Tập bản đồ Địa lý lớp 10 bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Tập bản đồ Địa lý lớp 10 bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số với các bài tập bản đồ được giải chi tiết cùng cách trình bày khoa học hỗ trợ quá trình dạy và học môn Địa lý lớp 10.

Gii tp bn đồ Địa Lí 10 bài 22: Dân s và s gia tăng dân
s
Câu 1: Da vào bng s liệu “Sự gia tăng dân số qua các thời kì” dưới đây:
* Em hãy cho biết:
• Khoảng thi gian dân s tăng thêm 1 t người:
• Khoảng thời gian đ sân s tăng gấp đôi
* Nhn xét v s phát trin dân s thế gii trong thi gian nêu trên
Tr li:
* Cho biết:
• Khoảng thi gian dân s tăng thêm 1 t người: Ngày càng rút ngn
• Khoảng thời gian đ sân s tăng gấp đôi: Ngày càng ngắn li.
* Nhn xét: Trong thời năm 1500 2025, quy dân s thế gii ngày
càng ln, tốc đ gia tăng nhanh, đặc bit t na sau thế k XX. Thời gian đ
dân s tăng thêm 1 t người thời gian đ sân s tăng gấp đôi ngày càng rút
ngn li.
Câu 2: Da vào hình 22.1 22.2 ban chun hoc hình 30.1 30.2 ban nâng
cao, em y điền vào ch chm (...) bảng dưới đâynhững ni dung phù hp
th hin t sut sinh thô, t sut t thô ca thế giới, các c phát trin các
nước đáng phát trin.
Tr li
T sut sinh thô
1950-1955, 1985 - 1990,
2004 - 2005
T sut t thô
1950 - 1955, 1985 -
1990, 2004 - 2005
Thế gii
36, 27, 21
25, 11, 9
Các nước phát trin
23, 15, 11
15, 9, 10
Các nước đang phát trin
42, 31, 24
28, 12, 8
Câu 3: Da vào bng s liu kiến thc đã học, y nêu nhn xét gia 2
nhóm nước: c nước phát triển các nước đang phát triển thi 1950
2005 v:
* T suất sinh thô hàng năm
* T sut t thô hàng năm
Tr li:
* T sut sinh thô hàng năm:
- T sut sinh thô ca c 2 nhóm nước đu gim, hin nay còn khá thp.
- T sut sinh thô của nhóm nước phát trin thấp hơn nhóm ớc đang phát
trin.
* T sut t thô hàng năm:
- T sut t thô hàng năm ngày càng giảm, hin nay còn tương đối thp.
Năm
1500
1804
1927
1974
1987
1999
2009
2025(d
báo)
S
dân(t
người)
0,5
1
2
4
5
6
6,81
8,1
- T sut t thô của nhóm ớc đang phát trin gim nhanh hơn hiện nay
mc thấp hơn so với nhóm nước phát trin.
Câu 4: Dựa vào ợc đồ “T suất gia tăng dân s t nhiên hàng năm thời
2000 2005 (%)”, em hãy xác đnh mt s c mức gia tăng dân s khác
nhau và điền vào ch chm (...) bảng dưới đây:
Tr li:
Các nước gia tăng
dân s t nhiên 0
âm
Các nước gia tăng
dân s t nhiên chm
(<0,9%)
Các nước gia tăng
dân s t nhiên nhanh
(>2%)
Liên Bang Nga, Thy
Đin, Liên Bang Đức,
Ba Lan, la rut,
Ucraina, Rumani, y
Ban Nha,...
Canna đa, Hoa Kì, trung
Quốc, Cadăcxtan, Nhật
Bn, Hàn Quc,
Ôxtrâylia,...
li via, Panagoay,
Mali, Nigiê, Sat, CHDC
Công gô, Li Bi, Ai Cp,
rp Xêút, Pakixan,
Lào,...
Câu 5: Em hãy nêu nhng hu qu ca gia tăng dân s không hp lí:
* Gia tăng quá nhanh:
* Gia tăng âm và 0
Tr li:
Nhng hu qu của gia tăng dân số không hp lí:
* Gia tăng quá nhanh: Gây sc ép ln lên kinh tế, xã hội và môi trường:
- Cn tr s tích lũy và phát triển nn kinh tế, dẫn đến nghèo nàn, lc hu.
- Sc ép ln lên giáo dc, y tế,...
- Thiếu ch , không gian sng.
- T l tht nghip, thiếu vic làm cao
- Nhiu t nn xã hi.
- Ô nhiễm môi trường: đất, nưc, không khí,...
* Gia tăng âm và 0:
- Thiếu hụt lao động cho các ngành kinh tế.
- Chi phí ln cho các phúc li xã hội (lương hưu, bảo him xã hi, y tế...)
| 1/2

Preview text:

Giải tập bản đồ Địa Lí 10 bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số
Câu 1:
Dựa vào bảng số liệu “Sự gia tăng dân số qua các thời kì” dưới đây: * Em hãy cho biết: Năm 1500 1804 1927 1959 1974 1987 1999 2009 2025(d ự báo) Số 0,5 1 2 3 4 5 6 6,81 8,1 dân(tỉ người)
• Khoảng thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người:
• Khoảng thời gian để sân số tăng gấp đôi
* Nhận xét về sự phát triển dân số thế giới trong thời gian nêu trên Trả lời: * Cho biết:
• Khoảng thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người: Ngày càng rút ngắn
• Khoảng thời gian để sân số tăng gấp đôi: Ngày càng ngắn lại.
* Nhận xét: Trong thời kì năm 1500 – 2025, quy mô dân số thế giới ngày
càng lớn, tốc độ gia tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỉ XX. Thời gian để
dân số tăng thêm 1 tỉ người và thời gian để sân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn lại.
Câu 2: Dựa vào hình 22.1 và 22.2 ban chuẩn hoặc hình 30.1 và 30.2 ban nâng
cao, em hãy điền vào chỗ chấm (...) ở bảng dưới đâynhững nội dung phù hợp
thể hiện tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô của thế giới, các nước phát triển và các nước đáng phát triển. Trả lời Tỉ suất sinh thô Tỉ suất tử thô
1950-1955, 1985 - 1990, 1950 - 1955, 1985 - 2004 - 2005 1990, 2004 - 2005 Thế giới 36, 27, 21 25, 11, 9 Các nước phát triển 23, 15, 11 15, 9, 10
Các nước đang phát triển 42, 31, 24 28, 12, 8
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu và kiến thức đã học, hãy nêu nhận xét giữa 2
nhóm nước: Các nước phát triển và các nước đang phát triển thời kì 1950 – 2005 về:
* Tỉ suất sinh thô hàng năm
* Tỉ suất tử thô hàng năm Trả lời:
* Tỉ suất sinh thô hàng năm:
- Tỉ suất sinh thô của cả 2 nhóm nước đều giảm, hiện nay còn khá thấp.
- Tỉ suất sinh thô của nhóm nước phát triển thấp hơn nhóm nước đang phát triển.
* Tỉ suất tử thô hàng năm:
- Tỉ suất tử thô hàng năm ngày càng giảm, hiện nay còn tương đối thấp.
- Tỉ suất tử thô của nhóm nước đang phát triển giảm nhanh hơn và hiện nay ở
mức thấp hơn so với nhóm nước phát triển.
Câu 4: Dựa vào lược đồ “Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên hàng năm thời kì
2000 – 2005 (%)”, em hãy xác định một số nước có mức gia tăng dân số khác
nhau và điền vào chỗ chấm (...) ở bảng dưới đây: Trả lời:
Các nước có gia tăng Các nước có gia tăng Các nước có gia tăng
dân số tự nhiên là 0 và dân số tự nhiên chậm dân số tự nhiên nhanh âm (<0,9%) (>2%)
Liên Bang Nga, Thụy Canna đa, Hoa Kì, trung Bô li via, Panagoay,
Điển, Liên Bang Đức, Quốc, Cadăcxtan, Nhật Mali, Nigiê, Sat, CHDC Ba Lan, Bê la rut, Bản, Hàn
Quốc, Công gô, Li Bi, Ai Cập,
Ucraina, Rumani, Tây Ôxtrâylia,... Ảrập Xêút, Pakixan, Ban Nha,... Lào,...
Câu 5: Em hãy nêu những hậu quả của gia tăng dân số không hợp lí: * Gia tăng quá nhanh: * Gia tăng âm và 0 Trả lời:
Những hậu quả của gia tăng dân số không hợp lí:
* Gia tăng quá nhanh: Gây sức ép lớn lên kinh tế, xã hội và môi trường:
- Cản trở sự tích lũy và phát triển nền kinh tế, dẫn đến nghèo nàn, lạc hậu.
- Sực ép lớn lên giáo dục, y tế,...
- Thiếu chỗ ở, không gian sống.
- Tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm cao
- Nhiều tệ nạn xã hội.
- Ô nhiễm môi trường: đất, nước, không khí,... * Gia tăng âm và 0:
- Thiếu hụt lao động cho các ngành kinh tế.
- Chi phí lớn cho các phúc lợi xã hội (lương hưu, bảo hiểm xã hội, y tế...)