1 m
g giá tr
a
(triệu đồng),
3
1 m
than chì giá tr
7
a
(triệu đồng). Khi đó giá
nguyên vt liu làm mt chiếc bút chì như trên gần nht vi kết qu nào sau đây?
A.
84,5.
a
(đồng). B.
90,07.
a
(đồng). C.
8,45.
a
(đồng). D.
9,07.
a
(đồng).
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 94
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A B B A A B D C A A C A A A B B A C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A C A C A C A D D A C C A B A B D D B A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B A A A A B A D A C A C A A A D A C C A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
C D A D C A D D B D D D A B B D C C D B
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
B C A C A D D A A B B B D B D A D B B A
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
D D D D A D A D A C D D D D A D C B A B
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
B B A A B C B B B A B C C B A C C A A C
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
B D B D B B A C B B B D C B B D C B A A
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
B D A B B C A A C A A A A A D B B A D A
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
A C B C A D A A D B D A C B A A B B A C
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
D D B D B C A C C B A C A C B A A D D D
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
B C A A C C D B A D A C A A B C A C C A
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
D B D C A D C D A C C C A B B A D A B D
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
A C A C A C D B D D C B B B A A B A A D
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
A A D C B D A D D A A A A B D D B A D C
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
A D C D D C B C B A C A C A C D D B D D
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
B B B A A A C C D C D B C C D A C C B D
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
D B C B B B A C A D C D D D C
Tài liu tham kho:
[1] Trần Văn Hạo Hình hc 12 CB- Nhà xut bn Giáo Dc Vit Nam
[2] Trần Văn Hạo Bài tp Hình hc 12 CB- Nhà xut bn Giáo Dc Vit Nam
[3] Trần Văn Hạo - Hình hc 12 NC- Nhà xut bn Go Dc Vit Nam
[4] Trần Văn Hạo - Bài tp Hình hc 12 NC- Nhà xut bn Giáo Dc Vit Nam
[5] Đề thi th THPT Quốc gia năm 2017, 2018 ca mt s trường, SGD.
[6] Đề thi minh họa, đề tham khảo, đề th nghiệm, đề chính thc ca b GD-ĐT Vit Nam
[7] Mt s tài liu trên internet.
GV. TRN QUC NGHĨA (Sưu tầm & biên tp) 95
GHI CHÉP CÁ NHÂN
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – NÓN – TR - CU 96
MỤC LC
MẶT NÓN. MẶT TRỤ. MẶT CẦU
Vấn đề 1. KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY. HÌNH NÓN. MẶT NÓN. KHỐI NÓN .......... 1
Dạng 1. Tính toán cơ bản của hình nón ...................................................................................... 2
Dạng 2. Thiết diện với hình nón .................................................................................................. 5
Dạng 3. Nội tiếp – Ngoại tiếp hình chóp .................................................................................... 8
Dạng 4. Một số bài toán vận dụng thực tế ............................................................................... 10
BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 1 ............................................................................................ 11
Vấn đề 2. HÌNH TR. MẶT TRỤ. KHỐI TRỤ ............................................................................................. 12
Dạng 1. Tính toán cơ bản của hình tr ..................................................................................... 12
Dạng 2. Thiết diện với mặt trụ .................................................................................................. 15
Dạng 3. Nội tiếp – Ngoại tiếp .................................................................................................... 18
Dạng 4. Một số bài toán vận dụng thực tế ............................................................................... 20
BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 2 ............................................................................................ 22
Vấn đề 3. MẶT CẦU. KHỐI CẦU ..................................................................................................................... 24
Dạng 1. Xác định mặc cầu .......................................................................................................... 25
Dạng 2. Mặt cầu nội tiếp – Ngoại tiếp hình chóp .................................................................... 27
Dạng 3. Vị t tương đối ............................................................................................................. 33
Dạng 4. Diện tích mặt cầu – Thể tích khối cầu ......................................................................... 35
Dạng 5. Một số bài toán vận dụng thực tế ............................................................................... 37
BÀI TẬP TỔNG HỢP CH ĐỀ 6 ...................................................................................................................... 38
BÀI TẬP TRONG CÁC KÌ THI ĐH - ..................................................................................................... 49
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM .................................................................................................................................... 54
Vấn đề 1. HÌNH NÓN. MẶT NÓN. KHỐI NÓN .................................................................. 54
Vấn đề 2. HÌNH TR. MẶT TRỤ. KHỐI TRỤ ...................................................................... 57
Vấn đề 3. MẶT CẦU. KHỐI CẦU ........................................................................................... 59
Vấn đề 4. TRÍCH 7 ĐỀ THI CỦA BGD NĂM 2017 + 2018 ................................................... 61
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................................ 94
MỤC LỤC .....................................................................................................................................................................95
| 1/98

Preview text:

GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 1 Chủ đề 6
MẶT NÓN. MẶT TRỤ. MẶT CẦU
Vấn đề 1. KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY.
HÌNH NÓN. MẶT NÓN. KHỐI NÓN
I. Khái niệm về mặt tròn xoay 
1. Trục của đường tròn O; R : là đường thẳng đi qua tâm CO
O và vuông góc với mặt phẳng chứa đường tròn. M
2. Trong không gian cho mặt phẳng  P chứa đường 
thẳng  và một đường C . Khi quay mặt phẳng  P
quanh  một góc 360 thì mỗi điểm M trên C vạch ra
một đường tròn có tâm O thuộc  và nằm trên mặt
phẳng vuông góc với  . Như vậy khi quay mặt phẳng P C
P quanh đường thẳng  thì C sẽ tạo nên được một O
hình gọi là mặt tròn xoay. M
Trong đó: đường C được gọi là đường sinh; đường
thẳng  được gọi là trục của mặt tròn xoay.
II. Mặt nón – Hình nón – Khối nón
1. Định nghĩa mặt nón:
Trong mặt phẳng  P cho hai đường thẳng d và  cắt
nhau tại điểm O và tạo thành góc (với
0   90 ). Khi quay mặt phẳng  P xung quanh  O
thì đường thẳng d sinh ra một mặt tròn xoay được gọi
mặt nón tròn xoay đỉnh O . Gọi tắt là mặt nón.
  gọi là trục của mặt nón.
d gọi là đường sinh của mặt nón.
O gọi là đỉnh của mặt nón.
 Nếu gọi là góc giữa d và  thì 2 gọi là góc ở đỉnh của mặt nón.  d
2. Hình nón tròn xoay: O
 Cho IOM vuông tại I . Khi quay tam giác đó
xung quanh cạnh vuông góc OI thì đường gấp
khúc IOM tạo thành một hình được gọi là hình
nón tròn xoay
, gọi tắt là hình nón.  Trong đó I
 Hình tròn tâm I sinh bởi các điểm thuộc cạnh IM khi IM M
quay quanh trục OI được gọi là mặt đáy của mình nón. O
 Điểm O được gọi là đỉnh của hình nón.
 Độ dài đoạn OI được gọi là chiều cao của hình nón.
 Độ dài đoạn OM được gọi là độ dài đường sinh của hình nón.
 Phần mặt tròn xoay sinh bởi các điểm trên cạnh OM khi
quay quanh OI được gọi là mặt xung quanh của hình nón. I
3. Khối nón tròn xoay:
 Phần không gian được giới hạn bởi một hình nón tròn xoay kể cả hình đó được gọi là
khối nón tròn xoay hay còn gọi tắt là khối nón.  Trong đó:
 Điểm thuộc khối nón nhưng không thuộc hình nón gọi là điểm trong của khối nón.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 2
 Ta gọi đỉnh, mặt đáy, đường sinh của hình nón theo thứ tự là đỉnh, mặt đáy, đường
sinh của khối nón tương ứng.
4. Diện tích hình nón và thể tích khối nón:
a. Định nghĩa:
Diện tích xung quanh của hình nón là giới hạn của diện tích xung quanh của hình
chóp đều nội tiếp hình nón đó khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn.
Thể tích của khối nón: là giới hạn của thể tích của hình chóp đều nội tiếp hình nón
đó khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn.
b. Công thức:
Gọi r là bán kính đường tròn đáy; l là độ dài đường sinh; h là chiều cao; B là diện tích đáy của hình nón.
Diện tích xung quanh: S  rl xq
Diện tích toàn phần: 2
S S S
 r  rl tp đáy xq l 1 1
Thể tích của khối nón: 2 V
B.h  r h 3 3 r 5. Hình nón cụt :
a. Định nghĩa:
Hình nón cụt là phần nón giới hạn bởi mặt đáy và một thiết diện song song với đáy.
b. Công thức: O  Diện tích xung quanh: S
 R r l . xq
 Diện tích toàn phần: S S S
 r R
 R r l tp đáy xq  2 2 2 A I r 1
 Thể tích khối nón cụt: V
 h 2 2
R r Rr . 3 B J R
Trong đó: R, r là bán kính hai đáy; h IJ là độ cao hình nón cụt.
Dạng 1. Tính toán cơ bản của hình nón: đường sinh, bán kính
đáy, chiều cao, góc ở đỉnh, diện tích, thể tích
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI 1. Hình nón:
Chiều cao: SO h S Đường sinh: SM l Góc ở đỉnh: MSN  2
Bán kính đáy r thì: 2 2 2
l r h l h
Diện tích xung quanh: S  rl xq
Diện tích toàn phần: 2 S SS
 r  rl tp đáy xq M O r 1 1
Thể tích: 2 V S .h  r h 3 đáy 3
2. Hình nón cụt:
Diện tích xung quanh: S R r l r xqh
Diện tích toàn phần: 2 2 S SS r R
 R r l tp 2 đáy xq     1 R
Thể tích:
V  h  2 2
R r Rr 3
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 3 B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB a AC a 3 . Tính độ dài đường sinh l của hình
nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  3a AC  4a . Tính độ dài đường sinh l của hình
nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ 4
Ví dụ 3: a) Một hình nón có đường kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng
. Kí hiệu góc ở đỉnh của hình 3
nón là 2. Tính .
b) Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều và có diện tích xung quanh bằng 8.
Tính chiều cao của hình nón này.
c) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
3 a và bán kính bằng a . Tính độ dài đường
sinh của hình nón đã cho.
d) Tính thể tích của một khối nón có góc ở đỉnh là 90 ,
 bán kính hình tròn đáy là a ?
e) Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích của hình nón bằng 9. Tính
đường cao h của hình nón.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 4
Ví dụ 4: Trong không gian cho OIM vuông tại I , góc IOM  30 và IM a . Khi quay tam giác
OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón tròn xoay đó.
b) Tính thể tích của khối nón tròn xoay được tạo bởi hình nón tròn xoay nói trên.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 5: Cho hình nón có bán kính đáy r  3cm và đường sinh l  5cm .
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón.
b) Tính thể tích của khối nón tương ứng.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 6: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB c , AC b . Tính thể tích của khối tròn xoay sinh
bởi tam giác đó (kể cả các điểm trong khi quay quanh đường thẳng BC ).
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 7: Các bán kính đáy của một hình nón cụt lần lượt là a và 3a , đường sinh là 2,9a . Tính thể tích khối nón cụt đó.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1.
Cho hình nón có bán kính đáy r  3cm và đường cao h  4cm .
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón.
b) Tính thể tích của khối nón tương ứng. Bài 2.
Cho tam giác SAB đều cạnh a , O là trung điểm của AB , quay tam giác SAB quanh cạnh SO được hình nón.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón.
b) Tính thể tích của khối nón tương ứng.
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 5
Dạng 2. Thiết diện với hình nón
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Cắt mặt nón tròn xoay bởi mặt phẳng P. Nếu:
1. Mặt phẳng P không qua đỉnh thì thiết diện là:
Một elip nếu P cắt tất cả các đường sinh. Đặc biệt nếu P
vuông góc với trục của mặt nón thì thiết diện là đường tròn.
Một đường Parabol nếu P song song với chỉ một đường sinh.
Một đường Hypebol nếu P song song với hai đường sinh.
2. Mặt phẳng P qua đỉnh thì thiết diện là:
Tam giác cân tại đỉnh của hình nón nếu Pcắt mặt nón theo 2 đường sinh
Mặt tiếp xúc với mặt nón theo một đường sinh. B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 8: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h  20cm , bán kính đáy r  25cm .
a) Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
b) Tính thể tích của khối nón được tạo thành bởi hình nón đó.
c) Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa
thiết diện là 12cm. Tính diện tích thiết diện đó.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 9: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều
cạnh 2a . Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón đó.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 6
Ví dụ 10: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 .
a) Tính diện tích xung quanh, diện tích đáy và thể tích của khối nón tương ứng.
b) Cho dây cung BC của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng  SBC  tạo với mặt
phẳng đáy hình nón một góc 60 . Tính diện tích tam giác SBC .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 11: Một hình nón tròn xoay có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh bằng a .
a) Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình nón đó.
b) Một mặt phẳng đi qua đỉnh tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Tính diện tích thiết diện được tạo nên.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 7
Ví dụ 12: Một hình nón tròn xoay có đỉnh là D , O là tâm của đường tròn đáy, đường sinh bằng l và có
góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng .
a) Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích khối nón được tạo nên. DI
b) Gọi I là một điểm trên đường cao DO của hình nón sao cho
k (0  k l) . Tính DO
diện tích của thiết diện qua I và vuông góc với trục của hình nón.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 3.
Cho hình nón tròn xoay có đường cao h  40cm , bán kính đáy r  50cm . Một thiết diện đi qua
đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 24cm . Tính
diện tích của thiết diện. Bài 4.
Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng a 2 . Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng  SBC  tạo
với mặt phẳng đáy một góc 60 . Tính diện tích tam giác SBC . Bài 5.
Cho khối nón đỉnh O , trục OI . Măt phẳng trung trực của OI chia khối chóp thành hai phần.
Tính tỉ số thể tích của hai phần. Bài 6.
Cho khối nón đỉnh O, chiều cao là h. Một khối nón khác có đỉnh là tâm I của đáy và đáy là
một thiết diện song song với đáy của hình nón đã cho. Để thể tích của khối nón đỉnh I lớn nhất
thì chiều cao của khối nón này bằng bao nhiêu? Bài 7.
Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h a và bán kính đáy r  2a . Mặt phẳng  P đi qua S
cắt đường tròn đáy tại A B sao cho AB  2 3a . Tính khoảng cách d từ tâm của đường
tròn đáy đến  P .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 8
Dạng 3. Nội tiếp – Ngoại tiếp hình chóp
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Một hình nón gọi là nội tiếp một hình chóp nếu hình nón tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp.
2. Một hình nón gọi là ngoại tiếp một hình chóp nếu đường tròn đáy của hình nón là
đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy của hình chóp và đỉnh của hình nón là đỉnh hình chóp. B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 13: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và đường cao bằng 6a . Tính thể tích khối nón
nội tiếp hình chóp đó.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 14: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và đường cao bằng 6 .
a Tính thể tích khối nón
ngoại tiếp hình chóp đó.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 9
Ví dụ 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng .
a Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
60 . Một hình nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABC . D
a) Tính diện tích xung quanh của hình nón.
b) Khi đó thể tích khối nón tương ứng.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 16: Hình lập phương ABC . D AB CD
  có cạnh bằng a , một hình nón tròn xoay có đỉnh là tâm của
hình vuông ABCD và có đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông A BCD  .
a) Tính diện tích xung quanh của hình nón đó
b) Tính thể tích khối nón tương ứng.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 8.
Tích diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón tròn xoay và thể tích khối nón
ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a . Bài 9.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích V của khối nón
đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABC . D Bài 10.
Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  cạnh a . Tính thể tích khối nón có đỉnh là tâm hình
vuông ABCD và có đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông AB CD   . Bài 11.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Cạnh bên hợp với mặt đáy một góc
45 . Diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là S , có đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 10
Dạng 4. Một số bài toán vận dụng thực tế A. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 17: Một cơ sở sản xuất đồ gia dụng được đặt hàng làm các chiếc cốc hình nón không nắp bằng nhôm có thể tích là 3
V  9a  . Để tiết kiệm sản suất và mang lại lợi nhuận cao nhất thì cơ sở sẽ
sản suất những chiếc cốc hình nón có bán kính miệng cốc là R sao cho diện tích nhôm cần sử
dụng là ít nhất. Tính R ?
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 18: Một cái ly có dạng hình nón như hình vẽ. Người ta đổ một lượng nước vào ly sao cho chiều cao 1
của lượng nước trong ly bằng
chiều cao của ly (không tính chân lý). Hỏi nếu bịt kín miệng 3
ly rồi lộn ngược ly lên thì tỷ lệ chiều cao của nước và chiều cao của ly bằng bao nhiêu?
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 12.
Cho một chiếc cốc hình nón chứa đầy rượu như hình vẽ. Người X 1
uống một phần rượu sao cho chiều cao của nó giảm đi so với 3
chiều cao của rượu trong cốc. Người Y uống phần rượu còn lại
trong cốc. Tính lượng rượu người X đã uống.
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 11
BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 1 Bài 13.
Cho tam giác SOA vuông tại O OA  3cm , SA  5cm . Quay tam giác SOA quanh cạnh
SO được hình nón.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón.
b) Tính thể tích của khối nón tương ứng. Bài 14.
Cho khối nón có bán kính đáy r  12 và có góc ở đỉnh là  120 . Hãy tính diện tích của thiết
diện đi qua hai đường sinh vuông góc với nhau. Bài 15.
Cho hình nón N có bán kính đáy là R , góc giữa đường sinh và đáy của hình nón bằng . Một
mặt phẳng  P song song với đáy hình nón, cách đáy hình nón một khoảng h và cắt hình nón
theo đường tròn C  .
a) Tính bán kính đường tròn C  theo R, , h a .
b) Tính diện tích và thể tích phần hình nón nằm giữa đáy hình nón N và mặt phẳng  P . Bài 16.
Cho hình nón N có bán kính đáy R , đường cao SO . Gọi  P là mặt phẳng vuông góc với SO 1
tại O sao cho SO
SO . Một mặt phẳng qua trục của hình nón cắt phần khối nón N nằm 1 1 3
giữa  P và đáy nón theo thiết diện là hình tứ giác có hai đường chéo vuông góc. Tính thể tích
phần hình nón N nằm giữa mặt phẳng  P và mặt phẳng chứa đáy hình nón N . Bài 17.
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 .
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón có đỉnh S và đáy là đường
tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD .
b) Tính thể tích của khối nón tương ứng. Bài 18.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng
45 . Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD . Bài 19.
Cho hình nón đỉnh S. Xét hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác ngoại tiếp đường tròn
đáy của hình nón và có AB BC  10a, AC  12a, góc tạo bởi hai mặt phẳng  SAB và  ABC bằng 45 .
 Tính thể tích khối nón đã cho. B A O Bài 20.
Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang
ABCD quanh trục OO
Biết OO  80, O D   24, O C
 12, OA  12, OB  6 . D C O
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 12
Vấn đề 2. HÌNH TRỤ. MẶT TRỤ. KHỐI TRỤ
1. Mặt trụ tròn xoay:
Trong mp  P cho hai đường thẳng  và l song song r
nhau, cách nhau một khoảng bằng r . Khi quay  P
xung quanh  thì l sinh ra một mặt tròn xoay được gọi l
mặt trụ tròn xoay.  gọi là trục, l gọi là đường
sinh, r là bán kính của mặt trụ đó. r
2. Hình trụ tròn xoay:
Xét hình chữ nhật ABCD . Khi quay hình đó xung
quanh đường thẳng chứa 1 cạnh, chẳng hạn AB , thì 
đường gấp khúc ADCB tạo thành 1 hình được gọi là D A
hình trụ tròn xoay.
 Hai đáy là hai hình tròn: tâm A bán kính r AD
tâm B bán kính r BC .
 Đường sinh: đoạn CD . B C
 Mặt xung quanh: là mặt do đoạn CD tạo thành khi
quay, nếu cắt theo một đường sinh và trải ra ta được
mặt xung quanh là một hình chữ nhật.
 Chiều cao: h AB CD .
3. Khối trụ tròn xoay: Phần không gian được giới hạn
bởi một hình trụ kể cả hình trụ đó được gọi là khối trụ r tròn xoay.
4. Diện tích hình trụ và thể tích khối trụ: h
 Diện tích xung quanh: S  2 rh xq
 Diện tích toàn phần: 2
S S  2.S
 2 rh  2 r tp xq đáy  Thể tích khối trụ: 2
V Bh  r h
Dạng 1. Tính toán cơ bản của hình trụ: chiều cao (đường sinh),
bán kính đáy, diện tích, thể tích
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Chiều cao: OO  h Or
Bán kính đáy: r OA
Diện tích xung quanh: S  2 rh xq h
Diện tích toàn phần: 2
S S  2.S
 2 rh  2 r tp xq đáy
Thể tích: 2 V S .h  r h đáy O A
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 13 B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 19: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ:
a) có bán kính đường tròn đáy r a và chiều cao h a 3 .
b) có chiều cao bằng 2 và thể tích bằng 8.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 20: Tính thể tích V của khối trụ tròn xoay
a) có bán kính đáy bằng R và diện tích toàn phần bằng 2 8 R .
b) có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  4 2 .
c) có chiều cao bằng bán kính đáy và diện tích xung quanh bằng 2.
d) có đường kính đáy bằng 2a , đường sinh bằng 3a .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 21: Trong không gian, cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi I H lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB CD . Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ tòn xoay.
a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay đó.
b) Tích thể tích khối trụ tròn xoay được giới hạn bởi hình trụ nói trên.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 22: Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O O và có chiều cao bằng a . Trên đường tròn
đáy tâm O lấy điểm A sao cho AO hợp với mặt phẳng đáy một góc 60 . Tính diện tích xung
quanh và diện tích toàn phần hình trụ theo a .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 14
Ví dụ 23: Một hình trụ có bán kính r và chiều cao h r 3 .
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ.
b) Tính thể tích khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho.
c) Cho hai điểm A B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa đường thẳng
AB và trục của hình trụ bằng 30 . Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 24: Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp A , B nằm trên
đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình
trụ. Mặt phẳng  ABCD tạo với đáy hình trụ góc 45 . Tính diện tích xung quanh và diện tích
toàn phần hình trụ theo a .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 25: Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn O, R và O , R . Biết rằng tồn tại dây cung
AB của đường tròn O sao cho OA
B đều và mp O A
B hợp với mặt phẳng chứa đường
tròn O một góc 60 . Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình trụ theo R .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 15
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 21.
Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD AB  1, AD  2 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính
diện tích toàn phần của hình trụ đó? Bài 22.
Một hình vuông ABCD . Cho hình vuông đó quay quanh trục AB và trục AC được tạo thành V
các khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V , V . Tính tỉ số 1 k  . 1 2 V2 Bài 23.
Cho hình vuông ABCD biết cạnh bằng a . Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AB, CD . Tính
diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay khi cho hình vuông ABCD quay quanh IK một góc 360 . Bài 24.
Cho hình trụ có bán kính đáy và chiều cao có độ dài bằng nhau. Hình vuông ABCD có hai
cạnh AB CD lần lượt là dây cung của hai đường tròn đáy (các cạnh AD , BC không phải
là đường sinh của hình trụ). Tính độ dài bán kính đáy và chiều cao của hình trụ biết rằng cạnh
hình vuông có độ dài bằng a . Bài 25.
Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AD a , AC  2a . Tính theo a độ dài đường
sinh l của hình trụ, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB . Bài 26.
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính đường
tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
Dạng 2. Thiết diện với mặt trụ
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
 Nếu cắt mặt trụ tròn xoay (có bán kính là r ) bởi một
mp vuông góc với trục  thì ta được đường tròn
có tâm trên  và có bán kính bằng r với r cũng
chính là bán kính của mặt trụ đó.
 Nếu cắt mặt trụ tròn xoay (có bán kính là r ) bởi một
mp không vuông góc với trục  nhưng cắt tất cả
các đường sinh, ta được giao tuyến là một đường elíp 2r
có trụ nhỏ bằng 2r và trục lớn bằng , trong đó sin
là góc giữa trục  và mp  với 0   90.
 Cho mp song song với trục  của mặt trụ tròn xoay và cách  một khoảng k :
 Nếu k r thì mp  cắt mặt trụ theo hai đường sinh  thiết diện là hình chữ nhật.
 Nếu k r thì mp  tiếp xúc với mặt trụ theo một đường sinh.
 Nếu k r thì mp  không cắt mặt trụ.
 Cho mp qua trục  của mặt trụ tròn xoay thì
thiết diện là hình chữ nhật.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 16 B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 26: Cho hình trụ có hình tròn đáy bán kính là r a , có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính
diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình trụ theo a .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 27: Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm.
a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ được tạo nên.
b) Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm. Hãy tính diện tích của
thiết diện được tạo nên.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 28: Một khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh là 3a . Tính diện tích toàn phần khối
trụ và thể tích khối trụ.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 29: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a , mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 2
6a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ và thể tích khối trụ.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 17
Ví dụ 30: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và có thiết diện qua trục của nó là một hình
vuông. Tính diện tích toàn phần của hình trụ và thể tích khối trụ.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 31: Hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 10a. Tính diện tích toàn
phần của hình trụ và thể tích khối trụ.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 32: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD AB
CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD  6 và góc CAD bằng 60. Thể tích của khối trụ là
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 27.
Cho hình trụ có bán kính R và chiều cao R 3 . Cho hai điểm A B lần lượt nằm trên hai
đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 30 . Một mặt phẳng  P chứa
AB và song song với tục của hình trụ.
a) Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng  P .
b) Tính góc giữa hai bán kính đi qua A B .
c) Tính khoảng cách giữa AB và trục hình trụ. Bài 28.
Cho hình trụ có trục OO , bán kính đáy R và chiều cao h . Một điểm M cố định cách trục của
hình trụ một khoảng bằng 2R . Qua M dựng hai mặt phẳng  và   tiếp xúc với mặt trụ
theo các đường sinh AA và BB . Gọi d là giao tuyến của  và   . Chứng minh:
a) d vuông góc với đáy của hình thụ.
b) Mặt phẳng  AA , BB vuông gócc với mặt phẳng OO M   .
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng  ,   và tính diện tích thiết diện do mặt phẳng  AA , BB cắt hình trụ.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 18
Dạng 3. Nội tiếp – Ngoại tiếp
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Hình trụ nội tiếp hình lăng trụ là hình trụ có hai đáy là hai đường tròn nội tiếp hai đa
giác đáy của hình lăng trụ.
2. Hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ là hình trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai
đa giác đáy của hình lăng trụ.
3. Hình nón nội tiếp hình trụ là hình nón có đáy là đáy hình trụ và đỉnh trùng với tâm của
đáy còn lại của hình trụ. B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 33: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh của hình
trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD AB CD   . Tính S .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 34: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng .
a Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 35: Lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 3a và có hai đáy là hai
tam giác nội tiếp hai đường tròn đáy của hình trụ () . Tính thể tích khối trụ ().
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 19
Ví dụ 36: Cho hình trụ có hai đường tròn đáy lần lượt là O , O. Biết thể tích khối nón có đỉnh là O
và đáy là hình tròn O là 3
a , tính thể tích khối trụ đã cho?
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 37: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O, R và O ', R ; OO '  a 3 Một hình nón có đỉnh
O ' và đáy là hình tròn O, R . Gọi S , S lần lượt là diện tích xung quanh của hình trụ và 1 2 S
hình nón. Tính tỉ số 1 . S2
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 29.
Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB  1, đáy lớn CD  3 , cạnh bên AD  2 quay
quanh đường thẳng AB . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành. Bài 30.
Một hình trụ có hai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt của hình lập phương cạnh bằng 2 . a Tính
thể tích của khối trụ đó. 3 a 3 Bài 31.
Cho một khối lăng trụ tam giác đều có thể tích là
. Tính thể tích của khối trụ ngoại tiếp 2 lăng trụ đó. Bài 32.
Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai
mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S là diện 1 2 S
tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số 2 . S1
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 20 Bài 33.
Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O; R và O ; R , OO  R 2 . Xét hình nón có đỉnh
O , đáy là hình tròn O; R . Gọi S , S lần lượt là diện tích xung quanh của hình trụ và hình 1 2 S nón. Tính tỉ số 1 . S2 Bài 34.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h .
Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. Bài 35.
Mặt phẳng đi qua trục của một hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh 2R .
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ.
b) Tính thể tích khối trụ.
c) Tính thể tích khối lăng trụ tứ giác nội tiếp hình trụ.
Dạng 4. Một số bài toán vận dụng thực tế A. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 38: Bên trong một lon sữa hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng 1dm . Thể tích thực của lon sữa đó bằng.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 39: Một người có một dãi duy băng độ dài 180 cm . Người đó cần bọc dãi duy băng đó đi quanh
một hộp quà hình trụ. Khi bọc quà người này dùng 20cm để thắt nơ trên nắp hộp (như hình
vẽ minh họa). Hỏi dãi duy băng đó có thể bọc được hộp quà có thể tích lớn nhất là bao nhiêu?
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 21
Ví dụ 40: Một nhà máy cần thiết kế một chiếc bể đựng nước hình trụ bằng tôn có nắp, có thể tích là  3 64
m  . Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra tốn ít nhiên liệu nhất.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ A
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN B Bài 36.
Một thùng xách nước hình trụ có chiều cao 4dm , đường kính đáy
2dm . Người ta dùng các thùng này để xách nước đổ vào một cái bể
hình lập phương cạnh 1, 5m . Giả sử mỗi lần xách đều đầy nước trong C
thùng và khi đổ 100 thùng thì được 90% thể tích bể. Hỏi ban đầu số lít
nước có trong bể là bao nhiêu ? Bài 37.
Người ta bỏ 12 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc
hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao
bằng 12 lần đường kính quả bóng bàn. Gọi S là tổng diện tích của ba 1 S
quả bóng bàn, S là diện tích xung quanh của hình trụ. Tính Tỉ số 1 . 2 S2 Bài 38.
Một công ty dự kiến làm một đường ống thoát nước thải hình trụ dài
1km, đường kính trong của ống (không kể lớp bê tông) bằng 1m; độ R
dày của lớp bê tông bằng 10cm. Biết rằng cứ một khối bê tông phải D
dùng 10 bao xi măng. Số bao xi măng công ty phải dùng để xây dựng
đường ống thoát nước gần đúng với số nào nhất? Bài 39.
Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình
bên. Biết bán kính đáy bằng R  5cm , bán kính cổ r  2cm ,
AB  3cm , BC  6cm , CD  16cm . Tính thể tích phần không gian
bên trong của chai nước ngọt đó. Bài 40.
Một bồn trụ đang chứa dầu được đặt nằm ngang có
chiều dài bồn là 5m , bán kính đáy 1m . Người ta rút
dầu ra trong bồn tương ứng với 0, 5 m của đường
kính đáy. Tính thể tích gần đúng của dầu còn lại trong bồn (theo đơn vị 3
m , làm tròn đến ba chữ số thập phân).
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 22
BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 2 Bài 41.
Cho một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O O , bán kính R , chiều cao là R 2 .
Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình trụ. Bài 42.
Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi I H là trung điểm của các cạnh
AB CD . Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ tròn xoay.
a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay.
b) Tính thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ. Bài 43.
Một hình trụ có bán kính R và chiều cao h R 3 .
a) Tính S và diện tích toàn phần của hình trụ tròn xoay. xq
b) Tính thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ.
c) Cho hai điểm A B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa đường thẳng
AB và trục của hình trụ bằng 30 . Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ. Bài 44.
Cho hình trục có bán kính R và chiều cao cũng bằng R . Một hình vuông ABCD có hai cạnh
AB CD lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy, các cạnh AD BC không phải
là đường sinh của hình trụ. Tính cạnh của hình vuông đó và cosin của góc giữa hai mặt phẳng
chứa hình vuông và mặt phẳng đáy. Bài 45.
Một hình trụ có bán kính đáy R và có thiết diện qua trục là một hình vuông.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ.
b) Tính thể tích của khối trụ tương ứng.
c) Tính V của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong khối trụ đã cho. Bài 46.
Một hình trụ có bán kính đáy R và đường cao R 3 . A B là hai điểm trên hai đường tròn
đáy sao cho góc hợp bởi AB và trục hình trụ là 30 .
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ.
b) Tính thể tích của khối trụ tương ứng.
c) Tính khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ. Bài 47.
Một hình trụ có bán kính đáy R  5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm .
a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ.
b) Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm . Hãy tính diện tích của
thiết diện được tạo nên. Bài 48.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và đường cao AS  2a . MNPQ là thiết
diện song song với đáy, M thuộc SA AM x . Xét hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp
MNPQ và đường sinh là MA .
a) Tính diện tích MNPQ theo a x .
b) Tính thể tích của khối trụ theo a x .
c) Xác định vị trí của M để khối trụ có thể tích lớn nhất. Bài 49.
Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là O và O .
a) Mặt phẳng qua trục OO cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh a . Tính diện tích
xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ và tính thể tích của khối trụ tương ứng.
b) Mặt phẳng song song với trục và cách trục OO một khoảng 3cm và cắt hình trụ theo thiết
diện là hình chữ nhật ABB A   ; ,
A B  (O); A ,
B  (O )
 ; AB  8cm ; BB  5cm . Tính diện
tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ và tính thể tích của khối trụ tương ứng.
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 23 Bài 50.
Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là C O; R và CO ; R , đường cao R 3 , AC  ,
A  C , góc hợp bởi AA và OO bằng 30 .
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ và tính thể tích của khối trụ tương ứng.
b) Tính diện tích thiết diện qua AA và song song với trục hình trụ
c) Tính góc giữa OA O A   .
d) Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của AA và OO . Bài 51.
Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ, chiều cao của nồi là 60cm , diện tích đáy 2
900cm . Hỏi người ta cần miếng kim loại hình chữ nhật có kích thước là bao nhiêu để làm
thân nồi đó? (bỏ qua kích thước các mép gấp). Bài 52.
Một nhà máy sản xuất cần thiết kế một thùng sơn
dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích 3 1000cm . 23 cm
Tính bán kính của nắp đậy để nhà sản xuất tiết
kiệm nguyên vật liệu nhất. 5 cm Bài 53.
Một cái tục lăn sơn nước có dạng một hình trụ.
Đường kính của đường tròn đáy là 5cm , chiều
dài lăn là 23cm (hình bên). Tính diện tích sau
khi lăn trọn 15 vòng thì trục lăn tạo nên sân phẳng. Bài 54.
Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng
hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng bàn. Gọi S là tổng 1 S
diện tích của ba quả bóng bàn, S là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 1 bằng: 2 S2 Bài 55.
Một thùng chứa hình trụ kín, có thể tích 3
5000m . Vật liệu để làm hai đáy có giá 2 250 000 / m ,
vật liệu làm phần còn lại có giá 2
400 000 / m . Tính chiều cao h và bán kính đáy của thùng
chứa để chi phí thấp nhất.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 24
Vấn đề 3. MẶT CẦU. KHỐI CẦU 1. Các định nghĩa
 Tập hợp các điểm trong không gian cách điểm cố định O một
khoảng R không đổi gọi là mặt cầu tâm O bán kính R . Kí B
hiệu: S O; RO
 Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho OM R gọi là
khối cầu tâm O bán kính R . A
S O ; R= M | OM = R
 Nếu A , B thuộc S  và AB qua O thì AB gọi là đường kính của mặt cầu S  .
2. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng
Cho mặt cầu S O; R và mặt phẳng  P , gọi d là khoảng cách từ O đến  P và H là hình chiếu
của O trên  P . Khi đó:
 Nếu d R thì  P không cắt mặt cầu.
 Nếu d R thì  Ptiếp xúc với mặt cầu S  tại H . Ta nói  P là tiếp diện của mặt cầu còn H
tiếp điểm của  P và S  .
 Nếu d R thì  PcắtS  theo giao tuyến là đường tròn nằm trên  P có tâm H và bán kính 2 2 r
R d O O O R H H r M H M M P P PChú ý:
 Khi d R thì P đi qua tâm O của mặt cầu S  lúc đó ta gọi P là mặt phẳng kính
giao tuyến là đường tròn lớn của mặt cầu.
 Mặt cầu đi qua mọi đỉnh của hình đa diện H  gọi là mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện H  và
hình đa diện  H  được gọi là nội tiếp mặt cầu.
 Mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình đa diện H  gọi là mặt cầu nội tiếp hình đa diện
H  và hình đa diện H  được gọi là ngoại tiếp mặt cầu.
3. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng
Cho mặt cầu S O; R và đường thẳng , gọi H là hình chiếu của O trên d OH . Khi đó:
 Nếu d R thì cắt mặt cầu S  tại hai điểm phân biệt.
 Nếu d R thì tiếp xúc với mặt cầu S  tại một điểm, lúc đó gọi là tiếp tuyến của mặt cầu
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 25
H gọi là tiếp điểm của mặt cầu.
 Nếu d R thì không cắt mặt cầu.  O H O OB P A PH P HChú ý:
 Qua một điểm M nằm trên mặt cầu S O; R có vô số tiếp tuyến với mặt cầu và các tiếp tuyến
này cùng nằm trên tiếp diện của mặt cầu tại M .
 Qua một điểm M nằm ngoài mặt cầu S O; R có vô số tiếp tuyến với mặt cầu đã cho. Các tiếp
tuyến này tạo thành một mặt nón đỉnh M .
Định lí: Nếu điểm A nằm ngoài mặt cầu S O; R thì:
 Qua A có vô số tiếp tuyến với mặt cầu.
 Độ dài nối A với các tiếp điểm bằng nhau và ta thường gọi là đoạn tiếp tuyến.
 Tập hợp các tiếp điểm là một đường tròn nằm trên mặt cầu.
4. Diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
 Diện tích mặt cầu S O; R : 2 S = 4 R h 4 r
 Thể tích khối cầu S O; R : 3 V =  R 3 R
5. Diện tích xung quanh và thể tích chỏm cầu:
 Diện tích mặt cầu: S
 Rh  2 2 2
r h xq h  h  Thể tích khối cầu: 2
V  h R  2 2
h  3r 3  6
Dạng 1. Xác định mặc cầu
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Muốn chứng minh nhiều điểm cùng thuộc một mặt cầu ta hcusng minh các điểm đó
cùng cách đều một điểm O cố định một khoảng R  0 không đổi.
2. Muốn chứng minh một đường thẳng  tiếp xúc với một mặt cầu S O; R ta chứng
minh d O,   R .
3. Muốn chứng minh một mặt phẳng  P tiếp xúc với một mặt cầu S O; R ta chứng
minh d O,  P  R .
4. Tập hợp các điểm M trong không gian nhìn đoạn AB cố định dưới một góc vuông là
mặt cầu đường kính AB . B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 41: Tìm tập hợp tất cả các điểm M trong không gian luôn luôn nhìn đoạc thẳng AB cố định dưới một góc vuông
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 26
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 42: Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng tập hợp các điểm M trong không gian sao cho
  
MA MB MC  3a là một mặt cầu.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Mặt
phẳng  đi qua A và vuông góc với SC , cắt cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P .
a) Chứng minh BD AN .
b) Chứng minh năm điểm: S , A , M , N , P cùng thuộc một mặt cầu.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 56.
Cho hình chóp S.MNPQ có đáy MNPQ là hình vuông tâm O cạnh a , SM   MNPQ và
SM a 3 . Gọi H là hình chiếu của N trên SP .
a) Chứng minh rằng: 5 điểm S , O , M , N , H cùng nằm trên mặt cầu.
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 27
b) Xác định tâm và bán kính mặt cầu nói trên. Bài 57.
Bài 6.2. Từ một điểm M nằm ngoài mặt cầu S O; R ta kẻ hai đường thẳng cắt mặt cầu lần lượt tại ,
A B C, D .
a) Chứng minh rằng M .
A MB MC.MD .
b) Gọi MO d . Tính M .
A MB theo r d . Bài 58.
Cho mặt cầu S O; R tiếp xúc với mặt phẳng  P tại I . Gọi M là một điểm nằm trên mặt
cầu nhưng không phải là điểm đối xứng với I qua O . Từ M ta kẻ hai tiếp tuyến của mặt cầu  
cắt  P tại A B . Chứng minh rằng AMB AIB .
Dạng 2. Mặt cầu nội tiếp – Ngoại tiếp hình chóp
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
 Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp. Ta nói hình
chóp nội tiếp mặt cầu.
 Tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là giao điểm của trục đường tròn ngoại tiếp đa
giác đáy của hình chóp và mặt trung trực của một cạnh bên.
2. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
 Mặt cầu nội tiếp hình chóp là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp. Ta
nói hình chóp ngoại tiếp mặt cầu.
 Điều kiện để mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu:
 Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S O; R tại H khi và chỉ khi mặt phẳng
P vuông góc với bán ksinh OH tại điểm H .
 Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S O; R  d O;P  R . 3V
 Nếu một khối đa diện có hình cầu nội tiếp thì bán kính hình cầu nội tiếp là r Stp
(trong đó V là thể tích và S là diện tích toàn phần hình đa diện). tp
 Tâm của mặt cầu nội tiếp hình chóp cách đều tất cả các mặt của hình chóp.
3. Cách tìm tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp M
Cách 1: Nếu A , B , C , … cùng nhìn đoạn MN theo 1 góc I
vuông thì A , B , C , …, M , N cùng thuộc mặt cầu có
đường kính MN . Tâm I là trung điểm MN . N
Cách 2: (Tổng quát) Dựng tâm I theo các bước: A
Bước 1: Dựng trục  của đáy. (vuông góc đáy tại tâm ngoại) B C Bước 2:
o Nếu cạnh bên SA cắt hoặc song song với  thì trong mặt phẳng S , A   ,
đường trung trực SA cắt  tại I (hình a, b).
o Nếu cạnh bên SA không đồng phẳng với  thì mặt phẳng trung trực của SA cắt  tại I .
Cách 3: I là giao của hai trục
Bước 1: Dựng trục  của đáy. 1
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 28
Bước 2: Dựng trục  của 1 mặt bên (chọn mặt bên là tam giác đặc biệt). Tâm I là 2 giao của  và  1 2 (hình c). S S  S 1 I I  I 2 A A Hình a Hình b Hình c
4. Tâm mặt cầu ngoại tiếp một số hình đặc biệt: a) Hình chóp .
S ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác ABC vuông tại B : S
 Ta có BC AB (?)
BC SB (?) I   SBC  90 (1)  
Mặt khác ta có: SA AC SAC  90 (2) A C
 Từ (1) và (2) suy ra A , B , S , C cùng thuộc mặt B
cầu đường kính SC . Tâm I là trung điểm SC . b) Hình chóp .
S ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác ABC vuông tại C : S
 Ta có BC AC (?)
BC SC (?)  I  SCB  90 (1)  
Mặt khác ta có: SA AB SAB  90 (2) A C
 Từ (1) và (2) suy ra A , C , S , B cùng thuộc mặt cầu đường kính B
SB . Tâm I là trung điểm SB . c) Hình chóp .
S ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy và ABCD là hình chữ nhật: S  
Ta có SAC  90 (?)  SBC  90 (?) I  SDC  90 (?) D
A , B , D cùng thuộc mặt cầu đường A
kính SC . Tâm I là trung điểm SC . B C
d) Hình chóp tam giác đều .
S ABC có góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45:
 Ta có góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45 S   
SAO SBO SCO  45  SOA , SOB , S
OC là các tam giác vuông cân tại O A C
OS OA OB OC O
O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . B
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 29
e) Hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45:
 Ta có góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45 S    
SAO SBO SCO SDO  45  SOA , SOB , SOC , SOD là các
tam giác vuông cân tại O . A D
OS OA OB OC OD O
O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . B C
f) Hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 :
 Ta có góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 S    
SAO SBO SCO SDO  60  SAC , S
BD là các tam giác đều I
 Gọi I là trọng tâm S
AC thì I cũng là trọng tâm SBD A D
IS IA IB IC ID O
I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . B C B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD . Biết góc giữa
SC và đáy bằng 30 . Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD theo a .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 45: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 và cạnh đáy
bằng a . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 30
Ví dụ 46: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45 và cạnh đáy
bằng a . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp của hình chóp S.ABC theo a .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , SA   ABC  .
a) Xác định tâm và bán kính mặt cầu S  ngoại tiếp hình chóp. 
b) Cho BC  2a , ABC  60 , SA a 6 . Tính bán kính của mặt cầu S  ở trên.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 48: Cho S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Các mặt  SAB ,  SAC  cùng vuông góc với mặt đáy.
a) Chứng minh SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
b) Tính thể tích của khối chóp. Biết SA a , tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 31
Ví dụ 49: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều. Mặt phẳng  A B
C  tạo với mặt
ABC  góc 30 và diện tích tam giác  A BC  là 8 .
a) Tính thể tích khối lăng trụ.
b) Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ 
Ví dụ 50: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác ABC vuông tại A , C  60 , AC a , AC  3a .
a) Tính thể tích khối lăng trụ.
b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 32
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 59.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a và có chiều a cao
. Chứng tỏ: O là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD . Tính khoảng cách từ O 2
đến  SCD và khoảng cách giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  SCD theo a . Bài 60.
Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , các mặt chéo  SAC  ,  SBD là
tam giác đều. Tìm tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Bài 61.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , biết AC  2 AB  2a và mặt bên
SAC là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Tìm tâm, bán kính mặt cầu ngoại
tiếp khối chóp S.ABC theo a . Bài 62.
Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc mặt phẳng  SAB . Cho AB  3a , BC  4a ,
AC  5a , SA  6a . Tính bán kính mặt cầu qua S , A , B , C theo a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm SA , SC . Tính thể tích khối chóp MNABC theo a .  Bài 63.
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi, cạnh bằng a , ABC  60 . Biết SA SB SC  3 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . Chứng tỏ hình chóp S.ABCD không nội tiếp được trong một mặt cầu. Bài 64.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC . Tìm tâm và bán kính mặt cầu S  ngoại tiếp hình chóp
trong các trường hợp sau:
a) Có tất cả các cạnh đều bằng a .
b) Cạnh bên SA a 2 , cạnh đáy AB a .
c) Cạnh đáy AB a và góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy là 60 . a 3 d) Cạnh bên SB
và góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy là 60 . 2 a 3 e) Cạnh bên SB
và góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là 60 . 2 Bài 65.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , SB   ABC  .
a) Xác định tâm và bán kính mặt cầu S  ngoại tiếp hình chóp.
b) Cho AB a 3 , AC  2a , SB a 2 . Tính bán kính của mặt cầu S  ở trên. Bài 66.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Tìm tâm và bán kính mặt cầu S  ngoại tiếp hình chóp
trong các trường hợp sau:
a) Tất cả các cạnh đều bằng a. a 10 b) SA  , AB a . 2
c) SA  2a 3 và góc tạo bởi giữa cạnh bên và mặt đáy là 60 .
d) SA a 2 và góc tạo bởi giữa mặt bên và mặt đáy là 60 .
d) AB  2a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy là 60 . Bài 67.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , có AB  2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy là 30 .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC .
b) Xác định tâm và tính V mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 33
Dạng 3. Vị trí tương đối
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng
 Nếu d R thì  P không cắt mặt cầu.
 Nếu d R thì  P tiếp xúc với mặt cầu S  tại H . Ta nói  P là tiếp diện của mặt
cầu còn H là tiếp điểm của  P và S  .
 Nếu d R thì  P cắt S  theo giao tuyến là đường tròn nằm trên  P có tâm H và bán kính 2 2 r
R d
2. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng
 Nếu d R thì cắt mặt cầu S  tại hai điểm phân biệt.
 Nếu d R thì tiếp xúc với mặt cầu S  tại một điểm, lúc đó gọi là tiếp tuyến
của mặt cầu và H gọi là tiếp điểm của mặt cầu.
 Nếu d R thì không cắt mặt cầu.
3. Tiếp tuyến của mặt cầu
 Qua một điểm M nằm trên mặt cầu S O; R có vô số tiếp tuyến với mặt cầu và các
tiếp tuyến này cùng nằm trên tiếp diện của mặt cầu tại M .
 Qua một điểm M nằm ngoài mặt cầu S O; R có vô số tiếp tuyến với mặt cầu đã
cho. Các tiếp tuyến này tạo thành một mặt nón đỉnh M . B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 51: Cho mặt cầu S O; R và điểm A , với OA  2R , qua A kẻ một tiếp tuyến tiếp xúc với S  tại
B và cũng qua A kẻ một cát tuyến cắt S  tại C D với CD R 3 . a) Tính AB .
b) Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng CD .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 34
Ví dụ 52: Cho hình lập phương cạnh a . Hãy xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu tiếp xúc với cả 6
mặt của hình lập phương.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 53: Cho mặt cầu S O; R . Cắt mặt cầu bởi mặt phẳng  P sao cho khoảng cách từ O đến  PR bằng
. Xác định thiết diện của  P và mặt cầu. 2
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN R Bài 68.
Cho khối cầu S O; R có đường kính AB . Trên đoạn OB lấy điểm H sao cho OH  . Mặt 3
phẳng  qua H và vuông góc với AB , cắt khối cầu theo hình tròn I  .
a) Tính diện tích hình tròn  I  .
b) Gọi CDE là tam giác đều nội tiếp trong hình tròn  I  , tính thể tích các khối chóp . A CDE và . B CDE . Bài 69.
Cho mặt cầu S O; R tiếp xúc với mặt phẳng  P tại I . Lấy điểm M tùy ý trên S  sao cho
ba điểm O, I , M không thẳng hàng. Từ M kẻ hai tiếp tuyến vuông góc với nhau đến mặt
cầu S  , hai tiếp tuyến này cắt mp P tại A B . Chứng minh: 2 2 2
AB IA IB . Bài 70. Cho A
BC có độ dài ba cạnh lần lượt là 13,14,15 . Một mặt cầu S O;5 tiếp xúc với ba cạnh
của tam giác tại các tiếp điểm thuộc ba cạnh đó. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC  .
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 35
Dạng 4. Diện tích mặt cầu – Thể tích khối cầu
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
 Diện tích mặt cầu S O; R : 2 S = 4 R h 4 r
 Thể tích khối cầu S O; R : 3 V =  R 3
2. Diện tích xung quanh và thể tích chỏm cầu R
 Diện tích mặt cầu: S
 Rh  2 2 2
r h xq h  h  Thể tích khối cầu: 2
V  h R  2 2
h  3r 3  6 B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 54: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Từ tâm O của hình vuông dựng đường thẳng  vuông góc a
với mặt phẳng  ABCD . Trên  lấy điểm S sao cho SO  . 2
a) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp thình chóp S.ABCD .
b) Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu được tạo bởi mặt cầu đó.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 36
Ví dụ 55: Chứng minh công thức tính thể tích khối chỏm cầu và diện tích xung quanh của chỏm cầu như hình vẽ.
................................................................................................................................................................................. h
................................................................................................................................................................................. r
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. R
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 71.
Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a .
a) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp ABCD .
b) Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu trên. 2 3 a 6 3 a  a 6 ĐS: R  ; S  ;V 4 2 8 Bài 72.
Cho tứ diện SABC SA   ABC  , hai mặt phẳng  SBC  ,  SAB vuông góc với nhau,   
SB a 2 , BSC  , ASB , 0     . 4  2 
a) Chứng minh SB BC . Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC . b) Tính V
theo a . Tìm để thể tích này lớn nhất. SABC Bài 73.
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là a , cạng bên hợp với đáy một góc 60 .
a) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp thình chóp.
b) Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp. 2 3 a 6 8 a 8 a 6 ĐS: R  ; S  ;V . 3 3 27 Bài 74.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA   ABCD . Mặt phẳng  qua A
vuông góc với SC ,  cắt SB , SC , SD lần lượt tại B , C , D .
a) Chứng minh rằng 7 điểm A , B , C , D , B , C , D cùng nằm trên một mặt cầu.
b) Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp.
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 37 a Bài 75. Cho A
BC cân tại A với BC  2a , đường cao AH
. Trên đường thẳng vuông góc với mặt 2 a
phẳng  ABC  tại A , lấy 2 điểm M , N sao cho AM AN
. Tính thể tích khối cầu ngoại 2
tiếp tứ diện BCNM . Bài 76. Cho A
BC đều cạnh a , vẽ BD CE cùng vuông góc với  ABC  và nằm cùng phía đối với
mặt phẳng  ABC  . Gọi I là trung điểm BC . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . A DECI .
Dạng 5. Một số bài toán vận dụng thực tế A. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 56: Người ta cắt hai hình cầu bán kính lần lượt là R  13cm và r
41 cm để làm hồ lô đựng
rượu như hình vẽ bên. Biết đường tròn giao của hai hình cầu có bán kính bằng r  5 cm và nút
uống là một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm , chiều cao bằng 4 cm . Hỏi hồ lô có đựng
được bao nhiêu lít rượu. (ĐS: 10,2 lít)
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 57: Một khối cầu có bán kính 5 dm , người ta cắt bỏ hai phần bằng hai mặt phẳng vuông góc với
bán kính và cách tâm 3dm để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 38
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHỦ ĐỀ 6 Bài 77.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , các mặt bên là tam giác cân và tạo với đáy góc
30 . Tính theo a thể tích khối trụ có đáy là ABCD và đáy kia có tâm là S . Bài 78.
Tứ diện OABC OA , OB , OC đội một vuông góc. BIết OA a , OB  2a , OC  3a
a) Tính diệm tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.
b) Tính diện tích xung quanh của lăng trụ có đường sinh OC và có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác OAB .
c) Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh O và đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Bài 79.
Một hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao a 3
a) Tính tứ diện toàn phần của hình trụ và thể tích khối trụ theo a .
b) Cho A , B là 2 điểm lần lượt ở trên 2 đường tròn đáy, sao cho góc giữa AB và trục bằng 30 . Tính
d AB;truc theo a . Bài 80.
Hình trụ có thiết diện qua trục chính là hình vuông cạnh 2R . Tính diện tích xung quanh hình trụ và thể tích khối trụ. Bài 81.
Hình nón có thiết diện qua trục là A đều cạnh 2a
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình nón và thể tích khối nón theo a .
b) Thiết diện qua đỉnh hình nón và nghiêng một góc 60 với đáy hình nón. Tính diện tích thiết diện theo a . Bài 82.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cho SA vuông góc với mặt đáy
ABCD . Biết SA  2a , AB a , BC  3a .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC .
b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp. Bài 83.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA   ABC  , góc giữa
mặt bên  SBC  và đáy bằng 60 .
a) Tính thể tích khối chóp.
b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp. Bài 84.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy, SB a 3 .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
b) Chứng minh trung điểm của cạnh SC là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD . Bài 85.
Cho hình chóp S.ABC có đáy A
BC vuông tại đỉnh B , SA   ABC  . Biết
SA AB BC a .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC .
b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp. Bài 86.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB  2a , góc cạnh bên và mặt đáy là 45 .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC .
b) Xác định tâm mặt cầu và tính V khối cầu ngoại tiếp hình chóp Bài 87.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB  2a , góc mặt bên và mặt đáy là 45 .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC .
b) Xác định tâm mặt cầu và tính V khối cầu ngoại tiếp hình chóp
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 39 Bài 88.
Cho hình chóp S.ABC có đáy A
BC vuông tại đỉnh A , SA   ABC  . Biết SA  3a
AB AC  2a .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC .
b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp. Bài 89.
Tính diện tích toàn phần của hình nón và thể tích của khối nón tương ứng biết khoảng cách từ
tâm của đáy đến đường sinh bằng 3 và thiết diện qua trục là một tam giác đều. 8 3
ĐS: S  12; V  3 Bài 90.
Cho h.nón có đỉnh S , đường sinh l , góc giữa đường sinh và đáy là 0 30 .
a) Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình nón. 2 l 2
b) Một mặt phẳng qua S cắt hình nón theo thiết diện có diện tích
. Tính góc hợp bởi thiết 3 2 3 3l  l  diện và đáy. ĐS: S  ; V ; SMN O  6 ( ), ( )  arcsin xq 2 8 4 Bài 91.
Cho hình nón có đấy là hình tròn C  tâmO , bán kính R  50cm , chiều cao h  40cm . gọi
M , N là hai điểm trên đường tròn đáy. Cho biết tâm O cách mặt phẳng SMN  một đoạn OH  24 cm .
a) Tính diện tích của thiết diện SMN .
b) Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình nón. 100.000 ĐS: 2 2 2 S  2000 (cm ); S
 2500(cm ); V  (cm ) SMN xq 3 Bài 92.
Cho hình nón có đáy là hình tròn C  tâm O , bán kính R , góc giữa đườnh sinh và đáy của
hình nón là . Một mp  P song song với và cách đáy của hình nón một khoảng bằng h
cắt hình nón theo một hình tròn C .
a) Tính bán kính của đường tròn C .
b) Tính diện tích và thể tích hình nón phần nằm giữa đáy hình nón và mặt phẳng  P .  h  h
ĐS: R  R  .
h cot ; S  2R  .
h cot ; V   2 2 2
3R  3R coth cot sin 3 Bài 93.
Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều, cạnh 2a .
a) Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình nón. a
b) Thiết diện qua đỉnh của hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng . Tính 2 3 2 a  3 3a 5 diện tích thiết diện. ĐS: 2 S
 2 a ; V  ; Sxq 6 SMN 8 Bài 94.
Cho hình nón có bán kính đáy là R , đỉnh S . Góc tạo bởi đường cao và đường sinh là 60 .
a) Tính diện tích thiết diện cắt hình nón theo hai đường sinh vuông góc với nhau.
b) Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình nón. 2 2 3 2R 2 R 3  R 3 ĐS: S  ; S  ; V  ; SMN 3 xq 3 3
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 40 Bài 95.
Cho hình nón có thiết diện qua trục là  vuông cân có cạnh huyền là 2a .
a) Tính S , S và thể tích của hình nón. xq tp a
b) Gọi K là một điểm trên trục SO của hình nón sao cho SK
. Tính diện tích thiết diện 3
qua K và vuông góc với SO .
c) Tính khoảng cách từ O đến thiết diện qua đỉnh hình nón. Biết góc tạo bởi thiết diện và đáy hình nón là . 3  a 2  a ĐS: 2 2 S a 2 ; S  aV S
; d O,SMN   . a cos xq tp  2 1; ; 3 9 Bài 96.
Cho hình nón có bán kính đáy là R , đường cao SO . Một mặt phẳng  P cố định vuông góc với
SO tại O , cắt hình nón theo đường tròn có bán kính bằng R . Mặt phẳng Q thay đổi vuông
góc với SO tại O ( O ở giữa O O ), cắt hình nón theo thiết diện là hình tròn có bán kính 1 1
x . Hãy tính x theo R R nếu Q chia phần hình nón nằm giữa  P và đáy của hình nón 3 3 R R
thành hai phần có thể tích bằng nhau. ĐS: 3 x 2 Bài 97.
Một mặt phẳng  P đi qua đỉnh của một hình nón và cắt đường tròn đáy theo một cung có số
đo bằng (0  ) . Biết rằng  P hợp với đáy một góc và khoảng cách từ tâm của đáy
đến  P bằng a . Tính thể tích của hình nón theo a , 3  a ĐS: V (đvtt) 2 2
3cos .sin .cos Bài 98.
Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O bán kính R  2a nằm trong mặt phẳng  , góc ở đỉnh bằng 120 .
a) Một mp P qua S và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác SMN biết khoảng cách a
từ O đến mp P bằng
. Tính diện tích xung quanh của hình nón, thể tích khối nón tương 2
ứng và diện tích thiết diện SMN .
b) Một mp Q song song với đáy của hình nón. Khoảng cách từ S đến Q bằng x . Tính x 1
theo a để thể tích của phần khối nón nằm giữa Q và đáy của hình nón bằng thể tích 3
khối nón trên. Khi đó hãy tính diện tích của phần mặt nón nằm giữa Q và đáy của hình nón. 2 3 8 a 3 8 a 3 2 32a 3 2 2a 2 3 8 a ĐS: a) S  ; V  ; Sb) x  ; S   3 3  12  xq 3 9 SMN 13 13 3 3 3 Bài 99.
Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là C O; R và CO ; R , A (C), A(C )  .  a) Biết O , A O A
   90 . Chứng minh tứ diện OAO A
  có bốn mặt đều là tam giác vuông.   b) Biết  , OA O A
   90, góc giữa  AA ,OO  60 . Cho OO  h . Tính diện tích xung quanh
và diện tích toàn phần của hình trụ và tính thể tích của khối trụ tương ứng.
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 41
Bài 100. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có cạnh đáy a và đường cao h .
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ nội tiếp trong lăng trụ. Tính
thể tích của khối trụ tương ứng.
b) Gọi I là trung điểm BC . Đường thẳng AI cắt hình trụ nội tiếp trong câu a) theo một đoạn
thẳng. Tính độ dài đoạn thẳng này.
Bài 101. Một hình trụ có đường cao h và các đường tròn đáy O; R và O ; R . Gọi AB là một đường
kính cố định của O và M là một điểm bất kì trênO .
a) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của diện tích tam giác MAB khi M thay đổi trên O .
a) Gọi N là điểm đối xứng với M qua điểm O . Chứng minh rằngV  2V . Xác định ABMN ABOM
vị trí của MN sao cho V
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị này. ABMN
Bài 102. Một hình trụ có thể tích V không đổi. Tính bán kính đáy và chiều cao của hình trụ để:
a) Diện tích toàn phần đạt giá trị nhỏ nhất.
a) Diện tích xung quanh cộng với diện tích một đáy đạt GTNN.
Bài 103. Cho hình trụ có bán kính đáy R  70 , chiều cao h  20 . Một hình vuông không song song với
trục có đỉnh lần lượt ở trên hai đường tròn đáy. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài 104. Cho hình trụ có 2 đáy là 2 đường tròn tâm O O , bán kính là R , chiều cao là R 2 . Trên 2 đườ 
ng tròn O O lấy 2 điểm A , B sao cho  ,
OA OB   không đổi.
a) Tính AB theo R .
a) Chứng minh rằng khi AB di động thì trung điểm I của AB luôn di động trên 1 đường tròn cố định.
Bài 105. Cho hình trụ có bán kính đáy là R và chiều cao R 3 . ,
A B là hai điểm trên 2 đường tròn đáy
sao cho AB hợp với trục hình trụ một góc 30 . Tính khoảng cách giữa AB và trục hình trụ.
Bài 106. Cho hình trụ có 2 đáy là 2 đường tròn tâm O O . ABCD là hình vuông nội tiếp đường tròn
tâm O . AA , BB là các đường sinh. Bán kính đáy của hình trụ là R , mặt phẳng AB CD hợp
với đáy một góc 60 . Tính diện tích tứ giác AB CD .
Bài 107. Cho hình trụ có 2 đáy là 2 đường tròn tâm O O . Bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a.
Trên đường tròn O lấy điểm A , trên đường tròn (O )
 lấy điểm B sao cho AB  2a . Tính V . OOAB
Bài 108. Cho hình trụ có chiều cao h , 2 đường tròn đáy O và O có bán kính R . Trên O lấy dây
cung AB có độ dài bằng R 3 .
a) Tìm M O sao cho A
BM có diện tích lớn nhất. Tính diện tích lớn nhất đó.
a) Với vị trí của M ở trên, gọi I là trung điểm OO . Tính d I , ABM    .
Bài 109. Cho hình trụ nội tiếp một mặt cầu bán kính R (đường tròn đáy hình trụ ở trên mặt cầu).
a) Biết chiều cao của hình trụ là h . Tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ theo h R .
a) Tìm GTLN của thể tích hình trụ nội tiếp mặt cầu có bán kính R cho trước.
Bài 110. Trong các hình trụ có cùng thể tích, hãy xác định hình trụ có thể tích nhỏ nhất.
Bài 111. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 6 . Xác định kích thước của khối trụ để thể tích khối trụ này là lớn nhất.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 42
Bài 112. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là  ;
O R và O ; R , OO  h . Biết AB là một đường h
kính của đường tròn  ;
O R . Biết rằng tam giác O A
B đều. Tính tỉ số . R
Bài 113. Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn O và O , chiều cao bằng 2R và bán kính đáy
R . Một mặt phẳng  đi qua trung điểm của OO và tạo với OO một góc 30 ,  cắt
đường tròn đáy theo một dây cung. Tính độ dài dây cung đó theo R .
Bài 114. Trong không gian, cho hình thang vuông ABCD (vuông tại ,
A D ) có AB  3, DC AD  1.
Tính thể tích V của khối tròn xoay nhận được khi quay hình thang ABCD xung quanh trục DC .
Bài 115. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF . E F a  30 A B a a D C
Bài 116. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng ta được một khối  H  như hình vẽ bên. Biết rằng thiết
diện là một hình elip có độ dài trục lớn bằng 10 , khoảng cách từ điểm thuộc thiết diện gần mặt
đáy nhất và điểm thuộc thiết diện xa mặt đáy nhất tới mặt đáy lần lượt là 8 và 14 (xem hình vẽ).
Tính thể tích của  H .
Bài 117. Cho hình nón có độ dài đường kính đáy là 2R , độ dài đường sinh là R 17 và hình trụ có
chiều cao và đường kính đáy đều bằng 2R , lồng vào nhau như hình vẽ. Tính thể tích phần khối
trụ không giao với khối nón.
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 43
Bài 118. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và tâm O ' . Bán kính đáy bằng chiều cao và
bằng a . Trên đường tròn tâm O lấy điểm A và trên đường tròn tâm O ' lấy điểm B sao cho
AB  2a . Tính thể tích khối tứ diện OO AB .
Bài 119. Một khối đá có hình là một khối cầu có bán kính R , người thợ thủ công mỹ nghệ cần cắt và gọt
viên đá đó thành một viên đá cảnh có hình dạng là một khối trụ. Tính thể tích lớn nhất có thể
của viên đá cảnh sau khi đã hoàn thiện.
Bài 120. Một chi tiết máy có hình dạng như hình vẽ 1, các kích thước được thể hiện trên hình vẽ 2 (hình
chiếu bằng và hình chiếu đứng). cm 10 6 cm 10 cm Hình vẽ 1 Hình vẽ 2
Người ta mạ toàn phần chi tiết này bằng một loại hợp kim chống gỉ. Để mạ 2 1m bề mặt cần số
tiền 150000 đồng. Số tiền nhỏ nhất có thể dùng để mạ 10000 chi tiết máy là bao nhiêu? (làm
tròn đến hàng đơn vị nghìn đồng).
Bài 121. Cần xẻ một khúc gỗ hình trụ có đường kính d  40 cm và chiều dài h  3 m thành một cái xà
hình hộp chữ nhật có cùng chiều dài. Tính thể tích gỗ tối thiểu bỏ đi.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 44
Bài 122. Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay  H  , một mặt phẳng chứa trục của  H  cắt  H
theo một thiết diện như trong hình vẽ bên. Tính thể tích của  H  (đơn vị 3 cm ).
Bài 123. Một đống cát hình nón cụt có chiều cao h  60 cm , bán kính đáy lớn R  1 m , bán kính đáy 1
nhỏ R  50 cm . Tính thể tích của đống cát. 2
Bài 124. Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm , đường kính đáy 4cm , lượng nước
trong cốc cao 8cm . Thả vào cốc nước 3 viên bi có cùng đường kính 2cm . Hỏi nước dâng cao
cách miệng cốc bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 125. Một khúc gỗ có dạng hình lăng trụ đứng với đáy là hình thang cân, đáy nhỏ bằng a , đáy lớn 5a
bằng 4a , cạnh bên bằng
; có chiều cao bằng 2a 3 . Người ta chế tác khúc gỗ đó thành một 2
khúc gỗ có dạng hình trụ (hình vẽ dưới đây). Thể tích V lớn nhất của khúc gỗ sau khi được chế tác là bao nhiêu? 4a 5a 2 a 2a 3
Bài 126. Cho hai hình vuông có cùng cạnh bằng 5 được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh X của một
hình vuông là tâm của hình vuông còn lại (như hình vẽ). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay
khi quay mô hình trên xung quanh trục XY . X Y
Bài 127. Người ta xếp 9 viên bi có cùng bán kính r vào một cái bình hình trụ sao cho tất cả các viên bi
đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 8 viên bi xung quanh và mỗi viên bi
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 45
xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của bình hình trụ. Tính diện tích đáy của cái bình hình trụ.
Bài 128. Một chiếc thùng đựng nước có hình của một khối lập phương cạnh 1m chứa đầy nước. Đặt vào
trong thùng đó một khối có dạng nón sao cho đỉnh trùng với tâm một mặt của lập phương, đáy
khối nón tiếp xúc với các cạnh của mặt đối diện. Tính tỉ số thể tích của lượng nước trào ra
ngoài và lượng nước còn lại ở trong thùng.
Bài 129. Một đơn vị sản xuất hộp đựng thuốc dung tích 2 dm3 dạng hình trụ có đáy là hình tròn. Tính
bán kính đáy của hình hộp mà nhà sản xuất chọn để ít tốn vất liệu nhất?
Bài 130. Người ta muốn mạ vàng cho bề mặt phía ngoài của một cái hộp dạng hình hộp đứng không nắp
(nắp trên), có đáy là một hình vuông. Tìm chiều cao của hộp để lượng vàng phải dùng để mạ là
ít nhất, biết lớp mạ ở mọi nơi như nhau, giao giữa các mặt là không đáng kể và thể tích của hộp là 3 4 dm
Bài 131. Gia đình An xây bể hình trụ có thể tích 3
150 m . Đáy bể làm bằng bê tông giá 2 100 000 đ/m .
Phần thân làm bằng tôn giá 2
90 000 đ/m , nắp bằng nhôm giá 2
120 000 đ/m . Hỏi khi chi phí sản
suất để bể đạt mức thấp nhất thì tỷ số giữa chiều cao bể và bán kính đáy là bao nhiêu?
Bài 132. Một xưởng sản xuất muốn tạo ra những chiếc đồng hồ cát thủy tinh có dạng hình trụ, phần chứa
cát là hai nửa hình cầu bằng nhau. Hình vẽ bên với kích thước đã cho là bản thiết kế thiết diện
qua trục của chiếc đồng hồ này (phần giới hạn bởi hình trụ và phần hai nữa hình cầu chứa cát).
Khi đó, lượng thủy tinh làm chiếc đồng hồ cát gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau 13, 2cm 1cm 13, 2cm 1cm
Bài 133. Một ngôi biệt thự có 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4, 2m. Trong đó,
4 cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng 40cm , 6 cây cột còn lại bên thân nhà có đường
kính bằng 26cm . Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn 10 cây cột đó. Nếu giá của một loại sơn giả đá là 2 380.000 đ
/m (kể cả phần thi công) thì người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để
sơn cột 10 cây cột nhà đó (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng)?
Bài 134. Một quả bóng bàn được đặt tiếp xúc với tất cả các mặt của một cái hộp hình lập phương. Tỉ số
thể tích của phần không gian nằm trong hộp đó nhưng nằm ngoài quả bóng bàn và thể tích hình hộp là:
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 46
Bài 135. Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải
cần có để làm nên cái mũ đó (không cần viền, mép, phần thừa)
Bài 136. Người ta bỏ 5 quả bóng bàn cùng kích thước vào một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn
tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 5 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S là 1 S
tổng diện tích của 5 quả bóng bàn, S là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 1 là : 2 S2
Bài 137. Một ngôi biệt thự có 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4, 2 m . Trong
đó, 4 cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng 40 cm , 6 cây cột còn lại bên thân nhà có
đường kính bằng 26cm . Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn 10 cây cột đó. Nếu giá của một loại sơn giả đá là 2
380.000đ/m (kể cả phần thi công) thì người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu
tiền để sơn 10 cây cột nhà đó (đơn vị đồng)?
Bài 138. Một ngôi biệt thự nhỏ có 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4, 2m .
Trong đó có 4 cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng 40cm , 6 cây cột còn lại bên thân
nhà có đường kính bằng 26cm . Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn 10 cây cột đó. Nếu giá
của một loại sơn giả đá là 2
380.000đ/m (kể cả phần thi công) thì người chủ phải chi ít nhất bao
nhiêu tiền để sơn cột 10 cây cột nhà đó (đơn vị đồng)?
Bài 139. Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình hộp
chữ nhật. Mỗi quả bóng tiếp xúc với hai bức tường và nền của căn nhà đó. Trên bề mặt của mỗi
quả bóng, tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường quả bóng tiếp xúc và đến nền
nhà lần lượt là 9, 10, 13. Tổng độ dài mỗi đường kình của hai quả bóng đó là
Bài 140. Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ như hình vẽ bên. Các kích thước
được ghi (cùng đơn vị dm ). Tính thể tích của bồn chứa. 36 18
Bài 141. Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN , PQ của hai đáy sao cho MN P .
Q Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M , N , P, Q để
thu được khối đá có hình tứ diện MNPQ . Biết rằng MN  60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ . bằng 3
30 dm . Hãy tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ.
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 47 O M N Q O' P
Bài 142. Bạn A muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam giác
đều ABC có cạnh bằng 90 cm . Bạn muốn cắt mảnh tôn hình chữ nhật MNPQ từ mảnh tôn
nguyên liệu (với M , N thuộc cạnh BC ; P Q tương ứng thuộc cạnh AC AB ) để tạo
thành hình trụ có chiều cao bằng MQ . Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà bạn A có thể làm được là: A Q P B M N C
Bài 143. Cho hình chữ nhật ABCD và nửa đường tròn đường kính AB như hình vẽ. Gọi I , J lần lượt
là trung điểm của AB, CD . Biết AB  4; AD  6 . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi
quay mô hình trên quanh trục IJ . A B I D C J
Bài 144. Xét một hộp bóng bàn có dạng hình hộp chữ nhật. Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bóng bàn
được xếp theo chiều dọc, các quả bóng bàn có kích thước như nhau. Phần không gian còn trống trong hộp chiếm:
Bài 145. Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao. Người ta đặt quả bóng lên 3
chiếc chén thấy phần ở ngoài của quả bóng có chiều cao bằng
chiều cao của nó. Gọi V , V 4 1 2
lần lượt là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó:
Bài 146. Một chiếc cốc hình trụ có chiều cao AA , bán kính đáy R. Đặt vào trong cốc 2 quả bóng hình
cầu có bán kính R. Gọi  ABC  là phần không gian mà 2 quả bóng chiếm chỗ và 0 45 là phần
không gian còn lại trong cốc. Tính tỉ số AA  AB a 2 .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 48
Bài 147. Có một cái cốc làm bằng giấy, được úp ngược như hình vẽ. Chiều cao của chiếc cốc là 20 cm ,
bán kính đáy cốc là 4cm , bán kính miệng cốc là 5cm . Một con kiến đang đứng ở điểm A của
miệng cốc dự định sẽ bò hai vòng quanh thân cốc để lên đến đáy cốc ở điểm B . Quãng đường
ngắn nhất để con kiến có thể thực hiện được dự định của mình gần đúng nhất với kết quả nào dưới đây?
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 49
BÀI TẬP TRONG CÁC KÌ THI ĐH - CĐ
Bài 148. Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a .
Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm B sao cho
AB  2a . Tính thể tích của khối tứ diện OO AB . 3 a 3 ĐH Khối A – 2006 ĐS: (đvtt) 12
Bài 149. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có AB a , góc giữa hai mặt phẳng  A BC  và
ABC  bằng 60 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và
tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC theo a . 3 3a 3 7a ĐH Khối B – 2010 ĐS: V = (đvtt), 8 12
Bài 150. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a 2 ; SA SB SC .
Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Tính thể tính khối chóp S.ABC
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a .
CĐ Khối A, A1, B, D - 12 ĐS: 3 V a
3 / 3 (đvtt), R  2a 3 / 3
Bài 151. Cho tứ diện SABC SA   ABC  , góc giữa hai mặt phẳng  SAB và  SBC  bằng 90 . Biết  
SB a 2 , BSC  45 , ASB (0   0 9 )  .
a) Chứng minh rằng BC SB . Xác định tâm và bán kính hình cầu ngoại tiếp tứ diện SABC . b) TínhV
. Với giá trị nào của thì thể tích đó lớn nhất. SABC
c) Xác định để góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SAC  bằng 60 .
ĐH Sư phạm TpHCM - 94 3 1 a 2 6
ĐS: a) R a ; b) 3 V a 2 s in2; V
 45 c)   arctan max 3 3 2
Bài 152. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân, AB AC a , mặt phẳng  SBC  vuông
góc với mặt phẳng  ABC  và SA SB a .
a) Chứng tỏ rằng SBC là tam giác vuông tại S .
b) Xác định tâm và tính bán kính hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC , biết SC x .
ĐH Tổng hợp TpHCM - 94 ĐS: b) 2 2 2
R a / 3a x
Bài 153. Trong mặt phẳng  P cho một đường thẳng d và điểm A ngoài d . Một góc xAy di động quay
quanh A , cắt d tại B C . Trên đường thẳng qua A và vuông góc với  P lấy một điểm S .
Gọi H K lần lượt là các hình chiếu vuông góc của A lên SB SC . a) Chứng minh ,
A B,C, H , K cùng thuộc một mặt cầu. 
b) Tính bán kính mặt cầu trên biết AB  2 , AC  3 , BAC  60 . c) Giả sử A
BC vuông tại A . Chứng minh mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện ABCHK luôn luôn
đi qua một đường tròn cố định khi S thay đổi.
ĐH Y Dược TpHCM - 94
ĐS: b) R  21/3
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 50   
Bài 154. Cho góc tam diện Sxyz với xSy  120 , ySz  60 , zSx  90 . Trên các tia Sx , Sy , Sz lần lượt lấy các điểm ,
A B,C sao cho: SA SB SC a .
a) Chứng tỏ rằng tam giác ABC vuông. Xác định hình chiếu vuông góc H của S lên mặt phẳng  ABC  .
b) Tính bán kính hình cầu nội tiếp tứ diện SABC theo a .
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  BAC  .
ĐH Sư phạm TpHCM - 95
ĐS: b) r a 2 / 2 1 2  3 ; c) 0 45
Bài 155. Cho tứ diện ABCD AB BC CA AD DB a 2 và CD  2a .
a) Chứng minh rằng AB vuông góc với CD . Hãy xác định đường vuông góc chung của AB CD .
b) Tính thể tích tứ diện ABCD .
c) Xác định tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
d) Gọi điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm I trên mặt phẳng  ABC  . Chứng minh H
trực tâm của tam giác ABC . ĐH Qui Nhơn - 97 ĐS: b) 3
V a /3 ; c) I là trung điểm CD
Bài 156. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đường cao SO  1 và đáy ABC có cạnh bằng 2 6 .
Điểm M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AC, AB . Tính V
và bán kính mặt cầu nội tiếp S .AMN hình chóp đó.
ĐH Kinh tế QD HN - 97
ĐS: V  3/2 ; r  3/ 1+2 2+ 3
Bài 157. Cho tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền AB  2a . Trên đường thẳng d đi qua A
vuông góc với mặt phẳng  ABC  , lấy một điểm S khác A .
a) Chứng minh tứ diện SABC chỉ có một cặp cạnh đối diện vuông góc với nhau.
b) Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC . Tính bán kính mặt cầu này mặt phẳng
SBC tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 30 .
c) Tìm quỹ tích tâm mặt cầu ngoại tiêp tứ diện SABC khi S chạy trên d ( S khác A ).
d) Lấy S đối xứng với S qua A , gọi M là trung điểm của SC . Xác định thiết diện tạo bởi mặt
phẳng đi qua S , M và song song với BC cắt tứ diện SABC . Tính diện tích của thiết diện
đó khi SA a 2 . ĐH Vinh - 97
ĐS: b) R a 42 / 6 ; d) 2 S  5a 10 / 36
Bài 158. Cho góc tam diện ba mặt vuông Oxyz . Trên Ox,Oy,Oz lần lượt lấy ba điểm , A B,C .
a) Tính d O, ABC  
 theo OA a, OB  ,
b OC c .
b) Giả sử A cố định còn B C thay đổi nhưng luôn thỏa mãn: OB OC OA . Hãy xác định
vị trí của B C sao cho thể tích tứ diện OABC là lớn nhất. Chứng minh rằng khi đó bán
kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC lại nhỏ nhất.
ĐH Ngoại thương CSII khối A - 98 ĐS: a) 2 2 2 2 2 2
abc / a b b c c a b) 3 V
a / 24 khi a b a / 2 max
Bài 159. Cho đường tròn tâm O bán kính R . Xét các hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy ( S
A cố định), SA h cho trước, đáy ABCD là một tứ giác tùy ý nội tiếp đường tròn đã cho
mà các đường chéo AC BD vuông góc với nhau.
a) Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 51
b) Hỏi đáy ABCD là hình gì để thể tích hình chóp đạt giá trị lớn nhất ?
ĐH Quốc gia HN khối B - 98 ĐS: a) 2 2 R 
h  4R / 2 ; b) Hình vuông 3a
Bài 160. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn C  bán kính a , chiều cao h  và cho hình chóp 4
đỉnh S , đáy là một đa giác lồi ngoại tiếp C  . Tính bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp (mặt
cầu ở bên trong hình chóp, tiếp xúc với đáy và với các mặt bên của hình chóp). Biết thể tích
khối chóp bằng 4 lần thể tích khối nón, hãy tính diện tích toàn phần của hình chóp. HV CNBCVT - 98 ĐS: 2
r a / 3; S  9 a tp
Bài 161. Bên trong hình trụ tròn xoay có một hình vuông ABCD cạnh a nội tiếp mà hai đỉnh liên tiếp ,
A B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy
thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng hình vuông tạo với đáy của hình trụ một góc 0 45 . Tính diện tích
xung quanh và thể tích của hình trụ đó.
ĐH Ngoại ngữ HN - 99 ĐS: 2 S  3 a 3 / 2 ; 2 V  3 a 2 / 16 xq  
Bài 162. Cho tứ diện SABC có các cạnh bên SA SB SC d ASB  120 , BSC  60 ,  ASC  90 .
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
b) Tính thể tích tứ diện SABC .
c) Tính bán kính hình cầu nội tiếp của tứ diện SABC .
HV Chính trị QG - 99 ĐS: b) 3 V d 2 / 12 ; c) r d 2 / 2  3 2 1     
Bài 163. Cho hình chóp S.ABC S ,
A SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một và SA a, SB  , b SC c .
a) Tính thể tích hình chóp S.ABC . Chứng minh rằng hình chiếu vuông góc của S trên  ABC
là trực tâm của tam giác ABC .
b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . ĐH Bách khoa HN - 00
ĐS: a) V abc / 6 ; b) 2 2 2 R
a b c / 2
Bài 164. Cho hai hình chữ nhật ABCD ( AC là đường chéo) và ABEF ( AE là đường chéo) không
cùng nằm trong một mặt phẳng và thỏa mãn các điều kiện: AB a , AD AF a 2 ; đường
thẳng AC vuông góc với đường thẳng BF . Gọi HK là đường vuông góc chung của AC
BF ( H thuộc AC , K thuộc BF ). DI
a) Gọi I là giao điểm của DF với mặt phẳng chứa AC và song song với BF . Tính tỉ số . DF
b) Tính độ dài đoạn KH .
c) Tính bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện ABHK . DI 1 a 3 a 3( 2 1)
ĐH Sư phạm HN Khối A - 01 ĐS: a) ; b) ; c) r DF 2 3 6
Bài 165. Trong mặt phẳng  P cho tam giác đều ABC cạnh có độ dài bằng a . Trên các đường thẳng
vuông góc với  P tại B C lần lượt lấy các điểm D E nằm về cùng một phía đối với
P sao cho BD a 3 / 2, CE a 3 .
a) Tính độ dài các cạnh AD , AE , DE của tam giác ADE .
b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCE .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 52
c) Gọi M là giao điểm của các đường ED BC . Chứng minh đường thẳng AM vuông góc
với mặt phẳng  ACE  . Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng  ADE  và  ABC  .
ĐH BK HN Khối D - 01
ĐS: a) AD a 7 /2, AE  2a, DE a 7 /2 ;b) R a 39 /6 ; c) 60
Bài 166. Trong mặt phẳng  P , cho một hình vuông ABCD có cạnh bằng a . S là một điểm bất kì nằm
trên đường thẳng At vuông góc với  P tại A .
a) Tính theo a thể tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD khi SA  2a .
b) M , N lần lượt là hai điểm di động trên các cạnh CB,CD ( M thuộc CB , N thuộc CD ) và
đặt CM m , CN n . Tìm một biểu thức liên hệ giữa m n để các mặt phẳng SAM  và
SAN  tạo với nhau một góc 45 .
ĐH Luật, Dược HN - 01 ĐS: a) 3 V  a 6 ; b) 2
2a  2a(m n)  mn  0 C
Bài 167. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D có các cạnh bên AA
BB , CC , DD và độ dài cạnh 1 1 1 1 1 , 1 1 1
AB a . Cho các điểm M , N trên cạnh CC sao cho CM MN NC . Xét mặt cầu  K  đi 1 1
qua 4 điểm A , B , M N . 1
a) Chứng minh rằng các đỉnh A B thuộc mặt cầu  K  . 1
b) Hãy tính độ dài bán kính mặt cầu  K  theo a .
ĐH An Giang khối A, B - 01
ĐS: a 211 / 18 ;
Bài 168. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có cạnh bằng a . Trên AB lấy điểm M , trên CC lấy
điểm N , trên D A
  lấy điểm P sao cho AM CN D P
  x 0  x a .
a) Chứng minh rằng tam giác MNP là tam giác đều. Tính diện tích tam giác MNP theo a
x . Tìm x để diện tích ấy nhỏ nhất. a b) Khi x
, hãy tính thể tích khối tứ diện B M
NP và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện 2 ấy. ĐH Hàng hải - 01 ĐS: a) 2 2 S
 3(a x ax) / 2 ; MNP 2 S  3a
3 / 8 khi x a / 2 b) 3
V  3a / 16 ; R  5a 3 /12 min
Bài 169. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng a và mặt chéo  SAC  là tam giác đều.
a) Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
b) Qua A dựng mặt phẳng () vuông góc với SC . Tính diện tích thiết diện tạo bởi () và hình chóp.
CĐ Sư phạm Khối A - 02
ĐS: R a 3 / 3 ; 2 S a 3 / 6 (đvdt)
Bài 170. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có độ dài tất cả các cạnh đều bằng a . Chứng minh rằng:
a) Đáy ABCD là hình vuông. b) Năm điểm S, ,
A B,C, D cùng nằm trên một mặt cầu. Tìm tâm và bán kính mặt cầu đó.
CĐ Sư phạm Hà Tĩnh - 02
ĐS: R a 2 / 2
Bài 171. Cho hai mặt phẳng  P và Q vuông góc với nhau, có giao tuyến là đường thẳng  . Trên  lấy hai điểm ,
A B với AB a . Trong mặt phẳng  P lấy điểm C , trong mặt phẳng Q lấy
điểm D sao cho AC, BD cùng vuông góc với  và AC BD AB . Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD và tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  BCD theo a .
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 53 ĐH Khối D - 03
ĐS: a 3 / 2; a 2 / 2
Bài 172. Cho tứ diện ABCD AB AC a , BC b . Hai mặt phẳng  BCD và  ABC  vuông góc 
với nhau và góc BDC  90 . Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD theo a b .
Dự bị 1 ĐH Khối A - 03 ĐS: 2 2 2 R a / 4a b
Bài 173. Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a .
Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm B sao
cho AB  2a . Tính thể tích của khối tứ diện OO AB . ĐH Khối A - 06 ĐS: 3 a 3 /12 (đvtt)
Bài 174. Trong mặt phẳng  P , cho hình vuông ABCD . Trên đường thẳng Ax vuông góc với mặt phẳng
P lấy một điểm S bất kỳ, dựng mặt phẳng Q đi qua A và vuông góc với SC . Mặt phẳng
Q cắt SB, SC, SD lần lượt tại B ,C , D . Chứng minh rằng các điểm A , B , C , D , B, C , D
cùng nằm trên một mặt cầu cố định. CĐ KTKT CN2 - 06
ĐS: Mặt cầu đường kính AC
Bài 175. Cho hình nón có đường cao h . Một mặt phẳng () đi qua đỉnh S của hình nón tạo với mặt đáy
hình nó một góc 60 , đi qua hai đường sinh S ,
A SB của hình nón và cắt mặt đáy của hình nón
theo dây cung AB , cung AB có số đo bằng 0
60 . Tính diện tích thiết diện SAB . CĐ KTKT CN1 - 06 ĐS: 2
2h / 3 3 (đvdt)
Bài 176. Cho hình chóp S.ABC . Đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với đáy, 
ACB  60 , BC a , SA a 3 . Gọi M là trung điểm cạnh SB . Chứng minh mặt phẳng
SAB vuông góc với mặt phẳng SBC . Tính thể tích khối tứ diện MABC . CĐ KT Y tế I - 06 ĐS: 3
V a / 4 (đvtt)
Bài 177. Cho tứ diện ABCD AB BC CA AD DB a 2 và CD  2a .
a) Chứng minh rằng AB vuông góc với CD . Hãy xác định đường vuông góc chung của AB CD .
b) Xác định tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
CĐ Kinh tế Kỹ thuật CN2 - 07
Bài 178. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có AB a , góc giữa hai mặt phẳng  A BC  và
ABC  bằng 60 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và
tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC theo a . ĐH Khối B - 10 ĐS: 3 V  3a
3 / 8 (đvtt), R  7a / 12 .
Bài 179. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a 2 ; SA SB SC .
Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Tính thể tính khối chóp S.ABC
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a .
CĐ Khối A, A1, B, D - 12 ĐS: 3 V a
3 / 3 (đvtt), R  2a 3 / 3
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 54
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Vấn đề 1. HÌNH NÓN. MẶT NÓN. KHỐI NÓN Câu 1.
Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a , diện tích xung quanh là S 1
và mặt cầu có đường kính bằng chiều cao hình nón, có diện tích S . Khẳng định nào sau đây là 2 khẳng định đúng ?
A. 2S  3S .
B. S  4S .
C. S  2S .
D. S S . 2 1 1 2 2 1 1 2 Câu 2.
Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a , có thể tích V và hình cầu có 1 V
đường kính bằng chiều cao hình nón, có thể tích V . Khi đó, tỉ số thể tích 1 bằng bao nhiêu? 2 V2 V 2 V V 1 V 1 A. 1  . B. 1  1. C. 1  . D. 1  . V 3 V V 2 V 3 2 2 2 2 Câu 3.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao là a 3 . A. 2 2 a . B. 2 2 a 3 . C. 2  a . D. 2  a 3 . Câu 4.
Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a .
Tính diện tích xung quanh của hình nón. 2  a 2 2  a 2 2 2 a 2 A. . B. . C. 2  a 2 . D. . 4 2 3 Câu 5.
Thiết diện đi qua trục của hình nón đỉnh S là tam giác vuông cân SAB có cạnh cạnh huyền bằng
a 2 . Diện tích toàn phần S của hình nón và thể tích V của khối nón tương ứng đã cho là tp 2 3  a (1  2 )  a 2 2 3  a 2  a 2 A. S  ;V  . B. S  ;V  . tp 2 12 tp 2 4 3  a 2 3  a ( 2  1)  a C. 2 2
S  a (1  2 );V  . D. S  ;V  . tp 6 tp 2 12 Câu 6.
Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là S , O là tâm của đường tròn đáy, đường sinh bằng a 2 và
góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 60 . Diện tích xung quanh S của hình nón và xq
thể tích V của khối nón tương ứng là 3  a 2 3  a  a 3 A. 2 6 S a ;V  . B. S  ;V  . xq 12 xq 2 12 3  a 3  a C. 2 6 S a 2;V  . D. 2 6 S a ;V  . xq 4 xq 4 Câu 7.
Một hình nón có đường kính đáy là 2a 3 , góc ở đỉnh là 120 . Tính thể tích của khối nón đó theo a . A. 3 3 a . B. 3  a . C. 3 2 3 a . D. 3  a 3 . Câu 8.
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB a AC
3a . Tính độ dài đường
sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l a . B. l  2a . C. l  3a .
D. l  2a . Câu 9.
Một hình nón có chiều cao h  20 cm, bán kính đáy r  25 cm. Một thiết diện đi qua đỉnh có
khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 cm. Tính diện tích thiết diện đó. A. 450 2 cm2. B. 500 2 cm2. C. 500 cm2. D. 125 34 cm2.
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 55
Câu 10. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có cạnh là a . Hãy tính diện tích xung quanh S và thể xq
tích V của khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông AB CD   . 2 3  a 5  a 2 3  a 5  a A. S  ;V  . B. S  ;V  . xq 2 12 xq 4 4 2 3  a 3  a 3  a C. S  ;V  . D. 2 S a 5;V  . xq 2 6 xq 4
Câu 11. Thiết diện đi qua trục của hình nón đỉnh S là một tam giác vuông cân có cạnh cạnh huyền
bằng a 2 . Kẻ dây cung BC của đường tròn đáy hình nón, sao cho mp SBC  tạo với mặt
phẳng chứa đáy hình nón một góc 60 . Diện tích tam giác SBC tính theo a là 2 a 2 2 a 2 2 a 3 2 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 3
Câu 12. Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là S , O là tâm của đường tròn đáy, đường sinh bằng a 2 và
góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 60 . Gọi I là một điểm trên đường cao SO của SI 1 hình nón sao cho tỉ số 
. Khi đó, diện tích của thiết diện qua I và vuông góc với trục OI 3 của hình nón là 2  a 2 2  a 2  a 2  a A. . B. . C. . D. . 18 9 18 36
Câu 13. Cho hình nón đỉnh S với đáy là đường tròn tâm O bán kính R . Gọi I là một điểm nằm trên
mặt phẳng đáy sao cho OI R 3 . Giả sử A là điểm nằm trên đường tròn O; R sao cho
OA OI . Biết rằng tam giác SAI vuông cân tại S . Khi đó, diện tích xung quanh S của hình xq
nón và thể tích V của khối nón là 3  R 3 2 R A. 2 S R 2;V  . B. 2 S
 2 R ;V  . xq 3 xq 3 2 3  R 2  R 3 2 R C. S  ;V  . D. 2 S R ;V  . xq 2 6 xq 3
Câu 14. Một hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a 3 , góc ở đỉnh là 120 . Thiết diện qua đỉnh của
hình nón là một tam giác. Diện tích lớn nhất S
của thiết điện đó là bao nhiêu ? max 2 9a A. 2 S  2a . B. 2 Sa 2 . C. 2 S  4a . D. S  . max max max max 8
Câu 15. Bán kính r của mặt cầu nội tiếp tứ diện đều cạnh a a 6 a 6 a 6 a 6 A. r  . B. r  . C. r  . D. r  . 12 8 6 4
Câu 16. Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính R R 3 4R 3 2R 3 A. R 3 . B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 17. Cho hình nón có chiều cao h . Tính chiều cao x của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình nón theo h . h h 2h h A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2 3 3 3
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 56
Câu 18. Cho hình nón đỉnh O , chiều cao là h . Một khối nón khác có đỉnh O
là tâm của đáy và có đáy là là một thiết diện song song với đáy
của hình nón đỉnh O đã cho (hình vẽ). Tính chiều cao x của khối
nón này để thể tích của nó lớn nhất, biết 0  x h . h h A. x  .
B. x h 3 . x 3 2h h 3 C. x  . D. x  . 3 3
Câu 19. Cho một hình nón có bán kính đáy là R , chiều cao là 2R , ngoại tiếp một hình cầu S O; r  .
Khi đó, thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình cầu S O; r  là 3 16 R 3 4 R 3 16 R 3 4 R A. . B. . C. . D. .  3 5  3 1 1  2 5 1 5 2 5  1
Câu 20. Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng S thì bán kính R và chiều cao h của
khối trụ có thể tích lớn nhất là S 1 S S S A. R  ; h  . B. R  ; h  . 2 2 2 4 4 2S 2S S S C. R  ; h  4 . D. R  ; h  2 . 3 3 6 6
Câu 21. Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là một tam giác vuông cân có điện tích bằng 2
2a . Khi đó thể tích của khối nón bằng 3 2 2 a 3  a 3 4 2 a 3 2 a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 22. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  có AB a , BC a 3 , AA  a 5 . Gọi V là thể tích
hình nón sinh ra khi quay tam giác AA C
quanh trục AA . Khi đó V bằng 3 2 a 5 3  a 5 3 4 a 5 3 4 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 3 5
Câu 23. Một hình nón có đường sinh hợp với đáy một góc và độ dài đường sinh bằng l . Khi đó diện
tích toàn phần của hình nón bằng A. 2 2
S  2 l cos . cos . B. 2 2
S  2 l cos . sin . tp 2 tp 2 1 C. 2 2
S  l cos . cos . D. 2 2 S
 l cos. cos . tp 2 tp 2 2
Câu 24. Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng a . Thiết diện qua trục của hình nón là một tam
giác có góc ở đỉnh bằng 120 . Gọi V là thể tích khối nón. Khi đó V bằng 3  a 3  a 3 3  a 3 3  a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 3 9 3
Câu 25. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D AB CD
  có cạnh đáy bằng a , chiều cao 2a . Biết rằng
O là tâm của AB CD
  và C  là đường tròn nội tiếp đáy ABCD . Diện tích xung quanh của
hình nón có đỉnh O và đáy C  . 2 3 a 2 5 a 2  a 2 3 2 a A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . xq 2 xq 2 xq 2 xq 2
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 57
Vấn đề 2. HÌNH TRỤ. MẶT TRỤ. KHỐI TRỤ
Câu 26. Cho một hình trụ có bán kính đáy R , chiều cao h và thể tích V ; một hình 1
nón có đáy trùng với một đáy của hình trụ, có đỉnh trùng với tâm đáy còn h
lại của hình trụ (hình vẽ bên dưới) và có thể tích V . Khẳng định nào sau 2
đây là khẳng định đúng ? R
A. V  3V .
B. V  2V .
C. V  3V .
D. V V . 2 1 1 2 1 2 2 1
Câu 27. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R , chiều cao là h . A. 2 V  R h . B. 2 V  Rh . C. 2 V  Rh .
D. V  2 Rh .
Câu 28. Một hình trụ có bán kính đáy a , có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A. 2  a . B. 2 2 a . C. 2 3 a . D. 2 4 a .
Câu 29. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 . A. 2 2 a  3   1 . B. 2  a 3 . C. 2  a 1 3 . D. 2 2 a 1  3 .
Câu 30. Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của hình trụ đó bằng a và thiết diện đi qua trục là một hình vuông. 2 A. 3 2 a . B. 3  a . C. 3 4 a . D. 3  a . 3
Câu 31. Tính thể tích của khối trụ biết chu vi đáy của hình trụ đó bằng 6(cm) và thiết diện đi qua trục
là một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 10 (cm) . A. 3 48(cm ) . B. 3 24(cm ) . C. 3 72(cm ) . D. 3
1834 72(cm ) .
Câu 32. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB  1 và AD  2 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AD BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình
trụ. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ đó. tp
A. S  6.
B. S  2.
C. S  4.
D. S  10. tp tp tp tp
Câu 33. Cho hình trụ có bán kính đáy là R , thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích khối
lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ đã cho theo R . A. 3 4R . B. 3 2 2R . C. 3 4 2R . D. 3 8R .
Câu 34. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50 cm  240 cm , người ta làm các thùng đựng nước
hình trụ có chiều cao bằng 50 cm , theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):
- Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
- Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm
bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.
Kí hiệu V là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V là tổng thể tích của hai thùng gò 1 2 V
được theo cách 2. Tính tỉ số 1 . V2 V V V 1 V A. 1  1. B. 1  2 . C. 1  . D. 1  4 . V V V 2 V 2 2 2 2
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 58
Câu 35. Cho hình trụ có bán kính đáy là 4 cm, một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai mặt
đáy theo hai dây cung song song AB , AB mà AB AB  6 cm . Biết diện tích tứ giác ABB A   bằng 2
60 cm . Tính chiều cao của hình trụ đã cho. A. 6 2 cm. B. 4 3 cm. C. 8 2 cm. D. 5 3 cm.
Câu 36. Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn O; R và O ; R . Tồn tại dây cung AB
thuộc đường tròn O sao cho OA
B là tam giác đều và mặt phẳng O A
B hợp với mặt
phẳng chứa đường tròn O một góc 60 . Khi đó, diện tích xung quanh S hình trụ và thể xq
tích V của khối trụ tương ứng là 2 3 4 R 2 R 7 2 3 6 R 7 3 R 7 A. S  ;V  . B. S  ;V  . xq 7 7 xq 7 7 2 3 3 R 2 R 7 2 3 3 R 7  R 7 C. S  ;V  . D. S  ;V  . xq xq 7 7 7 7
Câu 37. Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp A , B nằm trên
đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình
trụ. Mặt phẳng  ABCD tạo với đáy hình trụ góc 45 . Diện tích xung quanh S hình trụ và xq
thể tích V của khối trụ là 2 3  a 3 3 2a 2 3  a 2 3 2a A. S  ;V  . B. S  ;V  . xq 3 8 xq 3 32 2 3  a 3 3 3a 2 3  a 3 3 2a C. S  ;V  . D. S  ;V  . xq 4 16 xq 2 16
Câu 38. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh 2 3 cm với AB là đường kính 
của đường tròn đáy tâm O . Gọi M là điểm thuộc cung 
AB sao cho ABM  60 . Khi đó, thể
tích V của khối tứ diện ACDM A. 3 V  6 3 (cm ) . B. 3 V  2 3 (cm ) . C. 3 V  6 (cm ) . D. 3 V  3(cm ) .
Câu 39. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh của hình
trụ có hai đường tròn đáy lần lượt ngoại tiếp các hình vuông ABDC AB CD
  . Khi đó S bằng 2  a 2 2  a 2 A. 2 S  a . B. 2 S  a 2 . C. S  . D. S  . 2 4
Câu 40. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi
đó thể tích khối trụ tương ứng bằng A. 2 B. 4 C. D. 2
Câu 41. Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi V là thể tích hình trụ ngoại tiếp khối lăng
trụ nói trên. Khi đó V bằng 3  a 3 3  a 3 3 a 3 3  a A. V B. V C. V D. V  3 3 2 6
Câu 42. Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi I H lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB CD . Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ tròn
xoay.Khi đó thể tích khối trụ tương ứng bằng 3  a 3  a 3 4 a 3  a 2 A. . B. . C. . D. . 4 12 3 4
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 59
Câu 43. Một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương có cạnh
bằng 1. Thể tích của khối trụ đó bằng A. . B. . C. . D. . 4 3 2
Câu 44. Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ có chiều cao h và bán kính đường tròn đáy R bằng 2 R h A. 2 2R h . B. 2 R h . C. 2 2R h . D. . 2
Vấn đề 3. MẶT CẦU. KHỐI CẦU
Câu 45. Cho một mặt cầu có diện tích là S , thể tích khối cầu đó là V . Tính bán kính R của mặt cầu. 3V S 4V V A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . S 3V S 3S
Câu 46. Cho mặt cầu S O; R và điểm A cố định với OA d . Qua A , kẻ đường thẳng  tiếp xúc với
mặt cầu S O; R tại M . Công thức nào sau đây được dùng để tính độ dài đoạn thẳng AM ? A. 2 2 2R d . B. 2 2 d R . C. 2 2 R  2d . D. 2 2 d R .
Câu 47. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a , b , c . Gọi S  là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình
hộp chữ nhật đó. Tính diện tích của hình cầu S  theo a , b , c . A.  2 2 2
a b c  . B.  2 2 2 2
a b c  . C.  2 2 2 4
a b c  . D.  2 2 2
a b c  . 2
Câu 48. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a , b , c . Gọi S  là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình
hộp chữ nhật đó. Tâm của mặt cầu S  là
A. một đỉnh bất kì của hình hộp chữ nhật.
B. tâm của một mặt bên của hình hộp chữ nhật.
C. trung điểm của một cạnh của hình hộp chữ nhật.
D. tâm của hình hộp chữ nhật.
Câu 49. Cho mặt cầu S O; R và đường thẳng  . Biết khoảng cách từ O tới  bằng d . Đường thẳng
 tiếp xúc với S O; R khi thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau ?
A. d R .
B. d R .
C. d R .
D. d R .
Câu 50. Cho đường tròn C  và điểm A nằm ngoài mặt phẳng chứa C  . Có tất cả bao nhiêu mặt cầu
chứa đường tròn C  và đi qua A ? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. vô số.
Câu 51. Cho hai điểm ,
A B phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua A B
A. mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
B. đường thẳng trung trực của AB .
C. mặt phẳng song song với đường thẳng AB . D. trung điểm của đoạn thẳng AB .
Câu 52. Cho mặt cầu S O; R và mặt phẳng  . Biết khoảng cách từ O tới  bằng d . Nếu d R thì
giao tuyến của mặt phẳng  với mặt cầu S O; R là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu? A. Rd . B. 2 2 R d . C. 2 2 R d . D. 2 2 R  2d .
Câu 53. Từ điểm M nằm ngoài mặt cầu S O; R có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu ? A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 60
Câu 54. Một đường thẳng d thay đổi qua A và tiếp xúc với mặt cầu S O; R tại M . Gọi H là hình
chiếu của M lên đường thẳng OA . M thuộc mặt phẳng nào trong những mặt phẳng sau đây?
A. Mặt phẳng qua H và vuông góc với OA .
B. Mặt phẳng trung trực của OA .
C. Mặt phẳng qua O và vuông góc với AM .
D. Mặt phẳng qua A và vuông góc với OM .
Câu 55. Một đường thẳng thay đổi d qua A và tiếp xúc với mặt cầu S O; R tại M . Gọi H là hình
chiếu của M lên đường thẳng OA . Biết OA  2R . Độ dài đoạn thẳng MH tính theo R R R 3 2R 3 3R 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 4 1 22
Câu 56. Thể tích của một khối cầu là 3
113 cm thì bán kính nó là bao nhiêu ? (lấy  ) 7 7 A. 6 cm . B. 2 cm . C. 4 cm . D. 3cm .
Câu 57. Khinh khí cầu của nhà Mông–gôn–fie (Montgolfier) (người Pháp) phát minh ra khinh khí cầu
dùng khí nóng. Coi khinh khí cầu này là một mặt cầu có đường kính 11m thì diện tích của mặt 22
khinh khí cầu là bao nhiêu? (lấy
và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). 7 A. 2 379, 94 (m ) . B. 2 697,19 (m ) . C. 190,14 cm . D. 2 95, 07 (m ) .
Câu 58. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có độ dài mỗi cạnh là 10 cm . Gọi O là tâm mặt cầu đi
qua 8 đỉnh của hình lập phương. Khi đó, diện tích S của mặt cầu và thể tích V của hình cầu là A. 2 3
S  150(cm );V  125 3 (cm ) . B. 2 3
S  100 3(cm );V  500 (cm ) . C. 2 3
S  300(cm );V  500 3 (cm ) . D. 2 3
S  250(cm );V  500 6 (cm ) .
Câu 59. Cho đường tròn C  ngoại tiếp một tam giác đều ABC có cạnh bằng a , chiều cao AH . Quay
đường tròn C  xung quanh trục AH , ta được một mặt cầu. Thể tích của khối cầu tương ứng là 3  a 3 3 4 a 3 4 a 3 3 4 a A. . B. . C. . D. . 54 9 27 3 
Câu 60. Cho tam giác ABC vuông tại A BC  2a B  30 . Quay tam giác vuông này quanh
trục AB , ta được một hình nón đỉnh B . Gọi S là diện tích toàn phần của hình nón đó và S là 1 2 S
diện tích mặt cầu có đường kính AB . Khi đó, tỉ số 1 là S2 S S 1 S 2 S 3 A. 1  1 . B. 1  . C. 1  . D. 1  . S S 2 S 3 S 2 2 2 2 2
Câu 61. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đều cạnh a . a 3 a 6 a 6 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4
Câu 62. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều S.ABC , biết các cạnh đáy có độ
dài bằng a , cạnh bên SA a 3 . 2a 3 3a 3 a 3 3a 6 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 8 8
Câu 63. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . 2a 14 2a 7 2a 7 2a 2 A. . B. . C. . D. . 7 2 3 2 7
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 61
Câu 64. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 5 5 15 4 3 5 15 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 18 27 54
Câu 65. Một hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ đó. a 39 a 12 2a 3 4a A. . B. . C. . D. . 6 6 3 3
Câu 66. Một hình lập phương có diện tích mặt chéo bằng 2 a
2 . Gọi V là thể tích khối cầu và S
diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương nói trên. Khi đó tích S.V bằng 2 5 3 3 a 2 5 3 a 2 5 3 a 2 5 3 6 a
A. S.V
B. S.V
C. S.V
D. S.V  2 2 2 2
Câu 67. Tỉ số thể tích của khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó bằng 6 2 3 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 68. Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB  3a , BC  4a ,
SA   ABC  , cạnh bên SC tạo với đáy góc 60 . Khi đó thể tích khối cầu ngoại tiếp S.ABC là 3  a 3 50 a 3 5 a 3 500 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 3 3
Câu 69. Cho tứ diện S.ABC SA , SB , SC vuông góc với nhau từng đôi một, SA  3 , SB  4 ,
SC  5 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABC bằng A. 25. B. 50. C. 75. D. 100.
Vấn đề 4. TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP
Câu 70. Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 4 A. 2 V R l . B. 2 V  R l . C. 3 V  R l . D. 2 V  R l . 3 3 3
Câu 71. Cho hình nón có diện tích xung quanh là S và bán kính đáy là r . Công thức nào dưới đây xq
dùng để tính đường sinh l của hình nón đã cho. S 2S S A. xq l  . B. xq l  .
C. l  2πS r . D. xq l  . 2πr πr xq πr
Câu 72. Tính thể tích V của khối nón có diện tích hình tròn đáy là S và chiều cao là h . 4 1 1 A. V Sh . B. 2 V Sh .
C. V Sh . D. V Sh . 3 3 3
Câu 73. Bán kính đáy của khối trụ tròn xoay có thể tích bằng V và chiều cao bằng h là 3V 3V V 2V A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .  h 2 h  h  h
Câu 74. Cho khối nón có đường cao h và bán kính đáy r . Công thức tính thể tích của khối nón. 1 A. 2 2
2 r h r . B. 2  r h . C. 2 2  r h r . D. 2  r h . 3
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 62
Câu 75. Gọi R, S, V lần lượt là bán kính, diện tích và thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai? 4 A. 3 V  R . B. 2 S  R .
C. 3V S. . R D. 2 S  4 R . 3
Câu 76. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng R là 1 1 1 A. 2 V  R h .
B. V  Rh . C. V  2 Rh . D. 2 V  R h . 3 3 3
Câu 77. Công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng R là 4 4 A. 2 V  4 R . B. 2 V  R . C. 3 V  R . D. 3 V  R . 3 3
Câu 78. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r được
tính bằng công thức nào dưới đây? A. S rl . B. 2 S r l . C. S  2 rl . D. S  4 rl . xq xq xq xq
Câu 79. Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R , chiều cao h A. S Rh . B. S  3 Rh . C. S  4 Rh . D. S  2 Rh . xq xq xq xq
Câu 80. Cho khối cầu có bán kính R . Thể tích của khối cầu đó là 4 1 4 A. 3 V  4 R B. 3 V  R . C. 3 V  R . D. 2 V  R . 3 3 3
Câu 81. Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O , bán kính R . Biết SO h . Độ dài đường sinh của hình nón bằng A. 2 2 h R . B. 2 2 h R . C. 2 2 2 h R . D. 2 2 2 h R .
Câu 82. Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng A. 2 2 R . B. 2  R . C. 2 4 R . D. 2 R .
Câu 83. Thể tích của một khối cầu có bán kính R là 4 4 1 A. 3 V  R . B. 2 V  R . C. 3 V  R . D. 3 V  4 R . 3 3 3
Câu 84. Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện
tích xung quanh S của hình nón là xq 1 A. S rh . B. S  2 rl . C. S rl . D. 2 S r h . xq xq xq xq 3
Câu 85. Nếu tăng bán kính đáy của một hình nón lên 4 lần và giảm chiều cao của hình nón đó đi 8 lần,
thì thể tích khối nón tăng hay giảm bao nhiêu lần? A. tăng 2 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 16 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 86. Trong các hình đa diện sau, hình nào không nội tiếp được trong một mặt cầu? A. Hình tứ diện.
B. Hình hộp chữ nhật.
C. Hình chóp ngũ giác đều.
D. Hình chóp có đáy là hình thang vuông.
Câu 87. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình có đáy là hình tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình có đáy là hình thang thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 63
Câu 88. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
B. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 89. Nếu điểm M trong không gian luôn nhìn đoạn thẳng AB cố định dưới một góc vuông thì M thuộc
A. Một mặt cầu cố định.
B. Một khối cầu cố định.
C. Một đường tròn cố định.
D. Một hình tròn cố định.
Câu 90. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Cắt hình nón tròn xoay bằng một mặt phẳng đi qua trục thu được thiết diện là tam giác cân.
B. Cắt hình trụ tròn xoay bằng một mặt phẳng vuông góc với trục thu được thiết diện là hình tròn.
C. Hình cầu có vô số mặt phẳng đối xứng.
D. Mặt cầu là mặt tròn xoay sinh bởi một đường tròn khi quay quanh một đường kính của nó.
Câu 91. Cho khối nón có bán kính đáy r  2 , chiều cao h  3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 92. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Tồn tại một mặt trụ tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình lập phương.
B. Tồn tại một mặt trụ tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình hộp.
C. Tồn tại một mặt nón tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình chóp tứ giác đều.
D. Tồn tại một mặt cầu chứa tất cả các đỉnh của một hình tứ diện đều.
Câu 93. Khi quay một hình chữ nhật và các điểm trong của nó quanh trục là một đường trung bình của
hình chữ nhật đó, ta nhận được hình gì. A. Khối chóp. B. Khối nón. C. Khối cầu. D. Khối trụ.
Câu 94. Cho đường thẳng l cắt và không vuông góc với  quay quanh  thì ta được
A. Hình nón tròn xoay.
B. Mặt nón tròn xoay.
C. Khối nón tròn xoay.
D. Mặt trụ tròn xoay.
Câu 95. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là hình thoi thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình tứ giác thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình tam giác thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 96. Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi quay tam giác đó quanh cạnh góc vuông AB , đường gấp
khúc BCA tạo thành hình tròn xoay nào trong bốn hình sau đây. A. Hình nón. B. Hình trụ. C. Hình cầu. D. Mặt nón.
Câu 97. Cho hai điểm A , B phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua hai điểm A B
A. Mặt phẳng song song với đường thẳng AB . B. Trung điểm của đường thẳng AB .
C. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB . D. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
Câu 98. Tập hợp tâm các mặt cầu luôn đi qua hai điểm cố định A B cho trước là
A. một đường thẳng.
B. một mặt phẳng. C. một điểm.
D. một đoạn thẳng.
Câu 99. Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết diện là
A. một hình chữ nhật.
B. một tam giác cân.C. một đường elip.
D. một đường tròn.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 64
Câu 100. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này? A.  2 24 cm  . B.  2 22 cm  . C.  2 26 cm  . D.  2 20 cm  .
Câu 101. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 .
A. V  4.
B. V  12.
C. V  16.
D. V  8.
Câu 102. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A. V  163 .
B. V  12. C. V  4 .
D. V  4.
Câu 103. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3 3a A. 6a . B. . C. a 3 . D. 3a . 2
Câu 104. Khối trụ tròn xoay có đường kính đáy là 2a , chiều cao là h  2a có thể tích là A. 3 V  a . B. 2
V  2 a h . C. 2 V  2 a . D. 3 V  2 a .
Câu 105. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện
tích toàn phần của hình trụ đó là A. 2 6 r . B. 2 2 r . C. 2 8 r . D. 2 4 r .
Câu 106. Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là 4 3 A. 2 S R  . B. 3 S R  . C. 2 S R  . D. 2 S  4 R  . 3 4
Câu 107. Cho hình cầu đường kính 2a 3 . Mặt phẳng  P cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có
bán kính bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng  P . a a 10 A. a . B. . C. a 10 . D. . 2 2
Câu 108. Cho hình nón có bán kính đáy là r  2 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh
S của hình nón đã cho.
A. S  16.
B. S  8 2.
C. S  16 2.
D. S  4 2.
Câu 109. Một hình nón có đường cao h  4 cm , bán kính đáy r  5cm . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. A. 541 . B. 15. C. 441 . D. 20.
Câu 110. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5 bằng A. 16. B. 48. C. 12. D. 36.
Câu 111. Khối trụ tròn xoay có đường cao và bán kính đáy cùng bằng 1 thì thể tích bằng 1 A. . B. 2 . C. 2. D. . 3
Câu 112. Cho hình nón có đường sinh l  5 , bán kính đáy r  3 . Diện tích toàn phần của hình nón đó là
A. S  15.
B. S  20.
C. S  22.
D. S  24. tp tp tp tp
Câu 113. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20 m , chu vi đáy bằng 5 m . A. 2 50 m . B. 2 50m . C. 2 100m . D. 2 100 m .
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 65
Câu 114. Cho khối nón có chiều cao bằng 24 cm , độ dài đường sinh bằng 26 cm . Tính thể tích V của khối nón tương ứng. 1600 800
A. V  800 3 cm .
B. V  1600 3 cm . C. V  3 cm . D. V  3 cm . 3 3 2 8 a
Câu 115. Cho mặt cầu có diện tích bằng
. Bán kính mặt cầu bằng 3 a 6 a 3 a 6 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3
Câu 116. Cho mặt cầu có diện tích bằng  2 72
cm  . Bán kính R của khối cầu bằng
A. R  6 cm .
B. R  6 cm .
C. R  3 cm .
D. R  3 2 cm .
Câu 117. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường sinh l .
Kết luận nào sau đây sai? 1 A. 2 V  r h . B. 2
S  rl  r . C. 2 2 2
h r l . D. S rl . 3 tp xq
Câu 118. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. 163 A. V  .
B. V  4.
C. V  163 .
D. V  12. 3
Câu 119. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Tam giác SAB có diện tích bằng 2
2a . Thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD . 3  a 7 3  a 7 3  a 7 3  a 15 A. . B. . C. . D. . 8 7 4 24
Câu 120. Cho hình lập phương có cạnh bằng 40 cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp
hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S , S lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập 1 2
phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính S S S  2 cm  . 1 2
A. S  4 2400   .
B. S  2400 4   . C. S  24004  3 . D. S  42400  3 .  
Câu 121. Cho tam giác SAB vuông tại A , ABS  60 , đường phân giác trong của ABS cắt SA tại điểm
I . Vẽ nửa đường tròn tâm I bán kính IA ( như hình vẽ). Cho S
AB và nửa đường tròn trên
cùng quay quanh SA tạo nên các khối cầu và khối nón có thể tích tương ứng V , V . Khẳng 1 2
định nào dưới đây đúng?
A. 4V  9V
B. 9V  4V
C. V  3V
D. 2V  3V 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 122. Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b . Tính thể tích của khối cầu đi
qua các đỉnh của lăng trụ. 1 A.
4a  3b 3 2 2 . B. a b 3 2 2 4 3 . 18 3 18 3 C. a b 3 2 2 4 . D. a b 3 2 2 4 3 . 18 3 18 2
Câu 123. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh bằng 2 3 cm với AB
đường kính của đường tròn đáy tâm O . Gọi M là điểm thuộc cung 
AB của đường tròn đáy 
sao cho ABM  60 . Thể tích của khối tứ diện ACDM A. V   3 3 cm . B. V   3 4 cm . C. V   3
6 cm . D. V   3 7 cm .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 66
Câu 124. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h  20 cm , bán kính đáy r  25cm . Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 cm .
Tính diện tích của thiết diện đó. A. S   2 500 cm . B. S   2 400 cm . C. S   2 300 cm . D. S   2 406 cm . AD
Câu 125. Cho hình thang ABCD vuông tại A B với AB BC
a . Quay hình thang và miền 2
trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành 3 4 a 3 5 a 3 7 a A. V  . B. V  . C. 3 V  a . D. . 3 3 3
Câu 126. Khối cầu có bán kính R  6 có thể tích bằng bao nhiêu? A. 72. B. 48. C. 288. D. 144. 3
Câu 127. Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều và có thể tích 3 V
 a . Diện tích xung 3
quanh S của hình nón đó là 1 1 A. 2 S  a . B. 2 S  4 a . C. 2 S  2 a . D. x  2018 2 2018
Câu 128. Cho một khối nón có chiều cao bằng 4 cm , độ dài đường sinh 5 cm . Tính thể tích khối nón này. A. 15 3 cm . B. 12 3 cm . C. 36 3 cm . D. 45 3 cm .
Câu 129. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  cạnh bằng 3a . Quay đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABD quanh một đường kính của đường tròn ta có một mặt cầu, tính diện tích mặt cầu đó. A. 2 27 a . B. 2 24 a . C. 2 25 a . D. 2 21 a .
Câu 130. Một hình nón có đường sinh bằng a và góc ở đỉnh bằng 90 . Cắt hình nón bằng một mặp
phẳng  sao cho góc giữa  và mặt đáy hình nón bằng 60 . Khi đó diện tích thiết diện là 2 3 3 2 A. 2 a . B. 2 a . C. 2 a . D. 2 a . 3 2 2 3
Câu 131. Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10 cm . Biết thể tích khối trụ bằng 3 90 cm . Tính
diện tích xung quanh của khối trụ. A. 2 81 cm . B. 2 60 cm . C. 2 78 cm . D. 2 36 cm .
Câu 132. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có cạnh bằng a . Một hình nón có đỉnh là tâm hình vuông AB CD
  và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD . Gọi S là diện tích xung
quanh của hình nón đó. Tính S . 3 2 3 6 A. 2 S a . B. 2 S a . C. 2 S a . D. 2 S a . 3 2 2 2
Câu 133. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, SA a, AD  5a ,
AB  2a . Điểm E thuộc cạnh BC sao cho CE a . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SAED . 26a 26a 26a 2 26a A. . B. . C. . D. . 4 3 2 3
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 67
Câu 134. Cho mặt cầu  S
R , mặt cầu  S
R  2R . Tính tỉ số diện tích của 2  1  có bán kính 1 có bán kính 2 1
mặt cầu  S và S . 1  2  1 A. 2 . B. 4 . C. . D. 3 . 2
Câu 135. Cho tứ diện đều SABC cạnh a . Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đường tròn đáy
là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 3 A. 2  a . B. 2  a . C. 2 3 a . D. 2 2 3 a . 3
Câu 136. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  .
SA  5 , AB  3 , BC  4 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. 5 2 5 2 5 3 5 3 A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . 2 3 3 2
Câu 137. Một hình trụ có bán kính đáy là 2cm . Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ, cắt hình trụ
theo thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích khối trụ đó. A.  3 4 cm  . B.  3 8 cm  . C.  3 16 cm  . D.  3 32 cm  .
Câu 138. Tính thể tích V của khối nón có đáy là hình tròn bán kính bằng 2 , diện tích xung quanh của nón là 12. 16 2 16 2 4 2 A. V  . B. V  .
C. V  16 2. D. V  . 3 9 3
Câu 139. Cắt một khối trụ cho trước thành hai phần thì được hai khối trụ mới có tổng diện tích toàn phần
nhiều hơn diện tích toàn phần của khối trụ ban đầu 2
32dm . Biết chiều cao của khối trụ ban
đầu là 7 dm , tính tổng diện tích toàn phần S của hai khối trụ mới. A. S  2 120 dm  . B. S  2 144 dm  . C. S  2 288
dm  . D. S  2 256 dm  .
Câu 140. Cho hình trụ T  được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB . Biết 
AC  2 3a và góc ACB  45 . Diện tích toàn phần S của hình trụ T  là tp A. 2 12 a . B. 2 8 a . C. 2 24 a . D. 2 16 a .
Câu 141. Thể tích của khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh bằng 2 2 a là 3  a 3 3  a 3 3  a 3 A. 3  a 3 . B. . C. . D. . 3 6 2
Câu 142. Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có
cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho. 2 9 a 2 13 a 2 27 a A. 2 9a  . B. . C. . D. . 2 6 2
Câu 143. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  6cm , AC  8cm . Gọi V là thể tích khối nón tạo thành 1
khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB V là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác 2 V
ABC quanh cạnh AC . Khi đó, tỷ số 1 bằng V2 16 4 3 9 A. . B. . C. . D. . 9 3 4 16
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 68
Câu 144. Cho mặt cầu S O; R và điểm A cố định nằm ngoài mặt cầu với OA d . Qua A kẻ đường
thẳng  tiếp xúc với mặt cầu S O; R tại M . Công thức nào sau đây được dùng để tính độ dài
đoạn thẳng AM ? A. 2 2 2R d . B. 2 2 R  2d . C. 2 2 R d . D. 2 2 d R .
Câu 145. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB  1 và AD  2 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AD BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình
trụ. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ đó. tp 4 A. S  .
B. S  4.
C. S  6.
D. S  3. tp 3 tp tp tp
Câu 146. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Một hình chóp bất kì luôn có duy nhất một mặt cầu ngoại tiếp.
B. Cho 2 cạnh của một tam giác vuông quay quanh cạnh còn lại thì ta được một hình nón tròn xoay.
C. Cho đường thẳng l cắt  và quay quanh  thì ta được một mặt nón tròn xoay.
D. Cho đường thẳng l song song với  và quay quanh  thì ta được một mặt trụ tròn xoay.
Câu 147. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có thể tích là V . Tính thể tích khối chóp . A BCC B   theo V . 2 2 1 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 5 2 3
Câu 148. Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh 4a . Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 2 S  8 a . B. 2 S  24 a . C. 2 S  16 a . D. 2 S  4 a .
Câu 149. Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2 . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình nón đó là 3 3 2 3 3 A. R  . B. R  . C. R  . D. R  2 3 . 2 3 3
Câu 150. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
3πa và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh
của hình nón đã cho bằng 3a A. 2 2a . B. 3a . C. 2a . D. . 2   2
Câu 151. Cho tam giác ABC ABC  45 , ACB  30 , AB
. Quay tam giác ABC xung quanh 2
cạnh BC ta được khối tròn xoay có thể tích V bằng 3 1 3 1 3 1 3 1 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 24 8 3
Câu 152. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , B . Biết SA   ABCD ,
AB BC a , AD  2a , SA a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Tính bán kính mặt cầu đi
qua các điểm S , A , B , C , E . a 30 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. a . 6 3 2
Câu 153. Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a . Tính diện tích
toàn phần S của hình trụ. 2  a 2 3 a A. 2 S  4 a . B. S  . C. S  . D. 2 S  a . 2 2
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 69
Câu 154. Cho khối nón tròn xoay có đường cao h  15 cm và đường sinh l  25 cm . Thể tích V của khối nón là A. V  3 4500 cm  . B. V  3 2000
cm  . C. V  3 1500
cm  . D. V  3 6000 cm  .
Câu 155. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD AB
CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4a , AC  5a . Tính thể tích khối trụ. A. 3 V 16 a . B. 3 V 12 a . C. 3 V  4 a . D. 3 V  8 a .
Câu 156. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có các kích thước a , 2a , 3a .
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3R 14R
A. a  2 3R . B. a  .
C. a  2R . D. a  . 3 7
Câu 157. . Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2 . Quay tam giác ABC quanh trục BC
thì được khối tròn xoay có thể tích là 2 2 4 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 158. Cho khối trụ T  có chiều cao bằng 2 và thể tích bằng 8. Tính diện tích xung quanh của hình trụ T  . A. S  32. B. S  8. C. S  16. D. S  4. xq xq xq xq
Câu 159. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, BD  2a . Tam giác SAC vuông cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đó là 3 4 a A. . B. 3 4 a 3 . C. 3  a . D. 3 4 a . 3
Câu 160. Cho tam giác ABC AB  3 , AC  4 , BC  5 . Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay tam
giác ABC quanh cạnh AC .
A. V  1 2 .
B. V  36.
C. V  16.
D. V  48.
Câu 161. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 4 , diện tích xung quanh bằng 48. Thể tích của hình trụ đó bằng A. 24. B. 96. C. 32. D. 72.
Câu 162. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi thiết diện qua trục bằng 10 . a Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 3  a . B. 3 5 a . C. 3 4 a . D. 3 3 a .
Câu 163. Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O , bán kính, R  3cm , góc ở đỉnh hình nón là
 120 . Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB , trong đó A ,
B thuộc đường tròn đáy. Diện tích tam giác SAB bằng A. 2 3 3 cm . B. 2 6 3 cm . C. 2 6 cm . D. 2 3 cm .
Câu 164. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB AC a ,
AA  2a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện AB A  C là 3 4 a 3  a A. 3  a . B. . C. . D. 3 4 a . 3 3
Câu 165. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC . Hình nón có đỉnh S và có đường tròn đáy là đường tròn
nội tiếp tam giác ABC gọi là hình nón nội tiếp hình chóp S.ABC , hình nón có đỉnh S và có
đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC gọi là hình nón ngoại tiếp hình chóp
S.ABC . Tỉ số thể tích của hình nón nội tiếp và hình nón ngoại tiếp hình chóp đã cho là 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 3
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 70
Câu 166. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy và SA a 2 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a . 3 8 a 2 4 A. . B. 3 4 a . C. 3  a . D. 3 8 a . 3 3
Câu 167. Cho hình lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a 2 , cạnh bên bằng 2a 2 . Tính diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho. A. 2 16 a . B. 2 8 a . C. 2 4 a . D. 2 2 a .
Câu 168. Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ, chiều cao của nồi là 60 cm, diện tích đáy
900cm2. Hỏi người ta cần miếng kim loại hình chữ nhật có kích thước là bao nhiêu để làm
thân nồi đó? (bỏ qua kích thước các mép gấp).
A. Chiều dài 60cm, chiều rộng 60 cm.
B. Chiều dài 900 cm, chiều rộng 60 cm.
C. Chiều dài 180 cm, chiều rộng 60 cm.
D. Chiều dài 30cm, chiều rộng 60 cm.
Câu 169. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có 9 cạnh bằng nhau và bằng 2a . Tính diện tích
S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho. 2 28 a 2 7 a 2 28 a 2 7 a A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 9 9 3 3
Câu 170. Cho một đồng hồ cát như hình bên dưới (gồm 2 hình nón chung đỉnh khép
lại), trong đó đường sinh bất kỳ của hình nón hợp với đáy một góc 60 . Biết
rằng chiều cao của đồng hồ là 30 cm và tổng thể tích của đồng hồ là 3
1000cm . Hỏi nếu cho đầy lượng cát vào phần trên thì khi chảy hết xuống
dưới, tỉ lệ thể tích lượng cát chiếm chỗ và thể tích phần bên dưới là bao nhiêu? 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 27 3 3 64
Câu 171. Tính thể tích khối nón có bán kính đáy 3 cm và độ dài đường sinh 5 cm . A. 12 3 cm  . B. 15 3 cm  . C. 36 3 cm  . D. 45 3 cm  .
Câu 172. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và khoảng cách giữa hai đáy bằng r 3 . Một hình nón có
đỉnh là tâm mặt đáy này và đáy trùng với mặt đáy kia của hình trụ. Tính tỉ số diện tích xung
quanh của hình trụ và hình nón. 1 1 A. 3 . B. . C. . D. 3. 3 3
Câu 173. Một khối trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a .
Tính theo a thể tích V của khối trụ đó. 3  a 3  a A. V  . B. V  . C. 3 V  a . D. 3 V  2 a . 2 4
Câu 174. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 . Cắt khối trụ bởi
một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3 . Tính diện tích S của thiết diện được tạo thành. A. S  56 . B. S  28 . C. S  7 34 .
D. S  14 34 .
Câu 175. Cho mặt cầu S  tâm O và các điểm A , B , C nằm trên mặt cầu S  sao cho AB  3 ,
AC  4 , BC  5 và khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC  bằng 1. Thể tích của khối cầu S  bằng 7 21 20 5 29 29 A. . B. ABD . C. . D. . 2 3 6
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 71
Câu 176. Tính thể tích khối trụ biết bán kính đáy r  4 cm và chiều cao h  2 cm . 32 A. 3 3 3 3 cm  .
B. 32 cm  .
C. 8 cm  .
D. 16 cm  . 3
Câu 177. Cho hình nón có chiều cao a 3 và bán kính đáy a . Tính diện tích xung quanh S của hình nón. xq 2  a A. 2 S a . B. 2 S  2 a . C. S  . D. 2 S a . xq xq xq 2 xq
Câu 178. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  có AB a , AC  2a , AA  3a nội tiếp mặt cầu S  .
Tính diện tích mặt cầu . 7 A. 2 13 a . B. 2 6 a . C. 2 56 a . D. 2  a . 2
Câu 179. Cho khối nón có bán kính đáy r  1 cm và góc ở đỉnh 60 . Tính diện tích xung quanh S của xq hình nón. A.  2 cm  . B.  2 2 cm  . C.  2 3 cm  . D.  2 2 cm  .
Câu 180. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng 2a ,
cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABCD ? a 6 2a 6 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 12 4
Câu 181. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a . Mặt phẳng  P song song với trục a
và cách trục một khoảng
. Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng  P . 2 A. 2 2 3a . B. 2 a . C. 2 4a . D. 2  a .
Câu 182. Cho quả địa cầu có độ dài đường kinh tuyến 30 Đông là 40 (cm). Độ dài đường xích đạo là 80 A. 40 3 (cm). B. 40 (cm). C. 80 (cm). D. (cm). 3
Câu 183. Trong mặt phẳng cho góc xOy . Một mặt phẳng  P thay đổi và vuông góc với đường phân giác trong của góc  xOy cắt O ,
x Oy lần lượt tại ,
A B . Trong  P lấy điểm M sao cho 
AMB  90 . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Điểm M chạy trên một mặt cầu.
B. Điểm M chạy trên một mặt nón.
C. Điểm M chạy trên một mặt trụ.
D. Điểm M chạy trên một đường tròn.
Câu 184. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4, thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt
phẳng  song song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện là tứ giác ABB A
  , biết một cạnh của
thiết diện là một dây cung của đường tròn đáy của hình trụ và căng một cung 120 . Tính diện
tích thiết diện ABB A   . A. 3 2 . B. 3 . C. 2 3 . D. 2 2 .
Câu 185. Hình trụ T  được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB . Biết AC  2a 2 , 
ACB  45 . Diện tích toàn phần của hình trụ T  là A. 2 S  16 a . B. 2 S  10 a . C. 2 S  12 a . D. 2 S  8 a . TP TP TP TP
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 72
Câu 186. Diện tích toàn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng 3 và
thiết diện qua trục là tam giác đều bằng A. 16. B. 8. C. 20. D. 12.
Câu 187. Một hình trụ tròn xoay có bán kính đáy R  1 . Trên hai đường tròn đáy O và O lần lượt lấy
hai điểm A B sao cho AB  2 và góc giữa AB và trục OO bằng 30 . Xét hai khẳng định: 3
I  : Khoảng cách giữa OO và AB bằng . 2
II  : Thể tích khối trụ là V 3 .
A. Cả  I  và  II  đều đúng.
B. Chỉ  I  đúng.
C. Chỉ  II  đúng.
D. Cả  I  và  II  đều sai.
Câu 188. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mỗi cạnh bên bằng a 2 . Khi đó
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC a 15 3a a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 4
Câu 189. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 , diện tích xung quanh bằng 2
6 a . Tính thể tích V của khối nón đã cho. 3 3 a 2 3  a 2 A. V  . B. 3 V  a . C. V  . D. 3 V  3 a . 4 4
Câu 190. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm và khoảng cách giữa hai đáy là 7 cm . Cắt khối trụ bởi một
mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm . Tính diện tích S của thiết diện được tạo thành. A. 2 55 cm . B. 2 56 cm . C. 2 53cm . D. 2 46 cm .
Câu 191. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h  20 cm , bán kính đáy r  25 cm . Mặt phẳng  đi
qua đỉnh của hình nón cách tâm của đáy 12 cm . Tính diện tích thiết diện của hình nón cắt bởi mp  . A. S  400  2 cm  . B. S  406  2 cm  . C. S  300  2 cm  . D. S  500  2 cm  .
Câu 192. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có cạnh bằng 2a . Tính thể tích khối nón tròn xoay có
đỉnh là tâm hình vuông AB CD
  và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD . 2 1 4 A. 3 V  a . B. 3 V  a . C. 3 V  a . D. 3 V  2 a . 3 3 3 1
Câu 193. Một khối nón có diện tích xung quanh bằng 2 2
cm  và bán kính đáy cm . Khi đó độ dài 2 đường sinh là A. 2 cm . B. 3 cm . C. 1 cm . D. 4 cm .
Câu 194. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 2
8a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ? A. 2 4 a . B. 2 8 a . C. 2 16 a . D. 2 2 a .
Câu 195. Cho tam giác SOA vuông tại O OA  3 cm , SA  5 cm , quay tam giác SOA xung quanh
cạnh SO được hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là 80 A.  3 12 cm  . B.  3 15 cm  . C.  3 cm  . D.  3 36 cm  . 3
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 73
Câu 196. Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và nội tiếp trong mặt cầu bán kính R . Diện
tích xung quanh của hình trụ bằng: A. 2 2 R . B. 2 4 R . C. 2 2 2 R . D. 2 2 R .
Câu 197. Thiết diện qua trục của hình nón  N  là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Tính
diện tích toàn phần của hình nón  N  ? 2  a 2  2 2  a  2   1 A. S  . B. S  . tp 2 tp 2 2  a 1 2 2  C. 2
S  a  2   1 . D. S  . tp tp 2
Câu 198. Thiết diện qua trục của một hình nón  N  là một tam giác vuông cân, có cạnh góc vuông bằng
a , diện tích toàn phần của hình nón  N  bằng 2 2a    2 1 2 a    2 1 3 a 2  a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 199. Cho Hình nón  N  có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15. Tính thể tích
V của khối nón  N  là A. 12. B. 20. C. 36. D. 60.
Câu 200. Hình trụ bán kính đáy r . Gọi O O là tâm của hai đường tròn đáy với OO  2r . Một mặt
cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O O . Gọi V V lần lượt là thể tích của khối C T V
cầu và khối trụ. Khi đó C VT 1 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 5
Câu 201. Hình trụ có bán kính đáy bằng a và thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh hình trụ đó bằng 2  a A. . B. 2  a . C. 2 3 a . D. 2 4 a . 2
Câu 202. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD và
SA  2a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng A. 2 2 a . B. 2  a . C. 2 3 a . D. 2 6 a .
Câu 203. Cho hình nón  N  có bán kính đáy bằng 6 và diện tích xung quanh bằng 60 . Tính thể tích
V của khối nón  N  .
A. V  288 .
B. V  96 .
C. V  432 6 .
D. V  144 6 .
Câu 204. Quả bóng đá được dùng thi đấu tại các giải bóng đá Việt Nam tổ chức có chu vi của thiết diện
qua tâm là 68.5cm . Quả bóng được ghép nối bởi các miếng da hình lục giác đều màu trắng
và đen, mỗi miếng có diện tích  2
49.83 cm  . Hỏi cần ít nhất bao nhiêu miếng da để làm quả bóng trên?
A.  40 (miếng da).
B.  20 (miếng da).
C.  35 (miếng da).
D.  30 (miếng da).
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 74
Câu 205. Người thợ gia công của một cơ sở
chất lượng cao X cắt một miếng tôn
hình tròn với bán kính 60 cm thành l
ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau h
đó người thợ ấy quấn và hàn ba
miếng tôn đó để được ba cái phễu
hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi r O
cái phễu đó bằng bao nhiêu? 16000 2 16 2 16000 2 160 2 A. V  lít. B. V  lít. C. V  lít. D. V  lít. 3 3 3 3
Câu 206. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có các cạnh đều bằng a . Tính diện tích S của mặt
cầu đi qua 6 đỉnh của hình lăng trụ đó. 2 49 a 2 7a 2 7 a 2 49a A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 144 3 3 144
Câu 207. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
6 và chiều cao h  1 . Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp của hình chóp đó là
A. S  9.
B. S  6.
C. S  5.
D. S  27.
Câu 208. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 ,
 diện tích xung quanh bằng 2
6 a . Tính thể tích V của khối nón đã cho. 3 3 a 2 3  a 2 A. V  . B. V  . C. 3 V  3 a . D. 3 V  a . 4 4
Câu 209. Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta
đổ một lượng nước vào phễu sao cho
chiều cao của lượng nước trong phễu 1 bằng
chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt 3
kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên
thì chiều cao của nước xấp xỉ bằng bao
nhiêu ? Biết rằng chiều cao của phễu là 15 cm . A. 0, 5 cm . B. 0, 3 cm . C. 0,188 cm . D. 0, 216 cm .
Câu 210. Cho hình chóp S.ABC SC  2a , SC vuông góc với mặt phẳng  ABC  , tam giác ABC đều
cạnh 3a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 2 3
A. R a .
B. R  2a . C. R a .
D. R a 3 . 3
Câu 211. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên SA , SB , SC vuông góc với nhau từng 3 a
đôi một. Biết thể tích của hình chóp bằng
. Bán kính r mặt cầu nội tiếp của tứ diện là 6 a 2a a A. r  .
B. r  2a . C. r  . D. r  . 3  3 33 2 3 33 2 3
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 75
Câu 212. Một khối gỗ hình lập phương có thể tích V . Một người thợ mộc muốn gọt giũa khối gỗ đó 1 V
thành một khối trụ có thể tích V . Tính tỷ số lớn nhất 2 k  ? 2 V1 1 A. k  . B. k  . C. k  . D. k  . 4 2 4 3
Câu 213. Cho một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 3a , 6a . Người ta muốn tạo tấm bìa đó thành bốn
hình không đáy như hình vẽ, trong đó có hai hình trụ lần lượt có chiều cao 3a , 6a và hai hình
lăng trụ tam giác đều có chiều cao lần lượt 3a , 6a . 6a 6a 3a 3a H1 H2 H3 H4
Trong 4 hình H1, H2, H3, H4 lần lượt theo thứ tự có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất là A. H1, H 4 . B. H 2 , H 3 . C. H1, H 3 . D. H 2 , H 4 .
Câu 214. Từ một mảnh giấy hình vuông cạnh a , người ta gấp thành hình lăng trụ theo hai cách sau:
Cách 1. Gấp thành 4 phần đều nhau rồi dựng lên thành một hình lăng trụ tứ giác
đều có thể tích là V (Hình 1) 1
Cách 2. Gấp thành 3 phần đều nhau rồi dựng lên thành một hình lăng trụ tam giác
đều có thể tích là V (Hình 2) 2 Hình 1. Hình 2. V Tính tỉ số: 1 k V2 3 3 4 3 3 3 3 3 A. k  . B. k  . C. k  . D. k  . 2 9 4 8
Câu 215. Một hình lập phương có cạnh bằng 2a vừa nội tiếp hình trụ T  , vừa nội tiếp mặt cầu C  , hai VC
đáy của hình lập phương nằm trên hai đáy của hình trụ. Tính tỉ số thể tích giữa khối cầu VT
và khối trụ giới hạn bởi C  và T  . V V V VC 2 C C C 3 A.  . B.  3 . C.  2 . D.  . V 2 V V V 2 T  T  T  T
Câu 216. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 2a 4a 2 3a 4 3a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 76 4
Câu 217. Cho tứ diện ABCD ABC DBC là các tam giác đều cạnh a , AD a . Tính bán kính 3
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . 55 57 59 61 A. a . B. a . C. a . D. a . 11 11 11 11
Câu 218. Gọi M là trung điểm của BC suy ra BC AM , BC DM , AM DM . Cho một miếng tôn
hình tròn có bán kính 50 cm . Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện tích toàn phần của
hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là A. 10 2 cm . B. 50 2 cm . C. 20cm . D. 25cm .
Câu 219. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kinh đáy và bằng 2a . Mặt phẳng  P đi qua S
cắt đường tròn đáy tại A B sao cho AB  2 3a . Tính khoảng cách từ tâm của đường tròn
đáy đến  P . a a 2 2a A. . B. a . C. . D. . 5 2 5
Câu 220. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 1, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 5 15 5 4 3 5 15 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 18 3 27 54
Câu 221. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 6a , tam giác SBC vuông tại S
mặt phẳng  SBC  vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC . 4 3 4 3 A. 3
V  96 3 a . B. 3
V  32 3 a . C. 3 V  a . D. 3 V  a . 27 9
Câu 222. Cho hình nón  N  có góc ở đỉnh bằng 60 . Mặt phẳng qua trục của  N  cắt  N  theo một
thiết diện là tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2 . Tính thể tích khối nón  N  .
A. V  3 3.
B. V  4 3.
C. V  3.
D. V  6.
Câu 223. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  có AB  6 , AD  8, AC  12 . Tính diện tích xung
quanh S của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật xq
ABCD AB CD   . A. S  20 11. B. S  10 11. xq xq C. S
 10 2 11  5. D. S  5  xq 4 11 5 . xq
Câu 224. Cho khối trụ có bán kính đáy R và có chiều cao h  2R . Hai đáy của khối trụ là hai đường
tròn có tâm lần lượt là O O ' . Trên đường tròn O ta lấy điểm A cố định. Trên đường tròn
O ta lấy điểm B thay đổi. Hỏi độ dài đoạn AB lớn nhất bằng bao nhiêu? A. AB  2R 2 . B. AB  4R 2 . C. AB  4R . D. ABR 2 . max max max max
Câu 225. .Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. 
A BC có đáy ABC là tam giác vuông tại A AB a ,
AC a 3 , A
A  2a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ đó. a 2
A. R  2a 2 .
B. R a .
C. R a 2 . D. R  . 2
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 77
Câu 226. Cho hai hình vuông có cạnh đều bằng 5 được xếp lên nhau sao cho đỉnh M của hình vuông
này là tâm của hình vuông kia, đường chéo MN vuông góc với cạnh PQ tạo thành hình phẳng  
H  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD  120 . Cạnh bên
SA vuông góc với đáy  ABCD và SA  3a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.BCD . 3a 5a 5a 4a A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . 3 3 3 3
Câu 227. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB  1, đáy lớn CD  3 , cạnh bên BC DA  2 .
Cho hình thang đó quay quanh AB thì được vật tròn xoay có thể tích bằng 4 5 2 7 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 228. Suy ra A
A D  BBC Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng h . Tính thể
tích V của khối lăng trụ tam giác đều nội tiếp hình trụ đã cho. 2 3 a h 2 3 3 a h A. V  . B. V  . 4 4 2 2 2  4a h a 2 3 3  a h C. 2 V h     . D. V  . 3 3 4 3   4
Câu 229. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác cân với 
BAC  120 , AB AC a . Hình
chiếu của D trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm BC . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại 3 a
tiếp tứ diện ABCD biết thể tích của tứ diện ABCD V  . 16 91a a 13 13a A. R  . B. R  . C. R  .
D. R  6a . 8 4 2
Câu 230. Một người dùng một cái ca hình bán cầu (Một nửa hình cầu)
có bán kính là 3cm để múc nước đổ vào một cái thùng
hình trụ chiều cao 10 cm và bán kính đáy bằng 6cm . Hỏi
người ấy sau bao nhiêu lần đổ thì nước đầy thùng? (Biết mỗi
lần đổ, nước trong ca luôn đầy) A. 10 lần. B. 24 lần. C. 12 lần. D. 20 lần.
Câu 231. Cho tam giác ABC đều cạnh 3 và nội tiếp trong đường tròn tâm O , AD là đường kính của
đường tròn tâm O . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần tô đậmCho hình chóp 
S.ABC SA vuông góc với  ABC  , AB a , AC a 2 , BAC  45 . Gọi B , C lần lượt 1 1
là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . A BCC B . 1 1 3  a 2 4 3  a A. V  . B. 3 V  a 2 . C. 3 V  a . D. V  . 3 3 2
Câu 232. Một kỹ sư thiết kế một cây cột ăng-ten độc đáo gồm các khối cầu kim loại xếp chồng lên nhau
sao cho khối cầu ở trên có bán kính bằng một nửa khối cầu ở dưới. Biết khối cầu dưới cùng có
bán kính bằng 2 m. Chiều cao của cây cột ăng-ten A. Không quá 6 mét. B. Cao hơn 10 mét. C. Không quá 8 mét. D. Cao hơn 16 mét.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 78
Câu 233. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có một xq
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD . 16 2 16 3 A. S  . B. S  8 2. C. S  . D. S  8 3. xq 3 xq xq 3 xq
Câu 234. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy  ABCD và SA a . Gọi E là trung điểm của cạnh CD . Mặt cầu đi qua bốn điểm S ,
A , B , E có bán kính là a 41 a 41 a 41 a 2 A. . B. . C. . D. . 8 24 16 16
Câu 235. Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước.
Người ta thả vào đó một khối cầu không thấm nước, có đường kính
bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài
V . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình
nón và đúng một nửa của khối cầu chìm trong nước (hình bên). Tính
thể tích nước còn lại trong bình. 1 1 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 6 3
Câu 236. Cho tứ diện ABCD AB  4a , CD  6a , các cạnh còn lại có độ dài a 22 . Tính bán kính
R mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . a 79 5a a 85 A. R  . B. R  . C. R  .
D. R  3a . 3 2 3
Câu 237. Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều
cao bằng 3 lần đường kính của đáy ; một viên bi và một khối
nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có
đường kính bằng của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc
nước viên bi và khối nón đó ( như hình vẽ ) thì thấy nước
trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn
lại trong cốc và lượng nước ban đầu ( bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh). 5 2 A. . B. . 9 3 1 4 C. . D. . 2 9
Câu 238. Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
  , biết góc giữa hai mặt phẳng  A B
C  và  ABC  bằng 45 ,
diện tích tam giác ABC bằng 2 a
6 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình
lăng trụ ABC.AB C   . 2 4 a 3 2 8 a 3 A. . B. 2 2 a . C. 2 4 a . D. . 3 3
Câu 239. Cho nửa hình tròn tâm O , đường kính AB . Người ta ghép hai bán kính OA , OB lại tạo thành
mặt xung quanh của hình nón. Tính góc ở đỉnh của hình nón đó. A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 79
Câu 240. Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột tròn của một cửa hàng kinh doanh gồm 10
chiếc. Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ lục giác
đều có cạnh 20 cm ; sau khi hoàn thiệnCho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật
AB  3 , AD  2 . Mặt bên  SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 32 20 16 10 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 3 3
Câu 241. Một hộp sữa hình trụ có thể tích V Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Hình nón  N  có
đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Tính thể tích V của khối nón  N  . 3 3a 3 6a 3 6a 3 6a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 27 27 9 27
Câu 242. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vuông. Tính thể tích khối trụ? 6 46 6 4 A. . B. . C. . D. . 9 9 12 9
Câu 243. Một tấm tôn hình tam giác đều SBC có độ dài cạnh bằng 3 . K là trung điểm BC . Người ta
dùng compa có tâm là S , bán kính SK vạch một cung tròn MN . Lấy phần hình quạt gò thành
hình nón không có mặt đáy với đỉnh là S , cung MN thành đường tròn đáy của hình nónCho tứ
diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng a , S  là mặt cầu tiếp xúc với sáu cạnh của tứ diện
ABCD . M là một điểm thay đổi trên S  . Tính tổng 2 2 2 2
T MA MB MC MD . 2 3a A. . B. 2 a . C. 2 4a . D. 2 2a . 8
Câu 244. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Gọi V , V lần lượt là thể tích của khối cầu 1 2 V
nội tiếp và nội tiếp hình nón đã cho. Tính 1 . V2 A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 16 .
Câu 245. Cho hình thang cân ABCD ; AB // CD ; AB  2 ; CD  4 . Khi quay hình thang quanh trục CD
thu được một khối tròn xoay có thể tích bằng 6. Diện tích hình thang ABCD bằng 9 9 A. . B. . C. 6 . D. 3 . 2 4
Câu 246. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , mặt bên  SBC  vuông góc với mặt
phẳng  ABC  và SA SB AB AC a ; SC a 2 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. 2 2 a . B. 2  a . C. 2 8 a . D. 2 4 a .
Câu 247. Cần đẽo thanh gỗ hình hộp có đáy là hình vuông thành hình trụ có cùng chiều cao. Tỉ lệ thể tích
gỗ cần phải đẽo đi ít nhất (tính gần đúng) là A. 30% . B. 50% . C. 21% . D. 11% .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 80
Câu 248. Cho hình chóp S.ABC SA , SB , SC đối một vuông góc; SA a , SB  2a , SC  3a . Gọi
M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , SAB , SBC , SCA . Tính thể tích khối
tứ diện MNPQ theo a . 3 2a 3 a 3 2a 3 a A. . B. . C. . D. . 9 9 27 27
Câu 249. Cho hình trụ có hai đáy là các hình tròn O , O bán kính bằng a , chiều cao hình trụ gấp hai
lần bán kính đáy. Các điểm A , B tương ứng nằm trên hai đường tròn O , O sao cho
AB a 6. Tính thể tích khối tứ diện ABOO theo a . 3 a 3 a 5 3 2a 3 2a 5 A. . B. . C. D. . 3 3 3 3
Câu 250. Cho hình chóp S.ABC SA   ABC  , SA  2a . Biết tam giác ABC cân tại A có  1
BC  2a 2 , cos ACB
, tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 3 2 65 a 2 97 a A. S  . B. 2 S  13 a . C. S  . D. 2 S  4 a . 4 4
Câu 251. Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20
cm. Người ta đổ một lượng nươc vào phễu sao cho chiều
cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm (Hình 1). Nếu bịt
kín miệng phễu và lật ngược phễu lên (Hình 2) thì chiều
cao của cột nước trong phễu gần bằng giá trị nào sau đấy. A. 3 7 . B. 1. C.  3 20 10 7  . D  3 20 7 10 .
Câu 252. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB a , AC  2a . Mặt bên SAB ,  2
SCA lần lượt là các tam giác vuông tại B , C . Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a . 3
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC ? 3a 3a
A. R a 2 .
B. R a . C. R  . D. R  . 2 2
Câu 253. Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường
kính của đường tròn đáy là 6 cm, chiều dài lăn là 25 cm
(như hình dưới đây). Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục
lăn tạo nên bức tường phẳng một diện tích là A. 1500 2 cm  . B. 150 2 cm  . C. 3000 2 cm  . D. 300 2 cm  .
Câu 254. Một hộp đựng phấn hình hộp chữ nhật có chiều dài 30 cm , chiều rộng 5 cm và chiều cao
6 cm . Người ta xếp thẳng đứng vào đó các viên phấn giống nhau, mỗi viên phấn là một một 1
khối trụ có chiều cao h  6 cm và bán kính đáy r
cm . Hỏi có thể xếp được tối đa bao nhiêu 2 viên phấn? A. 150 viên. B. 153 viên. C. 151 viên. D. 154 viên.
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 81
Câu 255. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B . Biết AB BC a 3 ,  
SAB SCB  90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 2 . Tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . A. 2 16 a . B. 2 12 a . C. 2 8 a . D. 2 2 a .
Câu 256. Để làm một chiếc cốc bằng thủy tinh dạng hình trụ với đáy cốc
dày 1, 5 cm , thành xung quanh cốc dày 0, 2 cm và có thể tích
thật (thể tích nó đựng được) là 3
480 cm thì người ta cần ít nhất bao nhiêu 3 cm thủy tinh ? A. 3 75, 66 cm . B. 3 80,16 cm . C. 3 85, 66 cm . D. 3 70,16 cm .
Câu 257. Cho mặt cầu S  tâm O , bán kính bằng 2 và mặt phẳng  P . Khoảng cách từ O đến  P
bằng 4 . Từ điểm M thay đổi trên  P kẻ các tiếp tuyến MA , MB , MC tới S  với A , B ,
C là các tiếp điểm. Biết mặt phẳng  ABC  luôn đi qua một điểm I cố định. Tính độ dài OI . 3 1 A. 3 . B. . C. . D. 1. 2 2
Câu 258. Cho hình thang ABCD vuông tại A D , AD CD a , AB  2a . Quay hình thang ABCD
quanh đường thẳng CD . Thể tích khối tròn xoay thu được là 3 5 a 3 7 a 3 4 a A. . B. . C. . D. 3  a . 3 3 3
Câu 259. Cho lăng trụ đứng có chiều cao bằng h không đổi, một đáy là tứ giác ABCD với A , B , C ,
D di động. Gọi I là giao của hai đường chéo AC BD của tứ giác đó. Cho biết 2 I . A IC I .
B ID h . Tính giá trị nhỏ nhất bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho. h 5 h 3 A. 2h . B. . C. h . D. . 2 2
Câu 260. Cần phải thiết kế các thùng dạng hình trụ có nắp đậy để đựng nước sạch có dung tích V  3 cm  .
Hỏi bán kính R(cm) của đáy hình trụ nhận giá trị nào sau đây để tiết kiệm vật liệu nhất? 3V V V V A. 3 R  . B. 3 R  . C. 3 R  . D. 3 R  . 2 4 2
Câu 261. Với một đĩa phẳng hình tròn bằng thép bán kính R , phải làm một cái phễu bằng cách cắt đi
một hình quạt của đĩa này và gấp phần còn lại thành một hình nón. Gọi độ dài cung tròn của
hình quạt còn lại là x . Tìm x để thể tích khối nón tạo thành nhận giá trị lớn nhất. 2 R 6 2 R 2 2 R 3  R 6 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 3 3 3 3
Câu 262. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB BC a 3 ,   SAB S
CB  90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC bằng a 2 . Tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a . A. 2 S  4 a . B. 2 S  8 a . C. 2 S  12 a . D. 2 S  16 a .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 82
Câu 263. Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài 10, 2 dm , chiều rộng 2dm được uốn lại thành mặt
xung quanh của một chiếc thùng đựng nước có chiều cao 2dm (như hình vẽ).
Biết rằng chỗ ghép mất 2 cm . Hỏi thùng
đựng được bao nhiêu lít nước? A. 50 lít. B. 100 lít. 2dm 2dm C. 20, 4 lít. D. 20 lít.
Câu 264. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9 , tính thể tích V của
khối chóp có thể tích lớn nhất. A. V  144 .
B. V  576 2 . C. V  576 .
D. V  144 6 .
Câu 265. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp SABCD . 7 21 7 21 7 21 49 21 A. 3  a . B. 3  a . C. 3  a . D. 3  a . 54 162 216 36
Câu 266. Một hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB  1, đáy lớn CD  3 , cạnh bên BC AD  2 . Cho
hình thang ABCD quay quanh AB ta được khối tròn xoay có thể tích là 8 7
A. V  3.
B. V .
C. V .
D. V  2. 3 3
Câu 267. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB  3 , BC  4 . Hai mặt phẳng
SAB , SAC cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, đường thẳng SC hợp với mặt phẳng đáy
một góc 45 . Thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là 52 252 1253 1252 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 3 3
Câu 268. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp hình cầu có bán kính bằng 9 . Tính thể tích
V của khối chóp có thể tích lớn nhất. A. 576 2 . B. 576 . C. 144 2 . D. 144 .
Câu 269. Cho hình nón  N  có đường cao SO h và bán kính đáy bằng R , gọi M là điểm trên đoạn
SO , đặt OM x , 0  x h . C  là thiết diện của mặt phẳng  P vuông góc với trục SO tại
M , với hình nón  N  . Tìm x để thể tích khối nón đỉnh O đáy là C  lớn nhất. h h 2 h 3 h A. . B. . C. . D. . 2 2 2 3
Câu 270. Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 4 . Quay lục giác đều đó quanh đường thẳng AD .
Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra
A. V  16.
B. V  128.
C. V  32.
D. V  64.
Câu 271. Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn
làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách cắt
ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần
tô đậm) sau đó hàn kín lại, như trong hình vẽ dưới
đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm
thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ).
Biết thùng đựng dầu có thể tích bằng 50, 24 lít(các mối ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích
không đáng kể. Lấy  3,14 ). Tính diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu. A. 1,8  2 m  . B. 2, 2  2 m  . C. 1, 5  2 m  . D. 1, 2  2 m  .
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 83
Câu 272. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC 60 
. Mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính diện tích S của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 2 13 a 2 5 a 2 13 a 2 5 a A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 12 3 36 9
Câu 273. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50 cm và 240 cm , người ta làm các thùng đựng nước
hình trụ có chiều cao bằng 50 cm , theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):
- Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
- Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng
nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.
Kí hiệu V là thể tích của thùng gò được theo 1
cách 1 và V là tổng thể tích của hai thùng gò 2 V
được theo cách 2. Tính tỉ số 1 . V2 V V V 1 V A. 1  1. B. 1  2 . C. 1  . D. 1  4 . V V V 2 V 2 2 2 2
Câu 274. Cho hình trụ T  có C  và C là hai đường tròn đáy nội tiếp
hai mặt đối diện của một hình lập phương. Biết rằng, trong tam
giác cong tạo bởi đường tròn C  và hình vuông ngoại tiếp của
C  có một hình chữ nhật kích thước a2a (như hình vẽ dưới
đây). Tính thể tích V của khối trụ T  theo a . 3 100 a 3 250 a A. . B. 3 250 a . C. . D. 3 100 a . 3 3
Câu 275. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3a, AD a, SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a diện tích S của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . A. 2 S  5 a . B. 2 S  10 a . C. 2 S  4 a . D. 2 S  2 a .
Câu 276. Cho hình nón  N  có bán kính đáy r  20 cm , chiều cao h  60 cm và một hình trụ T  nội
tiếp hình nón  N  (hình trụ T  có một đáy thuộc đáy hình nón và một đáy nằm trên mặt xung
quanh của hình nón). Tính thể tích V của hình trụ T  có diện tích xung quanh lớn nhất? 32000 A. 3
V  3000(cm ). B. 3 V (cm ). C. 3
V  3600(cm ). D. 3
V  4000(cm ). 9
Câu 277. Cho hình nón có chiều cao h . Tính chiều cao x của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình nón theo h . h h 2h h A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2 3 3 3
Câu 278. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu 
ngoại tiếp hình chóp đã cho biết ASB  120 . 5 15 4 3 5 13 78 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 54 27 3 27
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 84
Câu 279. Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm và khoảng cách giữa hai đáy h  7 cm . Cắt khối trụ bởi
một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm . Diện tích của thiết diện được tạo thành là A. S   2 56 cm  . B. S   2 55 cm  . C. S   2 53 cm  . D. S   2 46 cm  .
Câu 280. Một tấm kẽm hình vuông ABCD có cạnh bằng 30 cm . Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh
EF GH cho đến khi AD BC trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. A E G B E G A B F H D C F H x x D C 30 cm
Giá trị của x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất là
A. x  5cm .
B. x  9 cm .
C. x  8cm .
D. x  10cm .
Câu 281. Khối cầu nội tiếp hình tứ diện đều có cạnh bằng a thì thể tích khối cầu là 3 a  6 3 a  3 3 a  3 3 a  6 A. . B. . C. . D. . 216 144 96 124
Câu 282. Cho đường tròn tâm O có đường kính AB  2a nằm trong mặt phẳng  P . Gọi I là điểm đối xứng với O qua .
A Lấy điểm S sao cho SI   P và SI  2 .
a Tính bán kính R mặt cầu đi
qua đường tròn đã cho và điểm S. a 65 a 65 a 65 7a A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . 4 16 2 4
Câu 283. Cho hình trụ đứng có hai đáy là hai đường tròn tâm O và tâm O , bán kính bằng a , chiều cao
hình trụ bằng 2a . Mặt phẳng đi qua trung điểm OO và tạo với OO một góc 30 , cắt đường
tròn đáy tâm O theo dây cung AB . Độ dài đoạn AB là 2a 4 3 2 6 A. a . B. . C. a . D. a . 3 9 3
Câu 284. Cho mặt cầu đường kính AB  2R . Mặt phẳng  P vuông góc AB tại I ( I thuộc đoạn AB ),
cắt mặt cầu theo đường tròn C  . Tính h AI theo R để hình nón đỉnh A , đáy là hình tròn
C  có thể tích lớn nhất? R 4R 2R
A. h R . B. h  . C. h  . D. h  . 3 3 3
Câu 285. Trong tất cả hình chóp tam giác đều nội tiếp mặt cầu bán kính bằng 6 , thể tích lớn nhất của khối chóp là A. V  32 3 . B. V  64 3 . C. V  72 3 . D. V  81 3 . max max max max
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 85
Câu 286. Cho mặt trụ T  và một điểm S cố định nằm bên ngoài T  . Một đường thẳng  thay đổi
luôn đi qua S và luôn cắt T  tại hai điểm A , B ( A , B có thể trùng nhau). Gọi M là trung
điểm của đoạn thẳng AB . Tập hợp các điểm M
A. Một phần mặt phẳng đi qua S .
B. Một phần mặt cầu đi qua S .
C. Một phần mặt nón có đỉnh là S .
D. Một phần mặt trụ.
Câu 287. Tính thể tích V của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện đều ABCD cạnh bằng 1. 2 2 2 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 24 12 8 3
Câu 288. Một khúc gỗ có dạng khối nón có bán kính đáy r  30 cm ,
chiều cao h  120 cm . Anh thợ mộc chế tác khúc gỗ đó thành
một khúc gỗ có dạng khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn
nhất của khúc gỗ dạng khối trụ có thể chế tác được. Tính V . A. V  3 0,16 m  . B. V  3 0, 024 m . C. V  3 0,36 m  . D. V  3 0, 016 m .
Câu 289. Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu bán kính bằng a , thể tích V của khối
chóp có thể tích nhỏ nhất. 3 8a 3 10a 3 32a A. V  . B. V  . C. 3 V  2a . D. V  . 3 3 3
Câu 290. Ban đầu ta có một tam giác đều cạnh bằng 3 (hình 1). Tiếp đó ta chia mỗi cạnh của tam giác
thành 3 đoạn bằng nhau và thay mỗi đoạn ở giữa bằng hai đoạn bằng nó sao cho chúng tạo với
đoạn bỏ đi một tam giác đều về phía bên ngoài ta được hình 2 . Khi quay hình 2 xung quanh
trục d ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó. d 53 A. . 3 93 B. . 8 53 C. . 6 53 D. . 2 Hình 1 Hình 2
Câu 291. Cho hình tứ diện ABCD AD   ABC  , ABC là tam giác vuông tại B . Biết BC a ,
AB a 3 , AD  3a . Quay các tam giác ABC ABD (Bao gồm cả điểm bên trong 2 tam
giác) xung quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối tròn xoay đó bằng 3 3 3 a 3 8 3 a 3 5 3 a 3 4 3 a A. . B. . C. . D. . 16 3 16 16
Câu 292. Có 4 viên bi hình cầu có bán kính bằng 1 cm. Người ta đặt
3 viên bi tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc với mặt bàn. Sau đó
đai chặt 3 viên bi đó lại và đặt 1 viên bi thứ 4 tiếp xúc với
cả 3 viên bi trên như hình vẽ bên. Gọi O là điểm thuộc bề
mặt của viên bi thứ tư có khoảng cách đến mặt bàn là lớn
nhất. Khoảng cách từ O đến mặt bàn bằng 6  2 6 7 3  2 6 4 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 86  
Câu 293. Cho hình chóp S.ABCD ABC ADC  90 , cạnh bên SA vuông góc với  ABCD , góc 2 a 3
tạo bởi SC và đáy ABCD bằng 60 , CD a và tam giác ADC có diện tích bằng . 2
Diện tích mặt cầu S
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD mc A. 2 S  16 a . B. 2 S  4 a . C. 2 S  32 a . D. 2 S  8 a . mc mc mc mc
Câu 294. Trong không gian mặt cầu S  tiếp xúc với 6 mặt của một hình lập phương cạnh a , thể tích
khối cầu S  bằng 3  a 3  a 3  a 3 4 a A. . B. . C. . D. . 24 3 6 3
Câu 295. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có diện tích  2 84 cm  . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA BD . 2 21 3 21 21 6 21 A. cm . B. cm . C. cm . D. cm . 7 7 7 7
Câu 296. Cho hình chóp S. ABC SA SB SC  2a và tam giác ABC có góc A bằng 120 và
BC  2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a . a 3 2a 3 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 2
Câu 297. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a .
Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt là góc
giữa AB và đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện OO A
B đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1
A. tan  2 . B. tan  . C. tan  .
D. tan  1. 2 2
Câu 298. Cho hình nón  N  có góc ở đỉnh bằng o
60 , độ dài đường sinh bằng a . Dãy hình cầu  S , 1 
S , S ,..., S
thỏa mãn:  S tiếp xúc với mặt đáy và các đường sinh của hình nón 1  n  , ... 3  2 
N ; S tiếp xúc ngoài với S và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón  N ; S 3  1  2 
tiếp xúc ngoài với  S và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón  N  . Tính tổng thể tích 2 
các khối cầu  S ,  S ,  S ,..., S theo a . n  , ... 3  2  1  3  a 3 3 27 a 3 3  a 3 3 9 a 3 A. . B. . C. . D. . 52 52 48 16
Câu 299. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi B , C lần lượt là hình chiếu của A trên SB , SC . Tính theo a bán kính R 1 1
của mặt cầu đi qua năm điểm A , B , C , B , C . 1 1 a 3 a 3 a 3 a 3 A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . 6 2 4 3
Câu 300. Cho một chiếc cốc có dạng hình nón cụt và một viên bi có đường kính bằng chiều cao của cốc.
Đổ đầy nước vào cốc rồi thả viên bi vào, ta thấy lượng nước tràn ra bằng một nửa lượng nước
đổ vào cốc lúc ban đầu. Biết viên bi tiếp xúc với đáy cốc và thành cốc. Tìm tỉ số bán kính của
miệng cốc và đáy cốc (bỏ qua độ dày của cốc). 3  5 1 5 A. 3 . B. 2 . C. . D. . 2 2
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 87
Câu 301. Cho mặt cầu S  bán kính R . Hình nón  N  thay đổi có đỉnh và đường tròn đáy thuộc mặt
cầu S  . Thể tích lớn nhất của khối nón  N  là 3 32 R 3 32R 3 32 R 3 32R A. . B. . C. . D. . 81 81 27 27
Câu 302. Cho mặt cầu S  có bán kính R không đổi, hình nón  H  bất kì nội tiếp mặt cầu S  . Thể tích V
khối nón  H  là V ; và thể tích phần còn lại của khối cầu là V . Giá trị lớn nhất của 1 bằng 1 2 V2 81 76 32 32 A. . B. . C. . D. . 32 32 81 76
Câu 303. Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với các kích thước như
hình vẽ dưới đây. Hãy tính tổng diện tích vải cần có để làm nên 30cm
cái mũ đó (không kể viền, mép, phần thừa). A. 2 750, 25 (cm ) . B. 2 700 (cm ) . O 10cm r C. 2 756, 25 (cm ) . D. 2 754, 25 (cm ) . 35cm
Câu 304. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều, đường cao SH với H nằm trong  ABC
và 2SH=BC,  SBC  tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 0
60 . Biết có một điểm O nằm trên
đường cao SH sao cho d O; AB  d O ; AC   d  ;
O SBC  1. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 256 125 500 343 A. . B. . C. . D. . 81 162 81 48
Câu 305. Cắt một khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng R, đường sinh 2R bởi
một mặt phẳng  qua tâm đáy và tạo với mặt đáy một góc 60 tính
tỷ số thể tích của hai phần khối nón chia bởi mặt phẳng  ? 2 1 A. . B. . 2   1 2 3 4 C. . D. . 3 6
Câu 306. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD biết rằng AB CD a , BC AD b ,
AC BD c . A. 2 2 2
a b c . B.  2 2 2
2 a b c  . 1 1 C. 2 2 2
a b c . D. 2 2 2
a b c . 2 2 2
Câu 307. Có một bể hình hộp chữ nhật chứa đầy nước. Người ta cho ba khối
nón giống nhau có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân vào
bể sao cho ba đường tròn đáy của ba khối nón tiếp xúc với nhau, một
khối nón có đường tròn đáy chỉ tiếp xúc với một cạnh của đáy bể và
hai khối nón còn lại có đường tròn đáy tiếp xúc với hai cạnh của đáy
bể. Sau đó người ta đặt lên đỉnh của ba khối nón một khối cầu có bán 4 kính bằng
lần bán kính đáy của khối nón. Biết khối cầu vừa đủ 3 337
ngập trong nước và lượng nước trào ra là  3 cm . Tính thể tích 3
nước ban đầu ở trong bể. A.   3 885, 2 cm  . B.   3 1209, 2 cm  . C.   3 1106, 2 cm  . D.   3 1174, 2 cm  .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 88
Câu 308. Trong không gian cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2 cố định, M là điểm thỏa mãn 2 2 2
MA MB  2MC  12 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tập hợp các điểm M là mặt cầu có bán kính R  7 . 2 7
B. Tập hợp các điểm M là mặt cầu có bán kính R  . 3 7
C. Tập hợp các điểm M là mặt cầu có bán kính R  . 2 2 7
D. Tập hợp các điểm M là mặt cầu có bán kính R  . 9
Câu 309. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAD là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC CD . Tính bán kính R
của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.CMN . a 29 a 93 a 37 5a 3 A. R  . B. R  . C. R  . D. R  8 12 6 12 S
Câu 310. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAD
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
M N lần lượt là trung điểm của BC CD (tham khảo A B
hình vẽ bên). Tính bán kính R của khối cầu ngoại tiếp hình M chóp S.CMN . D N C a 93 a 37 a 29 5a 3 A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . 12 6 8 12
Câu 311. Cho tứ diện ABCD AB BC CD  2 , AC BD  1, AD  3 . Tính bán kính của mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho. 7 39 2 3 A. 1. B. . C. . D. . 3 6 3
Câu 312. Trong không gian cho hai đường thẳng chéo nhau d và  , vuông góc với nhau và nhận
AB a làm đoạn vuông góc chung A d , B   . Trên d lấy điểm M , trên  lấy điểm N
sao cho AM  2a , BN  4a . Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABMN . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng AM BI là 4a 4a 2a 2 A. . B. a . C. . D. . 17 5 3
Câu 313. Cho tứ diện đều ABCD có mặt cầu nội tiếp là  S và mặt cầu ngoại tiếp là  S , hình lập 2  1 
phương ngoại tiếp  S và nội tiếp trong mặt cầu  S . Gọi r , r , r lần lượt là bán kính các 3  2  1 2 3
mặt cầu  S ,  S ,  S . Khẳng định nào sau đây đúng? 3  2  1  r 2 r 1 r 2 r 1 A. 1  và 2  . B. 1  và 2  . r 3 r 3 r 3 r 2 2 3 2 3 r 1 r 1 r 1 r 1 C. 1  và 2  . D. 1  và 2  . r 3 r 3 r 3 r 3 3 2 3 2 3
Câu 314. Cho khối trụ có chiều cao h  16 và hai đáy là hai đường tròn tâm O , O với bán kính R  12 .
Gọi I là trung điểm của OO và AB là một dây cung của đường tròn O sao cho
AB  12 3 . Tính diện tích thiết diện của khối trụ với mặt phẳng  IAB . A. 120 3  80π . B. 48π  24 3 . C. 60 3  40π . D. 120 3 .
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 89
Câu 315. Một khối gỗ có hình trụ với bán kính đáy bằng 6 và chiều cao
bằng 8 . Trên một đường tròn đáy nào đó ta lấy hai điểm A , B
sao cho cung AB có số đo 120 . Người ta cắt khúc gỗ bởi một
mặt phẳng đi qua A , B và tâm của hình trụ (tâm của hình trụ là A
trung điểm của đoạn nối tâm hai đáy) để được thiết diện như hình
vẽ. Biết diện tích S của thiết diện thu được có dạng B
S aπ  b 3. Tính P a b . A. P  60 . B. P  30 . C. P  50 . D. P  45 .
Câu 316. Có tấm bìa hình tam giác vuông cân ABC A
có cạnh huyền BC bằng a .Người ta muốn
cắt tấm bìa đó thành hình chữ nhật MNPQ M N
rồi cuộn lại thành một hình trụ không đáy
như hình vẽ. Diện tích hình chữ nhật đó
bằng bao nhiêu để diện tích xung quanh của hình trụ là lớn nhất? B Q P C 2 a 2 a 2 a 2 a A. . B. . C. . D. . 2 4 12 8
Vấn đề 5. TRÍCH 12 ĐỀ THI CỦA BGD NĂM 2017 + 2018
Câu 317. [2H2-1-MH1-2017] Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB a
AC a 3 .Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung
quanh trục AB
A. l a .
B. l  2a .
C. l  3a .
D. l  2a .
Câu 318. [2H2-1-MH2-2017] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.  A
B C có độ dài cạnh đáy bằng a
và chiều cao bằng h . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. 2  a h 2  a h A. V  . B. V  . C. 2
V  3 a h . D. 2 V  a h . 9 3
Câu 319. [2H2-1-MH3-2017] Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
3 a và bán kính bằng a .
Tính độ dài đường sinh của hình nón đã cho. 5a 3a A. l  . B. l  2 2 . a C. l  . D. l  3 . a 2 2
Câu 320. [1H2-1-MH3-2017] Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a . 3  a 3  a 3  a A. V  . B. 3
V  a . C. V  . D. V  . 4 6 2
Câu 321. [2H2-1-101-2017] Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  4 2 .
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. V  128.
B. V  64 2.
C. V  32.
D. V  32 2.
Câu 322. [2H2-1-102-2017] Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V
của khối nón đã cho. 163 A. V  .
B. V  4.
C. V  163 .
D. V  12. 3
Câu 323. [2H2-1-104-2017] Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện
tích xung quanh của hình nón đã cho. A. S  12. B. S  4 3. C. S  39. D. S  8 3. xq xq xq xq
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 90
Câu 324. [2H3-2-104-2017] Cho mặt cầu  S  tâm O , bán kính R  3 . Mặt phẳng  P cách O một
khoảng bằng 1 và cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn C  có tâm H . Gọi T là giao điểm
của tia HO với  S  , tính thể tích V của khối nón có đỉnh T và đáy là hình tròn C  . 32 16 A. V  .
B. V  16. C. V  .
D. V  32. 3 3
Câu 325. [2H2-2-MH1-2017] Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB  1 và AD  2 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AD BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta
được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ đó. tp
A. S  4.
B. S  2.
C. S  6.
D. S  10. tp tp tp tp
Câu 326. [1H2-2-MH2-2017] Cho khối  N  có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng
15. Tính thể tích V của khối nón  N .
A. V  12.
B. V  20.
C. V  36.
D. V  60.
Câu 327. [2H2-2-MH2-2017] Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C 
D AB a , AD  2a A
A  2a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AB B C . 3a 3a
A. R  3a . B. R  . C. R  .
D. R  2a . 4 2
Câu 328. [1H2-2-MH3-2017] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5 .
a Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . D 25a
A. R  3a .
B. R  2a . C. R  .
D. R  2a . 8
Câu 329. [2H2-2-101-2017] Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a . a 3 A. R  .
B. R a .
C. R  2 3a .
D. R  3a . 3
Câu 330. [2H2-2-101-2017] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng a 2 . Tính thể
tích V của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD . 3  a 3 2 a 3  a 3 2 a A. V  . B. V . C. V . D. V  . 2 6 6 2
Câu 331. [2H2-2-102-2017] Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp hình lập phương cạnh a . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3R 2 3R
A. a  2 3R . B. a  .
C. a  2R . D. a  . 3 3
Câu 332. [2H2-2-102-2017] Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a . Hình nón  N  có đỉnh A và đường
tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Tính diện tích xung quanh S của  N  . xq A. 2 S  6 a . B. 2 S  3 3 a . C. 2 S  12 a . D. 2 S  6 3 a . xq xq xq xq
Câu 333. [2H2-2-102-2017] Cho mặt cầu  S  có bán kính bằng 4 , hình trụ  H  có chiều cao bằng 4
và hai đường tròn đáy nằm trên  S  . Gọi V là thể tích khối trụ  H  và V là thể tích khối cầu 1 2  V
S  . Tính tỉ số 1 . V2 V 9 V 1 V 3 V 2 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 16 V 3 V 16 V 3 2 2 2 2
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 91
Câu 334. [2H2-2-103-2017] Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C , AB vuông góc với mặt
phẳng  BCD , AB  5a , BC  3a CD  4a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . 5a 2 5a 3 5a 2 5a 3 A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . 3 3 2 2
Câu 335. [2H2-2-103-2017] Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng
đường kính đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. 5 2 5 2 A. r  . B. r  5 .
C. r  5 . D. r  . 2 2 
Câu 336. [2H2-2-103-2017] Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại ,
A AB a ACB  30 .
Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC . 3 3 a 3 3 a A. V  . B. 3 V  3 a . C. V  . D. 3 V  a . 3 9
Câu 337. [2H2-2-104-2017] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  3a , BC  4a ,
SA  12a SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 5a 17a 13a A. R  . B. R  . C. R  .
D. R  6a . 2 2 2
Câu 338. [2H2-3-MH1-2017] Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm 240cm , người ta làm
các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao 50cm , theo hai cách sau (xem hình minh họa bên dưới):
Cách 1.
Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2. Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.
Ký hiệu V là thể tích của thùng gò được theo cách thứ nhất và V là tổng thể tích của hai thùng 1 2 V
gò được theo cách thứ hai. Tính tỉ số 1 . V2 V 1 V V V A. 1  . B. 1  1. C. 1  2 . D. 1  4 . V 2 V V V 2 2 2 2
Câu 339. [2H2-3-MH1-2017] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho. 5 15 5 15 4 3 5 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 18 54 27 3
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 92
Câu 340. [2H2-3-101-2017] Cho hình nón S có chiều cao h a và bán kính đáy r  2a . Mặt phẳng
P đi qua S , cắt đường tròn đáy tại ,
A B sao cho AB  2 3a . Tính khoảng cách d từ tâm
đường tròn đáy đến  P . a 3 a 5 a 2 A. d  .
B. d a . C. d  . D. d  . 2 5 2
Câu 341. [2H2-3-103-2017] Cho hình nón  N  có đường sinh tạo với đáy một góc 60 . Mặt phẳng qua
trục của  N  được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể
tích V của khối nón giới hạn bởi  N  .
A. V  9 3.
B. V  9.
C. V  3 3.
D. V  3.
Câu 342. [2H2-3-104-2017] Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AD  8 , CD  6 , AC  12.
Tính diện tích toàn phần S của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp tp
hình chữ nhật ABCD A BCD  .
A. S  576. B. S  10  tp 2 11 5 . tp
B. S  26. D. S  5  tp 4 11 4 . tp
Câu 343. [2H2-4-MH2-2017] Cho hai hình vuông có cùng cạnh bằng 5 X
được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh X của một hình vuông là
tâm của hình vuông còn lại (như hình vẽ). Tính thể tích V của vật
thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục XY . 1251 2  1255  2 2 A. V  . B. V  . 6 12 1255  4 2 1252  2 Y C. V  . D. V  . 24 4
Câu 344. [2H3-4-104-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2  ; 0; 0 , B 0; 2
 ; 0 , C 0;0;2 . Gọi D là điểm khác O sao cho DA , DB , DC đôi một vuông góc
nhau và là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Tính S a b c . A. S  4  . B. S  1  . C. S  2  . D. S  3  .
Câu 345. [2H1-4-104-2017] Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9,
tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A. V  144 .
B. V  576 .
C. V  576 2 .
D. V  144 6 .
Câu 346. [2H2-2-MH-2018] Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
3 a và bán kính đáy bằng a .
Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng 3a A. 2 2a . B. 3a . C. 2a . D. . 2
Câu 347. [2H2-3-MH-2018] Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh S xq
của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng
chiều cao của tứ diện ABCD . 16 2 16 3 A. S  . B. S  8 2. C. S  . D. S  8 3. xq 3 xq xq 3 xq
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 93
Câu 348. [2H2-1-MĐ101-2018] Diện tích mặt cầu bán kính R bằng 4 A. 2  R . B. 2 2 R . C. 2 4 R . D. 2  R . 3
Câu 349. [2H2-1-MĐ102-2018] Thể tích của khối cầu bán kính R bằng 4 3 A. 3  R . B. 3 4 R . C. 3 2 R . D. 3  R . 3 4
Câu 350. [2H2-1-MĐ103-2018] Khối trụ tròn xoay có bán kính đáy là r và chiều cao h thì có thể tích là 1 4 A. 2 rh . B. 3  r h . C. 3  r h . D. 2  r h . 3 3
Câu 351. [2H2-1-MĐ104-2018] Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và độ
dài đường sinh l bằng 4 A.  rl . B. 4 rl . C. 2 rl . D.  rl . 3
Câu 352. [2H2-2-MĐ101-2018] Một chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều
cao bằng 200 mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần
lõi có dạng khối trụ có ciều cao bằng chiều dài của bút chì và đáy là hình tròn bán kính 1 mm . Giả định 3
1 m gỗ có giá trị a (triệu đồng), 3
1 m than chì có giá trị 8a (triệu đồng). khi đó giá
nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 9, 7.a (đồng).
B. 97, 03.a (đồng).
C. 90, 7.a (đồng).
D. 9, 07.a (đồng).
Câu 353. [2H2-2-MĐ102-2018] Một chiếc bút chì có dạng khối trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và
chiều cao bằng 200 mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì.
Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình
tròn có bán kính 1 mm . Giả định 3
1 m gỗ có giá a triệu đồng, 3
1 m than chì có giá 6a triệu
đồng. Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 84,5.a đồng.
B. 78, 2.a đồng.
C. 8, 45.a đồng.
D. 7,82.a đồng.
Câu 354. [2H2-3-MĐ103-2018] Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm
và chiều cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than
chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1mm. Giả định 3
1m gỗ có giá a ( triệu đồng), 3
1m than chì có giá 9a (triệu đồng). Khi
đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 10, 33.a (đồng).
B. 97, 03.a (đồng).
B. 103,3.a (đồng).
D. 9, 7.a (đồng).
Câu 355. [2H2-2-MĐ104-2018] Một chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều
cao bằng 200 mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần
lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút chì và đáy là hình tròn bán kính 1 mm . Giả định 3
1 m gỗ có giá trị a (triệu đồng), 3
1 m than chì có giá trị 7a (triệu đồng). Khi đó giá
nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 84,5.a (đồng).
B. 90, 07.a (đồng).
C. 8, 45.a (đồng).
D. 9, 07.a (đồng).
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 94
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A B B A A B D C A A C A A A B B A C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A C A C A C A D D A C C A B A B D D B A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 B A A A A B A D A C A C A A A D A C C A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 C D A D C A D D B D D D A B B D C C D B
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 B C A C A D D A A B B B D B D A D B B A
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 D D D D A D A D A C D D D D A D C B A B
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 B B A A B C B B B A B C C B A C C A A C
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 B D B D B B A C B B B D C B B D C B A A
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 B D A B B C A A C A A A A A D B B A D A
181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 A C B C A D A A D B D A C B A A B B A C
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 D D B D B C A C C B A C A C B A A D D D
221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 B C A A C C D B A D A C A A B C A C C A
241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 D B D C A D C D A C C C A B B A D A B D
261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 A C A C A C D B D D C B B B A A B A A D
281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 A A D C B D A D D A A A A B D D B A D C
301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 A D C D D C B C B A C A C A C D D B D D
321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 B B B A A A C C D C D B C C D A C C B D
341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 D B C B B B A C A D C D D D C Tài liệu tham khảo: [1]
Trần Văn Hạo – Hình học 12 CB- Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam [2]
Trần Văn Hạo – Bài tập Hình học 12 CB- Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam [3]
Trần Văn Hạo - Hình học 12 NC- Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam [4]
Trần Văn Hạo - Bài tập Hình học 12 NC- Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam [5]
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017, 2018 của một số trường, SGD. [6]
Đề thi minh họa, đề tham khảo, đề thử nghiệm, đề chính thức của bộ GD-ĐT Việt Nam [7]
Một số tài liệu trên internet.
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA (Sưu tầm & biên tập) 95 GHI CHÉP CÁ NHÂN
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – NÓN – TRỤ - CẦU 96 MỤC LỤC
MẶT NÓN. MẶT TRỤ. MẶT CẦU
Vấn đề 1. KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY. HÌNH NÓN. MẶT NÓN. KHỐI NÓN .......... 1
Dạng 1. Tính toán cơ bản của hình nón ...................................................................................... 2
Dạng 2. Thiết diện với hình nón .................................................................................................. 5
Dạng 3. Nội tiếp – Ngoại tiếp hình chóp .................................................................................... 8
Dạng 4. Một số bài toán vận dụng thực tế ............................................................................... 10
BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 1 ............................................................................................ 11
Vấn đề 2. HÌNH TRỤ. MẶT TRỤ. KHỐI TRỤ ............................................................................................. 12
Dạng 1. Tính toán cơ bản của hình trụ ..................................................................................... 12
Dạng 2. Thiết diện với mặt trụ .................................................................................................. 15
Dạng 3. Nội tiếp – Ngoại tiếp .................................................................................................... 18
Dạng 4. Một số bài toán vận dụng thực tế ............................................................................... 20
BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 2 ............................................................................................ 22
Vấn đề 3. MẶT CẦU. KHỐI CẦU ..................................................................................................................... 24
Dạng 1. Xác định mặc cầu .......................................................................................................... 25
Dạng 2. Mặt cầu nội tiếp – Ngoại tiếp hình chóp .................................................................... 27
Dạng 3. Vị trí tương đối ............................................................................................................. 33
Dạng 4. Diện tích mặt cầu – Thể tích khối cầu ......................................................................... 35
Dạng 5. Một số bài toán vận dụng thực tế ............................................................................... 37
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHỦ ĐỀ 6 ...................................................................................................................... 38
BÀI TẬP TRONG CÁC KÌ THI ĐH - CĐ ..................................................................................................... 49
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM .................................................................................................................................... 54
Vấn đề 1. HÌNH NÓN. MẶT NÓN. KHỐI NÓN .................................................................. 54
Vấn đề 2. HÌNH TRỤ. MẶT TRỤ. KHỐI TRỤ ...................................................................... 57
Vấn đề 3. MẶT CẦU. KHỐI CẦU ........................................................................................... 59
Vấn đề 4. TRÍCH 7 ĐỀ THI CỦA BGD NĂM 2017 + 2018 ................................................... 61
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................................ 94
MỤC LỤC .....................................................................................................................................................................95