TCQT - Tài chính quốc tế - tài liệu tham khảo | Đài học Hoa Sen
TCQT - Tài chính quốc tế - tài liệu tham khảo | Đài học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.
Preview text:
CHƯƠNG 3 (3 dạng)
HỢP ĐỒNG GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN (OPTION)
Kiểu quyền Châu Âu
Kiểu quyền M ỹ • Chỉ báo th c hi ự ện/h y ủ HĐ vào
• Có thể báo thực hiện/hủy HĐ trong ngày đáo hạn
thời gian từ lúc ký HĐ đến ngày đáo
• Chưa đến ngày đáo hạn → Chờ hạn
• Chưa đến ngày đáo hạn nhưng đã có lãi hoặc l
ỗ ít hơn PQC → Chờ hoặc báo th c hi ự ện H Đ
• Chưa đến ngày đáo hạn nhưng lỗ bằng mức PQC → Chờ
Tổng PQC = Số lượng NT giao dịch × PQC Quyền ch n mua: ọ TGHV = TGHĐ + PQC
• TG trên thị trường càng
cao → Càng lãi (Vì khách hàng mua được NT với TG theo h ng, th ợp đồ
ấp hơn so với TG hiện t i trên th ạ ị ng) trườ • Lãi/L = (TGTT ỗ – TGHV) × S
ố lượng NT giao dịch Quyền ch n bán: ọ TGVH = TGHĐ PQC –
• TG trên thị trường càng thấp → Càng lãi (Vì khách hàng bán được NT với TG theo
hợp đồng, cao hơn so với TG hiện t i trên th ạ ị ng) trườ • Lãi/L = (TGHV ỗ – TGTT) × S
ố lượng NT giao dịch
KHÔNG CHỊU LỖ NHIỀU HƠN MỨC PHÍ QUYỀN CHỌN, NẾU MỨC LỖ CAO
HƠN MỨC PHÍ QUYỀ ỌN → HỦ N CH Y HỢP ĐỒNG
DẠNG 1. HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN 1 KHÁCH HÀNG
Câu 7 file BT: Giả sử công ty dự báo trong tương lai USD lên giá so vớ . i VND Công ty E
mua một HĐ quyền chọn trị giá 50,000 USD, t giá th ỷ
ực hiện là 15,730 VND/USD, chi
phí mua quyền chọn là 20 VND/USD
1. Hãy cho biết công ty mua quyền ch n mua hay quy ọ
ền chọn bán dựa vào mức biến
động của tỷ giá giao ngay trên thị trường
Công ty E nên mua QC mua vì dự báo trong tương lai TG tăng (TG tăng → NT tăng giá)
2. Xác định kết quả lãi lỗ kinh doanh quyền ch n ọ
TGHV = TGHĐ + PQC = 15,730 + 20 = 15,750
T ng PQC = 50,000 × 20 = 1,000,000 VND ổ ĐVT: 1,000 TGTT
15,710 15,720 15,730 15,740 15,750 15,760 15,770 15,780 (TGHĐ) (TGHV) Tổng PQC 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 Đối khoản VND khi mua NT
786,500 786,500 786,500 786,500 786,500 786,500 786,500 786,500 theo giá HĐ Đối khoản VND khi mua NT
785,500 786,000 786,500 787,000 787,500 788,000 788,500 789,000 theo giá TT Lãi/L ỗ (1,000) (1,000) (1,000) (500) 0 500 1,000 1,500 H ủy HĐ Thực hiện HĐ
QC mua → Lãi/Lỗ = Đố ả
i kho n theo giá TT – Đối kho ản theo giá HĐ
3. Vẽ đồ thị minh họa kết quà kinh doanh quyền ch n c ọ ủa công ty
Câu 8 file BT: Ngược lại với công ty E, Gi s
ả ử công ty F dự báo trong tương lai USD xu ng giá so v ố
ới VND. Công ty F mua m t h ộ
ợp đồng quyền ch n tr ọ ị giá 50,000 USD t , ỷ
giá thực hiện là 15,730 VND/USD, chi phí mua quyền chọn là 20 VND/USD
1. Hãy cho biết công ty mua quyền ch n mua hay quy ọ ền ch n bán d ọ
ựa vào mức biến
động của tỷ giá giao ngay trên thị trường
Công ty F nên mua QC bán vì d
ự báo trong tương lai TG giảm (TG giảm → NT mất giá)
2. Xác định kết quả lãi lỗ kinh doanh quyền ch n ọ
TGHV = TGHĐ - PQC = 15,730 - 20 = 15,710
T ng PQC = 50,000 × 20 = 1,000,000 VND ổ ĐVT: 1,000 TGTT
15,680 15,690 15,700 15,710 15,720 15,730 15,740 15,750 (TGHV) (TGHĐ) Tổng PQC 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 Đối khoản VND khi mua NT
786,500 786,500 786,500 786,500 786,500 786,500 786,500 786,500 theo giá HĐ Đối khoản VND khi mua NT
784,000 784,500 785,000 785,500 786,000 786,500 787,000 787,500 theo giá TT Lãi/L ỗ 1,500 1,000 500 0 (500) (1,000) (1,000) (1,000) Thực hiện HĐ H ủy HĐ QC bán Lãi → /Lỗ i kho = Đố n
ả theo giá HĐ – Đối kho n theo giá ả T T
3. Vẽ đồ thị minh họa kết quà kinh doanh quyền ch n c ọ ủa công ty
DẠNG 2: HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN 2 KHÁCH HÀNG
Câu 9 file BT: Giả sử b n là nhân viên phòng kinh doanh ngo ạ i t
ạ ệ phụ trách giao dịch
quyền chọn của ngân hàng VAB. Ngân hàng của bạn hiệ ấ
n cung c p thông tin về giao
dịch quyền ch n d ọ
ựa trên tỷ giá USD/VND như sau N i dung h ộ ợp đồng
Quyền chọn mua
Quyền chọn bán Trị giá 100,000 USD 100,000 USD
Tỷ giá thực hiện (USD/VND) 16,050 16,040 Thời hạn 3 tháng 3 tháng Kiểu quyền M ỹ M ỹ
Phí mua quyền tính trên m i USD ỗ 30 VND 20 VND
Ngày 5/7 có 2 khách hàng giao dịch. Khách hàng K mua 1 quyền ch n mua ọ và khách
hàng L mua 1 quyền ch n bán ọ
1. Dựa vào thông tin quyền chọn chào cho khách hàng trên đây, bạn hãy xác định và thu
phí bán quyền chọn cho khách hàng K và L là bao nhiêu
• KH K: QC mua (Kiểu quyền M ) ỹ
T ng PQC = 100,000 × 30 = 3,000,000 VND ổ
• KH L: QC bán (Kiểu quyền M ) ỹ
T ng PQC = 100,000 × 20 = 2,000,000 VND ổ
2. Xác định xem tỷ giá thay đổi đến mức nào trên thị trường thì khách hàng K và L có
thể thực hiện quyền ch n ọ 3. Gi s
ả ử vào ngày 20/7, tỷ giá USD/VND là 16,050, khách hàng K và L có thể làm gì với
quyền chọn của mình
Ngày 20/7 (Chưa đến ngày đáo hạn), TG: USD/VND = 16,050 • KH K: L
ỗ PQC 3,000,000 VND → Tiếp t c ch ụ
ờ vì hy vọng trong tương lai TG tăng • KH L: L ỗ p t PQC 2,000,000 VND → Tiế c ch ụ
ờ vì hy vọng trong tương lai TG giảm 4. Gi s
ả ử vào ngày 20/8, t giá USD/VND là 16,010 ỷ
, khách hàng K và L có thể làm gì với
quyền chọn của mình
Ngày 20/8 (Chưa đến ngày đáo hạn), TG: USD/VND = 16,010 • KH K: L
ỗ PQC 3,000,000 VND → Tiếp t c ch ụ
ờ vì hy vọng trong tương lai TG tăng • KH L: Lãi = (16,020
– 16,010) × 100,000 = 1,000,000 VND → Có 2 lựa ch n ọ 1. Th c hi ự ện HĐ 2. Tiếp t c ch ụ
ờ vì hy vọng trong tương lai TG giảm 5. Gi s
ả ử vào ngày đáo hạn, tỷ giá USD/VND là 16,090, khách hàng K và L có thể làm gì
với quyền ch n c ọ ủa mình Ngày n,
đáo hạ TG: USD/VND = 16,090 • KH K: Lãi = (16,090 – c hi
16,080) × 100,000 = 1,000,000 VND → Thự ện HĐ • KH L: L ỗ
PQC 2,000,000 VND → Hủy HĐ 6. Gi s
ả ử vào ngày đáo hạn, tỷ giá USD/VND là 16,070, khách hàng K và L có thể làm gì
với quyền ch n c ọ ủa mình Ngày n,
đáo hạ TG: USD/VND = 16,070 • KH K: L = (16,070 ỗ 16,080) × 100,000 = - –
1,000,000 < PQC → Thực hiện HĐ • KH L: L ỗ
PQC 2,000,000 VND → Hủy HĐ BT thêm: Gi s
ả ử các HĐ quyền ch n mua và quy ọ
ền ch n bán do NH Á Châu cung c ọ ấp
theo nội dung như sau Thông tin Quyền ch n mua ọ Quyền ch n bán ọ Trị giá 100,000 USD 100,000 USD
Tỷ giá thực hiện (USD/VND) 23,952 23,932 Phí mua quyền 15 VND/USD 15 VND/USD Kiểu quyền Châu Âu M ỹ Thời hạn 2 tháng 2 tháng
Có 2 khách hàng giao dịch, khách hàng K mua 1 quyền ch n mua ọ và khách hàng L mua 1 quyền ch n bán. ọ
1. Dựa vào thông tin quyền chọn chào cho khách hàng trên đây, bạn hãy xác định và thu
phí bán quyền chọn cho khách hàng K và L là bao nhiêu
• KH K: QC mua (Kiểu quyền Châu Âu)
T ng PQC = 100,000 × 15 = 1,500,000 VND ổ
• KH L: QC bán (Kiểu quyền M ) ỹ
T ng PQC = 100,000 × 15 = 1,500,000 VND ổ
2. Xác định xem tỷ giá thay đổi đến mức nào trên thị trường thì khách hàng K và L có
thể thực hiện quyền ch n ọ 3. Gi s
ả ử vào ngày chưa đến ngày đáo hạn, tỷ giá USD/VND là 23,970, khách hàng K và
L có thể làm gì với quyền ch n c ọ ủa mình
Chưa đến ngày đáo hạn, TG: USD/VND = 23,970 • KH K: Lãi = (23,970
– 23,967) × 100,000 = 300,000 VND → Chờ vì KH đã ký HĐ kiểu quy n
ền Châu Âu và chưa đến ngày đáo hạ • KH L: L PQC 1,500,000 ỗ VN D → Có 2 lựa ch n ọ 1. H ủy HĐ 2. Tiếp t c ch ụ ờ vì hy v ng ọ trong tương lai TG giảm 4. Gi s
ả ử vào ngày chưa đến ngày đáo hạn, tỷ giá USD/VND là 23,910, khách hàng K và
L có thể làm gì với quyền ch n c ọ ủa mình
Chưa đến ngày đáo hạn, TG: USD/VND = 23,910 • KH K: L PQC 1,500,000 ỗ VND → Chờ u quy vì KH đã ký HĐ kiể ền Châu Âu và
chưa đến ngày đáo hạn
• KH L: Lãi = (23,917 23,910) × 100,000 = 700,000 VND – → Có 2 lựa chọn 1. Th c hi ự ện HĐ 2. Tiếp t c ch ụ
ờ vì hy vọng trong tương lai TG giảm 5. Gi s
ả ử vào ngày đáo hạn, tỷ giá USD/VND là 23,950, khách hàng K và L có thể làm gì
với quyền ch n c ọ ủa mình
Vào ngày đáo hạn, TG: USD/VND = 23,950 • KH K: L
ỗ PQC 1,500,000 VND → Hủy HĐ • KH L: L ỗ
PQC 1,500,000 VND → Hủy HĐ 6. Gi s
ả ử vào ngày đáo hạn, tỷ giá USD/VND là 23,965, khách hàng K và L có thể làm gì
với quyền ch n c ọ ủa mình
Vào ngày đáo hạn, TG: USD/VND = 23,965 • KH K: L = (23,965 ỗ
– 23,9670) × 100,000 = -200,000 VND < PQC → Thực hiện H Đ • KH L: L ỗ
PQC 1,500,000 VND → Hủy HĐ
HỢP ĐỒNG GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI (SWAP)
DẠNG 3: HỢP ĐỒNG HOÁN ĐỔI
BT slide: Công ty A vừ t
a thu 90,000 USD ừ 1 HĐ xuất kh u. ẩ Hiện t i công ty c ạ n VND ầ
để chi trả t ề
i n mua nguyên liệu và lương cho công nhân. Ngoài ra, 3 tháng nữa công ty A
có 1 HĐ nhập khẩu đến hạn thanh toán. (Công ty A: Hiện t i c ạ n bán NT ầ , 3 tháng sau c n ầ mua NT)
Trong khi đó tại công ty B cần 90,000 USD để chi trả 1 HĐ nhập khẩu đến hạn. Ngoài
ra, 3 tháng sau công ty B biết r ng s ằ ẽ t kh có 1 HĐ xuấ
ẩu đến h n thanh toán. Khi ạ y ấ
công ty sẽ có 1 khoản thu về 90,000 USD cần bán để l y VND. ấ
(Công ty B: Hiện t i c ạ n ầ
mua NT, 3 tháng sau cần bán NT) Để t ỏ
h a mãn nhu cầu giao dịch ở hiện tại và tương lai 3 tháng sau, tại thời điểm hiện tại,
công ty A và B đến NH để ký HĐ SWAP. Lúc này NH thông báo TG USD/VND =
15,805/10 và lãi su t USD = 4.6% - 5.2% ấ ; lãi su t VND = 7.8% - 10.6%. ấ
Hãy cho biết giao dịch của NH với 2 công ty A và B. TGGN USD/VND = 15,805/15,810 TGKH 3 tháng USD/VND
• Bid(USD/VND) = 15,805 + [15,805×3/12×(7.8% - 5.2%)] = 15,907
• Ask(USD/VND) = 15,810 + [15,810×3/12×(10.6% - 4.6%)] = 16,047
→ 𝐔𝐒𝐃/𝐕𝐍𝐃 = 15,907/16,047 𝟑𝐦 • Công ty A
Ngày ký HĐ: Bán NT → NH áp d ng ụ TG mua
• Thu: 90,000 USD × 15,805 = 1,422,450,000 VND • Chi: 90,000 USD
Ngày đáo hạn: Mua NT → NH áp d ng ụ TG bán • Thu: 90,000 USD
• Chi: 90,000 USD × 16,047 = 1,444,230,000 VND
→ Công ty A chi: 1,444,230,000 - 1,422,450,000 = 21,780,000 VND
Nhưng công ty A giữ được 90,000 USD từ HĐ SWAP và trong bố ảnh TG NT thường tăng i c
thì đây là tín hiệu tốt cho công ty A • Công ty B
Ngày ký HĐ: Mua NT → NH áp d ng ụ TG bán • Thu: 90,000 USD
• Chi: 90,000 USD × 15,810 = 1,422,900,000 VND
Ngày đáo hạn: Bán NT → NH áp d ng ụ TG mua
• Thu: 90,000 USD × 15,907 = 1,431,630,000 VND • Chi: 90,000 USD
→ Công ty B thu: 1,431,630,000 - 1,422,900,000 = 8,730,000 VND → Công ty B lãi • Ngân hàng
Đối với công ty A: Lãi 21,780,000 VND
Đối với công ty B: Lỗ 8,730,000 VND
→ Sau khi ký HĐ với 2 công ty NH lãi: 21,780,000 - 8,730,000 = 13,050,000 VND
BT thêm: Công ty A vừa thu 100,000 USD từ 1 HĐ xuất kh u. ẩ Hiện t i công ty c ạ ần VND
để chi trả t ề
i n mua nguyên liệu và lương cho công nhân. Ngoài ra, 2 tháng nữa công ty A
có 1 HĐ nhập khẩu đến hạn thanh toán. (Công ty A: Hiện t i c ạ n bán NT ầ , 2 tháng sau c n ầ mua NT)
Trong khi đó tại công ty B cần 80,000 USD để chi trả 1 HĐ nhập khẩu đến hạn. Ngoài
ra, 2 tháng sau công ty B biết r ng s ằ ẽ t kh có 1 HĐ xuấ
ẩu đến h n thanh toán. Khi ạ y ấ
công ty sẽ có 1 khoản thu về 80,000 USD cần bán để l y VND. ấ
(Công ty B: Hiện t i c ạ n ầ
mua NT, 2 tháng sau cần bán NT) Để t ỏ
h a mãn nhu cầu giao dịch ở hiện tại và tương lai 3 tháng sau, tại thời điểm hiện tại,
công ty A và B đến NH để ký HĐ SWAP. Lúc này NH thông báo TG USD/VND =
23,180/15 và điểm k h ỳ n 2 tháng USD/VND = 29/22. ạ
Hãy cho biết giao dịch của NH với 2 công ty A và B. TGGN USD/VND = 23,180/23,215 ĐKH 2 tháng USD/VND = 29/22 TGKH 2 tháng USD/VND • Bid(USD/VND) = 23,180 29 – = 23,151 • Ask(USD/VND) = 23,215 22 – = 23,193
→ 𝐔𝐒𝐃/𝐕𝐍𝐃 = 23,151/23,193 𝟐𝐦 • Công ty A
Ngày ký HĐ: Bán NT → NH áp d ng ụ TG mua
• Thu: 100,000 USD × 23,180 = 2,318,000,000 VND • Chi: 100,000 USD
Ngày đáo hạn: Mua NT → NH áp d ng ụ TG bán • Thu: 100,000 USD
• Chi: 100,000 USD × 23,193 = 2,319,300,000 VND
→ Công ty A chi: 2,319,300,000 - 2,318,000,000 = 1,300,000 VND
Nhưng công ty A giữ được 90,000 USD từ HĐ SWAP và trong bố ảnh TG NT thường tăng i c
thì đây là tín hiệu tốt cho công ty A • Công ty B
Ngày ký HĐ: Mua NT → NH áp d ng ụ TG bán • Thu: 80,000 USD
• Chi: 80,000 USD × 23,215 = 1,857,200,000 VND
Ngày đáo hạn: Bán NT → NH áp d ng ụ TG mua
• Thu: 80,000 USD × 23,151= 1,852,080,000 VND • Chi: 80,000 USD
→ Công ty B chi: 1,857,200,000 - 1,852,080,000 = 5,120,000 VND • Ngân hàng
Đối với công ty A: Lãi 1,300,000 VND
Đối với công ty B: Lãi 5,120,000 VND
→ Sau khi ký HĐ với 2 công ty NH lãi: 1,300,000 + 5,120,000 = 6,420,000 VND
CHƯƠNG 4 (2 dạng)
CỔ PHIẾU/TRÁI PHIẾU
HĐ quyền chọn của cổ phiếu/trái phiếu tương tự như HĐ quyền chọn của NT, nhưng có thêm hoa hồng phí
Tổng PQC & HHP = S CP/ ố
TP mua được × (PQC + HHP) Quyền ch n mua: ọ GHV = GHĐ + PQC + HHP
Quyền chọn bán: GHV = GHĐ - PQC – HHP
DẠNG 4: HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN CỔ PHIẾU/TRÁI PHIẾU
Câu 10 file BT: Một nhà đầu tư Anh sau 3 tháng nữa sẽ có 1 kho n thu nh ả ập 20,000
GBP. Xem xét trên thị trường, nhà đầu tư quyết định đầu tư toàn bộ s
ố tiền trên để mua c
ổ phiếu của tập đoàn IBM vì dự đoán trong vài tháng tới, c
ổ phiếu của tập đoàn này sẽ
lên giá. Các thông số thị trường c ổ phiếu c c th ủa IBM đượ
ể hiện như sau
• Giá thực hiện (Giá ký hợp đồng quyền ch n) c ọ ủa c
ổ phiếu IBM: 380P/CP
• Giá trị quyền chọn mua c
ổ phiếu IBM: 14.3P/CP • Chi phí hoa h ng môi gi ồ ới (Hoa h 1.5% ng phí): ồ
Hãy xác định lãi lỗ của nhà đầu tư nếu sau 3 tháng nữa 1 CP của IBM có giá 380P, 410P, 440P, 470P, 510P. Biết 100P = 1 GBP
Nhà đầu tư nên mua QC mua vì d
ự báo trong tương lai giá CP tăng • GHĐ = 380P = 3.8 GBP/CP
• PMQ = 14.3P = 0.143 GBP/CP
• HHP = 1.5% → 1.5% × 3.8 = 0.057 GBP/CP
→ GHV = 3.8 + 0.143 + 0.057 = 4 GBP/CP
→ Số CP mua được: 20,000/4 = 5,000 CP T ng PQC & HHP ổ
= 5,000 × (0.143 + 0.057) = 1,000 GTT 3.8 4 4.1 4.4 4.7 5.1 (GHĐ) (GHV) T ng PMQ ổ 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 & HHP Giá trị CP 19,000 19,000 19,000 19,000 19,000 19,000 mua theo giá HĐ Giá trị CP 19,000 20,000 20,500 22,000 23,500 25,500 mua theo giá TT Lãi/L ỗ (1,000) 0 500 2,000 3,500 5,500 Thực hiện HĐ