Thy Đỗ Văn Đức Khóa hc LIVE M môn Toán website: www.bschool.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thy Đỗ Văn Đức Facebook: http://facebook.com/thayductoan 1
Kiến thc cơ bản
Cho 3 điểm
,,A B C
(có th cho 2 điểm hoc
n
đim trong trường hp tng quát). Đim
I
gi là tâm
t c ca h 3 điểm
,,A B C
gn vi các h s
,,
( )
0
+ +
:
1) Ta độ điểm
I
tha mãn
0
A B C
I
A B C
I
A B C
I
IA IB IC y
x x x
x
y y y
zz
z
z


++
=
++
++
=
+
++
++
=
+
+ =
+
2) Vi mi điểm
,M
ta đều có
( )
( )
2 2 2 2 2 2 2
MA MB MC MI
MA MB MC MI IA IB IC
+ + = + +
+ + = + + + + +
Đặc bit: Nếu
thì
M
là trng tâm
.ABC
1. CC TR ĐỘ DÀI VECTƠ
Gi thiết
Cho n điểm
12
, , ...,
n
A A A
vi
n
s
12
, ,...,
n
k k k
mà
12
... 0
n
k k k k+ + + =
và đường thng
d
(hoc
mt phng
( )
P
). Tìm điểm
M
trên đường thng
d
(hoc mt phng
( )
P
) sao cho
1 1 2 2
...
nn
k MA k MA k MA+ + +
nh nht
Phương pháp gii
Gi
I
là m t c h
n
điểm
12
, , ...,
n
A A A
vi
n
s
12
, ,...,
n
k k k
, nghĩa là điểm
I
tha mãn
1 1 2 2
0
nn
k IA k IA k IA+ ++ =
.
Áp dng công thc:
( )
1 1 2 2 1 2 1 2
... ... ... .
n n n n
k MA k MA k MA k k k MI k k k MI+ + + = + + + = + + +
Bài toán tr v tìm v trí điểm
M
để
MI
nh nht
1. Cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
2; 3;7 , 0;4; 3 , 4;2;3 .A B C−−
Biết
( )
;;M a b c
là điểm thuc
( )
Oxy
để biu thc
T MA MB MC= + +
đạt giá tr nh nht. Giá tr ca biu thc
abc++
bng
A.
3.
B.
6.
C.
9.
D.
0.
2. Cho
ABC
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 3;2;4 , 0;5;4 .A B C
Biết
( )
;;M a b c
là điểm thuc
( )
Oxy
sao cho
2MA MB MC++
đạt giá tr nh nht. Giá tr ca
abc++
bng
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Thy Đỗ Văn Đức Khóa hc LIVE M môn Toán website: www.bschool.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thy Đỗ Văn Đức Facebook: http://facebook.com/thayductoan 2
3. Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
0; 2; 1 , 2; 4;3 , 1;3; 1A B C
mt phng
( )
: 2 3 0.P x y z+ =
Đim
( )
MP
tha mãn
2MA MB MC++
đạt giá tr nh nht. Hoành độ ca
điểm
M
bng
A.
3
.
2
B.
3
.
2
C.
1
.
2
D.
1
.
2
4. Cho t din
ABCD
có
( ) ( ) ( ) ( )
0;1;0 , 1;0;1 , 5; 1;1 , 3; 3;2 .A B C D−−
Đim
( )
;;M a b c
tha mãn
MA MB MC MD+ + +
đạt giá tr nh nht. Giá tr ca
abc++
bng:
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
5
.
2
D.
7
.
2
5. Trong không gian
,Oxyz
cho
( ) ( ) ( )
1;2;3 , 2;1; 3 , 0; 1;1A B C−−
và
( )
: 0.P x y z+ =
Đim
( )
;;M a b c
thuc
( )
P
tha mãn
32MA MB MC+−
đạt giá tr nh nht. Giá tr ca
c
bng
A.
1.
B.
1
.
6
C.
1
.
3
D.
1
.
2
6. Trong không gian
,Oxyz
cho
( ) ( ) ( )
0;1;2 , 1;0;3 , 3;2; 2A B C−−
và đường thng
11
:.
32
xy
dz
−+
==
Đim
( )
;;M a b c
thuc
d
tha mãn
3MA MB MC−+
nh nht. Giá tr ca
abc++
bng
A.
53
.
8
B.
53
.
7
C.
55
.
7
D.
48
.
7
7. Trong không gian
,Oxyz
cho
( ) ( ) ( )
1;3;5 , 2;6; 1 , 4; 12;5A B C
và
( )
: 2 2 5 0.P x y z+ =
Gi
M
là điểm thuc
( )
P
sao cho
4MA MB MA MB MC + + +
đạt giá tr nh nht. Cao độ ca điểm
M
bng
A.
5
.
2
M
z =
B.
3
.
8
M
z =
C.
3
.
4
M
z =
D.
3
.
2
M
z =
8. Trong không gian
,Oxyz
cho
( ) ( ) ( )
1;2;3 , 2; 1;3 , 1;3;0A B C
và
( )
: 0.P x y z+ + =
Gi
M
là điểm
bt k thuc
( )
P
. Giá tr nh nht ca
23MA MB MC MB MC+ + + +
A.
446.
B.
446
.
4
C.
223.
D.
223
.
4
9. Trong không gian
,Oxyz
cho
( ) ( )
1;2;3 , 2;1;4BC
mt cu
( )
2
22
11 10
:.
2 23
S x y z

+ + =


Đim
( )
;;M a b c
thuc
( )
S
tha mãn
25MO MB MO MB MC+ + +
đạt giá tr ln nht. Giá tr ca
14a b c+−
bng
A.
80.
B.
81.
C.
82.
D.
83.
Thy Đỗ Văn Đức Khóa hc LIVE M môn Toán website: www.bschool.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thy Đỗ Văn Đức Facebook: http://facebook.com/thayductoan 3
2. DNG 2 CC TR ĐỘ DÀI BÌNH PHƯƠNG VÔ HƯỚNG CA VECTƠ
Gi thiết
Cho n điểm
12
, , ...,
n
A A A
vi
n
s
12
, ,...,
n
k k k
mà
12
... 0
n
k k k k+ + + =
và đường thng
d
(hoc
mt phng
( )
P
). Tìm điểm
M
trên đường thng
d
(hoc mt phng
( )
P
) sao cho
2 2 2
1 1 2 2 nn
T k MA k MA k MA= + ++
nh nht
Phương pháp gii
Gi
I
là m t c h
n
điểm
12
, , ...,
n
A A A
vi
n
s
12
, ,...,
n
k k k
, nghĩa là điểm
I
tha mãn
1 1 2 2
0
nn
k IA k IA k IA+ ++ =
.
Áp dng công thc:
( )
2 2 2 2
1 1 2 2 1 2
... ...
n n n
T k IA k IA k IA k k k MI= + + + + + + +
Bài toán tr v tìm v trí điểm
M
để
MI
nh nht
10. Cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
1;1;1 , 1;2;1 , 3;6; 5 .A B C−−
Biết
( )
;;M a b c
tha mãn
( )
M Oxy
biu thc
2 2 2
T MA MB MC=++
đạt giá tr nh nht. Giá tr ca
abc++
bng
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
11. Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
0;0; 1 , 1;1;0 , 1;0;1 .A B C−−
Đim
( )
;;M a b c
tha mãn
2 2 2
32MA MB MC+−
đạt giá tr nh nht. Giá tr ca
42a b c++
bng
A.
3.
B.
3.
C.
2.
D.
2.
12. Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( )
: 2 0P x y z + =
các đim
( ) ( ) ( )
1;2; 1 , 3;1; 2 , 1; 2;1 .A B C
Đim
( )
;;M a b c
thuc
( )
P
sao cho
2 2 2
MA MB MC−−
ln
nht. Giá tr ca
abc++
bng
A.
0.
B.
2.
C.
4.
D.
6.
13. Trong không gian vi h trc ta độ
,Oxyz
cho đường thng
( ) ( )
2
: 1 2
3
xt
y t t
zt
=+
= +
=
hai điểm
( ) ( )
2;0;3 , 2; 2; 3 .AB−−
Đim
M
thuc đường thng
( )
.
Giá tr nh nht ca
44
MA MB+
A.
200.
B.
400.
C.
100.
D.
300.
14. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
8 4 8
2;2;1 , ; ; .
333
AB



Đường thng
d
đi qua tâm đường tròn
ni tiếp ca
OAB
vuông góc vi mt phng
( )
OAB
. Biết
M
1 đim di động trên
.d
Giá tr
nh nht ca
22
2MA MB+
bng
A.
20.
B.
25.
C.
30.
D.
35.
15. Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;1; 1 , 1;2;0 , 3; 1; 2 .A B C
Gi s
( )
;;M a b c
thuc
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 1 861S x y z + + + =
sao cho
2 2 2
2 7 4P MA MB MC= +
đạt giá tr nh nht. Giá tr ca
abc++
bng
A.
49.
B.
51.
C.
55.
D.
47.
Thy Đỗ Văn Đức Khóa hc LIVE M môn Toán website: www.bschool.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thy Đỗ Văn Đức Facebook: http://facebook.com/thayductoan 4
LUYN TP
16. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho c điểm
( ) ( ) ( )
4;2;5 , 0;4; 3 , 2; 3;7 .A B C−−
Biết điểm
( )
0 0 0
;;M x y z
nm trên mt phng
( )
Oxy
sao cho
MA MB MC++
đạt giá tr nh nht. Tính tng
0 0 0
P x y z= + +
A.
3.P =−
B.
0.P =
C.
3.P =
D.
6.P =
17. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng
12
:
2 1 1
x y z−+
= =
hai điểm
( ) ( )
0; 1;3 , 1; 2;1 .AB−−
Tìm ta độ điểm
M
thuc đường thng
sao cho
22
2MA MB+
đạt giá tr
nh nht?
A.
( )
5;2; 4 .M
B.
( )
1; 1; 1 .M
C.
( )
1;0; 2 .M
D.
( )
3;1; 3 .M
Ngun: Đề thi hc k 2 Toán 12 năm 2017 2018 trường chuyên Lê Hng Phong Nam Định

Preview text:

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học LIVE – M môn Toán
website: www.bschool.vn
Kiến thức cơ bản Cho 3 điểm ,
A B, C (có thể cho 2 điểm hoặc n điểm trong trường hợp tổng quát). Điểm I gọi là tâm
tỉ cự của hệ 3 điểm ,
A B, C gắn với các hệ số  ,  ,  ( +  +   0) : 
x +  x +  x A B C x =  I  +  +    y + y + y
1) Tọa độ điểm I thỏa mãn  IA +     IB +  IC = 0 A B C  y = I  +  +   
z +  z +  z A B Cz = I   +  +  
 MA+  MB + MC = ( +  + )MI
2) Với mọi điểm M , ta đều có  2 2 2 
MA +  MB +  MC =  ( +  + ) 2 2 2 2
MI +  IA +  IB +  IC
Đặc biệt: Nếu  =  =  = 1 thì M là trọng tâm ABC.
1. CỰC TRỊ ĐỘ DÀI VECTƠ Giả thiết
Cho n điểm A , A , ..., A với n số k , k , ..., k k + k + ... + k = k  0 và đường thẳng d (hoặc 1 2 n 1 2 n 1 2 n
mặt phẳng ( P) ). Tìm điểm M trên đường thẳng d (hoặc mặt phẳng ( P) ) sao cho
k MA + k MA + ... + k MA nhỏ nhất 1 1 2 2 n n Phương pháp giải
Gọi I là tâm tỉ cự hệ n điểm A , A , ..., A với n số k , k , ..., k , nghĩa là điểm I thỏa mãn 1 2 n 1 2 n
k IA + k IA ++ k IA = 0 . 1 1 2 2 n n
Áp dụng công thức: k MA + k MA + ... + k MA = k + k + ... + k
MI = k + k + ... + k .MI 1 1 2 2 n n ( 1 2 n ) 1 2 n
Bài toán trở về tìm vị trí điểm M để MI nhỏ nhất 1.
Cho 3 điểm A(2; − 3;7), B (0; 4; − 3), C (4; 2;3). Biết M (a ;b;c) là điểm thuộc (Oxy) để biểu thức
T = MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức a + b + c bằng A. 3. B. 6. C. 9. D. 0. 2.
Cho ABC A(1;0;0), B (3; 2; 4), C (0;5; 4). Biết M (a ;b;c) là điểm thuộc (Oxy) sao cho
MA + MB + 2MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của a + b + c bằng A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: http://facebook.com/thayductoan 1
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học LIVE – M môn Toán
website: www.bschool.vn 3.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0; − 2; − ) 1 , B ( 2
− ;− 4;3), C (1;3;− ) 1 và mặt phẳng
(P): x + y − 2z −3 = 0. Điểm M (P) thỏa mãn MA+ MB + 2MC đạt giá trị nhỏ nhất. Hoành độ của điểm M bằng 3 3 1 1 A. − . B. . C. − . D. . 2 2 2 2 4.
Cho tứ diện ABCD A(0;1;0), B (1;0 ) ;1 , C (5; − )
1;1 , D (3; − 3; 2). Điểm M (a ;b;c) thỏa mãn
MA + MB + MC + MD đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của a + b + c bằng: 3 1 5 7 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 5.
Trong không gian Oxyz, cho A(1; 2;3), B (2;1; − 3), C (0; − )
1;1 và ( P) : x + y z = 0. Điểm
M (a ;b;c) thuộc ( P) thỏa mãn MA + 3MB − 2MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của c bằng 1 1 1 A. 1. B. − . C. − . D. − . 6 3 2 x −1 y +1 6.
Trong không gian Oxyz, cho A(0;1; 2), B ( 1;
− 0;3), C (3;2;− 2) và đường thẳng d : = = . z 3 2
Điểm M (a;b;c) thuộc d thỏa mãn MA − 3MB + MC nhỏ nhất. Giá trị của a + b + c bằng 53 53 55 48 A. − . B. − . C. − . D. − . 8 7 7 7 7.
Trong không gian Oxyz, cho A( 1; − 3;5), B(2;6;− ) 1 , C ( 4
− ;−12;5) và (P) : x + 2y − 2z −5 = 0. Gọi
M là điểm thuộc ( P) sao cho MA − 4MB + MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Cao độ của điểm M bằng 5 3 3 3 A. z = . B. z = . C. z = . D. z = . M 2 M 8 M 4 M 2 8.
Trong không gian Oxyz, cho A(1; 2;3), B (2; −1;3), C (1;3;0) và ( P) : x + y + z = 0. Gọi M là điểm
bất kỳ thuộc ( P) . Giá trị nhỏ nhất của MA + MB + 2MC + 3MB + MC là 446 223 A. 446. B. . C. 223. D. . 4 4 2  11 10 9.
Trong không gian Oxyz, cho B (1; 2;3), C ( 2
− ;1;4) và mặt cầu (S) 2 2
: x + y + z − = .   Điểm  2  23
M (a ;b;c) thuộc (S ) thỏa mãn MO + 2MB + MO + MB − 5MC đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của
a + b −14c bằng A. −80. B. −81. C. −82. D. −83.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: http://facebook.com/thayductoan 2
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học LIVE – M môn Toán
website: www.bschool.vn
2. DẠNG 2 – CỰC TRỊ ĐỘ DÀI BÌNH PHƯƠNG VÔ HƯỚNG CỦA VECTƠ Giả thiết
Cho n điểm A , A , ..., A với n số k , k , ..., k k + k + ... + k = k  0 và đường thẳng d (hoặc 1 2 n 1 2 n 1 2 n
mặt phẳng ( P) ). Tìm điểm M trên đường thẳng d (hoặc mặt phẳng ( P) ) sao cho 2 2 2
T = k MA + k MA ++ k MA nhỏ nhất 1 1 2 2 n n Phương pháp giải
Gọi I là tâm tỉ cự hệ n điểm A , A , ..., A với n số k , k , ..., k , nghĩa là điểm I thỏa mãn 1 2 n 1 2 n
k IA + k IA ++ k IA = 0 . 1 1 2 2 n n Áp dụng công thức: 2 2 2
T = k IA + k IA + ... + k IA + (k + k + ... + k MI n n n ) 2 1 1 2 2 1 2
Bài toán trở về tìm vị trí điểm M để MI nhỏ nhất
10. Cho 3 điểm A(1;1 ) ;1 , B ( 1; − 2 )
;1 , C (3;6; − 5). Biết M (a ;b;c) thỏa mãn M (Oxy) và biểu thức 2 2 2
T = MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của a + b + c bằng A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
11. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0;0; − ) 1 , B ( 1;1 − ;0), C (1;0 )
;1 . Điểm M (a ;b;c) thỏa mãn 2 2 2
3MA + 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của 4a + 2b + c bằng A. −3. B. 3. C. −2. D. 2. 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
(P): x y + 2z = 0 và các điểm A(1; 2; − )
1 , B (3;1; − 2), C (1; − 2 )
;1 . Điểm M (a ;b;c) thuộc ( P) sao cho 2 2 2
MA MB MC lớn
nhất. Giá trị của a + b + c bằng A. 0. B. −2. C. −4. D. −6. x = 2 + t
13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng () :  y = 1
− + 2t (t  ) và hai điểm z = 3t
A(2;0;3), B (2; − 2; − 3). Điểm M thuộc đường thẳng (). Giá trị nhỏ nhất của 4 4 MA + MB A. 200. B. 400. C. 100. D. 300.  
14. Trong không gian Oxyz, cho điểm A( ) 8 4 8 2; 2;1 , B − ; ; . 
 Đường thẳng d đi qua tâm đường tròn  3 3 3 
nội tiếp của OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) . Biết M là 1 điểm di động trên d. Giá trị nhỏ nhất của 2 2
MA + 2MB bằng A. 20. B. 25. C. 30. D. 35.
15. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;1; − ) 1 , B ( 1
− ;2;0), C (3;−1;− 2). Giả sử M (a;b;c) thuộc
(S) (x − )2 + y +(z + )2 2 : 1 1 = 861 sao cho 2 2 2
P = 2MA − 7MB + 4MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của
a + b + c bằng A. 49. B. 51. C. 55. D. 47.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: http://facebook.com/thayductoan 3
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học LIVE – M môn Toán
website: www.bschool.vn LUYỆN TẬP
16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(4; 2;5), B (0; 4; 3
− ), C (2;−3;7). Biết điểm
M ( x ; y ; z nằm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng 0 0 0 )
P = x + y + z 0 0 0
A. P = −3.
B. P = 0.
C. P = 3.
D. P = 6. x −1 y z + 2
17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  : = = và hai điểm 2 1 1 −
A(0; −1;3), B (1; − 2 )
;1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng  sao cho 2 2
MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất?
A. M (5; 2; − 4). B. M ( 1; − −1;− ) 1 .
C. M (1;0; − 2).
D. M (3;1; − 3).
Nguồn: Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: http://facebook.com/thayductoan 4
Document Outline

  • 1. CỰC TRỊ ĐỘ DÀI VECTƠ
  • 2. DẠNG 2 – CỰC TRỊ ĐỘ DÀI BÌNH PHƯƠNG VÔ HƯỚNG CỦA VECTƠ