Tài nguyên ôn tập thi kết thúc học phần - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Tài nguyên ôn tập thi kết thúc học phần - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã họ

YesNo Questions
Câu 1. Trong qui trình phát triển phần mềm, giai đoạn phân tích giải quyết những công việc trả lời
cho câu hỏi What.
a. Đúng
b. Sai
Câu 2. Trong qui trình phát triển phần mềm, giai đoạn thiết kế giải quyết những công việc trả lời
cho câu hỏi When.
a. Đúng
b. Sai
Câu 3. Phân tích hướng đối tượng tìm ra những đối tượng mức khái niệm trong lĩnh vực liên
quan.
a. Đúng
b. Sai
Câu 4. Thiết kế hướng đối tượng tìm ra những đối tượng mức hiện thực trong lĩnh vực liên
quan.
a. Đúng
b. Sai
Câu 5. Model là tập hợp tất cả các góc nhìn tĩnh của hệ thống.
a. Đúng
b. Sai
Câu 6. Qui trình hợp nhất (Unified Process) là một phương pháp phát triển phần mềm linh hoạt.
a. Đúng
b. Sai
Câu 7. Một trong những đặc điểm của qui trình hợp nhất là dùng use-case làm dẫn xuất.
a. Đúng
b. Sai
Câu 8. Theo qui trình phát triển phần mềm RUP (Rational Unified Process), kiến trúc của hệ thống
phần mềm bao gồm các module và mối quan hệ giữa chúng.
a. Đúng
b. Sai
Câu 9. Lợi ích của phát triển lặp (Iterative development) là thông tin được phản hồi sớm dẫn đến hệ
thống được điều chỉnh phù hợp hơn với nhu cầu thực sự của các bên liên quan.
a. Đúng
b. Sai
Câu 10. UML là từ viết tắt của cụm từ Universal Modeling Language
a. Đúng
b. Sai
Câu 11. Ký hiệu hình tròn và biến thể của hình tròn không được sử dụng trong UML
a. Đúng
b. Sai
Câu 12. Ký hiệu đa giác và biến thể của hình tròn không được sử dụng trong UML
a. Đúng
b. Sai
Câu 13. Trong qui trình phát triển hợp nhất, hoạt động lặp có thể được thực hiện trong từng chu kỳ
phát triển phần mềm
1
a. Đúng
b. Sai
Câu 14. Qui trình phát triển phần mềm hợp nhất có tên gọi tắt là RUP hay USDP
a. Đúng
b. Sai
Câu 15. UML không phải ngôn ngữ lập trìnhngôn ngữ hình, dùng hiệu đồ họa để
diễn đạt. UML có thể được dùng để thay thế cho ngôn ngữ tự nhiên.
a. Đúng
b. Sai
Câu 16. UML không thể dùng cho các lĩnh vực khác công nghệ thông tin
a. Đúng
b. Sai
Câu 17. Fusion không phải là phương pháp phân tích và thiết kế hướng đối tượng mà Fusion là một
trong những phương pháp phát triển phần mềm linh hoạt
a. Đúng
b. Sai
Câu 18. thể sử dụng các công cụ như Paint, Rational Rose, MS Visio… để vẽ một lược đồ
UML.
a. Đúng
b. Sai
Câu 19. Lược đồ trình tự hệ thống (SSD) biểu diễn các system event cho một tình huống cụ
thể của một use case vì thế SSD được xây dựng độc lập với đặc tả use case.
a. Đúng
b. Sai
Câu 20. Mô hình use case thể hiện góc nhìn bên trong của hệ thống. Vì thế chỉ có chuyên gia phân
tích hệ thống mới có thể tiếp cận được mô hình này.
a. Đúng
b. Sai
Câu 21. Use-case các chức năng nghĩa của hệ thống cung cấp cho actor để tương tác với
người dùng.
a. Đúng
b. Sai
Câu 22. Trả lời câu hỏi “Hệ thống có hỗ trợ một số công việc thường nhật của một actor nào
đó không?” để tìm ra tác nhân của một hệ thống.
a. Đúng
b. Sai
Câu 23. Actor luôn luôn là người sử dụng các chức năng của hệ thống.
a. Đúng
b. Sai
Câu 24. Actor là tác nhân nằm bên trong hệ thống.
a. Đúng
b. Sai
Câu 25. Một use case chỉ có quan hệ với các actor và không có quan hệ với các use case khác?
a. Đúng
b. Sai
2
Câu 26. Lược đồ use case được xây dựng trong suốt giai đoạn phân tích để phát triển phần
mềm hướng đối tượng?
a. Đúng
b. Sai
Câu 27. Có thể dùng phương pháp phân tích và thiết kế hướng đối tượng bằng UML để xây
dựng một hệ thống hiện thực bằng ngôn ngữ C++ không?
a. Có thể
b. Không thể
Câu 28. Có thể dùng phương pháp phân tích và thiết kế hướng đối tượng bằng UML để xây
dựng một hệ thống hiện thực bằng ngôn ngữ C không?
a. Có thể
b. Không thể
Introduction
Câu 1. Việc phân tích ngữ pháp thông qua ___________ dựa trên mô tả hệ thống bằng ngôn ngữ
tự nhiên là để xác định tên đối tượng, thuộc tính và hành vi của đối tượng.
c. danh từ và động từ
d. danh từ và tính từ
e. thực thể hữu hình
f. cách tiếp cận hành vi
Câu 29. ___________quan tâm đến việc hiện thực hình thiết kế bằng một ngôn ngữ lập trình
hướng đối tượng nào đó.
a. Object oriented analysis
b. Object oriented methods
c. Object oriented design
d. Object oriented programming
Câu 30. __________ quan tâm đến việc xây dựng hình hướng đối tượng để hiện thực những
yêu cầu đã xác định.
a. Object oriented analysis
b. Object oriented methods
c. Object oriented design
d. Object oriented programming
Câu 31. Trong qui trình phát triển phần mềm, giai đoạn phân tích tập trung vào những công việc trả
lời cho câu hỏi
a. what
b. when
c. where
d. how
Câu 32. Trong qui trình phát triển phần mềm, giai đoạn thiết kế tập trung vào những công
việc trả lời cho câu hỏi
e. what
f. when
g. where
h. how
Câu 33. Giai đoạn phân tích và giai đoạn thiết kế trong qui trình phát triển phần mềm khác nhau
chỗ
3
i. Giai đoạn phân tích chỉ tập trung vào các công việc trả lời cho câu hỏi what và giai đoạn thiết kế
chỉ tập trung vào các công việc trả lời cho câu hỏi how.
j. Giai đoạn phân tích chỉ tập trung vào các công việc trả lời cho câu hỏi how và giai đoạn thiết kế
chỉ tập trung vào các công việc trả lời cho câu hỏi what.
k. Phân tích tập trung vào việc tìm hiểu về yêu cầu khách hàng và thiết kế tập trung vào việc đưa
ra giải pháp để thực hiện các yêu cầu đó.
l. Cả 3 câu trên đều đúng
m.Chỉ có câu a và c đúng
Câu 34. Phân tích hướng đối tượng là gì
a. Finding and describing the objects or concepts in the problem domain
b. Defining logical software objects and how they collaborate to fulfill the requirements
c. Decompose by objects and concepts
d. Decompose by functions and processes
e. Ý kiến khác
Câu 35. Thiết kế hướng đối tượng là gì
a. Finding and describing the objects or concepts in the problem domain
b. Defining logical software objects and how they collaborate to fulfill the requirements
c. Decompose by objects and concepts
d. Decompose by functions and processes
e. Ý kiến khác
Câu 36. Lối tiếp cận của phương pháp phân tích và thiết kế hướng đối tượng là
a. Lối tiếp cận từ trên xuống
b. Lối tiếp cận từ dưới lên
c. Tiếp cận theo đối tượng và khái niệm
d. Tiếp cận theo chức năng và qui trình
Câu 37. Lối tiếp cận của phương pháp phân tích và thiết kế hướng chức năng (hay hướng cấu trúc)
a. Lối tiếp cận từ trên xuống
b. Lối tiếp cận từ dưới lên
c. Tiếp cận theo đối tượng và khái niệm
d. Tiếp cận theo chức năng và qui trình
e. Câu b và c sai
UP & UML
Câu 38. Khái niệm chu kỳ (cycle) trong qui trình phát triển hợp nhất (UP) bao gồm các giai đoạn
nào (phase)
a. Inception, Elaboration, Construction, Transition
b. Inception, Elaboration, Implementation, Transition
c. Inception, Elaboration, Coding, Testing
d. Analysis, Design, Coding, Testing
e. Requirements, Analysis & Design, Implementation, Test
Câu 39. Model là gì?
a. A model is a complete description of a system from a particular perspective
b. Model embodies a collection of static views
c. Model embodies a collection of dynamic views
d. Cả 3 câu a, b và c đều đúng
4
e. Tất cả đều sai
Câu 40. Unified Process là gì
a. The Unified Process is a series of steps for constructing a software product
b. The Unified Process is not a series of steps for constructing a software product
c. The Unified Process is an adaptable methodology
d. The Unified Process is an agile approach
e. Chỉ có câu a sai
Câu 41. Đặc điểm của qui trình phát triển phần mềm hợp nhất là
a. Lặp và tăng dần
b. Dùng use-case làm dẫn xuất
c. Lấy kiến trúc làm trọng tâm phát triển
d. Tất cả đều đúng
e. Ý kiến khác
Câu 42. Theo qui trình phát triển phần mềm RUP (Rational Unified Process), kiến trúc của hệ
thống phần mềm là
a. Sự phân chia phần mềm ra thành nhiều module và mối quan hệ giữa chúng.
b. Các góc nhìn của các mô hình.
c. Lược đồ cài đặt và lược đồ thành phần.
d. Các mô hình
Câu 43. Phát triển lặp (Iterative development) mang lại lợi ích gì
n. Tỉ lệ lỗi thấp
o. Giảm nhẹ rủi ro
p. Thông tin được phản hồi sớm dẫn đến hệ thống được điều chỉnh phù hợp hơn với nhu cầu thực
sự của các bên liên quan
q. Bài học được rút ra trong lần lặp trước có thể được áp dụng cho lần lặp sau để cải thiện qui trình
thực hiện tốt hơn.
r. Tất cả đều đúng
Câu 44. Ký hiệu nào không được sử dụng trong UML
a. Hình chữ nhật
b. Hinh tròn
c. Đường thẳng
d. Đa giác
e. Tất cả đều được sử dụng
Câu 45. Trong qui trình phát triển hợp nhất, hoạt động lặp có thể được thực hiện trong
a. Từng workflow
b. Từng bước nhỏ trong worklfow
c. Từng chu kỳ phát triển phần mềm
d. Cả 3 câu a, b và c đều sai
e. Cả 3 câu a, b và c đều đúng
Câu 46. Qui trình phát triển phần mềm hợp nhất có tên gọi tắt là
a. RUP
b. USDP
c. UP
d. UDP
e. Câu d sai
5
Câu 47. Qui trình phát triển phần mềm hợp nhất còn có tên gọi là
a. Unified Development Process
b. Unified Software Process
c. Unified Process
d. Rational Rose Unified Process
e. Cả 3 câu đúng
Câu 48. UML là gì?
a. UML là ngôn ngữ mô hình, dùng ký hiệu đồ họa để diễn đạt
b. UML có thể được dùng để thay thế cho ngôn ngữ tự nhiên
c. UML không phải là ngôn ngữ lập trình
d. Cả 3 câu a, b và c đúng
e. Chỉ có câu b sai
Câu 49. UML là từ viết tắt của cụm từ
a. Unified Model Language
b. Unified Model Languages
c. Unified Modeling Language
d. Unified Modeling Languages
Câu 50. UML có thể được dùng cho các lĩnh vực nào
a. Ngân hàng và dịch vụ tài chính
b. Viễn thông
c. Giao thông
d. Hàng không và quốc phòng
e. Máy móc điện tử dùng trong y tế
f. Khoa học
g. Công nghệ thông tin
h. Khác công nghệ thông tin
i. Tài chính ngân hàng
j. Tất cả đều đúng
k. Ý kiến khác
Câu 51. Phương pháp nào được áp dụng vào qui trình phân tích và thiết kế hướng đối tượng
a. Fusion
b. RUP
c. UP
d. Tất cả đều đúng
e. Ý kiến khác
Câu 52. Để vẽ một lược đồ UML, công cụ nào có thể được sử dụng
a. StarUML
b. Rational Rose
c. MS Visio
d. Paint
e. Câu d sai
f. Ý kiến khác
Câu 53. Việc gom nhóm các phần tử trong UML theo cơ chế general-purpose được gọi là:
a. Grouping elements
b. Package
c. General-purpose mechanism
6
d. Tất cả đều sai
Câu 54. Qui trình hợp nhất (UP) được xây dựng dựa trên
a. Agile approach
b. XP approach
c. Scrum approach
d. Iterative approach
e. Flexible approach
Use Case Diagram
Câu 55. Một từ điển Anh-Việt trực tuyến chức năng cho phép người dùng nhập vào từtra từ
tiếng Anh để tìm nghĩa tiếng Việt. Từ điển còn có chức năng cho phép người dùng thêm từ
đã tra vào danh sách các từ thường gặp. Theo hình use-case, mối liên hệ giữa chức
năng tra từ và thêm từ đã tra vào danh sách là
a. Extend
b. Include
c. Inheritance
d. Generalization
e. Association
Câu 56. Xác định mối quan hệ giữa A và B biết rằng trong khi thực hiện A có thể kéo theo việc thực
hiện B trong một điều kiện nào đó.
a. A include B
b. B include A
c. A extend B
d. B extend A
e. A include B hoặc B extend A
Câu 57. Xác định mối quan hệ giữa A và B biết rằng để thực hiện A cần phải thực hiện B trước
a. A include B
b. B include A
c. A extend B
d. B extend A
e. A extend B hoặc B include A
Câu 58. Quan hệ giữa các actor (nếu có) là
a. Generalization
b. Association
c. Include
d. Extend
Câu 59. Quan hệ giữa actor và use-case là
a. Generalization
b. Association
c. Include
d. Extend
Câu 60. Quan hệ giữa các use-case có thể là
a. Generalization
b. Association
c. Include, Extend
d. Câu a và c đúng
7
e. Câu b và c đúng
Câu 61. Một chuỗi các hành động cụ thể được mô tả theo trình tự từ đầu cho đến kết thúc một use-
case được gọi là
a. Textual description of use cases
a. Flow of events
b. Scenario
c. Sequence
d. Main scenario
Câu 62. Mục tiêu chính để xây dựng các use case là
b. Để đặc tả các hành động mà người dùng sẽ thực hiện
a. Để giúp các lập trình viên và khách hàng hiểu nhau
c. Để xác minh hệ thống khi nó tiến triển
d. Để biểu diễn cách thức các objects làm việc với nhau
e. Tất cả đều đúng
Câu 63. Cụm từ use-case realization-analysis được hiểu là
f. Nhận dạng use-case ở cấp phân tích
a. Dẫn xuất use-case ở cấp phân tích
g. Mối quan hệ giữa use-case và analysis
h. Cả 3 câu đều sai
Câu 64. Lược đồ use-case có thể chứa
i. Use-case, actor và mối quan hệ giữa các thành phần
j. Use-case, actor, note
a. Use-case, actor, note và mối quan hệ giữa các thành phần
k. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 65. Mô hình nào có thể chứa chi tiết dư thừa và không nhất quán
a. Mô hình use-case.
l. Mô hình phân tích.
m. Mô hình thiết kế.
n. Mọi mô hình đều phải đúng đắn, nhất quán và không thể chứa chi tiết dư thừa.
Câu 66. Lược đồ use-case cho thấy
o. Toàn bộ các chức năng của hệ thống phần mềm
p. Toàn bộ các chức năng của hệ thống phần mềm và các actor
q. Một số chức năng của hệ thống phần mềm
a. Một số chức năng của hệ thống phần mềm và một số actor tương tác với các chức năng này
Câu 67. Trong một use-case diagram, các thực thể ngoài hệ thống được gọi là
r. Use-cases
s. Boundary objects
a. Actors
t. Entities
Câu 68. Mô hình nào thể hiện góc nhìn từ bên ngoài của hệ thống
u. Test model
v. Deployment model
a. Use-case model
w. Analysis model
Câu 69. Use-case được định nghĩa như sau
8
x. Use-case là một kịch bản
y. Use-case là một bước trong chuỗi sự kiện
a. Use-case là các chức năng có nghĩa của hệ thống cung cấp cho actor
z. Use-case là một vai trò được thực hiện bởi người dùng bên ngoài hệ thống
Câu 70. Lược đồ UML sau có ý nghĩa gì
aa. Actor A kế thừa từ actor B
bb. Actor B kế thừa từ actor A
cc. Hoạt động của actor A bao gồm hoạt động của actor B cộng thêm một số hoạt động khác
a. Hoạt động của actor B bao gồm hoạt động của actor A cộng thêm một số hoạt động khác
Câu 71. Mục đích nhận dạng actor và use-case là để
a. Giới hạn hệ thống với môi trường bao quanh nó.
b. Phát họa ai và cái gì sẽ tương tác với hệ thống và hệ thống cung cấp các chức năng gì.
a. Câu a và b đúng
b. Tất cả đều sai
Câu 72. Trả lời câu hỏi nào để nhận dạng actor
a. Hệ thống cần tương tác với các hệ thống khác không?
Không
Câu 73. Trả lời câu hỏi nào để nhận dạng use-case
a. Actor yêu cầu chức năng gì của hệ thống?
Actor sẽ sử dụng hay thể hiện sự tương tác giữa người dùng và hệ thống
Câu 74. Cụm từ tốt nhất để biểu diễn mới quan hệ tổng quát hoá là :
a. “Is a part of”
b. “Is a replica of”
c. “Is a kind of“
d. “Is composed of”
Domain Model
9
Câu 75.
Câu 76. Trong domain model, lượng số (multiplicity) nào sau đây là không hợp l
dd. 0..5
a. i..j
ee. 10..*
ff. 3,1,4
gg. Câu b và d sai
Câu 77. Xây dựng Domain Model là để _____________
c. Xác định danh sách các đối tượng (ở mức khái niệm) làm ứng cử viên tham gia phát triển hệ
thống.
d. Xác định thuộc tính của đối tượng (nếu có) và mối quan hệ giữa các đối tượng.
e. Xác định hành vi của đối tượng (nếu có)
f. Câu a và b đúng
Câu 78. Mục tiêu của domain model là
hh. Identify conceptual classes related to the current iteration.
ii. Create an initial domain model.
jj. Model appropriate attributes and associations.
a. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 79. Domain model được xây dựng trong giai đoạn nào
kk. Nắm bắt yêu cầu
a. Phân tích yêu cầu
ll. Đặc tả yêu cầu
mm. Được xây dựng song song với các giai đoạn trên
nn. Được xây dựng độc lập với các giai đoạn trên
Câu 80. Mô hình nào chứa conceptual class
a. Domain model
b. Class model
c. Design class model
d. Conceptual model
10
| 1/25

Preview text:

YesNo Questions
Câu 1. Trong qui trình phát triển phần mềm, giai đoạn phân tích giải quyết những công việc trả lời cho câu hỏi What. a. Đúng b. Sai
Câu 2. Trong qui trình phát triển phần mềm, giai đoạn thiết kế giải quyết những công việc trả lời cho câu hỏi When. a. Đúng b. Sai
Câu 3. Phân tích hướng đối tượng là tìm ra những đối tượng ở mức khái niệm trong lĩnh vực liên quan. a. Đúng b. Sai
Câu 4. Thiết kế hướng đối tượng là tìm ra những đối tượng ở mức hiện thực trong lĩnh vực liên quan. a. Đúng b. Sai
Câu 5. Model là tập hợp tất cả các góc nhìn tĩnh của hệ thống. a. Đúng b. Sai
Câu 6. Qui trình hợp nhất (Unified Process) là một phương pháp phát triển phần mềm linh hoạt. a. Đúng b. Sai
Câu 7. Một trong những đặc điểm của qui trình hợp nhất là dùng use-case làm dẫn xuất. a. Đúng b. Sai
Câu 8. Theo qui trình phát triển phần mềm RUP (Rational Unified Process), kiến trúc của hệ thống
phần mềm bao gồm các module và mối quan hệ giữa chúng. a. Đúng b. Sai
Câu 9. Lợi ích của phát triển lặp (Iterative development) là thông tin được phản hồi sớm dẫn đến hệ
thống được điều chỉnh phù hợp hơn với nhu cầu thực sự của các bên liên quan. a. Đúng b. Sai
Câu 10. UML là từ viết tắt của cụm từ Universal Modeling Language a. Đúng b. Sai
Câu 11. Ký hiệu hình tròn và biến thể của hình tròn không được sử dụng trong UML a. Đúng b. Sai
Câu 12. Ký hiệu đa giác và biến thể của hình tròn không được sử dụng trong UML a. Đúng b. Sai
Câu 13. Trong qui trình phát triển hợp nhất, hoạt động lặp có thể được thực hiện trong từng chu kỳ phát triển phần mềm 1 a. Đúng b. Sai
Câu 14. Qui trình phát triển phần mềm hợp nhất có tên gọi tắt là RUP hay USDP a. Đúng b. Sai
Câu 15. UML không phải là ngôn ngữ lập trình mà là ngôn ngữ mô hình, dùng ký hiệu đồ họa để
diễn đạt. UML có thể được dùng để thay thế cho ngôn ngữ tự nhiên. a. Đúng b. Sai
Câu 16. UML không thể dùng cho các lĩnh vực khác công nghệ thông tin a. Đúng b. Sai
Câu 17. Fusion không phải là phương pháp phân tích và thiết kế hướng đối tượng mà Fusion là một
trong những phương pháp phát triển phần mềm linh hoạt a. Đúng b. Sai
Câu 18. Có thể sử dụng các công cụ như Paint, Rational Rose, MS Visio… để vẽ một lược đồ UML. a. Đúng b. Sai
Câu 19. Lược đồ trình tự hệ thống (SSD) biểu diễn các system event cho một tình huống cụ
thể của một use case vì thế SSD được xây dựng độc lập với đặc tả use case. a. Đúng b. Sai
Câu 20. Mô hình use case thể hiện góc nhìn bên trong của hệ thống. Vì thế chỉ có chuyên gia phân
tích hệ thống mới có thể tiếp cận được mô hình này. a. Đúng b. Sai
Câu 21. Use-case là các chức năng có nghĩa của hệ thống cung cấp cho actor để tương tác với người dùng. a. Đúng b. Sai
Câu 22. Trả lời câu hỏi “Hệ thống có hỗ trợ một số công việc thường nhật của một actor nào
đó không?” để tìm ra tác nhân của một hệ thống. a. Đúng b. Sai
Câu 23. Actor luôn luôn là người sử dụng các chức năng của hệ thống. a. Đúng b. Sai
Câu 24. Actor là tác nhân nằm bên trong hệ thống. a. Đúng b. Sai
Câu 25. Một use case chỉ có quan hệ với các actor và không có quan hệ với các use case khác? a. Đúng b. Sai 2
Câu 26. Lược đồ use case được xây dựng trong suốt giai đoạn phân tích để phát triển phần
mềm hướng đối tượng? a. Đúng b. Sai
Câu 27. Có thể dùng phương pháp phân tích và thiết kế hướng đối tượng bằng UML để xây
dựng một hệ thống hiện thực bằng ngôn ngữ C++ không? a. Có thể b. Không thể
Câu 28. Có thể dùng phương pháp phân tích và thiết kế hướng đối tượng bằng UML để xây
dựng một hệ thống hiện thực bằng ngôn ngữ C không? a. Có thể b. Không thể Introduction
Câu 1. Việc phân tích ngữ pháp thông qua ___________ dựa trên mô tả hệ thống bằng ngôn ngữ
tự nhiên là để xác định tên đối tượng, thuộc tính và hành vi của đối tượng. c. danh từ và động từ d. danh từ và tính từ e. thực thể hữu hình f. cách tiếp cận hành vi
Câu 29. ___________quan tâm đến việc hiện thực mô hình thiết kế bằng một ngôn ngữ lập trình
hướng đối tượng nào đó. a. Object oriented analysis b. Object oriented methods c. Object oriented design d. Object oriented programming
Câu 30. __________ quan tâm đến việc xây dựng mô hình hướng đối tượng để hiện thực những yêu cầu đã xác định. a. Object oriented analysis b. Object oriented methods c. Object oriented design d. Object oriented programming
Câu 31. Trong qui trình phát triển phần mềm, giai đoạn phân tích tập trung vào những công việc trả lời cho câu hỏi a. what b. when c. where d. how
Câu 32. Trong qui trình phát triển phần mềm, giai đoạn thiết kế tập trung vào những công
việc trả lời cho câu hỏi e. what f. when g. where h. how
Câu 33. Giai đoạn phân tích và giai đoạn thiết kế trong qui trình phát triển phần mềm khác nhau ở chỗ 3
i. Giai đoạn phân tích chỉ tập trung vào các công việc trả lời cho câu hỏi what và giai đoạn thiết kế
chỉ tập trung vào các công việc trả lời cho câu hỏi how.
j. Giai đoạn phân tích chỉ tập trung vào các công việc trả lời cho câu hỏi how và giai đoạn thiết kế
chỉ tập trung vào các công việc trả lời cho câu hỏi what.
k. Phân tích tập trung vào việc tìm hiểu về yêu cầu khách hàng và thiết kế tập trung vào việc đưa
ra giải pháp để thực hiện các yêu cầu đó.
l. Cả 3 câu trên đều đúng
m.Chỉ có câu a và c đúng
Câu 34. Phân tích hướng đối tượng là gì
a. Finding and describing the objects or concepts in the problem domain
b. Defining logical software objects and how they collaborate to fulfill the requirements
c. Decompose by objects and concepts
d. Decompose by functions and processes e. Ý kiến khác
Câu 35. Thiết kế hướng đối tượng là gì
a. Finding and describing the objects or concepts in the problem domain
b. Defining logical software objects and how they collaborate to fulfill the requirements
c. Decompose by objects and concepts
d. Decompose by functions and processes e. Ý kiến khác
Câu 36. Lối tiếp cận của phương pháp phân tích và thiết kế hướng đối tượng là
a. Lối tiếp cận từ trên xuống
b. Lối tiếp cận từ dưới lên
c. Tiếp cận theo đối tượng và khái niệm
d. Tiếp cận theo chức năng và qui trình
Câu 37. Lối tiếp cận của phương pháp phân tích và thiết kế hướng chức năng (hay hướng cấu trúc) là
a. Lối tiếp cận từ trên xuống
b. Lối tiếp cận từ dưới lên
c. Tiếp cận theo đối tượng và khái niệm
d. Tiếp cận theo chức năng và qui trình e. Câu b và c sai UP & UML
Câu 38. Khái niệm chu kỳ (cycle) trong qui trình phát triển hợp nhất (UP) bao gồm các giai đoạn nào (phase)
a. Inception, Elaboration, Construction, Transition
b. Inception, Elaboration, Implementation, Transition
c. Inception, Elaboration, Coding, Testing
d. Analysis, Design, Coding, Testing
e. Requirements, Analysis & Design, Implementation, Test Câu 39. Model là gì?
a. A model is a complete description of a system from a particular perspective
b. Model embodies a collection of static views
c. Model embodies a collection of dynamic views
d. Cả 3 câu a, b và c đều đúng 4 e. Tất cả đều sai
Câu 40. Unified Process là gì
a. The Unified Process is a series of steps for constructing a software product
b. The Unified Process is not a series of steps for constructing a software product
c. The Unified Process is an adaptable methodology
d. The Unified Process is an agile approach e. Chỉ có câu a sai
Câu 41. Đặc điểm của qui trình phát triển phần mềm hợp nhất là a. Lặp và tăng dần
b. Dùng use-case làm dẫn xuất
c. Lấy kiến trúc làm trọng tâm phát triển d. Tất cả đều đúng e. Ý kiến khác
Câu 42. Theo qui trình phát triển phần mềm RUP (Rational Unified Process), kiến trúc của hệ thống phần mềm là
a. Sự phân chia phần mềm ra thành nhiều module và mối quan hệ giữa chúng.
b. Các góc nhìn của các mô hình.
c. Lược đồ cài đặt và lược đồ thành phần. d. Các mô hình
Câu 43. Phát triển lặp (Iterative development) mang lại lợi ích gì n. Tỉ lệ lỗi thấp o. Giảm nhẹ rủi ro
p. Thông tin được phản hồi sớm dẫn đến hệ thống được điều chỉnh phù hợp hơn với nhu cầu thực
sự của các bên liên quan
q. Bài học được rút ra trong lần lặp trước có thể được áp dụng cho lần lặp sau để cải thiện qui trình thực hiện tốt hơn. r. Tất cả đều đúng
Câu 44. Ký hiệu nào không được sử dụng trong UML a. Hình chữ nhật b. Hinh tròn c. Đường thẳng d. Đa giác
e. Tất cả đều được sử dụng
Câu 45. Trong qui trình phát triển hợp nhất, hoạt động lặp có thể được thực hiện trong a. Từng workflow
b. Từng bước nhỏ trong worklfow
c. Từng chu kỳ phát triển phần mềm
d. Cả 3 câu a, b và c đều sai
e. Cả 3 câu a, b và c đều đúng
Câu 46. Qui trình phát triển phần mềm hợp nhất có tên gọi tắt là a. RUP b. USDP c. UP d. UDP e. Câu d sai 5
Câu 47. Qui trình phát triển phần mềm hợp nhất còn có tên gọi là a. Unified Development Process b. Unified Software Process c. Unified Process
d. Rational Rose Unified Process e. Cả 3 câu đúng Câu 48. UML là gì?
a. UML là ngôn ngữ mô hình, dùng ký hiệu đồ họa để diễn đạt
b. UML có thể được dùng để thay thế cho ngôn ngữ tự nhiên
c. UML không phải là ngôn ngữ lập trình
d. Cả 3 câu a, b và c đúng e. Chỉ có câu b sai
Câu 49. UML là từ viết tắt của cụm từ a. Unified Model Language b. Unified Model Languages c. Unified Modeling Language d. Unified Modeling Languages
Câu 50. UML có thể được dùng cho các lĩnh vực nào
a. Ngân hàng và dịch vụ tài chính b. Viễn thông c. Giao thông
d. Hàng không và quốc phòng
e. Máy móc điện tử dùng trong y tế f. Khoa học g. Công nghệ thông tin
h. Khác công nghệ thông tin i. Tài chính ngân hàng j. Tất cả đều đúng k. Ý kiến khác
Câu 51. Phương pháp nào được áp dụng vào qui trình phân tích và thiết kế hướng đối tượng a. Fusion b. RUP c. UP d. Tất cả đều đúng e. Ý kiến khác
Câu 52. Để vẽ một lược đồ UML, công cụ nào có thể được sử dụng a. StarUML b. Rational Rose c. MS Visio d. Paint e. Câu d sai f. Ý kiến khác
Câu 53. Việc gom nhóm các phần tử trong UML theo cơ chế general-purpose được gọi là: a. Grouping elements b. Package c. General-purpose mechanism 6 d. Tất cả đều sai
Câu 54. Qui trình hợp nhất (UP) được xây dựng dựa trên a. Agile approach b. XP approach c. Scrum approach d. Iterative approach e. Flexible approach Use Case Diagram
Câu 55. Một từ điển Anh-Việt trực tuyến có chức năng tra từ cho phép người dùng nhập vào từ
tiếng Anh để tìm nghĩa tiếng Việt. Từ điển còn có chức năng cho phép người dùng thêm từ
đã tra vào danh sách
các từ thường gặp. Theo mô hình use-case, mối liên hệ giữa chức
năng tra từ và thêm từ đã tra vào danh sách là a. Extend b. Include c. Inheritance d. Generalization e. Association
Câu 56. Xác định mối quan hệ giữa A và B biết rằng trong khi thực hiện A có thể kéo theo việc thực
hiện B trong một điều kiện nào đó. a. A include B b. B include A c. A extend B d. B extend A
e. A include B hoặc B extend A
Câu 57. Xác định mối quan hệ giữa A và B biết rằng để thực hiện A cần phải thực hiện B trước a. A include B b. B include A c. A extend B d. B extend A
e. A extend B hoặc B include A
Câu 58. Quan hệ giữa các actor (nếu có) là a. Generalization b. Association c. Include d. Extend
Câu 59. Quan hệ giữa actor và use-case là a. Generalization b. Association c. Include d. Extend
Câu 60. Quan hệ giữa các use-case có thể là a. Generalization b. Association c. Include, Extend d. Câu a và c đúng 7 e. Câu b và c đúng
Câu 61. Một chuỗi các hành động cụ thể được mô tả theo trình tự từ đầu cho đến kết thúc một use- case được gọi là
a. Textual description of use cases a. Flow of events b. Scenario c. Sequence d. Main scenario
Câu 62. Mục tiêu chính để xây dựng các use case là
b. Để đặc tả các hành động mà người dùng sẽ thực hiện
a. Để giúp các lập trình viên và khách hàng hiểu nhau
c. Để xác minh hệ thống khi nó tiến triển
d. Để biểu diễn cách thức các objects làm việc với nhau e. Tất cả đều đúng
Câu 63. Cụm từ use-case realization-analysis được hiểu là
f. Nhận dạng use-case ở cấp phân tích
a. Dẫn xuất use-case ở cấp phân tích
g. Mối quan hệ giữa use-case và analysis h. Cả 3 câu đều sai
Câu 64. Lược đồ use-case có thể chứa
i. Use-case, actor và mối quan hệ giữa các thành phần j. Use-case, actor, note
a. Use-case, actor, note và mối quan hệ giữa các thành phần
k. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 65. Mô hình nào có thể chứa chi tiết dư thừa và không nhất quán a. Mô hình use-case. l. Mô hình phân tích. m. Mô hình thiết kế.
n. Mọi mô hình đều phải đúng đắn, nhất quán và không thể chứa chi tiết dư thừa.
Câu 66. Lược đồ use-case cho thấy
o. Toàn bộ các chức năng của hệ thống phần mềm
p. Toàn bộ các chức năng của hệ thống phần mềm và các actor
q. Một số chức năng của hệ thống phần mềm
a. Một số chức năng của hệ thống phần mềm và một số actor tương tác với các chức năng này
Câu 67. Trong một use-case diagram, các thực thể ngoài hệ thống được gọi là r. Use-cases s. Boundary objects a. Actors t. Entities
Câu 68. Mô hình nào thể hiện góc nhìn từ bên ngoài của hệ thống u. Test model v. Deployment model a. Use-case model w. Analysis model
Câu 69. Use-case được định nghĩa như sau 8
x. Use-case là một kịch bản
y. Use-case là một bước trong chuỗi sự kiện
a. Use-case là các chức năng có nghĩa của hệ thống cung cấp cho actor
z. Use-case là một vai trò được thực hiện bởi người dùng bên ngoài hệ thống
Câu 70. Lược đồ UML sau có ý nghĩa gì
aa. Actor A kế thừa từ actor B
bb. Actor B kế thừa từ actor A
cc. Hoạt động của actor A bao gồm hoạt động của actor B cộng thêm một số hoạt động khác
a. Hoạt động của actor B bao gồm hoạt động của actor A cộng thêm một số hoạt động khác
Câu 71. Mục đích nhận dạng actor và use-case là để
a. Giới hạn hệ thống với môi trường bao quanh nó.
b. Phát họa ai và cái gì sẽ tương tác với hệ thống và hệ thống cung cấp các chức năng gì. a. Câu a và b đúng b. Tất cả đều sai
Câu 72. Trả lời câu hỏi nào để nhận dạng actor
a. Hệ thống cần tương tác với các hệ thống khác không? Không
Câu 73. Trả lời câu hỏi nào để nhận dạng use-case
a. Actor yêu cầu chức năng gì của hệ thống?
Actor sẽ sử dụng hay thể hiện sự tương tác giữa người dùng và hệ thống
Câu 74. Cụm từ tốt nhất để biểu diễn mới quan hệ tổng quát hoá là : a. “Is a part of” b. “Is a replica of” c. “Is a kind of“ d. “Is composed of” Domain Model 9 Câu 75.
Câu 76. Trong domain model, lượng số (multiplicity) nào sau đây là không hợp lệ dd. 0..5 a. i..j ee. 10..* ff. 3,1,4 gg. Câu b và d sai
Câu 77. Xây dựng Domain Model là để _____________
c. Xác định danh sách các đối tượng (ở mức khái niệm) làm ứng cử viên tham gia phát triển hệ thống.
d. Xác định thuộc tính của đối tượng (nếu có) và mối quan hệ giữa các đối tượng.
e. Xác định hành vi của đối tượng (nếu có) f. Câu a và b đúng
Câu 78. Mục tiêu của domain model là hh.
Identify conceptual classes related to the current iteration.
ii. Create an initial domain model.
jj. Model appropriate attributes and associations.
a. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 79. Domain model được xây dựng trong giai đoạn nào kk. Nắm bắt yêu cầu a. Phân tích yêu cầu ll. Đặc tả yêu cầu mm.
Được xây dựng song song với các giai đoạn trên
nn. Được xây dựng độc lập với các giai đoạn trên
Câu 80. Mô hình nào chứa conceptual class a. Domain model b. Class model c. Design class model d. Conceptual model 10