Thông tin chung về Cơ sở văn hóa Việt Nam | Đại học Sư Phạm Hà Nội
Thông tin chung về Cơ sở văn hóa Việt Nam | Đại học Sư Phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống
Môn: Cơ sở văn hóa Việt Nam (PHIL177)
Trường: Đại học Sư Phạm Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM 1. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên học phần: CƠ SỞ VĂN HOÁ VIỆT NAM
(Fundamentals of Vietnamese Culture)
1.2. Mã học phần: COMM 105
1.3. Số tín chỉ: 02
1.4. Học phần tiên quyết/học trước/song song: không
1.5. Bộ môn phụ trách: Hán Nôm - Cơ sở VHVN (Khoa Ngữ văn)
1.6. Giảng viên giảng dạy STT Họ và tên Điện thoại Email 1 Hà Văn Minh 0912129397 haminh@hnue.edu.vn 2 Dương Tuấn Anh 0904239227 anhdt@hnue.edu.vn 3 Đỗ Thị Thu Hà 0979408889 hadtt@hnue.edu.vn 4 Nguyễn Duy Bính 0912097921 binhnd@hnue.edu.vn 5 Nguyễn Thị Thu Hoài 0912598119 hoaintt@hnue.edu.vn 6 Phan Ngọc Huyền 0963829545 huyenpn@hnue.edu.vn 7 Hà Đăng Việt 0989131319 viethd@hnue.edu.vn 8 Trần Thị Thu Hương 0856556888 huongttt@hnue.edu.vn 9 Nguyễn Thị Tuyết Nhung 0983386839 nhungntt@hnue.edu.vn 2. HỌC LIỆU 2.1. Giáo trình
2.1.1. Trần Ngọc Thêm (1996), Cơ sở văn hóa Việt Nam, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
2.2. Tài liệu tham khảo bắt buộc
2.2.1. Trần Quốc Vượng (Cb) (1996), Cơ sở văn hoá Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội.
2.2.2. Chu Xuân Diên (2002), Cơ sở văn hóa Việt Nam, Nxb ĐHQG T.p Hồ Chí Minh.
2.2.3. Đặng Đức Siêu (2002), Cơ sở văn hóa Việt Nam, NXB ĐHSP, Hà Nội.
2.2.4. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Chương trình giáo dục phổ thông - Chương trình Tổng thể (2018)
2.3. Tài liệu tham khảo tự chọn
2.3.1. Đào Duy Anh 92002), Việt Nam văn hoá sử cương (tái bản), NXB Văn hoá Thông tin, Hà Nội.
2.3.2. Nguyễn Văn Huyên (1996), Góp phần nghiên cứu văn hóa Việt Nam, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
2.3.3. Phan Ngọc (2002), Bản sắc văn hóa Việt Nam, NXB Văn học, Hà Nội. 2.4. Website
3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:
MT1: Học phần Cơ sở văn hóa Việt Nam cung cấp các tri thức cơ bản về văn hóa và văn hóa
học, đặc trưng và chức năng của văn hóa; phân tích các điều kiện hình thành, các thành tố cơ bản
của văn hóa Việt Nam; thành tựu cơ bản của văn hóa Việt Nam qua các thời kỳ lịch sử; mối quan
hệ giữa văn hóa và phát triển, vai trò của văn hóa trong phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam hiện nay.
MT2: Vận dụng để phát hiện, giải quyết những vấn đề khoa học chuyên ngành, những vấn đề
của cuộc sống liên quan đến văn hoá và văn hoá Việt Nam. Hình thành và phát triển ở sinh viên
các năng lực cơ bản: năng lực tự chủ và tự học; năng lực giao tiếp và hợp tác; năng lực giải quyết
vấn đề và sáng tạo; năng lực nhận thức về văn hóa - xã hội và năng lực hoạt động xã hội. Tích
cực, chủ động tìm hiểu văn hóa dân tộc; nhận thức được ưu điểm và hạn chế của văn hóa Việt
Nam để đưa văn hóa thực sự là động lực và nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội.
4. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN:
CĐR 1: Hình thành, bồi đắp được những phẩm chất: yêu thiên nhiên, niềm tin vào học sinh, yêu
nghề, trung thực, trách nhiệm, ý thức tự học và tự nghiên cứu suốt đời.
CĐR 2: Nắm vững, hiểu, vận dụng được những tri thức tổng quát về văn hoá Việt Nam vào việc
học tập, nghiên cứu khoa học chuyên ngành; hiểu được tầm quan trọng, ý nghĩa của môn học
trong mối quan hệ với các môn khoa học xã hội trong nhà trường; giải thích, phân tích được mối
quan hệ, nội dung tương tác của những môn này để thực hiện nghiên cứu liên ngành và áp dụng
trong dạy học tích hợp, liên môn.
CĐR 3: Vận dụng được tri thức tổng quát về văn hoá và văn hoá Việt Nam vào đời sống: xác
định được mục đích, nội dung, phương pháp, phương tiện và thái độ giao tiếp trong các mối quan hệ xã hội.
CĐR 4: Vận dụng được các tri thức giáo dục tổng quát về văn hoá và văn hoá Việt Nam vào
việc thiết kế, tổ chức được các hoạt động xây dựng môi trường văn hóa xã hội, nhà trường, công sở.
Ma trận tích hợp giữa CĐR học phần với CĐR CTĐT CĐR CTĐT CĐR học phần 1 2 3 4 CĐR1 X CĐR2 X CĐR3 X CĐR4 X CĐR5 X CĐR6 X CĐR8 x x CĐR11 x x
Ma trận tích hợp giữa mục tiêu học phần và CĐR học phần CĐR1 CĐR2 CĐR3 CĐR4 MT1 x x X x MT2 x x X x
5. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY, PHƯƠNG PHÁP KT, ĐG
5.1. Nội dung học phần Tên chương Buổi Số TC Phân bổ thời gian Số tiết trên lớp Tự học có
Lý thuyết Thảo luận hướng dẫn
Chương 1: Những vấn đề 1 – 3 0,5 5 1 13
chung về văn hoá và văn hoá
học. Định vị văn hoá Việt Nam
Chương 2: Diễn trình văn 4 – 9 0,6 6 3 18 hoá Việt Nam
Chương 3: Những thành tố 10 – 14 0,7 8 3 21
cơ bản của văn hoá Việt Nam
Chương 4: Văn hoá và phát 15 0,2 2 2 8
triển ở Việt Nam hiện nay Tổng cộng 2 20 10 60
5.2. Nội dung chi tiết, phương pháp giảng dạy
Chương 1: Những vấn đề chung về văn hoá và văn hoá học. Định vị văn hoá Việt Nam Mục/bài Nội dung Số Phân bổ thời Phương Phương Yêu cầu chính giờ gian pháp giảng pháp học sinh viên dạy tập chuẩn bị Lý Thảo (tự học thuyết luận có hướng dẫn) 1.1. 2 1 1
- Thuyết - Đọc tài - Đọc tài
trình, giảng liệu, phân liệu 2.1.1.
giải minh tích tài (tr. 10, Khái niệm họa, đối liệu. tr14, tr văn hóa và
thoại giữa - Lên lớp, 15) các vấn đề liên quan
giáo viên và thực hiện - Đọc tài sinh viên… các hoạt liệu 2.2.1. - Định nghĩa/
- Tổ chức động học (tr.17 - quan niệm văn
các hoạt tập trên lớp 24) hóa
động của - Kết hợp Rút ra - Văn hóa với văn minh, văn
sinh viên: giữa học nhận biêt
seminar, vận tập cá nhân về các hiến. văn vật. dụng học và làm khái - Giao lưu và
vấn vào thực việc theo niệm/ tiếp biến văn tiễn. nhóm thuật ngữ hóa - Kết hợp lên có liên lớp dạy học quan và học trực tuyến. 1.2.
Cấu trúc của 0,5 0,5 0
- Thuyết - Đọc tài - Đọc tài
hệ thống văn
trình, giảng liệu, phân liệu 2.1.1. hóa
giải minh tích tài (tr. 16- - Quan niệm họa, đối liệu. 17). về cấu trúc
thoại giữa - Lên lớp, Nhận biết của văn hoá
giáo viên và thực hiện về sự - Thống nhất sinh viên… các hoạt khác nhau nhận thức về
- Tổ chức động học giữa cấu
các hoạt tập trên lớp trúc và
động của - Kết hợp tập hợp cấu trúc hệ sinh viên: giữa học thống của văn seminar, vận tập cá nhân hoá. dụng học và làm vấn vào thực việc theo tiễn. nhóm 1.3. 2 1 1
- Thuyết - Đọc tài - Đọc tài
trình, giảng liệu, phân liệu 2.1.1.
giải minh tích tài (tr.11 -
Đặc trưng và họa, đối liệu. 13). chức năng
thoại giữa - Lên lớp, Nhận biết
của văn hóa -
giáo viên và thực hiện được các Tính hệ thống sinh viên… các hoạt đặc trưng và chức năng
- Tổ chức động học và chức tổ chức xã hội
các hoạt tập trên lớp năng cơ - Tính lịch sử
động của - Kết hợp bản của và chức năng
sinh viên: giữa học văn hoá điều chỉnh xã
seminar, vận tập cá nhân - Đọc tài hội
dụng học và làm liệu 2.2.1. - Tính giá trị
vấn vào thực việc theo (tr.100 - và chức năng tiễn. nhóm. 104). giáo dục - Tăng - Tìm hiểu So sánh - Tính nhân
cường tổ thực tế để nhận sinh và chức chức các (trường, thức về năng giao tiếp
hoạt động khoa, địa quan ứng dụng. phương) điểm khác - Kết hợp lên nhau so lớp dạy học với tài và học trực liệu 2.1.1. tuyến. 1.4.
Khái lược về 0,5 0,5 0
- Thuyết - Đọc tài - Đọc tài văn hóa học
trình, giảng liệu, phân liệu 2.1.1. - Sự ra đời giải minh tích tài (tr.18- của văn hóa họa, đối liệu. tr19) và học
thoại giữa - Lên lớp, tài liệu - Đối tượng và
giáo viên và thực hiện 2.2.1 các xu hướng sinh viên. các hoạt (tr.9-tr24) nghiên cứu động học Nhận biết chính tập trên về đối lớp. tượng và - Trao đổi các xu nhóm, hướng thống nhất nghiên về các xu cứu chính hướng nghiên cứu chính. 1.5.
Định vị văn 1 1 0
- Thuyết - Đọc tài - Đọc tài hoá Việt Nam
trình, giảng liệu, phân liệu 2.1.1. - Loại hình
giải minh tích tài (tr.20 - văn hóa họa, đối liệu. 37) + Khái niệm
thoại giữa - Lên lớp, Nhận biết và các loại
giáo viên và thực hiện các tiêu hình văn hóa
sinh viên các hoạt chí và sự chính
(trao đổi động học định vị + Loại hình
nhóm về tiêu tập trên văn hoá văn hóa Việt chí định vị lớp. Việt Nam Nam văn hoá Việt - Trao đổi
- Tọa độ văn Nam) nhóm, hóa Việt Nam thống nhất + Không gian về tiêu chí văn hóa (từ định vị văn cội nguồn đến hoá Việt nay) Nam + Thời gian văn hóa (cội nguồn dân tộc; quá trình hình thành, phát triển của quốc gia) + Chủ thể văn hóa (thành phần tộc người ở Việt Nam; đặc điểm con người Việt Nam)
Chương 2: Diễn trình văn hoá Việt Nam Mục/bài Nội dung Số Phân bổ thời Phương Phương Yêu cầu chính giờ gian pháp giảng pháp học sinh viên Lý Thảo dạy tập chuẩn bị thuyết luận (tự học có hướng dẫn) 2.1.
Thời kỳ tiền 2 1 1
- Trình bày - Lên lớp, - Đọc tài
sử và sơ sử
lí thuyết về thực hiện liệu 2.1.1. - Thời tiền sử
thời kì tiền các hoạt (tr. 38 – - Thời sơ sử sử và sơ sử động học 44) và tài
- Vận dung tập trên lớp liệu 2.2.1
lí thuyết, - Đọc tài (tr. 114-
phân tích liệu, chọn tr133)
dẫn chứng trình bày Nhận biết
làm sáng tỏ một đặc về đặc
đặc trưng - trưng - trưng và
thành tựu thành tựu thành tựu
văn hoá Việt văn hoá của văn
Nam thời kì Việt Nam hoá Việt này thời kì này Nam thời kì này 2.2. 2 1 1
- Trình bày - Lên lớp, - Đọc tài
lí thuyết về thực hiện liệu 2.1.1.
Thời kỳ Bắc
thời kì Bắc các hoạt (tr. 45 – tr thuộc và
thuộc và động học 46) và tài chống Bắc
chống Bắc tập trên lớp liệu 2.2.1 thuộc thuộc - Đọc tài (tr.134 – - Tiếp xúc,
- Vận dung liệu, chọn 162) giao lưu với
lí thuyết, trình bày Nhận biết văn hóa Trung
phân tích một đặc và vận Hoa
dẫn chứng trưng - dụng về - Tiếp xúc,
làm sáng tỏ thành tựu đặc trưng giao lưu với
đặc trưng - văn hoá và thành văn hóa Ấn
thành tựu Việt Nam tựu của Độ, Chămpa
văn hoá Việt thời kì này văn hoá Nam thời kì Việt Nam này thời kì này 2.3. 2 1 1
- Trình bày - Lên lớp, - Đọc tài Thời kỳ
lí thuyết về thực hiện liệu 2.1.1.
phong kiến tự thời kì các hoạt (tr. 46 – chủ
phong kiến động học tr47) và - Đặc trưng tự chủ tập trên lớp tài liệu văn hóa thời Đinh - Lê - Lý
- Vận dung - Đọc tài 2.2.1
lí thuyết, liệu, chọn (tr.163 – - Trần phân tích trình bày 182) - Đặc trưng
dẫn chứng một đặc Nhận biết văn hóa thời
làm sáng tỏ trưng - và vận Hồ, thời Minh thuộc và Hậu
đặc trưng - thành tựu dụng về
thành tựu văn hoá đặc trưng Lê
văn hoá Việt Việt Nam và thành - Đặc trưng Nam thời kì thời kì này tựu của văn hóa Việt này văn hoá Nam từ thế kỷ XVI đến năm Việt Nam thời kì 1858 này
Thời kỳ Pháp 1 1 - Trình bày - Lên lớp, 2
lí thuyết về thực hiện - Đọc tài 2.4.
thời kì Pháp các hoạt liệu 2.1.1. thuộc và
thuộc và động học (tr.47 – chống Pháp
chống Pháp tập trên lớp tr49) và thuộc thuộc - Đọc tài tài liệu - Bối cảnh
- Vận dung liệu, chọn 2.2.1 (tr. lịch sử - xã
lí thuyết, trình bày 183 – hội
phân tích một đặc tr197) - Biến đổi văn
dẫn chứng trưng - Nhận biết hóa trên các
làm sáng tỏ thành tựu và vận phương diện
đặc trưng - văn hoá dụng về tiêu biểu (hệ
thành tựu Việt Nam đặc trưng tư tưởng, văn
văn hoá Việt thời kì này và thành hóa vật chất, Nam thời kì tựu của văn hóa tinh này văn hoá thần) Việt Nam thời kì này 2.5.
Thời kỳ từ 1 1 0
- Trình bày - Lên lớp, - Đọc tài Nhà nước
lí thuyết về thực hiện liệu 2.1.1. dân chủ nhân
thời kì nhà các hoạt (tr. 48– dân 1945 đến
nước dân động học 49) và tài nay
chủ nhân tập trên lớp liệu 2.2.1 - Thời kì xây dân - Đọc tài (tr. 198 - dựng nhà
- Vận dung liệu, chọn tr 207) nước dân chủ
lí thuyết, trình bày Nhận biết nhân dân, tiến
phân tích một đặc và vận hành hai cuộc
dẫn chứng trưng - dụng về kháng chiến
làm sáng tỏ thành tựu đặc trưng chống thực
đặc trưng - văn hoá và thành dân Pháp, đế
thành tựu Việt Nam tựu của quốc Mĩ
văn hoá Việt thời kì này văn hoá - Thời kì cả Nam thời kì Việt Nam nước đi lên này thời kì chủ nghĩa xã này hội và tiến hành công cuộc đổi mới đến nay
Chương 3: Những thành tố cơ bản của văn hoá Việt Nam Mục/bài Nội dung Số Phân bổ thời Phương Phương Yêu cầu chính giờ gian pháp giảng pháp học sinh viên Lý Thảo dạy tập chuẩn bị thuyết luận (tự học có hướng dẫn) 3.1. 2 1 1 -
Thuyết - Lên lớp, - Đọc tài
trình một số thực hiện liệu 2.1.1.
vấn đề cơ các hoạt (tr. 155 -
bản về thành động học 165); đọc tố liên quan tập trên tài liệu - Tổ chức lớp. 2.2.1.
sinh viên - Tổ chức (tr73-78) Ngôn ngữ -
khảo sát một sinh viên Nhận diện chữ viết
số vấn đề điền dã những đặc - Quá trình thực tiển. thực tế tìm trưng – hình thành, - Tổ chức hiểu vấn thành tựu phát triển của sinh viên đề về về thành tiếng Việt
trình bày ý thành tố tố liên - Đặc điểm kiến cá liên quan. quan. của tiếng Việt nhân, nhóm - Tập làm
về một đặc dự án về trưng - thành những vấn tựu liên đề đặc quan. trưng -
- Kết hợp lên thành tựu lớp dạy học có liên và học trực quan. tuyến. 3.2.
Phong tục tập 2 1 1 -
Thuyết - Lên lớp, - Đọc tài quán
trình một số thực hiện liệu 2.1.1. - Phong tục
vấn đề cơ các hoạt (tr. 143 – Tết Nguyên
bản về thành động học tr149) đán tố liên quan tập trên Nhận diện - Phong tục - Tổ chức lớp. những đặc hôn nhân
sinh viên - Tổ chức trưng – - Phong tục
khảo sát một sinh viên thành tựu tang ma
số vấn đề điền dã về thành thực tiển. thực tế tìm tố liên - Tổ chức hiểu vấn quan. sinh viên đề về - Đọc tài
trình bày ý thành tố liệu 2.2.4. kiến cá liên quan. (tr. 14 – nhân, nhóm - Tập làm 19)
về một đặc dự án về Nhận biết,
trưng - thành những vấn vận dụng
tựu liên đề đặc Chương quan. trưng - trình giáo
- Kết hợp lên thành tựu dục phổ
lớp dạy học có liên thông. và học trực quan. tuyến. - Thuyết - Tổ chức trình về vai cho sinh trò, vị trí, viên tìm hiểu yêu cầu Chương cần đạt của trình giáo môn học dục phổ trong thông trường phổ (Chương thông liên trình Tổng qua tới thể và chuyên Chương ngành trình môn đang học) 3.3.
Tín ngưỡng, 2 1 1 -
Thuyết - Lên lớp, - Đọc tài tôn giáo
trình một số thực hiện liệu 2.1.1. - Tín ngưỡng
vấn đề cơ các hoạt (tr. 127 – thờ cúng tổ
bản về thành động học tr142); tiên, tín tố liên quan tập trên đọc tài ngưỡng thờ - Tổ chức lớp. liệu 2.2.1. Mẫu, tín
sinh viên - Tổ chức (tr78- ngưỡng thờ
khảo sát một sinh viên tr97) thành Hoàng
số vấn đề điền dã Nhận diện - Nho giáo, thực tiển.
thực tế tìm những đặc Phật giáo, - Tổ chức hiểu vấn trưng – Thiên chúa sinh viên đề về thành tựu giáo
trình bày ý thành tố về thành kiến cá liên quan. tố liên
nhân, nhóm - Tập làm quan.-
về một đặc dự án về Đọc tài
trưng - thành những vấn liệu 2.2.4.
tựu liên đề đặc (tr. 14 – quan. trưng - 19)
- Kết hợp lên thành tựu Nhận biết,
lớp dạy học có liên vận dụng và học trực quan. Chương tuyến. - Thuyết trình giáo
- Tổ chức trình về vai dục phổ
cho sinh trò, vị trí, thông. viên tìm hiểu yêu cầu Chương cần đạt của trình giáo môn học dục phổ trong thông trường phổ (Chương thông liên trình Tổng qua tới thể và chuyên Chương ngành trình môn đang học) 3.4. 1 1 0 -
Thuyết - Lên lớp, - Đọc tài
trình một số thực hiện liệu 2.1.1.
vấn đề cơ các hoạt (tr.150 -
bản về thành động học 154); Đọc tố liên quan tập trên tài liệu - Tổ chức lớp. 2.2.1
sinh viên - Tổ chức (tr97-
khảo sát một sinh viên tr99)
số vấn đề điền dã Nhận diện thực tiển.
thực tế tìm những đặc - Tổ chức hiểu vấn trưng – sinh viên đề về thành tựu
trình bày ý thành tố về thành kiến cá liên quan. tố liên
nhân, nhóm - Tập làm quan.- Lễ hội
về một đặc dự án về Đọc tài - Lễ hội Hùng
trưng - thành những vấn liệu 2.2.4. Vương
tựu liên đề đặc (tr. 14 – - Một số lễ hội quan. trưng - 19) tiêu biểu khác
- Kết hợp lên thành tựu Nhận biết,
lớp dạy học có liên vận dụng và học trực quan. Chương tuyến. - Thuyết trình giáo
- Tổ chức trình về vai dục phổ
cho sinh trò, vị trí, thông. viên tìm hiểu yêu cầu Chương cần đạt của trình giáo môn học dục phổ trong thông trường phổ (Chương thông liên trình Tổng qua tới thể và chuyên Chương ngành trình môn đang học) 3.5. Giáo dục, 2 1 0 -
Thuyết - Lên lớp, - Đọc tài khoa cử
trình một số thực hiện liệu 2.2.3 - Giáo dục,
vấn đề cơ các hoạt (tr.135 – khoa cử thời
bản về thành động học tr154) phong kiến tự tố liên quan tập trên Nhận diện chủ - Tổ chức lớp. những đặc - Giáo dục,
sinh viên - Tổ chức trưng –
khảo sát một sinh viên thành tựu
số vấn đề điền dã về thành thực tiển. thực tế tìm tố liên - Tổ chức hiểu vấn quan.- sinh viên đề về Đọc tài
trình bày ý thành tố liệu 2.2.4. kiến cá liên quan. (tr. 14 – nhân, nhóm - Tập làm 19)
về một đặc dự án về Nhận biết,
trưng - thành những vấn vận dụng
tựu liên đề đặc Chương khoa cử thời quan. trưng - trình giáo Pháp thuộc
- Kết hợp lên thành tựu dục phổ - Giáo dục,
lớp dạy học có liên thông. khoa cử từ sau và học trực quan. Cách mạng tuyến. - Thuyết tháng Tám - Tổ chức trình về vai 1945 đến nay cho sinh trò, vị trí, viên tìm hiểu yêu cầu Chương cần đạt của trình giáo môn học dục phổ trong thông trường phổ (Chương thông liên trình Tổng qua tới thể và chuyên Chương ngành trình môn đang học) 3.6. Nghệ thuật 1 1 0 -
Thuyết - Lên lớp, - Đọc tài biểu diễn
trình một số thực hiện liệu 2.1.1.
- Tuồng, chèo,
vấn đề cơ các hoạt (tr.176 - cải lương
bản về thành động học 185) - Dân ca quan tố liên quan tập trên Nhận diện họ - Tổ chức lớp. những đặc - Ca trù
sinh viên - Tổ chức trưng –
khảo sát một sinh viên thành tựu
số vấn đề điền dã về thành thực tiển. thực tế tìm tố liên - Tổ chức hiểu vấn quan. sinh viên đề về - Đọc tài
trình bày ý thành tố liệu 2.2.4. kiến cá liên quan. (tr. 14 – nhân, nhóm - Tập làm 19)
về một đặc dự án về Nhận biết,
trưng - thành những vấn vận dụng