-
Thông tin
-
Quiz
Thuật ngữ chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
Thuật ngữ chuyên ngành Kinh doanh quốc tế môn Kinh doanh quốc tế của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Kinh doanh quốc tế (DHKQ16B) 7 tài liệu
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 405 tài liệu
Thuật ngữ chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
Thuật ngữ chuyên ngành Kinh doanh quốc tế môn Kinh doanh quốc tế của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Môn: Kinh doanh quốc tế (DHKQ16B) 7 tài liệu
Trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 405 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:








Tài liệu khác của Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoARcPSD|45474828
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
- Tên và mã môn học: – Thuật ngữ chuyên ngành kinh doanh quốc tế (2110593)
- Số tín chỉ :
Tổng số tín chỉ: 3 Lý thuyết: 2 Thực hành: 1 Tự học : 6
- Giảng viên phụ trách
- Thạc sĩ Phan Thanh Huyền
- Thạc sĩ Phan Thị Thu Trang
- Thạc sĩ Phạm Thị Thùy Phương
- Sách sử dụng
[1] David Cotton, David Falvey, Simon Kent, MARKET LEADER, Intermediate, 3rd Edition, Longman, 2018 Tài liệu tham khảo
- John Hughes & Jon Naunton, Business Result, Intermediate, 2nd Edition, Oxford
University Press, 2016
- Adrian Pilbeam and Nina O’ Driscoll, Logistics Management, Pearson Longman, 2010
- A. Ashley, Commercial Correspondence - New Edition, Oxford University Press, 2009 5. Thông tin về môn học
- Mục tiêu học phần
Sau khi hoàn tất học phần sinh viên có khả năng sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành kinh doanh quốc tế bằng tiếng Anh trong các ngữ cảnh thực tế, làm quen với các cấu trúc chuyên ngành, từ vựng, cách nói trong lĩnh vực kinh doanh, cách viết thư thương mại: thư nhắn, báo cáo, mô tả về việc đánh giá giá cả qua sơ đồ, nắm bắt được phong cách nói chuyện và giao tiếp trong kinh doanh với các doanh nhân trên thế giới. Ngoài ra, sinh viên còn nắm bắt được những vấn đề, quan điểm và khái niệm kinh tế - kinh doanh then chốt bằng tiếng Anh trong các lĩnh vực quan trọng như lao động và sản xuất, Marketing, quản trị nhân sự, quản trị kinh doanh trong môi trường đa văn hóa…được sử dụng phổ biến trong bối cảnh kinh doanh quốc tế hiện nay.
- Mô tả vắn tắt học phần
Môn học cung cấp tri thức cần thiết về các thuật ngữ chuyên ngành kinh doanh quốc tế nhằm giúp sinh viên đọc hiểu được nội dung các tài liệu chuyên ngành kinh doanh quốc tế thông dụng bằng tiếng Anh sử dụng được các thuật ngữ chuyên ngành trong việc soạn thảo các loại văn bản kinh doanh cơ bản bằng tiếng Anh như email, letter...Đồng thời sinh viên cũng có thể sử dụng được các thuật ngữ chuyên ngành trong một số tình huống giao tiếp phổ biến như giao tiếp qua điện thoại, xã giao, thảo luận, thuyết trình, đàm phán… bằng tiếng Anh trong môi trường kinh doanh đa văn hóa.
- Môn học trước: Không
- Yêu cầu khác
- Sinh viên phải có kiến thức về Anh văn cơ bản.
- Sinh viên phải có kỹ năng làm việc nhóm. 6. Chuẩn đầu ra của môn học
- Chuẩn đầu ra của môn học.
Khi hoàn thành môn học, người học có khả năng:
CLOs | Chuẩn đầu ra của học phần | PLO |
1 | Thực hiện (Implement) được một số tình huống giao tiếp phổ biến như giao tiếp qua điện thoại, xã giao, thảo luận, thuyết trình, đàm phán,… bằng tiếng Anh trong môi trường kinh doanh đa văn hóa. | f |
2 | Soạn thảo (Compose) được một số văn bản cơ bản bằng tiếng Anh như email, letter,...trong kinh doanh quốc tế. | f |
3 | Vận dụng (Apply) được kỹ năng đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành kinh doanh quốc tế bằng tiếng Anh theo định hướng học tập suốt đời. | i |
- Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo.
a | b | c | d | e | f | g | h | i | |
1 | x | ||||||||
2 | x | ||||||||
3 | x |
- Nội dung cơ bản của môn học
STT | Nội dung giảng dạy | Số tiết | CLOs | Phương pháp giảng dạy | Nội dung và hướng dẫn tự học |
1 | UNIT 1: BRANDS DISCUSSION: Your favorite brands 1.1 READING: Building luxury brands 1.2. LISTENING: An interview with a brand manager 1.3 SPEAKING SKILLS: Taking part in meetings 1.4 Writing: e-mail (Homework) 1.5 Case study: Hudson Corporation: Decide how a luggage manufacturer can protect its brand (Homework) | 6 | 1,2,3 | -Thuyết giảng -Thảo luận -Luyện tập | SV tự đọc thêm tài liệu với nội dung liên quan |
2 | UNIT 3: CHANGE DISCUSSION: Discuss attitudes to change in general and at work 4.1 READING: Mercedes, shining star 4.2. LISTENING: An interview with a management consultant 4.3 SPEAKING SKILLS: Managing meetings 4.4 Writing: Action minutes | 6 | 1,2,3 | -Thuyết giảng -Thảo luận -Luyện tập | SV tự đọc thêm tài liệu với nội dung liên quan |
STT | Nội dung giảng dạy | Số tiết | CLOs | Phương pháp giảng dạy | Nội dung và hướng dẫn tự học |
(Homework) 4.5 Case study: Acquiring Asia Entertainment: Solve the problems arising from a recent merger (Homework) | |||||
3 | UNIT 5: ADVERTISING DISCUSSION: Authentic advertisements 5.1 READING: A new kind of campaign 5.2. LISTENING: An interview with a marketing communications executive 5.3 SPEAKING SKILLS: Starting and structuring a presentation 5.4 Writing: A summary (Homework) 5.5 Case study: Alpha Advertising: Develop an advertising campaign (Homework) | 6 | 1,2,3 | -Thuyết giảng -Thảo luận -Luyện tập | SV tự đọc thêm tài liệu với nội dung liên quan |
4 | UNIT 7: CULTURES DISCUSSION: The importance of cultural awareness in business | 6 | 1,2,3 | -Thuyết giảng -Thảo luận -Luyện tập | SV tự đọc thêm tài liệu với nội dung liên quan |
STT | Nội dung giảng dạy | Số tiết | CLOs | Phương pháp giảng dạy | Nội dung và hướng dẫn tự học |
7.1 READING: Culture shock 7.2. LISTENING: An interview with the manager of a cultural training center 7.3 SPEAKING SKILLS: Social English 7.4 Writing: Report (Homework) 7.5 Case study: Business culture briefing: Prepare a talk on business culture (Homework) | |||||
5 | UNIT 8: HUMAN RESOURCES DISCUSSION: Talk about job interviews 8.1 READING: Women at work 8.2. LISTENING: An interview with an international recruitment specialist 8.3 SPEAKING SKILLS: Getting information on the telephone 8.4 Writing: letter (Homework) 8.5 Case study: Fast Fitness: Find a new manager for a health club chain (Homework) | 6 | 1,2,3 | -Thuyết giảng -Thảo luận -Luyện tập | SV tự đọc thêm tài liệu với nội dung liên quan |
6 | UNIT 9: INTERNATIONAL | 6 | 1,2,3 | -Thuyết giảng | SV tự đọc |
STT | Nội dung giảng dạy | Số tiết | CLOs | Phương pháp giảng dạy | Nội dung và hướng dẫn tự học |
MARKETS DISCUSSION: The development of international markets 9.1 READING: Trade between China and the US 9.2. LISTENING: An interview with an expert on negotiating 9.3 SPEAKING SKILLS: Negotiating 9.4 Writing: e-mail (Homework) 9.5 Case study: Pampas Leather Company: Negotiate a deal on leather goods (Homework) | -Thảo luận -Luyện tập | thêm tài liệu với nội dung liên quan | |||
7 | UNIT 12: COMPETITION DISCUSSION: Do a quiz on how competitive you are 12.1 READING: Head to head competition 12.2. LISTENING: An interview with a manager from the Competition Commission 12.3 SPEAKING SKILLS: Negotiating 12.4 Writing: e-mail (Homework) 12.5 Case study: Fashion House: | 6 | 1,2,3 | -Thuyết giảng -Thảo luận -Luyện tập | SV tự đọc thêm tài liệu với nội dung liên quan |
STT | Nội dung giảng dạy | Số tiết | CLOs | Phương pháp giảng dạy | Nội dung và hướng dẫn tự học |
Negotiate new contracts with suppliers (Homework) | |||||
8 | Review | 3 |
- Phương pháp đánh giá
- Phương pháp đánh giá các chuẩn đầu ra của học phần
CLOs | Bài kiểm tra | Phương pháp đánh giá | Tỷ trọng | Chỉ tiêu |
1 | Bài thường kỳ 1 Bài thi giữa kỳ | Thuyết trình/ Đóng vai tình huống… Thuyết trình/ Đóng vai tình huống… | 30% 70% | 75% |
2 | Bài thường kỳ 2 Bài thường kỳ 3 Bài thường kỳ 4 | Bài kiểm tra viết Bài kiểm tra viết Bài kiểm tra viết | 30% 30% 40% | 75% |
3 | Bài thường kỳ 5 Bài thi cuối kỳ | Bài kiểm tra viết Tự luận | 30% 70% | 80% |
- Các thành phần đánh giá
Phương pháp đánh giá | Tỷ trọng % | |
Lý thuyết | Đánh giá thường xuyên (cách 1) | 20 |
Bài kiểm tra thường xuyên (bài thường kỳ 3)(CLO2) | 20 | |
Kiểm tra giữa kỳ (CLO3) | 30 | |
Kiểm tra cuối kỳ (CLO3) | 50 | |
Thực hành | Bài kiểm tra viết cá nhân (Bài thường kỳ 4) (CLO2) | 33 |
Bài tập nhóm (Bài thường kỳ 1) (CLO1) | 33 | |
Bài tập nhóm (Bài thường kỳ 2) (CLO1) | 34 |
- Thang điểm đánh giá: Theo học chế tín chỉ
Ngày biên soạn: Ngày 1 tháng 3 năm 2022
Trưởng bộ môn: Tiến sĩ Mai Thanh Hùng
Trưởng khoa: Tiến sĩ Mai Thanh Hùng