Thiết lp công thc tính sai s VLĐC2
Tài liệu được chia s min phí ti website Tailieuhust.com
1
THIT LP CÔNG THC TÍNH SAI S VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG II
(Biên son: Tài liu HUST)
Danh mc
Bài 1: Đo điện tr bng mch cu mt chiều. Đo suất điện động bng mạch xung đối............. 1
Bài 2: Khảo sát điện trường ca t đin phẳng. Xác định hng s đin môi ca Teflon ............ 2
Bài 3: Kho sát mch cộng hưởng RLC bằng dao động ký điện t .................................................. 3
Bài 4: Khảo sát và đo cảm ng t dc theo chiu dài ca mt ng dây thng dài ...................... 4
Bài 6: Kho sát chuyển động ca Electron trong t trường. Xác định điện tích riêng ca
Electron. ........................................................................................................................................................... 5
Bài 1: Đo đin tr bng mch cu mt chiều. Đo suất điện động
bng mch xung đối.
1. Ta có
1
0
2
x
L
RR
L
=
( )
1
0 0 1 2
2
ln ln ln ln ln
x
L
R R R L L
L

= = +


( ) ( )
0 1 2
ln ln ln ln
x
d R d R L L = +
0
2 1 2
2 1 2x
dR
dR dL dL
R R L L
= +
12
LL =
( )
1
1
2
2
1
0
0
.L
LL
R
L
R L
+
= +
2. Ta có
1
0
'
1
x
L
E
L
E =
1
0 0 1 1
'
1
ln ln ln ln ln
x
L
E E E L L
L

= = +


( )
( )
1
'
01
ln ln ln ln
x
d E d E L L = +
Thiết lp công thc tính sai s VLĐC2
Tài liệu được chia s min phí ti website Tailieuhust.com
2
11
11
0
'
0
x
x
dE dE
dL dL
E E L L
= +
'
1
1
0
11
0
x
x
EE
LL
EL
E
L


= + +
Bài 2: Khảo sát điện trường ca t đin phẳng. Xác đnh hng
s đin môi ca Teflon
1. Ta có
2
( 1).
T
E d E
E
d
+
=
2
ln ln ( 1) lnE E dt E dT
=
( )
2
ln {ln ( 1) (ln )d E d E d E d dT
= +
22
2
( 1) ( 1)
( ) ( )
( 1) .
d E d E d E d E
dE
d dT d dT
E E d E dT E dT dT

+ +
= =
+−
22
( 1) ( 1) ( ')d E d E d dE Ed d dE+ = + +
2
( 1) ( ) ( )
dE
dE
d dE Ed d d d T
E E dT E dT E dT dT
+
= +
Ly tng tr tuyt đi vi phân toàn phần đồng thi thay d thành delta và thay giá tr trung bình
tương đương ta được:
2
( 1)
E
d E E d E dT
E E dT E dT E dT dT
+
= + + +
ta thay
2
( 1)E d E
E
dT
+−
=
2
2
2
( 1)
( 1)
E d E dT
E
d E E d
E
dT dT dT dT

+
+

= + + +
2. Ta có
E
E
=
ln ln lnEE
=
Vi phân toàn phn 2 vế
( )
(ln ) (ln ) lnd d E d E
=−
dE
d dE
EE
=
Ly tng tr tuyt đi vi phân toàn phn và thay d bng delta đồng thi thay giá tr trung gbinhf
tương đương ta được:
Thiết lp công thc tính sai s VLĐC2
Tài liệu được chia s min phí ti website Tailieuhust.com
3
( )
2
ta thay
E E E E E
EE
E
E E E
E

+

= + = =
Bài 3: Kho sát mch cộng hưởng RLC bằng dao động ký điện
t
Tr kháng ca mạch điện gm 2 thành phn chính là điện kháng và điện ứng được biu din bi
phương trình phức sau:
Z
(tr kháng)
R=
(điện kháng)
iX+
(điện ng)
Vi t
1
c
c
X
=−
; vi cun cm
.
c
XL
=
Vi t và cuộn dây lý tưởng, ta có th xem thành phn điện kháng ca chúng bằng 0. Do đó ta có
công thc tính tr kháng ca t đin (dung kháng) và tr kháng ca cun dây (cm kháng) s là:
L L L L
R iX iX i LZ
= + = =
cC cc
i
Z R iX iX
C
= + = =
Khi mc ni tiếp:
1
cL
Z R Z Z R i L
C

= + + = +


Khi mc song song:
1 1 1 1
c
cc
L c L
LL
Z RZ RZ
Z R Z Z RZ
Z
Z
++
= + + =
1
11
1
1
Lc
L c c L
cL
RZ Z
RR
Z
C
Z Z RZ R
i
Z
R
R
iL
ZZ
= = =
++
+−
++




1
1
R
R
C
iL
=

+−


Khi cộng hưởng:
ZR=
khi đó
1
.0
1
11
iL
C
R
C
iL

−=


+ =


CH
11
0L
C
LC
= = =
11
2
2
CH CH
ff
LC LC
= =
Thiết lp công thc tính sai s VLĐC2
Tài liệu được chia s min phí ti website Tailieuhust.com
4
Bài 4: Khảo sát và đo cảm ng t dc theo chiu dài ca mt
ng dây thng dài
1
750
2500
0,3
N
n
L
= = =
(vòng/m)
40,4( mm) 20,2( mm) 2,02( cm)DR= = =
1
22
2
22
cos
cos
()
x
Rx
Lx
R L x
=
+
=−
+−
( )
0
0 0 1 2
. cos cos
2
r
B I n


=−
0
0
2 2 2 2
. (*)
2
()
r
x L x
In
R x R L x



=+

+ +

Theo công thc (*) ta có s ph thuc ca B
0
vào x theo lý thuyết vi:
0
7
0
2 0,4 2
4 10 ( / m)
1( / )
2500(vong / m)
r
II
H
Hm
n

==
=
=
=
Theo công thc (*) ta có s ph thuc ca B
0
vào I
0
theo lý thuyết ti x = 15cm
Thiết lp công thc tính sai s VLĐC2
Tài liệu được chia s min phí ti website Tailieuhust.com
5
Bài 6: Kho sát chuyển đng ca Electron trong t trường. Xác
định điện tích riêng ca Electron.
Thiết lp công thc sai s tương đối của điện tích riêng X ta có:
2 2 2 2 2
01
. . .
8U
X
n I d

=
(1)
Ly loga hai vế ta có:
01
ln ln8 ln 2ln 2ln 2ln 2ln 2lnX U n I d

= +
(2)
Ly vi phân toàn phn 2 vế của (2) ta được
1
1
()
0 2 2.0 2 2 2
dI
dX dU d dn d d
U n I dX
= +
1
1
()
2 2 2 2
dI
dU d dn d d
U n I d
=
1
1
2 2 2 2
I
X U n d
X U n I d
= + + + +
1
1
2
I
U n d
U n I d

= + + + +


Vy sai s tương đối của điện tích riêng X là:
1
1
2
I
U n d
U n I d

= + + + +


Nội dung được ly t video: https://www.youtube.com/watch?v=JZq7kNJt6LQ

Preview text:

Thiết lập công thức tính sai số VLĐC2
THIẾT LẬP CÔNG THỨC TÍNH SAI SỐ VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG II
(Biên soạn: Tài liệu HUST) Danh mục
Bài 1: Đo điện trở bằng mạch cầu một chiều. Đo suất điện động bằng mạch xung đối............. 1
Bài 2: Khảo sát điện trường của tụ điện phẳng. Xác định hằng số điện môi của Teflon ............ 2
Bài 3: Khảo sát mạch cộng hưởng RLC bằng dao động ký điện tử .................................................. 3
Bài 4: Khảo sát và đo cảm ứng từ dọc theo chiều dài của một ống dây thẳng dài ...................... 4
Bài 6: Khảo sát chuyển động của Electron trong từ trường. Xác định điện tích riêng của
Electron.
........................................................................................................................................................... 5
Bài 1: Đo điện trở bằng mạch cầu một chiều. Đo suất điện động bằng mạch xung đối. 1. Ta có L1 R = R x 0 L2  L   ln (R ) 1
= ln  R   = ln R + ln L − ln L x 0 0 1 2 L  2 
d (ln R ) = d (ln R + ln L − ln L x 0 1 2 ) dR dR dL dL 2 0 1 2  = + − R R L L x 2 1 2 R R L L x 0 1 2       = = + + R R L L x 0 1 2 R (L + L 0 1 2 ) Mà L  = L    = + L 1 2 1 R L .L 0 1 2 2. Ta có L1 E = E x 0 ' L1  L  1
 ln E = ln  E   = ln E + ln L − ln Lx 0 ' 0 1 1 L  1 
d (ln E ) = d ( '
ln E + ln L − ln L x 0 1 1 )
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 1
Thiết lập công thức tính sai số VLĐC2 dE dEdL dLEELLx 0 1 1  = + − x 0 1 1  = + + ' E E L L ' E E L x 0 1 1 x 0 1 L1 ' E E L L x 0 1 1       = = + + ' E E L x 0 1 L1
Bài 2: Khảo sát điện trường của tụ điện phẳng. Xác định hằng
số điện môi của Teflon
+ 1. Ta có E(d 1).E2 E =  dT
 ln E = lnE(d 1
t ) − E − ln dT  2   d (ln E = + − −  )
d{lnE(d 1) E d(ln dT ) 2  dE d + − + − 
E(d 1) E d (dT ) d E(d 1) E 2   2  d (dT )  = − = − E
E(d +1) − E dT E .dT dT  2 
d E(d +1) − E = (d +1)dE + Ed(d ') − dE 2  2 dE (d +1)dE Ed (d ) dE d (dT )  2  = + − − E E dT E dT E dT dT    
Lấy tổng trị tuyệt đối vi phân toàn phần đồng thời thay d thành delta và thay giá trị trung bình tương đương ta được: E  (d +1) EE dE   + − 2 dT  = + + + ta thay E(d 1) E2 E =  E E dT E dT E dT dT     dT +     ( +1) (d 1) E dE dT E E d E   2  2  E  = + + +  2 dT dT dT dT 2. Ta có E  = E
 ln = ln E − ln E
Vi phân toàn phần 2 vế d(ln ) = d(ln E) − d (ln E  ) ddE dE  = −  E E
Lấy tổng trị tuyệt đối vi phân toàn phần và thay d bằng delta đồng thời thay giá trị trung gbinhf tương đương ta được:
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 2
Thiết lập công thức tính sai số VLĐC2   EEE E E  + E E   = + ta thay  =  E    =  E E E   (E )2
Bài 3: Khảo sát mạch cộng hưởng RLC bằng dao động ký điện tử
Trở kháng của mạch điện gồm 2 thành phần chính là điện kháng và điện ứng được biểu diễn bởi phương trình phức sau:
Z (trở kháng) = R (điện kháng) + iX (điện ứng) Với tụ 1 X = −
; với cuộn cảm X = .L c  c c
Với tụ và cuộn dây lý tưởng, ta có thể xem thành phần điện kháng của chúng bằng 0. Do đó ta có
công thức tính trở kháng của tụ điện (dung kháng) và trở kháng của cuộn dây (cảm kháng) sẽ là:
Z = R + iX = iX = iL L L L L i
Z = R + iX = iX = − C c c cC Khi mắc nối tiếp:  1 
Z = R + Z + Z = R + i L L c     C  + + Khi mắc song song: 1 1 1 1 Z Z RZ RZ L c c L = + + = Z R Z Z RZ Z L c L c RZ Z R R R L cZ = = = =
Z Z + RZ + RZ    C R  1  L c c L 1 1 1 1+ R  + 1+ R −    1+ −C   Z ZiL i   i  Lc L    1  . i L − = 0       Khi cộng hưởng: C
Z = R khi đó  R   1  1+ −C =1    i L  1 1  L − = 0 →  = =  CH C LC 1 1  2 f =  f = CH CH LC 2 LC
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 3
Thiết lập công thức tính sai số VLĐC2
Bài 4: Khảo sát và đo cảm ứng từ dọc theo chiều dài của một ống dây thẳng dài N 750 1 n = = = 2500 (vòng/m) L 0, 3
D = 40, 4( mm) → R = 20, 2( mm) = 2, 02( cm)  x cos  =  1 2 2  R + x   L x cos = − 2 2 2 
R + (L x)        x L x 0 r B =
.I n cos  − cos  0 r = .I n  +  (*) 0 0 ( 1 2 ) 2 0  2 2 2 2 2  R + x
R + (L x)  
I = I 2 = 0,4 2 0  7  =  − 
Theo công thức (*) ta có sự phụ thuộc của B 4 10 (H / m)
0 vào x theo lý thuyết với: 0   =1(H / m)  r
n = 2500(vong / m)
Theo công thức (*) ta có sự phụ thuộc của B0 vào I0 theo lý thuyết tại x = 15cm
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 4
Thiết lập công thức tính sai số VLĐC2
Bài 6: Khảo sát chuyển động của Electron trong từ trường. Xác
định điện tích riêng của Electron.
Thiết lập công thức sai số tương đối của điện tích riêng X ta có: 8U X = (1) 2 2 2 2 2
  .n .I .d 0 1 Lấy loga hai vế ta có:
ln X = ln 8 + lnU − 2 ln − 2 ln  − 2 ln n − 2 ln I − 2 ln d (2) 0 1
Lấy vi phân toàn phần 2 vế của (2) ta được dX dU ddn dI d (d ) 1 = 0 + − 2 − 2.0 − 2 − 2 − 2 X Un I d 1 dU ddn dI d (d ) 1 = − 2 − 2 − 2 − 2 Un I d 1 XU    nId 1  = + 2 + 2 + 2 + 2 X Un I d 1 U     nId   1 = + 2 + + +  Un I d  1 
Vậy sai số tương đối của điện tích riêng X là: U     nId   1  = + 2 + + +  Un I d  1 
Nội dung được lấy từ video: https://www.youtube.com/watch?v=JZq7kNJt6LQ
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 5