lOMoARcPSD| 58490434
STT
Tên Thuốc –
Dạng bào
chế
Hoạt chất
Hàm lượng
Nhóm dược lý – Chỉ định
Liều dùng
Lưu ý
NHÓM
NSAIDS
lOMoARcPSD| 58490434
01
Salonpas
miếng dán
ngoài da tác
dụng tại chỗ
Methyl
salicylate
6,29%
dl-Camphor
1,24%
l-Menthol
5,71%
Tocopherol
acetate 2%
Thuốc kháng viêm NSAIDs, dẫn
xuất của acid salicylic
Chỉ định: Giảm đau, kháng viêm trong
các cơn đau: đau vai, đau lưng, đau cơ,
mỏi cơ, bầm tím, bong gân, căng cơ,
đau đầu, đau răng...
Dán vào chỗ đau không
quá 3 lần trong ngày và
không quá 7 ngày
Gỡ miếng cao dán sau 8
giờ dán
- Chỉ
dùng
ngoài da
- Dán
lên vùng
da sạch,
lau khô, ít
lông
02
Salonpas gel
gel bôi
ngoài da
Methyl
salicylate
15% l -
Menthol
7%
Nhóm thuốc kháng viêm NSAIDs dẫn
xuất của acid salicylic
Chỉ định: giảm đau, kháng viêm các cơn
đau cơ & khớp, đau lưng đơn thuần, viêm
khớp, căng cơ, bầm tím, bong gân.
3 - 4 lần trong ngày
Không dùng
cho trẻ <2
tuổi
lOMoARcPSD| 58490434
03
Voltagel
Emulgel
gel bôi ngoài
da
Diclofenac
diethylamine
1,16g/100g
Thuốc kháng viêm NSAIDs dẫn xuất
của acid phenylacetic
Chỉ định: Điều trị bên ngoài về đau, viêm
và sưng trong các trường hợp: tổn thương
gân, dây chằng, cơ khớp; viêm gân, HC
vai bàn tay, viêm bao hoạt dịch; vuên
xương khớp nhỏ trung bình (viêm khớp
ngón tay hoặc gối)....
Bôi 2-4g, 3-4 lần/ngày vào
vùng bệnh và xoa nhẹ nhàng
- Vệ
sinh da trước
khi bôi
- Không
bôi lên vùng
da bị tổn
thương
04
Efferalgan
viên đạn đặt
trực tràng
Paracetamol
80mg
- Nhóm thuốc NSAIDs dẫn xuất para
aminophenol
Chỉ định: giảm đau, hạ sốt, đau đầu, đau
răng, nhức mỏi cơ
60mg/kg/ngày. Chia làm 4
lần/ngày
Không dùng quá 4l/ ngày vì
nguy cơ kích ứng trực tràng
- Bảo quản
lạnh, thao tác
nhanh gọn,
tránh làm rã
viên thuốc
lOMoARcPSD| 58490434
05
Magrax
Viên nén bao
phim
Etoricoxib
90mg
NSAIDs - Ức chế Cox 2
Thuốc Magrax được sử dụng cho các trường
hợp:
- Điều trị cấp tính và mãn tính các dấu hiệu
và triệu chứng của bệnh viêm xương khớp
như viêm xương khớp, viêm khớp dạng
thấp, viêm đốt sống dính khớp và bệnh
gút;
- Điều trị bệnh viêm cột sống dính khớp;
- Điều trị bệnh lý viêm khớp thống phong
cấp tính;
- Giảm đau cấp tính và mãn tính;
- Điều trị ngắn hạn các cơn đau mức độ vừa
phải sau thực hiện thủ thuật nha khoa;
- Điều trị tình trạng đau bụng kinh nguyên
phát.
1 viên/ngày
6
Conoges 100
Viên nang
cứng
Celecoxib
100mg
NSAIDs - Ức chế Cox 2
Điều trị triệu chứng viêm xương khớp, viêm
khớp dạng thấp ở người lớn.
Điều trị đau cấp, kể cả đau sau phẫu thuật,
nhổ răng.
2 viên/ngày nên chia làm 2
lần uống
lOMoARcPSD| 58490434
7
Dolfernal
Viên nén bao
phim
Acid
mefenamic
500 mg
NSAIDs - Ức chế không chọn lọc
- Giảm triệu chứng của viêm khớp dạng
thấp, viêm xương khớp và giảm đau bao
gồm đau cơ, đau do chấn thương, đau
răng, đau đầu, đau sau phẫu thuật và sau
sinh.
- Đau bụng kinh nguyên phát.
1 viên/lần x 3 lần/ngày.
- Rong kinh
8
Efferalgan
codein
Viên nén sủi
bọt
Paracetamol
500mg
Codein 30mg
- DX Para aminophenol + DX của
Morphin (Ức chế cox không chọn lọc) Để
giảm đau cấp tính ở mức độ trung bình khi
các thuốc giảm đau khác như paracetamol
hay ibuprofen (đơn độc) không có hiệu quả
1-2 viên/lần tùy theo mức độ
đau, giữa 2 lần uống cách
nhau 4-6 giờ. Không được
uống quá 8 viên trong vòng
24 giờ.
Chống ẩm
BN THA, bệnh tim
mạch (do thành phần
có chứa muối natri)
BN
9
Bidivon
Viên nén
Ibuprofen
400mg
NSAIDs- Dẫn xuất Acid Propionic Ức chế
COX không chọn lọc
CĐ: đau răng, đau bụng kinh, đau khớp, đau
mô mềm khi bị chấn thương, đau sau phẫu
thuật
1 viên/lần x 3 lần/ngày.
lOMoARcPSD| 58490434
10
Meloxboston
7,5
Viên nén
Meloxicam
7,5 mg
NSAIDs - Dẫn xuất Acid Enolic Ức chế
COX không chọn lọc
- CĐ: điều trị triệu chứng trong:
Viêm xương khớp (bệnh hư khớp, bệnh thoái
hóa khớp)
Viêm khớp dạng thấp
Viêm cột sống dính khớp.
1 viên / lần
2 lần/ ngày
*Thận trọng BN có
nguy cơ huyết khối.
KHÁNG VIÊM ENZYM
11
Alpha
chymotrypsi
n choay -
viên nén
Chymotrypsi
n - 21
microkatals
Kháng viêm dạng men
- CĐ: Phù nề sau chấn thương, phẫu thuật,
bỏng, bong gân, viêm xoang,...
- Đường uống: Dùng 2
viên/lần x 3-4 lần/ngày, nên
uống với nhiều nước (ít nhất
240ml) nhằm giúp gia tăng
hoạt tính men, uống không
nhai
- Ngậm dưới lưỡi: 4-6
viên chia đều ra trong ngày, để
thuốc tan từ từ dưới lưỡi.
NHÓM BỔ SUNG/ BÙ VITAMIN – KHOÁNG CHẤT
lOMoARcPSD| 58490434
12
Boston C
1000 viên
sủi
Acid ascorbic
(vitamin C)
1000mg
- Nhóm thuốc bù khoáng chất và vitamin
Chỉ định: điều trị tình trạng mệt mỏi ở người
lớn và trẻ em >15 tuổi
Mỗi lần 1 viên, ngày uống 1
lần
Thời gian không qua 1 tháng
Uống ngay sau khi
pha
Không nên uống vào
buổi tối
Bảo quản nơi khô,
dưới 30 độ C, tránh
ánh sáng
Thận trọng BN
huyết áp, suy thận,
tim mạch
13
Enat 400
viên nang
mềm
Vitamin E
(dạng d - α
tocopheryl
acetate) 400
IU.
Nhóm bổ sung khoáng chất và vitamin
Chỉ định: điều trị và dự phòng tình trạng
thiếu vitamin E
1 viên/ ngày sau bữa ăn hoặc
theo ý kiến bác sĩ
Bảo quản nơi khô
mát, dưới 30 độ C
14
Calcium
Corbiere
Extra dung
dịch uống
Calcium
glubionate
2938,59mg
Calcium
lactobionate
639,83mg
-Nhóm thuốc bổ sung vitamin và khoáng
chất
- CĐ: Thiếu calci, đặc biệt trong các trường
hợp có nhu cầu canxi cao như: PNMT và cho
con bú, trẻ em đang lớn, giai đoạn hồi phục,
gãy xương, còi xương, loãng xương.
1 2 ống/ ngày
- Uống với
nhiều nước
- Không uống
buổi
tối
- Tránh ánh
sáng và bảo quản
lOMoARcPSD| 58490434
nhiệt độ không quá
30 độ C
NHÓM THUỐC BÙ NƯỚC – ĐIỆN GIẢI
15
Natri Clorid
0,9% - dung
dịch tiêm
truyền
Natri clorid
0,9g
- Nhóm thuốc bù nước và điện giải
Chỉ định:
- Bổ sung natri clorid và nước trong
trường hợp mất nước (tiêu chảy, sốt cao,…) -
Xử lý nhiễm kiềm chuyển hóa có mất dịch và
giảm natri
- Dùng làm dung môi pha tiêm truyền
1000ml/ ngày, tùy chỉ định
120-180 ọt/phút
- Có sự theo
dõi của
NVYT
- Thận trọng
với BN cao huyết áp,
tim
mạch
16
Oresol
thuốc bột pha
dung dịch
Glucose khan
2,7g
Nhóm thuốc bù nước, điện giải
Hòa tan 1 gói/ 200ml nước
(Mất nước nhẹ: 50ml/kg,
trong 4-6h
Pha xong dùng trong
24h
lOMoARcPSD| 58490434
lOMoARcPSD| 58490434
20
Siro ho Ích Nhi
siro uống
Húng chanh 18g
Mạch môn 18g
Cát cánh 9g
...
Nhóm thuốc trị cảm - ho
Chỉ định: Trẻ em bị ho khan, ho
có đờm, hắt hơi, sổ mũi, nghẹt
mũi do nhiễm lạnh, ho do dị ứng
thời tiết, viêm họng, viêm phế
quản; cảm lạnh, cảm cúm;...
Trẻ sơ sinh- 1 tuổi: mỗi lần
5ml/ 3l/ngày
Từ 1-3 tuổi: mỗi lần
10ml/2-3l/ ngày
Trên 3 tuổi: mỗi lần
15ml/3l/ ngày
Pha loãng trước khi uống
Bảo quản nơi khô ráo <30 độ
C, tránh ánh sáng
21
Rectiofar
dung dịch bơm
trực tràng
Glycerin 2,98g
Nhóm nhuận tràng, thẩm thấu
tốt
Chỉ định: Táo bón
Bơm thuốc vào trực tràng,
ngày 2 ống, 1 – 2 lần/ ngày
Thận trọng không gây tổn
thương hậu môn
22
Otilin dạng xịt
mũi
Xylometazolin
hydroclorid
15mg
Thuốc chủ vận alpha
adrenergic
Chỉ định: Dùng xịt mũi cho
người lớn và trẻ em >12 tuổi để
giảm triệu chứng ngạt mũi và
giảm sung huyết trong các trường
hợp: viêm mũi cấp/ mạn, viêm
xoang, cảm lạnh, cảm mạo hoặc
dị ứng đường hô hấp trên....
Xịt 1 lần cho mỗi lỗ mũi, 2
- 3 lần/ngày. Mỗi ngày xịt
không quá 4 lần. Không
nên dùng quá 3 ngày. Dùng
liên tục tối đa 5 ngày
- Không được đưa thuốc
vào đường miệng
- Thuốc đã mở chỉ sử
dụng trong vòng 1 tháng
NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ HEN
lOMoARcPSD| 58490434
23
Combivent -
Dung dịch phun
khí dung
Ipratropium -
0,5mg
Salbutamol - 2,5
mg
Cường β2 adrenergic (loại tác
dụng ngắn SABA) + Ức chế
phó giao cảm
- CĐ: Điều trị hen phê quản,
kiểm soát cơn co thắt phế quản
có hồi phục.
Điều trị cơn cấp tính: 01 lọ
đơn liều
Điều trị duy trì: 1 lọ x 3-4
lần/ngày
- Thận trọng với người b
suy gan, suy thận
- Cần dùng ngay sau khi
mở
lọ chỉ dùng 1 lần để tránh
nhiễm khuẩn
24
Ventolin
inhaler - Hỗn
dịch xịt phân
liều
Salbutamol
(dạng sulfat) -
100mcg/ lần xịt
Cường β2 adrenergic (loại tác
dụng dài SABA)
- CĐ: Điều trị hen phế quản, co
thắt phế quản, khí phế thủng.
1-2 nhát/ lần
- Lắc đều trước sử dụng
- Súc miệng trước và sau khi
dùng
- Không dùng quá 4 lần
một ngày.
25
Symbicort
Turbuhaler -
Bột hít phân liều
Mỗi nhát hít
chứa:
Budesonide -
160mcg
Formoterol
fumarate
dihydrate - 4,5
mcg
Cường β2 adrenergic (LABA) +
Kháng viêm Glucocorticoid
- CĐ: Điều trị hen phế quản,
COPD
Liệu pháp điều trị duy trì
bằng Symbicort: 1-2 hít/
lần x 2 lần/ ngày (tối đa 4
hít/ lần)
- Không được thở qua
đầu ngậm.
- Súc miệng sau khi dùng
26
Seretide
Accuhaler - Bột
hít phân liều
Mỗi nhát hít
chứa:
Salmeterol-
50mcg
Fluticasone
propionate-
250mcg
Cường β2 adrenergic (LABA)+
glucocorticoid
- CĐ: điều trị hen phế quản,
COPD
1 liều hít x 2 lần/ ngày (về
1 lần/ ngày khi kiểm soát
hiệu quả).
- Không thở vào đầu hít.
Không hít bằng mũi. - Súc
miệng sau khi hít để giảm
nguy cơ nhiễm nấm hầu -
họng.
lOMoARcPSD| 58490434
27
Montiget viên
nhai
Montelukast -
4mg
Thuốc kháng Leukotrien
- CĐ: Dự phòng và điều trị hen
ban ngày và ban đêm, phòng cơn
thắt phế quản do gắng sức, giảm
triệu chứng viêm mũi dị ứng.
Nhai 1 viên/ ngày
- Dùng vào buổi tối hoặc
trước khi thể dục 2h - Thận
trọng khi dùng ở người
mang thai và cho con bú
NHÓM KHÁNG VIÊM GLUCOCORTICOID
28
Prednisolon
Boston - Viên
nén
Prednisolon
5mg
Thuốc kháng viêm
Glucocorticoid
- CĐ:Chống viêm, dị ứng, điều
trị phối hợp các trường hợp viêm
trong hen PQ, COPD, viêm khớp,
viêm khớp dạng thấp, lupus ban
đỏ,…
Tuỳ bệnh cần điều trị.
Liều dùng: Khởi đầu 5 -
60mg/ ngày.
Uống 1 liều vào buổi sáng
hoặc chia làm 2-4 lần mỗi
ngày
-.Uống vào 8h sáng. Nếu
dùng liều cao thì 2/3 liều
uống vào buổi sáng, 1/3 liều
còn lại uống vào 4h chiều
- Uống sau ăn
- Có thể bị hội chứng
Cushing ở liều >7,5mg/ ngày
kéo dài.
29
Cadipredson 4 -
Viên nén
Methyl
Prednisolone
4mg
Thuốc kháng viêm
Glucocorticoid
- CĐ: Các trường hợp viêm trong
hen PQ, COPD, viêm khớp, viêm
khớp dạng thấp,…
1-2 viên/ ngày tuỳ theo chỉ
định bác sĩ
-.Uống vào 8h sáng. Nếu
dùng liều cao thì 2/3 liều
uống vào buổi sáng, 1/3 liều
còn lại uống vào 4h chiều
- Uống sau ăn
- Chống chỉ định BN bị
nhiễm nấm toàn thân -
Cushing nếu dùng kéo dài
NHÓM ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
lOMoARcPSD| 58490434
30
Mixtard 30 -
hỗn dịch tiêm
Insulin human
(rDNA) -
100IU/ml
Nhóm insulin dạng kết hợp -
CĐ: ĐTĐ typ I, ĐTĐ typ II sau
khi thay đổi chế độ ăn và luyện
tập không hiệu quả, và dùng
Liều thông thường: 0,3-1,0
IU/Kg/ngày.
- Tiêm trước khi ăn 15
30p - Bảo quản trong tủ lạnh.
- Tiêm dưới da
- Tiêm đúng liều
*Insulin regular
- 30%
*Insulin
isophane - 70%
thuốc chống tăng Glu máu bị
giảm tác dụng, tăng Glu máu sau
khi cắt bỏ tụy tạng, có ceton máu
và ceton niệu cao
Liều dung dựa vào nhu cầu
và phụ thuộc vào các nhân
BN.
- Lắc đều trước khi sử
dụng.
- Nên thay đổi vùng
tiêm. - Kiểm tra đường
huyết thường xuyên
31
Diamicron MR
- Viên nén giải
phóng chậm
Gliclazide -
30mg
Dẫn xuất của Sulfonulurea (
Kích thích bài tiết Insulin thế
hệ II)
- CĐ: ĐTĐ Type II, người béo
trên 40 tuổi có Insulin máu <
40IU/ngày
1-4 viên / ngày
- Uống sau ăn 30 phút
- Uống nguyên viên
32
Metformin
STELLA
850mg - Viên
nén bao phim
Metformin
hydrochloride -
850mg
Dẫn xuất Biguanid (thuốc tăng
nhạy cảm của tế bào đich với
insulin)
- CĐ : ĐTĐ typ II sau khi thay
đổi chế độ ăn và luyện tập không
hiệu quả
Liều khởi đầu: 1 viên/ lần/
ngày
Sau đó cân nhắc điều chỉnh
liều trên từng BN
Không vượt quá 2000mg/
ngày
- Uống sau ăn, uống nguyên
viên.
(- Uống vào bữa ăn sáng)
- Cân nhắc ở BN suy thận
nặng, suy tim sung huyết,
bệnh gan nặng.
lOMoARcPSD| 58490434
33
Novartis Galvus
viên nén
Vildagliptin -
50mg
- Ức chế DPP 4
- CĐ: ĐTĐ Type II
1 viên x 1-2 lần/ ngày -
uống vào buổi sáng
- Uống vào buổi sáng - Khi
quên liều, nên uống ngay
khi nhớ ra, không nên
uống gấp đôi.
34
Jardiance -
Viên nén bao
phim
Empagliflozin -
10mg
Ức chế đồng vận chuyển natri
glucose (SGLT2)
- CĐ: Đái tháo đường type 2,
giảm nguy cơ tim mạch ở BN suy
tim, mạch vành , NMCT
10-25mg/ngày
Liều khởi đầu:
10mg/lần/ngày
Thường uống vào buổi
sáng
Thuốc uống không phụ thuộc
bữa ăn
Không dùng cho BN dị ứng
Forxiga, suy gan nặng, ĐTĐ
typ 1
NHÓM THUỐC TRÁNH THAI
35
New Choice
Viên nén bao
phim
Viên màu vàng
(21 viên):
Ethinyl
Estradiol0,03mg
Levonorgestrel-
0,125mg
Viên màu nâu (7
viên):
Sắt Fumarate -
75mg
Nhóm thuốc tránh thai
- CĐ: Thuốc tránh thai hàng ngày
Uống theo thứ tự, 1 viên/
ngày. (Ngày đầu tiên của
chu kỳ kinh nguyệt uống
viên đầu tiên.)
Quên 1 ngày cần uống ngay
khi nhớ hoặc hôm sau uống
bù thêm viên đó.
Lỡ quên 2v trở lên phải uống
mỗi ngày 2v đến khi bù đủ số
lượng viên đã quên
lOMoARcPSD| 58490434
36
Postinor 1 - Viên
nén
Levonorgestrel
1,5 mg
Thuốc tránh thai progesteron
đơn thuần
- CĐ: Tránh thai khẩn cấp
Uống 1 viên càng sớm
càng tốt, trong 12h đầu,
không để muộn hơn 72h (3
ngày) sau khi có giao hợp
không dùng biện pháp
tránh thai
- Không dùng thuốc như
một biện pháp tránh thai
thường xuyên.
- Không quá 2
viên/tháng
- Chống chỉ định: mắc
bệnh gan nặng,mang thai
KHÁNG SINH
KHÁNG SINH NHÓM MACROLID
lOMoARcPSD| 58490434
37
Clarithromycin
Stella 500 mg
Viên nén bao
phim
Clarithromyc
500 mg
in
Kháng sinh macrolid
CĐ: Chủ yếu lên Gram (+), một
vài gram âm
Điều trị nhiễm khuẩn
đường hô hấp
Dự phòng viêm màng tim
nhiễm khuẩn khi dị ứng với
penicilin.
Dùng phối hợp với một
thuốc ức chế bơm proton
hoặc một thuốc đối kháng thụ
thể histamin H2 và với một
thuốc kháng khuẩn khác để
tiệt trừ Helicobacter pylori
0,5 1 viên/lần
2 lần/ngày
CCĐ: suy gan nặng có kèm
suy thận; chỉnh liều cho suy
thận; bệnh tim như loạn nhịp,
nhịp chậm, khoảng QT kéo
dài, bệnh thiếu máu cơ tim
cục bộ hoặc mất cân bằng
điện giải
KHÁNG SINH NHÓM QUINOLON
38
n
1v/lần, 2 lần/ngày
Uống sau bữa ăn ít nhất 2 giờ.
lOMoARcPSD| 58490434
Scanax 500
viên nén bao
phim
Ciprofloxaci
500mg
Kháng sinh nhóm quinolon thế
hệ 2
CĐ: Ciprofloxacin được chỉ định
cho các nhiễm khuẩn nặng
các thuốc kháng sinh thông
thường không tác dụng để tránh
phát triển các vi khuẩn kháng
ciprofloxacin: Viêm đường tiết
Không uống thuốc chống
toan dạ dày trong vòng 2 giờ
sau khi uống thuốc
niệu trên, viêm tuyến tiền liệt,
viêm xương-tủy, viêm ruột nhiễm
khuẩn nặng, Dự phòng bệnh não
mô cầu và nhiễm khuẩn ở người
suy giảm miễn dịch
lOMoARcPSD| 58490434
39
Oflo boston
Viên nén
Ofloxacin
200mg
Kháng sinh nhóm quinolon thế
hệ 2
CĐ: Nhiễm các vi khuẩn nhạy
cảm gây ra trong các bệnh:
Nhiễm khuẩn da và
mềm.
Viêm đại tràng do nhiễm
khuẩn.
Nhiễm khuẩn Chlamydia
trachomatis tại niệu đạo
và/hoặc cổ tử cung có hoặc
không kèm lậu, lậu không
biến chứng, viêm tuyến
tiền liệt.
Nhiễm khuẩn đường tiết
niệu phức tạp.
Viêm phổi.
1-2 viên/lần
2 lần/ngày
CCĐ: Trẻ em dưới 18 tuổi,
phụ nữ có thai và cho con bú
lOMoARcPSD| 58490434
40
Levoleo 500
Viên nén bao
phim
Levofloxacin
500mg
Kháng sinh nhóm quinolon thế
hệ 3
CĐ: LEVOLEO 500 được chỉ
định để điều trị các nhiễm khuẩn
sau do các vi khuẩn nhạy cảm:
- Viêm xoang cấp. Đợt cấp
của viêm phê quản mãn tính.
- Viêm phổi mắc phải trong
cộng đồng.
- Nhiễm khuẩn da và
mềm.
- Viêm tuyến tiền liệt mãn. -
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có
biến chứng kể cả viêm thận - bể
thận. - Nhiễm khuẩn đường tiết
niệu không biến chứng
1 viên/lần/ngày
CCĐ: Phụ nữ có thai và cho
con bú Trẻ em dưới 18 tuổi
Dùng chung Sucralfat làm
giảm sinh khả dụng của
Levofloxacin
Các thuốc kháng acid có chứa
Hydroxid nhôm, magnesi, các
thức ăn bồ sung hay các chế
phâm có Calci, kẽm, sắt...
làm giảm sự hâp thu của
thuốc. Nên dùng cách xa ra ít
nhất từ 2 đến 4 giờ.
NHÓM KHÁNG SINH KẾT HỢP
lOMoARcPSD| 58490434
41
Cotrimoxazol
Viên nén
Sulfamethoxazol
500mg
Trimethoprim
160mg
KS kết hợp giữa SULFAMID +
TRIMETHOPRIM
- Viêm tai giữa cấp;
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
mạn tính;
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
tái phát;
- Viêm tuyến tiền liệt;
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp;
1 viên/lần
2 lần/ngày
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa;
- Bệnh brucella;
- Bệnh tả;
- Bệnh dịch hạch
- Viêm phổi do Pneumocystis
jiroveci (Pneumocystis
carinii);
- Bệnh toxoplasma.
KHÁNG SINH NHÓM -LACTAM

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58490434
Tên Thuốc – Hoạt chất –
STT Dạng bào
Nhóm dược lý – Chỉ định Liều dùng Lưu ý chế Hàm lượng NHÓM NSAIDS lOMoAR cPSD| 58490434 01 Salonpas – Methyl
Thuốc kháng viêm NSAIDs, dẫn Dán vào chỗ đau không - Chỉ miếng dán salicylate
xuất của acid salicylic quá 3 lần trong ngày và dùng ngoài da tác 6,29% không quá 7 ngày ngoài da dụng tại chỗ
Chỉ định: Giảm đau, kháng viêm trong dl-Camphor
các cơn đau: đau vai, đau lưng, đau cơ, Gỡ miếng cao dán sau 8 - Dán 1,24%
mỏi cơ, bầm tím, bong gân, căng cơ, giờ dán lên vùng đau đầu, đau răng... da sạch, l-Menthol lau khô, ít 5,71% lông Tocopherol acetate 2% 02 Salonpas gel Methyl
Nhóm thuốc kháng viêm NSAIDs dẫn 3 - 4 lần trong ngày Không dùng gel bôi salicylate
xuất của acid salicylic cho trẻ <2 ngoài da 15% l - tuổi Menthol
Chỉ định: giảm đau, kháng viêm các cơn 7%
đau cơ & khớp, đau lưng đơn thuần, viêm
khớp, căng cơ, bầm tím, bong gân. lOMoAR cPSD| 58490434 03 Voltagel Diclofenac
Thuốc kháng viêm NSAIDs dẫn xuất
Bôi 2-4g, 3-4 lần/ngày vào - Vệ Emulgel –
diethylamine của acid phenylacetic
vùng bệnh và xoa nhẹ nhàng sinh da trước gel bôi ngoài 1,16g/100g khi bôi da
Chỉ định: Điều trị bên ngoài về đau, viêm
và sưng trong các trường hợp: tổn thương - Không
gân, dây chằng, cơ khớp; viêm gân, HC bôi lên vùng da bị tổn
vai – bàn tay, viêm bao hoạt dịch; vuên thương
xương khớp nhỏ trung bình (viêm khớp ngón tay hoặc gối)....
04 Efferalgan – Paracetamol
- Nhóm thuốc NSAIDs dẫn xuất para 60mg/kg/ngày. Chia làm 4 - Bảo quản viên đạn đặt 80mg aminophenol lần/ngày lạnh, thao tác trực tràng nhanh gọn,
Chỉ định: giảm đau, hạ sốt, đau đầu, đau
Không dùng quá 4l/ ngày vì tránh làm rã răng, nhức mỏi cơ
nguy cơ kích ứng trực tràng viên thuốc lOMoAR cPSD| 58490434 05 Magrax Etoricoxib
NSAIDs - Ức chế Cox 2 1 viên/ngày Viên nén bao 90mg
Thuốc Magrax được sử dụng cho các trường phim hợp:
- Điều trị cấp tính và mãn tính các dấu hiệu
và triệu chứng của bệnh viêm xương khớp
như viêm xương khớp, viêm khớp dạng
thấp, viêm đốt sống dính khớp và bệnh gút;
- Điều trị bệnh viêm cột sống dính khớp;
- Điều trị bệnh lý viêm khớp thống phong cấp tính;
- Giảm đau cấp tính và mãn tính;
- Điều trị ngắn hạn các cơn đau mức độ vừa
phải sau thực hiện thủ thuật nha khoa;
- Điều trị tình trạng đau bụng kinh nguyên phát.
6 Conoges 100 Celecoxib
NSAIDs - Ức chế Cox 2
2 viên/ngày nên chia làm 2 Viên nang 100mg
Điều trị triệu chứng viêm xương khớp, viêm lần uống cứng
khớp dạng thấp ở người lớn.
Điều trị đau cấp, kể cả đau sau phẫu thuật, nhổ răng. lOMoAR cPSD| 58490434 7 Dolfernal Acid
NSAIDs - Ức chế không chọn lọc
1 viên/lần x 3 lần/ngày. Viên nén bao mefenamic –
- Giảm triệu chứng của viêm khớp dạng phim 500 mg
thấp, viêm xương khớp và giảm đau bao
gồm đau cơ, đau do chấn thương, đau
răng, đau đầu, đau sau phẫu thuật và sau sinh.
- Đau bụng kinh nguyên phát. - Rong kinh 8 Efferalgan Paracetamol
- DX Para aminophenol + DX của
1-2 viên/lần tùy theo mức độ Chống ẩm codein – 500mg
Morphin (Ức chế cox không chọn lọc) Để
đau, giữa 2 lần uống cách BN THA, bệnh tim Viên nén sủi
Codein 30mg giảm đau cấp tính ở mức độ trung bình khi
nhau 4-6 giờ. Không được mạch (do thành phần bọt
các thuốc giảm đau khác như paracetamol
uống quá 8 viên trong vòng có chứa muối natri)
hay ibuprofen (đơn độc) không có hiệu quả 24 giờ. BN 9 Bidivon Ibuprofen
NSAIDs- Dẫn xuất Acid Propionic Ức chế Viên nén 400mg
COX không chọn lọc
1 viên/lần x 3 lần/ngày.
CĐ: đau răng, đau bụng kinh, đau khớp, đau
mô mềm khi bị chấn thương, đau sau phẫu thuật lOMoAR cPSD| 58490434 10 Meloxboston Meloxicam 7,5 7,5 mg
NSAIDs - Dẫn xuất Acid Enolic Ức chế Viên nén
COX không chọn lọc
- CĐ: điều trị triệu chứng trong: 1 viên / lần *Thận trọng BN có
Viêm xương khớp (bệnh hư khớp, bệnh thoái nguy cơ huyết khối. hóa khớp) 2 lần/ ngày Viêm khớp dạng thấp
Viêm cột sống dính khớp. KHÁNG VIÊM ENZYM 11 - Đường uống: Dùng 2
viên/lần x 3-4 lần/ngày, nên
uống với nhiều nước (ít nhất Alpha Chymotrypsi
Kháng viêm dạng men 240ml) nhằm giúp gia tăng chymotrypsi n - 21
- CĐ: Phù nề sau chấn thương, phẫu thuật,
hoạt tính men, uống không n choay - microkatals
bỏng, bong gân, viêm xoang,... nhai viên nén - Ngậm dưới lưỡi: 4-6
viên chia đều ra trong ngày, để
thuốc tan từ từ dưới lưỡi.
NHÓM BỔ SUNG/ BÙ VITAMIN – KHOÁNG CHẤT lOMoAR cPSD| 58490434 12 Boston C
Acid ascorbic - Nhóm thuốc bù khoáng chất và vitamin
Mỗi lần 1 viên, ngày uống 1 Uống ngay sau khi 1000 – viên (vitamin C) lần pha sủi 1000mg
Chỉ định: điều trị tình trạng mệt mỏi ở người
lớn và trẻ em >15 tuổi
Thời gian không qua 1 tháng Không nên uống vào buổi tối Bảo quản nơi khô, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng Thận trọng BN huyết áp, suy thận, tim mạch 13 Enat 400 – Vitamin E
Nhóm bổ sung khoáng chất và vitamin
1 viên/ ngày sau bữa ăn hoặc Bảo quản nơi khô viên nang (dạng d - α theo ý kiến bác sĩ mát, dưới 30 độ C mềm tocopheryl
Chỉ định: điều trị và dự phòng tình trạng acetate) 400 thiếu vitamin E IU. 14 Calcium Calcium
-Nhóm thuốc bổ sung vitamin và khoáng 1 – 2 ống/ ngày - Uống với Corbiere glubionate chất nhiều nước
Extra – dung 2938,59mg - Không uống dịch uống Calcium
- CĐ: Thiếu calci, đặc biệt trong các trường buổi lactobionate
hợp có nhu cầu canxi cao như: PNMT và cho tối 639,83mg
con bú, trẻ em đang lớn, giai đoạn hồi phục, - Tránh ánh
gãy xương, còi xương, loãng xương. sáng và bảo quản lOMoAR cPSD| 58490434 nhiệt độ không quá 30 độ C
NHÓM THUỐC BÙ NƯỚC – ĐIỆN GIẢI 15 Natri Clorid Natri clorid -
Nhóm thuốc bù nước và điện giải
1000ml/ ngày, tùy chỉ định - Có sự theo 0,9% - dung 0,9g 120-180 ọt/phút dõi của dịch tiêm Chỉ định: NVYT truyền -
Bổ sung natri clorid và nước trong - Thận trọng
trường hợp mất nước (tiêu chảy, sốt cao,…) - với BN cao huyết áp,
Xử lý nhiễm kiềm chuyển hóa có mất dịch và tim giảm natri mạch -
Dùng làm dung môi pha tiêm truyền 16 Oresol –
Glucose khan Nhóm thuốc bù nước, điện giải
Hòa tan 1 gói/ 200ml nước Pha xong dùng trong thuốc bột pha 2,7g
(Mất nước nhẹ: 50ml/kg, 24h dung dịch trong 4-6h lOMoAR cPSD| 58490434 lOMoAR cPSD| 58490434 20 Siro ho Ích Nhi
Húng chanh 18g Nhóm thuốc trị cảm - ho
Trẻ sơ sinh- 1 tuổi: mỗi lần Pha loãng trước khi uống siro uống Mạch môn 18g 5ml/ 3l/ngày
Bảo quản nơi khô ráo <30 độ Cát cánh 9g
Chỉ định: Trẻ em bị ho khan, ho Từ 1-3 tuổi: mỗi lần C, tránh ánh sáng ...
có đờm, hắt hơi, sổ mũi, nghẹt 10ml/2-3l/ ngày
mũi do nhiễm lạnh, ho do dị ứng Trên 3 tuổi: mỗi lần
thời tiết, viêm họng, viêm phế 15ml/3l/ ngày
quản; cảm lạnh, cảm cúm;... 21 Rectiofar
Glycerin – 2,98g Nhóm nhuận tràng, thẩm thấu
Bơm thuốc vào trực tràng,
Thận trọng không gây tổn dung dịch bơm tốt
ngày 2 ống, 1 – 2 lần/ ngày thương hậu môn trực tràng Chỉ định: Táo bón 22
Otilin – dạng xịt Xylometazolin
Thuốc chủ vận alpha
Xịt 1 lần cho mỗi lỗ mũi, 2 - Không được đưa thuốc mũi hydroclorid adrenergic
- 3 lần/ngày. Mỗi ngày xịt vào đường miệng 15mg không quá 4 lần. Không - Thuốc đã mở chỉ sử
Chỉ định: Dùng xịt mũi cho
nên dùng quá 3 ngày. Dùng dụng trong vòng 1 tháng
người lớn và trẻ em >12 tuổi để liên tục tối đa 5 ngày
giảm triệu chứng ngạt mũi và
giảm sung huyết trong các trường
hợp: viêm mũi cấp/ mạn, viêm
xoang, cảm lạnh, cảm mạo hoặc
dị ứng đường hô hấp trên....
NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ HEN lOMoAR cPSD| 58490434 23 Combivent - Ipratropium -
Cường β2 adrenergic (loại tác
Điều trị cơn cấp tính: 01 lọ -
Thận trọng với người bị Dung dịch phun 0,5mg
dụng ngắn SABA) + Ức chế đơn liều suy gan, suy thận khí dung
Salbutamol - 2,5 phó giao cảm
Điều trị duy trì: 1 lọ x 3-4 - Cần dùng ngay sau khi mg
- CĐ: Điều trị hen phê quản, lần/ngày mở
kiểm soát cơn co thắt phế quản
và lọ chỉ dùng 1 lần để tránh có hồi phục. nhiễm khuẩn 24 Ventolin Salbutamol
Cường β2 adrenergic (loại tác 1-2 nhát/ lần -
Lắc đều trước sử dụng inhaler - Hỗn (dạng sulfat) - dụng dài SABA)
- Súc miệng trước và sau khi dịch xịt phân
100mcg/ lần xịt - CĐ: Điều trị hen phế quản, co dùng liều
thắt phế quản, khí phế thủng. - Không dùng quá 4 lần một ngày. 25 Symbicort Mỗi nhát hít
Cường β2 adrenergic (LABA) + Liệu pháp điều trị duy trì - Không được thở qua Turbuhaler - chứa:
Kháng viêm Glucocorticoid bằng Symbicort: 1-2 hít/ đầu ngậm.
Bột hít phân liều Budesonide -
- CĐ: Điều trị hen phế quản,
lần x 2 lần/ ngày (tối đa 4 - Súc miệng sau khi dùng 160mcg hít/ lần) COPD Formoterol fumarate dihydrate - 4,5 mcg 26 Seretide Mỗi nhát hít
Cường β2 adrenergic (LABA)+ 1 liều hít x 2 lần/ ngày (về
- Không thở vào đầu hít.
Accuhaler - Bột chứa: glucocorticoid
1 lần/ ngày khi kiểm soát
Không hít bằng mũi. - Súc hít phân liều Salmeterol-
- CĐ: điều trị hen phế quản, hiệu quả).
miệng sau khi hít để giảm 50mcg COPD
nguy cơ nhiễm nấm hầu - Fluticasone họng. propionate- 250mcg lOMoAR cPSD| 58490434 27 Montiget – viên Montelukast -
Thuốc kháng Leukotrien Nhai 1 viên/ ngày
- Dùng vào buổi tối hoặc nhai 4mg
- CĐ: Dự phòng và điều trị hen
trước khi thể dục 2h - Thận
ban ngày và ban đêm, phòng cơn
trọng khi dùng ở người
thắt phế quản do gắng sức, giảm mang thai và cho con bú
triệu chứng viêm mũi dị ứng.
NHÓM KHÁNG VIÊM GLUCOCORTICOID 28 Prednisolon Prednisolon Thuốc kháng viêm
Tuỳ bệnh cần điều trị. -.Uống vào 8h sáng. Nếu Boston - Viên 5mg Glucocorticoid
Liều dùng: Khởi đầu 5 -
dùng liều cao thì 2/3 liều nén
- CĐ:Chống viêm, dị ứng, điều 60mg/ ngày.
uống vào buổi sáng, 1/3 liều
trị phối hợp các trường hợp viêm Uống 1 liều vào buổi sáng
còn lại uống vào 4h chiều
trong hen PQ, COPD, viêm khớp, hoặc chia làm 2-4 lần mỗi - Uống sau ăn
viêm khớp dạng thấp, lupus ban ngày - Có thể bị hội chứng đỏ,…
Cushing ở liều >7,5mg/ ngày kéo dài. 29 Cadipredson 4 - Methyl Thuốc kháng viêm
1-2 viên/ ngày tuỳ theo chỉ -.Uống vào 8h sáng. Nếu Viên nén Prednisolone Glucocorticoid định bác sĩ
dùng liều cao thì 2/3 liều 4mg
- CĐ: Các trường hợp viêm trong
uống vào buổi sáng, 1/3 liều
hen PQ, COPD, viêm khớp, viêm
còn lại uống vào 4h chiều khớp dạng thấp,… - Uống sau ăn - Chống chỉ định BN bị nhiễm nấm toàn thân - Cushing nếu dùng kéo dài
NHÓM ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG lOMoAR cPSD| 58490434 30 Mixtard 30 - Insulin human
Nhóm insulin dạng kết hợp -
Liều thông thường: 0,3-1,0 - Tiêm trước khi ăn 15 – hỗn dịch tiêm (rDNA) -
CĐ: ĐTĐ typ I, ĐTĐ typ II sau IU/Kg/ngày.
30p - Bảo quản trong tủ lạnh. 100IU/ml
khi thay đổi chế độ ăn và luyện - Tiêm dưới da
tập không hiệu quả, và dùng - Tiêm đúng liều
*Insulin regular thuốc chống tăng Glu máu bị
Liều dung dựa vào nhu cầu -
Lắc đều trước khi sử - 30%
giảm tác dụng, tăng Glu máu sau và phụ thuộc vào các nhân dụng. *Insulin
khi cắt bỏ tụy tạng, có ceton máu BN. - Nên thay đổi vùng isophane - 70% và ceton niệu cao tiêm. - Kiểm tra đường huyết thường xuyên 31
Diamicron MR Gliclazide -
Dẫn xuất của Sulfonulurea ( 1-4 viên / ngày - Uống sau ăn 30 phút - Viên nén giải 30mg
Kích thích bài tiết Insulin thế - Uống nguyên viên phóng chậm hệ II)
- CĐ: ĐTĐ Type II, người béo
trên 40 tuổi có Insulin máu < 40IU/ngày 32 Metformin Metformin
Dẫn xuất Biguanid (thuốc tăng Liều khởi đầu: 1 viên/ lần/
- Uống sau ăn, uống nguyên STELLA hydrochloride -
nhạy cảm của tế bào đich với ngày viên. 850mg - Viên 850mg insulin)
Sau đó cân nhắc điều chỉnh (- Uống vào bữa ăn sáng) nén bao phim
- CĐ : ĐTĐ typ II sau khi thay liều trên từng BN
- Cân nhắc ở BN suy thận
đổi chế độ ăn và luyện tập không Không vượt quá 2000mg/ nặng, suy tim sung huyết, hiệu quả ngày bệnh gan nặng. lOMoAR cPSD| 58490434 33
Novartis Galvus Vildagliptin - - Ức chế DPP 4 1 viên x 1-2 lần/ ngày -
- Uống vào buổi sáng - Khi – viên nén 50mg - CĐ: ĐTĐ Type II uống vào buổi sáng
quên liều, nên uống ngay khi nhớ ra, không nên uống gấp đôi. 34 Jardiance - Empagliflozin -
Ức chế đồng vận chuyển natri – 10-25mg/ngày
Thuốc uống không phụ thuộc Viên nén bao 10mg glucose (SGLT2) Liều khởi đầu: bữa ăn phim
- CĐ: Đái tháo đường type 2, 10mg/lần/ngày
Không dùng cho BN dị ứng
giảm nguy cơ tim mạch ở BN suy Thường uống vào buổi
Forxiga, suy gan nặng, ĐTĐ tim, mạch vành , NMCT sáng typ 1
NHÓM THUỐC TRÁNH THAI 35 New Choice Viên màu vàng
Nhóm thuốc tránh thai
Uống theo thứ tự, 1 viên/
Quên 1 ngày cần uống ngay Viên nén bao (21 viên):
- CĐ: Thuốc tránh thai hàng ngày ngày. (Ngày đầu tiên của
khi nhớ hoặc hôm sau uống phim Ethinyl chu kỳ kinh nguyệt uống bù thêm viên đó. Estradiol0,03mg viên đầu tiên.)
Lỡ quên 2v trở lên phải uống Levonorgestrel-
mỗi ngày 2v đến khi bù đủ số 0,125mg lượng viên đã quên Viên màu nâu (7 viên): Sắt Fumarate - 75mg lOMoAR cPSD| 58490434 36
Postinor 1 - Viên Levonorgestrel
Thuốc tránh thai có progesteron Uống 1 viên càng sớm - Không dùng thuốc như nén 1,5 mg đơn thuần
càng tốt, trong 12h đầu,
một biện pháp tránh thai
- CĐ: Tránh thai khẩn cấp
không để muộn hơn 72h (3 thường xuyên. ngày) sau khi có giao hợp - Không quá 2 không dùng biện pháp viên/tháng tránh thai - Chống chỉ định: mắc bệnh gan nặng,mang thai KHÁNG SINH
KHÁNG SINH NHÓM MACROLID lOMoAR cPSD| 58490434 37
Clarithromycin Clarithromyc in Kháng sinh macrolid 0,5 – 1 viên/lần CCĐ: suy gan nặng có kèm Stella 500 mg– 500 mg
CĐ: Chủ yếu lên Gram (+), một 2 lần/ngày
suy thận; chỉnh liều cho suy Viên nén bao vài gram âm
thận; bệnh tim như loạn nhịp, phim
nhịp chậm, khoảng QT kéo Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp
dài, bệnh thiếu máu cơ tim
cục bộ hoặc mất cân bằng Dự phòng viêm màng tim điện giải
nhiễm khuẩn khi dị ứng với penicilin.
Dùng phối hợp với một
thuốc ức chế bơm proton
hoặc một thuốc đối kháng thụ
thể histamin H2 và với một
thuốc kháng khuẩn khác để
tiệt trừ Helicobacter pylori
KHÁNG SINH NHÓM QUINOLON 38 n 1v/lần, 2 lần/ngày
Uống sau bữa ăn ít nhất 2 giờ. lOMoAR cPSD| 58490434 Scanax 500 – Ciprofloxaci
Kháng sinh nhóm quinolon thế
Không uống thuốc chống viên nén bao 500mg hệ 2
toan dạ dày trong vòng 2 giờ phim
CĐ: Ciprofloxacin được chỉ định sau khi uống thuốc
cho các nhiễm khuẩn nặng mà
các thuốc kháng sinh thông
thường không tác dụng để tránh
phát triển các vi khuẩn kháng
ciprofloxacin: Viêm đường tiết
niệu trên, viêm tuyến tiền liệt,
viêm xương-tủy, viêm ruột nhiễm
khuẩn nặng, Dự phòng bệnh não
mô cầu và nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch lOMoAR cPSD| 58490434 39 Oflo – boston Ofloxacin
Kháng sinh nhóm quinolon thế 1-2 viên/lần
CCĐ: Trẻ em dưới 18 tuổi, Viên nén 200mg hệ 2 2 lần/ngày
phụ nữ có thai và cho con bú
CĐ: Nhiễm các vi khuẩn nhạy
cảm gây ra trong các bệnh: • Nhiễm khuẩn da và mô mềm. •
Viêm đại tràng do nhiễm khuẩn. • Nhiễm khuẩn Chlamydia
trachomatis
tại niệu đạo
và/hoặc cổ tử cung có hoặc
không kèm lậu, lậu không biến chứng, viêm tuyến tiền liệt. •
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu phức tạp. • Viêm phổi. lOMoAR cPSD| 58490434 40 Levoleo 500 – Levofloxacin
Kháng sinh nhóm quinolon thế 1 viên/lần/ngày
CCĐ: Phụ nữ có thai và cho Viên nén bao 500mg hệ 3
con bú Trẻ em dưới 18 tuổi phim
CĐ: LEVOLEO 500 được chỉ Dùng chung Sucralfat làm
định để điều trị các nhiễm khuẩn
giảm sinh khả dụng của
sau do các vi khuẩn nhạy cảm: Levofloxacin -
Viêm xoang cấp. Đợt cấp
Các thuốc kháng acid có chứa
của viêm phê quản mãn tính. Hydroxid nhôm, magnesi, các
thức ăn bồ sung hay các chế -
Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng.
phâm có Calci, kẽm, sắt...
làm giảm sự hâp thu của - Nhiễm khuẩn da và mô
thuốc. Nên dùng cách xa ra ít mềm. nhất từ 2 đến 4 giờ. -
Viêm tuyến tiền liệt mãn. -
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có
biến chứng kể cả viêm thận - bể
thận. - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng
NHÓM KHÁNG SINH KẾT HỢP lOMoAR cPSD| 58490434 41 Cotrimoxazol –
Sulfamethoxazol KS kết hợp giữa SULFAMID + 1 viên/lần Viên nén 500mg TRIMETHOPRIM 2 lần/ngày Trimethoprim - Viêm tai giữa cấp; 160mg
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính;
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu tái phát;
- Viêm tuyến tiền liệt;
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp;
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa; - Bệnh brucella; - Bệnh tả; - Bệnh dịch hạch
- Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (Pneumocystis carinii); - Bệnh toxoplasma.
KHÁNG SINH NHÓM -LACTAM