Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 16 Lesson 2

Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 16 Lesson 2 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 3 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 - 2023. Tài liệu Học tiếng Anh lớp 3 Unit 16 bao gồm lời giải chi tiết và file nghe mp3 từng bài tập. Mời các em tham khảo.

Tiếng Anh lp 3 Global Success Unit 16 Lesson 2
1. Look, listen and repeat

2. Listen, point and say

Gợi ý đáp án
 !
"
# !
"
 !
"
 !
"
3. Let’s talk.
$
Gợi ý đáp án
% !
"
% !
"
% !
"
%## !
"
4. Listen and number
&'(
)*+&''
 , # -  .  /
Nội dung bài nghe
-## !
"
/## !
"
/## !
"
,## !
"
5. Look, complete and read.
&0
Gợi ý đáp án
-12## !
32"##
.12 !
32"
/12 !
32"4
,125 !
32"
6. Let’s play.
$6
Hướng dẫn làm bài
0789#:)';7&< =#
; >??? !@A07BC8< >"???@
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 16 Lesson 2
1. Look, listen and repeat
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
2. Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói.) Gợi ý đáp án
a. How many parrots do you have? I have some.
b. How many parrots do you have? I have many. c. How many dogs do you have? I have some. d. How many dogs do you have? I have many. 3. Let’s talk. (Hãy nói.) Gợi ý đáp án
- How many parrots do you have? I have some. - How many dogs do you have? I have many. - How many cats do you have? I have many.
- How many rabbits do you have? I have some. 4. Listen and number (Nghe và đánh số.) Gợi ý đáp án a. 4 b. 1 c. 2 d. 3 Nội dung bài nghe
1. How many rabbits do you have? I have many.
3. How many rabbits do you have? I have some.
3. How many rabbits do you have? I have two.
4. How many rabbits do you have? I have one.
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.) Gợi ý đáp án
1. A: How many rabbits do you have? B: I have one rabbit.
2. A: How many dogs do you have? B: I have two dogs.
3. A: How many parrots do you have?
B: I have some. (Mình có vài con.)
4. A: How many goldfish do you have? B: I have many. 6. Let’s play. (Hãy chơi.)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh sẽ nhìn nhanh và nhớ chi tiết trong bức tranh. Giáo viên sẽ đặt câu hỏi là có bao
nhiêu “How many ___ do you have?”. Và học sinh sẽ trả lời nhanh với câu “I have ___.”