-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tiếng Anh 7 Starter Unit Language Focus
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Giáo án Tiếng Anh 7 201 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Starter Unit Language Focus
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: Giáo án Tiếng Anh 7 201 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Starter Unit Language Focus
1. Look for examples of the verb be in the text on page 6. How many examples can
you find? Compare with your partner.
(Hãy tìm các ví dụ về động từ be trong phần văn bản ở trang 6. Bạn có thể tìm thấy bao
nhiêu ví dụ? So sánh với bạn của bạn.) Gợi ý đáp án Affirmative My name’s Lucy These are …. This is me We’re twins I’m the one … My older sister is 22 her husband is Italian This is her cute baby son His new grandson Nico is a bit smelly… This is my dad They’re Star Wars fans she’s a real start! Negative Tony isn’t very happy They aren’t crazy
2. Write true sentences using affirmative and negative forms of be.
(Viết câu đúng bằng cách sử dụng các hình thức khẳng định và phủ định của be.) Gợi ý đáp án 1. ’m 2. ’m not 3. is/ isn’t 4. are/ 5. are/ 6. m/ ’m aren’t aren’t not
3. Complete the questions and answers.
(Hoàn thành câu hỏi và câu trả lời.) Gợi ý đáp án
1. Is blue your favorite color? Yes, it is No, it isn’t
2. Are your friends interested in football? Yes, they are No, they aren’t 3. Is your dad a teacher? Yes, he is No, he isn’t
4. Make new questions. Change the words in blue in exercise 3. Ask your partner.
(Đặt câu hỏi mới. Thay đổi các từ có màu xanh dương trong bài tập 3. Hỏi bạn của bạn.)
Hướng dẫn làm bài
1. Is pink your favorite color? Yes, it is/ No, it isn’t
2. Are your friends interested in volleyball?
Yes, they are/ No, they aren’t 3. Is your dad a police? Yes, he is/ No, he isn’t
5. Complete the table with possessive adjectives and possessive pronouns.
(Hoàn thành bảng với các tính từ sở hữu và đại từ sở hữu.) Gợi ý đáp án Subject pronouns Possessive adjectives Possesssive pronouns I my mine you your yours he his his she her hers we our ours they their theirs
6. Complete the dialogue with the correct subject pronouns, possessive adjectives and possessive pronouns.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với đúng đại từ chủ ngữ, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu.) Gợi ý đáp án 1. your 2. I 3. My 4. Their 5. ours 6. He 7. Mine 8. She Articles (Mạo từ)
7. Fill in the blanks with a, an, the or zero article. Gợi ý đáp án 1. The 2. an 3. zero article 4. a 5. an 6. the
8. USE IT! Ask and answer the questions about your classroom, using articles (a,
an, the or zero articles.)
(Thực hành! Hỏi và trả lời các câu hỏi về lớp học của bạn, sử dụng các mạo từ (a, an,
hoặc không có mạo từ).)
Hướng dẫn làm bài
1. What is the tallest boy in our class? Dung is the tallest boy 2. What is this? It’s a door
3. What is above the whiteboard? It’s a clock