TaskMentor – hệ thống hỗ trợ và hướng dẫn dạy và học đồ án | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng
TaskMentor – hệ thống hỗ trợ và hướng dẫn dạy và học đồ án | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵnggiúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học
Môn: Công nghệ phần mềm (CNPM1)
Trường: Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TÀI LIỆU ĐẶC TẢ YÊU CẦU PHẦN MỀM
(Software Requirement Specification – SRS)
TaskMentor – hệ thống hỗ trợ và hướng dẫn dạy và học đồ
án ở trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵ ng Phiên bản: 1.0.0 Được h ớ
ư ng dẫn bởi: Ths. Mai Văn H à Được biên s ạ o n ở b i: Ngô Mậu Trường Trần Kim Hiếu Nguyễn Hồ Minh Quâ n Nguyễn Thanh Li m ê
Đà Nẵng, tháng 3 năm 2024 Mục lục
1. Giới thiệu ............................................................................................................................... 5
1.1. Mục đích .......................................................................................................................... 5
1.2. Phạm vi ............................................................................................................................ 5
1.3. Từ điển thuật ngữ ........................................................................................................... 5
1.4. Tài liệu tham khảo ......................................................................................................... 5
1.5. Tổng quát ........................................................................................................................ 5
2. Các chức năng ....................................................................................................................... 6
2.1. Các tác nhân ................................................................................................................... 6
2.2. Các chức năng của hệ thống .......................................................................................... 6
2.3. Biểu đồ use case tổng quan ............................................................................................ 7
2.4. Biểu đồ use case phân rã ................................................................................................ 8
2.4.1. Phân rã usecase giảng viên .......................................................................................... 8
2.4.2. Phân rã usecase sinh viên, trưởng nhóm ...................................................................... 9
2.4.3. Phân rã usecase quản trị viên ..................................................................................... 10
2.5. Đặc tả uscecase ............................................................................................................. 10
2.5.1. Đăng nhập ................................................................................................................... 10
2.5.2. Thay đổi mật khẩu ....................................................................................................... 12
2.5.3. Đăng ký ....................................................................................................................... 13
2.5.4. Cập nhật thông tin cá nhân ......................................................................................... 15
2.5.5. Quản lí tài khoản ........................................................................................................ 16
2.5.6. Quản lí các lớp học phần ............................................................................................ 18
2.5.7. Quản lí các nhóm ........................................................................................................ 22
2.5.8. Quản lí đề tài .............................................................................................................. 26
2.5.9. Quản lí các nhiệm vụ .................................................................................................. 28
2.5.10. Theo dõi quá trình và đánh giá sinh viên ................................................................. 31
2.5.11. Hẹn gặp mặt .............................................................................................................. 33
2.5.12. Thông báo ................................................................................................................. 35
2.5.13. Nhắn tin ..................................................................................................................... 37 Danh mục h
ình ảnh và bảng biểu
Bảng 1: Đặc tả chức năng đăng nhập ............................................................................................ 1 1
Bảng 2: Dữ l ệu chức năng đăng nhập i
.......................................................................................... 12
Bảng 3: Đặc tả chức năng thay đổi mật khẩu ............................................................................... 13
Bảng 4: Đặc tả chức năng đăng ký ............................................................................................... 15
Bảng 5: Đặc tả chức năng cập nhật thông tin ............................................................................... 16
Bảng 6: Đặc tả chức năng quản lí tài khoản ................................................................................. 18
Bảng 7: Đặc tả usecase quản lí các lớp ......................................................................................... 22
Bảng 8: Đặc tả use case quản lí các nhóm .................................................................................... 25
Bảng 9: Đặc tả use case quản lí đề tà i........................................................................................... 28
Bảng 10: Đặc tả use case quản lí nhiệm vụ .................................................................................. 30
Bảng 11: Đặc tả use case theo dõi quá trình ................................................................................. 32
Bảng 12: Đặc tả use case thông báo .............................................................................................. 36
Bảng 13: Đặc tả usecase nhắn tin ................................................................................................. 37
Hình 1. Biểu đồ use case tổng quát ................................................................................................. 7
Hình 2. Biểu đồ use case giảng viên ............................................................................................... 8
Hình 3. Biểu đồ use case sinh viên, trưởng nhóm .......................................................................... 9
Hình 4. Biểu đồ use case quản trị viên .......................................................................................... 10 1. Giới thiệu 1.1. Mục đích
Tài liệu này mô tả chi tiết yêu cầu cho hệ thống TaskMentor, một nền tảng hỗ trợ hướng
dẫn đồ án cho giảng viên và sinh viên trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng. Giúp
cung cấp một cái nhìn tổng thể và dễ hiểu về các yêu cầu, thành phần của dự án. 1.2. Phạm vi
Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm này được xây dựng nhằm phục vụ cho dự án Phát triển
hệ thống TaskMentor - hỗ trợ hướng dẫn đồ án ở trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà
Nẵng. Với việc phát triển hệ thống quản lí trực tuyến. Giúp quá trình hướng dẫn, thực hiện
đồ án trở nên đơn giản hơn, cung cấp các thang đo dựa trên nhiều mặt khác nhau giúp giảng
viên đánh giá chính xác nhất sinh viên của mình.
1.3. Từ điển thuật ngữ
1.4. Tài liệu tham khảo
§ IEEE Recommended Practice for Software Requirements Specifications," in IEEE
Std 830-1998, vol., no., pp.1-40, 20 Oct. 1998.
§ IEEE Guide for Developing System Requirements Specifications," in IEEE Std
1233-1996, vol., no., pp.1-30, 22 Dec. 1996.
§ Custom Software Requirements Specification Document Example (International
Standard) - Software Development Company.
§ IT4490: Software Design and Construction - Nguyen Thi Thu Trang, trangntt@soict.hust.edu.vn. 1.5. Tổng quát
Tài liệu này được viết dựa theo chuẩn của Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm (Software
Requirements Specifications - SRS) được giải thích trong "IEEE Recommended Practice
for Software Requirements Specifications" và " IEEE Guide for Developing System Requirements Specifications".
Với cấu trúc chia làm 3 phần:
- Phần 1: Cung cấp cái nhìn tổng quan về các thành phần của SRS.
- Phần 2: Mô tả tổng quan các nhân tố ràng buộc, đặc điểm người dùng, môi trường
thực thi tác động lên hệ thống và các yêu cầu của nó. Cung cấp thông tin chi tiết
các yêu cầu chức năng, cung cấp cho các nhà phát triển phần mềm thông tin để
phát triển phần mềm đáp ứng được các yêu cầu đó.
- Phần 3: Các yêu cầu phi chức năng. 2. Các chức năng 2.1. Các tác nhân
Hệ thống gồm các tác nhân là Sinh viên, Trưởng nhóm, Giáo viên và Quản trị viên. Hệ
thống bắt buộc tất cả các tác nhân phải đăng nhập mới có thể sử dụng được hệ thống. Sinh
viên được cung cấp các chức năng để thực hiện cũng như đánh giá quá trình hoạt động của
các thành viên trong nhóm. Trưởng nhóm có tất cả các quyền của sinh viên và có thêm một
số chức năng để quản lí nhóm của mình. Giảng viên được cung cấp các chức năng để theo
dõi quá trình thực hiện cũng như đánh giá sinh viên của mình. Quản trị viên có vai trò quản
lí tài khoản và quản trị hoạt động của hệ thống.
2.2. Các chức năng của hệ thống
1. Đăng nhập: Chức năng này với mục đích xác thực người dùng trước khi tương tác
với hệ thống nhằm cung cấp quyền cũng như phạm vi truy cập hệ thống.
2. Đăng ký: Chức năng này chỉ yêu cầu đối với sinh viên, để truy cập và sử dụng hệ
thống thì người dùng trước tiên cần phải đăng kí tài khoản.
3. Quản trị người dùng: Quản trị viên có vai trò quản trị những người dùng trong hệ thống.
4. Nhóm chức năng liên quan đến thực hiện tạo lớp học phần, các team, đăng kí đề tài,
theo dõi quá trình, hẹn gặp.
5. Nhắn tin: Chức năng cho phép người dùng nhắn tin thời gian thực với nhau.
Để có thể hình dung rõ hơn về các tác nhân cũng như yêu cầu chức năng của hệ thống bằng
cách mô hình hoá chúng dưới các sơ đồ usecases, các sơ đồ sẽ được trình bày ở phía sau.
2.3. Biểu đồ use case tổng quan
Hình 1. Biểu đồ use case tổng quát
2.4. Biểu đồ use case phân rã
2.4.1. Phân rã usecase giảng viên
Hình 2. Biểu đồ use case giảng viên
2.4.2. Phân rã usecase sinh viên, trưởng nhóm
Hình 3. Biểu đồ use case sinh viên, trưởng nhóm
2.4.3. Phân rã usecase quản trị viên
Hình 4. Biểu đồ use case quản trị viên
2.5. Đặc tả uscecase 2.5.1. Đăng nhập Mã Use case UC001 Tên Use case Đăng nhập Tác nhân Người dùng: Sin
h viên, giảng viên, quản trị viê n Mô tả
Tác nhân đăng nhập vào hệ thống để sử dụng các chức năng hệ thống
Sự kiện kích hoạt
Click vào nút đăng nhập trên giao diện website Tiền điều kiện
Tác nhân đã có tài khoản trên hệ thống STT Thực Hành động hiện bởi 1. Người
Chọn chức năng Đăng nhập dùng 2. Hệ
Hiển thị giao diện đăng nhập thống 3. Người
Nhập email và mật khẩu (mô tả phía dưới *) dùng Luồng sự kiện 4. Người Yêu cầu đăng nhập chính (Thành dùng công) 5. Hệ
Kiểm tra xem khách đã nhập các trường thống bắt buộc nhập hay chư a 6. Hệ
Kiểm tra email và mật khẩu có hợp lệ do thống
khách nhập trong hệ thống hay khôn g 7. Hệ
Hiển thị chức năng tương ứng đối với thống Người dùng Luồng sự kiện STT Thực Hành động thay thế hiện bởi 6a. Hệ
Thông báo lỗi: Cần nhập các trường bắt thống
buộc nhập nếu khách nhập thiếu 7a. Hệ
Thông báo lỗi: Email và/hoặc mật khẩu thống
chưa đúng nếu không tìm thấy email và
mật khẩu trong hệ thống Hậu điều kiện
Tác nhân đăng nhập được vào hệ thống
Bảng 1: Đặc tả chức năng đăng nhập
* Dữ liệu đầu vào gồm các trường dữ liệu sau:
STT Trường dữ Mô tả Bắt
Điều kiện hợp lệ Ví dụ liệu buộc? 1. Email Input email Có Đúng định dạng Nmtruong.dev@gmail.com field email 2. Mật khẩu Pasword Có Tối thiểu 6 kí tự và Mautruong123* field có chứa kí tự
Bảng 2: Dữ liệu chức năng đăng nhập
2.5.2. Thay đổi mật khẩu Mã Use UC002 Tên Use case Thay case đổi mật khẩu Tác nhân
Người dùng: Học viên, Quản trị viên, Giảng viê n Mô tả
Tác nhân muốn thay đổi mật khẩu để bảo vệ tài khoản Sự kiện
Click vào dropbox Profile item kích hoạt Tiền điều
Tác nhân đăng nhập thành công vào hệ thống kiện Luồng sự STT Thực Hành động kiện chính hiện bởi (Thành 1. Người
Chọn chức năng Thay đổi mật khẩu công) dùng 2. Hệ
Hiển thị giao diện chức năng thay đổi mật khẩ u thống 3. Người
Điền thông tin mật khẩu cũ để xác minh, mật dùng
khẩu mới để thay đổi và xác minh lại mật khẩu mới
trùng khớp với mật khẩu cần thay đổ i 4. Người
Yêu cầu thay đổi mật khẩu dùng 5. Hệ
Kiểm tra mật khẩu cũ, mật khẩu mới và xác thống
nhận mật khẩu mới có trùng khớp và tiến hành thay đổi mật khẩ u Luồng sự STT Thực Hành động kiện thay hiện bởi thế 5a. Hệ
Thông báo lỗi nếu thông tin mật khẩu đối tượng thống
cung cấp không đúng hoặc không trùng khớp Hậu điều
Cập nhật mật khẩu mới vào hệ thống kiện
Bảng 3: Đặc tả chức năng thay đổi mật khẩu 2.5.3. Đăng ký Mã Use case UC00 Tên Use case Đăng ký Tác nhâ n Sinh vi n ê Mô tả
Tác nhân đăng ký tài khoản để sử dụng chức năng của hệ thống
Sự kiện kích hoạt
Click vào nút đăng ký trên thanh tiêu đề Tiền điều kiện Không Luồng sự kiện STT Thực Hành động chính (Thành hiện bởi công) 1. Sinh
Chọn chức năng Đăng ký viên 2. Hệ
Hiển thị giao diện đăng ký thống 3. Sinh
Nhập các thông tin tài khoản (mô tả phía dưới viên *) 4. Sinh Yêu cầu đăng ký viên 5. Hệ
Kiểm tra xem sinh viên đã nhập các trường thống bắt buộc hay chưa 6. Hệ
Kiểm tra xem địa chỉ gmail có hợp lệ hay thống không 7. Hệ
Kiểm tra xem mệt khẩu nhập lại và mật khẩu thống có trùng nhau hay không 8. Hệ
Kiểm tra xem mật khẩu có đủ mức độ an toàn thống hay không 9. Hệ
Lưu thông tin tài khoản và thông báo đăng kí thống thành STT Thực Hành độn g hiện bởi 6a. Hệ
Thông báo lỗi: Cần nhập các trường bắt buộc thống
nhập nếu khách nhập thiếu
Luồng sự kiện thay 7a. Hệ
Thông báo lỗi: Địa chỉ email không hợp lệ thế thống
nếu địa chỉ email không hợp lệ 8a. Hệ
Thông báo lỗi: Mật khẩu xác nhận không thống
trùng với Mật khẩu nếu hai mật khẩu không trùng nhau 9a. Hệ
Thông báo lỗi: Mật khẩu cần đảm bảo độ an thống
toàn nếu mật khẩu không đảm bảo độ an toàn
được quy định bởi hệ thống (có ít nhất 6 ký tứ) Hậu điều kiện
Tài khoản được tạo và lưu trữ vào hệ thống
Bảng 4: Đặc tả chức năng đăng ký
2.5.4. Cập nhật thông tin cá nhân Mã Use case UC004 Tên Use case Cập nhật thông tin cá nhân Tác nhân
Sinh viên, giảng viên (người dùng ) Mô tả
Tác nhân cập nhật thông tin cá nhân
Sự kiện kích hoạt Click vào “My profile” cá nhân của người dùng Tiền điều kiện
Tác nhân đăng nhập thành công Luồng sự kiện
STT Thực hiện bởi Hành động chính (Thành 1. Người dùng
Chọn chức năng cập nhật thông tin cá công) nhân 2. Hệ thống
Hiển thị giao diện cập nhật thông tin các nhân 3. Người dùng
Điền thông tin cần cập nhật (mô tả phía dưới *) 4. Người dùng Yêu cầu cập nhật 5. Hệ thống
Kiểm tra xem sinh viên đã nhập các
trường bắt buộc hay chưa 6. Hệ thốn g
Kiểm tra thông tin nhập liệu của người dùng
STT Thực hiện Hành động bởi
Luồng sự kiện thay 5a. Hệ thống
Thông báo lỗi nếu kiểm tra thông tin thế
nhập liệu không đúng định dạng 6a. Hệ thống
Thông báo lỗi nếu hệ thống không thể cập nhật thông tin Hậu điều kiện
Cập nhật thành công, thông tin mới sẽ được lưu
Bảng 5: Đặc tả chức năng cập nhật thông tin
2.5.5. Quản lí tài khoản Mã Use case UC005 Tên Use case Quản lý tài khoả n Tác nhân Quản trị viên Mô tả
Thực hiện các tác vụ như thêm, sửa, xóa, tìm kiếm tài khoản người dùn g Sự kiện kích
Click nút “Create Account”, “Delete”, A
“ ccount List”, “Account Detail, “Edit hoạt
Account” tương ứng với các sự kiện thêm mới, xóa, xem danh sách, xem chi tiết,
thay đổi thông tin tài khoả . n Tiền điều kiện Đăng nhập thành công Xem (R - Read): Luồng sự
STT Thực hiện bởi Hành động kiện chín h 1. Quản trị viên
Yêu cầu Xem danh sách tà ikhoản 2. Hệ thống
Hiển thị danh sách tài khoản 3. Quản trị viên
Yêu cầu xem chi tiết thông tin tài khoản 4. Hệ thống
Hiển thị chi tiết thông tin tài khoản
Luồng sự kiện tha y 2a. Hệ thống
Thông báo nếu không có ít nhất một tài khoản thế nào Sửa (U - Update): Luồng sự
STT Thực hiện bởi Hành động kiện chính 1. Quản trị viên
Chọn xem chi tiết tài khoản và yêu cầu sử a 2. Hệ thống
Lấy thông tin chi tiết tài khoản và hiển thị
thông tin lên giao diện của chức năng sử a 3. Quản trị viên
Chỉnh sửa các thông tin tài khoản(mô tả phía
dưới **) và yêu cầu sửa 4. Hệ thống
Kiểm tra các trường nhập liệu 5. Hệ thống
Cập nhật các thông tin cần chỉnh sửa và thông
báo chỉnh sửa thành công .
Luồng sự kiện thay thế 4a. Hệ thống
Thông báo lỗi nếu các trường nhập liệu không đúng định dạng 5a. Hệ thống
Thông báo lỗi nếu cập nhật không thành công Khoá (L - Lock) : Luồng sự STT Thực hiện Hành động kiện chính bởi 1. Quản trị
Chọn tài khoản cần khó a yêu cầu khó a viên 2. Hệ thống
Hiển thị thông báo yêu cầu quản trị viên xác nhận việc khóa 3. Quản trị
Xác nhận khoá tà ikhoản viên 4. Hệ thống Khoá và thông báo kho á thành côn g
Luồng sự kiện thay 4a. Hệ thống
Thông báo lỗi nếu khóa không thành côn g thế Thêm (C - Create): Luồng sự STT Thực hiện Hành động kiện chính bởi 1. Quản trị
Yêu cầu chức năng thêm mới tài khoả n viên 2. Hệ thống
Hiển thị chức năng thêm mới tài khoản 3. Quản trị
Nhập các thông tin tài khoả n (mô tả phía dưới **) viên và yêu cầu thêm mới 4. Hệ thống
Kiểm tra các trường nhập liệu 5. Hệ thống
Thêm mới thông tin tài khoản Luồng sự 4a. Hệ thống
Thông báo lỗi nếu dữ liệu nhập vào không đúng kiện tha y thế định dạng 5a. Hệ thống
Thông báo lỗi nếu thêm mới không thành công Hậu điều kiện
Tạo thành công t hì tài khoản s
ẽ được l ưu trữ vào hệ thốn g
Bảng 6: Đặc tả chức năng quản lí tài khoản
2.5.6. Quản lí các lớp học phần Mã Use UC006 Tên Use case Quản lý học phầ n case Tác nhân Giảng viên (GV) Mô tả
Thực hiện các tác vụ như thêm, sửa, xóa cá
c lớp học phần ; thêm, sử a , xóa thôn g báo cho lớp học phần Sự kiện
Click nút “Create Class”, “Delete”, “Show Class”, “Class”, “Edit Class”, “Creat e kích hoạt
Notification”, “Delete”, “Show N otification”, N “ otification”, “Edit N otification”, Tiền điều Đăng nhập thành công kiện Xem (R - Read): Luồng sự
STT Thực hiện Hành động kiện chính bởi 1. GV
Yêu cầu Xem danh sách lớp họ c 2. Hệ
Hiển thị danh sách lớp họ c thống 3. GV
Yêu cầu xem chi tiết một lớp học 4. Hệ
Hiển thị chi tiết lớp học với danh sách sin h viê n v à thông thống báo thông tin lớ p học đó 5.1. GV Yêu cầu xóa thông bá o của lớp họ c đ ó 5.2. Hệ
Hiển thị thông báo yêu cầu xác nhận việc xoá thống 5.3. GV Xác nhận xoá 5.4. Hệ
Xoá và thông báo xoá thành công thống 6.1. GV
Yêu cầu xem chi tiết thông bá o 6.2. Hệ
Hiển thị chi tiết thông bá o của lớ p họ c đ ó thống 6.3. GV
Yêu cầu cập nhật thông báo 6.4. Hệ
Hiển thị giao diện cập nhật thông bá o thống 6.5. GV
Chỉnh sửa các thông tin cần cập nhật cho thôn g báo 6.6. Hệ
Kiểm tra thông tin mới cần chỉnh sửa và cập nhật lại cơ thống
sở dữ liệu của hệ thốn g Luồng sự 2a. Hệ
Thông báo nếu không có ít nhất một lớ p học nào kiện tha y thế thống 4a. Hệ
Thông báo nếu không có ít nhất sin h viên và thông bá o nà o thống của lớp học đó 5.4a. Hệ
Thông báo lỗi nếu xóa không thành công thống 6.6a. Hệ
Thông báo lỗi nếu thông tin mới cần cập nhật không thống
đings định dạng hoặc thông báo lỗi nếu cập nhật không thành công vào hệ thốn g Sửa (U - Update) : Luồng sự
STT Thực hiện Hành động kiện chính bởi 1. GV
Chọn xem chi tiết lớp học và yêu cầu sử a 2. Hệ
Lấy thông tin chi tiết lớp học và hiển thị thông tin hiện thống
tại lên giao diện của chức năng sửa 3. GV
Chỉnh sửa các thông tin lớp học (mô tả phía dưới *) và yêu cầu sử a 4. Hệ
Kiểm tra các trường nhập liệu thống 5. Hệ
Cập nhật các thông tin cần chỉnh sửa và thông báo thống chỉnh sửa thành công . Luồng sự 4a. Hệ
Thông báo lỗi nếu các trường nhập liệu không đúng kiện tha y thế thống định dạng 5a. Hệ
Thông báo lỗi nếu cập nhật không thành công thống Xoá (D - Delete):
Luồng sự kiện chính
STT Thực hiện bởi Hành động 1. GV
Chọn lớp học cần xóa yêu cầu xo á 2. Hệ thống
Hiển thị thông báo yêu cầu xác nhận việc xoá 3. GV Xác nhận xoá lớp họ c 4. Hệ thống
Xoá và thông báo xoá thành công 4a. Hệ thống
Thông báo lỗi nếu xóa không thành công Thêm (C - Create): Luồng sự STT Thực hiện Hành động kiện chính bởi 1. GV
Yêu cầu chức năng thêm mới lớp họ c 2. Hệ thống
Hiển thị chức năng thêm mới lớp họ c 3. GV
Nhập các thông tin lớp học(mô tả phía dưới *) và yêu cầu thêm mớ i 4. Hệ thống
Kiểm tra các trường nhập liệu 5. Hệ thống
Thêm mới thông tin lớp họ c Luồng sự 4a. Hệ thống
Thông báo lỗi nếu dữ liệu nhập vào không đúng kiện tha y thế định dạng 5a. Hệ thống
Thông báo lỗi nếu thêm mới không thành công Hậu điều kiện
Hiển thị danh sách các lớp tương ứng với thông tin cần tìm kiếm; Cập nhật thành
công, thông tin mới sẽ được lưu trữ vào hệ thống; Xóa thành công khỏi cơ sở
dữ liệu khi không cần thiết;
Bảng 7: Đặc tả usecase quản lí các lớp
2.5.7. Quản lí các nhóm Mã Use UC007 Tên Use case Quản lí nhó m case Tác nhân Giảng viên (GV) Mô tả
Thực hiện các tác vụ như thêm, sửa, xóa nhó m ; thêm, sửa, xóa thàn h viê n cho cá c nhóm Sự kiện kích
Click nút “Create Team”, “Delete”, “Show Team”, “Team”, “Edit Team”, hoạt
“Create member”, “Delete membe ” r , “Edit membe ” r Tiền điều Đăng nhập thành công kiện Xem (R - Read): Luồng sự
STT Thực hiện Hành động kiện chính bởi 1. GV
Yêu cầu Xem danh sách các nhó m 2. Hệ
Hiển thị danh sách các nhó m thống 3. GV
Yêu cầu xem chi tiết một nhóm 4. Hệ
Hiển thị chi tiết nhóm và các thành viên trong nhóm và đề thống tài nhóm 5.1. GV Yêu cầu xóa thành viê n của nhó m đ ó 5.2. Hệ
Hiển thị thông báo yêu cầu xác nhận việc xoá thống 5.3. GV Xác nhận xoá 5.4. Hệ
Xoá và thông báo xoá thành công thống 6.1. GV
Yêu cầu xem chi tiết đề tà i 6.2. Hệ
Hiển thị chi tiết đề tà icủa bài giảng đ ó thống 6.3. GV
Yêu cầu cập nhật thông tin đề tà i 6.4. Hệ
Hiển thị giao diện cập nhật để tà i thống 6.5. GV
Chỉnh sửa các thông tin cần cập nhật cho đề tà i 6.6. Hệ
Kiểm tra thông tin mới cần chỉnh sửa và cập nhật lại cơ thống
sở dữ liệu của hệ thốn g Luồng sự 2a. Hệ
Thông báo nếu không có ít nhất một nhóm nà o kiện tha y thế thống 4a. Hệ
Thông báo nếu không có thành viê n nào trong nhó m thống 5.4a. Hệ
Thông báo lỗi nếu xóa không thành công thống 6.6a. Hệ
Thông báo lỗi nếu thông tin mới cần cập nhật không thống
đings định dạng hoặc thông báo lỗi nếu cập nhật không thành công vào hệ thốn g Sửa (U - Update) : Luồng sự
STT Thực hiện Hành động kiện chính bởi 1. GV
Chọn xem chi tiết nhóm và yêu cầu sử a 2. Hệ
Lấy thông tin chi tiết nhóm và hiển thị thông tin hiện thống
tại lên giao diện của chức năng sửa 3. GV
Chỉnh sửa các thông tin nhóm (mô tả phía dưới *) và yêu cầu sử a 4. Hệ
Kiểm tra các trường nhập liệu thống 5. Hệ
Cập nhật các thông tin cần chỉnh sửa và thông báo thống chỉnh sửa thành công . Luồng sự kiện 4a. Hệ
Thông báo lỗi nếu các trường nhập liệu không đúng thay thế thống định dạng 5a. Hệ
Thông báo lỗi nếu cập nhật không thành công thống Xoá (D - Delete):
Luồng sự kiện chính
STT Thực hiện bởi Hành động 1. GV
Chọn nhóm cần xóa yêu cầu xo á 2. Hệ thống
Hiển thị thông báo yêu cầu xác nhận việc xoá 3. GV Xác nhận xoá nhóm 4. Hệ thống
Xoá và thông báo xoá thành công
Luồng sự kiện tha y 4a. Hệ thống
Thông báo lỗi nếu xóa không thành công thế Thêm (C - Create): Luồng sự STT Thực hiện Hành động kiện chính bởi 1. GV
Yêu cầu chức năng thêm mới nhóm 2. Hệ thống
Hiển thị chức năng thêm mới nhóm 3. GV
Nhập các thông tin nhóm(mô tả phía dưới *) và yêu cầu thêm mớ i 4. Hệ thống
Kiểm tra các trường nhập liệu 5. Hệ thống Thêm mới thông tin nhóm Luồng sự 4a. Hệ thống
Thông báo lỗi nếu dữ liệu nhập vào không đúng kiệnthay thế định dạng 5a. Hệ thống
Thông báo lỗi nếu thêm mới không thành công Hậu điều kiện
Hiển thị danh sách và thông báo thêm nhóm thành công
Bảng 8: Đặc tả use case quản lí các nhóm
2.5.8. Quản lí đề tài Mã Use case UC008 Tên Use case Quản lý đề tà i Tác nhân Giảng viên (GV) Mô tả
Thực hiện các tác vụ như thêm, sửa , hiển thị đề tà iđề tà i
Sự kiện kích hoạt
Click nút “Create Topic”, “Show Topic”, “Topic”, “Edit Topic”, Tiền điều kiện Đăng nhập thành công Xem (R – Đọc): 4. Hệ thốn g
Hiển thị chi tiết đề tà i
Luồng sự kiện tha y thế 2a. Hệ thống
Thông báo: Không tìm thấy đề tài nà o
Luồng sự kiện chính ST Thực hiện bởi Hành động T 1. GV Yêu cầu xem đề tài 2. Hệ thống
Hiển thị danh sách đề tà i 3. GV
Yêu cầu xem chi tiết một đề tà i Sửa (U - Update) : Luồng sự
STT Thực hiện Hành động kiện chính bởi 1. GV
Chọn xem chi tiết đề tài và yêu cầu sử a 2. Hệ
Lấy thông tin chi tiết để tài và hiển thị thông tin hiện thống
tại lên giao diện của chức năng sửa 3. GV
Chỉnh sửa các thông tin đề tài (mô tả phía dưới *) và yêu cầu sử a 4. Hệ
Kiểm tra các trường nhập liệu thống 5. Hệ
Cập nhật các thông tin cần chỉnh sửa và thông báo thống chỉnh sửa thành công . Luồng sự 4a. Hệ
Thông báo lỗi nếu các trường nhập liệu không đúng kiện tha y thế thống định dạng 5a. Hệ
Thông báo lỗi nếu cập nhật không thành công thống Thêm (C - Create): Luồng sự STT Thực hiện Hành động kiện chính bởi 1. GV
Yêu cầu chức năng thêm mới đề tà i 2. Hệ thống
Hiển thị chức năng thêm mới đề tà i 3. GV
Nhập các thông tin để tài(mô tả phía dưới *) và yêu cầu thêm mớ i 4. Hệ thống
Kiểm tra các trường nhập liệu 5. Hệ thống
Thêm mới thông tin bài giản g Luồng sự 4a. Hệ thống
Thông báo lỗi nếu dữ liệu nhập vào không đúng kiện tha y thế định dạng 5a. Hệ thống
Thông báo lỗi nếu thêm mới không thành công Hậu điều kiện
Hiển thị danh sách đề tài tương ứng với thông tin cần tìm k iếm; Cập nhật thành
công, thông tin mới sẽ được lưu trữ vào hệ thống; Xóa thành công khỏi cơ sở
dữ liệu khi không cần thiết;
Bảng 9: Đặc tả use case quản lí đề tài
2.5.9. Quản lí các nhiệm vụ Mã Use case UC009 Tên Use case Quản lý đề tà i Tác nhân Trưởng nhóm(LD) Mô tả
Thực hiện các tác vụ như thêm, sửa , xóa, hiển thị các task của từng thành viê n
Sự kiện kích hoạt
Click nút “Create Task”, “Show Task”, “Task”, “Edit Task”,”Delete Task” Tiền điều kiện Đăng nhập thành công Xem (R – Đọc):
Luồng sự kiện chính ST Thực hiện bởi Hành động T 1. LD Yêu cầu xem các Tas k 2. Hệ thống Hiển thị danh sách Task 3. LD
Yêu cầu xem chi tiết mộ tTask 4. Hệ thốn g Hiển thị chi tiết T ask
Luồng sự kiệnthay thế 2a.
Hệ thống Thông báo: Không tìm thấy Task nà o Sửa (U - Update) : Luồng sự
STT Thực hiện Hành động kiện chính bởi 1. LD Chọn xem chi tiết T ask và yêu cầu sửa 2. Hệ
Lấy thông tin chi tiết Task và hiển thị thông tin hiện tại thống
lên giao diện của chức năng sửa 3. LD
Chỉnh sửa các thông tin Task (mô tả phía dưới *) và yêu cầu sử a 4. Hệ
Kiểm tra các trường nhập liệu thống 5. Hệ
Cập nhật các thông tin cần chỉnh sửa và thông báo thống chỉnh sửa thành công . Luồng sự 4a. Hệ
Thông báo lỗi nếu các trường nhập liệu không đúng kiệnthay thế thống định dạng 5a. Hệ
Thông báo lỗi nếu cập nhật không thành công thống Xoá (D - Delete): Luồng sự
STT Thực hiện bởi Hành động kiện chính 1. L D
Chọn Task cần xóa yêu cầu xo á 2. Hệ thống
Hiển thị thông báo yêu xóa và xác nhận việc xóa 3. LD Xác nhận xoá Task 4. Hệ thống
Xoá và thông báo xoá thành công Luồng sự 4a. Hệ thống
Thông báo lỗi nếu xóa không thành công kiệnthay thế Hậu điều kiện
Hiển thị danh sách các nhiệm vụ tương ứng với thông tin cần tìm kiếm; Xóa
thành công học viên khỏi hệ thống Thêm (C - Create): Luồng sự STT Thực hiện Hành động kiện chính bởi 1. LD
Yêu cầu chức năng thêm mới Task 2. Hệ thống
Hiển thị chức năng thêm mới Task 3. LD
Nhập các thông tin Task(mô tả phía dưới *) và yêu cầu thêm mớ i 4. Hệ thống
Kiểm tra các trường nhập liệu 5. Hệ thống
Thêm mới thông tin bài giảng Luồng sự 4a. Hệ thống
Thông báo lỗi nếu dữ liệu nhập vào không đúng kiệnthay thế định dạng 5a. Hệ thống
Thông báo lỗi nếu thêm mới không thành công Hậu điều kiện
Hiển thị danh sách nhiệm vụ tương ứng với thông tin cần tìm kiếm; Cập nhật
thành công, thông tin mới sẽ được lưu trữ vào hệ thống; Xóa thành công khỏi
cơ sở dữ liệu khi không cần thiết;
Bảng 10: Đặc tả use case quản lí nhiệm vụ