lOMoARcPSD| 47207367
THI CUỐI CÙNG
I. Bệnh học miệng:
1. Phân loại :
- Rối loạn cơ nhai
- Rối loạn khớp TDH: Di lệch phức hợp lồi cầu đĩa khớp( dịch chuyển, có ph, không hp), mất tương hợp
cấu trúc các diện khớp, rối loạn viêm của TMJ hay các cấu trúc lân cận - Giảm vđ HD mãn nh -
Rối loạn phát triển.
2. Yếu tố bệnh căn : Khớp cắn, chấn thương, stress cảm xúc, đau sâu, HĐ cận chức năng.
3. Khả năng đáp ứng của cơ thể : Yếu tố gen, hocmon, sinh học
4. Ảnh hưởng của di lệch đĩa khớp :
- Đối với lồi cầu: thay đổi vị trí LC-> lồi cầu bị đẩy lùi sau+- sang bên ngược lại với sự dịch chuyển của đĩa
khớp
- Đối với các cấu trúc: đĩa khớp, cơ, xương, khớp, dây chằng, mô sau đĩa
Tính đáp ứng của
TMD
lOMoARcPSD| 47207367
no bone changes (a); osteophytes
(
b); aening (c); sclerosis (d);
Sclerosis: L: Condylar, R:
lOMoARcPSD| 47207367
5. Chẩn đoán :
- 6 câu hỏi bệnh sử phải hi:
o Đau ở đâu?( hàm, TD, trong tai, trước tai). Nếu có thì có tăng khi ăn nhai há ngậm? Đau bao
lâu? Từng bị chưa? o Đau đầu: có đau đầu, kèm đau vùng TDH? Nếu có thì có tăng khi ăn
nhai há ngậm? Đau bao lâu? Từng bị chưa?
o Trong 30 ngày nay, có ếng kêu khớp khi vận động hàm? o Có bao giờ khóa hàm hay
ớng hàm không há lớn đc bằng mọi cách? o Có bao giờ há lớn , ngáp rồi không thể
ngậm miệng lại được không?
o Có ai đó nói bạn bị nghiến răng khi ngủ? Có stress, căng thẳng, nhức đầu?
- Khám LS:
o Vị trí đau: cơ, khớp, đầu bên (P/T) o Tương quan răng: cắn chạm hay cắn hở, phân loại KC, cắn
phủ chìa bất thường, lệch đường giữa?
o Cản trở KC:
o Kiểu há và độ há tối đa: zig zag, có lệch không, lệch có hồi phục không, há tối đa bn mm, có
đau khi há lớn? nếu có đau vùng nào?
o Các vận động sang bên và ra trước: có đau?( ở đâu), có gh( bn mm). o Tiếng kêu khớp: click/
lạo xạo, vận động nào, có kèm đau? o Có khóa đóng hay khóa mở không? Có hồi phục không?
Bn tự chỉnh hay bs chỉnh.
o Đau cơ, khớp khi ấn chẩn? đau liên quan?
6. Điều trị :
Điều trị chính
Điều trị hỗ tr
Trực ếp giới hạn/ biến đổi các yếu tố bệnh căn
Không tác động đến yếu tố bệnh căn
Chỉ thay đổi triệu chứng
Yếu tố khớp cắn:
- Điều trị hoàn nguyên: khí cụ ổn định/
định vị HD ra trước-> phương ện chẩn đoán KC
có là nguyên nhân?
- Điều trị không hoàn nguyên:
+ Mài chỉnh chọn lọc: có bằng chứng KC rõ ràng +
Phục hình 1 phần/ tái lập KC: cm đc vị trí tái lập
mới có nh trạng cơ, khớp tốt hơn, khớp cắn n
định hơn. Thực hiện dưới sự hỗ trợ của máy
móc
hiện đại: T- scan, Bio EMG, GK, JVA
- ợc lý trị liu:
+ Thuốc giảm đau
+ Thuốc kháng viêm
+ Thuốc giãn cơ
+ Thuốc chống lo âu
+ Thuốc chống trầm cảm
+ Thuốc chống co giật
+ Thuốc êm( tê, giảm đau)
+ Thuốc bôi tại chỗ
+ Tiêm botulinum Toxin
lOMoARcPSD| 47207367
+ Chỉnh hình
+ Phẩu thuật
+ Khí cụ thay đổi sự phát triển
Yếu tố stress:
- Giáo dục
- Giới hạn vận động “ khoảng không đau”
- Tự giác phòng tránh
- Liệu pháp thư giãn: thay thế stress hay
thư giãn chủ động( thiền, yoga)
Vật lý trliu:
- Nhit trliệu
- Áp lạnh
- Siêu âm trị liệu
- EGS
- TENS
- Điện chuyển ion
- Laser lạnh
- Châm cứu
Yếu tố chấn thương:
- nghiến răng: khí cụ ổn đnh
- thể thao: khí cụ bảo v
Yếu tố nguồn đau sâu:
- Điều trị đồng thời nguồn đau sâu
Yếu tố hot động cận chức năng:
- Khí cụ chống nghiến
7. Chẩn đoán- điều trị dời đĩa có/ không hồi phục :
Di lệch đĩa khớp có hồi phục
Di lệch đĩa khớp không hồi phục( cấp/ mạn nh)
Bệnh sử
Cảm giác vướng khi há
Chấn thương
Nghiến răng
Tiếng kêu ở tai
Cảm giác vướng khi há
Chấn thương
Nghiến răng
Tiếng kêu ở tai
Đột ngột chuyển thành: há hạn chế, hết ếng kêu)
TCLS
- Biên độ vận động bình thường( chỉ
gh khi đau nhưng so endfeel)
- Sờ đầu LC di động
- Click(+)
- Đường há ngậm lệch/ 2 thì có hi
phục
- Há hạn chế( 25-30mm)
- Lệch bên bệnh khi há lớn
- Đưa hàm sang bên bệnh bt, sang bên đối bị hạn chế
lOMoARcPSD| 47207367
Điều trị
- Cần điều trị:
+ Đau
+ Click: TH click lớn-> nguy cơ kẹt đĩa khớp,
ền sử há hạn chế + Bằng chứng nghiến
răng - Mục êu:
+ Giảm đau
+ Lành thương và biến đổi mô sau đĩa
+ Kiểm soát nghiến răng +
Kiểm soát ến triển bnh -
Chọn lựa:
+ Nghỉ hàm, tự nhận thức:
Há ngáp nhỏ
Ăn mềm lỏng
Không tự kiểm tra đau, không vận động đến
vị trí gây đau hay có ếng kêu
Để hở nhẹ 2 hàm R khi nghỉ
Không tập hàm
Nghiến ra trước rồi há
+ Điều trị thích nghi: Khí cụ thăng bằng/ khí
cụ mặt phẳng cắn sau/ khí cụ định vị HD ra
trước + Tái lập khớp cắn không hoàn nguyên
+ Phẫu thuật( Bơm rửa, PT nội soi, PT khớp)
- Cần điều trị:
+ Đau: chấn thương mô sau đĩa và cấu trúc nội khớp
+ Há hạn chế: khó ăn nhai giao
ếp + Bằng chứng nghiến răng -
Mục êu:
+ Giảm đau
+ Thay đổi độ há miệng( nếu có thể)
+ Hỗ trợ lành thương và biến đổi mô sau đĩa
- Cấp nh: KT nắn chỉnh khớp bằng tay
+ thành công/ cấp nh-> KC định vị ra trước( 2 tuần)->
ếp tục đeo 2 tháng, chuyển KC mp cắn sau
+ không thành công/ mãn nh( Closed lock):
Điều trị ch
Điều trị thích
nghi
Phẫu thuật
Còn hy vọng
trở về th
hồi phục
Giáo dục nhn
thức
Khí cụ
Luyn tập
Thuốc
Điều trị bảo tổn không
giải quyết đc TC và ến
trin bnh
KC mặt phẳng
cắn sau dày 4-5
mm
Xđ nguồn gốc cơn đau
trong cấu trúc nội khớp:
- Bơm rửa khớp
- Nội soi khớp
- Cố định đĩa
- Cắt bỏ đĩa
CCĐ: KC mỏng,
KC định vị LC ra
Thông báo bn kết quả PT,
rủi ro, tái phát
Lưu ý: dời đĩa không hi phục cấp nh: Vơi nh trạng ban đầu là di lệch đĩa khớp ra trước có hồi phục, sau
khi điều trị ở vị trí lồi cầu lui sau, nhiều trường hợp chuyển thành di lệch đĩa khớp không hồi phục. bn hết
đau, tái khám trễ, trở thành mạn nh-> hạn chế độ há miệng vĩnh viễn.
8. Các loại điều trị thích nghi : Điều trị cá nhân hóa:
- Vị trí lồi cầu
- Độ dày khí c
- Tính năng chống nghiến/ siết chặt R
- Điều chỉnh hoặc phối hợp tuần tự khí cụ theo diễn ến bệnh
Khí cụ thăng bng
- Vị trí lồi cầu
- Tác dụng:
+ Điều trị đau cơ
+ Nghiến răng
+ Giảm áp lực mô sau đĩa: giảm lực gây chấn thương
- Hàm trên/ hàm dưới - Kinh nghiệm:
Click mạnh, ền sử kt khớp-> Máng dày 3-4mm
Mỏi cơ, đau cơ: máng mỏng 1mm. nếu có ếng click-> dự báo khả năng kẹt khớp. Ngay lp
tức vào điều trị lại-> máng định vị ra trước
Khí cụ mặt phẳng
cắn sau
- Vị trí lồi cầu: trung gian: không lùi sau hoặc ra trước quá mức
- Tác dụng:
+ Không phải khí cụ dãn khớp
+ Điều trị di lệch đĩa khớp ra trước nhẹ: đầu LC di chuyển và xoay nhẹ ra trước
+ Khi siết chặt răng: áp lực phân tán lên răng và khí cụ, triệt êu lực nén của lồi cầu lên vùng
mô sau đĩa và hõm khớp-> ngăn chặn khóa đóng( buổi sáng)
sau hay ra
trước quá mức
lOMoARcPSD| 47207367
Khí cụ định vị
hàm dưới ra
trước
- Vị trí LC: ra trước và nằm dưới đĩa khớp- Ra trước tới vị trí nào?
+ HD ra trước ít nhất làm mất hoặc giảm ếng kêu khớp: vị trí đối đầu
+ Chụp CT/ MRI
- Giảm đau tức thì: Giảm đè mô sau đĩa, giảm giãn DC. ở NC ngắn hạn: hiệu quả hơn
KC thăng bằng
- Cơ chế tác dụng: LC ra trước, giảm đè mô sau đĩa, mô sau đĩa thích nghi và biến đi
thành sợi ít mm.
- Đề nghị đeo ban đêm. Nếu không hiệu quả: vài tuần đầu: 24h/ngày, sau đó đeo ban
đêm
9. Điều trị không hoàn nguyên- Tái lập KC:
Quy trình tái lập KC:
9.1.Điều trị di lệch đĩa khớp bằng khí cụ định vị lồi cầu. đạt được sự thích nghi của của mô sau đĩa.
9.2.Xác định vị trí lồi cầu( vị trí hàm dưới) điều trị:
- Bio EMG, JVA
8.3. Khí cụ tái lập khớp cắn tại vị trí LC điều trị/ Bio EMG, JVA
8.4. Tái lập KC tại vị trí LC điều trị:
- Thay đổi tương quan HD
- Cân bằng KC tại ICP mới: GK điều chỉnh, T-scan, kỹ thuật thay đổi ICP/ Bio EMG, JVA
10. Phương pháp nắn chỉnh trật khớp TDH:
11. Điều trị hỗ trợ- ợc lý trliệu:
Thuốc giảm đau
Paracetalmol 500mg x 9v
Idarac 200mg
1v x3l/ ngày
1v x2-3l/ ngày
Thuốc kháng viêm
- Nặng: SAID
Prednisolone 5mg
- Bình thưng-
TB: NSAIDIbuprofen 400
mg - BT viêm do khớp:
Diclofenac 25mg - TB do
khp:
Meloxicam 7mg
Lornoxicam 4mg
1-2v x 2l/ngày
1 v x 2-3l/ngày
1 v x 2-3l/ngày
1v x 2-3l/ngày
- Liu pháp ngn hạn: Dùng 1 liều duy nhất bằng
liu tổng cộng mỗi ngày vào 8-9 giờ sáng sau ăn
no.
Trường hợp khẩn, cấp cứu: không có chống chỉ
định, sử dụng liều cao trong 24- 48 giờ với
60100mg prednisone/ ngày, sau đó giảm liều
dần( 10% mỗi 5-7 ngày) - Ngưng thuốc đột
ngột
Thuốc giãn cơ
Myonal 50mg x10-15v
1v x 2-3l/ngày
Thuốc hỗ trợ cơ, thần
kinh
Magie B6
Calci D
1v x 3 lần/ ngày
Điều trị các TH yếu cơ, lo âu, thiếu Magie B6
Thuốc hỗ trkhớp
Glucosamine 500mg x30v
1v x 3 l/ngày.
Thuốc hỗ trTK
B1, B6, B12
1v x 1l/ngày
Thuốc điều trị đau TK
Tegretol 200mg x 7v
1v x 1l/ngày sau ăn tối
CĐPB
Tegretol 200mg x 60v
1vx 3l/ngày
Điều trị đau TK
lOMoARcPSD| 47207367
II. Răng trẻ em:
1. Bảo tồn tủy răng :
Formocresol, Sắt sulfate, CH: tan
Biodenn, MTA: ít tan
Che tủy gián ếp
Che tủy trc ếp
Lấy tủy buồng
Răng vĩnh viễn
Tủy bình thường hoặc viêm hồi phục( sung huyết),
không có dấu hiệu hay tch viêm tủy
Tủy lộ cơ học hay chấn thương
Lộ tủy do sâu răng/ quy trình được chuẩn hóa+
MTA
Lộ tủy sâu R hoặc cơ học
Viêm giới hạn trong buồng tủy
Đau tự phát(-)
Không sưng, apxe
R có thể có phục hồi
CCĐ
Viêm tủy( đau tự phát), X quang có thấu quang QC,
Lộ tủy do sâu, không thể phục hồi, ên lượng kém
Đau tự phát
R không thể phục hồi/ R sữa sắp thay
Tủy hoại tử, Bệnh lý quanh chóp/ chẽ
Chảy máu không kiểm soát
Tiêu chân bệnh
Cơ chế
Loại bỏ ngà nhiễm, Che lớp ngà ảnh hưởng0> Hình
thành ngà phản ứng( nguyên bào ngà)
Trám mô tủy lành mạnh-> hình thành ngà sữa
chữa( tb trung mô dạng ngà)
Yếu t
quan
trọng
nhất
Thời gian theo dõi ngắn
Kiểm soát chảy máu
Quy
trình
- y tê
- Cô lập với đê cao su và khử nhim
thân răng:
CHX hoặc NaOCl.
- Loại bỏ mô sâu vs tay chậm, nạo
ngà/ chất chỉ thị sâu răng
- Cầm máu NaOCl 1,25-6% tẩm trong
viên gòn ẩm
- Đặt MTA trên điểm tủy lộ và vùng
ngà xq 1
lớp dày >=1,5mm
- 1 bước: compomer lỏng trám kín
- 2 bước: đặt 1 viên gòn ẩm lên MTA-
> trám tạm. Hẹn 5-10 ngày đánh giá đáp ứng
tủy( test lạnh), trám kết thúc Composite.
- Gây tê
- Đặt đê
- Mở rộng/ mũi tròn 1mm
- Lấy hoàn toàn trn buồng tủy/ mũi
endo Z- Cắt tủy buồng, cây nạo hoặc mũi tròn
cắt sạch tủy buồng
- Cầm máu gạc ẩm( formocresol 5pj
hoặc sắt sulfate10-15s/ NaOCl-> đầu OT nâu
hoặc nâu đen
- ZOE/ biodenn-> Composite thì 2.
Lộ tủy SR/ quy trình chuẩn hóa:
- Có chất nhuộm màu SR
- Cầm máu NaOCl
- MTA đặt dày hơn và rộng hơn
- Trám thật kín
2. Điều trị tủy răng sữa: - Điều trị tủy chân:
Chỉ định
Viêm tủy không hồi phục/ hoại tử tủy( đau tự phát, sưng đau, phim có thấu quang)
Trẻ hợp tác
R tái tạo đc
Vật liệu
ZOE( kháng khun tốt), iodoform( êu nhanh, không ah mầm Rvv), Ca(OH)2, vitapex(Iodoform+ CaOH2)( tương hợp
sh, êu nhanh, sệt, mùi không ghê như ZOE)
Lưu ý
- Nghiệm pháp gõ và lung lay R cho chẩn đoán đáng n cậy
- Chụp phim thấy thấu quang lớn nên nhổ hơn là chữa tủy
- Sửa soạn đến trâm 25, 30 là được
- Ob cách chóp 2-3mm
3. Điều trị tủy bảo tồn:
lOMoARcPSD| 47207367
Apexgenesis/ MTA
R chưa đóng chóp
KT tạo nút chặn chóp với MTA
Không cải thiện chiều dài và chiều dày mô R
Tiết kiệm thời gian
Apecicaon/ CaOH2
KT gây tạo chóp: tăng chiều dài và độ dày chân, giúp đóng chóp khi R đủ chiều dài
CaOH2 gây biến đổi nh chất mô R-> giòn gãy mô R
Tái thông mm tủy
Biodenn
Tăng chiều dài và độ dày chân, đóng chóp R đủ chiều dài
Quy trình:
4. Chấn thương răng:
Phân loại
- Sai khớp cắn
- Gãy men, ngà không/có lộ tủy
- Gãy thân chân R không/ có lộ tủy
- Lún R
- Trồi Răng
- Rơi răng ra ngoài
Khám chẩn
đoán
- CT ở đâu? Như thế nào? Khi nào? Có bất tỉnh? Có sai khớp cn?
lOMoARcPSD| 47207367
Nguyên tắc
chung
- Trn an bn và phụ huynh
- Gây tê tại chỗ
- Làm sạch vùng R bị chấn thương
- Xử trí R
- Tái lập vị trí xương
- Khâu nướu rách
- Nẹp
- Đánh giá và xử trí tủy răng
- Ăn mềm, VSRM, súc CHX 0,1%
- Tái khám sau 6-8 tuần, 1 năm, hằng năm
Điều trị
Sai khớp cắn
- nắn chỉnh R bằng lực ngón tay, tái lập vtri R bằng kềm
- nẹp mm 4 tuần comp+- kẽm
Gãy men ngà không lộ tủy
- Dán mảnh gãy nếu có sẵn
- Đặt CaOH, Trám tạm: GIC( vl dễ trám, nhanh đông, dễ
lấy ra)-> làm dịu cơn đau nhanh nhất
- Chụp XQ
- Trám phục hồi: Comp
- Theo dõi LS và XQ
Gãy men có lộ tủy
- KT, tg tủy lộ, mức độ trưởng thành, mức độ nhiễm bẩn,
KT phần mô R còn li.
-
+ bn trẻ, chóp mở hay đóng: che tủy hoặc lấy tủy buồng
+ Bn trưởng thành: lấy tủy chân
- Che tủy trực ếp: CaOH, MTA trắng-> phục hồi Comp
- Lấy tủy buồng: sâu xuống 2mm, đặt viên gòn ẩm cầm máu->
CaOH hoặc MTA trắng-> Comp
Gãy thân chân liên +- lộ tủy
- Tùy vào mức độ, vị trí đường gãy, KT chân R còn lại
- Loại bỏ mảnh gãy và phục hồi trên nướu: không lộ tủy-
> Comp/ mão
- Bộc lộ bề mặt đường gãy:
PT làm dài thân R: cắt nướu cắt xương nếu cần: Đường gãy
phía KC, dưới nướu: lấy tủy buồng
CN: làm trồi đoạn gãy bằng chỉnh nha: cho tất cả các kiu
y. Điều trị tủy, nẹp 4 tuần-> mão+ chốt
Làm trồi đoạn gãy bằng phẫu thuật: tất cả các kiểu gãy, chân
dài( trừ chóp mở cần giữ tủy sống, chân ngắn). nẹp 4 tuần->
Điều trị tủy chân sau 3-4 tuần
- Chôn vùi chân R: Chân R còn lại không đủ dài-> duy trì
thể ch xương
- Nhổ răng: Gãy sâu, mở rộng
Lún R
- R không di động, đau khi chạm vào
- Tủy chóp đóng hay mở, tuổi, mức độ lún-> mọc tự
phát, chỉnh hình, phẫu thuật
Trồi răng
- Không cần gây
- Nắn chỉnh bằng ngón tay
- Nẹp mềm 2 tuần
lOMoARcPSD| 47207367
- Xử trí răng rơi khi : o R sữa: không
cắm lại o R vĩnh viễn: cắm lại càng sớm
càng tốt
5. Núm phụ mặt nhai :
Nguyên nhân
Chưa m ra, có thể gen hoặc môi trường
Bm men lớp trong lộn ra ngoài+ sự tăng sinh thoáng qua ở trung tâm của tb ngoại bi( trung mô nhú răng)/ gđ biệt hóa
Biến chứng
- Nứt, gãy khi va chạm-> bệnh lý tủy trước khi R trưởng thành
- Tích tụ MB-> SR
- Cản trở mọc răng, KT môi lưỡi
- Mòn R đối diện
- Thẩm mỹ
Chẩn đoán
- Núm phụ( talon hay mặt nhai RCN)
- Mặt nào( ngoài/ trong)
- Có tủy trong NP không
- Tình trạng tủy
- Tình trạng chóp
Điều trị
- Chẩn đoán, phát hin sm -> Điều trị dự phòng
- Tùy tủy răng( bt/ viêm/ hoại tử) và nh trạng chóp( đóng/ mở)
lOMoARcPSD| 47207367
Thẩm mỹ chp nhận đc, cn
bình thường, không sâu r,
mòn R
KHÔNG CẦN CAN THIỆP:
- HD VSRM
- Bôi vecni Fluor
- Trám sealant
- TK mỗi 3 tháng
Tủy bt: Cản trkhp cắn,
- CBCT: xd có tủy không, vị trí nào?
chấn thương mô mềm,
đau khớp TDH, thẩm mỹ
Chóp
Núm talon
Núm phụ RCN
Chưa
trưởn
g
thành
Đã
trưởn
g
thành
- Đg, kt khớp cắn, miếng tm, chóp, tủy mỗi 3 tháng-> chóp trưởng thành sau 2 năm
Bệnh lý tủy
Chóp
Núm talon
Núm phụ RCN
Chưa
trưởn
g
thành
- Tái thông mm tủy
- Đóng chóp với MTA
- KT thông thường
Đã
trưởn
g
thành
- Nút chặn chóp MTA
- KT thông thường
- Điều trị tủy:
- Đg, kt khớp cắn, miếng trám, chóp, tủy mỗi 3 tháng-> chóp trưởng thành sau 2 năm
Qt đóng chóp không thành
công hoặc cđ chỉnh nha
Nhổ Răng
6. Răng dư kẽ giữa:
Nguyên nhân
Sự gia tăng hoạt động của lá răng
Di truyền
Hội chứng y khoa
Phân loại
PL theo hình thái: dạng hình nón, núm phụ, dạng củ, dặng u răng
nh hưng
Chậm mọc, thay đổi dạng mọc R cửa vv
R cửa vv mọc kẹt, chen chúc, có khoảng hở, xoay
Tiêu chân R thay thế
Mọc vào khoang mũi
Nang
Chẩn đoán
LS: dự đoán nếu có bất đối xứng về R, chậm mọc răng, khe hở
CLS: Phim pano, QC, Phim mặt nhai, Phim CBCT hay CT
Nh Răng k
giữa đã mọc
Khi nào
Bất cứ khi nào/ BÉ HỢP TÁC
Phẫu thuật R dư
kgia ngầm
Khi nào
- Tùy vào yếu tố tại chỗ( loại R, vị trí của răng, giai đoạn bộ R- Nhổ trên bộ R sửa không đc tán
thành)
+ sau 5 tuối, trước 7 tuối
Trước 9 tuổi: mới có tự điu chỉnh của các R cửa vv
Trước khi hệ sợi nướu phát triển hoàn tất
Càng nhỏ thì R tự mọc càng nhanh
+ Trì hoãn 8-10 tuổi/ nếu nằm gần quá với R cửa kế cận-> giảm khả năng gây tổn thương R kế cận
Giám sát
- Răng mọc bình thường
- Không có bất kỳ một tổn thương liên quan bệnh lý nào và nguy cơ tổn hại sự sống các
R liên quan
- Bn lớn tuổi, R tồn tại nhiều năm không gây biến chứng( >35 tuổi, xương phủ >=4mm)
- Bn có bệnh toàn thân, nếu không có biến chứng-> để R lại. Nếu phải nhổ hỏi ý kiến
chuyên khoa,can thiệp tối thiểu và chăm sóc hậu phu.
Quy trình
Tạo vạt
Vạt bao/ tam giác
lOMoARcPSD| 47207367
Mở xương
Bộc lộ thân R đến phn ba cổ răng( có thể mở toàn bộ chiều dài R) Tránh
khoan vào chân R lân cận và giữ lại xương nâng đỡ
Chia cắt răng,
nạy lấy R
- Răng mọc thẳng: nạy để nhổ sau khi bộc lộ thân R
- Khó hơn thì chia cắt thân- chân
- Đặt ngón tay lên R trên để cảm nhận chuyển đng
- Nạo sạch ổ nhổ, bơm rửa, đaự vạt lại vị trí cũ- Khâu đóng
Biến chứng
Chảy máu
Chậm lành thương
Tổn thương R kế
Tụt nướu, thiếu xương vùng PT
Theo dõi sau xử lý
R dư kgiữa
Cần đg lại trên LS 6 tháng sau PT
Nếu vẫn không mọc sau 12 tháng-> dùng biện pháp cơ học
Nếu chỉnh R xoay bằng chỉnh nha-> đch hướng hoàn tất trước khi R đóng chóp-> loại bỏ tái phát.
7. Nhổ R6 sớm:
Tham khảo ý kiến BS CN trước nhổ R6
Mất răng 6 HD
sớm
- Giảm chức năng tại chỗ
- Di răng-> xáo trộn khớp cn:
R5vv di xa
R7 mọc sớm, di gần, ếp xúc R5
R8 mọc sớm, tx R7
Giảm chen chúc r cửa dưới
Tăng cắn sâu
- Lệch đường giữa
- Trồi răng đối diện
Thời gian nhổ
ng
8-9 tuổi: trước khi mọc R7
- <8 tuổi: R5vv di xa, xoay, nghiêng
- Sau R7 mọc( 11,5-12,5 tuổi): R7 nghiêng G, xoay phía lưỡi-> KC dạng kéo hay cản trở bên KLV, trồi R6 trên-> cản trở KC, ngăn R7 di gần mà tăng nghiêng G, gây RLTDH,
đóng khoảng không hoàn toànvà tx không tốt( ch tụ mảng bám, teo XOR), di và nghiêng X R5vv
Mất răng 6 HT
sớm
- RCL HT phát triển nghiêng xa-> thun lợi khi nhổ R6, R7 di nghiêng G-> đóng khoảng tự nhiên
Thời gian nhổ
ng
8 tuổi: ngay sau khi mọc R7: tốt
- Ngay sau mọc R7: ếp xúc tốt giữa R5-R7, giảm chen chúc R trước, R8 mọc thẳng
- Sau R7 mọc( 11,5-12,5 tuổi): R7 nghiêng G, xoay phía lưỡi-> KC dạng kéo hay cản trở bên KLV, trồi R6 trên-> cản trở KC, ngăn R7 di gần mà tăng nghiêng G, gây RLTDH,
đóng khoảng không hoàn toànvà tx không tốt( ch tụ mảng bám, teo XOR), di và nghiêng X R5vv
Các yếu tố cân
nhắc nhổ R6
Tiên lượng lâu dài:
kém
- Tình trạng thân , tủy, đóng chóp?
- Sâu lớn, chỉ còn men, chết tủy, chưa đóng chóp-> ên lượng kém
Tuổi
HD: trước R7 mọc( 8-9 tuổi)
HT: Ngay sau R7 mọc( 8 tuổi)
Nhtrễ đóng khoảng không tốt trừ TH chen chúc nhẹ RCN-> nhổ trễ cho kết quả tốt
Mức độ chen chúc
Chen chúc RCN thường do mất R cối sữa sớm-> nhổ R6 gq đc chen chúc
Chen chúc R trước-> chờ R7 mọc, nhổ R6-> điều chỉnh R trước bằng CHRM
Tương quan KC
Hạng I
Hạng II chi 1
Hạng II chi 2: cắn sâu
Hạng III
Chen chúc R trước->
hoãn nhổ tới khi R7 mọc
Giữ R6 trên đến khi R7
mọc
TRÁNH NHỔ R6 DƯỚI
Tham khảo bs
Chen chúc R sau-> nhổ ở
tuổi thích hợp-> giải
quyết chen chúc và
đóng khoảng tốt
CCĐ
R thưa
Thiếu RCN
Thiếu R8 không ah qd điều trị
lOMoARcPSD| 47207367
8. Sự thay đổi khớp cắn từ bộ răng sữa sang bộ răng hỗn hợp:
- Bộ Răng hh: KT răng lớn nht.- Khoảng trống cho R cửa vv: + Khe hở giữa các R cửa sữa
+ Tăng trưởng theo chiu rộng cung hàm giữa 2 R nanh: không dự đoán được
+ R cửa vv nghiêng ngoài-> tăng chiều dài cung R
+ Tỷ lệ thích hợp KT R cửa sữa/vv: thun lợi( R sữa lớn, vv nhỏ), Bất lợi( R sữa nhỏ, rvv lớn)
lOMoARcPSD| 47207367
- Khoảng leeway:
+ Tổng( c+d+e)> (3+4+5)
+ Chênh lệch: ( c+d+e)- (3+4+5)
HT: 0,9mm/ 1 bên
HD: 1,7mm/bên
- Sự di gần muộn =R cối vv HD di gần:
-> Nếu R6 đối đầu-> di gần muộn tạo ra hạng I
-> Giảm chiều dài cung R 1,7mm mỗi bên
- Thay đổi KC trong gđ R hỗn hợp:
+ Xét BÌNH DIỆN GIỚI HẠN phía X Răng E trên và dưới:
Phng-> hạng I, II, đối đầu
Bậc gần-> hạng I/ Hạng III
Bậc xa-> hạng II
- Phân ch khoảng: gđ hỗn hợp-> Dự đoán sự chen chúc tương lai:
+ Thước đo( bley gauge), mẫu hàm, bảng xác xuất
+ Khoảng 9 tuổi, chiều dài, chiều rộng cung R không còn thay đổi.
+ Thực hiện phân ch khi:
> R trước và/hoặc R sau chen chúc, xoay
> R sữa mất sớm
> TH cần xđ khoảng trống
HD
HT
- Đo tổng G-X của R cửa HD(1)
- Đo khoảng trống hiện có của các R cửa HD (2)
- (2)-(1)-> số âm thì có chen chúc vùng R cửa , số dương dư khoảng
Dùng R cửa HD để dự đoán KT răng 3,4,5 HT
Tương tự HD
- Đo khoảng trống hiện có cho R3, 4,5/ mỗi bên hàm
- Tính KT R3,4,5 ( bảng Moyers)(4)
- Trừ (3)- (4)/ mỗi bên hàm
KT răng chưa mọc: phim X quang, bảng dự đoán( Moyers), Ct xác xuất:
Trái R
3 4 5
R cửa HD
Phải R
3 4 5
Khoảng trống hiện có
Kích thước răng
22,2( Bảng)
23
22,2( Bảng)
Chênh lệch
Chênh lệch tổng cộng
- Điều trị chen chúc ít vùng R cửa bộ răng hỗn hợp: + Nếu không điều trị: R nanh mọc lệch
ngoài, R trước chen chúc + CĐ:
> Hạng I R cối, R nanh
lOMoARcPSD| 47207367
> Không bd giới hạn phẳng
> Cắn phủ, cắn chìa bt
> Chen chúc R trước <=3mm
+ KT MÀI TUẦN TỰ: Mk kim cương chóp nhọn
> +- gây tê. Ê hok mài nữa
> Mài mặt bên bờ xuôi, không tạo khấc
HD
- R cửa bên mọc: mài phía G R nanh sữa-
R nanh vv mọc:
+ mài phía G R cối sữa I hoặc II
+ nhổ R cối sữa I+ mài RCS II
- Nếu không thể mài đủ: nhổ r nanh sữa,
giữ khoảng vs cung lưỡi
9. Bộ giữ khoảng:
10. Mão SSC:
11. Liều lượng thuốc:
lOMoARcPSD| 47207367
Amox: 20-40mg/kg mỗi 8h( amox 250 mg x10g, 1 gói x 2 l/ngày)
Ibu : 5-10mg/kg mỗi 6h( Ibu 200mg)
Alaxan( ibu 200+ para 325 mg)
Acetaminophen: 65mg/kg mỗi 4-6 giờ
Prednisolone( 15-30mg/kg)
12. ĐỀ:
- Có hình 1 e bé . my tui
- Khám sn sơ đồ răng
- Thói quen gì
- Có phim xquang( 1 đề 1 đề không) - Lp kế hoch điu tr tư vn tái khám +
Phn Tư vn: Hưng dn chế độ ăn ung Hd v sinh răng ming
S ln đánh răng
Hn chế ăn keo
K bú đêm
Đánh răng lúc nào quan trng nht
Ăn chế d ntn
+ Kế hoch điu trị: R sữa, Rvv sâu
Nhng răng cn nh: Nh răng xong có cn gi khong không: bn năm làm bộ giữ khoảng
lOMoARcPSD| 47207367
Nhng răng cn trám: vl trám
Răng cn bc mão? Bn năm thì bọc mão?
Rănh cn trám bít h rãnh Có cn bôi flo không
Đa sâu răng bôi my ln 1 tun bôi bao lâu: Ít nhất mỗi 6 tháng hoặc 3-6 tháng đối với những người
có nguy cơ sâu răng cao, nhưng không quá 3 tháng/ lần
Chnh hình d phòng có cn thiết không
Ch nói hướng điu tr chnh hình ch k nói chuyên sâu
Tái khám
Tái khám ntn bao lâu tái khám đánh giá vn đề gì khi tái khám
13. Sâu răng nng hn tái khám sm
14. Tái khám có th 1 tun, 2 tun ,1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng tùy trường hp nha
15.
lOMoARcPSD| 47207367
III. Nha chu:
1. Khám- chẩn đoán- lập KHĐT bệnh VNC :
Khai thác bện
h s
-
Than phiền chủ yếu của Bn
:
+
Khó chịu hiện nay?
+
ớu răng có tự chảy máu hay chảy máu khi chải răng?
+
R có nhạy cảm với nóng, lạnh, ngọt?
+
Hơi thở có mùi?
-
Hiểu biết của BN
-
Hoàn cảnh XH
-
Điều kiện KT
-
Bệnh sử y khoa gđ và XH. Thuốc đã và đang sử dụng. Dị ứng?
-
Bệnh sử nha khoa: Có đtrị VNC trước đây?Có PT ?
-
Thói quen VSRM. Có dùng chỉ nha khoa, tăm, bàn chải kẽ răng không? Nghiến răng?
T
hói quen ăn nhai?
-
HTL? Bn điếu/ngày?
Khám mô nha
chu
)
-
Sử dụng cây đo túi( ĐK tiêu chuẩn 0,4-0,6mm, chia vạch mm
Cây thăm khám vùng chẽ
Đo
:
-
+
Độ sâu túi(PPD): Tất cả các R trên cung hàm, mỗi R 6 vị trí.
3
mm màu đen, >3mm màu đỏ. Phân biệt túi giả.
Độ MBD ls( CAL)= d(CEJ- bờ ớu)+ PPD
+
+
Viêm vùng chẽ CR(FI
):
Loại 1: Độ sâu đo đc theo chiều ngang
<=3mm từ 1 hoặc 2 lối vào
Loại 2: >3mm tại 1 lối vào hoặc kết hợp loại 1
Loại 3: >3mm từ 2 lối vào và xuyên hết vùng chẽ
+
Độ lung lay R( TM
):
Độ 0: sinh lý, chiều ngang 0,1-0,2 mm
Độ 1: chiều ngang 1mm
Độ 2: chiều ngang >1mm
Độ 3: lung lay chiều ngang và đứng
+
Chấn thương khớp cắn: Đánh giá khớp cắn xem R có chịu lực quá tải không?
Răng lung lay quá mức
Dch nha chu dãn rộng
Tiêu xương dạng góc-> túi dưới xương
Răng lệch bất thường nhất là R cửa.
-
Dấu chứng LS
:
+
Chảy máu nướu, lung lay R, hôi miệng, nhồi nhét thức ăn, nhạy cảm ngà răng, cahyr mủ, apxe, túi nc, vô
i R
Chẩn đoán
-
Dựa vào khám LS, phim X quang( pano, full mouth, cắn cánh-> CĐXĐ
)
-
Viêm nướu
:
+
BoP
+
không CAL
+
Túi <=3mm. có thể có túi giả
-
Viêm nha chu
:
lOMoARcPSD| 47207367
lOMoARcPSD| 47207367

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207367 THI CUỐI CÙNG I. Bệnh học miệng:
1. Phân loại : - Rối loạn cơ nhai -
Rối loạn khớp TDH: Di lệch phức hợp lồi cầu đĩa khớp( dịch chuyển, có ph, không hp), mất tương hợp
cấu trúc các diện khớp, rối loạn viêm của TMJ hay các cấu trúc lân cận - Giảm vđ HD mãn tính - Rối loạn phát triển.
2. Yếu tố bệnh căn : Khớp cắn, chấn thương, stress cảm xúc, đau sâu, HĐ cận chức năng. 3.
Khả năng đáp ứng của cơ thể : Yếu tố gen, hocmon, sinh học Tính đáp ứng của TMD
4. Ảnh hưởng của di lệch đĩa khớp :
- Đối với lồi cầu: thay đổi vị trí LC-> lồi cầu bị đẩy lùi sau+- sang bên ngược lại với sự dịch chuyển của đĩa khớp
- Đối với các cấu trúc: đĩa khớp, cơ, xương, khớp, dây chằng, mô sau đĩa lOMoAR cPSD| 47207367
no bone changes (a); osteophytes
( b); flattening (c); sclerosis (d);
erosion (e); and pseudocysts (f) Sclerosis: L: Condylar, R: lOMoAR cPSD| 47207367
5. Chẩn đoán : -
6 câu hỏi bệnh sử phải hỏi:
o Đau ở đâu?( hàm, TD, trong tai, trước tai). Nếu có thì có tăng khi ăn nhai há ngậm? Đau bao
lâu? Từng bị chưa? o Đau đầu: có đau đầu, kèm đau vùng TDH? Nếu có thì có tăng khi ăn
nhai há ngậm? Đau bao lâu? Từng bị chưa?
o Trong 30 ngày nay, có tiếng kêu khớp khi vận động hàm? o Có bao giờ khóa hàm hay
vướng hàm không há lớn đc bằng mọi cách? o Có bao giờ há lớn , ngáp rồi không thể
ngậm miệng lại được không?
o Có ai đó nói bạn bị nghiến răng khi ngủ? Có stress, căng thẳng, nhức đầu? - Khám LS:
o Vị trí đau: cơ, khớp, đầu bên (P/T) o Tương quan răng: cắn chạm hay cắn hở, phân loại KC, cắn
phủ chìa bất thường, lệch đường giữa? o Cản trở KC:
o Kiểu há và độ há tối đa: zig zag, có lệch không, lệch có hồi phục không, há tối đa bn mm, có
đau khi há lớn? nếu có đau vùng nào?
o Các vận động sang bên và ra trước: có đau?( ở đâu), có gh( bn mm). o Tiếng kêu khớp: click/
lạo xạo, vận động nào, có kèm đau? o Có khóa đóng hay khóa mở không? Có hồi phục không?
Bn tự chỉnh hay bs chỉnh.
o Đau cơ, khớp khi ấn chẩn? đau liên quan?
6. Điều trị : Điều trị chính
Điều trị hỗ trợ
Trực tiếp giới hạn/ biến đổi các yếu tố bệnh căn
Không tác động đến yếu tố bệnh căn
Chỉ thay đổi triệu chứng
Yếu tố khớp cắn:
- Dược lý trị liệu: -
Điều trị hoàn nguyên: khí cụ ổn định/ + Thuốc giảm đau
định vị HD ra trước-> phương tiện chẩn đoán KC + Thuốc kháng viêm có là nguyên nhân? + Thuốc giãn cơ -
Điều trị không hoàn nguyên: + Thuốc chống lo âu
+ Mài chỉnh chọn lọc: có bằng chứng KC rõ ràng +
+ Thuốc chống trầm cảm
Phục hình 1 phần/ tái lập KC: cm đc vị trí tái lập + Thuốc chống co giật
mới có tình trạng cơ, khớp tốt hơn, khớp cắn ổn
+ Thuốc tiêm( tê, giảm đau)
định hơn. Thực hiện dưới sự hỗ trợ của máy + Thuốc bôi tại chỗ móc + Tiêm botulinum Toxin
hiện đại: T- scan, Bio EMG, GK, JVA lOMoAR cPSD| 47207367 + Chỉnh hình + Phẩu thuật
+ Khí cụ thay đổi sự phát triển Yếu tố stress:
Vật lý trị liệu: - Giáo dục - Nhiệt trị liệu -
Giới hạn vận động “ khoảng không đau” - Áp lạnh -
Tự giác phòng tránh - Siêu âm trị liệu -
Liệu pháp thư giãn: thay thế stress hay - EGS
thư giãn chủ động( thiền, yoga) - TENS - Điện chuyển ion
Yếu tố chấn thương: - Laser lạnh
- nghiến răng: khí cụ ổn định - Châm cứu
- thể thao: khí cụ bảo vệ
Yếu tố nguồn đau sâu:
- Điều trị đồng thời nguồn đau sâu
Yếu tố hoạt động cận chức năng:
-
Khí cụ chống nghiến
7. Chẩn đoán- điều trị dời đĩa có/ không hồi phục :
Di lệch đĩa khớp có hồi phục
Di lệch đĩa khớp không hồi phục( cấp/ mạn tính) Bệnh sử Cảm giác vướng khi há Cảm giác vướng khi há Chấn thương Chấn thương Nghiến răng Nghiến răng Tiếng kêu ở tai Tiếng kêu ở tai
Đột ngột chuyển thành: há hạn chế, hết tiếng kêu) TCLS -
Biên độ vận động bình thường( chỉ - Há hạn chế( 25-30mm)
gh khi đau nhưng soft endfeel)
- Lệch bên bệnh khi há lớn - Sờ đầu LC di động
- Đưa hàm sang bên bệnh bt, sang bên đối bị hạn chế - Click(+) -
Đường há ngậm lệch/ 2 thì có hồi phục lOMoAR cPSD| 47207367 Điều trị - Cần điều trị: - Cần điều trị: + Đau
+ Đau: chấn thương mô sau đĩa và cấu trúc nội khớp
+ Click: TH click lớn-> nguy cơ kẹt đĩa khớp,
+ Há hạn chế: khó ăn nhai giao
tiền sử há hạn chế + Bằng chứng nghiến
tiếp + Bằng chứng nghiến răng - răng - Mục tiêu: Mục tiêu: + Giảm đau + Giảm đau
+ Lành thương và biến đổi mô sau đĩa
+ Thay đổi độ há miệng( nếu có thể)
+ Kiểm soát nghiến răng +
+ Hỗ trợ lành thương và biến đổi mô sau đĩa
Kiểm soát tiến triển bệnh -
- Cấp tính: KT nắn chỉnh khớp bằng tay Chọn lựa:
+ thành công/ cấp tính-> KC định vị ra trước( 2 tuần)->
+ Nghỉ hàm, tự nhận thức:
tiếp tục đeo 2 tháng, chuyển KC mp cắn sau Há ngáp nhỏ
+ không thành công/ mãn tính( Closed lock): Ăn mềm lỏng
Điều trị chờ
Điều trị thích Phẫu thuật
Không tự kiểm tra đau, không vận động đến nghi
vị trí gây đau hay có tiếng kêu Còn hy vọng Giáo dục nhận
Điều trị bảo tổn không
Để hở nhẹ 2 hàm R khi nghỉ trở về thể có thức
giải quyết đc TC và tiến hồi phục Khí cụ triển bệnh Không tập hàm Luyện tập KC mặt phẳng Xđ nguồn gốc cơn đau
Nghiến ra trước rồi há Thuốc cắn sau dày 4-5
trong cấu trúc nội khớp:
+ Điều trị thích nghi: Khí cụ thăng bằng/ khí mm - Bơm rửa khớp
cụ mặt phẳng cắn sau/ khí cụ định vị HD ra - Nội soi khớp
trước + Tái lập khớp cắn không hoàn nguyên - Cố định đĩa - Cắt bỏ đĩa
+ Phẫu thuật( Bơm rửa, PT nội soi, PT khớp) CCĐ: KC mỏng,
Thông báo bn kết quả PT, KC định vị LC ra rủi ro, tái phát sau hay ra trước quá mức
Lưu ý: dời đĩa không hồi phục cấp tính: Vơi tình trạng ban đầu là di lệch đĩa khớp ra trước có hồi phục, sau
khi điều trị ở vị trí lồi cầu lui sau, nhiều trường hợp chuyển thành di lệch đĩa khớp không hồi phục. bn hết
đau, tái khám trễ, trở thành mạn tính-> hạn chế độ há miệng vĩnh viễn.
8. Các loại điều trị thích nghi : Điều trị cá nhân hóa: - Vị trí lồi cầu - Độ dày khí cụ -
Tính năng chống nghiến/ siết chặt R -
Điều chỉnh hoặc phối hợp tuần tự khí cụ theo diễn tiến bệnh Khí cụ thăng bằng - Vị trí lồi cầu - Tác dụng: + Điều trị đau cơ + Nghiến răng
+ Giảm áp lực mô sau đĩa: giảm lực gây chấn thương
- Hàm trên/ hàm dưới - Kinh nghiệm:
Click mạnh, tiền sử kẹt khớp-> Máng dày 3-4mm
Mỏi cơ, đau cơ: máng mỏng 1mm. nếu có tiếng click-> dự báo khả năng kẹt khớp. Ngay lập
tức vào điều trị lại-> máng định vị ra trước Khí cụ mặt phẳng
- Vị trí lồi cầu: trung gian: không lùi sau hoặc ra trước quá mức cắn sau - Tác dụng:
+ Không phải khí cụ dãn khớp
+ Điều trị di lệch đĩa khớp ra trước nhẹ: đầu LC di chuyển và xoay nhẹ ra trước
+ Khi siết chặt răng: áp lực phân tán lên răng và khí cụ, triệt tiêu lực nén của lồi cầu lên vùng
mô sau đĩa và hõm khớp-> ngăn chặn khóa đóng( buổi sáng) lOMoAR cPSD| 47207367 Khí cụ định vị -
Vị trí LC: ra trước và nằm dưới đĩa khớp- Ra trước tới vị trí nào? hàm dưới ra
+ HD ra trước ít nhất làm mất hoặc giảm tiếng kêu khớp: vị trí đối đầu trước + Chụp CT/ MRI -
Giảm đau tức thì: Giảm đè mô sau đĩa, giảm giãn DC. ở NC ngắn hạn: hiệu quả hơn KC thăng bằng -
Cơ chế tác dụng: LC ra trước, giảm đè mô sau đĩa, mô sau đĩa thích nghi và biến đổi thành sợi ít mm. -
Đề nghị đeo ban đêm. Nếu không hiệu quả: vài tuần đầu: 24h/ngày, sau đó đeo ban đêm
9. Điều trị không hoàn nguyên- Tái lập KC: Quy trình tái lập KC:
9.1.Điều trị di lệch đĩa khớp bằng khí cụ định vị lồi cầu. đạt được sự thích nghi của của mô sau đĩa.
9.2.Xác định vị trí lồi cầu( vị trí hàm dưới) điều trị: - Bio EMG, JVA
8.3. Khí cụ tái lập khớp cắn tại vị trí LC điều trị/ Bio EMG, JVA
8.4. Tái lập KC tại vị trí LC điều trị: - Thay đổi tương quan HD
- Cân bằng KC tại ICP mới: GK điều chỉnh, T-scan, kỹ thuật thay đổi ICP/ Bio EMG, JVA
10. Phương pháp nắn chỉnh trật khớp TDH:
11. Điều trị hỗ trợ- Dược lý trị liệu: Thuốc giảm đau Paracetalmol 500mg x 9v 1v x3l/ ngày Idarac 200mg 1v x2-3l/ ngày Thuốc kháng viêm - Nặng: SAID
- Liệu pháp ngắn hạn: Dùng 1 liều duy nhất bằng Prednisolone 5mg 1-2v x 2l/ngày
liều tổng cộng mỗi ngày vào 8-9 giờ sáng sau ăn no.
Trường hợp khẩn, cấp cứu: không có chống chỉ - Bình thường- TB: NSAIDIbuprofen 400
định, sử dụng liều cao trong 24- 48 giờ với mg - BT viêm do khớp: 1 v x 2-3l/ngày
60100mg prednisone/ ngày, sau đó giảm liều Diclofenac 25mg - TB do
dần( 10% mỗi 5-7 ngày) - Ngưng thuốc đột khớp: 1 v x 2-3l/ngày ngột Meloxicam 7mg Lornoxicam 4mg 1v x 2-3l/ngày Thuốc giãn cơ Myonal 50mg x10-15v 1v x 2-3l/ngày
Thuốc hỗ trợ cơ, thần Magie B6 1v x 3 lần/ ngày
Điều trị các TH yếu cơ, lo âu, thiếu Magie B6 kinh Calci D Thuốc hỗ trợ khớp Glucosamine 500mg x30v 1v x 3 l/ngày. Thuốc hỗ trợ TK B1, B6, B12 1v x 1l/ngày Thuốc điều trị đau TK Tegretol 200mg x 7v 1v x 1l/ngày sau ăn tối CĐPB Tegretol 200mg x 60v 1vx 3l/ngày Điều trị đau TK lOMoAR cPSD| 47207367 II. Răng trẻ em:
1. Bảo tồn tủy răng :
Formocresol, Sắt sulfate, CH: tan Biodentin, MTA: ít tan Che tủy gián tiếp
Che tủy trực tiếp Lấy tủy buồng CĐ Răng vĩnh viễn
Tủy lộ cơ học hay chấn thương
Lộ tủy sâu R hoặc cơ học
Tủy bình thường hoặc viêm hồi phục( sung huyết),
Lộ tủy do sâu răng/ quy trình được chuẩn hóa+ Viêm giới hạn trong buồng tủy
không có dấu hiệu hay tch viêm tủy MTA Đau tự phát(-) Không sưng, apxe R có thể có phục hồi CCĐ
Viêm tủy( đau tự phát), X quang có thấu quang QC, Đau tự phát
Lộ tủy do sâu, không thể phục hồi, tiên lượng kém
R không thể phục hồi/ R sữa sắp thay
Tủy hoại tử, Bệnh lý quanh chóp/ chẽ
Chảy máu không kiểm soát Tiêu chân bệnh lý Cơ chế
Loại bỏ ngà nhiễm, Che lớp ngà ảnh hưởng0> Hình
Trám mô tủy lành mạnh-> hình thành ngà sữa
thành ngà phản ứng( nguyên bào ngà)
chữa( tb trung mô dạng ngà) Yếu tố Thời gian theo dõi ngắn Kiểm soát chảy máu quan trọng nhất Quy - gây tê - Gây tê trình -
Cô lập với đê cao su và khử nhiễm - Đặt đê thân răng: - Mở rộng/ mũi tròn 1mm CHX hoặc NaOCl. -
Lấy hoàn toàn trần buồng tủy/ mũi -
Loại bỏ mô sâu vs tay chậm, nạo
endo Z- Cắt tủy buồng, cây nạo hoặc mũi tròn
ngà/ chất chỉ thị sâu răng cắt sạch tủy buồng -
Cầm máu NaOCl 1,25-6% tẩm trong -
Cầm máu gạc ẩm( formocresol 5pj viên gòn ẩm
hoặc sắt sulfate10-15s/ NaOCl-> đầu OT nâu -
Đặt MTA trên điểm tủy lộ và vùng hoặc nâu đen ngà xq 1 -
ZOE/ biodentin-> Composite thì 2. lớp dày >=1,5mm -
1 bước: compomer lỏng trám kín -
2 bước: đặt 1 viên gòn ẩm lên MTA-
> trám tạm. Hẹn 5-10 ngày đánh giá đáp ứng
tủy( test lạnh), trám kết thúc Composite.
Lộ tủy SR/ quy trình chuẩn hóa: - Có chất nhuộm màu SR - Cầm máu NaOCl
- MTA đặt dày hơn và rộng hơn - Trám thật kín
2. Điều trị tủy răng sữa: - Điều trị tủy chân: Chỉ định
Viêm tủy không hồi phục/ hoại tử tủy( đau tự phát, sưng đau, phim có thấu quang) Trẻ hợp tác R tái tạo đc Vật liệu
ZOE( kháng khuẩn tốt), iodoform( tiêu nhanh, không ah mầm Rvv), Ca(OH)2, vitapex(Iodoform+ CaOH2)( tương hợp
sh, tiêu nhanh, sệt, mùi không ghê như ZOE) Lưu ý
- Nghiệm pháp gõ và lung lay R cho chẩn đoán đáng tin cậy
- Chụp phim thấy thấu quang lớn nên nhổ hơn là chữa tủy
- Sửa soạn đến trâm 25, 30 là được - Ob cách chóp 2-3mm
3. Điều trị tủy bảo tồn: lOMoAR cPSD| 47207367 Apexgenesis/ MTA R chưa đóng chóp
KT tạo nút chặn chóp với MTA
Không cải thiện chiều dài và chiều dày mô R Tiết kiệm thời gian Apecification/ CaOH2
KT gây tạo chóp: tăng chiều dài và độ dày chân, giúp đóng chóp khi R đủ chiều dài
CaOH2 gây biến đổi tính chất mô R-> giòn gãy mô R Tái thông mm tủy Biodentin
Tăng chiều dài và độ dày chân, đóng chóp R đủ chiều dài Quy trình:
4. Chấn thương răng: Phân loại - Sai khớp cắn
- Gãy men, ngà không/có lộ tủy
- Gãy thân chân R không/ có lộ tủy - Lún R - Trồi Răng - Rơi răng ra ngoài Khám chẩn
- CT ở đâu? Như thế nào? Khi nào? Có bất tỉnh? Có sai khớp cắn? đoán lOMoAR cPSD| 47207367 Nguyên tắc
- Trấn an bn và phụ huynh chung - Gây tê tại chỗ
- Làm sạch vùng R bị chấn thương - Xử trí R
- Tái lập vị trí xương - Khâu nướu rách - Nẹp
- Đánh giá và xử trí tủy răng
- Ăn mềm, VSRM, súc CHX 0,1%
- Tái khám sau 6-8 tuần, 1 năm, hằng năm Điều trị Sai khớp cắn
- nắn chỉnh R bằng lực ngón tay, tái lập vị tri R bằng kềm
- nẹp mềm 4 tuần comp+- kẽm
Gãy men ngà không lộ tủy -
Dán mảnh gãy nếu có sẵn -
Đặt CaOH, Trám tạm: GIC( vl dễ trám, nhanh đông, dễ
lấy ra)-> làm dịu cơn đau nhanh nhất - Chụp XQ - Trám phục hồi: Comp - Theo dõi LS và XQ Gãy men có lộ tủy -
KT, tg tủy lộ, mức độ trưởng thành, mức độ nhiễm bẩn, KT phần mô R còn lại. -
+ bn trẻ, chóp mở hay đóng: che tủy hoặc lấy tủy buồng
+ Bn trưởng thành: lấy tủy chân -
Che tủy trực tiếp: CaOH, MTA trắng-> phục hồi Comp -
Lấy tủy buồng: sâu xuống 2mm, đặt viên gòn ẩm cầm máu->
CaOH hoặc MTA trắng-> Comp
Gãy thân chân liên +- lộ tủy -
Tùy vào mức độ, vị trí đường gãy, KT chân R còn lại -
Loại bỏ mảnh gãy và phục hồi trên nướu: không lộ tủy- > Comp/ mão -
Bộc lộ bề mặt đường gãy: ➢
PT làm dài thân R: cắt nướu cắt xương nếu cần: Đường gãy
phía KC, dưới nướu: lấy tủy buồng ➢
CN: làm trồi đoạn gãy bằng chỉnh nha: cho tất cả các kiểu
gãy. Điều trị tủy, nẹp 4 tuần-> mão+ chốt ➢
Làm trồi đoạn gãy bằng phẫu thuật: tất cả các kiểu gãy, chân
dài( trừ chóp mở cần giữ tủy sống, chân ngắn). nẹp 4 tuần->
Điều trị tủy chân sau 3-4 tuần -
Chôn vùi chân R: Chân R còn lại không đủ dài-> duy trì thể tích xương -
Nhổ răng: Gãy sâu, mở rộng Lún R -
R không di động, đau khi chạm vào -
Tủy chóp đóng hay mở, tuổi, mức độ lún-> mọc tự
phát, chỉnh hình, phẫu thuật Trồi răng - Không cần gây tê
- Nắn chỉnh bằng ngón tay - Nẹp mềm 2 tuần lOMoAR cPSD| 47207367 -
Xử trí răng rơi khỏi ổ: o R sữa: không
cắm lại o R vĩnh viễn: cắm lại càng sớm càng tốt
5. Núm phụ mặt nhai : Nguyên nhân
Chưa tìm ra, có thể gen hoặc môi trường
Bm men lớp trong lộn ra ngoài+ sự tăng sinh thoáng qua ở trung tâm của tb ngoại bi( trung mô nhú răng)/ gđ biệt hóa Biến chứng
- Nứt, gãy khi va chạm-> bệnh lý tủy trước khi R trưởng thành - Tích tụ MB-> SR
- Cản trở mọc răng, KT môi lưỡi - Mòn R đối diện - Thẩm mỹ Chẩn đoán
- Núm phụ( talon hay mặt nhai RCN) - Mặt nào( ngoài/ trong) - Có tủy trong NP không - Tình trạng tủy - Tình trạng chóp Điều trị
- Chẩn đoán, phát hiện sớm -> Điều trị dự phòng
- Tùy tủy răng( bt/ viêm/ hoại tử) và tình trạng chóp( đóng/ mở) lOMoAR cPSD| 47207367
Thẩm mỹ chấp nhận đc, cn KHÔNG CẦN CAN THIỆP:
bình thường, không sâu r, - HD VSRM mòn R - Bôi vecni Fluor - Trám sealant - TK mỗi 3 tháng
Tủy bt: Cản trở khớp cắn,
- CBCT: xd có tủy không, vị trí nào? chấn thương mô mềm, đau khớp TDH, thẩm mỹ Chóp Núm talon Núm phụ RCN Chưa trưởn g thành Đã trưởn g thành
- Đg, kt khớp cắn, miếng trám, chóp, tủy mỗi 3 tháng-> chóp trưởng thành sau 2 năm Bệnh lý tủy Chóp Núm talon Núm phụ RCN Chưa - Tái thông mm tủy trưởn - Đóng chóp với MTA g - KT thông thường thành Đã - Nút chặn chóp MTA trưởn g - KT thông thường thành - Điều trị tủy:
- Đg, kt khớp cắn, miếng trám, chóp, tủy mỗi 3 tháng-> chóp trưởng thành sau 2 năm Qt đóng chóp không thành Nhổ Răng công hoặc cđ chỉnh nha
6. Răng dư kẽ giữa: Nguyên nhân
Sự gia tăng hoạt động của lá răng Di truyền Hội chứng y khoa Phân loại
PL theo hình thái: dạng hình nón, núm phụ, dạng củ, dặng u răng Ảnh hưởng
Chậm mọc, thay đổi dạng mọc R cửa vv
R cửa vv mọc kẹt, chen chúc, có khoảng hở, xoay Tiêu chân R thay thế Mọc vào khoang mũi Nang Chẩn đoán
LS: dự đoán nếu có bất đối xứng về R, chậm mọc răng, khe hở
CLS: Phim pano, QC, Phim mặt nhai, Phim CBCT hay CT Nhổ Răng dư kẻ Khi nào
Bất cứ khi nào/ BÉ HỢP TÁC giữa đã mọc Phẫu thuật R dư Khi nào
- Tùy vào yếu tố tại chỗ( loại R, vị trí của răng, giai đoạn bộ R- Nhổ trên bộ R sửa không đc tán kẻ giữa ngầm thành)
+ sau 5 tuối, trước 7 tuối
Trước 9 tuổi: mới có tự điều chỉnh của các R cửa vv
Trước khi hệ sợi nướu phát triển hoàn tất
Càng nhỏ thì R tự mọc càng nhanh
+ Trì hoãn 8-10 tuổi/ nếu nằm gần quá với R cửa kế cận-> giảm khả năng gây tổn thương R kế cận Giám sát - Răng mọc bình thường -
Không có bất kỳ một tổn thương liên quan bệnh lý nào và nguy cơ tổn hại sự sống các R liên quan -
Bn lớn tuổi, R tồn tại nhiều năm không gây biến chứng( >35 tuổi, xương phủ >=4mm) -
Bn có bệnh toàn thân, nếu không có biến chứng-> để R lại. Nếu phải nhổ hỏi ý kiến
chuyên khoa,can thiệp tối thiểu và chăm sóc hậu phẫu. Quy trình Tạo vạt Vạt bao/ tam giác lOMoAR cPSD| 47207367 Mở xương
Bộc lộ thân R đến phần ba cổ răng( có thể mở toàn bộ chiều dài R) Tránh
khoan vào chân R lân cận và giữ lại xương nâng đỡ Chia cắt răng, -
Răng mọc thẳng: nạy để nhổ sau khi bộc lộ thân R nạy lấy R -
Khó hơn thì chia cắt thân- chân -
Đặt ngón tay lên R trên để cảm nhận chuyển động -
Nạo sạch ổ nhổ, bơm rửa, đattự vạt lại vị trí cũ- Khâu đóng Biến chứng Chảy máu Chậm lành thương Tổn thương R kế
Tụt nướu, thiếu xương vùng PT Theo dõi sau xử lý
Cần đg lại trên LS 6 tháng sau PT R dư kẽ giữa
Nếu vẫn không mọc sau 12 tháng-> dùng biện pháp cơ học
Nếu chỉnh R xoay bằng chỉnh nha-> đch hướng hoàn tất trước khi R đóng chóp-> loại bỏ tái phát.
7. Nhổ R6 sớm:
Tham khảo ý kiến BS CN trước nhổ R6 Mất răng 6 HD
- Giảm chức năng tại chỗ sớm
- Di răng-> xáo trộn khớp cắn: R5vv di xa
R7 mọc sớm, di gần, tiếp xúc R5 R8 mọc sớm, tx R7
Giảm chen chúc r cửa dưới Tăng cắn sâu - Lệch đường giữa - Trồi răng đối diện Thời gian nhổ lý
8-9 tuổi: trước khi mọc R7 tưởng -
<8 tuổi: R5vv di xa, xoay, nghiêng -
Sau R7 mọc( 11,5-12,5 tuổi): R7 nghiêng G, xoay phía lưỡi-> KC dạng kéo hay cản trở bên KLV, trồi R6 trên-> cản trở KC, ngăn R7 di gần mà tăng nghiêng G, gây RLTDH,
đóng khoảng không hoàn toànvà tx không tốt( tích tụ mảng bám, teo XOR), di và nghiêng X R5vv Mất răng 6 HT
- RCL HT phát triển nghiêng xa-> thuận lợi khi nhổ R6, R7 di nghiêng G-> đóng khoảng tự nhiên sớm Thời gian nhổ lý
8 tuổi: ngay sau khi mọc R7: tốt tưởng -
Ngay sau mọc R7: tiếp xúc tốt giữa R5-R7, giảm chen chúc R trước, R8 mọc thẳng -
Sau R7 mọc( 11,5-12,5 tuổi): R7 nghiêng G, xoay phía lưỡi-> KC dạng kéo hay cản trở bên KLV, trồi R6 trên-> cản trở KC, ngăn R7 di gần mà tăng nghiêng G, gây RLTDH,
đóng khoảng không hoàn toànvà tx không tốt( tích tụ mảng bám, teo XOR), di và nghiêng X R5vv Các yếu tố cân Tiên lượng lâu dài:
- Tình trạng thân , tủy, đóng chóp? nhắc nhổ R6 kém
- Sâu lớn, chỉ còn men, chết tủy, chưa đóng chóp-> tiên lượng kém Tuổi
HD: trước R7 mọc( 8-9 tuổi)
HT: Ngay sau R7 mọc( 8 tuổi)
Nhổ trễ đóng khoảng không tốt trừ TH chen chúc nhẹ RCN-> nhổ trễ cho kết quả tốt Mức độ chen chúc
Chen chúc RCN thường do mất R cối sữa sớm-> nhổ R6 gq đc chen chúc
Chen chúc R trước-> chờ R7 mọc, nhổ R6-> điều chỉnh R trước bằng CHRM Tương quan KC Hạng I Hạng II chi 1 Hạng II chi 2: cắn sâu Hạng III
Chen chúc R trước-> Giữ R6 trên đến khi R7 TRÁNH NHỔ R6 DƯỚI Tham khảo bs
hoãn nhổ tới khi R7 mọc mọc
Chen chúc R sau-> nhổ ở
tuổi thích hợp-> giải quyết chen chúc và đóng khoảng tốt CCĐ R thưa Thiếu RCN
Thiếu R8 không ah qd điều trị lOMoAR cPSD| 47207367
8. Sự thay đổi khớp cắn từ bộ răng sữa sang bộ răng hỗn hợp: -
Bộ Răng hh: KT răng lớn nhất.- Khoảng trống cho R cửa vv: + Khe hở giữa các R cửa sữa
+ Tăng trưởng theo chiều rộng cung hàm giữa 2 R nanh: không dự đoán được
+ R cửa vv nghiêng ngoài-> tăng chiều dài cung R
+ Tỷ lệ thích hợp KT R cửa sữa/vv: thuận lợi( R sữa lớn, vv nhỏ), Bất lợi( R sữa nhỏ, rvv lớn) lOMoAR cPSD| 47207367 -
Khoảng leeway: + Tổng( c+d+e)> (3+4+5)
+ Chênh lệch: ( c+d+e)- (3+4+5) HT: 0,9mm/ 1 bên HD: 1,7mm/bên -
Sự di gần muộn =R cối vv HD di gần:
-> Nếu R6 đối đầu-> di gần muộn tạo ra hạng I
-> Giảm chiều dài cung R 1,7mm mỗi bên -
Thay đổi KC trong gđ R hỗn hợp:
+ Xét BÌNH DIỆN GIỚI HẠN phía X Răng E trên và dưới:
Phẳng-> hạng I, II, đối đầu
Bậc gần-> hạng I/ Hạng III
Bậc xa-> hạng II -
Phân tích khoảng: gđ hỗn hợp-> Dự đoán sự chen chúc tương lai:
+ Thước đo( bley gauge), mẫu hàm, bảng xác xuất
+ Khoảng 9 tuổi, chiều dài, chiều rộng cung R không còn thay đổi.
+ Thực hiện phân tích khi:
> R trước và/hoặc R sau chen chúc, xoay > R sữa mất sớm
> TH cần xđ khoảng trống HD HT
- Đo tổng G-X của R cửa HD(1)
Dùng R cửa HD để dự đoán KT răng 3,4,5 HT
- Đo khoảng trống hiện có của các R cửa HD (2) Tương tự HD
- (2)-(1)-> số âm thì có chen chúc vùng R cửa , số dương dư khoảng
- Đo khoảng trống hiện có cho R3, 4,5/ mỗi bên hàm
- Tính KT R3,4,5 ( bảng Moyers)(4)
- Trừ (3)- (4)/ mỗi bên hàm 
KT răng chưa mọc: phim X quang, bảng dự đoán( Moyers), Ct xác xuất: Trái R R cửa HD Phải R 3 4 5 3 4 5 Khoảng trống hiện có Kích thước răng 22,2( Bảng) 23 22,2( Bảng) Chênh lệch Chênh lệch tổng cộng -
Điều trị chen chúc ít vùng R cửa bộ răng hỗn hợp: + Nếu không điều trị: R nanh mọc lệch
ngoài, R trước chen chúc + CĐ: > Hạng I R cối, R nanh lOMoAR cPSD| 47207367
> Không bd giới hạn phẳng
> Cắn phủ, cắn chìa bt
> Chen chúc R trước <=3mm
+ KT MÀI TUẦN TỰ: Mk kim cương chóp nhọn
> +- gây tê. Ê hok mài nữa
> Mài mặt bên bờ xuôi, không tạo khấc HD -
R cửa bên mọc: mài phía G R nanh sữa- R nanh vv mọc:
+ mài phía G R cối sữa I hoặc II
+ nhổ R cối sữa I+ mài RCS II -
Nếu không thể mài đủ: nhổ r nanh sữa,
giữ khoảng vs cung lưỡi
9. Bộ giữ khoảng: 10. Mão SSC:
11. Liều lượng thuốc: lOMoAR cPSD| 47207367
Amox: 20-40mg/kg mỗi 8h( amox 250 mg x10g, 1 gói x 2 l/ngày)
Ibu : 5-10mg/kg mỗi 6h( Ibu 200mg) Alaxan( ibu 200+ para 325 mg)
Acetaminophen: 65mg/kg mỗi 4-6 giờ Prednisolone( 15-30mg/kg) 12. ĐỀ: -
Có hình 1 e bé . mấy tuổi - Khám sẵn sơ đồ răng - Thói quen gì -
Có phim xquang( 1 đề có 1 đề không) - Lập kế hoạch điều trị tư vấn tái khám +
Phần Tư vấn: ➢ Hướng dẫn chế độ ăn uống ➢ Hd vệ sinh răng miệng Số lần đánh răng Hạn chế ăn keo K bú đêm
Đánh răng lúc nào quan trọng nhất Ăn chế dộ ntn
+ Kế hoạch điều trị: R sữa, Rvv sâu
➢ Những răng cần nhổ: Nhổ răng xong có cần giữ khoảng không: bn năm làm bộ giữ khoảng lOMoAR cPSD| 47207367
➢ Những răng cần trám: vl trám
➢ Răng cần bọc mão? Bn năm thì bọc mão?
➢ Rănh cần trám bít hỗ rãnh ➢ Có cần bôi flo không
Đa sâu răng bôi mấy lần 1 tuần bôi bao lâu: Ít nhất mỗi 6 tháng hoặc 3-6 tháng đối với những người
có nguy cơ sâu răng cao, nhưng không quá 3 tháng/ lần
➢ Chỉnh hình dự phòng có cần thiết không
Chỉ nói hướng điều trị chỉnh hình chứ k nói chuyên sâu ➢ Tái khám
Tái khám ntn bao lâu tái khám đánh giá vấn đề gì khi tái khám
13. Sâu răng nặng hẹn tái khám sớm
14. Tái khám có thể 1 tuần, 2 tuần ,1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng tùy trường hợp nha 15. lOMoAR cPSD| 47207367 III. Nha chu:
1. Khám- chẩn đoán- lập KHĐT bệnh VNC : Khai thác bện h sử
- Than phiền chủ yếu của Bn : + Khó chịu hiện nay?
+ Nướu răng có tự chảy máu hay chảy máu khi chải răng?
+ R có nhạy cảm với nóng, lạnh, ngọt? + Hơi thở có mùi? - Hiểu biết của BN - Hoàn cảnh XH - Điều kiện KT
- Bệnh sử y khoa gđ và XH. Thuốc đã và đang sử dụng. Dị ứng?
- Bệnh sử nha khoa: Có đtrị VNC trước đây?Có PT ?
- Thói quen VSRM. Có dùng chỉ nha khoa, tăm, bàn chải kẽ răng không? Nghiến răng? T hói quen ăn nhai? - HTL? Bn điếu/ngày? Khám mô nha chu
- Sử dụng cây đo túi( ĐK tiêu chuẩn 0,4-0,6mm, chia vạch mm ) Cây thăm khám vùng chẽ - Đo :
+ Độ sâu túi(PPD): Tất cả các R trên cung hàm, mỗi R 6 vị trí.
3 mm màu đen, >3mm màu đỏ. Phân biệt túi giả.
+ Độ MBD ls( CAL)= d(CEJ- bờ nướu)+ PPD + Viêm vùng chẽ CR(FI ):
➢ Loại 1: Độ sâu đo đc theo chiều ngang
<=3mm từ 1 hoặc 2 lối vào
➢ Loại 2: >3mm tại 1 lối vào hoặc kết hợp loại 1
➢ Loại 3: >3mm từ 2 lối vào và xuyên hết vùng chẽ + Độ lung lay R( TM ):
➢ Độ 0: sinh lý, chiều ngang 0,1-0,2 mm
➢ Độ 1: chiều ngang 1mm
➢ Độ 2: chiều ngang >1mm
➢ Độ 3: lung lay chiều ngang và đứng
+ Chấn thương khớp cắn: Đánh giá khớp cắn xem R có chịu lực quá tải không? ➢ Răng lung lay quá mức ➢ Dch nha chu dãn rộng
➢ Tiêu xương dạng góc-> túi dưới xương
➢ Răng lệch bất thường nhất là R cửa. - Dấu chứng LS :
+ Chảy máu nướu, lung lay R, hôi miệng, nhồi nhét thức ăn, nhạy cảm ngà răng, cahyr mủ, apxe, túi nc, vô i R Chẩn đoán
- Dựa vào khám LS, phim X quang( pano, ful mouth, cắn cánh-> CĐXĐ ) - Viêm nướu : + BoP + không CAL
+ Túi <=3mm. có thể có túi giả - Viêm nha chu : lOMoAR cPSD| 47207367 lOMoAR cPSD| 47207367