



Preview text:
Take after là gì? Ý nghĩa của take after someone trong tiếng Anh
1. Take afer là gì?
Take after là cu ̣m đô ̣ng từ đươ ̣c hình thành bởi đô ̣ng từ Take và giới từ after.
Take after có nhiều hơn mô ̣t nghĩa như các cu ̣m đô ̣ng từ khác. Nghĩa của cu ̣m đô ̣ng từ phu ̣ thuô ̣c
vào hoàn cảnh và mu ̣c đích truyền đa ̣t thông tin của ngươi nói, cu ̣m đô ̣ng từ này thường đươ ̣c sử
du ̣ng nhiều nhất với hàm nghĩa là giống các đă ̣c điểm, tính cáh, ngoa ̣i hình hoă ̣c tài năng tương tự
với ai đó trong gia đình hoă ̣c nhóm người thân quen. Cu ̣m đô ̣ng từ Take after thường đươ ̣c sử du ̣ng
để miêu tả viê ̣c mô ̣t người con hoă ̣c người trẻ tuổi có những đă ̣c điểm, đă ̣c tính tương tự như với
những người thân như cha me ̣, ông bà, anh chi ̣em,... Cu ̣ thể hơn, viê ̣c này ám chỉ sự di truyền của
các đă ̣c tính, bản tính hoă ̣c kỹ năng từ thế hê ̣ này sang thế hê ̣ khác, các bản tính hay đă ̣c tính giống
nhau qua các thế hê ̣, điều này bao gồm cách hành xử, tài ngăn, ngoa ̣i hình hoă ̣c thâ ̣m chí cả cách nói chuyê ̣n. Ví dụ: The young boy takes after his father, both in appearance and personality.
(Cấu bé giống với bố cả, cả về ngoại hình và tính cách)
The talented musician takes after her grandfather, who was a renowned pianist
(Nghê ̣ sĩ tài năng có tài năng giống với ông của cô ấy, người từng được biết đến là nghê ̣ sĩ piano nổi tiếng) He takes after his aunt, who is successful entrepreneur
(anh ấy có tính cách giống cô của của anh, người mà là một doanh nhân thành đạt)
Bên cách trường nghĩa hay đươ ̣c sử du ̣ng này, Take after còn đươ ̣c sử du ̣ng với các nghĩa như sau:
Nghi ̃a của Take after Ví du ̣
- Theo đuổi, bám theo
Trong trường hợp này, cu ̣m từ dùng để miêu tả viê ̣c Our company will take after the sustainable practices initiated by
tiếp tu ̣c hoă ̣c bám theo mô ̣t con đường, ý tưởng, lố i our predecessors (Công ty chúng tôi sẽ tiếp tục các phương pháp
bề n vững mà các đồng nghiê ̣p đi trước đã khởi xướng)
số ng hoă ̣c mu ̣c tiêu cu ̣ thể mà người khác đã bắt đầu hoă ̣c đề xuất
- Bắt chước, mô phỏng
The young artist takes after Picasso in his abstract painting (Nghê ̣
Cu ̣m từ dùng để mô tả hành đô ̣ng mô phỏng, bắt
sĩ trẻ tuổi mô phỏng phong cách tranh trừu tượng của Picasso)
chước cách làm hoă ̣c phong cách của người khác
- Chịu trách nhiê ̣m về viê ̣c làm gì
The responsible team leader take after her predecessor in
Hành đô ̣ng loa ̣i bỏ, bỏ đi mu ̣c tiêu, mô ̣t lựa cho ̣n
overseeing the project (Nhà lãnh đạo nhóm có trách nhiê ̣m theo
dõi dự án giống với người đi trước của cô ấy)
hoă ̣c mô ̣t kế hoa ̣ch từ danh sách hoă ̣c li ̣ch trình - Theo sau, đi sau
The tour gùie led the group, and we all took after him through the
Hành đô ̣ng theo sau hoă ̣c đi theo sau ai đó trong mô ̣t forest (Hướng dẫn viên du li ̣ch dẫn đường hco nhóm và tất cả
chúng tôi đi theo anh ta qua rừng)
tình huống cần sự dẫn dắt hoă ̣c hướng dẫn
- Kế tu ̣c, thừa hường
The young prince takes after his father and next in life for the
Hành đô ̣ng kế tu ̣c, thừa hưởng mô ̣t vi ̣ trí, tài sản hoă ̣c throne (Hoàng tử trẻ tuổi thừa hưởng vi ̣ trí của cha mình và là
người tiếp theo trong dòng dõi kế vi ̣ ngại vàng)
vi ̣ thế của người trước đó
- Bi ̣ảnh hưởng, ảnh hưởng bởi
The child's behavior takes after the negative environment he grew
Hành đô ̣ng đươ ̣c dùng để miêu tả viê ̣c bi ̣ ảnh hưởng up in (Hành vi của đứa trẻ bi ̣ ảnh hưởng bởi môi trường tiêu cực
mà cậu ấy lớn lên)
hoă ̣c tác đô ̣ng bởi điểu gì đó
2. Ý nghi ̃a của Take after someone trong tiếng Anh
Take after someone là cu ̣m từ dùng để diễn tả viê ̣c giống với mô ̣t thành viên lớn tuổi hơn trong
gia đình về ngoa ̣i hình hoă ̣c là mă ̣t tính cách Ví dụ:
Lazy? He takes after his father (Lazy? Cô ấ y giố ng hê ̣t cha cô ấy)
I hope the children do not take after their grandfther (Tôi hy vọng rằng những đứa trẻ không giống
với ông nội chúng)
Everyone agrees that she takes after her grandmother and her father a lot, especially cooking
ability (Mọi người đều đồng ý rằng cô ấy rất giống với bà và bố cô ấy, đặc biết là ở khả năng nấu ăn)
We doubt that he is trying to wear clothes that make him take after his monitor, Peter (Chúng tôi
nghi ngờ rằng anh ta đang cố tình mặc đồ sao cho giống lớp trưởng của anh ta - Peter)
* Mô ̣t số cu ̣m từ với Take after someone
- Take after someone's footsteps: Bắt chước, theo đuổi con đường hoă ̣c sự nghiê ̣p của ai đó
Ví du ̣: He decidec to take after his father 's footsteps and become a doctor (Anh ấy quyết đi ̣nh bắt
chước con đường của cha mình và trở thành bác sĩ)
- Take after someone's example: Bắt chước hành đô ̣ng hoă ̣c lối sống của ai đó
Ví du ̣: The students were encouraged to take after their teacher's example and work hard (Học sinh
được khuyến khích bắt chước ví cụ của giáo viên và học tập chăm chỉ)
- Take after someone's mannerisms: Bắt chước cử chỉ, thói quen của ai đó
Ví du ̣: The little bou takes after his grandfather's mnnerisms, always tipping his hat to greet
people. (Cậu bé bắt chước cử chỉ của ông nội cậu, luôn nghiêng mũ chào hỏi mọi người)
3. Các từ đồng nghi ̃a với take after Cu ̣m từ Ý đồ nghi ̃a Ví du ̣ ng nghi ̃a
Nghĩa đen là cha nào con
nẫy, nghĩa bóng là con cái Like father, thươ
Like father, like son, both of them have a great sense of humor (Cha nào con ̀ ng có tính cách và like son
nấy, cả hai đều có tính hài hước)
phẩm chất giố ng với cha me ̣
The young athlete is chip off the old block, exelling in the same sport as his
Chỉ viê ̣c con cái thường Chip off th
father (Vận động viên trẻ tuổi giống hê ̣t với bố mình, xuất sắc trong cùng một
giố ng bố me ̣ trong mo ̣i khía old block ca ̣nh
bộ môn thể thao)
thể hiê ̣n sự tương đồ ng
The young bou closely resemble his grandfather, with the same twinkling eyes
hoă ̣c giố ng nhau về ngoa ̣i Resemble
and smile (Cậu bé giống hê ̣t với ông nội cậu, có đôi mắt sáng và nụ cười lấp
hình, tính cách hoă ̣c tài lánh) năng với người khác
Có nghĩa là thừa hưởng
mô ̣t đă ̣c điểm, phẩm chất
The artist inherits her creative talent from her artisric family (Nghê ̣ sĩ thừa Inherit
hoă ̣c tài năng từ người cha, hưởng tài năng sáng tạo từ gia đình nghệ thuật của cô ấy)
me hoă ̣c ai đó trong gia đình
The reason why she can recognize her mising child easily is that looks like her
trông giố ng về mă ̣t ngoài, Look like
mother when she was young (Lý do cô ấy nhận ra đứa con bi ̣ thất lạc một cách ngoa ̣i hình
dễ dàng là vì đứa bé rất giống me ̣ cô ấy hồi còn nhỏ)
A group of visitors were chased by a bull when thay were visiting a zoo, which
made two of them faint and they were immediately taken to the nearest Chase đuổi theo sau
hospital after that. (một nhóm người tham quan đã bi ̣ một con bò đuổi theo
sau, làm hai người trong số đó đã bi ̣ ngất xỉu và ngay lập tức họ được đưa tới
bê ̣nh viê ̣m gần nhất)
4. Mô ̣t số cu ̣m đô ̣ng từ với "Take"
- Take apart: Tách mô ̣t cái gì đó thành các phần khác nhau/ Đánh ba ̣i đó dễ dàng trong mô ̣t môn thể thao
- Take away: Loa ̣i bỏ mô ̣t cái gì đó/ Trừ mô ̣ số khỏi số khác
- Take back: Thừa nhâ ̣n rằng mình đã nói sai mô ̣t cái gì đó/ Trả la ̣i cho mô ̣t cửa hàng món đồ ba ̣n đã mua - Take for: Nhâ ̣n nhầm
- Take down: Đánh ba ̣i hoă ̣c giết ai đó hoă ̣c ngăn chă ̣n ai đó gây ha ̣i
- Take in: Để hiểu hoàn toàn ý nghĩa hoă ̣c tầm quan tro ̣ng của mô ̣t cái gì đó
- Take off: Loa ̣i bỏ mô ̣t cái gì đó, thường là quần áo/ Rời khỏi mă ̣t đất, cất cánh
- Take on: Đảm nhâ ̣n công viê ̣c cu ̣ thể hoă ̣c trách nhiê ̣m cho viê ̣c gì đó/ Tuyển du ̣ng ai đó
- Take over: Bắ t đầu làm mô ̣t công viê ̣c hoă ̣c đảm nhâ ̣n phần viê ̣c của người trước đó
- Take out: Loa ̣i bỏ thứ gì đó/ Đi đâu và làm điều gì với ai đó, thường là thứ ba ̣n lên kế hoa ̣ch và trả tiền
- Take in out on: Trút giâ ̣n
- Take it upon: Chấp nhâ ̣n trách nhiê ̣m làm điều gì đó dù không đươ ̣c yêu cầu.
- Take through: Hành đô ̣ng hướng dẫn giải thích hoă ̣c chỉ dẫn ai đó về mô ̣t chủ đề nào đó mô ̣t cách
chi tiết và cu ̣ thể.