Tiếng Anh 7 Smart World Unit 7 Review

Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Tiếng Anh 7 Smart World Unit 7 Review. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 7 Review
Listening
You will hear a man talking about transportation in London. Listen and fill in the
blanks. You will hear the information twice.
(Bn s nghe một người nói v giao thông Luân Đôn. Nghe điền ch trng. Bn s
nghe thông tin hai ln.)
Gi ý đáp án
1. Martin
2. stops
3. card
4. Airport
5. convenient
Reading
Read the email about a trip to an amusement park. Write one word for each blank.
c email v chuyến đi đến công viên gii trí. Viết mt t vào ch trng.)
Gi ý đáp án
1. Are
2. to
3. in
4. by
5. but
Vocabulary
Match the words with the descriptions.
(Ni t vi mô t.)
Gi ý đáp án
1. b
2. d
3. f
4. h
5. a
6. g
7. c
8. e
Grammar
a. Circle the correct words
(Khoanh tròn các t đúng)
Gi ý đáp án
1. mine
2. her
3. hers
4. Our
5. yours
b. Write sentences using the prompts.
(Viết câu s dng gi ý.)
Gi ý đáp án
1. My big blue backpack is new.
2. It is her old red suitcase.
3. This new orange bag is yours.
4. Your bag is not as new as mine.
5. The train is not as fast as the plane
6. The subway is not as comfortable as the train.
Pronunciation
a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the
others.
(Khoanh t được gch chân có phn phát âm khác vi các t còn li .)
Gi ý đáp án
1. A
2. B
3. C
b. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress
in each of the following questions.
(Khoanh tròn t khác vi ba t còn li v trí trng âm chính trong mi câu hỏi sau đây.)
Gi ý đáp án
4. B
5. C
6. B
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 7 Review Listening
You will hear a man talking about transportation in London. Listen and fill in the
blanks. You will hear the information twice.

(Bạn sẽ nghe một người nói về giao thông ở Luân Đôn. Nghe và điền chỗ trống. Bạn sẽ nghe thông tin hai lần.) Gợi ý đáp án 1. Martin 2. stops 3. card 4. Airport 5. convenient Reading
Read the email about a trip to an amusement park. Write one word for each blank.
(Đọc email về chuyến đi đến công viên giải trí. Viết một từ vào chỗ trống.) Gợi ý đáp án 1. Are 2. to 3. in 4. by 5. but Vocabulary
Match the words with the descriptions. (Nối từ với mô tả.) Gợi ý đáp án 1. b 2. d 3. f 4. h 5. a 6. g 7. c 8. e Grammar
a. Circle the correct words
(Khoanh tròn các từ đúng) Gợi ý đáp án 1. mine 2. her 3. hers 4. Our 5. yours
b. Write sentences using the prompts.
(Viết câu sử dụng gợi ý.) Gợi ý đáp án
1. My big blue backpack is new.
2. It is her old red suitcase.
3. This new orange bag is yours.
4. Your bag is not as new as mine.
5. The train is not as fast as the plane
6. The subway is not as comfortable as the train. Pronunciation
a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .) Gợi ý đáp án 1. A 2. B 3. C
b. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress
in each of the following questions.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.) Gợi ý đáp án 4. B 5. C 6. B