lOMoARcPSD| 59062190
TÂM LÝ HỌC NHÂN CÁCH
1. Nhân cách là nói về con người có tư cách
A. Một thành viên của xã hội nhất định
B. Chủ thể của các mối quan hệ
C. @Một thành viên của hội nhất định, chủ thể của các mối quan hệ, toàn
bộnhững đực điểm, phẩm chất tâm của các nhân quy định giá tị hội
hành vi xã hội của người đó
D. Toàn bộ những đực điểm, phẩm chất tâm lý của các nhân quy định giá tị xãhội
và hành vi xã hội của người đó
E. Chủ thể của các mối quan hệ, một thành viên của xã hội nhất định
2. Nhân cách được thể hiện dưới dạng các tính, để phân biệt giữa người này với người
khác đó là
A@. Mức độ thấp nhất của nhân cách
B. Mức độ vừa của nhân cách
C. Mức cao nhất của nhất cách
D. Mức độ thấp và vừa của nhân cách
E. Mức độ cao và vừa của nhân cách
3. Nhân cách được thể hiện trong các mối quan hệ với nhau đó là
A. Mức độ thấp nhất của nhân cách
B. @Mức độ cao của nhân cách
C. Mức cao nhất của nhất cách
D. Mức độ thấp và vừa của nhân cách
E. Mức độ cao và vừa của nhân cách
4. Nhân ch được thể hiện như một chủ thể đang thực hiện một cách tích cực những
hoạt động ảnh hưởng tới người khác, đến xã hội đó là
A. Mức độ thấp nhất của nhân cách
B. Mức độ cao của nhân cách
C. @Mức cao nhất của nhất cách
D. Mức độ thấp và vừa của nhân cách
E. Mức độ cao và vừa của nhân cách
5. Các hiện tượng tâm trong nhân cách có mối quan hệ mật thiết với nhau c động
qua lại nhau đó là đặc điểm
A. Ổn định ,bền vững và thống nhất của nhân cách
B. Ổn định, thống nhất,tích cực, giao lưu của nhân cách C.@ Thống nhất trọn vẹn
của nhân cách
D. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn.
E. Bền vững, không thay đổi của nhân cách
6. Sự thay đổi phẩm chất trong giới hạn cho phép thì nhân cách còn tồn tại đó là đặc
điểm
A.@ Ổn định của nhân cách
B. Ổn định, thống nhất,tích cực, giao lưu của nhân cách
C. Thống nhất trọn vẹn của nhân cáchD. Linh hoạt thay đổi
và tính nhân văn.
E. Bền vững, không thay đổi của nhân cách
lOMoARcPSD| 59062190
7. Thể hiện khả năng chủ động tích cực của chủ thể nhân cách nhằm cải tạo thể giới
và hoàn thiện bản thân đó là đặc điểm
A. Ổn định ,bền vững và thống nhất của nhân cách
B.@ Tính tích cực của nhân cách
C. Thống nhất trọn vẹn của nhân cách D.
Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn.
E. Bền vững, không thay đổi của nhân cách
8. Giữa các nhân cách có sự tác động ảnh ởng qua lại. Thông qua giao tiếp
hoạt động chủ thể nhân cách dần dần trưởng thành hoàn thiện mình, không
ngừng phát triển đó là:
A. Tính ổn định, bền vững và thống nhất của nhân cách
B. Tính tích cực của nhân cách
C. Tính Thống nhất trọn vẹn của nhân cách
D. @Tính giao lưu của nhân cách
E. Bền vững, không thay đổi của nhân cách
9. Quan niệm nhân cách gồm các hiện ợng tâm được ý thức và tự ý thức thuộc
quan niệm A. Xu hướng
B.@ Tầng nổi
C. Tầng sâu
D. Khả năng
E. Khí chất
10. Qui định tính lựa chọn của thái độ tích cực của con người. Bao gồm hệ thốngnhu
cầu, hứng thú, ởng , niềm tin nhân sinh quan đó quan niệm nhân cách
thuộc khối A. @Xu hướng
B. Tầng nổi
C. Tầng sâu
D. Khả năng
E. Khí chất
11. Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng s hình thành và phát triển nhân cách: A. Di truyền,
giáo dục, hoạt động.
B. Tư chất, môi trường tự nhiên và xã hội.
C. Hoạt động, giao tiếp.
D. Môi trường giáo dục, môi trường sống, giao lưu.
E. Môi trường xã hội.
12. Quan điểm Việt nam về cấu trúc nhân cách gồm : A. Xu hướng, năng lực, tính
cách, tính khí. B. @Đức và tài ( Phẩm chất và năng lực )
C. Nhận thức rung cảm , ý chí.
D. Lý tưởng, niềm tin và đạo đức.
E. Tình cảm, ý chí.
13. Nhân cách có đặc điểm :
A. Ổn định ,bền vững và thống nhất.
B. @Ổn định, thống nhất,tích cực, giao lưu.
C. Ổn định, bền vững và kế thừa.
lOMoARcPSD| 59062190
D. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn.
E. Bền vững, không thay đổi.
14. Quan niệm nhân cách bao gồm 3 lĩnh vực cơ bản là:
A. Nhận thức
B. Rung cảm
C.@ Nhận thức, ,rung cảm, hành động
D. Hành động
E. Hành động, nhận thức
15. Khi nói đến hình thức biểu hiện hoạt động tâm lý cá nhân là chỉ thuộc tính A. Xu
hướng.
B. Năng lực.
C.@ Tính cách.
D. Khí chất
E. Tình cảm.
16. Xu hướng tâm lý biểu hiện qua các mặt : A. Nhu cầu, niềm tin, hy vọng.
B.@ Nhu cầu, hứng thú, lý tưởng,niềm tin,thế giới quan.
C. Lý tưởng niềm tin , nhân sinh quan.
D. Thế giới quan, nhân sinh quan.
E. Hy vọng , lạc quan.
17. Năng lực bao gồm các khái niệm :
A. Tài năng, phẩm chất, năng khiếu.
B.@ Tư chất, năng khiếu, khả năng, thiên tài.
C. Phẩm chất, biệt tài, năng khiếu.
D. Năng khiếu, biệt tài, thiên chức. Khả năng.
E. Phẩm hạnh, tư chất, năng khiếu.
18. Khí chất kiểu bình thản tương ứng với loại thần kinh : A. Mạnh ,cân bằng, nhanh.
B.@ Mạnh, cân bằng, chậm.
C. Mạnh ,không cân bằng.
D. Yếu , cân bằng.
E. Yếu, không cân bằng.
19. Khi nói đến tính cách là nhằm chỉ :
A. Ý muốn vươn tới của con người.
B. Mục đích cao cả của con người.
C.@ Đạo đức cá nhân.
D. Quan điểm cá nhân.
E. Lý tưởng đạo đức.
20. Quan niệm nhân cách bao gồm 4 tiểu cấu trúc là:
A. Xu hướng
B. Kinh nghiệm, xu hướng
C. Đặc điểm các quá trình tâm lý
D. Các thuộc tính sinh học của cá nhân
E.@ Xu hướng, kinh nghiệm, quá trình tâm lý, thuộc tính sinh học của cá nhân
21. Quan niệm nhân cách bao gồm các tầng khác nhau:
lOMoARcPSD| 59062190
A.@ Ý thức, tự ý thức, vô thức và tiềm thức
B. Ý thức và tự ý thức
C. Vô thức và tiềm thức
D. Ý thức và vô thức
22. Giá trị nhân cách thể hiện các khía cạnh sau:
A. Sản phẩm vật chất và tinh thần
B.@ Sản phẩm vật chất và tinh thần, phẩm chất, mối quan hệ của con người
C. Phẩm chất , mối quan hệ của con người
D. Mối quan hệ của con người
E. Sản phẩm vật chất và tinh thần, phẩm chất con ngườI
23. Nhân cách được hình thành
A. Khi bắt đầu cuộc sống
B.@ Khi bắt đầu cuộc sống, trong quá trình sống
C. Trong quá trình sống
D. Do yếu tố di truyền
E. Do bẩm sinh
24. Nhân cách là tổng hòa các phẩm chất tâm lý cá nhân, Các hiện tượng tâm lýthuộc
phẩm chất tâm lý của nhân cách : A. Tư duy.
B. Năng lực.
C. Tình cảm
D.@ Khí chất
E. Phán đoán.
25. Nhân cách là tổng hòa các phẩm chất tâm lý cá nhân, Các hiện tượng tâm lýthuộc
phẩm chất tâm lý của nhân cách :
A.@ Ý chí B.
Biểu tượng.
C. Tri giác D.
Phán đoán.
E. Tư duy
26. Các hiện tượng tâm lý sau đây là thuộc tính tâm lý của nhân cách :
A. Trí nhớ
B. Cảm xúc.
C. Tình cảm.
D.@ Tính cách
E. Biểu tượng.
27. Các hiện tượng tâm lý sau đây là thuộc tính tâm lý của nhân cách : A.@ Khí chất.
B. Cảm xúc.
C. Tình cảm.
D. Biểu tượng.
E. Ký ức.
28. Các hiện tượng tâm lý sau đây là thuộc tính tâm lý của nhân cách : A. Ký ức.
B.@ Năng lực
C. Cảm xúc.
D. Tình cảm.
E. Biểu tượng.
lOMoARcPSD| 59062190
29. Các hiện tượng tâm lý sau đây là thuộc tính tâm lý của nhân cách : A. Ký ức.
B.@ Cảm xúc.
C. Xu hướng .
D. Biểu tượng.
E. Tư duy
30. Xu hướng nhân cách gồm : A. Nhu cầu, hứng thú.
B. Lý tưởng , niềm tin.
C. Thế giới quan, nhân sinh quan.
D. Động cơ.
E.@ Nhu cầu, hứng thú, lý tưởng , niềm tin, thế giới quan, nhân sinh quan.

Preview text:

lOMoARcP SD| 59062190 TÂM LÝ HỌC NHÂN CÁCH
1. Nhân cách là nói về con người có tư cách là
A. Một thành viên của xã hội nhất định
B. Chủ thể của các mối quan hệ
C. @Một thành viên của xã hội nhất định, chủ thể của các mối quan hệ, toàn
bộnhững đực điểm, phẩm chất tâm lý của các nhân quy định giá tị xã hội và
hành vi xã hội của người đó
D. Toàn bộ những đực điểm, phẩm chất tâm lý của các nhân quy định giá tị xãhội
và hành vi xã hội của người đó
E. Chủ thể của các mối quan hệ, một thành viên của xã hội nhất định
2. Nhân cách được thể hiện dưới dạng các tính, để phân biệt giữa người này với người khác đó là
A@. Mức độ thấp nhất của nhân cách
B. Mức độ vừa của nhân cách
C. Mức cao nhất của nhất cách
D. Mức độ thấp và vừa của nhân cách
E. Mức độ cao và vừa của nhân cách
3. Nhân cách được thể hiện trong các mối quan hệ với nhau đó là
A. Mức độ thấp nhất của nhân cách
B. @Mức độ cao của nhân cách
C. Mức cao nhất của nhất cách
D. Mức độ thấp và vừa của nhân cách
E. Mức độ cao và vừa của nhân cách
4. Nhân cách được thể hiện như một chủ thể đang thực hiện một cách tích cực những
hoạt động ảnh hưởng tới người khác, đến xã hội đó là
A. Mức độ thấp nhất của nhân cách
B. Mức độ cao của nhân cách
C. @Mức cao nhất của nhất cách
D. Mức độ thấp và vừa của nhân cách
E. Mức độ cao và vừa của nhân cách
5. Các hiện tượng tâm lý trong nhân cách có mối quan hệ mật thiết với nhau tác động
qua lại nhau đó là đặc điểm
A. Ổn định ,bền vững và thống nhất của nhân cách
B. Ổn định, thống nhất,tích cực, giao lưu của nhân cách C.@ Thống nhất trọn vẹn của nhân cách
D. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn.
E. Bền vững, không thay đổi của nhân cách
6. Sự thay đổi phẩm chất trong giới hạn cho phép thì nhân cách còn tồn tại đó là đặc điểm
A.@ Ổn định của nhân cách
B. Ổn định, thống nhất,tích cực, giao lưu của nhân cách
C. Thống nhất trọn vẹn của nhân cáchD. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn.
E. Bền vững, không thay đổi của nhân cách lOMoARcP SD| 59062190
7. Thể hiện khả năng chủ động tích cực của chủ thể nhân cách nhằm cải tạo thể giới
và hoàn thiện bản thân đó là đặc điểm
A. Ổn định ,bền vững và thống nhất của nhân cách
B.@ Tính tích cực của nhân cách
C. Thống nhất trọn vẹn của nhân cách D.
Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn.
E. Bền vững, không thay đổi của nhân cách
8. Giữa các nhân cách có sự tác động và ảnh hưởng qua lại. Thông qua giao tiếp và
hoạt động chủ thể nhân cách dần dần trưởng thành và hoàn thiện mình, không
ngừng phát triển đó là:
A. Tính ổn định, bền vững và thống nhất của nhân cách
B. Tính tích cực của nhân cách
C. Tính Thống nhất trọn vẹn của nhân cách
D. @Tính giao lưu của nhân cách
E. Bền vững, không thay đổi của nhân cách
9. Quan niệm nhân cách gồm các hiện tượng tâm lý được ý thức và tự ý thức thuộc quan niệm A. Xu hướng B.@ Tầng nổi C. Tầng sâu D. Khả năng E. Khí chất
10. Qui định tính lựa chọn của thái độ và tích cực của con người. Bao gồm hệ thốngnhu
cầu, hứng thú, lý tưởng , niềm tin và nhân sinh quan đó là quan niệm nhân cách
thuộc khối A. @Xu hướng B. Tầng nổi C. Tầng sâu D. Khả năng E. Khí chất
11. Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng sự hình thành và phát triển nhân cách: A. Di truyền, giáo dục, hoạt động.
B. Tư chất, môi trường tự nhiên và xã hội.
C. Hoạt động, giao tiếp.
D. Môi trường giáo dục, môi trường sống, giao lưu. E. Môi trường xã hội.
12. Quan điểm Việt nam về cấu trúc nhân cách gồm : A. Xu hướng, năng lực, tính
cách, tính khí. B. @Đức và tài ( Phẩm chất và năng lực )
C. Nhận thức rung cảm , ý chí.
D. Lý tưởng, niềm tin và đạo đức. E. Tình cảm, ý chí.
13. Nhân cách có đặc điểm :
A. Ổn định ,bền vững và thống nhất.
B. @Ổn định, thống nhất,tích cực, giao lưu.
C. Ổn định, bền vững và kế thừa. lOMoARcP SD| 59062190
D. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn.
E. Bền vững, không thay đổi.
14. Quan niệm nhân cách bao gồm 3 lĩnh vực cơ bản là: A. Nhận thức B. Rung cảm
C.@ Nhận thức, ,rung cảm, hành động D. Hành động
E. Hành động, nhận thức
15. Khi nói đến hình thức biểu hiện hoạt động tâm lý cá nhân là chỉ thuộc tính A. Xu hướng. B. Năng lực. C.@ Tính cách. D. Khí chất E. Tình cảm.
16. Xu hướng tâm lý biểu hiện qua các mặt : A. Nhu cầu, niềm tin, hy vọng.
B.@ Nhu cầu, hứng thú, lý tưởng,niềm tin,thế giới quan.
C. Lý tưởng niềm tin , nhân sinh quan.
D. Thế giới quan, nhân sinh quan. E. Hy vọng , lạc quan.
17. Năng lực bao gồm các khái niệm :
A. Tài năng, phẩm chất, năng khiếu.
B.@ Tư chất, năng khiếu, khả năng, thiên tài.
C. Phẩm chất, biệt tài, năng khiếu.
D. Năng khiếu, biệt tài, thiên chức. Khả năng.
E. Phẩm hạnh, tư chất, năng khiếu.
18. Khí chất kiểu bình thản tương ứng với loại thần kinh : A. Mạnh ,cân bằng, nhanh.
B.@ Mạnh, cân bằng, chậm.
C. Mạnh ,không cân bằng. D. Yếu , cân bằng. E. Yếu, không cân bằng.
19. Khi nói đến tính cách là nhằm chỉ :
A. Ý muốn vươn tới của con người.
B. Mục đích cao cả của con người. C.@ Đạo đức cá nhân. D. Quan điểm cá nhân.
E. Lý tưởng đạo đức.
20. Quan niệm nhân cách bao gồm 4 tiểu cấu trúc là: A. Xu hướng B. Kinh nghiệm, xu hướng
C. Đặc điểm các quá trình tâm lý
D. Các thuộc tính sinh học của cá nhân
E.@ Xu hướng, kinh nghiệm, quá trình tâm lý, thuộc tính sinh học của cá nhân
21. Quan niệm nhân cách bao gồm các tầng khác nhau: lOMoARcP SD| 59062190
A.@ Ý thức, tự ý thức, vô thức và tiềm thức
B. Ý thức và tự ý thức
C. Vô thức và tiềm thức D. Ý thức và vô thức
22. Giá trị nhân cách thể hiện các khía cạnh sau:
A. Sản phẩm vật chất và tinh thần
B.@ Sản phẩm vật chất và tinh thần, phẩm chất, mối quan hệ của con người
C. Phẩm chất , mối quan hệ của con người
D. Mối quan hệ của con người
E. Sản phẩm vật chất và tinh thần, phẩm chất con ngườI
23. Nhân cách được hình thành
A. Khi bắt đầu cuộc sống
B.@ Khi bắt đầu cuộc sống, trong quá trình sống C. Trong quá trình sống D. Do yếu tố di truyền E. Do bẩm sinh
24. Nhân cách là tổng hòa các phẩm chất tâm lý cá nhân, Các hiện tượng tâm lýthuộc
phẩm chất tâm lý của nhân cách : A. Tư duy. B. Năng lực. C. Tình cảm D.@ Khí chất E. Phán đoán.
25. Nhân cách là tổng hòa các phẩm chất tâm lý cá nhân, Các hiện tượng tâm lýthuộc
phẩm chất tâm lý của nhân cách : A.@ Ý chí B. Biểu tượng. C. Tri giác D. Phán đoán. E. Tư duy
26. Các hiện tượng tâm lý sau đây là thuộc tính tâm lý của nhân cách : A. Trí nhớ B. Cảm xúc. C. Tình cảm. D.@ Tính cách E. Biểu tượng.
27. Các hiện tượng tâm lý sau đây là thuộc tính tâm lý của nhân cách : A.@ Khí chất. B. Cảm xúc. C. Tình cảm. D. Biểu tượng. E. Ký ức.
28. Các hiện tượng tâm lý sau đây là thuộc tính tâm lý của nhân cách : A. Ký ức. B.@ Năng lực C. Cảm xúc. D. Tình cảm. E. Biểu tượng. lOMoARcP SD| 59062190
29. Các hiện tượng tâm lý sau đây là thuộc tính tâm lý của nhân cách : A. Ký ức. B.@ Cảm xúc. C. Xu hướng . D. Biểu tượng. E. Tư duy
30. Xu hướng nhân cách gồm : A. Nhu cầu, hứng thú. B. Lý tưởng , niềm tin.
C. Thế giới quan, nhân sinh quan. D. Động cơ.
E.@ Nhu cầu, hứng thú, lý tưởng , niềm tin, thế giới quan, nhân sinh quan.