TCQT - Tài chính quốc tế - tài liệu tham khảo | Đài học Hoa Sen

TCQT - Tài chính quốc tế - tài liệu tham khảo | Đài học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

CHƯƠNG 3 (3 dng)
HP NG GIAO D CH QUY N CHĐỒ N (OPTION)
Kiu quyn Châu Âu
Kiu quyn M
Ch báo th c hi n/h y vào
ngày đáo hạn
Chưa đến ngày đáo hạn → Chờ
Có th báo th c hi n/h trong y
thi gian t lúc ký HĐ đến ngày đáo
h n
Chưa đến ngày đáo hạn nhưng đã có
lãi ho c l ho ít hơn PQC → Chờ c
báo th c hi n
Chưa đến ngày đáo hạn nhưng lỗ
b ng m ức PQC → Chờ
Tng PQC = S lượng NT giao d ch × PQC
Quy n ch n mua: TGHV = + PQC TGHĐ
TG trên th ng càng trườ cao → Càng lãi (Vì khách hàng mua được NT vi TG theo
h ng, th i TG hi n t i trên th ng)ợp đồ ấp hơn so vớ trườ
Lãi/L = (TGTT TGHV × S ng NT giao d ) lượ ch
Quy n ch n bán: TGVH = PQC TGHĐ
TG trên th ng càng trườ thp → Càng lãi (Vì khách hàng bán c NT v i TG theo đượ
h i TG hi n t i trên th ng)ợp đồng, cao hơn so vớ trườ
Lãi/L = (TGHV TGTT × S ng NT giao d ) lượ ch
KHÔNG CH U L NHI C PHÍ QUY N CH N, N U M C L CAO ỀU HƠN MỨ
HƠN MỨ ỌN → HỦ ỢP ĐỒC PHÍ QUYN CH Y H NG
DNG 1. HỢP ĐỒNG QUY N CH N 1 KHÁCH HÀNG
Câu 7 file BT: s công ty . Gi d i VNDbáo trong tương lai USD lên giá so vớ Công ty E
mua m t H n ch n tr giá 50,000 USD t giá th c hi 15,730 VND/USD Đ quy , n , chi
phí mua quy 20 VND/USDn chn là
1. Hãy cho biết công ty mua quy n ch n mua hay quy n ch a vào m c bi n bán d ến
độ ng ca t giá giao ngay trên th trường
Công ty E nên mua QC mua vì d báo trong tương lai TG tăng (TG tăng → NT tăng giá)
2. kinh doanh quy n ch n Xác định kết qu lãi l
TGHV = TGHĐ + PQC = 15,730 + 20 = 15,750
T ng PQC = 50,000 × 20 = 1,000,000 VND
ĐVT: 1,000
TGTT
15,710
15,720
15,730
(TGHĐ)
15,740
15,760
15,770
15,780
T ng PQC
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
Đố i kho n VND
khi mua NT
theo giá HĐ
786,500
786,500
786,500
786,500
786,500
786,500
786,500
Đố i kho n VND
khi mua NT
theo giá TT
785,500
786,000
786,500
787,000
788,000
788,500
789,000
Lãi /L
(1,000)
(1,000)
(1,000)
(500)
500
1,000
1,500
QC /L Lãimua → Đố i kho= Đố n theo giá TT i kho ản theo giá HĐ
3. k t quà kinh doanh quy n ch n c a công ty V minh h a đồ th ế
H ủy HĐ
Thc hi ện HĐ
Câu 8 file BT: c l i v i công ty E, Gi s công ty F Ngượ d báo trong tương lai USD
xu ng giá so v i VND Công ty F mua m t h ng quy n ch n tr giá 50,000 USD t . ợp đồ ,
giá th c hi 15,730 VND/USD phí mua quy 20 VND/USD n , chi n chn là
1. Hãy cho biết công ty mua quy n ch n mua hay quy n ch n bán d a vào m c bi ến
độ ng ca t giá giao ngay trên th trường
Công ty F nên mua QC bán vì d gi m báo trong tương lai TG (TG gi t giá)ảm → NT mấ
2. kinh doanh quy n ch n Xác định kết qu lãi l
TGHV - PQC = 15,730 - 20 = 15,710 = TGHĐ
T ng PQC = 50,000 × 20 = 1,000,000 VND
ĐVT: 1,000
TGTT
15,680
15,690
15,700
15,710
(TGHV)
15,720
15,730
(TGHĐ)
15,740
15,750
T ng PQC
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
Đố i kho n VND
khi mua NT
theo giá HĐ
786,500
786,500
786,500
786,500
786,500
786,500
786,500
786,500
Đố i kho n VND
khi mua NT
theo giá TT
784,000
784,500
785,000
785,500
786,000
786,500
787,000
787,500
Lãi /L
1,500
1,000
500
0
(500)
(1,000)
(1,000)
(1,000)
QC bán Lãi i kho n theo giá /L = Đố i kho n theo giá Đố TT
3. n ch n c a công ty V minh h a k t quà kinh doanh đồ th ế quy
H ủy HĐ
Thc hi ện HĐ
DNG 2: H QUY N CH 2 KHÁCH HÀNG ỢP ĐỒNG N
Câu 9 file BT: s b n là nhân viên phòng kinh doanh ngo i t trách giao d ch Gi ph
quy n ch n ca ngân hàng VAB. Ngân hàng ca b n hi n cung c p thông tin v giao
dch quy n ch n d a trên t giá USD/VND như sau
N i dung h ợp đồng
Quy n ch n mua
Quy n ch n bán
Tr giá
100,000 USD
100,000 USD
T giá th c hi n (USD/VND)
16,050
16,040
Th i h n
3 tháng
3 tháng
Kiu quyn
M
M
Phí mua quy n tính trên m i USD
30 VND
20 VND
Ngày 5/7 có 2 khách hàng giao d ch. Khách hàng và khách K mua 1 quy n ch n mua
hàng L mua 1 quy n ch n bán
1. D a vào thông tin quy n ch n hãy ọn chào cho khách hàng trên đây, bạ xác định và thu
phí bán quy n ch n cho khách hàng K và L là bao nhiêu
KH K: QC mua (Ki u quy n M )
T ng PQC = 100,000 × 30 = 3,000,000 VND
KH L: QC bán (Ki u quy n M )
T ng PQC = 100,000 × 20 = 2,000,000 VND
2. Xác định xem K và L t n m c nào trên th ng thì khách hàng giá thay đổi đế trườ
th th c hi n quyn ch n
3. Gi s vào , khách hàng K và L có th làm gì v ngày 20/7, t giá USD/VND là 16,050 i
quy n ch n ca mình
Ngày n), TG: USD/VND = 16,050 20/7 (Chưa đến ngày đáo hạ
KH K: L p t c ch vì hy v PQC 3,000,000 VND → Tiế ọng trong tương lai TG tăng
KH L: L p t c ch vì hy v m PQC 2,000,000 VND → Tiế ọng trong tương lai TG giả
4. s vào , khách hàng K và L có th làm gì vGi ngày 20/8, t giá USD/VND là 16,010 i
quy n ch n ca mình
Ngày n), TG: USD/VND = 16,010 20/8 (Chưa đến ngày đáo hạ
KH K: L p t c ch vì hy v PQC 3,000,000 VND → Tiế ọng trong tương lai TG tăng
KH L: Lãi = (16,020 a ch n 16,010) × 100,000 = 1,000,000 VND → Có 2 lự
1. c hi Th ện HĐ
2. p t c ch vì hy v m Tiế ọng trong tương lai TG giả
5. Gi s vào , khách hàng K và L có th làm gì ngày đáo hạn, t giá USD/VND là 16,090
v i quy n ch n c a mình
Ngày n, TG: USD/VND = 16,090 đáo hạ
KH K: Lãi = (16,090 c hi 16,080) × 100,000 = 1,000,000 VND → Thự ện HĐ
KH L: L PQC 2,000,000 VND → Hủy HĐ
6. Gi s vào , khách hàng K và L có th làm gì ngày đáo hạn, t giá USD/VND là 16,070
v i quy n ch n c a mình
Ngày n, TG: USD/VND = 16,070 đáo hạ
KH K: L = (16,070 16,080) × 100,000 = - c hi 1,000,000 < PQC → Thự ện HĐ
KH L: L PQC 2,000,000 VND → Hủy HĐ
BT thêm: Gi s n ch n mua và quy n ch n bán do NH Á Châu cung c các HĐ quyề p
theo n ội dung như sau
Thông tin
Quy n ch n mua
Quy n ch n bán
Tr giá
100,000 USD
100,000 USD
T giá th c hi n (USD/VND)
23,952
23,932
Phí mua quy n
15 VND/USD
15 VND/USD
Kiu quyn
Châu Âu
M
Th i h n
2 tháng
2 tháng
Có 2 khách hàng giao d ch, khách hàng và khách K mua 1 quy n ch n mua hàng L mua
1 quy n ch n bán.
1. D a vào thông tin quy n ch n hãy ọn chào cho khách hàng trên đây, bạ xác định và thu
phí bán quy n ch n cho khách hàng K và L là bao nhiêu
KH K: QC mua (Ki u quy n Châu Âu)
T ng PQC = 100,000 × 15 = 1,500,000 VND
KH L: QC bán (Ki u quy n M )
T ng PQC = 100,000 × 15 = 1,500,000 VND
2. Xác định xem K và L t n m c nào trên th ng thì khách hàng giá thay đổi đế trườ
th th c hi n quyn ch n
3. Gi s vào ngày , khách hàng K và chưa đến ngày đáo hạn, t giá USD/VND là 23,970
L có th làm gì v i quy n c a mình n ch
Chưa đến ngày đáo hạn, TG: USD/VND = 23,970
KH K: Lãi = (23,970 23,967) × 100,000 = 300,000 VND → Chờ vì KH đã ký HĐ
ki u quy n ền Châu Âu và chưa đến ngày đáo hạ
KH L: L PQC 1,500,000 a ch n VND → Có 2 lự
1. H ủy HĐ
2. p t c ch vì hy v ng m Tiế trong tương lai TG giả
4. Gi s vào ngày , khách hàng K và chưa đến ngày đáo hạn, t giá USD/VND là 23,910
L có th làm gì v i quy n ch n c a mình
Chưa đến ngày đáo hạn, TG: USD/VND = 23,910
KH K: L PQC 1,500,000 u quy n Châu Âu và VND → Chờ vì KH đã ký HĐ kiể
chưa đến ngày đáo hạn
KH L: Lãi = (23,917 23,910) × 100,000 = 700,000 VND a ch n → Có 2 lự
1. c hi Th ện HĐ
2. p t c ch vì hy v m Tiế ọng trong tương lai TG giả
5. Gi s , khách hàng K và L có th làm gì vào ngày đáo hạn, t giá USD/VND là 23,950
v n ch n c a mình i quy
Vào ngày đáo hạn, TG: USD/VND = 23,950
KH K: L PQC 1,500,000 VND → Hủy HĐ
KH L: L PQC 1,500,000 VND → Hủy HĐ
6. Gi s vào , khách hàng K và L có th làm gì ngày đáo hạn, t giá USD/VND là 23,965
v i quy n ch n c a mình
Vào ngày đáo hạn, TG: USD/VND = 23,965
KH K: L = (23,965 23,9670) × 100,000 = -200,000 VND < PQC c hi n Th
KH L: L PQC 1,500,000 VND → Hủy HĐ
HP NG GIAO D I (SWAP) ĐỒ ỊCH HOÁN ĐỔ
DNG 3: HỢP ĐỒNG HOÁN ĐỔI
BT slide t t kh u. : Công ty A v a thu 90,000 USD 1 HĐ xuấ Hin t i công ty c n VND
để chi tr ti n mua nguyên liệu và lương cho công nhân. Ngoài ra, 3 tháng na công ty A
có 1 HĐ nhậ ẩu đếp kh n hn thanh toán. (Công ty A: Hi n t i c n bán NT, 3 tháng sau c n
mua NT)
Trong khi đó tạ 1 HĐ nhậ ẩu đếi công ty B c 90,000 USD n để chi tr p kh n hn. Ngoài
ra, t r ng s t kh n h n thanh toán. Khi y 3 tháng sau công ty B biế có 1 HĐ xuấ ẩu đế
công ty s 90,000 USD c l y VND. 1 kho n thu v ần bán để (Công ty B: Hi n t i c n
mua NT, 3 tháng sau c n bán NT)
Để th a mãn nhu cu giao dch hi n t i th m hiại và tương lai 3 tháng sau, tạ ời điể n t i,
công ty A và B đến NH để ký HĐ SWAP. Lúc này NH thông báo TG USD/VND =
15,805/10 lãi su t USD = 4.6% - 5.2% lãi su t VND = 7.8% - 10.6%. ;
Hãy cho bi t giao d ch c a NH v i 2 công ty A và B. ế
TGGN USD/VND = 15,805/15,810
TGKH 3 tháng USD/VND
Bid(USD/VND) = 15,805 + [15,805×3/12×(7.8% - 5.2%)] = 15,907
Ask(USD/VND) = 15,810 + [15,810×3/12×(10.6% - 4.6%)] = 16,047
𝐔𝐒𝐃/𝐕𝐍𝐃
𝟑𝐦
= 15,907/16,047
Công ty A
N Bán NT gày ký HĐ: NH áp d ng TG mua
Thu: 90,000 USD × 15,805 = 1,422,450,000 VND
Chi: 90,000 USD
N n: Mua NT gày đáo hạ NH áp d ng TG bán
Thu: 90,000 USD
Chi: 90,000 USD × 16,047 = 1,444,230,000 VND
→ Công ty A chi: 1,444,230,000 - 1,422,450,000 = 21,780,000 VND
Nhưng công ty A giữ HĐ SWAP và trong bố ảnh TG NT thường tăng được 90,000 USD t i c
thì đây là tín hiệu tt cho công ty A
Công ty B
N Mua NT gày ký HĐ: NH áp d ng TG bán
Thu: 90,000 USD
Chi: 90,000 USD × 15,810 = 1,422,900,000 VND
N n: Bán NT gày đáo hạ NH áp d ng TG mua
Thu: 90,000 USD 15,907 = 1,431,630,000 VND ×
Chi: 90,000 USD
→ Công ty B thu: 1,422,900,000 = 8,730,000 VND → Công ty B lãi1,431,630,000 -
Ngân hàng
Đối vi công ty A: Lãi 21,780,000 VND
Đố i vi công ty B: L 8,730,000 VND
→ Sau khi ký HĐ với 2 công ty NH lãi: 21,780,000 - 8,730,000 = 13,050,000 VND
BT thêm t t kh u. : Công ty A v a thu 100,000 USD 1 HĐ xuấ Hin t i công ty c n VND
để chi tr ti n mua nguyên liệu và lương cho công nhân. Ngoài ra, 2 tháng na công ty A
có 1 HĐ nhậ ẩu đếp kh n hn thanh toán. (Công ty A: Hi n t i c n bán NT, 2 tháng sau c n
mua NT)
Trong khi đó tạ 1 HĐ nhậ ẩu đếi công ty B c 80,000 USD n để chi tr p kh n hn. Ngoài
ra, t r ng s t kh n h n thanh toán. Khi y 2 tháng sau công ty B biế có 1 HĐ xuấ ẩu đế
công ty s 80,000 USD c l y VND. 1 kho n thu v ần bán để (Công ty B: Hi n t i c n
mua NT, 2 tháng sau c n bán NT)
Để th a mãn nhu cu giao dch hi n t i th m hiại và tương lai 3 tháng sau, tạ ời điể n t i,
công ty A và B đến NH để ký HĐ SWAP. Lúc này NH thông báo TG USD/VND =
23,180/15 m k h n 2 tháng USD/VND = 29/22.điể
Hãy cho bi t giao d ch c a NH v i 2 công ty A và B. ế
TGGN USD/VND = 23,180/23,215
ĐKH 2 tháng USD/VND = 29/22
TGKH 2 tháng USD/VND
Bid(USD/VND) = 23,180 29 23,151 =
Ask(USD/VND) = 23,215 22 23,193 =
𝐔𝐒𝐃/𝐕𝐍𝐃
𝟐𝐦
= 23,151/23,193
Công ty A
N Bán NT gày ký HĐ: NH áp d ng TG mua
Thu: 100,000 USD × 23,180 2,318,000,000 VND =
Chi: 100,000 USD
N n: Mua NT gày đáo hạ NH áp d ng TG bán
Thu: 100,000 USD
Chi: 100,000 USD × 23,193 2,319,300,000 VND =
→ Công ty A chi: 2,319,300,000 - 2,318,000,000 = 1,300,000 VND
Nhưng công ty A giữ HĐ SWAP và trong bố ảnh TG NT thường tăng được 90,000 USD t i c
thì đây là tín hiệu tt cho công ty A
Công ty B
N Mua NT gày ký HĐ: NH áp d ng TG bán
Thu: 80,000 USD
Chi: 80,000 USD × 23,215 = 1,857,200,000 VND
N n: Bán NT gày đáo hạ NH áp d ng TG mua
Thu: 80,000 USD 23,151= 1,852,080,000 VND ×
Chi: 80,000 USD
→ Công ty B chi: 1,857,200,000 - 1,852,080,000 = 5,120,000 VND
Ngân hàng
Đối vi công ty A: Lãi 1,300,000 VND
Đối vi công ty B: Lãi 5,120,000 VND
→ Sau khi ký HĐ với 2 công ty NH lãi: 1,300,000 + 5,120,000 = 6,420,000 VND
CHƯƠNG 4 (2 dng)
C PHI U/TRÁI PHI U
HĐ quyề tương tự như HĐ quyề ủa NT, nhưng có n chn ca c phiếu/trái phiếu n chn c
thêm hoa h ng phí
Tng PQC & HHP = S CP/ TP × (PQC + HHP) mua được
Quy n ch n mua: = + PQC + GHV GHĐ HHP
Quy n ch bán = - PQC n : GHV GHĐ HHP
DNG 4: HỢP ĐỒNG QUYN CH N C PHI U/TRÁI PHI U
Câu 10 file BT: M a s có 1 kho n thu nhột nhà đầu tư Anh sau 3 tháng nữ p 20,000
GBP. Xem xét trên th s mua trường, nhà đầu tư quyết định đầu tư toàn bộ tiền trên để
c u c a t phiế ập đoàn IBM vì d i, c đoán trong vài tháng tớ phiếu ca t ập đoàn này sẽ
lên giá. Các thông s ng c u c c th th trườ phiế ủa IBM đượ hiện như sau
Giá th c hi n 380P/CP (Giá ký h ng quy n ch n) c a c IBM: ợp đồ phiếu
Giá tr n ch n mua quy c phiếu IBM: 14.3P/CP
Chi phí hoa h ng môi gi 1.5% i (Hoa h ng phí):
Hãy c c a IBM xác định lãi l ủa nhà đầu tư nếu sau 3 tháng n a 1 CP có giá 380P,
410P, 440P, 470P, 510P.
Biết 100P = 1 GBP
Nhà á đầu t nên mua QC mua v d giư ì báo trong tương lai CP tăng
GHĐ = 380P = 3.8 GBP/CP
PMQ = 14.3P = 0.143 GBP/CP
HHP = 1.5% → 1.5% × 3.8 = 0.057 GBP/CP
→ GHV = 3.8 + 0.143 + 0.057 = 4 GBP/CP
→ Số CP mua đượ c: 20,000/4 = 5,000 CP
T ng PQC & HHP = 5,000 × (0.143 + 0.057) = 1,000
GTT
3.8
(GHĐ)
4
(GHV)
4.1
4.4
4.7
5.1
T ng PMQ
& HHP
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
Giá tr CP
mua theo
giá HĐ
19,000
19,000
19,000
19,000
19,000
19,000
Giá tr CP
mua theo
giá TT
19,000
20,000
20,500
22,000
23,500
25,500
Lãi/L
(1,000)
0
500
2,000
3,500
5,500
Thc hi ện HĐ
| 1/23

Preview text:

CHƯƠNG 3 (3 dng)
HP ĐỒNG GIAO DCH QUYN CHN (OPTION)
Kiu quyn Châu Âu
Kiu quyn M • Chỉ báo th c hi ự ện/h y ủ HĐ vào
• Có thể báo thực hiện/hủy HĐ trong ngày đáo hạn
thời gian từ lúc ký HĐ đến ngày đáo
• Chưa đến ngày đáo hạn → Chờ hạn
• Chưa đến ngày đáo hạn nhưng đã có lãi hoặc l
ỗ ít hơn PQC → Chờ hoặc báo th c hi ự ện H Đ
• Chưa đến ngày đáo hạn nhưng lỗ bằng mức PQC → Chờ
Tng PQC = S lượng NT giao dch × PQC Quyn ch n mua: TGHV = TGHĐ + PQC
• TG trên thị trường càng
cao → Càng lãi (Vì khách hàng mua được NT vi TG theo h ng, th ợp đồ
ấp hơn so với TG hin t i trên th ng) trườ • Lãi/L = (TGTT TGHV) × S
ố lượng NT giao dch Quyn ch n bán: TGVH = TGHĐ PQC
• TG trên thị trường càng thp → Càng lãi (Vì khách hàng bán được NT vi TG theo
hợp đồng, cao hơn so với TG hin t i trên th ng) trườ • Lãi/L = (TGHV TGTT) × S
ố lượng NT giao dch
KHÔNG CHU L NHIỀU HƠN MỨC PHÍ QUYN CHN, NU MC L CAO
HƠN MỨC PHÍ QUY ỌN → HỦ N CH Y HỢP ĐỒNG
DNG 1. HỢP ĐỒNG QUYN CHN 1 KHÁCH HÀNG
Câu 7 file BT: Gi s công ty d báo trong tương lai USD lên giá so vớ . i VND Công ty E
mua mt HĐ quyn chn tr giá 50,000 USD, t giá th
c hin là 15,730 VND/USD, chi
phí mua quyn chn là 20 VND/USD
1. Hãy cho biết công ty mua quyn ch n mua hay quy
n chn bán da vào mc biến
động ca t giá giao ngay trên th trường
Công ty E nên mua QC mua vì dự báo trong tương lai TG tăng (TG tăng → NT tăng giá)
2. Xác định kết qu lãi l kinh doanh quyn ch n
TGHV = TGHĐ + PQC = 15,730 + 20 = 15,750
T ng PQC = 50,000 × 20 = 1,000,000 VND ổ ĐVT: 1,000 TGTT
15,710 15,720 15,730 15,740 15,750 15,760 15,770 15,780 (TGHĐ) (TGHV) Tổng PQC 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 Đối khoản VND khi mua NT
786,500 786,500 786,500 786,500 786,500 786,500 786,500 786,500 theo giá HĐ Đối khoản VND khi mua NT
785,500 786,000 786,500 787,000 787,500 788,000 788,500 789,000 theo giá TT Lãi/L ỗ (1,000) (1,000) (1,000) (500) 0 500 1,000 1,500 H ủy HĐ Thực hiện HĐ
QC mua → Lãi/L = Đố
i kho n theo giá TT Đối kho ản theo giá HĐ
3. V đồ th minh ha kết quà kinh doanh quyn ch n c a công ty
Câu 8 file BT: Ngược li vi công ty E, Gi s
ả ử công ty F d báo trong tương lai USD xu ng giá so v
i VND. Công ty F mua m t h
ợp đồng quyn ch n tr giá 50,000 USD t ,
giá thc hin là 15,730 VND/USD, chi phí mua quyn chn là 20 VND/USD
1. Hãy cho biết công ty mua quyn ch n mua hay quy n ch n bán d
a vào mc biến
động ca t giá giao ngay trên th trường
Công ty F nên mua QC bán vì d
ự báo trong tương lai TG giảm (TG giảm → NT mất giá)
2. Xác định kết qu lãi l kinh doanh quyn ch n
TGHV = TGHĐ - PQC = 15,730 - 20 = 15,710
T ng PQC = 50,000 × 20 = 1,000,000 VND ổ ĐVT: 1,000 TGTT
15,680 15,690 15,700 15,710 15,720 15,730 15,740 15,750 (TGHV) (TGHĐ) Tổng PQC 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 Đối khoản VND khi mua NT
786,500 786,500 786,500 786,500 786,500 786,500 786,500 786,500 theo giá HĐ Đối khoản VND khi mua NT
784,000 784,500 785,000 785,500 786,000 786,500 787,000 787,500 theo giá TT Lãi/L ỗ 1,500 1,000 500 0 (500) (1,000) (1,000) (1,000) Thực hiện HĐ H ủy HĐ QC bán Lãi /L i kho = Đố n
theo giá Đối kho n theo giá T T
3. V đồ th minh ha kết quà kinh doanh quyn ch n c a công ty
DNG 2: HỢP ĐỒNG QUYN CHN 2 KHÁCH HÀNG
Câu 9 file BT: Gi s b n là nhân viên phòng kinh doanh ngo i t
ạ ệ ph trách giao dch
quyn chn ca ngân hàng VAB. Ngân hàng ca bn hi
n cung c p thông tin v giao
dch quyn ch n d
a trên t giá USD/VND như sau N i dung h ợp đồng
Quyn chn mua
Quyn chn bán Tr giá 100,000 USD 100,000 USD
T giá thc hin (USD/VND) 16,050 16,040 Thi hn 3 tháng 3 tháng Kiu quyn M M
Phí mua quyn tính trên m i USD 30 VND 20 VND
Ngày 5/7 có 2 khách hàng giao dch. Khách hàng K mua 1 quyn ch n mua và khách
hàng L mua 1 quyn ch n bán
1. Da vào thông tin quyn chọn chào cho khách hàng trên đây, bạn hãy xác định và thu
phí bán quyn chn cho khách hàng K và L là bao nhiêu
• KH K: QC mua (Kiểu quyền M ) ỹ
T ng PQC = 100,000 × 30 = 3,000,000 VND ổ
• KH L: QC bán (Kiểu quyền M ) ỹ
T ng PQC = 100,000 × 20 = 2,000,000 VND ổ
2. Xác định xem t giá thay đổi đến mc nào trên th trường thì khách hàng K và L có
th thc hin quyn ch n 3. Gi s
ả ử vào ngày 20/7, t giá USD/VND là 16,050, khách hàng K và L có th làm gì vi
quyn chn ca mình
Ngày 20/7 (Chưa đến ngày đáo hạn), TG: USD/VND = 16,050 • KH K: L
ỗ PQC 3,000,000 VND → Tiếp t c ch ụ
ờ vì hy vọng trong tương lai TG tăng • KH L: L ỗ p t PQC 2,000,000 VND → Tiế c ch ụ
ờ vì hy vọng trong tương lai TG giảm 4. Gi s
ả ử vào ngày 20/8, t giá USD/VND là 16,010
, khách hàng K và L có th làm gì vi
quyn chn ca mình
Ngày 20/8 (Chưa đến ngày đáo hạn), TG: USD/VND = 16,010 • KH K: L
ỗ PQC 3,000,000 VND → Tiếp t c ch ụ
ờ vì hy vọng trong tương lai TG tăng • KH L: Lãi = (16,020
– 16,010) × 100,000 = 1,000,000 VND → Có 2 lựa ch n ọ 1. Th c hi ự ện HĐ 2. Tiếp t c ch ụ
ờ vì hy vọng trong tương lai TG giảm 5. Gi s
ả ử vào ngày đáo hạn, t giá USD/VND là 16,090, khách hàng K và L có th làm gì
vi quyn ch n c a mình Ngày n,
đáo hạ TG: USD/VND = 16,090 • KH K: Lãi = (16,090 – c hi
16,080) × 100,000 = 1,000,000 VND → Thự ện HĐ • KH L: L ỗ
PQC 2,000,000 VND → Hủy HĐ 6. Gi s
ả ử vào ngày đáo hạn, t giá USD/VND là 16,070, khách hàng K và L có th làm gì
vi quyn ch n c a mình Ngày n,
đáo hạ TG: USD/VND = 16,070 • KH K: L = (16,070 ỗ 16,080) × 100,000 = - –
1,000,000 < PQC → Thực hiện HĐ • KH L: L ỗ
PQC 2,000,000 VND → Hủy HĐ BT thêm: Gi s
ả ử các HĐ quyền ch n mua và quy
n ch n bán do NH Á Châu cung c p
theo nội dung như sau Thông tin Quyn ch n mua Quyn ch n bán Tr giá 100,000 USD 100,000 USD
T giá thc hin (USD/VND) 23,952 23,932 Phí mua quyn 15 VND/USD 15 VND/USD Kiu quyn Châu Âu M Thi hn 2 tháng 2 tháng
Có 2 khách hàng giao dch, khách hàng K mua 1 quyn ch n mua và khách hàng L mua 1 quyn ch n bán.
1. Da vào thông tin quyn chọn chào cho khách hàng trên đây, bạn hãy xác định và thu
phí bán quyn chn cho khách hàng K và L là bao nhiêu
• KH K: QC mua (Kiểu quyền Châu Âu)
T ng PQC = 100,000 × 15 = 1,500,000 VND ổ
• KH L: QC bán (Kiểu quyền M ) ỹ
T ng PQC = 100,000 × 15 = 1,500,000 VND ổ
2. Xác định xem t giá thay đổi đến mc nào trên th trường thì khách hàng K và L có
th thc hin quyn ch n 3. Gi s
ả ử vào ngày chưa đến ngày đáo hạn, t giá USD/VND là 23,970, khách hàng K và
L có th làm gì vi quyn ch n c a mình
Chưa đến ngày đáo hạn, TG: USD/VND = 23,970 • KH K: Lãi = (23,970
– 23,967) × 100,000 = 300,000 VND → Chờ vì KH đã ký HĐ kiểu quy n
ền Châu Âu và chưa đến ngày đáo hạ • KH L: L PQC 1,500,000 ỗ VN D → Có 2 lựa ch n ọ 1. H ủy HĐ 2. Tiếp t c ch ụ ờ vì hy v ng ọ trong tương lai TG giảm 4. Gi s
ả ử vào ngày chưa đến ngày đáo hạn, t giá USD/VND là 23,910, khách hàng K và
L có th làm gì vi quyn ch n c a mình
Chưa đến ngày đáo hạn, TG: USD/VND = 23,910 • KH K: L PQC 1,500,000 ỗ VND → Chờ u quy vì KH đã ký HĐ kiể ền Châu Âu và
chưa đến ngày đáo hạn
• KH L: Lãi = (23,917 23,910) × 100,000 = 700,000 VND – → Có 2 lựa chọn 1. Th c hi ự ện HĐ 2. Tiếp t c ch ụ
ờ vì hy vọng trong tương lai TG giảm 5. Gi s
ả ử vào ngày đáo hạn, t giá USD/VND là 23,950, khách hàng K và L có th làm gì
vi quyn ch n c a mình
Vào ngày đáo hạn, TG: USD/VND = 23,950 • KH K: L
ỗ PQC 1,500,000 VND → Hủy HĐ • KH L: L ỗ
PQC 1,500,000 VND → Hủy HĐ 6. Gi s
ả ử vào ngày đáo hạn, t giá USD/VND là 23,965, khách hàng K và L có th làm gì
vi quyn ch n c a mình
Vào ngày đáo hạn, TG: USD/VND = 23,965 • KH K: L = (23,965 ỗ
– 23,9670) × 100,000 = -200,000 VND < PQC → Thực hiện H Đ • KH L: L ỗ
PQC 1,500,000 VND → Hủy HĐ
HP ĐỒNG GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI (SWAP)
DNG 3: HỢP ĐỒNG HOÁN ĐỔI
BT slide: Công ty A v t
a thu 90,000 USD 1 HĐ xuất kh u. Hin t i công ty c n VND
để chi tr t
i n mua nguyên liệu và lương cho công nhân. Ngoài ra, 3 tháng na công ty A
có 1 HĐ nhập khẩu đến hn thanh toán. (Công ty A: Hin t i c n bán NT , 3 tháng sau c n mua NT)
Trong khi đó tại công ty B cn 90,000 USD để chi tr 1 HĐ nhập khẩu đến hn. Ngoài
ra, 3 tháng sau công ty B biết r ng s t kh có 1 HĐ xuấ
ẩu đến h n thanh toán. Khi y
công ty s có 1 khon thu v 90,000 USD cần bán để l y VND.
(Công ty B: Hin t i c n
mua NT, 3 tháng sau cn bán NT) Để t
h a mãn nhu cu giao dch hin tại và tương lai 3 tháng sau, tại thời điểm hin ti,
công ty A và B đến NH để ký HĐ SWAP. Lúc này NH thông báo TG USD/VND =
15,805/10 và lãi su t USD = 4.6% - 5.2% ; lãi su t VND = 7.8% - 10.6%.
Hãy cho biết giao dch ca NH vi 2 công ty A và B. TGGN USD/VND = 15,805/15,810 TGKH 3 tháng USD/VND
• Bid(USD/VND) = 15,805 + [15,805×3/12×(7.8% - 5.2%)] = 15,907
• Ask(USD/VND) = 15,810 + [15,810×3/12×(10.6% - 4.6%)] = 16,047
→ 𝐔𝐒𝐃/𝐕𝐍𝐃 = 15,907/16,047 𝟑𝐦 • Công ty A
Ngày ký HĐ: Bán NT → NH áp d ng ụ TG mua
• Thu: 90,000 USD × 15,805 = 1,422,450,000 VND • Chi: 90,000 USD
Ngày đáo hạn: Mua NT → NH áp d ng ụ TG bán • Thu: 90,000 USD
• Chi: 90,000 USD × 16,047 = 1,444,230,000 VND
→ Công ty A chi: 1,444,230,000 - 1,422,450,000 = 21,780,000 VND
Nhưng công ty A giữ được 90,000 USD từ HĐ SWAP và trong bố ảnh TG NT thường tăng i c
thì đây là tín hiệu tốt cho công ty A • Công ty B
Ngày ký HĐ: Mua NT → NH áp d ng ụ TG bán • Thu: 90,000 USD
• Chi: 90,000 USD × 15,810 = 1,422,900,000 VND
Ngày đáo hạn: Bán NT → NH áp d ng ụ TG mua
• Thu: 90,000 USD × 15,907 = 1,431,630,000 VND • Chi: 90,000 USD
→ Công ty B thu: 1,431,630,000 - 1,422,900,000 = 8,730,000 VND → Công ty B lãi • Ngân hàng
Đối với công ty A: Lãi 21,780,000 VND
Đối với công ty B: Lỗ 8,730,000 VND
→ Sau khi ký HĐ với 2 công ty NH lãi: 21,780,000 - 8,730,000 = 13,050,000 VND
BT thêm: Công ty A va thu 100,000 USD t 1 HĐ xuất kh u. Hin t i công ty c n VND
để chi tr t
i n mua nguyên liệu và lương cho công nhân. Ngoài ra, 2 tháng na công ty A
có 1 HĐ nhập khẩu đến hn thanh toán. (Công ty A: Hin t i c n bán NT , 2 tháng sau c n mua NT)
Trong khi đó tại công ty B cn 80,000 USD để chi tr 1 HĐ nhập khẩu đến hn. Ngoài
ra, 2 tháng sau công ty B biết r ng s t kh có 1 HĐ xuấ
ẩu đến h n thanh toán. Khi y
công ty s có 1 khon thu v 80,000 USD cần bán để l y VND.
(Công ty B: Hin t i c n
mua NT, 2 tháng sau cn bán NT) Để t
h a mãn nhu cu giao dch hin tại và tương lai 3 tháng sau, tại thời điểm hin ti,
công ty A và B đến NH để ký HĐ SWAP. Lúc này NH thông báo TG USD/VND =
23,180/15 và điểm k h n 2 tháng USD/VND = 29/22.
Hãy cho biết giao dch ca NH vi 2 công ty A và B. TGGN USD/VND = 23,180/23,215 ĐKH 2 tháng USD/VND = 29/22 TGKH 2 tháng USD/VND • Bid(USD/VND) = 23,180 29 – = 23,151 • Ask(USD/VND) = 23,215 22 – = 23,193
→ 𝐔𝐒𝐃/𝐕𝐍𝐃 = 23,151/23,193 𝟐𝐦 • Công ty A
Ngày ký HĐ: Bán NT → NH áp d ng ụ TG mua
• Thu: 100,000 USD × 23,180 = 2,318,000,000 VND • Chi: 100,000 USD
Ngày đáo hạn: Mua NT → NH áp d ng ụ TG bán • Thu: 100,000 USD
• Chi: 100,000 USD × 23,193 = 2,319,300,000 VND
→ Công ty A chi: 2,319,300,000 - 2,318,000,000 = 1,300,000 VND
Nhưng công ty A giữ được 90,000 USD từ HĐ SWAP và trong bố ảnh TG NT thường tăng i c
thì đây là tín hiệu tốt cho công ty A • Công ty B
Ngày ký HĐ: Mua NT → NH áp d ng ụ TG bán • Thu: 80,000 USD
• Chi: 80,000 USD × 23,215 = 1,857,200,000 VND
Ngày đáo hạn: Bán NT → NH áp d ng ụ TG mua
• Thu: 80,000 USD × 23,151= 1,852,080,000 VND • Chi: 80,000 USD
→ Công ty B chi: 1,857,200,000 - 1,852,080,000 = 5,120,000 VND • Ngân hàng
Đối với công ty A: Lãi 1,300,000 VND
Đối với công ty B: Lãi 5,120,000 VND
→ Sau khi ký HĐ với 2 công ty NH lãi: 1,300,000 + 5,120,000 = 6,420,000 VND
CHƯƠNG 4 (2 dng)
C PHIU/TRÁI PHIU
HĐ quyền chọn của cổ phiếu/trái phiếu tương tự như HĐ quyền chọn của NT, nhưng có thêm hoa hồng phí
Tng PQC & HHP = S CP/
TP mua được × (PQC + HHP) Quyn ch n mua: GHV = GHĐ + PQC + HHP
Quyn chn bán: GHV = GHĐ - PQC HHP
DNG 4: HỢP ĐỒNG QUYN CHN C PHIU/TRÁI PHIU
Câu 10 file BT: Một nhà đầu tư Anh sau 3 tháng nữa s có 1 kho n thu nh p 20,000
GBP. Xem xét trên th trường, nhà đầu tư quyết định đầu tư toàn bộ s
tiền trên để mua c
phiếu ca tập đoàn IBM vì d đoán trong vài tháng tới, c
phiếu ca tập đoàn này sẽ
lên giá. Các thông s th trường c phiếu c c th ủa IBM đượ
hiện như sau
• Giá thc hin (Giá ký hợp đồng quyn ch n) c a c
phiếu IBM: 380P/CP
• Giá tr quyn chn mua c
phiếu IBM: 14.3P/CP • Chi phí hoa h ng môi gi i (Hoa h 1.5% ng phí):
Hãy xác định lãi l của nhà đầu tư nếu sau 3 tháng na 1 CP ca IBM có giá 380P, 410P, 440P, 470P, 510P. Biết 100P = 1 GBP
Nhà đầu tư nên mua QC mua vì d
ự báo trong tương lai giá CP tăng • GHĐ = 380P = 3.8 GBP/CP
• PMQ = 14.3P = 0.143 GBP/CP
• HHP = 1.5% → 1.5% × 3.8 = 0.057 GBP/CP
→ GHV = 3.8 + 0.143 + 0.057 = 4 GBP/CP
→ Số CP mua được: 20,000/4 = 5,000 CP T ng PQC & HHP ổ
= 5,000 × (0.143 + 0.057) = 1,000 GTT 3.8 4 4.1 4.4 4.7 5.1 (GHĐ) (GHV) T ng PMQ ổ 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 & HHP Giá trị CP 19,000 19,000 19,000 19,000 19,000 19,000 mua theo giá HĐ Giá trị CP 19,000 20,000 20,500 22,000 23,500 25,500 mua theo giá TT Lãi/L ỗ (1,000) 0 500 2,000 3,500 5,500 Thực hiện HĐ