-
Thông tin
-
Quiz
Thực hành Vật Liệu May | Công nghệ may | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
Đề cương ôn tập giữa kỳ hóa keo môn Công nghệ may của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Công nghệ may 3 tài liệu
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 386 tài liệu
Thực hành Vật Liệu May | Công nghệ may | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
Đề cương ôn tập giữa kỳ hóa keo môn Công nghệ may của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Môn: Công nghệ may 3 tài liệu
Trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 386 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoARcPSD|40651217
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM
KHOA CÔNG NGHỆ MAY – THỜI TRANG
BÁO CÁO THỰC HÀNH
GVHD: Trần Thị Kim Phượng
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Kim Sang – 21102781
Lớp: DHTR17B
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2022
BÀI 1: NHẬN DẠNG VẬT LIỆU MAY TỪ VẢI
DÁN MẪU VẢI ( Hướng canh dọc Mặt phải nằm trên) | PHƯƠNG PHÁP ĐỐT (Cách cháy, Mùi, Đầu đốt,Đặc trưng khác) | Kết luận | Ảnh soi dưới kính hiển vi | |
Mẫu 1 | Sợi dọc | Rút ra vẫn cháy, khói đen, mùi hắc | Xơ hóa học |
Kết luận: vải tre |
Sợi ngang | Rút ra vẫn cháy mạnh, tỏa khói đen, mùi hắc khó chịu | Xơ hóa học | Kết luận: vải tre | |
Mẫu 2 | Sợi dọc | Khi đốt có mùi nhựa cháy, khói đen, đem ra ngoài lửa cháy rất mạnh | Xơ tổng hợp | Kết luận: vải len |
Sợi ngang | Đốt có mùi nhựa, khói đen, để ra ngoài lửa cháy mạnh | Xơ tổng hợp | Kết luận: vải len | |
Mẫu 3 | Sợi dọc | Khi đốt có mùi giấy cháy, đưa ra ngoài khỏi lửa vẫn cháy, khói trắng, ít tàn tro, mịn | Xơ cellulose | Kết luận: cotton chưa qua xử lý |
Sợi ngang | Khi đốt có mùi giấy cháy, đưa ra ngoài khỏi lửa vẫn cháy, khói trắng, ít tàn tro, mịn | Xơ cellulose | Kết luận: cotton chưa qua xử lý | |
Mẫu 4 | Sợi dọc | Cháy nhanh, vừa cháy vừa chảy nhựa, đưa ra khỏi lửa vẫn cháy, mùi giấy cháy, tro xám, dễ vỡ, khói màu xám trắng | Xơ lanh | Kết luận: |
Sợi ngang | Cháy nhanh, đưa ra khỏi lửa vẫn cháy, khi cháy có mùi giấy cháy, tro xám, dễ vỡ khi bóp, khói xám | Xơ lanh | Kết luận: | |
Mẫu 5 | Sợi dọc | Rút ra tắt liền, có mùi khét, tro vón cục, khói đen | Xơ tự nhiên | Kết luận: vải sen |
Sợi ngang | Rút ra tắt liền có mùi khét, tro vón cục, khói đen | Xơ tự nhiên | Kết luận: vải sen |
BÀI 2: PHÂN TÍCH VÀ XÁC ĐỊNH KIỂU DỆT, MẬT ĐỘ CỦA VẢI DỆT THOI, ĐỘ CO V À ĐỘ XÉO SAU GIẶT CỦA VẢI DỆT THOI
Mẫu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chiều dài mẫu trước khi giặt L1 (mm) | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 |
Chiều dài sau khi giặt L2doc (mm) | 199 | 198 | 200 | 199 | 200 |
Độ co theo chiều dài ydoc (%) | 0,005 | 0,01 | 0 | 0,005 | 0 |
Chiều rộng sau khi giặt L2ngang (mm) | 199 | 200 | 200 | 198 | 200 |
Độ co theo chiều rộng yngang (%) | 0,005 | 0 | 0 | 0,01 | 0 |
Độ dài đoạn AC (mm) | 281 | 281 | 282 | 280 | 282 |
Độ dài đoạn BD (mm)_ | 281 | 281 | 282 | 281 | 280 |
Độ xéo x (%) | 0 | 0 | 0 | -0,0035 | 0,0071 |
- Tính toán độ co:
- Độ co trung bình: ytbd ¿ ∑ ydoc ¿ 0,004 5
ytbn ¿ ∑ yngang ¿ 0,003 5
- Hệ số phân tán:
vyd ¿ docmax 5 doc min × ytbd d yngangmax−yngangmin × 100 | 53,65 |
y −y 100 vyn ¿ d ytbn 71,53
5
Trong đó d5 = 2,33
- Sai số tương đối:
t ×v pyd ¿ 5 yd √5 t ×v | 66,7 |
pyn ¿
Trong đó t5=¿ 2,78 Sai số tuyệt đối: | |
p ×y . myd ¿ yd tbd 100 | 0,002668 |
p × y . myn ¿ yn tbn | 0,002667 |
100
Kết quả:
Độ co của vải theo chiều dọc:
yd ¿ ytbd ±myd=¿ 0,004 ±0,002668 Độ co của vải theo chiều ngang: yn ¿ytbn ± myn ¿0,003 ± 0,002667
- Tính toán độ xéo
- Độ xéo trung bình: xtb ¿∑ xi ¿0,0036 Hệ số phân tán:
vx ¿ xmaxd−xmin × 100xtb =¿ 126,37
5
Trong đó d5 ¿ 2,33
- Sai số tương đối:
t5×vx √5
px ¿ ¿ 157,1
Trong đó t5 ¿2,78 Sai số tuyệt đối:
px× xtb
mx ¿ ¿ 0,0057
100
Kết quả :
Độ xéo của vải: x ¿ xtb ± mx ¿0,0036± 0,0057
III. Xác định mật độ vải
Mẫu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số sợi dọc (nd) | 179 | 180 | 179 | 179 | 180 |
Số sợi ngang(nn) | 107 | 108 | 108 | 106 | 107 |
Tính toán:
- Số sợi dọc trung bình:
ntbd ¿
- Số sợi ngang trung bình:
ntbn ¿
- Mật độ dọc trung bình:
Ptbd ¿2ntbd ¿ 385,8 (sợi/100mm)
- Mật độ ngang trung bình:
Ptbn ¿ 2ntbn ¿214,4 (sợi/100mm)
- Hệ số phân tán:
Pd −Pd 100
vd ¿ maxd min × Ptbd ¿ 0,1
5
Pnmax−Pnmin 100
vn ¿ d × Ptbn ¿0,4
5
- Sai số tương đối:
t5×vd
pd ¿ ¿ 0,124 √5
t5×vn √5
pn ¿ ¿ 0,497
Sai số tuyệt đối:
Pd ×Ptbd
mPd ¿ ¿0,4783
100
Pn×Ptbn
.mP n=¿ ¿ 1,0656
100
Kết quả:
Pd ¿Ptbd +mPd ¿ 386,29 (sợi/100mm)
Pn ¿ Ptbn +¿ mP n=¿ 215,47(sợi/100mm)
IV. Xác định kiểu dệt
- Mẫu vải:
- Phân tích kiểu dệt
- Rappo kiểu dệt:
BÀI 4: CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG VẢI DỆT THOI, VẢI DỆT KIM (Fabric weight) Xác định khối lượng 1 m2 vải:
- Mẫu vải:
- Kết quả thí nghiệm:
Mẫu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khối lượng mẫu mi (g) | 1,4894 | 1,4863 | 1,4861 | 1,4818 | 1,4828 |
- Tính toán kết quả thí nghiệm cho vải dệt kim:
- Tổng khối lượng các mẫu:
¿7,4264
- Khối lượng 1 m2 vải:
- g
G¿ 25 × n (m2)=¿ 37,132
- = 5
Tính toán kết quả thí nghiệm cho vải dệt thoi có mẫu là 100 cm2
GSM = (trọng lượng của mảnh vải tính bằng gam) x 100 ¿ 7,4264 ×100=¿742,64