Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
1
Bài 21: PHÂN THC ĐI S
A. TÓM TT LÍ THUYT
Mt phân thc đi s (hai nói gn là phân thc) là biu thc có dng
A
B
,
trong đó
A
;
B
là hai đa thc và
B
khác đa thc
0
.
A đưc gi là t thc (hoc t) và
B
đưc gi là mu thc (hoc mu).
Nhn xét: Mi đa thc cũng đưc coi là mt phân thc vi mu bng 1. Đc
bit, s 0 và s 1 cũng là nhng phân thc đi s.
Hai phân thc bng nhau
Hai phân thc
A
B
gi là bng nhau nếu
.AD BC
AC
BD
nếu
.AD BC
Điều kin xác đnh ca phân thc
A
B
điu kin ca biến đ giá tr ca mu
thc
B
khác
0
.
B. BÀI TP
Dng 1: Chng minh hai phân thc bng nhau
1. Chng minh hai phân thc bng nhau.
a)
36
48
y xy
x
b)
2
2
3
3
9
xx y
xy
x
xx y
c)
2
2
24 2
2
2
xx x
x
x
d)
2
2
1 43
3
69
x xx
x
xx


e)
3
2
28
24
xx
x
xx x


f)
22
22
21 1
1
21
x y xy x y
xy
xy x



2. Vì sao các kết lun sau đúng?
a)
3 44
3
5
7
35
xy x y
xy
b)
2
2
2 ( 2)
2
4
xx
x
x

c)
2
2
( 3)
3
( 3)
xx x
x
xx
d)
22
87 67
11
xx xx
xx


Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
2
3. Ba phân thc sau có bng nhau không?
23
;
15
x
A
2
2 13 24
;
15 20
xx
B
x

2
10 11 6
75 30
xx
C
x

4. Chng minh các đng thc sau:
a)
33
2
22
2x 4
xx
x
xx


0
x
b)
22
3x x
3x
y
xy
yx

xy
c)
2
2
3a
3a
9a
xy
xy
xy
0,a xy 
Dng 2. Tìm điu kin xác đnh ca phân thc
5. Tìm điu kin ca
x
để các phân thc sau xác đnh
a)
2x
x
b)
1
3
x
x
c)
5
9 x
d)
3
2 10
x
x

e)
8
1
4
2
x
x
f)
1
4
5
3
6
2
x
x
6. Tìm điu kin ca
x
để các phân thc sau xác đnh
a)
4
13
x
xx

b)
2
9
1
x
c)
2
2
27xx
xx

d)
2
21
44
x
xx

e)
2
2
4
9 16
x
x
f)
2
2x 1
5x 6x

7. Tìm điu kin ca
x
để các phân thc sau xác đnh.
a)
2
54
2
x
xx
b)
2018
12xx x
c)
2
2
4
45
x
xx

d)
22
32
xy
xy

e)
2
54
6 10
xy
xx

f)
2
2018 2019
9 24 16
xy
xx

8. Chng minh các phân thc sau luôn có nghĩa vi mi giá tr ca
x
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
3
a)
2
7
5x
b)
2
6
14
x
x

c)
2
2
8
29
x
xx

d)
2
2 11
45
x
xx


e)
4 24
2
22
xy
x xy

e) e)
2
5
7
x
xx

Dng 3. Tìm điu kin ca biến tho mãn đng thc.
9. Tìm giá tr ca
x
để giá tr ca các phân thc sau bng 0
a)
3
3
x
x
3x
b)
2
36
2
x
x
c)
2
2
5 125
1
x
x
d)
2
2
44
45
xx
xx


10. Tìm các giá tr nguyên ca
x
để phân thc sau có giá tr nguyên
a)
3
21x
b)
2
5
1x
c)
2
7
1xx
Dng 4: Toán thc tế
11. Ao Bà Om hay Ao Vuông, là mt thng cnh đc đáo ni tiếng ca tnh
Trà Vinh, Vit Nam. Mt c áo trong xanh và phng lng đưc ph bi hoa
sen, hoa súng. Ao đưc bao bc xung quanh bi các gò cát mp mô vi các hàng
cây sao, cây du c th hàng trăm năm tui có r ni lên khi mt đt to nên
nhng hình thù kì l. Ao có hình ch nht có chiu rng là
x
, chiu dài là
200x
mét, đưc đào trung tâm miếng đt hình vuông có cnh là
400x
mét.
a) Tính din tích ca ao.
b) Tính din tích phn đt còn li sau khi đã đào ao.
12. Có mt miếng đt hình vuông có cnh là
()ab
mét. Ngưi ta cha ra phn
đất hình ch nht có chiu dài và chiu rng ln lưt là
()ab
()ab
để lát
li đi
0ab
. Viết biu thc đi s tính din tích phn đt còn li đ làm
n.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
4
13. Mt miếng bìa giy hình vuông có cnh bng
20cm
. Ngưi ta ct b bn hình
vuông nh bn góc ca miếng bìa có cnh bng
x
để khi gp li đưc mt
hình hp ch nht.
a) Viết biu thc đi s tính đ dài cnh ca mt đáy sau đó tính din tích đáy
ca hình hp ch nht đưc gp theo
x
.
b) Viết biu thc đi s tính th tích ca hình hp ch nht theo
x
.Biết công
thc tính th tích ca hình hp ch nht
.V Sh
(
S
: din tích đáy,
h
là chiu
cao).
c) Viết biu thc đi s tính th tích ca hình hp ch nht khi ngưi ta ct b
4 hình vuông cá cnh
x = 2cm
. Biết th tích ca hình hp ch nht bng tích 3
kích thưc, hay bng din tích đáy
x
chiu cao.
14. Mt miếng bìa hình ch nht có chiu dài hơn chiu rng
30
cm
. Ngưi ta
ct 4 hình vuông nh 4 góc ca miếng bìa cùng có cnh là 6cm. Sau khi gp
li đưc hình hp ch nht có th tích
3
3354 cm
. Biết th tích ca hình hp ch
nht là
.V Sh
vi
S
là din tích đáy,
h
là chiu cao ca hình hp ch nht
a) Viết biu thc đi s tính din tích đáy ca hình hp ch nht sau khi gp.
b) Tính các kích thưc ca miếng bìa lúc đu.
15. Nhà trưng t chc gii bóng đá mini mng Xuân cho hc sinh khi 8, mi
lp c mt đi tham d, mi đi ln lưt gp đi ca lp bn mt ln.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
5
a) Viết biu thc đi s tính tng s trn ca khi lp 8 nếu có
x
đội
*
x
tham d.
b) Nếu s trn đu là 10 thì khi 8 có bao nhiêu lp tham dự?
Dng 5: Tính giá tr biu thc (dng khó)
16. Tính giá tr ca biu thc
a)
2
2
23
,1
21
xx
Ax
xx
−−
=
++
ti
3 10x −=
b)
2
2
, 2; 3
56
x
B xx
xx
= ≠≠
−+
ti
2
40x −=
17. Cho
1
3
x
x

. Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
2
2
1
Ax
x

b)
3
3
1
Bx
x

c)
4
4
1
Cx
x

d)
5
5
1
Dx
x

\
18. Cho ba s
,,abc
khác 0 và tha mãn:
0.abc
Tính
222 2 2 2 2 22
111
A
abc bca cab

 
Dng 6: Tìm đa thc trong đng thc.
19. m đa thc
A
tha mãn mi đng thc sau:
a)
2
2
4
Ax
x
x
b)
22
A xy
xy xy

c)
22
11xx x
xA

d)
32
11x xx
Ax

e)
22
22
2x xy y A
xy
xy

f)
22
22
2x xy y A
xy
xy

Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
1
Bài 22: TÍNH CHT CƠ BN CA PHÂN THC ĐI S
A. TÓM TT LÍ THUYT
Nếu nhân c t và mu ca mt phân thc vi cùng mt đa thc khác đa
thc
0
thì đưc mt phân thc mi bng phân thc đã cho.
.
.
A AM
B BM
(
M
là mt đa thc khác đa thc
0
)
Nếu t và mu ca mt phân thc có nhân t chung thì khi chia c t và mu
cho nhân t chung đó ta đưc mt phân thc bng phân thc đã cho.
:
:
A AN
B BN
(
N
là mt nhân t chung)
Mun rút gn mt phân thc đi s ta làm như sau:
- Phân tích t và mu thành nhân t (nếu cn) đ tìm nhân t chung
- Chia c t và mu cho nhân t chung đó.
Mun quy đng mu thc nhiu phân thc ta làm như sau:
- Phân tích các mu thc thành nhân t ri tìm mu thc chung;
- Tìm nhân t ph ca mi mu thc bng cách chia MTC cho mu thc đó;
- Nhân c t và mu ca mi phân thc vi nhân t ph tương ứng.
B. BÀI TP
Dng 1: Tìm đa thc tho mãn đng thc cho trưc
1. m đa thc
A
tha mãn mi đng thc sau:
a)
32
2
24
,
2
4
A xx
x
x
vi
2;
x 
b)
22
5
55
,
3
xy
xy
A
vi
xy
c)
23
8 2 16
,
21
x xx
xA

vi
1
0,
2
xx
d)
,
2
yx xy
xA

vi
2x
2. Tìm đa thc
A
tha mãn mi đng thc sau:
a)
2
2
693
49
bbb
A
b
vi
3
;
2
b 
b)
2
nm mn
mA

vi
2.m
Dng 2: Biến đi phân thc theo yêu cu đ toán
3. a) Cho phân thc
2
43
5
x
x
. Biến đi phân thc đã cho thành mt phân thc
bng nó và có t thc là đa thc
2
12 9 .Axx
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
2
b) Biến đi phân thc
2
8 82
4 2 15
xx
xx


thành mt phân thc bng nó và có t
thc là
12Ax

4. a) Cho phân thc
2
12 12 3
2; 5
6 35
aa
aa
aa



. Biến đi phân thc đã cho
thành mt phân thc bng nó và có t thc là đa thc
12Aa
b) Biến đi phân thc
2
73
;0
43 4
x
xx
x




thành mt phân thc bng nó và
có mu thc là
2
12 9B xx
5. Biến đi mi phân thc sau thành mt phân thc bng nó và có t thc là đa
thc
B
sau đây
a)
2
25
34
x
x
2
2 35
Bx x

b)
2
22
16
9 32
x xx
x xx


2
Bx

6.m b ba đa thc
,,
ABC
tha mãn chui đng thc sau:
23
3
4 3 27
AB C
x
xx x


vi
1, 3 .xx
7. m b ba đa thc
,,ABC
tha mãn chui đng thc sau:
2 23
1
44 4 8
Ax
BC
xx x x


vi
2
x 
8. Dùng tích cht cơ bn ca phân thc đ biến đi mi cp phân thc sau
thành mt cp phân thc bng nó và có cùng t thc:
a)
3
2x
1
5
x
x
b)
5
4
x
x
2
25
23
x
x
Dng 3: Tính giá tr ca phân thc
9. Tính giá tr ca phân thc:
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
3
a)
2
22
21
x
xx

vi
1x 
ti
1x
b)
2
2
33
1
xx
x
vi
1x

ti
2x 
10. Tính giá tr ca phân thc:
2
2
1
2 31
x
xx

vi
1
1;
2
xx
ti
3 10x 
11. Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
23
32
ab
A
ab
vi
12a
;
36b

b)
22
22
2
yx
B
x xy y

vi
1
2
xy

c)
2
3
( 2)(2 2 )
( 1)(4 )
x xx
C
x xx


vi
1
2
x
d)
2
32
3 31
x xy y y
D
yyy


vi
31
;
42
xy

Dng 4: Chng minh cp phân thc bng nhau. Tìm giá tr ca biến đ phân
thc bng nhau.
12. Cho cp phân thc
2
96
3 3 22
x
x xx

2
3
3 33
1
xx
x

vi
1x
2
.
3
x
Chng t cp phân thc trên bng nhau.
13. Cho hai phân thc
2
56
36
yy
y

2
2 53
63
yy
y

vi
2y
1
.
2
y
Cp
phân thc này có bng nhau hay không?
14. Cho cp phân thc
2
2
1
34
x
xx

2
2
23
1; 2; 4
2
xx
x xx
xx



a) Hai phân thc này có luôn bng nhau không?
b) Tìm giá tr c th ca
x
để hai phân thc bng nhau
Dng 5: Rút gn phân thc
15. Rút gn các phân thc sau.
a)
532
24
14
21
xyz
xyz
b)
3
2
25 1
30 1
xy x
xy x
c)
3
35
12 5
xx
x
d)
3
2
60 3 2
45 2 3
xy x
xy x
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
4
16. Rút gn phân thc
34
32
17
34
xy z
A
xyz
2
2
47
y xy
B
xy y
2
2
25
5
x
C
xx
2
2
x xz xy yz
D
x xz xy yz


2
45 3
15 3
xx
E
xx
22
3 2 23
33
yx
F
x x y xy y

17. Rút gn phân thc
44
22
ax a x
A
a ax x

32
3
6
4
xx x
B
xx

2
22a ab
C
ac ad bc bd

2
2
22
4
96
xa x
D
a x ax


2
2
22
22
yx x y
E
xy y x


2
3
32
1
xx
F
x

18. Đơn gin các phân thc
a)
3
4
77
1
1
xx
x
x

b)
23
3
48 12 3
4
64
yyy
y
y


c)
22
22
12
12
x y xy
xy x


d)
2
2
x xz xy yz
x xz xy yz


e)
32
3
1
1
xxx
x

f)
42
3
21
32
xx
xx


Dng 6: Tìm mu thc chung ca các phân thc
19. Tìm mu thc chung ca các phân thc sau:
a)
2
2
;
3
5
xy
xy
x
b)
2
35 3
;
7
2
x
xy
y

c)
2 32 3
21
;;
243
x xx
x y x y xy

d)
23 2
;
5
71
x
x

e)
37
;
13 3
x
xx

f)
2
15 7
;;
34 4
66
x
xx
xx
20. Tìm mu thc chung ca các phân thc sau:
a)
2
3x
;
26
x
x
;
2
3
9x
b)
2
1
5xx
;
3
14
25xx
;
3 15
x
x
c)
3
3
1
x
x
;
2
1x
xx
;
2
5
1
x
xx

d)
2
1
32xx
;
1
1
x
;
1
24x
e)
2
222
72
;;
32 56 43
xx x
xx xx xx
 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
5
Dng 7: Quy đng mu thc các phân thc
21. Quy đng mu các phân thc sau:
a)
5
;
6
2
31
x
x
b)
2
;
55
x
2
33
x
x
c)
1
;
2x
5
;
10 10x
2
7
55
x
xx
22. Quy đng mu các phân thc sau:
a)
1
24x
;
24
x
x
;
2
3
4 x
b)
2
1
2
xx
;
3
20
4xx
;
2
7
2xx
c)
3
1
x
x
;
2
1x
xx
;
2
2
1
x
xx

d)
2
1
32xx
;
2
1
1x
;
2
1
2
x
Dng 8. Chng minh đng thc. Chng minh biu thc không ph thuc vào
biến.
23. Chng minh đng thc.
a)
2
32 2
21 1
33 3
bb b
bb b

b)
2
2
22
4
3
96
xa x
ax
ax
a x ax


c)
2
32
32 2
11
xx x
x xx


d)
2
xy x 2y 2 y 1
x2
4 4x x


e)
22
3 2 23
23 1
22
x xy y
xy
x x y xy y


24. Cho hai phân thc
223
32
44
48
xy x y x
P
x xy

2
2
22
44
xy x y x
Q
xx

vi
0; 1; 2x x xy
. Chng minh rng
.PQ
25. Chng minh biu thc không ph thuc vào biến
x
.
22
xy
A
x y ay ax

;
2 22
2 22
(1 ) 1
(1 ) 1
x a a ax
B
x a a ax


Dng 9. Chng minh phân thc ti gin.
26. Chng minh rng các phân s sau ti gin vi mi s t nhiên
n
:
a)
31
52
n
n
; b)
12 1
30 2
n
n
; c)
3
42
2
31
nn
nn

; d)
2
21
21
n
n
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
6
Dng 10. Tìm x đ phân thc có giá tr là s nguyên
27. Tìm s nguyên
x
để phân thc sau có giá tr là s nguyên:
a)
3
21x
; b)
2
5
1x
; c)
2
7
1xx
; d)
2
59
8
x
x
28. Tìm s hu t
x
để phân thc
2
10
1x
có giá tr là s nguyên.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
1
Bài 23: PHÉP CNG VÀ PHÉP TR PHÂN THC ĐI S
A. TÓM TT LÍ THUYT
Quy tc cng hai phân thc cùng mu.
Mun cng hai phân thc có cùng mu thc, ta cng các t thc vi nhau
và gi nguyên mu thc
A B AB
MM M

Chú ý: Ta thưng viết tng dưi dng rút gn.
Quy tc cng hai phân thc không ng mu.
Mun cng hai phân thc có mu thc khác nhau, ta quy đng mu thc
ri cng các phân thc có cùng mu thc va tìm đưc.
Quy tc tr hai phân thc
Mun tr hai phân thc có cùng mu thc ta tr các t thc và gi nguyên
mu thc.
A B AB
MM M

Mun tr hai phân thc có mu thc khác nhau, ta quy đng mu thc ri
tr các phân thc có cùng mu thc va tìm đưc.
Rút gn biu thc có du ngoc
Nếu trưc du ngoc có du
“”
thì b du ngoc và gi nguyên các s hng.
Nếu trưc du ngoc có du
““
thì b du ngoc đi du các s hng
trong du ngoc.
B. BÀI TP
Dng 1: Cng các phân thc đi s cùng mu
1. Thc hin phép tính:
a)
4 10 8
14 14
xx 
b)
7 2 28
24 24
x xy
xy xy

c)
3 64
33
xy x y
xy xy


d)
3 4 7 12 4 3
25 25 25
xy x x
xy xy xy



2. Thc hin phép tính.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
2
a)
3 22
52 2 5
a
aa

b)
2 22
2 3 23x xy y xy y xy
xy yx xy



c)
22 2 2
632 2 6 3b bx ax a
ab ba


d)
2
3 2 23
22
22
xx
x xx xxx


3. Thc hin phép tính:
a)
22
5 34 3
33
xy z x y z
xy xy

b)
22
2 2 75
3
33 3
a aa a
a
a aa



Dng 2: Cng các phân thc đi s khác mu.
4. Thc hin phép tính:
a)
22 3
33
x ax x
a
b)
22 1abx
ab ax x b


c)
3 2 22
xy
xy x y

d)
2
2
3 23
1
1
x xy x
yx
xy


5. Thc hin phép tính:
a)
2
5 72
2
4
x
x
x
b)
2
29 2
23
94
x
x
x
c)
22
4
22
xy
y xy x xy

d)
22
1 25
22
x
xx x

6. Thc hin phép tính:
a)
2
32
23 1
1
1
11
x
Ax
x
x xx


b)
2
12 2 1
2 21
24
xx
B
xx
xx

c)
2
11 2
.
2 32 3
23
x
C
xx
xx



d)
22 2
11 1
.
2 2 ( 1) ( 3)
x
D
xx xx x x


7. Thc hin phép tính.
a)
2 4 8 16
11 1 1 1 1
.
11
11 11
xx
xx xx



Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
3
b)
433
yxzx yxyz yzxz

  
c)
22 2
12 3
3 2 12 35 7 10xx x x xx


8.t gn ri nh giá tr ca phân thc thu gn:
a)
2
23
1
11
2x
xxx

vi
1x
ti
11x
b)
22
1
1 2
x
x
x
x
x
vi
1, 0xx
ti
1
3
x
c)
2
2 212
42
14
1
42
xx
x
x
x
vi
1
2
x 
ti
1
4
x
d)
5
233
52
xxy y
xy


vi
5x
,
5
2
y
25yx
9.t gn ri tính giá tr ca phân thc thu gn:
a)
22
11
A
y xy x xy


, biết
1
xy 
b)
23
26
x xy
B
yx


, biết
36yx
c) Cho
,,xyz
là các s khác nhau
2023xyz

.
Tính
333
( )( ) ( )( ) ( )( )
x yz
C
xyxz yzyx zxzy


10. Cho ba s
;b;ca
đôi mt khác nhau. Chng minh rng biu thc sau không
ph thuc vào
;;abc
:

bc ac ab
abac babc cacb

 
11. Vi
,,abc
là 3 s khác nhau. Chng minh tng sau bng 0.
111
.
( )(b ) (c )(a b) (b )(c a)ab c a c


Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
4
Dng 3: Tìm các h s tho mãn điu kin cho trưc
12*. Hãy tìm giá tr ca
,ab
để có các đng thc sau:
a)
5
.
( 2)( 3) 2 3
x ab
xx x x


b)
5 31
.
( 5)( 2) 5 2
x ab
xx x x


c)
22
35
.
1
( 1) ( 1)
x ab
x
xx


d)
22
81
.
3
( 3) ( 3)
x ab
x
xx


e)
1
.
( 1)( 2) ( 1) ( 1)( 2)
ab
xx x xx x x

 
13*. Xác đnh các s hu t
,,abc
sao cho:
a)
2
32
9 16 4
.
12
32
x x ab c
xx x
xxx




b)
2
22
21
.
12
( 1)( 2) ( 2)
xx a b c
xx
xx x




Dng 4: Tr các phân thc đi s cùng mu
14. Làm tính tr các phân thc sau:
a)
22
2161
44
xx
xy xy

b)
3 2 25
2323
xx
xx


c)
17 11 1
32 2 3
xx
xx


d)
10 15 2 7
3 2 23
xx
xx


15. Làm tính tr các phân thc sau:
a)
2
22
2 55 5
88
xy xy
xy xy

b)
2
75 45
3 ( 4)
3 12
xx
xx
xx

c)
2 18 2
666
x xx
xxx



. d)
2 22
333
5 4 2 38
888
x x x xx x
xxx



.
16. Làm tính tr các phân thc sau:
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
5
a)
22
2 12
11 1
x xx x
x xx



. b)
51
11 1
y
y yy


.
c)
22
4 2 45
55 5
x xx x
x xx



. d)
2 92 1
6 66
xx
xx x



.
Dng 5: Tr các phân thc đại s khác mu.
17. Rút gn các biu thc:
a)
2
4 21
32
32
x
x
xx
b)
2
4
1
1
x
x
x

c)
32
12
1
1
x
x
xxx

d)
2
3 13 1 6
6 2 26
91
xx x
xx
x



18. Thc hin các phép tính sau.
a)
21
22
a
a
. b)
37
12 2
x
xx

.
c)
7 7 31
5 5 15
x
x
. d)
44
22
22
2 xy
xy
xy

.
e)
2
31 1
1
1
x
x
x
. f)
2
29 1
23
94
x
x
x
.
19. Thc hin các phép tính sau.
a)
22
11 2x
xy xy
xy


. b)
2
1 14
11
1
xx
xx
x



.
c)
2
13
22 22
1
x
xx
x


. d)
2
4
1
2
7 10
xx
x
xx


.
20. Thc hin phép tính:
a)
2 32 2
12 1
32 4 4 56
x
x x x x xx x

 
b)
2
11 2
2 32 3
23
x
xx
xx



c)
22 2
11 1
2 2(1)(3)
x
xx xx x x


21. Thc hin phép tính
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
6
a)
2 22
2 4 22 4
22
2
2
x xy y
A
x xy y
x yxy
xyxy




.
b)
2 4 8 16
1 1 2 4 8 16
11
111 1
B
xx
xxxx



.
22. Tính giá tr ca biu thc:
a)
2
2 1 12 2
4 24 2
14
xx
A
xx
x



vi
1
4
x
b)
3 23
525
xy x y
B
xy



vi
25yx
c)
2
22 4
22
4
ax ax a
Ca
xx
x



vi
1
a
x
a
23. Chng minh rng:
11 1
1 ( 1)x x xx


. Vn dng tính nhanh các phép tính
sau:
a)
11 1 1
( 1) ( 1)( 2) ( 2)(x 3) ( 3)( 4)xx x x x x x


b)
2222 2
11 1 1 11
5
32 56 712 920
x
xxxx xx xx xx

 
24. Chng minh đng thc:
a)
2 2 2 22
2 22 2 2
4 ( 3) 9 (2 3)
1
9( 1) (2 3) 4 ( 3)
xx x x x
x x x xx



b)
222
( )( ) ( )( ) ( )( )
yz zx xy
xyxz yzyx zxzy xy yz zx



Dng 6: Tìm phân thc tho mãn yêu cu
25. Tìm phân thc A biết
a)
2
23
4 224
1
11
xx
A
x
xx x


vi
0, 1xx
b)
2
32 2
26 6 2
3
33 1
aa
A
a
a aa a


vi
1, 3aa
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
7
c)
22 2
6 32 32
1 21 21
xx
A
x xx xx



vi
1x 
Dng 7: Rút gn biu thc có du ngoc
26. Tính giá tr ca biu thc:
a)
2
321 3
11
1
x xx
xx
x





b)
11 11
xx y yx y xx y yy x







c)
33 2 2
13ab a b
ab
a b a ab b




d)

11 1
1
1 2 23
x
xx x x







27. Thc hin phép tính (T luyn).
a)
3
2
2 32
2 15 1
33
21
4 4 1 8 12 6 1
xx x
xx
A
x
xx x xx









.
b)
22
2
2
2 22
22 2
4 3 23
25
35 4 9 25 415
x xx
x
B
x xxx x x









.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
1
Bài 24: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN THC ĐI S
A. TÓM TT LÍ THUYT
Quy tc nhân hai phân thc.
Mun nhân hai phân thc, ta nhân các t thc vi nhau, các mu thc vi nhau
.
A C AC
B D BD
Chú ý: Ta thưng viết tích i dng rút gn.
Các tính cht
Giao hoán:
AC C A
BD DB

Kết hp:
A C E AC E
B DF BD F











Phân phi đi vi phép cng:
A C E AC E
B DF BD F











Quy tc chia hai phân thc
Mun chia phân thc
A
B
cho phân thc
C
D
khác 0, ta nhân
A
B
vi phân thc
D
C
:
AC AD
B D BC

, vi
0.
C
D
B. BÀI TP
Dng 1: Nhân hai phân thc đi s
1. Thc hin các phép tính sau
a)
3
22
14 2
5
xy
yx
b)
22
2
52
10
7
yx
y
y



c)
32
2
84
5 20
24
x xx
x
xx


d)
34
5
7
3.
9
z
xy
xy


2. Thc hin các phép tính sau
a)
2
32
84
. 0; 0
15
xy
xy
yx

b)
22
3
99
. 3; 0
3
6
aa
aa
a
a

d)
22
4
47
. 0; 0
12
17
nm
mn
n
m



d)
32
3 6 2 18
. 2; 9
92
bb
bb
bb



Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
THC HÀNH GII TOÁN LP 8
2
3. Rút gn biu thc
a)
42 3
3 2 42
48 33
.. 1
2 2 12 1 4 8
tt t t
At
t t tt



b)
3
2
1
. 1 0; 1
21
yy
B yy y y
yy



c)
63 2
3 63
2 33 1
.. 1
1
1 23
x x xxx
Cx
x
x xx



d)
32
2 21 2 1
. 5; 2; 1
3 15 1 1 2
a aa
Da
a aa a





4. Tính hợp lí:
2 4 8 16
11 1 1 1 1
.....
11
1111
M
xx
xxxx


vi
1x 
5. Thc hin các phép tính sau
a)
3
2
11 1
24 1
1
mm
mm
mm





2; 1mm
b)
33
2001 2 16
..
2017 2 2017 2
u u uu
u uuu


2; 2017uu
c)
12 5 4 3 12 5 6 3
9 360 150 9 360 150
xx x x
xxxx



d)
34 2 3 3
33
xyxyxyxy
xyxy xyxy



6. Tính giá tr ca các biu thc sau.
a)
22
22
1.
2
x y xy
A
y
xy




Vi
15x
,
15y 
b)
22
22
1
.
x y xy
B
y x xy
x xy y






Vi
15x
,
5y
c)
222
2.
x yz
C x y z yz
xyz



Vi
8, 6;x
2, 1, 4yz

Preview text:

THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8
Bài 21: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Một phân thức đại số (hai nói gọn là phân thức) là biểu thức có dạng A , B
trong đó A ; B là hai đa thức và B khác đa thức 0 .
A được gọi là tử thức (hoặc tử) và B được gọi là mẫu thức (hoặc mẫu).
Nhận xét: Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu bằng 1. Đặc
biệt, số 0 và số 1 cũng là những phân thức đại số.
Hai phân thức bằng nhau
Hai phân thức A C gọi là bằng nhau nếu AD BC. B D A C
nếu AD BC. B D
Điều kiện xác định của phân thức A là điều kiện của biến để giá trị của mẫu B thức B khác 0 . B. BÀI TẬP
Dạng 1: Chứng minh hai phân thức bằng nhau
1.
Chứng minh hai phân thức bằng nhau. 3x  x y x y 2 a) 3y 6xy  b)  4 8x 2 3x
9x x y 2 2 c) 2x  4x 2x x  1 x  4x  3  d)   2 x  2 x  2 2 x  3 x  6x  9 3 2 2 e) x  2 8  x       f) x y 2xy 1 x y 1  xx  2
x  2x  4 2 2
x y  2x  1 x y  1
2. Vì sao các kết luận sau đúng? 3 4 4 2 a) xy 5x y x  2 (x  2)  b)  3 7 35x y 2 x  2 x  4 2 2 2 c) x (x  3) x x  8x  7 x  6x  7  d)  2 x(x  3) x  3 x  1 x  1 1
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8
3. Ba phân thức sau có bằng nhau không? 2x  3 2
2x  13x  24 2
10x  11x  6 A  ; B  ; C  15 15x  20 75x  30
4. Chứng minh các đẳng thức sau: 3 3 a) x  2 2  x   x  0 xx  2 x  2x  4 3xx 3x  y b)  x y   2 2 x y y x  3a x y x y 2 c) 
a  0,x y   2 3a 9a x y
Dạng 2. Tìm điều kiện xác định của phân thức
5.
Tìm điều kiện của x để các phân thức sau xác định a) x  2 b) x  1 c) 5 x x  3 9  x 1 x  4 d) x  3 e) 8  x f) 5 2x  10 1 3 x  4 6  x 2 2
6. Tìm điều kiện của x để các phân thức sau xác định 2 a) x  4 9 x  2x  7  b) c) x   1 x  3 2 x  1 2 x x 2 d) 2x  1 e) x  4 f) 2x  1 2 x  4x  4 2 9x  16 2 x  5x  6
7. Tìm điều kiện của x để các phân thức sau xác định. 2 a) 5x  4 b) 2018 c) x  4 2 2x x x x   1 x  2 2 x   4x  5 d) x y e) 5x  4y
f) 2018x  2019y  2 2
x  2  y  2 3 2 x  6x  10
9x  24x  16
8. Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa với mọi giá trị của x 2
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8 2 a) 7 b) 6  x c) 8  x 2 x  5  2 x  2 1  4 x  2x  9 d) 2x 11 e) x  2y e) e) x  5 2 x   4x  5 4 2 4
x  2x y  2 2 x x  7
Dạng 3. Tìm điều kiện của biến thoả mãn đẳng thức.
9.
Tìm giá trị của x để giá trị của các phân thức sau bằng 0 a) x  3  3x  6 x  3 b) x  3 2 x  2 2 2 c) 5x 125
d) x  4x  4 2 x  1 2 x  4x  5
10. Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức sau có giá trị nguyên a) 3 b) 5 c) 7 2x  1 2 x  1 2 x x  1
Dạng 4: Toán thực tế
11. Ao Bà Om hay Ao Vuông, là một thắng cảnh độc đáo và nổi tiếng của tỉnh
Trà Vinh, Việt Nam. Mặt nước áo trong xanh và phẳng lặng được phủ bởi hoa
sen, hoa súng. Ao được bao bọc xung quanh bởi các gò cát mấp mô với các hàng
cây sao, cây dầu cổ thụ hàng trăm năm tuổi có rễ nổi lên khỏi mặt đất tạo nên
những hình thù kì lạ. Ao có hình chữ nhật có chiều rộng là x , chiều dài là
x  200mét, được đào ở trung tâm miếng đất hình vuông có cạnh làx  400 mét.
a) Tính diện tích của ao.
b) Tính diện tích phần đất còn lại sau khi đã đào ao.
12. Có một miếng đất hình vuông có cạnh là (a b)mét. Người ta chừa ra phần
đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là (a b) và (a b) để lát
lối đi a b  0. Viết biểu thức đại số tính diện tích phần đất còn lại để làm vườn. 3
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8
13. Một miếng bìa giấy hình vuông có cạnh bằng 20cm . Người ta cắt bỏ bốn hình
vuông nhỏ ở bốn góc của miếng bìa có cạnh bằng x để khi gấp lại được một hình hộp chữ nhật.
a) Viết biểu thức đại số tính độ dài cạnh của mặt đáy sau đó tính diện tích đáy
của hình hộp chữ nhật được gấp theo x .
b) Viết biểu thức đại số tính thể tích của hình hộp chữ nhật theo x .Biết công
thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật V S.h (S : diện tích đáy, h là chiều cao).
c) Viết biểu thức đại số tính thể tích của hình hộp chữ nhật khi người ta cắt bỏ
4 hình vuông cá cạnh x = 2cm . Biết thể tích của hình hộp chữ nhật bằng tích 3
kích thước, hay bằng diện tích đáy x chiều cao.
14. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 30cm . Người ta
cắt 4 hình vuông nhỏ ở 4 góc của miếng bìa cùng có cạnh là 6cm. Sau khi gấp
lại được hình hộp chữ nhật có thể tích 3
3354 cm . Biết thể tích của hình hộp chữ
nhật là V S.h với S là diện tích đáy, h là chiều cao của hình hộp chữ nhật
a) Viết biểu thức đại số tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật sau khi gấp.
b) Tính các kích thước của miếng bìa lúc đầu.
15. Nhà trường tổ chức giải bóng đá mini mừng Xuân cho học sinh khối 8, mỗi
lớp cử một đội tham dự, mỗi đội lần lượt gặp đội của lớp bạn một lần. 4
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8
a) Viết biểu thức đại số tính tổng số trận của khối lớp 8 nếu có x đội  * x    tham dự.
b) Nếu số trận đấu là 10 thì khối 8 có bao nhiêu lớp tham dự?
Dạng 5: Tính giá trị biểu thức (dạng khó)
16. Tính giá trị của biểu thức 2 a) x − 2x − 3 A =
, x ≠ 1 tại 3x −1 = 0 2 x + 2x +1 b) x − 2 B =
, x ≠ 2; x ≠ 3tại 2 x − 4 = 0 2 x − 5x + 6 17. Cho 1 x
 3 . Tính giá trị của các biểu thức sau: x a) 2 1 1 A x  b) 3 B x  2 x 3 x c) 4 1 1 C x  d) 5 D x  \ 4 x 5 x
18. Cho ba số a, ,bc khác 0 và thỏa mãn: a b c  0. Tính 1 1 1 A    2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c
b c a
c a b
Dạng 6: Tìm đa thức trong đẳng thức.
19. Tìm đa thức A thỏa mãn mỗi đẳng thức sau: 2 2 a) A x   b) A x y  2 x  4 x  2 x y x y 2 2 3 2
c) x x  1 1 x 1  x 1  x x  d)  x A A x 2 2 2 2
e) x  2xy y A
x  2xy y A  f)  2 2 x y x y 2 2 x y x y 5
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8
Bài 22: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa
thức 0 thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho. A . AM
(M là một đa thức khác đa thức 0 ) B B.M
Nếu tử và mẫu của một phân thức có nhân tử chung thì khi chia cả từ và mẫu
cho nhân tử chung đó ta được một phân thức bằng phân thức đã cho. A A : N
(N là một nhân tử chung) B B : N
Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm như sau:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.
Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như sau:
- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung;
- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức bằng cách chia MTC cho mẫu thức đó;
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. B. BÀI TẬP
Dạng 1: Tìm đa thức thoả mãn đẳng thức cho trước
1
. Tìm đa thức A thỏa mãn mỗi đẳng thức sau: 3 2 x y 2 2 5 a) A 2x  4x   5x 5y , với x  2; b) 
, với x y 2 x  2 x  4 3 A 2 3 c) x  8 2x  16x y x x y  , với 1 x  0, x  d)  , với x  2 2x  1 A 2 2  x A
2. Tìm đa thức A thỏa mãn mỗi đẳng thức sau: 2 a) 6b  9b 3b n m m n  với 3 b   ; b)  với m  2. 2 4b  9 A 2 2  m A
Dạng 2: Biến đổi phân thức theo yêu cầu đề toán
3. a) Cho phân thức 4x  3 . Biến đổi phân thức đã cho thành một phân thức 2 x  5
bằng nó và có tử thức là đa thức 2
A  12x  9x. 1
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8 2
b) Biến đổi phân thức 8x  8x  2 
thành một phân thức bằng nó và có tử
4x  215  x
thức là A  1 2x 2
4. a) Cho phân thức 12a 12a  3  a a
. Biến đổi phân thức đã cho
6a  35 a 2; 5
thành một phân thức bằng nó và có tử thức là đa thức A  1 2a 2  
b) Biến đổi phân thức x  7 3 x  
;x  0 thành một phân thức bằng nó và 4x  3  4  có mẫu thức là 2
B  12x  9x
5. Biến đổi mỗi phân thức sau thành một phân thức bằng nó và có tử thức là đa thức B sau đây a) 2x  5 và 2
B  2x  3x  5 2 3x  4
x  1 2x x  6 b) 
B x  2 2 x   9  2 x  3x   2
6. Tìm bộ ba đa thức , A ,
B C thỏa mãn chuỗi đẳng thức sau: A B C  
với x  1,x  3. 2 3 x  3 x  4x  3 x  27
7. Tìm bộ ba đa thức , A ,
B C thỏa mãn chuỗi đẳng thức sau: Ax   1 B C  
với x  2 2 2 3 x  4x  4 x  4 x  8
8. Dùng tích chất cơ bản của phân thức để biến đổi mỗi cặp phân thức sau
thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng tử thức: 2 a) 3 và x 1
b) x  5 và x  25 x  2 5x 4x 2x  3
Dạng 3: Tính giá trị của phân thức
9. Tính giá trị của phân thức: 2
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8 2 a) 2x  2 với 3x  3x
x  1 tại x  1
với x  1 tại x  2 2 x  2x  1 b) 2 x  1 2
10. Tính giá trị của phân thức: x  1 với 1
x  1;x  tại 3x  1  0 2 2x  3x  1 2
11. Tính giá trị của các biểu thức sau: 2 3 a) a b A
với a  12 ; b  36 3 2 a b b) 2y  2xB  với 1 x y  2 2
x  2xy y 2 2 c)
(x  2)(2x  2x )  C  với 1 x  3
(x  1)(4x x ) 2 2 d)
x xy y yD  với 3 1 x  ;y  3 2
y  3y  3y  1 4 2
Dạng 4: Chứng minh cặp phân thức bằng nhau. Tìm giá trị của biến để phân thức bằng nhau. 2
12. Cho cặp phân thức 9x  6
và 3x  3x  3 với x  1 và 2 x  . 2
3x  3x  2x  2 3 x  1 3
Chứng tỏ cặp phân thức trên bằng nhau. 2 2
13. Cho hai phân thức y  5y  6 và 2y  5y  3 với y  2 và 1 y  . Cặp 3y  6 6y  3 2
phân thức này có bằng nhau hay không? 2 2
14. Cho cặp phân thức x 1 và x  2x  3 x  1;x  2;x  4 2   2 x  3x  4 x x  2
a) Hai phân thức này có luôn bằng nhau không?
b) Tìm giá trị cụ thể của x để hai phân thức bằng nhau
Dạng 5: Rút gọn phân thức
15.
Rút gọn các phân thức sau. 5 3 2 3 3 a) 14x y z 2
25x y x   1
3x 5  x
60xy 3x  2 2 4 21x y z b) c) d)
30xy x   1 12x  53 2
45xy 2  3x 3
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8
16. Rút gọn phân thức 3 4 17xy z 2 y xy 2 x  25 A B C  3 2 34x y z 2 4xy  7y 2 5x x 2
x xz xy yz 45x 3  x 2 2 y x D    F  2 E
x xz xy yz 3 2 2 3   
15x x  32 x 3x y 3xy y
17. Rút gọn phân thức 4 4 ax a x 3 2
x x  6x 2 2a  2ab A B C  2 2
a ax x 3 x  4x
ac ad bc bdx a2 2  4x y  2
2x x y  2 2 x  3x  2 D E F  3 2 2
a  9x  6ax x  2
2y y x  2 x  1
18. Đơn giản các phân thức 3 2 3 2 2 a) 7x  7x
48y  12y  3y
x y  1  2xy x  1 b) y  4 c) 3   4   x  1 y  64 2 2
x y  1  2x 2 3 2 4 2
d) x xz xy yz
e) x x x  1
f) x  2x  1 2
x xz xy yz 3 x  1 3 x  3x  2
Dạng 6: Tìm mẫu thức chung của các phân thức
19. Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau: a) 2 x y 3 5  3x x  2 xx  1 ; b) ; c) ; ; 2 3xy 5x 2 7xy 2y 2 3 2 3 2x y 4x y 3xy d) 2 3x  2 3 7  x 1 5 x  7 ; e) ; f) ; ; 5 7x   1
x  1 3x  3 2
3x 4x  4 6x  6x
20. Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau: a) 2 ; x ; 3 b) 1 ; 14 ; x x  3 2x  6 2 x  9 2 5x x 3
x  25x 3x  15
c) 3x ; x  1 ; x  5 d) 1 ; 1 ; 1 3 x  1 2 x x 2 x x  1 2
x  3x  2 x  1 2x  4 2 e) 7  x x 2x ; ; 2 2 2
x  3x  2 x  5x  6 x  4x  3 4
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8
Dạng 7: Quy đồng mẫu thức các phân thức
21.
Quy đồng mẫu các phân thức sau: a) 5 x  2 2 2  x 5 x  7 ; b) ; c) 1 ; ; 6 3x   1
5x  5 3x  3 2x 10x  10 2 5x  5x
22. Quy đồng mẫu các phân thức sau: a) 1 ; x ; 3 b) 1 ; 20 ; 7
2x  4 2x  4 2 4  x 2 x  2x 3 4x x 2 2x x
c) x ; x  1 ; x  2 d) 1 ; 1 ; 1 3 x  1 2 x x 2 x x  1 2
x  3x  2 x  2 1 x  22
Dạng 8. Chứng minh đẳng thức. Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến.
23.
Chứng minh đẳng thức. 2 x a2 2  4x
a) b  2b  1 b  1 a x  b)  3 2 2 3b  3b 3b 2 2
a  9x  6ax a  3x 2
c) x  3x  2 x  2 xy  x  2y  2 y  1  d)  3 2 x  1 x x  1 2 4  4x  x x  2 2 2 e)
2x  3xy y 1  3 2 2 3
2x x y  2xy y x y 2 2 3 2
24. Cho hai phân thức
4xy  4x y x
2xy x  2y x P  và Q  với 3 2 4x  8x y 2 4x  4x
x  0;x  1;x  2y . Chứng minh rằng P Q.
25. Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biếnx . 2 2 2 2 2 x y
x a(1a)a x 1 A   ; B
x yay ax  2x a 2 2
(1 a)  a x  1
Dạng 9. Chứng minh phân thức tối giản.
26.
Chứng minh rằng các phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên n : 3 a) 3n  1 ; b) 12n  1 ; c) n  2n ; d) 2n  1 . 5n  2 30n  2 4 2 n  3n  1 2 2n  1 5
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8
Dạng 10. Tìm x để phân thức có giá trị là số nguyên
27.
Tìm số nguyên x để phân thức sau có giá trị là số nguyên: 2 a) 3 ; b) 5 ; c) 7 ; d) x  59 2x  1 2 x  1 2 x x  1 x  8
28. Tìm số hữu tỉ 10 x để phân thức
có giá trị là số nguyên. 2 x  1 6
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8
Bài 23: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu.
 Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau
và giữ nguyên mẫu thức A B A B   M M M
Chú ý: Ta thường viết tổng dưới dạng rút gọn.
Quy tắc cộng hai phân thức không cùng mẫu.
 Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức
rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Quy tắc trừ hai phân thức
Muốn trừ hai phân thức có cùng mẫu thức ta trừ các tử thức và giữ nguyên mẫu thức. A B A B   M M M
Muốn trừ hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi
trừ các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Rút gọn biểu thức có dấu ngoặc
 Nếu trước dấu ngoặc có dấu “ ”
 thì bỏ dấu ngoặc và giữ nguyên các số hạng.
 Nếu trước dấu ngoặc có dấu “ “
 thì bỏ dấu ngoặc và đổi dấu các số hạng trong dấu ngoặc. B. BÀI TẬP
Dạng 1: Cộng các phân thức đại số cùng mẫu

1. Thực hiện phép tính:
a) x  4 10  8x
b) 7x  2 2  8xy  14 14 24xy 24xy c) 3x y 6x  4y xy   x x   d) 3 4 7 12 4 3   3x y 3x y 25xy 25xy 25xy
2. Thực hiện phép tính. 1
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8 2 2 2 a) 3 2a  2     b) x 2xy 3y xy 2y 3xy   5  2a 2a  5 x y y x x y 2 c) 6b  3
2bx  2ax  6a  3 x  2 x  2  d)  2 2 2 2 a b b a 3 2 2 3
x  2x x
2x x x
3. Thực hiện phép tính: 2 2 2 2 a) 5xy  3z 4x y  3z 2 a a  2a 7  5a  b)   a  3 3xy 3xy a  3 3 a a  3
Dạng 2: Cộng các phân thức đại số khác mẫu.
4.
Thực hiện phép tính: a) 2x 2ax  3x
a b x  b) 2 2 1  3 3a ab ax x b 2 c) 3x  2y 2 2       d) 3 2 3x xy x   xy x y 2 y  1 x x y   1
5. Thực hiện phép tính: a) 5 7  2x 2x  9 2  b)  2 x  2 x  4 2 9  4x 2x  3 c) x 4y   d) 1 2x 5  2 2 2y xy x  2xy 2 2 x x 2x  2
6. Thực hiện phép tính: 2 a) x  2 3 1 A    x  1 3 2   x  1 x x  1 1  x b) 1  2x 2x 1 B    2 2x 2x  1 2x  4x c) 1 1 x  2 C    . 2 2x  3 2x  3 2x x  3 d) 1 1 1  x D    . 2 2 2 x x  2 x x  2
(x  1)  (x  3)
7. Thực hiện phép tính. a) 1 1 1 1 1 1       . 2 4 8 16 1  x 1  x 1  x 1  x 1  x 1  x 2
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8 b) 4 3 3   
y x z x y xy z y zx z c) 1 2 3   2 2 2 x  3x  2 x  12x  35 x  7x  10
8. Rút gọn rồi tính giá trị của phân thức thu gọn: 2 a) 1 x  2  với x  1 tại x  11 2 3 x x  1 x  1 b) x  1 x  2  
với x  1,x  0 tại 1 x  2 2 x x 1  x 3
c) 2x  1 1 2x 2   với 1 x   tại 1 x  2 4x  2 4x  2 1  4x 2 4
d) 3x y 2x  3y   với x  5 , 5 y y  2x  5 x  5 2y  5 2
9. Rút gọn rồi tính giá trị của phân thức thu gọn: a) 1 1 A   , biết xy  1 2 2 y xy x xy b) x 2x  3y B  
, biết 3y x  6 y  2 x  6 c) Cho x, ,
y z là các số khác nhau và x y z  2023 . 3 3 3 Tính x y z C   
(x y)(x z)
(y z)(y x)
(z x)(z y)
10. Cho ba số a;b;c đôi một khác nhau. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào a; ; b c : bc ac ab   
a ba c b ab c c ac b
11. Với a, ,bc là 3 số khác nhau. Chứng minh tổng sau bằng 0. 1 1 1   .
(a b)(bc) (ca)(a b) (bc)(c a) 3
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8
Dạng 3: Tìm các hệ số thoả mãn điều kiện cho trước
12*. Hãy tìm giá trị của a,b để có các đẳng thức sau: a) 5x a b   .
(x  2)(x  3) x  2 x  3 b) 5x  31 a b   .
(x  5)(x  2) x  5 x  2 c) 3x  5 a b   . 2 2 (x  1) x  1 (x  1) d) 8x  1 a b   . 2 2 (x  3) x  3 (x  3) e) 1 a b   .
x(x  1)(x  2) x(x  1)
(x  1)(x  2)
13*. Xác định các số hữu tỷ a, ,bc sao cho: 2
a) 9x 16x  4 a b c    . 3 2
x  3x  2x x x  1 x  2 2
b) 2x x  1 a b c    . 2 2
(x  1)(x  2) x  1 x  2 (x  2)
Dạng 4: Trừ các phân thức đại số cùng mẫu
14.
Làm tính trừ các phân thức sau:
a) 2x 1 6x 1 x   x  b) 3 2 2 5  2 2 4x y 4x y 2x  3 2x  3
c) x 17 11x  1 x x   d) 10 15 2 7  3  2x 2x  3 3x  2 2  3x
15. Làm tính trừ các phân thức sau: 2
a) 2xy  5 5xy  5    b) 7x 5 4x 5  2 2 8xy 8xy 2 3x(x  4) 3x  12x 2 2 2
c) x  2 18  x x  2   .
d) 5x x  4 x  2x x  3x  8   . x  6 x  6 x  6 3 3 3 x  8 x  8 x  8
16. Làm tính trừ các phân thức sau: 4
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8 2 2 a) 2x x x  1 x  2 y   . b) 5 1   . x  1 1  x x  1 y  1 1  y y  1 2 2 c) 4  x 2x x 4x  5 x   x   . d) 2 9 2 1   . x  5 5  x x  5 x  6 x  6 6  x
Dạng 5: Trừ các phân thức đại số khác mẫu.
17. Rút gọn các biểu thức: 2 a) 4 2x  1 x   b) 4 x  1  2 3x  2 3x  2x x  1 c) 1 2x 3x  1 3x  1 6x  d)   3 2 x  1
x x x  1 2 6x  2 2  6x 9x  1
18. Thực hiện các phép tính sau. a) 2 a 1  x  . b) 3 7  . 2a 2 x  1 2x  2 2 4 4 x y 2 2  c) 7 7x  31  . d) x y  . 5 5x  15 2 2 x y e) 3x 1 1 2x  9 1  . f)  . 2 x  1 x  1 2 9  4x 2x  3
19. Thực hiện các phép tính sau. a) 1 1 2x x  1 x  1 4   . b)   . 2 2 x y x y x y 2 x  1 x  1 1  x c) x 1 3    . d) x 4 x   1 . 2 2x  2 x  1 2x  2 2 x  7x  10 2  x
20. Thực hiện phép tính: a) 1 2x 1   2 3 2 2 x  3x  2
x  4x  4x x  5x  6 b) 1 1 x  2   2 2x  3 2x  3 2x x  3 c) 1 1 1  x   2 2 2 x x  2 x x  2
(x  1)  (x  3)
21. Thực hiện phép tính 5
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8 2 2 2 a) x 2xy y A    .
x y2 x y 4 2 2 4
x  2x y y  2 2
x y x y b) 1 1 2 4 8 16 B       . 2 4 8 16 x  1 x  1 x  1 x  1 x  1 x  1
22. Tính giá trị của biểu thức: a) 2x  1 1  2x 2 A    với 1 x  2 4x  2 4x  2 1  4x 4 b) 3x y 2x  3y B  
với y  2x  5 x  5 2y  5 c) 2a x 2a x 4a a C a    với x  2 2  x 2  x x  4 a  1
23. Chứng minh rằng: 1 1 1  
. Vận dụng tính nhanh các phép tính x x  1 x(x  1) sau: a) 1 1 1 1    x(x  1)
(x  1)(x  2) (x  2)(x 3)
(x  3)(x  4) b) 1 1 1 1 1 1      2 2 2 2 2 x x x  3x  2 x  5x  6 x  7x  12 x  9x  20 x  5
24. Chứng minh đẳng thức: 2 2 2 2 2
a) 4x (x  3) x  9 (2x  3)  x    1 2 2 2 2 2 9(x  1) (2x  3)  x 4x  (x  3) b) y z z x x y 2 2 2     
(x y)(x z)
(y z)(y x)
(z x)(z y) x y y z z x
Dạng 6: Tìm phân thức thoả mãn yêu cầu
25.
Tìm phân thức A biết 2 a) 4 2 2x  4xA  
với x  0,x  1 2 3 x x  1 1  x x  1 2 b) 2a  6 6 2aA  
với a  1,a  3 3 2 2
a  3a a  3 a  3 1 a 6
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8 c) 6 3x  2 3x  2 A    với x  1 2 2 2 x  1 x  2x  1 x  2x  1
Dạng 7: Rút gọn biểu thức có dấu ngoặc
26.
Tính giá trị của biểu thức:   a) x  3 2x  1 x  3        2 x  1  x 1 x  1     b)  1 1   1 1        
x x yy x y x x yy y x       c) 1 3ab a b        3 3 2 2 a b a b
a ab b    d) 1  1 1      x  1
1  xx  2 x  2x  3  
27. Thực hiện phép tính (Tự luyện).  3 2    2  3 3
x x 1  5x x x 1 a) A       . 2 3 2 2x  1
4x  4x  1
8x  12x  6x  1     4x  32  x  2x  3 25 2 2 2  x b)  B      .
3x 52 4x 9x 2x 52 4x 152 2 2 2 x           7
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8
Bài 24: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Quy tắc nhân hai phân thức.
Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau A C AC .  B D BD
Chú ý: Ta thường viết tích dưới dạng rút gọn.
Các tính chất  Giao hoán: A C C A    B D D B      Kết hợp: A C   E A C E           
B D  F
B D F     
 Phân phối đối với phép cộng: A C   E A C E           
B D F
B D F 
Quy tắc chia hai phân thức
Muốn chia phân thức A cho phân thức C khác 0, ta nhân A với phân thức D B D B C A C A D C :   , với  0. B D B C D B. BÀI TẬP
Dạng 1: Nhân hai phân thức đại số
1
. Thực hiện các phép tính sau 3 2 2   3 2   a) 14x 2y 5y  2x x  8 x  4x 7z  b)      c)  d) 3 4 3x y .     2 2   5y x 2 7y     10y  2
5x  20 x  2x  4 5  9xy 
2. Thực hiện các phép tính sau 2 2 2 a) 8x 4y 9a a  9 . x  0;y  0 b) .
a  3;a  0 3   3 2   15y x a  3 6a 2 2   d) 4n  7m
3b  6 2b  18 .   
m  0;n  0 d) .
b  2;b  9 3 2   4   
17m  12n 
b 9 b  2 1
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 8
3. Rút gọn biểu thức 4 2 3 a) t  4t  8 t 3t  3 A  . . t  1 3 2 4 2   2t  2
12t  1 t  4t  8 3   b) y  1  2 y B  . y   y  1    
y  0;y   1 2y  y  1 6 3 2 c) x  2x  3 3x x x  1 C  . . x  1 3 6 3   x  1
x  1 x  2x  3 3 2   d)
a  2a a  2 1 2 1 D  .      
a  5;2;  1 3a  15
a 1 a  1 a  2 4. Tính hợp lí: 1 1 1 1 1 1 M  . . . . .
với x  1 2 4 8 16
1  x 1  x 1  x 1  x 1  x 1  x
5. Thực hiện các phép tính sau 3   a) m 1 1 m  1      
m  2;m  1 2
2m  4 m  1 m m  1 3 3 b) u 2001  2u u u  16 .  .
u  2;u  2017 u  2017 u  2
u  2017 u  2 c) 12x  5 4x  3 12x  5 6  3x    x  9 360x  150 x  9 360x  150
d) x  3y 4x  2y x  3y x  3y    3x y x y
3x y x y
6. Tính giá trị của các biểu thức sau. 2 2   a) x yx y A    1. 
Với x  15, y  15 2 2  x y  2y 2 2     b) x y x y 1 B    .     
 Với x  15, y  5    2 2  y x
 x xy y
x y  c)     2 2 2 x y z C
x y z  2yz.
Với x  8,6; y  2,z  1,4
x y z 2
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8