Câu 1). Sản phẩm chính của phản ứng
R
3
N + NaNO
2
+ HCl →
a/. R-OH b/. R-
NH-N=O c/.
[R
3
NH]
+
NO
2
-
d/.
R-NH
3
+
Cl
-
Câu 2). Nhận xét nào ối với Glycin(NH
2
-CH
2
-COOH) là SAI
a/. Glycin tự nhiên có cấu hình D ? b/. Glycin tự
nhiên có cấu hình L c/. Glycin là acid amin trung tính d/.
Glycin có hai ồng phân
Câu 3). Danh pháp của hợp chất H-CO-N(CH
3
)
2
a/. Formamid
b/. N,N-dimethylformamid
c/. Dimethylformamid
d/. N,N-dimethylaminoformamid
Câu 4). Liên kết C=C do sự xen phủ của các orbital
a/. s xen phủ với s b/. s xen
phủ với p c/. p xen phủ với p theo
kiểu bên d/. p xen phủ với p theo
kiểu trục
Câu 5). Số ồng phân lập thể của 2,3-dihydroxybutandioic là
a/. 1
b/. 2
c/. 3 D L va meso
d/. 4
Câu 6). Tiểu phân nào sau ây là bền nhất
a/. CH
3
b/. R-CH
2
c/. (R)
2
CH
d/. (R)
3
C
voi goc tu do
B3>B2>B1 Câu 7). Sản phẩm của phản
ứng CH
4
+ O
2
(thiếu) t
0
→ ?
a/. CO
2
+ H
2
b/. CO + H
2
O
c/. C + H
2
O (t,pt,Cu: HCHO + nuoc ; t,Ni: cacbonic + hidro)
d/. CO + H
2
Câu 8). Sản phẩm chính của phản ứng:
CH
3
-CH=CH
2
+ HBr/Peroxid → ? a/. CH
3
-CHBr-CH
3
day la
phan ung A
E
voi HX cong uu tien voi cabarcation ben hoac giai thich theo hieu
ung lien hop b/. CH
3
-CH
2
-CH
2
Br ? c/. CH
3
-CHBr-CH
3
và CH
3
-CH
2
-CH
2
Br
d/. Tất cả ều úng
Câu 9). Hai chất ược gọi là « ối hình » có quan hệ là
a/. Vật và ảnh qua gương phẳng
b/. Vật và ảnh qua gương phẳng không trùng khích that's right
c/. Vật và ảnh qua gương phẳng trùng khích
d/. Là ồng phân nhưng không phải vật và ảnh
Câu 10). Số loại liên kết trong công thức theo kiểu phối cảnh
a/. 1
b/. 2
c/. 3 it's true
d/. 4
Câu 11). Hiệu ứng cộng hưởng(liên hợp) là
a/. sự phân cực của nối biểu diễn bỡi các công thức cộng hưởng b/. Sự lan
truyền e trong phân tử khi có sự di chuyển của iện tử hoặc p it's true c/. Hiệu
ứng làm cho năng lượng phân tử thấp d/. Tổ hợp tuyến tính các công thức cộng
hưởng
Câu 12). Trường hợp nào KHÔNG phải là siêu liên hợp
a/. R-CH
2
-CH=CH
2
,
R-CH
2
-CH=O
b/. C
6
H
5
-CH
2
-R, R-CH
2
-COOR’ c/. R-
CH
2
-CO-NH
2
, R-CH
2
-CH
2
+
d/. CH
2
=CH-CH=CH
2,
H-CO-N(CH
3
)
2
Câu 13). Cơ chế phản ứng cộng H
2
O vào Alken, xúc tác acid là
a/. 1/. H
+
vào nối , 2/.OH
-
vào C
+
b/. 1/. H
+
vào nối , 2/.
HOH vào C
+
ch H
+
trả lại môi trường c/. 1/. HOH vào nối C=C ,
2/. H
+
vào C
-
d/. 1/. H
+
vào nối , 2/.OH
-
vào C
Câu 14). Sản phẩm
chính của phản ứng
CH
3
-CH=CH
2
+ Cl
2
(1:1) as →?
a/. CH
3
-CHCl-CH
2
Cl
b/. Cl-CH
2
-CH=CH
2
c/. Cl-
CH
2
-CHCl-CH
2
Cl d/. Cl-
CH
2
-CH
2
-CH
2
-Cl
Câu 15). Phản ứng của Toluen và Cl
2
(Fe xúc
tác) theo cơ chế nào?
a/. Thế thân e
b/. Thế thân hạch
c/. Thế gốc tự do
d/. Cộng gốc tự do
Câu 16). Sản phẩm chính của phản ứng
CH
3
CH
2
COOH + Cl
2
/P, h → ?
a/. CH
3
CH
2
COCl
b/. CH
3
CHClCOOH c/.
CH
2
ClCH
2
COOH
d/. CH
3
CH
2
CO-O-COCH
2
CH
3
Câu 17). Sắp xếp tính acid của acid monocloro benzoic
a/. para > meta > orto
b/. para > orto > meta
c/. Orto > meta > para
d/. Meta > orto > para Câu
18). Hợp chất nào dễ bị mất
CO
2
nhất
a/. CH
3
COOH
b/. C
6
H
5
-COOH c/.
CH
3
COCH
2
COOH
d/. CH
3
CH
2
COOH
Câu 19). Sản phẩm cuối cùng của phản ứng
CH
3
COOC
2
H
5
+ CH
3
MgBr(dư) rồi H
3
O
+
a/. acid acetic b/.
dimethylceton
c/. 1,1-
Dimethylethanol ? d/.
Ethylmethylceton
Câu 20). Điều kiện của phản ứng C
6
H
5
-CH=CH
2
+ H
2
→ C
6
H
11
-CH
2
CH
3
a/. H
2
/Ni b/. H
2
/Ni, t
0
c/. H
2
/Ni, t
0
cao, P cao
d/. Tất cả ều úng
Câu 21). Sản phẩm chính của phản ứng
CH
3
CH=CHCH
3
+ H
2
SO
4
ặc/nguội → ?
a/. CH
3
CH
2
-CHOH-CH
3
b/. CH
3
CH
2
-CH(SO
3
H)-CH
3
c/. CH
3
CH
2
-O-CH
2
CH
3
d/. CH
3
C≡CCH
3
Câu 22). Tính chất của Phenol. Nhận ịnh nào là úng
a/. Dễ phản ứng thế thân iện tử hơn benzene
b/. Khó phản ứng thế thân iện tử hơn benzene
c/. Nhóm OH dễ bị ứt khỏi vòng C
6
H
5
- d/. Phản
ứng ester hóa mạnh hơn alcol Câu 23). Sản Phẩm
chính của phản ứng
C
6
H
5
-O
-
Na + CH
3
Br → ?
a/. C
6
H
5
-O-CH
3
b/. C
6
H
5
-Br + CH
3
O
-
Br c/.
C
6
H
5
-CH
3
d/. CH
3
-C
6
H
4
-OH
Câu 24). Sắp xếp theo khả năng phản ứng vào nối C=O
HCHO(A), CH
3
COCH
3
(B), C
6
H
5
CHO (C)
a/. A > B > C b/. A > C > B c/. B > A >
C
d/. C > B > A
Câu 25). Sản phẩm phản ứng: R-MgX + CH
3
COCH
3
rồi H
3
O
+
→ ?
a/. alcol bậc 1
b/. acol bậc 2 c/. Alcol
bậc 3
d/. Acid carboxylic
Câu 26). Phản ứng chủ yếu của dẫn xuất halogen là
a/. Thế thân e
b/. Thế thân hạch
c/. Thế gốc tự do d/.
Cộng thân hạch
Câu 27). C
2
H
5
OH có KHÔNG khả năng phản ứng với chất nào sau ây
a/. PCl
5
b/. SOCl
2
c/. HCl/ZnCl
2
d/. Cl
2
/as
Câu 28). So sánh khả năng phản ứng ester hóa
CH
3
OH (A), CH
3
CH(OH)CH
3
(B) và (CH
3
)
2
C(OH)CH
3
(C)
a/. C > B > A
b/. B > C > A c/.
A > B > C d/. C > A
> B
Câu 29). Phản ứng nào iều chế ược ceton ?
a/. RCH
2
OH + CrO
3
/Pyridin.HCl b/.
RCH
2
OH + CrO
3
/H
2
SO
4
.aceton c/.
RCHCl
2
+ NaOH
d/. R-C≡CH + H
2
O/HgSO
4
.H
+
Câu 30).
Sản phẩm chính của phản ứng
CH
3
CH=O + PCl
5
→ ?
a/. CH
3
COOH b/.
CH
3
CH
2
OH c/.
CH
3
CHCl
2
d/. CH
3
CH
2
Cl
Câu 31). Glucose dạng vòng cho phản ứng tạo liên kết Glycose-phosphat của nhóm OH
trên C số nào?
a/. C
1
b/. C
2
c/. C
4
d/. C
6
Câu 32). Dạng vòng của Fructose còn gọi là hợp chất nào?
a/. Semiacetal
b/. Semicetal c/.
Semiacetal nội d/.
Semicetal nội
Câu 33). Sản phẩm chính cuối cùng của phản ứng
2CH
3
CH=O + 1/.
OH 2/.t◦ → ?
a/. CH
3
CH(OH)CH
2
CH=O b/.
CH
3
CH=CHCH=O c/.
CH
3
COOH
d/. CH
3
CO-O-COCH
3
Câu 34). Phân loại amin có tên gọi: 4-amino-1,3-dimethylbenzen
a/. amin bậc 1
b/. amin béo bậc 1
c/. amin thơm bậc 1 d/.
monoamin bậc 1
Câu 35). Sắp xếp tính base của ba chất: n-hexylamin(A), pyperidin(B), pyridin(C)
a/. A > B > C b/. B > A > C
c/. C > B > A
d/. B > C > A
Câu 36). Sản phẩm của phản ứng
CH
3
CH
2
CONH
2
+ H
3
O
+
a/. CH
3
CH
2
COOH
+ NH
3
b/. CH
3
CH
2
COOH
+ NH
4
+
c/. CH
3
CH
2
COO
-
+ NH
3
- +
d/. CH
3
CH
2
COO NH
4
Câu 37). Nhận xét nào ối với Glycin(NH
2
-CH
2
-COOH) là SAI
a/. Glycin tự nhiên có cấu hình D ? b/. Glycin tự nhiên có cấu
hình L c/. Glycin là acid amin trung tính d/. Glycin
có hai ồng phân
Câu 38). Trong nhóm chức –COOH có sự liên hợp gì?
a/. - - b/.
- -p cô lập ? c/.
- - p trống d/. - -
gốc tự do
Câu 39). Sắp xếp theo ộ linh ộng của H
CH
3
CHO(A), OHCCH
2
CHO(B), CH
3
CH=CH
2
(C)
a/. A > B > C
b/. A > C > B
c/. B > A > C
d/. C > B > A
Câu 40). Sản phẩm chính của phản ứng
CH
3
CH=O + H
2
N-NH-CO-NH
2
? a/.
CH
3
CH=N-NH-CO-NH
2
b/. H
2
N-NH-
CO-N=CHCH
3
c/. CH
3
CH(OH)HN-
NH-CO-NH
2
d/. H
2
N-NH-CO-
NHCH(OH)CH
3

Preview text:


Câu 1). Sản phẩm chính của phản ứng R3N + NaNO2 + HCl → a/. R-OH b/. R- NH-N=O c/. [R - 3NH] +NO2 d/. R-NH + 3 Cl-
Câu 2). Nhận xét nào ối với Glycin(NH2-CH2-COOH) là SAI
a/. Glycin tự nhiên có cấu hình D ? b/. Glycin tự
nhiên có cấu hình L c/. Glycin là acid amin trung tính d/. Glycin có hai ồng phân
Câu 3). Danh pháp của hợp chất H-CO-N(CH3)2 a/. Formamid
b/. N,N-dimethylformamid c/. Dimethylformamid d/. N,N-dimethylaminoformamid
Câu 4). Liên kết  C=C do sự xen phủ của các orbital
a/. s xen phủ với s b/. s xen phủ với p
c/. p xen phủ với p theo kiểu bên d/. p xen phủ với p theo kiểu trục
Câu 5). Số ồng phân lập thể của 2,3-dihydroxybutandioic là a/. 1 b/. 2 c/. 3 D L va meso d/. 4
Câu 6). Tiểu phân nào sau ây là bền nhất a/. CH • • 3 b/. R-CH2 c/. (R)2CH•
d/. (R)3C• voi goc tu do
B3>B2>B1 Câu 7). Sản phẩm của phản
ứng CH4 + O2 (thiếu) t0 → ? a/. CO2 + H2 b/. CO + H2O
c/. C + H2O (t,pt,Cu: HCHO + nuoc ; t,Ni: cacbonic + hidro) d/. CO + H2
Câu 8). Sản phẩm chính của phản ứng:
CH3-CH=CH2 + HBr/Peroxid → ? a/. CH3-CHBr-CH3 day la
phan ung AE voi HX cong uu tien voi cabarcation ben hoac giai thich theo hieu
ung lien hop b/. CH3-CH2-CH2Br ? c/. CH3-CHBr-CH3 và CH3-CH2-CH2Br d/. Tất cả ều úng
Câu 9). Hai chất ược gọi là « ối hình » có quan hệ là
a/. Vật và ảnh qua gương phẳng
b/. Vật và ảnh qua gương phẳng không trùng khích that's right
c/. Vật và ảnh qua gương phẳng trùng khích
d/. Là ồng phân nhưng không phải vật và ảnh
Câu 10). Số loại liên kết trong công thức theo kiểu phối cảnh a/. 1 b/. 2 c/. 3 it's true d/. 4
Câu 11). Hiệu ứng cộng hưởng(liên hợp) là
a/. sự phân cực của nối  biểu diễn bỡi các công thức cộng hưởng b/. Sự lan
truyền e trong phân tử khi có sự di chuyển của iện tử hoặc p it's true c/. Hiệu
ứng làm cho năng lượng phân tử thấp
d/. Tổ hợp tuyến tính các công thức cộng hưởng
Câu 12). Trường hợp nào KHÔNG phải là siêu liên hợp a/. R-CH2-CH=CH2, R-CH2-CH=O
b/. C6H5-CH2-R, R-CH2-COOR’ c/. R- CH + 2-CO-NH2, R-CH2-CH2
d/. CH2=CH-CH=CH2, H-CO-N(CH3)2
Câu 13). Cơ chế phản ứng cộng H2O vào Alken, xúc tác acid là
a/. 1/. H+ vào nối  , 2/.OH- vào C+ b/. 1/. H+ vào nối  , 2/.
HOH vào C+ và Tách H+ trả lại môi trường c/. 1/. HOH vào nối  C=C ,
2/. H+ vào C- d/. 1/. H+ vào nối  , 2/.OH- vào C• Câu 14). Sản phẩm chính của phản ứng
CH3-CH=CH2 + Cl2 (1:1) as →? a/. CH3-CHCl-CH2Cl
b/. Cl-CH2-CH=CH2 c/. Cl- CH2-CHCl-CH2Cl d/. Cl- CH2-CH2-CH2-Cl
Câu 15). Phản ứng của Toluen và Cl2 (Fe xúc tác) theo cơ chế nào? a/. Thế thân e b/. Thế thân hạch c/. Thế gốc tự do d/. Cộng gốc tự do
Câu 16). Sản phẩm chính của phản ứng
CH3CH2COOH + Cl2/P, h → ? a/. CH3CH2COCl b/. CH3CHClCOOH c/. CH2ClCH2COOH d/. CH3CH2CO-O-COCH2CH3
Câu 17). Sắp xếp tính acid của acid monocloro benzoic a/. para > meta > orto b/. para > orto > meta c/. Orto > meta > para
d/. Meta > orto > para Câu
18). Hợp chất nào dễ bị mất CO2 nhất a/. CH3COOH b/. C6H5-COOH c/. CH3COCH2COOH d/. CH3CH2COOH
Câu 19). Sản phẩm cuối cùng của phản ứng
CH3COOC2H5 + CH3MgBr(dư) rồi H3O+→ a/. acid acetic b/. dimethylceton c/. 1,1- Dimethylethanol ? d/. Ethylmethylceton
Câu 20). Điều kiện của phản ứng C6H5-CH=CH2 + H2 → C6H11-CH2CH3 a/. H2/Ni b/. H2/Ni, t0
c/. H2/Ni, t0 cao, P cao d/. Tất cả ều úng
Câu 21). Sản phẩm chính của phản ứng
CH3CH=CHCH3 + H2SO4 ặc/nguội → ? a/. CH3CH2-CHOH-CH3
b/. CH3CH2-CH(SO3H)-CH3 c/. CH3CH2-O-CH2CH3 d/. CH3C≡CCH3
Câu 22). Tính chất của Phenol. Nhận ịnh nào là úng
a/. Dễ phản ứng thế thân iện tử hơn benzene
b/. Khó phản ứng thế thân iện tử hơn benzene
c/. Nhóm OH dễ bị ứt khỏi vòng C6H5- d/. Phản
ứng ester hóa mạnh hơn alcol Câu 23). Sản Phẩm chính của phản ứng C6H5-O-Na + CH3Br → ? a/. C6H5-O-CH3 b/. C6H5-Br + CH3O-Br c/. C6H5-CH3 d/. CH3-C6H4-OH
Câu 24). Sắp xếp theo khả năng phản ứng vào nối C=O
HCHO(A), CH3COCH3(B), C6H5CHO (C) a/. A > B > C
b/. A > C > B c/. B > A > C d/. C > B > A
Câu 25). Sản phẩm phản ứng: R-MgX + CH3COCH3 rồi H3O+ → ? a/. alcol bậc 1
b/. acol bậc 2 c/. Alcol bậc 3 d/. Acid carboxylic
Câu 26). Phản ứng chủ yếu của dẫn xuất halogen là a/. Thế thân e
b/. Thế thân hạch c/. Thế gốc tự do d/. Cộng thân hạch
Câu 27). C2H5OH có KHÔNG khả năng phản ứng với chất nào sau ây a/. PCl5 b/. SOCl2 c/. HCl/ZnCl2 d/. Cl2/as
Câu 28). So sánh khả năng phản ứng ester hóa
CH3OH (A), CH3CH(OH)CH3 (B) và (CH3)2C(OH)CH3(C) a/. C > B > A b/. B > C > A c/.
A > B > C d/. C > A > B
Câu 29). Phản ứng nào iều chế ược ceton ?
a/. RCH2OH + CrO3/Pyridin.HCl b/.
RCH2OH + CrO3/H2SO4.aceton c/. RCHCl2 + NaOH
d/. R-C≡CH + H2O/HgSO4.H+ Câu 30).
Sản phẩm chính của phản ứng CH3CH=O + PCl5 → ? a/. CH3COOH b/. CH3CH2OH c/. CH3CHCl2 d/. CH3CH2Cl
Câu 31). Glucose dạng vòng cho phản ứng tạo liên kết Glycose-phosphat của nhóm OH trên C số nào? a/. C1 b/. C2 c/. C4 d/. C6
Câu 32). Dạng vòng của Fructose còn gọi là hợp chất nào? a/. Semiacetal b/. Semicetal c/. Semiacetal nội d/. Semicetal nội
Câu 33). Sản phẩm chính cuối cùng của phản ứng
2CH3CH=O + 1/.–OH 2/.t◦ → ? a/. CH3CH(OH)CH2CH=O b/. CH3CH=CHCH=O c/. CH3COOH d/. CH3CO-O-COCH3
Câu 34). Phân loại amin có tên gọi: 4-amino-1,3-dimethylbenzen a/. amin bậc 1 b/. amin béo bậc 1
c/. amin thơm bậc 1 d/. monoamin bậc 1
Câu 35). Sắp xếp tính base của ba chất: n-hexylamin(A), pyperidin(B), pyridin(C)
a/. A > B > C b/. B > A > C c/. C > B > A d/. B > C > A
Câu 36). Sản phẩm của phản ứng CH3CH2CONH2 + H3O+ → a/. CH3CH2COOH + NH3 b/. CH + 3CH2COOH + NH4 c/. CH3CH2COO- + NH3 - + d/. CH3CH2COO NH4
Câu 37). Nhận xét nào ối với Glycin(NH2-CH2-COOH) là SAI
a/. Glycin tự nhiên có cấu hình D ? b/. Glycin tự nhiên có cấu hình L
c/. Glycin là acid amin trung tính d/. Glycin có hai ồng phân
Câu 38). Trong nhóm chức –COOH có sự liên hợp gì?
a/.  -  - b/.
- -p cô lập ? c/. 
-  - p trống d/.  -  - gốc tự do
Câu 39). Sắp xếp theo ộ linh ộng của H
CH3CHO(A), OHCCH2CHO(B), CH3CH=CH2(C) a/. A > B > C b/. A > C > B c/. B > A > C d/. C > B > A
Câu 40). Sản phẩm chính của phản ứng
CH3CH=O + H2N-NH-CO-NH2 → ? a/.
CH3CH=N-NH-CO-NH2 b/. H2N-NH- CO-N=CHCH3 c/. CH3CH(OH)HN- NH-CO-NH2 d/. H2N-NH-CO- NHCH(OH)CH3