Tiếng Anh 8 unit 2 A closer look 1 Global Success

Tiếng Anh 8 unit 2 A closer look 1 Global Success được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 8 631 tài liệu

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh 8 unit 2 A closer look 1 Global Success

Tiếng Anh 8 unit 2 A closer look 1 Global Success được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

59 30 lượt tải Tải xuống
GII SGK TING ANH 8 GLOBAL SUCCESS
UNIT 2: LIFE IN THE COUNTRYSIDE A CLOSER LOOK 1
1. Circle the correct words to complete the sentences. Khoanh tròn t đúng
để hoàn thành câu
Đáp án
1 - cattle
2 - fruit
3 - crops
4 - loaded
5 - catching
ng dn dch
1 - Chúng tôi giúp những người nông dân chăn gia súc.
2 - H đang giúp b m hái qu trong vườn cây.
3 - Vào mùa thu hoch, những người nông dân bn rn ct thu hoch nông
sn.
4 - Ngưi tài xế d lúa t thùng hàng ca xe ti.
5 - Mi ngưi đấy sng bng cách bt cá t các h và đầm gn đây.
2. Match the following adjectives with their definitions. Ni các tính t sau
vi định nghĩa của chúng.
Đáp án
1 - c;
2 - d;
3 - e;
4 - b;
5 - a;
ng dn dch
1 - c: bao la rt ln v din tích, c, s ng v.v
2 - d: hiếu khách vui mừng khi chào đón khách; hào phóng thân thin vi
khách đến thăm
3 - e. được đào tạo tt nhận được s đào to tt hoc bài bn
4 - b: bao quanh có th gn hoc xung quanh
5 - a: đẹp như tranh vẽ - tuyt đẹp, đặc biệt là đẹp theo mt cách hoài c
3. Complete the sentences with the words from 2. Hoàn thành các câu vi
các t bài 2.
Đáp án
1 - hospitable;
2 - well-trained;
3 - picturesque;
4 - vast;
5 - surrounded;
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sound /ə/ and /i/. Lng
nghe và lp li các t. Hãy chú ý đến âm /ə/ và /i/.
/ə/
/i/
activity
pick
hospitable
village
garden
harvest
picturesque
busy
collect
cottage
5. Listen and practice the sentences. Underline the bold words with /ə/, and
circle the bold words with /i/. Nghe thc hành các câu. Gạch dưới nhng
t in đm vi /ə/, và khoanh tròn nhng t in đm vi /i/.
1. There is a lot of water in the bottle.
2. The farmers here are hard-working.
3. They are picking fruits in the orchard.
4. People in my village usually gather at weekends.
5. Please buy some milk and pasta at the supermarket.
| 1/3

Preview text:

GIẢI SGK TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS
UNIT 2: LIFE IN THE COUNTRYSIDE A CLOSER LOOK 1
1. Circle the correct words to complete the sentences. Khoanh tròn từ đúng để hoàn thành câu Đáp án 1 - cattle 2 - fruit 3 - crops 4 - loaded 5 - catching Hướng dẫn dịch
1 - Chúng tôi giúp những người nông dân chăn gia súc.
2 - Họ đang giúp bố mẹ hái quả trong vườn cây.
3 - Vào mùa thu hoạch, những người nông dân bận rộn cắt và thu hoạch nông sản.
4 - Người tài xế dỡ lúa từ thùng hàng của xe tải.
5 - Mọi người ở đấy sống bằng cách bắt cá từ các hồ và đầm ở gần đây.
2. Match the following adjectives with their definitions. Nối các tính từ sau
với định nghĩa của chúng. Đáp án 1 - c; 2 - d; 3 - e; 4 - b; 5 - a; Hướng dẫn dịch
1 - c: bao la – rất lớn về diện tích, cỡ, số lượng v.v
2 - d: hiếu khách – vui mừng khi chào đón khách; hào phóng và thân thiện với khách đến thăm
3 - e. được đào tạo tốt – nhận được sự đào tạo tốt hoặc bài bản
4 - b: bao quanh – có thứ ở gần hoặc xung quanh
5 - a: đẹp như tranh vẽ - tuyệt đẹp, đặc biệt là đẹp theo một cách hoài cổ
3. Complete the sentences with the words from 2. Hoàn thành các câu với các từ ở bài 2. Đáp án 1 - hospitable; 2 - well-trained; 3 - picturesque; 4 - vast; 5 - surrounded;
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sound /ə/ and /i/. Lắng
nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến âm /ə/ và /i/. /ə/ /i/ activity pick hospitable village garden harvest picturesque busy collect cottage
5. Listen and practice the sentences. Underline the bold words with /ə/, and
circle the bold words with /i/. Nghe và thực hành các câu. Gạch dưới những
từ in đậm với /ə/, và khoanh tròn những từ in đậm với /i/.
1. There is a lot of water in the bottle.
2. The farmers here are hard-working.
3. They are picking fruits in the orchard.
4. People in my village usually gather at weekends.
5. Please buy some milk and pasta at the supermarket.