Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 1 Lesson 2 Hello

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 2 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 3 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 - 2023. Tài liệu Học tiếng Anh lớp 3 Unit 1 bao gồm lời giải chi tiết và file nghe mp3 từng bài tập. Mời các em tham khảo.

Tiếng Anh lp 3 Unit 1 Lesson 2 Hello
1. Look, listen and repeat

Nội dung bài nghe
 !"!#
$%!!"&'(
)*+),')-%
..,')-%.
2. Listen, point and say
/ 
Gợi ý đáp án

$%!
)*+)
.0*+)
3. Let’s talk
1 
Hướng dẫn làm bài
234+5'6789%:8;%
<.!"!#
$%!30=>'?,!
@*+)0.
.0*+)
4. Listen and number
843A
*BC844
< + @ D E )
Nội dung bài nghe
<.F=G'.
F.=G'
@.F*+)
F..
DHF
F$%!
EHF*+)
F.H
5. Read and match
I2A
*BC844
< ) @ D
6. Let’s play
1(
Hướng dẫn cách chơi:
 '<)3J8K%LM4)% '' NM%-%O
'P=>'QQRHSLB%%:M%T)% '' '!4<
)U%:%L(%:LM7%')-%P*+)R4)% '3J
 P*+)RP.R
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 2 Hello
1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại) Nội dung bài nghe
a. Hi, Mai. How are you? (Xin chào, Mai. Cậu có khỏe không?)
Fine, thank you. (Mình khỏe, cảm ơn.)
b. Goodbye, Mai. (Tạm biệt, Mai.)
Bye, Ben. (Tạm biệt, Ben.)
2. Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói) Gợi ý đáp án a. Hi. How are you? Fine, thank you b. Goodbye Bye/ Goodbye 3. Let’s talk (Hãy nói)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh áp dụng mẫu câu để thực hành đoạn hội thoại
1. Hi. How are you? (Xin chào. Bạn khỏe không?)
Fine, thannks/ I’m fine. Thank you 2. Goodbye./ Bye. Bye/ Goodbye. 4. Listen and number (Nghe và đánh số) Gợi ý đáp án 1. d 2. c 3. a 4. b Nội dung bài nghe 1. Ben: Hello. I'm Ben. Mai: Hi, Ben. I'm Mai. 2. Ben: Goodbye, Mai. Mai: Bye, Ben.
3. Lucy: Hello, Minh. How are you? Minh: Fine, thank you. 4. Lucy: Goodbye, Minh. Minh: Bye, Lucy. 5. Read and match (Đọc và nối) Gợi ý đáp án 1. b 2. c 3. a 6. Let’s play (Hãy chơi)
Hướng dẫn cách chơi:
Chia nhóm, 1 bạn sẽ đứng trước các bạn trong nhóm mình nói xin chào và giới thiệu tên
mình “Hello. I’m __.”. Lần lượt thực hành với từng bạn trong nhóm mình. Nhóm khác 1
bạn cũng thực hành tương tự nhưng với câu tạm biệt “Goodbye.”, các bạn trong nhóm sẽ
nói lại “Goodbye” hoặc “Bye”.