Tiếng Anh 8 Unit 2 Progress check trang 36 37

Tiếng Anh 8 Unit 2 Progress check trang 36 37 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 8 631 tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh 8 Unit 2 Progress check trang 36 37

Tiếng Anh 8 Unit 2 Progress check trang 36 37 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

123 62 lượt tải Tải xuống
SGK TING ANH 8 RIGHT ON
UNIT 2 - PROGRESS CHECK
Vocabulary
1. Choose the correct options. Chn những đáp án đúng.
Đáp án
1 - landslide
2 - crash
3 - eruption
4 - flood
5 - terrified
2. Fill in each gap with blew, hit, killed, overflowed or destroyed. Đin vào
mi ch trng vi blew, hit, killed, overflowed or destroyed.
Đáp án
1 - killed
2 - hit
3 - destroyed
4 - blew
5 - overflowed
Grammar
3. Complete the text with the verbs from the list in the Past Simple or the
Past Continuous. Hoàn thành đoạn văn với các động t trong danh sách thì
Quá kh đơn hoặc Quá kh tiếp din.
Đáp án
1 - started
2 - were running
3 - fell
4 - opened
5 - was taking
4. Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous.
Chia động t trong ngoc thì Quá kh đơn hoặc Quá kh tiếp din.
Đáp án
1 - was chatting - hit
2 - put on - left
3 - rang - was walking
4 - started - was having
5 - Did you read - injured
Pronunciation
5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from
the others. Chn t có phn gạch chân được phát âm khác vi nhng t còn li.
Đáp án
1 - B
2 - A
3 - C
4 - D
5 - C
Listening
6. Listen to an interview about an accident and complete the gaps (1-5).
Nghe đon phng vn v mt v tai nạn và đin vào ch trng (1-5).
Click đ nghe
Đáp án
1 - car
2 - explosion
3 - fire
4 - nobody
5 - safe
Reading
7. Read the text and decide if the statements (1-5) are R (right), W (wrong)
or DS (doesn't say). Đọc đoạn văn quyết định xem các câu (1-5) R
(đúng), W (sai) hay DS (không nói ti).
Đáp án
1 - R
2 - W
3 - W
4 - W
4 - DS
Everyday English
8. Match the sentences (1-5) with (a-c) to make exchanges. Ni các câu (1-5)
vi (a-c) đ to thành câu hi thoi.
1. What exactly happened?
2. How did you feel when the accident happened?
3. Was everyone OK?
4. Did you hear about the car crash in Metler Street?
5. Suddenly, I heard a loud noise,
a. I was terrified!
b. Oh dear!
c. You won't believe it, but I was there.
d. Luckily, no one was injured.
e. The ship hit a rock.
Đáp án
1 - e;
2 - a;
3 - d;
4 - c;
5 - b;
Writing
9. Imagine you experienced the accident Exercise 6 on page 36. Listen to
the interview again and take notes. Write a story about the accident (about
80-100 words). Include when and where it happened, what you were doing,
what exactly happened and how you felt. Hãy tưởng tượng em đã tri qua v
tai nn Bài tp 6 trang 36. Hãy nghe li cuc phng vn ghi chép. Viết mt
câu chuyn v v tai nn (khong 80-100 t). Bao gm thời gian địa điểm
xảy ra, em đang làm gì, chính xác điều gì đã xy ra và em cm thy thế nào.
Xem chi tiết ti: Write a story about the accident lp 8
| 1/5

Preview text:

SGK TIẾNG ANH 8 RIGHT ON
UNIT 2 - PROGRESS CHECK Vocabulary
1. Choose the correct options. Chọn những đáp án đúng. Đáp án 1 - landslide 2 - crash 3 - eruption 4 - flood 5 - terrified
2. Fill in each gap with blew, hit, killed, overflowed or destroyed. Điền vào
mỗi chỗ trống với blew, hit, killed, overflowed or destroyed. Đáp án 1 - killed 2 - hit 3 - destroyed 4 - blew 5 - overflowed Grammar
3. Complete the text with the verbs from the list in the Past Simple or the
Past Continuous. Hoàn thành đoạn văn với các động từ trong danh sách ở thì
Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn. Đáp án 1 - started 2 - were running 3 - fell 4 - opened 5 - was taking
4. Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous.
Chia động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn. Đáp án 1 - was chatting - hit 2 - put on - left 3 - rang - was walking 4 - started - was having 5 - Did you read - injured Pronunciation
5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from
the others. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại. Đáp án 1 - B 2 - A 3 - C 4 - D 5 - C Listening
6. Listen to an interview about an accident and complete the gaps (1-5).
Nghe đoạn phỏng vấn về một vụ tai nạn và điền vào chỗ trống (1-5). Click để nghe Đáp án 1 - car 2 - explosion 3 - fire 4 - nobody 5 - safe Reading
7. Read the text and decide if the statements (1-5) are R (right), W (wrong)
or DS (doesn't say). Đọc đoạn văn và quyết định xem các câu (1-5) là R
(đúng), W (sai) hay DS (không nói tới). Đáp án 1 - R 2 - W 3 - W 4 - W 4 - DS Everyday English
8. Match the sentences (1-5) with (a-c) to make exchanges. Nối các câu (1-5)
với (a-c) để tạo thành câu hội thoại. 1. What exactly happened?
2. How did you feel when the accident happened? 3. Was everyone OK?
4. Did you hear about the car crash in Metler Street?
5. Suddenly, I heard a loud noise, a. I was terrified! b. Oh dear!
c. You won't believe it, but I was there.
d. Luckily, no one was injured. e. The ship hit a rock. Đáp án 1 - e; 2 - a; 3 - d; 4 - c; 5 - b; Writing
9. Imagine you experienced the accident Exercise 6 on page 36. Listen to
the interview again and take notes. Write a story about the accident (about
80-100 words). Include when and where it happened, what you were doing,
what exactly happened and how you felt. Hãy tưởng tượng em đã trải qua vụ
tai nạn Bài tập 6 trang 36. Hãy nghe lại cuộc phỏng vấn và ghi chép. Viết một
câu chuyện về vụ tai nạn (khoảng 80-100 từ). Bao gồm thời gian và địa điểm
xảy ra, em đang làm gì, chính xác điều gì đã xảy ra và em cảm thấy thế nào.
Xem chi tiết tại: Write a story about the accident lớp 8