



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58968691
Họ tên các thành viên trong nhóm 1 Downloaded by Linh linh Trang (tranglinhlinhtp7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58968691
CÔNG VIỆC TỪNG THÀNH VIÊN Nội dung MSSV Họ tên Công việc thực hiện 2 lOMoAR cPSD| 58968691 MỤC LỤC
A. MÔ TẢ THÔNG TIN QUẢN LÝ .......................................................................................... 4
A1. DANH MỤC ..................................................................................................................... 4
A2. NGHIỆP VỤ ...................................................................................................................... 5
B. BẢNG DỮ LIỆU ...................................................................................................................... 6
C. THIẾT KẾ CỞ SỞ DỮ LIỆU ................................................................................................ 8
C1. CÁC BẢNG DỮ LIỆU ..................................................................................................... 8
C2. SƠ ĐỒ QUAN HỆ ........................................................................................................... 17
1. Đặt hàng .......................................................................................................................... 17
2. Nhập kho ......................................................................................................................... 18
3. Bán hàng ......................................................................................................................... 19
4. Giao hàng ........................................................................................................................ 20
5. Trả hàng .......................................................................................................................... 21
6. Quản lý kho hàng ........................................................................................................... 22
E. THIẾT KẾ GIAO DIỆN ....................................................................................................... 25
1. Thông tin Chung của Công Ty .......................................................................................... 25
2. Quản lý sản phẩm và hàng tồn kho .................................................................................. 26
I. Giao diện quản lý danh sách các sản phẩm: ................................................................. 26
II. Giao diện Bảng giá ........................................................................................................ 27
III. Giao diện phiếu mua hàng .......................................................................................... 27
IV. Giao diện phiếu nhập kho ............................................................................................ 28
V. Giao diện phiếu xuất kho ............................................................................................... 28
VI. Giao diện Nhà cung cấp ............................................................................................... 30
3. Dữ liệu bán hàng và khách hàng ...................................................................................... 31
3.1 Giao diện bán hàng và hoá đơn bán hàng ................................................................. 31
3.2 Dữ liệu bán hàng, lịch sử giao dịch và quản lý biên lai tích hợp POS .................... 33
4. Quản lý nhân sự ................................................................................................................. 33
4.1 Giao diện quản lý nhân sự .......................................................................................... 33
4.2 Giáo diện hồ sơ nhân viên ........................................................................................... 34 lOMoAR cPSD| 58968691
A. MÔ TẢ THÔNG TIN QUẢN LÝ A1. DANH MỤC
1. Loại sản phầm: chứa thông tin loại sản phẩm gồm: Mã loại sản phẩm, tên loại sản phẩm
Ví dụ: Trái cây, Nước ngọt, Sữa, Bánh, Kẹo, Nước tương,…
2. Sản phẩm: chứa thông tin của hàng hóa gồm: Mã sản phẩm, tên sản phẩm, tên viết tắt,
thành phần, nước sản xuất, công ty sản xuất, công ty phân phối, Loại hàng hóa
3. Bảng giá: chứa thông tin đơn giá của từng mặt hàng gồm: Mã sản phẩm, đơn giá, Từ ngày, đến ngày
Ví dụ: Pepsi, Coca, Nước tương maggie, Nước tương Nam Dương
4. Nước sản xuất: chứa thông tin nước sản xuất gồm: Mã nước, tên nước,
Ví dụ: Anh, Pháp, Mỹ,…
5. Công ty sản xuất: chứa thông tin hãng sản xuất gồm: Mã công ty sản xuất, tên công ty sản
xuất, địa chỉ, quốc gia, số điện thoại
Ví dụ: Công ty cổ phần Hồng Lam
6. Công ty phân phối: chứa thông tin công ty phân phối gồm: Mã công ty phân phối, tên công
ty phân phối, số nhà, Tỉnh/tp, Quận/huyện, Phường/xã, Người liên hệ, số điện thoại
Ví dụ: Công ty cổ phần Hồng Lam
7. Tỉnh/Thành phố: chứa thông tin tỉnh thành phố gồm: Mã tỉnh, tên tỉnh,
8. Phường/Xã: chứa thông tin phường/xã gồm: Mã phường xã, tên phường xã, mã quận huyện
9. Quận/huyện: chứa thông tin quận/huyện gồm: Mã quận huyện, tên quận huyện, mã tỉnh
10.Quốc gia: chứa thông tin quốc gia gồm: Mã quốc gia, tên quốc gia
11.Loại khách hàng: chứa thông tin phân loại khách hàng gồm: Mã loại khách hàng, tên loại khách hàng
Ví dụ: Khách hàng thân thiết, Khách vãng lai, Khách VIP,
12.Khách hàng: chứa thông tin của người mua hàng gồm: Mã khách hàng, họ lót, tên, số nhà,
tỉnh/tp, phường/xã, Quận/huyện, giới tính, ngày sinh, số điện thoại, ngày mua hàng đầu
tiên, Loại khách hàng, email (nếu có), Quốc tịch 4 lOMoAR cPSD| 58968691
13.Đối tác: chứa thông tin của người đại diện phân phối hay đối tác làm ăn gồm: Mã đối tác,
họ lót, tên, số nhà, tỉnh/tp, phường/xã, Quận/huyện, giới tính, ngày sinh, số điện thoại,
email (nếu có), Quốc tịch
14.Nhà cung cấp: chứa thông tin nơi cung ứng cho siêu thị gồm: Mã nhà cung cấp, Tên nhà
cung cấp, Số nhà, tỉnh/tp, phường/xã, Quận/huyện, Số điện thoại, Mã số thuế, Người đại diện
15.Vị trí công việc: chứa thông tin về vị trí công việc của nhân viên trong công ty gồm: Mã
vị trí, tên vị trí, Mã BP
Ví dụ: Kế toán, nhân viên bán hàng, Thủ Kho, Thu Ngân, Giao hàng,…
16.Bộ phận: chứa thông tin về phòng ban gồm: Mã BP, tên BP, người phụ trách Ví
dụ: Bộ phận Tài chính, Bộ phận phân phối, Bộ phận chăm sóc khách hàng,…
17.Nhân viên: chứa thông tin nhân sự gồm: Mã nhân viên, họ lót, tên, số nhà, tỉnh/tp,
phường/xã, Quận/huyện, giới tính, ngày sinh, số điện thoại, ngày vào làm, Mức lương, vị
trí công việc, Quốc tịch
18.Kho hàng: Chứa thông tin của kho chứa hàng hóa gồm: Mã kho, tên kho, số nhà, số nhà,
tỉnh/tp, phường/xã, Quận/huyện, Số điện thoại, Người phụ trách
19.Kệ hàng: chứa thông tin các kệ hàng gồm: Mã kệ, tên kệ, khu vực, vị trí, kho hàng,…
20.Cửa hàng: chứa thông tin danh sách các cửa hàng của hệ thống gồm: Mã cửa hàng, tên cửa
hàng, số nhà, số nhà, tỉnh/tp, phường/xã, Quận/huyện, Người phụ trách, Số điện thoại cửa
hàng, nhân viên (nhiều nhân viên của nhiều vị trí)
Ví dụ: Siêu thị mini Lab Lý Thái Tổ, Tôn Đức Thắng,…
21.Phương thức thanh toán: Chứa thông tin phương thức thanh toán khi mua, bán hàng hóa
gồm: Mã thanh toán, tên thanh toán, Ghi chú,… Ví dụ: Tiền mặt, POS, Chuyển khoản, … A2. NGHIỆP VỤ
1. Đặt hàng: chứa thông tin đặt hàng hệ thống với nhà cung cấp gồm Số phiếu đặt, Ngày đặt
hàng, Mã sản phẩm, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá, thành tiền, Mã nhà cung cấp, người
liên hệ, Số điện thoại liên hệ, Email liên hệ, kho hàng, Số lượng đã nhận, Trạng thái (0:
Chưa nhận, 1: Đã nhận, 2: Còn thiếu)
2. Nhận hàng: Chứa thông tin nhận hàng từ nhà cung cấp gồm Số phiếu nhận, Ngày nhận,
số phiếu đặt, mã sản phẩm, số lượng, đơn giá, thành tiền, giao hàng, người nhận lOMoAR cPSD| 58968691
3. Nhập kho: Chứa thông tin nhà cung cấp và số hóa đơn mua gồm Số phiếu nhập, Số hóa
đơn, nhà cung cấp, Mã kho, ngày nhập, mã nhân viên, mã sản phẩm, số lượng, giá trước
thuế, thuế, giá sau thuế, thành tiền, lô sản xuất, hạn dùng
4. Sắp xếp hàng hóa: Chứa thông tin vị trí của hàng hóa gồm Mã sản phẩm, Mã kệ
5. Xuất kho: Chứa thông tin xuất kho hàng hóa tới các cửa hàng/đại lý gồm: Số phiếu xuất,
Mã cửa hàng, ngày xuất, mã nhân viên, mã sản phẩm, số lượng, đơn giá, thành tiền, lô sản xuất, hạn dùng
6. Vận chuyển hàng: Chứa thông tin vận chuyển hàng hóa từ kho đến các cửa hàng gồm:
Mã vận chuyển, Ngày chuyển, mã nhân viên, số phiếu xuất, mã nhân viên nhận hàng, tình
trạng (0: Chưa giao đủ, 1: Đã giao đủ), Ghi chú
7. Bán hàng: chứa thông tin về khách hàng mua gồm: Mã đơn hàng Mã khách hàng, ngày
bán, tổng tiền, giảm giá, còn lại, phương thức thanh toán, mã giao dịch, mã sản phẩm, số
lượng, đơn giá bán, chiết khấu, thành tiền
8. Giao hàng: Chứa thông tin giao hàng đến cho khách hàng gồm: Mã giao hàng, Ngày giao
hàng, Mã đơn hàng, Người nhận, Địa chỉ giao hàng, Ghi Chú, Trạng thái (0: Bình thường,
1: Ưu tiên, 2:Khẩn), Mã hàng, Tên hàng, Số lượng, Đơn giá, Thành tiền, Tình trạng (0:
Chưa giao hàng, Đã giao hàng), Số điện thoại
9. Trả hàng: Chứa các thông tin trả hành của khách hàng gồm: Mã trả hàng, ngày yêu cầu
trả hàng, Mã khách hàng, lý do trả hàng, người nhận yêu cầu, ngày nhận hàng, người nhận
hàng, Địa chỉ nhận hàng, tình trạng (0: chưa nhận hàng, 1: Đã nhận hàng), Mã đơn hàng,
tên hàng, số lượng, đơn giá, thành tiền, lý do
10.Lập phiếu chi: chi tiền trả hàng, chi tiền mua hàng, điện nước,…
11.Lập phiếu thu: thu tiền bồi thường, …
12.Quản lý kho: quản lý xuất nhập tồn kho 13.Báo cáo doanh thu + Báo cáo doanh thu + Báo cáo tài chính + Báo cáo công nợ B. BẢNG DỮ LIỆU
• TINHTHANH(#MaTinh, TenTinh)
• PHUONGXA(#MaPhuongXa, TenPhuongXa, MaQuanHuyen)
• QUANHUYEN(#MaQuanHuyen, TenQuanHuyen, MaTinh) 6 lOMoAR cPSD| 58968691
• QUOCGIA(#MaQuocGia, TenQuocGia)
• LOAISANPHAM(#MaLoaiHang, LoaiHang)
• NUOCSANXUAT(#MaNuoc, TenNuoc)
• CONGTYSX(#MaCongTy, TenCongTy, DiaChi, MaNuoc, SoDienThoai)
• CONGTYPP(#MaCtyPP, TenCongTyPP, SoNha, MaTinh, MaQuanHuyen,
MaPhuongXa, NguoiLienHe, SoDienThoai)
• SANPHAM(#MaSP, SanPham, VietTat, ThanhPhan, MaNuoc, MaCongTy, MaCtyPP, MaLoaiHang)
• BANGGIA(#MaSP, #TuNgay, DonGia, DenNgay)
• LOAIKHACHHANG(#MaLoaiKH, LoaiKH)
• KHACHHANG(#MaKH, Ho, Holot, Ten, SoNha, MaTinh, MaPhuongXa,
MaQuanHuyen, MaQuocGia, GioiTinh, NgaySinh, SoDienThoai, NgayMuaDauTien, MaLoaiKH, Email)
• DOITAC(#MaDoiTac, Ho, Holot, Ten, SoNha, MaTinh, MaPhuongXa,
MaQuanHuyen, MaQuocGia, GioiTinh, NgaySinh, SoDienThoai, Email) • NHACUNGCAP(#MaNCC, TenNhaCC, SoNha, MaTinh, MaPhuongXa,
MaQuanHuyen, MaQuocGia, SoDienThoai, MaSoThue, MaDoiTac)
• BOPHAN(#MaBP, TenBP, MaNV (Phụ trách))
• VITRICONGVIEC(#MaViTri, ViTri, MaBP)
• NHANVIEN(#MaNV, HoLot, Ten, SoNha, MaTinh, MaPhuongXa, MaQuanHuyen,
MaQuocGia, GioiTinh, NgaySinh, SoDienThoai, NgayVaoLam, MucLuong, MaViTri)
• KHOHANG(#MaKho, TenKho, SoNha, MaTinh, MaPhuongXa, MaQuanHuyen, SoDienThoai, MaNV)
• KEHANG(#MAKE, TenKe, KhuVuc, ViTri, MaKho)
• CUAHANG(#MaCuaHang, CuaHang, SoNha, MaTinh, MaPhuongXa,
MaQuanHuyen, SoDienThoai, MaNV)
• CUAHANG_NHANVIEN(#MaCuaHang, #MaNV)
• PHUONGTHUCTHANHTOAN(#MaPTTT, PhuongThucTT, GhiChu)
• DATHANG(#SoPhieuDat, NgayDat, MaSP, SoLuong, DonGia, ThanhTien, MaNCC,
MaNv, SoDienThoai, Email, MaKho, SoLuongNhan, TrangThai)
• NHANHANG(#SoPhieuNhan, SoPhieuDat, NgayNhan)
• NHANHANG_CT(#SoPhieuNhan, MaSP, SoLuong, DonGia, ThanhTien, MaNV)
• NHAPKHO(#SoPhieuNhap, SoHoaDon, MaNCC, MaKho, NgayNhap, MaNV) lOMoAR cPSD| 58968691
• NHAPKHO_CT(#SoPhieuNhap, MaSP, SoLuong, DonGiaTruocThue, Thue,
GiaSauThue, ThanhTienSauThue, LoSX, HanDung)
• SAPXEPHANG(#MaSP, MaKe)
• XUATKHO(#SoPhieuXuat, NgayXuat, MaCuaHang, MaNV)
• XUATKHO_CT(#MaSP, SoLuong, DonGia, ThanhTien, LoSX, HanDung)
• VANCHUYEN(#MaVC, NgayChuyen, MaNV, SoPhieuXuat, MaNV, TinhTrang, GhiChu)
• BANHANG(#MaDonHang, MaKH, NgayBan, TongTien, GiamGia, PhaiThu, MaPTTT, MaGiaoDich)
• BANHANG_CT(#MaDonHang, MaSP, SoLuong, DonGiaBan, ChietKhau, ThanhTien)
• GIAOHANG(#MaGiaoHang, MaDonHang, NguoiNhan, SoNha, MaTinh,
MaPhuongXa, MaQuanHuyen, SoDienThoai, GhiChu, TrangThai)
• GIAOHANG_CT(#MaGiaoHang, MaSP, SoLuong, DonGia, ThanhTien)
• TRAHANG(#MaTraHang, MaKH, LyDoTra, NgayYeuCau, NguoiNhan (MaNV),
NgayNhanThongTin, DiaChiNhanHangTra, TinhTrang, MaDonHang)
• TRAHANG_CT(#MaTraHang, MaSP, SoLuong, DonGia, ThanhTien, LyDo)
C. THIẾT KẾ CỞ SỞ DỮ LIỆU C1. CÁC BẢNG DỮ LIỆU 1. LoaiSanPham 2. NuocSanXuat 3. TinhThanh 8 lOMoAR cPSD| 58968691 4. PhuongXa 5. QuanHuyen 6. QuocGia 7. CongTySX 8. CongTyPP 9. SanPham lOMoAR cPSD| 58968691 10. BangGia 11. LoaiKhachHang 12. KhachHang 10 lOMoAR cPSD| 58968691 13. DoiTac 14. NhaCungCap 15. BoPhan 16. ViTriCongViec lOMoAR cPSD| 58968691 17. NhanVien 18. KhoHang 19. KeHang 12 lOMoAR cPSD| 58968691 20. CuaHang 21. CuaHang_NhanVien
22. PhuongThucThanhToan 23.DatHang lOMoAR cPSD| 58968691 24. NhanHang 25. NhapKho 26. SapXepHangHoa 14 lOMoAR cPSD| 58968691 27. XuatKho 28. VanChuyen 29.BanHang lOMoAR cPSD| 58968691 30. GiaoHang 31. TraHang 32. LapPhieuChi 16 lOMoAR cPSD| 58968691 33. LapPhieuThu
C2. SƠ ĐỒ QUAN HỆ 1. Đặt hàng lOMoAR cPSD| 58968691 2. Nhập kho 18 lOMoAR cPSD| 58968691 3. Bán hàng lOMoAR cPSD| 58968691 4. Giao hàng 20