Thiết kế, mô phỏng và chế tạo bộ chia công suất wilkinson (chia 2) ở dải tần 3.5 GHz sử dụng công nghệ mạch vi dải | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Sử dụng các công thức để xác định chiều rộng và chiều dài của đường truyền vi dải dựa trên vật liệu nền PCB, cụ thể như độ dày và hằng số điện môi của chất nền (εr). Bạn có thể sử dụng các công cụ phần mềm như LineCalc (Keysight ADS) hoặc các công thức thiết kế vi dải để tính toán chiều rộng và chiều dài chính xác.

LỜI NÓI ĐẦU
Vic khu i tín hi công su t l n ếch đạ ệu để băng tầ n S gp rt nhiu khó
khăn. Vì ta thườ ếch đạvy chúng ng th c hi n b ng cách s d ng nhi u b khu i công
sut công su t ra nh i k t h p l t công su i. hơn rồi sau đó mớ ế ại để đạ ất mong đ
Mun th c hi u các k t chia c ng công su t. ện điều này người ta đã nghiên cứ thu
B chia/c ng công su t là m t thành ph n c a h thng siêu cao t n và nó có nhi m v
chia/cng công su t tín hi u l i vào thành nhi u tín hi u l ng pha ho ối ra đồ ặc ngược
li.
Trong chia/c ng công t ki u c u Wilkinson ha c dùng nhth c t , b t ế su y đư
bởi đây cấu trúc đặ ếu như tấ ối ra đều được tính không t n hao n t c các c ng l c
phi hp tr kháng vi l i vào và s cách ly gi a các c ng r t t t. B ng công chia/c
sut WPD là m . ột phương pháp chia công suất đồng pha và đồng biên đ
Đề tài Thiết k , ph ng ch tế ế o b chia công su t wilkinson (chia 2)
di tn 3.5 GHz s d ng công ngh m ch vi d i được đưa ra trong bài tập ln môn
K thu t Siêu cao t n m ng r t hay giúp sinh viên d dàng m hi u th ột ý tưở c
hành. Chính vì v nh d n tri n khai. ậy nhóm em đã mạ
Nhóm em xin c d n c a thảm ơn sự ầy GS.TS Văn Yêm đã giúp nhóm ch
hoàn thi n bài t p l n c a môn h c K thu t Siêu cao t n. Quá trình tìm hi u còn
nhiu thi u sót, mong th y thông c m và bế qua.
Nhóm em xin chân thành c ảm ơn.
PHÂN CÔNG CÔNG VIC
H tên
Công vi c
Ngô Th Hương
Thiết k mô phế, ng và t ối ưu bộ chia
Hà M nh Ti n ế
Thiết k , layout m ch qua Altium và ch t o ế ế
Nguyễn Văn Toàn
Nghiên c u lý thuy t và ch t o ế ế
MC L C
DANH M C HÌNH ......................................................................................................... i NH
CHƯƠNG 1. LÝ THUYẾT V B CHIA WILKINSON .................................................... 2
1.1 Định nghĩa ...................................................................................................................... 2
1.2 C u trúc b chia n Wilkinson .................................................................................... 2 điệ
1.3 Phân tích ch n l ................................................................................................ 3ế độ ch
1.3.1 Ch n .............................................................................................................. 3ế độ ch
1.3.2 Ch l .................................................................................................................. 5ế độ
1.3.3 Xác định tham s tán x ........................................................................................... 5
1.4 K t lu .............................................................................................................. 6ế ận chương
CHƯƠNG 2. THIẾT K B CHIA CÂN B NG WILKINSON ........................................ 7
2.1 Bài toán thi t k .............................................................................................................. 7ế ế
2.1.1 Đề bài ....................................................................................................................... 7
2.1.2 M c tiêu thi t k ...................................................................................................... 7 ế ế
2.2 Tính toán các thông s k thu t và mô ph ............................................................... 7 ng
2.3 Mô ph ng trên ADS ........................................................................................................ 9
2.3.1 Mô ph ng theo lý thuy t .......................................................................................... 9 ế
2.3.2 Tối ưu ..................................................................................................................... 11
2.4 Layout m .................................................................................................................. 13ch
2.5 Layout qua Altium ........................................................................................................ 14
2.6 Đặt mch ....................................................................................................................... 15
2.7 K t lu ............................................................................................................ 16ế ận chương
KT LU N ............................................................................................................................. 17
DANH M C TÀI LI U THAM KH O .............................................................................. 18
i
DANH M C HÌNH NH
Hình 1.1: B n Wilkinson. (a) C u trúc d ng m ch d i. (b) M ng truy chia điệ ạch đườ n
tương đương. [1] ..............................................................................................................2
Hình 1.2: M ch chia ngu n Wilkinson d ng chu ng. [1] ....................3 ẩn hóa và đối x
Hình 1.3: Ch n. ....................................................................................................4ế độ ch
Hình 1.4: Ch l . .........................................................................................................5ế độ
Hình 2.1: B chia Wilkinson 1:2. ....................................................................................7
Hình 2.2: Tính toán trên công c ng truy n 50 Ohm. .........................8 LineCalc cho đườ
Hình 2.3 Tính toán trên công c ng truy n 70.71 Ohm. .....................8 LineCalc cho đườ
Hình 2.4 M a b chia Wilkinson theo lý thuy t ...............................9ạch tương đương củ ế
Hình 2.5: K t qu mô ph ng theo lý thuy t ....................................................................9ế ế
Hình 2.6: Pha c a h s truy n d n S(1,2), S(1,3) ........................................................10
Hình 2.7: H s cách ly gi ng 2 và c ng 3. ............................................................10 a c
Hình 2.8: Sơ đồ tương đương sau khi tối ưu ................................................................. 11
Hình 2.9: K t qu mô ph ng sau khi t .................................................................12ế ối ưu.
Hình 2.10: Pha c a h s truy n d n S(1,2), S(1,3) ......................................................12
Hình 2.11: H s cách ly gi ng 2 và c ng 3. ..........................................................13 a c
Hình 2.12: M ch layout t ADS ....................................................................................13
Hình 2.13: M ch layout qua Altium (m ..........................................................14 ặt trước).
Hình 2.14: M ch layout qua Altium (m ..........................................................14 ặt trước).
Hình 2.15: Hình nh m t o (m ......................................15 ạch sau khi đượ ế ặt trước ch c).
Hình 2.16: Hình nh m t o (m ạch sau khi được chế t sau)...........................................15
2
CHƯƠNG 1. LÝ THUYT V B CHIA WILKINSON
1.1 Định nghĩa
B chia công su t Wilkinson b chia ho ng u. B chia ạt độ chế độ chia đề
loi này s d ng k p c ng truy n v n tr (là ph n t ết h ấu trúc đườ ới điệ tiêu hao năng
lượng) nên nó có tính cht:
Cu trúc là m ng t n hao vì có ch a các ph n t tiêu hao năng lượng.
Đượ c ph i h p tr kháng t i t t c các cng.
Cách ly t t gi ng l i ra. a hai c
Đối x i ra nên là mng gi a l i vào và l ng thu n ngh ch.
1.2 C u trúc b n Wilkinson chia điệ
B chia công su t Wilkinson th c th c hi n v i s phân chia công su đượ t
tùy ý, nhưng trướ xem xét trườ ợp chia đềc tiên chúng ta s ng h u (3 dB). D i phân cách
này thường đượ ạng đườ ải, như được làm d ng vi d i ho c m ch d c t trong Hình
1.1a; m ng truy c cho trong Hình 1.1b Phân tích m ch này ạch đườ ền tương ứng đượ .
bng cách bi n thành hai m u khi n b i các nguế ạch đơn giản hơn được điề ồn đối
xng và không ng u ra. đối x các cổng đầ
(a)
(b)
Hình 1.1: B n Wilkinson. (a) C u trúc d ng m ch d i. (b) M ng truy chia điệ ạch đườ n
tương đương. [1]
3
1.3 Phân tích ch ế độ chn l
Để đơn giả kháng đặn, chun hóa tt c các tr kháng thành tr c tính Z , và v
0
li m ch 1.1b v i các b t n áp Hình các c 1.2. M ạo điệ ổng ra như ạng này đã Hình
đượ c v d i x ạng đố ng qua mt phng ngang n tr; hai điệ ngun có giá tr chun hóa
2 k t h t o ra m n tr giá tr i di n cho tr ế ợp song song đ ột điệ ẩn hóa 1, đạ chu
kháng c a ngu n phù h ng m t ph k c tính chu ợp. c đườ ần sóng trở háng đặ n
hóa Z và điệ ằng, đốn tr có giá tr chu n hóa là r; chúng ta s ch ra r i v i b chia công
suất chia đều, các giá tr này ph i là .1. 𝑍 =
2 và r = 2, như được cho trong Hình 1
Hình 1.2: M ch chia ngu n Wilkinson d ng chu ng. [1] ẩn hóa và đố i x
Vi ch ch n V = V = 2V , ch l Vế độ
g2 g3
0
ế độ
g2
= -V
g3
= 2V . Do m ch
0
tính ch i x ng, chúng ta có th xét riêng t ng m ch mode ch n mode ất đố chế độ
l. B ng cách x p ch ng hai m ch này, ta s c tham s tán x S c a m ế xác định đượ ch
tng h n áp kích thích s là V = 4V và V 0. ợp trong đó điệ
g2 0 g3
=
1.3.1 Ch ế độ ch n
Đố độ
i v i kích thích ch ch n, ế 𝑉
𝑔2
= 𝑉
𝑔3
= 2𝑉
0
, do đó 𝑉
2
𝑒
= 𝑉
3
𝑒
và do đó không
dòng điệ y qua các đi ữa các đần ch n tr r/2 ho c ng n m ch gi u vào c a hai
đường truy n t i cổng 1. Khi đó có th chia đôi mạ ng c a Hình 1.2 v i các m ch h t i
các điểm y để thu đượ c m ng c a Hình 1.3 (m t n t c ối đấ ủa đường λ/4 không được
hin th). Tr kháng nhìn t c ng 2 là:
4
Hình 1.3: Ch n. ế độ ch
𝑍
𝑖𝑛
𝑒
=
𝑍
2
2
(1.1)
Vì đườ ống như mộng truy n trông gi t y bi n áp m t ph ế ần sóng. Do đó,
n
ếu Z = , c ng 2 s kích thích ch
2 được so kh chớp để ế độ ẵn; sau đó 𝑉
2
𝑒
= 𝑉
0
𝑍
𝑖𝑛
𝑒
=
1. Điệ a trong trườn tr r/2 th ng h p này m u b h m . N u cho x = 0 ột đầ ch ế
cổng 1 và x = −λ/ ổng 2, điện áp trên đoạn đườ4 c ng dây t n là: i đi
𝑉
(
𝑥
)
= 𝑉
+
(𝑒 )
−𝑗𝛽𝑥
+ 𝛤𝑒
𝑗𝛽𝑥
(1.2)
Sau đó:
𝑉
2
𝑒
= 𝑉(−
λ
4
) = j𝑉
+
(
1 𝛤
)
= 𝑉
0
(1.3)
𝑉
1
𝑒
= 𝑉 = j𝑉
(
0
)
+
(
1+ 𝛤
)
= 𝑗𝑉
0
𝛤 + 1
𝛤 1
(1.4)
H s ph n x c nhìn th c ng 1 nhìn v n tr c a giá tr đượ y phía điệ chun
hóa 2, vì v y:
𝛤 =
2 √2
2 +
2
(1.5)
𝑉
1
𝑒
= −𝑗𝑉
0
√2
(1.6)
5
1.3.2 Ch ế độ l
Hình 1.4: Ch l . ế độ
Đố độ
i v i kích thích ch l , ế 𝑉
𝑔2
= −𝑉
𝑔3
= 2𝑉
0
, do đó 𝑉
2
0
= 𝑉
3
0
, và có m t
điệ n áp r ng dc theo gia mch trong Hình 1.2 ch này . Sau đó, thể chia đôi mạ
bng cách n t nó t m trên m t ph ng gi a c t o ra m Hình ối đấ i hai điể ủa nó để ạng như
1.4. kháng nhìn vào c ng 2 r/ ng truy c k t nTr 2 vì đườ ền đượ ế ối song song dài λ/4
và b ng n m ch c t m ch h c ổng 1, do đó trông giống như mộ ổng 2. Do đó,
cng 2 s được k t h p cho kích tế chế độ l n u ế chọn r = 2. Khi đó 𝑉
2
0
= 𝑉
0
𝑉
1
0
=0;
đố đội v i ch kích thích này, t t c công su c chuy n tr 2, không ế ất đượ ển đến các điệ r/
có điện tr n cnào đế ng 1.
Cui tìm tr u vào t i c ng 1 c a b chia Wilkinson khi c ng 2 cùng, kháng đầ
và 3 được kết thúc trong các ti phù hp. Mch kết qu đưc th hin trong Hình 1.3,
nơi ta thấ điều này tương tự như mộ kích thích đềy r ng t ch u vì V2 = V3. Không ế độ
dòng điệ ạy qua điệ rút ra, đển ch n tr giá tr chu n hóa 2 nên th l i m ch
điện 1.4. Sau t nHình i song song c a hai máy bi n áp m t phđó, chúng tôi có kế ế ần tư
sóng được kết thúc trong các t i th ng nh t (chu n hóa). Tr u vào là: kháng đầ
𝑍
𝑖𝑛
=
1
2
(√2)
2
= 1
(1.7)
1.3.3 Xác định tham s tán x
Tóm l p các tham s sau cho b chia Wilkinson: i, có th thiết l tán x
𝑆
11
= 0, 𝑍
𝑖𝑛
= 1 ti cng 1 phi hp tr kháng
(1.8)
𝑆
22
= 𝑆
33
= 0, C ng 2 và c ng 3 ph p tr kháng i h
(1.9)
6
𝑆
12
= 𝑆
21
=
𝑉
1
𝑒
+ 𝑉
1
0
𝑉
2
𝑒
+ 𝑉
2
0
= −𝑗/
2 , ng do n ngh Đối x thu ch
(1.10)
𝑆
13
= 𝑆
31
= −𝑗/
2, ng t i c ng 2 và 3 Đối x
(1.11)
𝑆
23
= 𝑆
32
= 0 , cách ly gi ng 2 và c ng 3 Do a c
(1.12)
1.4 K ết luận chương
Chương 1 cung cấ ất Wilkinson: địp thuy t t ng quan v b chia công su nh ế
nghĩa, cấ ất Wilkinson đã đượu trúc, ch ch n l , tham s tán x . B chia công su c ế độ
s d ng r -ten và m ch công su t vi ba, vì thi t k c ộng rãi trong ăng ế ế ất đơn giảa nó r n
và do đó, dễ ạo hơn so vớ . Để ch t i các m ch vi ba nh g n khác cái nhìn c th ế
hơn, Chương 2 sẽ các bướ trình bày chi ti t c thi t k b chia cân b ng Wilkinson (chia ế ế ế
2) d n 3.5 GHz s d ng công ngh m ch vi d i. i t
7
CHƯƠNG 2. THIT K B CHIA CÂN B NG WILKINSON
2.1 Bài toán thi t k ế ế
2.1.1 Đề bài
Thiết k t wilkinson i tế, mô ph ng và ch t o b ế chia công su (chia 2) d n 3.5
Ghz s d ng công ngh m i. ch vi d
2.1.2 M c tiêu thi ết kế
Hình 2.1: B chia Wilkinson 1:2.
Da trên lý thuy t v bế chia điện Wilkinson cũng như đ ới chương phù h p v
trình h c, nhóm em thi t k b n Wilkinson cân b ng v i các ch tiêu k ế ế chia điệ thut
như sau:
B chia Winkinson 1:2, đầu vào 50 Ohm, đ , chia đềng pha u công su t, ho t
độ ng tn s 3.5GHz
S d ng v t li n môi là FR4 dày 0.8mm v ệu điệ i h s điện môi 𝜀
𝑟
= 4.5
h s t n hao 𝑡𝑎𝑛𝐷 = 0.02
2.2 Tính toán các thông s k thu t và mô ph ng
Da vào Hình 2.1 cùng các ch tiêu thi t k , dùng công c h ế ế tr tính toán
Linecalc trong ph n m m ADS, tính toán được:
V i đư ng tr rkháng 50 Ohm: độ ng là 1.5mm, chiu dài là 11.8 mm
V i đư ng tr rkháng 70.71 Ohm: độ ng là 0.8 mm, chiu dài là 12 mm
Tr c dùng là 100 Ohm kháng đượ
8
Hình 2.2: Tính toán trên công c LineCalc ng truy n 50 Ohm. cho đườ
Hình 2.3 Tính toán trên công c ng truy n 70.71 LineCalc cho đườ Ohm.
9
2.3 Mô ph ng trên ADS
2.3.1 Mô phng theo lý thuy t ế
Sau khi tính toán, nhóm em ph t quỏng trên ADS để đưa ra kế ả. Trướ c tiên
nhóm mô ph ng r a ra mô hình th c t . 2.4 là ỏng theo hình ồi sau đó đư ế Hình
mạch tương đương của b chia Wilkinson theo lý thuy c mô ph ng trên ADS. ết đượ
Hình 2.4 M a b chia Wilkinson theo lý thuy t ạch tương đương củ ế
Kết qu mô ph ng:
Hình 2.5: K mô ph ng theo lý thuy t ết qu ế
10
Hình 2.6: Pha c a h s n d n S(1,2), S(1,3) truy
Hình 2.7: H s cách ly gi a c ng 2 và c ng 3.
Nhìn đồ th có th th y m ch c ng tộng hưở 3.5 GHz đúng như tn s n s mong
mu
n. H s t c S(1,1) t ng. t t ổn hao ngượ đạt băng thông rột, 𝑆
(
1,1
)
< −10 𝑑𝐵 đạ 1
6 GHz t i t n s 3.5 GHz nh -100 dB. H s truy n d u hơn ẫn S(1,2), S(1,3) đề
nh hơn -3dB tha mãn lý thuyết ca b chia Wilkinson. H s cách ly c a m ch đạ t
106,384 dB. ng pha v . Hai c i nhauổng đầu ra 2 và 3 đồ
11
2.3.2 T ối ưu
Hình 2.8: Sơ đồ tương đương sau khi tối ưu
Da vào mô hình lý thuy ng, nhóm ti n hành t ch theo thết đã mô phỏ ế ối ưu mạ c
tế. B chia th c t hình d c c t vát t m g p khúc. ế ạng như mô phỏng đư ại các đi
Do t n s c ng t l ngh ch v c b chia nên ta t p trung vào t ộng hưở ới kích thướ ối ưu
chiều dài các đườ ộng hưở ớn hơn 3.5GHz thì tăng ng truy n. C th là n u t n s c ng l ế
chiều dài đườ ền ngượng truy c l i. L ng kho n tr n i gi a hai ưu ý r ảng cách điệ
đườ địng vi d i c nh trong kho n 2mm kho ảng 1.5 mm đế ng ng vi ch hai đườ
di hai đầ ối ưu, u nh nh t 30 mm ph c v cho vi c ch t o hàn cáp. Sau khi t để ế
thu đượ như ối ưu nhìn chung giốc k t qu Hình Hình 2.9 và 2.10. K t qu sau khi t ng ế ế
lý thuy t, v n còn sai l ng nhi u. Các thông s ế ệch nhưng không ảnh hưở kích thước c a
các đườ đượng vi d i sau khi t c th hi n trong Hình 2.8. ối ưu
Kết qu t ối ưu
12
Hình 2.9: K mô ph ng sau khi t ết qu ối ưu.
𝑆
(
1,1
)
< −10 𝑑𝐵 đạt ng tbăng thông rộ 1 GHz đế ộng hưở n 6 GHz, c ng t i
t
n s 3.5 GHz t i t n s 3.5 GHz . Các h s truy n d 𝑆
(
1,1
)
< −40 𝑑𝐵 n
𝑆
(
1,2 , 𝑆 1,3
) ( )
= −3.416 𝑑𝐵 thay đổi không đáng kể so vi hình thuyết. Các
cổng đầu ra không có s khác bit v Hình 2.10. pha như trong
Hình 2.10: Pha c a h s n d n S(1,2), S(1,3) truy
13
Hình 2.11: H s cách ly gi a c ng 2 và c ng 3.
H s cách ly gi a c ng 2 và c ng 3 t i t n s 3.5 GHz c th đạt -31,234 dB đượ
hi 2.n trong Hình 11.
2.4 Layout m ch
Sau khi mô ph ng chính xác, nhóm e ti n hành layout m ch t ADS. 2.12 ế Hình
hình d ng layout. M ch layout hình d c tiêu thi t k . ạng chính xác, đúng mụ ế ế
Khong cách gi ng vi d i n n tr là 2mm. Kho ng cách gi u ra ữa hai đườ ối điệ ữa hai đầ
là 35mm.
Hình 2.12: M ch layout t ADS
14
2.5 Layout qua Altium
Layout m ph c v t o. c c a m ch sau khi ạch qua Altium để ế Kích thướ ch
layout ng mi ng các vias xung quanh u các 60 30× × 0.8 𝑚𝑚. Nh ếng đồ đầ
đườ ng vi d i c a b ph chia được thêm vào để c v cho vi c ch t o d ế dàng hơn.
Hình 2.13: M ch layout qua Altium c). (mặt trướ
Hình 2.14: M ch layout qua Altium (m . ặt trước)
15
2.6 Đặt mch
Sau khi layout qua Altium, chúng em ti t m ch và ch t u cến hành đặ ế ạo. Ba đầ a
đườ đầ đượng vi d ng trải được hàn cáp đồ c có giá tr u vào là 50 Ohm. Điện tr c dùng
trong m ch là dán 100 Ohm. tr
Hình 2.15: Hình nh m t o c). ạch sau khi đượ ặt trước chế (m
Hình Hình 2.16: nh m t o (m t sau ạch sau khi được chế ).
16
2.7 K ết luận chương
Chương 2 trình y các bướmô ph ng c thi t k t o ra m t b chia cân b ng ế ế để
Wilkinson trong th c t và cu i ch t n ph m th c. Các v v h ế ối cùng là đi t ế ấn đề o s
s t c, h s truy n d n, pha c ng truyổn hao ngượ ủa đư ền cũng như cách thứ ối ưu c t
các thông s t trong nh ng nhi m v k thu c minh h đó là m ật đã đượ ọa trong chương
này. Các bài mô ph n trên ph n m m mô ph ng ADS. ỏng này được th c hi
Tuy nhiên trong quá trình thi t k v n còn thi c quan tr c. Do ế ế ếu bướ ọng đo đạ
đề tài đưc thc hin trong tình hình dch COVID 19 phc tp, n nhóm không th
hoàn thành đề tài mt cách hoàn chnh nht.
17
KT LU N
Để th hoàn thin m c siêu cao tột đề tài trong lĩnh vự n phi tri qua rt
nhiều công đoạn khác nhau t vic nghiên cu, m hiu thuyết k thut siêu cao
tần, đưa ra giả ối ưu cho việ ỏng, đếi pháp t c thi t k tính toán ph n vi c ti n hành ế ế ế
trin khai áp d ng trong gia công ch t o s n ph m th c ti n, ti c ki ế ến hành đo đạ m
tra, đánh giá kế ồi đưa ra hiệt qu r u ch nh quay l i khâu thi t k t ế ế để ch c ế ạo đượ
sn ph c yêu c ẩm đạt đượ ầu đề ra.
Bài báo cáo này trình bày khái quát t ng quan v b chia công su t Wilkinson,
để t đó căn cứ tiến hành nghiên cu chế to ra sn phm dùng cho các h th ng
siêu cao t th t k c s n ph m thì trong qtrình th c hi tài ần. Để đượ ện đề thiế ế
nhóm chúng em c n ph i s d n công c ph ng ADS và m t s công c , ti n ụng đế
ích khác.
Qua đề tài này thì nhóm sinh viên mong mu n n m b c n n t ng ki n th ắt đượ ế c
ca b chia công su t Wilkinson s d ng công ngh vi d c bi t là ng d ng c a nó ải, đặ
trong lĩnh vực k thut. Công ngh mi luôn luôn phát trin không ngng tính
kế th a, v y vi c nghiên c u, c p nh t ki n th làm ch ế ức để thiết b h t s c c ế n
thi t.ế
| 1/21

Preview text:

LỜI NÓI ĐẦU
Việc khuếch đại tín hiệu để có công su t
ấ lớn ở băng tần S gặp rất nhiều khó
khăn. Vì vậy chúng ta thường thực hiện bằng cách sử dụng nhiều bộ khuếch đại công suất có công su t
ấ ra nhỏ hơn rồi sau đó mới k t ế h p
ợ lại để đạt công suất mong đợi. Muốn th c
ự hiện điều này người ta đã nghiên cứu các kỹ thuật chia và cộng công su t ấ .
Bộ chia/cộng công suất là m t ộ thành phần c a ủ hệ thống siêu cao t n ầ và nó có nhiệm v ụ
chia/cộng công suất tín hi u ệ lối vào thành nhi u ề tín hi u
ệ lối ra đồng pha hoặc ngược lại.
Trong thực tế, bộ chia/cộng công suất ki u
ể cầu Wilkinson hay được dùng nhất
bởi đây là cấu trúc có đặc tính không tổn hao nếu như tất cả các cổng lối ra đều được
phối hợp trở kháng với l i ố vào và s ự cách ly gi a ữ các cổng r t
ấ tốt. Bộ chia/cộng công
suất WPD là một phương pháp chia công suất đồng pha và đồng biên độ.
Đề tài “Thiết kế, mô p ỏ
h ng và chế tạo bộ chia công suất wilkinson (chia 2) ở dải tần 3.5 GHz s ử dụng công ngh
ệ mạch vi dải” được đưa ra trong bài tập lớn môn
Kỹ thuật Siêu cao tần là một ý tưởng rất hay giúp sinh viên d ễ dàng tìm hi u ể và thực
hành. Chính vì vậy nhóm em đã mạnh d n ạ triển khai.
Nhóm em xin cảm ơn sự chỉ dẫn c a
ủ thầy GS.TS Vũ Văn Yêm đã giúp nhóm hoàn thiện bài t p ậ l n ớ c a ủ môn h c ọ Kỹ thu t ậ Siêu cao t n ầ . Quá trình tìm hi u ể còn
nhiều thiếu sót, mong thầy thông cảm và bỏ qua.
Nhóm em xin chân thành cảm ơn. PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC Họ tên Công việc Ngô Thị Hư ơng Thiết kế, m
ô phỏng và tối ưu bộ chia Hà Mạnh Ti n ế Thiết kế, layout m c ạ h qua Altium và ch ế t o ạ Nguyễn Văn Toàn
Nghiên cứu lý thuyết và chế tạo MỤC L C Ụ
DANH MỤC HÌNH ẢNH ......................................................................................................... i
CHƯƠNG 1. LÝ THUYẾT VỀ BỘ CHIA WILKINSON .................................................... 2
1.1 Định nghĩa ...................................................................................................................... 2 1.2 C u ấ trúc b ộ chia đi n
ệ Wilkinson .................................................................................... 2 1.3 Phân tích chế đ ộ ch n ẵ l
ẻ ................................................................................................ 3 1.3.1 Chế đ ộ ch n
ẵ .............................................................................................................. 3 1.3.2 Ch ế đ ộ l
ẻ .................................................................................................................. 5
1.3.3 Xác định tham số tán xạ ........................................................................................... 5 1.4 K t
ế luận chương.............................................................................................................. 6
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ BỘ CHIA CÂN B N
Ằ G WILKINSON ........................................ 7
2.1 Bài toán thiết kế .............................................................................................................. 7
2.1.1 Đề bài ....................................................................................................................... 7 2.1.2 M c ụ tiêu thi t ế k
ế ...................................................................................................... 7 2.2 Tính toán các thông s ố k ỹ thuật và mô phỏn
g............................................................... 7 2.3 Mô ph n
ỏ g trên ADS ........................................................................................................ 9 2.3.1 Mô ph n ỏ g theo lý thuy t
ế .......................................................................................... 9
2.3.2 Tối ưu ..................................................................................................................... 11 2.4 Layout mạc
h.................................................................................................................. 13
2.5 Layout qua Altium ........................................................................................................ 14
2.6 Đặt mạch ....................................................................................................................... 15 2.7 K t
ế luận chương............................................................................................................ 16 KẾT LU N
Ậ ............................................................................................................................. 17
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 18 DANH M C Ụ HÌNH ẢNH
Hình 1.1: Bộ chia điện Wilkinson. (a) C u ấ trúc d n ạ g m c ạ h d i
ả . (b) Mạch đường truyền
tương đương. [1] ..............................................................................................................2 Hình 1.2: Mạch chia ngu n ồ Wilkinson ở d n
ạ g chuẩn hóa và đối xứng. [1] ....................3
Hình 1.3: Chế độ chẵn. ....................................................................................................4 Hình 1.4: Chế đ ộ l .
ẻ .........................................................................................................5
Hình 2.1: Bộ chia Wilkinson 1:2. ....................................................................................7
Hình 2.2: Tính toán trên công cụ LineCalc cho đường truy n
ề 50 Ohm. .........................8
Hình 2.3 Tính toán trên công cụ LineCalc cho đường truy n
ề 70.71 Ohm. .....................8
Hình 2.4 Mạch tương đương của bộ chia Wilkinson theo lý thuyết ...............................9
Hình 2.5: Kết quả mô ph n ỏ g theo lý thuy t
ế ....................................................................9 Hình 2.6: Pha của h ệ s ố truy n ề d n
ẫ S(1,2), S(1,3) ........................................................10 Hình 2.7: Hệ s
ố cách ly giữa cổng 2 và c n
ổ g 3. ............................................................10
Hình 2.8: Sơ đồ tương đương sau khi tối ưu ................................................................. 11
Hình 2.9: Kết quả mô ph n
ỏ g sau khi tối ưu. .................................................................12 Hình 2.10: Pha của h ệ s ố truy n ề d n
ẫ S(1,2), S(1,3) ......................................................12 Hình 2.11: Hệ s
ố cách ly giữa cổng 2 và c n
ổ g 3. ..........................................................13 Hình 2.12: Mạch layout t
ừ ADS ....................................................................................13
Hình 2.13: Mạch layout qua Altium (mặt trước). ..........................................................14
Hình 2.14: Mạch layout qua Altium (mặt trước). ..........................................................14
Hình 2.15: Hình ảnh mạch sau khi được chế tạo (mặt trước). ......................................15
Hình 2.16: Hình ảnh mạch sau khi được chế tạo (mặt sau)...........................................15 i
CHƯƠNG 1. LÝ THUYẾT VỀ B Ộ CHIA WILKINSON 1.1 Định nghĩa
Bộ chia công suất Wilkinson là b
ộ chia hoạt động ở ch
ế độ chia đều. Bộ chia loại này s
ử dụng kết hợp cấu trúc đường truyền với điện tr ở (là ph n ầ tử tiêu hao năng
lượng) nên nó có tính chất:  Cấu trúc là mạng t n ổ hao vì có ch a ứ các ph n ầ t ử tiêu hao năng lượng.
 Được phối hợp t ở r kháng tại t t ấ cả các cổng.  Cách ly t t ố giữa hai cổng ở lối ra.  Đối xứng gi a ữ l i
ố vào và lối ra nên là mạng thu n ậ nghịch. 1.2 C ấu trúc bộ chia đi n ệ Wilkinson
Bộ chia công suất Wilkinson có thể được thực hi n ệ v i ớ s ự phân chia công suất
tùy ý, nhưng trước tiên chúng ta sẽ xem xét trường ợp h
chia đều (3 dB). Dải phân cách
này thường được làm ở dạng đường vi dải hoặc mạch dải, như được mô tả trong Hình
1.1a; mạch đường truyền tương ứng được cho trong Hình 1.1b. Phân tích mạch này bằng cách bi n
ế nó thành hai mạch đơn giản hơn được đi u ề khi n ể b i ở các nguồn đối
xứng và không đối xứng ở các cổng đầu ra. (a) (b)
Hình 1.1: Bộ chia điện Wilkinson. (a) C u ấ trúc d n
ạ g mạch dải. (b) Mạch đường truyền tương đương. [1] 2
1.3 Phân tích chế độ chẵn l ẻ
Để đơn giản, chuẩn hóa tất cả các trở kháng thành trở kháng đặc tính Z ,0 và vẽ lại m c
ạ h Hình 1.1b với các bộ tạo điện áp ở các cổng ra như Hình 1.2. Mạng này đã được vẽ ở
dạng đối xứng qua mặt phẳng ngang; hai điện trở nguồn có giá trị chuẩn hóa 2 k t ế hợp song song để t o
ạ ra một điện trở có giá trị chuẩn hóa 1, đ i ạ di n ệ cho trở kháng c a ủ ngu n
ồ phù hợp. Các đường m t
ộ phần tư sóng có trở kháng đặc tính chuẩn
hóa Z và điện trở có giá trị chuẩn hóa là r; chúng ta sẽ chỉ ra rằng, đối với bộ chia công
suất chia đều, các giá tr ịnày phải là 𝑍 = √2 và r = 2, như được cho trong Hình 1.1. Hình 1.2: M c ạ h chia nguồn Wilkinson
ở dạng chuẩn hóa và đối x n ứ g. [1]
Với chế độ chẵn Vg2 = Vg3 = 2V0, và chế đ ộ l ẻ Vg2 = -Vg3 = 2V .0 Do m c ạ h có
tính chất đối xứng, chúng ta có th ể xét riêng từng m c
ạ h ở chế độ mode ch n ẵ và mode lẻ. Bằng cách x p ế ch n ồ g hai m c
ạ h này, ta sẽ xác định được tham s ố tán xạ S của mạch
tổng hợp trong đó điện áp kích thích s ẽ là Vg2 = 4V 0 và Vg3 = 0. 1.3.1 Chế độ chẵn Đối ớ
v i kích thích chế độ chẵn, 𝑉 𝑒 𝑒
𝑔2 = 𝑉𝑔3 = 2𝑉0, do đó 𝑉2 = 𝑉3 và do đó không
có dòng điện chạy qua các điện trở r/2 hoặc ngắn mạch giữa các đầu vào của hai
đường truyền tại cổng 1. Khi đó có thể chia đôi mạng của Hình 1.2 với các mạch hở tại
các điểm này để thu được mạng của Hình 1.3 (mặt nối đất của đường λ/4 không được
hiển thị). Trở kháng nhìn t ừ c n ổ g 2 là: 3
Hình 1.3: Chế độ chẵn. 𝑍2 (1.1) 𝑍𝑒𝑖𝑛 = 2
Vì đường truyền trông giống như một máy biến áp m t
ộ phần tư sóng. Do đó, nếu Z = √2, c n
ổ g 2 sẽ được so khớp để kích thích ch
ế độ chẵn; sau đó 𝑉𝑒 𝑒 2 = 𝑉0 vì 𝑍𝑖𝑛 =
1. Điện trở r/2 là thừa trong trường hợp này vì một đầu b ịhở mạch. N u ế cho x = 0 ở
cổng 1 và x = −λ/4 ở cổng 2, điện áp trên đoạn đường dây tải đ ệ i n là:
𝑉(𝑥) = 𝑉+(𝑒−𝑗𝛽𝑥 + 𝛤𝑒𝑗𝛽𝑥) (1.2) Sau đó: λ 𝑉𝑒 (1.3)
2 = 𝑉 (− 4) = j𝑉+(1 − 𝛤) = 𝑉0 𝛤 + 1 (1.4) 𝑉 𝑒 +
1 = 𝑉(0) = j𝑉 (1 + 𝛤) = 𝑗𝑉0𝛤 − 1 Hệ s ố ph n ả xạ đư c ợ nhìn thấy ở c n
ổ g 1 nhìn về phía điện tr ở c a ủ giá trị chuẩn hóa 2, vì vậy: 2 − √2 (1.5) 𝛤 = 2 + √2 𝑉𝑒1 = −𝑗𝑉0√2 (1.6) 4 1.3.2 Chế độ lẻ Hình 1.4: Chế đ ộ l . ẻ
Đối với kích thích chế độ lẻ, 𝑉 0 0
𝑔2 = −𝑉𝑔3 = 2𝑉0, và do đó 𝑉2 = −𝑉3 , và có một
điện áp rỗng dọc theo giữa mạch trong Hình 1.2. Sau đó, có thể chia đôi m c ạ h này
bằng cách nối đất nó tại hai đi m ể trên m t ặ ph n ẳ g gi a ữ của nó để t o ạ ra mạng như Hình
1.4. Trở kháng nhìn vào c n ổ g 2 là r/2 vì đư n
ờ g truyền được kết nối song song dài λ/4 và b ị ng n ắ m c ạ h
ở cổng 1, và do đó trông giống như một mạch hở ở cổng 2. Do đó,
cổng 2 sẽ được kết h p
ợ cho kích từ chế độ lẻ n u
ế chọn r = 2. Khi đó 𝑉0 0 2 = 𝑉0 và 𝑉1 =0;
đối với chế độ kích thích này, t t ấ c ả công suất đư c
ợ chuyển đến các điện trở r 2 / , không
có điện trở nào đến cổng 1.
Cuối cùng ,tìm trở kháng đầu vào t i ạ cổng 1 c a
ủ bộ chia Wilkinson khi c n ổ g 2
và 3 được kết thúc trong các tải phù hợp. Mạch kết quả được thể hiện trong Hình 1.3,
nơi ta thấy rằng điều này tương tự như một chế độ kích thích đều vì V2 = V3. Không
có dòng điện chạy qua điện trở có giá trị chuẩn hóa 2 nên có thể rút ra, để lại mạch điện Hình 1
.4. Sau đó, chúng tôi có kết nối song song của hai máy biến áp một phần tư
sóng được kết thúc trong các tải thống nhất (ch ẩ
u n hóa). Trở kháng đầu vào là: 1 𝑍 (1.7) 𝑖𝑛 = 2 (√2)2 = 1
1.3.3 Xác định tham số tán xạ Tóm lại, c
ó thể thiết lập các tham số tán xạ sau cho b ộ chia Wilkinson:
𝑆11 = 0, 𝑍𝑖𝑛 = 1 tại cổng 1 phối hợp tr ởkháng (1.8) 𝑆22 = 𝑆33 = 0, C n
ổ g 2 và cổng 3 phối hợp trở kháng (1.9) 5 𝑒 0 𝑆 + 𝑉1 12 = 𝑆21 = 𝑉1 Đối xứ thuậ ịch (1.10) 𝑉𝑒 0 = −𝑗/√2 , ng do n ngh 2+ 𝑉2
𝑆13 = 𝑆31 = −𝑗/√2, Đối x n ứ g t i ạ c n ổ g 2 và 3 (1.11)
𝑆23 = 𝑆32 = 0 , Do c ách ly giữa cổng 2 và cổng 3 (1.12) 1.4 K ết luận chương
Chương 1 cung cấp lý thuyết tổng quan về bộ chia công suất Wilkinson: định
nghĩa, cấu trúc, chế độ chẵn lẻ, tham số tán xạ. Bộ chia công suất Wilkinson đã được
sử dụng rộng rãi trong ăng-ten và mạch công suất vi ba, vì thi t ế k
ế của nó rất đơn giản và do đó, dễ chế ạ
t o hơn so với các mạch vi ba nhỏ gọn khác. Để có cái nhìn cụ thể
hơn, Chương 2 sẽ trình bày chi tiết các bước thiết kế bộ chia cân bằng Wilkinson (chia 2) ở dải t n ầ 3.5 GHz sử d n
ụ g công nghệ mạch vi d i ả . 6
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ BỘ CHIA CÂN BẰNG WILKINSON 2.1 Bài toán thi t ế kế 2.1.1 Đề bài
Thiết kế, mô phỏng và chế tạo bộ chia công suất wilkinson (chia 2) ở dải tần 3.5 Ghz sử d n
ụ g công nghệ mạch vi dải. 2.1.2 M ục tiêu thiết kế Hình 2.1: B ộ chia Wilkinson 1:2. Dựa trên lý thuy t
ế về bộ chia điện Wilkinson cũng như để phù hợp với chương trình h c ọ , nhóm em thi t ế k
ế bộ chia điện Wilkinson cân bằng v i
ớ các chỉ tiêu kỹ thuật như sau:
 Bộ chia Winkinson 1:2, đầu vào 50 Ohm, đồng pha, chia đều công suất, hoạt động ở tần số 3.5GHz  Sử d n
ụ g vật liệu điện môi là FR4 dày 0.8mm với h ệ số điện môi 𝜀 và 𝑟 = 4.5 hệ số t n
ổ hao 𝑡𝑎𝑛𝐷 = 0.02 2.2 Tính toán các thông s
ố kỹ thuật và mô phỏng
Dựa vào Hình 2.1 cùng các ch ỉ tiêu thi t ế k ,
ế dùng công cụ hỗ trợ tính toán Linecalc trong phần m m
ề ADS, tính toán được:  Với đ ờ
ư ng trở kháng 50 Ohm: độ rộng là 1.5mm, chiều dài là 11.8m m  Với đ ờ
ư ng trở kháng 70.71 Ohm: độ rộng là 0.8 mm, chiều dài là 12 m m
 Trở kháng được dùng là 100 Ohm 7
Hình 2.2: Tính toán trên công c
ụ LineCalc cho đường truy n ề 50 Ohm.
Hình 2.3 Tính toán trên công cụ LineCalc cho đường truyền 70.71 Ohm. 8 2.3 Mô ph n ỏ g trên ADS
2.3.1 Mô phỏng theo lý thuy t ế
Sau khi tính toán, nhóm em mô phỏng trên ADS để đưa ra kết quả. Trước tiên
nhóm mô phỏng theo mô hình lý tưởng rồi sau đó đưa ra mô hình thực tế. Hình 2.4 là
mạch tương đương của bộ chia Wilkinson theo lý thuyết đư c ợ mô ph n ỏ g trên ADS.
Hình 2.4 Mạch tương đương của bộ chia Wilkinson theo lý thuy t ế  Kết quả mô phỏng:
Hình 2.5: Kết quả mô phỏng theo lý thuy t ế 9 Hình 2.6: Pha c a ủ h ệ s ố truy n ề d n ẫ S(1,2), S(1,3) Hình 2.7: H ệ s ố cách ly gi a ữ c n ổ g 2 và c n ổ g 3.
Nhìn đồ thị có thể thấy mạch cộng hưởng tần số 3.5 GHz đúng như tần số mong muốn. H ệ s
ố tổn hao ngược S(1,1) tốt, đạt băng thông rộng. 𝑆(1,1) < −10 𝑑𝐵 đạt từ 1
– 6 GHz và tại tần số 3.5 GHz nhỏ hơn -100 dB. Hệ ố
s truyền dẫn S(1,2), S(1,3) đều
nhỏ hơn -3dB thỏa mãn lý thuyết của bộ chia Wilkinson. H ệ số cách ly c a ủ mạch đạt –
106,384 dB. Hai cổng đầu ra 2 và 3 đồng pha với nha . u 10 2.3.2 Tối ưu
Hình 2.8: Sơ đồ tương đương sau khi tối ưu
Dựa vào mô hình lý thuyết đã mô phỏng, nhóm ti n
ế hành tối ưu mạch theo thực tế. B ộ chia thực t
ế có hình dạng như mô phỏng và được c t ắ vát tại các đi m ể g p ấ khúc. Do tần số cộng hư n ở g t ỷ lệ ngh c ị h với kích thư c
ớ bộ chia nên ta tập trung vào tối ưu
chiều dài các đường truyền. Cụ thể là nếu tần số cộng hưởng lớn hơn 3.5GHz thì tăng
chiều dài đường truyền và ngược lại. Lưu ý rằng khoảng cách đi n ệ trở nối gi a ữ hai
đường vi dải là cố định trong khoảng 1.5 mm đến 2mm và khoảng cách hai đường vi
dải ở hai đầu nhỏ nhất là 30 mm để phục vụ cho việc chế tạo hàn cáp. Sau khi tối ưu,
thu được kết quả như Hình 2.9 và Hình 2.10. Kết quả sau khi tối ưu nhìn chung giống
lý thuyết, vẫn còn sai lệch nhưng không ảnh hưởng nhiều. Các thông s ố kích thước của
các đường vi dải sau khi tối ưu được thể hiện trong Hình 2.8.  Kết qu ả tối ưu 11 Hình 2.9: Kết qu
ả mô phỏng sau khi tối ưu.
𝑆(1,1) < −10 𝑑𝐵 đạt băng thông rộng từ 1 GHz đến 6 GHz, cộng hưởng tại tần s ố 3.5 GHz và tại t n
ầ số 3.5 GHz 𝑆(1,1) < −40 𝑑𝐵. Các h ệ s ố truyền dẫn 𝑆(1,2 ,) 𝑆 1
( ,3) = −3.416 𝑑𝐵 thay đổi không đáng kể so với mô hình lý thuyết. Các
cổng đầu ra không có sự khác biệt về pha như trong Hình 2.10. Hình 2.10: Pha của h
ệ số truyền dẫn S(1,2), S(1,3) 12 Hình 2.11: Hệ s ố cách ly gi a ữ cổng 2 và cổng 3. H ệ số cách ly gi a
ữ cổng 2 và cổng 3 tại tần số 3.5 GHz đạt -31,234 dB được thể hiện trong Hình 2.11. 2.4 Layout mạch
Sau khi mô phỏng chính xác, nhóm e ti n ế hành layout m c ạ h t ừ ADS. Hình 2 .12 là hình d n ạ g layout. M c
ạ h layout có hình dạng chính xác, đúng m c ụ tiêu thi t ế kế.
Khoảng cách giữa hai đường vi d i ả nối đi n
ệ trở là 2mm. Khoảng cách giữa hai đầu ra là 35mm. Hình 2.12: M c ạ h layout t ừ ADS 13 2.5 Layout qua Altium
Layout mạch qua Altium để ph c
ụ vụ chế tạo. Kích thước c a ủ mạch sau khi
layout là 60 × 30 × 0.8 𝑚𝑚. Những miếng đ n
ồ g và các vias xung quanh đ u ầ các đường vi dải ủ
c a bộ chia được thêm vào để phục ụ
v cho việc chế tạo dễ dàng hơn. Hình 2.13: M c
ạ h layout qua Altium (mặt trư c ớ ).
Hình 2.14: Mạch layout qua Altium (mặt trước). 14 2.6 Đặt mạch
Sau khi layout qua Altium, chúng em tiến hành đặt mạch và ch ế tạo. Ba đầu của
đường vi dải được hàn cáp đồng trục có giá trị đầu vào là 50 Ohm. Điện trở được dùng trong mạch là tr ở dán 100 Ohm.
Hình 2.15: Hình ảnh mạch sau khi được ch ế tạo (mặt trước).
Hình 2.16: Hình ảnh mạch sau khi được ch ế t o ạ (m t ặ sau) . 15 2.7 K ết luận chương
Chương 2 trình bày mô phỏng các bước thiết kế để tạo ra một bộ chia cân bằng Wilkinson trong th c
ự tế và cuối cùng là đi tới chế tạo s n ả ph m ẩ th c ự . Các vấn đề v ề hệ số tổn hao ngư c ợ , h ệ s ố truy n ề d n ẫ , pha của đư n
ờ g truyền cũng như cách thức tối ưu
các thông số đó là một trong những nhiệm vụ k ỹ thuật đã đư c ợ minh họa trong chương
này. Các bài mô phỏng này được thực hiện trên phần mềm mô phỏng ADS.
Tuy nhiên trong quá trình thi t ế kế v n
ẫ còn thiếu bước quan trọng là đo đạc. Do
đề tài được thực hiện trong tình hình dịch COVID 19 phức tạp, nên nhóm không thể
hoàn thành đề tài một cách hoàn chỉnh nhất. 16 KẾT LU N Ậ
Để có thể hoàn thiện một đề tài trong lĩnh vực siêu cao tần phải trải qua rất
nhiều công đoạn khác nhau từ việc nghiên cứu, tìm hiểu lý thuyết kỹ thuật siêu cao
tần, đưa ra giải pháp tối ưu cho việc thiết kế tính toán mô phỏng, đến việc tiến hành triển khai áp d n ụ g trong gia công ch ế t o ạ sản ph m ẩ th c ự ti n ễ , tiến hành đo đ c ạ kiểm
tra, đánh giá kết quả ồ
r i đưa ra hiệu chỉnh và quay l i ạ khâu thi t
ế kế để chế tạo được
sản phẩm đạt được yêu cầu đ ề ra .
Bài báo cáo này trình bày khái quát tổng quan v ề b
ộ chia công suất Wilkinson,
để từ đó có căn cứ tiến hành nghiên cứu chế tạo ra sản phầm dùng cho các hệ thống
siêu cao tần. Để có thể thi t ế kế được s n ả ph m
ẩ thì trong quá trình th c ự hiện đ ề tài nhóm chúng em c n ầ ph i ả s
ử dụng đến công cụ mô ph n ỏ g ADS và m t ộ s ố công cụ, tiện ích khác.
Qua đề tài này thì nhóm sinh viên mong muốn nắm bắt đư c ợ n n ề tảng ki n ế thức của bộ chia công su t ấ Wilkinson s
ử dụng công nghệ vi dải, đặc bi t ệ là n ứ g dụng của nó
trong lĩnh vực kỹ thuật. Công nghệ mới luôn luôn phát triển không ngừng và có tính kế thừa, vì vậy vi c ệ nghiên c u ứ , c p ậ nh t ậ ki n
ế thức để làm chủ thiết b ịlà hết sức cần thi t ế . 17