lOMoARcPSD| 61301459
Chương12
THUỐCLỢITIỂU
Mục tiêu học tập
1. Trình bày được các nhóm thuốc lợi tiểu bao gồm cơ chế tác dụng
vàchỉ định dùng chủ yếu của mỗi nhóm.
2. Vẽ được công thức cấu tạo, phân tích công thức cấu tạo để trình
bàycác tính chất lý hóa học và mối liên quan giữa các tính chất đó
đến việc định tính, định lượng và pha chế của các thuốc lợi tiểu:
Mannitol; acetazolamid; hydroclorothiazid; furosemid;
spironolacton; amilorid hydroclorid.
3. Trình bày được mối liên quan giữa cấu trúc và tác dụng của
cácthuốc lợi tiểu nhóm “các chất ức chế carbonic anhydrase” và
“thuốc lợi tiểu thiazid
NỘIDUNGBÁOCÁO
1
.Đặtvấnđề
2
.Thuốclợitiểuthẩmthấu
3
.Thuốcứcchếcarbonicanhydrase
4
5
.Thuốclợitiểumạnh
6
.Thuốclợitiểugiữkali
1
.Địnhnghĩavàchỉđịnhđiềutrị
2
.Giảiphẫusinhlývàchứcnăngcủađơn
vịthận.
3
.Cácthuốclợitiểuvàvịtrítácdụng
ĐẶTVẤNĐỀ
lOMoARcPSD| 61301459
1. Định nghĩa:
Thuốc lợi tiểu là những chất có tác dụng làm tăng tốc độ
tạo thành nước tiểu nên có tác dụng làm giảm thể tích dịch
lỏng ngoài tế bào
2. Chỉ định điều trị:
lOMoARcPSD| 61301459
ĐẠI CƯƠNG
(Trong quá trình chuyển hóa tạo ra nhiều chất cần đào thải ra khỏi cơ
thể; các chất đó chủ yếu được đào thải qua nước tiểu.
Dưới áp suất cao, máu được lọc qua cầu thận để vào ống thận. Những
chất có ptl nhỏ hơn 50.000 đi qua được như nước, muối khoáng,
glucose; các acid amin. Các tế bào máu và đại đa số protein không qua
được và chuyển vào máu. Tại ống lượn gần, 99% nước được tái hấp thu
cùng với tất cả glucose và các acid amin. Sự có mặt của glucose hoặc acid
amin trong nước tiểu là dấu hiệu của bệnh. Ví dụ, trong bệnh đái tháo
đường, do lượng glucose quá nhiều không tái hấp thu hết nên bị đào thải
trong nước tiểu).
- Chỉ 1/5 trong số đó được lọc qua cầu thận (khoảng
125 ml)
- Mỗi phút, chỉ có 1 ml nước tiểu được tạo thành
(<1%; - Mỗi quả thận có hơn 1 triệu đơn vị thận.
lOMoARcPSD| 61301459
>99% tái hấp thu).
Vậy, dùng những chất ức chế tái hấp thu
lOMoARcPSD| 61301459
* Phòng và giảm phù: Do suy tim xung huyết, phù phổi
cấp,phù ở phụ nữ mang thai, xơ gan cổ trướng.
* Điều trị bệnh tăng huyết áp, suy thận cấp hoặc mạn,
hộichứng thận hư, chứng tăng calci máu.
Về nguyên tắc, thuốc lợi tiểu làm tăng tốc độ tạo thành nước
tiểu bằng cách làm tăng tốc độ đào thải natri qua nước tiểu,
kèm theo là 1 anion, thường là clorid. Trong cơ thể, NaCl là
yếutốquyếtđịnhchủyếuthểtíchdịchlỏngngoạibào.
1
.NangBawman;2.Cầuthận;3.Độngmạchvào;4.Độngmạchra;5.Ốnglượn
6
.Ộnglượnxa;7.Ốnggóp;8.QuaiHenle;9.Maomạchquanhống
Cấutạođơnvịthận
CÁCTHUCLITIUVÀVTRÍ
TÁCDNG
lOMoARcPSD| 61301459
THUỐC LỢI TIỂU THẨM THẤU
1. Vị trí tác dụng: Ống lượn gần, quai Henle
2. Cơ chế tác dụng:
lOMoARcPSD| 61301459
Là những chất rất khó thấm qua màng tế bào biểu
mô của ống thận. Khi dùng (thường liều cao), chúng làm
tăng độ thẩm thấu của huyết tương và dịch lọc trong ống
thận. Vì vậy, chúng ngăn cản sự tái hấp thu nước ở ống
thận, lấy nước khỏi phần trong tế bào, tăng thể tích dịch
lỏng ngoài tế bào, tăng tốc độ dòng máu tới thận nên gây
nhược trương phần tủy thận. Vị trí tác dụng chủ yếu của
chúng là quai Henle, ống lượn gần, những nơi nước dễ
thấm qua màng nhất.
TÁC DỤNG PHỤ VÀ ĐỘC TÍNH
- Làm mất cân bằng nước và chất điện giải:
Mất nhiều nước hơn natri.
- Do làm tăng thể tích dịch lỏng ngoài tế bào nên gây
giảm nồng độ natri trong máu và kết quả gây ra các triệu
chứng thần kinh trung ương như buồn nôn, đau đầu,
nôn.
- Đối với những bệnh nhân suy tim xung huyết, sự tăng
thể tích dịch lỏng ngoài tế bào có thể gây phù phổi.
CHỈĐỊNHĐIỀUTRỊ
-
Dùnglàmthuốclợitiểuchomộtsốbệnhnhânbị
suythậncấpdothiếumáucụcbộ,nhiễmđộcthận,
hemoglobinniệu,myoglobinniệu.
-
Làmgiảmáplựcnộisọtrướcvàsauphẫuthuật
thầnkinhvàcácbệnhvềthầnkinh.
-
Làmgiảmáplựctrongmắttrướckhitiếnhành
phẫuthuậtmắtvàtrongthờigianbịglaucomcấp.
CÁCTHUỐCTHƯỜNGDÙNG
-
Mannitol
-
Isosorbit
-
Glycerin
-
Urê
lOMoARcPSD| 61301459
MANNITOL
1
.Côngthứccấutạo
2
.Điềuchế
3
.Tínhchất
4
.Chỉđịnhdùng
1
. Công thức cấu tạo
C
6
H
14
O
6
P.t.l.:182,17
2
. Tính chất
:
-
Không tan trong dầu, không hấp thu qua ruột vào máu.
Phải dùng đường tiêm truyền tĩnh mạch.
-
Là hóa tính polyalcol.
:
.Chỉđịnhđiềutrị
3
Phòngvàđiềutrịphavôniệutrongsuythận
-
cấp.
Giảmáplựcnộisọ
-
-
Giảmáplựctrongmắtkhicácbiệnpháp
kháckhôngcókếtquả.
Đàothảichấtđộckhỏicơthể.
-
2
.CÁCCHẤTỨCCH
CARBONICANHYDRASE
1
.Cácthuốcthườngdùng
:
lOMoARcPSD| 61301459
.Liênquancấutrúc–tácdụng
2
.Sulfonamid1dịvòng
:
1
-
Phảicónhómsulfamoylmớicótácdụng
-
Cácnguyêntửhydrogắnvàonitơphảikhôngbịthế
-
Nhómsulfamoylphảigắnvàonhânthơm
-
Gắnnhómmethylvàovịtrí3vẫncótácdụng
)
methazolamid
(
-
TácdụngmạnhnhấtkhipKathấpnhấtvàhệsốphânbốdầu/
nướccaonhất.
2
.Dẫnchấtmethadisulfamoylbenzen
:
-
PhảicónhómthếR
1
và/hoặcR
2
mớicótácdụng
-
TácdụnglợitiểumạnhnhấtkhiR
1
làclo,brom;-CF
3
hoặc
NO
2
-
NếuR
2
lànhómaminothìtăngđàothảimuối,giảmtácdụng
lợitiểu(nhưchloraminophenamid).
-
:
Trong tế bào biểu mô ống thận
-
:
Trong lßng èng thËn
3)
. Cơ chế tác dụng (1,2,
3
3
.Cơchếtácdụng(tiếp
)
Khienzymnàybịứcchế,Na
+
khôngđượctáihấpthu,
kéotheonước(
lợitiểu
)
Đồngthời,trongmáuthiếuHCO
3
-
nênnhiễmacidchuyển
hóa,tăngclorid(xemhình),giảmkalimáu(kalibịHCO
3
-
kéovàolòngốngthậnrangoàicơthể).
Ởmắt,CAthamgiatạothủytinhdịch.Khibịứcchếviệc
tạothủytinhdịchbịgiảm.Ứngdụngthuốcứcchếcarbonic
anhydraseđểđiềutrịbệnhGlaucom.
ỞhệTKTU,enzymnàybịứcchế,gâybuồnngủ;thuốc
cótácdụngchốngcogiật.
Ởhồngcầu,khienzymbịứcchế,gâytăngCO
2
ởmôngoại
vi,giảmCO
2
trongkhíthởra.
.Cơchếtácdụng(tiếp
3
)
Sơđồcơchếtácdụngcủacarbonicanhydrase
lOMoARcPSD| 61301459
4. Tác dụng phụ và độc tính:
1. Nhiễm acid chuyển hóa
lOMoARcPSD| 61301459
2. Giảm kali máu
3. Buồn ngủ
4. Giống sulfonamid, gây ức chế
tủyxương, gây dị ứng
5. Chỉ định điều trị
Do tác dụng lợi tiểu yếu (vì phần tiếp theo của
ống thận tái hấp thu natri mạnh); nhiều tác
dụng phụ nên hiện nay chỉ dùng:
- Glaucom
- Nhiễm kiềm chuyển hóa
- Chứng say khi leo núi
- Làm tăng đào thải acid uric và các acid hữu
cơ khác.
ACETAZOLAMID
1
.Dịvòngthơm
:
Tínhbase,hấpthụUV.
2
.Acetamid
:
Tínhacid,thủyphân
3
.sulfonamid
:
Tínhacidyếu.Thủyphân
Tênkhoahọc:N-(5-sulfamoyl-1,3,4-thiadiazol-2-yl)acetamid
Côngthức:
1
.BÖnhglaucom
2
.BÖnhđéngkinh
3
.Chøngsaykhileon
úi.
.Chốngtạosỏithận:Dolàmkiềm
4
hóanướctiểunênlàmtăngsựđàothảicủa
mộtsốacidyếurakhỏicơthể,chốngtạosỏithận
(
sỏiacid,sỏicystin
).
Chỉđịnhđiềutrị
lOMoARcPSD| 61301459
.THIAZIDVÀTHUỐCLỢITIỂU
3
GIỐNGTHIAZID
.Cơchếvànơitácdụng
3
.Tácdụngphụvàđộctính
4
.Chỉđịnhđiềutrị
5
1
.Cácthuốcthườngdùng
.Liênquangiữacấutrúc
2
vàtácdụng
. Các thuốc thường dùng
1
.Thuốclợitiểuthiazid
1
Tên thuốc
R
R
1
Chlorothiazid
-
Cl
H
-
Benzthiazid
-
Cl
CH
-
2
S CH
2
-
C
6
H
5
1
.Cácthuốcthườngdùng
2
.Thuốclợitiểuhydrothiazid
Côngthức:
2
.Liênquancấutrúc–tácdụng
Vịtrí2:CóthểHhoặcCH
3
Vịtrí3:Rấtquantrọngđểthayđổihoạtlựcvàthờigiantd
Vịtrí3,4:Nếuhydrogenhoá,tácdụngtăngtăng3-10lần
Vịtrí4,5và8:Thêmalkyl,tácdụnglợitiểugiảm.
Vịtrí6:Gắnnhómhoạthoá,tácdụngtăng;tốtnhấtlà-Cl;
-
Br;-CF3hoặcNO
2
.
Vịtrí7:Phảicónhómsulfamoylmớicótácdụng.
Nhómsulfamoylởvịtríparasovớinhómhoạthoátrong
cácdẫnchấtmetadisulfamoylbenzencóthểthaythếbằng
nhómthếâmđiệnvẫncótácdụng.
lOMoARcPSD| 61301459
3
.Cơchếvànơitácdụng
.Ứcchếsựđồngchuyểnionnatrivàionclotừlòngốngthậnvàotế
1
bàoởốnglượnxanêngâylợitiểu.Tuynhiên,tácdụnglợitiểu
yếu
dona+đãbịtáihấpthuchủyếuởnhữngphầnốngthậntrước.
.Cótácdụnggiãnmạchmáu.
2
4
.Tácdụngphụvàđộctính
.Mấtcânbằngnướcvàchấtđiệngiải
1
:
Nhiễmkiềm
chuyểnhóa
,
hạkali,clo,magnesimáu;tăngaciduric,tăng
calcimáu
2
.Gâytăngđườnghuyết
:
Cóthểliênquanđếnviệcgiảm
kalimáu.Vìvậy,khidùngđồngthờivớiK+sẽlàmgiảmsự
tăngđườnghuyết.
3
:
.Gâytănglipidmáu
LDL,cholesterol,triglyceridtăng
.Phảnứngdịứngvớisulfonamid.
4
5
.Triệuchứngthầnkinhvàliệtdương
:
(
tuyít
).
5.
Chỉđịnhđiềutrị
1
.Bệnhtănghuyếtáp.
2
.Phù
:(
Dosuytimxunghuyết,xơgan,bệnhthận).
3
.Sỏithậndotăngcalcinướctiểu
4
.Bệnhđáitháonhạtdothận*
*Đáinhiều(đến15lit/ngày),nướctiểukhôngmàu,loãng.
Nguyênnhânlàdothiếuhormonchốngđáitháonhạt(vasopresin)
củathùysautuyếnyên(utuyếnyên,unão,nhiễmtrùngnhưviêm
màngnão,viêmnão,chảymáutrongtuyếnyênhoặcvùnglân
cận...dáitháonhạttrungương)hoặcdothậnkhôngđápứngbình
thườngvớihormon(suythận-đáitháonhạtdothận).
HYDROCLOROTHIAZID
Côngthứccấutạo
Tênkhoahọc:6-chloro-3,4-dihydro-2H-1,2,4-benzothiadiazin-7-
sulfonamid-1,1-dioxyd
lOMoARcPSD| 61301459
Tínhchất:
Lýtính
:
-
Bộtkếttinhtrắnghoặchầunhưtrắng,không
mùi.pKa
1
7
,9vàpKa
2
2
9
,
.
Hóatính
-
:
:
Tínhacidyếu
-
-
Tínhbaseyếu
-
Dễbịthủyphân
-
Hấpthụbứcxạtửngoại
Chỉđịnh:
Điềutrịbệnhtănghuyếtáp
-
-
Làmthuốclợitiểu
4.
THUỐC TÁC DỤNG TRÊN QUAI HENLE
1
. Cấu tạo
:
Có 3 nhóm:
-
Các dẫn chất của acid 5-sulfamoyl-2- hoặc –3-
aminobenzoic(1): Furosemid; azosemid; bumetani
d
-
Các dẫn chất 4-amino-3-pyridinsulfonylure (2):
Torsemid.
-
Các acid phenoxyacetic(3): Acid ethacrynic
4.
THUỐCTÁCDỤNGTRÊNQUAIHENLE
2
.Cơchếtácdụng
:
Ứcchếviệctáihấpthuionnatri,cloridvàkaliởphần
đầucủanhánhlênquaiHenle.Ngoàira,cònlàmtăng
thảicalciquathận.
Vìvậy,chúnglànhữngthuốclợitiểumạnh.
.Chỉđịnhđiềutrị
3
:
-
Phùdocácnguyênnhânkhácnhau,đặcbiệtphù
phổicấp.
-
Kếthợptrongđiềutrịbệnhtănghuyếtápnặng
Điềutrịchứngtăngcalcimáu
-
4.
THUỐCTÁCDỤNGTRÊNQUAIHENLE
FUROSEMID
1
.Tínhchất
:
Bộtkếttinhtrắnghoặchầunhưtrắng,
khôngbềnngoàiánhsáng;pKa3,9.
Hóatínhcủanhómchứcacid,nhóm
sulfonamid;nhómaminthơm;nhânthơm.Ứngdụngtrongphachế
kiểmnghiệm
2
.Chỉđịnh,dạngbàochế
:
-
Điềutrịbệnhtănghuyếtáp,phù(đặcbiệtphùphổicấp
)
-
Dạngviênnén20;40và80mg;dungdịchuống(8hoặc
10
mg/ml);thuốctiêm(10mg/ml
)
lOMoARcPSD| 61301459
5. THUỐC LỢI TIỂU GIỮ KALI
1. Đại cương:
- Bốn nhóm thuốc lợi tiểu kể trên đều có tác dụng làm tăng
sự đào thải ion kali qua nước tiểu.
- Nhóm thuốc này, ngoài tác dụng lợi tiểu còn có tác dụng giữ
ion kali.
lOMoARcPSD| 61301459
- Hiện có 3 chất hay được dùng trong điều trị: Spironolacton;
Amilorid hydroclorid; Triamteren
-Về cơ chế tác dụng: Spironolacton ức chế cạnh tranh với
aldosteron trên receptor ở ống lượn xa và ống góp nên làm
mất tác dụng của aldosteron, gây tăng thải ion natri kéo theo
nước, lưu giữ ion kali và ion hydro. Hai chất còn lại có tác
dụng phong bế kênh natri ở ống lượn xa và ống góp, kênh
này có tác dụng trao đổi ion natri trong lòng ống thận cho ion
kali và ion hydro trong máu. Kết quả gây thải natri kéo
5. THUỐC LỢI TIỂU GIỮ KALI TIẾP)
Chỉ định, chống chỉ định:
- Do tác dụng lợi tiểu yếu nên được dùng phối hợp với các
thuốc lợi tiểu mạnh như thuốc tác dụng trên quai Henle,
thuốc lợi tiểu thiazid để tăng thải natri và giữ kali. Thường
dùng để:
* Ngăn ngừa sự mất kali do dùng các thuốc lợi tiểu.
* Chứng tăng aldosteron do xơ gan và cổ trướng.
* Chứng tăng aldosteron nguyên phát (hội chứng Conn)
- Chống chỉ định đối với bệnh nhân tăng kali máu; bệnh
nhân dùng thuốc hoặc bị bệnh có thể gây tăng kali máu như
đái tháo đường, thuốc bổ sung kali, thuốc ức chế men
chuyển angiotensin
theonước,giữkali.
.THUỐCLỢITIỂUGIỮKALI(TIẾP
5
)
AMILORIDHYDROCLORID
1
.Tínhchất
:
Bộtmàuxanhhơivàng
Hóatínhaminthơm,amid,base..
:
.Chỉđịnh
2
-
Phốihợpvớithuốclợitiểukhácđểngănngừamấtkali.
-
Cóthểdùngmộtmìnhđểđiềutrịphùnhẹdosuytim,xơgan,
hộichứngthậnhư,điềutrịbệnhtănghuyếtáp
)
.THUỐCLỢITIỂUGIỮKALI(TIẾP
5
SPIRONOLACTON
.Tínhchất
1
:
-
Bộtkếttinhtrắng,mùilợmgiọng.Thựctế
khôngtantrongnước,tantrongethanol..
-
Hóatínhnhânsteroid3-ceto;vònglacton
.Chỉđịnh
:
2
-
Nhưchỉđịnhchungcủanhóm
lOMoARcPSD| 61301459

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61301459 Chương12
Mục tiêu học tập
1. Trình bày được các nhóm thuốc lợi tiểu bao gồm cơ chế tác dụng
vàchỉ định dùng chủ yếu của mỗi nhóm. THUỐCLỢITIỂU 2. Vẽ
được công thức cấu tạo, phân tích công thức cấu tạo để trình
bàycác tính chất lý hóa học và mối liên quan giữa các tính chất đó
đến việc định tính, định lượng và pha chế của các thuốc lợi tiểu:

Mannitol; acetazolamid; hydroclorothiazid; furosemid;
spironolacton; amilorid hydroclorid.
3. Trình bày được mối liên quan giữa cấu trúc và tác dụng của
cácthuốc lợi tiểu nhóm “các chất ức chế carbonic anhydrase” và
“thuốc lợi tiểu thiazid”
NỘIDUNGBÁOCÁO ĐẶTVẤNĐỀ 1 .Đặtvấnđề
2 .Thuốclợitiểuthẩmthấu
3 .Thuốcứcchếcarbonicanhydrase
1 .Địnhnghĩavàchỉđịnhđiềutrị 4
2 .Giảiphẫusinhlývàchứcnăngcủađơn .Cácthiazid vịthận. 5 .Thuốclợitiểumạnh
3 .Cácthuốclợitiểuvàvịtrítácdụng
6 .Thuốclợitiểugiữkali lOMoAR cPSD| 61301459
1. Định nghĩa:
Thuốc lợi tiểu là những chất có tác dụng làm tăng tốc độ
tạo thành nước tiểu nên có tác dụng làm giảm thể tích dịch lỏng ngoài tế bào

2. Chỉ định điều trị: lOMoAR cPSD| 61301459 ĐẠI CƯƠNG
(Trong quá trình chuyển hóa tạo ra nhiều chất cần đào thải ra khỏi cơ
thể; các chất đó chủ yếu được đào thải qua nước tiểu.
Dưới áp suất cao, máu được lọc qua cầu thận để vào ống thận. Những
chất có ptl nhỏ hơn 50.000 đi qua được như nước, muối khoáng,

glucose; các acid amin. Các tế bào máu và đại đa số protein không qua
được và chuyển vào máu. Tại ống lượn gần, 99% nước được tái hấp thu
cùng với tất cả glucose và các acid amin. Sự có mặt của glucose hoặc acid
amin trong nước tiểu là dấu hiệu của bệnh. Ví dụ, trong bệnh đái tháo
đường, do lượng glucose quá nhiều không tái hấp thu hết nên bị đào thải trong nước tiểu).

- Chỉ 1/5 trong số đó được lọc qua cầu thận (khoảng 125 ml)
- Mỗi phút, chỉ có 1 ml nước tiểu được tạo thành
(<1%; - Mỗi quả thận có hơn 1 triệu đơn vị thận. lOMoAR cPSD| 61301459
>99% tái hấp thu).
Vậy, dùng những chất ức chế tái hấp thu lOMoAR cPSD| 61301459
* Phòng và giảm phù: Do suy tim xung huyết, phù phổi
cấp,phù ở phụ nữ mang thai, xơ gan cổ trướng.
* Điều trị bệnh tăng huyết áp, suy thận cấp hoặc mạn,
hộichứng thận hư, chứng tăng calci máu.
Về nguyên tắc, thuốc lợi tiểu làm tăng tốc độ tạo thành nước
tiểu bằng cách làm tăng tốc độ đào thải natri qua nước tiểu,
kèm theo là 1 anion, thường là clorid. Trong cơ thể, NaCl là

yếutốquyếtđịnhchủyếuthểtíchdịchlỏngngoạibào.
Cấutạođơnvịthận
CÁCTHUỐCLỢITIỂUVÀVỊTRÍ TÁCDỤNG
1 .NangBawman;2.Cầuthận;3.Độngmạchvào;4.Độngmạchra;5.Ốnglượn
6 .Ộnglượnxa;7.Ốnggóp;8.QuaiHenle;9.Maomạchquanhống lOMoAR cPSD| 61301459
THUỐC LỢI TIỂU THẨM THẤU
1. Vị trí tác dụng: Ống lượn gần, quai Henle
2. Cơ chế tác dụng: lOMoAR cPSD| 61301459
Là những chất rất khó thấm qua màng tế bào biểu
TÁC DỤNG PHỤ VÀ ĐỘC TÍNH
mô của ống thận. Khi dùng (thường liều cao), chúng làm
tăng độ thẩm thấu của huyết tương và dịch lọc trong ống
thận. Vì vậy, chúng ngăn cản sự tái hấp thu nước ở ống

thận, lấy nước khỏi phần trong tế bào, tăng thể tích dịch
- Làm mất cân bằng nước và chất điện giải:
lỏng ngoài tế bào, tăng tốc độ dòng máu tới thận nên gây
Mất nhiều nước hơn natri.
nhược trương phần tủy thận. Vị trí tác dụng chủ yếu của
- Do làm tăng thể tích dịch lỏng ngoài tế bào nên gây
chúng là quai Henle, ống lượn gần, những nơi nước dễ
giảm nồng độ natri trong máu và kết quả gây ra các triệu
thấm qua màng nhất.
chứng thần kinh trung ương như buồn nôn, đau đầu, nôn.
- Đối với những bệnh nhân suy tim xung huyết, sự tăng
thể tích dịch lỏng ngoài tế bào có thể gây phù phổi.
CHỈĐỊNHĐIỀUTRỊ
CÁCTHUỐCTHƯỜNGDÙNG
- Dùnglàmthuốclợitiểuchomộtsốbệnhnhânbị -
suythậncấpdothiếumáucụcbộ,nhiễmđộcthận, Mannitol
hemoglobinniệu,myoglobinniệu. - Isosorbit
- Làmgiảmáplựcnộisọtrướcvàsauphẫuthuật - Glycerin
thầnkinhvàcácbệnhvềthầnkinh. - Urê
- Làmgiảmáplựctrongmắttrướckhitiếnhành
phẫuthuậtmắtvàtrongthờigianbịglaucomcấp. lOMoAR cPSD| 61301459
1 . Công thức cấu tạo MANNITOL
1 .Côngthứccấutạo 2 .Điềuchế 3 .Tínhchất
4 .Chỉđịnhdùng
C 6 H 14 O 6 P.t.l.:182,17
2 . Tính chất :
- Không tan trong dầu, không hấp thu qua ruột vào máu.
Phải dùng đường tiêm truyền tĩnh mạch.
- Là hóa tính polyalcol. 3.C
hỉđịnhđiềutrị :
2 .CÁCCHẤTỨCCHẾ CARBONICANHYDRASE
- Phòngvàđiềutrịphavôniệutrongsuythận cấp.
1 .Cácthuốcthườngdùng :
- Giảmáplựcnộisọ
- Giảmáplựctrongmắtkhicácbiệnpháp
kháckhôngcókếtquả.
- Đàothảichấtđộckhỏicơthể. lOMoAR cPSD| 61301459
2. Liênquancấutrúc–tácdụng
3. Cơ chế tác dụng (1,2,3) 1.Su
lfonamid1dịvòng :
- Phảicónhómsulfamoylmớicótácdụng - Trong lßng èng th : Ën
- Cácnguyêntửhydrogắnvàonitơphảikhôngbịthế
- Nhómsulfamoylphảigắnvàonhânthơm
- Gắnnhómmethylvàovịtrí3vẫncótácdụng (m ethazolamid )
- TácdụngmạnhnhấtkhipKathấpnhấtvàhệsốphânbốdầu/ nướccaonhất.
2 .Dẫnchấtmethadisulfamoylbenzen :
- Trong tế bào biểu mô ống : thận - PhảicónhómthếR
1 và/hoặcR 2 mớicótácdụng
- TácdụnglợitiểumạnhnhấtkhiR
1 làclo,brom;-CF 3 hoặc NO 2
- NếuR 2 lànhómaminothìtăngđàothảimuối,giảmtácdụng
lợitiểu(nhưchloraminophenamid).
3 .Cơchếtácdụng(tiếp )
3. Cơchếtácdụng(tiếp )+
Khienzymnàybịứcchế,Na
khôngđượctáihấpthu,
kéotheonước( lợitiểu )
Đồngthời,trongmáuthiếuHCO -
3 nênnhiễmacidchuyển
hóa,tăngclorid(xemhình),giảmkalimáu(kalibịHCO - 3
kéovàolòngốngthậnrangoàicơthể).
Ởmắt,CAthamgiatạothủytinhdịch.Khibịứcchếviệc
tạothủytinhdịchbịgiảm.Ứngdụngthuốcứcchếcarbonic
anhydraseđểđiềutrịbệnhGlaucom.
Sơđồcơchếtácdụngcủacarbonicanhydrase •
ỞhệTKTU,enzymnàybịứcchế,gâybuồnngủ;thuốc
cótácdụngchốngcogiật.
Ởhồngcầu,khienzymbịứcchế,gâytăngCO 2 ởmôngoại
vi,giảmCO 2 trongkhíthởra. lOMoAR cPSD| 61301459
4. Tác dụng phụ và độc tính:
1. Nhiễm acid chuyển hóa lOMoAR cPSD| 61301459 2. Giảm kali máu
5. Chỉ định điều trị 3. Buồn ngủ
4. Giống sulfonamid, gây ức chế
Do tác dụng lợi tiểu yếu (vì phần tiếp theo của
tủyxương, gây dị ứng
ống thận tái hấp thu natri mạnh); nhiều tác
dụng phụ nên hiện nay chỉ dùng: - Glaucom
- Nhiễm kiềm chuyển hóa
- Chứng say khi leo núi
- Làm tăng đào thải acid uric và các acid hữu cơ khác. ACETAZOLAMID
Chỉđịnhđiềutrị Côngthức: 1 .BÖnhglaucom
2 .BÖnhđéngkinh
3 .Chøngsaykhileon úi.
Tênkhoahọc:N-(5-sulfamoyl-1,3,4-thiadiazol-2-yl)acetamid
4. Chốngtạosỏithận:Dolàmkiềm
1 .Dịvòngthơm : Tínhbase,hấpthụUV.
hóanướctiểunênlàmtăngsựđàothảicủa
2 .Acetamid : Tínhacid,thủyphân
mộtsốacidyếurakhỏicơthể,chốngtạosỏithận
3 .sulfonamid : Tínhacidyếu.Thủyphân
( sỏiacid,sỏicystin ). lOMoAR cPSD| 61301459 3.THIA 1. Cá
c thuốc thường dùng
ZIDVÀTHUỐCLỢITIỂU GIỐNGTHIAZID .Thuố 1 clợitiểuthiazid
1 .Cácthuốcthườngdùng .
2 Liênquangiữacấutrúc vàtácdụng .
3 Cơchếvànơitácdụng Tên thuốc R R . 1
4 Tácdụngphụvàđộctính Chlorothiazid - Cl - H .
5 Chỉđịnhđiềutrị Benzthiazid - Cl
- CH 2 –S – CH 2 - C 6 H 5
1 .Cácthuốcthườngdùng
2 .Liênquancấutrúc–tácdụng
Vịtrí2:CóthểHhoặcCH 2 3
.Thuốclợitiểuhydrothiazid
Vịtrí3:Rấtquantrọngđểthayđổihoạtlựcvàthờigiantd Côngthức:
Vịtrí3,4:Nếuhydrogenhoá,tácdụngtăngtăng3-10lần
Vịtrí4,5và8:Thêmalkyl,tácdụnglợitiểugiảm.
Vịtrí6:Gắnnhómhoạthoá,tácdụngtăng;tốtnhấtlà-Cl;
- Br;-CF3hoặcNO 2 .
Vịtrí7:Phảicónhómsulfamoylmớicótácdụng.
Nhómsulfamoylởvịtríparasovớinhómhoạthoátrong
cácdẫnchấtmetadisulfamoylbenzencóthểthaythếbằng
nhómthếâmđiệnvẫncótácdụng. lOMoAR cPSD| 61301459 3
4 .Tácdụngphụvàđộctính
.Cơchếvànơitácdụng
1. Mấtcânbằngnướcvàchấtđiệngiải : Nhiễmkiềm
chuyểnhóa , hạkali,clo,magnesimáu;tăngaciduric,tăng calcimáu 2 .Gâytăngđườnghuyết
: Cóthểliênquanđếnviệcgiảm
kalimáu.Vìvậy,khidùngđồngthờivớiK+sẽlàmgiảmsự tăngđườnghuyết.
3 .Gâytănglipidmáu : LDL,cholesterol,triglyceridtăng
4. Phảnứngdịứngvớisulfonamid. 1.Ứcchếsựđồ
ngchuyểnionnatrivàionclotừlòngốngthậnvàotế
5 .Triệuchứngthầnkinhvàliệtdương
: ( tuyít ).
bàoởốnglượnxanêngâylợitiểu.Tuynhiên,tácdụnglợitiểu yếu
dona+đãbịtáihấpthuchủyếuởnhữngphầnốngthậntrước. 2.Cótácdụ
nggiãnmạch máu.
5. Chỉđịnhđiềutrị HYDROCLOROTHIAZID
1 .Bệnhtănghuyếtáp. Côngthứccấutạo
2 .Phù :( Dosuytimxunghuyết,xơgan,bệnhthận).
3 .Sỏithậndotăngcalcinướctiểu
4 .Bệnhđáitháonhạtdothận*
*Đáinhiều(đến15lit/ngày),nướctiểukhôngmàu,loãng.
Nguyênnhânlàdothiếuhormonchốngđáitháonhạt(vasopresin)
củathùysautuyếnyên(utuyếnyên,unão,nhiễmtrùngnhưviêm
màngnão,viêmnão,chảymáutrongtuyếnyênhoặcvùnglân
Tênkhoahọc:6-chloro-3,4-dihydro-2H-1,2,4-benzothiadiazin-7-
cận...dáitháonhạttrungương)hoặcdothậnkhôngđápứngbình sulfonamid-1,1-dioxyd
thườngvớihormon(suythận-đáitháonhạtdothận). lOMoAR cPSD| 61301459 Tínhchất:
4. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN QUAI HENLE -
Bộtkếttinhtrắnghoặchầunhưtrắng,không Lýtính : mùi.pKa
1 . Cấu tạo : Có 3 nhóm:
1 7 ,9vàpKa 2 9 2 , .
- Các dẫn chất của acid 5-sulfamoyl-2- hoặc –3-
- Hóatính : - Tínhacidyếu :
aminobenzoic(1): Furosemid; azosemid; bumetani d
- Các dẫn chất 4-amino-3-pyridinsulfonylure (2): - Tínhbaseyếu Torsemid.
- Các acid phenoxyacetic(3): Acid ethacrynic
- Dễbịthủyphân
- Hấpthụbứcxạtửngoại Chỉđịnh:
- Điềutrịbệnhtănghuyếtáp
- Làmthuốclợitiểu
4. THUỐCTÁCDỤNGTRÊNQUAIHENLE
4. THUỐCTÁCDỤNGTRÊNQUAIHENLE
2 .Cơchếtácdụng : FUROSEMID
Ứcchếviệctáihấpthuionnatri,cloridvàkaliởphần
1 .Tínhchất :
đầucủanhánhlênquaiHenle.Ngoàira,cònlàmtăng
Bộtkếttinhtrắnghoặchầunhưtrắng, thảicalciquathận.
khôngbềnngoàiánhsáng;pKa3,9.
Vìvậy,chúnglànhữngthuốclợitiểumạnh.
Hóatínhcủanhómchứcacid,nhóm
sulfonamid;nhómaminthơm;nhânthơm.Ứngdụngtrongphachế 3.C
hỉđịnhđiềutrị : kiểmnghiệm
- Phùdocácnguyênnhânkhácnhau,đặcbiệtphù phổicấp.
2 .Chỉđịnh,dạngbàochế :
- Điềutrịbệnhtănghuyếtáp,phù(đặcbiệtphùphổicấp )
- Kếthợptrongđiềutrịbệnhtănghuyếtápnặng
- Dạngviênnén20;40và80mg;dungdịchuống(8hoặc - 10
Điềutrịchứngtăngcalcimáu
mg/ml);thuốctiêm(10mg/ml ) lOMoAR cPSD| 61301459
5. THUỐC LỢI TIỂU GIỮ KALI 1. Đại cương:
- Bốn nhóm thuốc lợi tiểu kể trên đều có tác dụng làm tăng
sự đào thải ion kali qua nước tiểu.
- Nhóm thuốc này, ngoài tác dụng lợi tiểu còn có tác dụng giữ ion kali. lOMoAR cPSD| 61301459
5. THUỐC LỢI TIỂU GIỮ KALI TIẾP)
- Hiện có 3 chất hay được dùng trong điều trị: Spironolacton;
Amilorid hydroclorid; Triamteren
-Về cơ chế tác dụng: Spironolacton ức chế cạnh tranh với
Chỉ định, chống chỉ định:
aldosteron trên receptor ở ống lượn xa và ống góp nên làm
mất tác dụng của aldosteron, gây tăng thải ion natri kéo theo

- Do tác dụng lợi tiểu yếu nên được dùng phối hợp với các
nước, lưu giữ ion kali và ion hydro. Hai chất còn lại có tác
thuốc lợi tiểu mạnh như thuốc tác dụng trên quai Henle,
dụng phong bế kênh natri ở ống lượn xa và ống góp, kênh
thuốc lợi tiểu thiazid để tăng thải natri và giữ kali. Thường
này có tác dụng trao đổi ion natri trong lòng ống thận cho ion dùng để:
kali và ion hydro trong máu. Kết quả gây thải natri kéo
* Ngăn ngừa sự mất kali do dùng các thuốc lợi tiểu.
* Chứng tăng aldosteron do xơ gan và cổ trướng.
* Chứng tăng aldosteron nguyên phát (hội chứng Conn)
- Chống chỉ định đối với bệnh nhân tăng kali máu; bệnh
nhân dùng thuốc hoặc bị bệnh có thể gây tăng kali máu như
đái tháo đường, thuốc bổ sung kali, thuốc ức chế men chuyển angiotensin
theonước,giữkali. .THUỐ 5
CLỢITIỂUGIỮKALI(TIẾP ) .THUỐ 5
CLỢITIỂUGIỮKALI(TIẾP ) AMILORIDHYDROCLORID SPIRONOLACTON
1 .Tínhchất : .Tính 1 chất : Bộtmàuxanhhơivàng
- Bộtkếttinhtrắng,mùilợmgiọng.Thựctế
Hóatínhaminthơm,amid,base..
khôngtantrongnước,tantrongethanol.. .C
- Hóatínhnhânsteroid3-ceto;vònglacton
2 hỉđịnh :
- Phốihợpvớithuốclợitiểukhácđểngănngừamấtkali. -
Cóthểdùngmộtmìnhđểđiềutrịphùnhẹdosuytim,xơgan,
hộichứngthậnhư,điềutrịbệnhtănghuyếtáp .C
2 hỉđịnh :
- Nhưchỉđịnhchungcủanhóm lOMoAR cPSD| 61301459