Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
1
Bài 1: ĐƠN THC
A. TÓM TT LÍ THUYT
Đơn thc là biu thc đi s ch gm mt s hoc mt biến, hoc có dng tích
ca nhng s và biến.
Đơn thc thu gn đơn thc ch gm mt s, hoc có dng tích ca mt s
vi nhng biến, mi biến ch xut hin mt ln đã đưc nâng lên lu tha
vi s mũ nguyên dương.
Tng s ca các biến trong mt đơn thc thu gn vi h s khác 0 gi là
bc ca đơn thc đó.
Trong mt đơn thc thu gn, phn s còn gi là h s, phn còn li gi là phn
biến.
Hai đơn thc đng dng là hai đơn thc vi h s khác 0 và có phn biến ging
nhau.
Mun cng (hay tr) các đơn thc đng dng, ta cng (hay tr) các h s vi
nhau và gi nguyên phn biến.
B. BÀI TP
Dng 1. Nhn dng đơn thc
1. Trong các biu thc sau, biu thc nào là đơn thc?
a)
2
12xy
b)
1xy
c)
12x
d)
18
e)
5
2x
2. Biu thc nào dưi đây không phi là đơn thc?
a)
22
xy
b)
c)
2
2xy
d)
3
4xy
e)
1xy
3. Cho biết phn h s, phn biến ca mi đơn thc sau :
a)
3
1
3
xy
b)
22
3
4
xy
c)
2
5xy
d)
3
1
2
xy
4. Thu gn các đơn thc sau:
a)
22
23x y xy
b)
23
4
2 10
5
xy x y xyz
c)

32
2
10 . 2 .y xy x
5. Xác đnh bc ca đơn thc.
a)
2 23
4
26
3
xy x y x
b)
222
43
34
x y z xyz
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
2
c)



2
2 23
1
42
4
a x bxy x y
vi
,
ab
là hng s.
Dng 2. Đơn thc đng dng.
6. Sp xếp các đơn thc sau thành tng nhóm các đơn thc đng dng
2
5
;
4
xy
22
;
xy
2
1
;
2
xy
2
2;xy
2
;xy
2
2
;
5
xy
22
6xy
7. Xếp các đơn thc sau thành tng nhóm các đơn thc đng dng
3
;
2
xy
2
1
;
3
xz
3
;
4
xyz
5
;
6
xy
7;
xyz
2
5
;
6
xz
3.xy
8. Trong các đơn thc sau, đơn thc nào đng dng vi đơn thc
2
3x yz
?
a)
3xyz
b)
2
2
3
x yz
c)
2
3
2
yzx
d)
2
4xy
9. Trong các đơn thc sau, đơn thc nào không đồng dng vi đơn thc
23
2xy z
?
a)
2
3x yz
b)
23
4yzx
c)
5xyz
d)
32
6z xy
Dng 3. Cng tr đơn thc đng dng.
10. Tính
a)
22
2
2
3
xy xy
; b)

3 33
35xy xy xy
c)
23 23
37xy z xy z
; d)



22 2
11
3
42
xy xy xy
11. Tính:
a)
22
1
3
3
xy xy
b)

22 22 22
23xy xy xy
c)
22 22
34x yz x yz
d)

22 2
21
2
33
xy xy xy
Dng 4: Tìm đơn thc tho mãn đng thc
12. Xác đnh đơn thc
M
để
a)

43 43
23xy M xy
b)

33 33
24xy M xy
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
3
c)

23 23
3xy M xy
d)

22 22
73xy M xy
13. Xác đnh đơn thc
M
để
a)

44 44 44
2 33 2xy M xy xy
b)

22
23
x Mx
Dng 5: Tính giá tr ca đơn thc. Thu gn ri tính giá tr ca đơn thc
14. Tính giá tr biu thc

22 2
2011 12 2015P xy xy xy
ti
 1; 2xy
15. Tính giá tr biu thc

22 2
2018 16 2016P xy xy xy
ti

1
2;
3
xy
16. Tính giá tr ca biu thc
M
biết rng.
a)

24 24 24
15 10 6xy M xy xy
ti

1
;2
2
xy
b)

3 33
40 20 15xy M xy xy
ti

1
2;
5
xy
17. Cho đơn thc










22 43
26
35
A xy xy
.
a) Thu gn ri tìm bc ca đơn thc
.
A
b) Tính giá tr ca đơn thc
A
ti
 
1, 2xy
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
1
Bài 2: ĐA THC
A. TÓM TT LÍ THUYT
Đa thc tng ca nhng đơn thc; mi đơn thc trong mt tng gi là mt
hng t ca đa thc đó.
Đa thc thu gn đa thc không có hai hng t nào đng dng.
Bc ca mt đa thc là bc ca hng t bc cao nht trong dng thu gn
ca đa thc đó.
Mt s khác 0 tu ý đưc coi là mt đa thc bc 0.
S 0 cũng là mt đa thc, gi là đa thc không. Nó không có bc xác đnh.
B. BÀI TP
Dng 1. Nhn dng đa thc
1. Biu thc nào là đa thc trong các biu thc sau?
a)

22
23x y xy
; b)
2
2
x
x
y
; c)
2018
; d)
xx y
.
2. Biu thc nào sau đây không phi là đa thc trong các biu thc sau?
a)

3
2x
x
; b)
2
2xy x
; c)
2
4x
; d)
2
1
x
xy
.
Dng 2. Thu gn đa thc
3. Thu gn các đa thc sau
a)

22
22 52A x xx x
;
b)

22
31
2
22
B xy xy xy xy
c)

222222222
Cx yzxyzxyz
;
d)

2 2 22
23D xy z xy z xyz xy z xy z
.
4. Thu gn các đa thc sau
a)

22
2 4 6;A x xx x
b)

22
13
4;
22
B xy x y xy x y
c)

222222222
;Cxyzxyzxyz
d)

2 22 2
245 .D x yz xy z x yz xy z xyz
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
2
Dng 3. Thu gn đa thc
5. Tìm bc ca các đa thc sau:
a)

22
22 52A x xx x
;
b)

22
31
2;
22
B xy xy xy xy
c)

222222222
Cx yzxyzxyz
;
d)

2 2 22
23D xy z xy z xyz xy z xy z
6. Tìm bc ca các đa thc sau
a)

222222222
Axyzx yzxyz
;
b)

22
2 4 6;
B x xx x
c)

2 22 2
245C x yz xy z x yz xy z xyz
.
d)

22
13
4
22
D xy x y xy x y
;
7. Thu gn các đa thc sau ri tìm bc ca chúng
a)

22
33 2 2A x xx
; b)

23 4 2 4 23
2 376B xy x x x xy
.
c)

22
54Cxxx
; d)

23 4 2 4 23
4 26D xy x x x xy
.
Dng 4. Tính giá tr ca đa thc
8. Cho đa thc
 
34 8 34 4 4 8
55A x y y x y xy xy y
a) Thu gn ri tìm bc ca đa thc
A
b) Tính giá tr ca đa thc
A
khi
1x
;
1y
9. Thu gn

53 43 43 53
3423B xy xy xy xy
ri tính giá tr ti
1; 2xy
10. Tính giá tr mi đa thc sau :
a)

2 3 23
678A xy xy x y
; ti
2x
;
1
2
y
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
3
b)

2 62 6
7 43 4B xy x yz x
; ti
2x
;
1y
11. Tính giá tr ca các đa thc sau:
a)
6 12 2 6xy y
biết

1
xy
.
b)

22
64 23xy x y
biết
xy
.
c)

2 2 3 3 4 4 2019 2019
...xy x y x y x y x y
ti
1; 1xy
.
d)

4 22 4 2
35 22x xy y y
, biết rng

22
2xy
.
12.
Tính giá tr ca các đa thc sau:
a)

2 2 2 22
2323A x xy x y x y
ti
5; 4xy
b)

22 44 66 88
B xy xy xy xy xy
ti
 1; 1xy
.
c)

2 2 2 3 3 3 10 10 10
...C xyz x y z x y z x y z
ti
1xyz
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
1
Bài 3: PHÉP CNG VÀ PHÉP TR ĐA THC
A. TÓM TT LÍ THUYT
Cng (hay tr) hai đa thc tc là thu gn đa thc nhn đưc sau khi ni hai
đa thc đã cho bi du “
” (hay du “
“)
B. BÀI TP
Dng 1. Tính tng, hiu ca hai đa thc.
1. Tính tng
AB
và hiu
AB
ca hai đa thc
,AB
trong các trưng hp
sau:
a)
23
Axy

2B xy
.
b)

232
2
A x y x xy

3 22
7B x xy x y
.
c)

22
21A x yz z

22
43 2B yz x z
.
d)

2 3 32 3
3 11
22
A x y xy x y x

3 2 32
19
22
B xy x y x y
.
2. Thc hin phép tính sau:
a)

2 22 2
75A x xy y x xy y
.
b)

22 22 2 2
3 25 3
B xy x y xy x y x y xy
.
3. Thc hin phép tính sau:
a)

22 2 2
22
A x y xy x xy y
b)



22
11
3 23 .
22
B xy xy xy xy xy
4. Cho các đa thc

3 2 2 32
2 2 1; 3 2 2 v à 3 1
M x x y xy N x y xy P x x y xy
.
Tính: a)
MN
b)
MP
c)
2MP
d)
MNP
5. Cho các đa thc

32 2
3 2 3; 2 2M x x y xy N x y xy

32
3 2 3.P x x y xy
Tính: a)
MN
b)
MP
c)
2MP
d)
MNP
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
2
Dng 2. Tìm đa thc tho mãn đng thc
6. Tìm đa thc
,AB
biết
a)

2 2 22 2
63 2x xy A x y xy
. b)

2 22
(2 4 ) 5 7B xy y xy x y
.
7. Cho các đa thc
 
22 2222
4 3 5; 3 2 2A x y xy B x y x y
.
Tìm đa thc
C
sao cho: a)
C AB
b)
CAB
8. Tìm đa thc
,AB
biết
a)

22 2 2
232
A x y x y xy
. b)

22
(5 2 ) 2 2 1B x xyz x xyz
.
9. Viết đa thc

5 424
3221xxxx x
thành
a) Tng ca hai đa thc; b) Hiu ca hai đa thc
10. Viết đa thc

54 2 4
4 345xx x x x
thành
a) Tng ca hai đa thc; b) Hiu ca hai đa thc
11. Cho hai đa thc:

3 2 24
5 2 3 42Ax x xx xx
;

4 32 2
24 3 42Bx x x x x x
Tính
AB
,
AB
12. Cho các đa thc :

3 2 22
546A x y xy x y
;

3222
84B xy xy x y
;

3 3 3 2 22
4645C x x y xy xy x y
Hãy tính:
a)
ABC
b)
B AC
c)
C AB
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
1
Bài 4: PHÉP NHÂN ĐA THC
A. TÓM TT LÍ THUYT
Mun nhân hai đơn thc, ta nhân hai h s vi nhau và nhân hai phn biến
vi nhau.
Mun nhân mt đơn thc vi mt đa thc, ta nhân đơn thc vi tng hng
t ca đa thc ri cng các tích vi nhau.
Mun nhân mt đa thc vi mt đa thc, ta nhân mi hng t ca đa thc
này vi tng hng t ca đa thc kia ri cng các tích vi nhau.
B. BÀI TP
Dng 1. Nhân hai đơn thc
1.
Tìm tích ca các đơn thc và tìm bc ca đơn thc thu đưc.
a)
2
1
2
xy
3
2xy
b)
3
2xy
35
1
.
4
xy
2. Tìm tích ca các đơn thc và tìm bc ca đơn thc thu đưc.
a)
2
2
3
xy
2
3
xy
b)
2
3xy
3
1
.
3
xy
3. Thu gn đơn thc ri tìm bc ca đơn thc thu gn.
a)
. 2 .3
xy y x
b)
2
3
.2
2
x y xy
c)
2
23
1
2
xy


d)
2
2
1
.
3
y ax


(
a
là hng s)
4. Xác đnh bc ca đơn thc.
a)
2 23
4
2 . .6
3
xy x y x
b)
222
43
.
34
x y z xyz
c)
2
2 23
1
4 .2 .
4
a x bxy x y



vi
,ab
là hng s.
Dng 2. Nhân đơn thc vi đa thc
5. Thc hin phép tính:
a)
22
1
2 23
2
xx x 
b)
22
21
3 24
x
xy x y xy











Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
2
6. Thc hin phép tính:
a)
22
1 33 2
xx x x x
b)
2 22
( )( ) 2 2xy x xy x x y yx x xy 
7. Tìm giá tr biu thc:
a)
2 22
23 5 3A xx xx x x 
ti
2x
.
b)
22 2
6 (4 2) 4 2 3B x x x x xx x 
ti
4x 
c)
2222
C x x xy y y x xy y  
ti
5 ; 1xy 
8. Tìm biết
a)
2 3 2 1 10xx x x

b)
2
29 1
3 23
3 24
x
x xx











Dng 3. Nhân đa thc vi đa thc
9. Thc hin phép tính:
a)
2
1
2 12 2
3
x xx



b)
22
13
22
x y x y xy



c)
2
22 1xx x x 
d)
1
1
23
xy
x yx y











10.
Chng minh rng:
a)
22 2
;13 25 573xx yxy y xy y  
b)
2
9 2 53x yx y y x yx y xy 
;
11. Các biu thc sau biu thc nào có giá tr không ph thuc vào giá tr ca biến ?
a)
5 5 2 5 1 5 1 10xx x x x 
b)
8 4 12 32
x x xx 
c)
2 33 16 219 5.x x xx x 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
3
12. Tìm giá tr biu thc
a)
432
( 2)( 2x 4x 8x 16)
Ax x
vi
3x
.
b)
7654 32
( 1)( 1)Bx xxxxxxx 
vi
2x
.
c)
65 432
( 1)( 1)C x xxxxxx 
vi
2
x
.
d)
22
2(10 5 2) 5(4 2 1)
D x x x xx x

vi
5x 
.
e)
2 22
2E x y x xy x x y
ti
2x
;
3y 
.
13. Tìm , biết
a)
( 2)( 3) ( 2)( 5) 6xx xx 
.
b)
3 2 2 9 2 (6 1) ( 1) ( 6)xx xx x x 
.
c)
3(2 1)(3 1) (2 3)(9 1) 0
xx xx 
.
14. Tìm
x
, biết:
a)
1 2 3 1 2 1 14xx x x 
b)
2
3 2 2 12 4 5 5xx x x x x 
c)

2
3 4 1 1 7 1 12x x x xx x 
d)

23 4 5 2 35 4xx xx xx  
15.
a) Chng minh rng vi mi s nguyên
n
thì
22
(2 ). 3 1 12 8A n n n nn 
chia hết cho
5
b) Cho
,,abc
là các s thc tha mãn
ab bc ca abc
1abc
. Chng
minh rng:
( 1).( 1).( 1) 0abc

.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
1
Bài 5: PHÉP CHIA ĐA THC CHO ĐƠN THc
A. TÓM TT LÍ THUYT
Chia đơn thc cho đơn thc
Đơn thc
A
chia hết cho đơn thc
B
0B
khi mi biến ca
B
đều là
biến ca
A
vi s mũ không ln hơn s mũ ca nó trong
A
.
Mun chia đơn thc
A
cho đơn thc
B
(trưng hp chia hết), ta làm như
sau:
Chia h số ca đơn thc
A
cho h số ca đơn thc
B
.
Chia lu tha ca tng biến trong
A
cho lu tha ca tng biến đó trong
B
Nhân các kết qu tìm đưc vi nhau.
Chia mt đa thc cho mt đơn thc
Đa thc
A
chia hết cho đơn thc
B
nếu mi hng t ca
A
đều chia hết cho
B
.
Mun chia đa thc
A
cho đơn thc
B
(trưng hp chia hết), ta chia tng
hạng t ca
A
cho
B
rồi cng các kết qu vi nhau.
B. BÀI TP
Dng 1. Chia đơn thc cho đơn thc.
1. Thực hin các phép tính chia:
a)
24 16
:xx
b)
581 469
:xx
c)
2
8
19 : 3 ;tt
d)
5
2
3
25 5
:.
48
uu
2. Thực hin phép tính:
a)
34 2
3 :5x y xy
b)
35 3
1
4:
2
xy xy



c)
22 22 22
5 10 : 5xy xy xy
3. Thực hin các phép tính chia:
a)
19 14
:
n
x x nN
b)
94 17 65
::xxx
4. Chng minh rng kết qu ca biu thc sau đây không âm vi mi giá tr
ca biến:
63 2
20 : 4
A xy xy
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
2
5. Tính giá tr biểu thc:
a)
53 2
15 : 10A x y xy
tại
3x 
2
;
3
y
b)
3
352 23
:B xyz xyz
tại
1, 1xy 
100.z
c)
3
31
2: 2
42
Cx x 
tại
3;
x
d)
53
:D xyz xyz  
tại
17, 16xy
1.
z
6. Tìm điu kin ca
n
để biểu thc
A
chia hết cho biu thc
B
trong các
trưng hp sau:
a)
8
14
n
A xy
74
7;B xy
b)
52
20
n
A xy
22
3.
B xy
7. Tìm s nguyên dương n đ
16
5
n
y
chia hết cho
32
3
n
xy
8. Tìm các giá tr nguyên ca
n
để hai biu thc
A
biểu thc
B
đồng thi
chia hết cho biu thc
C
biết:
a)
6 2 6 3 18 2
,2
n nn
A xy B x y


24
5;C xy
b)
2 3 63
20 , 21
nn n
A xy zB xy t


12
20 .
n
C xy
Dng 2. Chia đa thc cho đơn thc.
9. Làm tính chia:
a)
34 2
2 3 12 :
x x xx

b)
23 22 4 2
4 9 25 : 2 .x y x y xy xy
c)
33 5 23 2
5 14 8 : 3 ;xy xy xy xy
d)
342 25 443 3
1
2 3:
3
xyz xyz xyz xyz
.
10. Tính đa thc
M
biết:
3 653
5 . 25 30 10xMxxx
11. Tìm đa thc
A
, B, biết :
a)
4 9 85
1
6 . 24 30
2
xA x x x
; b)
32 64 53 32
. 2,5 5 7,5 10B xy xy xy xy 
12. Tính giá tr biểu thc:
a)
53 32 44 22
15 10 20 : 5A xy xy xy xy 
tại
1; 2 .xy
b)
2
2
2 43 32
2 3 6:B x y x y x y xy





tại
2.xy 
13. Tính giá tr biểu thc
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
3
a)
54 32 23 2
20 10 5 : 5A xy xy xy xy 
tại
1; 1xy 
.
b)
22 2
1
2 6 : 6 3 18
3
B x y xy xy xy xy y 
tại
1
;1
2
xy
.
c)
25 54 22
12
:2
55
C xy xy xy



tại
5; 10xy
.
d)
543 42 22 2
7 3 2:D xyz xz xyz xyz 
tại
1; 1; 2
x yz

.
14. Tìm
x
biết:
a)
43 3 2
4 3 : 15 6 : 3 0x x x x xx 
b)
3
42 12 : 6 7 2 8x x x xx 
c)
2
25 10 : 5 3 2 4xx xx 
15. Làm tính chia:
a)
32
12 3 : 3 ;xy xy xy





ng dn đt
txy
b)
32
15 12 : 3 3 ;xy yx xy y x





ng dn đt
t yx
16. Tính giá tr ca biu thc
a)
32
12 2 3 18 2 3 : 6 9A xy xy xy





tại
3
; 1.
2
xy
b)
42
2 8 2 2 :2 4B xy y x xy y x





tại
1; 2.xy 
a) Hưng dn đt
23txy
b) Hưng dn đt
2t xy
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
4
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
1
Bài 6: HIU HAI BÌNH PHƯƠNG. BÌNH PHƯƠNG CA MT TNG
HAY MT HIU
A. TÓM TT LÍ THUYT
Hng đng thc đẳng thc mà hai vế luôn cùng nhn mt giá tr khi thay
các ch trong đng thc bng các s tu ý.
Hiu hai bình phương
Vi
A
,
B
là hai biu thc tu ý ta
22
A B A BA B
Bình phương ca mt tng
Vi
A
,
B
là hai biu thc tu ý ta
2
22
2A B A AB B 
Bình phương ca mt hiu
Vi
A
,
B
là hai biu thc tu ý ta
2
22
2A B A AB B 
B. BÀI TP
Dng 1. Nhn dng đẳng thc
1. Nhng đng thc nào sau đây là hng đng thc
a)
2 23
32 53
42 1–5
023 5xx y x y yz y yx xyz

b)
32
1 11
63 8 42
3 22
y y yy y y



c)
2
1
2 3 6 4 12
3
xx x x



d)
3 1 11 5
x x xx

Dng 2: Biến đi các biu thc
2. Thc hin phép tính:
a)
2
( 3 2)xy
b)
2
()x xy
c)
22
4xy
d)
22
( ) (2 )xy y 
3. Thc hin phép tính:
a)
2
(2 3) ;x
b)
2
(6 3 ) ;u
c)
( 4)( 4);yy
d)
2
4.
2
a


4. Khai trin các biu thc sau:
a)
2
2;y xy
b)
2
14
16 ;
45
xy


Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
2
c)
23 23
11
;
33
ab c ab c











d)
22
22
.
33
aa











5. Tính:
a)
2
()abc
b)
2
()abc
Dng 3: Viết các biu thc dưi dng bình phương ca mt tng, bình
phương ca mt hiu.
6. Viết các biu thc i dng bình phương ca mt tng hoc hiu:
a)
2
2 1;xx
b)
2
8 16;xx
c)
2
1;
4
x
x
d)
22
4 4 8;x y xy
7. Viết các biu thc i dng bình phương ca mt tng hoc hiu:
a)
2
4 4 1;xx
b)
2
9 12 4;
xx
c)
2 24
1
1;
4
ab a b
d)
2 24
16 8 1;uv u v
8. Viết các biu thc sau dưi dng bình phương ca mt tng hoc mt hiu.
a)
2
69xx
b)
22
25 10x xy y
c)
2
1
4
xx
d)
22
4 20
25 .
93
x xy y
Dng 4: Rút gn biu thc
9. Rút gn các biu thc sau:
a)
2
( ) 4;A m n mn

b)
22
(6 2) 4(3 1)(2 ) ( 2) .B z z tt 
c)
22
(2 ) ( 2 ) ;C ab b a 
d)
22
(3 2) 2(2 3 )(1 2 ) (2 1) .Da a b b  
10. Rút gn biu thc :
a)
22
(3 2) (4 1) (2 5 )(2 5 )x x xx 
b)
22
( )2( )()()xyz xyzzy zy 
Dng 5. Tính nhanh, tính nhm
11. Tính nhanh:
a)
2
21 ;
b)
62.58;
12. Tính nhanh:
a)
2
199 ;
b)
2
99 ;
c)
2
499 ;
d)
299.301.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
3
Dng 6: Chng minh bt đng thc; tìm giá tr ln nht hoc nh nht ca
biu thc
Phương pháp giải: S dng các hng đng thc và chú ý rng
2
0A
2
0A
vi A là mt biu thc bt k.
13. a) Chng minh rng các biu thc sau dương vi mi x
A =
2
8 17xx

; B =
2
10 29xx
.
b) Chng minh rng các biu thc sau âm vi mi x.
C =
2
25xx
; D =
2
1.xx 
14. Tìm giá tr nh nht ca các đa thc:
a)
2
3 10;
Ax x
b)
2
8 15;By y
c)
22
2 5 4 8 4 100.
C x y xy x y

d)
22
2 3 15;
Du v u v

15. a) Tìm giá tr nh nht ca biu thc sau :
2
4 4 2023Ax x 
.
b) Tìm giá tr ln nht ca biu thc sau :
2
5 127.Bx x
16. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
a)
2
25Ax x
b)
2
93 4B xx

17. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
a)
2
8 8 14Ax x 
b)
2
2Bx x 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
1
Bài 7: LP PHƯƠNG CA MT TNG HAY MT HIU
A. TÓM TT LÍ THUYT
Lp phương ca mt tng
Vi
A
,
B
là hai biu thc tu ý ta
3
3 2 23
33A B A A B AB B 
Lp phương ca mt hiu
Vi
A
,
B
là hai biu thc tu ý ta
3
3 2 23
33A B A A B AB B 
B. BÀI TP
Dng 1. Trin khai biu thc
1. Thc hin phép tính:
a)
3
( 3) ;x
b)
3
2
;
5
x


c)
3
2
3;
4
n
m


d)
3
32
26
;
35
uv


2. Thc hin phép tính:
a)
3
(3 1)a
b)
3
(4 2 ) ;b
c)
3
(2 3 ) ;cd
d)
3
32
.
xy
yx


3. Thc hin phép tính:
a)
3
(2 1)x
b)
23
()xy
c)
2 3 43
(3 ) ;
xy z
d)
3
3
2
32
;
xy
yz


Dng 2. Viết các biu thc i dng lp phương ca mt tng hoc hiu:
4. Viết các biu thc saui dng lp phương ca mt tng hoc mt hiu:
a)
32
6 12 8xx x
b)
23
8 12 6x xx
c)
3 22 4 6
8 12 6x x y xy y 
d)
32
6 12 8xx x

.
5. Viết các biu thc dưi dng lp phương ca mt tng hoc hiu:
a)
32
12 27 64;aaa 
b)
32
6 12 8;bb b
c)
64 2
()6()12()8;mn mn mn 
d)
32 2 3
8
8 8 8.
27
a ab ba b
6. Viết các biu thc i dng lp phương ca mt tng hoc hiu:
a)
3
22 4 6
33
;
84 2
x
x y xy y 
b)
32 2 3
9 27 27 ;m m n mn n
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
2
c)
32 2 3
8 48 96 (4 ) ;u u v uv v

d)
32
( ) 15( ) 75( ) 125.zt zt zt 
Dng 3. Rút gn biu thc
7. Rút gn biu thc sau
a)
33
11Ax x

b)
3
2 23
1 3(x 1) (x 1) 3(x 1)(x 1) (x 1)Bx 
c)
3 2 23
(x y) 3(x y) 3C x x yx x
8. Rút gn biu thc:
a)
33
( ) ( );A ab ab 
b)
3 2 23
()3()()3()()();B xz zxab xzab ab 
c)
2 2 33
6()()12()()()8();
C cdcd cdcd cd cd 
d)
33 2 2
( )()3().( )3()( ).D mn np npnm npnm

Dng 4. Tính giá tr ca biu thc
9. Tính giá tr ca các biu thc sau
a)
32
9 27 27Ax x x
ti
3x 
b)
32
12 48 64Bx x x
ti
5
x
c)
3 2 23
3 33(xy)33Cxy xy xyxy xy  
ti
1; y 1x 
10. Tính giá tr biu thc:
a)
32
6 12 8Ax x x
ti
48;x
b)
3 2 23
27 54 36 8B x x y xy y

ti
4; 6;xy
c)
32
6 12 8
2 22
x xx
C yy y
 









 
ti
206; 1.xy

11. Tính giá tr biu thc:
a)
32
3 31Mx x x
 
ti
1001;x
b)
32
()9()27()27N xy xy xy 
ti
2; 6;xy
c)
36 2 2 2 3
27 36 54 8P x z xy z x yz y
ti
25; 150; 2.xy z
Dng 5. Tìm
x
.
12. Tìm
x
biết:
a)
32
3 3 10xxx 
b)
32
12 48 64 0xx x 
c)
32
3 3 20xxx 
d)
32
12 48 72 0xxx 

Preview text:

THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8 Bài 1: ĐƠN THỨC A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến, hoặc có dạng tích
của những số và biến.
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm một số, hoặc có dạng tích của một số
với những biến, mỗi biến chỉ xuất hiện một lần và đã được nâng lên luỹ thừa
với số mũ nguyên dương.
Tổng số mũ của các biến trong một đơn thức thu gọn với hệ số khác 0 gọi là
bậc của đơn thức đó.
Trong một đơn thức thu gọn, phần số còn gọi là hệ số, phần còn lại gọi là phần biến.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức với hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau.
Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với
nhau và giữ nguyên phần biến. B. BÀI TẬP
Dạng 1. Nhận dạng đơn thức
1.
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? a) 2 12x y
b) x y   1 c) 1 2x d)18 e) 5 2x
2. Biểu thức nào dưới đây không phải là đơn thức? a) 2  2 x y
b) x y xy c) 2 2x y d) 3
e) x y   1 4xy
3. Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau : a) 1 3 3 1 xy b) 2 2 x y c) 2 5x y d)  3 xy 3 4 2
4. Thu gọn các đơn thức sau: a) 2 2 4 3 2 2x y3xy b) 2 3 2xy x y 10xyz c)  2
10y .2xy .x 5
5. Xác định bậc của đơn thức. a) 2 4 2 3 4 3 2xy x y 6x b) 2 2 2 x y z xyz 3 3 4 1
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8 c) 1  2
4a x 2bxy2    2 3    x y  
 với a,b là hằng số.  4 
Dạng 2. Đơn thức đồng dạng.
6. Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng 5 2 1 2 x y; 2 2 x y ;  2 x y;  2 2xy ; 2 x y;  2 xy ; 2 2 6x y 4 2 5
7. Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng 3 1 3 5 5 xy;  2
x z; xyz; xy; 7xyz; 2 x z; 3xy. 2 3 4 6 6
8. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức  2 3x yz ? a) 2 3 3xyz b) 2 x yz c) 2 yzx d) 2 4x y 3 2
9. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức 2 3 2xy z ? a) 2 3x yz b) 2 3 4y z x c) 5xyz d) 3 2 6z xy
Dạng 3. Cộng trừ đơn thức đồng dạng. 10. Tính a) 2 2 2x y  2 x y ; b) 3 xy  3 xy  3 3 5 xy 3   c) 2 3 1 1 xy z  2 3 3 7xy z ; d) 2 2  
3xy xy     2  xy 4  2 11. Tính: a) 2 1 3xy  2 xy b) 2 2 x y  2 2 x y  2 2 2 3 x y 3 c) 2 2 2 1 x yz  2 2 3 4x yz d) 2 2  2x y x y  2 x y 3 3
Dạng 4: Tìm đơn thức thoả mãn đẳng thức
12. Xác định đơn thức M để a) 4 3
x y M   4 3 2 3x y b) 3 3 x y M  3 3 2 4x y 2
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8 c) 2 3    2 3 3x y M x y d) 2 2 x y M  2 2 7 3x y
13. Xác định đơn thức M để a) 4 4 x y M  4 4 x y  4 4 2 3 3 2x y b) 2 x M  2 2 3x
Dạng 5: Tính giá trị của đơn thức. Thu gọn rồi tính giá trị của đơn thức
14. Tính giá trị biểu thức P  2 x y  2 x y  2 2011 12
2015x y tại x  1;y  2
15. Tính giá trị biểu thức 1 P  2 xy  2 xy  2 2018 16
2016xy tại x  2;y  3
16. Tính giá trị của biểu thức M biết rằng. a) 2 4 1 x y M  2 4 x y  2 4 15 10
6x y tại x   ;y  2 2 b) 3 1 x y M  3 x y  3 40 20
15x y tại x  2;y  5    17. Cho đơn thức 2 2 2   6 4 3
A   x y    x y  . 3     5 
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức A.
b) Tính giá trị của đơn thức A tại x  1, y  2 . 3
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8 Bài 2: ĐA THỨC A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Đa thức là tổng của những đơn thức; mỗi đơn thức trong một tổng gọi là một
hạng tử của đa thức đó.
Đa thức thu gọn là đa thức không có hai hạng tử nào đồng dạng.
Bậc của một đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
 Một số khác 0 tuỳ ý được coi là một đa thức bậc 0.
 Số 0 cũng là một đa thức, gọi là đa thức không. Nó không có bậc xác định. B. BÀI TẬP
Dạng 1. Nhận dạng đa thức
1.
Biểu thức nào là đa thức trong các biểu thức sau? a) 2 x x y   2 2 3xy ; b)  2 2x ; c)2018;
d)x x y. y
2. Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức trong các biểu thức sau? 2 a) 3 x 1 x  2  ; b)xy  2 2x ; c) 2 x  4 ; d)  . x xy
Dạng 2. Thu gọn đa thức
3.
Thu gọn các đa thức sau a)A   2 x x  2 2
2x  5x  2 ; b) 3 1 B  2xy  2 xy  2 xy xy 2 2
c)  2  2  2  2  2  2  2  2  2 C x y z x y z x y z ; d) D  2 xy z  2 xy z xyz  2 xy z  2 2 3 xy z .
4. Thu gọn các đa thức sau a) A  2 x x  2 2 x  4x  6; b) 1 3 B  4xy  2 x y xy  2 x y; 2 2 c) C  2 x  2 y  2 z  2 x  2 y  2 z  2 x  2 y  2 z ; d) D  2 x yz  2 xy z  2 x yz  2 2 4 5 xy z xyz. 1
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8
Dạng 3. Thu gọn đa thức
5.
Tìm bậc của các đa thức sau: a) A   2 x x  2 2
2x  5x  2 ; b) 3 1 B  2xy  2 xy  2 xy xy; 2 2
c)  2  2  2  2  2  2  2  2  2 C x y z x y z x y z ; d) D  2 xy z  2 xy z xyz  2 xy z  2 2 3 xy z
6. Tìm bậc của các đa thức sau
a)  2  2  2  2  2  2  2  2  2 A x y z x y z x y z ; b) B  2 x x  2 2 x  4x  6; c) C  2 x yz  2 xy z  2 x yz  2 2 4 5 xy z xyz . d) 1 3 D  4xy  2 x y xy  2 x y ; 2 2
7. Thu gọn các đa thức sau rồi tìm bậc của chúng a) A   2 x x  2 3 3 2 2x ; b) B  2 3 x y  4 x  2 x  4 x  2 3 2 3 7 6 x y . c) C   2 x  2 5x  4x ; d) D  2 3 x y  4 x  2 x  4 x  2 3 4 2 6 x y .
Dạng 4. Tính giá trị của đa thức
8.
Cho đa thức A  3 4 x y  8 y  3 4 x y  4 xy  4 xy  8 5 5y
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A
b) Tính giá trị của đa thức A khi x  1; y  1
9. Thu gọn B  5 3 x y  4 3 x y  4 3 x y  5 3 3 4 2
3x y rồi tính giá trị tại x  1; y  2
10. Tính giá trị mỗi đa thức sau : a) 1 A  2 xy  3 xy  2 3 6 7
8x y ; tại x  2 ; y  2 2
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8 b) B  2 x y  6 x  2 y z  6 7 4 3
4x ; tại x  2 ; y  1
11. Tính giá trị của các đa thức sau:
a) 6x 12y  2 6y biết x y 1. b) xy  2 x  2 6 4
2y  3 biết x y . c) xy  2 2 x y  3 3 x y  4 4 x y   2019 2019 ... x y
tại x  1;y  1. d) 4 x  2 2 x y  4 y  2 3 5 2 2y , biết rằng 2 x  2 y  2 .
12. Tính giá trị của các đa thức sau: a) A  2 x xy  2 x  2 y  2 x  2 2 3 2 3
y tại x  5;y  4
b)   2 2  4 4  6 6  8 8 B xy x y x y x y
x y tại x  1;y  1 .
c) C xyz  2 2 2 x y z  3 3 3 x y z   10 10 10
... x y z tại x y z  1. 3
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8
Bài 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Cộng (hay trừ) hai đa thức tức là thu gọn đa thức nhận được sau khi nối hai
đa thức đã cho bởi dấu “ ” (hay dấu ““) B. BÀI TẬP
Dạng 1. Tính tổng, hiệu của hai đa thức.
1.
Tính tổng A B và hiệu A B của hai đa thức ,
A B trong các trường hợp sau:
a) A  2x  3y B  2x y . b) A  2 x y  3 x  2
xy  2 và B  3 x  2 xy  2 x y  7 . c) A  2 x yz  2 2
z  1 và B yz  2 x  2 4 3 z  2 . d) 3 11 1 9 A  2 x y  3 xy  3 2 x y  3 x B  3 xy  2 x y  3 2 x y . 2 2 2 2
2. Thực hiện phép tính sau: a) A   2 x xy  2 y  2 x xy  2 7 5y . b) B   2 xy  2 x y 2 xy  2 x y   2 x y  2 3 2 5 3xy .
3. Thực hiện phép tính sau: a)A   2 x  2
y xy   2 x xy  2 2 2 y    b) 1 2  1
B   xy  3xy   2 
 2xy  3xy  xy. 2  2 4. Cho các đa thức M  3 x  2
x y xy N  2 x y xy P  3 x  2 2 2 1; 3 2 2 và
x y  3xy  1 .
Tính: a) M N b) M P
c) M  2P
d) M N P
5. Cho các đa thức M  3 x  2 x y xy N  2 3 2 3;
x y  2xy  2 và P  3 x  2 3
2x y xy  3.
Tính: a)M N b) M P c) M  2P
d) M N P 1
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8
Dạng 2. Tìm đa thức thoả mãn đẳng thức 6. Tìm đa thức , A B biết a) 2 x  2 xy A  2 x  2 y  2 6 3 2xy .
b) B xy  2 y xy  2 x  2 (2 4 ) 5 7y .
7. Cho các đa thức A  2 x  2 y xy B  2 x  2 y  2 2 4 3 5 ; 3 2 2x y .
Tìm đa thức C sao cho: a) C A B
b) C A B 8. Tìm đa thức , A B biết a) A  2 x  2 y  2 x  2
2y  3xy  2 . b) B  2 x xyz  2 (5 2 )
2x  2xyz  1 . 9. Viết đa thức 5 x  4 x  2 x  4 3 2
2x  1  x thành
a) Tổng của hai đa thức; b) Hiệu của hai đa thức 10. Viết đa thức 5 x  4 x  2 x  4 4 3
4x  5  x thành
a) Tổng của hai đa thức; b) Hiệu của hai đa thức
11. Cho hai đa thức: A  3
x x   2 x x   2 x  4 5 2 3 4 2 x ; B  4
x x   3 x  2
x x   2 2 4 3 4 2 x
Tính A B , A B
12. Cho các đa thức : A  3 x y  2 xy  2 2 5 4 6x y ; B   3 xy  2 xy  2 2 8 4x y ; C  3 x  3 x y  3 xy  2 xy  2 2 4 6 4 5x y Hãy tính:
a) A B C
b) B A C
c) C A B 2
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8
Bài 4: PHÉP NHÂN ĐA THỨC A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Muốn nhân hai đơn thức, ta nhân hai hệ số với nhau và nhân hai phần biến với nhau.
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng
tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức
này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. B. BÀI TẬP
Dạng 1. Nhân hai đơn thức
1.
Tìm tích của các đơn thức và tìm bậc của đơn thức thu được. a) 1 2 1  x y và 3 2xy b) 3 2x y và 3 5  x y . 2 4
2. Tìm tích của các đơn thức và tìm bậc của đơn thức thu được. a) 2 2 1  xy và 2 3x y b) 2 3x y và 3  xy . 3 3
3. Thu gọn đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức thu gọn. a) 3
xy.2y.3x b) 2  x y.2xy 2 2   2   c) 1  2 3 1 2  x y     d)   y . 
 ax (a là hằng số) 2   3 
4. Xác định bậc của đơn thức. a) 2 4 2 3 4 3
2xy . x y .6x b) 2 2 2 x y z . xyz 3 3 4 c)  
4a x.2bxy2 2 1  2 3 .   x y  
với a,b là hằng số.  4 
Dạng 2. Nhân đơn thức với đa thức
5.
Thực hiện phép tính: a)     2  2   x 1 x  2
x x   1 2 2 3 b) 2  2  xy x   y xy     2 3   2 4 1
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8
6. Thực hiện phép tính:
a) x  2x   x  2 1 3 3x  2x  b)  2
xy x xy x x y yx  2 2 ( ) ( ) 2x  2xy
7. Tìm giá trị biểu thức:
a) A x  2x  x  2 x x  2 2 3 5 3
x tại x  2 .
b) B   2x x 2  x x   x  2 6 (4 2)
4 x  2x   3 tại x  4 c)   2 2     2 2 C x x xy y
y x xy y  tại x  5 ; y  1 8. Tìm biết a)     2   9x 1
2x x  3  x 2x   1  10 b)  x             2 3x x   2  3 3   2 4
Dạng 3. Nhân đa thức với đa thức
9.
Thực hiện phép tính: a)       x   2 1 2 1 2
x x  2 2  2 1 3  
b) x y x  y xy  3   2 2  c)      xy x
  x   2 2
2 x x   1 d) x y 1 x   y 1        2   3 
10. Chứng minh rằng:
a)3x  2y5x y 2 2 2
y  15x  7xy  3y ;
b)x yx y 2
 9y  x  2yx  5y 3xy ;
11. Các biểu thức sau biểu thức nào có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến ?
a)5x 5x  2  5x   1 5x   1  10x
b) x  8x  4 x x 12  32
c)2x  33x  
1  6x x  219x  5. 2
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8
12. Tìm giá trị biểu thức a) 4 3 2
A  (x  2)(x  2x  4x  8x  16) với x  3 . b) 7 6 5 4 3 2
B  (x  1)(x x x x x x x  1) với x  2 . c) 6 5 4 3 2
C  (x  1)(x x x x x x  1) với x  2 . d) 2 2
D  2x(10x  5x  2)  5x(4x  2x  1) với x  5 .
e) E  x y 2x xyx  2 2 x  2y
tại x  2 ; y  3.
13. Tìm 𝑥𝑥, biết
a) (x  2)(x  3) (x  2)(x  5)  6 .
b) 3x  22x  9x  2(6x  1)  (x 1)(x  6).
c) 3(2x 1)(3x 1) (2x  3)(9x 1)  0 .
14. Tìm x , biết:
a) 12xx  3x  12x  1  14 b)  2 3x x   2  2x  
1 2  xx  4x  5  5 c) 2
3x  4x   1 x  
1  7x x   1  x  12
d) 2x  3x  4x  5x 2  3x  5x  4
15. a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì A   n  2
n n    n  2 (2 ). 3 1 n  1  2  8 chia hết cho 5 b) Cho a, ,
b c là các số thực thỏa mãn ab bc ca abc a b c  1. Chứng
minh rằng: (a 1).(b 1).(c 1)  0 . 3
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8
Bài 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨc A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Chia đơn thức cho đơn thức
 Đơn thức A chia hết cho đơn thức B B  0 khi mỗi biến của B đều là
biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A .
 Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp chia hết), ta làm như sau:
 Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B .
 Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đó trong B
 Nhân các kết quả tìm được với nhau.
Chia một đa thức cho một đơn thức
 Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B .
 Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp chia hết), ta chia từng
hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. B. BÀI TẬP
Dạng 1. Chia đơn thức cho đơn thức.
1.
Thực hiện các phép tính chia: a) 24 xx   16 : b) 581 xx   469 : c) 5 25 5 2 tt2 8 19 : 3 ; d)  3 u   :  u   . 4 8
2. Thực hiện phép tính:   a)  3 4 1 x y   2 3 : 5xy  b)  3 5 4x y   3 :   x y 2 2 2 2 2 2 
c) 5x y  10x y : 5x y   2 
3. Thực hiện các phép tính chia: a) n 19  14 x
: x n N  b) 94 17 65
x : x : x
4. Chứng minh rằng kết quả của biểu thức sau đây không âm với mọi giá trị của biến: A   6 3  x y   2 20 : 4x y 1
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8
5. Tính giá trị biểu thức: a) 5 3 2
A  15x y : 10xy tại x  3 và 2 y  ; 3
b) B  x y z   xy z3 3 5 2 2 3 :
tại x  1,y  1 và z  100. c) 3
C  x  3 1
2 :  2  x tại x  3; 4 2
d) D  x y z5  x
  y z3 :
tại x  17,y  16 và z  1.
6. Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B trong các trường hợp sau: a) 8  14 n A x y và 7 4
B  7x y ; b) 5 2  20 n A x y và 2 2 B  3x y .
7. Tìm số nguyên dương n để 1 6 5n y chia hết cho 3 2 3 n x y
8. Tìm các giá trị nguyên của n để hai biểu thức A và biểu thức B đồng thời
chia hết cho biểu thức C biết: a) 6 2n 6  3n 18 2  ,  2  n A x y B x y và 2 4 C  5x y ; b) n 2n3 6 3 20 , 21 n A x y z B x y    t n 1  2 C  20x y .
Dạng 2. Chia đa thức cho đơn thức. 9. Làm tính chia: a)  3 4 2
2x  3x  12x  : x b)  2 3 2 2 4 x y x y xy  2 4 9 25 : 2xy . c)  3 3 5 2 3 1
x y x y x y  2 5 14 8 : 3x y; d)  3 4 2 2 5 4 4 3
2x y z x y z  3x y z  3 : xy z . 3
10. Tính đa thức M biết: 3 6 5 3
5x .M  25x  30x  10x
11. Tìm đa thức A , B, biết : a) 4 9 8 1 5
6x .A  24x  30x x ; b) B  3 2  x y  6 4 5 3 3 2 . 2,5
 5x y  7,5x y  10x y 2
12. Tính giá trị biểu thức: a) A   5 3 3 2 4 4 x y x y x y  2 2 15 10 20
: 5x y tại x  1; y  2. b)  
B   x y2  x y x y  xy2 2 4 3 3 2 2 3 6 :
tại x y  2.  
13. Tính giá trị biểu thức 2
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8 a) A   5 4 3 2 2 3
x y x y x y  2 20 10 5
: 5x y tại x  1;y  1. b) B   2 2 2
x y xy xy 1 2 6
: xy  6xy  3y  18 tại 1
x   ;y  1 . 3 2   c) 1  2 5 2 5 4 2 2
C   x y x y  : 2x y
tại x  5;y  10. 5 5  d) D   5 4 3 4 2 2 2
x y z x z x y z 2 7 3 2
: x yz tại x  1;y  1;z  2 .
14. Tìm x biết: a)  4 3
x x   3 x     2 4 3 :
15x  6x : 3x  0 b)  3
42x  12x : 6x  7x x  2  8 c)  2
25x  10x : 5x 3x  2  4 15. Làm tính chia: a)   
x y3  x y2 12 3
 : 3x y;
Hướng dẫn đặt t x y   b)   
x y3  y x2 15 12
x y : 3y  3x; Hướng dẫn đặt t y x  
16. Tính giá trị của biểu thức a)  
A    x y3   x y2 12 2 3 18 2 3
 : 6x  9y tại 3 x  ;y  1.   2 b)  
B   x y4  y x2 2 8 2
 2x y : 2y  4x tại x  1;y  2.  
a) Hướng dẫn đặt t  2x  3y
b) Hướng dẫn đặt t  2x y 3
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8 4
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8
Bài 6: HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG. BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG HAY MỘT HIỆU A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Hằng đẳng thức là đẳng thức mà hai vế luôn cùng nhận một giá trị khi thay
các chữ trong đẳng thức bằng các số tuỳ ý.
Hiệu hai bình phương
Với A , B là hai biểu thức tuỳ ý ta có 2 2
A B  A BA B
Bình phương của một tổng
Với A , B là hai biểu thức tuỳ ý ta có A B2 2 2
A  2AB B
Bình phương của một hiệu
Với A , B là hai biểu thức tuỳ ý ta có AB2 2 2
A  2AB B B. BÀI TẬP
Dạng 1. Nhận dạng đẳng thức
1.
Những đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức a) 3 2x y  2
2x – 3y  5yz 5 3 2 3 2
 4x y  5x y  10x y z   b) 1 2 y y   1   1 6 3  y y       y  8 3  2y  4 3  2 2   c) 1  x  2  3x  6 2
x  4x  12 3 
d) x  3x  
1  11  x x  5
Dạng 2: Biến đổi các biểu thức
2. Thực hiện phép tính: a) 2 (3x  2y) b) 2 ( x   xy) c) 2 2 x  4y d) 2 2
(x y)  (2  y)
3. Thực hiện phép tính: a) 2 (2x  3) ; b) 2 (6  3u) ; 2   c) a
(y  4)(y  4); d)   4 .  2 
4. Khai triển các biểu thức sau: 2   a)  1 4 y xy2 2 ;
b) 16 x y ;   4 5  1
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8    2 2     c) 1  2 3  1  2 3 2   2   ab c       ab c ; d) a    a      .  3   3   3    3 5. Tính: a) 2
(a b c) b) 2
(a b c)
Dạng 3: Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu.
6.
Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu: a) 2 x  2x  1; b) 2
x  8x  16; 2
c) x x  1; d) 2 2
4x  4y  8xy; 4
7. Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu: a) 2
4x  4x  1; b) 2
9x  12x  4; c) 2 1 2 4
ab a b  1; d) 2 2 4
16uv  8u v  1; 4
8. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu. a) 2 x  6x  9 b) 2 2
25x  10xy y c) 2 1 4 20 x x  d) 2 2 x xy  25y . 4 9 3
Dạng 4: Rút gọn biểu thức
9. Rút gọn các biểu thức sau: a) 2
A  (m n)  4mn; b) 2 2
B  (6z  2)  4(3z  1)(2  t)  (t  2) . c) 2 2
C  (2a b)  (b  2a) ; d) 2 2
D  (3a  2)  2(2  3a)(1  2b)  (2b  1) .
10. Rút gọn biểu thức : a) 2 2
(3x  2)  (4x  1)  (2  5x)(2  5x) b) 2 2
(x y z)  2(x y z)(z y)  (z y)
Dạng 5. Tính nhanh, tính nhẩm 11. Tính nhanh: a) 2 21 ; b) 62.58; 12. Tính nhanh: a) 2 199 ; b) 2 99 ; c) 2 499 ; d) 299.301. 2
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8
Dạng 6: Chứng minh bất đẳng thức; tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức
Phương pháp giải: Sử dụng các hằng đẳng thức và chú ý rằng 2 A  0 và 2 A   0
với A là một biểu thức bất kỳ.
13. a) Chứng minh rằng các biểu thức sau dương với mọi x A = 2
x  8x  17 ; B = 2
x  10x  29 .
b) Chứng minh rằng các biểu thức sau âm với mọi x. C = 2 x   2x  5 ; D = 2 x   x  1.
14. Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức: a) 2
A x  3x  10; b) 2
B y  8y  15; c) 2 2
C  2x  5y  4xy  8x  4y  100. d) 2 2
D u v  2u  3v  15;
15. a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau : 2
A  4x  4x  2023 .
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau : 2 B x   5x  127.
16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) 2 A x   2x  5 b) 2
B  9x  3x  4
17. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) 2
A  8x  8x  14 b) 2
B x x  2 3
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8
Bài 7: LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG HAY MỘT HIỆU
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Lập phương của một tổng
Với A , B là hai biểu thức tuỳ ý ta có A B3 3 2 2 3
A  3A B  3AB B
Lập phương của một hiệu
Với A , B là hai biểu thức tuỳ ý ta có AB3 3 2 2 3
A  3A B  3AB B B. BÀI TẬP
Dạng 1. Triển khai biểu thức
1.
Thực hiện phép tính: 3   a) 3 2 (x  3) ; b) x      ;   5 3   3   c)   2 n 2 6 3m    ;  3 2   d)  u v  ;  4   3 5 
2. Thực hiện phép tính: a) 3 (3a  1) b) 3 (4  2b) ; 3   c) 3 3x 2y (2c  3d) ; d)      .   y x 
3. Thực hiện phép tính: a) 3 (2x  1) b) 2 3 (x y ) 3 3  2  c)   2 3 4 3 x y (3x y z ) ; d)      ; 3 2 y z   
Dạng 2. Viết các biểu thức dưới dạng lập phương của một tổng hoặc hiệu:
4.
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: a) 3 2
x  6x  12x  8 b) 2 3
8  12x  6x x c) 3 2 2 4 6
8x  12x y  6xy y d) 3 2 x
  6x  12x  8 .
5. Viết các biểu thức dưới dạng lập phương của một tổng hoặc hiệu: a) 3 2
a  12a  27a  64; b) 3 2 b
  6b  12b  8; c) 6 4 2 8
(m n)  6(m n)  12(m n)  8; d) 3 2 2 3
a  8a b  8b a  8b . 27
6. Viết các biểu thức dưới dạng lập phương của một tổng hoặc hiệu: 3 a) x 3 2 2 3 4 6
x y xy y ; b) 3 2 2 3
m  9m n  27mn  27n ; 8 4 2 1
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8 c) 3 2 2 3
8u  48u v  96uv  (4v) ; d) 3 2
(z t)  15(z t)  75(z t)  125.
Dạng 3. Rút gọn biểu thức
7.
Rút gọn biểu thức sau
a) A  x  3 x  3 1 1
b) B  x  3 2 2 3
1  3(x 1) (x 1)  3(x 1)(x 1)  (x 1) c) 3 2 C    
x  x y 2 3 (x y) 3(x y) 3 x x
8. Rút gọn biểu thức: a) 3 3
A  (a b)  (a b) ; b) 3 2 2 3
B  (x z)  3(z x) (a b)  3(x z)(a b) (a b) ; c) 2 2 3 3
C  6(c d)(c d)  12(c d) (c d)  (c d)  8(c d) ; d) 3 3 2 2
D  (m n)  (n p)  3(n p) .(n m)  3(n p)(n m) .
Dạng 4. Tính giá trị của biểu thức
9. Tính giá trị của các biểu thức sau a) 3 2
A x  9x  27x  27 tại x  3 b) 3 2
B x  12x  48x  64 tại x  5
c) C  x y3  x y2   x yx y2 x y3 3 3 3 (x y) 3 3
tại x  1; y  1
10. Tính giá trị biểu thức: a) 3 2
A x  6x  12x  8 tại x  48; b) 3 2 2 3
B  27x  54x y  36xy  8y
tại x  4;y  6; 3 2       c) x   x   x
C    y  6 y       12 y  
tại x  206;y  1.         8 2   2    2
11. Tính giá trị biểu thức: a) 3 2
M x  3x  3x  1 tại x  1001; b) 3 2
N  (x y)  9(x y)  27(x y)  27
tại x  2;y  6; c) 3 6 2 2 2 3
P  27x z  36xy z  54x yz  8y
tại x  25;y  150;z  2.
Dạng 5. Tìm x .
12.
Tìm x biết: a) 3 2
x  3x  3x  1  0 b) 3 2
x  12x  48x  64  0 c) 3 2
x  3x  3x  2  0 d) 3 2
x  12x  48x  72  0 2
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8