Thanh toán quốc tế môn Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
c s pháp lý quốốc tếố: ơ ở UCP (quy tăốc và t p quán th ng m i quốốc tếố) 600 t ICC => discret ậ ươ ạ ừ onary legal nature (tnh châốt pháp lý tùy ý) ISBP 745 URC 522 ph ng th c thanh toán nh thu ươ ứ URR hoàn tr liến hoàn ả ULB 1930. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Quản trị kinh doanh (HUBT)
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46836766
6Thanh toán quốốc tếố Chương 1:
1. Định nghĩa: gốmồ hoạt động mậu dịch và phi mậu dịch 1.1.2 . vai trò : * với nếồn kt
* với hệ thốống ngân hàng: - low risk -
thúc đẩy các hoạt động khác ptrien -
góp phâồn nâng cao khả năng cạnh tranh của ngân hàng (dựa qua danh tếống) 1.2. Rủi ro: -
IP khác quốcố gia –> country risk Wants but cannot fulfill: + politcal risk
+ legal risk: changes in the law
+ economy risk: vdu như suy thoái -
Khác đốồng tếồn thanh toán -> forex risk
+ exchange rate risk: rủi ro tỉ giá hốối đoái
+ forex management risk: rủi ro quản lý ngoại hốối -
Khác ngốn ngữ, tập quán -> counterparty risk
+ risk from importers: k nhận hàng, delay thanh toán
+ risk from exporters: k giao hàng, giao hàng sai
+ risk from banks: rủi ro vận hành (hệ thốống it lốỗi) hoặc rủi ro từ ngân hàng đại lí -
Other risks: thiến tai, hỏa hoạn,… 1.3. cơ sở pháp lý
1.3.1. cơ sở pháp lý quốốc tếố: -
UCP (quy tăcố và tập quán thương mại quốcố tếố) 600 từ ICC => discretonary legal nature (tnh châốt pháp lý tùy ý) - ISBP 745 -
URC 522 phương thức thanh toán nhờ thu lOMoAR cPSD| 46836766 - URR hoàn trả liến hoàn - ULB 1930 1.3.2. Luật quốcố gia - Luật thương mại -
Luật cống cụ chuyển nhượng: gốồm hốối phiếốu, - pháp lệnh ngoại hốối * note: -
phải dâỗn chiếốu vào hợp đốồng thỏa thuận các bến liến quan -
có quyếồn sửa đổi, bổ sung, thếm, bớt điếồu khoản cho phù hợp nhưng phải thể hiện vào hợp đốồng -
tca các phiến bản của quy tăốc đếuồ dc áp dụng, k chỉ xét mốỗi phiến bản gâồn nhâốt -
trình tự giá trị pháp lý giảm dâồn: luật quốốc tếố -> luật quốốc gia 1.4.1 Ngân hàng đại lý
1.4.2. vai trò ngân hàng đại lý - nâng cao lợi nhuận:
+ giảm chi phí xâm nhập thị trường và chi phí được điếồu chỉnh linh hoạt
+ ở bốối cả nnnnh hiện tại, ngân hàng đại lí có nhiếồu tếồm năng để phát triển, do: nhiếồu ngan
hàng đa quốcố gia được thành lập seỗ giảm chi phí giữa các chi nhánh, nhiếồu liến kếốt dịch vụ tài
chính giữa các ngân hàng khác nhau, hệ thốống cống nghệ thống tn phát triển -
Nâng cao khả năng cạnh tranh cho ngân hàng thương mại
1.4.3. thiếốt lập mốối quan hệ ngân hàng đại lý -
chọn ngân hàng: độ tn nhiệm, vị trí, dịch vụ -
đánh giá khả năng : năng lực tài chính, năng lực kinh doanh, tếồm năng phát triển, chính sách đại lý -
Tiếốn hành thương lượng và kí kếốt hợp đốồng, gốồm: cơ sở pháp lý để kiểm tra tnh chính xác
của văn bản, hạn mức, báo cáo thống tn cung câpố, danh sách ngân hàng đại lý ở các quốcố gia có nhiếồu hay khống -
Mở tài khoản tại ngân hàng đại lý, băồng đốnồg tếồn quốốc gia đó vì tận dụng hệ thốống thanh
toán bù trừ và giảm chi phốối bởi quy định hoạt động ngoại tệ
1.4. Loại tài khoản được sử dụng trong thanh toán quốcố tếố -
Nostro account: tài khoản tếnồ gửi khống kỳ hạn của mình gửi tại ngân hàng đại lí - Vostro
account: tài khoản tếồn gửi khống kỳ hạn của ngân hàng nước ngoài tại mình lOMoAR cPSD| 46836766 1.4.4 . Main services : - clearing services - trade finance - syndicated loan - treasury services -
advisory services: dịch vụ tư vâốn vì có hiểu biếtố vếồ các nghiệp vụ hiện đại cho các ngân hàng địa phương
1.4.5. Hệ thốống thống tn -
SWIFT: mạng lớn nhâốt để trao đổi thống tn + nốối kếốt
+ cung câốp nếồn tảng giao tếốp có bản quyếồn giúp trao đổi thống tn tài chính
+ k năốm giữ tếồn hay thay mặt ngân hàng đếốn khách hàng Swift code (BIC) CHƯƠNG 2
2.1. Incoterms: điếồu kiện thương mại quốốc tếố -
phân chia chi phí rủi ro rõ ràng cho từng phía -
ý nghĩa: thốnốg nhâốt và thi hành các terms khác nhau giữa các quốốc gia 2.1.2 . Incoterms 2020 -
gốồm 11 điếồu chia 2 nhóm :
+ áp dụng 1 hoặc nhiếồu phương thức vận chuyển
+ áp dụng đường biển và thủy nội địa -
Seller màu xanh A1-A10, buyer màu vàng B1-B10 lOMoAR cPSD| 46836766
Cơ sở ng bán -> bếốn đi chính -> bến đếnố chính -> cơ sở ng mua -
Điểm chuyển giao chi phí -
Điểm chuyển giao rủi rod -
Cước phí cho chặng vận tải chính -
Bảo hiểm cho chặng vận tải chính -
Thủ tục hải quan xuâốt nhập khẩu
Nhóm 7 điếồu kiện áp dụng cho các mode vận chuyển -
EXW (in seller’s country) giao tại xưởng
Thủ tục hải quan xuâốt khẩu ng mua chịu luốn -
FCA (in seller’s country) giao cho ng chuyến chở
String sales: bán hàng theo chuốỗi, bán hàng trến đường đang đi
Sau FCA là nơi chuyển giao, là cơ sở người bán
Người chuyến chở seỗ do ng mua quyếốt định -
CPT ( in buyer’s country) cước phí trả tới
Địa điểm có thể hoặc khống được thỏa thuận
Địa điểm chuyển giao chi phí: sau CPT
Địa điểm chuyển giao rủi ro: nợi được thỏa thuận tại nước ng bán (giữa cơ sở ng bán đếnố bếốn đi chính)
Group E: EXW – k bao gốồm B/L
Group F: FCA, FAS (ít sdung tại phải thuế cả cái tàu), FOB Group C: CPI, CIP, CFR, CIF
Group D: DAP, DPU, DDP – k bao gốồm B/L lOMoAR cPSD| 46836766
FCA, CPI, CIP: chung địa điểm chuyển giao rủi ro là khi ng bán giao hàng cho ng chuyến chở (tại nc ng
bán) => B/L issued after receving the goods for shipment
FOB, CFR, CIF: khi hàng đc đặt trến tàu tại nc ng bán => B/L issured after the goods have been loaded onto the vessel CHƯƠNG 4
3 loại: chứng từ vận tải, bảo hiểm, hàng hóa: 4.1. Transport documents 4.1.1 bill of lading B/L
Ng chuyến chở / đại lí của ng chuyến chở phát hành đếốn người vận chuyển sau khi đã ship lến tàu
hoặc đã nhận hàng để chở 1. Party issuing B/L:
- carrier: ng chuyến chở - chủ tàu / ng dc thuế để quản lý tàu / ng thuế tàu để quản lý
- Agent for carrier: đại lí ng chuyến chở - mở chi nhánh tại các quốốc gia hoặc nhờ 1 cty bản địa làm
đại lý cho hãng tàu (shipping company)
- shipmaster / master / captain: thuyếồn trưởng
- agent for shipmaster / master / captain: đại lí của thuyếồn trưởng
=> Phải thể hiện rõ tư cách ký B/L để có giá trị pháp lý
- Carrier: As (the) carrier + name of carrier (if already mentoned on the B/L, it may or may not be included) + signature.
- Agent for Carrier: As (the) agent for carrier + name of agent + name of carrier (if already mentoned
on the B/L, it may or may not be included) + signature of agent.
- Shipmaster: As (the) shipmaster / master / captain + signature (name of shipmaster is not necessary).
- Agent for Shipmaster: As (the) agent for shipmaster / master / captain + name of agent + signature of agent. 2. Party delivered B/L: shipper / consignor / exporter : ng gửi hàng 3. Time of B/L issuance : two ways to express: lOMoAR cPSD| 46836766 -
After the goods have been loaded onto the vessel (Shipped on board). FOB, CFR, CIF -
After receiving the goods for shipment (Received for shipment). FCA, CPI, CIP *Chức năng của B/L: -
Băồng chứng xác nhận hợp đốồng vận chuyển hàng hóa đã được kí kếốt
Liner charter: thuế tàu chợ : thuế chốỗ nhỏ trến tàu đã vạch săỗn chuyếốn đi
Voyage charter: thuế tàu chuyếốn : thuế nguyến con tàu và đi theo chỉ định -
là biến lai nhận hàng cho hàng hóa được phát hành từ nhà xuâốt khẩu đếnố shipper
Ng chuyến chở nhận hàng ntn thì phải giao y vậy ở nơi đếốn -
quyếồn sở hữu tài liệu được thể hiện trến B/L
Ng chuyến chở băốt buộc xuâốt trình B/L mới có thể giao hàng
B/L có thể chuyển nhượng băồng kí hậu vì nó như một tài sản giốống hốối phiếốu nhưng seỗ sửa
thành deliver to. Nhưng kí hậu đích danh thì seỗ k chuyển nhượng dc nữa Mục đích sdung của B/L: -
Căn cứ xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng - Kế khai hải quan -
Khiếốu nại, kiện tụng tại seỗ so sánh hàng hóa thực giao và trến hợp đốồng -
Chuyển nhượng, câmồ cốố, thếố châốp, mua hàng hóa Form of B/L: -
K có mâỗu chuẩn, được thiếốt kếố riếng - ttle: bill of lading ,… - vận đơn gốốc: 3 bản -
vận đơn copy: nhiếồu bản tùy ý => k chuyển nhượng được non-negotable => chỉ để tham
khảo, lưu trữ hốồ sơ => k câồn chữ kí ng phát hành vận đơn Content of B/L - Item 13:
Nhóm C trả cước phí tại nơi ng bán => cước phí trả trước
Nhóm F trả cước phí tại nơi ng mua => freight collect
Che sốố tếồn cước phí để giâốu thống tn cho đốối thủ, còn vếồ phía ng bán có thể báo giá vận
chuyển khác để ăn chếnh lệch -
Phải ghi sốố bản gốốc phát hành để ng nhận chuyển nhượng biếốt có bnhiu bản, và phải
năốm hếốt bản gốcố để tránh bị nhận hàng trước -
Nơi phát hành vận đơn: là nơi gửi hàng -
Ngày phát hành vận đơn = ngày giao hàng thống thường seỗ trùng ngày ghi chú on board,
còn nếốu khác thì ngày ghi chú on board seỗ là ngày giao hàng
Forwarder B/L: vận đơn của người giao nhận - Là thành viến của FIATA -
Được ủy quyếồn của người chuyến chở lOMoAR cPSD| 46836766 -
Nếốu k phải 2 loại trến thì chỉ phát hành biến lai nhận hàng FCR => k phải là B/L Other B/L -
Short B/L: vận đơn copy, vận đơn tàu chuyếốn => k có mặt sau -
Surendered b/L : thời gian vận chuyển hàng hóa ngăốn hơn trc khi B/L tới => để xuâốt trình
tại cảng đi để tránh chi phí lưu bãi -
Full container load FCL: vận đơn full container -
Less than container load LCL: đơn hàng lẻ -