Góc hc tp SV Bách Khoa
1
Bài Tp TN: Chương 1: TRƯỜNG TĨNH ĐIỆN
Câu 1: Một đoạn dây tích điện đều vi mật độ điện dài như hình ảnh. 3 cnh hình vuông
ABCD có độ dài là a. Tìm
󰇍
ti tâm hình vuông:
A.



B.


C



D.


Câu 2: Hai mt phng song song vô hn 
󰆒
. Tìm
󰇍
ti H, D.
A.

B.

C.


D. Kết qu khác
Câu 3: Mt mt cu tâm O, bán kính R nằm trong điện trường

. là véc-tơ đơn vị v
t gc O, . Điện tích cha trong mt cu:
A. 
B.

B. 
D.

Câu 4: Lực đẩy tĩnh điện gia 2 proton s l gp bao nhiêu ln lc hp dn gia chúng:
A. 

ln B. 

ln
C. 

ln D. 

ln
Câu 5: Đoạn dây AB tích điện đều vi mật độ điện dài un thành cung tròn tâm O , bán
kính R, 

. Tính
󰇍
ti tâm O.
A.


B.


C.


D. Kết qu khác
Câu 5: Vành tròn tích điện nm c định trên mặt bàn ngang. Đặt 3 viên bi tích điện dương vào
vành tròn, để chúng lăn tự do sát mt trong ca vành tròn. B qua ma sát. Khi chuyển động, 3
viên bi to thành tam giác cân, góc nhn 
. Điện tích 1 viên bi là q và 2 viên bi là Q. Tìm
.
Góc hc tp SV Bách Khoa
2
A.7,25 B.4,16 C.10,48 D.6,24
Câu 6: Các đường sc do h điện tích đứng yên gây ra là nhng đường:
A. xut phát t điện tích âm, tn cùng điện tích dương
B. khép kín
C. không khép kín
D. giao nhau
Câu 7: Một đoạn dây không dẫn điện chiều dài l được tích điện vi mật độ điện dài . Tìm điện
thế do thanh to ra điểm M cách dây khoảng d trên đường đi qua với một đầu của đoạn dây
vuông góc vi thanh.
A.

B.

C.
D.
󰇛
󰇜
Câu 8: Gia 2 dây dài hình tr song song (có mật độ điện là ) cách nhau khong 30cm
người ta đặt . Bán kính tiết din mi dây cm. Hãy xác định
󰇍
ti trung
điểm khong cách gia 2 si dây.
A.4000 V/m B.3000 V/m C.2000 V/m D. 1000 V/m
Câu 9: Một thanh dài tích điện đều được đặt trong một điện trường đều.
Khi thanh song song vi
thì lc tác dụng lên thanh có độ ln F
Khi thanh vuông góc vi
󰇍
thì lc tác dụng lên thanh có độ lớn F’
So sánh F, F’:
A.  B.  C.  D. Không th so sánh
Câu 10: Một điện tích điểm có điện thế xác định trong không gian theo biu din 
 . Véc-tơ điện trường là?
A.󰇛  󰇜 B.
󰇛


󰇜
C.󰇛
  󰇜 D.󰇛
 󰇜
Câu 11: Cho qu cầu tích điện đều vi mật độ điện khi , bán kính a. Tìm hiệu điện thế
giữa 2 điểm cách tâm là 3a/2 và 2a.
A.


B.


C.


D.


Góc hc tp SV Bách Khoa
3
Câu 12: Có 2 điện tích điểm
 

 

đặt cách nhau khong
cm, 
 cm,  cm,  cm.
A.
 


B.
 


C.



D.



Câu 13: Tâm giác vuông ABC có  cm,  cm,  cm đặt trong điện trường
đều
󰇍
. Cho

, tìm độ ln ca
󰇍
.
A.1000 V/m B.2000 V/m
C.3000 V/m D.4000 V/m
Câu 14: Trường tĩnh điện là 1 trường lc thế vì:
A. Lực tĩnh điện có phương nằm trên đường nối 2 điện tích điện
B. Lực tĩnh điện t l nghch với bình phương khoảng cách của 2 điện tích điểm
C. Lực tĩnh điện t l thun với bình phương khoảng cách của 2 điện tích điểm
D. Công ca lực tĩnh điện theo đường cong kín bng 0
Câu 15: Tìm khẳng định định sai:
A. Momen lực tĩnh điện 󰇟
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇠
B. Chiu của momen điện
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
t q đến q
C. Chiu của momen điện
󰇍
t q đến q
D.
󰇍
tại điểm gây ra bi lưỡng cc O, ng cc khong r là
󰇍

__________________________________________________________________
Người thc hin: Kiu Minh Tun Đỗ Như Đông

Preview text:

Góc học tập SV Bách Khoa Bài Tập TN:
Chương 1: TRƯỜNG TĨNH ĐIỆN
Câu 1: Một đoạn dây tích điện đều với mật độ điện dài 𝜆 như hình ảnh. 3 cạnh hình vuông
ABCD có độ dài là a. Tìm 𝐸⃗ tại tâm hình vuông: |𝜆| |𝜆|√2 A. B. 2𝜋𝜀𝑜𝜀𝑎 4𝜋𝜀𝑜𝜀𝑎 |𝜆|√2 𝜆 C D. 2𝜋𝜀𝑜𝜀𝑎 4𝜋𝜀𝑜𝜀𝑎
Câu 2: Hai mặt phẳng song song vô hạn 𝜎 > 0, 𝜎′ = −3𝜎. Tìm 𝐸 ⃗ tại H, D. 𝜎 2𝜎 2𝜎 𝜎 A.𝐸𝐷 = ; 𝐸 B. 𝐸 ; 𝐸 𝜀 𝐻 = 𝐷 = 𝐻 = 𝑜 𝜀𝑜 𝜀𝑜 𝜀𝑜 3𝜎 2𝜎 C. 𝐸𝐷 = ; 𝐸 D. Kết quả khác 𝜀 𝐻 = 𝑜 𝜀𝑜 𝜌
Câu 3: Một mặt cầu tâm O, bán kính R nằm trong điện trường 𝐸 =
. 𝑖 là véc-tơ đơn vị vẽ 2𝜀𝑜𝜀
từ gốc O, 𝜌 > 0. Điện tích chứa trong mặt cầu: 4 A.𝑞 = 2𝜋𝜌𝑅2 B.𝑞 = 𝜋𝜌𝑅2 3 1 B.𝑞 = 𝜋𝜌𝑅2 D.𝑞 = 𝜋𝜌𝑅2 2
Câu 4: Lực đẩy tĩnh điện giữa 2 proton sẽ lớ gấp bao nhiêu lần lực hấp dẫn giữa chúng: A.1,25. 1036 lần B.4,54. 1036 lần C.1,25. 1020 lần D.4,54. 1020 lần
Câu 5: Đoạn dây AB tích điện đều với mật độ điện dài 𝜆 > 0 uốn thành cung tròn tâm O , bán kính R, 𝐴𝑂𝐵
̂ = 60𝑜. Tính 𝐸⃗ tại tâm O. 2𝑘𝜆 𝑘𝜆 A. B. 𝜀𝑅 𝜀𝑅 𝑘𝜆√3 C. D. Kết quả khác 𝜀𝑅
Câu 5: Vành tròn tích điện nằm cố định trên mặt bàn ngang. Đặt 3 viên bi tích điện dương vào
vành tròn, để chúng lăn tự do sát mặt trong của vành tròn. Bỏ qua ma sát. Khi chuyển động, 3 𝑞
viên bi tạo thành tam giác cân, góc nhọn 30𝑜. Điện tích 1 viên bi là q và 2 viên bi là Q. Tìm . 𝑄 1
Góc học tập SV Bách Khoa A.7,25 B.4,16 C.10,48 D.6,24
Câu 6: Các đường sức do hệ điện tích đứng yên gây ra là những đường:
A. xuất phát từ điện tích âm, tận cùng ở điện tích dương B. khép kín C. không khép kín D. giao nhau
Câu 7: Một đoạn dây không dẫn điện chiều dài l được tích điện với mật độ điện dài 𝜆. Tìm điện
thế do thanh tạo ra ở điểm M cách dây khoảng d trên đường đi qua với một đầu của đoạn dây và vuông góc với thanh. √𝑙2+𝑑2 𝑙+√𝑙2+𝑑2 A.𝑘𝜆 B.𝑘𝜆 𝑑 𝑑 𝑙 𝑙2 1−( )2 C.𝑘𝜆 D.𝑘𝜆 𝑑 𝑑 𝑑
Câu 8: Giữa 2 dây dài hình trụ song song (có mật độ điện là 𝜎, 𝜎′) cách nhau khoảng 𝑙 =30cm
người ta đặt 𝑈 = 1500𝑉. Bán kính tiết diện mỗi dây là 𝑟 = 0,1cm. Hãy xác định 𝐸⃗ tại trung
điểm khoảng cách giữa 2 sợi dây. A.4000 V/m B.3000 V/m C.2000 V/m D. 1000 V/m
Câu 9: Một thanh dài tích điện đều được đặt trong một điện trường đều. Khi thanh song song với 𝐸
⃗ thì lực tác dụng lên thanh có độ lớn F
Khi thanh vuông góc với 𝐸
⃗ thì lực tác dụng lên thanh có độ lớn F’ So sánh F, F’: A.𝐹 > 𝐹′ B.𝐹 = 𝐹′ C.𝐹 < 𝐹′ D. Không thể so sánh
Câu 10: Một điện tích điểm có điện thế xác định trong không gian theo biểu diễn 𝑉 = 3𝑥𝑦2 −
𝑥𝑦 + 2. Véc-tơ điện trường là? A.(0, 0, 0) B.(3𝑦2, −𝑥, 1)
C.(3𝑦2 − 𝑦, 6𝑥𝑦 − 𝑥, 1)
D.(3𝑥𝑦2, −𝑥𝑦, 𝑧)
Câu 11: Cho quả cầu tích điện đều với mật độ điện khối 𝜌 > 0, bán kính a. Tìm hiệu điện thế
giữa 2 điểm cách tâm là 3a/2 và 2a. ρa ρa2 3q 7ρa2 A. B. C. D. 2𝜀𝑜𝜀 8𝜀𝑜𝜀 32𝜀𝑜𝜀 24𝜀𝑜𝜀 2
Góc học tập SV Bách Khoa
Câu 12: Có 2 điện tích điểm 𝑞1 = 8. 10−8𝐶 và 𝑞2 = −3. 10−8𝐶 đặt cách nhau khoảng 𝑑 = 10cm, 𝜀 = 1.
𝑀𝐾 = 𝑑 = 10cm, 𝐴𝑁 = 4cm, 𝑀𝐵 = 5cm.
A.𝐸𝐴 = 52,5. 104 𝑉 ; 𝐸 𝑚 𝐵 = 27,6.104 𝑉 𝑚
B. 𝐸𝐴 = 27,6. 104 𝑉 ; 𝐸 𝑚 𝐵 = 52,5.104 𝑉 𝑚 𝑉 C. 𝐸𝐴 = 162 ; 𝐸 𝑚 𝐵 = 135.104 𝑉 𝑚 𝑉 𝑉 D. 𝐸𝐴 = 135 ; 𝐸 𝑚 𝐵 = 162 𝑚
Câu 13: Tâm giác vuông ABC có 𝐴𝐵 = 30cm, 𝐵𝐶 = 40cm, 𝐴𝐶 = 50cm đặt trong điện trường
đều 𝐸⃗ . Cho 𝑈𝐴𝐵 = 3000𝑉, tìm độ lớn của 𝐸⃗ . A.1000 V/m B.2000 V/m C.3000 V/m D.4000 V/m
Câu 14: Trường tĩnh điện là 1 trường lực thế vì:
A. Lực tĩnh điện có phương nằm trên đường nối 2 điện tích điện
B. Lực tĩnh điện tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách của 2 điện tích điểm
C. Lực tĩnh điện tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách của 2 điện tích điểm
D. Công của lực tĩnh điện theo đường cong kín bằng 0
Câu 15: Tìm khẳng định định sai:
A. Momen lực tĩnh điện 𝜇 = [𝑞𝑙 . 𝐸 ⃗⃗ 𝑜]
B. Chiều của momen điện 𝑝 ⃗ 𝑒 ⃗ từ q đến –q
C. Chiều của momen điện 𝐸 ⃗ từ q đến –q 2𝑘𝑞𝑙 D. 𝐸
⃗ tại điểm gây ra bởi lưỡng cực O, lưỡng cực khoảng r là 𝐸⃗ = 𝜀𝑜𝑟3
__________________________________________________________________
Người thực hiện: Kiều Minh Tuấn – Đỗ Như Đông 3