Tiếng Anh 7 Right on Unit 1 Grammar 1e

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh 7 Right on Unit 1 Grammar 1e

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

74 37 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 7 Unit 1 Grammar 1e
1. Write the verbs in the -ing form
(Viết các đng t theo dng ing)
Gi ý đáp án
1. playing
5. walking
9. dancing
2. singing
6. taking
10. reading
3. shopping
7. swimming
11. stopping
4. sleeping
8. running
12. cycling
2. Complete the gaps with the Present Continous form of the verbs in brackets
(Hoàn thành ch trng vi thì Hin ti tiếp din vi các đng t trong ngoc)
Gi ý đáp án
1. am coming
2. ‘m/ am meeting
3. are you listening to
4. isn’t/ is not cooking
5. Are you leaving
Li gii chi tiết
1. They are coming with us tonight. (H s ti vi chúng tôi ti nay)
2. I am meeting Geogre for lunch tomorrow. (Tôi định gp Geogre vào bữa trưa ngày
mai)
3. What are you listening to? (Bạn đang nghe cái gì?)
4. Jenny isn’t cooking at the moment. (Jenny không đang nấu ăn lúc này)
5. Are you leaving for school? (Bạn có định rời trường không?)
3. Put the verbs in brackets into the Present Continuous
(Chia các đng t trong ngoc theo thì Hin ti tiếp din)
Gi ý đáp án
1. am having
2. are drinking
3. is shining
4. isn’t working
5. is helping
6. are making
7. are you doing
8. are enjoying
9. Is it raining
Li gii chi tiết
Hi Mary,
Greetings from Hanoi are hanving a great time here. Right now, we drinking some
homemade lemonade. It’s a beautiful day. The sun is shining. My aunt isn’t working
today. She is helping her mum in the kitchen at the moment. They are making us noodles
for dinner. What are you doing now? I hope you are enjoying your weekend. Is it raining
in London now?
Write soon,
Tiên
(Xin chào Mary,
Li chào t Nội! Tôi đang một thi gian tuyt vi đây. Ngay y gi, chúng tôi
đang uống một ít c chanh nhà m. mt ngày đẹp.Mt trời đang chiếu sáng.
ca tôi không đi làm hôm nay. y gi y đang giúp mẹ ca tôi trong bếp. H đang
làm mì cho chúng tôi cho ba ti. Bây gi bạn đang làm vậy? Tôi hi vng bn s thích
ngày cui tun ca bn. Bây gi trời có đang mưa ở London không?
Viết li cho tôi sm nha.
Tiên)
4. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuos. Then
practise the dialogue with your partner.
(Chia các đng t trong ngoc sang tHin tại đơn hoặc Hin ti tiếp diễn. Sau đó thực
hành đoạn hi thoi vi bn)
Gi ý đáp án
1. look
2. are you waiting
3. are going
4. does it start
5. think
6. am not
7. knows
8. does it last
9. Do you want
10. am meeting
5. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous.
(Chia các đng t trong ngoc thành thì Hin tại đơn hoặc Hin ti tiếp din)
Gi ý đáp án
1. are you doing
2. am staying
3. start
4. finish
5. learn
6. am trying
7. don’t think
8. enjoys
9. are playing
10. are going
6. Tell your partner about what you are doing these days, what you are doing now
and what you are doing later today.
(Nói vi bn ca bn v vic bạn đang làm những ngày y, bạn đang làm y gi
và sau đó ngày hôm nay bạn đang làm gì.)
Gi ý đáp án
These days I am studying hard for my guitar exam. I have a very busy schedule. I go to
school at 7:30 in the morning and finish at 3:30. …
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 7 Unit 1 Grammar 1e
1. Write the verbs in the -ing form
(Viết các động từ theo dạng ing) Gợi ý đáp án 1. playing 5. walking 9. dancing 2. singing 6. taking 10. reading 3. shopping 7. swimming 11. stopping 4. sleeping 8. running 12. cycling
2. Complete the gaps with the Present Continous form of the verbs in brackets
(Hoàn thành chỗ trống với thì Hiện tại tiếp diện với các động từ trong ngoặc) Gợi ý đáp án 1. am coming 2. ‘m/ am meeting 3. are you listening to 4. isn’t/ is not cooking 5. Are you leaving
Lời giải chi tiết
1. They are coming with us tonight. (Họ sẽ tới với chúng tôi tối nay)
2. I am meeting Geogre for lunch tomorrow. (Tôi định gặp Geogre vào bữa trưa ngày mai)
3. What are you listening to? (Bạn đang nghe cái gì?)
4. Jenny isn’t cooking at the moment. (Jenny không đang nấu ăn lúc này)
5. Are you leaving for school? (Bạn có định rời trường không?)
3. Put the verbs in brackets into the Present Continuous
(Chia các động từ trong ngoặc theo thì Hiện tại tiếp diễn) Gợi ý đáp án 1. am having 2. are drinking 3. is shining 4. isn’t working 5. is helping 6. are making 7. are you doing 8. are enjoying 9. Is it raining
Lời giải chi tiết Hi Mary,
Greetings from Hanoi are hanving a great time here. Right now, we aê drinking some
homemade lemonade. It’s a beautiful day. The sun is shining. My aunt isn’t working
today. She is helping her mum in the kitchen at the moment. They are making us noodles
for dinner. What are you doing now? I hope you are enjoying your weekend. Is it raining in London now? Write soon, Tiên (Xin chào Mary,
Lời chào từ Hà Nội! Tôi đang có một thời gian tuyệt vời ở đây. Ngay bây giờ, chúng tôi
đang uống một ít nước chanh nhà làm. Nó là một ngày đẹp.Mặt trời đang chiếu sáng. Dì
của tôi không đi làm hôm nay. Bây giờ dì ấy đang giúp mẹ của tôi ở trong bếp. Họ đang
làm mì cho chúng tôi cho bữa tối. Bây giờ bạn đang làm gì vậy? Tôi hi vọng bạn sẽ thích
ngày cuối tuần của bạn. Bây giờ trời có đang mưa ở London không?
Viết lại cho tôi sớm nha. Tiên)
4. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuos. Then
practise the dialogue with your partner.

(Chia các động từ trong ngoặc sang thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn. Sau đó thực
hành đoạn hội thoại với bạn) Gợi ý đáp án 1. look 2. are you waiting 3. are going 4. does it start 5. think 6. am not 7. knows 8. does it last 9. Do you want 10. am meeting
5. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous.
(Chia các động từ trong ngoặc thành thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn) Gợi ý đáp án 1. are you doing 2. am staying 3. start 4. finish 5. learn 6. am trying 7. don’t think 8. enjoys 9. are playing 10. are going
6. Tell your partner about what you are doing these days, what you are doing now
and what you are doing later today.

(Nói với bạn của bạn về việc bạn đang làm gì những ngày này, bạn đang làm gì bây giờ
và sau đó ngày hôm nay bạn đang làm gì.) Gợi ý đáp án
These days I am studying hard for my guitar exam. I have a very busy schedule. I go to
school at 7:30 in the morning and finish at 3:30. …